Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
Sau bài giảng, học viên có thể:
1. Hiểu được ý nghĩa của: kiểm định giả thuyết, giả thuyết H0,
giả thuyết H1, giá trị p, sai lầm loại 1, sai lầm loại 2.
2. Chọn được đúng các kiểm định thống kê: t, chi bình
phương.
3. Tính được các kiểm định thống kê: t, chi bình phương.
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT 4. Biết cách biện luận kết quả của kiểm định giả thuyết.
TS.BS.NGUYỄN NGỌC VÂN PHƯƠNG
1 2
Thống kê
KHÁI NIỆM GIẢ THUYẾT TRONG KIỂM ĐỊNH
• Giả thuyết là một phát biểu về một
tham số của quần thể GIẢ THUYẾT KHÔNG, H0 GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU, H1
Thống kê Thống kê • Hai giả thuyết bổ sung trong một • Là giả thuyết sẽ được kiểm • Là giả thuyết mà nhà nghiên cứu
mô tả phân tích kiểm định là giả thuyết không (H0) định tin là đúng và muốn chứng minh.
và giả thuyết thay thế (H1).
• Luôn có dấu “=“ • Có thể hoặc không thể chấp nhận
Kiểm
Ước định giả
lượng
thuyết Mục đính của kiểm định giả thuyết là đưa ra quyết định giả thuyết nào trong 2 giả
thuyết bổ sung là đúng bằng cách kiểm tra một mẫu được chọn từ quần thể đó.
3 4
3 4
GIẢ THUYẾT TRONG KIỂM ĐỊNH TẠI SAO KIỂM ĐỊNH H0 THAY VÌ H1?
Ví dụ:
Logic của 1 phiên tòa:
• So sánh hiệu quả điều trị của thuốc A và thuốc B. Quan sát
thấy, tỷ lệ khỏi bệnh khi dùng thuốc A là p1. Tỷ lệ khỏi bệnh ● Để chứng minh ai đó có tội, trước tiên giả định người đó vô tội.
khi dùng thuốc B là p2. Hỏi hiệu quả điều trị của 2 thuốc khác
nhau không? ● Giả định này chỉ được giữ lại cho tới khi có bằng chứng hợp lý
cho thấy người đó có tội.
− Nhà nghiên cứu muốn chứng minh H1: Hiệu quả của thuốc A khác
thuốc B ● Tới lúc này, ta mới có quyền bác bỏ giả định vô tội lúc đầu và
− Nhưng lại kiểm tra tính hợp lý của H0: Hiệu quả của 2 thuốc là như tuyên người đó có tội.
nhau
5 6
5 6
1
Chương 8
7 8
9 10
11 12
2
Chương 8
CÁC SAI LẦM KHI KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ SỨC MẠNH (POWER)
• Có 2 loại sai lầm
β = Xaùc suaát sai laàm loaïi 2 =
Sai lầm loại I là sai lầm của việc bác bỏ H0 khi nó đúng
Sai lầm loại II là sai lầm của việc không bác bỏ H0 khi nó sai.
Xaùc suaát sai do khoâng baùc boû Ho khi H0 sai
13 14
15 16
15 16
KIỂM ĐỊNH t
KIỂM ĐỊNH t SO SÁNH 2 SỐ TB Ở 2 MẪU ĐỘC LẬP
- So sánh 2 số trung bình. Ví dụ:
- Các dạng bài: Điểm trung bình chất lượng cuộc sống trước chấn thương
• So sánh 2 số trung bình ở 2 mẫu độc lập (QoL) của nam và nữ có khác nhau không?
• So sánh 1 số trung bình quan sát với 1 số trung bình lý thuyết • Giả thuyết:
• So sánh 2 số trung bình bắt cặp Ho: QoL nam = QoL nữ
Ha: QoL nam ≠ QoL nữ
Điều kiện áp dụng: 2 mẫu khảo sát phải thỏa 2 điều kiện sau
• Có phân phối chuẩn • Chọn kiểm định t cho ss 2 số TB ở 2 mẫu độc lập
• Đồng nhất với nhau (nếu so sánh trung bình ở 2 mẫu độc lập)
17 18
17 18
3
Chương 8
19 20
21 22
21 22
23 24
23 24
4
Chương 8
25 26
Std. Error
Ví dụ: Mean N Std. Deviation Mean
Pair General quality of
Điểm trung bình chất lượng cuộc sống sau chấn thương 1 life before injury
60.4054 1692 7.67448 .18657
có thay đổi so với trước chấn thương hay không? general quality of
54.6820 1692 9.98209 .24267
• Giả thuyết: life after injury
27 28
27 28
29 30
5
Chương 8
Bước 2: Chọn công thức kiểm định. Bước 2: Đối chiếu giá trị t lên hàng α vị trí của p
Bước 3: Tính giá trị t từ công thức kiểm định
Degrees of Freedom 0.10 0.05 0.02 > p > 0.01
Bước 4: Xác định giá trị p của bài toán 1 3.0777 6.314 12.706 31.821 63.657
Bước 5: so sánh p với α Ví dụ: 2 1.8856 2.9200 4.3027 6.9645 9.9250
. . . . . .
