You are on page 1of 25

PHỤ LỤC 1

MỨC KHẤU TRỪ BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng:

Mức khấu trừ loại "M" Mức khấu trừ loại "N"
Giá trị bảo hiểm (triệu VNĐ) Đối với rủi Đối với rủi ro Đối với ro ro Đối với rủi ro
ro thiên tai khác thiên tai khác
Tới 10.000 100 20 150 40
20.000 150 30 200 40
100.000 200 60 300 80
600.000 300 80 500 150
1.000.000 500 100 700 200

2. Đối với các công trình có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên:
Mức khấu trừ sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận, được xác định trên cơ
sở mức khấu trừ tương ứng với giá trị công trình của một công ty đứng đầu nhận tái bảo hiểm được
các tổ chức định giá quốc tế xếp hạng có khả năng tài chính tốt (Standard & Poor's xếp hạng từ BBB
trở lên, Moody's xếp hạng từ A trở lên…) cung cấp.
Ghi chú: M, N là các ký hiệu quy định về loại mức khấu trừ.
PHỤ LỤC 2
GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG

1. Tên công trình


(nếu công trình chia thành
nhiều hạng mục, đề nghị ghi
rõ hạng mục nào được bảo
hiểm)
2. Địa điểm công trình

Nước/Tỉnh/Huyện
Thành phố/Thị trấn/Xã
3. Tên và địa chỉ của chủ
đầu tư (chủ giao thầu)

4. Tên và địa chỉ của chủ


thầu chính

5. Tên và địa chỉ chủ thầu


phụ

6. Tên và địa chỉ của kỹ sư


tư vấn

7. Nêu cụ thể công việc xây Kích thước (dài, cao, sâu, khoảng cách, số tầng )
dựng 1*

( Đề nghị nêu cụ thể các Loại móng và mức độ đào sâu nhất:
thông số kỹ thuật 2*)
Phương pháp xây dựng:

Vật liệu xây dựng :

8. Chủ thầu có kinh nghiệm


trong việc xây dựng hay có không
trong phương pháp xây
dựng công trình loại này
không ?

1* Đối với cảng, cầu cảng, đà, đường hầm, đập, đường xá, sân bay, hệ thống cấp thoát
nước, cầu cống cần khai thêm bản câu hỏi bổ sung riêng.
2* Nếu cần thiết ghi thành một bản riêng
9. Thời gian bảo hiểm Bắt đầu khởi công
Thời gian xây dựng tháng
Ngày hoàn thành
Thời hạn bảo hành tháng
10. Các công việc nào do
các
nhà thầu phụ tiến hành?

11. Các rủi ro đặc biệt Cháy, nổ ?


Lũ, lụt ?
Đất lở, bão, gió lốc ?
Nổ mìn ?
Rủi ro khác

Núi lửa, sóng thần ?


Đã có động đất xảy ra ở vùng này chưa ?
Nếu có nêu rõ cường độ (Mercalli) độ lớn (Richter)
Thiết kế của công trình được bảo hiểm có
dựa trên các qui định về kiến trúc tại
vùng có động đất không ? có
không
Tiêu chuẩn thiết kế có cao hơn
thiết kế qui định không ? có
không
12. Trạng thái đất đai Đá Sỏi Cát Đất sét Đất mượn
Điều kiện đất đai khác
Có các khiếm khuyết địa chấn
trong khu vực không? có
không
13. Mực nước ngầm Độ sâu từ mặt đất mét
14. Sông, hồ, biển... gần Tên
nhất Khoảng cách (tới công trình)
Mực nước Thấp nhất Trung bình
Mực nước cao nhất ghi nhận được vào ngày
15. Điều kiện khí tượng Mùa mưa từ tới
Lượng mưa cao nhất (mm) trong 1 giờ 1 ngày 1
tháng
Rủi ro bão thấp trung bình
cao
16. Có yêu cầu bảo hiểm cả Có Không
cho phụ phí đặc biệt làm Giới hạn trách nhiệm
thêm giờ, làm đêm, làm
trong ngày lễ không?
17. Có yêu cầu bảo hiểm Có Không
trách nhiệm đối với người Giới hạn trách nhiệm
thứ ba không?
Chủ thầu đã được BH bằng Có Không
một đơn BH trách nhiệm đối Giới hạn trách nhiệm
với người thứ ba riêng
không?
18. Nêu rõ các ngôi nhà hay
các tài sản xung quanh có
thể bị ảnh hưởng bởi công
việc xây dựng (đào đất,
đống cọc, lún, rung, giảm
mực nước ngầm.....)
19. Có yêu cầu bảo hiểm Có Không
các ngôi nhà và/hoặc các Giới hạn trách nhiệm
công trình kiến trúc có sẵn Miêu tả chính xác ngôi nhà/các công trình kiến trúc đó
trên hay nằm kề sát bên
công trường, thuộc sở hữu,
chăm nom hay coi sóc của
chủ thầu hay chủ đầu tư,
cho các thiệt hại phát sinh
do hậu quả trực tiếp hay
gián tiếp của công việc xây
dựng không?
20. Nêu rõ số tiền và giới
hạn trách nhiệm cần thiết
muốn bảo hiểm Loại tiền:

Thiệt hại vật chất Hạng mục được bảo hiểm Số tiền bảo hiểm
Giá trị công trình (Tất cả công việc
vĩnh cửu hay tạm thời, trong đó bao
gồm cả giá trị nguyên vật liệu)
1. Giá trị hợp đồng
2. Nguyên vật liệu hay hạng mục
do chủ đầu tư cung cấp
Tổng số tiền được bảo hiểm

