You are on page 1of 9

1 2

Chuyên đề 5
VSA 530 Phương pháp lựa chọn phần tử của thử
nghiệm
VSA 500

LẤY MẪU KIỂM TOÁN Chọn toàn bộ


và các thủ tục lựa chọn
Lựa chọn phần tử cụ thể
khác
Lấy mẫu kiểm toán

3 4

Chọn tất cả các phần tử (kiểm tra 100%) Chọn lựa các phần tử cụ thể
Các phần tử có giá trị lớn hoặc đặt biệt.
- Tổng thể có ít phần tử, giá trị phần tử lớn;
- Có rủi ro đáng kể mà các phương pháp khác Các phần tử có giá trị cao hơn một giá trị nhất

không cung cấp đầy đủ bằng chứng kiểm toán định.


thích hợp; hoặc Các phần tử để thu thập tài liệu, thông tin: về
-Vẫn đảm bảo tính hiệu quả. các vấn đề như bản chất của đơn vị hoặc bản
chất của các giao dịch (ví dụ tình hình kinh
doanh, nội dung của các nghiệp vụ, kiểm soát
nội bộ...)
5 6

Lấy mẫu kiểm toán


Lấy mẫu thống kê và phi thống kê
Áp dụng các thủ tục kiểm toán trên một số phần tử < 100% tổng số
phần tử của 1 số dư TK hay 1 loại NV, sao cho mọi phần tử đều có Lấy mẫu Lấy mẫu
cơ hội để được chọn. Lấy mẫu sẽ giúp KTVthu thập và đánh giá
bằng chứng về các đặc trưng của các phần tử được chọn, nhằm phi thống kê Thống kê
hình thành hay củng cố một kết luận về tổng thể.” Cở mẫu Xét đoán, lý thuyết Lý thuyết thống kê , xer1
thống kê đoán

Lấy mẫu Chọn mẫu Bất kỳ pp nào mà KTV Ngẩu nhiên


Láy mẫu thống kê
phi thống kê cho rằng mẫu sẽ đại
diện tổng thể
Đánh giá mẫu Xét đoán Kết quả thống kê 
Trong thöû nghieäm Trong thöû nghieäm xét đoán
kieåm soaùt cô baûn

7 8

Lấy mẫu thống kê và phi thống kê Lấy mẫu kiểm toán


Lấy mẫu phi thống Lấy mẫu thống kê
Áp dụng các thủ tục kiểm toán trên một số phần tử < 100%
kê tổng số phần tử của 1 số dư TK hay 1 loại NV,
sao cho mọi phần tử đều có cơ hội để được chọn
Nhược - Đòi hỏi xét đoán -Yêu cầu KTV có kiến
điểm -Thiếu khách quan thức thống kê
-Tốn thời gian
Rủi ro Rủi ro
Ưu điểm -Không yêu cầu -Thiết kế mẫu phù hợp ngoài mầu Lấy mẫu
KTV có kiến thức –Đánh giá khách quan
thống kê hơn
KTV đưa ra kết luận sai Mẫu không đại diện
-Tiết kiệm thời gian không liên quan đến mẫu cho tổng thể
10

Rủi ro lấy mẫu và rủi ro ngoài mẫu Lấy mẫu kiểm toán

x x
Áp dụng các thủ tục KT trên một số phần tử < 100%
x x
x x
x x
Giảm rủi ro Giảm rủi ro
x x x
x x ngòai mẫu lấy mẫu
x
H. 1 x H. 3
x
x ?
Lập kế hoạch, gíam sát ?
Tăng cở mẫu
x Và soát xét việc thực hiện
9

H. 2

11 12

Quy trình lấy mẫu kiểm toán


Quy trình lấy mẫu kiểm toán
 Lập kế hoạch Lập kế hoạch
 Thiếtkế mẫu Thiết kế mẫu
 Xác định cỡ mẫu Xác định cỡ mẫu
 Thực hiện
 Lựa chọn các phần tử của mẫu
 Thực hiện các thủ tục kiểm toán Xác định mục tiêu của thử nghiệm
 Đánh giá Xác định sai phạm
 Xem xét bản chất và nguyên nhân sai sót Xác định tổng thể
 Dự tính sai sót trong tổng thể Phân nhóm tổng thể
 Đánh giá kết quả mẫu
13 14

