You are on page 1of 125

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 7 HHKG - GÓC TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+

Dạng 1. Góc của đường thẳng với đường thẳng


Để tính góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 bằng cách chọn một điểm O thích hợp ( O thường nằm trên
một trong hai đường thẳng). d1
d'1

O
d'2

d2
Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2  c 2  a2
cos A  .
2bc  
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
 
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos  d1 , d 2     .
u1 u2
     
Lưu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và góc
    
giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u 2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính toán.
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa
đường thẳng AA và BC  bằng

A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600


Câu 2. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau
(tham khảo hình bên dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C
A

A' C'

B'

Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 3. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham
khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng


A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 .
Câu 4. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau (
tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng


A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của B C (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600



Câu 6. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và

EG bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 7. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc
với nhau và SA  SB  SC . Gọi I là trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 8. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh
a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường thẳng A1 D và B1 I bằng
A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 .
Câu 9. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD với
3   DAB  600 , CD  AD . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Chọn
AC  AD, CAB
2
khẳng định đúng về góc  .
3 1
A. cos   B. 300 C. 600 D. cos  
4 4
Câu 10. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy
ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Câu 11. (Chuyên KHTN 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Biết MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 12. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ; gọi M là
trung điểm của BC  . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 14. (Chuyên Đh Vinh 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a .
Góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Câu 15. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC  AC  AB  a , 
ABC  45 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DC .
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin của góc hợp bởi MN và AC ' bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 17. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB  2a , BC  a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của
cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường
thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7
Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và
BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 20. (Sở Quảng Nam - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
BC , AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2018) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của
cos  AB, DM  .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 22. (Sở Nam Định - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam
giác ABC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M là trung điểm cạnh CC  . Tính
cosin góc  giữa hai đường thẳng AA và BM .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
2 22 33 11 22
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
11 11 11 11
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau.
Gọi I là trung điểm cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng
6 15 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4
Câu 24. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC .
Khi đó cos  AB, DM  bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 25. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB vuông
tại S và góc SBA bằng 300 . Mặt phẳng  SAB  vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là trung
điểm AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  SM , DN  .
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. (Đề minh họa 2022) Cho hình hộp ABCD  ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng


A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Dạng 2. Góc của đường thẳng với mặt phẳng


Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa d và
hình chiếu của nó trên mặt phẳng (P)
Gọi  là góc giữa d và mặt phẳng (P) thì 0    90
Đầu tiên tìm giao điểm của d và (P) gọi là điểm A.

Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
.
Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)), thì
ta sử dụng công thức sau đây. Gọi  là góc giữa d và (P) suy ra:
d  M ,  P 
. sin  
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của d
và mặt phẳng (P).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  AD  2 và
AA  2 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A'
D'

B'
C'

A
D

B
C
0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 900.

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD ) bằng

A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .


Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  a 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.


Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,
BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên).
S

A C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 60 .
0 0 0
B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB  a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  30a (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ;
BC  a 2 ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
Câu 8. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  BC  a, AA  6a
(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .


Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2 2a ,
AA '  3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 10. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB  AA  a , AD  a 2
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .


Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BC  D có
AB  a, AD  3a, AA  2 3a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 12. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a , BC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 13. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 14. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với
1
mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC vuông tại A và AC  a,sin B  (minh họ như
3
hình bên). Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  bằng

A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.


Câu 15. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a 3 , tam
giác ABC vuông tại B có AC  2a ,
BC  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 16. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AC và BC ,  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC D  . Tính giá trị  .
2 2 5 1 5
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 5 2 5
Câu 17. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD là  . Khi đó tan  bằng
2
A. 2 2 . B. 2 . C. 2. D. .
3
Câu 18. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
ABCD cạnh bằng 3a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh
SC và mặt đáy  ABCD  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 2 2 34 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 17 5 3
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a , gọi M là trung điểm của SC .
Tính cosin của góc  là góc giữa đường thẳng BM và  ABC  .
7 2 7 21 5
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 7 7 7
Câu 20. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA   ABC  , SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60o. B. 45o. C. 90o. D. 30o.
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD
3a 2
đều cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và
2
mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 23. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  a 6 ,
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA  BC  a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 24. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B .
AB  3a, BC  3a . SA vuông góc với đáy và SA  2a . Góc giữa SC và đáy là
A. 90 . B. 45 C. 60 D. 30
Câu 25. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm
3a 2
O , ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường
2
thẳng SO và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a 3 , tam
giác ABC vuông tại B có AC  2a, BC  a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 27. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm I , cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA  a 3 (tham khảo hình
vẽ bên). Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng  ABCD  là:

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023

6 3
A. 6. B. . C. 3 . D. .
6 3
Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là

giao điểm của AC và BD . ABC  60 ; SO vuông góc với  ABCD  và SO  a 3 . Góc giữa
SB và mặt phẳng  SAC  bằng
A.  25 ; 27  . B.  62 ; 66  . C.  53 ; 61  . D.  27 ;33  .
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , có AB  a 3 ,
BC  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 30. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết
SA ⊥  ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 6 0 ˚ . B. 45˚ . C. 30˚ . D. 9 0 ˚ .
Câu 31. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác
3a 2
ABD đều cạnh bằng a 2 , SA  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
2
SO và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 32. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a , AA  a 2 . Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng
A. 45o . B. 75o . C. 60o . D. 30o .
Câu 33. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC
vuông tại B , AC  2a , BC  a , SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại 1 và B .
AB  BC  a , AD  2 a . Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA  a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SB , CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 35. (Mã 102 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Câu 36. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Câu 37. (Mã 101 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông tại B , AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng:

A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .


Câu 38. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng  ABCD bằng

2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 39. (Mã 104 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .


Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M
là trung điểm của SD Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 41. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
a 6
SA   ABCD  . Biết SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Câu 42. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và  SAC  . Giá trị sin 
bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 43. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác
SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 , gọi M là trung điểm của BC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng  ABC  .
Tính cos  .
6 3 3 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 10 10
Câu 44. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB  a , O là
trung điểm AC và SO  b . Gọi    là đường thẳng đi qua C ,    chứa trong mặt phẳng
a 14
 ABCD  . Giá trị lượng giác cos   SA ,     bằng
và khoảng cách từ O đến    là
6
2a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
3 4b  2 a 3 2 a  4b 3 2 a  4b 3 4b  2 a 2
2

Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 46. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với
AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, 
ASB  90 .
Gọi O là trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi
đường thẳng OO và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 47. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  60 .
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác
ABC , gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .
3 1 1 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 4 2 2
Câu 48. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  ,
SA  x . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  hợp với nhau góc 60 .
3a a
A. x  2a . B. x  a . C. x  . D. x  .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 49. (Sở Lào Cai - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
góc với mặt đáy, AB  2a , BAC
( SAC ) bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 50. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc
của điểm A trên các cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng  AMN  và đường thẳng SB bằng
A. 45o . B. 90o . C. 120o . D. 60o .
Câu 51. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
BC  a 3 , SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa
đường thẳng BD và mặt phẳng  SBC  .
7 3 2 3
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
8 2 4 5
Câu 52. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và
vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  2a , BAC
mặt phẳng  SAC  bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng
600 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 54. (Chuyên Vinh -2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a ,
BC  a , ABC  120 . Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo
hình vẽ bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC 
S

D C

A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 55. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD  a 2 (minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAD  bằng

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023

A. 0 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Câu 56. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O ,
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 60 . Tính cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  .
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4
Câu 57. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD 
bằng 60 , côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
5 41 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
5 41 5 41
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có
AB  AC  a, BAC  120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Biết thể tích
3a3
khối lăng trụ ABC. ABC  bằng . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng
4
 ABC  . Khi đó
3 1 13 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 4 4
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và  SAB    ABCD  . Biết thể tích của khối chóp
4a 3
S.ABCD là . Gọi  là góc giữa SC và  ABCD  . Tính tan  .
3
5 2 5 3 7
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
5 5 3 7
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
 ABC  .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 2
Câu 61. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A BC D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị sin của
góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng  ABC D  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D C

A
B

D' C'

A' B'

3 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 62. (Mã 104-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABCD ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Dạng 3 Góc của mặt với mặt

Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến tại một điểm.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.

Những trường hợp đặc biệt đề hay ra:


Trường hợp 1: Hai tam giác cân ACD và BCD có chung cạnh đáy CD.
Gọi H trung điểm của CD, thì góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là góc AHB .

Trường hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH  CD  BH  CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc 
AHB .

Trường hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó, ta nên sử dụng công thức sau:

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
d  A,  Q  
sin  
d  A, a 
Với  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trường hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S '  S .cos 
Trường hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Góc
giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trường hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bước 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bước 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH  d .
.
Bước 3: góc cần tìm là góc SHA
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC).Hãy xác định góc giữa mặt bên
(SBC) và mặt đáy (ABC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC .
 BC  SA
Vì   BC   SAH   BC  SH .
 BC  AH
.
Kết luận góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SHA

Câu 1. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và
3a
cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 2. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có O, O lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. 
AAD . B. 
AOC . C. 
AOA . 
D. OA A .
Câu 3. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a cạnh bên bằng 5a . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 .
Câu 4. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có O, O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. 
AOA . 
B. OA A . C. 
ADA . D. AOC .
Câu 5. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
a 6
cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và
2
mặt phẳng đáy ( ABC ) .
 
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
Câu 6. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  .
Giá trị tan  là
3 6 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và mặt phẳng (ABCD ) là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/


A. SDC .

B. SCD .

C. DSA .

D. SDA .
Câu 8. (Sở Sơn La - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3
vuông góc với mặt đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó
sin  bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A B C  có AB  2 3 và AA  2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và B C (tham khảo hình vẽ bên). Côsin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  bằng

17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
Câu 2. (Mã 101 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó
côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
7 85 17 13 6 13 6 85
A. B. C. D.
85 65 65 85
Câu 3. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt
a 3
phẳng  ABC  , SA  , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo
2
bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023

A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .


Câu 4. (Sở Bắc Giang -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  SA  2a , SA   ABCD  . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ( ABCD ) .
5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Câu 5. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
a 6
đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  SB  a , SO  . Tìm số đo
3
của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 6. (Sở Quảng Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường
chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng.
0
A. 30 . B. 900 C. 600 . D. 450 .
Câu 7. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' có mặt
AB 6
ABCD là hình vuông, AA '  . Xác định góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .
2
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 8. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy
ABC là tam giác cân, với AB  AC  a và góc BAC   120 , cạnh bên AA  a . Gọi I là trung
điểm của CC  . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB I  bằng
11 33 10 30
A. . B. . C. . D. .
11 11 10 10
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SA   ABC  , tam
giác ABC vuông cân đỉnh A và BC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC .
Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MNA  và  ABC  bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 10. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi
a 6
cạnh bằng a và góc A bằng 60 , cạnh SC vuông góc với đáy và SC  . Giá trị lượng giác
2
cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD  bằng
6 5 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 6
Câu 11. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
a 6
BD  a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
2
 SCD  .
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC  2a , tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng  ABC  bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 13. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  a , góc
  120 , AA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Số đo góc giữa mặt
BAC
phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
3 3
A. 60 . B. 30 . C. arcsin . D. arccos .
4 4
Câu 14. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 3 2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 15. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a ,
CD  2 x ,  ACD    BCD  . Tìm giá trị của x để  ABC    ABD  ?

a 2 a 3
A. x  a . B. x  . C. x  a 2 . D. x  .
2 3
Câu 16. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
trọng tâm của tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên).
Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  .

2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13
Câu 17. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Số đo của
góc giữa  BAC  và  DAC  :
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 18. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB  AD  2a , CD  a . Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng
3 15a 3
 SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính góc
5
giữa hai mặt phẳng  SBC  ,  ABCD  .
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  AB  AC  1 và

BAC  1200 . Gọi I là trung điểm cạnh CC  . Côsin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI 
bằng
370 70 30 30
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Câu 20. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AC  2 a , các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng ( ABC ) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
2 2 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 21. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh
a, 
ABC  1200 , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
 SCD  bằng 600 , khi đó
a 6 a 6 a 3
A. SA  . B. SA  a 6. C. SA  . D. SA  .
4 2 2
Câu 22. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân đỉnh A .
 
