You are on page 1of 21

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Ôn tập – Trắc nghiệm

TƯ TƯỞNG

HỒ CHÍ MINH
Bùi Phú Khuyên
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Trắc nghiệm
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Mặt trận dân tộc thống nhất phải
được xây dựng trên nền tảng khối liên minh ………., đặt dưới sự ……….”:
A. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của Nhà nước.
B. Công – nông – binh / lãnh đạo của Đoàn thể.
C. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của Đảng.
D. Công – nông – tri thức / lãnh đạo của chính quyền.

Câu 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Thực hiện đoàn kết quốc tế nhằm
kết hợp sức mạnh của ………. tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng”:
A. Dân tộc với sức mạnh của nhân dân.
B. Dân chủ với sức mạnh của Nhà nước.
C. Dân nghèo với sức mạnh của Quốc tế.
D. Dân tộc với sức mạnh của thời đại.

Câu 3. Chọn đáp án đúng, điền vào chỗ trống, trong câu nói của Hồ Chí Minh:
“Văn hóa không thể đứng ngoài mà phải ở trong ………. phải phục vụ nhiệm vụ
………. và thúc đẩy sự phát triển của kinh tế”:
A. Kinh tế, chính trị / chính trị.
B. Kinh tế, xã hội / chính trị.
C. Kinh tế, chính sách / chính trị.
D. Kinh tế, chính trị / kinh tế

Câu 4. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Trong cuộc đấu tranh chống
………., chủ nghĩa thực dân, cách mạng ………. Có tầm quan trọng đặc biệt”:
A. Chủ nghĩa tư bản / thuộc địa.
B. Chủ nghĩa phát xít / chính quốc.
C. Chủ nghĩa đế quốc / thuộc địa.
D. Chủ nghĩa đế quốc / dân tộc.

Câu 5. Theo HCM, muốn đề phòng và khắc phục những tiêu cực trọng bộ máy
nhà nước cần phải:
A. Chống đặc quyền, đặc lợi, chống tham ô lãng phí, quan liêu; chống “tư túng”,
“chia rẽ”, “kiêu ngạo”.
B. Chống chuyên quyền, đặc lợi, chống tham ô lãng phí, quan lại; chống “tư
túng”, “chia rẽ”, “kiêu ngạo”.
C. Chống phân quyền, trục lợi, chống tham ô lãng phí, quan liêu; chống “tư
nhân”, “chia sẻ”, “kiêu ngạo”.
D. Chống độc quyền, vụ lợi, chống tham ô lãng phí, quan liêu; chống “tư túng”,
“chia rẽ”, “kiêu ngạo”.

1
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 6. Chọn đáp án đúng, điền vào chỗ trống, trong câu nói của HCM: “Văn hóa
là đời sống ………. của xã hội, thuộc ……….”:
A. Tình cảm / ý thức thượng tầng.
B. Tinh thần / kiến trúc thượng tầng.
C. Tinh hoa / kiến trúc hạ tầng.
D. Tâm linh / kiến trúc tinh thần.

Câu 7. Giai đoạn tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc của Hồ Chí
Minh được tính từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.

Câu 8. Giai đoạn hình thành tư tưởng yêu nước, thương nòi và chí hướng cứu
nước của Nguyễn Ái Quốc được tính từ:
A. Trước năm 1911.
B. Năm 1911 đến năm 1920.
C. Năm 1921 đến năm 1930.
D. Năm 1930 đến năm 1945.

Câu 9. Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam được tính
từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.

Câu 10. Giai đoạn vượt qua thử thách, kiên trì con đường đã xác định chop cách
mạng Việt Nam tính từ:
A. Năm 1911 đến năm 1920.
B. Năm 1921 đến năm 1930.
C. Năm 1930 đến năm 1945.
D. Năm 1945 đến năm 1969.

Câu 11. Theo Hồ Chí Minh xây dựng Nhà nước trong sạch, vững mạnh, hoạt động
có hiệu quả cần chú trọng:
A. Đề phòng và khắc phục những tiêu cực trong hoạt động của Nhà nước; Tăng
cường tính nghiêm minh của pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo dục đạo đức
cách mạng.
B. Đề phòng và khắc phục những tiêu cực trong hoạt động của Đảng; Tăng
cường tính nghiêm minh của pháp luật đi đôi với đẩy mạnh chấp hành kỷ luật.

2
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

C. Đề phòng và khắc phục những tiêu cực trong hoạt động của các cấp chính
quyền; Tăng cường tính nghiêm minh của pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo
dục tinh thần cách mạng.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12. Trong tác phẩm Đông Dương và Thái Bình Dương, Nguyễn Ái Quốc khẳng
định: “Tất cả sinh lực của chủ nghĩa tư bản quốc tế đều lấy ở:
A. Giai cấp công nhân.
B. Nhân dân lao động.
C. Các nước chính quốc.
D. Các xứ thuộc địa.

