You are on page 1of 17

ÔN TẬP TOÁN RỜI RẠC 2

Câu 1: Bậc của một đỉnh trong đồ thị có hướng là:


1. “Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó”
2. “Số cạnh đi qua đỉnh đó”
3. “Số cung đi ra từ đỉnh đó”
4. “Số cung đi vào đỉnh đó”

Câu 2: Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là:


1. “Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó”
2. “Số cạnh đi qua đỉnh đó”
3. “Số cung đi ra từ đỉnh đó”
4. “Số cung đi vào đỉnh đó”

Câu 3: Khuyên là gì?


1. “Là đường đi từ một đỉnh đến một đỉnh khác”
2. “Là một đường đi qua tối thiểu 3 đỉnh”
3. “Là một đường đi qua tối thiểu 3 cạnh”
4. “Là đường đi từ một đỉnh đến chính nó”

Câu 4: Đường đi sơ cấp là:


1. “Là đường đi lặp lại đỉnh”
2.. “Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh”
3. “Là đường đi không lặp lại đỉnh”
4. “Là đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh”

Câu 5: Đường đi đơn giản là:


1. “Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh”
2. “Là đường đi lặp lại cạnh ”
3. “Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh”
4. “Là đường đi không lặp lại cạnh”

Câu 6: Đỉnh cô lập là:


1. “Đỉnh có bậc khác 0”
2. “Đỉnh có bậc bằng 0”
3. “Đỉnh có bậc bằng 1”
4. “Đỉnh có bậc bằng 2”

Câu 7: Đỉnh treo là:


1. “Đỉnh có bậc khác 1”
2. “Đỉnh có bậc bằng 0”
3. “Đỉnh có bậc bằng 1”
4. “Đỉnh có bậc bằng 2”
-1-
Câu 8: Đồ thị đầy đủ là gì?
1. “Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc”
2. “Là đồ thị có khuyên”
3. “Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau”
4. “Là đồ thị liên thông”

Câu 9: Đồ thị đều là gì?


1. “Là đồ thị có khuyên”
2. “Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc”
3. “Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau”
4. “Là đồ thị liên thông”

Câu 10: Khớp của đồ thị là gì?


1. “Là đỉnh mà khi thêm đỉnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông”
2. “Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị vẫn liên thông”
3. “Là đỉnh bất kì của đồ thị”
4. “Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông”

Câu 11: Cầu của đồ thị là gì?


1. “Là cạnh mà khi thêm cạnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông”
2. “Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông”
3. “Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị vẫn liên thông”
4. “Là cạnh bất kì của đồ thị”

Câu 12: Đường đi Euler là:”


1. “Đường đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần”
2. “Đường đi lặp lại cạnh”
3.“Đường đi lặp lại cạnh và không lặp lại đỉnh”
4. “Đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh”

Câu 13: Chu trình Euler là:


1. “Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh chỉ qua duy nhất một lần”
2. “Chu trình lặp lại cạnh”
3. “Chu trình không lặp lại đỉnh”
4. “Chu trình đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần”

Câu 14: Điều kiện để một đồ thị vô hướng có chu trình Euler là:
1. “Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn”
2. “Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc lẻ”
3. “Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc chẵn”
4. “Đồ thị liên thông”

Câu 15: Điều kiện để đồ thị vô hướng có đường đi Euler là:


1. “Đồ thị liên thông”
-2-
2. “Đồ thị liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ, các đỉnh còn lại có bậc chẵn”
3. “Đồ thị có đúng hai đỉnh bậc lẻ”
4. “Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn”

Câu 16: Ma trận kề là ma trận biểu diễn mối liên quan giữa:
1. “Đỉnh - Cạnh”
2. “Đỉnh - Đỉnh”
3. “Cạnh - Cạnh”
4. “Không có đáp án đúng”

Câu 17: Số phần tử trên ma trận kề biểu diễn Graph G(V,E) bằng:
1. “|V|.|V|”
2. “|E|.|E|”
3. “|V|.|E|”
4. “|V|+|E|”

