You are on page 1of 1

Nhập từ khóa tìm kiếm tài

liệu, khóa học,...

Cách gọi tên Amin, Amino Axit (hay,


chi tiết)
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

 Trang trước Trang sau 

Bài tập tổng hợp amin - Hóa h…

Bài giảng: Bài tập tổng hợp amin - Cô


Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
1. Gọi tên amin
a) Cách gọi tên theo danh pháp gốc – chức :
ank + yl + amin
Ví dụ : CH3NH2 (Metylamin), C2H5–NH2
(Etylamin), CH3CH(NH2)CH3 (Isopropylamin),
….
b) Cách gọi tên theo danh pháp thay thế :
ankan + vị trí + amin
Ví dụ : CH3NH2 (Metanamin), C2H5–NH2
(Etanamin),
CH3CH(NH2)CH3 (Propan - 2 - amin), ...
c) Tên thông thường chỉ áp dụng với một số
amin
Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế Tên
thường

CH3–NH2 metylamin metanamin

CH3– isopropylamin propan-2-amin


CH(NH2)–
CH3

CH3–NH– etylmetylamin N-metyletanamin


C2H5

CH3– isobutylamin 2-metylpropan-1-


CH(CH3)– amin
CH2–NH2

CH3–CH2– sec-butylamin butan-2-amin


CH(NH2)–
CH3

(CH3)3C– tert-butylamin 2-metylpropan-2-


NH2 amin

CH3–NH– metylpropylamin N-metylpropan-1-


CH2–CH2– amin
CH3

CH3–NH– isopropylmetylamin N-metylpropan-2-


CH(CH3)2 amin

C2H5–NH– đietylamin N-etyletanamin


C2H5

(CH3)2N– etylđimetylamin N,N-


C2H5 đimetyletanamin

C6H5NH2 phenylamin benzenamin anilin

C6H5NHCH3 metylphenylamin N- N-
Metylbenzenamin Metylanilin

Chú ý:
- Tên các nhóm ankyl đọc theo thứ tự chữ cái
a, b, c… + amin
- Với các amin bậc 2 và 3, chọn mạch dài nhất
chứa N làm mạch chính, N có chỉ số vị trí nhỏ
nhất. Đặt một nguyên tử N trước mỗi nhóm
thế của amin
            + Có 2 nhóm ankyl → thêm 1 chữ N ở
đầu.
            Ví dụ : CH3–NH–C2H5 : N–etyl metyl
amin.
            + Có 3 nhóm ankyl → thêm 2 chữ N ở
đầu (nếu trong 3 nhóm thế có 2 nhóm giống
nhau).
            Ví dụ : CH3 –N(CH3)–C2 H5 : N, N–etyl
đimetyl amin
            + Có 3 nhóm ankyl khác nhau → 2 chữ
N cách nhau 1 tên ankyl.
            Ví dụ : CH3–N(C2 H5 )–C3H7 : N–etyl–N–
metyl propyl amin.
- Khi nhóm –NH2 đóng vai trò nhóm thế thì
gọi là nhóm amino.
            Ví dụ: CH3 CH(NH2)COOH (axit 2-
aminopropanoic)
2. Gọi tên amino axit
a) Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit
cacboxylic tương ứng.
Ví dụ:
H2N–CH2–COOH: axit aminoetanoic ;
HOOC–[CH2]2 –CH(NH2 )–COOH: axit 2-
aminopentanđioic
b) Tên bán hệ thống: axit + vị trí chữ cái Hi
Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông
thường của axit cacboxylic tương ứng.
Ví dụ:
CH3 –CH(NH2 )–COOH : axit α,-
aminopropionic
H2N–[CH2 ]5 –COOH : axit ε-aminocaproic
H2N–[CH2]6–COOH: axit ω-aminoenantoic
c) Tên thông thường: các amino axit thiên
nhiên (α-amino axit) đều có tên thường.
Ví dụ:
H2 N–CH2 –COOH có tên thường là glyxin
(Gly)
                                                Bảng: Tên gọi của
1 số α-amino axit
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ Tên Kí
thống thường hiệu

