You are on page 1of 977

QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

M CăL C

1. Quy trình k thu t chu ̣p x quang s hóa tim ph i thẳng ................................... 1


2. Quy trình k thu t chu ̣p x quang s hóa tim ph i nghiêng ............................... 3
3. Quy trình chu ̣p x quang s hóa phổ i t thê đố̉nh phổ i uỡn ............................... 5
4. Quy trình k thu t chu ̣p x quang s hóa ổ bu ̣ng không chuẩ n bi .....................
̣ 7
5. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa bàn tay thẳng ậ nghiêng.................... 9
6. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p c tay thẳng- nghiêng ............ 11
7. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa cẳng tay thẳng- nghiêng ................. 13
8. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p khu u thẳng- nghiêng ............ 15
9. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa cánh tay thẳng ậ nghiêng ................ 17
10. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p vai thẳng .............................. 19
11. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng đòn thẳng ........................... 21
12. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng b vai nghiêng ................... 23
13. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng kh p c đòn ....................... 25
14. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa bàn chân thẳng ậ nghiêng ............. 27
15. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng gót thẳng ............................ 29
16. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p c chân thẳng- nghiêng ....... 31
17. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng cẳng chân thẳng- nghiêng . 33
18. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p g i thẳng- nghiêng ............... 35
19. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng đùi thẳ ng- nghiêng ............ 37
20. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng cổ chếch ¾ .................... 39
21. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng c thẳng ậ nghiêng ......... 41
22. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đôt sông cổ c1- c2 ......................... 43
23. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng th t l ng thẳng-nghiêng . 45
24. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng ngực thẳng- nghiêng ...... 47
25. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng cùng cụt thẳng- nghiêng . 49
26. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa h tiết ni u không chuẩn bị ........... 51
27. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa khung châ ̣u thẳ ng.......................... 54
28. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa răng câ ̣n chop ................................ 56
29. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa răng toan cảnh............................... 58
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

30. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa mặt thẳng ...................................... 60
31. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa mỏm trâm ...................................... 62
32. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa t thê schuler................................. 64
33. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa tai t thê chausse iii ...................... 66
34. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa t thế stenvers ............................... 69
35. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa hirtz ............................................... 71
36. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa blondeau ........................................ 73
37. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang sô hóa khơp thai d ơng ham .................... 75
38. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa hàm chếch ..................................... 77
39. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa tuyên n ơc bo ̣t ............................. 79
40. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang sô hóa tuyên lê..........................................
̣ 82
41. Quy trốnh k thu t chu ̣p sô hóa niêụ quản-bể thâ ̣n ng ơ ̣c dong ................... 84
42. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa niêụ đa ̣o bang quang ng ơ ̣c dong ............... 87
43. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa niêụ đô tốñ h ma ̣ch (uiv)............................... 90
44. Quy trốnh k thu tchu ̣p s hóa bang quang trên x ơng mu .......................... 94
45. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa bể thâ ̣n- niê ̣u quản xuôi dong ..................... 97
46. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đ ơng ro ...................................... 101
47. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa mâ ̣t tuy ̣ ng ơ ̣c dong qua nô ̣i soi . 104
48. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đ ơng mâ ̣t qua kehr .................... 106
49. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa ruô ̣t non ....................................... 109
50. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa th ̣c quản ậ da ̣ day ..................... 113
51. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đa ̣i trang ...................................... 116
52. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa ông tuyên s ̃ a ............................................ 118
53. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa t ̉ cung voi t ̉ cung ................................... 121
54. Quy trình k thu t chu ̣p x quang tim ph i cấp c u t i gi ng ................... 127
55. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ..... 129
56. Quy trình chụp c ng h ng t sọ nưo không tiêm thu c đ i quang t ...... 140
57. Quy trình chụp c ng h ng t sọ nưo có tiêm thu c đ i quang t ............. 142
58. Quy trình chụp c ng h ng t h m ch máu n i sọ không tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 145
59. Quy trình chụp c ng h ng t h đ ng m ch n i sọ có tiêm thu c đ i quang
t ................................................................................................................... 148
60. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến yên có tiêm thu c đ i quang t ....... 151
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

61. Quy trình chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác không tiêm
thu c đ i quang t ........................................................................................ 154
62. Quy trình chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm thu c
đ i quang t .................................................................................................. 156
63. Quy trình chụp c ng h ng t ph sọ nưo .................................................. 159
64. Quy trình chụp c ng h ng t các bó sợi thần kinh ................................... 162
65. Quy trình chụp c ng h ng t t i máu nưo .............................................. 165
66. Quy trình chụp c ng h ng t khuyếch tán sọ nưo .................................... 168
67. Quy trình chụp c ng h ng t nền sọ và x ơng đá ................................... 170
68. Quy trình chụp c ng h ng t vùng mặt ậ c không tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 173
69. Quy trình chụp c ng h ng t vùng mặt - có tiêm thu c đ i quang t ..... 175
70. Quy trình chụp c ng h ng t l ng ngực không tiêm thu c c n quang .... 178
71. Quy trình chụp c ng h ng t l ng ngực có tiêm thu c c n quang ........... 180
72. Quy trình chụp c ng h ng t thông khí ph i ............................................ 183
73. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến vú không tiêm thu c đ i quang t ... 186
74. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến vú có tiêm thu c đ i quang t ......... 188
75. Quy trình chụp c ng h ng t ph tuyến vú .............................................. 191
76. Quy trình chụp c ng h ng t l rò vùng h u môn-trực tràng................... 194
77. Quy trình chụp c ng h ng t bụng không tiêm thu c đ i quang t ...... 197
78. Quy trình chụp c ng h ng t bụng có tiêm thu c đ i quang t ............ 202
79. Quy trình chụp c ng h ng t ganv i thu c đ i quang t đặc hi u mô .... 208
80. Quy trình chụp c ng h ng t vùng ch không tiêm thu c đ i quang t .. 211
81. Quy trình chụp c ng h ng t vùng ch u có tiêm thu c đ i quang t ...... 214
82. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến tiền li t có tiêm thu c đ i quang t . 217
83. Quy trình chụp c ng h ng t ph tuyến tiền li t ...................................... 220
84. Quy trình chụp c ng h ng t tầng trên bụng có kh o sát m ch các t ng
...................................................................................................................... 223
85. Quy trình chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t không tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 226
86. Quy trình chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t có tiêm thu c đ i quang t 228
87. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng học sàn ch u, t ng phân ................... 231
88. Quy trình chụp c ng h ng t ru t non...................................................... 234
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

89. Quy trình chụp c ng h ng t t i máu t ng ............................................. 237


90. Quy trình chụp c ng h ng t n i soi o khung đ i tràng ......................... 240
91. Quy trình chụp c ng h ng t đánh giá bánh nhau .................................... 243
92. Quy trình chụp c ng h ng t thai nhi ....................................................... 245
93. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng c không tiêm thu c đ i quang t 249
94. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng c có tiêm thu c đ i quang t ..... 251
95. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng ngực không tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 254
96. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng ngực có tiêm thu c đ i quang t . 256
97. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng th t l ng không tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 259
98. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng th t l ng cùng có tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 261
99. Quy trình chụp c ng h ng t kh pkhông tiêm thu c đ i quang t .......... 263
100. Quy trình chụp c ng h ng t kh p có tiêm thu c đ i quang t ............. 265
101. Quy trình chụp c ng h ng t kh p có bơm thu c đ i quang t n i kh p
...................................................................................................................... 268
102. Quy trình chụp c ng h ng t x ơng và t y x ơng không tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 271
103. Quy trình chụp c ng h ng t x ơng và t y x ơng có tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 273
104. Quy trình chụp c ng h ng t phần mềm chikhông tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 276
105. Quy trình chụp c ng h ng t phần mềm chi có tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 278
106. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch ch ngực ................................ 281
107. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch vành ....................................... 284
108. Quy trình chụp c ng h ng t tim ............................................................ 287
109. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch ch -ch u ................................ 290
110. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên không tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 292
111. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên có tiêm thu c đ i quang
t ................................................................................................................... 294
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

112. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i không tiêm thu c đ i


quang t ........................................................................................................ 296
113. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i có tiêm thu c đ i quang
t ................................................................................................................... 298
114. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn thân không tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 300
115. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn thân có tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 302
116. Quy trình chụp c ng h ng t tĩnh m ch không tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 304
117. Quy trình chụp c ng h ng t tĩnh m ch có tiêm thu c đ i quang t ..... 306
118. Quy trình chụp c ng h ng t b ch m ch có tiêm thu c đ i quang t
không đặc hi u ............................................................................................. 308
119. Quy trình chụp c ng h ng t b ch m ch có tiêm thu c đ i quang t đặc
hi u ............................................................................................................... 311
120. Quy trình chụp c ng h ng t toàn thân không tiêm thu c đ i quang t 314
121. Quy trình chụp c ng h ng t toàn thân có tiêm thu c đ i quang t ...... 316
122. Quy trình chụp c ng h ng t dây thần kinh ngo i biên ......................... 319
123. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 322
124. Quy trình chụp c t l p vi tính sọ nưo không tiêm thu c đ i quang .......... 333
125. Quy trình chụp c t l p vi tính sọ nưo có tiêm thu c đ i quang ................ 335
126. Quy trình chụp c t l p vi tính h đ ng m ch c nh có tiêm thu c đ i quang
...................................................................................................................... 338
127. Quy trình chụp c t l p vi tính t i máu nưo ............................................. 341
128. Quy trình chụp c t l p vi tính m ch máu nưo ........................................... 344
129. Quy trình chụp c t l p vi tính sọ nưo có dựng hình 3d............................. 347
130. Quy trìnhchụp c t l p vi tính hàm-mặt không tiêm thu c đ i quang theo
mặt phẳng axial và coronal .......................................................................... 350
131. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm-mặt có tiêm thu c đ i quang axial và
coronal .......................................................................................................... 352
132. Quy trình chụp c t l p vi tính tai- x ơng đá không tiêm thu c đ i quang
axial và coronal ............................................................................................ 355
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

133. Quy trình chụp c t l p vi tính tai- x ơng đá có tiêm thu c đ i quang axial
và coronal ..................................................................................................... 357
134. Quy trình chụp c t l p vi tinh h c m t axial ậ coronalkhông tiêm thu c c n
quang ............................................................................................................ 360
135. Quy trìnhchụp c t l p vi tính h c m t axial ậ coronalcó tiêm c n quang 362
136. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm mặt có dựng hình 3dkhông tiêm c n
quang ............................................................................................................ 365
137. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm mặt có dựng hình 3d có tiêm c n quang
...................................................................................................................... 367
138. Quy trìnhchụp c t l p vi tính l ng ngực không tiêm thu c c n quang ..... 369
139. Quy trình chụp c t l p vi tính l ng ngực có tiêm thu c đ i quang i- t .... 371
140. Quy trình chụp c t l p vi tính ph i đ phân gi i cao ................................ 373
141. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ngực ................................. 375
142. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch vành ........................................ 378
143. Quy trình chụp căt l p vi tính tính điểm vôi hoá đ ng m ch vành .......... 381
144. Quy trìnhchụp c t l p vi tính bụng - tiểu khung không tiêm c n quang .. 383
145. Quy trìnhchụp c t l p vi tính tầng trên bụng có tiêm c n quang ........... 385
146. Quy trình chụp c t l p vi tính bụng - tiểu khung có tiêm c n quang ....... 388
147. Quy trình chụp c t l p vi tính tầng trên bụng có kh o sát m ch các t ng
...................................................................................................................... 391
148. Quy trìnhchụp c t l p vi tính h tiết ni u kh o sát m ch th n và dựng
đ ng bài xuất .............................................................................................. 394
149. Quy trình chụp c t l p vi tính tiểu khung có tiêm c n quang ................... 396
150. Quy trình chụp c t l p vi tính gan có dựng hình đ ng m t .................... 399
151. Quy trình chụp c t l p vi tính h tiết ni u có tiêm c n quang .................. 402
152. Quy trình chụp c t l p vi tính t ng kh o sáthuyết đ ng học kh i u ......... 405
153. Quy trình chụp c t l p vi tính ru t non không dùng ng thông................ 408
154. Quy trình chụp c t l p vi tính ru t non có dùng ng thông ...................... 411
155. Quy trình chụp c t l p vi tính đ i tràng có n i soi o .............................. 414
156. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch - ch u ............................... 417
157. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c không tiêm thu c đ i quang .. 420
158. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c có tiêm thu c c n quang ........ 422
159. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c có dựng hình 3d ..................... 424
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

160. Quy trìnhchụp c t l p vi tính c t s ng ngực không tiêm thu c c n quang


...................................................................................................................... 426
161. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng ngực có tiêm thu c c n quang ... 428
162. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng ngực có dựng hình 3d ................ 430
163. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng th t l ng không tiêm thu c c n
quang ............................................................................................................ 432
164. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng th t l ng có tiêm thu c c n quang
...................................................................................................................... 434
165. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng th t l ng có dựng hình 3d .......... 436
166. Quy trình chụp c t l p vi tính kh p th ng quy không tiêm thu c đ i
quang ............................................................................................................ 438
167. Quy trình chụp c t l p vi tính kh p th ng quy có tiêm thu c c n quang
...................................................................................................................... 440
168. Quy trình chụp c t l p vi tính kh p có tiêm thu c đ i quang i- t vào
kh p .............................................................................................................. 443
169. Quy trình c t l p vi tính x ơng chi không tiêm thu c c n quang ........... 445
170. Quy trình chụp c t l p vi tính x ơng chi có tiêm thu c c n quang ......... 447
171. Quy trình chụp c t l p vi tính tầm soát toàn thân ..................................... 450
172. Quy trình chụp c t l p vi tính m ch máu chi trên .................................... 453
173. Quy trình chụp c t l p vi tính m ch máu chi d i ................................... 456
174. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 459
175. Quy trình k thu t siêu âm gan m t .......................................................... 470
176. Quy trình k thu t siêu âm tụy .................................................................. 472
177. Quy trình k thu t siêu âm lách ................................................................ 474
178. Quy trình k thu t siêu âm h tiết ni u ..................................................... 476
179. Quy trình k thu t siêu âm t ̉ cung ậ phân phu ........................................
̣ 478
180. Quy trình k thu t siêu âm phân mêm ...................................................... 480
181. Quy trình k thu t siêu âm đô ̣ng ma ̣ch chủ bu ̣ng ..................................... 482
182. Quy trình k thu t siêu âm hê ̣ ma ̣ch cảnh ................................................. 484
183. Quy trình k thu t siêu âm ma ̣ch chi d ơi( hoặc trên) ............................. 486
184. Quy trình k thu t siêu âm ng tiêu hóa ................................................... 488
185. Quy trình k thu t siêu âm tuyên giap ...................................................... 490
186. Quy trình k thu t siêu âm vu ................................................................... 492
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

187. Quy trình k thu t siêu âm tim .................................................................. 494


188. Quy trình k thu t siêu âm khoang màng ph i ......................................... 496
189. Quy trình siêu âm u có tiêm thu c c n âm tĩnh m ch ............................... 498
190. Quy trình siêu âm n i soi ......................................................................... 500
191. Quy trình siêu âm trong m ...................................................................... 502
192. Quy trình k thu t siêu âm bụng t ng quát ............................................ 503
193. Quy trình chụp đ ng m ch nưo s hóa xóa nền ........................................ 505
194. Quy trình chụp m ch vùng đầu mặt c s hóa xóa nền ............................ 509
195. Quy trình chụp cung đm ch và đm ch ngực s hóa xóa nền ................. 513
196. Quy trình chụp đ ng m ch ch bụng s hóa xóa nền ............................... 517
197. Quy trình chụp đ ng m ch ch u s hóa xóa nền ...................................... 521
198. Quy trình chụp đ ng m ch chi d i s hóa xóa nền................................. 524
199. Quy trình chụp đ ng m ch chi trên s hóa xóa nền .................................. 528
200. Quy trình chụp đ ng m ch ph i s hóa xóa nền ....................................... 531
201. Quy trình chụp đ ng m ch phế qu n s hóa xóa nền ............................... 534
202. Quy trình chụp các đ ng m ch t y s hóa xóa nền .................................. 538
203. Quy trình chụp đ ng m ch gan s hóa xóa nền ........................................ 542
204. Quy trình chụp đ ng m ch lách s hóa xóa nền ....................................... 546
205. Quy trình chụp đ ng m ch m c treo s hóa xóa nền ................................ 549
206. Quy trình chụp h th ng tĩnh m ch t ng s hóa xóa nền .......................... 553
207. Quy trình chụp tĩnh m ch chi s hóa xóa nền ........................................... 556
208. Quy trình điều trị bơm t c m ch trực tiếp qua da s hóa xóa nền ............ 559
209. Quy trình chụp đ ng m ch t cung s hóa xóa nền .................................. 562
210. Quy trình chụp đ ng m ch th n s hóa xóa nền ....................................... 566
211. Quy trình chụp tĩnh m ch lách - c a s hóa xóa nền ................................ 570
212. Quy trình chụp và can thi p tĩnh m ch lách - c a s hóa xóa nền ........... 573
213. Quy trình chụp và can thi p m ch tĩnh m ch ch s hóa xóa nền ............ 576
214. Quy trình chụp và can thi p đ ng m ch ch s hóa xóa nền .................... 579
215. Quy trình chụp và nong, đặt stent m ch chi s hóa xóa nền ..................... 583
216. Quy trình chụp và nút m ch dị d ngm ch chi s hóa xóa nền ................. 587
217. Quy trình chụp và nong cầu n i m ch chi s hóa xóa nền ....................... 591
218. Chụp và điều trị bơm tiêu sợi huyết t i ch huyết kh i m ch chi s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 595
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

219. Quy trình chụp và điều trị lấy huyết kh i cấp tính đ ng m ch chi s hóa
xóa nền ......................................................................................................... 599
220. Quy trình chụp và lấy m ng xơ vữa điều trị hẹp t c đ ng m ch chi s hóa
xóa nền ......................................................................................................... 603
221. Quy trình chụp và lấy máu tĩnh m ch th ợng th n siêu chọn lọc s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 607
222. Quy trình chụp và đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i s hóa xóa nền ......... 610
223. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u gan s hóa xóa nền ...................... 614
224. Quy trình chụp và nút hóa chất đ ng m ch điều trị ung th gan s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 617
225. Quy trình chụp và nút h tĩnh m ch c a s hóa xóa nền .......................... 621
226. Quy trình chụp và bơm d ợc chất phóng x điều trị ung th gan s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 624
227. Quy trình chụp và can thi p m ch m c treo s hóa xóa nền .................... 627
228. Chụp và nút m ch bằng h t dcbead g n hóa chất điều trị u gan s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 630
229. Quy trình chụp và t o lu ng thông c a ch qua da (tips) s hóa xóa nền 634
230. Quy trình chụp và sinh thiết gan qua tĩnh m ch c nh trong s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 639
231. Quy trình chụp và nút m ch phế qu n s hóa xóa nền ............................. 642
232. Quy trình chụp và can thi p m ch ph i s hóa xóa nền ........................... 646
233. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u xơ t cung s hóa xóa nền .......... 649
234. Quy trình chụp và nút m ch l c n i m c trong cơ t cung s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 653
235. Quy trình chụp và nút đ ng m ch t cung s hóa xóa nền ....................... 657
236. Quy trình chụp và nút giưn tĩnh m ch tinh s hóa xóa nền ...................... 661
237. Quy trình chụp và nút giưn tĩnh m ch bu ng tr ng s hóa xóa nền ......... 664
238. Quy trình chụp và can thi p m ch lách s hóa xóa nền ............................ 667
239. Quy trình chụp và can thi p m ch tá tụy s hóa xóa nền ......................... 670
240. Quy trình chụp và nong, đặt giá đỡ đ ng m ch m c treo s hóa xóa nền 673
241. Quy trình chụp và nong, đặt giá đỡ đ ng m ch th n s hóa xóa nền ....... 677
242. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch th n s hóa xóa nền ........................ 680
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

243. Quy trình chụp và nút t c búi giưn tĩnh m ch d dày qua da s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 683
244. Quy trình chụp và gây t c búi giưn tĩnh m ch thực qu n qua da s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 687
245. Quy trình chụp và nút đ ng m ch cầm máu các t ng s hóa xóa nền ...... 691
246. Quy trình chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 694
247. Quy trình chụp và nút phình đ ng m ch nưo s hóa xóa nền ................... 698
248. Quy trình chụp và điều trị phình đ ng m ch nưo bằng thay đ i dòng ch y
s hóa xóa nền .............................................................................................. 702
249. Quy trình chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo s hóa xóa nền ......... 706
250. Quy trình chụp và nút thông đ ng m ch c nh xoang hang s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 710
251. Quy trình chụp và nút thông đ ng tĩnh m ch màng c ng s hóa xóa nền 714
252. Quy trình chụp và kiểm tra nút m ch nưo s hóa xóa nền ........................ 718
253. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch t y s hóa xóa nền .......................... 722
254. Quy trình chụp và nút đ ng m ch đ t s ng s hóa xóa nền ..................... 726
255. Quy trình chụp và nút m ch tiền ph u kh i u đầu mặt c s hóa xóa nền 730
256. Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp đ ng m ch ngoài sọ (m ch c nh, đ t
s ng) s hóa xóa nền .................................................................................... 734
257. Chụp, nong và đặt stent hẹp đ ng m ch n i sọ s hóa xóa nền................ 739
258. Quy trình chụp và bơm thu c tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch điều trị t c
đ ng m ch nưo s hóa xóa nền .................................................................... 743
259. Quy trình chụp và can thi p lấy huyết kh i m ch n i sọ s hóa xóa nền . 747
260. Quy trình chụp và can thi p các b nh lý h tĩnh m ch nưo s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 752
261. Quy trình chụp và nút m ch điều trị ch y máu mũi s hóa xóa nền ......... 756
262. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u xơ mũi họng s hóa xóa nền ...... 760
263. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch vùng đầu mặt c và hàm mặt s hóa
xóa nền ......................................................................................................... 764
264. Quy trình chụp và lấy máu tĩnh m ch tuyến yên chọn lọc s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 768
265. Quy trình đ xi măng c t s ng s hóa xóa nền ......................................... 771
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

266. Quy trình tiêm phá đông kh p vai s hóa xóa nền ................................... 774
267. Quy trình điều trị tiêm gi m đau c t s ng s hóa xóa nền ....................... 777
268. Quy trình điều trị tiêm gi m đau kh p s hóa xóa nền ............................. 779
269. Quy trình điều trị u x ơng d ng x ơng s hóa xóa nền ........................ 781
270. Quy trình điều trị các t n th ơng x ơng s hóa xóa nền ......................... 783
271. Quy trình điều trị thoát vị đĩa đ m qua da s hóa xóa nền ....................... 785
272. Quy trình đ t sóng cao tần điều trị u gan s hóa xóa nền ......................... 787
273. Quy trình đ t sóng cao tần các kh i u s hóa xóa nền.............................. 790
274. Quy trình điều trị các kh i u các t ng s hóa xóa nền .............................. 793
275. Quy trình đặt c ng truyền hóa chất d i da s hóa xóa nền..................... 796
276. Điều trị bơm t c m ch trực tiếp qua da s hóa xóa nền ............................ 799
277. Quy trình m thông d dày qua da s hóa xóa nền ................................... 802
278. Quy trình đ t sóng cao tần điều trị suy tĩnh m ch s hóa xóa nền ........... 805
279. Quy trình điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da s hóa xóa nền ..................... 809
280. Quy trình tháo l ng ru t d i h ng d n c achụp s hóa xóa nền .......... 812
281. Quy trình chụp và d n l u đ ng m t qua da s hóa xóa nền.................. 814
282. Quy trình chụp và đặt stent đ ng m t qua da s hóa xóa nền ................ 817
283. Quy trình chụp và sinh thiết trong lòng đ ng m t qua da s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 821
284. Quy trình d n l u áp xe bụng s hóa xóa nền....................................... 824
285. Quy trình d n l u các dịch bụng s hóa xóa nền ................................... 827
286. Quy trình d n l u áp xe các t ng s hóa xóa nền ..................................... 830
287. Quy trình d n l u bể th n qua da s hóa xóa nền .................................... 833
288. Quy trình đặt sonde jj s hóa xóa nền ...................................................... 836
289. Nong và đặt stent thực qu n, d dày s hóa xóa nền ................................ 839
290. Nong điều trị hẹp t c đ i tràng s hóa xóa nền ......................................... 842
291. Nong điều trị hẹp vị tràng s hóa xóa nền ................................................ 845
292. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng chụp s hóa xóa nền chùm tia hình nón
trong nút hóa chất đ ng m ch gan ............................................................... 848
293. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong đ t sóng
cao tần điều trị u gan .................................................................................... 852
294. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong chẩn đoán
phình đ ng m ch nưo ................................................................................... 855
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

295. Quy trình c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong d n l u áp xe,
tụ dịch qua da ............................................................................................... 859
296. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 862
297. Nguyên lý chụp m ch s hóa xóa nền (dsa - digital subtraction
angiography)................................................................................................. 873
298. Quy trình sinh thiết ph i, màng ph i d i c t l p vi tính ......................... 876
299. Quy trình sinh thiết trung thất d i c t l p vi tính ................................... 879
300. Quy trình sinh thiết x ơng d i c t l p vi tính......................................... 882
301. Quy trình sinh thiết c t s ng d i c t l p vi tính ..................................... 884
302. Quy trình sinh thiết phần mềm d i c t l p vi tính .................................. 886
303. Quy trình sinh thiết t ng hay kh i bụng d i c t l p vi tính ................. 889
304. Quy trình chọc hút h ch hoặc u d i h ng d n c t l p vi tính ............... 892
305. Quy trình sinh thiết gan d i c t l p vi tính ............................................. 895
306. Quy trình chọc sinh thiết u, h ch d i h ng d n siêu âm ...................... 899
307. Quy trình sinh thiết gan d i h ng d n siêu âm ..................................... 902
308. Quy trình sinh thiết lách d i h ng d n siêu âm .................................... 905
309. Quy trình sinh thiết th n d i h ng d n siêu âm .................................... 908
310. Quy trình sinh thiết h ch d i h ng d n siêu âm ................................... 911
311. Quy trình sinh thiết tuyến giáp d i h ng d n siêu âm .......................... 914
312. Quy trình sinh thiết phần mềm d i h ng d n siêu âm .......................... 917
313. Quy trình sinh thiết các t ng d i h ng d n siêu âm ............................. 920
314. Quy trình sinh thiết tiền li t tuyến qua trực tràng d i siêu âm ............... 923
315. Quy trình chọc hút, sinh thiết u vú d i h ng d n siêu âm .................... 926
316. Quy trình chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú d i h ng d n siêu âm ....... 929
317. Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm ....................................... 932
318. Quy trình chọc hút, sinh thiết trong bụng d i h ng d n c a siêu âm
...................................................................................................................... 935
319. Quy trình d n l u các dịch trong bụng d i h ng d n siêu âm ....... 937
320. Quy trình chọc hút các nang và tiêm xơ d i h ng d n siêu âm ........... 939
321. Quy trình đ t sóng cao tần d i h ng d n c a siêu âm .......................... 941
322. Quy trình chọc hút, sinh thiết các kh i u phần mềm ................................ 944
323. Quy trình tiêm gân d i h ng d n siêu âm............................................. 947
324. Quy trình chọc hút dịch kh p d i h ng d n siêu âm ......................... 949
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

325. Quy trình tiêm xơ điều trị dị d ng m ch d i h ng d n siêu âm ........... 952


326. Quy trình chọc i d i h ng d n c a siêu âm ........................................ 955
327. Quy trình k thu t đo m t đ x ơng ......................................................... 957
Tài li u tham kh o ............................................................................................. 959
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăTIMă


PH IăTH NG

I.ăĐ IăC NGă


Chu ̣p phổ i thông th ơng con đ ơ ̣c go ̣i la chu ̣p phổ i chuẩ n hay la chu ̣p
phổ i quy ơc. Chu ̣p phim phổ i thông th ơng la kỹ thuâ ̣t cổ điể n, đơn giản.Mă ̣c
du nhiêu thâ ̣p kỷ nay rât nhiêu kỹ thuâ ̣t tiên tiên ra đơi, chu ̣p phổ i thông th ơng
vẫn gi ̃ vai tro căn bản va đ ơ ̣c chi đi
̣ nh
̣ phổ biên.
II. CH ăĐ NH
- Khảo sat cac bê ̣nh ly phổ i : viêm phổ i, ap xe phổ i, lao phổ i, u phổ i.
- Các b nh lý trung thất, màng ph i, thành ngực.
- Chấn th ơng ngực kín và vết th ơng ngực h .
- Chụp ph i để kiểm tra s c kh e định kỳ .
- Chụp ph i tr c m .
- Chụp ph i để theo dõi điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nhă
Cởi bỏ ao n ̉ a trên ng ơi, tháo b v t dụng kim lo i trên vùng lông ng ̣c nếu
có nh h ng đến k thu t, nêu cân bê ̣nh nhân bui toc lên cao đâu.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m.
1
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân đ ng áp ngực vào giá chụp, chiều thế (Sauậ Tr c), 2


tay ch ng hông.
- Điều ch nh tia trung tâm vào điểm n i giữa b d i hai x ơng b vai.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (64kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân).
- Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Chụp đ ng: thấy đ ợc túi hơi d dày.
- Toàn b ph i: thấy đ ợc đ nh ph i và góc s n hoành hai bên. X ơng b vai
nằm ngoài hai tr ng ph i.
- Cân x ng: đầu trong c a hai x ơng đòn đ i x ng nhau qua đ ng giữa (đ ng
liên gai sau các đ t s ng). Trẻ em kh p c đòn ch a thấy rõ thì dựa vào cung
tr c x ơng s n 6 đ i x ng (kho ng cách t đầu tr c x ơng s n 6 đến
thành ngực c a hai bên là bằng nhau).
- Hít sâu t t: thấy đ ợc vòm hoành d i cung tr c x ơng s n 6-7 .
(cung sau x ơng s n 10 nằm trên vòm hoành).
- Nín th t t: đ ng b tim và cơ hoành rõ nét.
- Đ i quang t t: Thấy m ch máu sau tim và d i vòm hoành. Thấy đ ợc m ch
máu t r n ph i đến cách ngo i vi ph i 1.5 cm. Thấy đ ợc 3-4 đ t ngực trên.
- Phim có tên tu i b nh nhân, dấu ph i trái, ngày tháng năm chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh tim phổ i…

2
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăTIMă


PH IăNGHIểNG

I.ăĐ IăC NGă


Chu ̣p phổ i thông thuơng con đ ơ ̣c go ̣i la chu ̣p phổ i chuẩ n hay la chu ̣p
phổ i quy ơc. Chu ̣p phim phổ i thông th ơng la kỹ thuâ ̣t cổ điể n, đơn giản. Mă ̣c
du nhiêu thâ ̣p kỷ nay rât nhiêu kỹ thuâ ̣t tiên tiên ra đơi, chu ̣p phổ i thông th ơng
vẫn gi ̃ vai tro căn bản va đ ơ ̣c chi ̣ đinh
̣ phổ biên. Kỹ thuâ ̣t chu ̣p phổ i nghiêng
th ơng đ ơ ̣c bổ sung cho phim thẳ ng. Trên phim nghiêng hai phổ i chông lên
nhau.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng lông ng ̣c ,khảo sat bênh ̣ ly lông ng ̣c.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nhă
Cởi bỏ ao n ̉ a trên ng ơi, tháo b v t dụng kim lo i trên vùng lông ng ̣c nếu
có nh h ng đến k thu t, nêu cân bê ̣nh nhân bui toc lên cao đâu.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m.
- H ng d n b nh nhân đ ng nghiêng, hai tay giơ lên đầu, áp sát bên ngực cần
chụp vào phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào điểm b d i hõm nách ngang m c D6.
3
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (80kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân).
- Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Toàn b ph i: thấy đ ợc đ nh ph i và góc s n hoành hai bên. Cánh tay không
ch ng lên tr ng ph i.
- Nghiêng hoàn toàn: x ơng c nghiêng hoàn toàn (thấy v x ơng c a x ơng
c) và các cung s n sau 2 bên gần nh ch ng nhau.
- Hít sâu t t: vòm hoành d i cung tr c x ơng s n 6.
- Nín th t t: đ ng b tim và cơ hoành rõ nét.
- Đ i quang t t: thấy rõ kho ng sáng sau x ơng c, kho ng sáng sau tim và góc
s n hoành sau.
- Phim có tên tu i b nh nhân, dấu ph i trái, ngày tháng năm chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh tim phổ i…

4
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăPHỌ̉IăT ăTHểăĐỈ NHă


PHỌ̉IăU ̃ N

I.ăĐ IăC NG
Chụp X quang ph i t thế đ nh ph i ỡn là m t trong những k thu t
chụp cơ b n nhăm phát hi n những t n th ơng vùng đ nh ph i. Do tách đ ợc
hình nh x ơng đòn và cung tr c x ơng s n 1 không ch ng lên vùng đ nh
ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Cần kh o sát rõ hơn những t n th ơng vùng đ nh ph i và thùy giữa.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
- Tháo b vòng c , că ̣p tóc nếu có.
- C i b áo n a trên ng i. Búi tóc lên cao đầu nếu tóc dài.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang ph i đ nh ỡn.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m.
- H ng d n ng i b nh đ ng thẳng, l ng dựa vào cát-xét, ỡn ngực.
- Tia trung tâm chếch lên < 30 đ vào góc giữa cán - thân x ơng c. Đ chếch
tùy thu c đ ỡn c a ng i b nh.
- Nếu chụp t thế sau ậ tr c, ng i b nh áp ngực vào cát-xét, tia trung tâm
chếch t sau ra tr c, xu ng d i 30 đ vào mấu gai C7.
5
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (64kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân).
- Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy đ ợc đ nh ph i năm d i các x ơng đòn. X ơng b vai năm ngoài hai
tr ng ph i.
- Cân x ng: đầu trong c a hai x ơng đòn đ i x ng nhau qua đ ng giữa
(đ ng liên gai sau các đ t s ng).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.

6
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăỌ̉ăBỤNGă


KHỌNGăCHUỂ̉NăBI ̣

I.ăĐ IăC NGă


Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan bê ̣nh ly ở vung ổ bu ̣ng nh
: siêu âm, chu ̣p X quang ổ bu ̣ng, chu ̣p căt lơp vi tinh, chu ̣p đa ̣i trang, chụp da ̣
day co baryte…..Trong đo co chu ̣p X quang ổ bu ̣ng không chuẩ n bi ̣ để khảo sat
cac bênḥ ly: tăc ruô ̣t, khố t ̣ do trong khoang phuc ma ̣c, thủng ta ̣ng rỗng, khôi
trong ổ bu ̣ng, vôi hoa trong ổ bu ̣ng, di vâ
̣ ̣t cản quang trong ổ bu ̣ng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng bụng,khảo sat bê ̣nh ly ở bụng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bụng nếu có nh h ng đến k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.
- H ng d n b nh nhân đ ng áp bụng vào giá chụp đúng chiều thế (Tr c ậ
Sau), 2 tay xuôi.
- Điều ch nh tia trung tâm trên đ ng n i hai mào ch u 3cm.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.

7
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (68kv, 14mAs).
- Yêu cầu b nh nhân đ ng yên, nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thây đ ơ ̣c toan bô ̣ ổ bu ̣ng t bơ trên khơp mu đên vom hoanh.
- Cân đôi : cô ̣t sông thăt l ng cân đôi ở đ ơng gi ̃ a, x ơng s ơn, canh châ ̣u,
khơp hang cân đôi ở ngoa ̣i vi.
- Không di đô ̣ng : Bơ x ơng s ơn, cơ hoanh va bơ bong khố net.
- Thây đ ơ ̣c phân mêm : thây rõ đ ơng bơ của cac ta ̣ng gan, thâ ̣n va bơ ngoai cơ
thăt l ng.
- Phim co ho ̣ tên bênh
̣ nhân, dâu F ậ T, ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bụng….

8
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăBẨNăTAYă


TH NGăậ NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh kinh
điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ quả.
T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang bàn tay để khảo sat cac bê ̣nh ly ở bàn tay:
viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng bàn tay ,khảo sat bênḥ ly ở bàn tay.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bàn tay nếu có nh h ng đến k
thu t.
4. Phiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i ghế c nh bàn X Quang, bàn tay và c tay úp sấp.
X ơng bàn V sát phim t thế nghiêng.

9
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng n i m m trâm quay, m m trâm trụ.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (43 - 45kv, 1,2mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bàn tay bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim t thế thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu ph i - trái, ngay thang năm chu ̣p
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bàn tay…

10
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH Pă


C ăTAYăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh kinh
điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ quả.
T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang kh p c tay để khảo sat cac bê ̣nh ly ở c
tay: viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c tay ,khảo sat bê ̣nh ly ở c tay.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c tay nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i ghế c nh bàn X Quang, bàn tay và c tay úp sấp.
X ơng bàn V sát phim t thế nghiêng.