Câu 18: Số phần tử trên ma trận liên thuộc đỉnh cạnh biểu diễn Graph có hướng G(V,E)
bằng:
1. “|V|.|V|”
2. “|V|.|E|”
3. “|E|.|E|”
4. “|V|+|E|”

Câu 19: Ma trận liên thuộc đỉnh cạnh chỉ sử dụng cho đồ thị:
1. “Vô hướng”
2. “Có trọng số”
3. “Có hướng”
4. “Có hướng và có trọng số”

Câu 20: Với đồ thị vô hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ đồ
thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
1. “|E|”
2. “|V|”
3. “|V|.|E|”
4. “2|E|”

Câu 21: Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ đồ
thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
1. “|V|”
2. “|E|”
3. “|V|+|E|”
4. “2|E|”

-3-
Câu 22: Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách cạnh để lưu giữ
đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
1. “|V|”
2. “|E|”
3. “|V|+|E|”
4. “2|E|”

Câu 23: Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử khác
không bằng:
1. “|E|”
2. “|V|”
3. “|V|+|E|”
4. “2|E|”

Câu 24: Với đồ thị đơn vô hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử bằng 1 bằng:
1. “ 2|V| ”
2. “ |E| ”
3. “|V|+|E| ”
4. “ 2|E| ”

Câu 25: Trong ma trận liên thuộc đỉnh cạnh mỗi phần tử trên ma trận có thể nhận mấy giá
trị?
1. “2”
2. “1”
3. “4”
4. “3”

Câu 26: Trên ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng, bậc của một đỉnh bằng:
1. “Tổng số phần tử khác 0 trên hàng hoặc trên cột tương ứng”
2. “Tổng số phần tử khác 0 trên hàng và trên cột tương ứng”
3. “Tổng số phần tử bằng 0 trên hàng tương ứng”
4. “Tổng số phần tử bằng 0 trên cột tương ứng”

Câu 27: Chu trình Hamilton là:


1. “Chu trình qua tất cả các đỉnh”
2. “Chu trình qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần”
3. “Chu trình lặp lại đỉnh”
4. “Chu trình lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh”

Câu 28: Đường đi Hamilton là:


1. “Đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh”
2. “Đường đi lặp lại đỉnh”
3. “Đường đi qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần”
4. “Đường đi qua tất cả các đỉnh”

-4-
Câu 29: Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của
ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?
1. “n+2”
2. “n^2”
3. “n-2”
4. “2”

Câu 30: Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của
ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 1?
1. “n+2”
2. “n-2”
3. “n^2”
4. “2”

Câu 31: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) có
bao nhiêu cầu?
1. “ 3 ”
2. “ 1 ”
3. “ 4 ”
4. “ 2 ”

Câu 32: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) bao
nhiêu khớp?
2. “ 2 ”
1. “ 3 ”
3. “ 0 ”
4. “ 1 ”

Câu 33: Điều kiện để đồ thị có n đỉnh là đồ thị đầy đủ là:


1. “Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)/2”
2. “Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)/2”
3. “Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)”
4. “Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)”

Câu 34: Graph G(V,E) có 7 đỉnh thì phải có mấy cạnh để là Graph đầy đủ?
1. “15”
2. “20”
3. “14”
4. “21”

Câu 35: Graph G(V,E) có 9 đỉnh và 22 cạnh thì phải thêm bao nhiêu cạnh nữa để được một
Graph đầy đủ?
1. “ 16 ”
2. “ 14 ”(D)
-5-
3. “ 20 ”
4. “ 12 ”

Câu 36: Graph G(V,E) 2-đều với 5 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh ?
1. “ 2 ”
2. “ 6 ”
3. “ 5 ”
4. “ 4 ”

Câu 37: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v  V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h-
ướng G(V,E) có bao nhiêu cung?

1. “3”
2. “5”
3. “6”
4. “7”

Câu 38: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v  V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h-
ướng G(V,E) có bao nhiêu đỉnh cô lập?

1. “2”
2. “0”
3. “1”
4. “3”

Câu 39: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Graph
có hướng G(V,E) với đỉnh 5 có bao nhiêu bậc vào?

