Professional Documents
Culture Documents
MAU Phieu Khao Sat
MAU Phieu Khao Sat
1
☐ Khác (ghi rõ lĩnh vực)
5. Đơn vị của anh/chị sử dụng bao nhiêu người làm biên phiên dịch kiêm nhiệm (Ví dụ: vừa
là thư ký/trợ lý, vừa là biên phiên dịch)? – ghi rõ số lượng :
6. Trong trường hợp đơn vị của anh/chị sử dụng biên phiên dịch tự do theo sự vụ, bao nhiêu
lượt / năm ? – ghi rõ số lượng :
7. Những người hiện đang làm công việc biên phiên dịch trong đơn vị của quý vị đã tốt
nghiệp ngành nào?
☐ Ngành ngoại ngữ
☐ Các ngành khác
8. Đơn vị của anh/chị tuyển biên dịch và/hoặc phiên dịch theo các tiêu chí nào dưới đây? –
có thể lựa chọn nhiều phương án
☐ Năng lực ngôn ngữ (ngoại ngữ và tiếng Việt)
☐ Kiến thức chung về văn hóa, kinh tế, chính trị, v.v...
☐ Kiến thức về lĩnh vực hoạt động của quý cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
☐ Kỹ năng nghề biên phiên dịch
☐ Kỹ năng mềm (làm việc nhóm, tìm kiếm tài liệu, tra cứu v.v...)
☐ Khác – ghi rõ :
9. Đơn vị của anh/chị tuyển /thuê biên phiên dịch theo phương thức nào dưới đây? – có thể
lựa chọn nhiều phương án
☐ Đánh giá hồ sơ / CV
☐ Phỏng vấn trực tiếp
☐ Làm bài dịch thử
☐ Qua giới thiệu
☐ Phương thức khác – ghi rõ :
2
10. Đơn vị của anh/chị sử dụng các loại hình biên phiên dịch dưới đây ở mức độ nào?
(Đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 1 = không bao giờ, 2 = thỉnh thoảng ; 3 = thường xuyên,
4 = rất thường xuyên, 5 = luôn luôn)
11.3 Kiến thức chung về văn hóa, kinh tế, chính trị v.v... ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11.7 Khả năng nắm bắt và truyền tải trung thành với bản gốc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11.9 Khả năng tìm kiếm, tra cứu và khai thác tài liệu, tham khảo ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
chuyên gia
3
11.11 Khả năng sử dụng phần mềm dịch tự động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11.14 Khả năng hoàn thành công việc đúng thời hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11.16 Khả năng điều phối (phân công nhiệm vụ, thống nhất công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
việc trong nhóm)
11.17 Khả năng tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nghệ
11.18 Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp (giữ bí mật thông tin tài liệu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
hay khách hàng nếu có yêu cầu v.v...)
12.3 Kiến thức chung về văn hóa, kinh tế, chính trị v.v... ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.6 Khả năng diễn đạt nói (mạch lạc, dễ hiểu, phù hợp) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.8 Khả năng nắm bắt và truyền tải trung thành thông điệp của người ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nói
12.9 Kỹ năng dịch nói có văn bản (trong trường hợp có văn bản đưa ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trước)
12.11 Biết yêu cầu khách hàng gửi tài liệu và thông tin liên quan một cách ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4
đầy đủ, trong thời gian sớm nhất có thể
12.12 Ý thức nghiên cứu trước tài liệu và kiến thức cần thiết liên quan ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.13 Trao đổi trước với khách hàng nếu có những điểm chưa hiểu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.15 Khả năng tìm hiểu thông tin về điều kiện thực hiện công việc (hình ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
thức dịch, thông tin của khách hàng, địa điểm, thời gian, thông tin
về chương trình làm việc, yêu cầu cụ thể v.v...)
