You are on page 1of 53

SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI

CTY TNHH HOÀNG ANH


BẢNG TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THÁNG 04 NĂM 2017
STT NGÀY BÁN MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG
1 30/04/2017 ND1 Gạo Nam Định 1 8000
2 18/04/2017 DB1 Gạo Điện Biên 1 2000
3 25/04/2017 ST1 Gạo Sóc Trăng 1 500
4 10/04/2017 TB4 Gạo Thái Bình 4 1000
6 16/04/2017 DB2 Gạo Điện Biên 2 1200
7 30/04/2017 ST4 Gạo Sóc Trăng 4 600
8 10/04/2017 TB1 Gạo Thái Bình 1 8500
9 16/04/2017 DB2 Gạo Điện Biên 2 1000
10 26/04/2017 ST3 Gạo Sóc Trăng 3 5000
11 17/04/2017 DB3 Gạo Điện Biên 3 6000
Lưu ý: - Mã hàng gồm 3 ký tự, 2 ký tự đầu qui định xuất xứ, ký tự thứ 2 qui định loại gạo.
-Ví dụ: ST1 - Gạo Sóc Trăng 1
BẢNG TC
Đơn giá
Mã hàng Xuất xứ 1 2
ND Nam Định 15000 14000
TB Thái Bình 14000 13500
DB Điện Biên 16000 15000
ST Sóc Trăng 25000 22000

Yêu cầu :
1.Tên hàng dựa vào mã hàng tra trong bảng TC bao gồm: "Gạo", xuất xứ và loại gạo.
Ví dụ: ST1 được viết: Gạo Sóc Trăng 1(2đ)
2.Đơn giá: Dựa vào mã hàng tra trong BẢNG TC (2đ)
3.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Trong đó đơn giá giảm 2% nếu số lượng gạo >1000 kg (2đ)
4. Rút trích các mặt hàng được bán ra trong 15 ngày đầu của tháng (2đ)
5. Vẽ biểu đồ so sánh tổng thành tiền theo xuất xứ (2đ)

Xuất Xứ Sum - THÀNH TIỀN


Điện Biên 146,320,000
Nam Định 117,600,000
Sóc Trăng 121,300,000
Thái Bình 127,620,000
Total Result 512,840,000
Total
600000000

500000000
Total
600000000

500000000

400000000
Sum
300000000

200000000

100000000

0
Điện Biên Nam Định Sóc Trăng Thái BìnhTotal Result

STT NGÀY BÁN MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG


2 18/04/2017 DB1 Gạo Điện Biên 1 2000
3 25/04/2017 ST1 Gạo Sóc Trăng 1 500
6 16/04/2017 DB2 Gạo Điện Biên 2 1200
7 30/04/2017 ST4 Gạo Sóc Trăng 4 600
9 16/04/2017 DB2 Gạo Điện Biên 2 1000
10 26/04/2017 ST3 Gạo Sóc Trăng 3 5000
11 17/04/2017 DB3 Gạo Điện Biên 3 6000
04 NĂM 2017
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Xuất Xứ
15,000 117,600,000 Nam Định
16,000 31,360,000 Điện Biên
25,000 12,500,000 Sóc Trăng
11,000 11,000,000 Thái Bình
15,000 17,640,000 Điện Biên
18,000 10,800,000 Sóc Trăng
14,000 116,620,000 Thái Bình
15,000 15,000,000 Điện Biên
20,000 98,000,000 Sóc Trăng
14,000 82,320,000 Điện Biên
ứ 2 qui định loại gạo.

Đơn giá
3 4
13000 10000
13000 11000
14000 11000
20000 18000

STT

xứ và loại gạo. 4
8
uu
lượng gạo >1000 kg (2đ) 0

Total
Total

Sum - THÀNH TIỀN

c Trăng Thái BìnhTotal Result

ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


16,000 31,360,000
25,000 12,500,000
15,000 17,640,000
18,000 10,800,000
15,000 15,000,000
20,000 98,000,000
14,000 82,320,000
SỐ

NGÀY BÁN TÊN HÀNGLƯỢN ĐƠN GIÁTHÀNH TIỀN
HÀNG
G Xuất Xứ
10/04/2017 TB4 Gạo Thái 1000 11,000 11,000,000 Thái Bình
10/04/2017 TB1 Gạo Thái 8500 14,000 116,620,000 Thái Bình
SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI
CTY TNHH LÂM ANH
BẢNG BÁO CÁO BÁN HÀNG QUÍ 1 NĂM 2017
NGÀY BÁN MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ GIẢM GIÁ

1/5/2017 KDB-DELL 120 Keyboard DELL 15 0


2/19/2017 SCN-BENQ 25 scanner BENQ 86 0
2/20/2017 SCN-UMAX 50 scanner UMAX 90 0
1/5/2017 MAI-DELL 115 Mainboard DELL 120 0
1/15/2017 SCN-BENQ 210 scanner BENQ 86 2709
3/8/2017 KDB-DELL 230 Keyboard DELL 15 517.5
2/19/2017 MOU-UMAX 100 Mouse UMAX 20 0
1/27/2017 KDB-BENQ 40 Keyboard BENQ 8 0
3/1/2017 MAI-UMAX 56 Mainboard UMAX 130 0
Trong đó: Mã hàng có 8 ký tự; 3 ký tự đầu mô tả tên loại hàng,
4 ký tự cuối mô tả tên nhà sản xuất.
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã loại hàng Tên loại hàng Đơn giá theo Mã nhà sản xuất
DELL BENQ UMAX
KDB Keyboard 15 8
SCN scanner 86 90
MAI Mainboard 120 130
MOU Mouse 20
Yêu cầu :
1. Tên hàng dựa vào mã hàng và bảng đơn giá. Ví dụ: MAI-DELL có tên: Mainboard DELL (2đ).
2. Đơn giá : Dựa vào mã loại hàng và bảng đơn giá. Ví dụ: MAI-UMAX có giá 130 (2đ)
3. Giảm giá: Giảm 15% nếu số lượng hàng bán ra lớn hơn 200. Ngược lại không giảm (1đ)
4. Thành tiềnlà số tiền thu được sau khi đã giảm giá cho khách (1đ)
5. Rút trích những mặt hàng bán ra vào tháng 3 và có số lượng >100 (2đ)
6. Vẽ biểu đồ so sánh số lượng các loại hàng: Keyboard, Scanner, Mainboard, Mouse (2đ)