1. “ 0 ”
2. “ 2 ”
3. “ 1”
4. “ 3 ”

Câu 40: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Graph
có hướng G(V,E) với đỉnh 5 có bao nhiêu bậc ra?

1. “ 1 ”
2. “ 2 ”
3. “ 0 ”
4. “ 3”

Câu 41: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v  V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h-
ướng G(V,E) bậc tại đỉnh 5 bằng bao nhiêu?

-6-
1. “5”
2. “4”
3. “1”
4. “2”

Câu 42: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma
trận kề biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử?

1. “ 24 ”
2. “ 20 ”
3. “ 25 ”
4. “ 15”

Câu 43: Cho V={2,3,4,5,6}; E={ (u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma
trận kề biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?

1. “ 19 ”
2. “ 18 ”
3. “ 20 ”
4. “ 15”

Câu 44: Cho V={2,3,4,5,6}; E={ (u,v) | u,v  V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Ma trận kề
biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử khác 0?

1. “8”
2. “6”
3.“ 0”
4. “5”

Câu 45: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v  V; u< v và nguyên tố cùng nhau. Trên đường
chéo chính của ma trận kề biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?

1. “12”
2. “6”
3. “5”
4. “9”

Câu 46: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma
trận liên thuộc đỉnh-cạnh biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?

1. “ 10 ”
2. “ 18 ”
3. “ 16 ”
4. “ 12 ”

-7-
Câu 47: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma
trận liên thuộc đỉnh-cạnh biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử khác 0?

1. “ 10 ”
2. “ 5 ”
3. “ 9 ”
4. “ 12 ”

Câu 48: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1. “ G không có đường đi Euler ”
2. “ G có chu trình Euler ”
3. “ G có đường đi Euler”
4. “ G là một cây ”

Câu 49: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1. “ G là đồ thị đều ”
2. “ G có số đỉnh bậc chẵn bằng số đỉnh bặc lẻ ”
3. “ G là đồ thị đầy đủ ”
4. “ G không có đường đi Euler ”

Câu 50: Graph G(V,E) với V ={a,b,c,d,e}; E ={ab,ac,bc,cd,de}. Trong Graph G(V,E) có
bao nhiêu đường đi sơ cấp từ e đến a?
1. “ 4 ”
2. “ 3 ”
3. “ 1 ”
4. “ 2 ”

Câu 51: Graph G(V,E) với V ={a,b,c,d,e}; E ={ab,ac,bc,cd,de}. Trong Graph G(V,E) có
bao nhiêu đường đi sơ cấp từ e đến a có độ dài 3?
1. “ 1 ”
2. “ 0 ”
3. “ 3 ”
4. “ 2 ”

Câu 52: Trong đồ thị đầy đủ K4 khẳng định nào sau đây đúng:
1. “K4 có 8 cạnh ”
2. “K4 có chu trình Euler ”
3. “K4 có 6 cạnh”
4. “K4 có đường đi Euler ”

Câu 53: Trong đồ thị đầy đủ K4 khẳng định nào sau đây sai:
1. “K4 có chu trình Euler ”
2. “K4 không có chu trình Euler ”
-8-
3. “K4 có 6 cạnh”
4. “K4 liên thông ”

Câu 54: Trong đồ thị đầy đủ K5 khẳng định nào sau đây đúng:
1. “K5 có 10 cạnh ”
2. “K5 có 16 cạnh ”
3. “K5 có 15 cạnh ”
4. “K5 không có chu trình Euler ”

Câu 55: Trong đồ thị đầy đủ K5 khẳng định nào sau đây sai:
1. “K5 có chu trình Euler”
2. “K5 có có 10 cạnh ”
3. “K5 không có chu trình Euler ”
4. “K5 liên thông ”

Câu 56: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}.


Trong Graph G(V,E) có bao nhiêu đường đi sơ cấp từ a đến e?
1. “ 5 ”
2. “ 6 ”
3. “ 2 ”
4. “ 4 ”

Câu 57: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}.


Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ a đến e qua bao nhiêu cạnh?
1. “ 2 ”
2. “ 3 ”
3. “ 5 ”
4. “ 4 ”

Câu 58: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}.


Khẳng định nào sau đây đúng
1. “ G không có đường đi Euler”
2. “ G là đồ thị đầy đủ ”
3. “ G có đường đi Euler ”
4. “ G là đồ thị đều ”

Câu 59: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ac,bc,cd,ec,ed}.


Graph G(V,E) có bao nhiêu khớp?
1. “ 3 ”
2. “ 2 ”
3. “ 0 ”
4. “ 1 ”

Câu 60: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ac,bc,cd,ec,ed}.


Graph G(V,E) có bao nhiêu cầu?
-9-
1. “ 3 ”
2. “ 0 ”
3. “ 2 ”
4. “ 1 ”

Câu 61: Cây là một đồ thị:


1. “Đơn, liên thông và có chu trình”
2. “Có chu trình”
3. “Không liên thông”
4. “Đơn, liên thông và không có chu trình”

Câu 62: Cho T là một cây có n đỉnh (n>=2). Khẳng định nào sau đây là đúng:
1. “T liên thông và có n cạnh”
2. “T không có chu trình và có n cạnh”
3. “T liên thông và có (n-1) cạnh”
4. “T có chu trình và có (n-1) cạnh”

Câu 63: Cho T là một cây có gốc. Khẳng định nào sau đây đúng:
1. “Gốc có bậc vào bằng1”
2. “Lá có bậc ra khác 0”
3. “Gốc có bậc vào bằng 0”
4. “Lá có bậc ra bằng 1”

Câu 64: Cho T là một cây có gốc. Khẳng định nào sau đây đúng:
1. “Lá có bậc ra khác 0”
2. “Lá có bậc ra bằng 0”
3. “Gốc có bậc vào bằng 1”
4. “Lá có bậc ra bằng 1”

Câu 65: Cây bao trùm ngắn nhất là:


1. “ Cây bao trùm có trọng số lớn nhất ”
2. “ Cây bao trùm có trọng số bé nhất ”
3. “ Cây bao trùm của đồ thị”
4. “ Không có đáp án đúng”

Câu 66: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f},


E = {ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây đúng?
1.“ G không có đường đi Euler ”
2. “G có chu trình Euler”
3. “G không có chu trình Hamilton”
4. “G có đường đi Euler”

Câu 67: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f},


E = {ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây sai?
1. “ G không có chu trình Euler ”
- 10 -
2. “G có chu trình Hamilton”
3. “G có chu trình Euler”
4. “ G là đồ thi liên thông”

Câu 68: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f},


E = {ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây đúng?
1. “G có chu trình Euler ”
2. “G có đường Euler”
3. “G là đồ thị không liên thông”
4. “G không có chu trình Hamilton”
5.G có chu trình Hamilton”

Câu 69: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}.
Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,cd,de của G thì được cây bao trùm của G.
2. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
3. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
4. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 70: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}.
Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
2. Xóa cạnh bc,ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
3. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
4. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 71: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}.
Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
2. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
3. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
4. Xóa cạnh ab,ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 72: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae,ad,bc,cd,de}. Trong
đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,ad,ae của G thì được cây bao trùm của G.

- 11 -
2. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
3. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
4. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G

Câu 73: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}.
Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,ac,ae của G thì được cây bao trùm của G
2. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G
3. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G
4. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 74: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}.
Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
2. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
3. Xóa cạnh cd,ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
4. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 75: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}.
Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
2. Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
3. Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
4. Xóa cạnh de,ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 76: Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e,f}; E={ab,ae,af,bc,ce,cd,de, ef}. Trong đồ
thị G phải bớt đi số cạnh để G là đồ thị 2_đều:
1."0"
2."1"
3."2"
4."3"

Câu 77: Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G
phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4 là:
1."0"
2."1"
3."2"
- 12 -
4."3"

Câu 78: Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G
phải bớt đi số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4 là:
1."0"
2."1"
3."2"
4."3"

Câu 79: Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G
phương án nào sau đây là đúng:
1."G là đồ thị 3-đều"
2."G là đồ thị 2-đều"
3."G là đồ thị 4-đều"
4."G là đồ thị 5-đều"