Các rủi ro đặc biệt được bảo hiểm Giới hạn trách nhiệm
Động đất, núi lửa, sóng thần
Có Không
Bão, lốc, lũ, lụt, đất lở
Có Không

…, ngày tháng năm


Người yêu cầu bảo hiểm
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
PHỤ LỤC 3
GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM NGHỀ NGHIỆP TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

I THÔNG TIN CHUNG


1 Tên công ty:

2 Địa chỉ:

3 Địa chỉ các chi nhánh và đối tác

4 Công ty thành lập từ lúc nào:

5 Chi tiết về thành viên lãnh đạo công ty hay các đối tác
Tên Bằng cấp chuyên môn, ngày nhận. Tổng số Chức vụ và thời
năm kinh nghiệm chuyên ngành. gian tại chức.

6 Tổng số CB-CNV Số lượng


Kỹ thuật:
Lãnh đạo ……
Kỹ sư có tay nghề ……
Kỹ thuật viên có tay nghề ……
Giám sát viên ……

Kỹ thuật viên đồ họa ……

Chuyên ngành khác (xin nêu rõ) ……


……
Nhân viên tập sự
……
Tổng số CB nghiệp vụ quản lý không phải kỹ thuật:
7 Công ty có thuê nhà thầu phụ độc lập và/hoặc chuyên viên độc lập? Có  Không 
Nếu có, xin cho biết loại công việc và:
Phần tỷ lệ trong công việc chung
Phần tỷ lệ trong giá thành dịch vụ

(Trách nhiệm nghề nghiệp của các nhà thầu phụ và/hoặc chuyên viên độc
lập nói trên không bao gồm trong đề nghị bảo hiểm.)
8 Công ty có liên quan về tài chính với chủ dự án hoặc nhà thầu chính? Có  Không 

9 Tính chất kinh doanh của Công ty:

(Trong số những ngành nghề liệt kê dưới đây, ngành nghề nào công ty
thực hiện?)
Cầu đường dân dụng Có  Không 
Kỹ thuật kết cấu Có  Không 
Kỹ thuật cơ khí Có  Không 
Kỹ thuật điện Có  Không 
Kỹ thuật nhiệt và thông gió Có  Không 
Kỹ thuật hóa học Có  Không 
Kỹ thuật khác (xin nêu rõ) Có  Không 
10 Công ty chuyên về loại dự án gì?
Xin nêu rõ.

11 Xin kể một vài dự án lớn và điển hình do Công ty thực hiện trong 05 năm vừa qua.
(Mô tả tóm tắt dự án kể cả giá trị dự án và phí.)

II CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN


12 Chủ đầu tư

13 Nhà thầu chính

14 Tính chất và mục đích dự án

15 Vị trí dự án
16 Tổng trị giá hợp đồng
Tổng số liên quan đến đóng mới kết cấu?

17 Phí của Công ty

III TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC, TRÁCH NHIỆM, THỜI HẠN


18 Tính chất công việc
(Xin nêu chi tiết bao gồm kỹ thuật đặc biệt và các yếu tố nguy cơ rủi ro.)

19 Trách nhiệm của Công ty (về thiết kế hay giám sát).

20 Bắt đầu và thời gian của công việc

21 Bắt đầu và thời gian xây dựng / đóng mới

22 Dự kiến thời điểm bàn giao

23 Thời hạn trách nhiệm Của Công ty / Giới hạn pháp lý

V CHI TIẾT KỸ THUẬT


24 Điều kiện đất đai thổ nhưỡng

25 Điều kiện nước ngầm

26 Tính chất nền móng

27 Tài sản xung quanh


Xin nêu rõ hiện trường xung quanh (các chi tiết của công trình hiện hữu, các tài sản xung
quanh có khả năng bị ảnh hưởng bởi công việc nêu trong hợp đồng như đào xới, đóng cọc,
chấn động hoặc làm hạ mạch nước ngầm).
VI CHI TIẾT VỀ BẢO HIỂM
29 Có tham gia bảo hiểm nào chưa? (nếu có, xin nêu rõ) Có  Không 
Có gặp khiếu nại nào chưa? (nếu có, xin nêu rõ) Có  Không 
Công ty đã mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hàng năm chưa? Có  Không 
Nếu có, xin cho biết:
Tên Người bảo hiểm
Giới hạn bồi thường
30 Số vụ khiếu nại trong 05 năm qua

31 Giới hạn từng sự cố

32 Giới hạn gộp cho tất cả sự cố hàng năm


33 Mức miễn thường mỗi sự cố mà Người được bảo hiểm tự gánh chịu

34 Lãnh vực bảo hiểm


Chỉ riêng thiết kế Có  Không 
Chỉ riêng giám sát Có  Không 
Thiết kế và giám sát Có  Không 
Mất mát hồ sơ Có  Không 
Giới hạn

35 Tham ô của CB-CNV Có  Không 


Nếu có, xin trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Từ trước đến nay, Công ty có mất mát vì sự tham ô của CB-CNV?
b) CB-CNV có thể được phép ký séc mà không có ký kiểm tra của một người
có trách nhiệm khác?
Nếu có, xin cho biết số tiền cao nhất được phép ký?

