Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu :
1.Tên hàng dựa vào mã hàng tra trong bảng TC bao gồm: "Gạo", xuất xứ và loại gạo.
Ví dụ: ST1 được viết: Gạo Sóc Trăng 1(2đ)
2.Đơn giá: Dựa vào mã hàng tra trong BẢNG TC (2đ)
3.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Trong đó đơn giá giảm 2% nếu số lượng gạo >1000 kg (2đ)
4. Rút trích các mặt hàng được bán ra trong 15 ngày đầu của tháng (2đ)
5. Vẽ biểu đồ so sánh tổng thành tiền theo xuất xứ (2đ)
500000000
Total
600000000
500000000
400000000
Sum
300000000
200000000
100000000
0
Điện Biên Nam Định Sóc Trăng Thái BìnhTotal Result
Đơn giá
3 4
13000 10000
13000 11000
14000 11000
20000 18000
STT
xứ và loại gạo. 4
8
uu
lượng gạo >1000 kg (2đ) 0
Total
Total
NGÀY BÁN MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ GIẢM GIÁ
SỐ LƯỢNG
>100 0
SỐ TÊN
THÀNH TIỀN NGÀY BÁN MÃ HÀNG
LƯỢNG HÀNG
Sum - SỐ LƯỢNG
Sum - SỐ LƯỢNG
esult
ĐƠN GIẢM THÀNH
GIÁ GIÁ TIỀN
15 517.5 2932.5
SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI
CTY TNHH PHƯƠNG ANH
BA
Ban Mê Thuột
60000
35000
50000
60000
Total
ứt Trà lt
M esu
lR
ta
To
SỐ
ĐƠN
TÊN HÀNG ĐƠN VỊ LƯỢN THÀNH TIỀN
GIÁ
G
Bánh ngọt Đức Phát Cái 20 80000 1600000
Bánh ngọt Đức Phát Kg 15 80000 1200000
Bánh ngọt Maxim Cái 20 70000 1400000
Bánh ngọt Givral Cái 55 90000 4455000
Trà Bảo Lộc Kg 40 35000 1260000
CÔNG TY TNHH HẢI XUÂN
CỬA HÀNG 02
BẢNG TÌNH HÌNH BÁN HÀNG
MÃ TÊN SỐ LƯỢNG
STT LOẠI NƯỚC
HÀNG HÃNG (chai)
1 NLLV Nước lọc Lavie 220
2 NLDS Nước lọc Dassani 200
3 NNDT Nước ngọt Đạnh Thạnh 450
4 NLKB Nước lọc Kim Bôi 150
5 NKLV Nước khoáng Lavie 300
6 NKDS Nước khoáng Dassani 250
7 NKKB Nước khoáng Kim Bôi 210
8 NNCC Nước ngọt Coca cola 300
9 NNPS Nước ngọt Pepsi 290
10 NKDT Nước khoáng Đạnh Thạnh 310
Trong đó: Mã hàng gồm 4 ký tự. 2 kí tự đầu chỉ mã hãng, 2 ký tự cuối chỉ mã loại nước
BẢNG 1 Đơn giá
Mã loại nước NL NK NN
Mã
hãng Loại nước
Nước lọc Nước khoáng Nước ngọt
Tên hãng
LV Lavie 5000 6000
DS Dassani 6000 7000
KB Kim Bôi 5500 8000
CC Coca cola 10000
DT Đạnh Thạnh 8000 9000
PS Pepsi 11000
Yêu cầu: Điền dữ liệu cho các nội dung sau:
1. Điền tên loại nước và tên hãng: Dựa vào mã hàng tra tìm trong BẢNG 1. (2đ)
2. Đơn giá: Dựa vào mã hàng tra trong BẢNG 1. ví dụ NKDT có giá 8000 (2đ)
3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu nước của Dassani, có số lượng lớn hơn 200 thì giảm 10%,
còn lại không giảm (2đ)
4. Điền số lượng cho bảng thống kê (2đ)
5. Vẽ biểu đồ so sánh tổng thành tiền thu được của mỗi hãng (2đ)
0
i i e i t
co
la nh an Bô vi ps ul
hạ ss m La Pe es
15000000
10000000
5000000
0
la h i i e i lt
co ạn an Bô vi ps su
