You are on page 1of 45

KẾT THÚC MÔN - HỆ THỐNG TRỊ LIỆU

Question 1

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Dẫn chất Dihydropyridine của dopamine phóng thích kéo dài phụ
thuộc vào

Select one:

a. Nhiệt độ

b. Enzym

c. Bản chất là chất phóng thích kéo dài

d. Nồng độ

Clear my choice

Question 2
Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

PE tỉ trọng cao tương hợp sinh học được dùng rộng rãi

Select one:

a. Tiêm dưới da

b. Đặt âm đạo

c. Đặt niệu đạo

d. Đặt trực tràng

Clear my choice

Question 3

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Dạng phóng kéo dài có thời gian tác động vào cơ thể phụ thuộc

Select one:

a. Hằng số phân bố dược chất

b. Hằng số thải trừ dược chất

c. Hằng số phóng thích dược chất

d. Hằng số hấp thu dược chất

Clear my choice

Question 4

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

γ-Glutamyl-L-dopa đưa thuốc hướng mục tiêu là

Select one:

a. Mắt
b. Não

c. Ruột già

d. Thận

Clear my choice

Question 5

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống phóng thích kéo dài dễ dàng thay đổi công thức cho dược
chất khác nhau

Select one:

a. Hòa tan

b. Áp suất thẩm thấu

c. Khuếch tán

d. Tạo phức
Question 6

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai. Cơ chế ngừa thai của levonorgestrel là

Select one:

a. Tăng sản xuất chất nhầy ở cổ tử cung

b. Ức chế rụng trứng bằng cách tác động trên vùng dưới đồi và tuyến
yên

c. Giảm sự gia tăng của hormone LH gây ra rụng trứng

d. Thay đổi môi trường khiến tinh trùng chết

Clear my choice

Question 7

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Để hệ thống thẩm thấu phóng thích đạt bậc 0 thì

Select one:

a. Phối hợp dược chất và chất điện giải trong cùng khoang chứa

b. Tách riêng dược chất vào túi dẻo

c. Thay đổi cấu trúc vỏ bán thấm

d. Phối hợp dược chất và chất cao phân tử trong cùng khoang chứa

Clear my choice

Question 8

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong phương pháp tạo lớp phim lipid và hydrat hóa lớp phim để điều
chế liposome, lipid được hòa tan trong
Select one:

a. Hỗn hợp cồn – nước

b. Dung môi hữu cơ

c. Hỗn hợp cồn – glycerin

d. Pha nước

Clear my choice

Question 9

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống chứa yếu tố nhạy cảm có thể đáp ứng với môi trường sinh
học điều chỉnh sự phóng thích thuốc

Select one:

a. Hệ thống phóng thích kéo dài

b. Hệ thống trị liệu được lập trình trước

c. Hệ thống trị liệu chủ động, tự lập trình


d. Hệ thống trị liệu chủ động được kiểm soát và lập trình trước do tác
nhân ngoài cơ thể

Clear my choice

Question 10

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đặc điểm nào không phải ưu điểm của Hệ thống cung cấp thuốc có
kiểm soát

Select one:

a. Giảm giá thành nhờ dùng ít lần

b. An toàn

c. Cải thiện hiệu quả trị liệu

d. Nâng cao sinh khả dụng

Clear my choice
Question 11

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Erythromycin phosphatđược sử dụng với mục đích

Select one:

a. Kéo dài thời gian phóng thích

b. Giảm chuyển hóa bởi gan

c. Che dấu vị đắng

d. Ổn định dược chất

Clear my choice

Question 12

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Trong Liposome qui ước, Glycerophospholipid và sphingolipid chiếm

Select one:

a. 30%

b. 10%

c. 60%

d. 90%

Clear my choice

Question 13

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn câu không đúng. Ưu điểm của dạng thuốc phóng thích kéo dài
Select one:

a. Giảm hiệu ứng phụ, độc tính.

b. Giảm số lần dùng thuốc

c. Tăng hiệu quả trị liệu.

d. Kiểm soát tốt tình trạng bệnh trừ lúc ngủ.

