You are on page 1of 21

1.

Aqua / Nước :
- Vai trò : dung môi
- Cơ chế : là một chất hòa tan, hòa tan các thành phần khác và giúp đồng
nhất nhũ tương.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm: _ tăng độ ẩm của sản phẩm và giúp da hấp thụ dưỡng chất
tốt hơn

_Độ tinh khiết nước được sử dụng trong mỹ phẩm phải đáp
ứng tiêu chuẩn tinh khiết cao, đảm bảo không có chất gây hại nào cho da.
_ AQUA/WATER là một thành phần rất an toàn và không
gây kích ứng da.
_ AQUA/WATER là thành phần rất dễ tìm thấy và định giá
thấp, giúp giảm chi phí sản xuất.
+ Nhược điểm: _ Nguy cơ tăng sinh vi khuẩn: Nước là môi trường lý
tưởng cho sự phát triển của vi khuẩn và nấm, khiến sản phẩm dễ bị ô
nhiễm và tăng nguy cơ gây kích ứng da hoặc nhiễm trùng.

2. Glycerin :
- chất lỏng trong suốt, không màu
- thuộc nhóm ancol đa chức.
- tan vô hạn trong nước
- Vai trò : giữ ẩm, giúp kéo nước từ không khí vào lớp ngoài của da đến
tầng lớp sâu hơn của da
- Cơ chế : Hấp thụ nước từ môi trường bên ngoài sau đó giữ lại trong hợp
chất và thẩm thấu vào trong da. Ngoài khả năng cấp ẩm, Glycerin còn
tạo một lớp màng bảo vệ da với chức năng hạn chế thoát hơi nước trên
bề mặt của da, giúp da không bị khô, mất nước, duy trì độ ẩm cho da
giúp da mịn màng hơn. Việc cung cấp đủ độ ẩm còn góp phần làm cải
thiện độ đàn hồi của da, kìm hãm quá trình lão hoá, ngăn cản sự hình
thành của nếp nhăn. Chính vì thế mà glycerin còn được dùng trong các
sản phẩm chống lão hoá.
- Ưu và nhược điểm :
+ Ưu điểm : _ Cải thiện chức năng hàng rào bảo vệ da và các đặc tính cơ
học của da
_ Có công dụng bảo vệ và chống lại các chất gây kích ứng
da
_ Đẩy nhanh quá trình chữa lành vết thương
_ Cải thiện khả năng phục hồi và vẻ trẻ trung của da.
+ Nhược điểm : _ gây kích ứng, dị ứng da
_ Glycerin hút nước từ các tầng da thấp nhất. Điều
này có thể làm da mất nước, thậm chí dẫn đến mức phồng rộp

- Cấu trúc :

3. Alcohol Denat :
- Chất rắn
- Thuộc nhóm cồn khô
- Bay hơi nhanh

- Thuộc nhóm etanol (rượu etylic, ancol etylic, rượu ngũ cốc có công thức
C2H50H)
- Vai trò: làm dung môi, được sử dụng như một thành phần bảo quản, làm
sạch, thông thoáng da, nâng cao hiệu quả cũng như cải thiện khả năng
thẩm thấu của hoạt chất vào da.
- Cơ chế : Alcohol denat khi thoa lên da sẽ làm các mô sinh học trên da co
hoặc kéo, các phân tử trong hợp chất này sẽ hoạt động và liên kết với
protein keratin trong da thành một hàng rào bảo vệ da, làm mát da, săn
chắc và giúp se khít lỗ chân lông cho da.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ tốt cho da nhờn vì giúp hạn chế tiết dầu
_ giúp giảm bóng dầu, đem lại sự khô thoáng cho da
_ da sạch, không bị bí lỗ chân lông gây mụn
+ Nhược điểm : _ nếu dùng các sản phẩm chứa chất này thường xuyên lại
gây gây khô da quá mức và làm mất cân bằng chức năng da, thậm chí gây
kích ứng hay tăng tiết dầu trên da, kích thích tuyến bã nhờn hình thành
mụn.
- Cấu trúc :