11
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng n i m m châm quay, m m châm trụ.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (43 - 45kv, 1,2mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kh p c tay bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim t thế thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c tay…

12
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC NGă


TAYăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang cẳ ng tay để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac
bênḥ ly ở cẳ ng tay: gaỹ x ơng, trâ ̣t khơp, viêm x ơng, u x ơng, lao x ơng, K x-
ơng, nang x ơng, can x ơng sau gẫy.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng cẳ ng tay ,khảo sat bê ̣nh ly ở cẳ ng tay.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng cẳ ng tay nếu có nh h ng đến k
thu t
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.

13
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân ng i ghế c nh bàn X Quang, khu u tay cần chụp du i


thẳng, lòng bàn tay ng a, mặt sau cẳng tay sát phim. T thế nghiêng khu u tay
g p b ngoài cẳng tay (x. trụ) sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa cẳng tay.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (48kv, 1,2mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ: Lây trên 1 khơp va d ơi mô ̣t khơp, ốt nhât la mô ̣t khơp gân nơi tổ n
th ơng. Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ hai x ơng cẳ ng tay ở t thê thẳ ng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cẳ ng tay…

14
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH Pă


KHUỶUăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang khơp khuỷu để khảo sat cac bê ̣nh ly ở
khuỷu : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng kh p khu u ,khảo sat bênh ̣ ly ở kh p khu u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng khu u nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.

15
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hoặc ng i ghế, khu u cần chụp
du i thẳng mặt sau khu u sát phim. T thế nghiêng, gấp khu u 450 l i cầu trong
x ơng cánh tay sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào d i nếp khu u 1cm
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (48kv, 1,4mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.NH NăĐ NHăK TăQU
- Khe khơp khuỷu tay bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim.
- Hốnh chiêu của khuỷu tay trên mă ̣t phẳ ng tran ở tra ̣ng thai duỗi va ng ̉ a,
nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be
x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ;
tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p khu u…

16
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăCÁNHă


TAY TH NGăậ NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang canh tay để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac
bênḥ ly ở canh tay: gaỹ x ơng, trâ ̣t khơp, viêm x ơng, u x ơng, lao x ơng, K x-
ơng, nang x ơng, cal x ơng sau gẫy.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng cánh tay ,khảo sat bê ̣nh ly ở cánh tay.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng cánh tay nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.

17
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hoặc ng i trên ghế, tay cần
chụp du i thẳng, mặt sau cánh tay sát phim, lòng bàn tay ng a, khu u tay du i
thẳng. T thế nghiêng khu u tay g p trên bụng.
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa x ơng cánh tay.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 1,6mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ : Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ x ơng canh tay vao gi ̃ a phim ở t thê thẳng-
nghiêng. Lây đ ơ ̣c cả hai khơp hoă ̣c ốt nhât mô ̣t khơp gân nơi tổ n th ơng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cánh tay…

18
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH Pă


VAIăTH NG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang cẳ ng tay để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac
bênḥ ly vùng b vai cần kh o sát.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng x ơng kh p vai- đòn ,khảo sat bênh ̣ ly ở x ơng kh p vai.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng đòn nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.

19
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hình v i vai cần chụp tiếp xúc
v i phim, điều ch nh b nh nhân sao cho m m cùng vai nằm d i b trên c a
phim 5 cm.
- Điều ch nh tia trung tâm: ng m đầu đèn sao cho tia trung tâm đi xuyên điểm
giữa c a đ ng thẳng n i liền đ nh vai và đầu d i c a nếp gấp tr c nách. Tia
trung tâm sẽ thẳng góc v i mặt phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI. NH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : Thấy rõ ch m x ơng cánh tay và kh p vai trên phim
Thấy rõ đ ng b kh p.
Thấy rõ kho ng sáng phía d i m m cùng vai.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…

20
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGă


ĐọNăTH NG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang x ơng đòn để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac
bênḥ ly ở x ơng đòn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng x ơng đòn ,khảo sat bê ̣nh ly ở x ơng đòn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng đòn nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i hoặc đ ng tr c tấm c m biến s hóa.

21
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm: thẳng góc v i phim chiếu vào giữa ch cong nhất c a
x ơng đòn ,phần này cong l i về phía tr c.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ : Lây đ ợc kh p c đòn và kh p cùng đòn.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…

22
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGă


B ăVAIăNGHIểNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang x ơng b vai để đanh gia tổ n th ơng x ơng va
cac bênḥ ly vùng vai cần kh o sát.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng x ơng đòn ,khảo sat bê ̣nh ly ở x ơng b vai .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng đòn nếu có nh h ng đến k
thu t
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân đ ng hoặc ng i tr c tấm c m biến s hóa, cánh tay
phía cần chụp áp vào ngực hết s c, bàn tay đặt trên x ơng b vai bên kia

23
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm đi xuyên qua giữa nách đến kh p cùng đòn vai, tia
trung tâm thẳng góc v i mặt phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : thấy rõ ch m x ơng cánh tay và kh p vai trên phim.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…

24
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGă


KH Pă CăĐọN

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang kh p c đòn để đanh gia tổ n th ơng x ơng va
cac bênḥ ly ở kh p c đòn .
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng kh p c đòn , khảo sat bênh ̣ ly ở kh p c đòn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n.
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng kh p c đòn nếu có nh h ng đến
k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm sấp chếch trên bàn X Quang. Lót đ m vào vai đ i
di n không đ ợc lấn quá vào trong x ơng đòn kê để, l ng t o m t góc v i mặt

25
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

bàn 450. Tay bên chụp du i thẳng theo cơ thể, tay bên đ i di n giơ lên đầu hoặc
ch ng t ơng ng v i phim.
- Điều ch nh tia trung tâm: Bóng chiếu thẳng góc t trên xu ng vuông góc v i
phim, tia trung tâm khu trú ngang D4 , cách gai s ng D4 sang bên đ i di n 8-10
cm, chiếu qua kh p c đòn bên cần chụp vào giữa phim.

- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : Kh p c đòn vào giữa phim, không bị che lấp b i c t s ng,
trung thất , x ơng s n.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ng bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu F-T, ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p c
đòn.…

26
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăBẨNă


CHỂNăTH NGăậ NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NG
Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang bàn chân để khảo sat cac bê ̣nh ly ở bàn
chân : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng bàn chân ,khảo sat bê ̣nh ly ở bàn chân.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bàn chân nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i trên bàn chụp, bàn chân cần chụp du i thẳng lòng
bàn chân sát phim. Phim nghiêng: ng bàn chân ra ngoài x ơng bàn V sát phim.
27
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng liên đ t bàn.


- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (45kv, 15mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ vung bàn chân t thế thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be
x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm;
tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T), ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bàn chân…

28
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGă


GịTăTH NG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu. Trong đo co X quang gót để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac bê ̣nh
ly ở x ơng gót.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng x ơng gót, khảo sat bênh ̣ ly ở x ơng gót.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng gót nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.

29
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân ng i hoặc nằm trên bàn chụp hình v i gót chân đau tiếp
xúc sát phim và bàn chân dựng đ ng, kh p sên chày nằm ngay trung tâm phim.
Điều ch nh bàn chân để lòng bàn chân thẳng góc v i mặt phim .
- Điều ch nh tia trung tâm: Bẻ đầu đèn về phía đầu m t góc 40 đ , đo n ng m
đèn ngay trung tâm, tia trung tâm sẽ đi vào lòng bàn chân nơi đầu gần x ơng
bàn chân th 5 và xuyên ra ngoài đáy c a kh p x ơng c chân.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim: thấy rõ phần sau x ơng gót, hình x ơng gót không bị ng n
l i.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng gót.…

30
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH Pă


C ăCHỂNăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NG
Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang khơp cổ chân để khảo sat cac bê ̣nh ly ở cổ
chân : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c chân ,khảo sat bênh ̣ ly ở c chân.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c chân nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i trên bàn chụp, chân cần chụp du i thẳng gót chân
và mặt sau sát phim. T thế nghiêng chân cần chụp m t cá ngoài sát phim.

31
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa 2 m t cá. T thế nghiêng tia trung tâm trên
m t cá trong 1cm.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (45kv, 25mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ vung cổ chân t thế thẳng- nghiêng.
- Khe khơp cổ chân bên cân chu ̣p vao khoảng gi ̃ a va co hốnh sang giông hốnh
ch ̃ U lô ̣n ng ơ ̣c.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c chân…

32
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGă


C NGăCHỂNăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu. Trong đo co X quang cẳ ng chân để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac
bênḥ ly ở cẳ ng chân: gaỹ x ơng, trâ ̣t khơp, viêm x ơng, u x ơng, lao x ơng, K
x ơng, nang x ơng, can x ơng sau gẫy….
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng cẳ ng chân, khảo sat bênh ̣ ly ở cẳ ng chân.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCHỌNGăCHỈ ăĐINH ̣
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng cẳ ng chân nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.

33
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân nằm ng a hoặc ng i trên bàn chụp, chân cần chụp du i


thẳng, mặt sau chân sát phim. T thế nghiêng chân cần chụp mặt ngoài sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào g x ơng chầy, trung tâm phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (48kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ: lây trên 1 khơp va d ơi mô ̣t khơp, hoă ̣c ốt nhât mô ̣t khơp gân vi trộ́ tổ n
th ơng. Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ hai x ơng cẳ ng chân, tru ̣c của hai x ơng cẳ ng chân
chông lên nhau.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be
x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ;
tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cẳ ng chân…

34
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH Pă


G IăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh kinh
điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ quả.
T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang khơp gôi để khảo sat cac bênh ̣ ly ở gôi:
viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng kh p g i, khảo sat bê ̣nh ly ở kh p g i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng g i nếu có nh h ng đến k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a hoặc ng i trên bàn chụp, chân cần chụp du i
thẳng. Phim nghiêng: g i g p nhẹ, mặt ngoài g i sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào khe kh p g i t ơng ng b d i x ơng bánh chè.

35
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 25mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Khe khơp gôi bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim ở h ơng thẳ ng, nghiêng.
- Khe khơp gôi rõ va sang đêu.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be
x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ;
tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p g i…

36
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGă


ĐỐIăTHĔ̉NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng la mô ̣t l ̣a cho ̣n
hang đâu.Trong đo co X quang để đanh gia tổ n th ơng x ơng va cac bênh ̣ ly ở
đui: gaỹ x ơng, trâ ̣t khơp, viêm x ơng, u x ơng, lao x ơng, K x ơng, nang
x ơng, cal x ơng sau gẫy…..
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng đui ,khảo sat bênh ̣ ly ở đui.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCHỌNGăCHỈ ăĐINH ̣
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đui nếu có nh h ng đến k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp, chân cần chụp du i thẳng, mặt
sau đùi sát phim. T thế nghiêng chân cần chụp d ng ra, mặt ngoài đùi sát phim.

37
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa x ơng đùi, trung tâm phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ: lây trên 1 khơp va d ơi mô ̣t khơp tính t vi ̣ trí tổ n th ơng. Lây đ ơ ̣c
toan bô ̣ x ơng đui, tru ̣c của x ơng đui vao gi ̃ a phim.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đui….

38
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC Tă


S NGăCỌ̉ăăCH CHăỰ

I.ăĐ IăC NGă


Cô ̣t sông la tru ̣ cô ̣t của cơ thể , nh ng trong qua trốnh sinh tr ởng va phat
triể n co nhiêu bênh ̣ ly ma hốnh ảnh X quang cho ta nh ̃ ng thông tin quy gia để
chẩ n đoan. Chu ̣p cô ̣t sông cổ chêch ¾ phải, trai : để bô ̣c lô ̣ lỗ tiêp hơ ̣p, lỗ ghep
ma trong đo co cac thanh phân của dây thân kinh sông đi qua.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c t s ng c , khảo sat bênh ̣ ly ở vùng c .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NG CH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân đ ng chếch, l ng quay về phim, 2 tay xuôi, vai bên
không cần chụp sát phim, ch nh mặt phẳng đ ng ngang cơ thể t o v i phim 1
góc 55- 600.
- Điều ch nh tia trung tâm ngang chếch lên đầu 200, ngang m c sụn giáp (C5).
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.

39
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60 kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bô ̣c lô ̣ đ ơ ̣c lỗ ghep (d ng l khóa) ma trong đo co cac thanh phân của dây
thân kinh sông đi qua.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI N VẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng c …

40
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC Tă


S NGăC ăTH NGăậ NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NG
Cô ̣t sông la tru ̣ cô ̣t của cơ thể , nh ng trong qua trốnh sinh tr ởng va phat
triể n co nhiêu bênh ̣ ly ma hốnh ảnh X quang cho ta nh ̃ ng thông tin quy gia để
chẩ n đoan. Chu ̣p cô ̣t sông cổ để đanh gia thay đổ i thân đôt, khe đốã đê ̣m, khơp
ban nguyê ̣t, phat hiêṇ s ơn cổ 7 va phố đa ̣i mỏm ngang C7, cac bênh ̣ ly của cô ̣t
sông cổ ….
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c t s ng c , khảo sat bênh ̣ ly ở vùng c .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân đ ng thẳng, hai vai song song, c hơi ng a, m t nhìn
thẳng. Phim nghiêng: Vai vuông góc v i phim, cằm hơi ng a.
- Điều ch nh tia trung tâm ngang m c sụn giáp (C5).
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.

41
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy các m m gai nằm giữa thân s ng, xem đ ợc C2 đến D1-D2. Thấy hai b
sau đ t s ng ch ng lên nhau, thấy rõ các mấu kh p, m m gai trên phim nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng c …

42
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăĐỌTă


SỌNGăCỌ̉ăC1- C2

I.ăĐ IăC NG
Chụp X quang đ t s ng c C1-C2 là k thu t chụp X quang đă ̣c bi t,
nhăm b c l toàn b chọn lọc các đ t s ng c C1-C2 đặc bi t là m m nha đ ng
th i xóa nhòa cung răng hàm trên và d i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c t s ng c cao, đánh giá m m nha.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n ng i b nh năm ng a trên bàn máy, hai chân du i thẳ ng, hai tay
xuôi theo cơ thể. C du i sao cho đ ng n i 2 đ nh m m chũm và b d i răng
c a hàm trên vuông góc v i phim.Nếu ng i b nh ng i hay đ ng thì đầu và 2
vai tựa vào l i lọc. B o ng i b nh há mi ng t i đa.
- Ch nh mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i phim và vào giữa phim theo chiều
dọc.

43
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bóng X quang chiếu thẳ ng t trên xu ng d i vuông góc v i phim, cách mặt
ng i b nh kho ng 30cm (Parma).
- Tia trung tâm khu trú vào điểm b d i răng c a hàm trên và song song v i
đ ng n i điểm này và đ nh hai m m chũm vào giữa phim. Nếu ng i b nh bị
dính c ng kh p hàm không há đ ợc mi ng ta đ a bóng X quang nhích lên phía
trên, tia trung tâm khu trú vào giữa s ng mũi và tia ra vào giữa phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- C1-C2 trong h c mi ng và vào giữa phim, thấy rõ m m nha.
- B d i răng c a hàm trên ch ng lên đáy x ơng chẩm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…

44
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC Tă


S NGăTH TăL NGăTH NG-NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cô ̣t sông la tru ̣ cô ̣t của cơ thể , nh ng trong qua trốnh sinh tr ởng va phat
triể n co nhiêu bênh ̣ ly ma hốnh ảnh X quang cho ta nh ̃ ng thông tin quy gia để
chẩ n đoan. Chụp x quang c t s ng thăt l ng để xác định s l ợng đ t s ng th t
l ng t L1-L5 và m m ngang c a x ơng cùng hợp v i cánh ch u hai bên t o
thành kh p cùng ch u, m t s b nh lý các đ t s ng (x ơng) nh thoái hóa, gai
đôi c t s ng, cong vẹo c t s ng, gù, khe liên đ t s ng...; chân th ơng cô ̣t sông
thăt l ng.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng c t s ng thăt l ng, khảo sat bê ̣nh ly ở vùng thăt l ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c t s ng th t l ng nếu có nh h ng
đến k thu t.
4.ăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a hai tay xuôi. Phim nghiêng: b nh nhân nằm
nghiêng hai tay ôm đầu, g i co.
45
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm trên điểm giữa đ ng n i 2 mào ch u 2cm.


- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (T. 66kv, 14mAs; N. 78kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bô ̣c lô ̣ đ ơ ̣c đ t s ng th t l ng t L1-L5 và m m ngang c a x ơng cùng hợp
v i cánh ch u hai bên t o thành kh p cùng ch u, đánh giá t n th ơng khe đĩa
đ m.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) , ngay thang năm chu ̣p
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng th t
l ng…

46
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC Tă


S NGăNG CăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cô ̣t sông la tru ̣ cô ̣t của cơ thể , nh ng trong qua trốnh sinh tr ởng va phat
triể n co nhiêu bênh ̣ ly ma hốnh ảnh X quang cho ta nh ̃ ng thông tin quy gia để
chẩ n đoan. Chụp x quang c t s ng ngực để đánh giá đ ng cong sinh lý c t
s ng, phát hi n tr ợt thân đ t ra tr c hay ra sau m t s b nh lý các đ t s ng
(x ơng) nh thoái hóa, gai đôi c t s ng, cong vẹo c t s ng, gù...; chân th ơng
cô ̣t sông ngực.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng c t s ng ngực, khảo sat bênh ̣ ly ở vùng cô ̣t sông ngực.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c t s ng ngực nếu có nh h ng đến
k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân t thế tr c khi chụp: t thế thẳng B nh nhân đ ng hoặc
nằm ng a phim có l i ch ng m đặt sau l ng. T thế nghiêng b nh nhân nằm
nghiêng l ng b nh nhân thẳng góc v i mặt bàn.

47
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh tia trung tâm trên điểm giữa đ ng giữa x ơng c (v i chụp đo n
c t s ng l ng D1-6), khu trú tia X trên m ác ( chụp đo n c t s ng l ng D6-12
). T thế nghiêng tia trung tâm chiếu vào gai đ t th 6 cách da l ng đ 4 khoát
ngón tay.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (T. 66kv, 14mAs; N. 78kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ c t s ng ngực ở t thê thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng
ngực…

48
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC Tă


S NGăCỐNGăC TăTH NG- NGHIÊNG

I.ăĐ IăC NGă


Cô ̣t sông la tru ̣ cô ̣t của cơ thể , nh ng trong qua trốnh sinh tr ởng va phat
triể n co nhiêu bênh ̣ ly ma hốnh ảnh X quang cho ta nh ̃ ng thông tin quy gia để
chẩ n đoan. Chụp x quang c t s ng cùng cụt để phát hi n m t s b nh lý các đ t
s ng (x ơng) nh thoái hóa, chân th ơng cô ̣t sông cùng cụt.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c t s ng cùng cụt, khảo sat bênh ̣ ly ở vùng cô ̣t sông cùng cụt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c t s ng cùng cụt nếu có nh h ng
đến k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân t thế tr c khi chụp: B nh nhân nằm ng a trên bàn
chụp đầu đ ợc kê lên cao hai chân du i thẳng đ ng giữa cơ thể nằm ngay trên
đ ng giữa c a bàn hoặc phim và mào ch u nằm d i b phim 5cm. Đặt b nh
nhân t thế nghiêng trên bàn chụp tay phía d i g p l i và kê d i đầu, tay
phía trên và 2 đầu g i g p l i đặt 1 vị trí thu n lợi và tho i mái. Điều ch nh

49
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

b nh nhân để đ ng nách giữa kéo dài đến x ơng ch u nằm ngay đ ng giữa
c a bàn hoặc phim, 2 mào ch u hoàn toàn nằm ch ng lên nhau và nằm d i b
trên phim 5 cm.
- Điều ch nh tia trung tâm: bẻ đầu đèn về phía đầu 1 góc 15 đ đo n ng m tia
trung tâm nằm trên kh p mu 2 cm.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (T. 66kv, 15mAs; N. 78kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ c t s ng cùng cụt ở t thê thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t cùng cụt…

50
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăH ăTI Tă


NI UăKHỌNGăCHU NăB

I.ăĐ IăC NG
Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan hốnh ảnh đ ơ ̣c ap du ̣ng
trong thăm khám bô ̣ may hê ̣ tiêt niêu: ̣ chu ̣p hê ̣ tiêt niêụ không chuẩ n bi,̣ chu ̣p
niêụ đô tốñ h ma ̣ch (UIV), siêu âm, cac kỹ thuâ ̣t thăm do ng ơ ̣c dong, chu ̣p căt
lơp vi tốnh (CLVT), thăm do ma ̣ch mau, chu ̣p cô ̣ng h ởng t (CHT). Chu ̣p hê ̣
tiêt niêụ không chuẩ n bi ̣ th ơng đ ơ ̣c s ̉ du ̣ng nhiêu nhât trong chẩ n đoan cac
bât th ơng, bênh ̣ ly của hê ̣ tiêt niê ̣u đặ bi t là s i h tiết ni u.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng h tiết ni u, b nh lý h tiết ni u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
- Bê ̣nh nhân không dung thuôc co đô ̣ cản quang cao, không ăn cac th c ăn dễ
sinh hơi, dung thuôc tẩ y vao buổ i tôi tr ơc khi chu ̣p ( trong tr ơng hơ ̣p câp c u
không cân bât c chuẩ n bi ̣gố) hoặc thụt tháo phân.
- Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng h tiết ni u nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH

51
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn


đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp, 2 tay xuôi
- Điều ch nh tia trung tâm vào điểm giữa đ ng n i hai mào ch u (d i r n
1cm).
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 12mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- H x ơng: Ph i thấy rõ đ ợc ít nhất là hai x ơng s n cu i, các đ t s ng, các
gai sau, x ơng ch u, x ơng cùng, kh p mu...
- H cơ: Thấy rõ đ ợc bóng c a hai cơ đái ch u, nếu có thể thấy rõ đ ợc hai
vòm hoành càng t t...
- Gan: Có thể nhìn thấy bóng gan, trong tr ng hợp s i túi m t c n quang cũng
có thể nhìn rõ...
- Lách: Bóng lách có thể nhìn thấy hoặc trong tr ng hợp có vôi hoá các
m ch c a lách cũng có thể nhìn thấy đ ợc...
- Bóng d dầy th ng thấy là m t bóng hơi phía giữa trên bên trái, d i cơ
hoành...
- H tiết ni u: Toàn b h tiết ni u ph i nằm trong khuôn kh c a phim
này. Bàng quang nếu đầy n c tiểu có thể thấy hình bóng m hơi l i lên tiểu
khung.
- Các hình c n quang ph i thấy rõ trên phim này: Tất c các vôi hoá, s i c n
quang thu c bụng c a các cơ quan nh túi m t, đ ng m t, vôi hoá tuỵ,
s i tuỵ, vôi hoá tuyến th ợng th n, các đ ng m ch (đ ng m ch gan, thân
t ng, đ ng m ch ch , đ ng m ch lách, đ ng m ch th n, đ ng m ch ch u,
vôi hoá c a tĩnh m ch trong tiểu khung, các h ch vôi hoá trong bụng,
m c treo, s i ru t th a, vôi hoá thu c cơ quan sinh dục nữ nh t cung,
bu ng tr ng, tiền li t tuyến và các s i c n quang thu c h tiết ni u...
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
52
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ


bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh …

53
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKHUNGă


CHỆ̉UăTHĔ̉NG

I.ăĐ IăC NGă


Chụp X quang khung ch u là ph ơng pháp t o nh bằng tia X, thực hi n
chẩn đoán b nh lý x ơng ch u, kh p hàng, kh p cùng ch u và các t n th ơng
gưy x ơng do chấn th ơng; tìm dị v t, vôi hóa vùng tiểu khung...
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng khung ch u, khảo sat bênh
̣ ly ở khung ch u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng ch u nếu có nh h ng đến k thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp, chân du i thẳng, hai ngón cái
ch m vào nhau, hai gót chân cách nhau 5cm.
- Điều ch nh tia trung tâm trên kh p mu 4cm theo đ ng tr ng giữa bụng.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 12mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
54
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ khung châ ̣u.
- Tru ̣c cô ̣t sông cung cu ̣t vao gi ̃ a phim theo chiêu ngang.
- Phim co đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản , phim sa ̣ch, không bi ̣x ơc…
- Phim co ho ̣ tên bênḥ nhân, dâu F hoă ̣c T, ngay thang năm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh khung ch u…

55
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăRĔNGă


CỆ̉NăCHOP

I.ăĐ IăC NG
Chụp phim răng c n chóp hay chụp phim sau huy t răng là k thu t
chụp thông dụng và thiết yếu c a chuyên khoa răng hàm mă ̣t. K thu t này cho
phép thăm khám m t cách chi tiết và rõ nét nhất về hình thái và cấu trúc m t
răng cùng các cấu trúc lân c n nó (bao g m t ch c quanh răng và t ch c
quanh chóp).
Dựa trên nguyên lý chung c a chụp X Quanguang th ng quy v i hai
nguyên t c chụp th ng đ ợc áp dụng là nguyên t c song song và phân giác.
Trong nguyên t c song song thì mă ̣t phẳ ng đi qua trục răng và mă ̣t phẳ ng phim
năm song song v i nhau, h ng tia trung tâm cùng vuông góc v i hai mă ̣t phẳ ng
này. Nguyên t c này đ m b o hình thái và kích th c th t c a răng cần chụp.
Trong nguyên t c phân giác thì mă ̣t phẳ ng đi qua trục răng và mă ̣t phẳ ng phim
t o thành m t góc nhị di n, h ng tia trung tâm sẽ vuông góc v i mă ̣t phân giác
c a góc nhị di n này. Chụp phim c n chóp theo ph ơng pháp này sẽ có nhiều
sai s hơn so v i k thu t song song.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat bê ̣nh ly răng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
56
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă


1.ăăKh iăđ ngămáyăch p
- Lựa chọn thông s phù hợp v i răng cần chụp và lựa chọn kích cỡ phim phù
hợp v i ng i b nh, kích th c phim th ng dùng v i ng i tr ng thành là
3,2x4,1cm.
- Nếu chụp theo nguyên t c song song thì cần chuẩn bị dụng cụ giữ phim trong
mi ng ng i b nh.
2.ăăH ngăd năng iăb nhăng iăvƠoăghêăăch p
- L ng thẳ ng, mă ̣t phẳ ng c n năm song song v i mă ̣t sàn. B o ng i
b nh nu t n c bọt.
- Đă ̣t phim trong mi ng ng i b nh t i vị trí răng cần chụp (băng dụng cụ giữ
phim hoă ̣c h ng d n ng i b nh ph i hợp giữ băng ngón tay).
3.ăăĐ tăv ătrốăătiaătrungătơm
- Khu trú vào vị trí răng cần chụp.
- H ng tia trung tâm: chếch lên hoă ̣c chếch xu ng so v i mă ̣t phẳ ng sàn cho
t ng nhóm răng nh sau: nhóm răng c a trên (+40 đ ), nhóm răng nanh trên
(+45 đ ), nhóm răng hàm nh trên (+30 đ ), nhóm răng hàm l n trên (+20 đ ),
nhóm răng hàm l n d i (-5 đ ), nhóm răng hàm nh d i ( -10 đ ), nhóm răng
nanh d i (-20 đ ), nhóm răng c a d i (-15 đ ).
4.ăăTh căhi năch p
- K thu t viên vào bu ng điều khiển, ấn và giữ nút phát tia để tiến hành chụp
phim theo các thông s đư lựa chọn.
- Lấy phim trong mi ng ng i b nh và tiến hành r a phim.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK T QU
- Phim chụp ph i lấy đ ợc hình nh đầy đ c a răng cần chụp và t i thiểu hai
răng kề bên.
- Hình nh răng chụp ph i rõ nét và không biến d ng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : không giữ bất đ ng
trong quá trình chụp phim, định vị h ng tia trung tâm không đúng làm hình
nh răng chụp bị biến d ng hoă ̣c không lấy đ ợc đầy đ hình nh c a răng cần
chụp.

57
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăRĔNGă


TOANăCẢNH

I.ăĐ IăC NG
Chụp phim răng toàn c nh là lo i phim cho thấy hình nh toàn b hai
cung răng trên và d i cùng những cấu trúc kế c n c a x ơng hàm trên, x ơng
hàm d i bao g m c kh p thái d ơng hàm hai bên. K thu t này dựa trên
nguyên lý c a chụp c t l p c điển v i chùm tia đi qua m t khe hẹp. Nguyên t c
này cho phép thấy đ ợc hình nh rõ nét c a các thành phần định vị trong bề dày
l p c t; ng ợc l i, các thành phần năm ngoài bề dày l p c t đều bị m đi. Trên
cơ s này, bóng tia X và phim sẽ di chuyển ng ợc chiều nhau, quay m t vòng
quanh x ơng hàm d i c a ng i b nh (kho ng 12 đến 14 giây) trong m i lần
chụp phim.
II. CH ăĐ NHă
- Kh o sat chấn th ơng, bênḥ ly răng, cung x ơng hàm mặt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth c hi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Có kh năng hợp tác t thế đ ng hoă ̣c ng i. đ ợc tháo b các v t dụng
kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c tr c khi chụp phim.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang răng toàn c nh.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăKh ̉ iăđ ngămáyăch p
L p cát xét vào h p giữ phim và lựa chọn thông s chụp (mA, kV và th i
gian chụp) cho phù hợp v i ng i b nh (kho ng 60 - 70 kV, 10mA và 12 -14
giây).
58
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăĐ tăt ăthêăăng iăb nh


- H ng d n ng i b nh t thế đ ng hoă ̣c ng i, l ng thẳ ng, mă ̣t đ i x ng
qua mă ̣t phẳ ng dọc giữa, không quá cúi hoă ̣c quá ng a sao cho mă ̣t phẳ ng đi qua
đ ng n i l tai ậ b d i m t năm song song v i mă ̣t sàn.
- Yêu cầu ng i b nh c n răng c a đúng vị trí rưnh lõm trên thanh c n và đă ̣t
l ỡi áp sát vòm mi ng c ng cũng nh bất đ ng trong su t quá trình chụp phim.
3.ăăĐ tătiaătrungătơm
Vị trí tia trung tâm: khu trú vào phía tr c bình tai kho ng 1cm, h ng
vuông góc v i mă ̣t phẳ ng cong c a x ơng hàm d i, chùm tia di chuyển liên tục
và ng ợc chiều so v i phim chụp theo m t trục quay nhất định trong quá trình
phát tia.
4.ăTh căhi năch p
- K thu t viên vào bu ng điều khiển, ấn và giữ nút phát tia để tiến hành chụp
phim theo các thông s đư lựa chọn.
- H ng d n ng i b nh r i kh i vị trí chụp, in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Phim chụp ph i thấy đ ợc hình nh rõ nét c a toàn b cung răng trên và d i
cũng nh các cấu trúc c a x ơng hàm liên quan.
- Phim chụp ch yếu đánh giá về s l ợng và hình thái c a cung răng trong m i
t ơng quan t ng thể v i x ơng hàm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh ph i
hợp không đúng t thế (c n không đúng vị trí, đầu cúi hoă ̣c ng a quá, đă ̣t l ỡi
không đúng vị trí, không giữ bất đ ng trong quá trình chụp…)

59
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăM Tă


TH NG

I.ăĐ IăC NG
Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan bênh
̣ ly ở vung hàm mặt
nh : siêu âm, chu ̣p X quang th ng quy, chu ̣p căt lơp vi tinh, c ng h ng t .
Trong đó có k thu t chụp x quang mặt thẳng th ng dùng .
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng vùng hàm mặt, b nh lý vùng hàm mặt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn X Quang, đầu thẳng , mặt phẳng trán
sông song v i phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào đ ng giữa n i hai m t .
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i hoặc bên trái
c a b nh nhân.

60
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 18mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy đ ợc x ơng hàm trên và x ơng hàm d i cân đ i hai bên .
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh …

61
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăMỎMă


TRÂM

I.ăĐ IăC NG
Dài m m trâm là hi n t ợng b nh lý do m m trâm dài ra quá m c bình
th ng, gây nên các tri u ch ng khó chịu t i vùng họng và tai cho ng i b nh.
B nh lý dài m m trâm đ ợc bác sĩ Watt Eagle mô t lần đầu năm 1937 nên còn
đ ợc gọi là ắh i ch ng Eagle”. Tri u ch ng th ng gă ̣p c a dài m m trâm
là nu t đau, nu t v ng, s h Amidan thấy đầu m m trâm. Chiều dài m m
trâm trung bình kho ng 3,08 ́ 0,67cm.Chụp X quang m m trâm là k thu t
chụp nhăm tìm nguyên nhân đau thành họng nghi do m n trâm quá phát.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng quá phát m m trâm : nu t đau, nu t v ng, s h Amidan thấy đầu
m m trâm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang m m trâm.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăĐ tăt ăthêăăng iăb nh
- Ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i
phim, hai tay du i thẳ ng th t tho i mái.
- Đ ng nhân trung và l tai vuông góc v i phim, ng i b nh há mi ng.
- Đ i v i ng i b nh năm sấp thì hai tay g p l i ch ng lên mă ̣t bàn.
2.ăăCh nhăbóngăXăquang
62
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tia trung tâm đi thẳ ng đ ng, đi qua mă ̣t phẳ ng chính di n và song song v i
sàn ng tai ngoài đ i v i ng i b nh năm ng a.
- Tia trung tâm đi chếch m t góc 25° h ng về phía đầu, sao cho tia đi ra vào
chân s ng mũi vào giữa phim.
3.ăăĐ tăh ngăs ăch pă
- 70 KV.
- 50 mAs.
- Có l i ch ng m .
4.ăăTiênăhƠnhăch p
- Quan sát ng i b nh qua kính chì bu ng điều khiển, ấn núm phát tia X.
- H ng d n ng i b nh ra kh i phòng chụp, in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T thế năm ng a thấy đ ợc hai m m trâm cân đ i trên phim và năm trong
hình xoang hàm.
- T thế năm sấp thấy đ ợc hai m m trâm cân đ i trên phim và năm trên hình
xoang hàm.
- Có tên dấu ph i trái.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…

63
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăT ăTHểă


SCHULER

I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Schuler nhăm mục đích b c l hai bên vách
c a khe sào bào, sào đ o th ợng nhĩ và kh p thái d ơng hàm để đánh giá các
t n th ơng vùng x ơng chũm và kh p thái d ơng hàm.
II.ăCH ăĐ NHă
- U dây thần kinh VIII.
- Viêm tai giữa cấp và m n tính.
- B nh lý kh p thái d ơng hàm.
- Tai không phát triển.
- Cholesteatoma trong tai (x ơng chết bị vây quanh băng mô mỡ).
- Chấn th ơng nghi vỡ x ơng đá.
- L dò ng bán khuyên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.

64
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n b nh nhân nằm sấp trên bàn X Quang, đầu nghiêng về bên chụp, tai
bên chụp sát phim. Mă ̣t phẳ ng chính di n song song v i phim, đầu hơi cúi để
mă ̣t phẳ ng Virchow song song v i b trên c a phim, l tai giữa phim.
- Tia trung tâm năm trong mă ̣t phẳ ng qua l tai, tia chiếu vào điểm cách l tai
bên đ i di n 7 cm chếch xu ng phía chân 25-300 và đi t i bên l tai bên cần
chụp.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 18mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp 2 lần các th i điểm há mi ng và ng m mi ng để kh o sát kh p thái
d ơng hàm.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Trung tâm c a hình có m t vết tròn sáng, đó là bóng chiếu c a ng l tai trong
và ngoài. Phía sau có hình sáng c a các tế bào chũm.
- L i cầu x ơng hàm phía tr c l tai và ch ng lên hình c a x ơng đá.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…

65
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăTAIăT ă


THểăCHAUSSEăIII

I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Chaussé III nhăm mục đích b c l hai bên vách
c a khe sào bào,sào đ o th ợng nhĩ, th ng để b sung cho k thu t chụp
Schuller trong đánh giá các t n th ơng vùng xoang chũm.
II.ăCH ăĐ NHă
- U dây thần kinh VIII.
- Viêm tai giữa cấp và m n tính.
- Tai không phát triển.
- Cholesteatoma trong tai (x ơng chết bị vây quanh băng mô mỡ).
- Chấn th ơng nghi vỡ x ơng đá.
- L dò ng bán khuyên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3. Ng iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
T ăthêăăChausséăIIIăc ăđi n

66
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, hai chân du i thẳ ng, hai tay xuôi theo cơ
thể.
- Đă ̣t chẩm sát phim.
- Ch nh mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i phim.
- Mă ̣t ng i b nh cúi nhẹ.
- Đầu nghiêng về bên không cần chụp sao cho mă ̣t phẳ ng chính di n t o v i
ph ơng thẳ ng đ ng m t góc 10-18°.
- Tia trung tâm: chiếu chếch xu ng d i m t góc 10º so v i ph ơng thẳng đ ng
hoă ̣c m t góc 30º so v i mă ̣t phẳ ng Virchow, tia X khu trú vào vùng thái d ơng
bên cần chụp qua l tai ngoài t i phim.
- Ng i b nh năm ng a, phim d i x ơng chẩm, cúi đầu để mă ̣t phẳ ng
Vichow có m t góc 20 đ v i đ ng thẳ ng đ ng. Tia X chiếu t trán vào vùng
thái d ơng qua l tai ngoài và vào giữa phim. Nh v y tia trung tâm sẽ chếch
30 đ so v i mă ̣t phẳ ng Vichow và h ng về phía chân.
T ăthêăăChausséăIIIăc iătiên
- Ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, hai chân du i thẳ ng, hai tay xuôi theo cơ
thể. Đă ̣t chẩm vào giữa phim. Ch nh mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i phim.
Ch nh đ ng n i hai l tai ngoài song song v i phim. Mă ̣t ng i b nh cúi nhẹ.
- Tia trung tâm:
+ Thì 1: chiếu thẳ ng góc sao cho đ ng dọc đi qua b ngoài h c m t 2cm và
đ ng ngang đi qua h thái d ơng và g bình tai. Tia trung tâm t i đầu ngoài
c a cung lông mày.
+ Thì 2: c định chẩm xoay đầu t t về phía bên không cần chụp sao cho tia
trung tâm vào h thái d ơng bên cần chụp (kho ng 1/3 giữa đ ng n i
đuôi m t và vành tai).
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (55kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ hình các thông bào chũm kho ng giữa phim.
- Thấy đầy đ các tế bào c nh hang, ng bán khuyên trên, ng bán khuyên
ngoài tiền đình.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
67
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ


bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…

68
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăT ăTH ă


STENVERS

I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế stenvers nhăm mục đích b c l phía mặt
tr c x ơng đá , 2/3 x ơng chũm d i và phần sau x ơng chẩm để đánh giá
các t n th ơng vùng xoang chũm và x ơng đá .
II.ăCH ăĐ NHă
- Trong các tr ng hợp nghi vỡ x ơng đá , t n th ơng các ng bán
khuyên, đ nh x ơng đá và ng tai trong.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
- Ng i b nh năm sấp, m t áp vào phim bằng g h m t, gò má và mũi phía
bên cần chụp.
- Mă ̣t phẳ ng chính di n hợp m t góc 450 v i phim, mă ̣t phẳ ng Virchow thẳng
góc v i phim, l tai giữa phim.

