Professional Documents
Culture Documents
01 13 BH Dau Tu Xay Dung PL 20160113152205
01 13 BH Dau Tu Xay Dung PL 20160113152205
MỨC KHẤU TRỪ BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng:
Mức khấu trừ loại "M" Mức khấu trừ loại "N"
Giá trị bảo hiểm (triệu VNĐ) Đối với rủi Đối với rủi ro Đối với ro ro Đối với rủi ro
ro thiên tai khác thiên tai khác
Tới 10.000 100 20 150 40
20.000 150 30 200 40
100.000 200 60 300 80
600.000 300 80 500 150
1.000.000 500 100 700 200
2. Đối với các công trình có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên:
Mức khấu trừ sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận, được xác định trên cơ
sở mức khấu trừ tương ứng với giá trị công trình của một công ty đứng đầu nhận tái bảo hiểm được
các tổ chức định giá quốc tế xếp hạng có khả năng tài chính tốt (Standard & Poor's xếp hạng từ BBB
trở lên, Moody's xếp hạng từ A trở lên…) cung cấp.
Ghi chú: M, N là các ký hiệu quy định về loại mức khấu trừ.
PHỤ LỤC 2
GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
Nước/Tỉnh/Huyện
Thành phố/Thị trấn/Xã
3. Tên và địa chỉ của chủ
đầu tư (chủ giao thầu)
7. Nêu cụ thể công việc xây Kích thước (dài, cao, sâu, khoảng cách, số tầng )
dựng 1*
( Đề nghị nêu cụ thể các Loại móng và mức độ đào sâu nhất:
thông số kỹ thuật 2*)
Phương pháp xây dựng:
1* Đối với cảng, cầu cảng, đà, đường hầm, đập, đường xá, sân bay, hệ thống cấp thoát
nước, cầu cống cần khai thêm bản câu hỏi bổ sung riêng.
2* Nếu cần thiết ghi thành một bản riêng
9. Thời gian bảo hiểm Bắt đầu khởi công
Thời gian xây dựng tháng
Ngày hoàn thành
Thời hạn bảo hành tháng
10. Các công việc nào do
các
nhà thầu phụ tiến hành?
Thiệt hại vật chất Hạng mục được bảo hiểm Số tiền bảo hiểm
Giá trị công trình (Tất cả công việc
vĩnh cửu hay tạm thời, trong đó bao
gồm cả giá trị nguyên vật liệu)
1. Giá trị hợp đồng
2. Nguyên vật liệu hay hạng mục
do chủ đầu tư cung cấp
Tổng số tiền được bảo hiểm
Các rủi ro đặc biệt được bảo hiểm Giới hạn trách nhiệm
Động đất, núi lửa, sóng thần
Có Không
Bão, lốc, lũ, lụt, đất lở
Có Không
2 Địa chỉ:
5 Chi tiết về thành viên lãnh đạo công ty hay các đối tác
Tên Bằng cấp chuyên môn, ngày nhận. Tổng số Chức vụ và thời
năm kinh nghiệm chuyên ngành. gian tại chức.
(Trách nhiệm nghề nghiệp của các nhà thầu phụ và/hoặc chuyên viên độc
lập nói trên không bao gồm trong đề nghị bảo hiểm.)
8 Công ty có liên quan về tài chính với chủ dự án hoặc nhà thầu chính? Có Không
(Trong số những ngành nghề liệt kê dưới đây, ngành nghề nào công ty
thực hiện?)
Cầu đường dân dụng Có Không
Kỹ thuật kết cấu Có Không
Kỹ thuật cơ khí Có Không
Kỹ thuật điện Có Không
Kỹ thuật nhiệt và thông gió Có Không
Kỹ thuật hóa học Có Không
Kỹ thuật khác (xin nêu rõ) Có Không
10 Công ty chuyên về loại dự án gì?
Xin nêu rõ.
11 Xin kể một vài dự án lớn và điển hình do Công ty thực hiện trong 05 năm vừa qua.
(Mô tả tóm tắt dự án kể cả giá trị dự án và phí.)
15 Vị trí dự án
16 Tổng trị giá hợp đồng
Tổng số liên quan đến đóng mới kết cấu?
Tôi / Chúng tôi cam kết rằng nội dung và số liệu trong Giấy yêu cầu bảo hiểm này là hoàn toàn đúng
sự thật và chúng tôi không hề giấu giếm bất kỳ dữ kiện quan trọng nào.