Câu 13. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, phương thức hành động của cách mạng giải
phóng dân tộc là:
A. Trường kỳ mai phục.
B. Bạo động kết hợp giúp đỡ Quốc tế.
C. Khởi nghĩa vũ trang của quần chúng.
D. Thương thuyết thị trường.

Câu 14. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng Sản Việt Nam là sản
phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước là:
A. Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng.
B. Xác định, nhiệm vụ của Đảng.
C. Xác định vai trò, năng lực của Đảng.
D. Xác định bản chất của Đảng.

Câu 15. Hồ Chí Minh cho rằng nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam gồm hai nội dung lớn:
A. Xây dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNTB; cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới.
B. Xây dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật cho CNXH; cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới.
C. Xây dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật của CNCS; cải tạo và xây dựng
chủ nghĩa xã hội mới.
D. Xây dựng nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật theo CNTB; cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới.

Câu 16. Quan điểm của Hồ Chí Minh về nội dung xây dựng CNXH trong thời kỳ
quá độ trên lĩnh vực chính trị là:
A. Giữ vững và phát huy vai trò lãnh đạo của tổ chức công đoàn.
B. Giữ vững và phát huy vai trò lãnh đạo của giai cấp công, nông.
C. Giữ vững và phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Giữ vững và phát huy vai trò gương mẫu của Đảng Cộng sản.

3
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 17. Hồ Chí Minh nói về chuẩn mực đạo đức của người cách mạng:
A. Thương yêu nhân dân, sống có lý tưởng; có tinh thần dân tộc trong sang.
B. Thương yêu con người, sống có đạo đức; có tinh thần quốc tế cộng sản.
C. Thương yêu tổ quốc, sống có tình cảm; có tinh thần quốc tế cao cả.
D. Thương yêu con người, sống có tình nghĩa; có tinh thần quốc tế trong sÁng.

Câu 18. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong câu nói của Bác: “Dù hy sinh
tới đâu, dù có phải đốt cháy dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho
được ……….”:
A. Hòa bình.
B. Tự do, dân chủ.
C. Tự do.
D. Độc lập.

Câu 19. Tư tưởng Hồ Chí Minh là ………. sự kết tinh tinh hoa dân tộc và trí tuệ thời
đại nhằm:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội và giải phóng đất nước.
B. Giải phóng dân tộc và giải phóng nhân dân, giải phóng xã hội.
C. Giải phóng dân tộc và định hình cho sự phát triển xã hội chủ nghĩa.
D. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp và giải phóng con người.

Câu 20. Hồ Chí Minh sinh ngày, tháng, năm nào? Ở đâu?
A. 19/05/1890 làng Hoàng Trù, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An.
B. 19/05/1890 làng Sen, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An.
C. 19/05/1892 làng Hoàng Trù, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An.
D. 19/05/1892 làng Sen, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An.

Câu 21. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong câu nói của Bác: “………. cho
đồng bào tôi, ………. cho tổ quốc tôi, đấy là tất cả những điều tôi muốn, đấy là tất
cả những điều tôi hiểu”:
A. Tự chủ / độc lập
B. Tự do / dân chủ
C. Tự chủ / hòa bình
D. Tự do / độc lập

Câu 22. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong lời dạy của Bác: “Mỗi cán bộ,
Đảng viên phải tự ………. và tu dưỡng tốt hơn, ………. mà Đảng và nhân dân giao
phó”:
A. Rèn luyện, giáo dục / hoàn thành các nhiệm vụ
B. Khổ luyện, giáo dưỡng / hoàn thành các nhiệm vụ
C. Huấn luyện, giáo lý / hoàn thành các nhiệm vụ
D. Tôi luyện, giáo huấn / hoàn thành các nhiệm vụ

4
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 23. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề
dân tộc mang tính ………. thể hiên sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa ……….”:
A. Khoa học và cải cách sâu sắc / dân tộc và thuộc địa.
B. Khoa học kỹ thuật và cách mạng sâu sắc / dân tộc và đất nước.
C. Khoa học và cách mạng sâu sắc / dân tộc và giai cấp.
D. Khoa học và cách mạng triệt để / dân tộc và giai cấp.

Câu 24. Một trong những giá trị văn hóa phương Tây được Hồ Chí Minh tiếp thu
để hình hành tư tưởng của mình là:
A. Tư tương văn hóa dân chủ và cách mạng của cách mạng Pháp và cách mạng
Mỹ.
B. Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Tư tưởng của Lão Tử, Mặc Tử và Quân Tử.
D. Lý tưởng tự do, bình đẳng, bác ái và tư tưởng dân chủ của các nhà khai sang
Anh.