Câu 80: Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị
G phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K5 là:
1."4"
2."3"
3."2"
4."5"

Câu 81: Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị
G phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị 4_đều là:
1."4"
2."3"
3."2"
4."5"

Câu 82: Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị
G phải thêm vào những cạnh nào sau đây để G là đồ thị 4_đều:
1."be,ce"
2."be,ce,de"
3."be,de"
4."de,ce"

Câu 83: Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị
G phải thêm vào số cạnh để G vừa là đồ thị đều vừa là đồ thị đầy đủ là:
1."4"
2."3"
3."2"
4."5"

- 13 -
Câu 84: Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Phương án
nào sau đây đúng:
1." G là đồ thị đều"
2." G là đồ thị đầy đủ"
3."G là đồ thị liên thông"
4." G là đồ thị Eurler"

Câu 85: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f};


E = {ab,ae,af,bc,ce,cd,de,ef}. Trong đồ thị G để các đỉnh đều có bậc bằng 2 phải bớt đi các
cạnh nào sau đây?
1. ae
2. be
3. ce
4. ae, ce

Câu 86: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f};


E = {ab,ae,af,bc,ce,cd,de,ef}. Trong đồ thị G phải bớt đi bao nhiêu cạnh để G là đồ thị
2_đều?
1. 0
2. 1
3. 2
4. 3

Câu 87: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ
thị G phải thêm vào bao nhiêu cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4?
1. 0
2. 1
3. 2
4. 3

Câu 88: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ
thị G phương án nào sau đây là đúng?
1. G là đồ thị 3-đều.
2. G là đồ thị 2-đều.
3. G là đồ thị 4-đều.
4. G là đồ thị 5-đều.
- 14 -
Câu 89: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ
thị G phải thêm vào bao nhiêu cạnh để G là đồ thị đầy đủ K5?
1. 6
2. 2
3. 3
4. 4

Câu 90: Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ
thị G phải thêm vào bao nhiêu cạnh để G vừa là đồ thị đều vừa là đồ thị đầy đủ?
1. 2
2. 1
3. 0
4. 4

Câu 91: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, E ={ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong Graph


G(V,E) số đường đi sơ cấp từ b đến c là phương án nào sau đây:
1. “4”
2. “3”
3. “2”
4. “5”

Câu 92: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, E ={ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong Graph


G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ b đến c qua số cạnh là phương án nào sau đây:”
1. “4”
2. “3”
3. “2”
4. “5”

Câu 93: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E ={ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E)
có bao nhiêu đường đi sơ cấp từ a đến e?
1. “ 5 ”
2. “ 6 ”
3. “ 2 ”
4. “ 4 ”

- 15 -
Câu 94: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e},E={ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) số
đường đi sơ cấp từ a đến e có độ dài 2 là:
1. “2”
2. “3”
3. “5”
4. “4”

Câu 95: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e},E={ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E)


số đường đi sơ cấp từ a đến e có độ dài 3 là:
1. “2”
2. “3”
3. “5”
4. “4”

Câu 96: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph


G(V,E) số đường đi sơ cấp từ a đến e có độ dài 4 là:
1. “2”
2. “3”
3. “5”
4. “1”

Câu 97: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph


G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ a đến e qua số cạnh là:
1. “2”
2. “3”
3. “5”
4. “1”

Câu 98: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Khẳng định nào sau
đây đúng:
1. “G không có chu trình Euler”
2. “G có chu trình Euler”
3. “G không có chu trình Hamilton”
4. “G không có đường đi Euler”

- 16 -
Câu 99: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Khẳng định nào sau
đây đúng:
1. “G không có chu trình Hamilton”
2. “G có chu trình Hamilton"
3.“G có chu trình Euler”
4. “G không có đường đi Euler”

Câu 100: Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Khẳng định nào sau
đây đúng:
1. “G không có đường đi Euler”
2. “G là đồ thị đầy đủ”
3 “G có đường đi Euler”
4. “G là đồ thị đều”

- 17 -

You might also like