Professional Documents
Culture Documents
Phân Đ Phong
Phân Đ Phong
Lan tỏa phân bố toàn bộ LBT LBC, thường chừa vùng da trung tâm
LBT và mu bàn chân
Trung tâm tăng sừng khu trú, 2 dạng chính : (1) dạng đồng tiền phân bố
quanh vùng khớp tì đè, (2) dạng đường, thường phân bố ở lòng
bàn tay kéo dài tới các ngón tay.
Dạng điểm nhiều sẩn nhỏ phân bố rải rác ở LBT LBC
Phân loại
*Dạng trung tâm * Dạng lan tỏa
₋ đơn thuần: Brünauer–Fuhs–Siemens: ₋ đơn thuần:
dạng đường ở LBT HC Vörner–Unna–Thost:Li thượng bì.
Wachters:dạng đồng tiền ở LBC. HCNagashima, Kimonis:Li thượng bì (-);
₋ kèm các triệu chứng khác:
-Đau bàn chân, loạn dưỡng móng, HC Bothnia:Trắng /xốp da khi tiếp xúc với
mảng trắng trong miệng, nang tuyến bã nước; Li thượng bì (-);
và các nang khác; “Greither”
-Đau bàn chân, các mảng trắng vùng Transgrediens et progrediens
lợi, li thượng bì; palmoplantar keratoderma:Dày sừng lan ra
-carcinoma thực quản; khỏi phạm vi LBT-LBC, nặng dần theo tuổi;
-Mảng tăng sừng gây đau, loét giác
mạc, rối loạn tâm thần; Mal de Meleda (Gamborg Nielsen):Dị tật,
-Các sọc lòng bàn tay, tóc bông, bênh thường nhiễm trùng,Li thượng bì (-)
tim, loạn dưỡng móng, thiểu sản răng; ₋ kèm giảm thính lực:
-Sọc lòng bàn tay, tóc bông, rụng tóc,
móng trắng Vohwinkel syndrome:Dị tật, hình ảnh tổ ong,
sao biển trên đốt ngón tay;
• Dạng điểm Bart–Pumphrey syndrome:Dày đốt ngón tay,
₋ đơn thuần ly móng;
₋ kèm theo các triệu chứng khác:Mất PPK due to connexin 26 defect:Hình ảnh tổ
sắc tố dạng điểm ;Da bong tróc, móng ong
trắng, viêm môi, mảng dày sừng khớp ₋ kèm nguy cơ cao SCC đầu chi: Xơ
ngón tay teo; Thay đổi giới tính nữ sang nam
₋ mắc phải ₋ kèm rụng tóc, thiểu sản móng: Sẩn
đầu chi dạng lưới
Thiểu sản răng, dãn mạch
Thiểu sản răng, u tuyến mồ hôi, u cơ
quan khác; Móng trắng toàn bộ.
₋ kèm đa tổn thương: Mảng dày sừng
quanh lỗ tự nhiên và vùng nếp
Viêm quanh răng, viêm da mủ, mảng
dạng vảy nến
Da vảy cá lan tỏa mức độ nhẹ, hình ảnh
tổ ong
Dày sừng dạng đường, da vảy cá bẩm
sinh, xơ cứng da
₋ kèm bệnh lý cơ tim: Tóc bông, loạn
nhịp tim