69
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tia trung tâm thẳng góc v i trục l n c a x ơng đá , đi t x ơng chẩm t i gò


má. Bóng tia X chiếu t gáy , tia trung tâm nằm trong mặt phẳng thẳng góc v i
phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (70kv, 60mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : thấy rõ phía mặt c a x ơng đá , 2/3 x ơng chũm d i và
phần sau x ơng chẩm. Phát hi n t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng cân
chụp…

70
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăHIRTZ

I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Hirtz nhăm bô ̣c lô ̣ : nên so ̣ cac xoang ham,
xoang b ơm, xoang sang, x ơng đa, mô ̣t sô lỗ của nên so ̣ nh lỗ rach tr ơc, lỗ
bâu du ̣c, lỗ tron nhỏ, x ơng chũm, x ơng gò má cung tiếp.
II.ăCH ăĐ NH
- Kh o sát b nh lý c a cac xoang hàm, xoang trán,chấn th ơng x ơng, x ơng
đa, mô ̣t sô lỗ của nên so ̣ nh lỗ rach tr ơc, lỗ bâu du ̣c, lỗ tron nhỏ, x ơng chũm,
x ơng gò má cung tiếp...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i, ng đầu ra sau t i đa, đ nh đầu dựa vào phim
- Ch nh mặt phẳng chính di n vuông góc v i phim. Ch nh mặt phẳng Virchow
song song v i phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào điểm n i giữa 2 góc hàm, trung tâm phim, chếch
lên phía đầu m t góc 80o so v i mặt phẳng phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
71
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (70kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Phim chu ̣p đung thây : nên so ̣, cac xoang ham, xoang b ơm, xoang sang,
x ơng đa, mô ̣t sô lỗ của nên so ̣ nh lỗ rach tr ơc, lỗ bâu du ̣c, lỗ tron nhỏ, x ơng
chũm, x ơng gò má cung tiếp.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cac xoang,
x ơng đa, nên so ̣….

72
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAă


BLONDEAU

I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Blondeau nhăm bô ̣c lô ̣ , nhốn rõ cac câu truc :
nên so ̣ va x ơng chẩ m co hốnh ở phốa d ơi, cac xoang mă ̣t ( xoang tran, sang,
ham) va hô măt thây rõ ở phân trên phim. Ngoai ra con thây cung tiêp x ơng go
ma va x ơng ham d ơi.
II.ăCH ăĐ NHă
- Kh o sát b nh lý c a mũi (u ,cu n mũi quá phát…),xoang hàm, xoang
trán,chấn th ơng x ơng vùng quanh m t, x ơng gò má ….
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHÀNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm sấp trên bàn X Quanguang, mặt ng a, mi ng há to,
cằm và môi trên sát phim, đầu mũi cách phim 1,5 ậ 2cm.
- Điều ch nh tia trung tâm vào trên ụ chẩm ngoài 12 ậ 14cm, tia ra điểm giữa hai
l mũi, trung tâm phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.

73
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (66kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T thế đúng khi b trên x ơng đá chiếu rọi vào đáy xoang hàm, mặt phẳng dọc
giữa là trục đ i x ng c a phim.
- Hình nh bình th ng: h c mũi có kho ng sáng c a khe h rõ. Các xoang hàm,
xoang b m, xoang trán sáng đều , các thành x ơng rõ.
- Nền sọ và x ơng chẩm có hình phía d i và các xoang mặt, h m t sẽ thấy rõ
phần trên phim.Ngoài các xoang trán,xoang sàng, xoang hàm, h m t còn có
thể thấy cung tiếp x ơng gò má và x ơng hàm d i.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cac xoang,
x ơng go ma…

74
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăSỌăHịAăKH Pă


THAIăD NGăHAM

I.ăĐ IăC NG
Để kh o sát kh p thái d ơng ậ hàm có thể ch định các k thu t
X quang th ng quy. Trong quy trình này đề c p đến k thu t chụp c t
l p c điển (tomography) kh p thái d ơng hàm bằng máy chụp toàn hàm
(panorama).
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng vùng hàm mặt và kh p thái d ơng hàm, b nh lý về kh p thái
d ơng hàm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang răng chuyên dụng hoặc máy X quang th ng quy có chế
đ chụp kh p thái d ơng hàm.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
- Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mặt c nếu có .
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n ng i b nh t thế đ ng hoặc ng i, l ng thẳng, kh i mặt đ i
x ng qua mặt phẳng dọc giữa, không quá cúi hoặc quá ng a sao cho mặt phẳng
đi qua đ ng n i l tai ậ b d i m t nằm song song v i mặt sàn, cằm tì trên
thanh đỡ cằm.

75
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lần l ợt yêu cầu ng i b nh c n răng khít hai hàm và há mi ng t i đa đ ng


th i giữ bất đ ng trong su t quá trình chụp phim để chụp phim các t thế
t ơng ng.
- Vị trí tia X trung tâm: khu trú vào phía tr c bình tai kho ng 1cm. H ng tia
trung tâm: vuông góc v i mặt phẳng cong c a x ơng hàm d i, chùm tia di
chuyển liên tục và ng ợc chiều so v i phim chụp theo m t trục quay nhất định
trong quá trình chụp phim.
- Tuy nhiên bóng tia X ch phát tia vị trí kh p thái d ơng hàm hai bên và
d ng phát tia các vị trí còn l i c a x ơng hàm d i.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 12mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Phim chụp ph i lấy đ ợc rõ nét hình nh kh p thái d ơng hàm hai bên bao
g m chòm l i cầu x ơng hàm d i, khe kh p, h kh p.
- Đánh giá đ ợc t ơng quan giữa ch m kh p và kh p khi há và ng m mi ng
còn trong biên đ bình th ng hay không.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
K thu t này không có tai biến. M t s sai sót có thể ph i thực
hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp
phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…

76
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăHẨMă


CH CH

I.ăĐ IăC NG
Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan bênh
̣ ly ở vung hàm mặt
nh : siêu âm, chu ̣p X quang th ng quy, chu ̣p căt lơp vi tinh, c ng h ng t .
Trong đó có k thu t chụp x quang hàm chếch th ng dùng nhất.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng vùng hàm mặt, b nh lý vùng hàm mặt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
- H ng d n b nh nhân nằm sấp trên bàn X Quanguang, đầu nghiêng về bên
chụp, má bên chụp sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm chếch lên đầu 28 ậ 30 đ , tia vào c nh c ngang
x ơng móng, d i góc hàm 5cm.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
77
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều ch nh yếu t k thu t (54kv, 1,8mAs).


- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tách đ ợc x ơng hàm bên cần chụp. Thấy đ ợc kh p thái d ơng hàm, x ơng
hàm d i cần chụp.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh …

78
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăTUYểNă


N CăBỌT

I.ăĐ IăC NG
K thu t chụp tuyến n c bọt đ i quang là k thu t thăm khám tuyến
n c bọt và các ng tuyến băng cách bơm m t l ợng thu c đ i quang vào ng
tuyến n c bọt qua l đ c a ng tuyến trong khoang mi ng, qua đó đánh giá
đ ợc các bất th ng về hình thái c a h th ng ng tuyến.
II.ăCH ăĐ NHă
- S i ng tuyến, chít hẹp, giưn ng tuyến.
- Đ ng rò, kh i u…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm tuyến n c bọt cấp.
- Dị ng thu c đ i quang: ch ng ch định t ơng đ i.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
- BS -Điều d ỡng răng hàm mặt.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- ng thông Rabinov 22 Gauge và dây d n 0.018 inch
- Các dây n i tiêm truyền tĩnh m ch
- Que đè l ỡi, băng dính, g c…
- Bơm tiêm 5, 10, 20ml
- Kim tiêm 18-20G
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c (nếu không có lo i lipiodol
ultrafluide).
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.

79
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- Qu chanh t ơi.
- Đèn chiếu sáng qua đầu.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăd ngăc
- Tẩm thu c gây tê lên g c.
- Lu n dây d n vào ng thông
- N p thu c đ i quang vào bơm tiêm, n i bơm tiêm v i dây n i r i đu i bọt khí.
2.ăăTiênăhƠnhăk ăthu t
- Xác định vị trí l đ c a ng tuyến
- Băng cách quan sát ho t đ ng tiết n c bọt.
- Có thể kích thích tiết n c bọt băng cách nh vài giọt chanh vào mi ng ng i
b nh.
- Gây tê t i ch băng g c tẩm thu c gây tê nếu cần.
- Lu n dây d n vào ng tuyến.
- Khi dây đư vào trong ng tuyến, tịnh tiến ng thông vào ng tuyến.
- Đă ̣t ng thông.
- Khi ng thông đư vào trong ng tuyến, m t tay giữ chă ̣t ng thông, m t tay rút
dây d n ra.
- N i ng thông v i dây n i c a bơm tiêm ch a thu c đ i quang.
- Quấn đuôi ng thông băng m t miếng g c, đă ̣t miếng g c giữa hai hàm răng
ng i b nh, yêu cầu ng i b nh c n chă ̣t miếng g c để c định ng thông
trong lúc chụp.
- Tiến hành chụp .
- Chụp các t thế tr c-sau, nghiêng, chếch, t thế d i hàm-đ nh sọ
(submentovertex).
- Có thể tiến hành chụp nh chụp phim toàn c nh (panorama).
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
K thu t chụp tuyến n c bọt đúng sẽ cho thấy thu c đ i quang hi n hình ng
tuyến n c bọt chính và các nhánh phụ. Phân tích k kết qu để xác định các bất
th ng về hình thái.
- T vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
- Ch y máu: rút ng thông, cầm máu băng g c ép.
80
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nhiễm trùng: có thể dự phòng băng kháng sinh.


- Khuyến khích ng i b nh mát xa tuyến n c bọt sau khi chụp để giúp th i tr
thu c đ i quang nhanh.

81
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăSỌăHịAăTUYểNă


Lệ̉

I.ăĐ IăC NG
Đ a thu c đ i quang vào ng tuyến l để kh o sát sự l u thông ng tuyến,
tìm những nguyên nhân gây t c ng tuyến. Chụp tuyến l đang đ ợc thay thế
băng chụp CLVT.
II.ăCH Đ NHă
- Ch y n c m t th ng xuyên nghi ng t c ng tuyến.
- Nghi ng có s i hay thông l mũi thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm ng tuyến, túi tuyến cấp.
- Viêm xoang cấp.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
- BS- điều d ỡng chuyên khoa M t.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 2; 3; 5ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c (nếu không có lo i lipiodol
ultrafluide)
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Bowman.
- B ng nong (dilatator).
82
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đèn chiếu.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
Chụp X quang hoă ̣c CT scan xoang kh o sát xoang tr c khi chụp tuyến
l .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Ng i b nh năm ngữa, nh m t 2 giọt thu c gây tê.
- Sát khuẩn cẩn th n.
- Nong ng tuyến l d i. Dùng ng thông Bowman, hoă ̣c kim đầu tù dùng
cho tuyến l , đ a vào h ng thẳ ng đ ng, vào 2mm r i xoay ngang 90 đ đẩy
ng thông vào cho đến khi c m giác đụng x ơng.
- Ng i b nh năm ng a để bơm thu c và năm sấp để chụp phim.
- Bơm thu c đ i quang xong chụp phim ngay các t thế: Waters, Caldwell,
nghiêng.
- Theo dõi thu c đ i quang l u thông trong ng tuyến, băng cách chụp phim
sau 7-10 phút, sau 15-20 phút thấy thu c đ i quang trong sàn h c mũi và niêm
m c họng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng ng tuyến hẹp hay t c, có giưn trên ch hẹp hoă ̣c không.
- Vị trí t c túi l , ng l mũi, hay ch n i giữa túi và ng l mũi.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Nhiễm khuẩn: cần tuân th điều ki n vô khuẩn.
- Th ng ng tuyến: cần dung kim đầu tù.
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

83
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăSỌăHịAăNIệ̉UăQUẢN-Bể̉ă


THỆ̉NăNG C
̣ ăDONG

I.ăĐ IăC NG
Kh o sát hình thái đ ng tiết ni u cao, băng cách bơm thu c đ i quang
ng ợc dòng qua ng thông vào ni u qu n.
II.ăCH ăĐ NH
- Ni u đ tĩnh m ch không có ch định hoă ̣c hình nh không rõ ràng.
- Th n câm.
- Vô ni u.
- U đ ng d n ni u cao.
- Rò ni u qu n.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Đang nhiễm khuẩn tiết ni u. Nếu nghi ng ph i xét nghi m n c tiểu.
- U bàng quang.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
- BS- điều d ỡng chuyên khoa tiết ni u.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Máy n i soi bàng quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Thu c sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Chevassu hay ng thông ni u qu n có đ i quang.
84
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dây d n.
4.ăăNg iăb nh
- Đi tiểu tr c khi lên bàn chụp phim.
- Thụt tháo phân tr c khi chụp ni u qu n - bể th n ng ợc dòng.
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
- Các xét nghi m cơ b n.
- Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c tiểu.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Phim bụng không chuẩn bị ngay tr c khi tiến hành xét nghi m giúp xác định
hằng s , khu trú chính xác và tìm các vôi hóa bất th ng trong bụng.
- Thực hi n trong phòng m v i chế đ sát khuẩn nghiêm ngă ̣t.
- Cần gây tê ni u đ o.
- N i soi toàn b bàng quang, xác định hai l ni u qu n.
- Nh máy n i soi c ng hay ng soi mềm đ a ng thông vào đo n ni u qu n
thành, rút lui nhẹ để bít l ni u qu n tránh trào ng ợc thu c đ i quang, theo dõi
d i màn tăng sáng.
- Đẩy khí ra ngoài ng thông.
- Bơm thu c đ i quang t t áp lực thấp, theo dõi d i màn tăng sáng, khi c m
nh n có lực c n thì ng ng bơm và chụp các phim ngay.
- Trong lúc bơm thu c nếu ng i b nh đau, hoă ̣c thấy trên màn tăng sáng
thu c trào ng ợc vào các ng th n thì ph i ng ng bơm.
- Để hi n hình đầy ni u qu n cần kho ng 2- 5ml, làm hi n hình đầy đài bể th n
cần kho ng 4-10ml.
- Chụp phim c l n 30x40cm hoặc 35x43cm. Chụp thẳ ng đầy thu c và chụp
chếch tr c ph i và chếch tr c trái. Chụp phim sau tháo thu c đ i quang 5
phút để đ m b o thông ni u qu n t t.
- Tr ng hợp hẹp ni u qu n, có thể dùng dây d n lu n qua ch hẹp
ni u qu n r i lu n ng thông theo dây d n lên cao và bơm thu c đ i quang để
kh o sát trên ch hẹp.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Ni u qu n b đều. Theo dõi thu c đ i quang trong ni u qu n trên màn tăng
sáng, khó kh o sát đo n khúc n i bể th n-ni u qu n và ni u qu n b t chéo đ ng
m ch ch u.
- Hình thái đài bể th n ni u qu n gần t ơng tự hình nh trên ni u đ tĩnh m ch
hoặc rõ hơn.
- Hình nh bất th ng đ ng d n ni u g m giưn, hẹp, t c, hình l i, hình
khuyết, hình đè ép.
- Nhu đ ng ni u qu n ch đ ợc đánh giá thì tháo thu c đ i quang.
- đọng thu c đ i quang khi có t c đ ng d n ni u.
85
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Thất b i k thu t do không đă ̣t đ ợc ng thông ni u đ o hoă ̣c ng thông ni u
qu n. Không đă ̣t ng thông ni u qu n có thể do u bàng quang, u tiền li t tuyến,
viêm bàng quang, hẹp l ni u qu n sau ph u thu t hoă ̣c x trị…
- Đau: chuẩn bị t t tâm lý cho ng i b nh và thao tác nhẹ nhàng.
- Chấn th ơng do th thu t: đ m b o thao tác đúng k thu t, nhẹ nhàng,
tránh dùng dây d n kim lo i.
- Nhiễm trùng là tai biến quan trọng, có thể xẩy ra ngay c khi sát khuẩn cẩn
th n. Dùng kháng sinh tr c và sau xét nghi m.

86
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăS ăHịAăNIệ̉UăĐẠOăBANGă


QUANGăNG C
̣ ăDONG

I.ăĐ IăC NG
Kh o sát hình thái và ch c năng bài xuất n c tiểu c a đ ng tiết ni u
thấp nam gi i, băng cách bơm thu c đ i quang i- t tan trong n c qua dụng cụ
đ a vào ni u đ o. K thu t g m hai thì: thì ng ợc dòng và thì đi tiểu.
II.ăCH ăĐ NHă
Chụp ni u đ o bàng quang ng ợc dòng đ ợc ch định chẩn đoán
các bất th ng về hình thái bàng quang, ni u đ o nam; ch c năng bài
xuất n c tiểu bàng quang, ni u đ o.
- Túi th a, u, lao, vỡ bàng quang, bàng quang thần kinh .
- Hẹp, túi th a, rò ni u đ o.
- Trào ng ợc bàng quang ni u qu n.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Đang nhiễm khuẩn tiết ni u.
- Nếu nghi ng ph i xét nghi m n c tiểu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang tăng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăV tăt ătiêuăhao.
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Foley.
- Bô đi tiểu lo i nam gi i và lo i nữ gi i.
87
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
- Đi tiểu tr c khi lên bàn chụp phim.
- Thụt tháo phân tr c khi chụp ni u đ o bàng quang ng ợc dòng.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
Các xét nghi m cơ b n. Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c
tiểu. Phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Phim h tiết ni u không chuẩn bị: chụp phim sau khi đi tiểu.
1.ăăăĐ tă ngăthĕ̉ ng
- Sát khuẩn cẩn th n l sáo, dụng cụ vô khuẩn, rữa tay, mang găng vô khuẩn.
- Đẩy khí ra kh i ng thông hoặc dụng cụ.
- Ng i b nh nằm ng a.
- Bóng cao su c a ng thông đ a vào ni u đ o tr c, cách h thuyền 2-3 cm.
Bơm ph ng bóng cao su băng n c mu i sinh lý (2-3ml), bơm t t và theo dõi
ph n ng c a ng i b nh. Hoă ̣c dùng dụng cụ g n trực tiếp v i bơm tiêm và
đ a vào bít kín l sáo.
2.ăăB măthu căđ iăquang
- Có thể cho truyền thu c đ i quang hoă ̣c bơm trực tiếp băng bơm tiêm, v a
bơm v a kéo nhẹ ni u đ o.
- Theo dõi d i màn tăng sáng. Ng ng đ a thu c đ i quang nếu ng i b nhcó
c m giác đau nhiều, ng i b nh ph n đ i hay thoát thu c đ i quang ra ngoài
thành ni u đ o.
- Bơm t đầu 60-100ml thu c đ i quang.
- Ph n ng co th t c a cơ vòng ni u đ o sau có thể xẩy ra: Có thể ng ng ph n
ng co th t băng cách b o ng i b nh th sâu hoặc th đi tiểu.
- Chụp trong lúc bơm, ng i b nh nín th , phim thẳng và phim chếch.
3.ăăCh păbƠngăquang
- Chụp lúc bàng quang đầy: ng i b nh có c m giác mu n tiểu.
- Làm đầy bàng quang bằng cách cho ng i b nh u ng n c hoă ̣c bơm thêm
n c mu i sinh lý (200ml).
- Chụp thẳ ng, phim 30x40cm lấy hết bàng quang và hai th n tìm trào ng ợc.
- Chụp chếch hay nghiêng.
4.ăăCh păthìăđiăti u
- Ng i b nh đ ng, chụp chếch sau ph i hoặc chếch sau trái.
- D ơng v t nằm ngang. Tia X chiếu ngang hay chếch lên 10º, khu trú điểm
giữa r n và kh p mu. Chụp chếch, t i thiểu 2 phim, thấy toàn b ni u đ o, l
sáo và tia n c tiểu.
5.ăăCh păthìăsauăđiăti u
- Chụp ngay sau khi ng i b nh đi tiểu hết nhà v sinh.
88
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp t thế thẳ ng, phim 30x40cm.


6.ăăM tăs ăthayăđ i
- Chụp thì đi tiểu đ i v i ng i b nh nam có thể t thế năm.
- Ng i b nh tự bơm thu c đ i quang để chụp ni u đ o: c định ng thông
Foley đư đ a vào ni u đ o băng băng dính. Ng i b nh năm chếch và tự bơm,
tự điều ch nh áp lực bơm; áp dụng đ i v i ng i b nh hợp tác t t, tăng kh
năng thành công, gi m tai biến do bơm áp lực cao.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bàng quang b đều, đáy bàng quang sát b trên kh p mu
- Kh o sát khẩu kính và b ni u đ o. Ni u đ o nam có 4 đo n: đo n tiền li t,
đo n màng, đo n hành và đo n hang.
- Không có trào ng ợc bàng quang ni u qu n thụ đ ng và ch đ ng; không sa
c bàng quang thì đi tiểu.
- Không có n c tiểu t n l u
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không hi n hình đầy ni u đ o do co th t cơ vòng ni u đ o.
- Đau: chuẩn bị t t tâm lý cho ng i b nh và thao tác nhẹ nhàng.
- T n th ơng niêm m c gây trào ng ợc thu c đ i quang vào tĩnh m ch: ít quan
trọng.
- Ch y máu ni u đ o: nên dự báo cho ng i b nh tri u ch ng này có thể xẩy ra.
Sẽ kh i khi ng i b nh năm ngh .
- Nhiễm trùng là tai biến quan trọng, có thể xẩy ra ngay c khi sát khuẩn cẩn
th n. Cần dă ̣n ng i b nh báo cho bác sĩ nếu có tri u ch ng nhiễm khuẩn.

89
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRINH K THU T CHỤP S HÓA NIỆU ĐÔ TĨNH MẠCH


(UIV)

I.ăĐ IăC NG
Thăm khám X quang ch c năng và hình thái toàn b đ ng tiết ni u sau
khi tiêm thu c đ i quang đ ng tĩnh m ch (khi ni u đ tĩnh m ch -c t l pvi
tính hay ni u đ tĩnh m ch-c ng h ng t ch a có thể thay thế k thu t này).
II.ăCH ăĐ NHă
- Ni u đ tĩnh m ch đ ợc ch định kh o sát hình thái đ ng d n ni u và
ch c năng bài tiết c a m i th n: s i th n, ni u qu n; u, nang th n, lao th n...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Có ch ng ch định v i thu c đ i quang i- t nh suy th n nă ̣ng, phụ nữ có thai,
dị ng v i i - t, tiểu đ ng, Kahler, b nh tim m ch nă ̣ng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- B khayqu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- B ép ni u qu n.
- Bô tiểu ti n nam hoă ̣c nữ .
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh

90
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tr c khi hẹn chụp ni u đ tĩnh m ch ph i h i ng i b nh, xem b nh án để:


tìm tiền s dị ng, xem có ch ng ch định không, tìm m t b nh lý nào đó đòi h i
ph i có sự chuẩn bị ng i b nh đă ̣c bi t.
- Nếu là phụ nữ th i ky sinh s n, cần b o đ m ng i b nh không mang thai,
nếu nghi ng ph i hoưn xét nghi m và định l ợng ß-HCG.
- Ba ngày tr c khi thăm khám, không dùng các lo i thu c có chất gây c n
quang.
- Chế đ ăn: Không có chất bư, u ng thu c nhu n tràng nhẹ, kiêng u ng
n c sinh hơi và th c ăn nhiều chất b t 2 ngày tr c xét nghi m.
- Thụt tháo phân chiều hôm tr c và sáng hôm sau tr c khi chụp ni u đ tĩnh
m ch. Thụt tháo phân th ng làm tăng thêm hơi trong ru t.
- Ngay tr c khi xét nghi m: Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý,
gi i thích k cho ng i b nh và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể
có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
- B o b nh nhân đi tiểu tr c khi lên bàn X quang.
- Nhịn ăn u ng : 4 gi tr c khi tiêm thu c đ i quang m ch máu, tránh ăn th c
ăn đă ̣c, có thể u ng n c < 50 ml.
5.ăăCóăth chiaă3ălo iăng iăb nhă
- Ti năs ăph nă ngăăv iăthu căđ iăquang: Nếu đ ợc nên tránh tiêm thu c đ i
quang m t lần nữa, do v y hết s c cân nh c ch định trong tr ng hợp này.
- Tiến hành t i b nh vi n (có đ ph ơng ti n h i s c).
- Dùng thu c đ i quang không ion, đ thẩm thấu thấp.
- Thu c dự phòng: theo phác đ ch ng s c c a B y tế.
- Nhiều tác gi dự phòng 3 ngày tr c xét nghi m:
- Kháng histamine (anti H1): Clarityne, Polaramine.
- Corticoides: Célestène u ng hoă ̣c tiêm tĩnh m ch, Médro Hydrocortancyl
- Ch ng lo l ng: Atarax, Xanax, Hypnovel
- Ng iăb nhăcóăy uăt ănguyăc
- Đó là các ng i b nh: có tiền s dị ng, tu i cao (>60 tu i), b nh tim m ch
nặng, suy th n, tiểu đ ng, b nh đa u t y x ơng (Kahler), đang dùng chẹn bê-
loquants), tâm tr ng lo l ng.
- Dùng thu c đ i quang không ion đ thẩm thấu thấp. Thu c dự phòng.
-ăM tăs ătr ngăh păchu năb ăđĕ ̣căbi t
- Ng i b nh đang điều trị thu c chẹn bê-ta: Không ng ng dùng thu c; Tăng
c ng theo dõi; Dự phòng nh nhóm nguy cơ.
- Ng i b nh bị b nh đa u t y x ơng (Kahler): Kiềm hoá n c tiểu
(Foncitril)
- Ng i b nh bị b nh tiểu đ ng: Ng ng điều trị 2 ngày tr c và 2 ngày sau
xét nghi m (tránh nguy cơ suy th n và axit máu).
6.ăăPhiêuăxétănghi m
- Cần làm tr c khi chụp ni u đ tĩnh m ch: Xét nghi m créatinine máu.
91
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim bụng không chuẩn bị.


- Phiếu ch định chụp UIV.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăăPhimăh ătiêtăni uăkhôngăchu năb
2.ăăCh căkimătƿnhăm ch
- Chọc kim vào tĩnh m ch nào đều đ ợc, thông th ng nếp khuỷu tay,
tránh các tĩnh m ch mu bàn tay hay mu bàn chân dễ gây thoát thu c đ i quang.
- Nên dùng kim lu n 18-21G hoặc kim b m để ti n l u kim trong và sau khi
thăm khám.
- C định kim vào da băng băng dính để l u kim trong th i gian xét nghi m.
3.ăăTiêmăthu căđ iăquangă
- Bác s chẩn đoán hình nh ph i giám sát tiêm tĩnh m ch.
- Cho ng i b nh biết tr c c m giác nóng t m th i (20-30 giây).
- Làm ấm thu c đ i quang (32-35ºC).
- Liều l ợng: 1ml/kg cân nặng, không quá 2ml/kg cân nă ̣ng. T c đ tiêm
5-6 ml/giây.
4.ăăCácăphimăch p
M t s nguyên t c:
- ệt phim nh ng nhiều thông tin.
- Không có qui trình chuẩn cho mọi xét nghi m ni u đ tĩnh m ch, mà ch có
sơ đ t ng quát.
- Ch định lâm sàng sẽ định h ng k thu t và các phim chụp, nh ng BS
chẩn đoán hình nh ph i xem kết qu sau m i phim chụp để thay đ i k thu t,
thích ng v i t ng tr ng hợp cụ thể.
5.ăăS ăăđ ăăt ngăăquátăătiênăătrìnhăăch păăphim,ăăđ iăăv iăăch căănĕngăăth năă
bìnhăth ng
- Phim 5 phút (3 phút đ i v i thu c đ thẩm thấu cao, tính lúc b t đầu tiêm)
đánh giá ch c năng bài tiết; 1-2 phim tiếp trong 15 phút đầu xem đài bể th n,
ni u qu n bình th ng và thấy bàng quang gần đầy thu c đ i quang.
- 30 phút rút kim, cho phép đi ăn và u ng 2-3 c c n c.
- Nếu cần kh o sát bàng quang ni u đ o: Nhịn tiểu, sau 2-3 gi lúc bàng quang
căng tiểu, quay l i phòng chụp.
- Chụp thì tr c đi tiểu, phim thẳng toàn b và đôi khi chếch bàng quang.
- Chụp thì sau đi tiểu ngay sau khi cho ng i b nh đi tiểu hết nhà v sinh.
6.ăăCácăchiătiêtăk ăthu tăb ăsung
- Có thể tiêm thêm thu c đ i quang sau 15 phút, 1ml/ kg cân nặng, nếu
ch c năng bài tiết kém.
- Chụp thì đi tiểu nếu có b nh lý bàng quang-tiền li t tuyến, tiểu khó,
nhiễm trùng đ ng tiểu. Chụp đ ng chếch 3/4, 2 phim, xem ni u đ o sau và
ni u đ o tr c, phim c l n (30x40 cm), d ơng v t năm ngang. Tia X chiếu
ngang, điểm khu trú giữa r n và kh p mu; đ i v i ng i b nh nữ: đ ng, chếch
nhẹ, điểm khu trú cao hơn nam 3- 4 cm.

92
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu ch m bài tiết thì t sau 15 phút, th i điểm chụp phim tiếp theo
băng gấp đôi th i gian phim ngay tr c đó.
- Phim ép ni u qu n khi đ ng d n ni u trên không rõ.
- Ch ng ch định ép: mang thai, m i ph u thu t bụng, h i ch ng t c
đ ng d n ni u, đau bụng cấp, túi phình đ ng m ch ch , u bụng, th n ghép.
- Chụp thẳ ng, r i tháo ép chụp ngay để thấy ni u qu n.
- T thế đầu d c (Trendelenbourg) thấp đôi khi có thể thay đ ợc ép ni u qu n.
- Phim năm sấp dễ thấy l u thông ni u qu n và ch n i bể th n ni u qu n.
- Phim đ ng dễ thấy ni u qu n, xem đ di đ ng c a th n.
- Th n nghiêng th t, thẳng th t: chếch sau 60º.
7.ăăNi uăđ ătƿnhăm chătrongăm tăs ăb nhălỦ
- Suy th n: không nhịn u ng, tăng liều 2,5 ml/1 kg, dùng thu c đ i quang đ
thẩm thấu thấp, chụp phim mu n có thể 24 gi (kết lu n th n câm th t sự).
- Hẹp ch n i bể th n ni u qu n: chụp năm sấp, đ ng, nghi m pháp lợi tiểu:
lúc thấy hình nh đài bể th n, cho u ng 3 c c n c, tiêm tĩnh m ch 1 ng
Lasilix 20mg, 10 phút sau chụp phim, cách qu ng 5 phút trong 30 phút.
- H i ch ng t c: tăng liều thu c đ i quang lo i đ thẩm thấu thấp, chụp phim
mu n. Không ép ni u qu n.
- Sa tầng sinh môn: phim nghiêng thì đi tiểu, nghiên c u bàng quang lúc ngh ,
lúc rặntiểu, chụp đ ng thì đi tiểu.
- Chấn th ơng h tiết ni u: không ép. Có thể thay băng phim postscan
(phim bụng sau chụp CLVT có tiêm thu c đ i quang).
- B nh Kahler: không nhịn u ng, kiềm hoá n c tiểu 2 ngày tr c và 2 ngày
sau xét nghi m.
- Th n ghép: không ép, chụp chếch sau bên th n ghép.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Ch c năng bài tiết, ch c năng bài xuất.
- Hình thái đài, bể th n, ni u qu n, bàng quang, ni u đ o.
- Hình nh bất th ng đ ng d n ni u g m giưn, hẹp, t c, hình l i, hình
khuyết, đè ép.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
X trí tai biến do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

93
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TCHỤPăS ăHịAăBANGăQUANGă


TRểNăX NGăMU

I.ăĐ IăC NG
Kh o sát bàng quang băng cách chụp X quang bàng quang có bơm thu c
đ i quang i- t tan trong n c sau khi chọc kim trực tiếp vào bàng quang qua da,
trên x ơng mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chụp bàng quang trên x ơng mu có thể đ ợc ch định chẩn đoán các bất
th ng về hình thái bàng quang, ni u đ o; ch c năng bài xuất n c tiểu bàng
quang, ni u đ o.
- K thu t này giúp tránh đ ợc tai biến nhiễm khuẩn so v i chụp ni u đ o bàng
quang ng ợc dòng nam gi i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Đang nhiễm trùng đ ng tiểu; nếu nghi ng ph i xét nghi m n c tiểu.
- R i lo n đông máu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim chọc t y s ng 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Foley.
- Bô đi tiểu lo i nam gi i và lo i nữ gi i có v ch đo dung tích.
4.ăăNg iăb nh

94
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Cho thu c an thần nhẹ 1 gi tr c xét nghi m.


- Bàng quang ph i căng đầy là điều ki n ch yếu. Có thể cho thu c lợi tiểu để
bàng quang chóng đầy (tiêm tĩnh m ch 01 ng Lasilix 20mg).
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp
5.ăăPhiêuăxétănghi m
- Các xét nghi m cơ b n.
- Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c tiểu.
- Phiếu ch định chụp X Quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăăCh căkimăvƠoăbƠngăquang
- Ng i b nh năm ng a.
- Sát khuẩn da, tr i khăn vô trùng.
- Chọc kim vào điểm trên đ ng giữa, cách kh p mu 2 đ t ngón tay trong khi
chiếu tăng sáng truyền hình. H ng kim thẳ ng góc da hoă ̣c chếch lên phía đầu
10º
. C m giác qua thành bàng quang, đẩy kim vào 2cm, rút nòng, n c tiểu trào
ng thông hoặc bơm vài ml thu c đ i quang để xác định ng thông đư vào bàng
quang. Sau đó lu n dây d n vào bàng quang, r i đẩy ng thông vào theo dây
d n.
2.ăăTháoăn căti uăhêtăbƠngăquangăb ngăcáchăchoăng iăb nhăđiăti u.ă
H ng n c tiểu vào bô có v ch đo dung tích để đo l ợng n c tiểu.
3.ăăB măthu căđ iăquang vào bàng quang
- Bơm l ợng thu c t ơng đ ơng hoă ̣c gần t ơng đ ơng l ợng n c tiểu v a bài
xuất.
- Có thể chuyền hoă ̣c bơm thu c đ i quang vào bàng quang.
- Phim chụp trong quá trình đầy bàng quang: thẳ ng, chếch, đôi khi nghiêng.
- Phim chụp lúc bàng quang đầy (300-400ml thu c đ i quang + n c mu i sinh
lý), khi ng i b nh có c m giác mu n tiểu: thẳ ng, chếch hai bên,
nghiêng.
4.ăăCh păthìăđiăti u
- Giữ c định và khoá ng thông. Không bao gi rút ng thông lúc
bàng quang đầy hoă ̣c có áp lực cao tránh nguy cơ thoát n c tiểu.
- Chụp đ ng chếch sau ph i hoă ̣c chếch sau trái. Đ i v i nam gi i có thể
chụp năm.
- Chụp lúc đi tiểu tự nhiên và lúc làm t c ni u đ o băng kẹp phần sau d ơng
v t, m c đ v a đ làm t c ni u đ o: thẳ ng, chếch hai bên, đôi khi
nghiêng.
5.ăăCh păthìăsauăđiăti u
- Rút ng thông sau khi chụp thì đi tiểu.
- Cho đi tiểu hết nhà v sinh.
95
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp thẳ ng ngay sau khi đi tiểu.


VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bàng quang b đều, đáy bàng quang bình th ng sát b trên kh p mu.
- Kh o sát khẩu kính và b ni u đ o. Ni u đ o nam có 4 đo n: đo n tiền li t,
đo n màng, đo n hành và đo n hang. Ni u đ o nữ là ng thẳ ng h ng t trên
xu ng d i và t sau ra tr c.
- Không có trào ng ợc bàng quang ni u qu n thụ đ ng hoặc ch đ ng;
không sa c bàng quang thì đi tiểu.
- Không có n c tiểu t n l u.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Thất b i do không đ a đ ợc ng thông vào bàng quang
- Tiêm thu c đ i quang vào thành bàng quang, khoang Retzius, trong phúc
m c.
- Th ng trực tràng: rất hiếm
- Nhiễm khuẩn: rất hiếm.

96
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăS ăHịAăBể̉ăTHỆ̉N-ăNIệ̉Uă


QUẢNăXUỌIăDONG

I.ăĐ IăC NG
Kh o sát hình thái đ ng tiết ni u cao, băng cách bơm thu c đ i quang
vào ng thông trực tiếp qua da vào bể th n. K thu t này b sung hoă ̣c có thể
thay thế k thu t chụp ni u qu n ậ bể th n ng ợc dòng để kh o sát hình thái và
l u thông n c tiểu. K thu t này còn giúp triển khai can thi p. K thu t dễ thực
hi n, chi phí thấp.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khi chụp ni u qu n bể th n ng ợc dòng thất b i hoă ̣c không thực hi n
đ ợc. Chụp xuôi dòng thích hợp khi có t c đ ng d n ni u và có nhiễm khuẩn
đ ng d n ni u.
- Kết hợp chọc dò bể th n xét nghi m vi khuẩn trong n c tiểu.
- Đánh giá ch c năng bài tiết sau khi đă ̣t ng thông d n l u bể th n.
- Kết hợp can thi p: gi m áp lực bể th n, d n l u bể th n, nong ch hẹp ni u
qu n, tán s i, lấy s i qua da, ph u thu t khúc n i, ph u thu t c t u bể
th n...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Không có ch ng ch định nào quan trọng.
- R i lo n đông máu cần điều trị tr c.
- Đang m đ ng d n ni u cần d n l u m , hoưn bơm thu c đ i quang.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Kim nh Chiba .
- ng thông, dây d n.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c.
97
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
- Đi tiểu tr c khi lên bàn chụp phim.
- Thụt tháo phân tr c khi chụp bể th n - ni u qu n xuôi dòng.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
- Xét nghi m đông máu bình th ng, tiểu cầu bình th ng, không điều trị
ch ng ng ng t p tiểu cầu m t tuần tr c đó.
- Các xét nghi m cơ b n. Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c tiểu.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Có thể cần phim bụng không chuẩn bị ngay tr c khi tiến hành xét nghi m
để xác định hăng s , khu trú chính xác và tìm các vôi hóa bất th ng trong
bụng.
- K thu t thay đ i tùy bể th n giưn hay không giưn; tùy thu c vào mục đích
bơm thu c đ i quang chẩn đoán hay kết hợp can thi p điều trị qua đ ng chọc
dò.
- Ng i b nh nằm sấp, có khi chếch, lót g i d i bụng.
- Nằm trên bàn máy X quang tăng sáng truyền hình, bàn có thể dựng đ ng.
- Gây tê t i ch chọc dò; gây mê đ i v i ng i không hợp tác đ ợc.
- Định vị bể th n băng chiếu tăng sáng, hoă ̣c chiếu sau khi tiêm thu c đ i quang
tĩnh m ch hay bơm ng ợc dòng hoă ̣c băng siêu âm khi bể th n giưn; định
vị băng c t l p vi tính ít ph biến.
2.ăăĐ nhăv ăb ăth n
- Dựa vào m c gi i ph u: ng i b nh năm sấp, chọc kim vào bể th n, h ng
kim thẳ ng đ ng. Điểm chọc kim 1cm phía trong điểm giữa c a đ ng n i hai
cực th n. Đẩy kim vào t t đến khi có n c tiểu thoát ra. Cách định vị này áp
dụng khi bể th n không giưn hoă ̣c khó định vị trên siêu âm.
- Dựa vào hình nh bể th n có thu c đ i quang. Cách này áp dụng khi cần chọc
kim chính xác vào m t đài th n, phục vụ can thi p lấy s i hoă ̣c ph u thu t qua
da, đ ng th i khó định vị bể th n trên siêu âm.
- Dựa vào siêu âm; cách này rất đơn giưn khi đài bể th n giưn. Xác định rõ đài,
bể th n giưn, chiều sâu c a th n, tránh các t ng nh m ch máu, đ i tràng, gan,
lách. Thấy rõ h ng chọc dò, vị trí kim trong đài, bể th n.
98
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăCh cădò
- Đ i v i chụp bể th n đơn thuần thì chọc kim phía sau h ng kim thẳng đ ng.
Kết hợp can thi p điều trị sẽ chọc phía sau bên, h ng lên trên vào trong ra
tr c.
- Dùng kim nh Chiba đ i v i chụp bể th n, hoặc trocart- ng thông 18G nếu
kết hợp can thi p.
- Không định vị đ ợc băng siêu âm, nếu n c tiểu không ch y ra, cần rút nhẹ
đ ng th i hút cho đến khi có n c tiểu.
- Xét nghi m tế bào, vi trùng trong n c tiểu; đo áp lực bể th n (d i 10cm
n c ng i bình th ng); bơm ít thu c đ i quang xác định vị trí kim.
4.ăăCh păb ăth năăxuôiădòngăđ năthu n
- Lu n ng thông mềm vào bể th n, bơm thu c đ i quang và theo dõi d i màn
tăng sáng.
- Nếu có n c tiểu có áp lực, nên d n l u n c tiểu và không bơm l ợng thu c
nhiều hơn l ợng n c tiểu rút ra, tránh tăng áp, dễ gây biến ch ng.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c, s l ợng thay đ i tùy vào m c đ
giưn đ ng d n ni u.
- Chụp phim lúc đầy thu c, nhiều t thế, kh o sát toàn b đ ng d n ni u, ít
nhất cũng đến ch t c ngheñ . Chụp phim xong hút thu c đ i quang ra và rút ng
thông.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ ng d n ni u có thu c đ i quang đầy, hi n hình rõ ràng, gần nh sinh lý,
không bị giưn gi t o nh có thể gă ̣p trong k thu t chụp ng ợc dòng.
- Nếu đ ng d n ni u giưn nhiều, có thể khó có hình nh rõ ràng cho đến ch
t c ngheñ .
- Nếu hẹp khít, đ ng d n ni u d i ch hẹp khó thấy đ ợc, có thể ph i cần
chụp ng ợc dòng.
- Hình thái đài bể th n ni u qu n gần t ơng tự hình nh trên ni u đ tĩnh m ch
hoă ̣c rõ hơn.
- Hình nh bất th ng đ ng d n ni u g m giưn, hẹp, t c, hình l i, hình
khuyết, hình đè ép.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Các tai biến nặng rất hiếm không quá 0,5%; ch yếu là s c nhiễm khuẩn, xẩy
ra trong lúc bơm thu c đ i quang m nh vào đ ng d n ni u giưn và b i nhiễm.
Phòng tránh băng cách hoưn xét nghi m, điều trị kháng sinh tr c. Đ ng d n
ni u m sẽ làm thu n lợi cho vi khuẩn trong n c tiểu vào máu hay t ch c kẽ
c a th n.
- Thoát thu c đ i quang do chọc dò nhiều lần hoặc do bơm thu c đ i quang
vào đ ng d n ni u đang n c.

99
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chọc dò gây t n th ơng m ch máu nhu mô hay xoang th n gây tiểu máu, tụ
máu h th n. Tiểu máu ch thoáng qua, tụ máu không nă ̣ng và tự kh i nếu không
có r i lo n đông máu.
- Ph n ng không dung n p thu c đ i quang có thể xẩy ra, do thu c đ i
quang có thể vào máu. X trí tai biến do thu c đ i quang: xem thêm quy trình
Chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i quang

100
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăĐ NGă


RO

I.ăĐ IăC NG
Bơm thu c đ i quang có ch a I- t tan trong n c qua l rò nhăm kh o
sát đ ng đi, kích th c, gi i h n c a đ ng rò, vị trí gi i ph u t ơng quan
nhăm giúp các nhà ph u thu t điều trị hi u qu .
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat sự l u thông c a đ ng rò.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10ml.
- Kim tiêm 18-20G
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Chụp đ ng rò mô mềm không liên quan đến ng tiêu hóa ng i b nh
không cần nhịn ăn, ng i b nh nghi ng dò t ng tiêu hóa cần nhịn ăn, thụt
tháo tr c khi chụp.
- Kiểm tra phần hành chính c a ng i b nh (họ tên, tu i, địa ch ,…), tìm
tiền s dị ng, đă ̣c bi t là dị ng thu c đ i quang và các thu c có ch a I- t ,
101
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

gi i thích quá trình chụp (để ng i b nh hợp tác t t) và các tai biến có thể x y
ra, trấn an tinh thần ng i b nh. Ng i b nh hoặc ng i nhà ký giấy cam đoan
th thu t
5. Phiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh năm sấp, ng a, nghiêng hoă ̣c ng i lên bàn chụp t thế phù hợp
v i vị trí c a l rò.
- V sinh, sát khuẩn l rò.
- Đánh d u chữ chì sát l rò để xác định đ ợc vị trí l rò trên phim chụp.
2.ăăTiêpăc năđ ngărò
- Dùng ng thông để tìm h ng đi c a đ ng rò.
- Bơm kho ng 5-10ml thu c đ i quang vào l rò v i áp lực v a ph i.
3.ăăCh păphimă
- Chụp t thế thẳng, nghiêng hoă ̣c chếch tùy vị trí.
- Ph i bịt kín l rò tr c khi bơm để tránh thu c đ i quang kh i trào ng ợc
ra ngoài da.
- Nếu đ ng rò l n có thể bơm nhiều thu c đ i quang hơn để phát hi n đầy
đ các ngách, các đ ng rò, đă ̣c bi t cần kh o sát xem có dò vào các t ng, ng
tiêu hóa (nh rò h u môn trực tràng, rò ng tiêu hóa sau ph u thu t ng tiêu hóa,
rò khoang sau phúc m c sau ph u thu t) hay không.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ ng rò sau khi ngấm thu c đ i quang ta có thể thấy đó là các gi i,
đ ng tăng đ đ i quang. Có thể là đ ng rò đơn gi n, nh m t sợi ch , b rõ
s c nét; nh ng cũng có thể có nhiều hình thái đa d ng, nhiều nhánh, ngóc ngách,
nhiều túi. Đ ng rò có khi bị c t cụt do m đă ̣c hoă ̣c kh i chèn ép.
- Đ ng rò ra mô mềm, t các t n th ơng có ngu n g c x ơng: viêm x ơng
t y hoă ̣c lao x ơng, hoă ̣c t các u ho i t có b i nhiễm. Rò t mô mềm đơn
thuần ch yếu do các áp xe trong cơ.
- Đ ng rò t ng tiêu hóa, t h u môn trực tràng: m t trong những
lo i đ ng rò ph c t p. Các t n th ơng th ng tái diễn, viêm xơ gây khó khăn
trong vi c tìm l rò, không những ch m t mà có thể nhiều l rò quanh h u môn.
Đ ng dò xuyên thành ng tiêu hóa ta có thể thấy dễ dàng trên các
phim chụp, có l trong, l ngoài và đọng thu c trong lòng ng tiêu hóa.
- Đ ng dò t bụng, l ng ngực sau ph u thu t, theo các ng d n l u.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRIă
- Ch y máu: rút ng thông, cầm máu băng g c ép.
- Nhiễm trùng: có thể dự phòng băng kháng sinh.

102
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

103
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăMỆ̉Tă


TUỴăNG C
̣ ăDONGăQUAăNỌ̣IăSOI

I.ăĐ IăC NG
Qua n i soi tá tràng tìm nhú tá l n, để tìm l cơ vòng Oddi, lu n ng
thông ng ợc dòng vào ng m t ch . Bơm thu c đ i quang có ch a I- t tan
trong n c vào đ ng m t - ng tụy qua nhú tá l n - cơ vòng Oddi, kiểm tra
d i màn tăng sáng. Chụp m t tụy ng ợc dòng qua n i soi nhăm chẩn
đoán các bất th ng đ ng m t trong và ngoài gan bao g m c túi m t và
bóng Vater, kh o sát các nguyên nhân t c m t nh s i, viêm chít hẹp đ ng m t,
u đ ng m t, u đầu tụy, kh o sát ng tụy, tìm nguyên nhân viêm tụy, sinh thiết
u… ho c nhăm mục đích điều trị các b nh lý đ ng m t nh s i đ ng m t, u
đ ng m t,… hoă ̣c các b nh lý tụy nh s i ng tụy, u tụy, …
II.ăCH ăĐ NH
- Khảo sat bê ̣nh ly tụy và đ ng m t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
- Bác s n i soi tiêu hóa.
- K thu t viên n i soi tiêu hóa.
- Bác s và k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác đ ợc).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Máy n i soi d dày, tá tràng ng mềm.
- Phim, cát ậ xét, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
104
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.


- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh hôm tr c khi chụp có thể nhịn ăn hoă ̣c ăn nhẹ, tránh th c ăn
lên men và xơ bư, không cần thiết ph i thụt tháo. Nhịn ăn 6 gi tr c khi tiến
hành th thu t.
- Kiểm tra phần hành chính c a ng i b nh (họ tên, tu i, địa ch ,…), tìm
hiểu tiền s dị ng, đă ̣c bi t là dị ng thu c đ i quang và các thu c có ch a I- t
, gi i thích quá trình chụp (để ng i b nh hợp tác t t) và các tai biến có thể x y
ra, trấn an tinh thần ng i b nh, ng i b nh ký giấy cam đoan th thu t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Đă ̣t ng n i soi tá tràng qua mi ng xu ng tá tràng tiếp c n nhú tá l n.
- Dùng ng thông đi kèm ng n i soi qua nhú tá l n và bơm thu c đ i quang
d i màng tăng sáng chụp h m t tụy các t thế cần thiết, t ơng tự nh chụp
đ ng m t qua Kehr. Có thể dùng ng thông, dao c t tiêu chuẩn, dây d n để tiếp
c n đ ợc cơ Oddi, ng m t ch .
- Khi th ơng t n có ch định điều trị băng n i soi m t tụy ng ợc dòng nh s i
đ ng m t, ng tụy, u thì tiến hành c t cơ vòng Oddi để đ a dụng cụ chuyên
bi t lấy s i (bóng, rọ), hoă ̣c đă ̣t stent thông đ ng m t, hoă ̣c nong đ ng m t
trong tr ng hợp chít hẹp, hoă ̣c lấy m u mô làm mô b nh học.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Phim đ t yêu cầu ph i đ m b o các yếu t sau:
+Đ đ i quang phù hợp.
+B c l đ ợc toàn b đ ng m t trong và ngoài gan, ng tụy chính.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Viêm tụy cấp và nhiễm trùng đ ng m t là biến ch ng th ng gă ̣p sau n i
soi m t tụy ng ợc dòng. Kinh nghi m c a bác s n i soi và kháng sinh dự
phòng có thể h n chế tai biến.
- Ch y máu th ng tự ng ng. Đôi khi cần truyền máu hoă ̣c kiểm soát ch y máu
trực tiếp băng n i soi.
- Th ng tá tràng th ng th ng sau phúc m c, có thể điều trị n i khoa
n định. Th ng trong phúc m c hiếm gă ̣p, cần ph u thu t khâu l th ng.
- Th ng đ ng m t và dò m t là biến ch ng hiếm gă ̣p.
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

105
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăĐ NGă


MỆ̉TăQUAăKEHR

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m t qua ng Kehr là bơm thu c đ i quang I- t tan trong
n c vào đ ng m t qua ng d n l u Kehr (sau m ) d i màn tăng sáng nhăm
kh o sát đ ng m t nói chung, xác định sự hi n di n, vị trí, m c đ và nguyên
nhân gây t c m t (s i, u, máu cục, viêm chít hẹp đ ng m t,…), thoát m t (dò
đ ng m t), kh o sát l u thông dịch m t qua cơ vòng Oddi xu ng tá tràng.
II.ăCH ăĐ NH
- Khảo sat sự l u thông đ ng m t (sau m ).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, cát-xét, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Bơm tiêm 20ml, kim tiêm 18-20G.
- Găng tay, mũ, khẩu trang.
- Khay qu đ u, kẹp.
- Bông, c n i- t sát khuẩn.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh hôm tr c khi chụp có thể nhịn ăn hoă ̣c ăn nhẹ, tránh th c ăn lên
men và xơ bư, không cần thiết ph i thụt tháo.
- Xem biên b n ph u thu t để định h ng thế chụp.
- Kiểm tra phần hành chính c a ng i b nh (họ tên, tu i, địa ch ,…), tìm hiểu
tiền s dị ng, đă ̣c bi t là dị ng thu c đ i quang và các thu c có ch a I- t ,
gi i thích quá trình chụp (để ng i b nh hợp tác t t) và các tai biến có thể x y
106
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

ra, trấn an tinh thần ng i b nh. Ng i b nh hoặc ng i nhà ký giấy cam đoan
th thu t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Cho ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, hai tay để lên đầu, chân du i
thẳ ng, túi dịch d n l u treo sát thành bàn.
- Đeo khẩu trang, đ i mũ, r a tay, mang găng. Lấy kho ng 5ml thu c đ i quang
i- t 300-400mg/ml hòa v i dung dịch NaCl 0,9% theo t l 1:3-1:4 nhăm gi m
đ đ i quang, h n chế thu c đ i quang che lấp s i đ ng m t. Hoă ̣c dùng thu c
đ i quang i- t 120 mg/ml, có thể pha thêm dung dịch n c mu i sinh lý.
2.ăăChu năb ă ngăKehr
- Vu t ng Kehr để dịch m t ch y ra, đu i khí ra ngoài. Kẹp ng Kehr cách da
kho ng 3 - 5 cm nhằm tránh thu c ch y ng ợc và gi m l ợng thu c d trong
ng. Sát khuẩn phần trên ch kẹp băng c n I- t .
- Bơm t t 20ml dung dịch thu c đ i quang vào ng Kehr qua vi ̣trí sát khuẩn,
dựng bơm tiêm m t góc trên 45º nhằm tránh khí tràn vào đ ng m t. Theo dõi
sát ng i b nh để phát hi n s m, x trí kịp th i các dấu hi u ph n ng thu c
đ i quang.
- Ng i b nh năm nghiêng trái để thu c đ i quang dễ vào đ ng m t gan trái,
sau đó năm ng a để chụp
- Bác s theo dõi trên màn tăng sáng, khi thấy thu c lấp đầy toàn b đ ng m t
thì yêu cầu ng i b nh nín th và tiến hành chụp và chẩn đoán sơ b nhăm
chọn các t thế cần thiết để b c l t n th ơng.
3.ăăCh păKehr
- Chụp t thế thẳ ng nhăm kh o sát t ng quát toàn b đ ng m t : Tia trung tâm
đi qua điểm giữa h s n ph i, vuông góc v i phim.
- Chụp t thế chếch sau ph i nhăm kh o sát đ ng m t gan ph i: Xoay ng i
b nh chếch ph i, chân ph i du i thẳ ng, chân trái co l i c định chiều thế, l ng
t o v i mă ̣t bàn m t góc kho ng 15 -20º, bàn d c thấp về phía đầu 15-20º, tia
trung tâm vuông góc v i phim qua điểm giữa h s n ph i.
- Chụp t thế chếch sau trái nhăm kh o sát đ ng m t gan trái : Xoay ng i
b nh chếch trái, chân trái du i thẳ ng, chân ph i co l i c định chiều thế, l ng
t o v i mă ̣t bàn m t góc kho ng 15 -20º, bàn d c thấp về phía chân 15-20º, tia
trung tâm vuông góc v i phim qua điểm giữa mũi c.
- Chụp t thế thẳ ng kh o sát sự l u thông thu c xu ng tá tràng: Ng i b nh
năm ng a nh ban đầu, bàn d c thấp về phía chân 15-20º. Tia trung tâm đi qua
điểm giữa h s n ph i, vuông góc v i phim.
- Chụp t nghiêng ph i nhăm kh o sát vị trí th ơng t n: Xoay ng i b nh
nghiêng ph i, tia trung tâm vuông góc v i trung tâm phim ngay điểm n i đ ng
giữa h s n ph i và đ ng nách giữa. Sau khi tiến hành xong có thể hút hết
thu c đ i quang trong đ ng m t ra, sát khuẩn và tháo kẹp hoă ̣c ch cần sát
khuẩn, tháo kẹp, thu c tự ch y ra theo ng d n l u.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
107
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Phim đ t yêu cầu ph i đ m b o các yếu t sau:


- Đ đ i quang phù hợp.
- B c l đ ợc toàn b đ ng m t trong và ngoài gan.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
- H n chế t i đa hơi tự do vào đ ng m t, t o nh gi s i không c n quang gây
sai lầm trong chẩn đoán.
- Đ m b o điều ki n vô khuẩn nhăm h n chế nhiễm trùng cho ng i b nh.
- H n chế t i đa th i gian chiếu, gi m hăng s chiếu chụp nhăm h n chế liều
nhiễm x cho ng i b nh.
- T c đ bơm thu c ch m gi m c m giác đau t c khó chịu cho ng i b nh, h n
chế dò đ ng m t, th ng đ ng m t.

108
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăRUỌ̣Tă


NON

I.ăĐ IăC NG
Chụp tiểu tràng là k thu t làm tăng đ i quang ng tiêu hóa, hay còn gọi
là t o đ i quang toàn b tiểu tràng bằng thu c đ i quang, dịch treo Barýt. Mục
đích là thấy đ ợc toàn b ru t t tá tràng đến manh tràng, v i đ căn g các quai
ru t v a ph i, không bị ch ng lấp. Bác sĩ ph i xem d i màn tăng sáng
để biết đ ợc h ng đi c a các quai, s dụng b ép có sẵn c a máy, hoặc r i để
tách các quai hoă ̣c dàn m ng thấy đ ợc niêm m c. Điều ki n chuẩn bị ng i
b nh ch yếu là thụt tháo ru t s ch hoàn toàn tr c khi cho thu c đ i quang
vào.
II.ăCH ăĐ NH
- Lâm sàng rõ r t c a h i ch ng kém hấp thu, a ch y, xuất huyết hoặc
nguyên nhân gây t c không gi i thích đ ợc.
- Lâm sàng không rõ ràng nh đau bụng mơ h , đau quanh r n hoă ̣c h
ch u. Nôn mữa, bụng tr ng hơi mà không tìm thấy nguyên nhân trên các k
thu t khác.
- Lâm sàng có các tri u ch ng toàn thân, không rõ ngu n g c tiêu hóa nh thay
đ i t ng tr ng, gầy sút, thiếu máu, suy ki t, s t hoă ̣c h i ch ng nhiễm trùng.
- Trên ng i b nh đư ph u thu t hoă ̣c x trị hoă ̣c ngay c b nh Crohn: Chụp
toàn b tiểu tràng có lợi làm l u thông t t đ ng ru t, lo i tr các th c ăn t n
đọng, kích thích tăng tr ơng lực và nhu đ ng ru t m t s ca gi m tr ơng lực.
Phát hi n các nguyên nhân gây t c, đo n ru t bị teo thành, loét dò ra kh i thành
ru t, phát hi n các túi th a hoă ̣c dị d ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Đang theo dõi th ng ru t, nghi ng nh i máu m c treo, xo n ru t.
- Tai biến th ng ru t do đă ̣t ng thông tá tràng, hoă ̣c ng i b nh có túi th a
Zencker hoă ̣c thoát vị hoành có nguy cơ xuyên th ng.
- K thu t tiến hành mất th i gian và gây khó chịu cho ng i b nh.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang tăng sáng truyền hình .
109
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .


3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang đ ng u ng Barýt.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c cho m t s tr ng hợp.
- Không khí để t o đ i quang kép, giàn đều Barýt trên niêm m c.
- Thu c tăng, gi m nhu đ ng tiểu tràng, thu c gi m tr ơng lực, thu c ch ng
bọt khí.
4.ăăNg iăb nh
- Chế đ ăn không gây t n đọng trong 2 ngày nh không ăn các lo i khoai tây,
hoa qu các th c ăn u ng chế phẩm c a sữa, các n c sinh hơi; có thể u ng cà
phê, chè, n c hoa qu . Bữa ăn chính nên dùng n c rau, thịt n c, tr ng. Ng ng
u ng thu c thu c có nh h ng đến nhu đ ng, hoă ̣c gây c n quang tr c 12 gi .
- S dụng thu c nhu n tràng trong 2 ngày tr c, nh Magné Sulfate (7,5g),
Dulcolax, Bodolaxin, Peristatine (2 viên/ ngày)…
- Thụt tháo đ i tràng v i 1,5 ậ 2 lít n c ấm đ a vào t t đă ̣t đ cao 40cm
và giữ trong vòng 10 phút; làm 2 lần cách nhau vài gi hoă ̣c sau 12gi , tr c
khi chụp để tránh hi n t ợng trào ng ợc dịch, phân t manh tràng vào
h i, h ng tràng.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăCh păquaăđ ngău ngăthu că
Chụp m t phim bụng không chuẩn bị t thế năm ng a, hoă ̣c đ ng để lo i tr
các tr ng hợp ch ng ch định nh xo n ru t, t c, th ng ru t. Hoă ̣c lo i tr các
bóng sáng, bóng m c n quang bất th ng.
- Cho ng i b nh u ng kho ng 300ml thu c đ i quang pha v i n ng đ
30%, cần theo dõi d i tăng sáng truyền hình, đ ng đi c a thu c vào d dày, tá
h ng tràng.
- Chụp phim: Các phim chụp có 3 thì nh sau:
- Chụp sau 20-30 phút, ng i b nh năm ng a lấy hết toàn bụng, cỡ
35x43 cm, v i h th ng k thu t s có thể thu nh cỡ 18x24 cm, hoă ̣c 35x43
cm chia 4 hình. Nếu thu c đư đến đo n h i tràng, nên tiêm tĩnh m ch thu c
ch ng co th t để gi m nhu đ ng, dễ kh o sát các quai ru t.
- Cần chụp lo t phim h ng tràng để xem niêm m c, sau đó chụp đo n
cu i h i manh tràng.
- Thông th ng, đo n cu i h i tràng không ngấm thu c sau 30 phút. Cho ng i
b nh u ng thêm m t c c th hai 300ml thu c đ i quang nữa, ch thêm 30
phút sau chụp m t phim toàn bụng. Nếu thu c ngấm h i manh tràng, kết thúc
chụp; nếu v n ch a ngấm ph i làm l i v i c c th ba 300 ml, ch thêm n a gi
nữa (t ng c ng 1 gi 30 phút) hoă ̣c th m chí lần th t mất kho ng 2 gi .
- Ta có thể tăng gia t c l u thông qua tiểu tràng ngay c c thu c th hai v i các
lo i ắd ợc đ ng học ậ Metoclopramide, hoă ̣c Cholecystokinine lo i hòa vào

110
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

thu c u ng ho c tiêm tĩnh m ch hoă ̣c làm l nh thu c đ i quang bang cách ngâm
n c đá.
2.ăăCh păti uătrƠngăquaă ngăthông
- Chuẩn bị ng i b nh.
- Ng i b nh năm ng a tho i mái. Quan trọng là đă ̣t đ ợc ng thông vào tá
tràng; ph i gi i thích că ̣n kẽ nh khi n i soi d dày, chuẩn bị tâm lý cho
ng i b nh hợp tác t t để đ a đầu ng thông vào trong khung tá tràng. Đ i v i
ng i b nh lo l ng,có thể cho m t liều an thần nhẹ, chích hoă ̣c u ng.
- Xịt thu c tê vào mũi, hầu - họng vị trí sẽ lu n ng thông vào.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- ng thông băng chất dẻo Silicone, đ ợc tẩm thu c tê d ng gen. Điều khiển
h ng đi c a ng thông băng dây d n, chiều dài c a ng thông kho ng 1,2m, có
đánh dấu băng centimet. ng thông ph biến c a hưng Cook có tên là
Dotte-Bilbao.
- Máy bơm điều khiển đ ợc l u l ợng dịch c a Guerber ậ Aulnay.
- K thu t đă ̣t ng thông và bơm thu c, chụp.
- Cho ng thông vào mũi xu ng hầu, thanh qu n trong khi đó ng i b nhv a
nu t ta v a lu n nhẹ nhàng vào thực qu n, d dày. Khi ng thông tâm vị, ta
đẩy ng thông sẽ l t qua b cong l n vào hang vị, b o ng i b nh hít vào sâu
và ch m ta sẽ rất dễ lu n qua môn vị và tá tràng.
- Rút dây d n ra dần và tiếp tục lu n ng thông qua t n góc Treitz, lúc đó ng
thông có hình chữ C m về phía trái, bơm ít thu c đ i quang đểkiểm tra ch c
ch n đó là tá h ng tràng; c định ng thông vào cánh mũi băng băng dính.
- Nếu ng thông không qua đ ợc môn vị, sẽ cu n l i trong hang vị. Đă ̣t l i ng
thông băng cách rút c ng thông l n dây d n lui cho đến khi ng thông thẳ ng,
đẩy dây d n ra kh i ng thông vài milimet. Cho ng i b nh năm t thế chếch
sau trái hoă ̣c đ ng, ta có thể lu n qua môn vị dễ hơn.
- M van cho thu c ch y vào tá h ng tràng theo trọng tr ng, hoă ̣c bơm tay,
bơm máy v i t c đ 80-100 ml/ phút v a đ để tránh trào ng ợc thu c vào d
dày. Bơm t ng đợt 50 ml, theo dõi sự di chuyển c a thu c đ i quang qua t ng
đo n ru t và chụp hình khu trú nếu thấy cần. T ng l ợng thu c đ i quang dùng
t 900 ậ 1,500 ml (trung bình 1 lít).
- Quan sát d i tăng sáng để xem h ng đi c a các quai, s dụng cần ép để
tách quai ru t hoặc dàn m ng niêm m c, cho đến khi thu c ngấm t n đo n cu i
h i tràng. Tiến hành t o đ i quang kép: bơm hơi hoă ̣c Methycellulose.
- Chụp phim cỡ l n lấy toàn b các quai ru t. Chụp khu trú vào vùng h i
manh tràng để kết thúc th thu t.
- Nếu ng i b nh có cơn đau quă ̣n hoă ̣c thu c l u thông quá nhanh qua tiểu
tràng, tiêm tĩnh m ch Buscopan hay Visceralgine.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ và đầy đ các cấu trúc gi i ph u c a tiểu tràng.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
111
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRIă


Không chụp v i thu c đ i quang Baryt những ng i b nh có nghi ng
th ng hoă ̣c t c ru t.

112
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăăTH C


̣ ă
QUẢNăậăDẠăDAY

I.ăĐ IăC NG
Hi n nay nh u điểm c a n i soi ng mềm ph i hợp sinh thiết trong chẩn
đoán các b nh lý d dày tá tràng có đ tin c y khá cao, cùng v i sự phát triển
c a các k thu t hình nh Siêu âm, C t l p vi tính, C ng h ng t ; nên vai trò
c a chụp X quang d dày tá tràng ch h n chế trong m t s tr ng hợp nh
đánh giá đ lan r ng c a t n th ơng d dày tá tràng, những tr ng hợp không
n i soi đ ợc, hoă ̣c những tr ng hợp ng i b nh không hợp tác n i soi. K
thu t này đ ợc thực hi n trên máy X Quang tăng sáng truyền hình có b ép dùng
cho chụp d dày, ru t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat bê ̣nh ly thực qu n-d dày.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang đ ng u ng (Barýt hoă ̣c Micropaque, Gastrographine).
- Hơi: Để tăng c ng đ rõ nét, chẩn đoán đ ợc các t n th ơng bề mă ̣t đa s
các k thu t đ ợc chụp đ i quang kép, t c là x dụng dịch treo Barýt tráng l p
m ng,sau đó cho bơm thêm hơi vào d dày để t o đ i quang t t hơn.
- Các thu c gi m nhu đ ng, gi m tr ơng lực.
- Thu c tăng nhu đ ng.
4.ăăNg iăb nhăă
- Thăm khám nên đ ợc tiến hành vào bu i sáng, ng i b nh cần nhịn đóikhông
u ng n c, không hút thu c lá. Ng i b nh không u ng các lo i thu c có thành
phần c n quang trong vòng 3 ngày tr c khi chụp.
113
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dùng các thu c tăng gi m nhu đ ng d dày tá tràng: Các thu c gi m nhu đ ng
s dụng cho các ng i b nh chụp d dày tá tràng gi m tr ơng lực, để phân bi t
các nhiễm c ng. Thu c tăng nhu đ ng, tăng l u thông thu c qua môn vị trong
tr ng hợp hẹp môn vị. Các lo i thu c trên nên tiêm 15 -20 phút tr c khi chụp
phim.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1. Cho ng i b nh u ng thu c đ i quang d dày .
2. Tiên hành chụp
- Khám d dày cũng nh thực qu n cần đánh giá ch c năng đ ng, l u thông qua
thực qu n. Hình thái thực qu n g m b , niêm m c.
- Chụp phim hàng lo t (hai hoă ̣c ba) trên cùng m t t thế, đ ng th i chụp nhiều
t thế khác nhau, là điều quan trọng trong vi c đánh giá ch c năng c a t ng
vùng.
- Chụp niêm mạc.
- Ng i b nh năm ng a và chếch nhẹ tr c trái: nu t 60ml Barýt. Bàn hơi
d c, thu c Barýt tr i mă ̣t sau.
- Xoay ng i b nh qua t thế chếch sau ph i, xoay qua xoay l i để thu c bám
vào niêm m c mă ̣t tr c.
- Chụp 2 phim: m t mă ̣t tr c, m t mă ̣t sau.
- Chụp đầy thuốc
- Bàn đ ng, cho ng i b nh u ng 150 ậ 200ml: chụp 2 phim trong khi ng i
b nh nu t, lấy đo n n i thực qu n, tâm vị, túi phình t thếchếch tr c
ph i. Khi d dày đầy thu c, chụp m t phim thẳ ng, chếch tr c ph i và m t
phim nghiêng 24x30cm.
- Chuyển bàn năm ngang,ng i b nh năm ng a,chụp m t phim 24x30cm.
- Ng i b nh năm sấp và chếch tr c ph i để tách khung tá tràng kh i hành tá
tràng.Chụp sêri 4 nh trên phim 30x40cm.V i h th ng k thu t s có thể thu
nh hơn cỡ 18x24 cm, hoă ̣c 35x43 cm chia 4 hình. Chụp để tìm trào ng ợc thực
qu n, chụp ép khi cần thiết.
- Chụp đối quang kép: G m có 2 thì chính:
- Năm ng a chụp mă ̣t sau. Năm sấp chụp mă ̣t tr c.
- Tiêm 3 ng 5mg Tiémonium, ng i b nh u ng 15ml n c, sau đó u ng thêm
70ml Barýt.
- Bàn đ ng, chụp m t phim sau khi nu t để chụp tâm vị thực qu n.
- Bàn năm, ng i b nh năm t thế chếch sau ph i, xoay hoàn toàn, chụp m t
phim năm ng a. Xoay sang t thế chếch sau ph i, chụp phim khu trú vào hành
tá tràng và tá tràng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a thực qu n và d dày.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
114
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRIă


Không chụp v i thu c đ i quang Baryt những ng i b nh có ng
th ng t ng r ng hoă ̣c t c ru t.