Câu 25. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa là:
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải phóng dân tộc và lựa chọn con đường
phát triển của xã hội.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, giải phóng giai cấp và lựa chọn con
đường phát triển của nhân dân.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc và lựa chọn con
đường phát triển của dân tộc.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân, giải phóng nhân loại và lựa chọn con
đường phát triển của xã hội.

Câu 26. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong lời Hiệu triệu của Hồ Chủ
Tịch: “Không! Chúng ta thà ………., chứ không chịu mất nước, nhất định không
……….”:
A. Hy sinh hết thảy / chịu sống lầm than.
B. Hy sinh tất cả / chịu cảnh nhà tan.
C. Sống chết một phen / chịu làm nô lệ.
D. Hy sinh tất cả / chịu là nô lệ.

Câu 27. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bạo lực cách mạng là xuất phát từ:
A. Khát vọng giải phóng dân tộc.
B. Lòng yêu nước thương dân.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
D. Tình yêu thương, quý trọng sinh mạng con người.

Câu 28. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Cách mạng giải phóng dân tộc
nhằm ………. của chủ nghĩa thực dân, giành ………. và thiết lập chính quyền của
nhân dân”:
A. Đánh đổ ách đô hộ / độc lập tự do.

5
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

B. Đánh đổ ách xâm lược / độc lập tự chủ.


C. Đánh đổ ách thống trị / độc lập dân tộc.
D. Đánh đổ ách nô dịch / độc lập nước nhà.

Câu 29. Điền cụm từ vào chỗ trống, trong câu nói của Hồ Chí Minh: “Dân ta có
một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay
mỗi khi đất nước bị xâm lăng thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành làn song vô
cùng ………., nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán
nước và cướp nước”:
A. To lớn, vững chai.
B. To lớn, bền chặt.
C. Mạnh mẽ, quyết liệt.
D. Mạnh mẽ, to lớn.

Câu 30. Quan điểm “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm
nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động”, được Đảng ta xác định từ Đại
hội toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội lần thứ IX (tháng 4/2011).
B. Đại hội lần thứ VII (tháng 6/1991).
C. Đại hội lần thứ VI (tháng 12/1986).
D. Đại hội lần thứ VIII (tháng 6/1996).

Câu 31. “Xuân về xin có một bài thơ


Gửi chúc đồng bào cả nước ta:
Chống Mỹ hai miền đều đánh giỏi
Tin mừng thắng trận nở như hoa”
Bài “Mừng Xuân” của Hồ Chí Minh nêu trên, được viết vào thời gian nào?
A. Năm 1969.
B. Năm 1961.
C. Năm 1967.
D. Năm 1968.

Câu 32. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, theo quan điểm của Hồ Chí Minh:
“Trồng người là yêu cầu ………., vừa cấp bách, ………. của cách mạng”:
A. Thiết yếu / vừa cần kíp.
B. Khách quan / vừa lâu dài.
C. Cơ bản / vừa thiết thực.
D. Chủ yếu / vừa trước mắt.

Câu 33. Tiền đề tư tưởng lý luận quyết định bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Giá trị truyền thống dân tộc.

6
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 34. Quan điểm: “Sự thắng lợi của cách mạng thuộc địa phụ thuộc vào sự
thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc” đã từng tồn tại ở trong phong trào:
A. Giải phóng dân tộc thuộc địa.
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội.
C. Cộng sản quốc tế.
D. Yêu nước của tư sản Việt Nam.

Câu 35. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Tuyên ngôn độc lập là một văn
kiện lịch sử có giá trị to lớn, trong đó ………. gắn với phương hướng phát triển lên
CNXH là tư tưởng ……….”:
A. Độc lập, chủ quyền / chính trị cốt lõi.
B. Độc lập, tự do / chính trị cốt lõi.
C. Độc lập, tự chủ / chính trị cốt yếu.
D. Độc lập, tự do / kinh tế cốt tử.

Câu 36. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc thuộc
địa có thể giành thắng lợi:
A. Trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Sau cách mạng vô sản ở chính quốc.
C. Trong cách mạng vô sản ở chính quốc.
D. Ngoài cách mạng vô sản ở chính quốc.

Câu 37. Đại hội VII của Đảng (tháng 6/1991) xác định tư tưởng HCM là:
A. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của cách mạng Việt Nam.
B. Nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
C. Nền tảng của cách mạng, Đảng và Nhà nước.
D. Nền tảng của hành chính quốc gia.

Câu 38. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong câu nói của HCM: “Xây
dựng CNXH đòi hỏi một năng lực lãnh đạo ………., vừa hiểu biết các quy luật vận
động xã hội, lại phải có ………. cho sát với tình hình thực tế”:
A. Mang tính nghệ thuật / khoa học khôn khéo.
B. Mang tính thực thụ / nghệ thuật khôn khéo.
C. Mang tính khoa học / nghệ thuật khôn khéo.
D. Mang tính khoa học / nghệ thuật khôn khéo.