Tôi / Chúng tôi đồng ý rằng Giấy yêu cầu bảo hiểm này cùng các thông tin do tôi / chúng tôi cung cấp
sẽ là cơ sở để lập hợp đồng bảo hiểm.
Việc ký Giấy yêu cầu bảo hiểm này không ràng buộc Người yêu cầu hoặc người ký tên phải tham gia
bảo hiểm.
PHỤ LỤC 4
GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
Tên nhà thầu thi công:
Địa chỉ:
Ngành kinh doanh:
Thời gian bảo hiểm: Từ ..../...../..... Đến ..../...../.....
Chi tiết về người lao động được yêu cầu bảo hiểm:
Ngày ....../........./..............
Chữ ký
PHỤ LỤC 5
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
Tên và địa chỉ Người được bảo hiểm
Tên công trình:
Địa điểm công trình:
Giá trị bảo hiểm Mức khấu trừ
3. Tên dự án:
Tổng giá trị hợp đồng:
Chi tiết công việc:
Tổng số phí dịch vụ ước tính:
11. Chữ ký
PHỤ LỤC 7
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
Tên nhà thầu thi công:
Địa chỉ:
Ngành nghề kinh doanh:
Tổng số người lao động được bảo hiểm: .......... người, trong đó:
- Loại 1:...... người
- Loại 2: ......người
- Loại 3:...... người
- Loại 4: ......người
Phạm vi bảo hiểm:
Số tiền bảo hiểm:
Thời hạn bảo hiểm: Từ 00:00 ngày...... đến 24:00 ngày ......
Phạm vi lãnh thổ:
Tổng phí bảo hiểm:
PHỤ LỤC 8
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
1. Đối với các công trình có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng:
2. Đối với các công trình có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên hoặc công trình không được liệt kê
tại Bảng trên:
Phí bảo hiểm sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận và được xác định trên
cơ sở tỷ lệ phí bảo hiểm của một công ty đứng đầu nhận tái bảo hiểm được các tổ chức định giá quốc
tế xếp hạng có khả năng tài chính tốt (Standard & Poor's xếp hạng từ BBB trở lên, A.M.Best xếp hạng
từ B++ trở lên…) cung cấp.
PHỤ LỤC 9
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM XÂY DỰNG
1. Biểu phụ phí rủi ro động đất:
Độ nhạy cảm của công trình Phụ phí rủi ro động đất
Khu vực 0 Khu vực I
C 0 0,20
D 0 0,22
E 0 0,24
F 0 0,26
G 0 0,30
2. Đối với các công trình có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên:
Phí bảo hiểm sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận và được xác định trên
cơ sở tỷ lệ phí bảo hiểm của một công ty đứng đầu nhận tái bảo hiểm được các tổ chức định giá quốc
tế xếp hạng có khả năng tài chính tốt (Standard & Poor's xếp hạng từ BBB trở lên, A.M.Best xếp hạng
từ B++ trở lên…) cung cấp.
PHỤ LỤC 11
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG
1. Biểu phí bảo hiểm năm:
Loại nghề nghiệp Phí bảo hiểm
(Tỷ lệ % trên 100 triệu đồng)
Loại 1 0,42
Loại 2 0,51
Loại 3 0,62
Loại 4 0,72
2. Biểu phí bảo hiểm ngắn hạn:
Thời hạn bảo hiểm Phí bảo hiểm
(Tỷ lệ % trên phí bảo hiểm năm)
II. Trường hợp suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn dưới 81% được bồi thường 100 triệu
đồng nhân với tỷ lệ bồi thường sau:
Mức độ suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn Tỷ lệ bồi thường
I. CHI TRÊN
1. Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai) 75%
2. Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống 70%
3. Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu) 65%
4. Mất trọn một bàn tay hay năm ngón của một bàn 60%
5. Mất 4 ngón tay trên một bàn 40%
6. Mất ngón cái và ngón trỏ 35%
7. Mất 3 ngón tay : Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn 30%
8. Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác 35%
9. Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác 30%
10. Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác 35%
11. Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa 30%
12. Mất một ngón cái và một đốt bàn 25%
Mất một ngón cái 20%
Mất cả đốt ngoài 10%
Mất 1/2 đốt ngoài 07%
13. Mất một ngón trỏ và một một đốt bàn 20%
Mất một ngón trỏ 18%
Mất 2 đốt 2 và 3 10%
Mất đốt 3 08%
14. Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn) 18%
Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn 15%
Mất 2 đốt 2 và 3 08%
Mất đốt 3 04%
15. Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn 15%
Mất cả ngón út 10%
Mất 2 đốt 2 và 3 08%
Mất đốt 3 04%
33. Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi) 75%
34. Cắt cụt 1 đùi: 1/3 trên 70%
1/3 giữa hoặc dưới 55%
35. Cắt cụt 1 chân từ gối xuống (tháo khớp gối) 60%
36. Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân 55%
37. Mất xương sên 35%
38. Mất xương gót 35%
39. Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân 35%
40. Mất đoạn xương mác 20%
41. Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài 10%
- Mắt cá trong 15%
42. Mất cả 5 ngón chân 45%
43. Mất 4 ngón cả ngón cái 38%
44. Mất 4 ngón trừ ngón cái 35%
45. Mất 3 ngón, 3-4-5 25%
46. Mất 3 ngón, 1-2-3 30%
47. Mất 1 ngón cái và ngón 2 20%
48. Mất 1 ngón cái 15%
49. Mất 1 ngón ngoài ngón cái 10%
50. Mất 1 đốt ngón cái 08%
51. Cứng khớp háng 45%
52. Cứng khớp gối 30%
53. Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng
chân trên đùi 45%
54. Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi 40%
- ít nhất 5 cm 35%
- từ 3 - 5 cm 35%
55. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài 25%
56. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong 20%
57. Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới 30%
- Can tốt 25%
- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ 35%
(Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa) 45%
58. Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa) 20%
- Can tốt, trục thẳng 15%
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ 15%
59. Khớp giả cổ xương đùi 10%
60. Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác) 15%
61. Gãy xương chày 10%
62. Gãy đoạn mâm chày 25%
63. Gãy xương mác 15%
64. Đứt gân bánh chè 07%
65. Vỡ xương bánh chè (trường hợp mổ thanh toán tối đa) 15%
66. Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gỗi hoặc teo cơ tứ đẩu 15%
67. Đứt gân Achille (đã nối lại) 04%
68. Gãy xương đốt bàn 25%
69. Vỡ xương gót 25%
70. Gãy xương thuyền 20%
71. Gãy xương ngón chân 40%
72. Gãy ngành ngang xương mu 10%
73. Gãy ụ ngồi 25%
74. Gãy xương cánh chậu 1 bên
75. Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu
76. Gãy xương cùng: - không rối loạn cơ tròn
- có rối loạn cơ tròn
IV. SỌ NÃO
81. Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần) 25 %
+ Đường kính dưới 6 cm 40 %
+ Đường kính từ 6 10 cm 50 %
+ Đường kính trên 10 cm 30 %
82. Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não 60 %
+ Nói ngọng, nói lẵp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp
+ Không nói được do tổn hại vùng Broca 55 %
+ Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn 45 %
hại vùng Wernicke
83. Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ) 40 %
84. Vết thương sọ não hở: 30 %
+ Xương bị nứt rạn 50 %
+ Lún xương sọ
+ Nhiều mảnh xương đi sâu vào não 20 %
85. Chấn thương sọ não kín 30 %
+ Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương) 40 %
+ Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ
+ Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ 08 %
86. Chấn thương não 40 %
+ Chấn động não 50 %
+ Phù não 40 %
+ Giập não, dẹp não 30 %
+ Chảy máu khoang dưới nhện
+ Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)
V. LỒNG NGỰC
VI. BỤNG
VIII. MẮT
141. Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao
trở xuống: 80 %
+ Khác bên 70 %
+ Cùng bên 70 %
142. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới
143. Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 35 %
1/ 2 bị mất) từ cành cao trở xuống
144. Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn 30 %
khó
145. Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới 15 %
gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai. 20 %
146. Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương 30 %
147. Mất răng: + Trên 8 cái không lắp được răng giả 15 %
+ Từ 5 7 răng 08 %
+ Từ 3 4 răng 05 %
+ Từ 1 2 răng 75 %
148. Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra) %
149. Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi 15 %
150. Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm 10 %
151. Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm
152. Vết thương phần mềm (VTPM) gây đau, rát, tê, co kéo, ảnh hưởng đến
gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh 12 %
153. VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp 35 %
154. VTPM để lại sẹo xơ cứng làm biến dạng mắt gây trở ngại đến ăn, nhai
và cử động cổ 40 %
155. VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và
má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống. 50 %
156. Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng 20 %
157. Bỏng nông (độ I, độ II) 05 %
+ Diện tích dưới 5 cm 10 %
+ Diện tích từ 5 15% 15 %
+ Diện tích trên 15% 20 %
158. Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V) 35 %
+ Diện tích dưới 5% 60 %
+ Diện tích từ 5-15%
+ Diện tích trên 15%
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.