Professional Documents
Culture Documents
--------------------------------------------------------------------------------------
2. Cộng vào một hàng với một hàng khác đã được nhân với một
số tùy ý: hi hi h j ;
Chú ý
Khi dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng ta thu được
nhiều ma trận bậc thang khác nhau
Định nghĩa
Phần tử khác 0 đầu tiên của một hàng kể từ bên trái đ.g.l
phần tử cơ sở của hàng đó.
I. Các phép biến đổi sơ cấp.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------
Ví dụ
Dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận sau
đây về ma trận dạng bậc thang.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
Bước 1. Bắt đầu từ cột khác không đầu tiên từ bên trái. Chọn
phần tử khác không tùy ý làm phần tử cơ sở.
1 1 1 1 2
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
I. Các phép biến đổi sơ cấp.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------
Bước 2. Dùng các phép bđsc đối với hàng, khử tất cả các phần tử còn
lại của cột.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5 h2 h2 2 h1
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3
A h3 h3 3 h1
3 2 3 7 4 h 4 h 4 h1
0 1 0 1 1
1 1 2 3 1 0 2 1 1 2
Bước 3. Che tất cả các hàng từ hàng chứa phần tử cơ sở và
những hàng trên nó. Áp dụng bước 1 và 2 cho đến khi ta
được ma trận dạng bậc thang.
1 1 1 2 1
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3 h4 h4 h3 0 1 1 0 3
h3 h3 h2
h4 h4 2 h2 0 0 1 1 4 0 0 1 1 4
0 0 1 1 4 0 0 0 0 0
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Chú ý
Ma trận nghịch đảo của A (nếu có) là duy nhất.
trong đó Aij là phần phụ đại số của phần tử aij của ma trận A.
Chú ý
Trật tự sắp xếp các phần tử của PA ngược với trật tự sắp xếp
thông thường của ma trận.
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Định lý về tồn tại ma trận nghịch đảo
Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông A khả nghịch (có ma
trận nghịch đảo) khi và chỉ khi det(A) ≠ 0 (A là ma trận không
suy biến). Khi đó
1 1
A PA
det( A)
1. Phương pháp dùng định thức (sử dụng ma trận phụ hợp)
2. Phương pháp dùng các phép biến đổi sơ cấp
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
1 1
A PA
det( A)
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau
1 1 1
A 2 1 1
1 1 2
Giải
det(A) = 2 – 1 + 2 – 1 – 1 + 4 = 5 ≠ 0
1 1 1 2 2 1 1 3 2 1
A11 1 1, A12 1 3, A13 1
11
1,
1 2 1 2 1 1
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
1 1 2 2 1 1 2 3 1 1
A21 1 3, A22 1 1, A23 1
2 1
2,
1 2 1 2 1 1
1 1 3 2 1 1 3 3 1 1
A31 1 2, A32 1 1, A33 1
31
3.
1 1 2 1 2 1
Chú ý
Trong quá trình biến đổi nếu ở khối bên trái xuất hiện một
hàng không thì kết luận ngay ma trận A không khả nghịch.
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau
1 2 1
A 1 1 2
3 5 4
Giải 1 2 1 1 0 0 1 2 1 1 0 0
[ A | I ] 1 1 2 0 1 0 0 1 1 1 1 0
3 5 4 0 0 1 0 1 1 3 0 1
1 2 1 1 0 0
Vậy ma trận A không có
0 1 1 1 1 0 nghịch đảo.
