Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CLASSIN - CLASSIN GUIDLINE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CLASSIN - CLASSIN GUIDLINE
- Chọn Download mục ClassIn for Windows nếu dùng máy tính.
Choose Download in ClassIn for Windows if you use a computer.
- Chọn MacOs nếu dùng Macbook.
Choose MacOs if you use a Macbook.
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
1
Choose OK when this following window appear:
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
2
Choose ClassIn symbol -
2. Đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu Speakup cung cấp.
Login to ClassIn by Phone number and password provided by Speakup.
3. Sau khi đăng nhập thành công, giao diện ClassIn như sau:
This is ClassIn Display when you login successfully.
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
3
Note:
- Giáo viên có thể nhập Nickname của mình hoặc bấm bỏ qua trong mục Improve
Information.
You can type your nickname or click Skip in Improve Information.
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
4
=> Giao diện của lớp học như sau:
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
5
Note:
The following window will appear when teacher exits the class:
Giáo viên không cần cập nhật thông tin đánh giá học viên ở đây mà sẽ cập nhật lên hệ thống lịch
dạy Acuity.
Teacher doesn’t need to update student’s comment here, instead you will update on Acuity.
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
6
Phần 4. Các công cụ của ClassIn.
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
7
1. Click: Dùng để chỉ (Use to point)
2. Select and Move: Dùng để di chuyển
(Use to move)
3. Paint Brush: Công cụ vẽ, gạch chân,
khoanh tròn, khoanh vuông. (Use to
draw, line, circle, square)
4. Eraser: Dùng để xóa (Use to delete what
you draw)
5. Text: Dùng để viết chữ trên màn hình.
(Use to type on the screen)
6. Screenshot: Dùng để chụp ảnh màn hình
(Use to print screen)
7. Delete: Dùng để xóa (Use to delete what
you line, circle, square)
8. Laser point: Dùng để chỉ (Use to point as
well)
9. Chatbox: Dùng để nhắn tin (Use to chat)
10. Drive: Nơi lưu trữ tài liệu (Use to store
material)
11. Teaching Tool: Các công cụ khác dùng để
thiết kế trò chơi (Use to create games)
12. Roster: Dùng để thống kê, đặc biệt hữu
ích trong lớp học nhóm (Use for statistic,
esp. the group class)
2. Các công cụ bên dưới camera của giáo viên và học viên
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
8
Mute All: Giáo viên tắt mic của tất cả các Mute: Giáo viên tắt mic từng học viên
học viên (Teacher mutes all students at the same time). (Teacher mutes students separately).
Drop Down All: Giáo viên ẩn màn hình của Reward: Giáo viên khen thưởng học viên
tất cả học viên (Teacher hides all student’s camera). (Teacher rewards student).
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
9
- Chọn Học viên muốn xem video lớp học.
Choose student you would like to watch the recording video.
- Choose Course.
Chọn Course.
- Kéo chuột xuống cho đến khi nhìn thấy mục Finished và bấm biểu tượng ( Move
Speakup - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy - 1 trò
10