Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 XSTK
Chuong 5 XSTK
Chương 5: Kiểm
định giả thuyết
thống kê
Lâm Hoàng
Chương
So sánh hai tỉ lệ Bộ môn Toán, Khoa Khoa học Tự nhiên, Đại học Cần Thơ
So sánh hai trung bình
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Kiểm định tỉ lệ
Kiểm định tỉ lệ
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Tổng thể
Cho 1 tổng thể có tham số θ chưa biết.
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Bài toán kiểm định
2 Kiểm định tỉ lệ
4 So sánh hai tỉ lệ
Lâm Hoàng
với mức ý nghĩa α. 1 Xác định giả thuyết
Chương và giả thuyết đối:
¯
Bài toán kiểm định
Dạng 1: H : p = p0 và H : p 6= p0.
Kiểm định tỉ lệ
¯
Kiểm định trung bình Dạng 2: H : p ≤ p0 và H : p > p0.
So sánh hai tỉ lệ ¯
So sánh hai trung bình
Dạng 3: H : p ≥ p0 và H : p < p0.
2
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Với α cho trước, tìm miền bác bỏ giả
Kiểm định sự độc lập thuyết H là Wα Nếu ở bước 1 chọn dạng 1 thì
Bài tập chương 5
Wα = (−∞; −z1−α/2) ∪ (z1−α/2; +∞)
Kiểm định tỉ lệ Nếu ở bước 1 chọn dạng 2 thì Wα = (z1−α; +∞)
Nếu ở bước 1 chọn dạng 3 thì Wα = (−∞;
−z1−α).
Gọi p là tỉ lệ loại 1 của tổng thể đã cho. 3
Giả sử p chưa biết. Ta cần kiểm định p Chọn 1 mẫu có kích thước n , tính tỉ lệ
loại 1 của mẫu là f.
Tính giá trị quan sát của mẫu: uqs = pf − p0Nếu uqs ∈ Wα thì bác bỏ H và chấp nhận H. ¯
p0(1 − p0) Nếu uqs ∈/ Wα thì chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
4
So sánh uqs và Wα : √
n.
Nhắc lại: z0,95 = 1, 645; z0,975 = 1, 96; z0,99 = 2, 326; z0,995 = 2, 576. 6 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
Các ví dụ
Ví dụ 1: Một bênh gây tử vong 20%. Người ta dùng một loại thuốc mới đề điều trị
cho bệnh này: tiến hành điều trị cho 200 người mắc bệnh thì thấy vẫn còn 30 người
tử vong. Dựa vào số liệu đã cho có đủ cơ sở để kết luận loại thuốc điều trị mới có
hiệu quả hay chưa? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Giải:
Gọi p là tỉ lệ tử vong sau khi dùng thuốc mới.
Khi đó p chưa biết. Ta cần kiểm định p với mức ý nghĩa α = 5%. 1 Xác định giả
thuyết và giả thuyết đối:
Thuốc mới có hiệu quả: p < 0, 2
Thuốc mới chưa hiệu quả: p ≥ 0, 2
¯ 2
Ta có H : p ≥ 0, 2 và H : p < 0, 2. (Dạng 3 và p0 = 0, 2) Với α = 0, 05 tìm Wα :
Wα = (−∞; −z1−α) = (−∞; −z0,95) = (−∞; −1, 645). 7 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Lâm Hoàng Ví dụ 1
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Ví dụ 2
Ví dụ 2: Có một báo cáo cho rằng tỉ lệ mù
chữ ở một địa phương là 5%. Người ta
chọn ngẫu nhiên ra 300 người ở địa
phương đó để kiểm tra thì thấy có 30
người mù chữ. Với mức ý nghĩa 1%, hãy
kiểm định xem báo cáo trên là đúng hay
sai?
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê 10 / 39
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Ví dụ 2
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Kiểm định trung bình
Plan
2 Kiểm định tỉ lệ
4 So sánh hai tỉ lệ
Lâm Hoàng
kiểm định m với mức ý nghĩa α. 1 Xác định
Chương
giả thuyết và giả thuyết đối:
Bài toán kiểm định ¯
Dạng 1: H : m = m0 và H : m 6= m0.