Th ss m La Pe e
ca Da Ki lR
Co nh ta
Đạ To
NG
THÀNH
ĐƠN GIÁ
TIỀN
5000 1100000
6000 1200000
9000 4050000
5500 825000
6000 1800000
7000 1575000
8000 1680000
10000 3000000
11000 3190000
8000 2480000
chỉ mã loại nước
BẢNG THỐNG KÊ
Total
Sum - THÀNH
TIỀN
ni i e i t
Bô vi ps ul
m La Pe es
Sum - THÀNH
TIỀN
ni i e i lt
Bô vi ps su
m La Pe e
Ki lR
ta
To
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Mã Diện
STT Tên Diện CS
BD Thí Sinh Trường Chính sách (CS)
1 A01 Nguyễn Văn Việt A MN Miền núi
2 B01 Nguyễn Văn Lan B CLS Con liệt sỹ
3 B02 Nguyễn Hà Thành B CTB Con thương binh
4 C01 Nguyễn Văn Vũ C CTB Con thương binh
5 D01 Lý Văn Lê D CLS Con liệt sỹ
6 D02 Nguyễn Thi Chinh D MN Miền núi
Mã
K CLS
Trường
A 0 0
B 0 0.22
C 0 0
D 0 0.24
7 Sử dụng chức năng Conditional Fomatting để định dạng nền màu đỏ chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1đ
8 Trích xuất thông tin các thí sinh có kết quả là đỗ (1đ)
UYỂN SINH
Điểm Điểm Kết
Toán Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả
3 6 4 0.15 16 Trượt
10 8 4 0.22 17.5 Đỗ
8 6 4 0.12 17.5 Đỗ
7 0 1 0.13 19 Trượt
10 9 7 0.24 20 Đỗ
9 10 5 0.18 20 Đỗ
CTB MN
Con
Miền
thương
núi
binh
áo Danh (1đ)
iểm chuẩn (1đ)
của mỗi thí sinh
n diện CS(1đ)
+ Hóa >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đỗ",
CTB MN
0 0.15
0.12 0
0.13 0
0 0.18
Kết
ữ vàng cho các thi sinh đỗ (1đ)
Quả
Đỗ
Mã Diện
Số Tên Mã
STT Chính Tên Diện CS Toán
BD Thí Sinh Trường
sách (CS)
8 4 0.22 17.5 Đỗ
6 4 0.12 17.5 Đỗ
9 7 0.24 20 Đỗ
10 5 0.18 20 Đỗ
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Loại
STT Tên khách Quốc tịch Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Đơn giá
phòng
Quốc tịch
Việt Nam Anh Nhật Mỹ Ý Hà Lan
Loại phòng
7. Trích xuất các thông tin về du khách ở phòng loại A và có quốc tịch Việt nam (1đ)
ẠN
Phải
Thành tiền Tiền giảm
trả
7500 0 7500
24800 3720 21080
20300 1015 19285
13000 650 12350
7600 0 7600
5200 260 4940
22400 1120 21280
8640 0 8640
12600 0 12600
16000 800 15200
Loại
Quốc tịch
phòng
Việt Nam A
7500 0 7500
16000 800 15200
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ Tên Tổng
STT Lớp Khối Toán Lý Hoá
Học Sinh Điểm
1 Nguyễn Văn Nguyên 12A1 12 2 10 1 13
2 Trân Văn Thảo 12A2 12 8 5 1 14
3 Nguyễn Văn Việt 10A1 10 9 8 6 23
4 Nguyễn Văn Lan 11A2 11 5 10 6 21
5 Nguyễn Hà Thành 12C1 12 9 10 7 26
6 Nguyễn Văn Vũ 10D3 10 8 2 6 16
7 Lý Văn Lê 12B3 12 10 10 4 24
8 Nguyễn Thi Chinh 10C1 10 9 2 7 18
9 Phan Văn Hoàng 10A1 10 2 7 2 11
10 Nguyễn Văn Tùng 11B2 11 8 9 9 26
Yêu Cầu
1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá (1đ)