36 Hành vi bôi nhọ và phỉ báng Có  Không 

Tôi / Chúng tôi cam kết rằng nội dung và số liệu trong Giấy yêu cầu bảo hiểm này là hoàn toàn đúng
sự thật và chúng tôi không hề giấu giếm bất kỳ dữ kiện quan trọng nào.

Tôi / Chúng tôi đồng ý rằng Giấy yêu cầu bảo hiểm này cùng các thông tin do tôi / chúng tôi cung cấp
sẽ là cơ sở để lập hợp đồng bảo hiểm.

Việc ký Giấy yêu cầu bảo hiểm này không ràng buộc Người yêu cầu hoặc người ký tên phải tham gia
bảo hiểm.

Ngày …… tháng …… năm ……


Thay mặt cho Công ty
Chữ ký người có trách nhiệm

PHỤ LỤC 4
GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
Tên nhà thầu thi công:
Địa chỉ:
Ngành kinh doanh:
Thời gian bảo hiểm: Từ ..../...../..... Đến ..../...../.....
Chi tiết về người lao động được yêu cầu bảo hiểm:

Số CMND/Hộ Loại nghề nghiệp


STT Họ và tên Tuổi
chiếu (*)
(*): Theo Biểu phí tại Phụ lục 11
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là trung thực và những người lao động nói trên đang trong
tình trạng sức khỏe tốt. Tôi đồng ý rằng giấy yêu cầu này là cơ sở của hợp đồng giữa tôi và doanh
nghiệp bảo hiểm và sẽ thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm những thay đổi về tình trạng sức khỏe
hay nghề nghiệp của mỗi người lao động.

Ngày ....../........./..............
Chữ ký

PHỤ LỤC 5
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
Tên và địa chỉ Người được bảo hiểm
Tên công trình:
Địa điểm công trình:
Giá trị bảo hiểm Mức khấu trừ

Các hạng mục được bảo hiểm


1. Công việc xây dựng (Công trình chính và tạm
thời, bao gồm tất cả nguyên liệu liên quan)
1.1 Giá trị hợp đồng xây dựng
1.2 Nguyên liệu hay hạng mục do chủ công
trình cung cấp
Tổng số tiền bảo hiểm
Rủi ro Hạn mức bồi thường về Mức khấu trừ
mỗi và mọi mất mát hay
thiệt hại và/hoặc hàng loạt
mất mát hay thiệt hại nảy
sinh từ một sự cố
Động đất, nứi lửa
Sóng thần
Bão tố, gió lốc, lũ lụt
Đất lở
Thời hạn bảo hiểm
(Tuỳ thuộc vào điều khoản liên quan đến thời hạn bảo hiểm)
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm
Kèm theo giấy chứng nhận bảo hiểm này là Giấy yêu cầu bảo hiểm số:
Các văn bản điều khoản sửa đổi bổ sung được đính kèm và là bộ phận của hợp đồng bảo hiểm
Tổng số phí bảo hiểm . . . . . . . , ngày . . . . tháng . . . . năm
(Bao gồm cả phụ phí của các điều khoản sửa (DNBH ký tên, đóng dấu)
đổi bổ sung nói trên)
PHỤ LỤC 6
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM NGHỀ NGHIỆP TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1. Công ty bảo hiểm:
Đơn bảo hiểm số:
Giấy yêu cầu bảo hiểm và Bản kê khai đề ngày:

2. Người được bảo hiểm:


Địa chỉ của Người được bảo hiểm:
Số lượng hội viên/chuyên viên:
Tính chất công việc chuyên môn của Người được bảo hiểm:

3. Tên dự án:
Tổng giá trị hợp đồng:
Chi tiết công việc:
Tổng số phí dịch vụ ước tính:

4. Thời hạn của đơn bảo hiểm:


Ngày bắt đầu hiệu lực:
Ngày chấm dứt hiệu lực:
Ngày hồi tố:

5. Hạn mức bồi thường:


Mỗi khiếu nại:
Tổng hạn mức trách nhiệm trong thời hạn bảo hiểm:

6. Mức miễn thường (mỗi và mọi khiếu nại):

7. Nơi xét xử:


Phạm vi địa lý:
Hội đồng trọng tài:

8. Phí bảo hiểm:

9. Các điều khoản sửa đổi bổ sung

10. Nơi và ngày cấp đơn bảo hiểm này

11. Chữ ký
PHỤ LỤC 7
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
Tên nhà thầu thi công:
Địa chỉ:
Ngành nghề kinh doanh:
Tổng số người lao động được bảo hiểm: .......... người, trong đó:
- Loại 1:...... người
- Loại 2: ......người
- Loại 3:...... người
- Loại 4: ......người
Phạm vi bảo hiểm:
Số tiền bảo hiểm:
Thời hạn bảo hiểm: Từ 00:00 ngày...... đến 24:00 ngày ......
Phạm vi lãnh thổ:
Tổng phí bảo hiểm:
PHỤ LỤC 8
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng:

