You are on page 1of 59

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung

bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm
định giả thuyết
thống kê

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm


định
Lâm Hoàng Chương
Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ Bộ môn Toán, Khoa Khoa học Tự nhiên, Đại học Cần Thơ
So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Chương 5: Kiểm định giả


thuyết thống kê
29th March 2022 1 / 39

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


2 Kiểm định tỉ lệ
Lâm Hoàng
Chương

3 Kiểm định trung bình


Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình 4 So sánh hai tỉ lệ


So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình 5 So sánh hai trung bình


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Plan 7 Kiểm định sự độc lập

8 Bài tập chương 5


1 Bài toán kiểm định
2 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


2 Kiểm định tỉ lệ
Lâm Hoàng
Chương

3 Kiểm định trung bình


Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình 4 So sánh hai tỉ lệ


So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình 5 So sánh hai trung bình


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Plan 7 Kiểm định sự độc lập

8 Bài tập chương 5


1 Bài toán kiểm định
3 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Tổng thể
Cho 1 tổng thể có tham số θ chưa biết.

θ : trung bình, tỉ lệ, phương sai.


¯
Khi đó người ta đưa ra một giả thuyết H về θ. Ta cần chọn một giả thuyết đối H để
kiểm định H đúng hay sai với độ tin cậy 1 − α hay mức ý nghĩa α?
1 ¯
Nếu H : θ = θ0 thì H : θ 6= θ0. (dạng 1)
2 ¯
Nếu H : θ ≤ θ0 thì H : θ > θ0. (dạng 2)
3 ¯
Nếu H : θ ≥ θ0 thì H : θ < θ0. (dạng 3)
Có 2 loại sai lầm khi kiểm định:
Sai lầm loại 1: Bác bỏ H nhưng trong thực tế H đúng. Xác suất sai lầm loại này là α.
Sai lầm loại 2: Chấp nhận H nhưng trong thực tế H sai. 4 / 39

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Bài toán kiểm định

Lâm Hoàng Kiểm định tỉ lệ


Chương
Kiểm định trung bình
6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập


7 Kiểm định sự độc lập
Bài tập chương 5

Plan 8 Bài tập chương 5

1 Bài toán kiểm định

2 Kiểm định tỉ lệ

3 Kiểm định trung bình

4 So sánh hai tỉ lệ

5 So sánh hai trung bình


5 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
với mức ý nghĩa α. 1 Xác định giả thuyết
Chương và giả thuyết đối:
¯
Bài toán kiểm định
Dạng 1: H : p = p0 và H : p 6= p0.
Kiểm định tỉ lệ
¯
Kiểm định trung bình Dạng 2: H : p ≤ p0 và H : p > p0.
So sánh hai tỉ lệ ¯
So sánh hai trung bình
Dạng 3: H : p ≥ p0 và H : p < p0.
2
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Với α cho trước, tìm miền bác bỏ giả
Kiểm định sự độc lập thuyết H là Wα Nếu ở bước 1 chọn dạng 1 thì
Bài tập chương 5
Wα = (−∞; −z1−α/2) ∪ (z1−α/2; +∞)
Kiểm định tỉ lệ Nếu ở bước 1 chọn dạng 2 thì Wα = (z1−α; +∞)
Nếu ở bước 1 chọn dạng 3 thì Wα = (−∞;
−z1−α).
Gọi p là tỉ lệ loại 1 của tổng thể đã cho. 3
Giả sử p chưa biết. Ta cần kiểm định p Chọn 1 mẫu có kích thước n , tính tỉ lệ
loại 1 của mẫu là f.
Tính giá trị quan sát của mẫu: uqs = pf − p0Nếu uqs ∈ Wα thì bác bỏ H và chấp nhận H. ¯
p0(1 − p0) Nếu uqs ∈/ Wα thì chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
4
So sánh uqs và Wα : √
n.

