You are on page 1of 8

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /CĐTNĐ- PCTTr Hà Nội, ngày tháng năm 2015


V/v: Đề nghị đăng danh sách cảng thủy nội
địa tiếp nhận tàu biển Việt Nam và phương
tiện thủy nước ngoài trên Cổng thông tin điện
tử Bộ Giao thông vận tải.

Kính gửi: Trung tâm Công nghệ thông tin – Bộ Giao thông vận tải

Tại Hội nghị Đối thoại với doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực vận tải
ngày 20/7/2015, do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Đinh La Thăng chủ trì, có
một số doanh nghiệp khai thác cảng thủy nội địa kiến nghị, được đăng tải các thông
tin về cảng thủy nội địa tiếp nhận tàu biển Việt Nam và phương tiện thủy nước
ngoài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải; đồng thời được kết
nối với danh sách cảng biển trên trang thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt
Nam, nhằm quảng bá thông tin về cảng để phục vụ kinh doanh khai thác cảng được
thuận lợi.
Nhằm đáp ứng nguyện vọng chính đáng của các doanh nghiệp, Cục Đường
thủy nội địa Việt Nam đã tổng hợp danh sách các cảng thủy nội địa tiếp nhận tàu
biển Việt Nam và phương tiện thủy nước ngoài, đề nghị Trung tâm Công nghệ
thông tin đăng tải lên cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải và kết nối với
danh sách cảng biển trên trang thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt Nam.
Danh sách cảng gửi kèm theo Văn bản này.

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đề nghị Trung tâm Công nghệ thông tin
quan tâm và tạo điều kiện cho doanh nghiệp./.

Nơi nhận: KT.CỤC TRƯỞNG


- Như trên; PHÓ CỤC TRƯỞNG
- Thứ trưởng Nguyễn Nhật (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Các Cảng vụ ĐTNĐ khu vực I,II,III,IV;
- Phòng KHCN-HTQT&MT (P/hợp);
- Lưu: VT, PCTTr.

Hoàng Minh Toàn


2
bé giao th«ng vËn t¶i céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
côc ®êng thñy néi ®Þa viÖt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TIẾP NHẬN TẦU BIỂN VIỆT NAM
VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo văn bản số /CĐTNĐ-PCTTr ngày tháng năm 2015
của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam)

TT Tên cảng thủy nội địa Vị trí Cấp kỹ Khả năng Cảng vụ
(km, phía bờ, sông, kênh) thuật tiếp nhận tầu biển quản lý
1 Cảng bến Kiền Km 3+200 – km 3+850, bờ Phải sông Cấm II Mớn nước: ≤ 4m CV1
2 Cảng Chinfon Km 1+660 – km 1+800, bờ Phải sông Đá Bạch II Mớn nước: ≤ 5m CV1
3 Cảng Phúc Sơn Km 0 – km 0+501, bờ Trái sông Kinh Thày II Trọng tải: ≤ 2.000T CV1
4 Cảng Hoàng Thạch Bờ Phải sông Mạo Khê II Mớn nước: ≤ 2,5m CV1
5 Cảng Đông Bắc Vịnh Bái Tử Long II Trọng tải: ≤ 15.000DWT CV1
6 Cảng Phú Thái Km 19+600 – km 19+900, bờ Phải sông Kinh IV Mớn nước: ≤ 2,5m CV2
Môn
7 Cảng Hoàng Gia Km 11+690 – km 12+00, bờ Phải sông Kinh II Mớn nước: ≤ 4,2m CV2
Môn
8 Cảng Ninh Phúc Km 72, bờ Phải sông Đáy I Trọng tải: ≤ 3.000T CV2
9 Cảng xăng dầu dầu khí Km 71+800 – Km 71+830, bờ Phải sông Đáy IV Mớn nước: ≤ 2,5m CV2
Ninh Bình
10 Cảng Long Sơn Km 65+500, bờ Phải sông Đáy II Mớn nước: ≤ 3,7m CV2
11 Cảng đạm Ninh Bình Km 69+990 – km 70+340, bờ Phải sông Đáy III Trọng tải: ≤ 1.500T CV2
(Cảng Tiến Hưng cũ) Mớn nước: ≤ 3m
12 Cảng Vissai Km 72+676 – km 72+976, bờ Phải sông Đáy II Mớn nước: ≤ 3,5m CV2
13 Cảng Hải Long Km 73+536 – km 73+740, bờ Trái sông Đáy III Mớn nước: ≤ 2,5m CV2
14 Cảng Phúc Lộc Km 71+250 – km 71+770; km 71+830- km III Trọng tải: ≤ 3.000DWT CV2
72+760, bờ Phải sông Đáy
15 Cảng An Long Km 12+850, bờ Trái sông Vàm Cỏ Đông I Trọng tải: ≤ 3.000DWT CV3
16 Cảng Hoàng Tuấn Km 18+320 – km 18+520 và Km 19+010 – km I Trọng tải: ≤ 2.500DWT CV3
19+100, bờ Trái sông Vàm Cỏ Đông
17 Cảng Bourbon Bến Lức Km 19+959 – km20+350, bờ Trái sông Vàm Cỏ I Trọng tải: ≤ 5.000DWT CV3
Đông
18 Cảng Thành Tài Km 32+600, bờ Trái sông Vàm Cỏ Đông III Trọng tải: ≤ 5.000DWT CV3
19 Cảng Long Bình Km 32+781 – km 33+578, bờ Phải sông Đồng III Mớn nước: ≤ 5m CV3
Nai
20 Cảng Xi măng Sài Gòn Km 33+500 – km 33+578, bờ Phải sông Đồng IV Mớn nước: ≤ 1m CV3
Nai
21 Cảng Bình Long Km 192+420 – km 192+800, bờ Phải sông Hậu III Trọng tải: ≤ 10.000T CV4
Mớn nước: ≤ 2,5m
22 Cảng Long Đức Km 47+450 – 47+550, bờ Phải sông Cổ Chiên III Trọng tải: ≤ 10.000T CV4
Mớn nước: ≤ 2,5m
23 Cảng Công ty TNHH Km 97+270 – km 97+329, bờ Phải sông Cổ III Mớn nước: ≤ 1,8m CV4
sản xuất và thương mại Chiên
Quang Vinh
24 Cảng Bảo Mai Km 142+456 – km 142+557, bờ Trái sông Hậu III Trọng tải: ≤ 10.000T CV4
Mớn nước: ≤ 2,5m
25 Cảng vận tải tổng hợp Hậu Km 5+490,5 – km 5+523,5 bờ Phải, rạch Cần IV Mớn nước: ≤ 2,6m CV4
Giang Thơ
26 Cảng hành khách Châu Km 216+244 – km 216+356, bờ Phải sông Hậu II Mớn nước: ≤ 1,5m CV4
Đốc
27 Cảng Mê Kông Km 124 + 510 đến Km 124 +614 bờ Phải sông II Mớn nước: ≤ 5,2m CV4
Tiền