Biết BC  a 3 và ABC  30o , cạnh bên AA  a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM  3CC . Gọi
 là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  , khi đó sin  có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 23. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
a
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC 
2
bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 24. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB  2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi  là góc
giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Giá trị cos bằng
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7
Câu 25. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB
và SD . Tính sin  với  là góc hợp bởi  AMN  và  SBD  .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có
  120o và cạnh bên BB '  a . Gọi I là
đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và góc BAC
trung điểm của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AB ' I  .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30
Câu 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa hai
mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng

3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
  
Câu 28. (Mã 101-2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2 , AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng


A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 29. (Mã 102 - 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2, AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên dưới).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng


A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Chuyên đề 7 HHKG - GÓC TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI

Dạng 1. Góc của đường thẳng với đường thẳng


Để tính góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 bằng cách chọn một điểm O thích hợp ( O thường nằm
trên một trong hai đường thẳng). d1
d'1

O
d'2

d2

Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2  c 2  a2
cos A  .
2bc
 
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
 
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos  d1 , d 2     .
u1 u2
     
Lưu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và
    
góc giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u 2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính
toán.
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa
đường thẳng AA và BC  bằng

A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600


Lời giải

Trang 1
Chọn C

Vì AA / / BB nên  AA, BC     BB, BC    B BC

 BC  
Ta có: tan B BC  1 B BC  450 .
BB
Câu 2. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau
(tham khảo hình bên dưới).
C
A

A' C'

B'

Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
C
A

A' C'

B'

Trang 2
Ta có: CC ' // BB ' . Nên   A ' B ; BB ' = 
A ' B ; CC ' =   A ' BB ' ( 
A ' BB ' là góc nhọn). Mặt khác,

tam giác A ' BB ' là tam giác vuông cân ( A ' B  BB ' và A ' B  BB ' ) suy ra 
A ' BB '  45 . Vậy
góc giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng 45 .
Câu 3. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau
(tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng


A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: AA//CC nên:


  AA, BC    CC , BC 
Mặt khác tam giác BCC vuông tại C có CC  BC  nên là tam giác vuông cân.
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 45 0 .
Câu 4. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau (
tham khảo hình bên).

Trang 3
Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D

Ta có B B ' // C C ' (do B B ' và C C ' là cạnh bên của hình lăng trụ).

Suy ra 
AB ', CC '  
  
AB ', BB ' . 
Tứ giác ABB ' A ' là hình vuông (do ABC . A ' B ' C ' là lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng
nhau) nên 
AB ' B  45 .

Vậy 
AB ', CC '  
 AB ', BB '  
  AB ' B  45  .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600


Lời giải
Chọn D

Trang 4
Đặt OA  a suy ra OB  OC  a và AB  BC  AC  a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN 
2
Suy ra góc 
OM , AB    
OM , MN  . Xét OMN
a 2
Trong tam giác O M N có ON  OM  MN  nên O M N là tam giác đều
2
  600 . Vậy 
Suy ra OMN OM , AB   
OM , MN   600

Câu 6. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và

EG bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C

   


.
   
Ta có AF , EG  AF , AC  CAF
  60 .
CAF là tam giác đều, nên CAF
Câu 7. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc
với nhau và SA  SB  SC . Gọi I là trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

Trang 5
  
  1 SA  SB .BC    
  SI .BC   SA.BC  SB.BC

Ta có: cos SI ; BC   2 
SI .BC BC
.BC BC 2
2
 
SB.BC SB.BC.cos135 SB.SB 2.cos135 2.cos135 1
 2
 2
 2
  .
BC BC 2 SB 2 2
 
 
Suy ra: SI ; BC  120   SI ; BC   60 .

Câu 8. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có
cạnh a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường thẳng A1D và B1 I bằng
A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B

Ta có B1C / / A1D   A1 D, B1 I    B1C , B1 I  .


a 2 a 6
Vì ABCD. A1 B1C1 D1 là hình lập phương cạnh a nên B1C  a 2; IC  ; B1 I  .
2 2
 B1I 2  B1C 2  IC 2 3
Xét B1 IC có: cos IB1C   .
2 B1I .B1C 2

 IB1C  30.


Do đó  A1 D, B1 I    B1C , B1 I   IB1C  30.

Câu 9. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD với
3   DAB  600 , CD  AD . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
AC  AD, CAB
2
Chọn khẳng định đúng về góc  .

Trang 6
3 1
A. cos   B. 300 C. 600 D. cos  
4 4
Lời giải
Chọn D

       


 
Ta có AB. CD  AB. AD  AC  AB. AD  AB. AC  AB. AD. cos 600  AB. AC.cos 600
3 1
 AB. AD. cos 600  AB. AD.cos 600  AB. AD
2 4
 
  AB.CD 1 1

cos AB, CD  
AB.CD 4
  cos 
4
Câu 10. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết
đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Lời giải
Vì ABCD là hình vuông nên BD  AC .
Mặt khác AA   ABCD   BD  AA .
 BD  AC
Ta có   BD   AAC   BD  AC .
 BD  AA '
Do đó góc giữa AC và BD bằng 90 .
Câu 11. (Chuyên KHTN 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AD và BC . Biết MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Lời giải

Trang 7
Gọi P là trung điểm AC , ta có PM //CD và PN //AB , suy ra   
AB, CD  PM  
, PN . 
Dễ thấy PM  PN  a .

 PM 2  PN 2  MN 2 a 2  a 2  3a 2 1
Xét PMN ta có cos MPN  
2 PM .PN 2.a.a 2

  1200  
 MPN  
AB, CD  1800  1200  600 .

Câu 12. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ; gọi M
là trung điểm của B C  . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
B
C

A
D

B'
M C'

A' D'

Giả sử cạnh của hình lập phương là a  0 .

Gọi N là trung điểm đoạn thẳng BB . Khi đó, MN //BC  nên  AM , BC     AM , MN  .

a2 a 5
Xét tam giác ABM vuông tại B ta có: AM  AB2  BM 2  a 2   .
4 2

5a 2 3a
Xét tam giác AAM vuông tại A ta có: AM  AA2  AM 2  a 2   .
4 2

Trang 8
a 5 BC  a 2
Có AN  AM  ; MN   .
2 2 2

Trong tam giác AMN ta có:

9a 2 2a 2 5a 2
2
MA  MN  AN 2  2 2
4  6a . 4 1
cos 
AMN   4 4
2
 .
2.MA.MN 3a a 2 4 6a 2 2
2. .
2 2

Suy ra 
AMN  45 .

Vậy  AM , BC     AM , MN   
AMN  45 .

Câu 13. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải

Ta có BC  a 2 nên tam giác ABC vuông tại A . Vì SA  SB  SC  a nên hình chiếu vuông
góc của S lên  ABC  trùng với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông tại A nên I là trung điểm của BC .
 
  AB.SC
Ta có cos  AB, SC   cos AB, SC   AB.SC
 .

       1   1 a2


 
AB.SC  AB SI  IC  AB.SI   BA.BC   BA.BC.cos 45   .
2 2 2
2
a
1
cos  AB, SC   22    AB, SC   60 .
a 2
 
  AB.SC
Cách 2: cos  AB, SC   cos AB , SC   AB.SC

         a2
 
Ta có AB.SC  SB  SA SC  SB.SC  SA.SC  SB.SC.cos 90  SA.SC.cos 60   .
2
a 2
2 1
Khi đó cos  AB, SC   2 
a 2

Trang 9
Câu 14. (Chuyên Đh Vinh 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và
AA  2 a . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Lời giải

             
  
Ta có AB.BC   AB  BB BC  CC   AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC 
        a2 3a 2
 AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC     0  0  2a 2  .
2 2
  3a 2
  AB.BC  1
 
Suy ra cos AB, BC      2   
AB, BC    60 .
AB . BC  a 3.a 3 2

Câu 15. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC  AC  AB  a ,



ABC  45 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DC .
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A , tam giác BDC vuông cân tại D .
        

Ta có AB.CD  DB  DA CD  DB.CD  DA.CD
        1
 
 DB CD cos DB, CD  DA CD cos DA, CD   a 2 .  2

 
        AB.CD 1
 
Mặt khác ta lại có AB.CD  AB CD cos AB.CD  cos AB, CD     
AB CD
2

 
 
 AB, DC  120   AB, CD   60 .

Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin của góc hợp bởi MN và AC ' bằng

Trang 10
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Lời giải

* Xét hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a .


           
* Đặt a  AB, b  AD, c  AA  a  b  c  a, a.b  b.c  a.c  0 .
* Ta có:
       1  1   1 1 a 3
MN  AN  AM  AB  BN  AM  a  b  c  MN  a 2  a 2  a 2 
2 2 4 4 2
       
AC   AB  AD  AA  a  b  c  AC   a 2  a 2  a 2  a 3
  1 1
AC .MN  a 2  a 2  a 2  a 2
2 2
 
  MN . AC  2
 
cos  MN ; AC    cos MN ; AC     
MN . AC  3
.

Câu 17. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB  2a , BC  a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của
cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7
Lời giải

Trang 11
  60
 SC ,  ABCD     SC , CH   SCH 0
.
 
SB. AC
cos  SB, AC  
SB. AC
             
  
SB. AC  SH  HB AB  BC  SH . AB  SH .BC  HB. AB  HB.BC
    1
 HB. AB  HB.BC  AB 2  2a 2
2
 a 6.
AC  a 5 , CH  a 2  a 2  a 2 , SH  CH .tan SCH
2
 
SB  SH 2  HB 2  a 6  a 2  a 7 .
 
SB. AC 2a 2 2
cos  SB, AC     .
SB. AC a 7.a 5 35
Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Lời giải

Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN // IC .


Ta có BD   SAC   BD  IC mà MN // IC  BD  MN nên góc giữa hai đường thẳng
MN và BD bằng 90 .
 
Cách khác: có thể dùng hệ trục tọa độ của lớp 12, tính tích vô hướng BD.MN  0 .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và
SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải

Trang 12
Gọi P là trung điểm của CD .
Ta có: NP // SC   MN , SC    MN , NP  .

a a a 2
Xét tam giác MNP ta có: MN  , NP  , MP 
2 2 2
a2 a2 a2
 MN 2  NP 2     MP 2  MNP vuông tại N
4 4 2
  90   MN , SC    MN , NP   90 .
 MNP

Câu 20. (Sở Quảng Nam - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H
của BC , AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Lời giải

  


Gọi E là trung điểm của AC ; D và K là các điểm thỏa BD  HK  AB .

Ta có BK   ABC  và BD / / AB   AB, BC    BD, BC   DB C .
2
Ta tính được BC  2a  BH  a ; BD  AB  a 3  a 2  2a.

3a 2 9a 2
CD  AC 2  AD 2  3a 2  4a 2  a 7 ; CK  CE 2  EK 2    a 3.
4 4

Trang 13
BC  BK 2  CK 2  3a 2  3a 2  a 6.
 BD 2  BC 2  CD 2 4a 2  6a 2  7 a 2 6
cos CB D    .
2.BD.BC 2.2a.a 6 8

Câu 21. (Sở Yên Bái - 2018) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của
cos  AB, DM  .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Lời giải

Giả sử cạnh của tứ diện đều bằng a.


Gọi N là trung điểm của AC .

Khi đó: AB 
, DM  MN 
 
, DM 
a a 3
Ta có: MN  , DM  DN  .
2 2
a2
 MN 2  MD2  ND2 4 3
cos NMD   .
2.MN .MD a a 3 6
2. .
2 2
3
Vậy cos AB, DM   .
6
Câu 22. (Sở Nam Định - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
tam giác ABC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M là trung điểm cạnh CC  .
Tính cosin góc  giữa hai đường thẳng AA và BM .
2 22 33 11 22
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
11 11 11 11
Lời giải

Trang 14
a 3
Ta có: AH  AH  và AH  BC , AH  BC  BC   AAH   BC  AA
2
hay
BC  BB . Do đó: BCC B là hình chữ nhật.
a 3 a 6 a 2 .6 22
Khi đó: CC   AA  . 2  BM  a 2  a .
2 2 16 4
     3a 2
 
Xét: AA.BM  AA. BC  CM  0  AA.CM 
4
.

