You are on page 1of 61

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm VHKD và TTKN

Câu 1.Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra
chúng, kỹ năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền
thụ các giá trị đó tù thế hệ này sang thế hệ khác
A. tôn giáo và tín ngưỡng
B. giá trị và thái độ
C. giá trị vật chất và tinh thần
D. phong tục và tập quán
Câu 2.........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học
nghiên cứu hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động
quan trọng vào phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an ninh,
hòa bình đất nước, tiên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam”.
A. Sứ mệnh
B. Tầm nhìn
C. Mục tiêu
D. Giá trị cốt lõi
Câu 3.Ai là doanh nhân khởi xướng phong trào người Việt dùng hàng Việt từ
100 năm trước?
A. Nhất Sỹ
B. Nhì Phương
C. Tam Xường
D. Tứ Bưởi
Câu 4.Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi
Chính phủ các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu
quyền?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 8
Câu 5.Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanh nghiệp với những người sở
hữu, nhà quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan
khác
A. Hành vi
B. Quy định
C. Thái độ
D. Nguyên tắc
Câu 6.“Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh
qua con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh
doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh
này phân loại theo:
A. Cách thức hình thành
B. Yếu tố cấu thành
C. Vai trò
D. Nội dung
Câu 7.Cấp độ thứ ba của Văn hóa doanh nghiệp bao gồm: Những ... (những
niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên được
công nhận trong doanh nghiệp)
A. quy ước
B. quan niệm chung
C. nội quy
D. quy trình
Câu 8.Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
A. Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo
của doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
B. Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách
hàng, năng lực lãnh đạo
C. Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp,
năng lực lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của
nhân viên
D. Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh
nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự
giác của nhân viên
Câu 9.Văn hóa có các chức năng căn bản là:
A. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
B. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
C. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng
giải trí
D. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Câu 10.…………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin
làm chứng cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
A. Tiết lộ bí mật kinh doanh
B. Cáo giác
C. Phá hoại
D. Lạm dụng của công
Câu 11.Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ
bậc và phân chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn
hóa theo mô hình ___.
A. Gia đình
B. Tháp eiffel
C. Tên lửa dẫn đường
D. Lò ấp trứng
Câu 12.Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp,
doanh nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp.
A. quan niệm/giá trị
B. quan niệm/hành vi
C. hành vi/ chuẩn mực
D. giá trị/chuẩn mực
Câu 13. Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể
được hiểu và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
A. VH mang tính khách quan
B. VH mang tính cộng đồng
C. VH mang tính chủ quan
D. Văn hóa có thể học hỏi
Câu 14.………….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ
chức nào đó sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai
A. Sứ mệnh
B. Mục tiêu
C. Hệ thống các giá trị
D. Chiến lược
Câu 15.Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì?
A. M&A
B. Mở rộng sản phẩm
C. Phát hành cổ phiếu IPO
D. Thương mại hoá toàn phần
Câu 16.Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao
gồm:
A. Tính trung thực
B. Tôn trọng con người
C. Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
D. Lợi nhuận của Doanh nghiệp
Câu 17.Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất?
A. Nâng cao hiệu suất
B. Phát triển sản phẩm mới
C. Đổi mới công nghệ
D. Đa dạng hoá sản phẩm
Câu 18.“Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là
trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh
doanh của doanh nghiệp nào?
A. Vingroup
B. Viettel
C. TH true milk
D. Vinamilk

Câu 19.Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan
đến những vấn đề nào?
A. Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không
cho phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng
lực của họ.
B. Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao
động, cố tình duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại
nơi làm việc.
C. Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi
ngộ xứng đáng với công sức đóng góp của họ
D. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự
thật tới lừa gạt hoàn toàn.
Câu 20.Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:Immersive Reader
A. Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
B. Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
C. Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn
D. Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức
Câu 21.Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri
thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, ..., tập quán, và các khả năng và các thói quen
khác mà con người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”.
A. luật pháp
B. đạo đức
C. đạo đức, luật pháp
D. luật pháp, truyền thống
Câu 22.Văn hoá là tổng hoà những giá trị vật chất và tinh thần cũng như các
phương thức tạo ra chúng,... sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người
và sự truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác
A. kỹ năng
B. tiềm năng
C. thói quen
D. tập quán
Câu 23.Phát biểu nào dưới đậy không chính xác:
A. Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
B. Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
C. Văn hóa là động lực của sự phát triển
D. Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của
con người
Câu 24........... làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm
cho các xã hội khác biệt nhau.
A. Thẩm mỹ
B. Văn hoá
C. Ngôn ngữ
D. Giáo dục
Câu 25.Theo Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghiệp có thể chia thành mấy cấp
độ (level) khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26.Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
A. Chủ thể kinh doanh
B. Tổ chức sản xuất
C. Sản phẩm văn hóa
D. Hoạt động kinh doanh
Câu 27.Văn hóa kinh doanh có thể được ví như:
A. Văn hóa của nghề kinh doanh
B. Văn hóa của cộng đồng kinh doanh
C. Văn hóa của giới doanh nhân
D. Tất cả phương án A, B, C
Câu 28.Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp,
doanh nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp.
A. quan niệm/ hành vi
B. hành vi/ chuẩn mực
C. giá trị/ chuẩn mực
D. quan niệm/ giá trị
Câu 29.Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm:
A. Sứ mệnh
B. Mục tiêu
C. Hệ thống các giá trị
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 30.Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
A. Hệ thống các giá trị
B. Lịch sử
C. Những năng lực đặc biệt
D. Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức)

Câu 31.“Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là
trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh
doanh của công ty nào?
A. Vinamilk
B. TH true milk
C. Vingroup
D. Viettel
Câu 32.Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời so với sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường
A. Văn hóa-Xã hội
B. Kinh tế
C. Chính trị-pháp luật
D. Công nghệ
Câu 33..............của doanh nghiệp xác định thái độ của doanh nghiệp với
những đối tượng hữu quan như: người sở hữu, những nhà quản trị, đội ngũ
những người lao động, khách hàng và các đối tượng khác có liên quan đến
hoạt động của doanh nghiệp.
A. Hệ thống các giá trị
B. Mục tiêu
C. Chiến lược
D. Sứ mệnh
Câu 34“Động lực chính cho phát triển bền vững là đổi mới sáng tạo dựa trên
tiếp thu tinh hoa tri thức của nhân loại, kế thừa những thành quả đã đạt được
và phát huy những giá trị truyền thống tốt đẹp” là nội dung của cặp giá trị cốt
lõi nào của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội?
A. Chất lượng – hiệu quả
B. Tận tuỵ - cống hiến
C. Tài năng cá nhân – trí tuệ tập thể
D. Kế thừa – Sáng tạo

Câu 35.Triết lý kinh doanh 3P: Profit – Product - People có ý nghĩa là:
A. Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
B. Bán sản phẩm mà khách hàng cần
C. Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
D. Khách hàng là trung tâm
Câu 36. ..........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh,
đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
A. Đạo đức
B. Đạo đức kinh doanh
C. Trách nhiệm XH
D. Trách nhiệm đạo đức
Câu 37.Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH.
Có trách nhiệm với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối
thiểu các......... đối với XH.
A. Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
B. Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
C. Tác động tích cực, trách nhiệm
D. Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
Câu 38.Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi
Chính phủ các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu
quyền?
A. 6 quyền
B. 9 quyền
C. 8 quyền
D. 7 quyền
Câu 39.Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
A. Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
B. Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
C. Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Chính trị, Nhân văn
D. Nghĩa vụ Kinh tế, Chính trị, Đao đức, Nhân văn

