You are on page 1of 12

Chất dinh dưỡng thiết yếu là:

a. Các chất dinh dưỡng cơ thể không thể thiếu được để duy trì sự sống
b. Các chất dinh dưỡng cơ thể có thể tự tổng hợp được để sử dụng
c. Các chất dinh dưỡng cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải đưa từ
bên ngoài vào
d. Các chất dinh dưỡng cơ thể hàng ngày bắt buộc phải cung cấp đủ theo nhu
cầu khuyến nghị

Thực hành nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý được hiểu là:

a. Ăn đa dạng thực phẩm


b. Ăn đủ các nhóm thực phẩm
c. Ăn đủ, đa dạng và cân đối các nhóm thực phẩm
d. Ăn điều độ, đúng giờ

Vai trò chính của chất bột đường với cơ thể là:

a. Điều hòa thân nhiệt


b. Hỗ trợ chuyển hoá chất
c. Cung cấp năng lượng
d. Duy trì đường huyết

1 gam lipid cung cấp:

a. 4 Kcalo
b. 6 Kcalo
c. 7 Kcalo
d. 9 Kcalo

Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:

a. Đậu, bánh qui


b. Sữa, đậu phộng, hạt dẻ
c. Thịt, cá, khoai củ
d. h t, c , tảo iển

Thiếu vitamin nào ở phụ nữ mang thai thường gây d tật ống thần kinh ở thai
nhi:
a. Vitamin A
b. Vitamin B1
c. Vitamin B6
d. Vitamin B9

Những đặc tính nào sau đây đúng với vitamin C:

a. Cung cấp năng lượng


b. Chống oxy hóa
c. Tan trong chất béo
d. Tạo kháng thể

Acid béo omega-3 có nhiều trong:

a. Cá
b. Thịt bò
c. Rau xanh
d. Tảo biển

Các thực phẩm nào sau đây được chuyển đổi tương đương với nhau:

a. Cơm, bún, trái cây


b. Th t, cá, các loại đậu đỗ
c. Cơm, rau, trái cây
d. Khoai, bắp, đậu

C c mảnh im loại, thủy tinh thuộc mối nguy:

a. Sinh học
b. Vật lí
c. Hóa học
d. Dị ứng

Chỉ số cân nặng theo chiều cao được dùng để đ nh gi tình trạng:

a. Suy dinh dưỡng ở người cao tuổi


b. Suy dinh dưỡng thể gầy còm
c. Suy dinh dưỡng thể thấp còi
d. Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
Chẩn đo n suy dinh dưỡng dựa trên BMI ở người trưởng thành khi:

a. < 19 kg/m2
b. <18,5 kg/m2
c. <20 kg/m2
d. <16 kg/m2

Khi xây dựng thực đơn cho ệnh nhân béo phì, nên cắt giảm năng lượng
khoảng:

a. 200-300 Kcal/ ngày.


b. 500-600 Kcal/ngày
c. 1000-1500 Kcal/ngày
d. 1500-2000 Kcal/ngày

Phương ph p chế biến để tăng đậm độ năng lượng của bữa ăn nên là:

a. Chế biến bằng phương pháp quay


b. Chế biến bằng phương pháp kho
c. Chế biến bằng phương ph p chiên, xào
d. Chế biến bằng phương pháp hầm, hấp

Chỉ đ nh nào sau đây phù hợp với chế độ ăn của người bệnh tăng huyết áp:

a. Hạn chế năng lượng


b. Hạn chế protein
c. Hạn chế muối
d. Hạn chế đường

Can thiệp dinh dưỡng nào sau đây phù hợp với người bệnh đ i th o đường:

a. Chỉ được ăn thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp


b. Chọn đúng loại chất bột đường và số lượng chất bột đường trong
khẩu phần
c. Cấm tuyệt đối thực phẩm có chỉ số đường huyết cao
d. Giảm chất xơ

Khi xây dựng chế độ ăn trong điều tr bệnh bệnh tăng huyết p, lượng chất
béo hàng ngày cần khống chế ở mức:
a. 5 – 10% năng lượng
b. Không quá 15% năng lượng
c. 20-25 % năng lượng
d. 10 – 15% năng lượng

Đối tượng chính của truyền thông giáo dục dinh dưỡng ở cộng đồng:

a. Chỉ tập trung vào người bệnh


b. Nên tập trung vào người bệnh nội trú trong bệnh viện vì hiệu quả sẽ
cao
c. Người bệnh và người thân trong gia đình
d. Người bệnh, người có yếu tố nguy cơ và người khỏe mạnh