NGÀY BÁN MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ GIẢM GIÁ

3/8/2017 KDB-DELL 230 Keyboard DELL 15 517.5

LOẠI HÀNG Sum - SỐ LƯỢNG


Keyboard 390 Total
Mainboard 171
1000
Mouse 100 900
scanner 285 800
700
600 Sum - SỐ LƯỢNG
500
400
Total
1000
900
800
Total Result 946 700
600 Sum - SỐ LƯỢNG
500
400
300
200
100
0
KeyboardMainboard Mouse scanner Total Result
THÀNH TIỀN
LOẠI HÀNG
1800 Keyboard
2150 scanner
4500 scanner
13800 Mainboard
15351 scanner
2932.5 Keyboard
2000 Mouse
320 Keyboard
7280 Mainboard

SỐ LƯỢNG
>100 0

SỐ TÊN
THÀNH TIỀN NGÀY BÁN MÃ HÀNG
LƯỢNG HÀNG

2932.5 3/8/2017 KDB-DEL 230 Keyboard

Sum - SỐ LƯỢNG
Sum - SỐ LƯỢNG

esult
ĐƠN GIẢM THÀNH
GIÁ GIÁ TIỀN

15 517.5 2932.5
SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI
CTY TNHH PHƯƠNG ANH

KẾT QUẢ KINH DOANH BÁNH MỨT

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


1 BN00DP Bánh ngọt Đức PhátCái 20 80000
2 BN00DP Bánh ngọt Đức PhátKg 15 80000
3 BN00MX Bánh ngọt Maxim Cái 20 70000
4 MU00MX Mứt Maxim Kg 25 40000
5 BN00GI Bánh ngọt Givral Cái 55 90000
6 TR00BL Trà Bảo Lộc Kg 40 35000
7 CF00BL Cà phê Bảo Lộc Kg 35 90000
8 CF00BA Cà phê Ban Mê ThuKg 80 60000
9 MU00BA Mứt Ban Mê ThuộtCái 15 35000
Trong đó: Mã hàng gồm 6 ký tự. Hai ký tự đầu mô tả tên hàng, 2 ký tự cuối mô tả nhà sản xu
BẢNG TC
Mã Tên hàng Đơn giá
DP MX GI BL
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc
BN Bánh ngọt 80000 70000 90000 50000
MU Mứt 50000 40000 50000 40000
TR Trà 40000 45000 40000 35000
CF Cà phê 70000 80000 50000 90000
Yêu cầu :
1. Tên hàngdựa vào mã hàng và bảng TC. Ví dụ: BN00MX có tên hàng: Bánh ngọt Maxim (2
2. Đơn giá: Dựa dựa vào mã hàng và bảng TC. BN00MX có giá: 70000 (2đ)
3. Thành tiền giảm 10% nếu số lượng >25, ngược lại không giảm (1đ)

4. Lập bảng thống kê số lượng hàng sau: (1đ)


Tên hàng Bánh ngọt Mứt Trà Cà phê
Tổng tiền 110 40 40 115
5. Rút trích các mặt hàng là bánh ngọt hoặc trà (2đ)
6. Vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền thu được của các mặt hàng: Bánh ngọt, Mứt, Trà, Cà phê (2đ)

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


1 BN00DP Bánh ngọt Đức PhátCái 20 80000
2 BN00DP Bánh ngọt Đức PhátKg 15 80000
3 BN00MX Bánh ngọt Maxim Cái 20 70000
5 BN00GI Bánh ngọt Givral Cái 55 90000
6 TR00BL Trà Bảo Lộc Kg 40 35000

MẶT HÀNG Sum - THÀNH TIỀN


Bánh ngọt 8655000 Total
Cà phê 7155000 20000000
18000000
Mứt 1525000 16000000
Trà 1260000 14000000
12000000
Total Result 18595000 10000000
8000000
6000000
4000000
2000000
0
ọt ê ứt Trà lt
ng ph M esu
nh Cà lR
Bá ta
To
THÀNH TIỀN MẶT HÀNG
1600000 Bánh ngọt
1200000 Bánh ngọt
1400000 Bánh ngọt
1000000 Mứt
4455000 Bánh ngọt
1260000 Trà
2835000 Cà phê
4320000 Cà phê
525000 Mứt
uối mô tả nhà sản xuất

BA
Ban Mê Thuột
60000
35000
50000
60000

Bánh ngọt Maxim (2đ)

TÊN HÀNG STT MÃ HÀNG

Bánh ngọt* 1 BN00DP


Trà* 2 BN00DP
3 BN00MX
Mứt, Trà, Cà phê (2đ) 5 BN00GI
6 TR00BL
THÀNH TIỀN
1600000
1200000
1400000
4455000
1260000

Total

Sum - THÀNH TIỀN

ứt Trà lt
M esu
lR
ta
To
SỐ
ĐƠN
TÊN HÀNG ĐƠN VỊ LƯỢN THÀNH TIỀN
GIÁ
G
Bánh ngọt Đức Phát Cái 20 80000 1600000
Bánh ngọt Đức Phát Kg 15 80000 1200000
Bánh ngọt Maxim Cái 20 70000 1400000
Bánh ngọt Givral Cái 55 90000 4455000
Trà Bảo Lộc Kg 40 35000 1260000
CÔNG TY TNHH HẢI XUÂN
CỬA HÀNG 02
BẢNG TÌNH HÌNH BÁN HÀNG
MÃ TÊN SỐ LƯỢNG
STT LOẠI NƯỚC
HÀNG HÃNG (chai)
1 NLLV Nước lọc Lavie 220
2 NLDS Nước lọc Dassani 200
3 NNDT Nước ngọt Đạnh Thạnh 450
4 NLKB Nước lọc Kim Bôi 150
5 NKLV Nước khoáng Lavie 300
6 NKDS Nước khoáng Dassani 250
7 NKKB Nước khoáng Kim Bôi 210
8 NNCC Nước ngọt Coca cola 300
9 NNPS Nước ngọt Pepsi 290
10 NKDT Nước khoáng Đạnh Thạnh 310
Trong đó: Mã hàng gồm 4 ký tự. 2 kí tự đầu chỉ mã hãng, 2 ký tự cuối chỉ mã loại nước
BẢNG 1 Đơn giá
Mã loại nước NL NK NN

hãng Loại nước
Nước lọc Nước khoáng Nước ngọt
Tên hãng
LV Lavie 5000 6000
DS Dassani 6000 7000
KB Kim Bôi 5500 8000
CC Coca cola 10000
DT Đạnh Thạnh 8000 9000
PS Pepsi 11000
Yêu cầu: Điền dữ liệu cho các nội dung sau:
1. Điền tên loại nước và tên hãng: Dựa vào mã hàng tra tìm trong BẢNG 1. (2đ)
2. Đơn giá: Dựa vào mã hàng tra trong BẢNG 1. ví dụ NKDT có giá 8000 (2đ)
3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu nước của Dassani, có số lượng lớn hơn 200 thì giảm 10%,
còn lại không giảm (2đ)
4. Điền số lượng cho bảng thống kê (2đ)
5. Vẽ biểu đồ so sánh tổng thành tiền thu được của mỗi hãng (2đ)