3a 2
4 33
Suy ra cos  AA, BM    .
a 6 a 22 11
.
2 4
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau.
Gọi I là trung điểm cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng
6 15 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4
Lời giải

Giả sử các cạnh của lăng trụ bằng a .


Gọi K là trung điểm của MP  BI / / NK   NC , BI    NC , NK  .
ABC.MNP là lăng trụ tam giác đều  CP   MNP 
a 5
CK  CP 2  PK 2 
2
CN  CP 2  NP 2  a 2
a 3
NK  NP 2  KP 2 
2
 NC 2  NK 2  CK 2 6
cos CNK  .
2 NC.NK 4

Trang 15
Câu 24. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh
BC . Khi đó cos  AB, DM  bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Lời giải
Chọn B

Gọi N là trung điểm của AC. Suy ra MN // AB


Do đó: cos  AB, DM   cos  MN , DM 
a a 3
Gọi a là độ dài cạnh của tứ diện đều ABCD , suy ra MN  ; ND  MD 
2 2
 MN 2  MD 2  ND 2 3
Trong tam giác MND ta có: cos NMD 
2.MN .MD 6
 3
cos  AB, DM   cos NMD .
6
Câu 25. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB
vuông tại S và góc SBA bằng 300 . Mặt phẳng  SAB  vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là
trung điểm AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  SM , DN  .

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3

Trang 16
Lời giải
Chọn B
 SAB    ABCD 

Trong  SAB  , kẻ SH  AB tại H . Ta có:  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .

 SH   SAB  , SH  AB
Kẻ tia Az // SH và chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ sau đây.

  a.cos300  a 3 .
Trong tam giác SAB vuông tại S , SB  AB.cos SBA
2
a 3.
  3a và SH  BH .sin SBA
Trong tam giác SBH vuông tại H , BH  SB.cos SBH
4 4
3a a  a   a a 3
AH  AB  BH  a    H  0; ;0   S  0; ;  .
4 4  4   4 4 
 a  a 
M  0; ;0  , D  a; 0; 0  , N  ; a;0  .
 2  2 
  a2
  a a 3    a  SM .DN 1
4
Ta có: SM   0; ;   , DN    ; a;0   cos  SM , DN     .
 4 4   2  SN .DN a a 5 5
.
2 2
Câu 26. (Đề minh họa 2022) Cho hình hộp ABCD  ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham
khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng


A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AC  / / AC nên  AC ; BD    AC ; BD   90 .

Trang 17
Dạng 2. Góc của đường thẳng với mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa d và
hình chiếu của nó trên mặt phẳng (P)
Gọi  là góc giữa d và mặt phẳng (P) thì 0    90

Đầu tiên tìm giao điểm của d và (P) gọi là điểm A.

Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
.
Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)), thì
ta sử dụng công thức sau đây. Gọi  là góc giữa d và (P) suy ra:

d  M ,  P 
. sin  
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của
d và mặt phẳng (P).

Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  AD  2 và AA  2 2
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A'
D'

B'
C'

A
D

B
C

A. 300. B. 450 . C. 600 . D. 900.


Lời giải
Chọn B

Vì A' A   ABCD  nên góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng góc 
ACA

Ta có AC  AB 2  BC 2  2 2.

Trang 1
AA 2 2
Khi đó ta có tan 
 
ACA    1.
AC 2 2

Vậy số đo góc 
ACA  450.

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .


Lời giải
Chọn C
 
Ta có SA  (ABCD) nên ta có (SC ,(ABCD))  SCA

 SA 2a 1   300
tan SCA    SCA
AC 3a. 2 3
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  a 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.

Lời giải

Trang 2
Chọn B
SB   ABC   B 
Ta có   AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC 
SA   ABC  

  
SB,  ABC    SBA

2
Do tam giác ABC vuông cân tại B  AB2  BC2  AC2 2AB2   2a 2AB2  4a2  AB  a 2.

Xét tam giác vuông SAB vuông tại A, có SA  AB  a 2  SAB vuông cân tại A
  45.
 SBA

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a
, BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên).
S

A C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải
Chọn C
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng

đáy. Từ đó suy ra: SC   

; ABC   SC .

; AC  SCA

Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC  AB 2  BC 2  a 2  4a 2  5a .

 SA 15a   60 .
Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA   3  SCA
AC 5a



Vậy SC 
; ABC   60 .

Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Trang 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C


Ta có:  SC; ABC   SCA

 SA 2a 3   300.
tan SCA    SCA
3a    3a
AC 2 2 3

Vậy  SC; ABC   30o .

Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB  a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  30a (tham khảo hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Lời giải
Chọn C

Do AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng  ABC  nên  
SC ,  ABC    SCA

Ta có: AC  AB 2  BC 2  a 10

SA a 30   600 .
Khi đó tan SCA    3  SCA
AC a 10

Trang 4
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ;
BC  a 2 ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SC và đáy
bằng
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .

Lời giải
Chọn D

.
Ta có : Góc SC và đáy là góc SCA

Xét tam giác SCA vuông tại A có:

AC  AB 2  BC 2  a 3

 SA a   300 .
tan SCA   SCA
AC a 3

Câu 8. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  BC  a, AA  6a
(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải
Chọn A

Trang 5
Ta có góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng góc giữa AC và AC và bằng
góc 
ACA .

Ta có AC  AB 2  BC 2  a 2 .

AA 6a
Xét tam giác ACA có tan 
ACA    3
ACA  60 .
AC 2a

Vậy góc AC và mặt phẳng  ABCD  và bằng 60 .

Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2 2a ,
AA '  3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Lời giải

Chọn D

Ta thấy: hình chiếu của A ' C xuống  ABCD  là AC do đó

 A ' C ;  ABCD     A ' C ; AC   


A ' CA .

Ta có: AC  AB 2  AD 2  3a .

Xét tam giác A ' CA vuông tại C ta có:

A' A 3a 3
tan  A ' CA    
AC 3a 3

Trang 6

A ' CA  30 .

Câu 10. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB  AA  a , AD  a 2
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .


Lời giải
Chọn A

Vì ABCD là hình chữ nhật, có AB  a , AD  a 2 nên


2
AC  BD  AB 2  AD 2  a 2  a 2   a 3

Ta có  AC ;  ABCD     AC ; CA   


ACA

 AA a 1 
Do tam giác AAC vuông tại A nên tan AAC     AAC  30 .
AC a 3 3

Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BC  D có
AB  a, AD  3a, AA  2 3a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải
Chọn C

Trang 7
Do A A   ABCD  nên AC là hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABCD 

suy ra góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng ACA .
A A A A 2 3a
Có tan 
ACA     3 
ACA  60 .
AC 2
AB  AD 2 2
2
a   3a 
Câu 12. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a , BC  2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45

Lời giải
Chọn C

Có SA   ABC  nên AB là hình chiếu của SA trên mặt phẳng  ABC  .

  .

 SB  
,  ABC   SB 
, AB  SBA

Mặt khác có ABC vuông tại C nên AB  AC 2  BC 2  a 3 .

 SA 1 
Khi đó tan SBA
AB

3
nên SB 
,  ABC   30 . 
Câu 13. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a ,
tam giác ABC vuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng

Trang 8
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải
Chọn C

Vì SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
.
 ABC  bằng SCA

 SA 2a
Mà tan SCA  1.
AC a  3a 2
2

  45 .
Vậy SCA

Câu 14. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với
1
mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC vuông tại A và AC  a,sin B  (minh họ như
3
hình bên). Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  bằng

A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.

Lời giải
Chọn C

Ta có SA   ABC    SB,  ABC    SBA

1 2 AC 1
sin B   cos B  ; tan B    AB  a 2 Vậy tam giác SAB vuông cân tại
3 3 AB 2
A
  450
Suy ra  SB,  ABC    SBA

Câu 15. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a 3 ,
tam giác ABC vuông tại B có AC  2a ,
BC  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

Trang 9
Lời giải
Chọn D
S

A C

.
AB là hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC ) nên  SB ,  ABC     SB , AB   SBA

Tam giác ABC vuông tại B nên:

  45 .
AB  (2a ) 2  a 2  a 3  SAB vuông cân tại A  SBA

Vậy  SB ,  ABC    45 .

Câu 16. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình lập phương ABCD.ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AC và BC ,  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC D  . Tính giá trị  .
2 2 5 1 5
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 5 2 5
Lời giải
Chọn B

Giả sử cạnh hình lập phương là a .

Trang 10
Gọi O là tâm của hình vuông ABC D . Suy ra ON là hình chiếu của MN lên  ABC D  .
Do đó góc giữa MN và  ABC D  là góc giữa MN và ON .

1
Tam giác OMN vuông tại O có ON  a , OM  a nên
2
 OM OM a 2 5
sin O NM     .
MN ON 2  OM 2 a2 5
 a2
4

Câu 17. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD là  . Khi đó tan  bằng
2
A. 2 2 . B. 2 . C. 2. D. .
3

Lời giải
Chọn C

Ta có:   .
SC ;  ABCD   SCA

 SA 2a
Xét tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA   2
AC a 2

 tan   2 .

Câu 18. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
ABCD cạnh bằng 3a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , SB  5a . Tính sin của góc giữa

cạnh SC và mặt đáy  ABCD  .

3 2 2 34 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 17 5 3
Lời giải
Chọn B

Trang 11
Do SA   ABCD  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD  . Do đó góc giữa
.
cạnh SC và mặt đáy  ABCD  là SCA

Xét tam giác ABC có AC  AB 2  BC 2  3a 2 .

Xét tam giác SAB có SA  SB 2  AB 2  4a .

Xét tam giác SAC có SC  SA2  AC 2  a 34 .

 SA 4a 2 34
Xét tam giác SAC có sin SCA   .
SC a 34 17

2 34
Vậy sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy  ABCD  bằng .
17

Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a , gọi M là trung điểm của SC .
Tính cosin của góc  là góc giữa đường thẳng BM và  ABC  .
7 2 7 21 5
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 7 7 7
Lời giải

Chọn C

Trang 12
Trong mặt phẳng  SAC  , dựng MH  AC tại H .

Do SA   ABC   SA  AC   ABC   SA//MH .

Khi đó: MH   ABC  .

Suy ra:

a 3
   BH 21
  
cos   cos BM ,  ABC   cos BM 
, BH  cos MBH
BM
 2
2
 a 3   2a  2

7
 
  
 2   2 

Câu 20. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA   ABC  , SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .

Lời giải
Chọn C

Ta có AC  a 2 suy ra SAC vuông cân tại A



Góc giữa SC và mp  ABCD  chính là góc SCA  45

Trang 13
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60o. B. 45o. C. 90 o. D. 30o.
Lời giải
Chọn A.

Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt đáy  ABCD  .

 
SC ,  ABCD       SA  3  
  tan SCA
SC , AC   SCA SC ,  ABCD    600.
AC
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD
3a 2
đều cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và
2
mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D

D
A

B C

Ta có: ABCD là hình thoi có tâm là O  O là trung điểm của BD .

Mà ABD đều nên AO  BD

Trang 14
Lại có SA   ABCD    
SO,  ABCD    SOA

2
2 a 2 a 6
Xét ABO có: AO  AB  BO  2 2
a 2     
 2  2

3a 2
 SA   60
Ta có: tan SAO  2  3  SOA
AO a 6
2

Câu 23. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  a 6
, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA  BC  a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: AA   ABC   AC là hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  .

Khi đó 
AC ,  ABC    
AC , AC   
ACA .

Ta có: AC  AB 2  a 2 .

AA a 6
tan 
ACA    3
ACA  60 .
AC a 2

Câu 24. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B
. AB  3a, BC  3a . SA vuông góc với đáy và SA  2a . Góc giữa SC và đáy là
A. 90 . B. 45 C. 60 D. 30
Lời giải
Chọn D

Trang 15
AC  12a

 2a 1
tan SCA 
12a 3
  300
 SCA

Câu 25. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm
3a 2
O , ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường
2
thẳng SO và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải
Chọn C

Tam giác ABD đều cạnh a 2 , suy ra AO 


a 2  3

a 6
.
2 2

Vì SA   ABCD  , suy ra OA là hình chiếu của OS lên mặt phẳng  ABCD  , suy ra:

.
 SO;  ABCD    SOA

Trang 16
 SA 3a 2 2   60 .
Ta có: tan SOA  .  3  SOA
AO 2 a 6

Vậy  SO;  ABCD    60 .

Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a 3 , tam

giác ABC vuông tại B có AC  2a, BC  a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .

Lời giải
Chọn D

a 3

2a
A C

a 3
B

2
Ta có AB  AC 2  BC 2   2a 
2

 a 3  a.


Dễ thấy  SB;  ABC       SA  a 3  3  SBA
 . Khi đó tan SBA
SB; AB   SBA   60 .
AB a

Vậy 
SB;  ABC    60 .

Câu 27. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm I , cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA  a 3 (tham khảo hình
vẽ bên). Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng  ABCD  là:

Trang 17
6 3
A. 6. B. . C. 3. D. .
6 3
Lời giải
Chọn A

1 a 2
Ta có: AI  AC 
2 2

Mà SA   ABCD  nên AI là hình chiếu của SI trên mặt phẳng  ABCD 

 
SI ;  ABCD      (do tam giác SAI vuông tại A )
SI ; AI   SIA

 
Vậy tan  SI ;  ABCD    tan SIA
SA
 6.
AI

Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là

giao điểm của AC và BD . ABC  60 ; SO vuông góc với  ABCD  và SO  a 3 . Góc giữa
SB và mặt phẳng  SAC  bằng

A.  25 ; 27  . B.  62 ;66  . C.  53 ; 61  . D.  27 ;33  .


Lời giải
Chọn A

Ta có : 
ABC  60; ABC cân tại B nên ABC đều cạnh a .

a 3
Suy ra : BO  .
2
.
Do OB  ( SAC ) nên góc giữa SB và mặt phẳng  SAC  chính là góc BSO

 BO 1   26,56 .
Ta có tam giác SOB vuông tại O nên tan BSO   BSO
SO 2

Trang 18
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , có AB  a 3 ,
BC  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải
Chọn A

2a

C
A

a 3 a

.
Hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  là AC . Khi đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA

2
Xét tam giác ABC vuông tại B có: AC  AB 2  BC 2  a 3  a 2  2a .

 SA 2a   45 .
Xét tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA   1  SCA
AC 2a

Câu 30. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết
SA ⊥  ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 6 0 ˚ . B. 45˚ . C. 30˚ . D. 9 0 ˚ .

Lời giải

Ta có: SA ⊥  ABCD  nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD  .

Do đó: 
SC ,  ABCD     
SC , AC   SCA

Xét hình vuông ABCD ta có: AC  a 2

Trang 19
 SA a 2   45˚ .
Xét △ SAC vuông tại A , ta có: tan SCA   1  SCA
AC a 2

Câu 31. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác
3a 2
ABD đều cạnh bằng a 2 , SA  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
2
SO và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .

Lời giải
Chọn A

A D

B C

Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp  ABCD  nên góc giữa giữa đường thẳng SO và mặt
phẳng  ABCD  bằng góc giữa SO và AO

3a 2 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại A có SA  ; AO 
2 2

3a 2
  SA 
tan SOA   600
2  3  SOA
OA 6a
2

Vậy góc giữa giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .

Câu 32. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a , AA  a 2 .
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng
A. 45o . B. 75o . C. 60o . D. 30o .
Lời giải
Chọn D

Trang 20
Gọi M là trung điểm AB . Do tam giác ABC đều nên CM  AB .

Lại có CM  AA nên suy ra CM   ABBA   


AC ,  ABBA     
AC , AM   MAC .

a 3
Ta có AC  AA2  AC 2  2a 2  a 2  a 3 và CM  .
2

a 3
 MC 1 
Trong tam giác vuông CMA , ta có sin MAC   2   MAC  30o .
AC a 3 2

Vậy góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30o .

Câu 33. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho khối chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC
vuông tại B , AC  2a , BC  a , SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải

Trong  SAB kẻ AH  SB  H  SB .


SA  BC
Vì 
  BC   SAB  BC  AH .

 AB  BC

Trang 21
Mà SB  AH do cách dựng nên AH   SBC  , hay H là hình chiếu của A lên  SBC  suy ra

góc giữa SA và  SBC  là góc 


ASH hay góc 
ASB .

Tam giác ABC vuông ở B  AB  AC 2  BC 2  a 3

AB 1
Tam giác SAB vuông ở A  sin 
ASB   
ASB  30
SB 2

Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại 1và B .
AB  BC  a , AD  2 a . Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA  a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SB, CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5

Lời giải
Chọn C

Ta gọi E , F lần lượt là trung điểm của SC AB .


Ta có ME / / NF ( do cùng song song với BC . Nên tứ giác MENF là hình thang,
 MF / ISA
và   MF  ( ABCD) hay tứ giác MENF là hình thang vuông tại M , F
 SA  ( ABCD )
Gọi K  NF  AC , I  EK  M thì I  MN  ( SAC )
 NC  AC
Ta có:   NC  ( SAC ) hay E là hình chiếu vuông góc của N lên ( SAC )
 NC  SA
Từ đó ta có được, góc giữa MN và ( SAC ) là góc giữa MN và CI
CN
Suy ra, gọi Q là góc giữa MN và ( SAC ) thì sin  
IN
1 a 2 IN KN 2 2 a 10
NC  CD  ;   2  IN  MN  MF 2  FN 2 
2 2 M ME 3 3 3
CN 3 5
Vậy sin    .
IN 10
Câu 35. (Mã 102 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Lời giải

Trang 22
Chọn A

.
Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA

  SA  1  SCA
Ta có SA  2a , AC  2a  tan SCA   45 .
AC

Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Câu 36. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30

Lời giải
Chọn B

.
Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc SBA

 AB 1   60 .
Ta có cos SBA   SBA
SB 2

Vậy góc giữa đường thẳng SB và và mặt phẳng đáy bằng bằng 60 .

Câu 37. (Mã 101 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a ,
tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng:

Trang 23
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .

Lời giải
Chọn A

Ta có SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  .

.
Do đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA

Tam giác ABC vuông tại B , AB  a 3 và BC  a nên AC  AB 2  BC 2  4a 2  2a .

  450 .
Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA

Vậy  SC ,  ABC    450 .

Câu 38. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng  ABCD bằng

2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3

Lời giải
Chọn D

Trang 24
a2 a 2
Gọi O là tâm của hình vuông. Ta có SO   ABCD  và SO  a 2  
2 2

Gọi M là trung điểm của OD ta có MH / / SO nên H là hình chiếu của M lên mặt phẳng
1 a 2
 ABCD và MH  SO  .
2 4

.
Do đó góc giữa đường thẳng B M và mặt phẳng ( ABCD ) là MBH

a 2
 MH 1
Khi đó ta có tan MBH  4  .
BH 3a 2 3
4
1
Vậy tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD bằng
3

Câu 39. (Mã 104 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a ,
tam giác ABC vuông cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .

Lời giải
Chọn D

Trang 25
Ta có SA   ABC  nên đường thẳng AC là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt
phẳng  ABC  .

   (tam giác SAC vuông tại A ).


Do đó,   SC  
,  ABC   SC , AC  SCA 
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  2a .

 SA o
Suy ra tan SCA  1 nên   45 .
AC

Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M
là trung điểm của SD Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3

Lời giải

Trong tam giác SOD dựng MH //SO, H  OD ta có MH   ABCD  .

.
Vậy góc tạo bởi BM và mặt phẳng  ABCD  là MBH

1 1 1 a 2
Ta có MH  SO  SD 2  OD 2  4a 2  2a 2  .
2 2 2 2

3 3 3a 2
BH  BD  2a 2  .
4 4 2

 MH 1
Vậy tan MBH  .
BH 3

Câu 41. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
a 6
SA   ABCD  . Biết SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Lời giải
Chọn A

Trang 26
Ta có AC  a 2

Vì AC là hình chiếu của SC lên  ABCD  nên góc giữa SC và  ABCD  là góc giữa SC và
AC

a 6
  3  3 . Suy ra SCA
Xét  SAC vuông tại A, ta có: tan SCA   300
a 2 3

Câu 42. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và  SAC  . Giá trị sin 
bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Lời giải

 DO  AC
Gọi O  AC  BD . Ta có:   DO   ABCD  .
 DO  SA  SA   ABCD  

 SO là hình chiếu của SD lên mặt phẳng  SAC   


SD;  SAC       .
SD; SO   DSO

Xét SAD vuông tại A : SD  3a 2  a 2  2a .

Trang 27
a 2   DO  2 .
Xét SOD vuông tại O : có SD  2a , OD   sin   sin DSO
2 SD 4

Câu 43. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác
SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 , gọi M là trung điểm của BC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng  ABC 
. Tính cos  .
6 3 3 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 10 10

Lời giải

Gọi H là trung điểm AB dễ thấy SH   ABC  .

  60 .
SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 suy ra SCH

a 3   3a .
Có HC   SH  HC .tan SCH
2 2

 , HM  1 a a 10 HM 1
Dễ thấy   SMH AC   SM   cos    .
2 2 2 SM 10

Câu 44. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  a , O là
trung điểm AC và SO  b . Gọi    là đường thẳng đi qua C ,    chứa trong mặt phẳng
a 14
 ABCD  và khoảng cách từ O đến    là . Giá trị lượng giác cos   SA ,     bằng
6
2a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
3 4b 2  2 a 2 2
3 2 a  4b 2 2
3 2 a  4b 2
3 4b  2 a 2
2

Lời giải

Trang 28
Gọi    là đường thẳng đi qua A và song song với    . Hạ OH    '  H    '  . Do O là
a 14
trung điểm của AC và    //   ' nên d  O,   '   d  O,     hay OH  .
6

Do S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên đáy ABCD là hình vuông và SO   ABCD  .

Do AH  OH và AH  SO nên, suy ra AH  SH .

a 2
Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  a 2 , suy ra OA  .
2

Áp dụng Định lí Pitago vào tam giác vuông AHO ta có OA2  OH 2  AH 2 , suy ra
2 2
 a 2   a 14 
2 2 a
AH  OA  OH        .
 2   6  3

Áp dụng Định lí Pitago vào tam giác vuông SAO ta có SA2  OA2  SO 2 , suy ra
2
2
a 2
2 2 2a 2  4b 2
SA  OA  SO     b  .
 2  2

  AH 
Do    //   ' nên cos   SA  ,      cos   SA  ,      cos SAH
2a
.
SA 3 2a 2  4b 2

Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4

Lời giải

Trang 29
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB , SB ; O là tâm của hình chữ nhật ABCD .

Ta có MO / / SD .

Dễ thấy BC   SAB   BC  AM , mà SB  AM nên AM   SBC  .

Xét tam giác AMO , có:

a 3
AM  ;
2

1 1 2
AO  AC  a  3a 2  a ;
2 2

2 2
1 1 1 1 a 3 a
MO  SD  SH 2  HD 2  SH 2  HA2  AD 2  
2
     3a  a .
2 2 2 2  2  2

 AMO cân tại O

AM 2 3a 2
MO 2  a2 
d  O; AM  16  13 .
 sin 
AMO   4 
OM OM a 4

 13

 cos SD ;  SBC   sin 
 AMO 
4

Câu 46. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với
AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, 
ASB  90 .
Gọi O là trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi
đường thẳng OO và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .

Lời giải

Trang 30
Do 
ASB  90 nên tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI nằm trên đường thẳng d đi qua
trung điểm O của đoạn thẳng AB và d   SAB  . 1
Trong mặt phẳng  SCH  kẻ IK  SH tại K .
Theo giả thiết SI   ABC  suy ra SI  AB . Từ SI  AB và AB  CH suy ra
AB   SCH   AB  IK .
Từ IK  SH và AB  IK ta có IK   SAB  .  2 
  
Từ 1 và  2 ta có IK  d . Bởi vậy  OO ';  ABC     d ;  ABC     IK ;  ABC   .
Vì  SCH    ABC  nên IH là hình chiếu vuông góc của IK trên mặt phẳng  ABC  . Bởi vậy


IK ;  ABC       HSI
IK , IH   HIK .

AB
Do tam giác ABC vuông tại C và SAB vuông tại S nên CO  SO  .
2
Xét hai tam giác vuông CHO và SHO có CO  SO , cạnh OH chung nên
CHO  SHO  c.g.c  , bởi vậy CH  SH .
CH SH   IH  1  HSI
  30 .
Xét tam giác SIH vuông tại I có IH   , ta có sin HSI
2 2 SH 2
Vậy 
OO ';  ABC    30 .

