You are on page 1of 25

7.1.

Khái niệm
7.2. Bài toán kiểm định tham số

CHƯƠNG 7: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT


THỐNG KÊ

ThS. Nguyễn Hoàng Huy Tú

Cơ sở II Trường Đại học Ngoại Thương

September 29, 2022

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Bài toán kiểm định

Trong thực tế ta thường gặp vấn đề: Kiểm tra thông tin mà ta nhận
được từ một nguồn tin nào đó (từ một người, từ một cơ quan, từ một
tổ chức,…) có đáng tin cậy không? có chấp nhận được không?

Công việc kiểm tra lại nội dung thông tin mà ta nhận được có đáng
tin cậy không là bài toán kiểm định.

Kiểm định giả thuyết thống kê: là phương pháp dùng công cụ của
thống kê, từ các thông tin thu được trên mẫu điều tra cho kết luận về
việc chấp nhận hay bác bỏ một giả thuyết.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Cặp giả thuyết thống kê

Định nghĩa
Giả thuyết thống kê là những điều ta muốn bảo vệ hoặc ta nghi ngờ
muốn bác bỏ, được phát biểu dưới dạng H0 . Đối lập với giả thuyết
này (gọi là đối thuyết) kí hiệu H1 , theo nghĩa rằng nếu bác bỏ H0 thì
chấp nhận H1 và ngược lại.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Ví dụ

Ví dụ 1. Khi sản xuất một đơn vị sản phẩm, người ta định mức chi phí
(trung bình) cho 1 đơn vị sản phẩm là 150 nghìn. Có ý kiến cho rằng
định mức này chưa sát với thực tế. Hãy lập giả thuyết để kiểm chứng
ý kiến này?
Cặp giả thuyết thống kê:
{
H0 : µ = 150
H1 : µ ̸= 150

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Ví dụ 2. Khi sản xuất một đơn vị sản phẩm, người ta định mức chi phí
cho 1 đơn vị sản phẩm là 150 nghìn. Có ý kiến cho rằng định mức này
cao hơn thực tế. Hãy lập cặp giả thuyết thống kê để kiểm chứng ý
kiến này?
Ví dụ 3. Khi sản xuất một đơn vị sản phẩm, người ta định mức chi phí
cho 1 đơn vị sản phẩm là 150 nghìn. Có ý kiến cho rằng định mức này
thấp hơn thực tế. Hãy lập cặp giả thuyết thống kê để kiểm chứng ý
kiến này?
Ví dụ 4. Lô hàng đủ điều kiện xuất khẩu nếu tỷ lệ phế phẩm không
vượt quá 3%. Hãy lập giả thuyết thống kê để kiểm định xem lô hàng
có đủ điều kiện xuất khẩu không?
Ví dụ 5. Trọng lượng gà con lúc mới nở là biến ngẫu nhiên phân phối
chuẩn với độ lệch chuẩn là 10 gram. Có ý kiến cho rằng độ đồng đều
trọng lượng gà con đang giảm sút. Hãy lập cặp giả thuyết thống kê
kiểm định ý kiến trên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu

Có 3 dạng bài toán kiểm định chủ yếu sau:


{
H 0 : θ = θ0
Kiểm định hai phía
H1 : θ ̸= θ0
{
H0 : θ = θ0
Kiểm định một phía (phía trái)
H1 : θ < θ0
{
H0 : θ = θ0
Kiểm định hai phía (phía phải)
H1 : θ > θ0

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Miền bác bỏ

Định nghĩa
Để kiểm định giả thuyết thống kê H0 , người ta sẽ tìm một miền W sao
cho khi mẫu
(x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ W ⇒ bác bỏ giả thuyết H0 .
(x1 , x2 , . . . , xn ) ∈
/ W ⇒ chấp nhận giả thuyết H0 .
Miền W nói trên gọi là miền bác bỏ. Lưu ý

P((X1 , X2 , . . . , Xn ) ∈ W|H0 ) = α.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.1.1. Kiểm định giả thuyết thống kê
7.1.2. Cặp giả thuyết thống kê
7.1. Khái niệm
7.1.3. Các dạng bài toán kiểm định chủ yếu
7.2. Bài toán kiểm định tham số
7.1.4. Miền bác bỏ
7.1.5. Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Các bước kiểm định giả thuyết thống kê


Các bước kiểm định giả thuyết thống kê

Bước 1: Lập cặp giả thuyết thống kê cần kiểm định.

Bước 2: Chọn tiêu chuẩn kiểm định G và tìm giá trị quan sát
gqs = G(x1 , x2 , . . . , xn ) từ mẫu cụ thể đã biết.