Phí cơ bản Phụ phí (‰ GTCT


Mã Loại công trình xây dựng (‰ GTCT theo năm) Mức Thời
hiệu theo thời Rủi ro động khấu gian
gian xây đất (tính Rủi trừ xây
dựng tiêu theo độ ro lũ (loại) dựng
chuẩn) nhậy cảm tiêu
của công chuẩn
trình) (tháng
)
1000 Nhà ở không có tầng hầm
1010 Nhà tới 2 tầng (cấu trúc xây 2,00 C 0,10 M 9
dựng nhẹ)
1011 Nhà tới 2 tầng (cấu trúc xây) 1,60 C 0,10 M 9
1110 Nhà có 1 tầng hầm cao tới 5 1,90 C 0,15 M 12
tầng
từ 6-12 tầng 0,06/1 tầng E M 18
từ 13-25 tầng 0,05/1 tầng F M 24
1111 Nhà có 2-3 tầng hầm cao 5 2,20 C 0,25 M 12
tầng
Từ 6-12 tầng 0,06/1 tầng E M 18
Từ 13-25 tầng 0,05/1 tầng F M 24
2000 Trụ sở và hội trường
2100 Trụ sở làm việc
2110 Trụ sở văn phòng và ngân 2,00 C 0,15 M 12
hàng không có hoặc có một
tầng hầm cao tới 5 tầng
Từ 6-12 tầng 0,08/1 tầng E M 18
Từ 13-25 tầng 0,06/1 tầng F M 24
2111 Trụ sở văn phòng và ngân 2,30 C 0,25 M 12
hàng có 2-3 tầng hầm cao tới
5 tầng
Từ 6-12 tầng 0,08/1 tầng E M 18
Từ 13-25 tầng 0,06/1 tầng F M 24
2120 Cửa hàng bách hoá cao 3 tầng 2,40 C 0,15 M 18
không có hoặc có 1 tầng hầm
Từ 4-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
2121 Cửa hàng tổng hợp cao tới 3 2,50 C 0,25 M 18
tầng có 2-3 tầng hầm
Từ 4-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
2130 Trường học, ký túc xá, nhà trẻ 2,10 C 0,15 M 18
không có hoặc có 1 tầng hầm
cao tới 3 tầng
Từ 4-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
2131 Trường học, ký túc xá, nhà trẻ
với 2-3 tầng hầm
cao tới 3 tầng 2,30 C 0,25 M 18
Từ 4-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
2140 Trường đại học không hay có 2,30 C 0,15 M 18
một tầng hầm cao 3 tầng
Từ 4-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
Trường đại học có 2-3 tầng 2,50 C 0,25 M 18
hầm cao tới 3 tầng
Từ 4-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
2150 Gara không có hay có một 2,40 C 0,20 M 18
tầng hầm cao tới 2 tầng
Từ 3-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
Gara có 2-3 tầng hầm cao tới 2,60 C 0,30 M 18
2 tầng
Từ 3-12 tầng 0,07/1 tầng E M 24
2160 Gara ngầm với 2 tầng ngầm 2,60 D 0,30 M 18
Gara ngầm với 3 tầng ngầm 3,12 D 0,50 M 24
Gara ngầm với 4 tầng ngầm 3,70 D 0,50 M 24
Gara ngầm với 5 tầng ngầm 4,50 D 0,50 M 30
2170 Bệnh viện, trạm điều dưỡng 2,40 C 0,20 M 24
không có hay có 1 tầng ngầm
cao 3 tầng
Từ 4-12 tầng 0,08/1 tầng E M 30
Bệnh viện, trạm điều dưỡng có 2,70 C 0,30 M 24
2-3 tầng ngầm cao 3 tầng
Từ 4-12 tầng 0,08/1 tầng E M 30
2190 Khách sạn và nhà hàng không 2,50 D 0,15 M 18
hay có 1 tầng hầm cao tới 5
tầng
Từ 6-12 tầng 0,08/1 tầng E M 24
Từ 13-25 tầng 0,07/1 tầng F M 30
Khách sạn và nhà hàng có 2-3 2,70 D 0,25 M 18
tầng hầm cao tới 5 tầng
Từ 6-12 tầng 0,08/1 tầng E M 24
Từ 13-25 tầng 0,07/1 tầng F M 30
2200 Hội trường
2210 Nhà hát, phòng hoà nhạc, rạp 3,00 E 0,20 M 18
chiếu phim
2220 Triển lãm và phòng họp 3,60 E 0,20 M 18
2240 Phòng tập thể dục thể thao 2,70 E 0,15 M 18
cao tới 20 m
2250 Bể bơi trong nhà (có mái che) 3,20 E 0,20 M 18
cao 20 m
2270 Nhà chứa máy bay cao tới 25 4,10 E 0,20 M 18
m
3000 Công trình công nghiệp
3100 Nhà máy xí nghiệp
3110 Xí nghiệp cao tới 3 tầng 2,80 C 0,15 M 12
Từ 4-6 tầng 0,07/1 tầng D M 18
3120 Xí nghiệp với mái hình răng 2,70 D 0,02 M 12
cưa cao tới 20 m
3210 Kho lạnh cao tới 3 tầng 2,80 D 0,15 M 18
Từ 4-6 tầng 0,80/1 tầng D M 18
3220 Nhà kho cao tới 3 tầng 2,80 C 0,15 M 12
Từ 4-6 tầng 0,08/1 tầng D M 18
3550 Nhà máy điện Diezen 3,20 D 0.20 M 24
4000 Tháp, thùng chứa
4110 Tháp nước
- Sức chứa tới 200 m3 3,40 E 0,20 M 12
- Sức chứa tới 500 m3 3,60 F 0,25 M 18
- Sức chứa tới 1000 m 3
3,90 G 0,25 M 24
4200 Thùng chứa
- Cao tới 15m 3,10 E 0,20 M 12
- Cao tới 30 m 3,40 F 0,20 M 18
5000 Công tác chuẩn bị, làm
đường, sân bay
5100 Công tác chuẩn bị: san, đắp 2,00 C 0,20 N 12
nền, đào hố, đóng cọc
5200 Đường quốc lộ, đường liên 4,00 C 0,20 N
tỉnh (không có các công trình
phụ)
5201 Các sân bãi (bãi đỗ xe, sân 2,00 C 0,15 N 12
trong nhà)
5210 Đường phố (nằm trong các 2,00 C 0,15 N 12
quận, huyện nội, ngoại thành
phố hoặc các tỉnh)
5400 Sân bay (không bao gồm nhà 2,00 C 0,25 N 12
cửa), chỉ đối với đường băng,
đường lăn bánh, đường tắc-xi
6000 Công trình cung cấp nước: 6,5 C 0,30 N
kênh, hồ chứa nước, cửa van,
cửa cống
6200 Đê, đập, kè, cầu cảng 10,0 C 0.30 N
8200 Cầu
8210 Cầu bêtông cốt sắt dưới 50m 5,50 F 0,25 N 24
Cầu bêtông cốt sắt từ 50 m 6,80 F 0,25 N 30
đến 100m
Cầu bêtông cốt sắt trên 100m 7,80 F 0,25 N 38
9000 Hệ thống cống, hệ thống
thoát nước, đường ống trạm
xử lý nưóc, hệ thống cấp
nước...
9110 Hệ thống cống phải đào sâu 3,50 C 0,30 N 12
tới 3 m
9120 Đường ống ngầm (khí, nước, 3,50 C 0,30 N 12
cống thoát nước) phải đào sâu
tới 3m
9200 Trạm xử lý nước thải 3,50 C 0,35 N 12
9300 Trạm bơm (chỉ áp dụng cho 2,80 C 0,25 N 12
trạm phát)
9400 Bể chứa nước trên mặt đất
9410 Bể chứa nước
với sức chứa tới 250m3 2,70 C 0,15 N 6
với sức chứa từ 250-500m3 2,90 C 0,20 N 9
với sức chứa từ 500-1000m 3
3,10 D 0,25 N 12
với sức chứa từ 1000-2500m3 3,30 E 0,25 N 18
9420 Bể chứa nước ngầm với sức 2,90 C 0,20 N 6
chứa tới 250 m3
từ 250- 500m3 3,10 C 0,25 N 9
từ 500-1000m3 3,30 C 0,30 N 12
từ 1000-2500m3 3,30 C 0,35 N 18
9500 Trạm xử lý nước 3,10 C 0,25 N 24