Câu 47. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC  60
. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác
ABC , gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .
3 1 1 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 4 2 2

Lời giải

Trang 31
Cách 1:

● Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Dựng đường thẳng d qua O và d // SB , d cắt SD
tại K . Khi đó góc giữa SB và  SCD  chính là góc giữa OK và  SCD  .

● Vì SO  ( ABCD )  SO  CD .

  60 ).
Ta lại có: ABC đều ( ABC cân tại B và BAC

 AB  CO  CD  CO
 CD  ( SCO )  ( SCD )  ( SCO ) .

Gọi H là hình chiếu của O trên SC , khi đó ta có:

OH  SC  
  OH   SCD  . Do đó góc giữa SB và mặt phẳng  SCD  là: OKH   .
OH  CD 

  OH .
Ta có: sin   sin OKH
OK

● Tứ diện S. ABC là tứ diện đều cạnh a nên ta tính được:

a 3 a 6 a 2
OC  , SO   OH  .
3 3 3

OK DO 2 2 2
Vì OK // SB     OK  SB  a .
SB DB 3 3 3

OH 2
Vậy: sin    .
OK 2

Cách 2:

Trang 32
d ( B, ( SCD ))
Trước hết ta chứng minh được sin ( SB; ( SCD))  (như hình trên).
SB

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó ta có CO  CD .

a 3 a 6 a 2
Dựng OH  SC suy ra OH  ( SCD ) . Ta tính được OC  , SO   OH  .
3 3 3

3 3 3a 2 a 2
Khi đó d ( B, ( SCD))  d (O, ( SCD ))  OH   .
2 2 2 3 2

a 2
2
Vậy sin ( SB; ( SCD))  2  .
a 2

Câu 48. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD 
, SA  x . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  hợp với nhau góc 60 .
3a a
A. x  2 a . B. x  a . C. x  . D. x  .
2 2
Lời giải

SB  SD  SA2  AD 2 = x2  a2 .

SDC  SBC ; BM  SC ; DM  SC ; BM  DM ; M  SC .

SD.CD a x2  a2
SC  SA2  AC 2 = x 2  2a 2 ; MD  =
SC x 2  2a 2


SBC  ;  SDC    
BM ; BD   60 .

Trang 33
2 2
  60  MD  BD  a x  a  a 2 (vô nghiệm).
TH1: BMD
x 2  2a 2
2 2
  120  BD  MD 3  a 2  a 3 x  a  x  a .
TH2: BMD
x 2  2a 2

Câu 49. (Sở Lào Cai - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
góc với mặt đáy, AB  2a , BAC
( SAC ) bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải

Kẻ BH  AC ( H  AC ) và theo giả thiết BH  SA nên BH  ( SAC )

Do đó, SH là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( SAC )

Suy ra, (
SB, ( SAC ))  ( 
SB, SH )  BSH .

 1 
Mà ta có: SB  a 6 , HB  AB sin 600  a 3  sin( BSH )  BSH  450 .
2

Câu 50. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc
của điểm A trên các cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng  AMN  và đường thẳng SB bằng
A. 45o . B. 90o . C. 120o . D. 60o .

Lời giải

Trang 34
Ta có BC   SAB   BC  AM  AM   SBC   AM  SC . Tương tự ta cũng có
AN  SC   AMN   SC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và  AMN  .

 
Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho A  0;0;0  , B  0;1; 0  , D 1;0;0  , S 0; 0; 2 ,
  
   
C 1;1;0  , SC  1;1;  2 , SB  0;1;  2 . Do  AMN   SC nên  AMN  có vtpt SC

3 3
sin       60o .
2 3 2

Câu 51. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
BC  a 3 , SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa
đường thẳng BD và mặt phẳng  SBC  .
7 3 2 3
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
8 2 4 5
Lời giải

Trang 35
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có A  0;0; 0  , B  a; 0;0  , D 0; a 3;0 ,  
S  0;0; a  .

   
Ta có BD   a; a 3; 0  a 1; 3;0 , nên đường thẳng BD có véc-tơ chỉ phương là


u  1; 3;0 . 
   
   
Ta có SB   a;0;  a  , BC  0; a 3;0   SB, BC   a 2 3;0; a 2 3  a 2 3 1; 0;1 .

Như vậy, mặt phẳng  SBC  có véc-tơ pháp tuyến là n  1;0;1 .

Do đó,  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  SBC  thì

u.n  1 .1  3.0  0.1 2
sin       .
u.n 2 2
 3  02 . 12  02  12 4
 1
Câu 52. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  2a , BAC
SB và mặt phẳng  SAC  bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Lời giải

Trong mặt phẳng  ABC  kẻ BH  AC

Mà BH  SA  BH   SAC 

.
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng BSH

3
Xét tam giác ABH vuông tại H , BH  AB.sin 600  2a. a 3
2
Trang 36
1
AH  AB.cos 600  2a.  a.
2
2
Xét tam giác SAH vuông tại S , SH  SA2  AH 2  a 2   a2  a 3 .

Xét tam giác SBH vuông tại H có SH  HB  a 3 suy ra tam giác SBH vuông tại H .

  450 .
Vậy BSH

Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng
600 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41

Lời giải

Gọi E , F lần lượt là trung điểm SO , OB thì EF là hình chiếu của MN trên  SBD  .

Gọi P là trung điểm OA thì PN là hình chiếu của MN trên  ABCD  .

  60 .
Theo bài ra: MNP

Áp dụng định lý cos trong tam giác CNP ta được:


2
2 2 2
 3a 2  a 2
 3a 2 a 2 5a 2
NP  CP  CN  2CP.CN .cos 45      2. . .  .
 4  4 4 2 2 8
 

a 10 a 30 a 30
Suy ra: NP  , MP  NP.tan 60  ; SO  2 MP  .
4 4 2

SB  SO 2  OB 2  2a 2  EF  a 2 .

Trang 37
1
Ta lại có: MENF là hình bình hành ( vì ME và NF song song và cùng bằng OA ).
2

.
Gọi I là giao điểm của MN và EF , khi đó góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  là NIF

 IK a 2 4 2 5
cos NIF  .  .
IN 2 a 10 5

Câu 54. (Chuyên Vinh -2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a ,
BC  a , 
ABC  120 . Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo
hình vẽ bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC 

D C

A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Lời giải

Trang 38
d  B;  SAC   d  D; SAC 
Ta có sin 
SB;  SAC     .
SB SB

 a 7.
Xét tam giác ABC ta có AC  BA2  BC 2  2 BA.BC.cos BAC

BA2  BC 2 AC 2 4a 2  a 2 7 a 2 a 3
BO     
2 4 2 4 2

 BD  a 3 và SB  SD 2  BD 2  3a 2  3a 2  a 6 .


Xét tam giác ADC ta có
AD

AC   AD.sin D  a.sin120  21 .
 sin C
 sin D
sin C  AC a 7 14

Gọi K là hình chiếu của D lên AC , và I là hình chiếu của D lên SK . Ta có


 AC  DK  DI  SK
  AC  DI . Do đó   d  D;  SAC    DI .
 AC  SD  DI  AC


Mặt khác sin C
DK   2a. 21  a 21 .
 DK  DC.sin C
DC 14 7

a 21
SD.DK a 3. 6
Xét tam giác SDK ta có DI   7  a.
SD 2  DK 2 2 21 2 4
3a  a
49

6
d  D; SAC  DI a 1

Vậy sin  SB;  SAC      4  .
SB SB a 6 4

Trong mặt phẳng  SDK  kẻ DI  SK suy ra d  D;  SAC    DI .

Câu 55. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD  a 2 (minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAD  bằng

A. 0 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Lời giải
Chọn B

Trang 39
Đáy ABCD là hình vuông có đường chéo BD  a 2 nên cạnh AB  a .

AB  AD 
Ta có:   AB   SAD   SA là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  SAD 
AB  SA 

  .
 SB 
,  SAD   SB 
, SA  BSA 
 AB a 3   30 .
Trong tam giác vuông BSA , ta có: tan BSA    BSA
AS a 3 3


Vậy, SB  
,  SAD   30 .

Câu 56. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O ,
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 60 . Tính cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  .
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4

Lời giải
Chọn C

Từ giả thiết ta có SO   ABCD  .


Gọi I là trung điểm OA thì MI là đường trung bình của SOA  MI // SO  MI   ABCD 
 I là hình chiếu của M trên mặt phẳng  ABCD   IN là hình chiếu của MN trên mặt
    60 .
phẳng  ABCD  . Suy ra MN 
,  ABCD   MN  
, IN  MNI 
1 a 3 3a 2
Ta có NC  BC  ; IC  AC  .
2 2 4 4

Trang 40

Áp dụng định lý cosin trong INC ta có IN 2  CI 2  CN 2  2CI .CN .cos NCI
2
2
 3a 2   a 2 3a 2 a 5a 2 a 10
 IN        2. . .cos 45   IN  .
 4  2 4 2 8 4

 IN IN a 10 1 a 10
Do MIN vuông tại I nên cos MNI  MN   :  .
MN cos 60 4 2 2
Lại có AC  BD, AC  SO  AC   SBD  .
Gọi E là trung điểm OB  EN là đường trung bình của BOC  EN // OC hay EN // AC
 NE   SBD  hay E là hình chiếu của N trên mặt phẳng  SBD  .
Gọi F là trung điểm của SO  MF là đường trung bình của SAO  MF // AO hay
MF // AC
 MF   SBD  hay F là hình chiếu của M trên mặt phẳng  SBD  .
Ta có MF // NE nên bốn điểm E , N , F , M cùng nằm trên một mặt phẳng.
Trong mặt phẳng  ENFM  gọi J  MN  EF  J  MN   SBD  (do EF   SBD  ).
    90 ).
 (do EJN
Suy ra MN   
,  SBD   MN , EF  EJN 
1 1 a 2 1 1 a 2
Ta có EN  OC  AC  ; MF  AO  AC   EN  MF , mà EN // MF
2 4 4 2 4 4
1 a 10
 Tứ giác ENFM là hình bình hành  J là trung điểm MN  JN  MN  .
2 4
2 2
 a 10   a 2 
   
   JE  JN 2  EN 2  4   4  2 5
Vậy cos MN  
,  SBD   cos EJN
JN JN

a 10

5
.

4
Câu 57. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD 
bằng 60 , côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
5 41 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
5 41 5 41
Lời giải
Chọn C

Trang 41
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Đặt SO  m ,  m  0  .

a 2   a 2 a 2  a 2 m
A  ;0;0  ; S  0;0; m  ; N   ; ;0   M  ;0;  .
 2   4 4   4 2
  a 2 a 2 m  
 MN    ; ;   . Mặt phẳng  ABCD  có véc tơ pháp tuyến k   0;0;1 .
 2 4 2

  m
MN .k 3 15a 2 3m 2
 sin  MN ,  ABCD       2   m2   .
MN k 5a 2 m 2 2 8 4

8 4

a 30
 2m2  15a 2  m 
2

  a 2 a 2 a 30  
 MN    ; ;  , mặt phẳng  SBD  có véc tơ pháp tuyến là i  1;0;0  .
 2 4 4 

  a 2
MN .i 5 2 5
 sin  MN ,  SBD       2   cos  MN ,  SBD    .
MN i a 2 a 2 30a 2 5 5
 
2 8 16

Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có
AB  AC  a, BAC  120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Biết thể tích
3a3
khối lăng trụ ABC. AB C  bằng . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng
4
 ABC  . Khi đó
3 1 13 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 4 4
Lời giải

Trang 42
Chọn D

Lấy H là trung điểm của BC .

3a 3 3a 2
Ta có: VABC . A ' BC '  CC .SABC   CC  a vì SABC  .
4 4
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có M  O .

a   3a   3a   a   3a a 
M  0;0;0  , A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;  ;0  ; A  ;0; a  ; N  0;  ;  .
2   2   2   2   2 2

Ta có:  ABC   Oz nên  ABC  có một vectơ pháp tuyến là k   0;0;1 .

  a    3a a 
Ta có MA   ;0; a  , MN   0;  ; .
2   2 2 

 a    a  
Gọi v1  MA  v1  1;0;2 , v 2  MN  v2  0;  3;1 .
2 2
 

Khi đó mặt phẳng  AMN  song song hoặc chứa giá của hai vectơ không cùng phương là v1 và
   

v2 nên có một vectơ pháp tuyến là n  v1 , v 2   2 3; 1;  3 . 

  k.n 3
 
Vậy cos   cos k , n    
k.n 4
.