TÊNHÃNG Sum - THÀNHTIỀN


Coca cola 3000000 Total
Đạnh Thạnh 6530000 25000000
Dassani 2775000
20000000
Kim Bôi 2505000
Lavie 2900000 15000000
Pepsi 3190000 10000000
Total Result 20900000
5000000

0
i i e i t
co
la nh an Bô vi ps ul
hạ ss m La Pe es
15000000

10000000

5000000

0
la h i i e i lt
co ạn an Bô vi ps su
Th ss m La Pe e
ca Da Ki lR
Co nh ta
Đạ To
NG
THÀNH
ĐƠN GIÁ
TIỀN
5000 1100000
6000 1200000
9000 4050000
5500 825000
6000 1800000
7000 1575000
8000 1680000
10000 3000000
11000 3190000
8000 2480000
chỉ mã loại nước

BẢNG THỐNG KÊ

Loại nước Số lượng

Nước lọc 570


Nước khoáng 1070
Nước ngọt 1040

lớn hơn 200 thì giảm 10%,

Total

Sum - THÀNH
TIỀN

ni i e i t
Bô vi ps ul
m La Pe es
Sum - THÀNH
TIỀN

ni i e i lt
Bô vi ps su
m La Pe e
Ki lR
ta
To
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Mã Diện
STT Tên Diện CS
BD Thí Sinh Trường Chính sách (CS)
1 A01 Nguyễn Văn Việt A MN Miền núi
2 B01 Nguyễn Văn Lan B CLS Con liệt sỹ
3 B02 Nguyễn Hà Thành B CTB Con thương binh
4 C01 Nguyễn Văn Vũ C CTB Con thương binh
5 D01 Lý Văn Lê D CLS Con liệt sỹ
6 D02 Nguyễn Thi Chinh D MN Miền núi

Bảng tra tên diện chính sách


Mã diện CS CLS

Tên diện CS Con liệt sỹ

Bảng Tra Điểm Ưu tiên


Mã diện CS
Mã Trường CLS
A 0.21
B 0.22
C 0.23
D 0.24
Yêu Cầu
1 Điền giá trị cho cột mã trường biết rằng mã trường là ký tự đầu của Số Báo Danh (1đ)
2 Điền giá trị cho cột điểm chuẩn dựa vào Mã trường tra trong Bảng Tra Điểm chuẩn (1đ)
3 Điền giá trị cho cột điểm ưu tiên dựa vào Mã Trường và Mã Diện CS của mỗi thí sinh
được tra ở Bảng Tra Điểm ưu tiên. (2đ)
4 Điền giá trị cho cột tên diện CS dựa vào mã diện CS tra trong bảng tra tên diện CS(1đ)
5 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu tổng điểm: Toán + Lý + Hóa >= Điểm Chuẩn thì g
còn ngược lại thì ghi là "Trượt" (1đ)
6 Hoàn thành bảng thống kê tổng điểm ưu tiên của các đối tượng diện chính sách theo bảng sau: (2đ)


K CLS
Trường

A 0 0
B 0 0.22
C 0 0
D 0 0.24
7 Sử dụng chức năng Conditional Fomatting để định dạng nền màu đỏ chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1đ
8 Trích xuất thông tin các thí sinh có kết quả là đỗ (1đ)
UYỂN SINH
Điểm Điểm Kết
Toán Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả
3 6 4 0.15 16 Trượt
10 8 4 0.22 17.5 Đỗ
8 6 4 0.12 17.5 Đỗ
7 0 1 0.13 19 Trượt
10 9 7 0.24 20 Đỗ
9 10 5 0.18 20 Đỗ

CTB MN
Con
Miền
thương
núi
binh

Bảng tra điểm chuẩn


Điểm
CTB MN Mã Trường
Chuẩn
0.11 0.15 A 16
0.12 0.16 B 17.5
0.13 0.17 C 19
0.14 0.18 D 20

áo Danh (1đ)
iểm chuẩn (1đ)
của mỗi thí sinh

n diện CS(1đ)
+ Hóa >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đỗ",

h sách theo bảng sau: (2đ)

CTB MN

0 0.15
0.12 0
0.13 0
0 0.18
Kết
ữ vàng cho các thi sinh đỗ (1đ)
Quả
Đỗ

Mã Diện
Số Tên Mã
STT Chính Tên Diện CS Toán
BD Thí Sinh Trường
sách (CS)

2 B01 Nguyễn Văn Lan B CLS Con liệt sỹ 10


3 B02 Nguyễn Hà Thành B CTB Con thương binh 8
5 D01 Lý Văn Lê D CLS Con liệt sỹ 10
6 D02 Nguyễn Thi Chinh D MN Miền núi 9
Điểm Điểm Kết
Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả

8 4 0.22 17.5 Đỗ
6 4 0.12 17.5 Đỗ
9 7 0.24 20 Đỗ
10 5 0.18 20 Đỗ
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Loại
STT Tên khách Quốc tịch Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Đơn giá
phòng

1 Nguyễn Thị Ngọc Việt Nam 12/15/2016 12/30/2016 15 A 500


2 Jean Donal Anh 6/5/2016 7/6/2016 31 C 800
3 Rooney Nhật 4/1/2016 4/30/2016 29 B 700
4 Nguyễn Thị Thanh Việt Nam 8/9/2016 10/13/2016 65 D 200
5 Madona Mỹ 2/7/2016 2/15/2016 8 A 950
6 Nguyễn Thị Hoa Việt Nam 12/4/2016 12/30/2016 26 D 200
7 Jovani Ý 6/2/2016 7/4/2016 32 C 700
8 Daniela Hà Lan 9/7/2016 9/19/2016 12 B 720
9 Bacbara Anh 1/31/2016 2/14/2016 14 A 900
10 Trần Văn Hải Việt Nam 11/7/2016 12/9/2016 32 A 500
Yêu Cầu
1. Hãy tính số ngày ở cho mỗi khách du lịch biết rằng số ngày ở bằng ngày đi trừ ngày đến (1đ)
2. Tính đơn giá, căn cứ vào loại phòng và quốc tịch theo bảng sau: (2đ)