Nhắc lại: z0,95 = 1, 645; z0,975 = 1, 96; z0,99 = 2, 326; z0,995 = 2, 576. 6 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình


So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Các ví dụ
Ví dụ 1: Một bênh gây tử vong 20%. Người ta dùng một loại thuốc mới đề điều trị
cho bệnh này: tiến hành điều trị cho 200 người mắc bệnh thì thấy vẫn còn 30 người
tử vong. Dựa vào số liệu đã cho có đủ cơ sở để kết luận loại thuốc điều trị mới có
hiệu quả hay chưa? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Giải:
Gọi p là tỉ lệ tử vong sau khi dùng thuốc mới.
Khi đó p chưa biết. Ta cần kiểm định p với mức ý nghĩa α = 5%. 1 Xác định giả
thuyết và giả thuyết đối:
Thuốc mới có hiệu quả: p < 0, 2
Thuốc mới chưa hiệu quả: p ≥ 0, 2
¯ 2
Ta có H : p ≥ 0, 2 và H : p < 0, 2. (Dạng 3 và p0 = 0, 2) Với α = 0, 05 tìm Wα :
Wα = (−∞; −z1−α) = (−∞; −z0,95) = (−∞; −1, 645). 7 / 39

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng Ví dụ 1
Chương

Bài toán kiểm định


Giải:
Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình


Gọi p là tỉ lệ tử vong sau khi dùng thuốc
So sánh hai tỉ lệ
mới.
So sánh hai trung bình
Khi đó p chưa biết. Ta cần kiểm định p với
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử mức ý nghĩa α = 5%. 1 Xác định giả thuyết
Kiểm định sự độc lập
và giả thuyết đối:
Bài tập chương 5
Thuốc mới có hiệu quả: p < 0, 2 p √
Thuốc mới chưa hiệu quả: p ≥ 0, 2 0, 2.(1 − 0, 2) 200 = −1, 768.
¯
Ta có H : p ≥ 0, 2 và H : p < 0, 2. (Dạng
3 và p0 = 0, 2) 2 Với α = 0, 05 tìm Wα :
Wα = (−∞; −z1−α) = (−∞; −z0,95) = (−∞; −1,
645). 3 Mẫu có n = 200 người, tính tỉ lệ tử
vong của mẫu là f = 30/200 = 0, 15.
Giá trị quan sát của mẫu:

uqs = pf − p0 p0(1 − p0) n =0, 15 − 0, 2
4
So sánh uqs và Wα :
Vì uqs ∈ Wα nên bác bỏ H và chấp nhận H. ¯
Vậy có đủ cơ sở để kết luận loại thuốc mới có hiệu quả. 8 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Lâm Hoàng


Chương
Bài toán kiểm định 9 / 39

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 2
Ví dụ 2: Có một báo cáo cho rằng tỉ lệ mù
chữ ở một địa phương là 5%. Người ta
chọn ngẫu nhiên ra 300 người ở địa
phương đó để kiểm tra thì thấy có 30
người mù chữ. Với mức ý nghĩa 1%, hãy
kiểm định xem báo cáo trên là đúng hay
sai?
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê 10 / 39

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 2
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Kiểm định trung bình

Lâm Hoàng So sánh hai tỉ lệ


Chương
So sánh hai trung bình

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định tỉ lệ Kiểm định sự độc lập


8 Bài tập chương 5
Bài tập chương 5

Plan

1 Bài toán kiểm định

2 Kiểm định tỉ lệ

3 Kiểm định trung bình

4 So sánh hai tỉ lệ

5 So sánh hai trung bình

6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

7 Kiểm định sự độc lập


11 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
kiểm định m với mức ý nghĩa α. 1 Xác định
Chương
giả thuyết và giả thuyết đối:
Bài toán kiểm định ¯
Dạng 1: H : m = m0 và H : m 6= m0.
Kiểm định tỉ lệ
¯
Kiểm định trung bình Dạng 2: H : m ≤ m0 và H : m > m0.
So sánh hai tỉ lệ ¯
So sánh hai trung bình
Dạng 3: H : m ≥ m0 và H : m < m0.
2
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Với α cho trước, tìm miền bác bỏ giả
Kiểm định sự độc lập thuyết H là Wα TH1: Khi n ≥ 30
Bài tập chương 5
Nếu ở bước 1 chọn dạng 1 thì
Kiểm định trung bình Wα = (−∞; −z1−α/2) ∪ (z1−α/2; +∞)
Nếu ở bước 1 chọn dạng 2 thì Wα = (z1−α; +∞)
Gọi m là trung bình của dấu hiệu của tổng Nếu ở bước 1 chọn dạng 3 thì Wα = (−∞;
thể đã cho. Giả sử m chưa biết. Ta cần −z1−α).
TH2: Khi n < 30 12 / 39

