Professional Documents
Culture Documents
Advanced Vocab Cho Task 1 - 02122023
Advanced Vocab Cho Task 1 - 02122023
PROCESS:
1. Biến vocab của đề (noun) thành vocab bản thân (verb bị động)
2. Dùng hiện tại đơn:
Tự nhiên: nên dùng CHỦ ĐỘNG
Nhân tạo: nên dùng BỊ ĐỘNG
3. Overall: gồm tổng số bước + chi tiết bước đầu + chi tiết bước cuối
TỪ VỰNG:
- Penultimately / In the penultimate stage = ở buổi kế cuối
- Nhân tạo:
The entirely humanmade
Sequential steps/stages
Finished + đối tượng trong đề (oil/bricks ) = End products
Dry / Sundry / Dehydrate >< Be liquefied by water
Lọc/bỏ tạp chất:
Filter Filtration
Purify Purification
Be filtered/Be purified = Undergo the filtering/purifying process
Thô: raw >< Sạch: fine
Tạp chất : Impurities
Làm bằng máy gặt lúa/máy ly tâm/máy dập: mechanically >< manually
Be trucked
- Tự nhiên:
Species / Insects
The life cycle = The biological development
Developmental stages
Reach their full maturity = Be biologically mature
To spawn The spawn The spawning area
Be cyclic : In the first stage of this cyclic process,
Reproduce Reproduction
Of both genders
Experience distinct physical changes : mọc vây/lột da/mọc cánh/mang phát triển/…
MAP
- Vị trí: khó quá thì ĐỪNG MIÊU TẢ
- Cách tiếp cận:
Miêu tả tình trạng ban đầu + sự thay đổi
1. Đề bao nhiêu hình bài bấy nhiêu body ko thiếu chữ nhưng bài có thể dài
2. Body 1: miêu tả nguyên trạng & các body còn lại: miêu tả sự thay đổi
Chỉ miêu tả sự thay đổi: cả 2 body chỉ miêu tả sự thay đổi bài ngắn nhưng của thiếu chữ rất cao
Nếu bạn viết cứng / Đề cho 3 hình / Có nhiều (>=5) sự thay đổi): CHỈ MIÊU TẢ SỰ THAY ĐỔI
Nếu bạn ko cứng / Đề cho 2 hình / Ít sự thay đổi: NGUYÊN TRẠNG + SỰ THAY ĐỔI
- Cách miêu tả không gian: (KHÔNG BAO GIỜ dùng đỉnh/đáy/trên/dưới)
Không gian nhỏ: TRÁI PHẢI TRƯỚC GIỮA SAU (căn phòng/gallery/cinema)
Không gian lớn: ĐÔNG TÂY NAM BẮC (city/town/village/island/..)
Overall:
- Câu trend: tăng/giảm của các đôi tượng
1. Năm cuối > Nam đầu = Tăng
2. Năm cuối < Năm đầu = Giảm
3. Năm cuối = Năm đầu = Biến động
- Câu status : đối tượng lớn/nhỏ nhất : DỰA VÀO SỐ LIỆU NĂM CUỐI CÙNG
- (tăng/giảm) Các mức độ khác nhau: The rise/decline Of different extents
- Biến đông:
Witness/Undergo (mild/wild) volatilities = Be (mildly/wildly) volatile
- Gấp:
A gấp 2/3/4 lần B
A be double / triple / quadruple B (tính từ)
A be twofold / threefold / fourfold B
- Đỉnh / Đáy:
Đỉnh: reach + a/its vertex / pinnacle / peak + of
Đáy: sink to a/its trough of = bottom out at
- Số liệu biến động không đáng kể trong time đề cho:
A experience negligible movements, ending at số liệu
- Nhỏ/Bé:
Be negligible/insignificant Negligibly/insignificantly
- Lớn:
Be most significant/substantial Significantly / Substantially