Lựa chọn các loại rau như ầu bí, rau cải, dưa leo cho người b suy thận cấp
vì lý do:

a. Có lượng kali thấp


b. Có lượng calci thấp
c. Có lượng natri thấp
d. Có lượng protein thấp

Nguyên tắc ưu tiên trong lựa chọn thực phẩm cho người bệnh viêm gan cấp
là:

a. Chọn thực phẩm giàu protein có giá tr sinh học cao từ nguồn
động vật
b. Chọn thực phẩm giàu chất béo
c. Chọn thực phẩm ít kali
d. Chọn thực phẩm ít natri

Nhận đ nh nào sau đây về vitamin D là đúng:

a. Được dự trữ trong gan


b. Được dự trữ tại xương
c. Có nhiều trong th t cá
d. Có nhiều trong thận (cật) heo

Yêu cầu ít nhất 1 bồn rửa tay cho bao nhiều người trong khu vực ăn uống:
a. 30 người
b. 40 người
c. 50 người
d. 60 người

Độc tố aflatoxin gây ung thư gan thường có trong

a. Gan cá nóc
b. Gạo, đậu phộng b nấm mốc
c. Thịt bị hư hỏng
d. Đồ hộp

Nhu cầu chất bột đường ở người trưởng thành hàng ngày nên ở mức:

a. 40%
b. 45%
c. 50%
d. 55 – 60%

Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo:

a. Mỡ, gan heo


b. Mỡ, đậu đỗ
c. Bơ, dầu ăn, mì gói
d. Mỡ, dầu ăn, c c hạt có dầu

Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất xơ:

a. Rau, trái cây, khoai


b. Tảo biển, trái cây
c. Thịt, cá, rau, trái cây
d. Nhuyễn thể, sữa, rau

Chỉ đ nh nào sau đây phù hợp với chế độ ăn của người bệnh tăng huyết áp:

a. Hạn chế năng lượng


b. Hạn chế protein
c. Hạn chế muối
d. Hạn chế đường
Test kiểm tra nhanh sulfite thường được áp dụng đối với thực phẩm nào:

a. Bánh phởi
b. Trái cây khô
c. Thủy sản
d. Bánh qui

Khi xây dựng thực đơn cho ệnh nhân béo phì, nên cắt giảm năng lượng
khoảng:

a. 200-300 Kcal/ ngày.


b. 500-600 Kcal/ngày
c. 1000-1500 Kcal/ngày
d. 1500-2000 Kcal/ngày

Vitamin A có chức năng nào sau đây:

a. Chức năng sinh sản


b. Chức năng động máu
c. Chức năng ảo vệ biểu mô
d. Chức năng tạo collagen

Triệu chứng lâm sàng ngộ độc nấm Amanita phaloides (nấm chó) thường gặp
là:

a. Rối loạn tiêu hóa cấp tính, đau ụng dữ dội vùng thắt lưng
b. Khó thở
c. Đau đầu
d. Sốt và tăng tiết đàm nhớt

Nguyên tắc quan trọng trong điều tr béo phì là:

a. Giảm bớt năng lượng


b. Tăng protein, giảm chất béo
c. Giảm lượng tinh bột, giảm chất éo, tăng chất xơ
d. Bổ sung chất xơ và uống nhiều nước

Đặc điểm quan trọng của truyền thông giáo dục dinh dưỡng cho nhóm nhỏ là:

a. Có thể truyền thông rộng nên dễ thay đổi hành vi


b. Khó đáp ứng được nhu cầu cá nhân
c. Cần nhiều nhân lực có ĩ năng
d. Dễ dàng triển khai vì không mất nhiều thời gian chuẩn bị

Ngộ độc thực phẩm thường gặp nhất do nguyên nhân nào sau đây:

a. Thực phẩm nhiễm vi sinh vật


b. Thực phẩm không rõ nguồn gốc
c. Thực phẩm chế biến không đúng cách
d. Thực phẩm chưa các dị ứng

Mục tiêu điều tr suy dinh dưỡng cho người trưởng thành là:

a. Phục hồi cân nặng, chiều cao theo chuẩn tăng trưởng
b. Phục hồi cân nặng lý tưởng
c. Phục hồi khối xương lý tưởng
d. Phục hồi khối mỡ lý tưởng

Sản phẩm sữa thanh trùng bảo quản đúng c ch ở điều kiện:

a. Nhiệt độ môi trường


b. Nơi khô ráo, thoáng mát
c. Bảo quản ngăn m t tủ lạnh với nhiệt độ 5 - 7°C
d. Bảo quản nhiệt độ đông lạnh <-18°C

Mỡ các loại gia súc thường chứa:

a. >50% acid béo no


b. > 50% acid béo chưa no
c. Chứa nhiều cholesterol trong lượng phân tử cao (HDLcholesterol)
d. Chứa nhiều vitamin tan trong dầu