Nếu ở bước 1 chọn dạng 1 thì


Wα = (−∞; −tα/2(n − 1)) ∪ (tα/2(n − 1); +∞)
Nếu ở bước 1 chọn dạng 2 thì Wα = (tα(n − 1);
+∞)
Nếu ở bước 1 chọn dạng 3 thì Wα = (−∞; −tα(n
− 1)).
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


Gọi m là trung bình của dấu hiệu của tổng
Lâm Hoàng
Chương thể đã cho. Giả sử m chưa biết. Ta cần
Bài toán kiểm định kiểm định m với mức ý nghĩa α. 1 Xác định
Kiểm định tỉ lệ giả thuyết và giả thuyết đối:
Kiểm định trung bình
2
Với α cho trước, tìm miền bác bỏ giả
Kiểm định trung bình
thuyết H là Wα
So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần
3 4
Chọn 1 mẫu có kích thước quan sát của mẫu: u So sánh uqs và Wα :
qs =x¯
n, tính x¯ và s. Tính giá trị
− m0 s √
n.

tử 13 / 39

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Nếu uqs ∈ Wα thì bác bỏ H và chấp nhận H. ¯


Nếu uqs ∈/ Wα thì chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê So sánh hai tỉ lệ

Lâm Hoàng So sánh hai trung bình


Chương
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Bài toán kiểm định Kiểm định sự độc lập

Kiểm định tỉ lệ Bài tập chương 5

Kiểm định trung bình


Các ví dụ
14 / 39

Ví dụ 3: Điều tra về mức tiêu thụ một sản


phẩm ở một địa phương người ta có bảng
số liệu sau
Mức tiêu thụ 0−1 1

Số hộ 13

Đơn vị: kg/tháng.


Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng mức
tiêu thụ trung bình của 1 hộ là 3kg/tháng
hay không?
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
với mức ý nghĩa α = 5%. 1 Xác định giả
Chương
thuyết và giả thuyết đối:
Bài toán kiểm định Mức tiêu thụ trung bình là 3kg: m = 3
Kiểm định tỉ lệ Mức tiêu thụ trung bình khác 3kg: m 6= 3.
¯
Ta có H : m = 3 và H : m 6= 3. (Dạng 1
Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình


và m0 = 3.) 2 Với α = 0, 05 tìm Wα : vì n =
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
162 ≥ 30 nên
Kiểm định sự độc lập Wα = (−∞; −z1−α/2) ∪ (z1−α/2; +∞) =
Giải: (−∞; −z0,975) ∪ (z0,975; +∞) = (−∞; −1, 96)
Gọi m là mức tiêu thụ sản phẩm trung
∪ (1, 96; +∞) 3 Mẫu có n = 162 người, tính
bình của 1 hộ ở địa phương đã cho.
x¯ = 3, 111 và s = 1, 389. Giá trị quan sát
Khi đó m chưa biết. Ta cần kiểm định m của mẫu:
Bài tập chương 5
√ 389 √
n =3, 111 − 3 1, 162 = 1, 017.
uqs =x¯ − m0 s
4
So sánh uqs và Wα :
Vì uqs ∈/ Wα nên chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
Vậy có thể cho rằng mức tiêu thụ sản phẩm trung bình là 3
kg/tháng.
15 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


người ở một quốc gia người ta có bảng
Lâm Hoàng
Chương số liệu sau
Bài toán kiểm định Tuổi (năm) < 40 40
Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình


Số người 10
So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5


Có một báo cáo cho rằng tuổi thọ trung
Ví dụ 4: Khảo sát tuổi thọ của một số bình của quốc gia này là 60 tuổi thì có quá
cao so với thực tế hay không? Kết luận 16 / 39

với mức ý nghĩa 5%.


Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê 17 / 39

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 4
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê
3 Kiểm định trung bình
Lâm Hoàng
Chương

4 So sánh hai tỉ lệ
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình 5 So sánh hai trung bình


So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình 6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

7 Kiểm định sự độc lập


Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Plan 8 Bài tập chương 5

1 Bài toán kiểm định

2 Kiểm định tỉ lệ
18 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

so sánh p1, p2 với mức ý nghĩa α. 1 Xác


Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương định giả thuyết và giả thuyết đối:
¯
Bài toán kiểm định H : p1 = p2 và H : p1 6= p2.
Kiểm định tỉ lệ ¯
Kiểm định trung bình
H : p1 ≤ p2 và H : p1 > p2.
¯
So sánh hai tỉ lệ
H : p1 ≥ p2 và H : p1 < p2.
So sánh hai trung bình
2
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
Tìm miền bác bỏ giả thuyết H là Wα
Kiểm định sự độc lập (tương tự kiểm định tỉ lệ) 3 Chọn 2 mẫu từ
Bài tập chương 5 2 tổng thể đã cho
So sánh hai tỉ lệ Mẫu 1 có kích thước n1 , tính tỉ lệ loại 1 là f1.
Mẫu 2 có kích thước n2 , tính tỉ lệ loại 1 là f2.
Mẫu chung có kích thước n = n1 + n2 , tính tỉ lệ
Gọi p1, p2 lần lượt là tỉ lệ loại 1 của tổng
loại 1 là f. Tính giá trị quan sát: uqs = rf1 − f2
thể 1 và 2. Giả sử p1, p2 chưa biết. Ta cần
. 4
So sánh uqs và Wα : f(1 − f)

1
n1+ n2 1

Nếu uqs ∈ Wα thì bác bỏ H và chấp nhận H. ¯


Nếu uqs ∈/ Wα thì chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
19 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 5: Người ta muốn so sánh sự yêu thích của người xem đối với 2 bộ phim đang
chiếu trên thị trường. Tiến hành khảo sát 500 người đã từng xem bộ phim A thì có
450 người thích bộ phim này. Trong khi đó
có 370 người thích phim B trên tổng số 400 người được hỏi. Với mức ý nghĩa 5%,
có thể cho rằng phim B được yêu thích nhiều hơn phim A hay không?
Giải: Gọi p1, p2 lần lượt là tỉ lệ người thích phim A và phim B. Ta cần so sánh p1, p2
với mức ý nghĩa α = 5%.
1
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối:
Phim B được thích nhiều hơn phim A ⇔ p2 > p1.
Phim B không được thích nhiều hơn phim A ⇔ p2 ≤ p1.
¯
Ta có H : p1 ≥ p2 và H : p1 < p2.
2
Với α = 0, 05 tìm Wα :
Wα = (−∞; −z1−α) = (−∞; −z0,95) = (−∞; −1, 645) 3 Phân tích mẫu:
Mẫu 1 có n1 = 500 , f1 = 450/500 = 0, 9.
Mẫu 2 có n2 = 400 , f2 = 370/400 = 0, 925.
Mẫu chung có có n = 900 , f = (450 + 370)/900 = 0, 911. 20 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê 1


Lâm Hoàng
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối:
Chương Phim B được thích nhiều hơn phim A ⇔ p2 >
Bài toán kiểm định
p1.
Kiểm định tỉ lệ
Phim B không được thích nhiều hơn phim A ⇔
¯
Kiểm định trung bình
p2 ≤ p1. Ta có H : p1 ≥ p2 và H : p1 < p2.
So sánh hai tỉ lệ
2
So sánh hai trung bình
Với α = 0, 05 tìm Wα :
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Wα = (−∞; −z1−α) = (−∞; −z0,95) = (−∞; −1,
Kiểm định sự độc lập 645) 3 Phân tích mẫu:
Giải: Gọi p1, p2 lần lượt là tỉ lệ người thích Mẫu 1 có n1 = 500 , f1 = 450/500 = 0, 9.
phim A và phim B. Ta cần so sánh p1, p2 Mẫu 2 có n2 = 400 , f2 = 370/400 = 0, 925.
với mức ý nghĩa α = 5%. Mẫu chung có có n = 900 , f = (450 + 370)/900
= 0, 911. Tính giá trị quan sát:
Bài tập chương 5
1
uqs = rf1 − f2
=0, 9 − 0, 925 0, 911(1 − 0, 911) 1500 +1
q
f(1 − f) = −1, 309. 400
1
n1+ n2

4
Vì uqs ∈/ Wα nên chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
Vậy chưa có thể cho rằng phim B được yêu thích nhiều hơn phim
A.
21 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Kiểm định tỉ lệ

Lâm Hoàng Kiểm định trung bình


Chương
So sánh hai tỉ lệ

Bài toán kiểm định So sánh hai trung bình


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử 22 / 39

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 6: Dùng phương pháp I điều trị cho