Câu 39. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng
của ………., của Nhân dân lao động và của ………. Việt Nam”:
A. Giai cấp công nhân / dân tộc.
B. Giai cấp nông dân / dân tộc.
C. Giai cấp công nhân / nông dân.
D. Giai cấp nông dân / công nhân.

7
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 40. Một trong những giá trị của văn hóa Phương Đông được HCM tiếp thu để
hình thành tư tưởng của mình:
A. Truyền thống lạc quan yêu đời.
B. Những mặt tích cực của Nho giáo, Phật giáo.
C. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.
D. Truyền thống đoàn kết của dân tộc VN.

Câu 41. Hồ Chí Minh khẳng định:


A. Lợi ích của nhân dân phải phục tùng lợi ích của dân tộc.
B. Lợi ích của công nhân phải phục tùng lợi ích của dân tộc.
C. Lợi ích của nông dân phải phục tùng lợi ích của dân tộc.
D. Lợi ích của giai cấp phải phục tùng lợi ích của dân tộc.

Câu 42. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong câu nói của HCM: “Toàn thể
dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả ………., tính mạng và của cải để giữ vững
quyền ……….”:
A. Tinh thần và lực lượng / tự do, độc lấp ấy.
B. Tinh thần và của cải / tự do, độc lấp ấy.
C. Tinh thần và vật chất / tự do, độc lấp ấy.
D. Tinh thần và sức mạnh / tự do, độc lấp ấy.

Câu 43. Tiền đề tư tưởng lý luận hình thành tư tưởng HCM là:
A. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 44. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Văn hóa bao gồm toàn bộ những
giá trị ………. mà con người sáng tạo ra, nhằm đáp ứng sự sinh tồn và cũng là
………. của loài người”:
A. Vật chất và ý thức / bản sắc của nhân loại.
B. Vật chất và tinh thần / mục đích cuộc sống.
C. Vật chất và tình cảm / mục đích vĩnh hằng.
D. Vật chất và phi vật thể / mục đích mọi dân tộc.

Câu 45. Đối với các dân tộc trên thế giới, HCM gương cao ngọn cờ:
A. Độc lập, tự do và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Độc lập, tự cường và quyền bình đẳng giữa các xã hội.
C. Độc lập, tự chủ và quyền bình đẳng giữa các quốc gia.
D. Độc lập, tự quyết và quyền bình đẳng giữa các nước.

Câu 46. Hồ Chí Minh cho rằng, trong quá trình cách mạng, Đại đoàn kết dân tộc
là:
A. Mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của Đảng, của dân tộc.

8
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

B. Mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của Nhà nước, của chính phủ.
C. Mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của mọi cuộc cách mạng.
D. Mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân, của đất nước.

Câu 47. Những nhân tố chủ quan tác động đến việc hình thành tư tưởng HCM:
A. Khả năng tư tưởng và trí lực Hồ Chí Minh; phẩm chất và năng lực hoạt động
quốc tế phong phú.
B. Khả năng tư duy và đạo đức Hồ Chí Minh; phẩm chất và năng lực hoạt động lý
luận.
C. Khả năng tư duy và trí tuệ Hồ Chí Minh; phẩm chất đạo đức và năng lực hoạt
động thực tiễn.
D. Khả năng sáng tạo và trí thức Hồ Chí Minh; phẩm chất và năng lực vận động
quần chúng.
`
Câu 48. Nguyễn Tất Thành nói: “Tôi muốn ra nước ngoài xem nước Pháp và các
nước khác làm như thế nào, tôi sẽ quay về giúp đồng bào ta vào”:
A. Tháng 6/1909.
B. Tháng 6/1910.
C. Tháng 6/1911.
D. Tháng 6/1912.

Câu 49. Khi bị bắt ở Hồng Kông, Hồ Chí Minh mang thẻ căn cước có tên là gì?
A. Lý Thụy.
B. Tống Văn Sơ.
C. Hồ Quang.
D. Cả ba đều đúng.

Câu 50. Nguyễn Tất Thành đến Huế lần thứ 2 năm nào?
A. 1904.
B. 1905.
C. 1906.
D. 1908.

Câu 51. Người thầy giáo đầu tiên của Nguyễn Tất Thành là ai?
A. Trần Thân.
B. Vương Thúc Quý
C. Nguyễn Sinh Sắc.
D. Phạm Ngọc Thọ.

Câu 52. Nguyễn Tất Thành vào học trường Pháp - Việt Đông Ba vào năm nào?
A. 9/1905.
B. 9/1906.
C. 9/1907.
D. 9/1908.

9
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 53. Nguyễn Tất Thành học tại ở trường Quốc học Huế năm học nào?
A. Năm học 1905-1906.
B. Năm học 1907-1908.
C. Năm học 1906-1907.
D. Năm học 1911-1912.

