Professional Documents
Culture Documents
SL nội tiết
SL nội tiết
A. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
B. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng các tế bào khác của cơ thể.
D. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
Trả lời
2. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, trừ:
A. Calcitonin.
B. Estrogen.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
E. Secretin.
Trả lời
Trả lời
4. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ:
A. Leukotrien.
B. Inositol triphosphat.
C. AMP vòng.
D. Ion Ca++
E. Diacyl glycerol.
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 1/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
Trả lời
6. Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là:
A. Aldosteron.
B. Angiotensin.
C. Prostaglandin.
D. Histamin.
Trả lời
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Điều hoà bài tiết
7. Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:
A. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay đổi.
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
Trả lời
A. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.
B. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
Trả lời
C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 2/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
►Đại cương về hệ nội tiết và hormon > Phương pháp định lượng hormon
10. Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của HCG trong máu hoặc trong nước tiểu
vì:
A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do vậy có thể phát hiện sớm.
B. HCG có mặt trong một thời gian dài trong thời kỳ có thai do vậy thuận tiện cho việc phát hiện.
C. HCG được phát hiện bằng những kỹ thuật có độ nhạy và độ đặc hiệu cao do vậy không nhầm lẫn với
hormon khác.
D. HCG do rau thai sản xuất ra và không có trong chu kỳ sinh dục bình thường.
Trả lời
11. Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên nguyên tắc:
A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong nước tiểu.
B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong máu.
C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu hoặc nước tiểu.
D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
Trả lời
12. Điều kiện để thực hiện được kỹ thuật RIA trên nguyên tắc cạnh tranh là:
A. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng nhau.
B. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
C. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
D. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thừa kháng thể.
E. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng.
Trả lời
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 3/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
14. Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là:
A. PIH.
B. GnRH.
C. TRH.
D. CRH.
Trả lời
A. Protein.
B. Glycoprotein.
C. Peptid.
D. Polypeptid.
Trả lời
A. Glycoprotein.
B. Peptid.
C. Protein.
D. Polypeptid.
Trả lời
Trả lời
A. TRH.
B. GHIH.
C. CRH.
D. GnRH.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 4/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
A. FSH RH.
B. LH RH.
C. GnRH.
D. FSH RH và LH RH.
Trả lời
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
B. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên.
D. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên.
Trả lời
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
B. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
D. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên.
Trả lời
►TUYẾN YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ trước tuyến yên
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 5/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
24. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do:
Trả lời
Trả lời
26. Các yếu tố sau đây làm tăng bài tiết GH, trừ:
D. Stress.
Trả lời
27. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, trừ:
Trả lời
Trả lời
29. Thuỳ sau tuyến yên được gọi là thuỳ thần kinh vì:
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 6/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
A. Liên hệ mật thiết với vùng dưới đồi qua bó dưới đồi-yên.
B. Có cấu trúc hoàn toàn giống các cấu trúc thần kinh khác.
C. Có cấu trúc gồm các nơron có khả năng chế tiết giống vùng dưới đồi.
D. Có cấu trúc gồm các nhánh của sợi trục mà thân nơron nằm ở vùng dưới đồi.
Trả lời
30. Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, trừ:
A. GH.
B. Prolactin.
C. ACTH.
D. TSH.
E. LH.
Trả lời
31. Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và chức năng của mô đích, trừ:
A. ACTH.
B. Prolactin.
C. TSH.
D. LH.
E. FSH.
Trả lời
32. TSH tác động lên các giai đoạn sau đây của quá trình sinh tổng hợp T3-T4, trừ:
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 7/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
Trả lời
35. Các tác dụng sau đây đều là tác dụng của GH, trừ:
Trả lời
Trả lời
B. Ngủ.
Trả lời
Trả lời
►TUYẾN YÊN > Các hormon > Các hormon thuỳ sau tuyến yên
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
43. Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, trừ:
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 9/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
Trả lời
Trả lời
►TUYẾN YÊN > Các hormon > Rối loạn bài tiết hormon tuyến yên: khổng lồ, lùn, đái tháo nhạt
E. Thận.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 10/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
48. T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
Trả lời
49. Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
D. Giãn mạch.
Trả lời
50. Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow nặng bị sút cân, trừ:
A. Kém ăn.
D. Mất ngủ.
Trả lời
51. Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, trừ:
A. T3.
B.T4.