0 0 0 2 1 1
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận
1 1 1
A 1 2 2
1 2 3
Giải
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
[ A | I ] 1 2 2 0 1 0 0 1 1 1 1 0
1 2 3 0 0 1 0 1 2 1 0 1
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1
0 1 1 1 1 0 0 1 0 1 2 1
0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1
1 0 0 2 1 0
0 1 0 1 2 1 [ I | A1 ]
0 0 1 0 1 1
2 1 0
1
A 1 2 1
0 1 1
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
k
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm tất cả các giá trị thực m để ma trận sau khả nghịch
1 1 2
A 2 1 m
3 2 1
Giải
det(A) = 1 + 3m + 8 – 6 – 2m – 2 = m + 1
A khả nghịch det( A) 0 m 1
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm ma trận X sao cho
1 2 3 5
3 4 X 5 9
Giải
1 2 3 5
Đặt 3 4 A, 5 9 B
1
Vì det(A) = -2 ≠ 0 nên AX B X A1B PA B
det( A)
1 4 2 3 5 1 1
Do đó, X
2 3 1 5 9 2 3
II. Ma trận nghịch đảo
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm ma trận X sao cho
3 2 1 2
X
5 4 5 6
Giải
3 2 1 2
Đặt A, 5 6 B
5 4
1
Vì det(A) = -2 ≠ 0 nên XA B X BA1 BPA
det( A)
1 1 2 4 2 3 2
Do đó, X
2 5 6 5 3 25 14
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận sau
1 1 3 4
A 2 3 6 8
3 2 9 12
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
2. r (A) = 0 A=0
3. r(AT) = r(A)
BĐSC
4. Nếu A B thì r(B) = r(A)
BĐSC
5. Nếu A U dạng bậc thang thì
r(A) = số hàng khác không của ma trận bậc thang U
6. Ma trận A vuông cấp n không suy biến r(A) = n
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận sau
1 2 1 1
A 2 4 2 2
3 6 3 4
Giải.
1 2 1 1 1 2 1 1
A 2 4 2 2 h2 h2 2 h1
0 0 0 0
h3 h3 3h1
3 6 3 4 0 0 0 1
1 2 1 1
h2 h3
0 0 0 1
r ( A) 2
0 0 0 0
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận sau
1 2 3 3
A 2 4 6 9
2 6 7 6
Giải
1 2 3 3 1 2 3 3
A 2 4 6 9
h2 h2 2 h1
0 0 0 3
h h 2 h
2 6 7 6 3 3 1 0 2 1 0
1 2 3 3
h2 h3
0 2 1 0 r ( A) 3
0 0 0 3
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ -----------
Giải
2 3 1 4 1 3 2 4
A 3 4 2 c2 c3
9 2 4 3 9
1 0 2 3
2 0 1 3
1 3 2 4 1 2 3 4
h2 h2 2 h1 c2 c3
0 1 2 1 r ( A) 3
0 2 1 1
h3 h3 h1
0 0 0 3 1
3 0 1
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Cách khác
2 3 1 4 2 3 1 4
A 3 4 2 9
h2 2 h2 3h1
0 1 1 6
h h h
2 0 1 3 3 3 1
0 3 0 1
2 3 1 4
h3 h3 3h2 0 1 1 6 r ( A) 3
0 0 3 19
III. Hạng của ma trận
------------------------------------------------------------------------------------------
-----------
Ví dụ
Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho r(A) = 3
1 1 1 2
A 2 3 4 1
3 2 m m 1
Giải
1 1 1 2 1 1 1 2
A 2 3 4 1 0 1 2 3
3 m m 1 0 1 m 3 m 5
2
1 1 1 2
0 1 2 3 r(A) = 3 với mọi giá trị m.
0 m 1 m 8
0
IV. Kết luận và Bài tập
------------------------------------------------
1 1 2 1
1
2 1 3 4 2
3 4 7 3 1
1 3 4 7 3
Bài tập 2
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau
1 1 1
A 2 3 1
3 4 1
Bài tập 3
Tìm ma trận X, nếu
1 0 5 2
5X 3X
2 3 6 1
Bài tập 4
Tìm ma trận nghịch đảo của A
2 7 1
A 1 4 1
1 3 0
Bài tập 5
Cho hai ma trận A và B
1 1 1 3 2
A 0 1 1 B 1 4
0 0 2 0 1
Tìm tất cả ma trận X sao cho AX = B.
Bài tập 6
Tìm tất cả các giá trị m sao cho r(A) = 2
m 1 1
A1 m 1
1 1 m
Bài tập 7
Biện luận theo m hạng của ma trận A
1 m 1 2
A 2 1 m 5
1 10 6 m
Bài tập 8
Giả sử A là ma trận khả nghịch cấp 5. Tìm r(A) và r (A-1)