Clear my choice

Question 14

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chất phân hủy sinh học khi dùng làm miếng cấy

Select one:

a. Hydrogels

b. Polylactic acid

c. Silicones
d. Polyethylen

Clear my choice

Question 15

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn câu sai. Nhược điểm của hệ thống Ocusert

Select one:

a. Chỉ có thể dùng cho bệnh nhân cần chỉ định liên tục và dung nạp
được.

b. Hệ thống khó giữ trong mắt

c. Giá thành điều trị cao hơn

d. Lượng thuốc sử dụng nhiều hơn

Tiền dược được ưa chuộng sử dụng làm thuốc phóng thích kéo dài
nhờ

Select one:
a. Sinh khả dụng cao

b. Giá thành thấp

c. Khả năng thấm qua giác mạc tốt

d. Phóng thích kéo dài tốt

Clear my choice

Question 17

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Quan niệm phiến diện về chất lượng và vai trò các thành phần, chỉ
chú ý tới dạng tiện dụng, hình thức đẹp là đặc điểm của

Select one:

a. Giai đoạn bào chế học qui ước

b. Giai đoạn bào chế học hiện đại

c. Giai đoạn tiền bào chế

d. Giai đoạn bào chế học cận đại


Clear my choice

Question 18

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Liposome có chứa chất diện hoạt và ethanol

Select one:

a. Ethosome

b. Niosome

c. Arsonoliposome

d. Liposome linh động

Clear my choice

Question 19

Not yet answered


Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tiểu phân có kích thước 0,01µm bị lọc bởi

Select one:

a. Mao quản của gan, tụy

b. Tụy và tủy xương

c. Mao quản nhỏ nhất của phổi

d. Phân bố khắp phổi

Clear my choice

Question 20

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn ý sai. Yêu cầu chung của thuốc hướng mục tiêu

Select one:

a. Chất mang phân hủy sinh học

b. Chất mang phân hủy sẵn sàng bị loại khỏi cơ thể

c. Hệ thống trơ về sinh hóa

d. Có tính kháng nguyên

Clear my choice

Question 21

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hoạt chất lưỡng tính phân bố ở đâu trong liposome


Select one:

a. Cả bên trong lõi liposome và trong lớp phospholipid kép

b. Lõi liposome

c. Bên trong lớp phospholipid kép

d. Bề mặt liposome

Clear my choice

Question 22

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Diffucaps là hệ thống có cơ chế

Select one:

a. Hạt có bề dày lớp bao khác nhau

b. Polymer có tính tan khác nhau

c. Hạt có nhiều lớp bao


d. Tạo phức hợp với resin

Clear my choice

Question 23

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Norplant bao gồm bao nhiêu nang silicon

Select one:

a. 3

b. 6

c. 9

d. 5

Clear my choice

Question 24

Not yet answered


Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống trị liệu có màng polymer không tan bao bọc dược chất

Select one:

a. Cấu trúc nang hóa

b. Cấu trúc kiểu bể chứa

c. Cấu trúc khung hòa tan

d. Cấu trúc kiểu khung xốp

Clear my choice

Question 25

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn câu sai. Đặc điểm của hệ thống đặt âm đạo – tử cung

Select one:

a. Gia tăng sinh khả dụng của thuốc – lượng thuốc sử dụng ít hơn so
với dùng uống.

b. Khó khăn khi sử dụng và lấy ra

c. Ít hiệu ứng phụ

d. Tránh được môi trường của dạ dày, tránh được chuyển hoá vượt
qua lần đầu ở gan làm bất hoạt thuốc

Chọn ý sai. Hệ thống Ocusert

Select one:

a. Khắc phục được độc tính và hiệu ứng phụ

b. Điều trị glaucom

c. Lượng thuốc sử dụng ít hơn thuốc nhỏ mắt thông thường

d. Giá thành thấp

Clear my choice

Question 27

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Liposome có các nhược điểm sau ngoại trừ

Select one:

a. Không gây đáp ứng miễn dịch

b. Tỷ lệ dược chất nang hóa trong liposome không cao

c. Tuổi thọ của liposome ngắn

d. Khó triển khai sản xuất lớn

Clear my choice

Question 28

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Độ tan Dược chất phù hợp để làm dạng phóng thích kéo dài
Select one:

a. Độ tan thấp

b. Độ tan trung bình

c. Không phụ thuộc độ tan

d. Độ tan cao

Clear my choice

Question 29

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Liposome điều chế với PL cationic liên kết với AND để chuyển gen,
điều trị bệnh về gen