Đ nh gi tình trạng dinh dưỡng là hoạt động:

a. Cần thiết cho tất cả mọi người


b. Nhằm phát hiện tình trạng rối loạn dinh dưỡng để có kế hoạch can
thiệp phù hợp
c. Là hoạt động để chẩn đoán các bệnh lý dinh dưỡng
d. Do cán bộ dinh dưỡng thực hiện
Lipid trong cá có giá tr sinh học cao hơn và dễ hấp thu hơn th t vì:

a. Chứa hầu hết là cholesterol trọng lượng phân tử thấp (LDLcholesterol)


b. Chứa hầu hết là cholesterol trọng lượng phân tử cao (HDLcholesterol)
c. Acid béo no hoạt tính cao chiếm 90% tổng số lipid
d. Acid éo chưa no hoạt tính cao chiếm 90% tổng số lipid

Đ nh gi hẩu phần theo phương ph p “Ghi chép chế độ ăn 24 giờ (diet


recall)” có ưu điểm:

a. Thông tin chính xác do không phụ thuộc vào trí nhớ
b. Thực phẩm được mô tả hó đầy đủ
c. Không áp dụng được cho đối tượng không viết được
d. Giúp đối tượng chủ động thay đổi thói quen ăn uống

Th t của các loài gia súc gia cầm:

a. Là nguồn có nguy cơ cao gây ngộ độc thực phẩm do hóa chất
b. Là nguồn cung cấp đạm chính cho cơ thể
c. Chứa nhiều acid amin thiết yếu, acid béo, chất khoáng, vitamin
d. Là nguồn cung cấp vitamin tan trong dầu

Cách lựa chọn cá:

a. Thịt có độ đàn hồi, mang màu đỏ tươi, khép chặt, có thể tróc vẩy
b. Thân mềm, miệng mở, mang màu đỏ sậm, mắt trong, không tróc vẩy
c. Thân rắn chắc, có độ đàn hồi, miệng ngậm cứng, mang màu đỏ tươi,
mắt trong, không tróc vẩy
d. Thân mềm, miệng ngậm cứng, mang màu đỏ sậm, mắt đục, không tróc vẩy

Đ nh gi hẩu phần theo phương ph p “Bảng câu hỏi tần suất ăn uống (food
frequency)” thường được áp dụng trong trường hợp:

a. Tìm hiểu thói quen ăn uống của bệnh nhân trong một vài ngày
b. Tìm hiểu thói quen ăn uống của bệnh nhân mắc bệnh mạn tính như
loãng xương, đ i th o đường, tăng huyết áp
c. Tìm hiểu thói quen ăn uống của bệnh nhân mắc bệnh nhiễm trùng cấp tính
d. Không cần thiết phối hợp với các phương pháp đánh giá khẩu phần khác
Test kiểm tra nhanh formol thường được áp dụng đối với thực phẩm nào:

a. Bánh phở, bún


b. Rau
c. Dầu ăn
d. Sữa và sản phẩm từ sữa

Chế độ ăn cho người suy dinh dưỡng:

a. Giàu chất béo


b. Tăng chất bột đường
c. Giàu năng lượng và giàu protein
d. Hạn chế lượng đạm trong khẩu phần ăn

Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu vitamin:

a. Rau, trái cây


b. Thịt, cá, trái cây
c. Th t, cá, rau, trái cây
d. Thịt, sữa, rau

Các acid amin thiết yếu có nhiều nhất trong:

a. Th t
b. Đậu nành
c. Đậu xanh
d. Đậu đỏ

Tỉ lệ chất bột đường trong khẩu phần ăn của người đ i th o đường nên là:

a. 55 - 60%
b. 40
c. 45%
d. 50%

Hạn chế sử dụng các loại tr i cây như mít, mãng cầu, chuối, nhãn ... cho người
b suy thận cấp vì lý do:

a. Có lượng kali thấp


b. Có lượng kali cao
c. Có lượng vitamin A cao
d. Có lượng vitamin D cao

Nguyên tắc “t ch riêng” để đảm bảo an toàn thực phẩm được áp dụng với:

a. Thực phẩm sống và chín


b. Thực phẩm, dụng cụ chế biến và phương tiện bảo quản thực phẩm sống
và chín
c. Dao thớt dùng cho thực phẩm sống và chín
d. Bao bì bảo quản thực phẩm

Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ở trẻ em khi:

a. Cân nặng theo chiều cao <-1SD


b. Cân nặng theo chiều cao <-2SD
c. Cân nặng theo tuổi < -1SD
d. Cân nặng theo tuổi < -2SD