300 người mắc một căn bệnh lạ thì có
280 khỏi bệnh. Dùng phương pháp II điều
trị cho 250 người mắc bệnh lạ đó thì có
220 khỏi bệnh. Với mức ý nghĩa 5%, có
thể cho rằng phương pháp I hiệu quả hơn
phương pháp II hay không?
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê So sánh hai trung bình

Lâm Hoàng Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


Chương
Kiểm định sự độc lập

Bài toán kiểm định Bài tập chương 5

Kiểm định tỉ lệ
Ví dụ 6
Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ
23 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


2 Kiểm định tỉ lệ
Lâm Hoàng
Chương

3 Kiểm định trung bình


Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình 4 So sánh hai tỉ lệ


So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình 5 So sánh hai trung bình


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Plan 7 Kiểm định sự độc lập

8 Bài tập chương 5


1 Bài toán kiểm định
24 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


chưa biết. Ta cần so sánh m1, m2 với mức
Lâm Hoàng
Chương ý nghĩa α. 1 Xác định giả thuyết và giả
Bài toán kiểm định thuyết đối:
¯
Kiểm định tỉ lệ
H : m1 = m2 và H : m1 6= m2.
Kiểm định trung bình
¯
So sánh hai tỉ lệ H : m1 ≤ m2 và H : m1 > m2.
So sánh hai trung bình ¯
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
H : m1 ≥ m2 và H : m1 < m2.
2
Kiểm định sự độc lập Tìm miền bác bỏ giả thuyết H là Wα.
Bài tập chương 5
Ta chỉ xét trường hợp n1, n2 ≥ 30 (tương
So sánh hai trung bình tự kiểm định tỉ lệ) 3 Chọn 2 mẫu từ 2 tổng
thể đã cho
Gọi m1, m2 lần lượt là trung bình của dấu Mẫu 1 có kích thước n1 ≥ 30 , tính x¯1 và s1.
hiệu của tổng thể 1 và 2. Giả sử m1, m2 Mẫu 2 có kích thước n2 ≥ 30 , tính x¯2 và s2.
Tính giá trị quan sát: uqs = qx¯1 − x¯2
.
s21
s
n1+ 22
n2
4
So sánh uqs và Wα :
Nếu uqs ∈ Wα thì bác bỏ H và chấp nhận H. ¯
Nếu uqs ∈/ Wα thì chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
25 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Kiểm định trung bình

Lâm Hoàng So sánh hai tỉ lệ


Chương
So sánh hai trung bình

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định tỉ lệ Kiểm định sự độc lập


Bài tập chương 5 26 / 39

Ví dụ 7: Khảo sát trọng lượng của trẻ sơ


sinh ta có bảng số liệu sau
Trọng lượng < 3, 0 3, 0 −

Số bé trai 19 27

Số bé gái 22 31

Đơn vị: kg.


Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định xem
trọng lượng trung bình của bé trai và bé
gái có như nhau không?
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê Lâm Hoàng


Chương
Trọng lượng trung bình như nhau ⇔ m1 = m2.
Bài toán kiểm định Trọng lượng trung bình khác nhau ⇔ m1 6= m2.
Kiểm định tỉ lệ ¯
Kiểm định trung bình Ta có H : m1 = m2 và H : m1 6= m2.
2
So sánh hai tỉ lệ Với α = 0, 05 tìm Wα :
So sánh hai trung bình
Wα = (−∞; −z1−α/2) ∪ (z1−α/2; +∞) =
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập


(−∞; −z0,975) ∪ (z0,975; +∞) = (−∞; −1, 96)
Giải: Gọi m1, m2 lần lượt là trọng lượng ∪ (1, 96; +∞) 3 Phân tích mẫu:
trung bình của bé trai và bé gái. Ta cần so Mẫu 1 có n1 = 126 ; x¯1 = 3, 298 ; s1 = 0, 254
sánh m1, m2 với mức ý nghĩa α = 5%. Mẫu 2 có n2 = 131 ; x¯2 = 3, 286 ; s2 = 0, 263
1 Tính giá trị quan sát:
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối:
Bài tập chương 5
n2 q 131
s2 0,2542 = 0, 372
uqs = qx¯1 − x¯2 n1+ 2 =3, 298 − 3, 286 0,2632
2
s1 126 +
4
Vì uqs ∈/ Wα nên chấp nhận H và bác bỏ H. ¯
Vậy có thể cho rằng trọng lượng trung bình của bé trai và bé gái
như nhau.
27 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


hai cửa hàng ta có bảng số liệu sau
Lâm Hoàng
Chương
Doanh số < 2, 0 2, 0 −
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ Số ngày (A) 25 27


Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ
Số ngày (B) 22 28
So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 8: Khảo sát doanh số bán hàng của Đơn vị: triệu đồng/ngày.
Với mức ý nghĩa 1%, có thể cho rằng 28 / 39

doanh số bán hàng trung bình của cửa


hàng A thấp hơn cửa hàng B hay không?
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê 29 / 39

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Ví dụ 8
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ
Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê
3 Kiểm định trung bình
Lâm Hoàng
Chương

4 So sánh hai tỉ lệ
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình 5 So sánh hai trung bình


So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình 6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

7 Kiểm định sự độc lập


Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

Plan 8 Bài tập chương 5

1 Bài toán kiểm định

2 Kiểm định tỉ lệ
30 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


loại 2, . . . , loại k (k > 2). Gọi p1, p2, . . . ,
Lâm Hoàng
Chương pk lần lượt là tỉ lệ loại 1,2,. . . , k của tổng
Bài toán kiểm định thể. Giả sử p1, p2, . . . , pk chưa biết. Ta
Kiểm định tỉ lệ cần kiểm định với mức ý nghĩa α. 1 Xác
Kiểm định trung bình định giả thuyết và giả thuyết đối:
So sánh hai tỉ lệ ¯
So sánh hai trung bình
H : p1 = p01, p2 = p02, . . . , pk = p0k và H :
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử có ít nhất 1 tỉ lệ sai. 2 Tìm miền bác bỏ giả
Kiểm định sự độc lập thuyết H là Wα :
Bài tập chương 5

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại


phần tử
Cho 1 tổng thể gồm k loại phần tử: loại 1,
Wα = (χ2α [k − 1] ; +∞) nˆ2+ . . . +(nk − nˆk)2
3
Chọn 1 mẫu có kích thước n, lập bảng
nˆk.
tần số 4
So sánh uqs và Wα :
Loại phần tử

Số phần tử(mẫu)

Số p.tử(giả thuyết) nˆ1

Tính giá trị quan sát:


uqs =(n1 − nˆ1)2

nˆ1+(n2 − nˆ2)2
31 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


bảng số liệu sau
Lâm Hoàng
Chương
Nhóm máu
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ Số người


Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập


Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định xem tỉ
Bài tập chương 5
lệ người mang các nhóm máu ở địa
Ví dụ: Theo hằng số sinh học tỉ lệ người phương đã cho có phù hợp với hằng số
mang các nhóm máu O, A, B, AB lần lượt sinh học hay không?
là 49%, 18%, 28% và 5%. Người ta chọn
ngẫu nhiên ra một số người ở một địa
phương để kiểm tra nhóm máu thì được
32 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
H : p1 = 0, 49; p2 = 0, 18; p3 = 0, 28; p4 =
Chương ¯
0, 05 và H : có ít nhất 1 tỉ lệ sai.
Bài toán kiểm định
2
Kiểm định tỉ lệ Với α = 5%, tìm miền bác bỏ giả thuyết
Kiểm định trung bình
H là Wα : Wα = (χ2α [k − 1] ; +∞) = (χ20,05 [3]
So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình


; +∞) = (7, 815; +∞) 3 Phân tích mẫu: n =
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử 500, lập bảng tần số
Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5


Nhóm máu
Giải: Gọi p1, p2, p3, p4 là tỉ lệ người mang
các nhóm máu O, A, B, AB ở địa phương Số người (mẫu)
đã cho. (k = 4)
1
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối: Số người (giả thuyết)
2
90+(130 − 140)
Tính giá trị quan sát:
2
245+(100 − 90)
uqs =(240 − 245)2 = 2, 927. 2
140+(30 − 25) 25
4
So sánh uqs ∈/ Wα nên chấp nhận H và bác bỏ H. ¯ Vậy tỉ lệ người
mang các nhóm máu ở địa phương đã cho phù hợp với hằng số
sinh học.
33 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê So sánh hai tỉ lệ