H2 N- CH2 -COOH Axit aminoetanoic Axit Glyxin Gly


aminoaxetic

CH3 – CH(NH2 ) - Axit- 2 – Axit - Alanin Ala


COOH aminopropanoic aminopropanoic

(CH3 )2 CH – CH(NH)2 Axit - 2 amino -3 - Axit Α - Valin Val


-COOH Metylbutanoic aminoisovaleric

Axit - 2 - amino Axit Α - amino -β Tyrosin Tyr


-3(4 - (p -
hiđroxiphenyl) hiđroxiphenyl)
propanoic propionic

HOOC(CH2)2CH(NH2) Axit-2 - Aixt glutamic Glu


- COOH aminopentanđioic

H2N-(CH2)4 – Axit-2,6 - Axit- α, ε Lysin Lys


CH(NH2) -COOH điaminohexanoic -ñiaminocaproic

Ví dụ minh họa
Câu 1: Tên gọi của amino axit nào sau đây là
đúng?
A. H2 N – CH2 COOH : glixerin hay glixerol
B. CH3 CH(NH2 )COOH : anilin
C. C6 H5 CH2 CH(NH2 )COOH : phenylalanin
D. HOOC – (CH2 )2 CH(NH2 )COOH: axit
glutanic
Lời giải:
H2 N – CH2 COOH :glixin
CH3 CH(NH2 )COOH : alanin
HOOC – (CH2)2 CH(NH2 )COOH : axit glutamic
→ Đáp án C
Câu 2:Tên gọi của C6 H5 –NH–CH3 là:
A. Metyl phenyl amin.
B. N–metylanilin
C. N–metyl benzen amin.
D. cả A, B, C đều đúng.
Lời giải:
→ Đáp án D
Câu 3:N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT

A. (CH3 )(C2 H5 )(CH3 CH2 CH2 )N
B. (CH3 )2 CH(CH3 )(C2 H3 x)N
C. (CH3 )2 (C2 H5 )N
D. (CH3 )(C2 H5 )(CH3 )2 CHN
Lời giải:
→ Đáp án A
Câu 4: Alanin có công thức là
A. H2N–CH2CH2COOH.
B. C6H5–NH2.
C. CH3CH(NH2)–COOH. C.
D. H2N–CH2COOH.
Lời giải:
→ Đáp án c
Câu 5:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào
phù hợp với chất C6 H5 CH2 NH2
A. Phenylamin.
B. Benzylamin
C. Anilin.
D. Metylphenylamin.
Lời giải:
Phenylamin/ Anilin: C6H5NH2
Benzylamin: C6H5CH2NH2
metylphenylamin: C6H5NHCH3
→ Đáp án B
Câu 6:Viết công thức cấu tạo của các chất
sau: Glyxin; axit glutamic; axit ω-
aminoenantoic; phenylalanin
Lời giải:
Glyxin: H2NCH2COOH
Axit glutamic: H2NC3H5(COOH)2
Giải
Axit ω-aminoenantoic: H2N –[ CH2]6–COOH
Phenylalanin: C6H5CH2CH(NH2)COOH

Bài tập trọng tâm Amino axit -…

Bài giảng: Bài tập trọng tâm Amino axit - Cô


Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có
trong đề thi THPT Quốc gia khác:
30 bài tập Amin, Amino Axit, Protein trong đề
thi Đại học
30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, Amino
Axit, Protein có đáp án
Cách viết đồng phân Amin, Amino Axit
Phương pháp nhận biết Amin, Amino Axit
Chuỗi phản ứng Amin, Amino Axit

QUẢNG CÁO

Satuchin
Trĩ độ 3 độ 4 nặng đến mấy chỉ cần làm cách này
là ổn tới già

Tìm Kiếm Quảng Cáo Navigout


Dấu hiệu tiềm ẩn bạn bị Gout cấp tính, tophi nổi
trầm cảm. Làm bài kiểm cục, dùng một lọ này
tra ngay khỏe luôn tới già

Giảm Cân AB Tìm Kiếm Quảng Cáo


Phái mạnh truyền tai Máy trợ thính mới sẽ có
nhau cách hạ 15kg, béo giá bao nhiêu vào năm
mấy cũng giảm 2023

Tìm Kiếm Quảng Cáo


Những dấu hiệu ẩn bạn đang bị trầm cảm. Làm
bài kiểm tra ngay bây

Săn SALE shopee tháng 5:


Mỹ phẩm SACE LADY giảm tới 200k
SRM Simple tặng tẩy trang 50k
Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k

CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ


THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ
DỊCH COVID
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành
cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách
cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại
https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack
O"cial

Giáo án, bài giảng powerpoint


Văn, Toán, Lí, Hóa....
     4.5 (243)

799,000ĐS 199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc


gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
     4.5 (243)

799,000Đ 199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các


trường 2023
     4.5 (243)

799,000Đ 199,000 VNĐ

XEM TẤT CẢ

 Trang trước Trang sau 

Các loạt bài lớp 12 khác


Soạn Văn 12
Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
Văn mẫu lớp 12
Giải bài tập Toán 12
Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
Giải bài tập Vật lý 12
Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp
án)
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
Giải bài tập Hóa học 12
Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
Giải bài tập Sinh học 12
Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
Chuyên đề Sinh học 12
Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
Giải bài tập Địa Lí 12
Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
Giải bài tập Tiếng anh 12
Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
Giải bài tập Lịch sử 12
Giải tập bản đồ Lịch sử 12
Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
Giải bài tập Tin học 12
Giải bài tập GDCD 12
Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
Giải bài tập Công nghệ 12

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9

Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách 

Liên hệ với chúng tôi


 Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình,
Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

 Phone: 084 283 45 85

 Email: vietjackteam@gmail.com

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK


Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp:
04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved.

You might also like