You are on page 1of 8

PHIẾU KHẢO SÁT

VỀ THỊ TRƯỜNG DỊCH THUẬT Ở VIỆT NAM HIỆN NAY


Kính thưa Anh/Chị !
Chúng tôi là một nhóm nghiên cứu về năng lực dịch thuật của Trường Đại học Hà Nội. Đề tài nghiên
cứu cấp Bộ của chúng tôi là « Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc xây dựng tiêu chí đánh
giá năng lực dịch thuật », mã số B2019-NHF-01.
Mình là ai ? mục tiêu ksat ? lời hứa/cam kết k lộ info cá nhân
Nhóm nghiên cứu tiến hành khảo sát này nhằm thu thập thông tin và ý kiến của các bên có liên quan
về nhu cầu dịch thuật, chân dung biên phiên dịch cần tuyển dụng và dự báo cho tương lai; những kỳ
vọng của doanh nghiệp, tổ chức về năng lực của người dịch; khuyến nghị của họ đối với cơ sở đào tạo
dịch. Mọi thông tin cung cấp trong khảo sát này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Nhóm nghiên cứu
chân thành cảm ơn và hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp, mọi sự hợp tác của quý vị; đồng thời cam
kết bảo mật thông tin của người tham gia trả lời.
Để trả lời đầy đủ Phiếu hỏi sẽ cần khoảng 15 phút.
Dưới đây là định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong phiếu khảo sát này.
Biên dịch : là người làm công việc dịch viết
Phiên dịch : là người làm công việc dịch nói
Phiên dịch tiếp xúc : là dịch trong các cuộc gặp xã giao, B2B
Phiên dịch hội nghị: là dịch trong các hội nghị, hội thảo, tập huấn, v.v.
Dịch nối tiếp : là một hình thức dịch nói, trong đó người nói trình bày một nội dung từ 1-2 phút
và dừng lại, phiên dịch trình bày lại nội dung đó.

I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP


 Hỏi thêm email (check số liệu bất thường)
1. Loại hình cơ quan tổ chức doanh nghiệp
☐ Cơ quan tổ chức nhà nước
☐ Doanh nghiệp
☐ Cơ quan tổ chức quốc tế
☐ Tổ chức phi chính phủ
2. Vị trí công tác của anh/chị trong cơ quan? (số hóa => tính % qua biểu đồ)
☐ Lãnh đạo
☐ Quản lý (tầm trung)
☐ Nhân viên
3. Cơ quan anh chị hoạt động trong lĩnh vực nào?

☐ Hợp tác quốc tế ☐ Xuất bản


☐ Du lịch ☐ Tổ chức hợp tác phát triển
☐ Kinh tế / Thương mại ☐ Dịch vụ biên phiên dịch
☐ Văn hóa / Giáo dục / Thể thao
☐ Khoa học / Công nghệ

1
☐ Khác (ghi rõ lĩnh vực)

II. THÔNG TIN VỀ NHU CẦU BIÊN PHIÊN DỊCH


4. Đơn vị của anh/chị sử dụng bao nhiêu người làm biên phiên dịch chuyên trách? – ghi rõ số
lượng:

5. Đơn vị của anh/chị sử dụng bao nhiêu người làm biên phiên dịch kiêm nhiệm (Ví dụ: vừa
là thư ký/trợ lý, vừa là biên phiên dịch)? – ghi rõ số lượng :

6. Trong trường hợp đơn vị của anh/chị sử dụng biên phiên dịch tự do theo sự vụ, bao nhiêu
lượt / năm ? – ghi rõ số lượng :

7. Những người hiện đang làm công việc biên phiên dịch trong đơn vị của quý vị đã tốt
nghiệp ngành nào?
☐ Ngành ngoại ngữ
☐ Các ngành khác

8. Đơn vị của anh/chị tuyển biên dịch và/hoặc phiên dịch theo các tiêu chí nào dưới đây? –
có thể lựa chọn nhiều phương án
☐ Năng lực ngôn ngữ (ngoại ngữ và tiếng Việt)
☐ Kiến thức chung về văn hóa, kinh tế, chính trị, v.v...
☐ Kiến thức về lĩnh vực hoạt động của quý cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
☐ Kỹ năng nghề biên phiên dịch
☐ Kỹ năng mềm (làm việc nhóm, tìm kiếm tài liệu, tra cứu v.v...)
☐ Khác – ghi rõ :

9. Đơn vị của anh/chị tuyển /thuê biên phiên dịch theo phương thức nào dưới đây? – có thể
lựa chọn nhiều phương án
☐ Đánh giá hồ sơ / CV
☐ Phỏng vấn trực tiếp
☐ Làm bài dịch thử
☐ Qua giới thiệu
☐ Phương thức khác – ghi rõ :

2
10. Đơn vị của anh/chị sử dụng các loại hình biên phiên dịch dưới đây ở mức độ nào?
(Đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 1 = không bao giờ, 2 = thỉnh thoảng ; 3 = thường xuyên,
4 = rất thường xuyên, 5 = luôn luôn)