Câu 40.…………..trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành
vi và hoạt động mà xã hội mong đợi ở Doanh nghiệp nhưng không được quy
định trong hệ thống luật pháp, không được thể chế hoá thành luật. Nó chỉ
những hành vi và hoạt động mà các thành viên của tổ chức, cộng đồng và xã
hội mong đợi từ phía các doanh nghiệp.
A. Nghĩa vụ pháp lý
B. Nghĩa vụ đạo đức
C. Nghĩa vụ nhân văn
D. Nghĩa vụ kinh tế
Câu 41.Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của một số hãng như “Ngon từ thịt,
ngọt từ xương” hoặc “100% làm từ thịt thăn và xương ống” khiến bao nhiêu
bà nội trợ yên tâm vì có sản phẩm thay thế bột ngọt. Tuy nhiên trong thành
phần các loại hạt nêm này thịt và xương chỉ có 2% còn lại là tinh bột sắn, bột
bắp, muối, đường, chất điều vị.... Như vậy các quảng cáo này đã vi phạm đạo
đức về:
A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng về sản phẩm vượt quá mực hợp lý.
B. Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
C. Quảng cáo nhằm vào đối tượng nhạy cảm.
D. Lôi kéo, nài ép người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm.
Câu 42.Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường
thoả thuận về việc bán hàng hoá ở cùng một mức giá đã định được gọi là:
A. Bán phá giá
B. Cố định giá
C. Phân chi thị trường
D. Dèm pha hàng hoá của đối thủ cạnh tranh.
E. Tùy chọn 2
Câu 43.Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
A. Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
B. Cáo giác, bí mật kinh doanh, bán phá giá, phá hoại ngầm
C. Phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại
ngầm
D. Cáo giác, phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, phá hoại ngầm
Câu 44.Doanh nhân là ____
A. Người làm kinh doanh
B. Người tham gia quản lý doanh nghiệp
C. Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 45.Nhận định “giản dị, khiêm tốn” đề cập đến ___ của doanh nhân.
A. Phong cách
B. Tố chất
C. Đạo đức
D. Năng lực
Câu 46.Năng lực của doanh nhân là
A. Khả năng làm việc trí óc và thể lực
B. Trình độ chuyên môn
C. Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý
D. Tất cả các phương án trên đúng
Câu 47.Tim Cook, CEO của Tập đoàn Apple, nổi tiếng là người đòi hỏi nhân
viên khắt khe, tái định hình cách nhân viên Apple làm việc và suy nghĩ. Nhận
định này cho biết khía cạnh nào trong văn hóa doanh nhân của ông?
A. Năng lực
B. Tố chất
C. Đạo đức
D. Phong cách
Câu 48.Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
A. Tiêu chuẩn về sức khỏe
B. Tiêu chuẩn về đạo đức
C. Tiêu chuẩn về trình độ năng lực
D. Tất cả các phương án trên đúng

Câu 49.Theo lý thuyết về phong cách quản trị của Rensis Likert, người quản
lý theo phong cách nào có ít niềm tin vào cấp dưới nhất và thực hiện chuyên
quyền cao độ
A. Quyết đoán áp chế
B. Quyết đoán nhân từ
C. Tham vấn
D. Tham gia theo nhóm
Câu 50.Ông Nguyễn Đức Tài, Chủ tịch HDQT Công ty cổ phần Thế giới di
động đặt toàn bộ niềm tin vào các nhân viên. Ông đồng ý ký khống các hợp
đồng thuê mặt bằng bán lẻ để nhân viên có thể ký hợp đồng với chủ nhà
nhanh chóng và thuận lợi. Người đứng đầu các bộ phận tự phân công và chịu
trách nhiệm về công việc của nhóm. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo
của Rensis Likert, ông Nguyễn Đức Tài có phong cách lãnh đạo
A. Quyết đoán áp chế
B. Quyết đoán nhân từ
C. Tham vấn
D. Tham gia theo nhóm
Câu 51.Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, khi người quản
lý đòi hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích,
sáng kiến, người quản lý áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây:
A. Gia trưởng
B. Ủy thác
C. Bằng hữu
D. Dân chủ

Câu 52.Tại Tập đoàn Google, toàn bộ công việc được giải quyết theo nhóm,
thông tin được trao đổi nhanh chóng và chính xác để các nhóm có thể giải
quyết các vấn đề hiệu quả nhất. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của
Goleman, người quản lý của tập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới
đây
A. Gia trưởng
B. Ủy thác
C. Bằng hữu
D. Dân chủ

Câu 53.Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein.
A. Toàn bộ các nét đẹp kinh doanh được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu
truyền qua các thế hệ, được sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh
doanh và trở thành bản sắc kinh doanh của DN
B. Các quan niệm, nghi thức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp
C. Tổng thế những thủ pháp và quy tắc giải quyết các vấn đề thích ứng bên
ngoài và thống nhất bên trong các nhân viên
D. Cả A và B đều đúng
Câu 54.Theo Edgar H. Schein, văn hóa doanh nghiệp có thể chia thành bao
nhiêu cấp độ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 55.“Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến
cho người thưởng thức cà phê nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong
phong cách Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biểu hiện cho cấp độ nào
trong các cấp độ biểu hiện văn hóa doanh nghiệp?
A. Cấp độ 4
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 1
Câu 56.Nhân tố bên trong ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp.
A. Ngành nghề hoạt động
B. Thể chế xã hội
C. Xu hướng phát triển kinh doanh
D. Khách hàng và đối tác