2. Đối với các công trình có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên hoặc công trình không được liệt kê
tại Bảng trên:
Phí bảo hiểm sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận và được xác định trên
cơ sở tỷ lệ phí bảo hiểm của một công ty đứng đầu nhận tái bảo hiểm được các tổ chức định giá quốc
tế xếp hạng có khả năng tài chính tốt (Standard & Poor's xếp hạng từ BBB trở lên, A.M.Best xếp hạng
từ B++ trở lên…) cung cấp.
PHỤ LỤC 9
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM XÂY DỰNG
1. Biểu phụ phí rủi ro động đất:
Độ nhạy cảm của công trình Phụ phí rủi ro động đất
Khu vực 0 Khu vực I
C 0 0,20
D 0 0,22
E 0 0,24
F 0 0,26
G 0 0,30

2. Phân chia khu vực động đất:


Khu vực 1: Bao gồm các tỉnh: Sơn La, Lao Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái
Nguyên, Bắc Cạn, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hoà Bình, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Tây, Yên Bái, Lai Châu,
Điện Biên.
Khu vực 0: Bao gồm các tỉnh còn lại.
Ghi chú: C, D, E, F, G là các ký hiệu quy định về độ nhạy cảm của công trình.
PHỤ LỤC 10
PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM NGHỀ NGHIỆP TƯ VẤN TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng:
- Phí bảo hiểm được tính bằng tỷ lệ % của mức trách nhiệm bảo hiểm (giá trị hợp đồng tư vấn).
- Mức miễn thường tối thiểu 200 triệu đồng hoặc 1% mức trách nhiệm tùy theo mức nào cao hơn.

Mức trách nhiệm bảo 20 tỷ đồng 40 tỷ đồng 60 tỷ đồng 80 tỷ đồng 80 tỷ đồng


hiểm (giá trị hợp
đồng tư vấn)

Giá trị công trình


20 tỷ đồng – 40 tỷ đồng 1.2% 1.52% NA NA NA
trên 40 tỷ đồng – 60 tỷ đồng 0.85% 1.12% 1.19% NA NA
trên 60 tỷ đồng – 80 tỷ đồng 0.8% 1.05% 1.16% 1.27% NA
trên 80 tỷ đồng – 100 tỷ đồng 0.75% 0.95% 1.07% 1.18% 1.34%
trên 100 tỷ đồng – 120 tỷ đồng 0.70% 0.88% 0.99% 1.11% 1.25%
trên 120 tỷ đồng – 160 tỷ đồng 0.65% 0.85% 0.94% 1.10% 1.22%
trên 160 tỷ đồng – 200 tỷ đồng 0.60% 0.76% 0.85% 0.95% 1.07%
trên 200 tỷ đồng – 400 tỷ đồng 0.51% 0.66% 0.76% 0.85% 0.95%
trên 400 tỷ đồng – 600 tỷ đồng 0.44% 0.60% 0.66% 0.76% 0.85%
trên 600 tỷ đồng – 1.000 tỷ đồng 0.41% 0.57% 0.60% 0.69% 0.82%

