Professional Documents
Culture Documents
Chương 3-1
Chương 3-1
𝐶= 𝜖𝑡 𝑞 = ∫ 𝐶𝑑𝑡 (3-1)
1
17/02/2024
- 𝐶| = = (3-2)
∆
𝐶| = ∫ 𝐶𝑑𝑡 (3-3)
∆
Theo đơn vị đo lường MC:
- NDR khối lượng: cho 1kg MC: 𝐶 (J/kgK)
𝐶=𝐶𝑣 = (3-3a)
𝑣 : ở ĐK tiêu chuẩn (s: standard)
Theo quá trình nhiệt động:
- NDR đẳng áp: 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡: 𝐶 , 𝐶 , 𝐶
- NDR đẳng tích: 𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡: 𝐶 , 𝐶 , 𝐶
2
17/02/2024
=𝑘 (3-5)
𝑘: số mũ đoạn nhiệt, 𝑘 ∈ số nguyên tử (NT)
trong phân tử khí, Bảng 1-1 [4]:
1 NT: 𝑘 = 1,6; 2 NT: 𝑘 = 1,4; 3NT: 𝑘 = 1,3
Từ (3-4) và (3-5):
𝐶 = (3-6)
𝐶 =𝑘 (3-7)
c. Tính nhiệt dung riêng phụ thuộc nhiệt độ
- Khí lý tưởng:
𝐶𝑡, xác định theo (3-6), (3-7) và theo (1-5):
𝑅= (J/kg.K)
- Khí thực:
𝐶 ∈ 𝑡 theo (3-3):
3
17/02/2024
𝐶| =
∆
∫ 𝐶𝑑𝑡, biến đổi tiếp:
𝐶| = ∫ 𝐶𝑑𝑡 − ∫ 𝐶𝑑𝑡
∆
= 𝐶| 𝑡 − 𝐶| 𝑡 (3-8)
∆
4
17/02/2024
- Theo entropi:
𝑞 = ∫ 𝑇𝑑𝑠 (3-10)
10
5
17/02/2024
11
𝑸𝒍𝒕 = ⋯
b) Coi không khí là khí thực
𝑄 = 𝐺𝐶| ∆𝑡 (**)
12
6
17/02/2024
𝐶 | =⋯
Thay vào (**): 𝑸𝒕𝒉 = ⋯
c) Sai số:
𝜀= =⋯
13
14
7
17/02/2024
a. Động năng
- Động năng (Kinetic Energy): NL của vật chuyển
động
- 𝑊đ = 𝐺 𝐽 𝑤đ = ( ) (3-11)
G: khối lượng (kg)
𝜔: tốc độ (m/s)
b. Thế năng
- Thế năng (Potential Energy): NL của lực trọng
trường
15
16
8
17/02/2024
17
𝑊 = 𝑈 + 𝐷 + 𝑊đ
𝑤 = 𝑢 + 𝑑 + 𝑤đ (3-14)
Thay (3-11) vào (3-14):
𝑤 =𝑢+𝑑+ (3-15)
- Hệ kín: 𝐷 & 𝑊đ = 0
𝑊 = 𝑈, 𝑤 = 𝑢
Biến đổi NL toàn phần:
∆𝑊 = ∆𝑈 = 𝑈 − 𝑈
18
9
17/02/2024
∆𝑤 = ∆𝑢 = 𝑢 − 𝑢 (3-16)
- Hệ hở: 𝑈 + 𝐷 = 𝑈 + 𝑝𝑉 = 𝐼
𝑊 = 𝐼 + 𝑊 , 𝑤 = 𝑖 + 𝑤đ = 𝑖 +
Biến đổi NL toàn phần:
∆
∆𝑤 = ∆𝑖 + (3-17)
19
𝐿 (𝐽), 𝑙 ( )
20
10
17/02/2024
- 𝑙 = ∫ 𝑝𝑑𝑣 (3-19)
- 𝑙 > 0 khi thể tích tăng (giãn
nở) và ngược lại (bị nén)
21
22
11
17/02/2024
quãng đường 𝑏:
b
𝐿đ = 𝑝𝐴𝑏 = 𝑝𝑉 (3-20)
𝐴: diện tích; 𝑏: dịch chuyển
𝑑𝑙đ = 𝑑(𝑝𝑣) (3-21)
23
24
12
17/02/2024
- 𝑙 =𝑙 + 𝑑 −𝑑 +
=𝑙 − 𝑑 −𝑑 −
- 𝑑𝑙 = 𝑑𝑙 − 𝑑 𝑝𝑣 − 𝑑 (3-22)
- Hệ kín:
Không có năng lượng đẩy & động năng, theo
(3-22): công ngoài chỉ là công giãn nở:
𝑑𝑙 = 𝑑𝑙, 𝑙 = 𝑙 (3-23)
25
- Hệ hở:
Từ (3-22):
𝑑𝑙 = 𝑝𝑑𝑣 − 𝑑 𝑝𝑣 − 𝑑 = − 𝑣𝑑𝑝 − 𝑑
∆
𝑙 = − ∫ 𝑣𝑑𝑝 − (3-24)
∆
Bơm, máy nén, tuabin… nhỏ, thường bỏ
qua:
𝑙 = − ∫ 𝑣𝑑𝑝 (3-24a)
26
13
17/02/2024
27
14