Kiểm định tỉ lệ
¯
Kiểm định trung bình Dạng 2: H : m ≤ m0 và H : m > m0.
So sánh hai tỉ lệ ¯
So sánh hai trung bình
Dạng 3: H : m ≥ m0 và H : m < m0.
2
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Với α cho trước, tìm miền bác bỏ giả
Kiểm định sự độc lập thuyết H là Wα TH1: Khi n ≥ 30
Bài tập chương 5
Nếu ở bước 1 chọn dạng 1 thì
Kiểm định trung bình Wα = (−∞; −z1−α/2) ∪ (z1−α/2; +∞)
Nếu ở bước 1 chọn dạng 2 thì Wα = (z1−α; +∞)
Gọi m là trung bình của dấu hiệu của tổng Nếu ở bước 1 chọn dạng 3 thì Wα = (−∞;
thể đã cho. Giả sử m chưa biết. Ta cần −z1−α).
TH2: Khi n < 30 12 / 39
tử 13 / 39
Số hộ 13
Lâm Hoàng
với mức ý nghĩa α = 5%. 1 Xác định giả
Chương
thuyết và giả thuyết đối:
Bài toán kiểm định Mức tiêu thụ trung bình là 3kg: m = 3
Kiểm định tỉ lệ Mức tiêu thụ trung bình khác 3kg: m 6= 3.
¯
Ta có H : m = 3 và H : m 6= 3. (Dạng 1
Kiểm định trung bình
So sánh hai tỉ lệ
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Ví dụ 4
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê
3 Kiểm định trung bình
Lâm Hoàng
Chương
4 So sánh hai tỉ lệ
Bài toán kiểm định
Kiểm định tỉ lệ
2 Kiểm định tỉ lệ
18 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Lâm Hoàng
Chương định giả thuyết và giả thuyết đối:
¯
Bài toán kiểm định H : p1 = p2 và H : p1 6= p2.
Kiểm định tỉ lệ ¯
Kiểm định trung bình
H : p1 ≤ p2 và H : p1 > p2.
¯
So sánh hai tỉ lệ
H : p1 ≥ p2 và H : p1 < p2.
So sánh hai trung bình
2
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
Tìm miền bác bỏ giả thuyết H là Wα
Kiểm định sự độc lập (tương tự kiểm định tỉ lệ) 3 Chọn 2 mẫu từ
Bài tập chương 5 2 tổng thể đã cho
So sánh hai tỉ lệ Mẫu 1 có kích thước n1 , tính tỉ lệ loại 1 là f1.
Mẫu 2 có kích thước n2 , tính tỉ lệ loại 1 là f2.
Mẫu chung có kích thước n = n1 + n2 , tính tỉ lệ
Gọi p1, p2 lần lượt là tỉ lệ loại 1 của tổng
loại 1 là f. Tính giá trị quan sát: uqs = rf1 − f2
thể 1 và 2. Giả sử p1, p2 chưa biết. Ta cần
. 4
So sánh uqs và Wα : f(1 − f)
1
n1+ n2 1
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Ví dụ 5: Người ta muốn so sánh sự yêu thích của người xem đối với 2 bộ phim đang
chiếu trên thị trường. Tiến hành khảo sát 500 người đã từng xem bộ phim A thì có
450 người thích bộ phim này. Trong khi đó
có 370 người thích phim B trên tổng số 400 người được hỏi. Với mức ý nghĩa 5%,
có thể cho rằng phim B được yêu thích nhiều hơn phim A hay không?
Giải: Gọi p1, p2 lần lượt là tỉ lệ người thích phim A và phim B. Ta cần so sánh p1, p2
với mức ý nghĩa α = 5%.
1
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối:
Phim B được thích nhiều hơn phim A ⇔ p2 > p1.
Phim B không được thích nhiều hơn phim A ⇔ p2 ≤ p1.
¯
Ta có H : p1 ≥ p2 và H : p1 < p2.
