You are on page 1of 4

Phát kỳ 2021.1, xét điểm kỳ 2020.

ĐIỂM CHUẨN HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP


HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
Điều kiện được học bổng
(đạt đồng thời 3 tiêu chí: Điểm RL, GPA và
TT Khóa Ngành Điểm xét HB)
Điểm RL GPA Điểm xét HB
1 62 Công nghệ dệt, may >= 90 >= 3.6 >= 3.71
2 62 Công nghệ thông tin >= 90 >= 3.6 >= 3.73
3 62 Hệ thống thông tin >= 80 >= 3.2 >= 3.38
4 62 Khoa học máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.68
5 62 Kỹ thuật Cơ điện tử >= 80 >= 3.2 >= 3.49
6 62 Kỹ thuật Cơ khí >= 80 >= 3.2 >= 3.47
7 62 Kỹ thuật Cơ khí động lực >= 80 >= 3.2 >= 3.71
8 62 Kỹ thuật Dệt >= 90 >= 3.6 >= 3.91
9 62 Kỹ thuật điện Xong kỳ 2 năm 4 >= 90 >= 3.6 >= 3.70
10 62 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông >= 90 >= 3.6 >= 3.65
11 62 Kỹ thuật ĐK-TĐH >= 90 >= 3.6 >= 3.78
12 62 Kỹ thuật Hàng không >= 90 >= 3.6 >= 3.84
13 62 Kỹ thuật Hóa học >= 90 >= 3.6 >= 3.77
14 62 Kỹ thuật in >= 80 >= 3.2 >= 3.56
15 62 Kỹ thuật máy tính >= 80 >= 3.2 >= 3.43
16 62 Kỹ thuật Môi trường >= 90 >= 3.6 >= 3.73
17 62 Kỹ thuật nhiệt >= 90 >= 3.6 >= 3.64
18 62 Kỹ thuật phần mềm >= 80 >= 3.2 >= 3.73
19 62 Kỹ thuật Sinh học >= 65 >= 2.5 >= 3.23
20 62 Kỹ thuật tàu thủy >= 80 >= 3.2 >= 3.53
21 62 Kỹ thuật Thực phẩm >= 90 >= 3.6 >= 3.74
22 62 Kỹ thuật Vật liệu >= 90 >= 3.6 >= 3.82
23 62 Toán-Tin >= 90 >= 3.6 >= 3.87
24 62 Vật lý kỹ thuật >= 90 >= 3.6 >= 3.60
25 63 Công nghệ dệt, may >= 90 >= 3.6 >= 3.73
26 63 Công nghệ thông tin >= 90 >= 3.6 >= 3.78
27 63 Hệ thống thông tin >= 90 >= 3.6 >= 3.79
28 63 Hệ thống thông tin quản lý >= 90 >= 3.6 >= 3.87
29 63 Hóa học >= 90 >= 3.6 >= 3.87
30 63 Kế toán >= 90 >= 3.6 >= 3.73
31 63 Khoa học máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.73
32 63 Kinh tế công nghiệp >= 80 >= 3.2 >= 3.68
33 63 Kỹ thuật Cơ điện tử >= 80 >= 3.2 >= 3.60
34 63 Kỹ thuật Cơ khí >= 80 >= 3.2 >= 3.55
35 63 Kỹ thuật Cơ khí động lực >= 80 >= 3.2 >= 3.57
36 63 Kỹ thuật Dệt >= 90 >= 3.6 >= 3.80
37 63 Kỹ thuật điện Xong kỳ 2 năm 3 >= 90 >= 3.6 >= 3.67 90 và
38 63 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông >= 90 >= 3.6 >= 3.81 3.92
39 63 Kỹ thuật ĐK-TĐH >= 90 >= 3.6 >= 3.81
40 63 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >= 90 >= 3.6 >= 3.92
