You are on page 1of 5

http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.

hoc24h)

KHOÁ LUYỆN ĐỀ CHUẨN 2021 MÔN HOÁ HỌC [SUPER-2]


Bài thi KHTN ‒ Môn thi: HÓA HỌC – ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 14
Thầy LÊ PHẠM THÀNH
(Đề thi gồm có 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website http://hoc24h.vn


[Truy cập tab: Khóa Học – Khóa: SUPER-2: LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 - MÔN: HOÁ HỌC]

 KHÓA 10 NGÀY – 10 ĐỀ HÓA TRỌNG TÂM (Chỉ 100K): inbox chị trợ giảng
 ƯU ĐÃI HỌC PHÍ 200K MỌI KHÓA HỌC (Dành cho 2K3): inbox chị trợ giảng
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 (Dành cho 2K5): https://bit.ly/2RiDDdM
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 10 (Dành cho 2K6): https://bit.ly/2U85PRS
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9 (Dành cho 2K7): https://bit.ly/3w0jrMe
 Liên hệ với các chị trợ giảng:
➢ Chị Hồ Phúc: https://www.facebook.com/phuc.hoc24h (SĐT: 0378.450.292)
➢ Chị Hoa Ban: https://www.facebook.com/hoaban1678 (SĐT: 0367.584.191)

Câu 41: [ID: 148701] Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 42: [ID: 31969] Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát
được là
A. Có kết tủa nâu đỏ, rồi tan trong NH3 dư. B. Có kết tủa nâu đỏ, không tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa keo trắng, rồi tan trong NH3 dư. D. Có kết tủa keo trắng, không tan trong NH3 dư.
Câu 43: [ID: 98777] Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. D. Tính chất của kim loại.
Câu 44: [ID: 32158] Với vỏ tàu bằng thép, ngoài việc sơn phủ, để bảo vệ tốt nhất cho vỏ tàu không bị ăn mòn
ta có thể gắn vào phần chìm dưới nước biển của vỏ tàu bằng các thanh kim loại nào sau đây ?
A. Zn. B. Sn. C. Ag. D. Cu.
Câu 45: [ID: 23818] Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế
điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng
được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+. B. Ag, Cu2+. C. Zn, Cu2+. D. Zn, Ag+.
Câu 46: [ID: 140127] Phương pháp điều chế kim loại Mg là
A. điện phân nóng chảy MgCl2. B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2.
C. khử MgO bằng CO. D. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 47: [ID: 85178] Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là
A. Không có hiện tượng chuyển màu. B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 48: [ID: 82834] Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng ?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 49: [ID: 87311] Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin. B. Metyletylamin. C. Isopropylamin. D. Etylmetylamin.
Câu 50: [ID: 37773] Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 51: [ID: 148702] Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco.
Câu 52: [ID: 150016] Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. etilen B. propan. C. benzen. D. axetilen.
Câu 53: [ID: 88771] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Câu 54: [ID: 67788] Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra
nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch (loãng) nào sau đây?
A. NaCl B. FeCl3 C. H2SO4 D. Cu(NO3)2
Câu 55: [ID: 30112] Phát biểu đúng là
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Triolein ở điều kiện thường là chất béo lỏng, không tan trong nước.
C. Benzyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín.
D. Metyl acrylat là este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ.
Câu 56: [ID: 96427] Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, FeCO3 có số mol bằng
nhau thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag2O. B. NH4NO3, CuO, Fe2O3, Ag.
C. CuO, FeO, Ag. D. CuO, Fe2O3, Ag.
Câu 57: [ID: 148548] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Số đồng phân amin ứng với công thức C3H9N là 4.
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Các amin đều có tính bazơ.
Câu 58: [ID: 26546] Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 59: [ID: 30503] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Glucozơ, fuctozơ, saccarozơ đều tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra hợp chất đa chức là sobitol.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
D. Saccarozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ.
Câu 60: [ID: 74322] Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 61: [ID: 148709] Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2,688 lít khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 5,6.
Câu 62: [ID: 23912] Phát biểu nao sau đây sai?
A. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước.
B. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức.
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 63: [ID: 32280] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nước thải sinh hoạt - y tế, và đặc biệt là nước thải của các nhà máy là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước.
B. Thuốc trừ sâu và thuốc bảo vệ thực vật gây ô nhiễm cả môi trường đất và nước.
C. CO2 là một trong những tác nhân chính gây mưa axit.
D. Trong dãy: heroin, cocain, moocphin, vitamin, nicotin, cafein; có 5 chất gây nghiện nhưng chỉ có 3 chất là
ma túy.
Câu 64: [ID: 96951] Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ
dinh dưỡng của loại phân kali này là
A. 35,9%. B. 86,5%. C. 43,3%. D. 31,9%.
Câu 65: [ID: 23896] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B. Bột Al2O3 có thể dùng làm xúc tác cho tổng hợp hữu cơ.
C. Phèn chua, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, có thể làm trong nước.
D. Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, nhưng tan trong dung dịch NH3.
Câu 66: [ID: 31982] Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua,
poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), glixerol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 67: [ID: 83937] Cho 3,75 gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,85. B. 6,58. C. 4,50. D. 9,70.
Câu 68: [ID: 94967] Lên men 54 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được V lít etanol có độ cồn
là 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất bằng 0,8 gam/cm3. Giá trị của V là:
A. 15,00 lít. B. 37,50 lít. C. 18,75 lít. D. 60,00 lít.
Câu 69: [ID: 87327] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 70: [ID: 90521] Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được anilin, glucozơ, fructozơ.
(b) Triolein tan dần trong benzen tạo dung dịch đồng nhất.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, hơi nặng hơn nước, tan ít trong nước.
(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện kết tủa.
(e) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.
(f) Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 71: [ID: 94970] Cho 25,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung
dịch X chứa 30,96 gam muối và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,64 gam. B. 1,76 gam. C. 7,68 gam. D. 4,72 gam.
Câu 72: [ID: 98813] Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở có số mol bằng nhau (trong phân tử chỉ
chứa nhóm chức -CHO hoặc -COOH hoặc cả hai). Chia X thành 4 phần bằng nhau:
➢ Phần 1: Đem đun nóng, xúc tác Ni, thấy có 0,896 lít H2 (đktc) tham gia phản ứng.
➢ Phần 2: Tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.
➢ Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,52 gam CO2.
➢ Phần 4: Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 12,96. B. 17,28. C. 10,8. D. 8,64.

