Professional Documents
Culture Documents
WORD LIVE 1 (1) Ielts Task 1
WORD LIVE 1 (1) Ielts Task 1
1. Kiến thức nền tảng( 3 bài- hướng dẫn vận dụng công thức mô tả số liệu, paraphrase+
overview, hướng dẫn vận dụng ngữ pháp task 1-task 2)=> bắt buộc => 4 BUỔI LIVE ĐẦU TIÊN
2. TỪ BUỔI LIVE SỐ 5, KẾT HỢP HƯỚNG DẪN TASK 1 VIẾT BÀI+ HƯỚNG DẪN HỌC IDEAS TASK
2( HD ÁP DỤNG CỤM TỪ TASK 2+ NGỮ PHÁP=> ÁP DỤNG VẬN DỤNG ĐOẠN VĂN NHỎ)
3. Kiến thức cập nhật 2023, làm tất cả các dạng task 1=> => kiến thức
4. Các bạn học ideas chủ đề environment + technology => dần – dự cuối thang 5 task 2- viết
song song task 1+ task 2
5. Cụm từ áp dụng task 1+ ideas task 2=> trên nhóm tải tài liệu
6. Luyện đề chuyên sâu( nâng cao+> sau tết). Nếu bạn nào muốn lấy
KHI CÁC BẠN NỘP BÀI => GỬI BÀI QUA MESSENGER
TÊN TỆP: TÊN FACEBOOK+ BUỔI ( 1, 2, 3…..
GỬI LINK DRIVE => CHẤM VÀ SỬA CHI TIẾT TRÊN LINK => BẬT QUYỀN CHỈNH SỬA
THÔNG THƯỜNG SAU 4-6 TIẾNG CÓ BÀI CHỮA
BÀI CHỮA:
BÀI LIVE SỐ 4 => VIẾT BÀI => ĐƯỢC CHẤM ĐIỂM THEO TIÊU CHÍ
- BÀI CHẤM: Chỉ ra lỗi sai , sửa sai, góp ý nâng band điểm( từ vựng+ cấu trúc)+ cho điểm từng
tiêu chí
- Bài chấm => không hiểu=> hỏi Thảo=> đảm bảo học theo tiến độ => hiểu từng bài
1. Hướng dẫn vận dụng công thức mô tả số liệu( 10p)
+ Tăng
BUỔI 1- 2=> LIVE => HƯỚNG DẪN CƠ BẢN NHẤT=> LÀM BÀI.
LƯU Ý: BUỔI 1 LIVE => NỀN TẢNG=> BẮT BUỘC PHẢI THUỘC TỪ VỰNG +
CÔNG THỨC => KIỂM TRA 1-1 TRỰC TIẾP.
Động từ Danh từ
Increase An increase
Rise A rise
Go up An upward trend
+ Giảm
Động từ Danh từ
Decrease A decrease
Fall A fall
Go down A downward trend
+ Dao động
Động từ Danh từ
Fluctuate fluctuation
+ Ổn định
Động từ Danh từ
Remain unchanged / stabilize/ remain stable stabilization
WORD SAU LIVE => TẢI VỀ => NHIỀU BẠN KHÔNG THAM GIA LIVE,
XEM LẠI ĐƯỢC, LƯU VIDEO.
HỌC QUA LIVE, CÁC THÀNH VIÊN KHÔNG TƯƠNG VỚI NHAU, CÁC BẠN
TRỰC TIẾP HƯỚNG DẪN – CHĂM SÓC TỪNG BẠN => TÍNH TƯƠNG
LIVE 20-45P( TÙY BUỔI)
LÝ THUYẾT => KIỂM TRA TỪNG BẠN
Tăng thêm/ giảm bớt đi bao nhiêu( khoảng chênh lệch): increase / decrease+ by: số liệu
Tăng đến/ giảm còn bao nhiêu( mức cao nhất/ thấp nhất): increase/ decrease + to+ số liệu
2. There + tobe+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase, a decrease
….)( of / to+ số liệu) + in Subject + thời gian.
Tăng thêm/ giảm bớt đi bao nhiêu( khoảng chênh lệch): an increase/ a decrease of + số liệu
Tăng đến/ giảm còn bao nhiêu( mức cao nhất/ thấp nhất): an increase/ a decrease to + số liệu
3. A/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase, a decrease ….)( of / to+ số
liệu) tobe seen in Subject + thời gian
4. Danh từ chỉ thời gian+ see/ witness+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an
increase, a decrease ….)( of / to+ số liệu) in Subject.
5. CÔNG THỨC: S+ undergo/ experience+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an
increase, a decrease ….)( of / to+ số liệu)+ thời gian=>
Trạng từ Tính từ
Mạnh Significantly / considerably Significant/ considerable/
substantial
Nhẹ Slightly Slight
Vừa Moderately Moderate
ĐỘNG TỪ:
Tăng thêm/ giảm bớt đi bao nhiêu( khoảng chênh lệch): increase / decrease+ by: số liệu
Tăng đến/ giảm còn bao nhiêu( mức cao nhất/ thấp nhất): increase/ decrease + to+ số liệu
DANH TỪ:
Tăng thêm/ giảm bớt đi bao nhiêu( khoảng chênh lệch): an increase/ a decrease of + số liệu
Tăng đến/ giảm còn bao nhiêu( mức cao nhất/ thấp nhất): an increase/ a decrease to + số liệu
ĐỘNG TỪ “ BY” DANH TỪ “ OF” Tăng thêm/ giảm bớt đi bao nhiêu
ĐỘNG TỪ+ DANH TỪ “ TO” Tăng đến/ giảm còn bao nhiêu
LỊCH BỔ TRỢ => KIỂM TRA CÔNG THỨC+ TỪ VỰNG => THUỘC
HƯỚNG DẪN MÔ TẢ CÔNG THỨC SỐ LIỆU=> hướng dẫn áp dụng thành thạo => khi viết bài
biểu đồ số có thời gian linh hoạt được cấu trúc.
https://www.youtube.com/watch?v=OO-80mMwF-Y
Hãy dựa vào video dưới đây, viết lại câu bằng 2-3 các cách khác nhau.
There + tobe+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase, a decrease ….)( of / to+
số liệu) + in Subject + thời gian.
There was a significant decrease/ drop/ downward trend in the research investment in 2005
A/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase, a decrease ….)( of / to+ số liệu) tobe
seen in Subject + thời gian
Danh từ chỉ thời gian+ see/ witness+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase,
a decrease ….)( of / to+ số liệu) in Subject.
A/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase, a decrease ….)( of / to+ số liệu) tobe
seen in Subject + thời gian
There + tobe+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase, a decrease ….)( of / to+
số liệu) + in Subject + thời gian.
ĐỘNG TỪ “ BY” DANH TỪ “ OF” Tăng thêm/ giảm bớt đi bao nhiêu
Danh từ chỉ thời gian+ see/ witness+ a/an+ ( adj)+ N( danh từ chỉ sự thay đổi như an increase,
a decrease ….)( of / to+ số liệu) in Subject.
5. The price of fruit and vegetables dropped quickly over the period.
6. There was an upward trend in the number of visitors to the website.
7. The number of minutes spent on telephone calls rose slightly from 2000 to 2005
8. The waste production by three companies increased over the course of 15 years.
LIVE NHANH => XEM CÔ ĐỌNG, NHÓM CÓ 4-5 BẠN => CALL TỪNG BẠN =>
BÁM SÁT => 7.0+