Điền giá trị cho cột Khối biết Khối là 2 ký tự đầu của lớp (1đ)
2 Hãy tạo giá trị cho cột Xếp Loại biết rằng: (2đ)
- Học sinh nào thi cả 3 môn có tổng điểm>= 24 thì ghi "Giỏi"
- Học sinh nào thi cả 3 môn có tổng điểm>= 21 thì ghi "Khá"
- Học sinh nào thi cả 3 môn có tổng điểm>= 15 thì ghi "Trung bình"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Yếu"
3 Tạo giá trị cho cột Trợ cấp, biết rằng tiền trợ cấp được căn cứ vào khối lớp và tổng điểm như sau: (2đ
Xếp loại
Giỏi Khá Trung bình Yếu
Khối
10 1,000,000 800,000 500,000 100,000
11 1,200,000 900,000 600,000 200,000
12 1,500,000 1,000,000 700,000 300,000
4 Sử dụng chức năng Conditional Fomatting để định dạng nền ô xếp loại màu đỏ, chữ đậm màu
vàng cho các học sinh có xếp loại Yếu (1đ)
5 Hoàn thành bảng thống kê sau: (2đ)
Tổng tiền
Xếp loại Tổng Điểm Khối
trợ Cấp
Giỏi 4200000 76 12
Khá 1700000 44
Trung bình 1000000 34
Yếu 700000 38
6 Trích xuất các thông tin về học sinh khối 12 (1đ) STT
1
2
5
7
U NĂM
Xếp
Trợ Cấp
Loại
Yếu 300000
Yếu 300000
Khá 800000
Khá 900000
Giỏi 1500000
Trung bình 500000
Giỏi 1500000
Trung bình 500000
Yếu 100000
Giỏi 1200000
Bảng tra tên diện chính sách Bảng tra điểm ưu tiên
Mã diện Mã Trường
Tên diện CS Mã diện CS A
CS
CLS Con liệt sỹ CLS 0.21
CTB Con thương binh CTB 0.11
MN Miền núi MN 0.15
Yêu Cầu
1 Điền giá trị cho cột mã trường biết rằng mã trường là ký tự đầu của Số Báo Danh (1đ)
2 Điền giá trị cho cột điểm chuẩn dựa vào Mã trường tra trong Bảng tra điểm chuẩn (1đ)
3 Điền giá trị cho cột điểm ưu tiên dựa vào Mã Trường và Mã Diện CS của mỗi thí sinh
được tra ở Bảng tra điểm ưu tiên. (2đ)
4 Điền giá trị cho cột tên diện CS dựa vào mã diện CS tra trong bảng tra tên diện CS(1đ)
5 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên>= Điể
còn ngược lại thì ghi là "Trượt" (1đ)
6 Hoàn thành bảng thống kê tổng điểm ưu tiên của các đối tượng diện chính sách ở mỗi trường theo bản
Mã
A
Trường
CLS 0
CTB 0
MN 0.15
7 Sử dụng chức năng Conditional Formatting để định dạng nền màu đỏ chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1
8 Trích xuất thông tin các thí sinh có kết quả là đỗ (1đ)
YỂN SINH
Điểm Điểm Kết
Toán Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả
3 6 4 0.15 16 Trượt
10 8 4 0.22 17.5 Đỗ
8 6 4 0.12 17.5 Đỗ
7 0 1 0.13 19 Trượt
10 9 7 0.24 20 Đỗ
9 10 5 0.18 20 Đỗ
Yêu Cầu
1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá (1đ)
Điền giá trị cho cột Khối biết Khối là 2 ký tự đầu của lớp (1đ)
2 Hãy tạo giá trị cho cột Xếp Loại biết rằng: (2đ)
- Học sinh được xếp loại A nếu không có điểm môn nào dưới 8.
- Học sinh được xếp loại B nếu không có điểm môn nào dưới 5.