115
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăS ăHịAăĐẠIă


TRANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ i tràng là k thu t làm c n quang khung đ i tràng băng dịch treo
Barýt. Điều ki n chuẩn bị ng i b nh ch yếu là thụt tháo ru t s ch hoàn toàn
tr c khi cho thu c đ i quang vào.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat bênh
̣ ly đ i tràng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang nhóm Barýt pha loưng 30-40%. Thu c đ i quang i- t tan
trong n c đ ợc s dụng cho các tr ng hợp cấp c u bụng vì lý do có thể
đ ợc d n l u trong vòng vài gi . Tuy nhiên vì tính chất u tr ơng, kém bám
dính, giá thành đ t cho nên h n chế x dụng.
- Thu c tăng gi m nhu đ ng đ i tràng.
- Thu c tăng nhu đ ng đ i tràng.
- Găng tay, bình thụt...
4.ăăNg iăb nh
- Chế đ ăn không gây t n đọng tr c 2 ngày, không ăn các lo i th c ăn
nhiều xơ bư và lên men.
- Dùng thu c nhu n tràng trong 2 ngày tr c, nh Magné Sulfate (7,5g),
Dulcolax, Bodolaxin, Peristatine (2 viên/ ngày)…
- Thụt tháo đ i tràng v i 1,5 ậ 2 lít n c ấm đ a vào t t đặt đ cao 40cm và
giữ trong vòng 10 phút; làm 2 lần cách nhau vài gi ho c sau 12 gi , tr c khi
chụp.
116
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăB măthu că
Chụp m t phim bụng không chuẩn bị t thế nằm ng a, sau đó chuẩn bị m t
b c barýt ấm đặt cao hơn 40cm so v i mặt bàn, lu n canuyn có nhánh vào h u
môn. Cho barýt vào dần, cần theo dõi d i tăng sáng truyền hình, để tìm t thế
thích hợp, gi m thiểu phim chụp, gi m liều nhiễm x cho c thầy thu c và ng i
b nh.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu tăch p
Các phim chụp có 3 thì nh sau:
- Chụp đầy thu c để đánh giá tr ơng lực đ i tràng.
- Chụp vơi thu c sau khi đi ngoài để xem niêm m c.
- Bơm hơi để t o đ i quang kép, xem niêm m c, thành đ i tràng.
- Để đánh giá t ng đo n ta có các t thế sau.
+ Trực tràng Chếch sau trái, nghiêng: phim 24x30cm;
+ Sigma Chếch sau trái, chếch tia : phim 24x30cm
+ Góc lách (trái) Chếch sau ph i : phim 24x30cm
+ Góc gan Chếch sau trái : phim 24x30cm
+ Manh tràng, đ i tràng lên Nghiêng trái phim 30x40cm
+ Toàn b đầy thu c phim 30x40cm
+ Vơi thu c phim 30x40cm
+ Bơm hơi phim 30x40cm.
- Tách quai đ i tràng sigma - trực tràng có các t thế sau:
+ T thế Le Canuet: hai lần chếch: chếch sau trái, chếch bóng.
+ T thế Chassard ậ Lapiné: ng i b nh ng i góc bàn, thân cúi gấp
xu ng, tia trung tâm khu trú L5.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ và đầy đ các cấu trúc gi i ph u c a khung đ i trực tràng.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăB N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

117
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăS ăHịAăỌNGăTUYểNăS ̃ A

I.ăĐ IăC NG
Kh o sát m t hoă ̣c nhiều ng tuyến sữa băng cách bơm thu c đ i quang
ng ợc dòng. Thực hi n sau khi đư chụp X quang tuyến vú.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y dịch, máu núm vú m t bên. (Nếu dịch núm vú hai bên là nguyên
nhân n i tiết)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
Ch y m và viêm núm vú cấp.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang tuyến vú chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
- V t t tiêu hao.
- Bơm tiêm 2ml; 10ml.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Keo bít l thông (Collodion ).
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- Kính lúp.
- Đèn đọc phim m nh.
- Các que nong đầu tù nhiều c t 0,25 đến 0,6mm.
- Các kim đầu tù đ ng kính 0,2-0,6mm.
- ng thông nh đ ng kính 2-3F.
118
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B que nong (dilatator).


3.ăăNg iăb nh
Không cần chuẩn bị, không cần dùng thu c.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phim X quang tuyến vú tr c, ch định x quang chụp ng tuyến sữa.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
Thao tác cẩn th n nhẹ nhàng, không gây đau. Ng i b nh năm ngữa, tay
kê đầu; hoă ̣c ng i, vú ng i b nh tựa trên bàn năm ngang
1.ăăSátăkhu n
- Sát khuẩn tay băng c n và mang găng tay vô trùng.
- Sát khuẩn núm vú .
- Tìm l ch y dịch là thì ch yếu, cần đèn chiếu sáng khu trú m nh và kính
lúp.
2.ăăĐ tăkimă ngăthĕ̉ ngă
- Có thể đ a đ ợc kim vào l ng tuyến, nh ng thông th ng ph i nong
r ng dần ng tuyến. Núm vú đ ợc giữ chă ̣t giữa ngón cái và ngón tr và kéo lên
nhẹ.
- Dùng que nong vô trùng xoay tròn nhẹ đ a vào l ng tuyến. Kim
ng thông n i v i bơm tiêm có thu c đ i quang, đẩy s ch khí ra ngoài, đ a vào
l ng tuyến vài mm cho đến 10mm.
3.ăăB măthu căđ iăquang
- Bơm thu c nhẹ t t , không gây đau, theo dõi c m giác c a ng i b nh, bơm
t hai giọt đến 2ml.
- ng tuyến đầy thu c sẽ gây c m giác căng, nhói, nóng và ng ng bơm
thêm.
- Ng ng bơm nếu có c m giác đau, trào ng ợc thu c, có lực c n nòng bơm tiêm
(piston).
- Kim đ ợc rút ra kh i ng tuyến và nh 1 giọt collodion để bít kín l ng
tuyến. Có thể v n để kim trong ng tuyến và chụp phim.
4.ăăCh păphim
- Ép nhẹ tuyến vú khi chụp, sau khi bơm thu c đ i quang.
- Luôn luôn chụp 2 phim th ng và nghiêng; đôi khi chụp phim chếch để tách
các nhánh ng tuyến.
- Phim phóng đ i, phim sau khi tháo thu c đ i quang; bơm thu c đ i quang l i
và chụp phim có thể đ ợc thực hi n.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đo n trong núm vú dài 1cm và r ng 1mm.
- Đo n bóng có đ ng kính 2-3mm, đó là xoang ng tuyến sau núm.
- Đo n chính dài 1-6cm, đ ng kính 1-2mm.
- Các nhánh chia nh lần 1, lần 2, lần 3 khẩu kính nh dần.
- ng t n cùng ngoài và trong tiểu thùy có các nang tuyến.
- ng tuyến có nhiều n i thông v i h th ng các ng tuyến xung quanh.
- ng tuyến có thể bất th ng: giưn, hẹp, t c, có hình khuyết trong lòng.
119
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .


- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
Các sai sót gây tai biến nhẹ và hiếm:
- Không đă ̣t đ ợc ng thông vào l ng tuyến sữa do thụt núm vú, do t c trong
lòng ng tuyến.
- Thoát thu c đ i quang ra ngoài lòng ng: do vỡ ng hoă ̣c do xuyên th ng ng.
Tràn ng p thu c đ i quang các tiểu thùy do bơm m nh thu c.
Thu c đ i quang sẽ đ ợc hấp thu trong 30 phút không để l i h u qu .
- Các bọt khí trong lòng ng do không đẩy khí ra hết.
- Nhiễm khuẩn: rất hiếm nếu sát khuẩn cẩn th n.

120
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăS ăHịAăT ̉ ăCUNGăVOIăT ̉ ă


CUNG

I.ăĐ IăC NG
Chụp t cung vòi t cung (TCVTC) là kh o sát lòng t cung và hai vòi t
cung băng cách bơm thu c đ i quang sau khi khi đă ̣t ng thông l c t cung.
II.ăCH ăĐ NHă
- Vô sinh.
- Kh i choán ch lòng t cung, l c n i m c t cung, dị d ng t cung.
- Kiểm tra vòng tránh thai.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy tăđ i:
- Mang thai: Thực hi n k thu t phần đầu c a chu ky kinh; nếu nghi ng mang
thai th beta HCG.
- Nhiễm trùng phần phụ: nếu nghi ng cần xét nghi m công th c máu, t c đ
l ng máu và tìm n c vòi t cung băng siêu âm.
- T ngăđ iă:
- Đang xuất huyết nhiều; có vòng tránh thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- B áo chì, găng tay chì.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Thu c sát khuẩn ngoài da, niêm m c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
121
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đèn chiếu sáng qua đầu.


- H p dụng cụ vô khuẩn g m: kẹp dài đầu tròn, kẹp Pozzi, th c đo lòng t
cung, m vịt, dụng cụ chụp TCVTC.
4. Ng iăb nh
- Chuẩn bị tâm lý, gi i thích xét nghi m.
- Thực hi n xét nghi m 4-8 ngày sau s ch kinh.
- Ng ng u ng thu c có đ i quang trong những ngày tr c.
5.ăăNh ngătr ngăh păđ căbi t
- Tiền s nhiễm khuẩn: kháng sinh 3-5 ngày tr c và sau xét nghi m.
- Ng i b nh lo l ng: thu c gi m đau nhẹ.
- Tiền s co th t: ch ng co th t tr c 2 gi và 15 phút
- Phụ nữ tu i mưn kinh: cho oestrogene hang ngày trong 8 ngày để tăng dinh
d ỡng âm đ o và thông c t cung.
- Phụ nữ đang điều trị oestro-progestatif, chụp th i điểm pha oestrogène.
6.ăăPhiêuăxétănghi m
Làm các xét nghi m cơ b n tr c khi chụp, phiếu ch định chụp X Quang
t cung- vòi tr ng.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh păphimăh ătiêtăni uăkhôngăchu năb
- Chụp khu trú tiểu khung.
- Mục đích tìm vôi hóa, chất c n quang.
2.ăăăĐ tăm ăv tăsauăkhiăthĕmăăơmăđ o
- Ng i b nh đi tiểu, năm ngữa t thế phụ khoa, hai chân kê cao.
- Thăm âm đ o nh n định thể tích, vị trí t cung và c t cung.
- Sát khuẩn âm h , tr i khăn vô trùng.
- Đă ̣t m vịt phù hợp, nhẹ nhàng, không đau, cho phép khám c t cung, nếu có
khí h , mũ, viêm c t cung l tuyến ph i hoưn xét nghi m.
3.ăăĐ tăd ngăc ăkimălo iăvƠoăc ăt ăcung
- Sát khuẩn c t cung.
- Đo lòng t cung băng th c đo, chọn nón cao su (hoă ̣c nón kim lo i) c phù
hợp v i l ngoài c t cung và g n vào dụng cụ.
- Dụng cụ chụp TCVTC đư sát khuẩn, đ ợc bơm đầy thu c đ i quang, đẩy hết
bọt khí cẩn th n.
- Kẹp Pozzi dùng 1 hoă ̣c 2 cái, kẹp vào b ngoài c t cung theo
h ng thẳ ng đ ng.
- Nón g n vào dụng cụ chụp, đ a vào l ngoài c t cung, các kẹp Pozzi
đ ợc c định vào dụng cụ. Điều ch nh dụng cụ sao cho nón khít vào c t cung,
tránh trào ng ợc thu c đ i quang.
- Ghi chú về dụng cụ chụp TCVTC:
- Chụp TCVTC v i ph ơng pháp tulipe, có nhiều u điểm nh ít đau, dễ thực
hi n, cần dụng cụ th y tinh nh hoa tulipe nhiều c áp vào l
ngoài c t cung, máy hút chân không.

122
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp TCVTC v i ph ơng pháp dùng ng thông nh trong tr ng hợp l


ngoài c t cung rất hẹp.
4.ăăB măthu căđ iăquangăvƠoălongăt ăcung.
- Bơm vài ml thu c và kiểm tra d i màn tăng sáng vị trí dụng cụ.
- Có thể tháo m vịt tr c khi chụp phim, để tránh che khuất hình nh
TCVTC.
- V a kéo c t cung v a bơm thu c đ i quang nhẹ, không liên tục, theo dõi
kiểm tra d i màn tăng sáng: dụng cụ đă ̣t đúng vị trí, lòng t cung đầy, thu c
đ i quang qua vòi ra phúc m c, trào ng ợc thu c đ i quang vào m ch
máu, đ di đ ng t cung.
- Nếu thu c đ i quang không ra phúc m c m t hoă ̣c hai bên, bơm thu c đ i
quang áp lực cao dựa vào áp lực kế (không quá 200mmHg) g n v i dụng cụ
hoă ̣c dựa vào c m giác đau t c c a ng i b nh, duy trì áp lực cao này trong 5
phút.
- Phim thẳ ng chụp l p m ng lòng t cung.
- Phim thẳ ng đầy thu c lòng t cung và hai vòi, thu c ra phúc m c.
- Phim nghiêng thân t cung đầy thu c đ i quang xem c , eo, thân t cung.
- Phim chếch hai bên thực hi n không th ng xuyên, xem khi các vòi t
cung ch ng nhau, g p trục c -eo t cung.Có thể chụp phim thẳng trong khi
kéo c t cung, để kh o sát c eo t cung.
5.ăăTháoăthu căđ iăquang
- Tháo kẹp Pozzi; lấy dụng cụ; cầm máu vị trí kẹp Pozzi băng bông, g c; sát
khuẩn c t cung. Chụp phim ngay xem vùng c eo t cung.
- Có thể chụp phim mu n, năm sấp, sau 15 phút đi b , tìm đọng thu c đ i
quang trong lòng t cung và vòi t cung.
- Nếu có n c vòi t cung chụp đ ng kiểm tra sau 24 gi .; dùng tiếp
kháng sinh vài ngày sau.
6.ăăNghi măphápăCotteăđánhăgiáăthôngăvoi
Nghi m pháp d ơng tính: thu c đ i quang ra phúc m c phim đầy thu c
hoă ̣c phim mu n sau 15 phút.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a t cung và vòi t cung, hai vòi t
cung ngấm thu c đ i quang đầy.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- T vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
- Đau vùng tiểu khung: đau trong lúc xét nghi m là do áp lực bơm thu c đ i
quang, tránh đ ợc nếu có dùng thu c ch ng co th t. Nếu đau mu n sau xét
nghi m ph i nghi ng nhiễm trùng. Thu c đ i quang trào ng ợc vào m ch máu:

123
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

ít quan trọng, có thể làm dễ xẩy ra ph n ng không dung n p thu c đ i quang


hơn. Th ng t cung: rất hiếm.
- Nhiễm khuẩn: rất hiếm nếu làm th thu t đúng quy trình. Nếu có n c vòi
t cung dùng tiếp kháng sinh vài ngày sau.

124
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRINHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGă(C-ăArm)ăTẠIă


PHONGăMỌ̉

I.ăĐ IăC NG
Máy X quang C- Arm hi n nay đ ợc ng dụng nhiều trong các
can thi p ph u thu t trong phòng m . Giúp các ph u thu t viên xác định, kiểm
tra vị trí ph u thu t m t cách chính xác .
II.ăCH ăĐ NH
- Ph u thu t tiêu hóa.
- Ph u thu t tiết ni u.
- Ph u thu t c t s ng.
- Chấn th ơng ch nh hình.
- Ph u thu t sọ nưo: m nọi soi kết hợp X quang C-Arm....
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ph u thu t s n khoa : ch ng ch định t ơng đ i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang C-Arm.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
- B thiết bị che ch n, b o v (tấm ch n chì, áo chì).
- Túi nylon bọc máy vô khuẩn.
V.ăăăQUYăTRỊNHăS ăD NGăMÁYăCă- ARM
- Kiểm tra máy : Ngu n đi n áp : 220V - AC , 50 - 60 Hz.
- B t máy -màn hình: kiểm tra các thông s k thu t có ho t đ ng t t không .
- Đă ̣t thông s k thu t tr c khi đ a máy vào vị trí ph u thu t can thi p.
- Bác sĩ ph u thu t viên hoă ̣c K thu t viên X Quang, y tá ấn nút chiếu hoă ̣c
đ p pedan chiếu, th i gian chiếu nhanh hay ch m tùy theo bác sĩ ph u thu t viên
đư xác định đ ợc vị trí can thi p ch a. Th i gian chiếu cách qu ng có thể t : 1-
2 giây.
- Chụp phim theo yêu cầu c a ph u thu t viên
- Sau khi kết thúc can thiệp :
- Ng t ngu n đi n vào má
125
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- V sinh máy thay nilon bọc máy.


- Đ a máy về vị trí cất giữ.
- Chiếu đèn tia cực tím .
- Áo chì đ ợc v sinh s ch sẽ và treo vào m c áo. Áo chì, yếm chì để nơi phẳng
không đ ợc gấp, cu n để tránh làm gưy lá chì.

VI.ăTAIăBI Năậ X ăLụ


K thu t này không có tai biến.

126
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHỤPăXăQUANGăTIMăPH IăC Pă


C UăT IăGI NG

I.ăĐ IăC NGă


Chu ̣p phổ i cấp c u t i gi ng là k thu t đang đ ợc áp dụng nhiều b nh
vi n. Nhiều b nh nhân bị th ơng t n nặng, không thể di chuyển đ ợc hoặc có
kh năng nh h ng đến tính m ng khi di chuyển nh ng l i cần chụp X quang.
Nh v y ph i đ a máy X quang đến chụp t i gi ng b nh thay vì đ a b nh nhân
đến phòng chụp X quang.
II.ăCH ăĐ NH
- Khảo sat cac bê ̣nh ly phổ i : viêm phổ i, ap xe phổ i, lao phổ i, u phổ i.
- Các b nh lý trung thất, màng ph i, thành ngực.
- Chấn th ơng ngực kín và vết th ơng ngực h .
- Chụp ph i để theo dõi điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, cát-xét, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nhă
Cởi bỏ ao n ̉ a trên ng ơi, tháo b v t dụng kim lo i trên vùng lông ng ̣c nếu
có nh h ng đến k thu t, nêu cân bê ̣nh nhân bui toc lên cao đâu.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
5.ăK ăthu tăviênăch păXăquang
Mặc áo chì, t p dề chì. Đeo c chì
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- Đ a máy X quang đến c nh gi ng b nh ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Đặt dọc phim phía sau ngực b nh nhân sao cho toàn b ngực b nh nhân nằm
trong cassette.
- H ng d n b nh nhân nằm im, l ng b nh nhân áp sát phim

127
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Hai chân du i thẳng, 2 tay b nh nhân dang r ng ra hai bên. Ch nh c nh trên


c a cassette cao hơn mặt trên c a vai 5 cm
- Ch nh trục c t s ng ngực vào giữa phim theo chiều dọc
- Tia trung tâm thẳng góc t trên xu ng, đ ng dọc vào giữa x ơng c, đ ng
ngang đi qua b d i hai hõm nách.
- Kho ng cách bóng và phim là 1 mét.
- Dán chữ (F) vào cassette t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.
- Điều ch nh yếu t k thu t (64kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân).
- Sơ tán ng i nhà, các b nh nhân khác (nếu di chuyển đ ợc) và nhân viên y tế
ra kh i bu ng chụp
- Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th (nếu ng i b nh hợp tác).
- Phát tia.
- Chụp xong lấy cassette về phòng x lí hình nh. Ng t ngu n đi n vào máy
chụp. Đ a máy về vị trí cất giữ.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Toàn b ph i: thấy đ ợc đ nh ph i và góc s n hoành hai bên.
- Cân x ng: đầu trong c a hai x ơng đòn đ i x ng nhau qua đ ng giữa (đ ng
liên gai sau các đ t s ng). Trẻ em kh p c đòn ch a thấy rõ thì dựa vào cung
tr c x ơng s n 6 đ i x ng (kho ng cách t đầu tr c x ơng s n 6 đến
thành ngực c a hai bên là bằng nhau).
- Hít sâu t t: thấy đ ợc vòm hoành d i cung tr c x ơng s n 6-7 (cung sau
x ơng s n 10 nằm trên vòm hoành).
- Nín th t t: đ ng b tim và cơ hoành rõ nét.
- Đ i quang t t: Thấy m ch máu sau tim và d i vòm hoành. Thấy đ ợc m ch
máu t r n ph i đến cách ngo i vi ph i 1.5 cm. Thấy đ ợc 3-4 đ t ngực trên.
- Phim có tên tu i b nh nhân, dấu ph i trái, ngày tháng năm chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh tim phổ i…

128
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH NăĐOÁNăVẨăăX ăTRệăăTAIăBI NăLIểNă


QUANăĐ NăTHU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang (TĐQ) vào cơ thể bằng đ ng tĩnh
m ch, đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t
s khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i TĐQ khác nhau: các k thu t hình nh s dụng tia X dùng
TĐQ i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng TĐQ là gadolinium và oxit
s t; siêu âm dùng TĐQ là dung dịch vi bọt khí đặc bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c tăl păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh păthu tia X
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
+ Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media): thu c
đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
+ Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media): thu c
đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn phân t
không ion hóa (non-ionic monomer).
+ Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media): Thu c
đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
+ Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là TĐQ i t tan trong dầu, tr c đây đ ợc s
dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n quang, chụp t
cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
+ Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s dụng
chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các chất khác
để nút m ch.
129
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrungătính
+ N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
+ Methyl cellulose.
- Lo iăơmătính
+ Không khí.
+ Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (Ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (Ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion m ch
vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NHăVẨăCH NGăCH ăĐ NHăDỐNGăTHU CăĐ IăQUANG
1.ăăCh ăđ nhă
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
2.ăăCh ngăch ăđ nh
2.1. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang iốt tan trong nước
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i TĐQ i t tan trong n c;
Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ng cầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.2. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang barýt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
2.3. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang cộng hưởng từ
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
2.4. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang siêu âm.
130
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ siêu âm; v a xẩy ra


b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái; tăng áp
ph i nặng; b nh tăng huyết áp không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
IV.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
- Ôxy.
- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
V.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm TĐQ i t,
Gadolinium và TĐQ siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất sau tiêm TĐQ
i t và thấp nhất sau tiêm TĐQ siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a, Nhẹ
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
131
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính trung bình hoặc nặng.
(xem phân lo i phía trên) đ i v i TĐQ ch a i t.
- Hen suyễn.
- Dị ng ph i điều trị.
+ăV ăthu căđ iăquangăă
TĐQ có đ thẩm thấu cao:
Để gi m b t nguy cơ tai biến cấp tính đ i v i tất c các ng i b nh.
S dụng TĐQ đ thẩm thấu thấp:
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
TĐQ.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng TĐQ ch a i t.
S dụng TĐQ i t khác cho ng i đư t ng ph n ng v i TĐQ.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng. Hi u qu c a điều trị dự phòng khá h n
chế. M t chế đ điều trị dự phòng hợp lý là 30mg Prednisolone (hoặc 32mg
Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i 2 gi tr c tiêm TĐQ.
- Thu căđ iăquangăGadoliniumă
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
V ăăng iăb nhăă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính đ i v i TĐQ Gadolinium.
- Hen phế qu n.
- Dị ng ph i điều trị.
V ăthu căđ iăquang
Nguy cơ không liên quan đế m c đ thẩm thấu c a TĐQ:
- Liều s dụng thấp, l ợng thẩm thấu rất nh để gi m b t nguy cơ ph n ng
phụ cấp tính đ i v i tất c ng i b nh.
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
TĐQ.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng TĐQ Gadolinium.
- S dụng m t TĐQ Gadolinium khác cho ng i đư t ng ph n ng v i TĐQ.
132
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Xem xét s dụng điều trị dự phòng.Ch a có bằng ch ng lâm sàng về hi u


qu điều trị dự phòng. Nếu đ ợc s dụng, m t chế đ điều trị dự phòng hợp
lý là 30 mg Prednisolone (hoặc 32 mg Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i
2 gi tr c tiêm TĐQ.
2.2.Ph nă ngăph ăch m
- Định nghĩa: M t tai biến ch m đ i v i TĐQ i t tiêm m ch máu đ ợc định
nghĩa là m t ph n ng x y ra t 1 gi t i 1 tuần sau khi tiêm TĐQ.
Các ph n ng:
- Các ph n ng trên da t ơng tự nh do các lo i d ợc phẩm khác.
- Ban sần, ban đ , s ng tấy và ng a là ph biến nhất.
- Phần l n các ph n ng trên da là t nhẹ t i trung bình và tự lành.
- M t lo t các tri u ch ng ch m ( bu n nôn, ói m a, đau đầu, đau cơ x ơng,
s t) đư đ ợc mô t là h u qu c a TĐQ
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng trên da:
- Tiền s có bị tai biến TĐQ ch m.
- Điều trị Interleukin-2.
- S dụng TĐQ không ion hóa trùng hợp đ ng đ thẩm thấu (nonionic dimers).
X trí: Tri u ch ng và x trí t ơng tự nh các lo i d ợc phẩm khác có gây
ph n ng trên da ví dụ kháng Histamines, thu cTopical Steroids và Emollients.
Lưu ý: Các phản ứng chậm xảy ra sau TĐQ iốt, chưa thấy xảy ra sau tiêm
TĐQ Gadolinium và siêu âm.
2.3.ăăPh nă ngăph ăăr tăchă m
- Định nghĩa: M t tai biến rất ch m là các ph n ng x y ra sau m t tuần kể t
khi tiêm TĐQ.
- Thu c đ i quang i t .
- Nhiễm đ c tuyến giáp.
- Thu c đ i quang Gadolinium .
- B nh xơ hóa toàn thân do th n(Nephrogenic Systemic Fibrosis/NSF ).
+ Nguy cơ
+ Ng i b nh bị b nh Basedow ch a điều trị.
+ Ng i b nh bị b nh b u tuyến giáp đa nhân và b u c , đặc bi t là ng i
b nh. cao tu i và/hoặc s ng trong khu vực thiếu i t.
+ Không nguy cơ
+ Ng i b nh có ch c năng tuyến giáp bình th ng.
+ Khuyến nghị
+ TĐQ i t không nên s dụng cho ng i b nh có b nh c ng giáp rõ r t.
+ B nh xơ hóa toàn thân do th n

133
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

+ M i liên h giữa b nh xơ hóa toàn thân do th n (NSF) và TĐQ Gadolinium


đ ợc ghi nh n vào năm 2006.
+ Các tính chất lâm sàng c a NSF
B t đầu: T ngày tiêm TĐQ gadolinium cho t i 2-3 tháng, th m chí nhiều năm
sau.
- Th i kỳ đầu:
Đau, ng a, s ng, ban đ , th ng b t đầu t chân.
- Th i kỳ giữa
Da và mô d i da dày - kết cấu 'g ' và m ng r n.
Xơ hóa cơ quan n i t ng, ví dụ cơ b p, cơ hoành, tim, gan, ph i.
- Giai đo n cu i
Co c ng, h i ch ng suy ki t, m t s t vong.
+ Ng i b nh
Nguy cơ cao:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Ng i b nh đang ch y th n.
- Ng i b nh bị suy th n cấp tính .
Nguy cơ thấp:
- Ng i b nh m c b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-
59ml/phút).
- Không nguy cơ c a NSF Ng i b nh có lọc cầu th n n định > 60 ml/phút.
+ Thu c đ i quang
Nguyăc ăcaoănh tăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadodiamide (Omniscan®).
- Gadopentetate dimeglumine (Magnevist® cùng s n phẩm đ ng lo i).
- Gadoversetamide (Optimark®).
Các TĐQ này bị ch ng ch định đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút), bao g m c ng i ch y th n.
- Suy th n cấp.
- Phụ nữ mang thai.
- Trẻ sơ sinh .
Các TĐQ cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-60 ml/min).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày.
- trẻ em d i 1 tu i.
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm TĐQ
gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ătrungăbìnhăc aăNSF
Khuyến cáo
134
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Gadobenate dimeglumine (Multihance®).


- Gadofosveset trisodium (Vasovist®, Ablavar®).
- Gadoxetate disodium (Primovist®, Eovist®).
Các TĐQ gadolinium cần đ ợc s dụng v i th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm TĐQ
gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ăth pănh tăc aă- Gadobutrol (Gadovist®, Gadavist®) NSF
Khuyến nghị
- Gadoterate meglumine ( Dotarem®, Magnescope®).
- Gadoteridol (Prohance®).
Các TĐQ gado cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh m c b nh th n mưn tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm TĐQ
gadolinium và lo i b sữa.
3.ăăTácăd ngăph ăt iăth n
- Định nghĩa: Tai biến liên quan th n là nhiễm đ c th n do TĐQ
(Contrast induced nephropathy) là m t tình tr ng suy gi m ch c năng th n x y
ra trong vòng 3 ngày sau khi s dụng m t TĐQ mà không có m t nguyên nhân
nào khác, biểu hi n là tăng Creatinine huyết thanh trên 25% hoặc 44
µmol/l (0.5mg/dl).
3.1.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
+ Yếu t nguy cơ nhiểm đ c th n do thu c đ i quang i t
V ăng iăb nh
- Lọc cầu th n thấp hơn 60 ml/phút/1.73 mtrong đ ng m ch.
- Lọc cầu th n thấp hơn 45 ml/phút/1.73 mtrong tĩnh m ch.
Đặc bi t kết hợp v i
- B nh th n do tiểu đ ng.
- Mất n c.
- Suy tim sung huyết .
- Nh i máu cơ tim s m (< 24 gi ).
- Bơm bóng trong đ ng m ch ch .
- Tụt huyết áp kéo dài.
- Thể tích h ng cầu thấp.
- Trên 70 tu i.
- Các xét nghi m song song v i d ợc phẩm đ c cho th n.
- Xác định hoặc nghi ng suy th n cấp tính .
135
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

V ăthu căđ i quang


- Tiêm TĐQ trong đ ng m ch.
- TĐQ có đ thẩm thấu cao.
- Các liều l ợng l n TĐQ.
- Dùng s l ợng nhiều TĐQ trong vòng vài ngày.
Lưu ý: Chưa có dược phẩm nào (với thuốc giãn mạch thận, kháng vận
mạch,thuốc bảo vệ tế bào…) có tác dụng bảo vệ thích hợp, rõ ràng chống lại
nhiễm độc thận do TĐQ.
3.2.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăgadolinium
- Nguy cơ nhiễm đ c th n là rất thấp nếu TĐQ Gadolinium đ ợc s dụng v i
liều l ợng cho phép.
- Đ i v i ng i b nh m c suy th n xem mục b nh xơ hóa toàn thân do th n.
VI.ăX ăTRệă
(Mục 1,2,3 theo ắH ng d n ESUR về thu c đ i quang”)
1.ăăH ngăd năđ năgi năchoăvi căx ătríăăbanăđ uăđ iăv iăcácăph nă ngăc pă
tínhăchoăt tăc ăTĐQ
1.1. Buồn nôn, nôn
- T m th i: Điều trị h trợ.
- Nặng, kéo dài: Xem xét s dụng thu c ch ng nôn phù hợp.
1.2. Mề đay
- Khu trú, t m th i: Điều trị h trợ kết hợp theo dõi.
- Khu trú, kéo dài: Xem xét s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc
tĩnh m nh phù hợp. Có thể x y ra tình tr ng ng lơ mơ và/hoặc tụt huyết áp.
- Lan t a: Nên s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc tĩnh m ch
phù hợp.
- Xem xét tiêm vào b p Adrenaline 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg) cho ng i
l n, 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và 25% liều
l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i. Lặp l i nếu cần.
1.3. Co thắt phế quản
- Th ôxy (6-10 l/phút)
- β-2-Agonist ng hít định liều (2-3 hít th sâu).
- Adrenaline.
+ Huyết áp bình th ng
Tiêm b p: 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg)[s dụng liều l ợng nh v i
ng i b nh b nh đ ng m ch vành hoặc ng i b nh l n tu i].
V i trẻ em: 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và
25% liều l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i.
Dùng lặp l i nếu cần.
+ Gi m huyết áp .
- Tiêm b p: 1:1.000, 0.5 ml (0.5 mg).
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg)tiêm b p < 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg)
tiêm b p
1.4. Phù nề thanh quản
136
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th ôxy (6 ậ 10 l/phút)
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) cho ng i l n, dùng lặp l i
nếu cần.
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3ml (0.3 mg) tiêm b p< 6 tu i: 0.15 m l(0.15 mg)
tiêm b p.
1.5. Tụt huyết áp
Ch có tụt huy ết áp
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Dung dịch tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, hay Lactate Ringer.
Nếu không đáp ng:
- Arenaline: 1:1.000 , 0.5 ml (0.5 mg) tiêm b p, lặp l i nếu cần.
- V i ng i b nh trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p.
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
2.ăăăT ngăquátăx ăătríăs căph năv
- Gọi cho đ i h i s c cấp c u.
- Hút đ ng th nếu cần thiết.
- Nâng cao chân ng i b nh nếu tụt huyết áp.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) đ i v i ng i l n. Lặp l i
nếu cần.V i trẻ em: 6 - 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p . < 6 tu i: 0.15 ml
(0.15 mg) tiêm b p.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch (ví dụ n c mu i sinh lý, dung dịch Ringer).
- Kháng H1 ví dụ diphen hydramine 25 - 50 mg tiêm tĩnh m ch.
-Tai biến do ph n ng phế vị (Tụt huyết áp, m ch ch m).
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 - 10 l/phút).
- Atropine 0.6- 1.0 mg tiêm tĩnh m ch, lặp l i nếu cần sau 3- 5 phút, cho t i
t ng c ng 3mg (0.04 mg/kg) đ i v i ng i l n. Đ i v i trẻ em áp dụng 0.02
mg/kg tiêm tĩnh m ch (t i đa 0.6 mg m i liều), lặp l i nếu cần t i t ng c ng 2
mg.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, Ringer.
3.ăăTaiăbi nădoăthoátăm chăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn că
+ Điều trị:
- Nếu < 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc < 100 ml TĐQ đ thẩm
thấu thấp: đ a cao chi, ch m túi đá;
- > 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc > 100 ml TĐQ đ thẩm thấu
thấp: có thể ph i d n l u. (Quan điểm ch a th ng nhất: Ch m l nh gây co
m ch để gi m ph n ng viêm, ch m nóng gây giưn m ch để tăng hấp thu thu c
đ i quang).
VII.ăPHÁCăĐ ăC PăC UăS CăPH NăV
(kèm theo thông t s 08/1999-TT-BYT, ngày 04 Tháng 05 Năm 1999).
1.ăăTri uăch ng
137
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Ngay sau khi tiếp xúc v i dị nguyên hoặc mu n hơn,xuât hi n:


C m giác khác th ng (b n ch n, h t ho ng, sợ hưi…), tiếp đó có các biểu hi n
sau:
- Mẩn ng a, ban đ , mày đay, phù Quincke.
- M ch nhanh nh khó b t, huyết áp tụt có khi không đo đ ợc.
- Khó th (kiểu hen,thanh qu n), nghẹt th .
- Đau quặn bụng, a đái không tự ch .
- Đau đầu, chóng mặt, đôi khi hôn mê.
- Choáng váng…,v t vư, gi y giụa, co gi t.
2.ăăX ăTrí
- X trí ngay t i ch :
1. Ng ng ngay đ ng tiếp xúc v i dị nguyên (thu c đang dùng tiêm, u ng, bôi,
nh m t, mũi…)
2. Cho ng i b nh nằm t i ch .
3. Thu c: Adrenaline thu c cơ b n để ch ng s c ph n v .
*Adrenaline dung dịch 1/1.000, ng 1ml =1mg, tiêm d i da ngay sau khi v i
liều nh sau:
+1/2-> 1 ng ng i l n, không quá 0.3ml trẻ em ( ng (1ml) + 9ml n c cất
= 10ml sau đó tiêm 0.1ml/kg). hoặc Adrenaline 0.01mg/kg cho c trẻ em l n
ng i l n. Tiếp tục tiêm Adrenaline liều nh trên 10 ậ 15 phút/lần cho đến khi
huyết áp tr l i bình th ng, ấm, đầu thấp chân cao, theo dõi huyết áp 10 ậ
15phút/ lần (nằm nghiêng nếu có nôn).
Nếu s c quá nặng đe do t vong, ngoài đ ng tiêm d i da có thể tiêm.
Adrenaline dung dịch 1/10.000 (pha loưng1/10) qua tĩnh m ch, bơm qua ng n i
khí qu n hoặc tiêm qua màng nh n giáp.
Tùy theo điều ki n trang thiết bị y tế và trình đ chuyên môn k thu t c a t ng
tuyến có thể áp dụng các bi n pháp sau:
- X trí suy hô hấp:
- Th ôxy mũi, th i ng t.
- Bóp bóng Ambu có oxy.
- Đăt n i khí qu n, thông khí nhân t o -> M khí qu n nếu có phù thanh
môn.
- Truyền tĩnh m ch ch m : Aminophyline 1mg/kg/gi hoặc Terbutaline 0,2
microgam/kg/phút.
- Có thể dùng: Terbutaline 0.5mg, 01 ng d i da cho ng i l n và
0,2ml/10kg trẻ em. Tiêm l i sau 6 ậ 8 gi nếu không đỡ khó th .
3.ăăThi tăl păđ ngătruy nătƿnhăm ch:
Adrenaline để duy trì huyết áp b t đầu bằng 0.1microgam/kg/phút điều
ch nh t c đ theo huyết áp (kho ng 2mg Adrenaline/gi cho ng i l n
55kg).
4.ăăCácăthu căkhác
- Methylprednisolon 1- 2mg/kg/4gi hoặc Hydrocortisone.
- Hemisuccinate 5mg/kg/gi tiêm tĩnh m ch (có thể tiêm b p cấp cơ s ).
138
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Dùng liều cao nếu s c nặng (gấp 2- 5 lần).