Câu 57.Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm người sáng lập không
còn giữ vai trò thống trị hoặc chuyển giao quyền lực cho ít nhất 2 thế hệ.
Doanh nghiệp có nhiều biến đổi và có thể xuất hiện những xung đột giữa phe
bảo thủ và phe đổi mới.
A. Giai đoạn non trẻ
B. Giai đoạn giữa
C. Giai đoạn chín mồi và nguy cơ suy thoái
D. Giai đoạn phá sản
Câu 58.Mô hình xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang đặc điểm nhấn mạnh
nhiệm vụ và thứ bậc.
A. Mô hình văn hóa gia đình
B. Mô hình tháp Eiffel
C. Mô hình tên lửa được định hướng
D. Mô hình lò ấp trứng
Câu 59.Game Axie Infinity- game NFT rất thành công mới đây có thể coi là
một mô hình thành công về:
A. Kinh doanh nhỏ
B. Khởi ngiệp
C. Kinh doanh theo chuỗi
D. Startup
Câu 60.Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
Trình đọc Chân thực
A. Mới
B. Hữu ích
C. Phù hợp
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 61. Văn hóa là một hệ thống các giá trị……….. do con người sáng tạo ra trong
quá trình lịch sử.
a. Giá trị vật chất b. Giá trị tinh thần
c. Giá trị vật chất và tinh thần d. Tất cả đều sai
Câu 62. Những đặc trưng tiêu biểu của văn hóa bao gồm:
a. Tính tập quán, tính kế thừa, tính cộng đồng, tính dân tộc
b. Tính khách quan, tính chủ quan
c. Văn hóa có thể học hỏi được, văn hóa luôn tiến hóa
d. Tất cả a, b, c
Câu 63. Văn hóa do các yếu tố sau cấu thành:
a. Khía cạnh vật chất, ngôn ngữ, giáo dục, phong tục tập quán
b. Tôn giáo và tín ngưỡng, giá trị và thái độ, thẩm mỹ, thói quen và cách ứng xử,
c. Cả a và b
d. Tất cả đều sai
Câu 64. Văn hóa có các chức năng cơ bản sau:
a. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
b. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
c. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ
d. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Câu 65. Chức năng quan trọng nhất của văn hóa là
a. Chức năng nhận thức b. Chức năng giáo dục
c. Chức năng thẩm mỹ d. Chức năng giải trí
Câu 66. Vai trò của văn hóa với sự phát triển xã hội, ngoại trừ
a. Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
b. Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
c. Văn hóa là động lực của sự phát triển
d. Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người
Câu 67. Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
a. Chủ thể kinh doanh b. Tổ chức sản xuất
c. Sản phẩm văn hóa d. Hoạt động kinh doanh
Câu 68. Văn hóa kinh doanh được cấu thành bởi các yếu tố chính, ngoại trừ
a. Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa ứng xử trong hoạt động kinh doanh
b. Văn hóa doanh nhân, đạo đức kinh doanh
c. Văn hóa nghệ thuật
d. Triết lý kinh doanh, văn hóa doanh nhân,
Câu 69. Văn hóa kinh doanh chịu ảnh hưởng của các nhân tố tác động
a. Thể chế xã hội, Sự khác biệt và giao lưu văn hóa, toàn cầu hóa
b. Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc
c. Các yêu tố nội bộ doanh nghiệp, khách hàng
d. Tất cả a,b,c
Câu 70. Vai trò của văn hóa kinh doanh với các chủ thể kinh doanh, ngoại trừ
a. Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
b. Điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
c. Là điều kiện ổn định chính trị của quốc gia
d. Là nguồn lực phát triển kinh doanh
Câu 71. Kinh doanh có văn hóa là hình thức kinh doanh
a. Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín
b. Kinh doanh trốn tránh pháp luật
c. Kinh doanh gian dối, thất tín, gây ô nhiễm môi trường
d. Kinh doanh chụp giật, ăn xổi
Câu 72. Triết lý kinh doanh là những tư tưởng… ….phản ánh thực tiễn kinh doanh
a. Hóa học b. Ngôn ngữ học
c. Sinh học d. Triết học
Câu 73. Nội dung của bản triết lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm
a. Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
b. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
c. Mục tiêu của doanh nghiệp
d. Sứ mệnh của doanh nghiệp
Câu 74. Sứ mệnh kinh doanh là bản tuyên bố về .... của doanh nghiệp
a. Cá nhân kinh doanh b. Lý do tồn tại
c. Nhân viên d. Sản phẩm
Câu 75. Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh, ngoại trừ
a. Tập trung vào thị trường b. Bản tuyên bố sứ mệnh phải cụ thể
c.Tập trung vào sản phẩm cụ thể d. Bản tuyên bố sứ mệnh có tính khả thi
Câu 76. Các mục tiêu cơ bản doanh nghiệp khi xây dựng triết lý kinh doanh cần tập
trung ở các vấn đề, ngoại trừ:
a. Vị thế trên thị trường, việc đổi mới, năng suất,
b. Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị
c. Khả năng sinh lời, thành tích và trách nhiệm của Ban lãnh đạo
d. Các nguồn tài nguyên vật chất và tài chính, trách nhiệm xã hội, thành tích và thái độ
của nhân viên
Câu 77. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm
a. Hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi, các nguyên tắc tạo ra phong cách ứng xử, giao
tiếp và hoạt động kinh doanh đặc thủ
b. Những nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
c. Cả a và b
d. Tất cả ba phương án đều sai
Câu 78. Các doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa đều có đặc điểm chung là
a. Đề cao con người b. Kinh doanh chính đáng, chất lượng
c. Đề cao tính trung thực d. Tất cả a, b, c
Câu 79. Triết lý doanh nghiệp ra đời cần những điều kiện cơ bản, ngoại trừ
a. Cơ chế pháp luật, sự chấp nhận tự giác của nhân viên
b. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
c. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
d. Sự hài lòng của khách hàng
Câu 80. Triết lý doanh nghiệp được tạo lập bởi các cách thức cơ bản
a. Triết lý kinh doanh được tạo lập từ kế hoạch của Ban lãnh đạo
b. Cả a và d
c. Triết lý kinh doanh tạo lập từ ý tưởng của các nhà khoa học
d. Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ kinh nghiệm kinh doanh
Câu 81. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh bao gồm:
a. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
b. Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khách hàng và xã hội
c. Tôn trọng con người, trung thực
d. Tất cả a, b, c
Câu 82. Đối tượng chịu sự điều chỉnh của đạo đức kinh doanh
a. Tầng lớp công chức
b. Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh và khách hàng của họ
c. Sinh viên
d. Nguyên liệu sản xuất
Câu 83. Trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc
phát triển kinh tế….
a. Không bền vững b. Lạm phát
c. Bền vững d. Không tăng trưởng
Câu 84. Các khía cạnh thể hiện của trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp gồm
a. Khía cạnh kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn b. Khía cạnh đạo đức
c. Khía cạnh pháp lý d. Khía cạnh nhân văn
Câu 85. Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của
doanh nghiệp, ngoại trừ
a. Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động
b. Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng
c. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động
d. Đạo đức trong việc đánh giá người lao động
Câu 86. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động được thể hiện
a. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn
b. Buộc người lao động thực hiện công việc nguy hiểm
c. Không thực hiện chăm sóc y tế, bảo hiểm
d. Không trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn
Câu 87. Các hình thức maketing được coi là phi đạo đức:
a. Quảng cáo phi đạo đức, bán hàng phi đạo đức
b. Cả a và c
c. Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh
d. Quảng cáo đúng sự thật
Câu 88. Quảng cáo bị coi là vô đạo đức khi:
a. Quảng cáo đúng với sản phẩm
b. Quảng cáo hay và hấp dẫn
c. Quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm
d. Quảng cáo không lừa dối khách hàng
Câu 89. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
a. Cáo giác, bí mật thương mại
b. Điều kiện môi trường lao động và lạm dụng của công,
c. Quyền sở hữu trí tuệ
d. Tất cả a, b và c
Câu 90. Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu, ngoại trừ
a. Tham nhũng, hối lộ b. Phân biệt đối xử
c. Có trách nhiệm với cộng đồng d. Ô nhiễm môi trường

Mục tiêu phát triển đề ra trong những năm tới là: “Xây dựng trường
ĐHBKHN thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực;
Một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của đất nước, với một
số lĩnh vực đạt trình độ tiên tiến trong khu vực và trên thế giới; Một địa chỉ tin
cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới DN trong và
ngoài nước”.
Sứ mạng

Phát triển con người, đào tạo nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, sáng
tạo công nghệ và chuyển giao tri thức, phục vụ xã hội và đất nước.

Tầm nhìn

Trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công
nghệ, tác động quan trọng vào phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an
ninh, hòa bình đất nước, tiên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Giá trị cốt lõi

1. Chất lượng - hiệu quả: Yếu tố cốt lõi làm nên thương hiệu Đại học Bách
khoa Hà Nội là chất lượng xuất sắc gắn liền với hiệu quả tối ưu trong mọi
hoạt động và trên mọi phương diện.
2. Tận tụy - cống hiến: Sự tận tụy và đam mê là chìa khóa cho mọi thành
công; sự tận tâm và cống hiến hết mình làm nên giá trị cao quý nhất của
các thế hệ cán bộ và sinh viên Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
3. Chính trực - tôn trọng: Sự chính trực trong chuyên môn, nghiệp vụ và lối
sống, cùng với sự tôn trọng nhân phẩm, tôn trọng luật pháp và quy định,
tôn trọng sự đa dạng và khác biệt là những chuẩn mực đạo đức cốt lõi trong
môi trường đại học.
4. Tài năng cá nhân - trí tuệ tập thể: Mọi thành công đột phá đều bắt nguồn
từ sáng tạo và tài năng cá nhân, nhưng chìa khóa đảm bảo thành công bền
vững chính là sự đoàn kết và trí tuệ tập thể.
5. Kế thừa - sáng tạo: Động lực chính cho phát triển bền vững là đổi mới
sáng tạo dựa trên tiếp thu tinh hoa tri thức của nhân loại, kế thừa những
thành quả đã đạt được và phát huy những giá trị truyền thống tốt đẹp.