Ví dụ về xác định sai phạm


Xác định mục tiêu của thử nghiệm

 Thử nghiệm kiểm  Thử nghiệm cơ bản  Thử nghiệm kiểm  Thử nghiệm cơ bản
soát Thu thập bằng soát  Sai lệch về nghiệp
Thu thập bằng chứng về các cơ sở  - Chính sách hay vụ hay số dư tài
chứng về tính hữu dẫn liệu BCTC. thủ tục kiểm soát khoản.
hiệu của hệ thống không hữu hiệu.
kiểm soát nội bộ. 
  Sai phạm  Sai phạm số liệu
thuộc tính

15 16

Xác định tổng thể Phân nhóm tổng thể


 Tổng thể là toàn bộ dữ liệu mà từ đó KTV lấy Phân nhóm tổng thể: giảm tính biến động của phần tử
mẫu để có thể đi đến kết luận. Ñôn vò: trieäu ñoàng
 Phù hợp: mục tiêu của thử nghiệm
Phân nhóm Số lượng phần tử Giá trị phân nhóm
 Đầy đủ: tất cả các phần tử  kết luận tổng
> 1.000 5 5.500
thể
> 100 56 8.500
 Đơn vị lấy mẫu: là các phần tử riêng biệt cấu
< 100 281 16.000
thành tổng thể
Tổng cộng 342 30.000
18
17
Phân nhóm tổng thể
Ví dụ- Thiết kế mẫu
Thành phần của Phương pháp Loại thư xác
Nhóm
nhóm kiểm tra nhận trong thử nghiệm kiểm soát
Các khoản từ 1000 Xác nhận Mục tiêu Xác định Xác định tổng
1
triệu đồng trở lên 100% Thư xác nhận thử nghiệm sai phạm thể
Các khoản từ 100 mở (dạng khẳng
Chọn mẫu xác định) Tất cả nghiệp Giao hàng ?
2 triệu đồng đến 1000 vụ giao hàng nhưng không
nhận 30%
triệu đồng đều được lập lập hóa đơn
Thư xác nhận hóa đơn.
Các khoản nhỏ hơn
3 Chọn mẫu 5% đóng (dạng phủ
100 triệu đồng
định)

19 20

Ví dụ - Thiết kế mẫu Quy trình lấy mẫu kiểm toán


trong thử nghiệm cơ bản
Lập kế hoạch
Mục tiêu thử Xác định sai Xác định tổng Thiết kế mẫu
nghiệm phạm thể Xác định cỡ mẫu
Tính đầy đủ của Khoản phải trả ?
số dư Nợ phải không được
trả vào cuối khai báo
niên độ . Trong thử nghiệm kiểm soát
Trong thử nghiệm cơ bản
21 22

Xác định cỡ mẫu trong TNKS


Xác định cở mẫu trong TNKS Phương pháp chọn mẫu phi thống kê
Nhân tố ảnh hưởng C ở m ẫu

Mức độ xem xét của kiểm toán viên đối với các kiểm soát
Ví dụ: Chính sách chọn mẫu của 1 công ty kiểm toán
liên quan khi đánh giá rủi ro tăng lên Tăng lên

Tỷ lệ sai lệch có thể bỏ qua tăng lên .


Giảm xuống
Tỷ lệ sai lệch dự kiến trong tổng thể được kiểm tra tăng lên
Tăng lên
Mức độ đảm bảo mà kiểm toán viên mong muốn về
việc tỷ lệ sai lệch thực tế của tổng thể không vượt quá
tỷ lệ sai lệch có thể bỏ qua tăng lên Tăng lên
Số lượng đơn vị lấy mẫu trong tổng thể tăng lên Anh hưởng không đáng
kể

Xaùc ñònh côõ maãu trong TNCB


23 24

Nhân tố ảnh hưởng Cỡ mẫu Xác định cỡ mẫu trong TNCB


Phương pháp chọn mẫu phi thống kê
Đánh giá của KTV về RR có sai sót trọng yếu tăng
Taêng leân
Sử dung thử nghiệm cơ bản nhiều hơn cho cùng 1 CSDL Cở Giá trị tổng thể
tăng lên Giaûm xuoáng =
Mức sai sót chấp nhận
× Hệ số đảm bảo
Mẫu
Sai sót có thể bỏ qua tăng lên Giaûm xuoáng
Số liệu sai sót mà kiểm toán viên dự Cở mẫu $2,500,000
Taêng leân = × 1.2 = 24
$125,000
kiến sẽ phát hiện trong tổng thể tăng lên
Phân nhóm tổng thể khi thích hop
Giaûm xuoáng

