You are on page 1of 6

http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.

hoc24h)

KHOÁ LUYỆN ĐỀ CHUẨN 2021 MÔN HOÁ HỌC [SUPER-2]


Bài thi KHTN ‒ Môn thi: HÓA HỌC – ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 15
Thầy LÊ PHẠM THÀNH
(Đề thi gồm có 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website http://hoc24h.vn


[Truy cập tab: Khóa Học – Khóa: SUPER-2: LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 - MÔN: HOÁ HỌC]

 KHÓA 10 NGÀY – 10 ĐỀ HÓA TRỌNG TÂM (Chỉ 100K): inbox chị trợ giảng
 ƯU ĐÃI HỌC PHÍ 200K MỌI KHÓA HỌC (Dành cho 2K3): inbox chị trợ giảng
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 (Dành cho 2K5): https://bit.ly/2RiDDdM
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 10 (Dành cho 2K6): https://bit.ly/2U85PRS
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9 (Dành cho 2K7): https://bit.ly/3w0jrMe
 Liên hệ với các chị trợ giảng:
➢ Chị Hồ Phúc: https://www.facebook.com/phuc.hoc24h (SĐT: 0378.450.292)
➢ Chị Hoa Ban: https://www.facebook.com/hoaban1678 (SĐT: 0367.584.191)

Câu 41: [ID: 71597] Kim loại nhẹ nhất là


A. Na. B. K. C. Cs D. Li
Câu 42: [ID: 154251] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg B. Li C. Ca D. Al
Câu 43: [ID: 140044] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu. B. Na. C. Al. D. K.
Câu 44: [ID: 150008] Thành phần chính của quặng boxit là
A. Na3AlF6. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 45: [ID: 149843] Cho Fe phản ứng với H2SO4 loãng, thu được muối X và H2. Chất X là
A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4.
Câu 46: [ID: 148706] Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. H2. D. HCl.
Câu 47: [ID: 85784] Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 48: [ID: 70693] Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công
thức của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49: [ID: 148705] Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) không tham phản ứng với chất nào?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to). C. H2O (to, H+). D. O2 (to).
Câu 50: [ID: 81684] Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông,
các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính
của thủy tinh hữu cơ ?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Polietilen C. Polibutađien D. Poli(vinyl clorua)

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 51: [ID: 30781] Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl,
thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 52: [ID: 32277] Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng
kết thúc, thu được chất rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muối M(NO 3)2 và Fe(NO3)2. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+ B. Tính oxi hóa theo thứ tự: Ag+ > Fe3+ > M2+ > Fe2+
C. Tính oxi hóa theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+ D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+
Câu 53: [ID: 85188] Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử.
Câu 54: [ID: 88737] Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp. B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 55: [ID: 92238] Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+.
C. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư.
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 56: [ID: 32271] Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
Câu 57: [ID: 94949] Cặp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch
màu tím
A. Glucozơ và lòng trắng trứng (anbumin). B. Fructozơ và tristearin.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Lòng trắng trứng (anbumin) và (Gly)3.
Câu 58: [ID: 30502] Nhận xét nào sau đây chưa chính xác ?
A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là trieste của ancol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 59: [ID: 148720] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Phân tử khối của lysin là 146.
Câu 60: [ID: 88807] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn.(H2O)m.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
Câu 61: [ID: 154312] Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, poli(acrilonitrin), amilopectin, poli(metyl
metacrylat). Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 62: [ID: 148710] Hòa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là
A. 2,3. B. 4,6. C. 7,2. D. 9,2.

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 63: [ID: 94950] Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực
tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
C. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Câu 64: [ID: 97960] Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(c) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(d) Có thể phân biệt saccarozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(e) Trong dung dịch, saccarozơ và glixerol đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 65: [ID: 95373] Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg
thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là:
A. 8,5. B. 9,5. C. 7,5. D. 6,5.
Câu 66: [ID: 85199] Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho
cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 67: [ID: 83949] Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 68: [ID: 87314] Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (9,0 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24.
Câu 69: [ID: 87478] Dẫn từ từ khí CO qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 và BaO,
thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z và chất rắn T.
Chất rắn T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn T1 và dung dịch T2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện phân dung dịch T2, chỉ có khí O2 thoát ra ở Anot.
B. Hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch có thể phản ứng với Na2SO4.
C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Z, thu được kết tủa chứa một chất.
D. Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu đực dung dịch chứa hai chất tan.

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 70: [ID: 162262] Thực hiện một thí nghiệm theo các bước sau:
➢ Bước 1: Cho một ít bông vào ống nghiệm chứa sẵn 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Dùng đũa thủy tinh khuấy
đều hỗn hợp.
➢ Bước 2: Cho ống nghiệm trên vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để nguội, sau đó
cho dung dịch NaOH 10% từ từ vào ống nghiệm đến dư.
➢ Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5%.
Cho các phát biểu:
(1) Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch thu được có cả glucozơ và fructozơ.
(3) Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% thi tốc độ thủy phân nhanh hơn.
(4) Sau bước 2, cho lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 vào và đun nhẹ ống nghiệm thì có kết tủa Ag bám
vào thành ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 71: [ID: 93978] Dung dịch X có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml
dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2
và dung dịch Y. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08.
Câu 72: [ID: 77039] Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra
glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,966
mol O2, sinh ra 0,684 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.
B. Giá trị của m là 10,632.
C. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
Câu 73: [ID: 156020] Este X no, mạch hở có công thức phân tử CnH10On. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được hai ancol Y và Z (MY < MZ) và muối cacboxylat Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ T (C, H, O). Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
(b) Chất X có phản ứng tráng gương.
(c) Đề hiđrat hóa Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được anken.
(d) Dung dịch chất Z tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Phân tử chất T có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử cacbon.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 74: [ID: 88762] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch NaNO3 và HCl.
(2) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
(4) Cho bột Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(5) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(6) Cho hỗn hợp bột Na2O và Zn vào nước dư.
(7) Cho phân ure vào dung dịch nước vôi trong.
(8) Nghiền thủy tinh thành bột mịn rồi cho vào dung dịch HF dư.
Số thí nghiệm thấy khí thoát ra là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 75: [ID: 98661] Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol).
Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,10. D. 0,12.