Triết lý mới của vietel là Your way


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN VĂN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THẦN KHỞI
NGHIỆP

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN


1. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi , cái đó là văn hóa” là của ai:
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn hoá là tổng hoà những ............... cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ năng sử
dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó tù thế hệ này
sang thế hệ khác
A. Tôn giáo và tín ngưỡng B. Giá trị và thái độ
C. Giá trị vật chất và tinh thần D. Phong tục và tập quán
3. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa
A. Tính Tập Quán B. Tính Cổ Truyền
C. Tính Khách Quan D. TÍnh kế thừa
4. ...........làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác
biệt nhau.
A. Thẩm mỹ B. Văn hoá
C. Ngôn ngữ D. Giáo dục
5. Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh giá
khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
A. VH mang tính cộng đồng B.Văn hóa có thể học hỏi
C VH mang tính khách quan D. VH mang tính chủ quan

CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH

6. “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh
doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
A. Cách thức hình thành B. Yếu tố cấu thành
C. Vai trò D. Nội dung

7. .........là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của Doanh nghiệp chỉ dẫn cho
hoạt động kinh doanh
A. Văn hoá B. Triết lý kinh doanh
C. Tầm nhìn D. Sứ mệnh

1
8. Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm:
A. Sứ mệnh B. Mục tiêu
C. Hệ thống các giá trị D. Tất cả các đáp án trên
9. xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt
động của tổ chức là gì?”
A. Mục tiêu B. Đánh giá
C. Sứ mệnh D. Chiến lược
10. của trường Đại học Bách Khoa HN là:
“Trởthànhmộtđạihọcnghiêncứuhàngđầukhuvựcvớinòngcốtlàkỹthuậtvàcôngnghệ,
tácđộngquantrọngvàopháttriểnnềnkinhtế tri thứcvàgópphầngìngiữ an ninh, hòabìnhđấtnước,
tiênphongtronghệthốnggiáodụcđạihọcViệt Nam”.
A. Sứ mệnh B. Tầm nhìn
C. Chiến lược D. Mục tiêu

11. Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
A. Hệ thống các giá trị B. Lịch sử
C. Những năng lực đặc biệt D. Môi trường của DN (tổ chức)

12. Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh là:


A. Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể
B. Cụ thể
C. Khả thi
D. Tất cả các đáp án trên

13. Hệ thống các giá trị xác định ........ của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà quản
trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác
A. Hành vi B. Nguyên tắc
C. Thái độ D. Ứng xử

14. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của hệ thống các giá trị trong Doanh
nghiêp:
A. Nguyên tắc của Doanh nghiệp B. Những năng lực đặc biệt
C. Lòng trung thành và sự cam kết D. Phong cách ứng xử, giao tiếp

15. Ba yếu tố trong mô hình 3 P là:


A. Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người

2
B. Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối
C. Lợi nhuận, Phân phối, Con người
D. Lợi nhuận, Phân phối, Giá

CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH

16. ………..là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn
và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
A. Đạo đức B. Đạo đức kinh doanh
C. Trách nhiệm XH C. Trách nhiệm đạo đức

17. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm:

A. Tính trung thực


B. Tôn trọng con người
C. Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
D. Lợi nhuận của Doanh nghiệp
18. Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:
A. Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
B. Khách hàng của doanh nhân.
C. Các chủ thể hoạt động kinh doanh.
D. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp

19. Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh?

A. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của DN


B. Làm cho khách hàng hài lòng
C. Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp cho cộng đồng và cho XH Trách
nhiệm xã
D. Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN hội

20. Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm với
XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các. ........ đối với XH.
A. Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
B. Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
C. Tác động tích cực, trách nhiệm
D. Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
21. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều tiết cạnh tranh, bảo vệ người

3
tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hiện và ngăn
chặn hành vi sai trái. Đúng
B. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua các tiêu chuẩn,
chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan
C. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp những đóng góp
cho cộng đồng và XH
D. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm, cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
22. Hình thức cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
A. Ăn cắp bí mật thương mại
B. Sao chép, làm nhái sản phẩm
C. Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
D. Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
23. Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào?
A. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề.
B. Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận.

C. Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dịch vụ với
mức phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó
D. Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán.
24. Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn
đề nào?
Chọn một câu trả lời
A. Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép
họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
B. Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động, cố tình
duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
C. Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ xứng
đáng với công sức đóng góp của họ
D. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự thật tới
lừa gạt hoàn toàn.
25. Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ các
nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền?
A. 6 quyền B. 9 quyền
C. 8 quyền D. 7 quyền

CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN

26. Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo mục đích

4
của mình thuộc về của doanh nhân.
A. Trình độ chuyên môn B. Năng lực lãnh đạo
C. Tố chất D. Trình độ quản lý kinh doanh

27. Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chia sẻ công
khai công thức bánh mì thanh long giúp giải cứu nông dân đang phải bán đổ bán tháo thanh
long vì không xuất khẩu được. Điều này thể hiện vai trò của doanh nhân.
A. Phát triển nguồn nhân lực B. Giải quyết việc làm
C. Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
D. Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế

28. Doanh nhân là


A. Người làm kinh doanh B. Người tham gia quản lý doanh nghiệp
C. Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên

29. Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm
A. Nhân tố kinh tế B. Nhân tố văn hóa
C. Nhân tố chính trị pháp luật D. Cả 3 đáp án trên

30. Nhận định một doanh nhân giản dị, khiêm tốn đề cập đến của doanh nhân
A. Phong cách B. Tố chất
C. Đạo đức D.Năng lực

31. Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
A. Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
B. Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
D. Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân

32. Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữa bệnh
Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014 thể hiện doanh nhân của tỷ phú.
A. Năng lực B. Tố chất C. Đạo đức D. Phong cách

33. Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk có xuất thân là kỹ sư ngành chế biến sữa
và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân của Vinamilk hiện
nay. Điều này cho thấy bà có của một doanh nhân.

5
A. Năng lực B. Tố chất C. Đạo đức D. Phong cách

34. Để đánh giá văn hóa doanh nhân của một doanh nhân nào đó, người ta thường dựa vào
tiêu chuẩn để phân tích.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

35. là một hệ thống các giá trị, chuẩn mực, quan niệm và hành vi của doanh nhân trong
quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp.
A. Văn hóa B. Văn hóa doanh nhân
C. Đạo đức doanh nhân D. Văn hóa doanh nghiệp

CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

36. Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí, biểu tượng, khẩu hiệu, lễ hội thuộc về
cấp độ trong văn hóa doanh nghiệp
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên

37. Theo quan điểm của Edgar Schein, những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình cảm mang
tính vô thức, mặc nhiên được công nhận thuộc về cấp độ trong văn hóa doanh nghiệp.
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên

38. Theo quan điểm của Edgar Schein, các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh cũng như
các quy đinh, nguyên tắc hoạt động tuộc về cấp độ trong văn hóa doanh nghiệp
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên

39. Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể hiện
cấp độ trong văn hóa doanh nghiệp này.
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên

40. Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấy cấp độ
trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này.
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên

41. Sự chuyển đổi chiến lược kinh doanh từ ngành nghề cốt lõi là bất động sản sang công

6
nghệ cho thấy thay đổi trong cấp độ trong văn hóa doanh nghiệp của Vingroup
A. Hữu hình B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung D. Cả 3 đáp án trên

42.Sự hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp thường trải qua giai đoạn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

43. Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh nghiệp đó
có mô hình văn hóa
A. Mô hình văn hóa quyền hạn B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào

44. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo với cơ chế hoạt động tự do, doanh nghiệp
đó có mô hình văn hóa _
A. Mô hình văn hóa quyền hạn B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào

45. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ trợ và hợp tác trong quá trình làm việc, doanh
nghiệp đó có mô hình văn hóa
A. Mô hình văn hóa quyền hạn B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo D. Không có mô hình nào

46. là một hệ thống các giá trị, quan điểm, niềm tin, nguyên tắc, chuẩn mực, v.v. chi
phối mọi hoạt động của doanh nghiệp, tạo nên bản sắc riêng.
A. Văn hóa B. Văn hóa doanh nhân
C. Văn hóa kinh doanh D. Văn hóa doanh nghiệp

47. Văn hóa doanh nghiệp có tác động đến hoạt động của tổ chức
A. Tích cực B. Tiêu cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực D. Tích cực và tiêu cực

48. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo và hoàn
thiện cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình .
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình D. Tháp Eiffel

49. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc với nhiều quyền
hạn của người lãnh đạo và yếu tố cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình .

7
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình D. Tháp Eiffel

50. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và phân chia
lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình .
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình D. Tháp Eiffel

51. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao yếu tố bình đẳng với
các nhóm làm việc nhằm đạt được mục tiêu, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình .
A. Lò ấp trứng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình D. Tháp Eiffel

CHƯƠNG 6: TINH THẦN KHỞI NGHIỆP

52. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các...trong điều
kiện nguồn lực bị giới hạn
A. đam mê
B. cơ hội
C. kế hoạch
D. phương án
53. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội trong điều
kiện nguồn lực ...
A. bị giới hạn
B. được các nhà đâu tư bỏ ra
C. được Nhà nước đầu tư
D. không bị giới hạn
54. Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong những điều
kiện chưa chắc chắn.
D. Tất cả các phương án A, B, C
04. Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự phát triển công nghệ
C. Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp
D. Cả phương án A và B
55. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:

8
A. Tiền và các khoản đầu tư tài chính
B. Nhân lực, tài chính
C. Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà
nước.
D. Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
56. Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận dụng các cơ
hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
A. hỏi ý kiến các chuyên gia
B. tạo lập hoạt động kinh doanh
C. tìm kiếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyền
57. Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
D. Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường

58. Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:


A. Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn mà người khởi nghiệp cần phải vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
59. Việc thương mại hóa ban đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải đề cập đến
các yếu tố
A. Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
B. Thời điểm, địa điểm đưa sản phẩm ra thị trường
C. Chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường
D. Tất cả các phương án A,B,C
60. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
A. Mới
B. Hữu ích
C. Phù hợp
D. Tất cả các phương án A, B, C

9
Câu hỏi bổ sung

1. “Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là
trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý
kinh doanh của doanh nghiệp nào?

Vingroup
Viettel
TH true milk

Vinamilk
2. Triết lý kinh doanh 3P: People – Profit - Product có ý nghĩa là:

Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận ( Đúng trong mô hình Profit - Product -People)

Bán sản phẩm mà khách hàng cần


Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
Sản phẩm là trung tâm (Đúng trong product - profit -
people)

3 ..................là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức
nào đó sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai

Sứ mệnh
Mục tiêu
Hệ thống các giá trị
Chiến lược

4. Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì?


M&A
Mở rộng sản phẩm
Phát hành cổ phiếu IPO
Thương mại hoá toàn phần

5. Văn hóa có các chức năng căn bản là:

10
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí

6.Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất

Nâng cao hiệu suất


Phát triển sản phẩm mới
Đổi mới công nghệ Chiến lược khác biệt hóa

Đa dạng hoá sản phẩm

7. Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:

Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh nhân,
sự tự giác của nhân viên
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng lực
lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh
đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực
lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên

8. Triết lý kinh doanh là những …………, ............... mà doanh nghiệp, doanh


nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của
doanh nghiệp.

quan niệm/giá trị


quan niệm/hành vi
hành vi/ chuẩn mực
giá trị/chuẩn mực

9 ..............là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm
chứng cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.

A. Tiết lộ bí mật kinh doanh


B. Cáo giác
C. Phá hoại
D. Lạm dụng của công

11
10. “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh
qua con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể
kinh doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý
kinh doanh này phân loại theo:
Cách thức hình thành
Yếu tố cấu thành
Vai trò
Nội dung

11. “Ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí
của tổ chức” là nhược điểm của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào?

Gia đình

Tháp eiffel
Tên lửa dẫn đường
Lò ấp trứng

12. Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng thực
tế sản phẩm không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh
quá hấp dẫn gây hiểu lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này được
coi là vi phạm trong đạo đức marketing về:

Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.

Bao bì và dán nhãn lừa gạt


Bán hàng lừa gạt
Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường

13. Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn
Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức

12
Đề 20 câu
1.Văn hóa có các chức năng căn bản là:
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải
trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
2.Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm:
Tính trung thực
Tôn trọng con người
Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
Lợi nhuận của Doanh nghiệp
3.………….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó
sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai.
Sứ mệnh
Mục tiêu
Hệ thống các giá trị
Chiến lược
4.........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học nghiên cứu
hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào
phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an ninh, hòa bình đất nước, tiên
phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam”.
Sứ mệnh
Tầm nhìn
Mục tiêu
Giá trị cốt lõi
5.Ai là doanh nhân khởi xướng phong trào người Việt dùng hàng Việt từ 100 năm
trước?
Nhất Sỹ
Nhì Phương
Tam Xường
Tứ Bưởi
6.…………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng
cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
Tiết lộ bí mật kinh doanh
Cáo giác
Phá hoại
Lạm dụng của công
7.Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và phân
chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình:
Gia đình
Tháp eiffel
Tên lửa dẫn đường
Lò ấp trứng
8.Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà
quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác.
Hành vi
Quy định
Thái độ
Nguyên tắc
9.“Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh qua con
đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ
dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loại theo:
Cách thức hình thành
Yếu tố cấu thành
Vai trò
Nội dung
10.Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất?
Nâng cao hiệu suất
Phát triển sản phẩm mới
Đổi mới công nghệ
Đa dạng hoá sản phẩm
11.Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những
vấn đề nào?
Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép
họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động, cố tình
duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ xứng
đáng với công sức đóng góp của họ
Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự thật
tới lừa gạt hoàn toàn.
12.Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì?
M&A
Mở rộng sản phẩm
Phát hành cổ phiếu IPO
Thương mại hoá toàn phần
13.Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn
Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức
14.“Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm
và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của doanh
nghiệp nào?
Vingroup
Viettel
TH true milk
Vinamilk
15.Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và
đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
Văn hóa có thể học hỏi
VH mang tính khách quan
VH mang tính cộng đồng
VH mang tính chủ quan
16.Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của
doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng
lực lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực
lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp,
năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
17.Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân
và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
quan niệm/giá trị
quan niệm/hành vi
hành vi/ chuẩn mực
giá trị/chuẩn mực
18.Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ
các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền?
1
2
3
8
19.Cấp độ thứ ba của Văn hóa doanh nghiệp bao gồm: Những ... (những niềm tin,
nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên được công nhận trong
doanh nghiệp)
quy ước
quan niệm chung
nội quy
quy trình
20.Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị
đó tù thế hệ này sang thế hệ khác.
tôn giáo và tín ngưỡng
giá trị và thái độ
giá trị vật chất và tinh thần
phong tục và tập quán
Đề 40 câu
3.Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín
ngưỡng, nghệ thuật, ..., tập quán, và các khả năng và các thói quen khác mà con
người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”.
luật pháp
đạo đức
đạo đức, luật pháp
luật pháp, truyền thống
4.Văn hoá là tổng hoà những giá trị vật chất và tinh thần cũng như các phương thức
tạo ra chúng,... sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ
các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác
kỹ năng
tiềm năng
thói quen
tập quán
5.Phát biểu nào dưới đậy không chính xác:
Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
Văn hóa là động lực của sự phát triển
Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con
người
6........... làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội
khác biệt nhau.
Thẩm mỹ
Văn hoá
Ngôn ngữ
Giáo dục
7.Theo Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghiệp có thể chia thành mấy cấp độ (level)
khác nhau?
1
2
3
4
8.Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
Chủ thể kinh doanh
Tổ chức sản xuất
Sản phẩm văn hóa
Hoạt động kinh doanh
9.Văn hóa kinh doanh có thể được ví như:
Văn hóa của nghề kinh doanh
Văn hóa của cộng đồng kinh doanh
Văn hóa của giới doanh nhân
Tất cả phương án A, B, C
10.Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân
và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
quan niệm/ hành vi
hành vi/ chuẩn mực
giá trị/ chuẩn mực
quan niệm/ giá trị
11.Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm:
Sứ mệnh
Mục tiêu
Hệ thống các giá trị
Tất cả các đáp án trên
12.Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
Hệ thống các giá trị
Lịch sử
Những năng lực đặc biệt
Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức)
13.“Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm
và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của công ty
nào?
Vinamilk
TH true milk
Vingroup
Viettel
14.Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là
bị tác động bởi yếu tố môi trường
Văn hóa-Xã hội
Kinh tế
Chính trị-pháp luật
Công nghệ
15..............của doanh nghiệp xác định thái độ của doanh nghiệp với những đối tượng
hữu quan như: người sở hữu, những nhà quản trị, đội ngũ những người lao động,
khách hàng và các đối tượng khác có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
Hệ thống các giá trị
Mục tiêu
Chiến lược
Sứ mệnh
16.“Động lực chính cho phát triển bền vững là đổi mới sáng tạo dựa trên tiếp thu
tinh hoa tri thức của nhân loại, kế thừa những thành quả đã đạt được và phát huy
những giá trị truyền thống tốt đẹp” là nội dung của cặp giá trị cốt lõi nào của
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội?
Chất lượng – hiệu quả
Tận tuỵ - cống hiến
Tài năng cá nhân – trí tuệ tập thể
Kế thừa – Sáng tạo
17.Triết lý kinh doanh 3P: Profit – Product - People có ý nghĩa là:
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
Bán sản phẩm mà khách hàng cần
Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
Khách hàng là trung tâm
18. ..........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá,
hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
Đạo đức
Đạo đức kinh doanh
Trách nhiệm XH
Trách nhiệm đạo đức
19.Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách
nhiệm với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các.........
đối với XH.
Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, trách nhiệm
Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
20.Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ
các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền?
6 quyền
9 quyền
8 quyền
7 quyền
21.Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Chính trị, Nhân văn
Nghĩa vụ Kinh tế, Chính trị, Đao đức, Nhân văn
22.…………..trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành vi và hoạt
động mà xã hội mong đợi ở Doanh nghiệp nhưng không được quy định trong hệ
thống luật pháp, không được thể chế hoá thành luật. Nó chỉ những hành vi và hoạt
động mà các thành viên của tổ chức, cộng đồng và xã hội mong đợi từ phía các
doanh nghiệp.
Nghĩa vụ pháp lý
Nghĩa vụ đạo đức
Nghĩa vụ nhân văn
Nghĩa vụ kinh tế
23.Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của một số hãng như “Ngon từ thịt, ngọt từ
xương” hoặc “100% làm từ thịt thăn và xương ống” khiến bao nhiêu bà nội trợ yên
tâm vì có sản phẩm thay thế bột ngọt. Tuy nhiên trong thành phần các loại hạt nêm
này thịt và xương chỉ có 2% còn lại là tinh bột sắn, bột bắp, muối, đường, chất điều
vị.... Như vậy các quảng cáo này đã vi phạm đạo đức về:
Quảng cáo phóng đại, thổi phồng về sản phẩm vượt quá mực hợp lý.
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
Quảng cáo nhằm vào đối tượng nhạy cảm.
Lôi kéo, nài ép người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm.
24.Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường thoả thuận
về việc bán hàng hoá ở cùng một mức giá đã định được gọi là:
Bán phá giá
Cố định giá
Phân chi thị trường
Dèm pha hàng hoá của đối thủ cạnh tranh.
Tùy chọn 2
25.Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, bí mật kinh doanh, bán phá giá, phá hoại ngầm
Phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
Cáo giác, phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, phá hoại ngầm
26.Doanh nhân là ____
Người làm kinh doanh
Người tham gia quản lý doanh nghiệp
Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
Cả 3 đáp án trên
27.Nhận định “giản dị, khiêm tốn” đề cập đến ___ của doanh nhân.
Phong cách
Tố chất
Đạo đức
Năng lực
28.Năng lực của doanh nhân là
Khả năng làm việc trí óc và thể lực
Trình độ chuyên môn
Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý
Tất cả các phương án trên đúng
29.Tim Cook, CEO của Tập đoàn Apple, nổi tiếng là người đòi hỏi nhân viên khắt
khe, tái định hình cách nhân viên Apple làm việc và suy nghĩ. Nhận định này cho
biết khía cạnh nào trong văn hóa doanh nhân của ông?
Năng lực
Tố chất
Đạo đức
Phong cách
30.Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
Tiêu chuẩn về sức khỏe
Tiêu chuẩn về đạo đức
Tiêu chuẩn về trình độ năng lực
Tất cả các phương án trên đúng
31.Theo lý thuyết về phong cách quản trị của Rensis Likert, người quản lý theo
phong cách nào có ít niềm tin vào cấp dưới nhất và thực hiện chuyên quyền cao độ
Quyết đoán áp chế
Quyết đoán nhân từ
Tham vấn
Tham gia theo nhóm
32.Ông Nguyễn Đức Tài, Chủ tịch HDQT Công ty cổ phần Thế giới di động đặt toàn
bộ niềm tin vào các nhân viên. Ông đồng ý ký khống các hợp đồng thuê mặt bằng
bán lẻ để nhân viên có thể ký hợp đồng với chủ nhà nhanh chóng và thuận lợi.
Người đứng đầu các bộ phận tự phân công và chịu trách nhiệm về công việc của
nhóm. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Rensis Likert, ông Nguyễn Đức
Tài có phong cách lãnh đạo
Quyết đoán áp chế
Quyết đoán nhân từ
Tham vấn
Tham gia theo nhóm
33.Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, khi người quản lý đòi hỏi
cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích, sáng kiến, người
quản lý áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây:
Gia trưởng
Ủy thác
Bằng hữu
Dân chủ
34.Tại Tập đoàn Google, toàn bộ công việc được giải quyết theo nhóm, thông tin
được trao đổi nhanh chóng và chính xác để các nhóm có thể giải quyết các vấn đề