4. Propylene Glycol
- Chất lỏng không màu và không mùi
- Hòa tan trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ.
- Thuộc nhóm ancol no đa chức
- Vai trò : là chất giữ ẩm (dưỡng ẩm)
- Cơ chế : Propylene glycol hoạt động theo cơ chế hút nước cung cấp độ ẩm
cho da. Thành phần này có tốc độ thẩm thấu rất nhanh và có thể thẩm thấu
sâu vào lớp trung hạ bì của da, dưỡng ẩm cho da.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Giữ ẩm cho da
_ Giảm các dấu hiệu lão hóa
_ Ngăn ngừa thất thoát nước
_ Cải thiện tình trạng mụn trứng cá
_ Tăng cường tác dụng của mỹ phẩm
+ Nhược điểm : _ các bệnh nhân bệnh chàm da có tỷ lệ cao sẽ kích ứng
với hoạt chất propylene glycol
_ Việc dùng mỹ phẩm có chứa Propylene Glycol
trong giai đoạn mang thai sẽ có thể gây hại cho cả mẹ và thai nhi, bởi đây
là chất được dẫn xuất từ dầu mỏ
- Cấu trúc :

5. Panthenol
- là một chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ phòng
- không tan trong dầu, tan trong nước và alcohol
- thuộc nhóm vitamin B
- Vai trò : giúp dưỡng ẩm và làm mịn da
- Cơ chế : kích thích quá trình tái tạo collagen giúp phục hồi cấu trúc da bị
tổn thương. Từ đó rút ngắn thời gian da tự phục hồi . Cải thiện các tổn
thương trên bề mặt da (gặp ở các làn da khô ráp, xây sát) bằng việc hỗ
trợ tái tạo, củng cố biểu bì và lớp sừng của cấu trúc da. Từ đó cải thiện
hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da.

- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ làm mềm, làm dịu và chống kích ứng , giúp da xây dựng
hàng rào chống lại kích ứng và mất nước.
_ Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú hoàn toàn có
thể dùng các sản phẩm bôi ngoài da chứa panthenol.
+ Nhược điểm : _ cũng có thể gây kích ứng, viêm da nhẹ
- Cấu trúc :

6. Pentylene Glycol
- chất lỏng không màu, không mùi
- tan trong nước
- Thuộc nhóm hóa học 1,2 glycol
- Vai trò : được sử dụng như một chất cân bằng, dưỡng ẩm cho da
- Cơ chế : Nhờ pentylene glycol có chứa 2 nhóm OH nên theo tự nhiên,
pentylene glycol có đặc tính thu hút nước và giữ nước. Từ đó pentylene
glycol có tác dụng hydrat hóa giúp làn da căng mọng, mịn màng.
- Ưu và Nhược điểm
+ Ưu điểm : _ tăng khả năng dưỡng ẩm cho da.
_ đặc tính kháng khuẩn nên giúp bảo quản mỹ phẩm tốt
hơn.
+ Nhược điểm : _ nguy cơ nhiễm độc Pentylene Glycol nếu một lượng lớn
chất này xâm nhập vào cơ thể
_ có khả năng gây kích ứng ở những người có làn da
nhạy cảm , và mắt
- Cấu trúc :
7. Dimethicone
- Là chất lỏng
- thuộc nhóm Silicon dạng lỏng
- Vai trò : Chất giữ ẩm , giúp da mềm mịn , chất bảo vệ
- Cơ chế : Dimethicone là thành phần giúp giữ ẩm vô cùng hiệu quả. Bằng
cách khi thẩm thấu lên bề mặt da, Dimethicone tạo ra một lớp màng mỏng
bao phủ hết toàn bộ bề mặt của lớp da bên trên, từ đó làn da của bạn sẽ
được duy trì độ ẩm trong vòng 24-48 tiếng, tránh việc da bị khô do quá
trình thoát hơi nước.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Giúp da giữ ẩm
_ Giúp da mềm mịn
_ Làm dịu da, bảo vệ da
_ Bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời

+ Nhược điểm : _ nếu là làn da nhạy cảm hay kích ứng thì có thể xảy ra
một số phản ứng nhẹ.
_ có thể gây ra tình trạng bí tắc lỗ chân lông, khiến
các chất bã nhờn tích tụ lại trên da và tạo ra mụn trứng cá
- Cấu trúc :

8. Peg-6 Caprylic/Capric Glycerides


- là một chất lỏng ưa nước
- hòa tan dễ dàng trong dầu và các thành phần hòa tan trong dầu khác
- Vai trò : chất hoạt động bề mặt & chất nhũ hóa
- Cơ chế : _ Do có chứa thành phần là chất béo chuỗi trung bình, capric
triglyceride còn có tác dụng chống viêm.
_ Bản chất là một chất làm mềm nên caprylic tạo ra một hàng
rào bôi trơn nhẹ nhưng không nhờn, giúp tăng khả năng giữ ẩm ở bề mặt
da.
_ Với đặc tính là một chất phân tán, caprylic tăng cường việc
cung cấp các hoạt chất để chúng hấp thụ toàn bộ vào da một cách nhanh
chóng.

- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ tăng cường lipophilic và tăng khả năng chống tia UV
_ dưỡng da, hạn chế mụn, làm sáng da
+ Nhược điểm : _ có nguy cơ gây kích ứng rất thấp
_ Chất này có nguồn gốc từ dầu dừa nên những ai có cơ
địa dị ứng với dầu dừa nên lưu ý trước khi sử dụng

9. ppg-6-decyltetradeceth-30
- Vai trò : nhũ hóa, làm sạch/ chất hoạt động bề mặt
- Cơ chế : Cơ chế chính của PPG-6-Decyltetradeceth-30 trong mỹ phẩm là
tạo ra một lớp màng bảo vệ trên da để giữ ẩm. Đây là một trong những
tác dụng quan trọng nhất của chất hoạt động bề mặt này. Khi được thêm
vào sản phẩm chăm sóc da, PPG-6-Decyltetradeceth-30 có khả năng tạo
ra một lớp màng bảo vệ trên da, giữ cho độ ẩm của da không bị mất đi và
đồng thời ngăn ngừa sự thâm nhập của các chất có hại từ môi trường bên
ngoài
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Giúp làm mềm và dịu da, giúp cho da mềm mại hơn , giúp
hòa tan các thành phần khác trong sản phẩm và tạo thành một hỗn hợp
đồng đều,
_ Có thể tăng cường hiệu quả của các thành phần khác trong
sản phẩm, giúp sản phẩm hoạt động tốt hơn trên da,
_ Khả năng cải thiện độ bền của sản phẩm, giúp sản phẩm
giữ được tính ổn định và hiệu quả trong một thời gian dài,
_ Có thể cải thiện độ lưu hương của sản phẩm, giúp sản phẩm
tồn tại lâu hơn trên da và tóc.
+ Nhược điểm:
_ Là một loại hợp chất không dễ phân hủy và có thể ảnh
hưởng đến môi trường nếu được thải ra không đúng cách,
_ Gây kích ứng da hoặc dị ứng đối với một số người
_ Nó có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông, gây ra các vấn đề về
da như mụn đầu đen hoặc mụn trứng cá.

