Professional Documents
Culture Documents
Chương 3-4
Chương 3-4
1
9/27/2023
• Liên tục (LT): thông số trạng thái thay đổi liên tục
(không ngắt quãng, đột biến)
- Phương trình LT: tại mọi mặt cắt 𝑓, tốc độ 𝜔:
𝑓𝜔
𝐺 = 𝑓𝜔𝜌 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (3-86)
𝑣
2
9/27/2023
𝜔2
• 𝑑𝑖 + 𝑑 =0 (3-89)
2
• Mặt khác (3-27): 𝑑𝑞 = 𝑑𝑖 − 𝑣𝑑𝑝 = 0 →
𝜔2
• 𝑑 = −𝑣𝑑𝑝 hay 𝜔𝑑𝜔 = −𝑣𝑑𝑝 (3-90)
2
• (3-90): 𝑑𝜔 & 𝑑𝑝 ngược dấu nhau
• 𝑑𝜔 > 0, 𝑑𝑝 < 0, p giảm: ống tăng tốc: trong
tuabin bin khí, tuabin hơi, động cơ phản lực…
• 𝑑𝜔 < 0, 𝑑𝑝 > 0, p tăng: ống tăng áp: trong máy
nén ly tâm, động cơ phản lực…
3
9/27/2023
𝑑𝑣 𝜔 𝑑𝑣 𝜔 𝑑𝑣 𝜔2
- Xét , nhân tử và mẫu với 𝜔: =
𝑣 𝑑𝜔 𝑣 𝑑𝜔 𝑣 𝜔𝑑𝜔
4
9/27/2023
𝑑𝑣 𝑎2 𝑀2 𝑑𝑣 𝑘𝑝𝑣𝑀2 𝑑𝑣 𝑘𝑝
- = =− 𝑀2 (**)
𝑣 −𝑣𝑑𝑝 𝑣 −𝑣𝑑𝑝 𝑣 𝑑𝑝
𝑑𝑓 𝑑𝜔
- = (𝑀2 − 1) (ĐPCM)
𝑓 𝜔
5
9/27/2023
𝜔22 −𝜔12
• 𝑖1 − 𝑖2 =
2
6
9/27/2023
𝑇2
• (đoạn nhiệt) theo (3-42), thay vào (3-92):
𝑇1
𝑘−1
𝑘 𝑝2 𝑘
• 𝜔2 = 2 𝑅𝑇1 1 − (3-93)
𝑘−1 𝑝1
7
9/27/2023
𝑘−1
- (3-42): 𝑇𝑘 = 𝑇1 𝛽𝑘 𝑘 thay vào (*) và rút gọn:
𝑘−1 𝑘−1 𝑘−1
2 2 2
- 𝛽𝑘 𝑘 = 1 − 𝛽𝑘 𝑘 = − 𝛽𝑘 𝑘
𝑘−1 𝑘−1 𝑘−1
𝑘−1
2 2
- 𝛽𝑘 𝑘 1+ =
𝑘−1 𝑘−1
𝑘−1
- 𝛽𝑘 𝑘 𝑘+1 =2
𝑘
2 𝑘−1
- 𝛽𝑘 = (ĐPCM)
𝑘+1
8
9/27/2023
+ 𝑣𝑘 :
Khí thực: từ bảng/đồ thị, VD mục
3.4.4, (đoạn nhiệt).
Khí lý tưởng: (3-41), (đoạn nhiệt):
1
𝑝 𝑘
𝑣𝑘 = 𝑣1 1
𝑝𝑘
+ 𝑓𝑚𝑖𝑛 :
Ống côn a): 𝑓2
Ống Laval c): 𝑓𝑚𝑖𝑛
9
9/27/2023
𝑘 1,4
2 𝑘−1 2 1,4−1
𝛽𝑘 = = = 0,528
𝑘+1 1,4+1
𝑝2 27
𝛽= = = 0,551 > 𝛽𝑘 = 0,528
𝑝1 49
10
9/27/2023
𝑘−1
𝑘 𝑝2 𝑘
𝜔2 = 2 𝑅𝑇1 1 −
𝑘−1 𝑝1
1,4−1
1,4 27 1,4 𝒎
= 2 294,3. 300 1 − = 𝟑𝟏𝟏( )
1,4−1 49 𝒔
b) Tính 𝑮
𝐺 = 𝑓2 𝜔2 𝜌2 (*)
𝑑2 2 0,012
• 𝑓2 = 𝜋 =𝜋 = 7,854. 10−5 𝑚2
4 4
𝑝2
• 𝜌2 : từ PTTT: 𝑝2 𝑣2 = 𝑅𝑇2 hay = 𝑅𝑇2 →
𝜌2
𝑝2
𝜌2 = (**)
𝑅𝑇2
11
9/27/2023
𝑘 −1 1,4 −1
𝑝2 𝑘 27 1,4
𝑇2 = 𝑇1 = 300 = 253 (𝐾)
𝑝1 49
3.5.3 Quá trình của dòng chảy qua van tiết lưu
a. Đặc điểm
- Tiết lưu: chất khí, lỏng thực qua tiết diện hẹp