Bước 3: Xây dựng miền bác bỏ W sao cho p(G ∈ W|H0 ) = α với α
là mức ý nghĩa của kiểm định.

Bước 4: So sánh gqs với W để rút ra kết luận:


gqs ∈ W thì bác bỏ H0 , chấp nhập H1 .
gqs ∈
/ W thì chấp nhận H0 (chưa có cơ sở bác bỏ H0 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể

Giả sử biến ngẫu nhiên X trong tổng thể có E(X) = µ cần kiểm định,
V(X) = σ 2 . Ta chia bài toán thành 4 trường hợp

Mẫu lớn (n ≥ 30), σ 2 đã biết.

Mẫu lớn (n ≥ 30), σ 2 chưa biết.

Mẫu nhỏ (n < 30), X ∼ N(µ, σ 2 ) và σ 2 đã biết.

Mẫu nhỏ (n < 30), X ∼ N(µ, σ 2 ) và σ 2 chưa biết.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Trường hợp 1: Mẫu lớn (n ≥ 30), σ 2 đã biết. Chọn tiêu chuẩn kiểm
định √
(X − µ0 ) n
G= ∼ N(0, 1).
σ
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : |G| > zα/2 }
H1 : µ ̸= µ0 σ
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G > zα }
H1 : µ > µ 0 σ
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G < −zα }
H1 : µ < µ 0 σ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Trường hợp 2: Mẫu lớn (n ≥ 30), σ 2 chưa biết. Chọn tiêu chuẩn
kiểm định √
(X − µ0 ) n
G= ∼ N(0, 1).
S
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : |G| > zα/2 }
H1 : µ ̸= µ0 S
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G > zα }
H1 : µ > µ 0 S
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G < −zα }
H1 : µ < µ 0 S
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Trường hợp 3: Mẫu nhỏ (n < 30), X ∼ N(µ, σ 2 ) và σ 2 đã biết. Chọn


tiêu chuẩn kiểm định

(X − µ0 ) n
G= ∼ N(0, 1).
σ
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : |G| > zα/2 }
H1 : µ ̸= µ0 σ
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G > zα }
H1 : µ > µ 0 σ
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G < −zα }
H1 : µ < µ 0 σ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Trường hợp 4: Mẫu nhỏ (n < 30), X ∼ N(µ, σ 2 ) và σ 2 chưa biết.


Chọn tiêu chuẩn kiểm định

(X − µ0 ) n
G= ∼ T(n − 1).
S

{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : |G| > tα/2 (n − 1)}
H1 : µ ̸= µ0 S
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G > tα (n − 1)}
H1 : µ > µ 0 S
{ √
H 0 : µ = µ0 (X − µ0 ) n
⇒ W = {G = : G < −tα (n − 1)}
H1 : µ < µ 0 S
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ví dụ

Ví dụ 1. Trong năm trước trọng lượng trung bình trước khi xuất
chuồng của bò ở một trang trại chăn nuôi là 380kg. Năm nay người ta
áp dụng thử một chế độ chăn nuôi mới với hy vọng là bò sẽ tăng trọng
nhanh hơn. Sau thời gian áp dụng thử, người ta lấy ngẫu nhiên 50 con
bò trước khi xuất chuồng đem cân và tính được trọng lượng trung
bình của chúng là 390kg. Vậy với mức ý nghĩa α = 0, 01 có thể cho
rằng trọng lượng trung bình của bò trước khi xuất chuồng đã tăng lên
hay không? Giả thiết trọng lượng của bò là biến ngẫu nhiên phân phối
chuẩn với độ lệch chuẩn là 35,2kg.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ví dụ

Ví dụ 2. Một công ty sản xuất hạt giống tuyên bố rằng một loại giống
mới của họ có năng suất trung bình 21,5 tạ/ha. Gieo thử giống này tại
16 vườn thí nghiệm thì thu được kết quả:

19,2 18,7 22,4 20,3


16,8 25,1 17,0 15,8
21,0 18,6 23,7 24,1
23,4 19,8 21,7 18,9

Dựa vào kết quả này hãy nhận xét xem quảng cáo của công ty có đúng
không với mức ý nghĩa 5%. Biết rằng năng suất giống cây trồng là
một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể

Bài toán: Giả sử p là tỷ lệ của tổng thể X chưa biết. Với mức ý nghĩa
α, kiểm định giả thuyết H0 : p = p0 (p0 đã biết).