C. TSI.
D. TSH.
Trả lời
Trả lời
53. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết T3-T4 , trừ:
Trả lời
54. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh Basedow, trừ:
C. Run tay.
D. Bướu cổ.
Trả lời
55. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh myxedema, trừ:
C. Khó ngủ.
D. Chậm chạp.
Trả lời
56. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh bướu cổ địa phương, trừ:
A. Bướu cổ.
Trả lời
57. Các biểu hiện sau đây của bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, trừ:
B. Gầy sút.
C. Lồi mắt.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 12/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
58. Tác dụng của T3 - T4:
Trả lời
59. T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, trừ:
Trả lời
60. Rối loạn bài tiết T3 - T4 gây rối loạn chức năng sinh dục:
Trả lời
A. Lồi mắt.
C. Tăng cân.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 13/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
D. Hoạt hoá các synap của trung tâm điều hoà trương lực cơ ở tuỷ sống.
Trả lời
Trả lời
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thể.
Trả lời
65. Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, trừ:
Trả lời
66. Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Cortisol.
D. Aldosteron.
Trả lời
67. Cortisol có tác dụng chống stress do các lý do sau đây, trừ:
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng khối lượng tuần hoàn.
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 14/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và các hợp chất cơ bản của tế bào.
D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp glucose và các các hợp chất cơ bản của
tế bào.
Trả lời
68. Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:
Trả lời
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống lượn xa và ống góp.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống tuyến mồ hôi.
Trả lời
Trả lời
Trả lời
72. Cortisol được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 15/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
A. Tăng cân.
B. Đái đường.
Trả lời
Trả lời
B. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, giãn mạch vành, mạch thận, mạch não.
C. Co mạch dưới da, giãn mạch cơ vân, mạch vành, mạch não, mạch thận.
D. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, mạch thận, giãn mạch vành, mạch não.
Trả lời
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 16/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
78. Adrenalin được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
C. ACTH tăng.
Trả lời
79. Tác dụng của adrenalin và noradrenalin tại cơ quan đích phụ thuộc vào:
Trả lời
E. Làm co mạch toàn thân gây tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Trả lời
81. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
82. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới.
A. Đúng B. Sai
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 17/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
83. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
84. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
85. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng vận chuyển acid amin vào trong tế bào.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
86. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tế bào.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
87. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở tế bào.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
88. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
89. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng hợp acid béo ở gan.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
90. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm vận chuyển acid béo từ gan đến mô mỡ.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
91. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để tạo triglycerid.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
92. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Ức chế các enzym phân giải triglycerid.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 18/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
93. Tác dụng của insulin lên đường huyết:
Trả lời
Trả lời
95. Insulin làm tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen do các tác dụng sau đây, trừ:
D. Ức chế hexokinase.
Trả lời
96. Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, trừ:
Trả lời
97. Insulin kích thích vận chuyển glucose qua màng các tế bào của các mô sau đây, trừ:
A. Cơ tim.
C. Cơ vân.
D. Mô mỡ.
Trả lời
98. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein và lipid:
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 19/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
D. Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào.
Trả lời
99. Biểu hiện của bệnh đái tháo đường tụy týp I là:
A. Béo bệu.
B. Xạm da.
C. Sút cân.
D. Co giật.
Trả lời
100. Biểu hiện sớm của cơn hạ đường huyết do u tuyến tụy là:
B. Vã mồ hôi.
C. Co giật.
D. Mệt.
Trả lời
Trả lời
102. Cách giải thích đúng trường hợp bị tăng đường huyết:
B. Do tăng nồng độ GH vì GH làm giảm vận chuyển glucose qua màng tế bào.
D. Do tăng nồng độ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ruột.
Trả lời
103. Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng (thể phụ thuộc insulin) do không được điều trị sẽ có triệu chứng:
A. Thở chậm.
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 20/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
C. Tăng cân.
Trả lời
Trả lời
105. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
106. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
107. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
108. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở ống thận.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
109. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
110. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế men lipase ở mô mỡ dự trữ.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 21/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
111. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
A. Đúng B. Sai
Trả lời
Trả lời
Trả lời
115. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng.
Trả lời
116. Cơ chế tác dụng của glucagon tại tế bào đích là:
D. Hoạt hoá enzym adenylcyclase tại tế bào đích và làm tăng nồng độ AMP vòng trong bào tương.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 22/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
117. Glucagon có các tác dụng sau đây, trừ:
Trả lời
►TUYẾN TUỴ NỘI TIẾT > Điều hoà bài tiết: nồng độ glucose/huyết thanh
118. Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết glucagon, trừ:
Trả lời
119. Một bệnh nhân có nồng độ glucose trong huyết tương là 50mg/100ml huyết tương . Nồng độ hormon nào trong các
hormon sau đây sẽ tăng:
A. Glucagon.
B. Insulin.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
Trả lời
120. Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp:
A. Protein.
B. Polypeptid.
C. Peptid.
D. Glycoprotein.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 23/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
122. Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng giống nhau, tác dụng nào trong các tác dụng sau
đây đặc hiệu cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
Trả lời
123. Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do:
B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận.
