Professional Documents
Culture Documents
Ban Tin TNNDD Tay Ninh - Thang 11 - 2022
Ban Tin TNNDD Tay Ninh - Thang 11 - 2022
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 02437560034
Website: cewafo.gov.vn; Email: vtttcbdbtnn@monre.gov.vn
MỤC LỤC
I. LỜI GIỚI THIỆU ...................................................................................................3
II. THÔNG BÁO, DỰ BÁO, CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT 4
2.1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất .................................................................4
2.1.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ..................................................4
2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ......................................4
2.1.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) ..........................................................5
2.1.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ..........................................................6
2.1.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ...............................................................6
2.2. Dự báo tài nguyên nước dưới đất.......................................................................8
2.2.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ..................................................8
2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ......................................8
2.2.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) ..........................................................9
2.2.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ..........................................................9
2.2.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) .............................................................10
2.3. Cảnh báo tài nguyên nước dưới đất .................................................................11
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ ...................................................................................11
2
I.LỜI GIỚI THIỆU
Bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất tỉnh Tây Ninh
được biên soạn hàng tháng nhằm cung cấp các thông tin về mực nước dưới đất tháng
trước, đồng thời dự báo mực nước hai tháng tiếp theo và đưa ra những cảnh báo về nguy
cơ hạ thấp mực nước dưới đất phục vụ công tác quản lý Nhà nước, công tác điều tra cơ
bản và quy hoạch tài nguyên nước trên phạm vi tỉnh.
Tây Ninh là một tỉnh thuộc lưu vực sông Đồng Nai có diện tích tự nhiên là
4.032,61km2. Trong phạm vi tỉnh hiện nay có 14 công trình quan trắc tài nguyên nước
dưới đất được Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia quản lý và
vận hành.
Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Tây Ninh gồm 5 tầng chứa nước chính là tầng
chứa nước Pleistocene thượng (qp3), tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3),
tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1), tầng chứa nước Pliocene trung (n22) và tầng chứa
nước Pliocene hạ (n21). Theo dự án “Biên hội - thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc”, tổng tài nguyên nước dự báo cho các
tầng chứa nước như sau: tầng chứa nước qp3 là 1.242.116m3/ngày, tầng chứa nước qp2-
3 3 2
3 là 2.313.888m /ngày, tầng chứa nước qp1 là 585.340m /ngày, tầng chứa nước n2 là
3
II. THÔNG BÁO, DỰ BÁO, CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
2.1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất
2.1.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 10 hạ so với tháng 9. Giá trị hạ
thấp nhất là 0,26m tại Phường 1, TX Tây Ninh (Q221020) và giá trị dâng cao nhất là
0,3m tại xã Thành Long, huyện Châu Thành (Q222020).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -1,74m tại Phường 1, TX Tây Ninh
(Q221020) và sâu nhất là -2,48m tại TT Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng
(Q023020M1).
105°40'0"E 105°55'0"E 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
Ü
B×nh Ph−íc
H. Tân Châu
H. Tân Biên
11°31'0"N
11°31'0"N
T©y Ninh
11°16'0"N
11°16'0"N
11°1'0"N
11°1'0"N
H. Trảng Bàng
Đường ranh giới huyện Q023020M1 Chỉ dẫn
Đường ranh giới tỉnh
TP.nước
Độ sâu mực Hå (m)
0 ÷ -2ChÝ Minh
Q804020
Long An tỉnh Tây Ninh
Ranh giới 44 -4 ÷ -6
Long An
22
Sông, hồ
Q02702T -2 ÷ -4
Long An 0 3.5 7 14 Km
105°40'0"E 105°55'0"E
cewafo.gov.vn 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
4
105°40'0"E 105°55'0"E 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
Ü Q22002Z
B×nh Ph−íc
H. Tân Châu
H. Tân Biên
11°31'0"N
11°31'0"N
-- 22
T©y Ninh
0
TX. Tây H. Dương
Ninh Minh Châu
H. Châu Thành
11°16'0"N
11°16'0"N
11°1'0"N
11°1'0"N
H. Trảng Bàng
Đường ranh giới huyện 44 0TP.
÷ -2Hå -8 ÷ -10
ChÝ Q00202B
Đường ranh giới tỉnh -2 ÷Minh
-4 -10 ÷ -12
Long An
Ranh giới tỉnh Tây Ninh -4 ÷66-6 -12 ÷ -14
Long An 88
Sông, hồ66 Q02702Z Long An -6 ÷ -8 -14 ÷11-16
00
0 3.5 7 14 Km 11 22
105°40'0"E 105°55'0"E
cewafo.gov.vn 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
5
105°40'0"E 105°55'0"E 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
44
Q220040M1
B×nh Ph−íc
H. Tân Châu
H. Tân Biên
11°31'0"N
11°31'0"N
T©y Ninh
11°16'0"N
11°16'0"N
11°1'0"N
11°1'0"N
H. Trảng Bàng
Đường ranh giới huyện Q02304TM1 Chỉ dẫn
Q00204A
Đường ranh giới tỉnh Độ4 sâuTP.