hiệu quả nhất. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, người quản lý
của tập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây
Gia trưởng
Ủy thác
Bằng hữu
Dân chủ
35.Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein.
Toàn bộ các nét đẹp kinh doanh được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua
các thế hệ, được sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh và trở thành bản sắc
kinh doanh của DN
Các quan niệm, nghi thức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp
Tổng thế những thủ pháp và quy tắc giải quyết các vấn đề thích ứng bên ngoài
và thống nhất bên trong các nhân viên
Cả A và B đều đúng
36.Theo Edgar H. Schein, văn hóa doanh nghiệp có thể chia thành bao nhiêu cấp
độ?
1
2
3
4
37.“Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho người
thưởng thức cà phê nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách
Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biểu hiện cho cấp độ nào trong các cấp độ
biểu hiện văn hóa doanh nghiệp?
Cấp độ 4
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 1
38.Nhân tố bên trong ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp.
Ngành nghề hoạt động
Thể chế xã hội
Xu hướng phát triển kinh doanh
Khách hàng và đối tác
39.Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm người sáng lập không còn giữ vai
trò thống trị hoặc chuyển giao quyền lực cho ít nhất 2 thế hệ. Doanh nghiệp có nhiều
biến đổi và có thể xuất hiện những xung đột giữa phe bảo thủ và phe đổi mới.
Giai đoạn non trẻ
Giai đoạn giữa
Giai đoạn chín mồi và nguy cơ suy thoái
Giai đoạn phá sản
40.Mô hình xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang đặc điểm nhấn mạnh nhiệm vụ
và thứ bậc.
Mô hình văn hóa gia đình
Mô hình tháp Eiffel
Mô hình tên lửa được định hướng
Mô hình lò ấp trứng
41.Game Axie Infinity- game NFT rất thành công mới đây có thể coi là một mô hình
thành công về:
Kinh doanh nhỏ
Khởi ngiệp
Kinh doanh theo chuỗi
Startup
42.Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
Mới
Hữu ích
Phù hợp
Tất cả các đặc điểm trên
Đề 30 câu
1.Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi, cái đó là văn hóa” là của
ai:
E. Heriot
E.Herior
E. Horiet
E. Hero
2.Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị
đó từ thế hệ này sang thế hệ khác
Tôn giáo và tín ngưỡng
. Giá trị và thái độ
Giá trị vật chất và tinh thần
Phong tục và tập quán
3.Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa:
Tính Tập Quán
Tính Cổ Truyền
Tính Khách Quan
TÍnh kế thừa
4........... làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội
khác biệt nhau.
Thẩm mỹ
Văn hoá
Ngôn ngữ
Giáo dục
5.Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và
đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
VH mang tính cộng đồng
Văn hóa có thể học hỏi
VH mang tính khách quan
VH mang tính chủ quan
6.“Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động
kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
Cách thức hình thành
Yếu tố cấu thành
Vai trò
Nội dung
7..........là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của Doanh nghiệp chỉ
dẫn cho hoạt động kinh doanh
Văn hóa
Triết lý kinh doanh
Tầm nhìn
Sứ mệnh
8.Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm:
Sứ mệnh
Mục tiêu
Hệ thống các giá trị
Tất cả các đáp án trên
9.______________xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại,
hoạt động của tổ chức là gì?”
Mục tiêu
Đánh giá
Sứ mệnh
Chiến lược
10.........của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trở thành một đại học nghiên cứu
hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào
phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần gìn giữ an ninh, hòa bình đất nước, tiên
phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam”.
Sứ mệnh
Tầm nhìn
Chiến lược
Mục tiêu
11.Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
Hệ thống các giá trị
Lịch sử
Những năng lực đặc biệt
Môi trường của DN (tổ chức)
12.Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà
quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác
Hành vi
Nguyên tắc
Thái độ
Ứng xử
13.Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh là:
Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể
Cụ thể
Khả thi
Tất cả các đáp án trên
14.Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của hệ thống các giá trị trong
Doanh nghiêp:
Nguyên tắc của Doanh nghiệp
Những năng lực đặc biệt
Lòng trung thành và sự cam kết
Phong cách ứng xử, giao tiếp
15.Ba yếu tố trong mô hình 3 P là:
Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người
Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối
Lợi nhuận, Phân phối, Con người
Lợi nhuận, Phân phối, Giá
16...........là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá,
hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
Đạo đức
Đạo đức kinh doanh
Trách nhiệm XH
Trách nhiệm đạo đức
17.Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm:
Tính trung thực
Tôn trọng con người
Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
Lợi nhuận của Doanh nghiệp
18.Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:
Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
Khách hàng của doanh nhân
Các chủ thể hoạt động kinh doanh
Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
19.Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh?
Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của DN
Làm cho khách hàng hài lòng
Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp cho cộng đồng và
cho XH
Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN
20.Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách
nhiệm với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các.........
đối với XH.
Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
Tác động tích cực, trách nhiệm
Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
21.Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều tiết cạnh tranh, bảo vệ
người tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hiện
và ngăn chặn hành vi sai trái
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua các tiêu chuẩn,
chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp những đóng góp
cho cộng đồng và XH
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm, cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
22.Hình thức cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp
Ăn cắp bí mật thương mại
Sao chép, làm nhái sản phẩm
Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
23.Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào?
Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề
Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận
Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dịch vụ với mức
phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó
Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán
24.Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những
vấn đề nào?
Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép
họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động, cố tình
duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ xứng
đáng với công sức đóng góp của họ
Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự thật
tới lừa gạt hoàn toàn.
25.Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo
mục đích của mình thuộc về ___ của doanh nhân.
Trình độ chuyên môn
Năng lực lãnh đạo
Tố chất
Trình độ quản lý kinh doanh
26.Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm
Nhân tố kinh tế
Nhân tố văn hóa
Nhân tố chính trị pháp luật
Cả 3 đáp án trên
27.Nhận định một doanh nhân giản dị, khiêm tốn đề cập đến ____ của doanh nhân
Phong cách
Tố chất
Đạo đức
Năng lực
28.Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân
Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân
29.Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk có xuất thân là kỹ sư ngành chế
biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân
của Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bà có ____ của một doanh nhân.
Năng lực
Tố chất
Đạo đức
Phong cách
30.Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là
Tiền và các khoản đầu tư tài chính
Nhân lực, tài chính
Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà
nước
Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
Đề 35 câu
26. Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo
mục đích của mình thuộc về ___ của doanh nhân.
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực lãnh đạo
C. Tố chất
D. Trình độ quản lý kinh doanh
27. Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chia sẻ
công khai công thức bánh mì thanh long giúp giải cứu nông dân đang phải bán đổ
bán tháo thanh long vì không xuất khẩu được. Điều này thể hiện vai trò ___ của
doanh nhân.
A. Phát triển nguồn nhân lực
B. Giải quyết việc làm
C. Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
D. Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế
28. Doanh nhân là ____
A. Người làm kinh doanh
B. Người tham gia quản lý doanh nghiệp
C. Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
29. Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm
A. Nhân tố kinh tế
B. Nhân tố văn hóa
C. Nhân tố chính trị pháp luật
D. Cả 3 đáp án trên
30. Nhận định một doanh nhân giản dị, khiêm tốn đề cập đến ____ của doanh nhân
A. Phong cách
B. Tố chất
C. Đạo đức
D. Năng lực
31. Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
A. Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
B. Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
D. Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân
32. Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữa
bệnh Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014 thể hiện ___ doanh nhân của tỷ phú.
A. Năng lực
B. Tố chất
C. Đạo đức
D. Phong cách
33. Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk có xuất thân là kỹ sư ngành chế
biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân
của Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bà có ____ của một doanh nhân.
A. Năng lực
B. Tố chất
C. Đạo đức
D. Phong cách
34. Để đánh giá văn hóa doanh nhân của một doanh nhân nào đó, người ta thường
dựa vào ___ tiêu chuẩn để phân tích.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
35.___ là một hệ thống các giá trị, chuẩn mực, quan niệm và hành vi của doanh
nhân trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp.
A. Văn hóa
B. Văn hóa doanh nhân
C. Đạo đức doanh nhân
D. Văn hóa doanh nghiệp
36. Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí, biểu tượng, khẩu hiệu, lễ hội
thuộc về cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp
A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án trên
37. Theo quan điểm của Edgar Schein, những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình
cảm mang tính vô thức, mặc nhiên được công nhận thuộc về cấp độ ____ trong văn
hóa doanh nghiệp.
A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án trên
38.Theo quan điểm của Edgar Schein, các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh
cũng như các quy đinh, nguyên tắc hoạt động tuộc về cấp độ ___ trong văn hóa
doanh nghiệp
A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án trên
39. Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup
thể hiện cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp này.
A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án trên
40. Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấy cấp độ
___ trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này.
A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án trên
41. Sự chuyển đổi chiến lược kinh doanh từ ngành nghề cốt lõi là bất động sản sang
công nghệ cho thấy thay đổi trong cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp của
Vingroup
A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án trên
42. Sự hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp thường trải qua ___ giai
đoạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
43. Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh
nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
D. Không có mô hình nào
44. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo với cơ chế hoạt động tự do, doanh
nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
D. Không có mô hình nào
45. Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ trợ và hợp tác trong quá trình làm việc,
doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
D. Không có mô hình nào
46. ___ là một hệ thống các giá trị, quan điểm, niềm tin, nguyên tắc, chuẩn mực, v.v.
chi phối mọi hoạt động của doanh nghiệp, tạo nên bản sắc riêng.
A. Văn hóa
B. Văn hóa doanh nhân
C. Văn hóa kinh doanh
D. Văn hóa doanh nghiệp
47. Văn hóa doanh nghiệp có tác động ___ đến hoạt động của tổ chức
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực
D. Tích cực và tiêu cực
48. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo và
hoàn thiện cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp Eiffel
49. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc với
nhiều quyền hạn của người lãnh đạo và yếu tố cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa
theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp Eiffel
50. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và
phân chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô
hình ___.
A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp Eiffel
51. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao yếu tố bình
đẳng với các nhóm làm việc nhằm đạt được mục tiêu, doanh nghiệp đó có văn hóa
theo mô hình ___.
A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp Eiffel
52. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các...trong điều kiện
nguồn lực bị giới hạn
A. đam mê
B. cơ hội
C. kế hoạch
D. phương án
53. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội trong điều
kiện nguồn lực ...
A. bị giới hạn
B. được các nhà đâu tư bỏ ra
C. được Nhà nước đầu tư
D. không bị giới hạn
54. Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong những điều kiện
chưa chắc chắn.
D. Tất cả các phương án A, B, C
55. Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự phát triển công nghệ
C. Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp
D. Cả phương án A và B
56. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:
A. Tiền và các khoản đầu tư tài chính
B. Nhân lực, tài chính
C. Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà
nước.
D. Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
57. Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận dụng các cơ
hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
A. hỏi ý kiến các chuyên gia
B. tạo lập hoạt động kinh doanh
C. tìm kiếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyền
58. Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
D. Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
59. Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:
A. Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn mà người khởi nghiệp cần phải vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
60. Việc thương mại hóa ban đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải đề cập đến
các yếu tố
A. Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
B. Thời điểm đưa sản phẩm ra thị trường
C. Chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường
D. Tất cả các phương án A,B,C
61. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
A. Mới
B. Hữu ích
C. Phù hợp
D. Tất cả các phương án A, B, C
Đề 30 câu
1. Văn hóa là một hệ thống các giá trị……….. do con người sáng tạo ra trong quá
trình lịch sử.
a. Giá trị vật chất
b. Giá trị tinh thần
c. Giá trị vật chất và tinh thần
d. Tất cả đều sai
2. Những đặc trưng tiêu biểu của văn hóa bao gồm:
a. Tính tập quán, tính kế thừa, tính cộng đồng, tính dân tộc
b. Tính khách quan, tính chủ quan
c. Văn hóa có thể học hỏi được, văn hóa luôn tiến hóa
d. Tất cả a, b, c
3. Văn hóa do các yếu tố sau cấu thành:
a. Khía cạnh vật chất, ngôn ngữ, giáo dục, phong tục tập quán
b. Tôn giáo và tín ngưỡng, giá trị và thái độ, thẩm mỹ, thói quen và cách ứng xử,
c. Cả a và b
d. Tất cả đều sai
4. Văn hóa có các chức năng cơ bản sau:
a. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
b. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
c. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ
d. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải
trí
5. Chức năng quan trọng nhất của văn hóa là
a. Chức năng nhận thức
b. Chức năng giáo dục
c. Chức năng thẩm mỹ
d. Chức năng giải trí
6. Vai trò của văn hóa với sự phát triển xã hội, ngoại trừ
a. Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
b. Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
c. Văn hóa là động lực của sự phát triển
d. Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con
người
7. Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
a. Chủ thể kinh doanh
b. Tổ chức sản xuất
c. Sản phẩm văn hóa
d. Hoạt động kinh doanh
8. Văn hóa kinh doanh được cấu thành bởi các yếu tố chính, ngoại trừ
a. Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa ứng xử trong hoạt động kinh doanh
b. Văn hóa doanh nhân, đạo đức kinh doanh
c. Văn hóa nghệ thuật
d. Triết lý kinh doanh, văn hóa doanh nhân,
9. Văn hóa kinh doanh chịu ảnh hưởng của các nhân tố tác động
a. Thể chế xã hội, Sự khác biệt và giao lưu văn hóa, toàn cầu hóa
b. Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc
c. Các yêu tố nội bộ doanh nghiệp, khách hàng
d. Tất cả a,b,c
10. Vai trò của văn hóa kinh doanh với các chủ thể kinh doanh, ngoại trừ
a. Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
b. Điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
c. Là điều kiện ổn định chính trị của quốc gia
d. Là nguồn lực phát triển kinh doanh
11. Kinh doanh có văn hóa là hình thức kinh doanh
a. Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín
b. Kinh doanh trốn tránh pháp luật
c. Kinh doanh gian dối, thất tín, gây ô nhiễm môi trường
d. Kinh doanh chụp giật, ăn xổi
12. Triết lý kinh doanh là những tư tưởng… ….phản ánh thực tiễn kinh doanh
a. Hóa học
b. Ngôn ngữ học
c. Sinh học
d. Triết học
13. Nội dung của bản triết lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm
a. Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
b. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
c. Mục tiêu của doanh nghiệp
d. Sứ mệnh của doanh nghiệp
14. Sứ mệnh kinh doanh là bản tuyên bố về .... của doanh nghiệp
a. Cá nhân kinh doanh
b. Lý do tồn tại
c. Nhân viên
d. Sản phẩm
15. Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh, ngoại trừ
a. Tập trung vào thị trường
b. Bản tuyên bố sứ mệnh phải cụ thể
c.Tập trung vào sản phẩm cụ thể
d. Bản tuyên bố sứ mệnh có tính khả thi
16. Các mục tiêu cơ bản doanh nghiệp khi xây dựng triết lý kinh doanh cần tập
trung ở các vấn đề, ngoại trừ:
a. Vị thế trên thị trường, việc đổi mới, năng suất,
b. Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị
c. Khả năng sinh lời, thành tích và trách nhiệm của Ban lãnh đạo
d. Các nguồn tài nguyên vật chất và tài chính, trách nhiệm xã hội, thành tích và thái độ
của nhân viên
17. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm
a. Hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi, các nguyên tắc tạo ra phong cách ứng xử, giao
tiếp và hoạt động kinh doanh đặc thủ
b. Những nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
c. Cả a và b
d. Tất cả ba phương án đều sai
18. Các doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa đều có đặc điểm chung là
a. Đề cao con người
b. Kinh doanh chính đáng, chất lượng
c. Đề cao tính trung thực
d. Tất cả a, b, c
19. Triết lý doanh nghiệp ra đời cần những điều kiện cơ bản, ngoại trừ
a. Cơ chế pháp luật, sự chấp nhận tự giác của nhân viên
b. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
c. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
d. Sự hài lòng của khách hàng
20. Triết lý doanh nghiệp được tạo lập bởi các cách thức cơ bản
a. Triết lý kinh doanh được tạo lập từ kế hoạch của Ban lãnh đạo
b. Cả a và d
c. Triết lý kinh doanh tạo lập từ ý tưởng của các nhà khoa học
d. Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ kinh nghiệm kinh doanh
21. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh bao gồm:
a. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
b. Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khách hàng và xã hội
c. Tôn trọng con người, trung thực
d. Tất cả a, b, c
22. Đối tượng chịu sự điều chỉnh của đạo đức kinh doanh
a. Tầng lớp công chức
b. Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh và khách hàng của họ
c. Sinh viên
d. Nguyên liệu sản xuất
23. Trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát
triển kinh tế….
a. Không bền vững
b. Lạm phát
c. Bền vững
d. Không tăng trưởng
24. Các khía cạnh thể hiện của trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp gồm
a. Khía cạnh kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn
b. Khía cạnh đạo đức
c. Khía cạnh pháp lý
d. Khía cạnh nhân văn
25. Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của doanh
nghiệp, ngoại trừ
a. Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động
b. Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng
c. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động
d. Đạo đức trong việc đánh giá người lao động
26. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động được thể hiện
a. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn
b. Buộc người lao động thực hiện công việc nguy hiểm
c. Không thực hiện chăm sóc y tế, bảo hiểm
d. Không trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn
27. Các hình thức maketing được coi là phi đạo đức:
a. Quảng cáo phi đạo đức, bán hàng phi đạo đức
b. Cả a và c
c. Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh
d. Quảng cáo đúng sự thật
28. Quảng cáo bị coi là vô đạo đức khi:
a. Quảng cáo đúng với sản phẩm
b. Quảng cáo hay và hấp dẫn
c. Quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm
d. Quảng cáo không lừa dối khách hàng
29. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
a. Cáo giác, bí mật thương mại
b. Điều kiện môi trường lao động và lạm dụng của công,
c. Quyền sở hữu trí tuệ
d. Tất cả a, b và c
30. Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu, ngoại trừ
a. Tham nhũng, hối lộ
b. Phân biệt đối xử
c. Có trách nhiệm với cộng đồng
d. Ô nhiễm môi trường

You might also like