Quốc tịch
Việt Nam Anh Nhật Mỹ Ý Hà Lan
Loại phòng

A 500 900 800 950 750 900


C 400 800 750 850 700 790
B 300 700 700 750 680 720
D 200 600 650 700 600 650
3. Tính thành tiền, biết rằng thành tiền bằng số ngày ở nhân với đơn giá (1đ)
4. Tính tiền giảm cho mỗi du khách biết rằng: (2đ)
- Nếu số ngày ở lớn hơn 30 ngày và ngày đi vào thứ 6 thì giảm 10% thành tiền
- Nếu số ngày ở lớn hơn 25 ngày thì giảm 5% thành tiền
- Các trường hợp khác thì không giảm
5. Tính số tiền phải trả bằng thành tiền trừ tiền giảm (1đ)
6. Hoàn thành bảng thống kê sau: (2đ)
Tổng số Tổng thành Tổng tiền Tổng số tiền
Loại Phòng
ngày ở tiền giảm phải trả
A 69 43700 800 42900
C 63 47200 4840 42360
B 41 28940 1015 27925
D 91 18200 910 17290

7. Trích xuất các thông tin về du khách ở phòng loại A và có quốc tịch Việt nam (1đ)
ẠN
Phải
Thành tiền Tiền giảm
trả

7500 0 7500
24800 3720 21080
20300 1015 19285
13000 650 12350
7600 0 7600
5200 260 4940
22400 1120 21280
8640 0 8640
12600 0 12600
16000 800 15200

ừ ngày đến (1đ)

Loại
Quốc tịch
phòng
Việt Nam A

Tên Quốc Loại


STT Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Đơn giá
khách tịch phòng

1 Nguyễn Việt N 12/15/2016 12/30/2016 15 A 500


10 Trần VănViệt N 11/7/2016 12/9/2016 32 A 500
Thành
Tiền giảm Phải trả
tiền

7500 0 7500
16000 800 15200
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ Tên Tổng
STT Lớp Khối Toán Lý Hoá
Học Sinh Điểm
1 Nguyễn Văn Nguyên 12A1 12 2 10 1 13
2 Trân Văn Thảo 12A2 12 8 5 1 14
3 Nguyễn Văn Việt 10A1 10 9 8 6 23
4 Nguyễn Văn Lan 11A2 11 5 10 6 21
5 Nguyễn Hà Thành 12C1 12 9 10 7 26
6 Nguyễn Văn Vũ 10D3 10 8 2 6 16
7 Lý Văn Lê 12B3 12 10 10 4 24
8 Nguyễn Thi Chinh 10C1 10 9 2 7 18
9 Phan Văn Hoàng 10A1 10 2 7 2 11
10 Nguyễn Văn Tùng 11B2 11 8 9 9 26

Yêu Cầu
1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá (1đ)
Điền giá trị cho cột Khối biết Khối là 2 ký tự đầu của lớp (1đ)
2 Hãy tạo giá trị cho cột Xếp Loại biết rằng: (2đ)
- Học sinh nào thi cả 3 môn có tổng điểm>= 24 thì ghi "Giỏi"
- Học sinh nào thi cả 3 môn có tổng điểm>= 21 thì ghi "Khá"
- Học sinh nào thi cả 3 môn có tổng điểm>= 15 thì ghi "Trung bình"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Yếu"
3 Tạo giá trị cho cột Trợ cấp, biết rằng tiền trợ cấp được căn cứ vào khối lớp và tổng điểm như sau: (2đ
Xếp loại
Giỏi Khá Trung bình Yếu
Khối
10 1,000,000 800,000 500,000 100,000
11 1,200,000 900,000 600,000 200,000
12 1,500,000 1,000,000 700,000 300,000
4 Sử dụng chức năng Conditional Fomatting để định dạng nền ô xếp loại màu đỏ, chữ đậm màu
vàng cho các học sinh có xếp loại Yếu (1đ)
5 Hoàn thành bảng thống kê sau: (2đ)
Tổng tiền
Xếp loại Tổng Điểm Khối
trợ Cấp
Giỏi 4200000 76 12
Khá 1700000 44
Trung bình 1000000 34
Yếu 700000 38

6 Trích xuất các thông tin về học sinh khối 12 (1đ) STT
1
2
5
7
U NĂM
Xếp
Trợ Cấp
Loại
Yếu 300000
Yếu 300000
Khá 800000
Khá 900000
Giỏi 1500000
Trung bình 500000
Giỏi 1500000
Trung bình 500000
Yếu 100000
Giỏi 1200000

p và tổng điểm như sau: (2đ)

àu đỏ, chữ đậm màu

Họ Tên Tổng Xếp


Lớp Khối Toán Lý Hoá
Học Sinh Điểm Loại
Nguyễn Văn Nguyên 12A1 12 2 10 1 13 Yếu
Trân Văn Thảo 12A2 12 8 5 1 14 Yếu
Nguyễn Hà Thành 12C1 12 9 10 7 26 Giỏi
Lý Văn Lê 12B3 12 10 10 4 24 Giỏi
Trợ Cấp
300000
300000
1500000
1500000
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Mã Diện
STT Tên Diện CS
BD Thí Sinh Trường Chính sách (CS)
1 A01 Nguyễn Văn Việt A MN Miền núi
2 B01 Nguyễn Văn Lan B CLS Con liệt sỹ
3 B02 Nguyễn Hà Thành B CTB Con thương binh
4 C01 Nguyễn Văn Vũ C CTB Con thương binh
5 D01 Lý Văn Lê D CLS Con liệt sỹ
6 D02 Nguyễn Thi Chinh D MN Miền núi

Bảng tra tên diện chính sách Bảng tra điểm ưu tiên
Mã diện Mã Trường
Tên diện CS Mã diện CS A
CS
CLS Con liệt sỹ CLS 0.21
CTB Con thương binh CTB 0.11
MN Miền núi MN 0.15