Select one:

a. Virosome

b. Lipoplexes

c. Proliposome
d. Liposome nhạy cảm nhiệt độ

Clear my choice

Question 30

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Khi hydrat hóa tạo màng film, liposome thường có dạng

Select one:

a. LUV

b. MVV

c. SUV

d. MLV

Clear my choice

Phương pháp nang hóa nào cho tỷ lệ nang hóa hoạt chất vào
liposome cao nhất
Select one:

a. Nang hóa trong quá trình điều chế liposome

b. Kỹ thuật gradient pH

c. Kỹ thuật phân tán liposome đông khô

d. Kỹ thuật phân tán liposome đông lạnh

Clear my choice

Question 32

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn câu không đúng. Ưu điểm của dạng thuốc phóng thích kéo dài

Select one:

a. Rẻ tiền hơn.

b. Giảm số lần dùng thuốc

c. Nâng cao và ổn định SKD của thuốc nhờ kiểm soát trong bào chế
d. Duy trì nồng độ DC hằng định trong máu

Clear my choice

Question 33

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Màng bán thấm của hệ thống Ocusert được tạo ra từ

Select one:

a. PVP

b. Silicon

c. PE

d. EVA

Clear my choice

Question 34

Not yet answered


Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai. Khó khăn về dược động học, dược lực học khi làm TTD
system

Select one:

a. Tính chuyên biệt thấp

b. Thời gian bán hủy ngắn

c. Sự hấp thu kém

d. Sự kết dính với màng thấp

Clear my choice

Question 35

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Liposome áp dụng cho thuốc điều trị ung thư và diệt KST do độc tính
với tế bào ung thư và đơn bào

Select one:

a. Liposome linh động

b. Niosome

c. Ethosome

d. Arsonoliposome

Question 36

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hoạt chất thân dầu phân bố ở đâu trong liposome

Select one:

a. Lõi liposome
b. Cả bên trong lõi liposome và trong lớp phospholipid kép

c. Bên trong lớp phospholipid kép

d. Bề mặt liposome

Clear my choice

Question 37

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Liposome có các ưu điểm sau ngoại trừ

Select one:

a. Mang được cả dược chất thân nước và thân dầu

b. Bảo vệ hoạt chất

c. Dễ thấm vào tế bào

d. Tăng sự phân bố thuốc ở các mô lành

Clear my choice
Question 38

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Dạng phóng thích kéo dài có

Select one:

a. Ka >>> Ke

b. Kr <<< Ka

c. Ka <<< Ke

d. Kr >>> Ka

Clear my choice

Question 39

Not yet answered

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

β-D-glucoside dexamethasone đưa thuốc hướng mục tiêu là

Select one:

a. Ruột già

b. Não

c. Thận

d. Mắt

Clear my choice

Question 40

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống phóng thích khi có thụ thể tiếp nhận


Select one:

a. Receptor release system

b. Site-specific release system

c. Delayed release system

d. Controlled release system

Về chất lượng chỉ quan tâm đến các chỉ tiêu cơ lý hoá của dạng
thuốc như độ trong, độ bền cơ học, định tính, định lượng… là đặc
điểm của

Select one:

a. Giai đoạn tiền bào chế

b. Giai đoạn bào chế học cận đại

c. Giai đoạn bào chế học qui ước

d. Giai đoạn bào chế học hiện đại

Clear my choice

Question 42

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Dẫn chất Dihydropyridine của dopamine giảm tác dụng phụ nhờ

Select one:

a. Là tiền dược nên tác dụng phụ thấp

b. Muối bậc 4 không thấm qua hàng rào máu não và bị thanh thải
nhanh ở ngoại biên

c. Kết hợp với chất khác

d. Tăng tính thấm

Clear my choice

Question 43

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc hướng mục tiêu

Select one:
a. Sự phân phối hệ thống đến nơi tác động

b. Sự phóng thích dược chất tại nơi tác động

c. Tốc độ đi đến cơ quan

d. Sự thải trừ hệ thống và dược chất tự do khỏi nơi tác động

Clear my choice

Question 44

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong phương pháp tạo lớp phim lipid và hydrat hóa lớp phim để điều
chế liposome, lớp phim lipid được hydrat hóa ở nhiệt độ