10.Glyceryl Isostearat
- một chất rắn giống như sáp màu trắng hoặc màu kem.
- nhóm dầu thực vật, dầu đậu nành hay dầu hạt cây cọ, loại axit béo này còn
xuất hiện trong cơ thể con người.
- Vai trò : chất nhũ hóa
- Cơ chế : + Glyceryl stearate có tính chất thẩm thấu trên da nhanh chóng,
hình thành lớp hàng rào bảo vệ làn da, nhờ đó giúp cấp ẩm, làm chậm sự
bay hơi trên da, bôi trơn, làm mịn làn da, ngoài ra nó còn chống lại những
gốc tác nhân không tốt nhờ quá trình oxy hóa của nó.
+ Khi hoạt chất này được thêm vào công thức tự nhiên,
Glyceryl Stearate sẽ đóng vai trò như chất ổn định hay chất bảo quản tự
nhiên, có tác dụng giữ các tính chất của các thành phần trong công thức
phát huy công dụng hiệu quả của nó và tăng thời gian sử dụng sản phẩm,
chống vón cục hay kết màng, cân bằng pH cho sản phẩm tránh chúng trở
thành axit hay kiềm, giảm tính nhớt của các loại dầu trong công thức.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ giữ ẩm cho da
_ không gây nhờn trên bề mặt da
_ làm mềm da và không thoáng
_ ngăn ngừa phát triển mụn
_ Glyceryl Stearate còn có chức năng cân bằng độ pH
trên da, nhờ đó ngăn cản sự biến tính của các thành phần khác có trong
sản phẩm, thêm ở tỉ lệ khác nhau thì hoạt chất sẽ trở thành chất bảo quản,
chất ổn định, giúp đảm bảo chức năng của sản phẩm.
- + Nhược điểm : chất này chỉ được khuyến cáo là dùng bên ngoài da,
cũng như phải được sự tư vấn và kê đơn từ bác sĩ chuyên môn. nhất là ở
phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú. Tác dụng phụ của Glyceryl
Stearate SE thường thấy như châm chích, mẩn đỏ, phát ban, buồn nôn co
thắt thậm chí là tiêu chảy
- Cấu trúc :

11.Madecassoside
- là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chủ yếu được tìm thấy trong
chiết xuất thực vật Centella asiatica (rau má)
- Vai trò : thúc đẩy quá trình tái tạo các tầng biểu bì của da, làm dịu mụn
viêm và củng cố lại lớp hàng rào bảo vệ da
- Cơ chế : Madecassoside thúc đẩy quá trình tái tạo các tầng biểu bì của da,
làm dịu mụn viêm và củng cố lại lớp hàng rào bảo vệ da. Madecassoside
còn kích thích sự tổng hợp collagen I và III – 2 collagen tác động trực tiếp
lên sự thay đổi của da, từ đó ngăn ngừa sự suy giảm collagen và loại bỏ
các gốc tự do gây hại cho da.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Trị mụn an toàn, hiệu quả
_ Chống lão hoá, kích thích tổng hợp collagen trên da
_ Làm dịu, an toàn và lành tính cho da
_ giúp làm tăng sản xuất axit hyaluronic tự nhiên của da.
+ Nhược điểm : _ Hiện chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ gây hại của
Madecassoside đối với làn da & sức khỏe người dùng khi sử dụng trong các
sản phẩm bôi ngoài da
- Cấu trúc :
12.SODIUM HYALURONATE
- Vai trò : chất nền chất giữ ẩm và chất làm lành vết thương
- Cơ chế : Sodium hyaluronate giống như một chất bôi trơn của mô. Nó
đóng vai trò quan trọng có khả năng điều chỉnh các tương tác giữa các
mô lân cận. Loại muối này tạo thành một dung dịch nhớt có tính đàn hồi
trong nước có tác dụng bảo vệ cơ cho mô như võng mạc, mống mắt và
các lớp tế bào như giác mạc, nội mô và biểu mô . Nhờ tính đàn hồi của
dung dịch mà nó có thể hấp thụ áp lực cơ học và có vai trò như một lớp
đệm để bảo vệ cho mô. Sodium hyaluronate cũng như một chất giúp chữa
lành vết thương nhờ khả năng đưa các yếu tố tăng trưởng peptide và
protein cấu trúc tới vùng bị thương. Sau đó các enzyme sẽ phân hủy và
hoạt tính protein được giải phóng để thúc đẩy sửa chữa mô.

- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ chống khô da
_ Cải thiện tình trạng da lão hóa
_ Cải thiện da nổi mụn
_ Giúp da căng mọng
_ Da không bị bóng nhờn
_ Dùng trong chữa bệnh chàm
+ Nhược điểm : _ Có thể gây kích ứng làm đỏ da
- Cấu trúc :
13.Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate
- Ammonium polyacryloyldimethyl taurate là một loại bột polyme tổng hợp
được làm từ muối amoni
- Vai trò chính của nó trong mỹ phẩm là giúp ổn định nhũ tương bằng cách
kiểm soát độ nhớt của chúng, nhưng nó cũng mang lại một kết thúc nhẹ
nhàng, tươi mát và mềm mại.
- Cơ chế : Ammonium polyacryloyldimethyl taurate được tìm thấy trong
một số hỗn hợp với các silicon khác nhau và dung môi hoàn thiện khô
isohexadecane. Với khả năng này, amoni polyacryloyldimethyl taurate
góp phần tạo nên tính thẩm mỹ mịn, khô mượt và ổn định mang lại lợi ích
cho các thành phần đối tác của nó.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ có khả năng hấp thụ dầu nhờn giúp da mịn màng & dễ chịu
hơn
+ Nhược điểm : _ Một số người bị dị ứng tiếp xúc với các hóa chất này có
thể bị phát ban ngứa, khó thở , có thể gây kích ứng mắt và đường hô hấp.
- Cấu trúc :
14.Disodium Edta
- Ethylene diamine tetraacetic acid, viết tắt là EDTA, là một loại axit hữu
cơ mạnh. NH2 và 4 gốc carboxyl COOH là hai nhóm amin được chứa
trong cấu trúc của EDTA. 
- EDTA và các muối của nó thường ở dạng tinh thể hoặc dạng bột màu
trắng, không bay hơi, có độ tan cao trong nước, có độ pH 10.5 – 11.5.
- một chất bảo quản, giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm men
và nấm mốc trong sản phẩm chăm sóc da.
- Cơ chế : Disodium EDTA giúp chống lại tác động gây hại của nước cứng
lên da. Nhờ đó, chất này đã được chọn để trở thành một thành phần đặc
biệt trong các chất tẩy rửa trên da. Việc Disodium EDTA hoạt động bằng
cách liên kết với các ion kim loại trong dung dịch giúp ngăn các công
thức mỹ phẩm không bị biến chất.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ giúp chống lại sự oxy hóa của các chất chống oxy hóa như
vitamin C, vitamin E...giúp giảm các nếp nhăn.
_ kháng khuẩn cho làn da.
_ làm ổn định độ pH có trong mỹ phẩm.
+ Nhược điểm : _ nếu sử dụng trong thời gian dài với liều lượng lớn cũng
có thể gây hại đến sức khỏe.
_ làm tăng nguy cơ hấp thụ các loại hóa chất nguy
hiểm trong các loại sản phẩm vào da. Có thể đe dọa đến quá trình sinh
sản, gây dị tật thai nhi, nhất là dẫn tới viêm da tiếp xúc và làm tổn hại
thận.
- Cấu trúc :

15.Hydrolyzed Hyaluronic Acid


- Vai trò : dưỡng ẩm
- Cơ chế : Với kích thước phân tử nhỏ, Hydrolyzed Hyaluronic Acid có thể
thấm qua lớp biểu bì giúp da ngậm nước & dưỡng ẩm sâu hơn. Từ đó,
giúp mang đến bề mặt mịn màng, làm mờ nếp nhăn.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Dễ hấp thụ và thẩm thấu sâu vào da
_ Cải thiện nếp nhăn và độ đàn hồi của đa
_ Ko chứa hóa chất độc hại nên an toàn cho da
+ Nhược điểm : _ Có thể gây kích ứng cho da
_ Khả năng tương tác với các thành phần khác
_ Tác dụng không kéo dài
- Cấu trúc :

