You are on page 1of 8

PHIẾU NHẬP K

STT Tên hãng sữa Tên sản phẩm


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

ABBOTT
Tên sả n phẩ m Đơn giá
Sữ a Similac Mom - 700g 237000
Sữ a Gain Kid - 900g 327000
Sữ a Pediasuare - 900g 435000
Sữ a bộ t GAIN IG - 400g 115000
Optium OMEGA 978000
GIAN Plus IQ 400g 160000
Ensuare Gold 900g 555000

VINAMILK
Tên sả n phẩ m Đơn giá
Dielac Pedia 900g 251200
Vinamilk sữ a giả m câ n 258000
Dielac Pedia 400 126000
Dielac Diecerna 400 250000
Sữ a đặ c ô ng thọ 19400
Sữ a đặ c ô ng thọ nhã n đỏ 15400
Sữ a đạ c ngô i sao 13870
Yêu cầu
1. Trên Phiếu nhậ p, tạ o Datalist cho cộ t tên hã ng sữ a gồ m Abbott, VinaMilk, DutchLad
2. Trên Phiếu nhậ p, tạ o Datalist cho cộ t tên sả n phẩ m tương ứ ng vớ i từ ng sả n phẩ m c
Ví dụ : khi chọ n Tên hã ng sữ a là VinaMilk thì trong cộ t tên sả n phẩ m chỉ xuấ t hiện nhữ
VinaMilk.
Gợi ý: Dùng hàm INDIRECT để tham chiếu đến tên vùng dữ liệu cho từng hãng s
3. Tính ngà y hết hạ n cho từ ng sả n phẩ m. Biết ngà y hết hạ n dự a và o Ngà y sả n xuấ t và
sữ a.Trong đó hạ n sử dụ ng củ a sữ a Abbott là 24 thá ng, hạ n sử dụ ng củ a sữ a VinaMilk v
Gợi ý: Sử dụng hàm Edate và hàm dò tìm để tính.
4. Đơn giá dự a và o Tên hã ng sữ a và tên sả n phẩ m để có đượ c đơn giá tương ứ ng.
5. Số lượ ng: Nhậ p số lượ ng, chỉ cho phép nhậ p số nguyên >0
6. Sử dụ ng Conditional Formatting để tô mà u cho toà n bộ dò ng dữ liệu đố i vớ i sả n ph
dù ng. Nhữ ng sả n phẩ m sắ p hoặ c đã hết hạ n dù ng khi thờ i hạ n cò n dù ng <= 1(thá ng).
7. Thà nh tiền = số lượ ng * đơn giá . Trong đó giả m giá 50% trên thà nh tiền đố i vớ i nhữ
hạ n dù ng <=1 (thá ng).
8. Thố ng kê tổ ng số lượ ng đã hết hạ n củ a từ ng hã ng sữ a như mẫ u “Bả ng Thô ng Kê” tr
9. Yêu cầ u định dạ ng cho cộ t ngà y cho tấ t cả theo kiểu ngà y/thá ng/nă m, cộ t đơn giá , t
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày hết hạn Đơn giá

Ngà y Sả n xuấ t
06/06/2020
06/07/2021
06/08/2021
04/11/2020
06/10/2021
04/24/2020
03/19/2021

Ngà y Sả n xuấ t
07/07/2021
07/08/2020
07/09/2021
07/10/2021
07/11/2021
07/12/2020
07/13/2020
g sữ a gồ m Abbott, VinaMilk, DutchLady.
phẩ m tương ứ ng vớ i từ ng sả n phẩ m củ a từ ng hã ng sữ a.
ng cộ t tên sả n phẩ m chỉ xuấ t hiện nhữ ng sả n phẩ m sữ a củ a

ến tên vùng dữ liệu cho từng hãng sữa.


gà y hết hạ n dự a và o Ngà y sả n xuấ t và thờ i hạ n sử dụ ng củ a từ ng hã ng
thá ng, hạ n sử dụ ng củ a sữ a VinaMilk và DutchLady là 12 thá ng.

m để có đượ c đơn giá tương ứ ng.