Lâm Hoàng So sánh hai trung bình


Chương
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Bài toán kiểm định Kiểm định sự độc lập

Kiểm định tỉ lệ Bài tập chương 5

Kiểm định trung bình


8 Bài tập chương 5
Plan

1 Bài toán kiểm định

2 Kiểm định tỉ lệ

3 Kiểm định trung bình

4 So sánh hai tỉ lệ

5 So sánh hai trung bình

6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

7 Kiểm định sự độc lập


34 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


loại k.
Lâm Hoàng
Chương Y gồm ` loại phần tử: loại 1, loại 2, . . . ,
Bài toán kiểm định
loại `.
Kiểm định tỉ lệ
Ta cần kiểm định X và Y có độc lập hay
Kiểm định trung bình không với mức ý nghĩa α. 1 Xác định giả
So sánh hai tỉ lệ thuyết và giả thuyết đối:
So sánh hai trung bình
¯
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử H : X và Y độc lập; H : X và Y phụ thuộc.
2
Kiểm định sự độc lập
Tìm miền bác bỏ giả thuyết H là Wα :
Bài tập chương 5
Wα = (χ2α [(k − 1)(` − 1)] ; +∞)
Kiểm định sự độc lập 3
Chọn 1 mẫu có kích thước n, lập bảng
tần số mẫu
Cho 1 tổng thể có 2 dấu hiệu X và Y :
X gồm k loại phần tử: loại 1, loại 2, . . . , ❍ loại 1 loạ
❍❍❍

❍YX

loại 1 n11 n

loại 2 n21 n

..
. 35 / 39

loại k nk1 n

Tổng cột c1 c
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương ❍YX
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ
loại 1 n11
Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ
nˆ11 nˆ
So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử


=
Kiểm định sự độc lập h
Bài tập chương 5
1
Tính các tần số giả thuyết c
❍ loại 1 1
❍❍❍
n
loại 2 n21 nˆk1 nˆ
nˆ21 n
=
= h
h k
2 c
c 1
1
n
n
Tổng cột c1
..
.

loại k nk1
Tính giá trị quan sát:
nˆ12+ . . . +(nk` − nˆk`)2
uqs =(n11 − nˆ11)2 nˆk`.

nˆ11+(n12 − nˆ12)2 4) So sánh uqs và Wα :


36 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5


nhân và mức
Ví dụ: Khảo sát một số cặp vợ chồng về thời gian tìm hiểu trước hôn
độ hạnh phúc sau hôn nhân, ta có bảng số liệu sau
P
PPPPP Hạnh phúc Không hạnh Ly dị
P phúc
SHP
TGTH

Dài 58 14 8

Vừa 46 10 4

ngắn 46 6 8

Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định xem thời gian tìm hiểu trước hôn nhân có ảnh
hưởng sự hạnh phúc sau hôn nhân hay không? Giải: Gọi X, Y lần lượt là thời gian
tìm hiểu trước hôn nhân (k = 3) và mức độ hạnh phúc sau hôn nhân (` = 3).
Xác định giả thuyết và giả thuyết đối:
¯
H : X và Y độc lập; H : X và Y phụ thuộc.
Với α = 5%, miền bác bỏ giả thuyết H là Wα :
Wα = (χ2α [(k − 1)(` − 1)] ; +∞) = (χ20,05 [4] ; +∞) = (9, 488; +∞) 37 / 39

Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê So sánh hai tỉ lệ

Lâm Hoàng So sánh hai trung bình


Chương
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Bài toán kiểm định Kiểm định sự độc lập

Kiểm định tỉ lệ Bài tập chương 5

Kiểm định trung bình


Phân tích mẫu: n = 200, lập bảng tần số
P Tổng cột 150

PPPPP Hạnh phúc


P
SHP
TGTH Giá trị quan sát:

Dài 58 uqs =(58 − 60)2


80.150 2
60+(14 − 12)
200= 60

Vừa 46
45

Ngắn 46
45
38 / 39
2
12+ . . . +(8 − 6)
6= 2, 889.