16.Caprylyl Glycol
- Caprylyl glycol (1,2-octanediol) là một loại cồn có nguồn gốc từ axit
caprylic
- Axit caprylic là một chất lỏng không màu với mùi nhẹ.
- Vai trò : là một chất điều hòa da, chất này có tính năng giữ ẩm và làm ướt
cho nhiều loại mỹ phẩm
- Cơ chế : Caprylyl glycol hoạt động như một chất giữ ẩm, giúp hydrat hóa
làn da. Chất giữ ẩm thu hút và giữ ẩm cho da, trong khi chất dưỡng ẩm
giúp làm kín bề mặt da để độ ẩm không bị bay hơi. Caprylyl glycol cũng
hoạt động như một chất làm mềm da và giúp hỗ trợ hàng rào bảo vệ da
khỏe mạnh.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Tính chất khán khuẩn và kháng viêm
_ Tác dụng làm mềm da
_ Độ an toàn cao
+ Nhược điểm : _ Khả năng gây khô da
_ Có thể tương tác với các thành phần khác
_Không hoạt động tốt trong môi trường có độ ph cao
- Cấu trúc :

17.Citric Acid
- Axit citric hay axit xitric là một loại axit hữu cơ yếu và là một dạng của
AHA.
- Ở nhiệt độ phòng, acid citric là chất bột kết tinh màu trắng. Nó có thể tồn
tại dưới dạng khan (không chứa nước) hay dưới dạng ngậm một phân tử
nước
- Vai trò : có khả năng kích thích tăng cường sản xuất Collagen hiệu quả.
Từ đó, làm chậm quá trình lão hóa, cải thiện độ đàn hồi, săn chắc của làn
da. Giúp các nếp nhăn và vết chân chim được lấp đầy. Cho làn da mịn
màng, tươi trẻ hơn.
- Cơ chế : Citric Acid là một dạng của AHA và hoạt động mạnh trên lớp hạ
bì của da, có khả năng loại bỏ tế bào chết, giúp lỗ chân lông thông thoáng,
loại bỏ được dầu nhờn và bả thừa hiệu quả.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Điều chỉnh độ ph
_ Tính chất làm sáng da
_ Tác dụng làm mềm da

+ Nhược điểm : _ Có khả năng kích ứng da


_ Có thể gây tác dụng phụ với da bị tổn thương
_ Ko phù hợp với da nhạy cảm
- Cấu trúc :

18.Xanthan Gum
- Vai trò : chất ổn định
- Cơ chế : Xanthan Gum được sử dụng trong nhũ tương dầu trong nước để
giúp ổn định các giọt dầu và chống lại sự kết dính
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Làm đặc sản phẩm
_ Tăng khả năng dính sản phẩm
_ Không gây kích ứng
+ Nhược điểm : _ Có thể làm sản phẩm khô (Sử dụng quá nhiều xanthan
gum có thể làm cho sản phẩm khô và gây cảm giác khó chịu khi sử dụng.)
_ Khó rửa sạch
_ Khả năng làm khó thẩm thấu

19.Butylene Glycol
- Vai trò : Dưỡng ẩm , làm mềm
- Cơ chế : Butylene glycol hoạt động như một chất làm mềm và chất giữ
ẩm và giúp giữ ẩm cho da bằng cách tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da.
Điều này cuối cùng ngăn ngừa sự mất nước và dưỡng da từ bên trong. Vì
vậy, về mặt lý thuyết, nó hoạt động như một chất dưỡng da hoàn hảo.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Tăng độ ẩm cho da
_ Tăng độ ổn địng của sản phẩm
_ Tăng khả năng thẩm thấu của sản phẩm
_ Không gây kích ứng
+ Nhược điểm:
_ Gây kích ứng đôi khi(Trong một số trường hợp, butylene
glycol có thể gây kích ứng và khó chịu đối với một số người có làn da
nhạy cảm.)
_ Có thể làm khô da (Khi sử dụng quá liều hoặc không phù
hợp, butylene glycol có thể làm khô da và gây tình trạng khó chịu.)
_ Tác động đến môi trường : Butylene glycol là một chất hóa
học có nguồn gốc từ dầu mỏ và có thể gây tác động tiêu cực đến môi
trường nếu không được xử lý đúng cách.
- Cấu trúc :