Tiêu chuẩn VietGAP bao gồm tiêu chuẩn về thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt cho các sản phẩm:

a. Trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản


b. Chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
c. Trồng trọt, thuốc bảo vệ thực vật, chăn nuôi
d. Thủy sản, phụ gia thực phẩm, chế biến thực phẩm

Cách lựa chọn tôm:

a. Vỏ càng mềm càng tốt, cơ thịt nhão, đầu tôm bám thân
b. Vỏ càng mềm càng tốt, cơ thịt chuyển màu hồng đỏ, đầu tôm bám thân
c. Vỏ cứng, cơ th t dai, đầu tôm bám thân
d. Vỏ cứng, cơ thịt nhão, đầu tôm bám thân

Lưu mẫu thực phẩm theo nguyên tắc:

a. Khối lượng mẫu lưu là 100g


b. Mỗi ngày chọn một thực phẩm trong nhóm dễ bị ô nhiễm để lưu mẫu
c. Tất cả các thực phẩm đã được chế biến đều cần lưu mẫu
d. Lấy các thực phẩm sau khi chế biến xong để lưu mẫu trước khi bắt đầu bày
bán hoặc chia suất ăn

Độc tố vi khuẩn Clostridium botulinum dễ b giảm độc lực tới mức bất hoạt
bởi:

a. Nhiệt độ trên 60°C trong 30 phút


b. Nhiệt độ trên 80°C trong 30 phút
c. Nhiệt độ trên 60°C trong 10 phút
d. Nhiệt độ trên 80°C trong 10 phút

Mục đích của phân tích thực phẩm nhằm:

a. Nhận biết, mô tả các tính chất cảm quan của một sản phẩm như màu sắc,
hình thái, mùi, vị
b. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trong từng lô sản phẩm
c. Xác định thành phần dinh dưỡng, độc tố có trong thực phẩm
d. Kiểm tra, đ nh gi chất lượng thực phẩm, kiểm soát chất lượng sản
phẩm

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia là:

a. Quy định về đặc tính kỹ thuật dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá thực
phẩm nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm.
b. Tiêu chuẩn do thủ trưởng cơ sở ban hành, có giá trị trong phạm vi cả nước.
c. Quy đ nh về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà
thực phẩm tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người.
d. Tiêu chuẩn tự nguyện áp dụng.

Một trong những mục tiêu chính của chế độ dinh dưỡng trong bệnh lý hội
chứng thận hư là:

a. Bù đắp sự thiếu hụt vi chất dinh dưỡng thường gặp như vitamin C và
vitamin B1
b. Bù đắp sự thiếu hụt vi chất dinh dưỡng thường gặp như vitamin D, calci
c. Bù đắp sự thiếu hụt chất xơ
d. Bù đắp sự thiếu hụt chất béo
Các loại vi chất dinh dưỡng cần chú ý cung cấp đủ cho người bệnh viêm gan
cấp là:

a. Vitamin nhóm B
b. Vitamin nhóm B, vitamin A, E, K
c. Calci, i-ốt và phospho
d. Kẽm và natri

Thực phẩm là sản phẩm:

a. Con người dùng để ăn uống ở dạng tươi sống


b. Con người ăn, uống ở dạng đã qua chế biến
c. Con người dùng để ăn uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua chế biến
nhằm cung cấp năng lượng, các chất dinh dưỡng cho cơ thể
d. Nhằm cung cấp năng lượng, các chất dinh dưỡng cho cơ thể

Tiêu chí chung để lựa chọn thực phẩm an toàn là:

a. Có thương hiệu
b. Có áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
c. Đ p ứng quy chuẩn kỹ thuật tương ứng với từng loại thực phẩm
d. Cảm quan đạt yêu cầu quy định

Thực phẩm đảm bảo chất lượng là thực phẩm:

a. Đ p ứng các yêu cầu luật đ nh về các tiêu chí chất lượng ho lý, độc tố,
vi sinh
b. Đáp ứng các yêu cầu luật định về các tiêu chí chất lượng cảm quan, độc tố
c. Đáp ứng các yêu cầu luật định về các tiêu chí chất lượng hoá lý, kim loại
nặng
d. Đáp ứng các yêu cầu luật định về các tiêu chí chất lượng phẩm màu, vi sinh

Protein trong cá dễ đồng hóa, hấp thu hơn th t vì:

a. Tổ chức liên kết thấp, gần như hông có elastin


b. Tổ chức liên kết thấp và mô phân phối không đều
c. Tổ chức liên kết cao và mô phân phối đều
d. Tổ chức liên kết cao và mô phân phối không đều

You might also like