đột ngột (van, lá chắn…) 𝑝 giảm (𝑝2 < 𝑝1 ):
- p giảm vì ma sát dòng xoáy
𝜔2
- (3-89): 𝑑𝑖 + 𝑑 =0
2
- Thực tế: 𝜔2 ≈ 𝜔1 → 𝑑𝑖 = 0
- 𝑖2 = 𝑖1 (3-99)
12
9/27/2023
- 𝑖: đẳng entanpi
- 𝛼 > 0 → 𝑑𝑇 < 0: nhiệt độ giảm
- 𝛼 < 0 → 𝑑𝑇 > 0: nhiệt độ tăng
- 𝛼 = 0 → 𝑑𝑇 = 0: nhiệt độ không đổi: 𝑇𝑐𝑏
13
9/27/2023
ℎ
- Đa số khí thực khi khảo sát: 𝑇1 < 𝑇𝑐𝑏 : 𝑇 giảm khi
tiết lưu
- Ứng dụng: làm lạnh sâu
c. Tiết lưu chất lỏng gần nhiệt độ bão hòa
- Nhiệt độ sôi 𝑡𝑠 = 𝑓(𝑝): 𝑝 giảm 𝑡𝑠 giảm
- Chất lỏng ở 𝑝1 có 𝑡1 gần bằng 𝑡𝑠1 sau tiết lưu có
𝑝2 (< 𝑝1) thành hơi bão hòa ẩm ở 𝑡𝑠2 < 𝑡𝑠1
- Ứng dụng: làm lạnh thông thường (điều hòa, tủ
lạnh…)
14
9/27/2023
15
9/27/2023
16
9/27/2023
𝑙𝑛 = − 𝑣𝑑𝑝
Công (kéo) máy nén:
2
𝐿𝑚𝑛 = − 1
𝑉𝑑𝑝 (*)
Nếu coi quá trình nén là đa biến với số
mũ n, MC là khí lý tưởng, áp dụng (3-
31):
𝑝𝑉 𝑛 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 hay 𝑝1 𝑉1 𝑛 = 𝑝2 𝑉2 𝑛 thay vào
(*) tính được:
𝑛−1
𝑛 𝑝2 𝑛
𝐿𝑚𝑛 = − 𝑝 𝑉 −1
𝑛−1 1 1 𝑝1
𝑛−1
𝑛 𝑝2 𝑛
𝐿𝑚𝑛 = − 𝐺𝑅𝑇1 − 1 (3-101)
𝑛−1 𝑝1
17
9/27/2023
18
9/27/2023
𝑛−1
𝑛 𝑝2 𝑛
𝐿𝑚𝑛 = − 𝑝 𝑉 −1 (*)
𝑛−1 1 1 𝑝1
1,25−1
1,25 150 7 1,25
𝐿𝑚𝑛 = − 0,98. 105 . −1 =
1,25−1 3600 1
− 9713,7 𝑊 = −𝟗, 𝟕𝟏𝟑𝟕 𝒌𝑾
Công âm: công nén khí.
Trả lời: Công suất kéo máy nén 𝟗, 𝟕𝟏𝟑𝟕 𝒌𝑾
Thảo luận: nếu cho 𝑉2 thay vì 𝑉1 thì sao? VD:
Máy nén mỗi giờ cung cấp 150 m3 không khí
19
9/27/2023
𝑝1 𝑉1
Từ PTTT: 𝑝1 𝑉1 = 𝐺𝑅𝑇1 → 𝐺 = (***)
𝑅𝑇1
𝑅𝜇 𝑘𝑔
𝑅= , không khí lấy 𝜇 = 29 & 𝑘 = 1,4
𝜇 𝑘𝑚𝑜𝑙
8314 𝐽
𝑅= = 286,7
29 𝑘𝑔độ
150
0,98.105 𝑘𝑔
3600
𝐺= = 0,047 ( )
286,7(30+273) 𝑠
• Tìm 𝑪𝒏
𝑛−𝑘
(3-34): 𝐶𝑛 = 𝐶𝑣
𝑛−1
𝑅 𝑅 𝑛−𝑘 286,7 1,25−1,4
(3-6): 𝐶𝑣 = → 𝐶𝑛 = . = . =
𝑘−1 𝑘−1 𝑛−1 1,4−1 1,25−1
𝐽
− 430( )
𝑘𝑔độ
20
9/27/2023
• Tìm 𝑻𝟐
𝑛 −1
𝑝2 𝑛
(3-33): 𝑇2 = 𝑇1
𝑝1
1,25−1
7 1,25
𝑇2 = 30 + 273 = 447𝐾
1
Thay tất cả vào (**):
𝑄 = 0,047. −430 447 − 30 + 273 = −2910 𝑊
= −𝟐, 𝟗𝟏 𝒌𝑾
21