Câu 54. Nguyễn Tất Thành lần đầu tiên tiếp xúc với khẩu hiệu: “Tự do - Bình đẳng
- Bác ái” vào năm nào, ở đâu?
A. 1904.
B. 1905.
C. 1908.
D. 1917.

Câu 55. Nguyễn Tất Thành đã tham dự cuộc biểu tình chống thuế của nông dân
tỉnh Thừa Thiên vào thời gian nào?
A. 5/1905.
B. 5/1906.
C. 5/1908.
D. 5/1911.

Câu 56. Nguyễn Tất Thành đến Quy Nhơn học thêm tiếng Pháp từ thời gian nào?
A. 9/1907.
B. 9/1909.
C. 9/1911.
D. 9/1912.

Câu 57. Nguyễn Tất Thành dạy học ở trường Dục Thanh thời gian nào?
A. 9/1908 đến 9/1909.
B. 9/1910 đến 4/1911.
C. 9/1910 đến 2/1911.
D. 9/1910 đến 5/1911.

Câu 58. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước tại bến cảng Nhà Rồng Sài
Gòn đi sang Pháp vào thời gian nào?
A. 6/5/1911.
B. 2/6/1911.
C. 4/6/1911.
D. 5/6/1911.

Câu 59. Nguyễn Tất Thành lúc ra đi tìm đường cứu nước bao nhiêu tuổi?
A. 19 tuổi.
B. 20 tuổi.
C. 21 tuổi.

10
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

D. 24 tuổi.

Câu 60. Nguyễn Tất Thành lần đầu đặt chân lên đất Pháp là ngày, tháng, năm
nào?
A. 30/6/1911.
B. 6/7/1911.
C. 5/7/1911.
D. 15/7/1911.

Câu 61. Nguyễn Tất Thành ở Mỹ thời gian nào?


A. 1911- 1912.
B. 1912-1913.
C. 1912-1914.
D. 1913-1915.

Câu 62. Nguyễn Tất Thành ở nước Anh thời gian nào?
A. 1913- 1914.
B. 1914-1915.
C. 1914-1916.
D. 1914-1917.

Câu 63. Trong thời gian ở nước ngoài Nguyễn Tất Thành đã làm những công việc
gì?
A. Phụ bếp, cào tuyết.
B. Thợ ảnh, làm bánh.
C. Đốt lò, bán báo.
D. Tất cả các công việc trên.

Câu 64. Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân dân Việt Nam” tới Hội nghị
Véc-xây vào ngày tháng năm nào?
A. 18/6/1917.
B. 18/6/1918.
C. 18/6/1919.
D. 18/6/1920.

Câu 65. Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc
và vấn đề thuộc địa” của Lênin vào lúc nào?
A. 7/1917.
B. 7/1918.
C. 7/1920.
D. 7/1922.

Câu 66. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội Tua, tán thành Quốc tế 3, tham gia thành lập
Đảng Cộng sản Pháp khi nào?

11
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

A. 12/1918.
B. 12/1919.
C. 12/1920.
D. 12/1923.

Câu 67. Những tri thức mà Nguyễn Tất Thành có được về nền văn hoá Pháp là do
anh đã từng đọc các tác phẩm của ai?
A. Vôn te.
B. Rút xô.
C. Mông tex kiơ.
D. Tất cả các tác giả trên.

Câu 68. Nguyễn Ái Quốc vào Đảng Xã hội Pháp năm nào?
A. 1917.
B. 1918.
C. 1919.
D. 1920.

Câu 69. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Pháp
vào năm nào?
A. 1919.
B. 1920.
C. 1921.
D. 1922.

Câu 70. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ hai của Đảng Cộng sản Pháp vào
năm nào?
A. 1920.
B. 1921.
C. 1922.
D. 1923.

Câu 71. Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc
gửi đến Hội nghị Vécxay Bản yêu sách của nhân dân Việt Nam gồm mấy điểm?
A. 6 điểm.
B. 8 điểm.
C. 9 điểm.
D. 12 điểm.

Câu 72. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” được xuất bản lần đầu tiên ở
Việt Nam bằng tiếng nào?
A. Tiếng Nga.
B. Tiếng Việt.
C. Tiếng Anh.

12
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

D. Tiếng Pháp.

Câu 73. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” được xuất bản lần đầu tiên ở
Việt Nam vào năm nào?
A. 1941.
B. 1946.
C. 1949.
D. 1960.

Câu 74. Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” được nhà xuất bản Sự Thật
dịch, in ra tiếng Việt vào năm nào?
A. 1945.
B. 1950.
C. 1960.
D. 1965.

Câu 75. Bản chất của chủ nghĩa tư bản “Là một con đỉa có 1 cái vòi bám vào giai
cấp vô sản ở chính quốc và 1 cái vòi khác bám vào giai cấp vô sản ở thuộc địa.
Nếu muốn giết con vật ấy, người ta phải đồng thời cắt cả hai vòi. Nếu người ta chỉ
cắt một vòi thôi thì cái vòi còn lại kia vẫn tiếp tục hút máu của giai cấp vô sản, con
vật vẫn tiếp tục sống và cái vòi bị cắt đứt lại sẽ mọc ra” câu nói đó từ trong tác
phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc?
A. Con rồng tre.
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Đường cách mệnh.
D. Lênin và các dân tộc phương Đông.