Stt Loại hình / Mức độ 1 2 3 4 5

1 Biên dịch văn học ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

2 Biên dịch phi văn học ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

3 Phiên dịch tiếp xúc, tháp tùng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4 Phiên dịch hội nghị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

III. KỲ VỌNG ĐỐI VỚI BIÊN PHIÊN DỊCH


III-1. Đối với BIÊN DỊCH
Xin lưu ý : Chúng tôi giới hạn phạm vi nghiên cứu ở công việc biên dịch các văn bản phi văn học.
11. Anh/Chị là người thường xuyên sử dụng biên dịch, theo Anh/Chị những người này cần đáp ứng các tiêu
chí dưới đây ở mức độ nào ?
(Đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 1 = không cần, 2 = cần ít, 3 = cần; 4 = rất cần; 5 = đặc biệt
cần) liquaire ?
Revue de la littérature (tổng quan các công trình NC trc đó)
 Người lm phiếu hỏi đã học nhiều tài liệu để đưa ra

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

11.1 Năng lực ngoại ngữ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.2 Năng lực tiếng Việt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.3 Kiến thức chung về văn hóa, kinh tế, chính trị v.v... ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.4 Kiến thức về lĩnh vực chuyên ngành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.5 Khả năng diễn đạt viết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.6 Khả năng tổng hợp và phân tích văn bản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.7 Khả năng nắm bắt và truyền tải trung thành với bản gốc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.8 Khả năng biên tập bản dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.9 Khả năng tìm kiếm, tra cứu và khai thác tài liệu, tham khảo ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
chuyên gia

11.10 Khả năng sử dụng từ điển ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

3
11.11 Khả năng sử dụng phần mềm dịch tự động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.12 Khả năng soát lại và hoàn thiện bản dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.13 Khả năng lưu trữ và quản lý hồ sơ công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.14 Khả năng hoàn thành công việc đúng thời hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.15 Khả năng làm việc nhóm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.16 Khả năng điều phối (phân công nhiệm vụ, thống nhất công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
việc trong nhóm)

11.17 Khả năng tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nghệ

11.18 Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp (giữ bí mật thông tin tài liệu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
hay khách hàng nếu có yêu cầu v.v...)

III-2. Đối với PHIÊN DỊCH


Xin lưu ý: Chúng tôi giới hạn phạm vi nghiên cứu ở công việc dịch nối tiếp trong dịch tiếp xúc và/hoặc dịch
hội nghị.
12. Anh/Chị là người thường xuyên sử dụng phiên dịch, theo Anh/Chị những người này cần đáp ứng các tiêu
chí dưới đây ở mức độ nào ?
(Đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 1 = không cần, 2 = cần ít, 3 = cần; 4 = rất cần; 5 = đặc biệt
cần)

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

12.1 Năng lực ngoại ngữ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.2 Năng lực tiếng Việt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.3 Kiến thức chung về văn hóa, kinh tế, chính trị v.v... ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.4 Kiến thức về lĩnh vực chuyên ngành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.5 Khả năng tổng hợp và phân tích văn bản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.6 Khả năng diễn đạt nói (mạch lạc, dễ hiểu, phù hợp) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.7 Khả năng ghi nhớ, ghi chép nhanh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.8 Khả năng nắm bắt và truyền tải trung thành thông điệp của người ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nói

12.9 Kỹ năng dịch nói có văn bản (trong trường hợp có văn bản đưa ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trước)

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

12.11 Biết yêu cầu khách hàng gửi tài liệu và thông tin liên quan một cách ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4
đầy đủ, trong thời gian sớm nhất có thể

12.12 Ý thức nghiên cứu trước tài liệu và kiến thức cần thiết liên quan ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.13 Trao đổi trước với khách hàng nếu có những điểm chưa hiểu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.14 Khả năng sử dụng từ điển ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.15 Khả năng tìm hiểu thông tin về điều kiện thực hiện công việc (hình ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
thức dịch, thông tin của khách hàng, địa điểm, thời gian, thông tin
về chương trình làm việc, yêu cầu cụ thể v.v...)

12.16 Tuân thủ giờ giấc (đến sớm tối thiểu 15’) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.17 Làm chủ ngôn ngữ cơ thể (phù hợp với hoàn cảnh) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.18 Khả năng dự đoán và xử lý phù hợp các tình huống xung đột do ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
khác biệt văn hóa

12.19 Có giọng điệu và thái độ phù hợp trong buổi làm việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.20 Biết hỏi lại thông tin khi chưa hiểu rõ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.21 Sẵn sàng nhận các công việc khác ngoài công việc dịch trong khả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
năng và phù hợp với luật pháp

12.22 Khả năng lưu trữ và quản lý hồ sơ công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.23 Có ý thức chuẩn bị trang phục, tư thế, tâm lý, sức khỏe ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.24 Có ý thức chuẩn bị tài liệu và đồ dùng phục vụ cho công viêc (bảng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
thuật ngữ chuyên ngành, giấy, bút, máy tính v.v...)

