You are on page 1of 19

KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG

GV: Lê Huỳnh Thảo My


Mục tiêu

Chọn lựa được kiểm định phù hợp cho 3 trường hợp so
sánh 2 tỷ lệ:
● 1 tỷ lệ quan sát và 1 tỷ lệ lý thuyết
● Các tỷ lệ của các mẫu độc lập
● 2 Tỷ lệ của mẫu bắt cặp (giảm tải)

2
Mục tiêu

Liệt kê được các điều kiện của 3 loại kiểm định: chi
bình phương goodness-of-fit, chi bình phương
independence, (giảm tải) Mc Nemar

3
Lựa chọn

Kiểm Liên quan tới Dữ liệu Liên quan tới Dữ liệu


định số trung bình (T-test) tỷ lệ (X2)

1 So sánh 2 số TB ở 2 1 định tính So sánh 2 tỷ lệ ở 2 mẫu 2 định tính


mẫu độc lập + 1 định độc lập
lượng

2 So sánh 1 số TB quan 1 định So sánh 1 tỷ lệ quan sát 1 định tính


sát với 1 số TB lý thuyết lượng với 1 tỷ lệ lý thuyết

3 So sánh 2 số TB bắt cặp 2 định So sánh 2 tỷ lệ bắt cặp 2 định tính


lượng

4
Lựa chọn

Trường hợp Kiểm định


1 tỷ lệ quan sát và 1 tỷ lệ lý Chi bình phương
thuyết (goodness of fit)
Các tỷ lệ của các mẫu độc Chi bình phương
lập (independence)
2 tỷ lệ của mẫu bắt cặp Mc Nemar (tham khảo)
5
Lựa chọn kiểm định

1. Tỷ lệ sinh non của quận X cách đây 5 năm là 45%. Để giảm


tỷ lệ sinh non này, một chương trình sức khỏe chăm sóc bà
bầu đã diễn ra tại 1 phường, sau đó người ta tiến hành
nghiên cứu thu thập tỷ lệ sinh non tại phường này.

2. Để xác định có mối liên hệ giữa việc dùng thịt đỏ và bệnh


giun chỉ, người ta so sánh tỷ lệ người mắc bệnh trong nhóm
tiêu thụ thịt đỏ và nhóm không tiêu thụ thịt đỏ.
6
Kiểm định
chi bình phương
(so sánh các tỷ lệ ở
các mẫu độc lập)

7
Bảng 2x2

BỆNH KHÔNG BỆNH TỔNG

TIẾP XÚC a b a+b

KHÔNG TIẾP XÚC c d c+d

TỔNG a+c b+d a+b+c+d


Bảng chéo/bảng phân phối tần số 2 chiều

B1 B2 ... Bc

A1 k11 k12 ... k1c Tổng hàng 1

A2 k21 k22 ... k2c Tổng hàng 2

... ... ... ... ... ...

Ar kr1 kr2 ... krc Tổng hàng r

Tổng cột 1 Tổng cột 2 ... Tổng cột c n

9
Điều kiện

Ngẫu nhiên
Độc lập
<20% ô có tần số kỳ vọng < 5 (Nếu không dùng kiểm định
Fisher's exact)
Trình bày bằng bảng chéo

10
Ví dụ

Các nhà nghiên cứu ở Papua New Guinea so sánh


tiền sử tiêu thụ thịt ở những người có bệnh giun chỉ
với những người không bị bệnh.
Tiêu thụ thịt Bệnh giun chỉ = 1 Không bệnh Tổng cộng
giun chỉ = 2
Có = 1 50 16 66
Không = 2 11 41 52
Tổng cộng 61 57 118
11
Ví dụ

Hãy đặt giả thuyết H0, H1? Tính tần số kỳ vọng?

12
Ví dụ

Kết luận?
13
Kiểm định
chi bình phương
(1 tỷ lệ quan sát và
1 tỷ lệ lý thuyết)

14
Công thức

BỆNH KHÔNG BỆNH

TẦN SỐ QUAN SÁT a b

TẦN SỐ KỲ VỌNG a’ b’

O: observed frequency (tần số quan sát)


E: expected frequency (tần số kỳ vọng)
Điều kiện

Ngẫu nhiên
Độc lập
<20% tần số kỳ vọng (expected count) < 5 (Nếu
không dùng kiểm định Fisher's exact)

16
Ví dụ

Tỷ lệ trẻ nhẹ cân vào năm 2022 có khác 12% (tỷ lệ trẻ
nhẹ cân vào năm 2015)?

17
Ví dụ

Hãy đặt giả thuyết H0, H1? Kết luận?


18
Tài liệu tham khảo

1. Lê Trường Giang - Thống kê y học - Nhà xuất bản y học - Thành


phố Hồ Chí Minh – 2011
2. Wayne W. Daniel, Chad L. Cross - Biostatistics: A Foundation for
Analysis in the Health Sciences - John Wiley & Sons Inc – 1999

19

You might also like