41 63 Kỹ thuật Hàng không >= 90 >= 3.6 >= 3.91
42 63 Kỹ thuật hạt nhân >= 80 >= 3.2 >= 3.69
43 63 Kỹ thuật Hóa học >= 90 >= 3.6 >= 3.64
44 63 Kỹ thuật in >= 90 >= 3.6 >= 3.75
45 63 Kỹ thuật máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.77
46 63 Kỹ thuật Môi trường >= 90 >= 3.6 >= 3.81
47 63 Kỹ thuật nhiệt >= 80 >= 3.2 >= 3.38
48 63 Kỹ thuật Ô tô >= 90 >= 3.6 >= 3.73
49 63 Kỹ thuật phần mềm >= 80 >= 3.2 >= 3.59
50 63 Kỹ thuật Sinh học >= 90 >= 3.6 >= 3.75
51 63 Kỹ thuật tàu thủy >= 80 >= 3.2 >= 3.31
52 63 Kỹ thuật Thực phẩm >= 90 >= 3.6 >= 3.78
53 63 Kỹ thuật Vật liệu >= 90 >= 3.6 >= 3.65
54 63 Kỹ thuật Y sinh >= 90 >= 3.6 >= 3.87
55 63 Ngôn ngữ Anh >= 90 >= 3.6 >= 3.73
56 63 Quản lý công nghiệp >= 90 >= 3.6 >= 3.80
57 63 Quản trị kinh doanh >= 90 >= 3.6 >= 3.74
58 63 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp >= 80 >= 3.2 >= 3.40
59 63 Tài chính-Ngân hàng >= 90 >= 3.6 >= 3.88
60 63 Toán-Tin >= 90 >= 3.6 >= 3.81
61 63 Vật lý kỹ thuật >= 80 >= 3.2 >= 3.59
62 64 Công nghệ dệt, may >= 80 >= 3.2 >= 3.61
63 64 Công nghệ giáo dục >= 90 >= 3.6 >= 3.79
64 64 Công nghệ thông tin >= 90 >= 3.6 >= 3.66
65 64 Hệ thống thông tin >= 80 >= 3.2 >= 3.53
66 64 Hệ thống thông tin quản lý >= 90 >= 3.6 >= 3.89
67 64 Hóa học >= 90 >= 3.6 >= 3.70
68 64 Kế toán >= 80 >= 3.2 >= 3.77
69 64 Khoa học dữ liệu >= 90 >= 3.6 >= 3.74
70 64 Khoa học máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.83
71 64 Kinh tế công nghiệp >= 90 >= 3.6 >= 3.62
72 64 Kỹ thuật Cơ điện tử >= 80 >= 3.2 >= 3.55
73 64 Kỹ thuật Cơ khí >= 65 >= 2.5 >= 3.15
74 64 Kỹ thuật Cơ khí động lực >= 80 >= 3.2 >= 3.51
75 64 Kỹ thuật Dệt >= 80 >= 3.2 >= 3.51
76 64 Kỹ thuật điện >= 80 >= 3.2 >= 3.57
77 64 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông >= 90 >= 3.6 >= 3.73
78 64 Kỹ thuật ĐK-TĐH >= 90 >= 3.6 >= 3.79
79 64 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >= 80 >= 3.2 >= 3.62
80 64 Kỹ thuật Hàng không >= 80 >= 3.2 >= 3.57
81 64 Kỹ thuật hạt nhân >= 80 >= 3.2 >= 3.51
82 64 Kỹ thuật Hóa học >= 80 >= 3.2 >= 3.79
83 64 Kỹ thuật in >= 90 >= 3.6 >= 3.80
84 64 Kỹ thuật máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.63
85 64 Kỹ thuật Môi trường >= 90 >= 3.6 >= 3.67