Yêu Cầu
1 Điền giá trị cho cột mã trường biết rằng mã trường là ký tự đầu của Số Báo Danh (1đ)
2 Điền giá trị cho cột điểm chuẩn dựa vào Mã trường tra trong Bảng tra điểm chuẩn (1đ)
3 Điền giá trị cho cột điểm ưu tiên dựa vào Mã Trường và Mã Diện CS của mỗi thí sinh
được tra ở Bảng tra điểm ưu tiên. (2đ)
4 Điền giá trị cho cột tên diện CS dựa vào mã diện CS tra trong bảng tra tên diện CS(1đ)
5 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên>= Điể
còn ngược lại thì ghi là "Trượt" (1đ)
6 Hoàn thành bảng thống kê tổng điểm ưu tiên của các đối tượng diện chính sách ở mỗi trường theo bản

A
Trường
CLS 0
CTB 0
MN 0.15

7 Sử dụng chức năng Conditional Formatting để định dạng nền màu đỏ chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1
8 Trích xuất thông tin các thí sinh có kết quả là đỗ (1đ)
YỂN SINH
Điểm Điểm Kết
Toán Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả
3 6 4 0.15 16 Trượt
10 8 4 0.22 17.5 Đỗ
8 6 4 0.12 17.5 Đỗ
7 0 1 0.13 19 Trượt
10 9 7 0.24 20 Đỗ
9 10 5 0.18 20 Đỗ

Bảng tra điểm chuẩn


Mã Điểm
B C D
Trường Chuẩn
0.22 0.23 0.24 A 16
0.12 0.13 0.14 B 17.5
0.16 0.17 0.18 C 19
D 20

Báo Danh (1đ)


iểm chuẩn (1đ)
ủa mỗi thí sinh

tên diện CS(1đ)


ý + Hóa + Điểm ưu tiên>= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đỗ",

ính sách ở mỗi trường theo bảng sau: (2đ)


B C D
0.22 0 0.24
0.12 0.13 0
0 0 0.18
KẾT QUẢ
chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1đ) Đỗ
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Số ngày Loại
STT Tên khách Quốc tịch Ngày đến Ngày đi
ở phòng

1 Nguyễn Thị Ngọc Việt Nam 12/15/2016 12/30/2016 15 A


2 Jean Donal Anh 6/5/2016 7/6/2016 31 C
3 Rooney Nhật 4/1/2016 4/30/2016 29 B
4 Nguyễn Thị Thanh Việt Nam 8/9/2016 10/13/2016 65 D
5 Madona Mỹ 2/7/2016 2/15/2016 8 A
6 Nguyễn Thị Hoa Việt Nam 12/4/2016 12/30/2016 26 D
7 Jovani Ý 6/2/2016 7/4/2016 32 C
8 Daniela Hà Lan 9/7/2016 9/19/2016 12 B
9 Bacbara Anh 1/31/2016 2/14/2016 14 A
10 Trần Văn Hải Việt Nam 11/7/2016 12/9/2016 32 A
Yêu Cầu
1. Hãy tính số ngày ở cho mỗi khách du lịch biết rằng số ngày ở bằng ngày đi trừ ngày đến (1đ)
2. Tính đơn giá, căn cứ vào loại phòng và quốc tịch theo bảng sau: (2đ)
Loại phòng
A B C D
Quốc tịch
Việt Nam 500 400 300 200
Anh 900 800 700 600
Nhật 800 750 700 650
Mỹ 950 850 750 700
Ý 750 700 680 600
Hà Lan 900 790 720 650
3. Tính thành tiền, biết rằng thành tiền bằng số ngày ở nhân với đơn giá (1đ)
4. Tính tiền giảm cho mỗi du khách biết rằng: (2đ)
- Nếu số ngày ở lớn hơn 30 ngày và ngày đi vào thứ 6 thì giảm 10% thành tiền
- Nếu số ngày ở lớn hơn 25 ngày thì giảm 5% thành tiền
- Các trường hợp khác thì không giảm
5. Tính số tiền phải trả bằng thành tiền trừ tiền giảm (1đ)
6. Hoàn thành bảng thống kê sau: (2đ)
Loại Phòng
A B C D
Nội dung thống kê
Tổng số ngày ở 41 63 91
Tổng thành tiền 41 63 91
Tổng tiền giảm 69 41 63 91
Tổng số tiền phải trả 69 41 63 91
7. Trích xuất các thông tin về du khách ở phòng loại A và có quốc tịch Việt nam (1đ)
HÁCH SẠN

Đơn giá Thành tiền Tiền giảm Phải trả

500 7500 375 7125


700 21700 2170 19530
750 21750 1087.5 20663
200 13000 650 12350
950 7600 380 7220
200 5200 260 4940
680 21760 1088 20672
790 9480 474 9006
900 12600 630 11970
500 16000 800 15200

ngày đến (1đ)


KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ Tên Tổng
STT Lớp Khối Toán Lý Hoá
Học Sinh Điểm
1 Nguyễn Văn Nguyên 12A1 12 2 10 1 13
2 Trân Văn Thảo 12A2 12 8 5 1 14
3 Nguyễn Văn Việt 10A1 10 9 8 8 25
4 Nguyễn Văn Lan 11A2 11 5 10 6 21
5 Nguyễn Hà Thành 12C1 12 9 10 7 26
6 Nguyễn Văn Vũ 10C3 10 8 2 6 16
7 Lý Văn Lê 12B3 12 10 10 4 24
8 Nguyễn Thi Chinh 10C1 10 9 2 7 18
9 Phan Văn Hoàng 10A1 10 2 7 2 11
10 Nguyễn Văn Tùng 11B2 11 8 9 9 26

Yêu Cầu
1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá (1đ)
Điền giá trị cho cột Khối biết Khối là 2 ký tự đầu của lớp (1đ)
2 Hãy tạo giá trị cho cột Xếp Loại biết rằng: (2đ)
- Học sinh được xếp loại A nếu không có điểm môn nào dưới 8.
- Học sinh được xếp loại B nếu không có điểm môn nào dưới 5.
- Còn lại xếp loại C

3 Tạo giá trị cho cột Trợ cấp, biết rằng tiền trợ cấp được căn cứ vào khối lớp và tổng điểm như sau: (2đ
Xếp loại
A B C
Khối
10 1,000,000 800,000 500,000
11 1,200,000 900,000 600,000
12 1,500,000 1,000,000 700,000
4 Sử dụng chức năng Conditional Fomatting để định dạng nền ô xếp loại màu đỏ, chữ đậm màu
vàng cho các học sinh có xếp loại C (1đ)
5 Hoàn thành bảng thống kê sau: (2đ)
Tổng tiền
Xếp loại Tổng Điểm
trợ Cấp
A 1900000 51
B 1900000 47

