You are on page 1of 21

2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 1

3.5.2 Quá trình của dòng chảy trong


ống tăng tốc và ống tăng áp
- Đặc điểm: kể đến ảnh hưởng của tốc

độ  ( lớn, không bỏ qua, VD như
ở (3-24a))
- Vòi phun, ống tăng tốc: nhờ lưu động:
thay đổi 𝑝 & 

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 2

3.5.2.1 Lưu động của dòng chảy


a. Những khái niệm cơ bản
- Giả thiết:
• Lưu động 1 chiều: thông số trạng thái (𝑝, 𝑣, 𝑡 …)
chỉ thay đổi theo chiều chuyển động
• Ổn định: thông số trạng thái  tgian
• Đẳng entropi 𝑠 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡: đoạn nhiệt tức 𝑞 = 0,
thuận nghịch
• Không trao đổi công với MT: 𝑙 = 0

1
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 3

• Liên tục (LT): thông số trạng thái thay đổi liên tục
(không ngắt quãng, đột biến)
- Phương trình LT: tại mọi mặt cắt 𝑓, tốc độ 𝜔:

𝐺 = 𝑓𝜔𝜌 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (3-86)

- Tốc độ âm thanh: 𝜖 môi trường. Khí LT:

𝑎= 𝑘𝑝𝑣 = 𝑘𝑅𝑇 (m/s) (3-87)


- Số Mach:

𝑀= (3-88)

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 4

• M < 1: lưu động dưới âm


• M = 1: lưu động bằng âm
• M > 1: lưu động vượt âm
b. Những công thức cơ bản về lưu động
- Quan hệ 𝝎 & p
• Từ PT tổng quát ĐLNĐ1 (3-25): 𝑞 = ∆𝑤 + 𝑙
• Theo giả thiết a. 𝑞 = 0, 𝑙 = 0 → ∆𝑤 = 0

• Hệ hở (3-17): ∆𝑤 = ∆𝑖 + =0→

2
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 5

• 𝑑𝑖 + 𝑑 =0 (3-89)
• Mặt khác (3-27): 𝑑𝑞 = 𝑑𝑖 − 𝑣𝑑𝑝 = 0 →

• 𝑑 = −𝑣𝑑𝑝 hay 𝜔𝑑𝜔 = −𝑣𝑑𝑝 (3-90)


• (3-90): 𝑑𝜔 & 𝑑𝑝 ngược dấu nhau
• 𝑑𝜔 > 0, 𝑑𝑝 < 0, p giảm: ống tăng tốc: trong
tuabin bin khí, tuabin hơi, động cơ phản lực…
• 𝑑𝜔 < 0, 𝑑𝑝 > 0, p tăng: ống tăng áp: trong máy
nén ly tâm, động cơ phản lực…

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 6

- Quan hệ 𝝎 và hình dạng ống


• Hình dạng (dọc) ống thể hiện qua tiết diện 𝑓:

• Từ PT liên tục (3-86): = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 cùng (3-87),


(3-88) & (3-90):

= 𝑀 −1 (3-91)

CHỨNG MINH (3-91) (đọc)


Từ các công thức sau:

3
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 7

- Phương trình liên tục: tại mọi mặt cắt 𝑓, tốc độ


𝜔: (3-86): 𝐺 = 𝑓𝜔𝜌 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
- Tốc độ âm thanh: 𝜖 môi trường. Khí lý tưởng:
(3-87): 𝑎 = 𝑘𝑝𝑣 = 𝑘𝑅𝑇 (m/s)

- Số Mach: (3-88): 𝑀 =
- (3-90): 𝜔𝑑𝜔 = −𝑣𝑑𝑝

Lấy 𝑙𝑛 rồi vi phân hai vế (3-86) = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡:

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 8

- + = → = − = ( − 1) (*)

- Xét , nhân tử và mẫu với 𝜔: =


- Từ (3−88) 𝜔 = 𝑎𝑀 và (3−90) 𝜔𝑑𝜔 = −𝑣𝑑𝑝

- =

- Thay (3-87) 𝑎 = 𝑘𝑝𝑣

- = =− 𝑀 (**)

4
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 9

- Từ PT đoạn nhiệt: 𝑝𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡, vi phân 2 vế:


- 𝑣 𝑑𝑝 + 𝑘𝑝𝑣 𝑑𝑣 = 0
- 𝑣 𝑣𝑑𝑝 + 𝑘𝑝𝑑𝑣 = 0

- 𝑣𝑑𝑝 + 𝑘𝑝𝑑𝑣 = 0 → = −1

Thay vào (**) & (*):

- = (𝑀 − 1) (ĐPCM)

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 10

• Ống tăng tốc: 𝑑𝜔 > 0:


+ Khi 𝑀 − 1 < 0: 𝑀 < 1: 𝑑𝑓 < 0:
nhỏ dần: côn: a)
+ Khi 𝑀 − 1 > 0: 𝑀 > 1: 𝑑𝑓 > 0:
to dần: loe: b)
+ 𝑀 − 1 = 0, 𝑀 = 1: 𝑑𝑓 = 0: 𝑓
không đổi
+ Muốn 𝜔 > 𝑎: ghép: ống tăng tốc
hỗn hợp (ống Laval): c)

10

5
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 11

• Ống tăng áp: 𝑑𝜔 < 0: ngược


lại:
+ 𝑀 > 1: 𝑑𝑓 < 0: côn: a)
+ 𝑀 < 1: 𝑑𝑓 > 0: loe: b)
+ 𝑀 = 1: 𝑑𝑓 = 0: 𝑓 không đổi
+ Ghép để tăng p2: ống tăng áp
hỗn hợp (ống Laval): c)

11

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 12

- Tốc độ khí ra ống tăng tốc:

• Từ (3-89): 𝑑𝑖 + 𝑑 = 0 → 𝑑𝑖 = −𝑑

• 𝑖 −𝑖 =
• Thường 𝜔 ≫ 𝜔 nên có thể bỏ qua 𝜔 :
• 𝜔 = 2(𝑖 − 𝑖 ) (3-92)
• Khí lý tưởng: 𝑖 − 𝑖 = 𝐶 𝑇 − 𝑇

= 𝑘𝐶 𝑇 1 − = 𝑅𝑇 (1 − )

12

6
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 13

• (đoạn nhiệt) theo (3-42), thay vào (3-92):

• 𝜔 = 2 𝑅𝑇 1 − (3-93)

- Tỷ số áp suất tới hạn 𝜷𝒌 & tốc độ tới hạn 𝝎𝒌 :


• Xét ống tăng tốc, gọi 𝛽 = : tỷ số áp suất

• Khi 𝜔 = 𝑎: trạng thái tới hạn (k): 𝛽 = 𝛽 =

• Khí lý tưởng: 𝛽 = (3-94)

13

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 14

Khí 2 NT, k = 1,4: 𝛽 = 0,528


Khí ≥ 3NT, k = 1,3: 𝛽 = 0,546
CHỨNG MINH (3-94) (đọc):

- (3-93): 𝜔 = 2 𝑅𝑇 1 − 𝛽

- Ở chế độ tới hạn 𝜔 = 𝑎, theo (3-87):

- 𝑎= 𝑘𝑅𝑇 = 2 𝑅𝑇 1 − 𝛽 (*)

14

7
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 15

- (3-42): 𝑇 = 𝑇 𝛽 thay vào (*) và rút gọn:

- 𝛽 = 1−𝛽 = − 𝛽

- 𝛽 1+ =

- 𝛽 𝑘+1 =2

- 𝛽 = (ĐPCM)

15

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 16

• Khí thực: số liệu thực nghiệm


VD hơi nước quá nhiệt: 𝛽 = 0,55
• Từ (3-92), tổng quát:
𝜔 = 2(𝑖 − 𝑖 ) (3-95)
Khí thực 𝑖 & 𝑖 từ bảng/đồ thị, VD mục 3.4.4
(đoạn nhiệt)
Khí lý tưởng, từ (3-93): 𝜔 =

2 𝑅𝑇 1 − 𝛽 (3-96)

16

8
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 17

- Lưu lượng & lưu lượng max


• Ống tăng tốc
• 𝐺:
𝐺= = f(𝛽) (3-97)
𝛽≤𝛽 →𝐺=𝐺 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
• 𝐺 = (3-98)
+ 𝜔 : (3-95) & (3-96)

17

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 18

+𝑣 :
Khí thực: từ bảng/đồ thị, VD mục
3.4.4, (đoạn nhiệt).
Khí lý tưởng: (3-41), (đoạn nhiệt):

𝑣 =𝑣
+𝑓 :
Ống côn a): 𝑓
Ống Laval c): 𝑓

18

9
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 19

Ví dụ 10. Khí 2 nguyên tử có k= 1,4 và R = 294,3


J/kgK ở áp suất p1= 49 bar và nhiệt độ 300K lưu
động qua ống tăng tốc nhỏ dần phun vào môi
trường có áp suất p2 = 27 bar. Xác định tốc độ tại
cửa ra của ống, lưu lượng dòng khí, biết đường
kính tại cửa ra d2 = 10 mm.
Đáp án
Coi khí lưu động là khí lý tưởng
Tỷ số áp suất tới hạn (3-94):

19

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 20

,
,
𝛽 = = = 0,528
,

𝛽= = = 0,551 > 𝛽 = 0,528

Lưu động dưới giới hạn


a) Tính 𝝎𝟐
Áp dụng (3-93) cho lưu động dưới giới hạn:

20

10
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 21

𝜔 = 2 𝑅𝑇 1 −

,
, , 𝒎
= 2 294,3. 300 1 − = 𝟑𝟏𝟏( )
, 𝒔

b) Tính 𝑮
𝐺=𝑓𝜔 𝜌 (*)

21

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 22

,
• 𝑓 =𝜋 =𝜋 = 7,854. 10 𝑚

• 𝜌 : từ PTTT: 𝑝 𝑣 = 𝑅𝑇 hay = 𝑅𝑇 →

𝜌 = (**)

• 𝑇 từ (3-42) cho quá trình đoạn nhiệt:

22

11
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 23

,
,
𝑇 =𝑇 = 300 = 253 (𝐾)

• Thay vào (**):


.
𝜌 = = = 36,262
, .

• Thay vào (*):


𝐺 = 𝑓 𝜔 𝜌 = 7,854. 10 . 311.36,262= 0,8857
(kg/s)

23

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 24

3.5.3 Quá trình của dòng chảy qua van tiết lưu
a. Đặc điểm
- Tiết lưu: chất khí, lỏng thực qua tiết diện hẹp
đột ngột (van, lá chắn…) 𝑝 giảm (𝑝 < 𝑝 ):
- p giảm vì ma sát dòng xoáy

- (3-89): 𝑑𝑖 + 𝑑 =0

- Thực tế: 𝜔 ≈ 𝜔 → 𝑑𝑖 = 0
- 𝑖 =𝑖 (3-99)

24

12
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 25

b. Hiệu ứng Joule-Thomson


- Tiết lưu: 𝑝 giảm (𝑑𝑝 < 0), còn 𝑇?
- Hiệu ứng Joule-Thomson:

- 𝛼= (3-100)

- 𝑖: đẳng entanpi
- 𝛼 > 0 → 𝑑𝑇 < 0: nhiệt độ giảm
- 𝛼 < 0 → 𝑑𝑇 > 0: nhiệt độ tăng
- 𝛼 = 0 → 𝑑𝑇 = 0: nhiệt độ không đổi: 𝑇

25

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 26

- 𝑇 (K): nhiệt độ chuyển biến


- Nhiệt độ chuyển biến pha hơi 𝑇
- Nhiệt độ chuyển biến pha lỏng 𝑇
- Thực tế: 𝑇 >𝑇
- Hơi có 𝑇 < 𝑇 : 𝑇 giảm khi tiết lưu
- Chất lỏng có 𝑇 > 𝑇 : 𝑇 giảm khi tiết lưu
- Khí thực Vander Wall: 𝑇 = 6,75𝑇

26

13
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 27

- Đa số khí thực khi khảo sát: 𝑇 < 𝑇 : 𝑇 giảm khi


tiết lưu
- Ứng dụng: làm lạnh sâu
c. Tiết lưu chất lỏng gần nhiệt độ bão hòa
- Nhiệt độ sôi 𝑡𝑠 = 𝑓(𝑝): 𝑝 giảm  𝑡𝑠 giảm
- Chất lỏng ở 𝑝1 có 𝑡1 gần bằng 𝑡𝑠1 sau tiết lưu có
𝑝2 (< 𝑝1) thành hơi bão hòa ẩm ở 𝑡 < 𝑡𝑠1
- Ứng dụng: làm lạnh thông thường (điều hòa, tủ
lạnh…)

27

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 28

d. Ứng dụng tiết lưu:


- Làm lạnh (lạnh thường, lạnh sâu)
- Điều chỉnh tải động cơ đốt trong, tuốc bin…
- Đo lưu lượng dòng khí, lỏng: VD: đo tiêu thụ
nhiên liệu động cơ ô tô…

28

14
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 29

3.5.4 Các quá trình của môi chất


trong máy nén & tuabin
3.5.4.1 Khái niệm chung
Đặc điểm chung: luôn có dòng MC
vào và ra thiết bị: hệ hở
a. Máy nén
- Nhận công 𝐿 (âm) nén MC  𝑝 ↑
- Ứng dụng: trong công nghiệp, phanh
ô tô, động cơ ô tô, máy bay…

29

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 30

- Phân loại: Máy nén (MN) thể tích: p


lớn, V nhỏ; MN ly tâm: V lớn, p nhỏ
b. Tuabin
- Ngược với MN: nhận năng lượng từ
dòng MC sinh công 𝐿 (dương)
- Quá trình nhiệt động: ngược với MN:
áp suất giảm
- Ứng dụng: động cơ tăng áp, tuabin
(TB) hơi, TB khí…