Select one:

a. Nhiệt độ nào cũng được

b. Bằng nhiệt độ chuyển đổi pha

c. Thấp hơn nhiệt độ chuyển đổi pha

d. Cao hơn nhiệt độ chuyển đổi pha


Clear my choice

Question 45

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Cấu trúc tương tự liposome, sử dụng chất diện hoạt không ion hóa
thay cho PL

Select one:

a. Ethosome

b. Niosome

c. Liposome linh động

d. Arsonoliposome

Clear my choice

Question 46
Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống trị liệu có dược chất và polymer được trộn đồng nhất, cho
phép nước thấm vào và dung dịch dược chất khuếch tán ra

Select one:

a. Cấu trúc nang hóa

b. Cấu trúc khung hòa tan

c. Cấu trúc kiểu bể chứa

d. Cấu trúc kiểu khung xốp

Clear my choice

Question 47

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Sự chuyển giao tới các ngăn gian bào riêng biệt trong tế bào đích là
bậc

Select one:

a. III

b. II

c. I

d. IV

Clear my choice

Question 48

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chất không phân hủy sinh học khi dùng làm miếng cấy

Select one:
a. Polyglycolic acid (PGA)

b. Polyvinylpyrrolidon

c. Polylactic acid (PLA)

d. Copolymer của PLA và PGA.

Clear my choice

Question 49

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tỉ lệ vi nang hóa sau khi đùn ép

Select one:

a. 5 – 30%

b. 1%

c. 30%

d. 40%
Clear my choice

Question 50

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phức chất của ACTH được phân tán trong

Select one:

a. Nước

b. Ethanol

c. Glycerol

d. Gelatin

Clear my choice

Ý nào sau đây không đúng với liposome

Select one:
a. Là hệ tiểu phân phân tán dạng túi.

b. Lõi liposome chứa nước

c. Liposome được phân tán trong môi trường nước

d. Cấu tạo bởi một hoặc nhiều lớp màng đơn phospholipid

Clear my choice

Question 52

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đường dùng thích hợp cho dạng thuốc phóng thích kéo dài

Select one:

a. IP

b. IM

c. IV

d. IA
Clear my choice

Question 53

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Khi sử dụng Norplant, 2 nang ngoài cùng được cấy tạo góc

Select one:

a. 30 độ

b. 75 độ

c. 15 độ

d. 45 độ

Clear my choice

Question 54

Not yet answered


Marked out of 1.00

Flag question

Question text

MUPS có lớp bao tan trong ruột nhờ lớp bao

Select one:

a. PVP

b. HPMC

c. Eudragit

d. Methylcellulose

Clear my choice

Question 55

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn ý sai. Khó khăn khi yêu cầu dược chất đến nơi tác động và duy
trì nồng độ trị liệu

Select one:

a. Tương quan giữa hiệu quả trị liệu và độc tính

b. Thường phân bố tại một vài cơ quan

c. Thiếu tính chọn lọc đến mục tiêu trị liệu

d. Bệnh hoặc cơ quan thuốc khó đến được

Chọn câu không đúng. Nhược điểm của dạng thuốc phóng thích kéo
dài

Select one:

a. Nguy cơ khi có sự cố về bào chế và bảo quản.

b. Yêu cầu kỹ thuật và công nghệ bào chế hiện đại.

c. Dược chất phải có đặc tính phù hợp.

d. Chi phí tốn kém

Clear my choice

Question 57

Answer saved

Marked out of 1.00


Flag question

Question text

Trong Liposome qui ước, Cholesterol chiếm

Select one:

a. 30%

b. 90%

c. 10%

d. 60%

Clear my choice

Question 58

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Khái niệm “hệ thống trị liệu” xuất hiện vào


Select one:

a. Thập niên 60

b. Thập niên 80

c. Thập niên 70

d. Thập niên 90

Clear my choice

Question 59

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hệ thống trị liệu có dược chất và polymer được trộn đồng nhất, hòa
tan phóng thích dược chất từ từ

Select one:

a. Cấu trúc kiểu khung xốp

b. Cấu trúc khung hòa tan

c. Cấu trúc kiểu bể chứa


d. Cấu trúc nang hóa

Clear my choice

Question 60

Not yet answered

Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn ý sai. Cơ chế phóng thích kéo dài của hệ thống chuyển giao
thuốc qua mắt

Select one:

a. Tiền dược

b. Dùng tác nhân giảm độ nhớt

c. Dùng khối polymer xốp làm chất mang thuốc.

d. Liposome

Clear my choice

You might also like