20.Tocopherol
- Tocopherol (TCP) là một loại hợp chất hóa học hữu cơ, hay còn được gọi
là một dạng vitamin E.
- Vai trò : cải thiện tình trạng lão hóa da
- Cơ chế : Có lẽ tác dụng đáng chú ý nhất của tocopherol được biết đến
như một nguồn dồi dào của các chất chống oxy hóa. Sức mạnh chống oxy
hóa của vitamin E rất hữu ích để làm giảm sự xuất hiện của đường nhăn
và nếp nhăn do lão hóa da. Một số người cho biết làn da trở nên săn chắc
hơn sau khi bôi và mềm mại hơn nhờ những lợi ích hydrat hóa đã nói ở
trên và chống hao mòn da theo thời gian.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Chống oxy hóa
_ Dưởng ẩm cho da
_ Giúp da kh+ỏe mạnh
_ Thân thiện với da
+ Nhược điểm: _ Tốn kém
_ Độ bền thấp
_ Có thể gây kích ứng với làn da nhạy cảm
- Cấu trúc :

21.Phenoxyethanol
- là một dung môi hóa học có dạng lỏng, không màu, có mùi thơm nhẹ dễ
chịu như mùi hoa hồng và tồn tại ở dạng dầu, nhờn và hơi dính.
- tan trong hầu hết các loại dầu, ít tan trong nước và có thể hòa tan trong
propylene glycol và glycerin.
- Vai trò : Chất ổn định , chất bảo quản, kháng khuẩn
- Cơ chế : Phenoxyethanol được sử dụng như một chất bảo quản hoặc
kháng khuẩn trong những loại mỹ phẩm khác để không làm hư hỏng hoặc
mất tác dụng của sản phẩm.Ưu và nhược điểm
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Khả năng chống vi khuẩn và nấm
_ Đươc chấp nhận an toàn
_ Giúp bảo quản sản phẩm
_ Không gây kích ứng
+ Nhược điểm :
_ Có thể gây dị ứng
_ Có thể làm khô da
_ Có thể ảnh hưởng tới sức khỏe khi sử dụng quá liều
- Cấu trúc :

22.Parfum / Fragrance
- Vai trò : Chất tạo mùi
- Cơ chế : Fragrance tác động đến da bằng cách tiếp xúc trực tiếp thông qua
quá trình sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa loại hoạt chất này hoặc hít
phải mùi hương của các sản phẩm có chứa Fragrance.
- Ưu và nhược điểm
+ Ưu điểm : _ Cung cấp hương thơm cho sản phẩm, giúp sản phẩm trở
nên hấp dẫn hơn đối với người sử dụng.
_ Có thể giúp tạo cảm giác thư giãn, cải thiện tâm trạng và
giảm căng thẳng cho người sử dụng
+ Nhược điểm
_ Có thể gây kích ứng da hoặc dị ứng đối với một số người,
đặc biệt là những người có làn da nhạy cảm.
_ Có một số thành phần trong PARFUM /FRAGRANCE có
thể gây ra các vấn đề về sức khỏe, ví dụ như gây ung thư hoặc gây tác hại
đến hệ thần kinh. Tuy nhiên, các thành phần này thường được sử dụng
trong số nhỏ và có tỷ lệ rủi ro thấp.
_ Đôi khi, hương thơm có thể tương tác với các thành phần
khác trong sản phẩm, gây ra các tác dụng không mong muốn hoặc làm
giảm hiệu quả của các thành phần khác..

You might also like