2. Đối với các công trình có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên:
Phí bảo hiểm sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận và được xác định trên
cơ sở tỷ lệ phí bảo hiểm của một công ty đứng đầu nhận tái bảo hiểm được các tổ chức định giá quốc
tế xếp hạng có khả năng tài chính tốt (Standard & Poor's xếp hạng từ BBB trở lên, A.M.Best xếp hạng
từ B++ trở lên…) cung cấp.
PHỤ LỤC 11

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
1. Biểu phí bảo hiểm năm:
Loại nghề nghiệp Phí bảo hiểm
(Tỷ lệ % trên 100 triệu đồng)

Loại 1 0,42

Loại 2 0,51

Loại 3 0,62

Loại 4 0,72
 
2. Biểu phí bảo hiểm ngắn hạn:
Thời hạn bảo hiểm Phí bảo hiểm
(Tỷ lệ % trên phí bảo hiểm năm)

Đến 3 tháng 40%

Từ trên 3 tháng đến 6 tháng 60%

Từ trên 6 tháng đến 9 tháng 80%

Trên 9 tháng 100%


 
3. Phân loại nghề nghiệp:
Loại 1: Lao động gián tiếp, làm việc chủ yếu trong văn phòng, bàn giấy hoặc những công việc tương
tự ít đi lại khác. Ví dụ: kế toán, nhân viên hành chính…
Loại 2: Nghề nghiệp không phải lao động chân tay nhưng có mức độ rủi ro lớn hơn loại 1, đòi hỏi phải
đi lại nhiều hoặc bao gồm cả lao động chân tay nhưng không thường xuyên và lao động chân tay nhẹ.
Ví dụ: kỹ sư dân dụng, cán bộ quản lý thường xuyên đến công trường…
Loại 3: Những nghề mà công việc chủ yếu là lao động chân tay và những công việc có mức độ rủi ro
cao hơn loại 2. Ví dụ: kỹ sư cơ khí, kỹ sư điện, công nhân làm việc trên công trường…
Loại 4: Những ngành nghề nguy hiểm, dễ xảy ra tai nạn và không được quy định ở ba loại nghề
nghiệp trên.
PHỤ LỤC 12
BẢNG BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
I. Trường hợp chết hoặc suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên được bồi
thường 100 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên do
a. Mù hoặc mất hoàn toàn hai mắt
b. Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được
c. Hỏng hoàn toàn chức năng nhai và nói (câm)
d. Mất hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối
xuống)
e. Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay và 1 bàn chân, hoặc một cánh tay và
một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một bàn chân.
f. Mất hoàn toàn khả năng lao động và làm việc (toàn bộ bị tê liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm
liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn).
g. Cắt toàn bộ một bên phổi và một phần phổi bên kia.
2. Các trường hợp suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên theo kết luận của Hội đồng
giám định y khoa nếu có hoặc tổng mức độ suy giảm khả năng lao động theo Mục II dưới đây từ 81%
trở lên.

II. Trường hợp suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn dưới 81% được bồi thường 100 triệu
đồng nhân với tỷ lệ bồi thường sau:

Mức độ suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn Tỷ lệ bồi thường

I. CHI TRÊN  

1. Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai) 75%
2. Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống 70%
3. Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu) 65%
4. Mất trọn một bàn tay hay năm ngón của một bàn 60%
5. Mất 4 ngón tay trên một bàn 40%
6. Mất ngón cái và ngón trỏ 35%
7. Mất 3 ngón tay : Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn 30%
8. Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác 35%
9. Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác 30%
10. Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác 35%
11. Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa 30%
12. Mất một ngón cái và một đốt bàn 25%
Mất một ngón cái 20%
Mất cả đốt ngoài 10%
Mất 1/2 đốt ngoài 07%
13. Mất một ngón trỏ và một một đốt bàn 20%
Mất một ngón trỏ 18%
Mất 2 đốt 2 và 3 10%
Mất đốt 3 08%
14. Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn) 18%
Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn 15%
Mất 2 đốt 2 và 3 08%
Mất đốt 3 04%
15. Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn 15%
Mất cả ngón út 10%
Mất 2 đốt 2 và 3 08%
Mất đốt 3 04%

16. Cứng khớp bả vai 25%


17. Cứng khớp khuỷu tay 25%
18. Cứng khớp cổ tay 25%
19. Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng
quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả 25%
20. Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai
21. Gãy xương cánh tay - Can tốt, cử động bình thường 35%
- Can xấu, teo cơ 15%
22. Gãy 2 xương cẳng tay 25%
23. Gãy 1 xương quay hoặc trụ 12%
24. Khớp giả 2 xương 10%
25. Khớp giả 1 xương 25%
26. Gãy đầu dưới xương quay 15%
27. Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ 10%
28. Gãy xương cổ tay 08%
29. Gãy xương đốt bàn 10%
30. Gãy xương đòn: - Can tốt 08%
- Can xấu, cứng vai 08%
- Có chèn ép thần kinh mũ 18%
31. Gãy xương bả vai: - Gãy vỡ, khuyết phần thân xương 30%
- Gãy vỡ ngành ngang 10%
- Gãy vỡ phần khớp vai 17%
32. Gãy xương ngón tay 30%
03%