30

15
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 31

Ví dụ: Tuabin-máy nén của ĐCĐT tăng áp

31

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 32

3.5.4.2 Tính toán quá trình nhiệt động


trong MN và tuabin
- Chọn MN làm VD để khảo sát, giả thiết
chế độ ổn định
- Dòng khí vào: 𝑝1, 𝑇1
- Dòng khí ra: 𝑝2, 𝑇2
- Lưu lượng: 𝐺 (𝑘𝑔/𝑠), 𝑉(𝑚3/𝑠)
- Công ngoài theo (3-24a):

32

16
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 33

𝑙 = − ∫ 𝑣𝑑𝑝
Công (kéo) máy nén:

𝐿 = − ∫ 𝑉𝑑𝑝 (*)
Nếu coi quá trình nén là đa biến với số
mũ n, MC là khí lý tưởng, áp dụng (3-
31):
𝑝𝑉 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 hay 𝑝 𝑉 =𝑝 𝑉 thay vào
(*) tính được:

33

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 34

𝐿 =− 𝑝 𝑉 −1

𝐿 =− 𝐺𝑅𝑇 − 1 (3-101)

𝑉1 (𝑚3/𝑠) & 𝐺 (𝑘𝑔/𝑠); 𝐿 (𝑊)

Lưu ý: phân biệt công suất máy nén


(hệ hở) (3-101) với (3-36)-(3-38) tính
công giãn nở của quá trình 𝐿 .

34

17
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 35

- Nhiệt trao đổi


𝑄 = 𝐺𝐶 𝑇 − 𝑇
Khi: 1 < 𝑛 < 𝑘, 𝑇 > 𝑇

Theo (3-34): 𝐶 = 𝐶 <0


𝑄 < 0: phải làm mát MN
- Đối với TB: tương tự
Khác: 𝑝 > 𝑝 , công 𝐿 dương

35

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 36

Ví dụ 11. Máy nén mỗi giờ nén được 150 m3


không khí từ áp suất 1 at, nhiệt độ t1 = 30oC đến
áp suất p2 = 7 at theo quá trình đa biến với n =
1,25. Xác định công suất máy nén và lượng nhiệt
tỏa ra trong quá trình nén.
Đáp án
Coi không khí ở điều kiện đã cho là khí lí tưởng.
a) Tính 𝑳𝒎𝒏
Theo (3-101):

36

18
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 37

𝐿 =− 𝑝 𝑉 −1 (*)

,
, ,
𝐿 =− 0,98. 10 . −1 =
,
− 9713,7 𝑊 = −𝟗, 𝟕𝟏𝟑𝟕 𝒌𝑾
Công âm: công nén khí.
Trả lời: Công suất kéo máy nén 𝟗, 𝟕𝟏𝟑𝟕 𝒌𝑾
Thảo luận: nếu cho 𝑉 thay vì 𝑉 thì sao? VD:
Máy nén mỗi giờ cung cấp 150 m3 không khí

37

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 38

áp suất 7 at… (các điều kiện khác như cũ)


Cần tính 𝑉 từ 𝑉 đã cho:

Nén đa biến: 𝑝 𝑉 = 𝑝 𝑉 → 𝑉 = 𝑉 =⋯

Thay vào (*):


𝐿 =⋯
b) Tính Q:
𝑄 = 𝐺𝐶 𝑇 − 𝑇 (**)
• Tìm 𝑮:

38

19
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 39

Từ PTTT: 𝑝 𝑉 = 𝐺𝑅𝑇 → 𝐺 = (***)

𝑅= , không khí lấy 𝜇 = 29 & 𝑘 = 1,4

𝑅= = 286,7
độ

𝑝 = 1𝑎𝑡 = 0,98 𝑏𝑎𝑟 = 0,98. 10 𝑁/𝑚


𝑉 : (𝑚3/𝑠)
Thay tất cả vào (***):

39

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 40

, .
𝐺= = 0,047 ( )
, ( )

• Tìm 𝑪𝒏

(3-34): 𝐶 = 𝐶
, , ,
(3-6): 𝐶 = →𝐶 = . = . =
, ,

− 430( )
độ

40

20
2/17/2024

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 41

• Tìm 𝑻𝟐

(3-33): 𝑇 = 𝑇

,
7 ,
𝑇 = 30 + 273 = 447𝐾
1
Thay tất cả vào (**):
𝑄 = 0,047. −430 447 − 30 + 273 = −2910 𝑊
= −𝟐, 𝟗𝟏 𝒌𝑾

41

Chương 3. ĐL nhiệt động 1 và các quá trình NĐ 42

• Nhận xét: nhiệt âm: nhiệt tỏa ra MT nên cần làm


mát máy nén.
• Trả lời: nhiệt tỏa ra 𝟐, 𝟗𝟏 𝒌𝑾.

42

21

You might also like