C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương.
D. Cả A,B,C.
Trả lời
Trả lời
B. Tăng tạo protein vận tải ion calci ở tế bào niêm mạc ruột.
C. Tăng tạo ATPase ở diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột.
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 24/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
A. Xương
B. Gan
C. Thận
D. Ruột
Trả lời
127. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
128. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
129. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
130. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương giảm.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
131. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
132. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương tăng.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
133. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
134. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
135. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathormon là một hormon của tuyến giáp.
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 25/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
A. Đúng B. Sai
Trả lời
136. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathromon làm tăng đào thải ion Ca++ ra
nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
137. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Calcitonin làm tăng hoạt tính của các tế bào
tạo xương.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
138. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Thiếu parathormon gây bệnh loãng xương.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
139. Các biểu hiện sau đây thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp, trừ:
A. Run cơ.
B. Co cứng cơ.
Trả lời
Trả lời
Trả lời
142. Ưu năng tuyến cận giáp có thể gây ra loãng xương vì:
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 26/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
A. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein của xương.
B. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương.
C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở
xương.
D. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương.
Trả lời
Trả lời
144. Một bệnh nhân bị cắt mất tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp 10 ngày sẽ có triệu chứng nào trong các triệu
chứng sau đây:
Trả lời
145. Nồng độ ion calci huyết tương được điều hoà nhanh do:
B. PTH hoạt hoá bơm calci có trên màng tế bào tạo xương và tế bào xương.
D. PTH làm tăng hoạt tính ATPase ở tế bào niêm mạc ruột.
Trả lời
146. Yếu tố nào sau đây có tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parathormon:
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 27/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
Trả lời
147. Gastrin: polypeptid; niêm mạc hang vị, tụy, yên, vùng hạ đồi bài tiết
A. Đúng B. Sai
Trả lời
148. Secretin: polypeptid; niêm mạc tá tràng , vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết
A. Đúng B. Sai
Trả lời
149. Cholecystokinin: polypeptid; niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết
A. Đúng B. Sai
Trả lời
150. Bombesin: polypeptid; niêm mạc dạ dày, tá tràng bài tiết, một ít ở da, phổi, não.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
A. Đúng B. Sai
Trả lời
152. Serotonin: sản phẩm chuyển hoá của tryptophan: do niêm mạc ruột, dạ dày, tiểu cầu, vùng hạ đồi, hệ limbic, tuỷ
sống bài tiết
A. Đúng B. Sai
Trả lời
153. Erythropoietin: glycoprotein; tế bào biểu mô quanh ống thận, gan sản xuất khi bị thiếu máu
A. Đúng B. Sai
Trả lời
154. Histamin: sản phẩm khử carboxyl của histidin; do hầu hết các mô sản xuất
A. Đúng B. Sai
Trả lời
A. Đúng B. Sai
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 28/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
156. Gastrin kích thích bài tiết dịch vị - dịch tụy, tăng bài tiết insulin - glucagon - secretin.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
157. Secretin kích thích bài tiết dịch tụy loãng, kích thích gan sản xuất mật, ức chế giải phóng gastrin, kích thích bài tiết
insulin.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
158. Cholecystokinin: kích thích bài tiết dịch tụy nhiều enzym, tăng bài tiết glucagon - insulin.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
159. Bombesin: tăng tiết dịch vị, gastrin, tăng co bóp ruột non, túi mật, liên quan đến điều hòa thân nhiệt.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
A. Đúng B. Sai
Trả lời
161. Serotonin: co mạch vành, co phế quản, tăng nhu động ruột.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
162. Erythropoietin: kích thích sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc rồi vận chuyển ra máu ngoại vi.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
163. Histamin: tham gia trong phản ứng quá mẫn và các biểu hiện của dị ứng, kích thích sản xuất HCl.
A. Đúng B. Sai
Trả lời
164. Prostaglandin: có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, phế quản, ống tiêu hoá, tử cung, tiểu cầu, quá trình viêm
nhiễm).
A. Đúng B. Sai
Trả lời
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 29/30
16:57 29/02/2024 mainFrame
https://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/39_13_Noitiet.html 30/30