Câu 59. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và  SAB    ABCD  . Biết thể tích của khối chóp
4a 3
S.ABCD là . Gọi  là góc giữa SC và  ABCD  . Tính tan  .
3
5 2 5 3 7
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
5 5 3 7
Trang 43
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm AB .

Vì SAB cân tại S nên SH  AB .

 SAB    ABCD 


Vì  nên suy ra SH   ABCD  .
 SAB    ABCD   AB

4a 3
3V 3.
1 3  a.
Khi đó ta có: VS . ABCD  .SH .S ABCD  SH  S . ABCD  2
3 S ABCD  2a 

Lại có HC là cạnh huyền trong tam giác vuông BHC nên HC  BH 2  BC 2  a 5 .

Mặt khác, do SH   ABCD  ,  H   ABCD   nên HC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng

 ABCD  . Suy ra    .
SC ,  ABCD    SCH

  SH  a  5 .
Vậy, trong tam giác vuông SHC , tan   tan SCH
HC a 5 5

Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
 ABC  .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 2
Lời giải

Trang 44
S

A C
H
O
M

Chọn C

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.

6
Vì SABC là tứ diện đều cạnh a nên h  a.
3

Gọi H là chân đường vuông góc từ N xuống  ABC 

 H là trung điểm của OC


2
2 2 a 3
 MH  MC  . a 2     a.
3 3 2 3

1 6
Vì N là trung điểm của SC nên NH  h a
2 6

Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC  là NMH

NH  6   3  2
Vậy tan 
NMH    a  :  a   .
MH  6   3  2

Câu 61. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A BC D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị sin của
góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng  ABC D  bằng

D C

A
B

D' C'

A' B'

Trang 45
3 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn A

Ta có AC  CC ' 2

 AC '  AC 2  CC '2  CC ' 3

Ta có 
AC ';  ABCD     '
AC '; AC   CAC

'  CC ' CC ' 3


sin CAC   .
AC ' CC ' 3 3

Câu 62. (Mã 104-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABCD ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Lời giải
Chọn A

Hình chiếu của đường thẳng AC ' lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng AC suy ra góc giữa

đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) , suy ra 


CA,  ACBCD      .
 CA, CA   CAC
Trang 46
Gọi cạnh hình lập phương bằng 1, suy ra AC  2 .
2
Xét tam giác vuông CAC vuông tại C ta có: AC   CC 2  AC 2   2 1  3 .

CC  3
Suy ra: sin   
CA, ( ABCD )   sin CAC  .
AC  3

Trang 47
Dạng 3 Góc của mặt với mặt
Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.

Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng

vuông góc với giao tuyến tại một điểm.

Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.

Những trường hợp đặc biệt đề hay ra:

Trường hợp 1: Hai tam giác cân ACD và BCD có chung cạnh đáy CD.

Gọi H trung điểm của CD, thì góc giữa hai mặt phẳng

(ACD) và (BCD) là góc 


AHB .

Trường hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.

Dựng AH  CD  BH  CD .

Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc 


AHB .

Trường hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó, ta nên sử dụng công thức sau:

d  A,  Q  
sin  
d  A, a 

Với  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao tuyến
của hai mặt phẳng (P) và (Q).

Trường hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S '  S .cos 

Trường hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Góc
giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.

Trang 1
Trường hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY

Bước 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.

Bước 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH  d .

.
Bước 3: góc cần tìm là góc SHA

Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.

Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC).Hãy xác định góc giữa mặt bên (SBC)
và mặt đáy (ABC).

Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).

Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC .

 BC  SA
Vì   BC   SAH   BC  SH .
 BC  AH

.
Kết luận góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SHA

Câu 1. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh
3a
bên bằng . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

Chọn B

A' C'

B'

A C

M
B

 Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC (vì tam giác ABC đều)

a2 a 3
 AM  AB 2  BM 2  a 2  
4 2

   ABC  ,  ABC    
AMA

3a
  AA
Lại có: tan AMA  2  3
AM a 3
2

Trang 2

AMA  60    ABC  ,  ABC    60

Câu 2. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. 
AAD . B. 
AOC . C. AOA . 
D. OAA .
Lời giải

Chọn C

A' D'
O'
B'
C'

A D
O
B C

Ta có ABCD là hình vuông nên AO  BD , đồng thời BD  AA  BD   AAO   BD  AO

 ABD    ABCD   BD

Ta có  AO  BD  
ABD  ;  ABCD   
 AO; AO  
   AOA
 AO  BD

Câu 3. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a cạnh bên bằng 5a . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 .
Lời giải

Chọn A

Trang 3
 Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó SO   ABCD  .

CD
 Gọi H là trung điểm cạnh CD . Ta có: OH  CD và HD  OH   a.
2

 Do SCD cân tại S nên SH  CD .

.
 Vậy góc giữa mặt bên  SCD  và mặt phẳng  ABCD  là góc SHO

 Trong SHD vuông tại H ta có SH  SD 2  HD 2  5a 2  a 2  2a .

 OH a 1   60 .
Khi đó cos SHO    SHO
SH 2a 2

Câu 4. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. 
AOA . 
B. OAA . C. ADA . D. 
AOC .
Lời giải

Chọn A.

A' D'

O'

B' C'

A
D

O
B C

 ABD    ABCD   BD
Có AO  BD

Mà AO là hình chiếu vuông góc của AO trên  ABCD 

 AO  BD .

Vậy góc giữa  ABD  và  ABCD  là 


AOA .

Câu 5. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
a 6
cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và
2
mặt phẳng đáy ( ABC ) .
 
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4

Trang 4
Lời giải

Chọn D

1 1
Gọi H là trung điểm của BC  HA  HB  HC  BC  a 2 .
2 2

a 6
mà SA  SB  SC  nên SH  BC , SHA  SHB  SHC
2

suy ra SH   ABC  .

Kẻ HI  AB    
SAB  ,  ABC   SI .
 
, HI  SIH 
1 1 1
Ta có HI  AB  AC  a (do tam giác ABH vuông cân tại H )
2 2 2

2 2
2
a 6 a 2
2
SH  SC  HC        a .
 2   2 

Xét tam giác SIH vuông tại H , ta có

 SH a   arctan 2 .
tan SIH   2  SIH
IH 1
a
2

Câu 6. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  .
Giá trị tan  là
3 6 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Lời giải

Chọn A
Trang 5
S

3a

a
A D

B C

Ta có

 SBC    ABCD   BC 

SB   SBC  , SB  BC    
SBC  ,  ABCD   SB 
, AB  SBA

AB   ABCD  , AB  BC 

  SA  3a  3
tan   tan SBA
AB a

Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và mặt phẳng (ABCD ) là


A. SDC .

B. SCD .

C. DSA .

D. SDA .
Lời giải

Chọn D

Ta có (SCD )  (ABCD) = CD

Mặt khác CD  ( SAD )  CD  SD , lại có AD  CD


Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và mặt phẳng (ABCD) là SDA .

Câu 8. (Sở Sơn La - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 vuông
góc với mặt đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Trang 6
Chọn B

C
A

Ta có  SBC    ABC   BC ; gọi M là trung điểm BC (1), tam giác ABC đều nên AM  BC
(2).

 BC  AM
  BC  SM (3).
 BC  SA

.
Từ (1), (2) và (3) ta có    SM , AM   SMA

2
2 a 3 a 15
2
SM  SA  AM  2
a 3     .
 2  2

  SA  a 3 : a 15  2 5 .
sin   sin SMA
SM 2 5

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A B C  có AB  2 3 và AA  2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  MNP  bằng

Trang 7
17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65

Lời giải

Chọn D

Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC; I  BM  AB, J  CN  AC , E  MN  AQ.

Suy ra,  MNP    ABC   MNCB    ABC  IJ và gọi K  IJ  PE  K  AQ với E là


trung điểm M N (hình vẽ).

 AAQP   IJ  AQ  IJ , PE  IJ   
MNP  ,  AB C      
AQ , PE   

13 5 5
Ta có AP  3, PQ  2  AQ  13  QK  ; PE   PK  .
3 2 3

  KQ 2  KP 2  PQ 2 13
cos   cos QKP  .
2 KQ.KP 65

Cách 2

Trang 8
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ

      
 P  0;0;0  , A  3;0;0  , B 0; 3;0 , C 0;  3;0 , A  3;0; 2  , B 0; 3; 2 , C  0;  3; 2 
3 3  3 3 
nên M  ; ; 2  , N  ;  ; 2 
2 2  2 2 
 1    
Ta có vtpt của mp  ABC   là n1  AB, AC    2; 0;3  và vtpt của mp  MNP  là
2 3

n2   4;0; 3

  89 13
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và mp  MNP   cos  cos n1 , n2    13 25

65

Cách 3

Trang 9
Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng  AB ' C ' song song với mặt phẳng  MNQ  nên
góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  MNP  cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng  MNQ  và
 MNP  .
Ta có:

 MNP    MNQ   MN
    
 PE   MNP  ; PE  MN    MNP  ;  MNQ    PEQ hoặc   MNP  ;  MNQ    180  PEQ
0


QE   MNQ  ; QE  MN

Tam giác ABC đều có cạnh 2 3  AP  3 .

Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ  AP 2  AQ 2  32  12  10

2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE  A ' E  A ' Q     12 
2 2

2 2

2
 3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE  FP 2  FE 2  22    
 2 2

Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:

25 13
2 2 2   10
 EP  EQ  PQ 13
cos PEQ  4 4 
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2

Do đó: cos   
 MNP  ;  AB ' C '   cos 1800  PEQ   13 .
   cos PEQ
65

Câu 2. (Mã 101 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
AB C D  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó
côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB ) bằng
7 85 17 13 6 13 6 85
A. B. C. D.
85 65 65 85

Lời giải

Chọn A

Trang 10
Giao tuyến của ( MAB ) và ( MC D ) là đường thẳng KH như hình vẽ.

Gọi J là tâm hình vuông ABCD . L, N lần lượt là trung điểm của C D và AB .

Ta có: C D  ( LIM )  C D  LM  LM  KH .

Tương tự AB  ( NJM )  AB  MN  MN  KH .

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) chính là góc giữa 2 đường thẳng ( MN , ML) .

10 34
Gọi cạnh hình lập phương là 1. Ta có LM  , MN  , NL  2 .
6 6

 MN 2  ML2  NL2 7 85
Ta có: cos LMN  .
2 MN .ML 85

7 85
Suy ra cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) là .
85

Câu 3. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
a 3
 ABC  , SA  , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa
2
mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

Trang 11
A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .

Lời giải

Chọn C

Gọi M là trung điểm BC .


a 3
 ABC đều cạnh a nên AM  BC và AM  .
2
Ta có SA   ABC   Hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  là AM .
Suy ra SM  BC (theo định lí ba đường vuông góc).
 SBC    ABC   BC

Có  AM   ABC  , AM  BC . Do đó góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc giữa SM và

 SM   SBC  , SM  BC
 (do SA   ABC   SA  AM  SAM vuông).
AM , hay là góc SMA

Trang 12
a 3
 SA   450 .
Xét tam giác SAM vuông tại A có tan SMA  2  1  SMA
AM a 3
2
0
Vậy góc cần tìm là 45 .
Câu 4. (Sở Bắc Giang -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  SA  2a , SA   ABCD  . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ( ABCD ) .

5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5

Lời giải

Ta có:

 SBD   ( ABCD)  BD .
Hạ AH  BD tại H .

