Professional Documents
Culture Documents
1530586072117-Hoc24h Hoa Khoi100107nguyentu De01thionlinepdf
1530586072117-Hoc24h Hoa Khoi100107nguyentu De01thionlinepdf
lepham)
Câu 1. [ID: 40478]Electron được tìm ra năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc
điểm nào dưới đây không phải của electron ?
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng 1,6.1019C
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường
D. Đường kính của electron vào khoảng 1017 m
Câu 2. [ID: 40479]Phát biếu nào dưới đây không đúng?
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau
C. Các electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định
D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau
Câu 3. [ID: 40480]Lớp electron M bão hoà khi lớp đó chứa
A. 8 electron B. 18 electron C. 32 electron D. 36 electron.
Câu 4. [ID: 40481]Ở phân lớp 3d có số electron tối đa là:
A. 6 B. 18 C. 10 D. 14.
Câu 5. [ID: 40482]Nguyên tử của các số nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về:
A. Số proton B. Số nơtron C. Số electron D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 6. [ID: 40483]Cấu hình e nào sau đây viết không đúng ?
A. [Ar]3d104s1 B. [Ar] 4s1 C. [Ar] 3d54s1 D. [Ar] 3d64s1
Câu 7. [ID: 40484]Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 23
11 Na và 23
12 Mg . Chọn câu trả lời đúng:
A. Na và Mg cùng có 23 electron B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân
C. Na và Mg là đồng vị của nhau D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
Câu 8. [ID: 40485]Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố
A. Số nơtron B. Số proton C. Số electron hoá trị D. Số lớp electron.
Câu 9. [ID: 40486]Nguyên tử Ni có 28 electron. Cấu hình electron của nguyên tử đó là
A. [Ar] 3d94s1 B. [Ar] 3d84s2 C. [Ar] 3d74s24p1 D. [Ar] 3d72s2 .
Câu 10. [ID: 40487]Chỉ ra cấu hình electron nguyên tử viết đúng:
A. 1s22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26) B. 1s22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29)
C. 1s22s22p63s23p63d6 (Z = 24) D. 1s22s22p63s23p64s2 (Z = 20).
Câu 11. [ID: 40488]Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Đường kính của hạt nhân nhỏ hon đường kính nguyên tử khoảng 10 000 lần
B. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
D. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton.
M là:
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29
Câu 18. [ID: 40496]Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là:
X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X là kim loại; Y là phi kim. D. X là phi kim; Y là kim loại.
Câu 19. [ID: 40497]Những nguyên tố nào sau đây là kim loại:
a. 1s22s22p2; b. 1s22s22p63s2; c. 1s22s22p63s23p3;
d. 1s22s22p63s23p6; e. 1s22s22p63s23p64s2; g. 1s22s22p63s23p1
A. a, b, c B. b, c, e C. b, e, g D. a, c, d
Câu 20. [ID: 40498]Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đây về nguyên tử là đúng:
1. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
2. Hạt nhân nguyên tử oxi đều có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1
3. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ngoài lớp vỏ
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4 D. 1, 3, 4
Câu 21. [ID: 40500]Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 60, trong đó số hạt n bằng số hạt p. X là
nguyên tử nào dưới đây ?
40 40 37 40
A. 18 Ar B. 19 K C. 21 Sc D. 20 Ca .
Câu 22. [ID: 40501]Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Biết bạc có hai đồng vị 107Ag và 109Ag. Phần
trăm về số nguyên tử của đồng vị 107Ag là:
A. 12%% B. 44% C. 56% D. 88%.
Câu 23. [ID: 40503]Một kim loại X có số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion X2+ là 78. X là nguyên tố
nào sau đây:
54 54 54 55
A. 24 Cr B. 26 Fe C. 27 Co D. 25 Mn .
16 17
Câu 24. [ID: 40505]Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị: 8 O chiếm 99,757%; 8 O chiếm 0,039%;
18 18
8 O chiếm 0,204%. Khi hỗn hợp oxi có 1 nguyên tử 8 O thì có tương ứng
16 16
A. 5 nguyên tử 8 O B. 500 nguyên tử 8 O
16 16
C. 10 nguyên tử 8 O D. 1.000 nguyên tử 8 O.
Câu 25. [ID: 40506]Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu, nguyên tử khối trung bình là 63,546u.
Số nguyên tử 63Cu trong 31,773 gam đồng là:
A. 2,181.1023 B. 3,000.1023 C. 2,189.1023 D. 1,500.1023
Câu 26. [ID: 40507]Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X–, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong
phân tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của ion
M2+ nhiều hơn X– là 21. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Xác định tên kim loại M (cho số khối:
Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65)
A. Be. B. Fe. C. Mg. D. Ca.
ĐÁP ÁN
1C 2A 3B 4C 5B 6D 7D 8A 9B 10D
11D 12B 13B 14B 15C 16C 17C 18D 19C 20D
21D 22C 23B 24B 25C 26B 27A 28A 29B 30A