II. CHI DƯỚI  

33. Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi) 75%
34. Cắt cụt 1 đùi: 1/3 trên 70%
1/3 giữa hoặc dưới 55%
35. Cắt cụt 1 chân từ gối xuống (tháo khớp gối) 60%
36. Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân 55%
37. Mất xương sên 35%
38. Mất xương gót 35%
39. Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân 35%
40. Mất đoạn xương mác 20%
41. Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài 10%
- Mắt cá trong 15%
42. Mất cả 5 ngón chân 45%
43. Mất 4 ngón cả ngón cái 38%
44. Mất 4 ngón trừ ngón cái 35%
45. Mất 3 ngón, 3-4-5 25%
46. Mất 3 ngón, 1-2-3 30%
47. Mất 1 ngón cái và ngón 2 20%
48. Mất 1 ngón cái 15%
49. Mất 1 ngón ngoài ngón cái 10%
50. Mất 1 đốt ngón cái 08%
51. Cứng khớp háng 45%
52. Cứng khớp gối 30%
53. Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng
chân trên đùi 45%
54. Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi 40%
- ít nhất 5 cm 35%
- từ 3 - 5 cm 35%
55. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài 25%
56. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong 20%
57. Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới 30%
- Can tốt 25%
- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ 35%
(Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa) 45%
58. Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa) 20%
- Can tốt, trục thẳng 15%
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ 15%
59. Khớp giả cổ xương đùi 10%
60. Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác) 15%
61. Gãy xương chày 10%
62. Gãy đoạn mâm chày 25%
63. Gãy xương mác 15%
64. Đứt gân bánh chè 07%
65. Vỡ xương bánh chè (trường hợp mổ thanh toán tối đa) 15%
66. Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gỗi hoặc teo cơ tứ đẩu 15%
67. Đứt gân Achille (đã nối lại) 04%
68. Gãy xương đốt bàn 25%
69. Vỡ xương gót 25%
70. Gãy xương thuyền 20%
71. Gãy xương ngón chân 40%
72. Gãy ngành ngang xương mu 10%
73. Gãy ụ ngồi 25%
74. Gãy xương cánh chậu 1 bên
75. Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu
76. Gãy xương cùng: - không rối loạn cơ tròn
- có rối loạn cơ tròn

III. CỘT SỐNG  

77. Cắt bỏ cung sau: - của 1 đốt sống 35 %


- của 2 – 3 đốt sống trở lên 45 %
78. Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ) 30 %
79. Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ) 45 %
80. Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên: - của 1 đốt sống 10 %
- của 2 – 3 đốt sống 25 %

IV. SỌ NÃO  

81. Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần) 25 %
+ Đường kính dưới 6 cm 40 %
+ Đường kính từ 6 – 10 cm 50 %
+ Đường kính trên 10 cm 30 %
82. Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não 60 %
+ Nói ngọng, nói lẵp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp
+ Không nói được do tổn hại vùng Broca 55 %
+ Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn 45 %
hại vùng Wernicke
83. Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ) 40 %
84. Vết thương sọ não hở: 30 %
+ Xương bị nứt rạn 50 %
+ Lún xương sọ
+ Nhiều mảnh xương đi sâu vào não 20 %
85. Chấn thương sọ não kín 30 %
+ Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương) 40 %
+ Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ  
+ Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ 08 %
86. Chấn thương não 40 %
+ Chấn động não 50 %
+ Phù não 40 %
+ Giập não, dẹp não 30 %
+ Chảy máu khoang dưới nhện
+ Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)

V. LỒNG NGỰC  

87. Cắt bỏ 1 - 2 xương sườn 15 %


88. Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên 25 %
89. Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn 08 %
90. Gãy 1 - 2 xương sườn 07 %
91. Gãy 3 xương sườn trở lên 15 %
92. Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường) 15 %
93. Mẻ hoặc rạn xương ức 10 %
94. Cắt toàn bộ một bên phổi 70 %
95. Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên , DTS giảm trên 50% 65 %
96. Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên 50 %
97. Cắt 1 thuỳ phổi 35 %
98. Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần) 05 %
99. Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu) 20 %
100. Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)
101. Khâu màng ngoài tim: 50 %
+ Phẫu thuật kết quả hạn chế 60 %
+ Phẫu thuật kết quả tốt 35 %

VI. BỤNG  

102. Cắt toàn bộ dạ dày 75 %


103. Cắt đoạn dạ dày 50 %
104. Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m) 75 %
105. Cắt đoạn ruột non 40 %
106. Cắt toàn bộ đại tràng 75 %
107. Cắt đoạn đại tràng 50 %
108. Cắt bỏ gan phải đơn thuần 70 %
109. Cắt bỏ gan trái đơn thuần 60 %
110. Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật 40 %
111. Cắt bỏ túi mật 45 %
112. Cắt bỏ lá lách 40 %
113. Cắt bỏ đuôi tụy, lách 60 %
114. Khâu lỗ thủng dạ dày 25 %
115.Khâu lỗ thủng ruột non 30 %
116. Khâu lỗ thủng đại tràng 30 %
117. Đụng rập gan, khâu gan 35 %
118. Khâu vỏ lá lách 25 %
119. Khâu tụy 30 %

VII. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC  

120. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường 50 %


121. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh lý 70 %
122. Cắt 1 phần thận trái hoặc phải 30 %
123. Chấn thương thận 04 %
+ Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày) 10 %
+ Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày) 47 %
+ Nặng (có đụng dập, phải can thiệp ngoại khoa) 27 %
124. Cắt 1 phần bàng quang 70 %
125. Mổ thông bàng quang vĩnh viễn 30 %
126. Khâu lỗ thủng bàng quang 70 %
127. Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người 55 %
+ Dưới 55 tuổi chưa có con 35 %
+ Dưới 55 tuổi có con rồi 60 %
+ Trên 55 tuổi 30 %
128. Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người 25 %
+ Dưới 45 tuổi chưa có con 20 %
+ Dưới 45 tuổi có con rồi 45 %
+ Trên 45 tuổi 15 %
129. Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: + 1 bên 30 %
+ 2 bên
trên 45 tuổi: + 1 bên
+ 2 bên