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

Câu 76: [ID: 23914] Dung dịch X gồm NaOH xM và Ca(OH)2 yM. Dung dịch Y gồm NaOH yM và
Ca(OH)2 xM.
➢ Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X thu được 4 gam kết tủa.
➢ Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Y thu được 7 gam kết tủa.
Giá trị x : y gần nhất với
A. 1,5 B. 1,0 C. 2,0 D. 2,5
Câu 77: [ID: 32330] Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH 2 ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H 2O . Mặt khác, 0,35
mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là:
A. 6,39 B. 4,38 C. 10,22 D. 5,11
Câu 78: [ID: 88776] Nung m gam hỗn hợp (Al, FexOy) trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần:
➢ Phần 1: Có khối lượng bằng 40,2 gam. Cho phần 1 tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
➢ Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và còn lại
5,6 gam chất rắn không tan. Công thức oxit và giá trị của m là:
A. Fe3O4 và 26,90 gam B. Fe2O3 và 28,80 gam. C. Fe2O3 và 26,86 gam D. Fe2O3 và 53,6 gam.
Câu 79: [ID: 155725] Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác
dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm
khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 62. B. 63. C. 64. D. 65.
Câu 80: [ID: 85760] Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M;
Fe(NO3)3 0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không
chứa ion NH4+); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32m/255 gam
rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra
0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x gần nhất với:
A. 272,0 gam B. 274,0 gam C. 276,0 gam D. 278,0 gam

Biên soạn và giới thiệu: Thầy LÊ PHẠM THÀNH


Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn

 KHÓA 10 NGÀY – 10 ĐỀ HÓA TRỌNG TÂM (Chỉ 100K): inbox chị trợ giảng
 ƯU ĐÃI HỌC PHÍ 200K MỌI KHÓA HỌC (Dành cho 2K3): inbox chị trợ giảng
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 (Dành cho 2K5): https://bit.ly/2RiDDdM
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 10 (Dành cho 2K6): https://bit.ly/2U85PRS
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9 (Dành cho 2K7): https://bit.ly/3w0jrMe
 Liên hệ với các chị trợ giảng:
➢ Chị Hồ Phúc: https://www.facebook.com/phuc.hoc24h (SĐT: 0378.450.292)
➢ Chị Hoa Ban: https://www.facebook.com/hoaban1678 (SĐT: 0367.584.191)

Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496
http://hoc24h.vn Đăng ký học ONLINE chất lượng cao: 0378.450.292 (Chị Hồ Phúc: FB.com/phuc.hoc24h)

 KHÓA 10 NGÀY – 10 ĐỀ HÓA TRỌNG TÂM (Chỉ 100K): inbox chị trợ giảng
 ƯU ĐÃI HỌC PHÍ 200K MỌI KHÓA HỌC (Dành cho 2K3): inbox chị trợ giảng
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 11 (Dành cho 2K5): https://bit.ly/2RiDDdM
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 10 (Dành cho 2K6): https://bit.ly/2U85PRS
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH HÓA 9 (Dành cho 2K7): https://bit.ly/3w0jrMe
 Liên hệ với các chị trợ giảng:
➢ Chị Hồ Phúc: https://www.facebook.com/phuc.hoc24h (SĐT: 0378.450.292)
➢ Chị Hoa Ban: https://www.facebook.com/hoaban1678 (SĐT: 0367.584.191)

ĐÁP ÁN: ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 15


41-D 42-B 43-A 44-B 45-D 46-D 47-D 48-A 49-B 50-A
51-A 52-B 53-D 54-C 55-A 56-D 57-D 58-B 59-D 60-A
61-B 62-B 63-C 64-A 65-D 66-C 67-B 68-B 69-C 70-A
71-A 72-B 73-A 74-D 75-C 76-A 77-D 78-D 79-A 80-A
Biên soạn và giới thiệu: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn

Link thi online + BXH + hướng dẫn giải chi tiết: https://bit.ly/3wlxsnD
Khóa học online: https://bit.ly/3aEfxjy

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K4
 Khai giảng CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2022 (SUPER-2022): http://bit.ly/3cJ7Kld

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K5
 Khóa HỌC TỐT HÓA HỌC 11: https://bit.ly/2NMnjfU
 Khóa LUYỆN THI NÂNG CAO HÓA HỌC 11: https://bit.ly/3imzgqW

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K6
 Khóa HỌC TỐT HÓA HỌC 10: https://bit.ly/33iJcMO
 Khóa LUYỆN THI NÂNG CAO HÓA HỌC 10: https://bit.ly/2DhDHmO

HỆ THỐNG CÁC KHÓA HỌC MÔN HÓA DÀNH RIÊNG CHO 2K7
 Khóa HỌC TỐT HÓA HỌC 9: https://bit.ly/3aSB4EK
 Khóa LUYỆN THI NÂNG CAO HÓA HỌC 9: https://bit.ly/3hnnZWk
Nhóm trao đổi học tập: https://www.facebook.com/groups/hochoacungthaylephamthanh Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496

You might also like