4
bé giao th«ng vËn t¶i céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
côc ®êng thñy néi ®Þa viÖt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA CÓ NHIỀU LƯỢT TẦU BIỂN VÀO, RỜI
(Kèm theo văn bản số /BC-CĐTNĐ ngày /02/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam)

5
TT Tên cảng thủy nội địa Vị trí Số lượt tầu biển vào, rời Ghi chú
Năm 2014 01/2015

6
1 Cảng Bến Kiền Km 3+200 – km 3+850, bờ Phải sông Cấm 223 39 CV1
2 Cảng Chinfon Km1+660 – km 1+800, bờ Phải sông Đá 231 8 CV1
Bạch
3 Cảng Phúc Sơn Km 0 – km 0+501, bờ Trái sông Kinh Thày 531 43 CV1
4 Cảng Hoàng Thạch Bờ Phải sông Mạo Khê 255 16 CV1
5 Cảng Đông Bắc Vịnh Bái Tử Long 86 0 CV1
6 Cảng Phú Thái Km 19+600 – km 19+900, bờ Phải sông 83 11 CV2
Kinh Môn
7 Cảng Hoàng Gia Km 11+690 – km 12+00, bờ Phải sông Kinh 24 2 CV2
Môn
8 Cảng Ninh Phúc Km 72, bờ Phải sông Đáy 573 64 CV2
9 Cảng xăng dầu dầu khí Ninh Bình Km 71+800 – Km 71+830, bờ Phải sông 29 01 CV2
Đáy
10 Cảng Long Sơn Km 65+500, bờ Phải sông Đáy 223 17 CV2
11 Cảng Tiến Hưng Km 70+800, bờ Phải sông Đáy 40 0 CV2
12 Cảng Vissai Km 72+676 – km 72+976, bờ Phải sông Đáy 25 8 CV2
13 Cảng Long Hải Km 73+536 – km 73+740, bờ Trái sông Đáy 15 14 CV2
14 Cảng An Long Km 12+850, bờ Trái sông Vàm Cỏ Đông 28 3 CV3
15 Cảng Hoàng Tuấn Km 18+320 – km 18+520 và Km 19+010 – 61 5 CV3
km 19+100, bờ Trái sông Vàm Cỏ Đông
16 Cảng Bourbon Bến Lức Km 19+959 – km20+350, bờ Trái sông Vàm 70 13 CV3
Cỏ Đông
17 Cảng Thành Tài Km 32+600, bờ Trái sông Vàm Cỏ Đông 109 6 CV3
18 Cảng Long Bình Km 32+781 – km 33+578, bờ Phải sông 426 40 CV3
Đồng Nai
7
19 Cảng Xi măng Sài Gòn Km 33+500 – km 33+578, bờ Phải sông 72 11 CV3
Đồng Nai
20 Cảng Bình Long Km 192+420 – km 192+800, bờ Phải sông 8 2 CV4
Hậu
21 Cảng Long Đức Km 47+450 – 47+550, bờ Phải sông Cổ 11 0 CV4
Chiên
22 Cảng Công ty TNHH sản xuất và Km 97+270 – km 97+329, bờ Phải sông Cổ 15 0 CV4
thương mại Quang Vinh Chiên
23 Cảng Bảo Mai Km 142+456 – km 142+557, bờ Trái sông 4 0 CV4
Hậu

You might also like