AH  BD 
Ta có   BD  ( SAH )  BD  SH .
BD  SA 

  

 SBD  ;( ABCD)   HA, HS . 
  900  HA
 
SAH vuông tại A  SHA , HS  SHA  
 SA
tan SHA .
AH

Xét ABD vuông tại A có:

1 1 1
2
 2
 .
AH AB AD 2
2 5
 AH  .
5

 SA 2a
tan SHA   5.
AH 2a 5
5

Trang 13
Câu 5. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường
a 6
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  SB  a , SO  . Tìm số đo của góc
3
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90

Lời giải

Chọn D

Gọi M trung điểm SA . Ta có SAB cân tại B  BM  SA (1)

Vì SO   ABCD   SO  BD , lại có O trung điểm BD  SBD cân tại S nên SD  SB  a


 SAD cân tại D nên DM  SA (2)

Lại có  SAB    SAD   SA (3)

Từ (1);(2); (3)    hoặc 


 SAB  ,  SAD    BMD .
 SAB  ,  SAD    180  BMD

a 3 2a 3
Xét SOB  OB   BD  .
3 3

a 6 2a 3 1 a 3 1
Xét AOB  OA  OC  . Xét SOC  SC   OM  SC   BD
3 3 2 3 2

Do đó BMD vuông tại M , vậy    90 , do đó chọn


 SAB  ,  SAD    BMD D.

Câu 6. (Sở Quảng Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường
chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng.


A. 300 . B. 900 C. 600 . D. 450 .

Lời giải
Trang 14
Gọi O là tâm đáy, và K là hình chiếu vuông góc của O trên SC.

 BD  AC
Do   BD   SAC   BD  SO , suy ra góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  là
 BD  S A
   . Ta có tan   SA  2  SA  OA. 2  a.
góc SOA
OA

 SC  BD  . Ta có
Do   SC  BK . nên góc giữa hai mặt phẳng  S AC  và  SBC  là BKO
 SC  OK
2 2 2
2. . 1  2
 BO BO 2 BO 2   600 .
tan BKO     3 suy ra BKO
OK 1 SA. AC 1. 2
d  A, SC 
2 SA2  AC 2

Câu 7. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' có mặt
AB 6
ABCD là hình vuông, AA '  . Xác định góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .
2
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Lời giải

+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông ABCD .

Trang 15
x 6
Đặt AB  x  BC  x; AA '  .
2

2
x 6 2 x 10
A ' B  A ' D     x    A ' BD cân  A ' O  BD .
 2  2

2
x 6 2 x 10
C ' B  C ' D     x   C ' BD cân  C ' O  BD .
 2  2

+  A ' BD    C ' BD   BD

A ' O  BD, A ' O   A ' BD 

C ' O  BD, C ' O   C ' BD 

 góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  bằng góc giữa A ' O và C ' O .

+ Tính 
A ' OC ' .

2 2
2
 x 10   x 2 
2
A ' O  C ' O  A ' B  BO        x 2 .
 2   2 

A 'C '  x 2 .

  A ' OC ' đều  


A ' OC '  600 .

Vậy góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  bằng 600 .

Cách khác: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào hình hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' để tìm góc giữa hai
mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .

Câu 8. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC
  120 , cạnh bên AA  a . Gọi I là trung điểm của
là tam giác cân, với AB  AC  a và góc BAC
CC  . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB I  bằng

11 33 10 30
A. . B. . C. . D. .
11 11 10 10
Lời giải

Trang 16
  a 2  a 2  2.a.a.   1   3a2  BC  a 3 .
Ta có BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos BAC  
 2

Xét tam giác vuông BAB có AB  BB2  AB 2  a 2  a 2  a 2 .

a2 a 5
Xét tam giác vuông IAC có IA  IC 2  AC 2  a 2   .
4 2

a 2 a 13
Xét tam giác vuông IBC  có BI  BC 2  C I 2  3a 2   .
4 2

5a 2 13a 2
Xét tam giác IBA có BA2  IA2  2a 2    BI 2  IBA vuông tại A
4 4

1 1 a 5 a 2 10
 S IBA  AB. AI  .a 2.  .
2 2 2 4
2
1   1 a.a. 3  a 3 .
Lại có S ABC  AB. AC.sin BAC
2 2 2 4

Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB I  là  .

Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABI trên mặt phẳng  ABC  .

a 2 3 a 2 10 30
Do đó S ABC  S IBA .cos    .cos   cos   .
4 4 10

Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SA   ABC  , tam
giác ABC vuông cân đỉnh A và BC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC .
Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MNA  và  ABC  bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3

Lời giải

Trang 17
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của MN và BC .

 I là trung điểm của SK .

Ta có  AMN    ABC   Ax // MN // BC.

ABC cân tại A  AK  BC  AK  Ax .

AMN cân tại A  AI  MN  AI  Ax .

Do đó 
  AMN  ,  ABC     AI , AK   IAK 
hoặc bù với góc IAK

BC a 2
ABC vuông tại A có AK là đường trung tuyến nên AK   .
2 2

SAK vuông tại A có AI là đường trung tuyến nên

a2
2 2 a2 
SK SA  AK 2 a 6.
AI  IK   
2 2 2 4
2 2 2
a 6 a 2 a 6
     

2 2
IA  AK  IK 2
 4   2   4  3
Xét AIK có cos IAK    .
2 IA. AK a 6 a 2 3
2. .
4 2

Câu 10. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi
a 6
cạnh bằng a và góc A bằng 60 , cạnh SC vuông góc với đáy và SC  . Giá trị lượng giác
2
cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD  bằng
6 5 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 6

Lời giải

Từ SC   ABCD   SC  BD .

Trang 18
 BD  SC
Từ   BD   SAC  .
 BD  AC

Kẻ CK  SO , từ BD   SAC   BD  CK . Như vậy CK   SBD   CK  SD .

Kẻ CH  SD , do CK  SD nên suy ra SD   CHK  .

Mặt khác  CHK    SBD   HK và  CHK    SCD   CK nên góc giữa hai mặt phẳng  SBD 
.
và  SCD  bằng CHK

Trong tam giác SCD vuông tại C , ta có:

1 1 1 1 1 5 a 3
2
 2
 2
 2 2
 2  CH  .
CH CD SC a a 6 3a 5
 
 2 

a 3
Vì ABCD là hình thoi cạnh bằng a và góc A bằng 60 nên CO  .
2

Trong tam giác SCO vuông tại C , ta có:

1 1 1 1 1 2 a
2
 2
 2
 2
 2
 2  CK  .
CK CO SC a 3 a 6 a 2
   
 2   2 

Xét tam giác CHK vuông tại K , ta có

3a 2 a 2 a
HK  CH 2  CK 2    .
5 2 10

 HK a a 3 6
cos CHK  :  .
CH 10 5 6

6
Vậy, cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD  bằng .
6

Trang 19
Câu 11. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
a 6
BD  a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
2
 SCD  .
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải

2
2
a 6
2 2 10
Ta có SB  SA  AB     a  a.
 2  2

3
Vì tam giác ABD đều nên AC  2. AO  2. aa 3.
2

2
a 6 2 3 2
2
Suy ra SC  SA  AC   2
  a 3    a.
 2  2

 SC  BD
Kẻ BH  SC , ta có   SC  HD .
 SC  BH

 SBC    SCD   SC

Như vậy  BH  SC   
SBC  ,  SCD  . 
 DH  SC

 HC BC 2  SC 2  SB 2 a 2
Xét tam giác SBC ta có cosC    HC  .
BC 2 BC.SC 2

a 2
Suy ra HD  HB  BC 2  HC 2  .
2

 HB 2  HD 2  BD 2   90 . Vậy 
Ta có cos BHD
2 HB.HD
 0  BHD 
SBC  ,  SCD   90 . 
Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC  2a , tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng  ABC  bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng
Trang 20
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3

Lời giải

  
Chọn hệ trục tọa độ sao cho B  0; 0; 0  , A a 2; 0; 0 , C 0; a 2;0 , S  x; y; z  . 
 
 
Ta có  ABC  : z  0 , AS  x  a 2; y; z , CS  x; y  a 2; z  
 
 
Do AS . AB  0  x  a 2 a 2  0  x  a 2 , d  S ,  ABC    2a  z  2 a  z  0
 
 
CS .CB  0  y  a 2 a 2  0  y  a 2  S a 2; a 2; 2a .  
  
   
Ta có AS  0; a 2; 2a , CS  a 2;0; 2a , BS  a 2; a 2; 2a .  
  1 1
 SBC   
có 1 vtpt n   2;0;1 ,  SAB  có 1 vtpt m  0; 2; 1  cos      .
3. 3 3

Câu 13. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có AB  AC  a , góc
  120 , AA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C  và CC  . Số đo góc giữa mặt
BAC
phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
3 3
A. 60 . B. 30 . C. arcsin . D. arccos .
4 4

Lời giải

Trang 21
a
Gọi H là trung điểm BC , BC  a 3 , AH  .
2

a   a 3   a 3 
Chọn hệ trục tọa độ H  0; 0; 0  , A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;  ;0  ,
2   2   2 

 a 3 a
M  0; 0; a  , N  0;  ;  . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  .
 2 2 

    3 1 3 
 AMN  có một vtpt n   AM , AN    ; ; 
 2 4 4 

  3
 n.HM 3
 ABC  có một vtpt HM   0; 0;1 , từ đó cos     4  .
n HM 1.1 4

Câu 14. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 3 2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3

Lời giải

Trang 22
Chọn hệ trục tọa độ và chuẩn hóa cho a  1 sao cho A  0; 0; 0  , B  0;1; 0  , D 1; 0; 0  , S  0; 0; 2 
1 
Ta có M là trung điểm SD  M  ;0;1 , C 1;1; 0  .
2 
  1      1 
AM   ;0;1 , AC  1;1; 0  ,  AM , AC    1;1;    AMC  có một vtpt n   2; 2;1
2   2
    
SB   0;1; 2  , SC  1;1; 2  ,  SB, SC    0; 2;1   SBC  có một vtpt k   0; 2;1

n.k 5
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AMC  và  SBC  thì cos     
n.n 3
1 2 5
Do tan   0 nên tan  
2
1  .
cos  5
Câu 15. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a , CD  2 x ,
 ACD    BCD  . Tìm giá trị của x để  ABC    ABD  ?

a 2 a 3
A. x  a . B. x  . C. x  a 2 . D. x  .
2 3

Lời giải :

 AE  CD
Gọi E ; F lần lượt là trung điểm CD và AB   (Tính chất tứ diện đều)
 BE  CD

Trang 23
Đồng thời  BCD    ACD   CD     90

BCD  ,  ACD   BEA

CF  AB
Ta có   AB   CFD     
ABC  ,  ABD   CF  
, FD 
 DF  AB

   trung tuyến FE của tam giác CFD bằng



Vậy để  ABC    ABD  thì CF 
, FD  90  CFD
1
nửa cạnh huyền  FE  CD
2

AE AC 2  CE 2 a2  x2
Ta có EAB vuông cân tại E  EF   
2 2 2

a2  x2 a2  x2 a2 3
Vậy x   x2   x2  xa .
2 2 3 3

Câu 16. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng
tâm của tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính
côsin của góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  .

2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13

Lời giải

Trang 24
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó

 3  a  a  a   a 
S  0;0;  ; A  ;0;0  ; B  ;0;0  ; C  ; a;0  ; D  ; a;0 
 2   2  2  2   2 

 a 3 a a a 3  a a a 3
suy ra G  0;0;  ; M  ; ;  ; N   ; ; 
 6  4 2 4   4 2 4 

Ta có mặt phẳng  ABCD  có vectơ pháp tuyến là k   0;0;1 , mặt phẳng  GMN  có vectơ pháp

    a 3 a
tuyến là n  GM ; GN    0;  ; 
 24 4 

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  , ta có

 1
n.k 2 39
cos     4  .
n.k 39 13
24
Câu 17. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Số đo của góc
giữa  BAC  và  DAC  :
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải

Ta có:  BAC    DAC   AC .

Kẻ BI  AC . Do BAC  DAC nên DI  AC .

Do đó:  

BAC  ,  DAC    BI , DI .
 

a 6
Tam giác BID có BD  a 2 , BI  DI  .
3

Trang 25
 BI 2  DI 2  BD 2 1 

cos BI , DI  2.BI .DI
   BI
2

, DI  120 . 
Vậy 
BAC  ,  DAC    60 .
 

Câu 18. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB  AD  2 a , CD  a . Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng
3 15a 3
 SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính góc
5
giữa hai mặt phẳng  SBC  ,  ABCD  .
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .

Lời giải

1 1
Diện tích hình thang S ABCD  AD  AB  CD   2a.3a  3a2 , CB  AC  a 5 .
2 2

3 15a3
3VS . ABCD 3.
5 3 15a
Độ dài đường cao SI   2
 .
S ABCD 3a 5

Vẽ IH  CB tại H  BC   SIH   BC  SH .

Ta có  
SBC  ,  ABCD   IH  .
, SH  SHI 
a2 3a 2 3a 5
S ICB  S ABCD  S IDC  S AIB  3a 2   a2   IH .CB  3a 2  IH  .
2 2 5

Trang 26
3a 15
 SI   60 .
tan SHI  5  3  SHI
IH 3a 5
5

Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  AB  AC  1 và
  1200 . Gọi I là trung điểm cạnh CC  . Côsin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI 
BAC
bằng
370 70 30 30
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10

Lời giải

Chọn D

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI  .


5
AB  2 , AI  .
2
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A  3  BC  BC   3 .
13
BI  BC 2  C I 2  .
2
Vì AB2  AI 2  BI 2  ABI vuông tại điểm A .
1 3 1 10
S ABC  AB. AC.sin A  và S ABI  AI . AB  .
2 4 2 4
Hình chiếu vuông góc của ABI lên mặt phẳng  ABC  là ABC .
S ABC 30
Ta có S ABC  S ABI .cos   cos    .
S ABI 10

Câu 20. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AC  2a , các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng ( ABC ) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
2 2 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Lời giải

Chọn C
Trang 27
+ Gọi O, I lần lượt là trung điểm của AC , SB chúng ta có O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC và vì các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C nên I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện SABC do đó OI  ( ABC ) .
+ Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) ta có SD / /OI và SD  2OI suy ra O là trung
2a
điểm của BD . Từ đây ta có ABCD là hình vuông cạnh bằng  a 2 và SD  a .
2
+ Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của D lên SC , SA ta có
SD  ( ABCD)  SD  BC đồng thời ABCD là hình vuông nên BC  DC từ hai ý này ta có
BC  (SCD)  BC  DH , từ đó suy ra DH  ( SCB) .
Chứng minh tương tự ta có DK  (SAB)
+ Vì vậy góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (SAB) bằng góc giữa hai đường thẳng DK và DH .
a 6
+ Xét 2 tam giác vuông SAD, SCD bằng nhau ta có hai đường cao DK  DH 
3
HK SH SD 2 1 2a
+ Trong tam giác SAC ta có   2
  HK  , trong tam giác DHK có
AC SC SC 3 3
 DH 2  KD 2  KH 2 2
cos HDK 
2 DH .KD 3

Câu 21. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 
ABC  1200 , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng 600 , khi đó

a 6 a 6 a 3
A. SA  . B. SA  a 6. C. SA  . D. SA  .
4 2 2
Lời giải
Chọn A

Trang 28
Gọi O là giao điểm của AC, BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên SC . Khi đó
SC   HBD  vì SC  BD, SC  OH .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  là góc giữa hai đường thẳng HB, HD.
Vì  SCD  SBC  HB  HD.
Đặt SA  x  x  0  .
 HB 2  BD2
HB 2  HD 2  BD 2 
Ta có cos 600   HB 2  2 HB 2  BD 2   BD 2
2 HB.HD 2
 HB  3

Ta có CHO  CSA  OH .CS  CO.SA 1


a
Trong tam giác ABC ta có AC  a 3, OB   BD  a
2
a 3
TH1 : HB  BD  a  OH  HB 2  OB 2  . Thay vào (1) ta có x  x 2  3a 2 . (vô nghiệm).
2
BD 3 a 3 a 3
TH2 : HB    OH  HB 2  OB 2  .
3 3 6
a2 2 3a 2 2 a 6
Thay vào (1) ta có
12

x  3a 2 
4
x x
4
.

Câu 22. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân đỉnh A . Biết
 
BC  a 3 và 
ABC  30o , cạnh bên AA  a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM  3CC  . Gọi  là
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  , khi đó sin  có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22

Lời giải

Chọn D

Trang 29
Cách 1: Gọi O là trung điểm BC .

o BO a 3 a
Ta có: BO  AB.cos30  AB  o
  a  AC và AO  AB.sin30o  .
cos30 3 2
2.
2

Theo đề bài:
   3    3   1  a
2CM  3CC   CM  CC   CC   C M  CC   C M  CC   C M  .
2 2 2 2

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  .

SABC
Theo công thức diện tích hình chiếu ta có: S ABC  SABC .cos  cos  .
SABC

1 1 a a2 3
Ta có SABC  . AH .BC  . .a 3  ; AB  AB 2  BB2  a 2  a 2  a 2 ;
2 2 2 4

2 2
a 2 a 13  3a  a 13
BM  C M 2  BC 2     a 3
2
  
2
; AM  AC 2  CM 2  a 2    
 2  2
.

a 13 a 13
a 2 
AB  BM  AM 2 2  a 2  a 13 .
Khi đó p  
2 2 2

Áp dụng công thức Hê-rông vào ABM ta có:


a 2 22
SABM  p  p  AB  p  BM  p  AM   .
4

a2 3
SABC 3 19 418
Vậy cos   24   sin  1  cos 2   .
SABC a 22 22 22 22
4

Cách 2:
Trang 30
Gọi O là trung điểm BC .

o BO a 3 a
Ta có: BO  AB.cos30  AB  o
  a  AC và AO  AB.sin30o  .
cos30 3 2
2.
2

Theo đề bài:
   3    3   1  a
2CM  3CC   CM  CC   CC   C M  CC   C M  CC   C M  .
2 2 2 2

Coi a  1 .

 1   3   3 
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O  0;0;0  , A  0; ;0  , B  ;0;0  , C   ;0;0  ,
 2   2   2 
 3   3 3
B  ;0;1 , M   ;0;  .
 2   2 2

Khi đó  ABC    Oxy  : z  0   ABC  có một véc-tơ pháp tuyến là k   0;0;1 .

  3 1    3 1 3   


Ta có: AB   ;  ;1 , AM    
;  ;   n ABM   4  AB, AM   1;5 3; 2 3 . 
 2 2   2 2 2

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  .

 
k.n ABM  2 3 3 19 418
Vậy cos       sin  1  cos2   .
k . n ABM  1.2 22 22 22 22

Trang 31
Câu 23. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
a
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC 
2
bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Lời giải

Chọn C

Gọi I là trung điểm BC.


Ta có AI  BC (tam giác ABC đều) (1).
Lại có SA  BC  SA   ABC   .
Suy ra BC   SAI   BC  SI (2).
BC   SBC    ABC  (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra .
  SBC  ,  ABC     SI , AI   SIA
a
 SA 1
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có tan SIA  2  .
AI a 3 3
2

Suy ra SIA  30.
Vậy   SBC  ,  ABC    30.
Câu 24. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB  2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Giá trị cos bằng
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7

Lời giải
Chọn C

Trang 32
Gọi M là trung điểm BC  AM  BC (1)

Có BC  SA
BC  AM
 BC  SM (2)

Từ (1) và (2) suy ra    .


 SBC , ABC   SMA
  60 .
Do SA   ABC   SA  AB và AB là hình chiếu vuông góc của SB lên  ABC   SBA
  2a.tan60  2 3a .
SAB có SA  AB.tan SBA
1 1 1 2 2
ABC có AM  BC  AB 2  AC 2   2a    2a   a 2 .
2 2 2
AM AM a 2 1
SAM vuông tại A có cos     .
SM SA  AM 2
2 2 2
7
2 3a  a 2 
Câu 25. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SD . Tính sin  với  là góc hợp bởi  AMN  và  SBD  .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Lời giải

Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn: A  O, B  a;0;0  , D  0; a;0  , S  0;0; a  (như minh họa hình vẽ),
a a  a a
suy ra M  ;0;  và N  0; ;  .
2 2  2 2

Trang 33
  a a    a a 
Ta có AM   ;0;  , AN   0; ;  nên mặt phẳng  AMN  có vectơ pháp tuyến là
2 2  2 2
    a 2 a 2 a 2 
n1   AM , AN     ;  ;  .
 4 4 4
 
SB   a;0; a  , SD   0; a; a  nên mặt phẳng  SBD  có vectơ pháp tuyến là
  
 
n2   SB, SD   a 2 ; a 2 ; a 2

  a4 a4 a4
  
n1.n2 4 4 4 1 2 2
Khi đó cos        sin   1  cos 2   .
n1 . n2 a4
a a 4 4 3 3
a4  a4  a4 .  
16 16 16

Câu 26. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy
  120o và cạnh bên BB '  a . Gọi I là trung
ABC là tam giác cân với AB  AC  a và góc BAC
điểm của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AB ' I  .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30

Lời giải

Chọn B

 Trong  BCB ' C ' , B ' I  BC   D .


Trong  ABC  , dựng AH  AD tại H .
Vì AD  CH nên AD  IH .
Do đó:   90 .
  AB ' I  ,  ABC     IH , CH   IHC
  120  ABC
 ABC cân tại A , BAC  ACB  30  
ACD  150 .
 Áp dụng định lý Cosin trong ABC :
  a 2  a 2  2.a . a .cos120o  3a 2
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos BAC
 BC  B ' C '  CD  a 3.
 Tương tự trong ACD :

Trang 34
AD2  AC 2  CD 2  2. AC . CD .cos 
ACD  a 2  3a 2  2. a. a 3.cos150o  7a 2
 AD  a 7.
1 1
 Ta có S ACD  . CA . CD .sin 
ACD  . CH . AD
2 2
CA. CD .sin 
ACD a . a 3 .sin150o a 21
 CH    .
AD a 7 14
a 2 3a 2 a 70
 ICH vuông tại C  IH  IC 2  CH 2    .
4 28 14
CH 30
 cos IHC   .
IH 10
30
 Vậy cos   AB ' I  ,( ABC )   .
10
Cách 2:

 Gọi O là trung điểm của BC . Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
a 3 a
Ta có: OB  AB sin 60  ; OA  AB cos 60  .
2 2
1   3   3   3 1   3 
  
 Giả sử a  1 suy ra A  ; 0; 0 , B 0;  ; 0 ,C 0; ; 0 , I 0; ;  , B  0;  ;1 .
 2   2   2   2 2   2 
    3      3 
      3 3 1
Ta có: n1  AB, AC   0; 0;   và n2  AB , AI    ;  ;  
   2     4 4 2 
 
n1.n2
3 30
 Gọi  là góc giữa ABC  và AB I  . Suy ra: cos       .
n1 . n2 10 10

Câu 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa hai
mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng

Trang 35
3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Lời giải

Chọn D

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  


Gọi O  AC  AC 
Gọi H là hình chiếu của A lên BO , AH  BO  CH  BO
 ABC    ABC    BO

   ABC  ;  ABC     

Ta có  AH  BO AH , CH 
CH  BO

1 a 3
Xét tam giác vuông ABC có BO  AC 
2 2
1 1 1 a2 2
Ta có S BCH  S ABC  . a 2.a 
2 2 2 4
a2 2
2
1 a 2 a 6
Mặt khác S BCH  CH .BO   CH  2 
2 4 a 3 3
2

Trang 36
2 2
a 6 a 6 2
   
AH 2  CH 2  AC 2  3   3 
  a 
2  1
Xét tam giác AHC có cos AHC   2

2. AH .CH a 6 2
2.  
 3 
1
cos   cos 
AHD  .
2
Câu 28. (Mã 101-2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2
, AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng

A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .

Lời giải

Chọn A
 ABC    ABC   BC

Ta có:  AB  BC tai B, AB   ABC   DoBC   AABB 

 AB  BC tai B, AB   ABC 
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc 
ABA .
Xét AAB vuông tại A ta có:
AA 1
tan 
ABA   ABA  300 .
AB 3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là 300
Câu 29. (Mã 102 - 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2, AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên dưới).

Trang 37
Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng

A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải

Chọn D


 AB  CC  CC    ABC 
Ta có 
  AB  C CB   AB  C B .

 AB  BC


C AB    ABC   AB


  
C B  AB  C AB; ABC    
C B; BC   C BC .



CB  AB

ABC vuông tại B nên BC  AC 2  AB 2  22   3   1 .


2

 C C 1
Trong tam giác vuông C BC , tan C BC    1.
BC 1



Do đó C BC  45 . Vậy C AB; ABC   45 .

Trang 38

You might also like