ố nguyên >0
o toà n bộ dò ng dữ liệu đố i vớ i sả n phẩ m sữ a sắ p hoặ c đã hết hạ n
g khi thờ i hạ n cò n dù ng <= 1(thá ng).
m giá 50% trên thà nh tiền đố i vớ i nhữ ng sả n phẩ m sữ a chỉ cò n thờ i

hã ng sữ a như mẫ u “Bả ng Thô ng Kê” trong tậ p tin đã cung cấ p.


o kiểu ngà y/thá ng/nă m, cộ t đơn giá , thà nh tiền theo kiểu 1.000 đồ ng
Số Lượng Thành tiền

DUTCHLADY
Tên sả n phẩ m Đơn giá Ngà y sả n xuấ t
Sữ a tiệt trù ng cô gá i Hà Lan 5400 08/24/2021
Sữ a tiệt trù ng 100% nguyên chấ t 5500 08/04/2021
Sữ a chua uố ng 5200 08/05/2020
Sữ a bộ t nguyên kem 118000 08/06/2021
Sữ a đặ c Dutch lady 18500 08/07/2021
Sữ a đặ c Dutch lady cao cấ p 24000 08/08/2020
Dutch lady Gold 255000 08/09/2021

Bả ng thố ng kê
Tên hã ng sữ a Tổ ng số lượ ng
Abbott
VinaMilk
DutchLady
ụ ng củ a từ ng hã ng
y là 12 thá ng.

oặ c đã hết hạ n

m sữ a chỉ cò n thờ i

ã cung cấ p.
eo kiểu 1.000 đồ ng
PHIẾU NHẬP KHO
STT Tên hã ng Tên sả n phẩ m Ngà y nhậ p
1 ? ? ?
2
3
4
5
6
7
8
9
10

CHINSU
Tên sả n phẩ m Đơn giá
Nướ c tương Tam Thá i tử 12000
Nướ c tương nếp cá i hoa và ng 15000
Mì heo hầ m ra củ 4000
Mì gà hầ m sữ a 5000
Nướ c mắ m Nam Ngư 16000

VINA_ACECOOK
Tên sả n phẩ m Đơn giá
Mì canh chua đệ nhấ t 4000
Mì xà o kim chi tô m tá o quâ n 4500
Mì bò chua cay Hả o Hả o 3000
Mì Kim chi heo 5000

Tổng số sản phấm của hãng CHINSU, có số lượng nhập từ 50 đến 100
Yêu cầu:
1.         Tên hã ng dự a và o danh sá ch để chọ n (khô ng nhậ p trự c tiếp)
2.         Tên sả n phẩ m là danh sá ch nhữ ng sả n phẩ m củ a hã ng đượ c chọ n (khô ng nhậ p trự c tiếp
3.         Số lượ ng: chỉ cho phép nhậ p khi số lượ ng >0 và <=100
4.         Ngà y nhậ p: chỉ cho phép nhậ p ngà y trong nă m 2010
5.         Đơn giá : tự có khi cộ t tên sả n phẩ m đượ c chọ n
6.         Thà nh tiền = Số lượ ng * Đơn giá . Giả m 5% nếu sả n phẩ m là củ a CHINSU hoặ c VIFON (bắ
7.         Tô mà u xanh lá câ y cho nhữ ng dò ng củ a tên hã ng là VIFON, có số lượ ng <=50
8.         Tính tổ ng số sả n phấ m củ a hã ng CHINSU, có số lượ ng nhậ p từ 50 đến 100 (bắ t buộ c sử
9.         Tính bả ng thố ng kê (bắ t buộ c dù ng Data Table 1 biến kết hợ p vớ i cô ng thứ c mả ng)
ẬP KHO
Số lượ ng Đơn giá Thà nh tiền
? ? ?

VIFON
Tên sả n phẩ m Đơn giá
Mì thịt hầ m Hoà ng Gia 6000
Mì bò số t tiêu Phú Gia 5000
Bú n canh chua Phú Gia 4000
Hủ tiếu bò kho 4000
Chá o ă n liền 3500

Bảng thống kê
Tên hã ng Tổ ng số lượ ng
CHINSU ?
VIFON ?
VINA_ACECOOK ?

(khô ng nhậ p trự c tiếp)

HINSU hoặ c VIFON (bắ t buộ c sử dụ ng cô ng thứ c mả ng)


lượ ng <=50
đến 100 (bắ t buộ c sử dụ ng cô ng thứ c mả ng)
cô ng thứ c mả ng)

You might also like