Câu 76. Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện cán bộ được Bộ
tuyên truyền của Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành
tác phẩm gì?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Lênin và Phương Đông.
C. Con Rồng tre.
D. Đường kách mệnh.

Câu 77. Nguyễn Ái Quốc đã trích dẫn luận điểm nổi tiếng của Lênin: “Không có lý
luận cách mệnh thì không có cách mệnh vận động ………. chỉ có theo lý luận cách
mệnh tiền phong, Đảng cách mệnh mới làm nối trách nhiệm cách mệnh tiền
phong” câu nói được ghi ở trang đầu tiên của cuốn sách nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường cách mạng.
C. Nhật ký trong tù Việt Nam.
D. Lênin và các dân tộc thuộc địa.

13
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 78. “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, địa chủ
nhỏ, ………. là bầu bạn cách mệnh của công nông”. Nguyễn Aí Quốc viết câu đó
trong tác phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Nông dân Trung Quốc.
C. Lênin và Phương Đông.
D. Đường cách mệnh.

Câu 79. “Chúng ta làm cách mệnh thì cũng phải liên lạc tất cả những đảng cách
mệnh trong thế giới để chống lại tư bản và đế quốc chủ nghĩa”. Câu nói đó được
Nguyễn Ái Quốc viết trong tác phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường cách mệnh.
C. Lênin và các dân tộc thuộc địa.
D. Trung Quốc và Thanh niên Trung Quốc.

Câu 80. Nguyễn Ái Quốc là người Việt Nam thứ mấy tham gia vào Đảng Cộng sản
Pháp trong thời gian từ tháng 12/1920 đến tháng 6/1923?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.

Câu 81. Báo Le Paria do Nguyễn ái Quốc đồng sáng lập, ra số đầu tiên lúc nào?
A. 30/12/1920.
B. 1/4/1921.
C. 1/4/1922.
D. 1/4/1923.

Câu 82. Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Aí Quốc vào thời gian nào?
A. 18-6-1918.
B. 18-6-1919.
C. 18-6-1920.
D. 18-6-1921.

Câu 83. Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc khi đang ở đâu?
A. Anh.
B. Trung Quốc.
C. Pháp.
D. Liên xô.

Câu 84. Nguyễn Ái Quốc đã thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ở đâu?
A. Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Quảng Châu (Trung Quốc).

14
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

C. Thượng Hải (Trung Quốc).


D. Cao Bằng (Việt Nam).

Câu 85. Bác Hồ mất vào khi nào?


A. 9 giờ 47 phút ngày 02/09/1968.
B. 10 giờ 47 phút ngày 02/09/1969.
C. 9 giờ 47 phút ngày 02/09/1969.
D. 10 giờ 47 phút ngày 02/09/1968.

Câu 86. Nguyễn Ái Quốc bị toà án Vinh (Nghệ An) xử vắng mặt và bị khép vào tội
tử hình vào thời gian nào?
A. 10/1929.
B. 11/1928.
C. 11/1929.
D. 10/1928.

Câu 87. Báo Le Paria (Người Cùng khổ) do Nguyễn Ái Quốc đồng sáng lập, ra số
đầu tiên khi nào?
A. 30/12/1920.
B. 1/4/1921.
C. 1/4/1922.
D. 1/4/1923.

Câu 88. Hồ Chí Minh về nước vào năm nào? Ở đâu?


A. 1941 – Cao Bằng.
B. 1940 – Điện Biên Phủ.
C. 1941 – Lạng Sơn.
D. 1940 – Yên Bái.

Câu 89. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Cương lĩnh đầu tiên của Đảng”
do …. khởi thảo vào năm ….”
A. Trần Phú – 1930.
B. Nguyễn Ái Quốc – 1930.
C. Trần Phú – 1931.
D. Nguyễn Ái Quốc – 1931.

Câu 90. Cương lĩnh đầu tiên hay còn gọi Cương lĩnh năm 1930 bao gồm:
A. Chánh cương vắn tắt.
B. Sách lược vắn tắt.
C. Chương trình tóm tắt.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 91. Sau Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (1951), Đảng ta lấy tên gọi là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

15
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

B. Đảng Lao động Việt Nam.


C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Liên Việt.

Câu 92. Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh nói câu: "Không có gì
quý hơn …”
A. Độc lập, tự chủ.
B. Độc lập, công bằng.
C. Độc lập, tự do.
D. Độc lập, hạnh phúc.