Kết luận: uqs ∈/ Wα nên chấp nhận H và

bác bỏ H. ¯
Vậy có thể cho rằng thời gian tìm hiểu
trước hôn nhân không ảnh hưởng sự
hạnh phúc sau hôn nhân.
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê So sánh hai tỉ lệ

Lâm Hoàng So sánh hai trung bình


Chương
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Bài toán kiểm định Kiểm định sự độc lập

Kiểm định tỉ lệ Bài tập chương 5

Kiểm định trung bình


8 Bài tập chương 5
Plan

1 Bài toán kiểm định

2 Kiểm định tỉ lệ

3 Kiểm định trung bình

4 So sánh hai tỉ lệ

5 So sánh hai trung bình

6 Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

7 Kiểm định sự độc lập


39 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


hãy kiểm định xem tỉ lệ sinh viên có việc
Lâm Hoàng
Chương làm như trường đó cho biết là đúng hay
sai?
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

1) Một trường đại học cho biết tỉ lệ sinh


viên có việc làm sau khi tốt nghiệp là
90%. Tiến hành khảo sát 500 người tốt
nghiệp của trường đó thì thấy có 420
người có việc làm. Với mức ý nghĩa 5%,
39 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


165 − 170 > 170 Số người 16 30 35 32 20
Lâm Hoàng
Chương Đơn vị: cm.
Bài toán kiểm định a) Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định xem
Kiểm định tỉ lệ chiều cao trung bình của nam thanh niên ở địa
Kiểm định trung bình phương đó có phải là 164 cm hay không? b)
So sánh hai tỉ lệ
Có một báo cáo cho rằng tỉ lệ nam thanh niên
So sánh hai trung bình
có chiều cao từ 170cm trở lên ở địa phương
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
trên là 20%. Với mức ý 5%, có thể cho rằng
Kiểm định sự độc lập
báo cáo trên là quá cao so với thực tế hay
Bài tập chương 5
không?
2) Đo chiều cao của 1 số nam thanh niên
ở một địa phương người ta có bảng số
liệu sau

Chiều cao < 155 155 − 160 160 − 165


39 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


4 − 2, 6 > 2, 6 Số cây(A) 20 24 35 30 17
Lâm Hoàng
Chương Số cây (B) 18 30 33 29 26
Bài toán kiểm định Đơn vị: mét.
Kiểm định tỉ lệ a) Có một báo cáo cho rằng chiều cao
Kiểm định trung bình
trung bình của cây được trồng ở 2 vùng A
So sánh hai tỉ lệ
và B là khác nhau. Với mức ý nghĩa 5%,
So sánh hai trung bình
hãy kiểm định xem báo cáo đã cho có
Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử
chấp nhận được hay không? b) Với mức
Kiểm định sự độc lập
ý nghĩa 1%, hãy kiểm định xem tỉ lệ cây
Bài tập chương 5

3) Khảo sát chiều cao của một loại cây có chiều cao từ 2,4 mét trở lên ở vùng B
được trồng ở 2 vùng A và B ta có bảng số có cao hơn vùng A hay không?
liệu sau

Chiều cao < 2, 0 2, 0 − 2, 2 2, 2 − 2, 4 2,


39 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê


được bảng số liệu sau
Lâm Hoàng
Chương
Loại sản phẩm
Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ Số sản phẩm


Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập


Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định xem
Bài tập chương 5
báo cáo đã cho có chấp nhận được hay
4) Một báo cáo cho biết tỉ lệ các sản phẩmkhông?
loại I, II, III, IV, V do nhà máy A sản xuất
là 40%, 30%, 15%, 10% và 5%. Người ta
chọn ngẫu nhiên ra một số sản phẩm của
nhà máy đó để kiểm tra nhóm máu thì
39 / 39
Bài toán kiểm định Kiểm định tỉ lệ Kiểm định trung bình So sánh hai tỉ lệ So sánh hai trung bình Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử Kiểm định sự độ

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

Lâm Hoàng
Chương

Bài toán kiểm định

Kiểm định tỉ lệ

Kiểm định trung bình

So sánh hai tỉ lệ

So sánh hai trung bình

Kiểm định tỉ lệ có hơn 2 loại phần tử

Kiểm định sự độc lập

Bài tập chương 5

5) Khảo sát một số người về giới tính và


sau ❵
nhóm máu, ta có bảng số liệu ❵
❵❵❵❵❵❵❵❵❵

nhóm máu
Giới tính

Nam

Nữ

Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng giới


tính và nhóm máu có liên quan với nhau
hay không?
39 / 39

You might also like