12.16 Tuân thủ giờ giấc (đến sớm tối thiểu 15’) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.17 Làm chủ ngôn ngữ cơ thể (phù hợp với hoàn cảnh) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.18 Khả năng dự đoán và xử lý phù hợp các tình huống xung đột do ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
khác biệt văn hóa
12.19 Có giọng điệu và thái độ phù hợp trong buổi làm việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.21 Sẵn sàng nhận các công việc khác ngoài công việc dịch trong khả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
năng và phù hợp với luật pháp
12.23 Có ý thức chuẩn bị trang phục, tư thế, tâm lý, sức khỏe ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.24 Có ý thức chuẩn bị tài liệu và đồ dùng phục vụ cho công viêc (bảng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
thuật ngữ chuyên ngành, giấy, bút, máy tính v.v...)
12.25 Khả năng phối hợp với người phụ trách trang thiết bị kỹ thuật trước ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
và trong quá trình thực hiện công việc
12.26 Khả năng phối hợp ăn ý với người cùng dịch (nếu có) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.27 Khả năng điều phối (phân công nhiệm vụ, thống nhất công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trong nhóm)
12.28 Khả năng tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng công nghệ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.29 Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp (giữ bí mật thông tin tài liệu, khách ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
hàng)
5
13. Anh/Chị cho biết mức độ hài lòng về các biên phiên dịch mà đơn vị sử dụng theo các tiêu chí
dưới đây.
(Đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó 1= không hài lòng, 2 = ít hài lòng, 3 = hài
lòng; 4 = khá hài lòng; 5 = rất hài lòng.)
13.3 Sẵn sàng thực hiện các công việc khác ngoài công việc dịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
14. Anh/Chị cho biết tần suất các khóa đào tạo/đào tạo lại dành cho biên phiên dịch của đơn vị.
☐ không bao giờ
☐ thỉnh thoảng
☐ thường xuyên
☐ rất thường xuyên
☐ luôn luôn
Nếu chọn “không bao giờ” ở câu này, xin bỏ qua câu hỏi 15 và 16 dưới đây.
15. Đơn vị của Anh/Chị đào tạo/ đào tạo biên phiên dịch như thế nào ?
(Đánh giá các nội dung dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1= không bao giờ, 2 =
thỉnh thoảng, 3= thường xuyên, 4= rất thường xuyên, 5= luôn luôn)
15.3 Công cụ hỗ trợ dịch (phần mềm dịch, công cụ chữa chính ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
tả.v.v.)
16. Sau khi đào tạo/đào tạo lại thì khả năng đáp ứng của biên phiên dịch được cải thiện như thế
nào?
(Đánh giá các nội dung dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1= không tiến bộ, 2 =
tiến bộ ít, 3 = tiến bộ, 4 = rất tiến bộ; 5 = tiến bộ vượt bậc)
6
Stt Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5
16.3 Khả năng sử dụng công cụ hỗ trợ dịch (phầm mền dịch, công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
cụ chữa chính tả.v.v.)
17. Công ty có gợi ý bổ sung gì thêm cho công tác đào tạo ngoại ngữ nói chung và biên phiên dịch
nói riêng của các cơ sở đào tạo hay không ?
(Đánh giá các nội dung dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5. Trong đó 1= không cần thiết ;
2= ít cần thiết ; 3 = cần thiết ; 4 = rất cần thiết ; 5 = đặc biệt cần thiết)
Mẫu ngẫu nhiên có chủ đích
17.6 Thái độ chuyên nghiệp (tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tác ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
phong, ứng xử v.v…)
------------------------------------------------------------------
Quantitatif
7
Variable (các biến) (cơ quan tổ chức, số lg biên phiên dịch viên)
Statistiques inférentielles (TK suy luận) => dùng cho các lien de causalité (qh nhân quả) /
correspondance (mối liên hệ, liên kết)
Cần phải có P (probabilité : xác suất) (ex : P < 0,05)
Exemple 1 : Giờ tự học => Kết quả thi tốt
2h 4d
3h 8d
5h 10d
Exemple 2 : Có các giả thiết sau :
1. Giờ tự học P= 0,04
2. Lên lớp thường xuyên P= 0,06 (loại do > P)
3. Làm đủ BVN P= 0,01