Professional Documents
Culture Documents
Tổng Ôn Tập Lý Thuyết Hidrocacbon-đề
Tổng Ôn Tập Lý Thuyết Hidrocacbon-đề
ÔN LÝ THUYẾT HIDROCACBON
Câu 4: Cho các chất sau: etan, etilen, propan, propilen, etin, isopren. Số chất có thể làm mất màu dung
dịch Br2 là
A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 5: Có 5 chất: metan, etilen, propin, buta-1,3-đien, xiclopentan. Số lượng các chất có khả năng làm mất
màu dung dịch brom là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Na. B. CaO. C. CaC2. D. Al4C3.
Câu 7: Trong các chất: stiren, metyl axetilen, buta-1,3-đien, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 6: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:
Câu 9: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí
CO2 và hơi H2O là 2: 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo
của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10: Một hiđrocacbon A mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được hợp chất hữu cơ B có MB - MA=214 đvC. Xác định CTCT của A ?
A. CH≡CCH2CH2C≡CH. B. CH3C≡ CCH2C≡CH.
C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH.
Câu 11: Một chất A có công thức là C7H8. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được kết tủa B .Khối
lượng phân tử của B lớn hơn khối lượng phân tử của A là 214 đv.C . Các CTCT có thể có của A
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4
Câu 12: Hiđrocacbon mạch hở X có các tính chất sau:- Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X tạo 4 thể tích CO2.
- 1 thể tích X tác dụng hết với 3 thể tích H2 (có xúc tác, nung nóng).
- X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng.(Các thể tích đo ở cùng điều kiện).
Có các phát biểu sau về X:
(a) X là hiđrocacbon có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử, có liên kết ba đầu mạch.
(b) X là but-1-en-3-in.
(c) 1 mol X tác dụng hết với 3 mol Br2.
(d) Trong một phân tử X có 8 liên kết (xích ma) và 3 liên kết (pi).
(e) Công thức phân tử của X là C4H6.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Dựa trên công thức cấu tạo cho biết công thức phân tử của β-caroten
A. C42H60. B. C40H60. C. C36H52. D. C40H56.
Câu 15: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vò ng 6 cạ nh và không có chứa liên ké t ba. Só liên
ké t đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 16: Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, ở -80 C thu được sản phẩm chính là
0
X, còn ở 400C thu được sản phẩm chính là Y. X ; Y lần lượt là:
A. 1,2-đibrombut-3-en ; 1,4-đibrombut-2-en B. 1,2-đibrombut-1-en ; 1,4-đibrombut-2-en
C. 3,4-đibrombut-1-en ; 1,4-đibrombut-2-en D. 1,4-đibrombut-2-en ; 3,4-đibrombut-1-en
Câu 17: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
cộng?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 18: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất
mononitro duy nhất . Vậy A là:
A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen.
C. iso-propylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 19: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 20: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su bua. Công thức phân tử của B là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 21: Cho dãy chuyển hóa sau:
+ H2O + H2 ,xt Lindar H O ,H+
CaC2 ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯
2
⎯
→ Z.
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. etilen và ancol etylic. B. etan và etanal.
C. axetilen và ancol etylic. D. axetilen và etylen glicol.
Câu 22: Chất X là thành phần hóa học chính của khí biogas. Thực hiện chuyển hóa:
X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯
→ Z . Biết Y là chất hữu cơ, mỗi mũi tên là 1 phản ứng. Chất Z không thể là
0
1500 C
lam lanh nhanh
- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm sao cho hỗn hợp không trào lên ống dẫn khí.
- Bước 3: Đốt khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn của ống dẫn khí.
- Bước 4: Dẫn khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn qua dung dịch KMnO4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đá bọt điều hòa quá trình sôi, giúp dung dịch sôi đều.
(b) Khí thoát ra ở đầu vuốt nhọn có khả năng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) Màu của dung dịch KMnO4 bị nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đen.
(d) Vai trò của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí SO2 sinh ra.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 31: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.