- Còn lại xếp loại C
3 Tạo giá trị cho cột Trợ cấp, biết rằng tiền trợ cấp được căn cứ vào khối lớp và tổng điểm như sau: (2đ
Xếp loại
A B C
Khối
10 1,000,000 800,000 500,000
11 1,200,000 900,000 600,000
12 1,500,000 1,000,000 700,000
4 Sử dụng chức năng Conditional Fomatting để định dạng nền ô xếp loại màu đỏ, chữ đậm màu
vàng cho các học sinh có xếp loại C (1đ)
5 Hoàn thành bảng thống kê sau: (2đ)
Tổng tiền
Xếp loại Tổng Điểm
trợ Cấp
A 1900000 51
B 1900000 47
C 6000000 96
Khối
12
Họ Tên
STT Lớp Khối Toán Lý
Học Sinh
1 Nguyễn Vă 12A1 12 2 10
2 Trân Văn T 12A2 12 8 5
5 Nguyễn Hà 12C1 12 9 10
7 Lý Văn Lê 12B3 12 10 10
Tổng Xếp
Hoá Trợ Cấp
Điểm Loại
1 13 C 1500000
1 14 C 1500000
7 26 B 700000
4 24 C 1000000
SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI
CTY TNHH PHƯƠNG ANH
NHÀ SẢN
STT MÃ HÀNG ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
XUẤT
8 CF00BA Ban Mê Thuột Kg 80 60000
5 BN00GI Givral Cái 55 90000
6 TR00BL Bảo Lộc Kg 40 35000
7 CF00BL Bảo Lộc Kg 35 90000
4 MU00MX Maxim Kg 25 40000
1 BN00DP Đức Phát Cái 20 80000
3 BN00MX Maxim Cái 20 70000
2 BN00DP Đức Phát Kg 15 80000
9 MU00BA Ban Mê Thuột Cái 15 35000
Trong đó: Mã hàng gồm 6 ký tự. Hai ký tự đầu mô tả tên hàng, 2 ký tự cuối mô tả nhà sản xu
BẢNG TC
Mã Tên hàng Đơn giá
DP MX GI BL
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc
BN Bánh ngọt 80000 70000 90000 50000
MU Mứt 50000 40000 50000 40000
TR Trà 40000 45000 40000 35000
CF Cà phê 70000 80000 50000 90000
Yêu cầu :
1. Nhà sản xuất dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng tra trong bảng TC.(1đ)
2. Đơn giá: Dựa dựa vào mã hàng và bảng TC. BN00MX có giá: 70000 (2đ)
3. Thành tiền giảm 10% nếu số lượng >25, ngược lại không giảm (1đ)
4. Sử dụng Conditional Formatting để định dạng chữ vàng nền đỏ cho các thông tin của cafe
5. Rút trích các mặt hàng là bánh ngọt hoặc trà (1đ)
6. Sắp xếp danh sách theo trật tự giảm dần của số lượng (1đ)
7. Hoàn thiện bảng thống kê số lượng theo bảng sau (2đ)
Tổng số lượng
Tên hàng
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc
Bánh ngọt 35 20 55 0
Mứt 0 25 0 0
Trà 0 0 0 40
Cà phê 0 0 0 35
5. Sử dụng Pivot chart để vẽ biểu đồ so sánh tổng thành tiền theo tên hàng (1đ)
NHÀ SẢN
STT MÃ HÀNG ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
XUẤT
1 BN00DP Đức Phát Cái 20 80000
2 BN00DP Đức Phát Kg 15 80000
3 BN00MX Maxim Cái 20 70000
5 BN00GI Givral Cái 55 90000
6 TR00BL Bảo Lộc Kg 40 35000
17
THÀNH TIỀN
Tên hàng
4320000 Cà phê
4455000 Bánh ngọt
1260000 Trà
2835000 Cà phê
900000 Mứt
1600000 Bánh ngọt
1400000 Bánh ngọt
1200000 Bánh ngọt
525000 Mứt
ự cuối mô tả nhà sản xuất
BA
Ban Mê Thuột DP MX GI BL BA
60000 BN 80000 70000 90000 50000 60000
35000 MU 50000 40000 50000 40000 35000
50000 TR 40000 45000 40000 35000 50000
60000 CF 70000 80000 50000 90000 60000
Tên hàng
Bánh ngọt
Ban Mê Thuột Trà
0
15
0
80
THÀNH TIỀN
Tên hàng
1600000 Bánh ngọt
1200000 Bánh ngọt
1400000 Bánh ngọt
4455000 Bánh ngọt
1260000 Trà
CÔNG TY XĂNG DẦU XYZ
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Loại giá Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền
XL1 Xăng giá lẻ 30 15000 450000
DS1 Dầu giá sỉ 10 15000 150000
NS3 Nhớt giá sỉ 50 12000 600000
DL1 Dầu giá lẻ 60 12000 720000
XS2 Xăng giá sỉ 25 17000 425000
XS1 Xăng giá sỉ 35 17000 595000
BẢNG TRA THÔNG TIN
Mã
Mã Hàng Tên Hàng Giá Sỉ Giá Lẻ
Chuyên Chở
X Xăng 15000 17000 1
D Dầu 12000 15000 2
N Nhớt 10000 12000 3
Yêu Cầu
1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra tron
Bảng Tra Thông Tin (1đ)
2 Điền số liệu cho cột Loại Giá, dựa vào ký tự giữa trong Mã Hàng: L là Giá Lẻ, S là Giá Sỉ (
