Professional Documents
Culture Documents
TỐI T7- TCDN 23D2FIN50500101 - BTVN - CHUONG 26
TỐI T7- TCDN 23D2FIN50500101 - BTVN - CHUONG 26
MỤC LỤC
Bài làm:
a) Cổ tức tiền mặt nhận được từ việc bán nợ.
Nhóm cần giải thích: N: vì khoảng tiền huy động từ nợ sẽ được
N
chuyển ngay cho các cổ đông.
Bài làm:
Trang 2/8
ĐỀ BÀI:
ĐÁP ÁN:
a) Khi các điều khoản chiết khấu tiền mặt ít có lợi hơn cho khách hàng thì họ sẽ không trả tiền sớm, kỳ
thu tiền bình quân tăng, làm cho chu kỳ tiền mặt và chu kỳ hoạt động kinh doanh đều tăng.
b) Các khoản thanh toán được thực hiện sớm hơn thì chu kỳ tiền mặt tăng, chu kỳ hoạt động kinh doanh
không thay đổi.
c) Trả bằng tín dụng hay bằng tiền thì đều thu được các khoản phải thu vì vậy chu kỳ tiền mặt và chu kỳ
hoạt động kinh doanh đều không thay đổi. đều giảm.
d) Mua nguyên liệu ít hơn bình thường tức là giảm thời gian hàng tồn kho, vì vậy chu kỳ tiền mặt và chu
kỳ hoạt động kinh doanh đều giảm.
e) Mua chịu hàng tồn kho làm tăng kỳ thanh toán bình quân, từ đó chy kỳ tiền mặt giảm, chu kỳ hoạt
động kinh doanh không thay đổi.
f) Sản xuất nhiều sản phẩm lưu kho, thời gian tồn kho tăng, vì vậy chu kỳ tiền mặt và chu kỳ hoạt động
kinh doanh đều tăng
nhóm cần lập bảng
Trang 4/8
BÀI TẬP 6 (TRANG 903) – NHÓM 1
Danh sách thành viên tham gia làm bài:
1. Hoàng Hải Linh - MSSV: 89231020062
2. Trần Thanh Ngọc - MSSV: 33221025011
3. Đỗ Minh Chiến - MSSV: 89231020013
4. Dương Huỳnh Hạnh Hiền - MSSV: 33221025111
5. Nguyễn Thị Thu Quỳnh - MSSV: 33221025106
6. Nguyễn Ngọc Thảo Ly - MSSV: hcmvb120203238
Đề bài: Tính toán các chu kỳ: Bulldog Icers Corporation có các thông tin báo cáo tài chính như sau:
Bài làm:
giá vốn hàng bán 140.382
Hệ số vòng quay hàng tồn kho: = =7,69
hàng tồn kho bình quân (17.385+19.108)/2
365 365
Thời gian tồn kho: = =47,44 ngày
hệ số vòng quay hàng tồn kho 7,69
365 365
Thời gian thu tiền: = =27,79 ngày
vòng quay các khoản phải thu 13,13
Chu kỳ hoạt động kinh doanh = 47,44 + 27,79 = 75,23 ngày
365 365
Thời gian thanh toán: = =41,68 ngày
vòng quay các khoản phải trả 8,75
Chu kỳ tiền mặt = 75,23 – 41,68 = 33,55
Trang 5/8
BÀI TẬP 8 (TRANG 903) – NHÓM 3
Danh sách thành viên tham gia làm bài:
Bài làm:
2 1
- Khoản thanh toán = × 0,75× DT quý hiện tại+ ×0,75 × DT quý tiếp theo
3 3
- Tiền lương, thuế và các chi phí khác = DT × 0,2
Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán của tài khoản $ 1.032,5 $ 1.090 $ 987,5 $ 957,5
Tiền lương,thuế và các chi phí khác 264 298 276 238
Trang 6/8
BÀI TẬP 9 (TRANG 903) – NHÓM 2
Danh sách thành viên tham gia làm bài:
1. Đinh Hiền Trang MSSV: 33221025328
2. Trần Đức Thuần MSSV: 33221025139
3. Cù Thị Tuyết Trâm MSSV: 89231020064
4. Nguyễn Phan Thảo Nguyên MSSV: 33221025133
5. Kang Shin Young MSSV: 33221025229
6. Nguyễn Yến Thùy Loan MSSV: 33221025024
7. Nguyễn Nhật Minh MSSV: 33221025367
Tính Việc Thu Tiền Mặt Sau đây là ngân sách bán cho Shleifer. Inc., trong quý đầu tiên của năm
2013:
Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba
Doanh thu bán $234,800 $249,300 $271,000
Doanh số bán hàng theo tín dụng được thu tiền như sau:
65% trong tháng bán hàng
20% trong tháng sau bán hàng
10% trong tháng thứ hai sau tháng bán hàng
Số dư tài khoản phải thu vào cuối quý trước đó là $106,800 ($76,300 trong số đó là doanh số
bán tháng Mười Hai chưa thu được).
a. Tính doanh số bán cho tháng Mười Một.
b. Tính doanh số bán cho tháng Mười Hai.
c. Tính tiền thu bán hàng cho từng tháng từ tháng Giêng đến tháng Ba.
Bài giải
a. Khoản phải thu cuối quý trước (Quý 4.2012) chính là 15% Doanh số bán tháng 11 năm 2012 và 35%
Doanh số bán tháng 12 năm 2012.
Doanh số tháng Mười Một = ($106,800 - $76,300)/ 15% = $203,333.33 ~ $203,333
Trang 8/8