Câu 93. Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: “Tư tưởng bạo lực cách mạng gắn
bó hữu cơ với … “
A. Tư tưởng nhân đạo và hoà bình.
B. Tư tưởng nhân ái.
C. Tư tưởng yêu nước thương dân.
D. Tư tưởng trọng nhân nghĩa.

Câu 94. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Văn hoá, văn nghệ là một mặt
trận, …. , tác phẩm văn nghệ là …. trong chiên đấu cách mạng”
A. Nông dân là chiến sĩ/ vũ khí sắc sảo.
B. Nghệ sĩ là chiến sĩ / vũ khí sắc bén.
C. Nghệ nhân là chiến sĩ / vũ khí sắc nhọn.
D. Toàn dân là chiến sĩ / vũ khí sắc bén.

Câu 95. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, Hồ Chí Minh xác định bộ
phận phản cách mạng phải đánh đổ là:
A. Đảng Tân Việt.
B. Đảng Lập hiến.
C. Hội Phản đế.
D. Hội Việt Nam.

Câu 96. Một trong những đặc trưng tổng quát của CNXH ở Việt Nam, theo tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Chế độ chính trị do công nhân làm chủ.
B. Chế độ chính quyền do công – nông làm chủ.
C. Chế độ chính sách do Đảng Cộng sản làm chủ.
D. Chế độ chính trị do nhân dân làm chủ.

Câu 97. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, Hồ Chí Minh xác định bộ
phận phản cách mạng phải đánh đổ là:
A. Đảng Tân Việt.
B. Đảng Lập hiến.
C. Hội Phản đế.

16
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

D. Hội Việt Nam.

Câu 98. Hồ Chí Minh cho rằng mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa phương
Đông là:
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc bị áp bức với chủ nghĩa tư bản.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp bị áp bức với chủ nghĩa thực dân.
C. Mâu thuẫn giữa dân tộc bị áp bức với chủ nghĩa thực dân.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân bị áp bức với chủ nghĩa đế quốc.

Câu 99. Nền văn hoá mà chúng ta xây dựng, theo tư tưởng Hồ Chí Minh bao gồm
ba tính chất sau:
A. Tính chân thật; tính học thuật; tính dân chủ.
B. Tính tiến bộ; tính khoa học; tính quần chúng.
C. Tính truyền thống; tính khoa học; tính nhân dân.
D. Tính dân tộc; tính khoa học; tính đại chúng.

Câu 100. Hồ Chí Minh cho rằng, Đảng cầm quyền vừa là người lãnh đạo. vừa là:
A. Người đầy tớ trung thành của dân tộc.
B. Người đấy tớ trung thành của công – nông.
C. Người đầy tớ trung thành của nhà nước.
D. Người đầy tớ trung thành của nhân dân.

Câu 101. Quan điểm của Hồ Chí Minh về nội dung trọng yếu của xây dựng CNXH
trong thời kỳ quá độ lên lĩnh vực văn hoá xã hội là:
A. Xây dựng xã hội mới.
B. Xây dựng lối sống mới.
C. Xây dựng chế độ mới.
D. Xây dựng con người mới.

Câu 102. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong câu nói của Hồ Chí Minh:
“Con người vừa là …. của cách mạng; phải coi trọng, chăm sóc, phát huy…. “:
A. Mục tiêu, vừa là động lực / nhân tố con người.
B. Mục tiêu, vừa là động cơ / sức mạnh con người.
C. Mục tiêu, vừa là hành động / giá trị con người.
D. Mục tiêu, vừa là lực lượng / phẩm chất con người.

Câu 103. Tìm luận điểm mang tính sáng tạo trong Tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa có thể giành thắng lợi trước cách
mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa được tiến hành bằng bạo lực cách
mạng.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa là sự nghiệp của công – nông – binh.
D. Cách mạng giải phóng dâm tộc thuộc địa phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

17
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 104. Hồ Chí Minh nói về chuẩn mực đạo đức của người cách mạng:
A. Trung với nước, hiếu với dân; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
B. Trung với dân, hiếu với Nước; cần, liêm, chính; chí công, vô tư.
C. Trung với Đảng, hiếu với dân; cần, kiệm, liêm, chính, phục vụ nhân dân.
D. Trung với nước, hiếu với đảng; cần, kiệm, liêm, chính, xây dựng đất nước.

Câu 105. Điền cụm từ vào chỗ trống, theo lời nói của Hồ Chí Minh: “Bây giờ học
thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa …. cách mệnh nhất là chủ nghĩa
Lênin”:
A. Chắc chắn nhất, chân thật nhất.
B. Chân chính nhất, chắc chắn nhất.
C. Chân chính nhất, đúng đắn nhất.
D. Chân chắc nhất, cách mạng nhất.

Câu 106. Hồ Chí Minh cho rằng phải xây dựng nhà nước có:
A. Hiệu lực pháp nhân mạnh mẽ.
B. Hiệu lực pháp quyền mạnh mẽ.
C. Hiệu lực pháp chế mạnh mẽ.
D. Hiệu lực pháp lý mạnh mẽ.

