Professional Documents
Culture Documents
35 Cau Trac Nghiem Tinh Chat Cua Phan Thuc Dai So Co Dap Andocx
35 Cau Trac Nghiem Tinh Chat Cua Phan Thuc Dai So Co Dap Andocx
Bài 1: Với B ≠ 0, D ≠ 0,
A. A. B = C. D
B. A. C = B. D
C. A. D = B. C
D. A. C < B. D
Đáp án: C
Đáp án: B
Bài 4: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức2x3y25 ?
Đáp án: A
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Đáp án: A
Đáp án: A
Bài 7: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−911 có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án: B
B. x = -1
C. x = -1; x = 1
D. x = 0
Đáp án: B
M2x-3=6x2+9x4x2−9 (x≠±32)
A. M = 6x2 + 9x
B. M = -3x
C. M = 3x
D. M = 2x + 3
Đáp án: C
A. P = x + y
B. P = 5(x - y)
C. P = 5(y - x)
D. P = x
Đáp án: D
Bài 11: Cho 4x2+3x−7A=4x+7x+3
A. A = x2 + 2x - 3
B. A = x2 + 2x + 3
C. A = x2 - 2x - 3
D. A = x2 + 2x
Đáp án: A
Đáp án: D
Bài 13: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A
biết5x2−13x+6A=5x−32x+5 ?
A. A = 2x2 + x + 10
B. A = 2x2 + x - 10
C. A = 2x2 - x - 10
D. A = x2 + x - 10
Đáp án: B
Bài 14: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thứcx+y3x
Đáp án: A
Bài 15: Phân thức x+y3a (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?
Đáp án: D
Đáp án: C
Bài 17: Với x ≠ y, hãy viết phân thức 1x−y dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
Đáp án: D
Bài 18: Với x ≠ y, hãy viết phân thức 2xy3 dưới dạng phân thức có mẫu là x5y5(x -
y)?
Đáp án: A
Bài 19: Với phân thức 13x−2x2−43 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với
hệ số nguyên?
Đáp án: A
Bài 20: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức3−x3+x .
Đáp án: D
Bài 21: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thứcx2−3x9−3x .
Đáp án: A
Đáp án: D
Bài 24: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được
phân thức mới là ?
Đáp án: C
Bài 25: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) và 1/(x - 3)
bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x = 0.
Đáp án: C
Bài 26: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
Đáp án: C
Bài 27: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho:
A. x2 - 4x.
B. x2 + 4x.
C. x2 + 4.
D. x2 - 4.
Đáp án: B
Bài 28: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được
đẳng thức:
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
Đáp án: B
Bài 29: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ
trống
A. 2y(x – y)
B. y(x + y)
C. 2x(x + y)
D. 2y (x + y)
Đáp án: D
Bài 30: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 5xy
B.5x
C. 5y
D. 5x2y
Đáp án: A
Bài 31: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
B. 10 - 10x
D. Đáp án khác
Đáp án: A
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 4
D. a = - 2
Đáp án: A
Bài 33: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. x – 1
B. xy – 1
C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
Đáp án: D
A. x
B. x - 1
C. x + 1
D. x2 + 1
Đáp án: B
Bài 35: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
A. x
B. 2x + 3
C. x – 4
D. x2 – 4x
Đáp án: A