Số lượng đơn vị lấy mẫu trong tổng thể


Aûnh höôûng khoâng ñaùng keå
25 26

Quy trình lấy mẫu kiểm toán Quy trình lấy mẫu kiểm toán

Thực hiện Thực hiện


Lựa chọn các phần tử của mẫu Lựa chọn các phần tử của mẫu
Thực hiện các thủ tục kiểm toán Thực hiện các thủ tục kiểm toán

Chọn mẫu ngẫu nhiên


Lựa chọn hệ thống Phù hợp với mục tiêu thử nghiệm
Lựa chọn bất kỳ Phần tử được chọn không phù hợp  Phần tử thay thế
Thủ tục kiểm toán chính không thể áp dụng  Thủ tục
thay thế

27 28

Quy trình lấy mẫu kiểm toán Quy trình lấy mẫu kiểm toán

Đánh giá Đánh giá


Xem xét bản chất và nguyên nhân sai sót Xem xét bản chất và nguyên nhân sai sót
Ước tính sai sót trong tổng thể Ước tính sai sót trong tổng thể
Đánh giá kết quả mẫu Đánh giá kết quả mẫu

Bản chất: sai sót, gian lận


Nguyên nhân: hiểu sai, cẩu thả,… Trong thử nghiệm kiểm soát
Trong thử nghiệm cơ bản
29 30

Quy trình lấy mẫu kiểm toán


Dự tính sai sót trong tổng thể
 Trong thử nghiệm KS  Trong thử nghiệm cơ Đánh giá
bản
 Tính tỷ lệ sai phạm Xem xét bản chất và nguyên nhân sai sót
 Xác định sai sót phát
của mẫu Ước tính sai sót trong tổng thể
hiện của mẫu
 So sánh với tỷ lệ sai Đánh giá kết quả mẫu
 Xác định sai sót tổng
phạm ng thể dự tính thể ước tính
 So sánh với mức sai sót
chấp nhận (có thể bỏ
qua) Trong thử nghiệm kiểm soát
Trong thử nghiệm cơ bản

31 32

Đánh giá kết quả mẫu Sai lệch


• Sai lệch của tổng thể = [(Sai lệch mẫu – sai lệch cá biệt) x α] + Sai lệch
cá biệt
Trong thử nghiệm KS:
• α độ phóng đại từ mẫu lên tổng thể
Tỷ lệ sai lệch (mẫu) > (chấp nhận): điều chỉnh tăng mức RRKS
Tỷ lệ sai lệch (mẫu) < (chấp nhận): Chấp nhận RRKS

Trong thử nghiệm cơ bản:


Số tiền sai sót (mẫu) > (chấp nhận): Sai sót trọng yếu
Số tiền sai sót (mẫu) < (chấp nhận): Xem xét  kết luận
33 34

Đánh giá kết quả lấy mẫu Đánh giá kết quả mẫu
Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm cơ bản
 Mục tiêu thử nghiệm: Tính hiện hữu của các khoản phải
Thủ tục 1 Thủ tục 2 thu.
Số lượng sai phạm 1 5  Mức trọng yếu: 500 triệu
Cỡ mẫu 60 60  Giá trị sổ sách: 30 tỷ đồng. Phân nhóm tổng thể
Tỷ lệ sai phạm dự tính 2% 2% Ñôn vò: trieäu ñoàng
Tỷ lệ sai phạm chấp nhận 6% 6% Phân Số lượng Giá trị phân Số lượng Giá trị Giá trị Chênh
Mức độ tin cậy 95% 95% nhóm phần tử nhóm mẫu mẫu kiểm toán lệch
> 1.000 5 5.500 5 5.500 5.490 10
Kết luận ? > 100 56 8.500 20 4.500 4.480 20
< 100 281 16.000 38 3.000 2.995 5

The end

You might also like