(F − p0 ) n
np0 ≥ 5, n(1 − p0 ) ≥ 5 ⇒ G = √ ∼ N(0, 1)
p0 (1 − p0 )
{ √
H 0 : p = p0 (F − p0 ) n
⇒ W = {G = √ : |G| > zα/2 }
H1 : p ̸= p0 p (1 − p )
{ 0 √ 0
H 0 : p = p0 (F − p0 ) n
⇒ W = {G = √ : G > zα }
{
H 1 : p > p0 p0 (1 −√ p0 )
H 0 : p = p0 (F − p0 ) n
⇒ W = {G = √ : G < −zα }
H 1 : p < p0 p0 (1 − p0 )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ví dụ

Ví dụ 1. Một công ty tuyên bố rằng 40% dân chúng ưa thích sản


phẩm của công ty. Một cuộc điều tra 400 người tiêu dùng có 120 ưa
thích sản phẩm của công ty. Với mức ý nghĩa α = 5% hãy kiểm định
xem tuyên bố trên có cao hơn thực tế không

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ví dụ

Ví dụ 2. Tỷ lệ khách hàng tiêu dùng thường xuyên một loại sản phẩm
ở 1 địa phương nào đó là 60%. Sau một chiến dịch tiếp thị, người ta
thấy dường như tỷ lệ này đã tăng lên. Ban lãnh đạo công ty quyết định
điều tra xem quả thực tỷ lệ này đã tăng lên hay chưa, nếu không sẽ
tiến hành quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng. Phỏng
vấn ngẫu nhiên 400 người thì thấy có 250 người sử dụng thường
xuyên sản phẩm đó. Với mức ý nghĩa α = 5% xem tỷ lệ cũ đã tăng
lên chưa.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể

Bài toán: Giả sử tổng thể X có phân phối chuẩn N(µ, σ 2 ), trong đó σ 2
chưa biết. Với mức ý nghĩa α hãy kiểm định giả thuyết sau:

H0 : σ 2 = σ02

với σ02 đã biết. Ta chia bài toán thành hai trường hợp

E(X) = µ chưa biết.

E(X) = µ đã biết.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Trường hợp 1: E(X) = µ chưa biết. Chọn tiêu chuẩn kiểm định

(n − 1)S2
G= ∼ χ2 (n − 1).
σ02
{
H0 : σ 2 = σ02
H1 : σ 2 ̸= σ02
(n − 1)S2
⇒ W = {G = 2 : G < χ21−α/2 (n−1) hoặcG > χ2α/2 (n−1)}
{ σ0
H0 : σ 2 = σ02 (n − 1)S2
2 2 ⇒ W = {G = 2 : G > χ2α (n − 1)}
H1 : σ > σ 0 σ
{ 0
H0 : σ 2 = σ02 (n − 1)S2
⇒ W = {G = : G < χ21−α (n − 1)}
H1 : σ 2 < σ02 σ02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Trường hợp 2: E(X) = µ đã biết. Chọn tiêu chuẩn kiểm định

Σ(Xi − µ)2
G= ∼ χ2 (n).
σ02
{
H0 : σ 2 = σ02
H1 : σ 2 ̸= σ02
Σ(Xi − µ)2
⇒ W = {G = 2 : G < χ21−α/2 (n) hoặcG > χ2α/2 (n)}
{ σ0
H0 : σ 2 = σ02 Σ(Xi − µ)2
2 2 ⇒ W = {G = 2 : G > χ2α (n)}
H1 : σ > σ 0 σ
{ 0
H0 : σ 2 = σ02 Σ(Xi − µ)2
⇒ W = {G = : G < χ21−α (n)}
H1 : σ 2 < σ02 σ02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ví dụ

Ví dụ. Để kiểm tra độ chính xác của một máy, người ta đo ngẫu nhiên
kích thước của 15 chi tiết do máy đó sản xuất và tính được s2 = 14, 6.
Với mức ý nghĩa α = 0, 01 hãy kết luận máy có hoạt động bình
thường không, biết rằng kích thước chi tiết là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn có dung sai theo thiết kế là σ 2 = 12.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ước lượng hiệu hai tham số p

Tham khảo tài liệu học

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ước lượng hiệu hai tham số p

Tham khảo tài liệu học

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê


7.2.1. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể
7.2.2. Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ tổng thể
7.1. Khái niệm 7.2.3. Kiểm định giả thuyết về phương sai tổng thể
7.2. Bài toán kiểm định tham số 7.2.4. Kiểm định so sánh hai trung bình
7.2.5. Kiểm định so sánh hai tỉ lệ
7.2.6. Kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của hai phương sai

Ước lượng hiệu hai tham số p

Tham khảo tài liệu học

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguyễn Hoàng Huy Tú Kiểm định giả thuyết thống kê

You might also like