Nếu p < α Bác bỏ giả thuyết H0 t = 2.432 . . . . . .
n = 50 10 1.3722 1.8125 2.2281 2.7638 3.1693
Nếu p > α Không bác bỏ giả thuyết H0 . . . . . .
Bước 6: Kết luận . . . . . .
100 1.2901 1.6604 1.9840 2.3642 2.6259
Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê….. (p<?) (nếu bác bỏ H0)
1.282 1.6449 1.9600 2.3263 2.432 2.5758
Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê….. (p>?) (nếu không bác bỏ H0)
31 32
33 34
33 34
35 36
35 36
6
Chương 8
• Chọn kiểm định: chi bình phương một mẫu để so sánh tỷ lệ Tỷ lệ chấn thương ở đầu/cột sống xấp xỉ 36% trong nghiên cứu năm 2001.
chấn thương ở đầu/xương sống, cột sống trong năm 2001 và
tỷ lệ chấn thương năm 1997. Tỷ lệ này cũng tương tự như tỷ lệ báo cáo chấn thương giao thông quốc
gia năm 1997 là 37% (2 = 0.24, p = 0.623).
37 38
37 38
(1) SO SÁNH 1 TỶ LỆ QUAN SÁT VỚI 1 TỶ LỆ CHO TRƯỚC (1) SO SÁNH 1 TỶ LỆ QUAN SÁT VỚI 1 TỶ LỆ CHO TRƯỚC
Các bước thực hiện
Các bước thực hiện (tt)
Bước 1: Đặt giả thiết H0
Bước 2: Lập bảng tần số lí thuyết và tần số quan sát
BỆNH KHÔNG BỆNH Bước 4: Ở độ tự do = 1, và giá trị 2 vừa tính
2
Tần số quan sát a b Xác định giá trị p của bài toán, sử dụng bảng
Tần số lí thuyết a’ b’
Nếu p < α (α = 0.05) Bác bỏ giả thuyết H0
Bước 3: Tính giá trị chi bình phương theo công thức tổng quát
2 Nếu p > α (α = 0.05) Không bác bỏ giả thuyết H0
=
(Q i Li)2
Li Bước 5: Kết luận
2
=
(a a ' ) 2
a'
+
(b b ' ) 2
b'
39 40
39 40
41 42
7
Chương 8
43 44
CÁC BƯỚC SO SÁNH 2 TỶ LỆ Ở 2 MẪU ĐỘC LẬP 2 CÁC BƯỚC SO SÁNH 2 TỶ LỆ Ở 2 MẪU ĐỘC LẬP 2
Bước 1: Đặt giả thiết H0
Bước 4: Ở độ tự do = 1, và giá trị 2 vừa tính
Bước 2: Lập bảng 2x2
BỆNH KHÔNG BỆNH TỔNG Xác định giá trị p của bài toán, sử dụng bảng
TIẾP XÚC a b a+b Nếu p < α (α = 0.05) Bác bỏ giả thuyết H0
KHÔNG TIẾP XÚC c d c+d
Nếu p > α (α = 0.05) Không bác bỏ giả thuyết H0
TỔNG a+c b+d a+b+c+d
2 Bước 5: Kết luận
Bước 3: Tính giá trị
2 n(ad bc) 2
=
(a b)(c d )(a c)(b d )
45 46
45 46
47 48
47 48
8
Chương 8
Phương pháp B B
+ - (|r-s|-1)2
A+ 40 24 64 X2paired= -----------------
A- 4 32 36
r+s
44 56 100
49 50
49 50
Clinical case
% of Total
Count
5.5%
64
.9%
38
6.4%
102 Bước 3: Tính giá trị 2
% of Total
2 vừa tính,
58.7% 34.9% 93.6%
Total Count
% of Total
70 39 109 Bước 4: Ở độ tự do = (∑hàng – 1)(∑cột – 1) và giá trị
64.2% 35.8% 100.0%
2
Xác định giá trị p của bài toán, sử dụng bảng
Chi-Square Tests
51 52
51 52
Khỏi bệnh
Thất bại
A
a
d
B
b
e
C
c
f
a+b+c
d+e+f
2 =
(Q i Li )2
Li
Tổng a+ d b+e c+f n
Bảng tần số lý thuyết kết quả điều trị của 3 phương pháp
KẾT QUẢ
A
PHƯƠNG PHÁP
B C
2 =
(a a' )2
a'
+
(b b' )2 (c c' )2 (d d ' )2 (e e' )2 ( f f ' )2
b'
+
c'
+
d'
+
e'
+
f'
Khỏi bệnh a' b’ c’
Thất bại d’ e’ f’
a’ = (a + b + c) x (a+ d)/n
Tổng quát, TSLT = (tổng hàng tương ứng x tổng cột tương ứng)/Tổng số
53 54
53 54
9
Chương 8
2 = 9.835 2
Using the Table… TÀI LIỆU THAM KHẢO
p
• Lê Trường Giang. Sách Thống Kê Y Học. Nhà xuất bản Y Học,
Độ tự do = 2011.
5–1=4
• Bài giảng Thống kê suy luận của trường Đại học Y Tế Công Cộng.
9.825 • Bài giảng Thống kê phân tích của trường Đại học Y Dược TPHCM.
Right-Tail
Area
= 0.05
55 56
10