VIII. MẮT  

130. Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt 55 %


+ Không lắp được mắt giả 50 %
+ Lắp được mắt giả 30 %
131. Một mắt thị lực còn đến 1/10 12 %
132. Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10 07 %
133. Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10

IX. TAI - MŨI – HỌNG  

134. Điếc 2 tai: Hoàn toàn không phục hồi được 75 %


+ Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe ) 60 %
+ Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe ) 35 %
+ Nhẹ (Nói to 2 – 4 m còn nghe) 15 %
135. Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được 30 %
+ Vừa 15 %
+ Nhẹ 08 %
136. Mất vành tai 2 bên 20 %
137. Mất vành tai 1 bên 10 %
138. Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai 20 %
139. Mất mũi, biến dạng mũi 18 %
140. Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt 20 %

X. RĂNG – HÀM –MẶT  

141. Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao  
trở xuống: 80 %
+ Khác bên 70 %
+ Cùng bên 70 %
142. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới
143. Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 35 %
1/ 2 bị mất) từ cành cao trở xuống
144. Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn 30 %
khó
145. Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới 15 %
gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai. 20 %
146. Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương 30 %
147. Mất răng: + Trên 8 cái không lắp được răng giả 15 %
+ Từ 5 – 7 răng 08 %
+ Từ 3 – 4 răng 05 %
+ Từ 1 – 2 răng 75 %
148. Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra) %
149. Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi 15 %
150. Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm 10 %
151. Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm

XI. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG  

152. Vết thương phần mềm (VTPM) gây đau, rát, tê, co kéo, ảnh hưởng đến
gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh 12 %
153. VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp 35 %
154. VTPM để lại sẹo xơ cứng làm biến dạng mắt gây trở ngại đến ăn, nhai
và cử động cổ 40 %
155. VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và
má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống. 50 %
156. Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng 20 %
157. Bỏng nông (độ I, độ II) 05 %
+ Diện tích dưới 5 cm 10 %
+ Diện tích từ 5 –15% 15 %
+ Diện tích trên 15% 20 %
158. Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V) 35 %
+ Diện tích dưới 5% 60 %
+ Diện tích từ 5-15%
+ Diện tích trên 15%

Những trường hợp đặc biệt:


Trường hợp bị dính các khớp ngón tay (trừ ngón cái và ngón trỏ) và các khớp ngón chân (trừ ngón
cái) thì số tiền bồi thường chỉ bằng 50% số tiền bồi thường quy định trong trường hợp cụt ngón đó.
Trường hợp mất hẳn chức năng của từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn chi được coi như mất từng bộ
phận đó hoặc mất chi.
Trong trường hợp trước khi xảy ra tai nạn, người lao động chỉ có một mắt và nay mất nốt mắt lành
còn lại thì được coi là suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn trên 81%.
Những trường hợp suy giảm khả năng lao động không được liệt kê trong Bảng bồi thường bảo hiểm
sẽ được bồi thường theo tỉ lệ trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp
khác có trong Bảng bồi thường. Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không xác định được tỷ lệ bồi
thường, việc bồi thường sẽ được căn cứ vào kết luận của Hội đồng giám định y khoa.
Trường hợp có sự khác biệt giữa Bảng tỷ lệ thương tật nêu trên và kết luận của Hội đồng giám định y
khoa thì lấy theo tỷ lệ nào lớn hơn.
PHỤ LỤC 13:
BÁO CÁO DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
Báo cáo quý (năm): .......................... từ ...................... đến ........................................................
Đơn vị: triệu đồng
Nhận tái Nhượng tái Giảm, Phí
Phí bảo
bảo hiểm bảo hiểm hoàn bảo
STT Loại sản phẩm bảo hiểm hiểm
Trong Ngoài Trong Ngoài phí bảo hiểm
gốc
nước nước nước nước hiểm giữ lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Bảo hiểm công trình trong thời
1
gian xây dựng
Bảo hiểm trách nhiệm nghề
2 nghiệp tư vấn trong hoạt động
đầu tư xây dựng
Bảo hiểm đối với người lao
3
động thi công trên công trường
Tổng

Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.

....., ngày ...... tháng ....... năm .......


Người lập biểu Người đại diện trước pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và đóng dấu)

PHỤ LỤC 14:


BÁO CÁO BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:


- Báo cáo quý (năm): .......................... từ ...................... đến .......................................................
Đơn vị: triệu đồng
Thu bồi thường Chi bồi thường Bồi Chi bồi
Bồi
nhượng tái bảo nhận tái bảo thường thường
thường
hiểm hiểm thuộc từ dự
STT Loại sản phẩm bảo hiểm bảo
trách phòng
hiểm Trong Ngoài Trong Ngoài
nhiệm dao
gốc nước nước nước nước
giữ lại động lớn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Bảo hiểm công trình trong
thời gian xây dựng
2 Bảo hiểm trách nhiệm nghề
nghiệp tư vấn trong hoạt
động đầu tư xây dựng
3 Bảo hiểm đối với người lao
động thi công trên công
trường
4 Tổng

Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.

....., ngày ...... tháng ....... năm .......


Người lập biểu Người đại diện trước pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và đóng dấu)

You might also like