3 Điền số liệu cho cột Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo BẢNG TRA THÔNG TIN (2
4 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá (0,5đ)
5 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyê
của từng loại mặt hàng dựa vào ký tự cuối của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin (
5 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở (0,5đ)
6 Trích xuất các mặt hàng có số lượng lớn hơn 25 và có loại giá là "Giá Lẻ" (1đ)
có số lượng lớn hơn 30 (1đ)
7 Sử dụng hàm SumProduct để hoàn thành bảng thống kê sau (2đ)
Tên Hàng Xăng Dầu Nhớt
Tổng Số Lượng 90 70 50
Mã Hàng Tên Hàng Loại giá Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền
NS3 Nhớt giá sỉ 50 12000 600000
XS1 Xăng giá sỉ 35 17000 595000
U
Chuyên Chở Phải Trả
9000 459000
3000 153000
42000 642000
14400 734400
21250 446250
11900 606900
Phần Trăm
Chuyên Chở
2%
5%
7%
giá sỉ >25
2. Đơn giâứ : Dứạâ vâì ố mâỹ hâì ng trâ trống dânh muạ c quâạ t điệâạ n. Vìứ duạ : DHQD cốứ giâứ 500000 (2đ)
3.Thâì nh tiệầ n: Sốố lứơạng * Đơn giâứ . Nệố u cuủ â hâỹ ng Mâắ t Vâì ng hốâăạ c Tââ n Bìình thìì giâủ m 10% (2đ)
4. Điệầ n sốố lứơạng chố bâủ ng thốố ng kệâ (2đ)
5. Trích xuất các thông tin về quạt của hãng Điện Cơ Hà Nội, Tân Bình (2đ)
69300000
40800000
31680000
62500000
60000000
192500000
200000000
264600000
405000000
88000000
BẢNG THỐNG KÊ
Số lượng QB QD QT
TÊN
ốứ giâứ 500000 (2đ) QUẠT
hìì giâủ m 10% (2đ) Tââ n Bìình
Điệâạ n cơ Hâì Nốâạ i
THÀNH TIỀN
69300000
192500000
200000000
405000000
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG
Yêu cầu:
1/.Mặt hàng : Tên hàng & Nhãn hiệu (2đ)
Tên hàng : Nếu 2 ký tự đầu của Mã hàng là "CT" ghi là "Công Tắc" còn lại ghi là "Bóng Đèn"
Nhãn hiệu : Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG DANH MỤC BÓNG ĐÈN
Vd: Mã hàng BDDQ => " Bóng đèn - điện quang"
2/.Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG DANH MỤC BÓNG ĐÈN (2đ)
3/.Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán sau ngày 01/06/2009 thì giảm 10% thành tiền (2
4./ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo mã hàng (1đ)
5./Rút trích những mặt hàng bán sau ngày 01/06/2009 (1đ)
6/.Tính bảng thống kê theo mẫu trên (2đ)
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số lượng Tổng tiền
398 5450750
84 1260000
1
0
Thành Tiền
3132000
195750
270000
13500
SỔ BÁN HÀNG
TÊN ĐƠN VỊ SỐ
NGÀY HÓA ĐƠN ĐƠN GIÁ
HÀNG TÍNH LƯỢNG
11/5/2007 001OT Sữa -Ong Thọ Lon 6000 25
11/18/2007 002TN Cà Phê-Trung Nguyên Kg 20000 40
11/20/2007 002BL Cà Phê-Bảo Lộc Kg 17000 10
11/25/2007 003TC Trà-Tam Châu Hộp 10500 8
11/29/2007 001HL Sữa -Cô gái Hà lan Lon 6500 20
11/30/2007 002TC Cà Phê-Tam Châu Kg 10500 9
1/1/2008 003PV Trà-Phương Vy Hộp 8500 45
1/5/2008 002TN Cà Phê-Trung Nguyên Kg 20000 42
1/9/2008 003TC Trà-Tam Châu Hộp 10500 11
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn giá Mã nhóm 1
OT Ong Thọ 6000 Tên nhóm Sữa
HL Cô gái Hà lan 6500 Đơn vị tính Lon
TN Trung Nguyên 20000
BL Bảo Lộc 17000 Thống kê thành tiền
TC Tam Châu 10500 Tên hàng
PV Phương Vy 8500 Tam Châu
Tên nhóm : Dựa vào Mã nhóm tra tìm trong BẢNG 2 Cà phê*
Tên sản phẩm : Dựa vào Mã sản phẩm tra tìm trong BẢNG 1
Vd: Hóa đơn là : 002TN => Tên hàng " Cà Phê - Trung Nguyên"
2/. Đơn vị tính : Dựa vào mã nhóm tra tìm trong BẢNG 2
3/ Đơn giá : Dựa vào mã sản phẩm tra tìm trong BẢNG 1
4/. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá . Biết rằng : Nếu số lượng >40 và bán vào ngày 01/01/2008
thì thành tiền được giảm 5%. Ngược lại không giảm
5/. Khuyến mãi: Những mặt hàng bán trong khoảng thời gian từ 30/11/2007 đến 01/01/2008
thì ghi "Có quà tặng" , còn lại để trống.