86 64 Kỹ thuật nhiệt >= 80 >= 3.2 >= 3.57
87 64 Kỹ thuật Ô tô >= 80 >= 3.2 >= 3.41
88 64 Kỹ thuật phần mềm >= 65 >= 2.5 >= 3.23
89 64 Kỹ thuật Sinh học >= 90 >= 3.6 >= 3.66
90 64 Kỹ thuật Thực phẩm >= 90 >= 3.6 >= 3.73
91 64 Kỹ thuật Vật liệu >= 80 >= 3.2 >= 3.57
92 64 Kỹ thuật Y sinh >= 90 >= 3.6 >= 3.87
93 64 Ngôn ngữ Anh >= 90 >= 3.6 >= 3.78
94 64 Quản lý công nghiệp >= 90 >= 3.6 >= 3.77
95 64 Quản trị kinh doanh >= 90 >= 3.6 >= 3.73
96 64 Tài chính-Ngân hàng >= 90 >= 3.6 >= 3.83
97 64 Toán-Tin >= 90 >= 3.6 >= 3.92
98 64 Vật lý kỹ thuật >= 90 >= 3.6 >= 3.73
99 65 Công nghệ giáo dục >= 80 >= 3.2 >= 3.55
100 65 Công nghệ thông tin >= 90 >= 3.6 >= 3.63
101 65 Hệ thống thông tin quản lý >= 80 >= 3.2 >= 3.78
102 65 Hóa học >= 65 >= 2.5 >= 3.07
103 65 Kế toán >= 80 >= 3.2 >= 3.54
104 65 Khoa học dữ liệu >= 90 >= 3.6 >= 3.89
105 65 Khoa học máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.89
106 65 Kinh tế công nghiệp >= 80 >= 3.2 >= 3.46
107 65 Kỹ thuật Cơ điện tử >= 80 >= 3.2 >= 3.71
108 65 Kỹ thuật Cơ khí >= 80 >= 3.2 >= 3.59
109 65 Kỹ thuật Cơ khí động lực >= 65 >= 2.5 >= 3.31
110 65 Kỹ thuật Dệt - May >= 65 >= 2.5 >= 3.22
111 65 Kỹ thuật điện >= 90 >= 3.6 >= 3.73
112 65 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông >= 90 >= 3.6 >= 3.71
113 65 Kỹ thuật ĐK-TĐH >= 90 >= 3.6 >= 3.82
114 65 Kỹ thuật ĐK-TĐH & Hệ thống điện (CTTT) >= 90 >= 3.6 >= 3.69
115 65 Kỹ thuật Hàng không >= 80 >= 3.2 >= 3.53
116 65 Kỹ thuật hạt nhân >= 90 >= 3.6 >= 3.87
117 65 Kỹ thuật Hóa học >= 80 >= 3.2 >= 3.35
118 65 Kỹ thuật in >= 80 >= 3.2 >= 3.44
119 65 Kỹ thuật máy tính >= 90 >= 3.6 >= 3.87
120 65 Kỹ thuật Môi trường >= 65 >= 2.5 >= 3.01
121 65 Kỹ thuật nhiệt >= 80 >= 3.2 >= 3.29
122 65 Kỹ thuật Ô tô >= 80 >= 3.2 >= 3.40
123 65 Kỹ thuật phần mềm >= 80 >= 3.2 >= 3.36
124 65 Kỹ thuật Sinh học >= 80 >= 3.2 >= 3.48
125 65 Kỹ thuật Thực phẩm >= 80 >= 3.2 >= 3.61
126 65 Kỹ thuật Vật liệu >= 80 >= 3.2 >= 3.28
127 65 Kỹ thuật Y sinh >= 90 >= 3.6 >= 3.87
128 65 Ngôn ngữ Anh >= 80 >= 3.2 >= 3.63
129 65 Quản lý công nghiệp >= 80 >= 3.2 >= 3.52
130 65 Quản trị kinh doanh >= 80 >= 3.2 >= 3.52
131 65 Tài chính-Ngân hàng >= 80 >= 3.2 >= 3.69
132 65 Toán-Tin >= 90 >= 3.6 >= 3.61
133 65 Vật lý kỹ thuật >= 80 >= 3.2 >= 3.49

You might also like