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 73: [ID: 85194] Có các thí nghiệm sau:


(a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Nung KNO3 trong bình kín không có không khí.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl loãng. (g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 74: [ID: 155723] Tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ theo các bước sau đây:
➢ Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
➢ Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng
lại.
➢ Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
➢ Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện bước 2, dung dịch từ không màu bị vẩn đục màu nâu đen sau đó trong suốt không màu.
(b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc sáng như gương.
(c) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH.
(d) Khi thực hiện bước 4 phải lắc đều ống nghiệm để thu được lớp bạc đều, mịn, đẹp.
(e) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng thí nghiệm không thay đổi.
(g) Ở bước 1, để thu được ống nghiệm sạch có thể tráng qua bằng dung dịch NaOH loãng, nóng.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 75: [ID: 79142] Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác,
100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06.
Câu 76: [ID: 149145] Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho
toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 22,60. B. 34,30 C. 40,60. D. 34,51.
Câu 77: [ID: 93196] Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện
phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của
cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 49,66 gam. B. 52,20 gam C. 58,60 gam. D. 46,68 gam.
Câu 78: [ID: 148731] Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch
NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng
gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là
A. 12. B. 7. C. 6. D. 14.
Câu 79: [ID: 85778] Cho 46,37 gam hỗn hợp H gồm Al, Zn, Fe3O4, CuO vào dung dịch chứa H2SO4 36,26% và HNO3
3,78%, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T gồm H2, NO và dung dịch X (không chứa ion
Fe3+ và ion H+) chứa 109,93 gam các chất tan. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, thu được dung dịch Y
chứa 130,65 gam các chất tan. Cô cạn Y, nung chất rắn thu được trong không khí đến khối lượng không đổi thì được
51,65 gam chất rắn G. Nồng độ % của Al2(SO4)3 trong X gần nhất với:
A. 6,5%. B. 9,5%. C. 12,5%. D. 15,5%.
Câu 80: [ID: 156022] Hỗn hợp E gồm X (C6HyOzN3), Y (C11H29O6N5) và Z (C10H26O8N4); trong đó X là peptit, Y là
muối của lysin, Z là muối của axit cacboxylic; X, Y, Z đều mạch hở. Cho 0,3 mol E phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung
dịch NaOH 2,0M, thu được hỗn hợp T gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với hiđro là 121/6) và
dung dịch F. Cô cạn F, thu được hỗn hợp G chỉ chứa ba muối khan (trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G có giá trị gần nhất với
A. 69. B. 70. C. 68. D. 71.

Biên soạn và giới thiệu: Thầy LÊ PHẠM THÀNH


Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn
Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

 KHÓA 10 NGÀY – 10 ĐỀ HÓA TRỌNG TÂM (Chỉ 100K): inbox chị trợ giảng
 ƯU ĐÃI HỌC PHÍ 200K MỌI KHÓA HỌC (Dành cho 2K3): inbox chị trợ giảng
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 (Dành cho 2K5): https://bit.ly/2RiDDdM
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 10 (Dành cho 2K6): https://bit.ly/2U85PRS
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9 (Dành cho 2K7): https://bit.ly/3w0jrMe
 Liên hệ với các chị trợ giảng:
➢ Chị Hồ Phúc: https://www.facebook.com/phuc.hoc24h (SĐT: 0378.450.292)
➢ Chị Hoa Ban: https://www.facebook.com/hoaban1678 (SĐT: 0367.584.191)

ĐÁP ÁN: ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 14


41-C 42-B 43-C 44-A 45-D 46-A 47-D 48-B 49-C 50-C
51-A 52-B 53-C 54-D 55-B 56-D 57-A 58-D 59-B 60-B
61-B 62-A 63-C 64-D 65-D 66-B 67-A 68-D 69-C 70-B
71-C 72-A 73-B 74-C 75-C 76-C 77-C 78-C 79-A 80-A
Biên soạn và giới thiệu: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn

Link thi online + BXH + hướng dẫn giải chi tiết: https://bit.ly/3yi0i9Z
Khóa học online: https://bit.ly/3aEfxjy

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K4
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K5
 Khóa HỌC TỐT HÓA HỌC 11: https://bit.ly/2NMnjfU
 Khóa LUYỆN THI NÂNG CAO HÓA HỌC 11: https://bit.ly/3imzgqW

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K6
 Khóa HỌC TỐT HÓA HỌC 10: https://bit.ly/33iJcMO
 Khóa LUYỆN THI NÂNG CAO HÓA HỌC 10: https://bit.ly/2DhDHmO

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K7
 Khóa HỌC TỐT HÓA HỌC 9: https://bit.ly/3aSB4EK
 Khóa LUYỆN THI NÂNG CAO HÓA HỌC 9: https://bit.ly/3hnnZWk
Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496

You might also like