12.25 Khả năng phối hợp với người phụ trách trang thiết bị kỹ thuật trước ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
và trong quá trình thực hiện công việc

12.26 Khả năng phối hợp ăn ý với người cùng dịch (nếu có) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.27 Khả năng điều phối (phân công nhiệm vụ, thống nhất công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trong nhóm)

12.28 Khả năng tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng công nghệ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.29 Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp (giữ bí mật thông tin tài liệu, khách ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
hàng)

IV. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ KHUYẾN NGHỊ

5
13. Anh/Chị cho biết mức độ hài lòng về các biên phiên dịch mà đơn vị sử dụng theo các tiêu chí
dưới đây.
(Đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 1= không hài lòng, 2 = ít hài lòng, 3 = hài
lòng; 4 = khá hài lòng; 5 = rất hài lòng.)

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

13.1 Chất lượng dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

13.2 Thái độ chuyên nghiệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

13.3 Sẵn sàng thực hiện các công việc khác ngoài công việc dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

14. Anh/Chị cho biết tần suất các khóa đào tạo/đào tạo lại dành cho biên phiên dịch của đơn vị.
☐ không bao giờ
☐ thỉnh thoảng
☐ thường xuyên
☐ rất thường xuyên
☐ luôn luôn
Nếu chọn “không bao giờ” ở câu này, xin bỏ qua câu hỏi 15 và 16 dưới đây.

15. Đơn vị của Anh/Chị đào tạo/ đào tạo biên phiên dịch như thế nào ?
(Đánh giá các nội dung dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1= không bao giờ, 2 =
thỉnh thoảng, 3= thường xuyên, 4= rất thường xuyên, 5= luôn luôn)

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

15.1 Kiến thức về các lĩnh vực cần dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

15.2 Kỹ năng dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

15.3 Công cụ hỗ trợ dịch (phần mềm dịch, công cụ chữa chính ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
tả.v.v.)

16. Sau khi đào tạo/đào tạo lại thì khả năng đáp ứng của biên phiên dịch được cải thiện như thế
nào?
(Đánh giá các nội dung dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1= không tiến bộ, 2 =
tiến bộ ít, 3 = tiến bộ, 4 = rất tiến bộ; 5 = tiến bộ vượt bậc)

6
Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

16.1 Kiến thức về các lĩnh vực cần dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

16.2 Kỹ năng nghệ dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

16.3 Khả năng sử dụng công cụ hỗ trợ dịch (phầm mền dịch, công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
cụ chữa chính tả.v.v.)

17. Công ty có gợi ý bổ sung gì thêm cho công tác đào tạo ngoại ngữ nói chung và biên phiên dịch
nói riêng của các cơ sở đào tạo hay không ?
(Đánh giá các nội dung dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1= không cần thiết  ;
2= ít cần thiết ; 3 = cần thiết ; 4 = rất cần thiết ; 5 = đặc biệt cần thiết)
 Mẫu ngẫu nhiên có chủ đích

Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

17.1 Năng lực ngoại ngữ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17.2 Năng lực tiếng Việt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17.3 Kiến thức chung ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17.4 Kiến thức chuyên ngành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17.5 Kỹ năng dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17.6 Thái độ chuyên nghiệp (tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tác ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
phong, ứng xử v.v…)

17.7 Khác – đề nghị ghi rõ:

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!

------------------------------------------------------------------

 Quantitatif

7
 Variable (các biến) (cơ quan tổ chức, số lg biên phiên dịch viên)

Mẫu kết quả KS


 Làm sạch dữ liệu (điều chỉnh) (phải note lại những gì thay đổi/xóa)
+ ko có thì đề 0
+ k rõ thì để trống
+ per 335-36-37-38 đã bị xóa vì k trả lời 30/50 câu hỏi là các câu hỏi số …
+ số lượng có min và max, cộng vào chia đôi, lấy số lớn hơn nếu thập phân.

Các phép thống kê mô tả


( Statistiques descriptives # Statistiques inférentielles (suy luận)).
 Trung bình cộng (Mean)
 Phép TK Trung vị (Mediane)
 Độ lệch chuẩn (so các giá trị với giá trị trung bình xem độ phân tán)
 Phương sai

 Statistiques inférentielles (TK suy luận) => dùng cho các lien de causalité (qh nhân quả) /
correspondance (mối liên hệ, liên kết)
Cần phải có P (probabilité : xác suất) (ex : P < 0,05)
Exemple 1 : Giờ tự học => Kết quả thi tốt
2h 4d
3h 8d
5h 10d
Exemple 2 : Có các giả thiết sau :
1. Giờ tự học P= 0,04
2. Lên lớp thường xuyên P= 0,06 (loại do > P)
3. Làm đủ BVN P= 0,01

You might also like