C 6000000 96

6 Trích xuất các thông tin về học sinh khối 12 (1đ)


ĂM
Xếp
Trợ Cấp
Loại
C 1500000
C 1500000
A 1000000
B 1200000
B 700000
C 500000
C 1000000
C 500000
C 1000000
A 900000

p và tổng điểm như sau: (2đ)

àu đỏ, chữ đậm màu

Khối

12

Họ Tên
STT Lớp Khối Toán Lý
Học Sinh

1 Nguyễn Vă 12A1 12 2 10
2 Trân Văn T 12A2 12 8 5
5 Nguyễn Hà 12C1 12 9 10
7 Lý Văn Lê 12B3 12 10 10
Tổng Xếp
Hoá Trợ Cấp
Điểm Loại

1 13 C 1500000
1 14 C 1500000
7 26 B 700000
4 24 C 1000000
SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI
CTY TNHH PHƯƠNG ANH

KẾT QUẢ KINH DOANH QUÍ 3 NĂM 2017

NHÀ SẢN
STT MÃ HÀNG ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
XUẤT
8 CF00BA Ban Mê Thuột Kg 80 60000
5 BN00GI Givral Cái 55 90000
6 TR00BL Bảo Lộc Kg 40 35000
7 CF00BL Bảo Lộc Kg 35 90000
4 MU00MX Maxim Kg 25 40000
1 BN00DP Đức Phát Cái 20 80000
3 BN00MX Maxim Cái 20 70000
2 BN00DP Đức Phát Kg 15 80000
9 MU00BA Ban Mê Thuột Cái 15 35000
Trong đó: Mã hàng gồm 6 ký tự. Hai ký tự đầu mô tả tên hàng, 2 ký tự cuối mô tả nhà sản xu
BẢNG TC
Mã Tên hàng Đơn giá
DP MX GI BL
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc
BN Bánh ngọt 80000 70000 90000 50000
MU Mứt 50000 40000 50000 40000
TR Trà 40000 45000 40000 35000
CF Cà phê 70000 80000 50000 90000
Yêu cầu :
1. Nhà sản xuất dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng tra trong bảng TC.(1đ)
2. Đơn giá: Dựa dựa vào mã hàng và bảng TC. BN00MX có giá: 70000 (2đ)
3. Thành tiền giảm 10% nếu số lượng >25, ngược lại không giảm (1đ)
4. Sử dụng Conditional Formatting để định dạng chữ vàng nền đỏ cho các thông tin của cafe
5. Rút trích các mặt hàng là bánh ngọt hoặc trà (1đ)
6. Sắp xếp danh sách theo trật tự giảm dần của số lượng (1đ)
7. Hoàn thiện bảng thống kê số lượng theo bảng sau (2đ)
Tổng số lượng
Tên hàng
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc
Bánh ngọt 35 20 55 0
Mứt 0 25 0 0
Trà 0 0 0 40
Cà phê 0 0 0 35
5. Sử dụng Pivot chart để vẽ biểu đồ so sánh tổng thành tiền theo tên hàng (1đ)

NHÀ SẢN
STT MÃ HÀNG ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
XUẤT
1 BN00DP Đức Phát Cái 20 80000
2 BN00DP Đức Phát Kg 15 80000
3 BN00MX Maxim Cái 20 70000
5 BN00GI Givral Cái 55 90000
6 TR00BL Bảo Lộc Kg 40 35000
17

THÀNH TIỀN
Tên hàng
4320000 Cà phê
4455000 Bánh ngọt
1260000 Trà
2835000 Cà phê
900000 Mứt
1600000 Bánh ngọt
1400000 Bánh ngọt
1200000 Bánh ngọt
525000 Mứt
ự cuối mô tả nhà sản xuất

BA
Ban Mê Thuột DP MX GI BL BA
60000 BN 80000 70000 90000 50000 60000
35000 MU 50000 40000 50000 40000 35000
50000 TR 40000 45000 40000 35000 50000
60000 CF 70000 80000 50000 90000 60000

o các thông tin của cafe (1đ)

Tên hàng
Bánh ngọt
Ban Mê Thuột Trà
0
15
0
80
THÀNH TIỀN
Tên hàng
1600000 Bánh ngọt
1200000 Bánh ngọt
1400000 Bánh ngọt
4455000 Bánh ngọt
1260000 Trà
CÔNG TY XĂNG DẦU XYZ
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Loại giá Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền
XL1 Xăng giá lẻ 30 15000 450000
DS1 Dầu giá sỉ 10 15000 150000
NS3 Nhớt giá sỉ 50 12000 600000
DL1 Dầu giá lẻ 60 12000 720000
XS2 Xăng giá sỉ 25 17000 425000
XS1 Xăng giá sỉ 35 17000 595000
BẢNG TRA THÔNG TIN

Mã Hàng Tên Hàng Giá Sỉ Giá Lẻ
Chuyên Chở
X Xăng 15000 17000 1
D Dầu 12000 15000 2
N Nhớt 10000 12000 3
Yêu Cầu
1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra tron
Bảng Tra Thông Tin (1đ)
2 Điền số liệu cho cột Loại Giá, dựa vào ký tự giữa trong Mã Hàng: L là Giá Lẻ, S là Giá Sỉ (
3 Điền số liệu cho cột Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo BẢNG TRA THÔNG TIN (2
4 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá (0,5đ)
5 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyê
của từng loại mặt hàng dựa vào ký tự cuối của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin (
5 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở (0,5đ)
6 Trích xuất các mặt hàng có số lượng lớn hơn 25 và có loại giá là "Giá Lẻ" (1đ)
có số lượng lớn hơn 30 (1đ)
7 Sử dụng hàm SumProduct để hoàn thành bảng thống kê sau (2đ)
Tên Hàng Xăng Dầu Nhớt
Tổng Số Lượng 90 70 50

Tổng tiền phải trả 1512150 887400 642000

Mã Hàng Tên Hàng Loại giá Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền
NS3 Nhớt giá sỉ 50 12000 600000
XS1 Xăng giá sỉ 35 17000 595000
U
Chuyên Chở Phải Trả
9000 459000
3000 153000
42000 642000
14400 734400
21250 446250
11900 606900

Phần Trăm
Chuyên Chở
2%
5%
7%

ái của Mã Hàng và tra trong

g: L là Giá Lẻ, S là Giá Sỉ (1đ)


ẢNG TRA THÔNG TIN (2đ)

rong đó Phần Trăm Chuyên Chở


heo Bảng Tra Thông Tin (2đ)