6/.Rút trích thông tin các mặt hàng cà phê và bán trong năm 2007
7/. Lập bảng thống kê theo mẫu trên
TÊN ĐƠN VỊ SỐ
NGÀY HÓA ĐƠN ĐƠN GIÁ
HÀNG TÍNH LƯỢNG
11/18/2007 002TN Cà Phê-Trung Nguyên Kg 20000 40
11/20/2007 002BL Cà Phê-Bảo Lộc Kg 17000 10
11/30/2007 002TC Cà Phê-Tam Châu Kg 10500 9
THÀNH KHUYẾN
TIỀN MÃI
150000
800000
170000
84000
130000
94500 có quà tặng
363375 có quà tặng
840000
115500
TÊN
HÀNG tháng
2 3 *Tam Châu 0
Cà Phê Trà
Kg Hộp
kê thành tiền
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
ngày 01/01/2008
ến 01/01/2008
THÀNH KHUYẾN
TIỀN MÃI
800000
170000
94500
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Mã Diện
STT Tên Diện CS
BD Thí Sinh Trường Chính sách (CS)
1 A01 Nguyễn Văn Việt A MN Miền núi
2 B01 Nguyễn Văn Lan B CLS Con liệt sỹ
3 B02 Nguyễn Hà Thành B CTB Con thương binh
4 C01 Nguyễn Văn Vũ C CTB Con thương binh
5 D01 Lý Văn Lê D CLS Con liệt sỹ
6 D02 Nguyễn Thi Chinh D MN Miền núi
Bảng tra tên diện chính sách Bảng tra điểm ưu tiên
Mã diện Mã Trường
Tên diện CS Mã diện CS A
CS
CLS Con liệt sỹ CLS 0.21
CTB Con thương binh CTB 0.11
MN Miền núi MN 0.15
Yêu Cầu
1 Điền giá trị cho cột mã trường biết rằng mã trường là ký tự đầu của Số Báo Danh (1đ)
2 Điền giá trị cho cột điểm chuẩn dựa vào Mã trường tra trong Bảng tra điểm chuẩn (1đ)
3 Điền giá trị cho cột điểm ưu tiên dựa vào Mã Trường và Mã Diện CS của mỗi thí sinh
được tra ở Bảng tra điểm ưu tiên. (2đ)
4 Điền giá trị cho cột tên diện CS dựa vào mã diện CS tra trong bảng tra tên diện CS(1đ)
5 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên>= Điể
còn ngược lại thì ghi là "Trượt" (1đ)
6 Hoàn thành bảng thống kê tổng điểm ưu tiên của các đối tượng diện chính sách ở mỗi trường theo bản
Mã
A
Trường
CLS 0
CTB 0
MN 0.15
7 Sử dụng chức năng Conditional Formatting để định dạng nền màu đỏ chữ vàng cho các thi sinh đỗ (1
8 Trích xuất thông tin các thí sinh có kết quả là đỗ (1đ)
YỂN SINH
Điểm Điểm Kết
Toán Lý Hoá
ưu tiên chuẩn Quả
3 6 4 0.15 16 Trượt
10 8 4 0.22 17.5 Đỗ
8 6 4 0.12 17.5 Đỗ
7 0 1 0.13 19 Trượt
10 9 7 0.24 20 Đỗ
9 10 5 0.18 20 Đỗ