mựcHå
nước (m)
4
Long An tỉnh Tây Ninh
Ranh giới 0 ChÝ
÷ -2 Minh-4 ÷ -6
Long An
Sông, hồ66 Q027030 -2 ÷ -4 66 -6 ÷ -8
Long An 0 3.5 7 14 Km
105°40'0"E 105°55'0"E
cewafo.gov.vn 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
6
105°40'0"E 105°55'0"E 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
Ü Q220050M1
B×nh Ph−íc
H. Tân Châu
H. Tân Biên
11°31'0"N
11°31'0"N
66
T©y Ninh
11°16'0"N
11°16'0"N
88
Đường đẳng mực nước Chỉ dẫn22
11°1'0"N
10
11°1'0"N
H. Trảng Bàng 11
Đường ranh giới huyện Độ sâu mực nước (m)
Q02304ZM1
Đường ranh giới tỉnh -4 ÷ -6TP. Hå
-10 ÷ -12
Long An Q80404ZM1 ChÝ Minh
Ranh giới tỉnh Tây Ninh -6 ÷ -8 -12 ÷ -14
Long An
1100 hồ Q02704Z
Sông, -8 ÷ -10
Long An 0 3.5 7 14 Km
105°40'0"E 105°55'0"E
cewafo.gov.vn 106°10'0"E 106°25'0"E 106°40'0"E
7
Công trình Vị trí Mực nước (m)
STT
Nông nhất Sâu nhất Trung bình
V Tầng chứa nước n21
1 Q02304ZM1 TT Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng -7,21 -7,32 -7,26
2 Q220050M1 xã Tân Lập, huyện Tân Biên -4,54 -4,98 -4,74
3 Q222040 xã Thành Long, huyện Châu Thành -4,40 -4,54 -4,46
2.2. Dự báo tài nguyên nước dưới đất
2.2.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Trong tháng 11 và tháng 12 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số công trình đặc trưng như sau:
Q023020M1 Q221020
-1,0 0,0
MN thực đo MN dự báo
MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-3,0 -2,0
-4,0 -3,0
10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22 10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22
Thời gian (tháng/năm) Thời gian (tháng/năm)
-0,5
Độ sâu mực nước (m)
-1,0
-1,5 -5,5
-2,0
-2,5
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
-3,0 -7,0
10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22 10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22
Thời gian (tháng/năm) Thời gian (tháng/năm)
a) xã Tân Lập, huyện Tân Biên b) TT Bến Cầu, huyện Bến Cầu
Hình 6. Dự báo độ sâu mực nước tầng qp2-3
8
2.2.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1)
Trong tháng 11 và tháng 12 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số công trình đặc trưng như sau:
Q02304TM1 Q220040M1
-1,0 -3,0
MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-2,0
-4,0
MN thực đo MN dự báo
-5,0 -7,0
9/21 11/21 1/22 3/22 5/22 7/22 9/22 11/22 9/21 11/21 1/22 3/22 5/22 7/22 9/22 11/22
Thời gian (tháng/năm) Thời gian (tháng/năm)
a) TT Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng b) xã Tân Lập, huyện Tân Biên
Q22104T
-2,0
Độ sâu mực nước (m)
-3,0
MN thực đo MN dự báo
-4,0
9/21 11/21 1/22 3/22 5/22 7/22 9/22 11/22
Thời gian (tháng/năm)
-2,0
-3,0
10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22
Thời gian (tháng/năm)
9
2.2.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Trong tháng 11 và tháng 12 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số điểm đặc trưng như sau:
Q02304ZM1 Q220050M1
-6,0 -4,0
MN thực đo MN dự báo
-6,5
-7,0
-5,5
-7,5
-7,0
-8,5 10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22
10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22
Thời gian (tháng/năm) Thời gian (tháng/năm)
a) TT Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng b) xã Tân Lập, huyện Tân Biên
Q222040
-2,0
MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-3,0
-4,0
-5,0
-6,0
10/21 12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22
Thời gian (tháng/năm)
10
Mực nước dự báo
Ngày xuất
(m)
STT Công trình Vị trí hiện MN
Nông Sâu Trung
sâu nhất
nhất nhất bình
3 Q22104T Phường 1, TX Tây Ninh -2,24 -2,41 -2,30 24/11/2022
IV Tầng chứa nước n22
1 Q22104Z Phường 1, TX Tây Ninh -1,69 -1,84 -1,77 24/11/2022
V Tầng chứa nước n21
1 Q02304ZM1 TT Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng -6,98 -7,17 -7,07 30/10/2022
2 Q220050M1 xã Tân Lập, huyện Tân Biên -4,27 -4,47 -4,36 30/10/2022
3 Q222040 xã Thành Long, huyện Châu Thành -4,15 -4,28 -4,22 30/10/2022
2.3. Cảnh báo tài nguyên nước dưới đất
Theo Nghị định 167/2018/NĐ-CP về Quy định việc hạn chế khai thác nước
dưới đất, trong tỉnh thời điểm hiện tại chưa có công trình nào có độ sâu mực nước cần
phải cảnh báo.
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Theo Nghị định 167/2018/NĐ-CP về Quy định việc hạn chế khai thác nước
dưới đất, trong tỉnh thời điểm hiện tại chưa có công trình nào có độ sâu mực nước cần
phải cảnh báo; tuy nhiên cần tiếp tục theo dõi diễn biến mực nước để kịp thời có kế
hoạch khai thác hợp lý.
11