Câu 107. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, người đảng viên cần có phẩm chất đạo đức
nào:
A. Suốt đời hy sinh cho Đảng và Tổ quốc.
B. Nâng cao dân trí.
C. Bồi dưỡng phẩm chất và phong cách lành mạnh hướng con người đến chân,
thiện, mỹ.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 108. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói của Hồ Chí Minh:
“Một dân tộc không ….. mà cứ ngồi chờ một dân tộc khác giúp đỡ thì không xứng
đáng được độc lập” :
A. Tự mình quyết định.
B. Tự chủ tự cường.
C. Tự lực cánh sinh.
D. Tự mình làm chủ.

Câu 109. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống “Mặt trận dân tộc thống nhất phải
hoạt động theo nguyên tắc …., đảm bảo …. Ngày càng rộng rãi và bền vững”:
A. Hiệp thương dân quyền / đoàn kết.
B. Hiệp thương nhân dân / đoàn kết.
C. Hiệp thương dân chủ / đoàn kết.
D. Hiệp thương công – nông / đoàn kết.

18
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 110. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống “…., tự lực, tự cường kết hợp với
tranh thủ sự giúp đỡ …. là một quan điểm nhất quán trong tư tưởng Hồ Chí Minh”:
A. Độc lập, tự do / quốc gia.
B. Độc lập, tự do / quốc dân.
C. Độc lập, tự chủ / quốc hội.
D. Độc lập, tự chủ / quốc tế.

Câu 111. Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam là từ một nước công nghiệp lạc hậu tiến lên CNXH:
A. Không phải kinh qua giai đoạn phát triển đế quốc chủ nghĩa.
B. Không phải kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
C. Không phải kinh qua giai đoạn phát triển tư bản xã hội.
D. Không phải kinh qua giai đoạn phát triển tuần tự.

Câu 112. Quan niệm của Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước là:
A. Thể hiện quyền lực của giai cấp công nhân.
B. Thể hiện quyền uy của công – nông.
C. Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân.
D. Thể hiện quyền lợi của nhân dân.

Câu 113. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong lời dạy của Bác: “Tất cả mọi
người đều phải luôn luôn trau dồi…., vừa …., vừa hồng vừa chuyên”
A. Đạo đức và nhiệt tính / có đức vừa có tài.
B. Đạo đức và tài năng / có đức vừa có tài.
C. Đạo đức và lý tưởng / có đức vừa có tình.
D. Đạo đức và trí tuệ / có tài sản vừa có tài nghệ.

Câu 114. Chọn đáp án đúng, điền vào chỗ trống, trong câu nói của Hồ Chí Minh:
“Đạo đức …. Không phải từ trên trời sa xuống. Nó do đấu tranh bền bỉ hằng ngày
mà …. “
A. Cách mạng / phát triển và củng cố.
B. XHCN / phát triển và củng cố.
C. Cán bộ / tiến triển và củng cố.
D. Xã hội / phát triển và củng cố.

Câu 115. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, tiến hành chiến tranh nhân dân là làm cho:
A. Tinh thần yêu nước được phát huy cao độ.
B. Toàn dân tự giác tham gia kháng chiến.
C. Sức mạnh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
D. Công – nông – binh hăng hái đánh giặc.

Câu 116. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống, trong câu nói của Bác: “Thực
hiện đại đoàn kết toàn dân phải kế thừa truyền thống …. của dân tộc, đồng thời
phải có tấm lòng khoan dung, độ lượng vào nhân dân,….”

19
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

A. Yêu nước – nhân nghĩa – đoàn kết / tin vào con người.
B. Yêu nước – nhân ái – đoàn kết / tin vào mọi người.
C. Yêu nước – nhân văn – đoàn kết / tin vào chế độ.
D. Yêu nước – nhân đạo – đoàn kết / tin vào thắng lợi.

Câu 117. Đoạn văn sau đây là trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Mỗi cán bộ,
đảng viên phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng; Thật sự cần, kiêm, liêm,
chính, chí công, vô tư; Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch; Phải xứng đáng là
người lãnh đạo, là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân”:
A. Sửa đổi lối làm việc.
B. Đường cách mệnh.
C. Di chúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 118. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ 1921 –
1930 là:
A. Hình thành cơ sở tư tưởng về cách mạng Việt Nam.
B. Hình thành toàn bộ tư tưởng về cách mạng Việt Nam.
C. Hình thành cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam.
D. Hình thành ý tưởng về cách mạng Việt Nam.

Tìm kiếm Tài liệu Tổng hợp các Khoa HUTECH tại
https://tailieuhutech.com

Tham gia Luyện thi Trắc nghiệm Trực tuyến tại


https://luyenthihutech.com

20
Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3

You might also like