"Giá Lẻ" (1đ)

Loại giá Số Lượng

giá sỉ >25

Chuyên Chở Phải Trả


42000 642000
11900 606900
CÔNG TY TNHH ĐẠI DƯƠNG
CỬA HÀNG 01
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG

TT MÃ HÀNG TÊN QUẠT LOẠI QUẠT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ

1 TBQT Tââ n Bìình Quâạ t Trâầ n 110 700000


2 TNQD Thốố ng nhâố t Quâạ t Đứứng 102 400000
3 MVQB Mâắ t Vâì ng Quâạ t Bâì n 110 320000
4 KMQB Kim Mỹỹ Quâạ t Bâì n 250 250000
5 TNQD Thốố ng nhâố t Quâạ t Đứứng 150 400000
6 DHQT Điệâạ n cơ Hâì Nốâạ i Quâạ t Trâầ n 350 550000
7 DHQB Điệâạ n cơ Hâì Nốâạ i Quâạ t Bâì n 500 400000
8 MVQD Mâắ t Vâì ng Quâạ t Đứứng 700 420000
9 TBQB Tââ n Bìình Quâạ t Bâì n 900 500000
10 KMQT Kim Mỹỹ Quâạ t Trâầ n 220 400000
Trống đốứ : Hâi kỹứ tứạ đâầ u cuủ â mâỹ hâì ng chìủ tệâ n quâạ t 2 kỹứ tứạ cuốố i chìủ lốâạ i quâạ t
DANH MỤC QUẠT ĐIỆN
Đơn giá
Mã loại QB QD QT BẢNG THỐNG KÊ

hãng Loại quạt
Quạt Bàn Quạt Đứng Quạt Trần Tên hãng
Tên quạt

TN Thống nhất 300000 400000 500000 Thống nhất


KM Kim Mỹ 250000 300000 400000 Kim Mỹ
MV Mắt Vàng 320000 420000 520000 Mắt Vàng
DH Điện cơ Hà Nội 400000 500000 550000 Điện cơ Hà Nội
TB Tân Bình 500000 600000 700000 Tân Bình
Yệâ u câầ u: Điệầ n dứỹ liệâạ u chố câứ c nốâạ i dung sâu:
1. Tệâ n quâạ t, lốâạ i quâạ t: Câă n cứứ vâì ố mâỹ hâì ng vâì bâủ ng dânh muạ c quâạ t điệâạ n (2đ)

2. Đơn giâứ : Dứạâ vâì ố mâỹ hâì ng trâ trống dânh muạ c quâạ t điệâạ n. Vìứ duạ : DHQD cốứ giâứ 500000 (2đ)
3.Thâì nh tiệầ n: Sốố lứơạng * Đơn giâứ . Nệố u cuủ â hâỹ ng Mâắ t Vâì ng hốâăạ c Tââ n Bìình thìì giâủ m 10% (2đ)
4. Điệầ n sốố lứơạng chố bâủ ng thốố ng kệâ (2đ)
5. Trích xuất các thông tin về quạt của hãng Điện Cơ Hà Nội, Tân Bình (2đ)

TT MÃ HÀNG TÊN QUẠT LOẠI QUẠT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ

1 TBQT Tââ n Bìình Quâạ t Trâầ n 110 700000


6 DHQT Điệâạ n cơ Hâì Nốâạ i Quâạ t Trâầ n 350 550000
7 DHQB Điệâạ n cơ Hâì Nốâạ i Quâạ t Bâì n 500 400000
9 TBQB Tââ n Bìình Quâạ t Bâì n 900 500000
THÀNH TIỀN

69300000
40800000
31680000
62500000
60000000
192500000
200000000
264600000
405000000
88000000

BẢNG THỐNG KÊ

Số lượng QB QD QT

252 TN 300000 400000 500000


470 KM 250000 300000 400000
810 MV 320000 420000 520000
850 DH 400000 500000 550000
1010 TB 500000 600000 700000

TÊN
ốứ giâứ 500000 (2đ) QUẠT
hìì giâủ m 10% (2đ) Tââ n Bìình
Điệâạ n cơ Hâì Nốâạ i

THÀNH TIỀN

69300000
192500000
200000000
405000000
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG

Stt Mã hàng Mặt hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá


1 BDDQ bóng đèn Điện Quang 5/15/2009 12 12000
4 BDGN bóng đèn General 5/23/2009 60 15000
6 BDGN bóng đèn General 6/1/2009 24 15000
2 BDNT bóng đèn National 5/18/2009 25 16000
5 BDTS bóng đèn Toshiba 5/28/2009 22 14500
8 BDTS bóng đèn Toshiba 6/6/2009 240 14500
9 BDTS bóng đèn Toshiba 6/8/2009 15 14500
3 CT Công Tắc 5/23/2009 10 3000
7 CT Công Tắc 6/3/2009 100 3000
10 CT Công Tắc 6/8/2009 5 3000

DANH MỤC BÓNG ĐÈN BẢNG THỐNG KÊ


Mã hàng Nhãn hiệu Đơn giá Mặt hàng
DQ Điện Quang 12000 Bóng đèn
TS Toshiba 14500 Công Tắc
NT National 16000
GN General 15000
CT Công Tắc 3000

Yêu cầu:
1/.Mặt hàng : Tên hàng & Nhãn hiệu (2đ)
Tên hàng : Nếu 2 ký tự đầu của Mã hàng là "CT" ghi là "Công Tắc" còn lại ghi là "Bóng Đèn"
Nhãn hiệu : Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG DANH MỤC BÓNG ĐÈN
Vd: Mã hàng BDDQ => " Bóng đèn - điện quang"
2/.Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG DANH MỤC BÓNG ĐÈN (2đ)
3/.Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán sau ngày 01/06/2009 thì giảm 10% thành tiền (2
4./ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo mã hàng (1đ)
5./Rút trích những mặt hàng bán sau ngày 01/06/2009 (1đ)
6/.Tính bảng thống kê theo mẫu trên (2đ)

Stt Mã hàng Mặt hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá


8 BDTS bóng đèn Toshiba 6/6/2009 240 14500
9 BDTS bóng đèn Toshiba 6/8/2009 15 14500
7 CT Công Tắc 6/3/2009 100 3000
10 CT Công Tắc 6/8/2009 5 3000
Thành Tiền
144000
900000
360000
400000
319000
3132000
195750
30000
270000
13500

BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số lượng Tổng tiền
398 5450750
84 1260000

lại ghi là "Bóng Đèn"