2
Với α = 0, 05 tìm Wα :
Wα = (−∞; −z1−α) = (−∞; −z0,95) = (−∞; −1, 645) 3 Phân tích mẫu:
Mẫu 1 có n1 = 500 , f1 = 450/500 = 0, 9.
Mẫu 2 có n2 = 400 , f2 = 370/400 = 0, 925.
Mẫu chung có có n = 900 , f = (450 + 370)/900 = 0, 911. 20 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
4
Vì uqs ∈/ Wα nên chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
Vậy chưa có thể cho rằng phim B được yêu thích nhiều hơn phim
A.
21 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê So sánh hai trung bình
Kiểm định tỉ lệ
Ví dụ 6
Kiểm định trung bình
So sánh hai tỉ lệ
23 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Kiểm định tỉ lệ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Kiểm định trung bình
Số bé trai 19 27
Số bé gái 22 31
So sánh hai tỉ lệ
Số ngày (B) 22 28
So sánh hai trung bình
Ví dụ 8: Khảo sát doanh số bán hàng của Đơn vị: triệu đồng/ngày.
Với mức ý nghĩa 1%, có thể cho rằng 28 / 39
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Ví dụ 8
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê
3 Kiểm định trung bình
Lâm Hoàng
Chương
4 So sánh hai tỉ lệ
Bài toán kiểm định
Kiểm định tỉ lệ
2 Kiểm định tỉ lệ
30 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Số phần tử(mẫu)
nˆ1+(n2 − nˆ2)2
31 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
So sánh hai tỉ lệ
Lâm Hoàng
H : p1 = 0, 49; p2 = 0, 18; p3 = 0, 28; p4 =
Chương ¯
0, 05 và H : có ít nhất 1 tỉ lệ sai.
Bài toán kiểm định
2
Kiểm định tỉ lệ Với α = 5%, tìm miền bác bỏ giả thuyết
Kiểm định trung bình
H là Wα : Wα = (χ2α [k − 1] ; +∞) = (χ20,05 [3]
So sánh hai tỉ lệ
2 Kiểm định tỉ lệ
4 So sánh hai tỉ lệ
❍YX
loại 1 n11 n
loại 2 n21 n
..
. 35 / 39
loại k nk1 n
Tổng cột c1 c
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Lâm Hoàng
Chương ❍YX
Bài toán kiểm định
Kiểm định tỉ lệ
loại 1 n11
Kiểm định trung bình
So sánh hai tỉ lệ
nˆ11 nˆ
So sánh hai trung bình
loại k nk1
Tính giá trị quan sát:
nˆ12+ . . . +(nk` − nˆk`)2
uqs =(n11 − nˆ11)2 nˆk`.
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Dài 58 14 8
Vừa 46 10 4
ngắn 46 6 8
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định xem thời gian tìm hiểu trước hôn nhân có ảnh
hưởng sự hạnh phúc sau hôn nhân hay không? Giải: Gọi X, Y lần lượt là thời gian
tìm hiểu trước hôn nhân (k = 3) và mức độ hạnh phúc sau hôn nhân (` = 3).
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối:
¯
H : X và Y độc lập; H : X và Y phụ thuộc.
Với α = 5%, miền bác bỏ giả thuyết H là Wα :
Wα = (χ2α [(k − 1)(` − 1)] ; +∞) = (χ20,05 [4] ; +∞) = (9, 488; +∞) 37 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Vừa 46
45
Ngắn 46
45
38 / 39
2
12+ . . . +(8 − 6)
6= 2, 889.
bác bỏ H. ¯
Vậy có thể cho rằng thời gian tìm hiểu
trước hôn nhân không ảnh hưởng sự
hạnh phúc sau hôn nhân.
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
2 Kiểm định tỉ lệ
4 So sánh hai tỉ lệ
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
3) Khảo sát chiều cao của một loại cây có chiều cao từ 2,4 mét trở lên ở vùng B
được trồng ở 2 vùng A và B ta có bảng số có cao hơn vùng A hay không?
liệu sau
So sánh hai tỉ lệ
Lâm Hoàng
Chương
Kiểm định tỉ lệ
So sánh hai tỉ lệ
Nam
Nữ