You are on page 1of 2

BÀI TẬP PHÉP TOÁN VỀ ĐƠN THỨC

Câu 1: Chọn phát biểu đúng:

A. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và để nguyên phần biến.
B. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
C. Để nhân hai đơn thức, ta cộng các hệ số lại với nhau và cộng các phần biến với nhau.
D. Để nhân hai đơn thức, ta để nguyên phần hệ số và nhận các phần biến với nhau.

Câu 2: Viết đơn thức sau thành đơn thức rút gọn: 5xyxy

A. 5x²y² B. 5xy² C. 5x²y D. 5xy


Câu 3: Tính giá trị biểu thức 3x²y tại x=2; y=5

A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 4: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng:

A. Ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau, các phần biến với nhau.
B. Ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
C. Ta giữ nguyên phần hệ số và cộng (hay trừ) các phần biến với nhau.
D. Ta giữ nguyên cả phần hệ số và phần biến

Câu 5: Có thể cộng, trừ các đơn thức với nhau không?

A. Có
B. Không
C. Có nhưng đó phải là đơn thức đồng dạng
D. Có nhưng đó phải là đơn thức thu gọn

Câu 6: Đơn thức rút gọn của đơn thức là:

A. C.
D.
B.
Câu 7: Kết quả của biểu thức sau: (3xyz).(6x²y³)

A. 18x³ B. 18x³y³z C. 18x²y⁴z² D. 18x³y⁴z²


Câu 8: Tổng của hai đơn thức 7xy² và xy² là

A. B. C. D.
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức xy²+x²y tại x=-1; y=3

A. 12 B. -12 C. 6 D. -6
Câu 10: Tại x=1; y=-1; z=-2 thì giá trị của biểu thức 2xy(5x²y+3x-z) bằng:

A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 11: Tính tích của các đơn thức sau:

A. C.
D. 2x³y⁴z²
B.
Câu 12: Tích của các đơn thức: xyz; x³yz; -2yz² là:

A. -2x⁴y³z⁴ B. -2x⁵y²z³ C. -2x³y³z² D. -2x⁴y²z⁴


Câu 13: Sau khi thu gọn đơn thức 4.x².y.z. .3.x.y⁴.z⁵ ta được đơn thức:

A. 6x³y⁵z⁶ B. 6x³y³z² C. 6x³y²z⁴ D. -6x²y³z⁶


Câu 14: Tìm hệ số trong đơn thức -12a².7b².x⁴.y³.27 với a,b là hằng số.

A. -2268 B. -2268a²b² C. 2268a²b² D. 2268


Câu 15: Phần biến của đơn thức 12xyzt.x²y⁴ là:

A. xztx²y⁴ B. x²y⁵z²t C. x³y⁵zt D. x³y⁵z²t


Câu 16: Tìm bậc của đơn thức sau: (2x²yz²)³.(x²y³z)⁴

A. 36 B. 37 C. 38 D. 39
Câu 17: Cho các đơn thức A=2x²y²z; B= xy²z; C= x²y³z². Tính tích A.B.C khi x=-1; y=2;
z=3

A. 3456 B. -3456 C. 4567 D. -4567


Câu 18: Tìm m, n, pN*; qQ sao cho: (-2x⁶y)²(-x³yz²)³(-15x²y⁴z)=10q

A. m=22; n=10; p=7; q=6 C. m=24; n=11; p=8;q=6


B. m=23; n=9; p=7; q=6 D. m=22;n=9;p=8;q=6
Câu 19: Biết rằng hai đơn thức x=-118a³b; y=415a²b³ cùng dấu. Xác định dấu của a.

A. a<0 C. a tùy ý
B. a>0 D. không xác định
Câu 20: Cho hai đơn thức: P=- ; Q=2x³y²z. Với giá trị nào của n thì thương là
một đơn thức?

A. n=5 B. n>5 C. n≥5 D. n≤5

You might also like