NH MỤC BÓNG ĐÈN

NH MỤC BÓNG ĐÈN (2đ)


thì giảm 10% thành tiền (2đ)

1
0

Thành Tiền
3132000
195750
270000
13500
SỔ BÁN HÀNG

TÊN ĐƠN VỊ SỐ
NGÀY HÓA ĐƠN ĐƠN GIÁ
HÀNG TÍNH LƯỢNG
11/5/2007 001OT Sữa -Ong Thọ Lon 6000 25
11/18/2007 002TN Cà Phê-Trung Nguyên Kg 20000 40
11/20/2007 002BL Cà Phê-Bảo Lộc Kg 17000 10
11/25/2007 003TC Trà-Tam Châu Hộp 10500 8
11/29/2007 001HL Sữa -Cô gái Hà lan Lon 6500 20
11/30/2007 002TC Cà Phê-Tam Châu Kg 10500 9
1/1/2008 003PV Trà-Phương Vy Hộp 8500 45
1/5/2008 002TN Cà Phê-Trung Nguyên Kg 20000 42
1/9/2008 003TC Trà-Tam Châu Hộp 10500 11

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn giá Mã nhóm 1
OT Ong Thọ 6000 Tên nhóm Sữa
HL Cô gái Hà lan 6500 Đơn vị tính Lon
TN Trung Nguyên 20000
BL Bảo Lộc 17000 Thống kê thành tiền
TC Tam Châu 10500 Tên hàng
PV Phương Vy 8500 Tam Châu

Mô tả: Trung nguyên


2 ký tự cuối của hóa đơn cho biết Mã Sản phẩm
Ký tự thứ 3 của hóa đơn cho biết Mã nhóm
Yêu cầu:
TÊN
1/. Tên hàng : Tên nhóm & Tên sản phẩm . Biết rằng : HÀNG

Tên nhóm : Dựa vào Mã nhóm tra tìm trong BẢNG 2 Cà phê*
Tên sản phẩm : Dựa vào Mã sản phẩm tra tìm trong BẢNG 1
Vd: Hóa đơn là : 002TN => Tên hàng " Cà Phê - Trung Nguyên"
2/. Đơn vị tính : Dựa vào mã nhóm tra tìm trong BẢNG 2
3/ Đơn giá : Dựa vào mã sản phẩm tra tìm trong BẢNG 1
4/. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá . Biết rằng : Nếu số lượng >40 và bán vào ngày 01/01/2008
thì thành tiền được giảm 5%. Ngược lại không giảm
5/. Khuyến mãi: Những mặt hàng bán trong khoảng thời gian từ 30/11/2007 đến 01/01/2008
thì ghi "Có quà tặng" , còn lại để trống.
6/.Rút trích thông tin các mặt hàng cà phê và bán trong năm 2007
7/. Lập bảng thống kê theo mẫu trên

TÊN ĐƠN VỊ SỐ
NGÀY HÓA ĐƠN ĐƠN GIÁ
HÀNG TÍNH LƯỢNG
11/18/2007 002TN Cà Phê-Trung Nguyên Kg 20000 40
11/20/2007 002BL Cà Phê-Bảo Lộc Kg 17000 10
11/30/2007 002TC Cà Phê-Tam Châu Kg 10500 9
THÀNH KHUYẾN
TIỀN MÃI
150000
800000
170000
84000
130000
94500 có quà tặng
363375 có quà tặng
840000
115500

TÊN
HÀNG tháng
2 3 *Tam Châu 0
Cà Phê Trà
Kg Hộp

kê thành tiền
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3

ngày 01/01/2008

ến 01/01/2008
THÀNH KHUYẾN
TIỀN MÃI
800000
170000
94500
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Mã Diện
STT Tên Diện CS
BD Thí Sinh Trường Chính sách (CS)
1 A01 Nguyễn Văn Việt A MN Miền núi
2 B01 Nguyễn Văn Lan B CLS Con liệt sỹ
3 B02 Nguyễn Hà Thành B CTB Con thương binh
4 C01 Nguyễn Văn Vũ C CTB Con thương binh
5 D01 Lý Văn Lê D CLS Con liệt sỹ
6 D02 Nguyễn Thi Chinh D MN Miền núi

Bảng tra tên diện chính sách Bảng tra điểm ưu tiên
Mã diện Mã Trường
Tên diện CS Mã diện CS A
CS
CLS Con liệt sỹ CLS 0.21
CTB Con thương binh CTB 0.11
MN Miền núi MN 0.15

Yêu Cầu
1 Điền giá trị cho cột mã trường biết rằng mã trường là ký tự đầu của Số Báo Danh (1đ)
2 Điền giá trị cho cột điểm chuẩn dựa vào Mã trường tra trong Bảng tra điểm chuẩn (1đ)
3 Điền giá trị cho cột điểm ưu tiên dựa vào Mã Trường và Mã Diện CS của mỗi thí sinh
được tra ở Bảng tra điểm ưu tiên. (2đ)
4 Điền giá trị cho cột tên diện CS dựa vào mã diện CS tra trong bảng tra tên diện CS(1đ)
5 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên>= Điể
còn ngược lại thì ghi là "Trượt" (1đ)
6 Hoàn thành bảng thống kê tổng điểm ưu tiên của các đối tượng diện chính sách ở mỗi trường theo bản

A
Trường
CLS 0
CTB 0
MN 0.15

7 Sử dụng chức năng Conditional Formatting để định dạng nền màu đỏ chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1
8 Trích xuất thông tin các thí sinh có kết quả là đỗ (1đ)
YỂN SINH
Điểm Điểm Kết
Toán Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả
3 6 4 0.15 16 Trượt
10 8 4 0.22 17.5 Đỗ
8 6 4 0.12 17.5 Đỗ
7 0 1 0.13 19 Trượt
10 9 7 0.24 20 Đỗ
9 10 5 0.18 20 Đỗ

Bảng tra điểm chuẩn


Mã Điểm
B C D
Trường Chuẩn
0.22 0.23 0.24 A 16
0.12 0.13 0.14 B 17.5
0.16 0.17 0.18 C 19
D 20

Báo Danh (1đ)


iểm chuẩn (1đ)
ủa mỗi thí sinh

tên diện CS(1đ)


ý + Hóa + Điểm ưu tiên>= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đỗ",

ính sách ở mỗi trường theo bảng sau: (2đ)


B C D
0.22 0 0.24
0.12 0.13 0
0 0 0.18

chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1đ)

You might also like