- Natriclorua 0.9% 1- 2 lít ng i l n, không quá 20ml/kg trẻ em.
- Diphenhydramine 1- 2mg tiêm b p hay tĩnh m ch.
5.ăăĐi uătr ăph iăh p
- U ng than ho t 1g/kg nếu dị nguyên qua đ ng tiêu hoá
- Băng ép chi phía trên ch tiêm hoặc đ ng vào c a nọc đ c.
6. Chú ý
- Theo dõi ng i b nh ít nhất 24 gi sau khi huyết áp đư n định.
- Sau khi sơ c u nên v n dụng đ ng tiêm tĩnh m ch đùi.
- Nếu huyết áp v n không lên sau khi truyền đ dịch và Adrenaline, thì có thể
truyền thêm huyết t ơng, albumin (hoặc máu nếu mất máu) hoặc bất c dung
dịch cao phân t nào sẵn có.
- Điều d ỡng có thể dùng Adrenaline d i da theo phác đ khi bác s không có
mặt.
- H i k tiền s dị ng và chuẩn bị h p thu c cấp c u s c ph n v tr c khi
dung thu c cần thiết.
VIII.ăN IăDUNGăH PăTHU CăC PăC UăCH NGăS CăPH NăV
( Kèm theo thông t s 08/199- TT ậ BYT, ngày 04 tháng 05 năm 1999)
Các kho n cần thiết trong h p ch ng s c (t ng c ng : 07 kho n )
1.Adrenaline 1mg ậ 1mL 2 ng.
2.N c cất 10 mL 2 ng.
3. Bơm tiêm vô khuẩn (dùng m t lần):
- 10ml 2 cái.
- 1ml 2 cái.
4.Hydrocortisone hemusuccinate 100mg hoặcMethyprednisolon(Solumedrol
40mg hoặc Depersolon 30mg 02 ng).
5. Ph ơng ti n kh trùng(bông, băng, g c, c n)
6. Dây garo.
7. Phác đ cấp c u s c ph n v .
Ngoài b cấp c u ch ng s c ph n v Trung tâm còn có các trang thiết bị
hi n đ i để h trợ ng i b nh trong cấp c u kiểm soát t t và t i u các diễn biến
c a ng i b nh.
- Monitor theo dõi ECG, SPO2, Huyết áp, Nhịp tim.
- Máy th Oxy và trang thiết bị hi n đ i khác...
Bác sĩ theo dõi liên tục diễn tiến c a ng i b nh ngay khi b t đầu th thu c.

139
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăS ăNẩOăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t sọ nưo là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng
r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh, Nh có c ng h ng t mà ngày
nay có thể chẩn đoán s m và chẩn đoán đúng đ ợc nhiều b nh mà tr c kia khó
khăn hoặc không chẩn đoán đ ợc. Trong nhiều b nh lý, chẳng h n nh nh i
máu giai đo n s m, nh i máu h sau… C ng h ng t có u thế so v i c t l p
vi tính trong chẩn đoán b nh lý thần kinh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý n i sọ: u nưo trong trục, ngoài trục.
- Viêm não, màng não.
- Dị d ng m ch máu nưo nh thông đ ng tĩnh m ch, dị d ng tĩnh m ch (bất
th ng phát triển tĩnh m ch), phình m ch nưo, các thông đ ng m ch màng c ng
xoang hang, thông đ ng tĩnh m ch c nh.
- Dị d ng bẩm sinh: l c ch chất xám, b nh nưo chẻ, teo nưo di ch ng, b nh
cu n nưo nh , cu n nưo dày..
- Đ ng kinh.
- Xơ c ng đa .
- Teo nưo, sa sút trí tu . Thoái hóa nhu mô não.
- B nh lý tăng áp lực n i sọ, giưn nưo thất.
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n. Nh i máu đ ng
m ch, nh i máu tĩnh m ch.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III. CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
140
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
- Thu c an thần
3. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1. T th ăđ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị (scout view).
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
- H ng c t bao g m c t ngang (axial), đ ng ngang (coronal) và đ ng dọc
(sagital).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm. Ví
dụ xung T2* hoặc SWI để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm
các t n th ơng liên quan đến chất xám, chu i xung khuếch tán (diffusion) cho
các t n th ơng liên quan đên nh i máu nưo,u nưo,áp xe nưo...
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x lý hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m
làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

141
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăS ăNẩOăCịăTIểMă


THU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t sọ nưo có tiêm thu c đ i quang t là m t k thu t
hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh. Thông
th ng k thu t này thực hi n sau chụp sọ nưo không tiêm thu c đ i quang t
và phát hi n có t n th ơng cần đánh giá thêm bằng tiêm thu c.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý n i sọ: u nưo (bao g m tất c các lo i u nưo).
- Viêm nưo, màng nưo, áp xe nưo…
- Dị d ng m ch máu nưo.
- Đ ng kinh…
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n. Nh i máu đ ng
m ch, nh i máu tĩnh m ch. Đặc bi t có thể tiêm thu c trong tr ng hợp s dụng
chu i xung t i máu (yêu cầu riêng)…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
142
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt yăt ăăă
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm kim tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định. H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng
chụp c ng h ng t và tháo b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nhă
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển ban chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Đặt scout-view (topo). Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục
đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (c t ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng
dọc (đ ng dọc).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm.
Ví dụ xung T2* để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm các t n
th ơng liên quan đến chất xám, Chu i xung diffusion cho các t n th ơng liên
quan đên nh i máu nưo, u nưo, áp xe nưo...
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x trí hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m
làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in film.
- Tiến hành định vị xung ch y cho quá trình tiêm thu c (có thể xung T1 c t 3
h ng hoặc c t 3D), sau đó tiêm tĩnh m ch bằng tay hoặc bằng máy thu c đ i
quang t (10ml), cho ch y các xung đư lựa chọn.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám
- Phát hi n đ ợc t n th ơng và đánh giá tính chất ngấm thu c nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.

143
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

144
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăH ăM CHăMÁUăN Iă


S ăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h m ch máu nưo/m ch máu n i sọ không tiêm chất
thu c đ i quang t là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong
chẩn đoán b nh lý m ch máu thần kinh mà ng i b nh không bị b c x nh
ph ơng pháp chụp c t l p vi tính hay chụp m ch s hóa xóa nền DSA. Đây là
k thu t kh o sát h , m ch c nh- s ng nền n i sọ hi u qu , đ chính xác cao và
đặc bi t không cần tiêm thu c thu c đ i quang t . Ph ơng pháp này cho phép
thăm khám c h đ ng m ch và h tĩnh m ch nưo, có kh năng phát hi n đ ợc
nhiều b nh lý m ch máu nưo nh hẹp m ch, dị d ng đ ng tĩnh m ch, phình
m ch, dị d ng tĩnh m ch nưo hay các huyết kh i đ ng m ch cũng nh tĩnh
m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý m ch máu n i sọ: dị d ng m ch máu nưo, hẹp m ch nưo
trong và ngoài sọ.
- Các dị d ng tĩnh m ch nưo.
- Phình đ ng m ch nưo (ch y máu d i nh n hoặc không).
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo tìm vị trí t c m ch l n, ch y máu nưo cần tìm phình
m ch, dị d ng m ch, dò đ ng m ch c nh- xoang hang gián tiếp, trực tiếp…
- Tìm các viêm t c xoang tĩnh m ch n i sọ…
- Kiểm tra sau nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo, phình m ch nưo.
- Kiểm tra tiến triển c a b nh (ví dụ kiểm tra tái thông xoang tĩnh m ch do
huyết kh i sau điều trị...).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
145
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1.ăăNg iăth căhi n


- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t ( 1.5 T tr lên).
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng.
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định. H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng
chụp c ng h ng t và tháo b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.ăăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp và vùng t tr ng c a máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị (scout-view).
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (axial), đ ng ngang (coronal) và đ ng dọc
(sagital).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm. Ví
dụ xung T2* để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm các t n
th ơng liên quan đến chất xám, Chu i xung diffusion cho các t n th ơng liên
quan đên nh i máu nưo, u nưo, áp xe não...
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x lý hình nh thu đ ợc trên màn hình
tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
- Chụp xung 3D TOF cho h th ng đ ng m ch và xung 3D PC cho h tĩnh
m ch.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .

146
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Không có tai biến liên quan đến k thu t. Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i
ng i b nh. Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác
s gây mê.

147
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăH ăĐ NGăM CHă


N IăS ăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h m ch máu h ng nưo m ch máu n i sọ có tiêm
chất thu c đ i quang t là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong
chẩn đoán b nh lý m ch máu thần kinh. K thu t này là 1 k thu t kh o sát h
m ch c nh- s ng nền và n i sọ hi u qu , đ chính xác cao hơn so v i thăm
khám h m ch máu nưo bằng c ng h ng t không tiêm thu c đ i quang t .
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý m ch máu n i sọ: dị d ng m ch máu nưo, hẹp m ch nưo
trong và ngoài sọ.
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo tìm vị trí t c m ch l n, ch y máu nưo cần tìm
phình m ch, dị d ng m ch, dò đ ng m ch c nh- xoang hang…
- Tìm các viêm t c xoang tĩnh m ch n i sọ.
- Hình nh chụp m ch h ng nưo- n i sọ ch a đ rõ trên phim chụp không tiêm
thu c.
- Đánh giá sau điều trị các tr ng hợp nút phình đ ng m ch nưo,dị d ng đ ng
tĩnh m ch nưo...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t ( t 1.5T tr lên).
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
148
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
- Thu c t ơng ph n t GD.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn. Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp
t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định. H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng
chụp c ng h ng t và tháo b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.ăăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp và vùng t tr ng c a máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị (scout-view). Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i
mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (axial), đ ng ngang (coronal) và đ ng dọc
(sagital).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm. Ví
dụ xung T2* để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm các t n
th ơng liên quan đến chất xám, Chu i xung diffusion cho các t n th ơng liên
quan đên nh i máu nưo, u nưo, áp xe nưo...Tr c khi chụp v i thu c đ i quang,
có thể thực hi n c chu i xung m ch không tiêm thu c (TOF3D).
- Thì tiêm thu c (chụp m ch DSA-MRI): Chọn chu i xung m ch DSA, lấy
khung định vị cho vùng thăm khám, thông th ng thăm khám đ ợc khá r ng t
quai đ ng m ch ch cho t i hết vòm sọ. Sau đó bơm thu c qua bơm tiêm đi n
và cho ch y xung.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
149
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă


- Không có tai biến liên quan đến k thu t. Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i
ng i b nh. Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác
s gây mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

150
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTUY NăYểNăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t sọ nưo ậ tuyến yên có tiêm chất thu c đ i quang t
là m t k thu t hình nh tiến tiến,áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý
tuyến yên v i đ chính xác cao, phát hi n đ ợc những kh i u tuyến yên
rất nh <3mm, những kh i u không ph i tuyến yên nh ng nằm trong h yên
nh nang Rathke. Ngoài ra nó còn có giá trị chẩn đoán xác định và phân bi t các
t n th ơng trong h yên và vùng trên yên (trong tr ng hợp macroadenoma
phát triển lên vùng trên yên).
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nghi ng u tuyến yên nh tăng prolactin máu, tăng tiết sữa bất
th ng.
- Các tr ng hợp lùn tuyến yên.
- Các tr ng hợp u vùng yên nh u sọ hầu, nang Rathke, l c ch tuyến yên,l c
ch thùy sau tuyến yên…
- Các tr ng hợp r i lo n đi n gi i nghi ng có bất th ng thùy sau tuyên yên,
ví dụ đái tháo nh t…
- Các tr ng hợp gi m thị lực do t n th ơng giao thoa nghi ng có kh i u chèn
ép…
- Theo dõi l i sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
151
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t viên đi n quang.


2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t (nên dùng máy 1.5Testla tr lên).
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị. Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán t ng thể nhu mô nưo phù
hợp v i mục đích thăm khám: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng. H ng c t bao
g m c t ngang (c t ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng dọc (đ ng dọc)
(h ng c t dựa trên đ ng CA-CP (mép tr ng tr c- mép tr ng sau).
- Thì tiêm thu c: tiêm thu c đ i quang t bằng máy bơm tiêm, lựa chọn chu i
xung kh o sát đ ng học (dynamic), đặt ô định vị vào vùng tuyến yên v i h ng
c t đ ng ngang là chính, có thể đặt c t ngang và đ ng dọc kèm theo. Sau đó đặt
ch ơng trình tiêm thu c, bơm thu c qua bơm tiêm đi n và cho ch y xung.
- Tiến hành x trí hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m làm vi c,lựa chọn các
nh cần thiết b c l b nh lý để in film.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u c a tuyến yên trong vùng
thăm khám
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
152
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .


- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh. Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho
thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

153
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăH CăM TăVẨăTH Nă


KINHăTH ăGIÁCăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm chất
thu c đ i quang t là k thu t hi n đ i, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh
lý nhưn cầu, h u nhưn cầu, u h u nh n cầu, u dây thần kinh thị giác, các t n
th ơng trong nón, ngoài nón...Khám xét có đ phân gi i cao để phân bi t các
cấu trúc b nh lý v i các cấu trúc bình th ng nh dây thị, các cơ v n nhưn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Những tr ng hợp nghi ng t n th ơng trong h c m t.
- Các u c a nhưn cầu nh u võng m c, u s c t , bong võng m c…
- Các u h u nh n cầu: u dây thị nh schwanoma, meningioma.
- Lymphoma.
- U tuyến l .
- Dị d ng m ch h u nhưn cầu: Dị d ng tĩnh m ch, giưn tĩnh m ch thành
búi...
- Thông đ ng m ch c nh xoang hang trực tiếp, gián tiếp…
- Theo dõi sau điều trị n i khoa cũng nh ph u thu t, nút m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
154
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.


3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát trùng.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V.ăăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng. H ng
c t bao g m c t ngang (c t ngang),đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng dọc (đ ng
dọc).H ng c t ngang là theo trục dây thị giác,h ng đ ng dọc cũng theo trục
t ng dây thị giác m i bên.H ng đ ng ngang vuông góc v i trục dây thị
giác.Các xung này đều để chế đ xóa mỡ (Fat -sat).
- Thăm khám h c m t luôn đi kèm thực hi n thăm khám n i sọ do có nhiều
b nh lý n i sọ liên quan đến b nh lý h c m t (ví dụ tăng áp lực n i sọ,u màng
nưo vùng xoang hang,u tuyến yên...)
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x trí hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m
làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in film.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Không có tai biến liên quan đến k thu t.
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

155
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăH CăM TăVẨăTH Nă


KINHăTH ăGIÁCăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm chất thu c
đ i quang t là k thu t hi n đ i, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý nhưn
cầu, h u nhưn cầu, u h u nh n cầu, u dây thần kinh thị giác, các t n th ơng
trong nón, ngoài nón...Khám xét có đ phân gi i cao để phân bi t các cấu trúc
b nh lý v i các cấu trúc bình th ng nh dây thị, các cơ v n nhưn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Những tr ng hợp chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác nghi ng
t n th ơng trên film chụp không tiêm thu c.
- Các u c a nhưn cầu nh u võng m c, u s c t , bong võng m c…
- Các u h u nh n cầu: u dây thị nh schwanoma, meningioma.
- Lymphoma.
- U tuyến l .
- Dị d ng m ch h u nhưn cầu: Dị d ng tĩnh m ch, giưn tĩnh m ch thành
búi...
- Thông đ ng m ch c nh xoang hang trực tiếp, gián tiếp…
- Theo dõi sau điều trị n i khoa cũng nh ph u thu t, nút m ch…
- Theo yều cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n

156
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.


- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (c t ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng
dọc (đ ng dọc). H ng c t ngang là theo trục dây thị giác, h ng đ ng dọc
cũng theo trục t ng dây thị giác m i bên.H ng đ ng ngang vuông góc v i trục
dây thị giác.Các xung này đều để chế đ xóa mỡ (Fat -sat).
- Thăm khám h c m t luôn đi kèm thực hi n thăm khám n i sọ do có nhiều
b nh lý n i sọ liên quan đến b nh lý h c m t (ví dụ tăng áp lực n i sọ, u màng
nưo vùng xoang hang, u tuyến yên...)
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x trí hình nh thu đ ợc trên màn hình
tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in film.
- Thì tiêm thu c: Bơm 1 lọ thu c đ i quang i- t theo đ ng tĩnh m ch bằng tay
hoặc bằng máy, chụp bằng xung T1 xóa mỡ theo 3 h ng c t không gian dành
cho h c m t (tính theo trục là dây thần kinh thị).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
157
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

158
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăPH ăS ăNẩO

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t ph (spectrography) sọ nưo là m t k thu t hình nh
m i, áp dụng trong chẩn đoán b nh lý thần kinh mà đó có kh năng phát
hi n đ ợc các chất chuyển hóa đặc hi u c a t n th ơng.Cơ s c a ph ơng pháp
là m i m t d ng b nh lý khác nhau nh u, viêm, xơ c ng…đều có các chất
chuyển hóa t ơng đ i đặc tr ng hoặc v i n ng đ khác nhau. Ph ơng pháp này
đánh giá sự xuất hi n các chất chuyển hóa đặc bi t và đo, so sánh n ng đ các
chất chuyển hóa trong vùng thăm khám để suy ra b n chất c a t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NHă
- U nưo trong trục các lo i nh u tế bào thần kinh đ m hình sao, u tế bào đ m ít
nhánh , u ngoài trục nh u màng nưo.
- Viêm nưo, áp xe nưo…
- B nh xơ c ng đa , thoái hóa chất tr ng…
- Đ ng kinh, sa sút trí tu .
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
159
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c an thần.
- Thu c t ơng ph n t GD.
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.ăăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (c t ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng
dọc (đ ng dọc).
- Tùy theo t ng b nh lý phát hi n đ ợc trên các chu i xung trên mà có thể tiến
hành thêm các chu i xung đặc bi t khác b xung cho chẩn đoán, ví dụ chu i
xung T2* tìm ch y máu trong t n th ơng hay không. Xung diffusion đánh
giá giai đo n nh i máu, đánh giá chất ho i t trong t n th ơng, phân bi t
u ho i t hay áp xe nưo...
- Thông th ng sẽ tiến hành tiêm thu c đ i quang tĩnh m ch (1 lọ) bằng tay,
chụp chu i xung T1 theo 3 h ng không giưn để đánh giá vùng t n
th ơng ngấm thu c. Vùng ngấm thu c này sẽ là trung tâm c a vùng thăm khám
bằng c ng h ng t ph .
- Thăm khám c ng h ng t ph : Đặt ô đo (mono-voxel hoặc multi-voxel) vào
vùng cần đo, cài th i gian ms cho TE phù hợp v i t ng mục đích, đặt ô khung
ch ng nhiễu. L u ý cần tránh vùng sát x ơng, sát vùng ch y máu. trong tr ng
hợp chụp multi-voxel thì vùng chụp sẽ bao g m c t n th ơng và vùng phù

160
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

nề xung quanh cũng nh vùng lành bên đ i di n để so sánh sự khác bi t về chất


chuyên hóa giữa các vùng.
- Tiến hành cho ch y xung và x trí hình nh thu đ ợc trên màn hình
tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in film và/hoặc ghi
đĩa.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Không có tai biến liên quan đến k thu t.
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

161
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăCÁCăBịăS IăTH Nă


KINH

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp
c ng h ng t khuyếch tán s c căng (DTI- diffusion tensor imaging) là m t k
thu t hình nh tiên tiến, áp dụng trong chẩn đoán b nh lý thần kinh khi nghi ng
có t n th ơng sợi trục hoặc cần tìm liên quan giữa t n th ơng và sợi trục để
tránh t n th ơng sợi trục khi can thi p vào t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý u nưo xâm lấn hoặc nằm c nh các bó sợi trục.
- Xơ c ng đa , t n th ơng chất tr ng trong b nh nh i máu, ch y máu,…
- Các t n th ơng dị d ng m ch máu nưo, cần tìm m i liên quan vùng dị d ng
v i bó sợi trục.
- Dị d ng bẩm sinh: l c ch chất xám, b nh nưo chẻ..
- Đ ng kinh…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
162
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c t ơng ph n t GD.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm
khám, thông th ng là T1, T2, FLAIR. H ng c t bao g m c t ngang (c t
ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng dọc (đ ng dọc).
- Thực hi n chu i xung khuếch tán thông th ng và tính b n đ h s
khuếch tán biểu kiến (b n đ ADC) để đánh giá t n th ơng. Ngoài ra t y t ng
t n th ơng phát hi n đ ợc mà có thể tiến hành các chu i xung cần thiết, ví dụ
chu i xung T2* để tìm t n th ơng có ch y máu hay không.
- Thông th ng sẽ tiến hành tiêm thu c đ i quang tĩnh m ch (1 lọ) bằng tay,
chụp chu i xung T1 theo 3 h ng không giưn để đánh giá vùng t n
th ơng ngấm thu c.
- Lựa chọn chu i xung chụp bó sợi thần kinh (tensor) và chọn h ng
tùy thu c vào h ng c a sợi trục cần thăm khám.
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x trí hình nh thu đ ợc trên màn
hình tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in film.
3. Theo dõi
- Khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp, tri giác thông qua camera
và/hoặc đi n tim trên màn hình .
- Sau khi tiến hành th thu t: cho ng i b nh ng i ch đợi 30 phút t i phòng đợi
để theo dõi tiếp.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
163
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Hình nh thu đ ợc rõ nét, không bị rung, nhòe và thực hi n đ các chu i


xung, đ m b o đ ợc cho phân tích và chẩn đoán.
- Các bó sợi trục đ ợc hiển thị rõ ràng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

164
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC NGăH NGăT ăT IăMÁUăNẩO

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t t i máu nưo (perfusion MRI) nhằm đánh giá vi tuần hoàn
nưo. Chu i xung này th ng đ ợc chụp cùng các chu i xung cơ b n khác nh
T1W, T2W, FLAIR, DW… đặc bi t ph i hợp v i xung khuyếch tán (DW) để
đánh giá kh năng s ng còn c a nhu mô nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nh i máu nưo giai đo n cấp tính: nhằm tìm kiếm vùng nhu mô nưo thiếu máu
nh ng còn kh năng h i phục
- U não.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i :Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy
điều hòa nhịp tim, máy ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng
d i da, Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng. Ngu i
b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- Bơm tiêm chuyên dụng dành cho máy bơm đi n.
165
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .


- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Tiến hành đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm
đi n 2 nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c
mu i sinh lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là
0.1mmol/kg cân nặng .
- Chụp định vị.
- Chụp các chu i xung sọ nưo thông th ng: T1, T2, FLAIR và chu i xung
khuếch tán trong tr ng hợp tai biến m ch máu nưo.
- Chụp t i máu nưo: tiêm bô-lút thu c đ i quang t (gadolinium) v i liều
0.2ml/kg cân nặng v i t c đ 5ml/giây sau đó đu i thu c bằng n c mu i sinh
lý 20ml v i cùng t c đ tiêm. Chụp ngay sau khi b t đầu bơm thu c v i chu i
xung T2*, tr ng kh o sát g m toàn b nhu mô nưo, lặp đi lặp l i liên tục trong
kho ng 40-45 giây.
- Tính toán các thông số:
- Th i gian đến bô-lút (bolus arrival time).
- Th i gian đ t đ nh (TTP - time to peak).
- Th i gian đi qua trung bình biểu kiến (MTT ậ apparent mean transit time).
- Thể tích máu nưo t ơng đ i (CBV ậ relative cerebral blood volume).
- Đ nh cao nhất (MAX).
- Ch s l u thông máu nưo (CBFI - cerebral blood flow index).
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá đ ợc t n th ơng nhu mô nưo (nếu có).
- Đánh giá đ ợc m c đ t i máu nưo.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
166
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.
VII. THEO DÕI
- Trong khi chụp: theo dõi m ch, huyết áp, dấu hi u thần kinh khu trú.
- Sau khi chụp: cho ng i b nh ch kho ng 15 phút để theo dõi tiếp hoặc
chuyển về phòng cấp c u.
VIII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

167
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăKHUY CHăTÁNăS ă


NÃO

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t khuyếch tán (diffusion) nhằm đánh giá sự khuyếch tán c a
các phân t n c trong vùng t n th ơng. Các t n th ơng gây h n chế khuyếch
tán các phân t n c sẽ tăng tín hi u trên chu i xung khuếch tán. Chu i xung
này th ng đ ợc chụp cùng các chu i xung cơ b n khác nh T1W,T2W,
FLAIR….
II.ăCH ăĐ NHă
- Tai biến m ch máu nưo, đặc bi t nh i máu nưo giai đo n s m.
- Các t n th ơng viêm nưo, áp xe nưo.
- Các b nh lý chất tr ng (xơ hóa r i rác, do tia x , do m ch máu…).
- Chẩn đoán các kh i choán ch n i sọ (u nưo trong trục, ngoài trục, u các dây
thần kinh, các t n th ơng d ng nang có ngu n g c khác nhau…).
- Chấn th ơng sọ nưo, đặc bi t các t n th ơng sợi trục....
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ i.
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hòa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3. Ng i b nh

168
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Không cần nhịn ăn.


- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị
- Chụp các chu i xung sọ nưo thông th ng: T1, T2, FLAIR
- Chụp các chu i xung khuếch tán và giá trị ắb” t b0 ậ b1000 tùy theo t ng
tr ng hợp lâm sàng cụ thể.
- L p b n đ h s khuyếch tán biểu kiến (ADC).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá đ ợc t n th ơng nhu mô nưo (nếu có).
- Đánh giá đ ợc m c đ khuếch tán nhu mô nưo.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII. THEO DÕI
- Trong khi chụp: theo dõi m ch, huyết áp, dấu hi u thần kinh khu trú.
- Sau khi chụp: cho ng i b nh ch kho ng 15 phút để theo dõi tiếp hoặc
chuyển về phòng cấp c u.
VIII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

169
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăN NăS ăVẨăăX NGă


ĐÁ

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t vùng nền sọ và x ơng đá nhằm đánh giá những t n
th ơng khu trú hoặc lan t a, t p trung vùng nền sọ và x ơng đá.
II.ăCH ăĐ NH
- Thăm khám các b nh lý vùng nền sọ và x ơng đá.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg i th căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
170
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm chuyên dụng dành cho máy bơm đi n.


- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăCh păcácăchu iăxungăc ăb nătr cătiêmăthu c
- Chụp định vị.
- T2 c t ngang, 3 mm.
- Có thể thay thế hoặc b sung thêm bằng chu i xung 3D phân gi i cao nh
CISS 3D hay DRIVE…
- T2 đ ng ngang, 3 mm, có thể dùng kèm xóa mỡ hoặc không.
- T1 c t ngang, 3mm.
- Diffusion echo-planar- imaging hoặc Diffusion HASTE, đ dày l p c t 3 -
4mm, theo mặt phẳng c t ngang.
3.ăăCh păsauătiêmăthu c
- Tiêm thu c đ i quang t nếu cần thiết v i liều 0,1mmol/kg cân nặng v i t c
đ 2ml/giây
- T1 c t ngang 3mm, có xóa mỡ.
- T1 đ ng ngang 3mm, có xóa mỡ. Cũng có thể thay thế bằng chu i xung T1
3D có xóa mỡ.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u vùng đáy sọ và x ơng đá.
- Đánh giá đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
171
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăNH NGăKHịăKHĔNăVẨăX ăTRệ


- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

172
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăVỐNGăM Tăậ C


KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh vùng mặt ậ c bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn
đoán b nh lý x ơng và phần mềm vùng mặt, vùng c .
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
173
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.


- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăCh păcácăchu iăxung
- Chụp định vị.
- T2 c t ngang, 3mm.
- T2 c t ngang, 3mm, kèm theo xóa mỡ.
- T2 đ ng ngang, 3mm, có thể dùng kèm xóa mỡ hoặc không.
- T1 c t ngang, 3mm.
- Diffusion echo-planar- imaging hoặc Diffusion HASTE, đ dày l p c t 3-4
mm, theo mặt phẳng c t ngang.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u vùng mặt ậ c trên các chu i xung.
- Phát hi n t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII. THEO DÕI
- Trong khi chụp: theo dõi m ch, huyết áp, dấu hi u thần kinh khu trú.
- Sau khi chụp: cho ng i b nh ch kho ng 15 phút để theo dõi tiếp
hoặcchuyển về phòng cấp c u.
VIII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

174
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC NGăH NGăT ăVỐNGăM Tă- CÓ


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh vùng mặt ậ c bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn
đoán b nh lý x ơng và phần mềm vùng mặt, vùng c . S dụng thu c đ i
quang t nhằm làm rõ hơn những đặc điểm c a t n th ơng, giúp chẩn đoán xác
định và phân bi t t t hơn.
II.ăCH ăĐ NHă
Thăm khám các b nh lý vùng mặt ậ c :
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
175
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.


- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăCácăchu iăxungăc ăb nătr cătiêmăthu c
- Chụp định vị.
- T2 c t ngang, 3mm.
- T2 c t ngang, 3mm, kèm theo xóa mỡ.
- T2 đ ng ngang, 3mm, có thể dùng kèm xóa mỡ hoặc không
- T1 c t ngang, 3mm.
- Diffusion echo-planar- imaging hoặc Diffusion HASTE, đ dày l p c t 3 -
4mm, theo mặt phẳng c t ngang.
3.ăăCácăchu iăxungăsauătiêmăthu căđ iăquangăt
- Tiêm thu c đ i quang t v i liều 0,1mmol/kg cân nặng v i t c đ 2ml/giây và
chụp ngay sau khi tiêm.
- T1W 3mm theo ba h ng c t ngang, đ ng ngang và đ ng dọc, có xóa mỡ.
4.ăăK ăthu tăviênăinăphim,ăghiăđƿaă(n uăc n).
VI.ăNH NăĐ NHăK T QU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u vùng mặt c trên các chu i xung.
- Phát hi n t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII. THEO DÕI
- Trong khi chụp: theo dõi m ch, huyết áp, dấu hi u thần kinh khu trú.
- Sau khi chụp: cho ng i b nh ch kho ng 15 phút để theo dõi tiếp hoặc
chuyển về phòng cấp c u.
176
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VIII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

177
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNHăCH PăC NGăH NGăT ăL NGăNG Că


KHỌNGăTIểMăTHU CăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t ghi hình l ng ngực bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực…
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các t n th ơng b nh lý thành ngực, ph i, trung thất, tim…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.

178
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
- Đặt b điều khiển để chụp theo nhịp th , gi m nhiễu nh, nếu t n th ơng
thành ngực có thể đặt ng i b nh nằm nghiêng về bên t n th ơng để tránh nhiễu
nh do th .
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ hoành theo 3 h ng.
- Chụp chu i xung T2W đ ng ngang và c t ngang: t đ nh ph i đến góc
s n hoành, l p c t 6-8mm, kho ng cách 10-20% l p c t, FOV 380-400, có thể
đặt ch n t nếu cần, pha chênh t LR (trái ậ ph i).
- Chụp chu i xung T1W c t ngang t ơng tự nh T2W c t ngang.
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (workstation) c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a l ng ngực và các cơ quan trong l ng
ngực.
- Phát hi n t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

179
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăL NGăNG CăCịă


TIểMăTHU CăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh l ng ngực bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực…Tiêm thu c đ i quang nhằm làm rõ t n
th ơng và đánh giá đ ợc m c đ cấp máu c a t n th ơng. Vi c ch định tiêm
thu c này không tùy thu c vào t n th ơng và do bác s chuyên khoa đi n quang
ch định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các t n th ơng b nh lý thành ngực, ph i, trung thất, tim…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hòa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
180
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .


- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.

5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nm nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
- Đặt b điều khiển để chụp theo nhịp th , gi m nhiễu nh, nếu t n th ơng
thành ngực có thể đặt ng i b nh nằm nghiêng về bên t n th ơng để tránh nhiễu
nh do th .
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ hoành theo 3 h ng.
- Chụp chu i xung T2W đ ng ngang và c t ngang: t đ nh ph i đến góc
s n hoành, l p c t 6-8mm, kho ng cách 10-20% l p c t, FOV 380-400, có thể
đặt ch n t nếu cần, pha chênh t LR (trái ậ ph i).
- Chụp chu i xung T1W c t ngang t ơng tự nh T2W c t ngang.
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (workstation) c a bác s .
- Chụp chu i xung T1W c t ngang và đ ng ngang sau khi tiêm thu c
đ i quang t v i liều 0,1mmol/kg cân nặng v i t c đ 2ml/giây và chụp ngay
sau khi tiêm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hiển hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a l ng ngực và các cơ quan trong l ng
ngực
- Phát hi n t n th ơng (nếu có) và đánh giá đ ợc m c đ ngấm thu c đ i
quang.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.

181
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

182
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTHỌNGăKHệăPH I

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh l ng ngực và đánh giá ch c năng thông khí c a ph i
bằng máy chụp c ng h ng t có t lực cao 1.5T ậ 3T, s dụng khí Helium-3
hoặc khí Xenon X129 có đ phân cực cao H-MRI.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá thông khí ph i trong các b nh lý hen phế qu n, b nh ph i t c
nghẽn m n tính (COPD), xơ ph i, viêm phế qu n t c nghẽn…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t đ ng th (Helium hoặc Xenon).
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
183
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
- Đặt cu n dây chụp cho l ng ngực (toàn thân), đặt bao cát d i chân, đặt đi n
cực theo dõi ECG, dùng Nitromint đặt d i l ỡi nếu ng i b nh h i h p, nhịp
tim nhanh, đ a cho ng i b nh nút gọi cấp c u và h ng d n s dụng.
2.ăăK ăthu t
- Đặt b điều khiển để chụp theo nhịp th , gi m nhiễu nh, nếu t n th ơng
thành ngực có thể đặt ng i b nh nằm nghiêng về bên t n th ơng để tránh nhiễu
nh do th .
- Chụp định vị lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ hoành theo
3 h ng.
- Chụp các chu i xung T2W đ ng ngang và c t ngang: t đ nh ph i đến góc
s n hoành, l p c t 6-8mm, kho ng cách 10-20% l p c t, tr ng chụp
(FOV) 380-400, có thể đ t ch n t nếu cần, pha chênh t trái ậ ph i (LR). Chụp
chu i xung T1W c t ngang t ơng tự nh T2W c t ngang.
- Chụp đánh giá thông khí bằng các chu i xung chụp rất nhanh 3-20s:
HASTE, bSSFP m i lần hít vào và th ra v i h n hợp khí Heli (Xenon) v i
Nito, Oxy, khí tự do theo t l đư đ ợc tính tr c (Gas phase, Dissolve phase)
theo h ng ngang và đ ng ngang (c t ngang, đ ng ngang), hình nh thu
đ ợc sẽ đ ợc mư hoá màu, đánh giá thông khí t ng vùng c a ph i và tính t l
thông khí các thì hít vào, th ra.
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (workstation) c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá đ ợc m c đ thông khí ph i.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ

184
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

185
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTUY NăVÚăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t s dụng các xung c ng h ng t để ghi hình cấu trúc tuyến vú
không tiêm thu c đ i quang t .
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá t n th ơng b nh lý tuyến vú nghi ng trên siêu âm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ng ch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát khuẩn.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.

186
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp xung T1W theo mặt phẳng đ ng ngang lấy tr ng chụp r ng: bao g m
h nách, vùng th ợng đòn, cơ thành ngực tr c.
- Chụp xung T2W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung T1W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung khuếch tán Diffusion B800-B1000.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c (workst ation) c a
bác s .
- Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá toàn b nhu mô tuyến, l p mỡ tr c và sau tuyến, núm vú, da, cơ
thành ngực, vùng h nách, vùng th ợng đòn.
- Nh n định có t n th ơng hay không: kh i, nang, r i lo n cấu trúc, dày da, co
kéo núm vú, thâm nhiễm cơ thành ngực, h ch....
- Đ a ra kết lu n có cần tiêm thu c đ i quang t tiếp theo hay không.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

187
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTUY NăVÚăCịăTIểMă


THU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t s dụng các xung c ng h ng t để ghi hình cấu trúc tuyến vú
có tiêm thu c đ i quang t .Vi c tiêm thu c đ i quang t tùy thu c vào tính chất
t n th ơng trên các chu i xung không tiêm thu c và do bác s chuyên khoa
đi n quang ch định.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá t n th ơng vú nghi ng trên siêu âm.
- Đánh giá sự xâm lấn c a kh i u.
- Sàng lọc những phụ nữ có yếu t gen ung th , ng i b nh có vú gi .
- Đánh giá vú gi .
- Đánh giá tiến triển c a đáp ng v i điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ i
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
188
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- Bơm tiêm chuyên dụng c a máy bơm đi n.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b cácv t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Kiểm tra ch định, đánh giá kết qu c a các ph ơng pháp khác: siêu âm và X
quang tuyến vú.
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp xung T1W theo mặt phẳng đ ng ngang lấy tr ng chụp r ng: bao g m
h nách, vùng th ợng đòn, cơ thành ngực tr c.
- Chụp xung T2W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung T1W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung khuếch tán Diffusion B800-B1000.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c (workstation) c a
bác s .
- Chụp chu i xung đ ng học (dynamic): chu i xung T1W xóa mỡ sau tiêm
thu c đ i quang v i liều 0,1 mmol Gadolinium/ kg cân nặng, t c đ tiêm
2ml/giây các th i điểm 1 phút, 2 phút, 3 phút,4 phút, 5 phút theo mặt phẳng
c t ngang.
- Chụp chu i xung T1W thì mu n theo mặt phẳng đ ng dọc.
- Tiến hành dựng biểu đ đ ng cong trung bình đánh giá tính chất đ nghọc
th i thu c c a t n th ơng.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c (workstation) c a
bác s .
189
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.


VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá toàn b nhu mô tuyến, l p mỡ tr c và sau tuyến, núm vú, da, cơ
thành ngực, vùng h nách, vùng th ợng đòn.
- Nh n định có t n th ơng hay không: kh i, nang, r i lo n cấu trúc, dày da, co
kéo núm vú, thâm nhiễm cơ thành ngực, h ch....
- Đánh giá đ ng học ngấm thu c c a t n th ơng: kh i có ngấm thu c hay
không? Ngấm thu c theo kiểu tịnh tiến, ngấm thu c theo kiểu cao nguyên hay
th i thu c.
- Đ a ra kết lu n cu i cùng theo phân lo i BIRADS.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

190
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăPH ăTUY NăVÚ

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t s dụng xung c ng h ng t ph để đánh giá các chất chuyển
hóa c a kh i u tuyến vú, giúp chẩn đoán phân bi t t n th ơng u hay không u,
định h ng phân lo i giai đo n, gi i ph u b nh.
II.ăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có kh i u vú nghi ng , chụp c ng h ng t ph để thêm
thông tin về chuyển hóa kh i u, đánh giá đáp ng v i điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
191
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp xung T1W theo mặt phẳng đ ng ngang lấy tr ng chụp r ng: bao g m
h nách, vùng th ợng đòn, cơ thành ngực tr c.
- Chụp xung T2W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung T1W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung khuếch tán Diffusion B800-B1000.
- Chụp chu i xung đ ng học (dynamic): chu i xung T1W xóa mỡ sau tiêm
thu c đ i quang v i liều 0,1 mmol Gadolinium/ kg cân nặng, t c đ tiêm
2ml/giây các th i điểm 1 phút, 2 phút, 3 phút, 4 phút, 5 phút theo mặt phẳng
c t ngang.
- Chụp chu i xung T1W thì mu n theo mặt phẳng đ ng dọc.
- Tiến hành dựng biểu đ đ ng cong trung bình đánh giá tính chất đ ng học
th i thu c c a t n th ơng.
- Chụp chu i xung ph t i vùng kh i ngấm thu c để đánh giá chuyển hóa c a
các kh i u: Cholin, Lipid, Lactate.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c (workstation) c a
bác s . Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá toàn b nhu mô tuyến, l p mỡ tr c và sau tuyến, núm vú, da, cơ
thành ngực, vùng h nách, vùng th ợng đòn. Nh n định có t n th ơng hay
không: kh i, nang, r i lo n cấu trúc, dày da, co kéo núm vú, thâm nhiễm cơ
thành ngực, h ch....Đánh giá đ ng học ngấm thu c c a t n th ơng: kh i có
ngấm thu c hay không? Ngấm thu c theo kiểu tịnh tiến, ngấm thu c theo kiểu
cao nguyên hay th i thu c.
- Đánh giá các chất chuyển hóa dựa vào t l để so sánh n ng đ Cholin, Lipid,
Lactate qua các lần chụp trong quá trình điều trị.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
192
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh. Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho
thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

193
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăL ăRọăVỐNGăH Uă


MÔN-TR CăTRẨNG

I.ăĐ IăC NG
Rò quanh h u môn là tình tr ng viêm t o đ ng thông giữa ng h u môn
và da quanh h u môn, nh h ng rất l n đến sinh ho t và th ng ph i ph u
thu t nhiều lần do tái phát. Để có chiến l ợc ph u thu t t t nhất và tránh tái
phát, ng i ta cần có thông tin gi i ph u chính xác về vị trí đ ng rò và các
cấu trúc khung ch u bị nh h ng. Hi n nay chụp c ng h ng t t lực cao (t
1.5T) là ph ơng pháp t t nhất cung cấp thông tin chính xác về gi i ph u ng h u
môn, ph c hợp cơ th t, và các liên quan c a rò v i các cấu trúc sàn ch u và mặt
phẳng c a cơ nâng h u môn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tìm và đánh giá đ ng rò nguyên phát hoặc áp xe.
- Tìm và đánh giá đ ng rò th phát.
- Đánh giá liên quan đ ng rò v i các cấu trúc sàn ch u đặc bi t là các cơ th t
h u môn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
194
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất ho c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị
- Thực hi n chụp không tiêm thu c đ i quang t các chu i xung T1W FSE
ngang ậ chếch, T2W FSE ngang-chếch hoặc chu i xung T2W ba chiều và chu i
xung STIR.
- Chụp có tiêm thu c đ i quang t các chu i xung T1W xóa mỡ. Liều thu c đ i
quang t 0,1 mmol Gadolinium/kg cân nặng, t c đ tiêm 2ml/giây.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c(workstation)c a
bác s .
- Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc thành ng h u môn.
- Phát hi n rõ đ ng rò, đ ng đi c a nó và thâm nhiễm viêm xung quanh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
195
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

196
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ă ăB NGăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bụng là m t ph ơng pháp đư đ ợc ch ng minh và
hữu ích để phát hi n, đánh giá m c đ và theo dõi b nh lý bụng. Chụp c ng
h ng bụng là m t k thu t tiên tiến liên quan đến nhiều chu i xung và quy
trình liên tục đ ợc s a đ i và c i thi n. Phần này bao g m các t ng trong
bụng,không bao g m gan (phần gan có quy trình riêng).
II.ăCH ăĐ NHă
Các ch định chụp c ng h ng t bụng đ ợc gi i thi u bên d i (nh ng không
h n chế):
- Phát hi n các u tụy.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng tụy nghi ng và/hoặc to lên (không gi i thích
đ ợc) khi phát hi n bằng các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá t c hoặc giưn ng tụy .
- Phát hi n các bất th ng ng tụy.
- Đánh giá tụ dịch hoặc rò dịch tụy, hoặc quanh tụy.
- Đánh giá viêm tụy m n tính.
- Đánh giá viêm tụy, viêm tụy cấp tính biến ch ng.
- Đánh giá tr c ph u thu t cá kh i u tụy.
- Theo dõi sau ph u thu t/điều trị tụy.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng lách nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng
pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các bất th ng lan t a c a lách.
- Đánh giá mô nghi ng lách phụ.
- Th n, ni u qu n và sau phúc m c.
- Phát hi n các kh i u th n.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng th n đ ợc phát hi n bằng các ph ơng
pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá tr c m các kh i u th n, bao g m c đánh giá tĩnh m ch th n và
tĩnh m ch ch d i.
- Đánh giá đ ng ni u đ i v i các bất th ng gi i ph u hoặc sinh lý (MR
urography).
- Theo dõi sau can thi p phá h y hoặc ph u thu t u th n (c t th n hoàn toàn
Hoặc bán phần).
197
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đánh giá các bất th ng ni u qu n.


- Đánh giá ng i b nh nghi ng bị xơ hóa sau phúc m c.
- Tuyến th ợng th n.
- Phát hi n u tuyến th ợng th n ch c năng và pheochromocytoma.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Đ ng m t và túi m t.
- Phát hi n và theo dõi sau điều trị ung th túi m t, đ ng m t.
- Phát hi n s i túi m t hoặc đ ng m t.
- Đánh giá đ ng m t bị giưn.
- Đánh giá giai đo n cholangicarcinoma tr c ph u thu t
- Đánh giá các tr ng hợp nghi ng các bất th ng bẩm sinh c a đ ng m t và
túi m t.
- ng tiêu hóa và phúc m c.
- Đánh giá tr c m các kh i u d dày.
- Đánh giá giai đo n ung th biểu mô trực tràng.
- Đánh giá các r i lo n viêm c a ru t non hoặc đ i tràng và m c treo ru t.
- Đánh giá đau bụng cấp BN có thai (thí dụ, nghi viêm ru t th a).
- Phát hi n và đánh giá các kh i u nguyên phát, di căn phúc m c, m c treo .
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các tụ dịch trong bụng.
- Theo dõi các bất th ng c a bụng.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các kh i u ngoài phúc m c.
- C ng h ng t bụng là ph ơng pháp thay thế đ i v i các ph ơng pháp chẩn
đoán hình nh khác (ví dụ, tránh phơi nhiễm b c x do c t l p vi tính phụ
nữ có thai hoặc trẻ nh hoặc ng i b nh ch ng ch định v i chất c n quang iod).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
198
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c t ơng ph n t dùng để u ng hoặc thụt.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Tùy thu c vào mục đích c a kh o sát, ng i b nh có cần ph i u ng thu c đ i
quang đ ng u ng hay thụt qua đ ng h u môn.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
V.ăCÁCHăTH CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Bác s g i ng i b nh ph i có hiểu biết đầy đ về các ch định, nguy cơ, và
các lợi ích c a chụp c ng h ng t bụng cũng nh các ph ơng pháp chẩn đoán
hình nh thay thế.
- Bác s đọc kết qu c ng h ng t ph i có kiến th c và hiểu biết rõ về gi i
ph u và sinh lý b nh về vùng hoặc b nh lý cần diễn gi i.
- K thu t viên ph i hiểu các chu i xung đ ợc s dụng và nh h ng c a
chúng đ i v i hình nh, bao g m c các nhiễu nh. Cách th c và quy trình chụp
chuẩn có thể đ ợc thiết l p hoặc thay đ i khi cần thiết. Những cách th c và quy
trình này nên th ng xuyên đ ợc xem xét và c p nh t định kỳ .
2.ăăK ăthu tăch păc ngăh ngăt
Nên s dụng cu n thu tín hi u dưy pha bề mặt, ch tr các tình hu ng
b nh học cơ thể ng i b nh không đặt đ ợc. Chọn tr ng nhìn (FOV) cho đ
phân gi i cao nhất và t l tín hi u/nhiễu t t nhất, có thể bao g m toàn b vùng
hoặc ch cơ quan cần đánh giá. Cần thiết có nhiều thu nh n c a b cu n thu tín
hi u dưy pha bề mặt t i cùng vị trí nếu vùng quan tâm v ợt quá tr ng nhìn
tiềm tang c a cu n thu tín hi u bề mặt. Phần l n các tr ng hợp đánh
giá bụng s dụng các chu i xung t o nh T1W và T2W.
- Thu nh n nh nhiều mặt phẳng có ích trong xác định các liên quan gi i
ph u. Trong phần l n các tr ng hợp, đ dày l p c t không v ợt quá 1 cm v i
kho ng các giữa các l p c t không quá 3mm, đ dày l p c t và kho ng cách có
thể m ng hơn.
- T o nh T1W có thể s dụng chu i xung spin echo th ng quy, echo train
spin echo (TSE) hoặc fast spin echo (FSE), hoặc chu i xung gradient
echo. nh T2W có thể s dụng m t trong các chu i xung fast spin echo (TSE ho
c FSE) hoặc k thu t hybrid gradient and spin echo (GRASE). Kh mỡ th ng
có lợi v i các nh T2W và có thể dụng m t trong các d ng sau short tau
inversion recovery (STIR), bưo hòa mỡ hóa học chọn lọc hoặc spectral
199
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

presaturation inversion recovery (SPIR), hoặc các d ng khác dựa vào k thu t
Dixon và kích thích n c.
- Các nh fast gradient echp T1W th ng đ ợc thu nh n khi nín th , các nh
th ng quy và fast spin echo T2W th ng bị nhiễu do chuyển đ ng. Các k
thu t cân nín th có thể s dụng để t o nh T2W nếu th i gian chụp gi m đi
bằng các cách sau (a) long echo trains, (b) half-Fourier imaging, và/hoặc
(c) s dụng các k thu t t o nh song song (parallel
imaging techniques). Các chiến thu t khác bao g m respiratory
compensation (t m dịch là bù th , dựa vào mư hóa pha theo hô hấp),
respiratory triggering hoặc các xung hoa tiêu (navigator pulses) để ch nh chuyển
đ ng khi th tự nhiên. Các tiến b trong điều ch nh chuyển đ ng gần đây là thu
nh n dữ li u kho ng k (k-space) các d i chữ nh t đ ng tâm ch y quanh kho ng
k để gi m nhiễu nh do chuyển đ ng.
- Các k thu t ba chiều (3D) hi n nay sẵn có để t o c nh T1W và T2W. So
v i các chu i xung hai chiều (2D), các chu i xung 3D có nhiều u điểm nh t
l tín hi u/nhiễu cao hơn, đ phân gi i trong mặt phẳng (in plane) và qua mặt
phẳng (through-plane) cao hơn, và kh mỡ đ ng đều. Các kích cỡ c a yếu t
thể tích (voxel) đ ng h ng cho phép tái t o nhiều mặt phẳng.
- S dụng chất thu c đ i quang t đ ng u ng cho chụp c ng h ng t
bụng có thể có lợi trong chẩn đoán d dày ru t. Các chất thu c đ i quang t âm
có thể có lợi trong m t s tr ng hợp chọn lọc để kh tín hi u và gi m nhiễu
nh do dịch và các chất trong ru t khi ghi nh các t ng hoặc cấu trúc khác nh
bụng, cây m t-tuỵ, hoặc h th ng tiết ni u. Khi dùng các chất thu c đ i quang
t đ ng u ng để đánh giá ru t non (MR enterography), chất thu c đ i
quang t t o thành lòng ru t màu đen trên các nh T1W để phát hi n t t hơn t n
th ơng thành ru t ngấm thu c đ i quang t . Dùng các thu c gi m co bóp
nh glucagon có thể là gi m nhu đ ng ru t và các nhiễu nh do chuyển đ ng.
Cho thu c này đặc bi t có lợi khi chụp nh ru t bằng chu i xung fast
gradient echo T1W tiêm thu c đ i quang t (MR enterography) hoặc để đánh
giá m c treo và bề mặt phúc m c.
- Chu i xung in-phase và out-phase gradient echo có ích để phát hi n lipit n i
bào bên trong m t s kh i u th ợng th n (thí dụ adenoma) và th n (ung
th biểu mô tế bào sáng) và để xác định sự thâm nhiễm mỡ các cơ quan nh
tuỵ.
- Chu i xung c ng h ng t T2W chụp đ ng m t-tuỵ (MRCP) có ích để đánh
giá các ông tuỵ và đ ng m t. S dụng secretin đư ch ng minh sự c i thi n đáng
kể trong quan sát ng tuỵ khi chụp MRCP giúp chẩn đoán các biến đ i gi i
ph u, viêm tuỵ m n tính, các kh i u nhầy-nhú n i ng và l ợng hoá ch c năng
tuỵ ngo i tiết. T o nh T2W th ng s dụng chu i xung acquisition relaxation
enhance (RARE) hoặc half-Fourier single-shot echo train spin echo. Những
chu i xung này có thể thu nh n l p c t dày hoặc nhiều l p c t m ng ít nhất
m t mặt phẳng trong khi nín th . K thu t ba chiều T2W FSE chèn hô hấp cũng
đ ợc dùng để c i thi n t l tín hi u/nhiễu và đ phân gi i không gian. Các chu i
200
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

xung thiên m nh T2W cũng dùng để đánh giá h th ng góp c a th n bị


giãn (static-fluid MR urography). Thêm vào m t chu i xung, nh chụp
T1W hoặc FSE T2W đ ng học có thể giúp đánh giá mô quanh đ ng m t.
- nh khuếch tán (DWI) gần đây đư đ ợc áp dụng cho chụp bụng. Phần l n
các nghiên c u t p trung vào các ng dụng ung b u, hoặc đánh giá giai đo n
b nh hoặc kiểm soát đáp ng điều trị. K thu t ph biến nhất là single shot echo
planar imaging (SS-EPI). DWI có triển vọng trong phát hi n các vị trí t n
th ơng trong bụng. B n đ ADC giúp phân bi t giữa khuếch tán bị h n chế
và hi n t ợng T2 shine-through. Có ít nhất hai giá trị b đ ợc thu nh n, bao g m
b = 0 s/mm và b = 500 t i 1000 s/mm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tài li u báo cáo theo m u bao g m: phim hoặc CD, tr l i kết qu .
- Xác định đ ợc t n th ơng nếu có trên các chu i xung chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

201
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ă ăB NGăCịăTIểMă


THU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bụng là m t ph ơng pháp đư đ ợc ch ng minh và
hữu ích để phát hi n, đánh giá m c đ và theo dõi b nh lý bụng. Chụp c ng
h ng bụng là m t công ngh tiên tiến liên quan đến nhiều chu i xung và quy
trình liên tục đ ợc s a đ i và c i thi n. Phần này bao g m các t ng trong
bụng, không bao g m gan (phần gan có quy trình riêng).
II.ăCH ăĐ NHă
Các ch định chụp c ng h ng t bụng đ ợc gi i thi u bên d i (nh ng không
h n chế):
- T y
- Phát hi n các u tụy.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng và/hoặc to lên (không gi i thích đ ợc)
khi phát hi n bằng các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá t c hoặc giưn ng tụy.
- Phát hi n các bất th ng ng tụy.
- Đánh giá tụ dịch hoặc rò dịch tụy, hoặc quanh tụy.
- Đánh giá viêm tụy m n tính.
- Đánh giá viêm tụy viêm tụy cấp tính biến ch ng.
- Đánh giá tr c ph u thu t các kh i u tụy.
- Theo dõi sau ph u thu t/điều trị tụy.
- Lách
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các bất th ng lan t a c a lách.
- Đánh giá mô nghi ng lách phụ.
- Th n,ăni uăqu năvƠăsauăphúcăm c
- Phát hi n các kh i u th n.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá tr c m các kh i u th n, bao g m c đánh giá tĩnh m ch th n và
tĩnh m ch ch d i.
- Đánh giá đ ng ni u đ i v i các bất th ng gi i ph u hoặc sinh lý (MR
urography).
202
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Theo dõi sau can thi p phá h y hoặc ph u thu t u th n (c t th n hoàn toàn
Hoặc bán phần).
- Đánh giá các bất th ng ni u qu n.
- Đánh giá ng i b nh nghi ng bị xơ hóa sau phúc m c.
- Tuyến th ợng th n.
- Phát hi n u tuyến th ợng th n ch c năng và pheochromocytoma.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Đ ngăm tăvƠătúiăm t
- Phát hi n và theo dõi sau điều trị ung th túi m t, đ ng m t.
- Phát hi n s i túi m t hoặc đ ng m t.
- Đánh giá đ ng m t bị giưn.
- Đánh giá giai đo n cholangicarcinoma tr c ph u thu t.
- Đánh giá các tr ng hợp nghi ng các bất th ng bẩm sinh c a đ ng m t và
túi m t.
- ngătiêuăhóaăvƠăphúcăm c
- Đánh giá tr c m các kh i u d dày.
- Đánh giá giai đo n ung th biểu mô trực tràng.
- Đánh giá các r i lo n viêm c a ru t non ho c đ i tràng và m c treo ru t.
- Đánh giá đau bụng cấp ng i b nh có thai (thí dụ, nghi viêm ru t th a).
- Phát hi n và đánh giá các kh i u nguyên phát và di căn phúc m c hoặc m c
treo .
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các tụ dịch trong bụng.
- Khác
- Theo dõi các bất th ng c a bụng.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các kh i u ngoài phúc m c.
- CHT bụng là ph ơng pháp thay thế đ i v i các ph ơng pháp chẩn đoán hình
nh khác (ví dụ, tránh phơi nhiễm b c x do c t l p vi tính phụ nữ có thai
hoặc trẻ nh hoặc ng i b nh ch ng ch định v i chất c n quang iot).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
203
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t viên đi n quang.


2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n th thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
V.ăCÁCHăTH CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Bác s g i ng i b nh ph i có hiểu biết đầy đ về các ch định, nguy cơ, và
các lợi ích c a chụp c ng h ng t bụng cũng nh các ph ơng pháp chẩn đoán
hình nh thay thế.
- Bác s đọc kết qu c ng h ng t ph i có kiến th c và hiểu biết rõ về gi i
ph u và sinh lý b nh về vùng hoặc b nh lý cần diễn gi i.
- K thu t viên ph i hiểu các chu i xung đ ợc s dụng và nh h ng c a
chúng đ i v i hình nh, bao g m c các nhiễu nh. Cách th c và quy trình chụp
chuẩn có thể đ ợc thiết l p hoặc thay đ i khi cần thiết..
2.ăăK ăthu tăch păc ngăh ngăt
- Nên s dụng b cu n thu tín hi u dưy pha bề mặt, ch tr các tình hu ng
b nh hoặc cơ thể ng i b nh không đặt đ ợc. Chọn tr ng nhìn (FOV) cho đ
phân gi i cao nhất và t l tín hi u/nhiễu t t nhất, có thể bao g m toàn b vùng
hoặc ch cơ quan cần đánh giá. Cần thiết có nhiều thu nh n c a b cu n thu tín
hi u dưy pha bề mặt t i cùng vị trí nếu vùng quan tâm v ợt quá tr ng nhìn
tiềm tang c a cu n thu tín hi u bề mặt. Phần l n các tr ng hợp đánh giá
bụng s dụng các chu i xung t o nh T1W và T2W.

204
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu nh n nh nhiều mặt phẳng có ích trong xác định các liên quan gi i
ph u. Trong phần l n các tr ng hợp, đ dày l p c t không v ợt quá 1cm v i
kho ng các giữa các l p c t không quá 3mm, đ dày l p c t và kho ng cách có
thể m ng hơn.
- T o nh T1W có thể s dụng chu i xung spin echo th ng quy, echo train
spin echo (TSE) hoặc fast spin echo (FSE), hoặc chu i xung gradient echo.
nh T2W có thể s dụng m t trong các chu i xung fast spin echo (TSE hoặc
FSE) hoặc k thu t hybrid gradient and spin echo (GRASE). Kh mỡ th ng
có lợi v i các nh T2W và có thể dụng m t trong các d ng sau short tau
inversion recovery (STIR), bưo hòa mỡ hóa học chọn lọc hoặc spectral
presaturation inversion recovery (SPIR), hoặc các d ng khác dựa vào k thu t
Dixon và kích thích n c.
- Các nh fast gradient echp T1W th ng đ ợc thu nh n khi nín th , các nh
th ng quy và fast spin echo T2W th ng bị nhiễu do chuyển đ ng. Các k
thu t cân nín th có thể s dụng để t o nh T2W nếu th i gian chụp gi m đi
bằng các cách sau (a) long echo trains, (b) half-Fourier imaging, và/hoặc (c) s
dụng các k thu t t o nh song song (parallel imaging techniques).
- Các chiến thu t khác bao g m respiratory compensation (t m dịch là bù
th , dựa vào mư hóa pha theo hô hấp), respiratory triggering hoặc các
xung hoa tiêu (navigator pulses) để ch nh chuyển đ ng khi th tự nhiên. Các
tiến b trong điều ch nh chuyển đ ng gần đây là thu nh n dữ li u
kho ng k (k-space) các d i chữ nh t đ ng tâm ch y quanh kho ng k để gi m
nhiễu nh do chuyển đ ng.
- Các k thu t ba chiều (3D) hi n nay sẵn có để t o c nh T1W và T2W. So
v i các chu i xung hai chiều (2D), các chu i xung 3D có nhiều u điểm nh t
l tín hi u/nhiễu cao hơn, đ phân gi i trong mặt phẳng (in plane) và qua mặt
phẳng (through-plane) cao hơn, và kh mỡ đ ng đều. Các kích cỡ c a yếu t
thể tích (voxel) đúng h ng cho phép tái t o nhiều mặt phẳng.
- Tiêm thu c đ i quang t bằng để phát hi n và đặc tr ng hóa nhiều kh i u
trong bụng, các bất th ng m ch máu, và các tiến triển viêm. Tuy nhiên có
ch ng ch định tiêm thu c đ i quang t nếu (a) không có đ ng vào tĩnh m ch,
(b) tiền s dị ng v i gadolium chelates và ng i b nh ch a đ ợc dùng thu c
phòng ph n ng, (c) ch ng ch định t ơng đ i v i gadolium chelates (nh
có thai), (d) suy th n nặng (t c đ lọc cầu th n < 30 mL/phút) hoặc suy th n cấp
tính m c đ nặng trong b nh c nh c a h i ch ng gan-th n hoặc trong gian đo n
m i ghép t ng, (e) hoặc xơ hóa h th ng do th n đư biết hoặc nghi ng .
- Các nh chụp theo đ ng học thu c thu c đ i quang t (bao g m tr c
tiêm, thì đ ng m ch, thì tĩnh m ch, thì cân bằng) có ích cho đánh giá các m ch
máu và kh i u các t ng đặc. Các nh xóa nền cũng có ích để nh n ra sự tăng
thu c đ i quang t c a u. T o nh sau tiêm thu c thu c đ i quang t có thể
dung k thu t 2D ho c 3D.
- Các nh mu n sau tiêm thu c thu c đ i quang t có thể có ích trong phát hi n
b nh lý đ ng tiết ni u (excretory MR urography). Truyền dịch và/ hoặc cho
205
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

u ng thu c tăng bài ni u giúp nhìn rõ h th ng góp và các ni u qu n không giưn


khi chụp mu n. Chụp nh mu n cũng hữu ích trong chẩn đoán ung th c a h
th ng đ ng m t.
- S dụng chất thu c đ i quang t đ ng u ng cho chụp CHT bụng có thể có
lợi trong chẩn đoán d dày ru t. Các chất thu c đ i quang t âm có thể có lợi
trong m t s tr ng hợp chọn lọc để kh tín hi u và gi m nhiễu nh do dịch và
các chất trong ru t khi ghi nh các t ng hoặc cấu trúc khác nh bụng, cây
m t-tuỵ, hoặc h th ng tiết ni u. Khi dùng các chất thu c đ i quang t đ ng
u ng để đánh giá ru t non (MR enterography), chất thu c đ i quang t t o thành
lòng ru t màu đen trên các nh T1W để phát hi n t t hơn t n th ơng thành
ru t ngấm thu c gadolium chelate. Dùng các thu c gi m co bóp nh
glucagon có thể là gi m nhu đ ng ru t và các nhiễu nh do chuyển đ ng.
Cho thu c này đặc bi t có lợi khi chụp nh ru t bằng chu i xung fast
gradient echo T1W tiêm thu c thu c đ i quang (MR enterography) hoặc để
đánh giá m c treo và bề mặt phúc m c.
- Chu i xung in-phase và out-phase gradient echo có ích để phát hi n lipit n i
bào bên trong m t s kh i u th ợng th n (thí dụ adenoma) và th n (thí dụ ung
th biểu mô tế bào sáng) và để xác định sự thâm nhiễm mỡ các cơ quan nh
tuỵ.
- Chu i xung c ng h ng t T2W chụp đ ng m t-tuỵ (MRCP) có ích để đánh
giá các ông tuỵ và đ ng m t.
- T o nh T2W th ng s dụng chu i xung acquisition relaxation enhance
(RARE) ho c half-Fourier single-shot echo train spin echo. Những chu i xung
này có thể thu nh n l p c t dày hoặc nhiều l p c t m ng ít nhất m t mặt
phẳng trong khi nín th . K thu t ba chiều T2W FSE chèn hô hấp cũng đ ợc
dùng để c i thi n t l tín hi u/nhiễu và đ phân gi i không gian. Các
chu i xung T2W cũng dùng để đánh giá h th ng góp c a th n bị giưn (static-
fluid MR urography). Thêm vào m t chu i xung, nh chụp T1W hoặc FSE T2W
đ ng học có thể giúp đánh giá mô quanh đ ng m t.
- nh khuếch tán (DWI) gần đây đư đ ợc áp dụng thăm khám b sung cho
chụp bụng. DWI có triển vọng trong phát hi n các vị trí t n th ơng trong
bụng. B n đ ADC giúp phân bi t giữa khuếch tán bị h n chế và hi n t ợng T2
shine-through. Có ít nhất hai giá trị b đ ợc thu nh n, bao g m b = 0 s/mm và b =
500 t i 1000 s/mm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tài li u báo cáo theo m u bao g m: phim hoặc CD, tr l i kết qu .
- Xác định t n th ơng nếu có trên các chu i xung chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.

206
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

207
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăGANV IăTHU CăĐ Iă


QUANGăT ăĐ CăHI UăMỌ

I. Đ IăC NG
Chụp c ng h ng t là m t ph ơng pháp có giá trị cao để chẩn đoán, theo
dõi các t n th ơng trong gan, đ ng m t ngay c v i k thu t chụp c ng h ng
t gan không tiêm thu c đ i quang t ; đ ng th i k thu t này tăng giá trị lên
nhiều nếu có tiêm thu c đ i quang t không đặc hi u. Tuy nhiên để chẩn đoán
sâu hơn, tiếp c n sát hơn v i t n th ơng gi i ph u b nh lý c a gan, nhất là phân
bi t u tuyến tế bào gan v i u máu, phì đ i thể n t khu trú, u tế bào gan ác tính
v i di căn…ng i ta s dụng thu c đ i quang t đặc hi u cho tế bào gan. Hi n
nay hay dùng là hợp chất Gadoxetat sodium (Gd-EBO-DTPA).
II.ăCH ăĐ NH
- Các t n th ơng b nh lý gan.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCÁCăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t đặc hi u tế bào gan.
208
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n chuyên dụng.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp tr c tiêm thu c đ i quang t : đ dày l p c t 5-8mm.
- T1 EG có và không có xóa mỡ.
- T2 FSE có hoặc không xóa mỡ.
- Chụp đ ng học sau tiêm thu c đ i quang t đặc hi u.
- T1 EG có xóa mỡ thực hi n các giây th 15; 80; 3 phút và cu i cùng
phút th 20 sau tiêm.
- T c đ tiêm 2ml/giây v i liều 0.05mmol/kg cân nặng. Có bơm đu i thu c
Bằng 20ml n c mu i sinh lý v i cùng t c đ .
- Chụp chu i xung đ ng m t (MR cholangiography).
- K thu t viên in phim, chuyển dữ li u sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh cung cấp đ thông tin gi i ph u gan, đ ng m t.
- Phát hi n t n th ơng (nếu có) và đánh giá đ ợc m c đ ngấm thu c c a t n
th ơng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
209
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

210
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăVỐNGăCH KHÔNG


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t tiểu khung là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh
có giá trị cao trong chẩn đoán các b nh lý vùng tiểu khung.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n và phân giai đo n các kh i u phụ khoa có tính chất ác tính có ngu n
g c trong âm đ o, c t cung, t cung, bu ng tr ng và ng d n tr ng.
- Kh i u hay viêm phần phụ có biến ch ng nh : u nang bu ng tr ng xo n,
dịch, m vòi tr ng….Đau do nghi ng l c n i m c t cung, hay u cơ trơn t
cung.
- Xác định các bất th ng bẩm sinh c a các cơ quan vùng ch u nam và nữ. Xác
định s l ợng, vị trí c a u cơ trơn t cung tr c khi ph u thu t bóc u, ph u thu t
c t b t cung, hoặc nút đ ng m ch t cung...
- Đánh giá các khuyết t t sàn ch u liên quan v i tiểu, đ i ti n không tự ch .Phát
hi n và phân giai đo n c a các kh i u ác tính c a ru t (đ i tràng xích ma, trực
tràng), tuyến tiền li t, bàng quang, d ơng v t và bìu.
- Đánh giá cho sự tái phát c a kh i u c a ru t, bàng quang, tuyến tiền li t,
Hoặc các cơ quan phụ khoa sau khi ph u thu t c t b hoặc bóc tách
(exenteration).
- Đánh giá các biến ch ng sau ph u thu t vùng ch u, bao g m áp xe, u nang
n c tiểu (urinoma), nang b ch huyết (lymphocele),viêm ru t do x trị và hình
thành l rò, đặc bi t là l dò h u môn.
- Xác định gi i ph u đ ng m ch và tĩnh m ch.
- Xác định và phân giai đo n các lo i sarcom ngu n g c mô.
- Xác định nguyên nhân gây đau bụng phụ nữ mang thai, bao g m c
viêm ru t th a và kh i bất th ng t cung và bu ng tr ng.
- Đánh giá những bất th ng c a thai nhi.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
211
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:


- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b cácv t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chu i xung 1: T2W đ ng ngang:, xung xóa mỡ (SPAIR: TI = 80-120ms).
- Đ dày lát c t: 6mm.
- Kho ng cách giữa các lát c t: 10% đ dày lát c t (0,6mm hoặc h s 1.0-1.1).
- Thang mã t : L-R.
- FOV: < 200mm.
- Ma tr n: 512 (256).
- Tấm bưo hòa: c t ngang: đặt phía trên lát c t để ch ng nhiễu m ch máu; đ ng
ngang: ch ng nhiễu l p mỡ thành bụng.
- Chu i xung 2: T1W c t ngang: xóa mỡ, vị trí các lát c t nh chu i th 1.
- Chu i xung 3: T2W xóa mỡ đ ng ngang (có thể chếch vị trí tiểu khung):
TIRM hoặc STIR.
- Bề dày l p c t: 4-6mm.
- B c nh y: 0-10% bề dày l p c t (0-0,6mm ho c t l 1.0-1.1).
- Tấm bưo hòa: đ ng ngang. Đặt phía trên lát c t để ch ng nhiễu m ch máu.
- Chu i xung 4: T2W đ ng dọc.
- Bề dày l p c t: 5 mm.
212
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B c nh y: 0-10% bề dày l p c t (0-0,5mm hoặc t l 1.0-1.1).


- Ma tr n: 512 (256).
- Tấm bưo hòa: không.
- Chú ý:
- Có thể s dụng thu c làm gi m nhu đ ng ru t.
- Có thể bu c dây b o hiểm ngang bụng để h n chế chuyển đ ng do hô hấp.
- Nh c ng i b nh th bằng l ng ngực.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình chụp c ng h ng t tiểu khung ph i thấy rõ các cấu trúc gi i ph u trong
tiểu khung trên các mặt phẳng ngang, đ ng dọc, đ ng ngang.
- B c l rõ t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

213
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăVỐNGăCH UăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là ph ơng pháp chẩn đoán hình nh có đ phân gi i t
ch c cao nên đ ợc áp dụng nhiều cho các b nh lý vùng ch u. Thông th ng
chụp các chu i xung không tiêm thu c đ i quang t cũng đ để chẩn đoán.
Nh ng trong m t s tr ng hợp cần đ phân bi t t ch c cao hơn, đánh giá sự
cấp máu c a t n th ơng thì cần chụp có tiêm thu c đ i quang t (gadolinium)
do ch định c a bác s chuyên khoa.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n và phân giai đo n các kh i u phụ khoa có tính chất ác tính có
ngu n g c trong âm h , c t cung, t cung, bu ng tr ng và ng d n tr ng.
- Kh i u hay viêm phần phụ có biến ch ng nh : u nang bu ng tr ng xo n,
dịch, m vòi tr ng…Đau do nghi ng l c n i m c t cung, u cơ trơn t cung.
- Xác định m t bất th ng bẩm sinh c a các cơ quan vùng ch u nam và nữ.
- Xác định s l ợng, vị trí c a u cơ trơn t cung tr c khi ph u thu t bóc u,
ph u thu t c t b t cung, hoặc nút đ ng m ch t cung.
- Đánh giá các khuyết t t sàn ch u liên quan v i tiểu, đ i ti n không tự ch .
- Phát hi n và phân giai đo n c a các kh i u ác tính c a ru t (đ i tràng xích
ma, trực tràng), tuyến tiền li t, bàng quang, d ơng v t và bìu.
- Đánh giá tái phát c a kh i u c a ru t, bàng quang, tuyến tiền li t, hoặc các
cơ quan phụ khoa sau khi ph u thu t c t b hoặc bóc tách (exenteration).
- Đánh giá các biến ch ng sau ph u thu t vùng ch u, bao g m áp xe, u nang
n c tiểu (urinoma), nang b ch huyết (lymphocele),viêm ru t do x trị và hình
thành l rò, đặc bi t là l rò h u môn.
- Xác định gi i ph u đ ng m ch và tĩnh m ch.
- Xác định và phân giai đo n các lo i sarcom ngu n g c mô.
- Xác định nguyên nhân gây đau bụng phụ nữ mang thai, bao g m c viêm
ru t th a và kh i bất th ng t cung và bu ng tr ng.
- Đánh giá những bất th ng c a thai nhi.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
214
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.


- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn nh ng cần nhịn tiểu.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- S dụng cu n thu tín hi u phù hợp có sẵn máy.
- Kê đ m chân.
- Để tay trên ngực hoặc phía trên đầu .
- Đ a cho ng i b nh nút bấm gọi khẩn cấp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t

215
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tiến hành đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm
đi n 2 nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c
mu i sinh lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là
0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp định vị.
- Tr c tiêm thu c đ i quang t .
- Chu i xung 1: T2W đ ng ngang, xung xóa mỡ (SPAIR: Ti = 80-120), đ dày
lát c t 6mm, kho ng cách giữa các lát c t 10% đ dày lát c t (0,6mm hoặc h s
1.0 - 1.1).
- Chu i xung 2 T1W xóa mỡ c t ngang:, vị trí các lát c t nh chu i th 1.
- Chu i xung th 3 đ ng ngang (có thể chếch vị trí tiểu khung): TIRM hoặc
STIR hoặc T2W xóa mỡ, bề dày l p c t 4-6mm, b c nh y: 0-10% bề dày l p
c t (0-0,6mm hoặc t l 1.0-1.1)
- Chu i xung th 4: T2W đ ng dọc, bề dày l p c t 5 mm, b c nh y 0-10%
bề dày l p c t (0-0,5mm hoặc t l 1.0-1.1).
- Sau tiêm thu c đ i quang t .
- Tiến hành tiêm thu c đ i quang t v i liều 0,1mmol gadolinium/kg cân
nặng, t c đ 2ml/giây và chụp 3 thì.
- Chu i xung th 5: T1W c t ngang, gi ng nh chu i xung th 2 xóa mỡ.
- Chu i xung th 6: T1W đ ng ngang: có thể xóa mỡ gi ng chu i th
2, trình tự gi ng nh chu i th 3.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
3. Chú ý
- Có thể s dụng thu c gi m co bóp đ ng tĩnh m ch làm gi m nhu đ ng ru t.
- Có thể bu c dây b o hiểm ngang bụng để h n chế chuyển đ ng do hô hấp.
- Nh c ng i b nh th bằng l ng ngực.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u trong khung ch u.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng (nếu có) và đánh giá đ ợc m c đ ngấm thu c c a
t n th ơng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

216
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTUY NăTI NăLI Tă


CịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Ung th tiền li t tuyến là m t trong những ung th th ng gặp nam
gi i, đ ng hàng th hai trong nguyên nhân gây t vong do ung th nam gi i
(sau ung th ph i). Chẩn đoán ung th tiền li t tuyến còn trong v bao thì t l
s ng còn c a ng i b nh sau 5 năm lên t i 100%. Chụp c ng h ng t là
ph ơng pháp d ợc đ ợc lựa chọn b i vì có đ tin c y cao trong chẩn đoán, đánh
giá giai đo n t n th ơng ung th tiền li t tuyến tr c điều trị và theo dõi sau
điều trị.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c những tr ng hợp nghi ng ung th tiền li t tuyến trên các ph ơng ti n
hình nh và các xét nghi m khác.
- Theo dõi ung th tiền li t tuyến sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
217
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn nh ng cần nhịn tiểu.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp
2.ăăK ăthu t
- Tiến hành đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm
đi n 2 nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c
mu i sinh lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là
0.2ml/kg cân nặng.
- Chụp định vị.
- Chụp tr c tiêm thu c đ i quang t :
- Chu i xung 1: T2W c t ngang, phía trên vùng nền ch u (h ng d n trên hình
hình định vị mặt phẳng đ ng dọc), đ dày lát c t 3-4 mm, kho ng cách giữa các
lát c t 10% đ dày lát c t (0,3-0,4 mm hoặc h s 1.1).
- Chu i xung 2: T1W c t ngang, c t ngang qua tiền li t tuyến (hình định vị
Mặt c t đ ng dọc), bề dày l p c t 2-3 mm, b c nh y 0-10% bề dày l p c t (0-
0,3 mm hoặc t l 1.0-1.1).
- Chu i xung th 3: T2W đ ng ngang , bề dày l p c t 3 mm, b c nh y 0-
10% bề dày l p c t (0-0,3mm hặc t l 1.0-1.1).
- Chu i xung th 4: T2W c t ngang, bề dày l p c t 3 mm, b c nh y 0-10% bề
dày l p c t (0-0,3mm ho c t l 1.0-1.1).
- Chụp sau tiêm thu c đ i quang t .
- Tiến hành tiêm thu c đ i quang t v i liều 0,1mmol gadolinium/kg cân
nặng, t c đ 2ml/giây.
- Chu i xung th 5: T1W c t ngang, t ơng tự chu i xung th 2 .
218
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chu i xung th 6: c t ngang m c tiền li t tuyến mặt phẳng đ ng dọc hoặc


đ ng ngang, bề dày l p c t 2-3 mm, b c nh y 0-10% bề dày l p c t (0-0,3mm
hoặc t l 1.0-1.1).
3. Chú ý
Có thể s dụng cu n thu tín hi u trong trực tràng hoặc cu n thu tín hi u
thành bụng (tr ng hợp ng i b nh gầy) vị trí trên bụng vùng tiểu
khung và c định bằng dây b o hiểm, s dụng tr ng nhìn nh .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Trên nh CHT ph i thấy rõ đ ợc toàn b tiền li t tuyến và các cơ quan lân c n
(túi tinh, trực tràng…) các h ng đ ng dọc, ngang, đ ng ngang.
- Đánh giá đ ợc m c đ ngấm thu c c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

219
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăPH ăTUY NăTI Nă


LI T

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t ph áp dụng trong t n th ơng tiền li t tuyến nhằm đánh
giá n ng đ các chất chuyển hóa trong các t n th ơng khu trú c a tiền li t
tuyến, giúp cho s m phân bi t đ ợc phì đ i tiền li t tuyến lành tính, ung th tiền
li t tuyến và các t n th ơng viêm khu trú.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c những tr ng hợp nghi ng b nh lý tiền li t tuyến trên các
ph ơng ti n hình nh và các xét nghi m khác.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
220
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .


- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp
2.ăăK ăthu tăch păth ngăquy
- Tiến hành đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm
đi n 2 nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c
mu i sinh lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là
0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp định vị.
- Chụp trước tiêm thuốc đối quang từ:
- Chu i xung 1: T2W c t ngang, phía trên vùng nền ch u (h ng d n trên hình
hình định vị mặt phẳng đ ng dọc), đ dày lát c t 3-4 mm, kho ng cách giữa các
lát c t 10% đ dày lát c t (0,3-0,4 mm hoặc h s 1.1).
- Chu i xung 2: T1W c t ngang, c t ngang qua tiền li t tuyến (hình định vị
mặt c t đ ng dọc), bề dày l p c t 2-3 mm, b c nh y 0-10% bề dày l p c t (0-
0,3 mm hoặc t l 1.0-1.1)
- Chu i xung th 3: T2W đ ng ngang , bề dày l p c t 3 mm, b c nh y 0-
10% bề dày l p c t (0-0,3mm hoặc t l 1.0-1.1).
- Chu i xung th 4: T2W c t ngang, bề dày l p c t 3 mm, b c nh y 0-10% bề
dày l p c t (0-0,3mm hoặc t l 1.0-1.1).
- Chụp sau tiêm thuốc đối quang từ:
- Tiến hành tiêm thu c đ i quang t v i liều 0,1mmol gadolinium/kg cân
nặng, t c đ 2ml/giây.
- Chu i xung th 5: T1W c t ngang, t ơng tự chu i xung th 2 .
- Chu i xung th 6: c t ngang tiền li t tuyến mặt phẳng đ ng dọc hoặc đ ng
ngang, bề dày l p c t 2-3 mm, b c nh y 0-10% bề dày l p c t (0-0,3mm hoặc
t l 1.0-1.1).
3.ăăK ăthu tăc ngăh ngăt ăph .
221
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Xung c ng h ng t ph có thể đơn thể tích hoặc đa thể tích .


- Xác định n ng đ các chất chuyển hóa nh Cholin, Lipid, Lactat...
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s c a c ng h ng t ph và chẩn đoán.
4. Chú ý
Có thể s dụng cu n thu tín hi u trong trực tràng hoặc cu n thu tín hi u
thành bụng (tr ng hợp ng i b nh gầy) vị trí trên bụng vùng tiểu
khung và c định bằng dây b o hiểm, s dụng tr ng nhìn nh .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Trên nh CHT ph i thấy rõ đ ợc toàn b tiền li t tuyến và các cơ quan lân c n
(túi tinh, trực tràng…)
- Xác định đ ợc n ng đ các chất chuyển hóa, t l giữa các chất chuyển hóa.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

222
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC NGăH NGăT ăT NGăTRểNă ăB NGă


CịăKH OăSÁTăM CHăCÁCăT NG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t tầng trên bụng có kh o sát m ch t ng ngoài đánh
giá hình thái và t n th ơng các t ng còn kèm thêm đánh giá tình tr ng t i máu,
các t n th ơng có ngu n g c xuất phát t h m ch máu cấp máu cho các t ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý khu trú và lan t a c a các t ng tầng trên bụng.
- Cần chẩn đoán phân bi t giữa các t n th ơng kh i u v i t n th ơng viêm, t n
th ơng lành tính v i t n th ơng ác tính .
III. CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
223
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.


- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.Nếu chụp chu i xung đ ng m t(MRcholangiography) thì
cho ng i b nh nhịn đói 6-8 gi tr c khi chụp.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăCh pătr cătiêmăthu căđ iăquangăt
- Chu i xung 1: TruFISP đ ng ngang (không nín th ), s l p c t 19-24, bề dày
l p c t: 5-6mm.
- Chu i xung 2: T2 Haste FS c t ngang hoặc đ ng dọc (nín th ), s l p c t 24-
29, đ dày l p c t 5-6mm.
- Chu i xung 3: T2 Haste c t ngang (nín th ), t vòm hoành ph i đến ch
chia đôi đ ng m ch ch , s l p c t 24-29, đ dày l p c t 5-6mm.
- Chu i xung 4: T1 inphase c t ngang (nín th ), t vòm hoành ph i đến ch
chia đôi đ ng m ch ch , s l p c t 24-29, đ dày l p c t 5-6mm.
- Chu i xung 5: T1W out of phase c t ngang (nín th ), t vòm hoành ph i đến
ch chia đôi đ ng m ch ch , s l p c t 24-29, đ dày l p c t 5-6mm.
- Chu i xung 6: T2W TSE 3D trigger: s l p c t 40-72, đ dầy l p c t 1,5-
1,75mm.
- Chu i xung 7: T1 VIBE FS c t ngang tr c tiêm thu c đ i quang t (nín th ),
s l p c t 64-72, bề dày l p c t 2,7-3,3mm.
3.ăăăK ăthu tăch păđ ngăh c sauătiêmăthu căđ iăquangăt ă
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm đi n 2
nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c mu i sinh
lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.2ml/kg cân nặng.
- Chu i xung 8: T1 VIBE FS, chụp các th i điểm 30 giây, 60 giây mặt c t
- c t ngang (sao chép chu i xung s 5) .
- Chu i xung 9: T1 VIBE FS (nín th ), chụp th i điểm 90 giây, mặt c t đ ng
ngang, s l p c t 52-60, bề dày l p c t 2,7-3,3mm.
- Chu i xung 10: T1 VIBE FS , mặt c t ngang, chụp th i điểm 120 giây (sao
chép chu i xung s 5).

224
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chu i xung 11: T1 VIBE FS , mặt c t ngang, chụp th i điểm 180 giây 180
giây, s l p c t 72-80, đ dày l p c t 2,7-3,3mm.
- Chụp mu n: T1 VIBE FS các th i điểm 5, 10, 15 phút, mặt c t
ngang, áp dụng cho các t n th ơng u máu hoặc u đ ng m t.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a các t ng trong tầng trên bụng.
- Đánh giá đ ợc tình t ng t i máu c a các t ng tầng trên bụng và
t n th ơng c a các t ng này.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

225
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăBỊU,ăD NGăV Tă


KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t nhằm kh o sát hình thái và t n
th ơng các cấu trúc c a cơ quan sinh dục ngoài c a nam gi i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các t n th ơng bìu, d ơng v t khu trú hoặc lan t a.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.

226
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chu i xung 1: HASTE đ ng ngang (nín th ), kh o sát t ng thể vùng bụng -
ch u, s l p c t 24-29, bề dày l p c t 4-5mm.
- Chu i xung 2: T2 TSE đ ng dọc (không nín th ), s l p c t 24-29, bề dày l p
c t 4mm.
- Chu i xung 3: T2 TSE FS đ ng ngang (không nín th ), s l p c t 24-29, đ
dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 4: T2W c t ngang (không nín th ), s l p c t 24-29, đ dày l p
c t 4mm.
- Chu i xung 5: T1W và T1W FS c t ngang, s l p c t 24-29, đ dày l p c t
4mm.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a bùng bẹn, bìu.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

227
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăBỊU,ăD NGăV TăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t có tiêm thu c c n t ngoài mục đích
kh o sát hình thái và t n th ơng còn nhằm đánh giá tình tr ng t i máu c a các
cấu trúc, t n th ơng c a cơ quan sinh dục ngoài c a nam gi i. Vi c tiêm thu c
đ i quang t tùy thu c vào tình tr ng t n th ơng và do ch định c a bác s
chuyên khoa.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các nghi ng t n th ơng bìu, d ơng v t khu trú hoặc lan t a .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ng ch định t ơng đ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
228
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
-Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu tăch pătr cătiêmăthu căđ iăquangăt
- Chụp định vị.
- Chu i xung 1: HASTE đ ng ngang (nín th ), kh o sát t ng thể vùng bụng -
ch u, s l p c t 24-29, bề dày l p c t 4-5mm.
- Chu i xung 2: T2 TSE đ ng dọc (không nín th ), s l p c t 24-29, bề dày l p
c t 4mm.
- Chu i xung 3: T2 TSE FS đ ng ngang (không nín th ), s l p c t 24-29, đ
dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 4: T2W c t ngang (không nín th ), s l p c t 24-29, đ dày l p
c t 4mm.
- Chu i xung 5: T1W và T1W FS c t ngang, s l p c t 24-29, đ dày l p c t
4mm.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
3.ăăK ăthu tăch păsauătiêmăthu căthu căđ iăquangăt .
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm đi n 2
nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c mu i sinh
lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.2ml/kg cân nặng.
- Chụp chu i xung T1W FS theo h ng ngang, đ ng dọc, đ ng ngang. Các
thông s gi ng xung s 4.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a bùng bẹn, bìu.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có và đặc điểm ngấm thu c đ i quang t .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
229
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

230
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT Đ NGăH CăSẨNă


CH U,ăT NGăPHỂN

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t đ ng học sàn ch u cho phép đánh giá t t tình tr ng
sàn ch u, chẩn đoán s m các ch ng sa sinh dục, r i lo n gây t c nghẽn đ ng
thoát phân không do u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá sa các t ng ch u ng i b nh có tri u ch ng sa sinh dục, tiểu són.
- Tìm nguyên nhân gây t c nghẽn đ ng thoát phân không do u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Gel siêu âm.
- Bơm tiêm 50ml.
- Găng tay s ch.
- Khẩu trang, mũ.
231
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- ng thông Folley.
- Giấy v sinh.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Làm s ch trực tràng v i thu c (Fleet Enema) hoặc thụt tháo bằng n c ấm.
- T p thực hi n các thao tác thót (nhíu) h u môn, rặn và làm nghi m pháp
Valsalva
- Tiểu s ch tr c khi chụp t 15-30 phút.
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Bơm gel và s p đặt t thế ng i b nh.
- Ng i b nh nằm nghiêng trái và đ ợc bơm gel siêu âm vào trực tràng (+/-âm
đ o) cho đến khi có c m giác m c đ i ti n (kho ng 200-500mL gel siêu
âm).
- Cho ng i b nh nằm vào máy chụp t thế Fowler, g i g p nhẹ v i túi cát kê
bên d i và đặt cu n thu tín hi u lên vùng ch u.
- B o v tai ng i b nh bằng chụp và đ p ấm.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Máy tự đ ng quét và hiển thị 03 hình định vị trên 3 mặt phẳng (c t ngang,
đ ng dọc và mặt đ ng ngang).
- Kh o sát vùng h u môn ậ trực tràng mặt phẳng đ ng dọc v i xung T2W
đ ng dọc dựa trên hình định vị mặt phẳng trán và ngang.
- Kh o sát vùng ch u mặt phẳng trán v i xung T2 HASTE đ ng ngang
theo trục ng h u môn trên hình T2W đ ng dọc.
- Lấy 01 hình đ ng dọc ngay chính giữa T2 HASTE đ ng dọc 1 slice để làm
chuẩn cho ghi hình thót ậ rặn h u môn. Dựa trên hình đ ng ngang ch nh lát c t
ngay giữa ng h u môn và hình định vị c t ngang ch nh song song v i bình di n
đ ng dọc c a cơ thể.
- Cho ng i b nh thực hi n thao tác thót (nhíu) h u môn và ghi hình bằng xung
Cine Sagittal Trufisp trên ngay hình đ ng dọc giữa 1 giây / 1 hình trong kho ng
15 giây.

232
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Cho ng i b nh thực hi n tiếp thao tác đ i ti n rặn t ng gel siêu âm và ghi


hình Cine Sagittal Trufisp t ơng tự nh khi thót (nhíu) h u môn trong
kho ng 45-60 giây.
- Kh o sát hình c t ngang cơ mu trực tràng trên xung c t ngang T2 HASTE t
thế trung tính.
- Cho ng i b nh làm nghi m pháp Valsalva, kh o sát hình c t ngang cơ mu
trực tràng trên xung c t ngang T2 HASTE VALSALVA .
- Cho ng i b nh thực hi n rặn t ng gel và ch c t 1 hình ngay giữa ng h u
môn trên mặt phẳng trán v i xung Cine đ ng ngang Trufisp trong kho ng 30
giây (1 hình / 1 giây).
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a vùng h u môn ậ trực tràng.
- Đánh giá đ ợc đ ng học c a sàn ch u, các cấu trúc gi i ph u vùng
h u môn ậ trực tràng và đ ng học t ng phân qua l h u môn.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

233
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăRU TăNON

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t ru t non (MR enterography) là m t ph ơng pháp ít
xâm ph m, cho phép thấy rõ hình nh gi i ph u c a toàn b ru t non giúp cho
vi c chẩn đoán các b nh lý ru t non nh viêm, loét, ch y máu, kh i u, áp xe
thành ru t...
II.ăCH ăĐ NHă
- Các t n th ơng nghi ng viêm, loét, ch y máu, kh i u, áp ậ xe ru t
non...
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
234
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Nhịn ăn ít nhất 4 gi , đ ợc phép u ng n c.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Tr c kh o sát 1 gi : cho ng i b nh u ng 1000ml dung dịch manitol
2.5%.
- Ng i b nh đi v sinh tr c khi chụp.
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu tăch pătr cătiêmăthu căđ iăquang
- Chụp định vị.
- Chu i xung 1: T2 TSE FS đ ng ngang, nín th hoặc T2 HASTE đ ng
ngang, bề dày lát c t 6mm, kho ng tr ng giữa 2 lát c t 20%.
- Chu i xung 2: T2 TSE FS đ ng ngang t vòm gan đến sàn ch u, hoặc T2
HASTE c t ngang bề dày lát c t 8mm, kho ng tr ng giữa 2 lát c t 20%.
- Chu i xung 3: T1 GRE (FLASH) c t ngang, nín th , tr ng chụp gi ng chu i
xung s 2.
- Chu i xung 4: T1W đ ng ngang, tr ng chụp gi ng chu i xung s 2. Nếu
cần, có thể tiêm hyoscine butylbromide 20mg.
3.ăăK ăthu tăch păsauătiêmăthu căđ iăquang
- Tiến hành đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm
đi n 2 nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c
mu i sinh lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là
0.2ml/kg cân nặng.
- Chu i xung 5, 6, 7: T1 GRE đ ng ngang, các th i điểm 20 giây, 55 giây, 88
giây sai tiêm thu c đ i quang t .
- Chu i xung 8: T1 GRE c t ngang, xóa mỡ, tr ng chụp gi ng chu i xung s
3.
- Chu i xung 9: T1 GRE đ ng ngang, xóa mỡ, tr ng chụp gi ng nh chu i
xung s 4.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
235
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU


- Hi n thị đ ợc hình nh cấu trúc gi i ph u các quai ru t non.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng ru t non nếu có và tình tr ng ngấm thu c c a t n
th ơng.
- - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

236
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăT IăMÁUăT NG

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh lý t ng
trong bụng nh : gan, th n, tụy... Chụp c ng h ng t các t ng có u điểm
là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p cho phép đi sâu đánh giá b n
chất c a t n th ơng, đặc bi t ph i hợp v i các chu i xung đặc hi u nh
khuyếch tán (Diffusion), xóa mỡ (Fat Sat). C ng h ng t t i máu
(Perfusion) đ ợc ng dụng t những năm 90, ch yếu đánh giá t i máu nưo,
tim, tuy nhi n hi n nay c ng h ng t t i máu cũng đang đ ợc ng dụng trong
đánh giá dòng ch y các t n th ơng t ng đặc (gan, th n, tụy...).
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý gan: u gan lánh tính, ác tính, viêm gan, xơ gan…
- B nh lý đ ng m t: u, viêm
- B nh lý m ch máu: huyết kh i tĩnh m ch c a, hẹp t c đ ng m ch gan, đ ng
m ch thân t ng, đ ng m ch th n….
- B nh lý th n: u, nh i máu, viêm th n bể th n, áp xe th n…
- B nh lý tụy: u, viêm tụy cấp/m n tính…
- B nh lý lách: viêm, áp xe, nh i máu, u lách…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
237
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.


3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp.
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n: ngang, đ ng dọc, đ ng
ngang.
- Chụp các chu i xung T2W ngang và đ ng ngang .
- Chụp chu i xung T1W in/out phase tr c tiêm.
- Chụp chu i xung khuyếch tán ậ Diffusion/ADC.
- Chụp chu i xung T1W tr c tiêm.
- Chụp chu i xung t i máu ậPerfusion (T1W GRE) t i vị trí lát c t
ngang/đ ng ngang qua tĩnh m ch c a, đ ng m ch ch và gan ph i v i
thu c c n t tiêm v i t c đ 3ml/s và sau đó đẩy thu c bằng 20-30ml n c mu i
sinh lý 0,9%, t c đ 3- 5ml/s.
- Chụp chu i xung T1W 3D xóa mỡ toàn b bụng
- Kết thúc quá trình chụp.
- X trí dữ li u hình nh, biểu đ tín hi u theo th i gian, đánh giá các
thông s dòng ch y: th i gian l u chuyển trung bình ( MTT), thể tích máu phân
b (BV).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Đánh giá đ ợc sự t i máu t ng thông qua các thông s th i gian đ t đ nh
(TTP), th i gian l u chuyển trung bình (MTT), thể tích máu phân b

238
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

(BV), thể tích máu t ơng đ i (rBV), th i gian l u chuyển trung bình biểu kiến
(apMTT).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

239
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăN IăSOIă OăKHUNGă


Đ IăTRẨNG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t n i soi o đ i tràng là k thu t thăm khám không
xâm nh p, đ ợc thực hi n bằng cách bơm thu c đ i quang vào lòng đ i tràng,
thực hi n t o nh và tái t o l i cấu trúc trong lòng đ i tràng. Ngoài chẩn đoán
m t s b nh lý kh i chóan ch trong lòng đ i tràng còn cho phép chẩn đoán
phân bi t v i các kh i u có ngu n g c t ngoài đ i tràng..
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý các kh i choán ch trong lòng đ i tràng (u đ i tràng, u chèn ép
vào đ i tràng)..
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh n ng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4. V tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
240
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 10ml.


- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Cần nhịn ăn để làm s ch ng tiêu hóa.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Chuẩn bị ru t gi ng nh n i soi đ i tràng.
- Thực hi n vào bu i sáng.
- Không cần thiết cho thu c gi m đau hay ch ng dị ng.
- Kiểm tra ch ng ch định: m nh ghép kim lo i hay h i ch ng sợ khoang
kín,…
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh nằm sấp trên bàn chụp.
- Tiêm tĩnh m ch 20mg scopolamine để làm gi m nhu đ ng ru t.
- Truyền dịch ch a Gadolinium vào trong khung đ i tràng qua đ ng h u
môn ậ trực tràng (20ml DOTAREM trong 2 lít n c).
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị : trên 3 m t ngang, đ ng dọc, đ ng ngang.
- Chu i xung 1 : TruFISP đ ng ngang.
- Chu i xung 2 : T1 vibe FS đ ng ngang toàn b khung đ i tràng: dày 2mm,
đ phân gi i 1.25 x 2 x 2mm.
- Chu i xung 3 : Lặp l i chu i xung 2 sau tiêm thu c đ i quang t . L ợng
thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1ml/kg cân nặng v i t c đ tiêm
2ml/giây.
- Chu i xung 4 : T1 vibe FS đ ng ngang toàn b khung đ i tràng t thế Nằm
ng a .
3.ăăPhơnătíchăd ăli uătrênăhìnhăg c
- K thu t dựng hình c ng đ t i đa (MIP).
- Tái t o đa mặt phẳng (MPR).
- N i soi o (VC).
- Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
241
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dựng hình đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a khung đ i tràng.


- Phát hi n đ ợc t n th ơng và đánh giá tình tr ng ngấm thu c c a t n
th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

242
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐÁNHăGIÁăBÁNHă


NHAU

I.ăĐ IăC NG
- Chụp c ng h ng t bánh rau cho phép đánh giá b sung cho siêu âm
những đặc điểm về hình thái và cấu trúc c a bánh rau trong m t s tình tr ng
b nh lý cần chẩn đoán tr c sinh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng mọi b nh lý bánh rau c a thai trên siêu âm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
5 . Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.

243
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị
- Chu i xung 1: HASTE (nín th ), s l p c t 24-29, đ dày l p c t 4-5mm.
- Chu i xung 2: T2 Haste và HASTE FS c t ngang (nín th ), lấy hình t b
ph i đến hết b trái t cung, s l p c t 24-29, đ dày l p c t 5-6mm
- Chu i xung 3: T2 Haste c t ngang (nín th ): chụp vuông góc bánh nhau, lấy
hình t mép trên đến mép d i bánh nhau. Nếu th i gian quá dài, có thể chia
thành 2 lần chụp. Đ dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 4: T1 inphase c t ngang (nín th ), tr ng lấy hình t ơng tự
xung c t ngang 3, s l p c t 24-29, đ dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 5: T1W out of phase c t ngang (nín th ), tr ng lấy hình
t ơng tự xung T2 HASTE c t ngang, s l p c t 24 -29, đ dày l p c t
5,5mm.
- Chu i xung 6: HASTE FS đ ng ngang: lấy hình t b tr c b sau t cung
theo trục t cung, s l p c t 24-29, đ dày l p c t 6mm.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m làm vi c c a bác
s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ hình nh bánh rau và m i liên quan c a nó v i cơ t cung và thai.
Đánh giá t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

244
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTHAIăNHI

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t thai là ph ơng pháp xâm ph m t i thiểu cho phép đánh
giá rõ các cấu trúc gi i ph u c a thai nhi nhằm phát hi n các dị t t thai nhi để có
thể đ ợc x trí, th ng đ ợc ch định sau khi đư có kết qu siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá các bất th ng h thần kinh trung ơng hoặc c a các cơ quan khác.
- Ch đ ợc ch định chụp khi tu i thai >18 tuần (t t nhất là t tuần 28 tr đi).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Cho ng i b nh đi tiểu tr c khi chụp.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
245
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1.ăăĐ tăng iăb nh


- Đặt ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp.
- Nếu ng i b nh không nằm ng a đ ợc do đau l ng hay h i ch ng chèn ép
tĩnh m ch ch d i thì có thể cho ng i b nh nằm nghiêng (T).
- Đặt cu n thu tín hi u bụng (toàn thân cu n thu tín hi u) lên bụng ng i b nh.
- Kê đ m chân và đ p ấm cho ng i b nh.
- Cho ng i b nh mang b b o v tai.
2.ăăăCácăchu iăxungăc ăb n
- Các chu i xung định vị.
- Ba mặt c t, có thể l p l i nhiều lần nếu thai nhi c đ ng để kh o sát đúng trục
cơ quan: sọ nưo hay trục cơ thể.
- Kh o sát nưo thai nhi: các chu i xung đ ợc chụp theo trục c a nưo, dựa trên
các xung định vị.
- HASTE đ ng ngang.
FOV: 250-280 (tùy theo tu i thai)
S l p c t 20-24
Đ dày l p c t 4mm
TR: 1100 ms
TE: 97 ms
- HASTE đ ng dọc (không nín th ).
FOV: 250-280 (tùy tu i thai)
S l p c t 20-24
Đ dày l p c t 4mm
TR: 1100 ms
TE: 97 ms
- HASTE c t ngang (không nín th ).
FOV: 250-280 (tùy tu i thai)
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 1100 ms
TE: 97 ms
- K thu t khuếch tán Diffusion c t ngang (b =0 và b=1000), ADC map FOV:
200-230
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 6000 ms
TE: 93 ms
- T1W fl2D c t ngang (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 107 ms
TE: 4,91 ms
246
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kh o các cơ quan ngực-bụng: các chu i xung đ ợc chụp theo trục cơ thể, dựa
trên các xung định vị.
- HASTE đ ng ngang (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 15-20
Đ dày l p c t 4mm
TR: 2600 ms
TE: 102 ms
- HASTE đ ng dọc (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 4500 ms
TE: 302 ms
- HASTE c t ngang (không nín th ): Kh o sát t b trên hai ph i -> vùng
cùng-cụt.
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 2800 ms
TE: 102 ms
- T1W fl2D đ ng ngang (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 70 ms
TE: 4,76 ms
- Diffusion c t ngang (b=0, b=1000), ADC map.
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
Disc factor 0%
TR: 6400 ms
TE: 88 ms.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh cho thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a thai.
- Phát hi n đ ợc những dị t t c a thai (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
247
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.


- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

248
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC NGăH NGăT ăC TăS NGă


C KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ t ơng ph n t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý c t
s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng c , t y c , phần mềm...
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
249
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung T1W, T2W đ ng dọc, T2W c t ngang qua vị
trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c t s ng c .
- Hiển thị hi n đ ợc hình nh t n th ơng nếu có .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

250
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăC TăS NGăC ăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng ngay c khi không s dụng thu c đ i quang t .
M t s tr ng hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i quang t
đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng c , t y c ( đặc bi t là b nh lý u, viêm, dị
d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
II.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
251
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
-Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c: T1W đ ng dọc, T2W
đ ng dọc, T2W c t ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp các chu i xung T1W sau tiêm thu c 3 h ng. Trên thực tế thăm
khám ch cần thực hi n 2 h ng sau tiêm. V i các t n th ơng trong thân đ t
s ng, đĩa đ m, phần mềm quanh thân đ t s ng, màng ngoài t y ph i s dụng
chu i xung T1 fatsat m i b c l t t t n th ơng. Các t n th ơng u trong ng
s ng: ngoài trục hoặc trong trục thì không cần ph i s dụng chu i xung
T1 fatsat sau tiêm.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a c t s ng c .
- Đánh giá đ ợc tính chất, m c đ b t thu c đ i quang c a t n th ơng (nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
252
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

253
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăC TăS NGăNG Că


KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng.
II.ăCCHIRăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng ngực, t y ngực, phần mềm...
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
254
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung T1W đ ng dọc, T2W đ ng dọc, T2W c t
ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo Cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a c t s ng ngực.
- Nh n định đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

255
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăC TăS NGăNG C


CịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng ngay c khi không s dụng thu c đ i quang t . Tuy nhiên,
trong m t s tr ng hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i
quang t đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng. Vi c tiêm thu c đ i quang t
do bác s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý: c t s ng ngực, t y ngực( đặc bi t là b nh lý u, viêm, dị
d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
256
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Đ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c: T1W đ ng dọc, T2W
đ ng dọc, T2W c t ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh.
Liều l ợng 0.1-0.2 ml/kg trọng l ợng cơ thể.
- Chụp các chu i xung T1W sau tiêm thu c 3 h ng. Trên thực tế thăm
khám ch cần thực hi n 2 h ng sau tiêm. V i các t n th ơng trong thân đ t
s ng, đĩa đ m, phần mềm quanh thân đ t s ng, màng ngoài t y ph i s dụng
chu i xung T1 fatsat m i b c l t t t n th ơng. Các t n th ơng u trong ng
s ng: ngoài trục hoặc trong trục thì không cần ph i s dụng chu i xung
T1 fatsat sau tiêm.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i BN ra ngoài đợi kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a c t s ng ngực.
- Đánh giá đ ợc tính chất, m c đ b t thu c đ i quang c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .

257
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Nhiễu nh do ng i b nh c đ ng: gi i thích l i, yêu cầu ng i b nh giữ
nguyên Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

258
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăC TăS NGăTH Tă


L NGăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng th t l ng, t y, phần mềm ....
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
259
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung T1W đ ng dọc, T2W đ ng dọc, T2W c t
ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần), Stir đ ng ngang hoặc PD
fatsat qua kh p cùng ch u (nếu cần).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ đ ợc cá cấu trúc gi i ph u c a c t s ng th t l ng.
- Đánh giá t n th ơng nếu có theo b nh lý.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

260
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăC TăS NGăTH Tă


L NGăCỐNGăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng. M t s tr ng hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i
tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý: c t s ng th t l ng, t y (đặc bi t là b nh lý u, viêm, dị
d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
261
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăthôngăth ng


- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c đ i quang t : T1W đ ng dọc,
T2W đ ng dọc, T2W c t ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần),
Stir đ ng ngang qua kh p cùng ch u (nếu cần).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp các chu i xung T1W sau tiêm thu c 3 h ng.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a c t s ng th t l ng ậ cùng.
- Đánh giá đ ợc tính chất, m c đ ngấm thu c đ i quang t c a t n th ơng
nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang .
262
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăKH PKHỌNGăTIểMă


THU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý kh p bao g m: t n th ơng x ơng, sụn, bao ho t dịch, dây
chằng, gân cơ cũng nh t ch c phần mềm quanh kh p. Tùy theo vị trí cần
chụp, lo i hình b nh lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi tiết.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý: t n th ơng về kh p, dây chằng, bao ho t dịch, phần
mềm quanh kh p ....
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
263
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp các chu i xung, theo các h ng c t phù hợp v i vị trí kh p, lo i hình
t n th ơng (do bác sĩ chẩn đoán hình nh ch định).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a kh p cần chụp.
- Nh n dịnh d ợc t n th ơng theo t ng b nh lý c a kh p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

264
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăKH PăCịăTIểMă


THU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý kh p bao g m: t n th ơng x ơng, sựn, bao ho t dịch, dây
chằng, gân cơ cũng nh t ch c phần mềm quanh kh p. Tùy theo vị trí cần
chụp, lo i hình b nh lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi tiết.
M t s tr ng hợp t n th ơng cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i quang t
đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng. Vi c tiêm thu c đ i quang t do bác
s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : kh p và dây chằng, phần mềm quanh kh p (đặc bi t là
b nh lý u, viêm, dị d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
265
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c, theo các h ng c t phù hợp
v i vị trí kh p, lo i hình t n th ơng (do bác sĩ chẩn đoán hình nh ch định).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp các chu i xung sau tiêm thu c theo các h ng c t phù hợp.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i BN ra ngoài đợi kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a kh p cần chụp và đánh giá
đ ợc tính chất, m c đ ngấm thu c đ i quang t c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.

266
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

267
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăKH PăCịăB Mă


THU CăĐ IăQUANGăT ăN IăKH P

I.ăĐ IăC NG
M t s b nh lý kh p đặc bi t các t n th ơng sau chấn th ơng th ng khó
chẩn đoán đ i v i các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh th ng quy. M t
s t n th ơng kín đáo có thể đ ợc b c l rõ ràng nh ph ơng pháp chụp c ng
h ng t kh p có tiêm thu c đ i quang t n i kh p. Vi c bơm thu c đ i quang
t do bác s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : kh p và dây chằng, phần mềm quanh kh p (đặc bi t là
b nh lý u, viêm, dị d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Máy X quang tăng sáng truyền hình.
- B áo chì, t p dề b o v tia X.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
268
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4. V tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc kh p 21G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn máy chiếu.
- Sát khuẩn da vùng kh p cần chọc.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn.
- Định vị khe kh p cần chọc.
- Chọc kim vào kh p.
- Tr n dung dịch thu c đ i quang t , thu c c n quang, n c mu i sinh lí
theo t l và thể tích phù hợp v i t ng kh p cụ thể.
- Bơm thu c vào kh p, kiểm soát sự l u thông c a thu c d i màn tăng sáng.
- Rút kim, băng vị trí chọc.
- Chuyển ng i b nh sang phòng chụp c ng h ng t , tiến hành chụp c ng
h ng t kh p v i các chu i xung T1W theo 3 h ng.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ m b o kim bơm thu c thu c đ i quang t nằm trong kh p.
- Hình nh cho thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a kh p cần chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.

269
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

270
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăăX NGăVẨăT Yă


X NGăăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý x ơng và t y x ơng, là công cụ quan trọng trong phân giai
đo n đ i v i các t n th ơng u x ơng, đánh giá hi u qu điều trị. Tùy theo vị trí
cần chụp, lo i hình b nh lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi
tiết.
III.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý về x ơng: u, viêm...
- Theo dõi sau điều trị.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
271
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kiểm tra các ch ng ch định.


- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung, theo các h ng c t phù hợp v i vị trí, lo i
hình t n th ơng (do bác sĩ chẩn đoán hình nh ch định).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x tri hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ cấu trúc gi i ph u c a x ơng cần chụp và t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

272
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăăX NGăVẨăT Yăă


X NGăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý x ơng và t y x ơng. Tùy theo vị trí cần chụp, lo i hình b nh
lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi tiết. M t s tr ng
hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh
m ch để b c l rõ t n th ơng. Vi c tiêm thu c đ i quang t do bác s chuyên
khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý về x ơng: u, viêm...
- Theo dõi sau điều trị.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăCh ăđ nh
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
273
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăthôngăth ng


- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c, theo các h ng c t phù hợp
v i vị trí, lo i hình t n th ơng (do bác sĩ chẩn đoán hình nh ch định).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp các chu i xung sau tiêm thu c theo các h ng c t phù hợp.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a x ơng cần chụp và đánh giá đ ợc tính
chất, m c đ ngấm thu c c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
274
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

275
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăPH NăM Mă


CHIKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t là ph ơng pháp chẩn đoán hình nh xâm nh p t i
thiểu, có đ phân gi i t ch c cao nên rất hi u qu trong đánh giá các cấu trúc
phần mềm c a các chi.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các kh i u phần mềm chi
- Chấn th ơng cơ, gân.
- Lo n d ỡng, thoái hóa cơ.
- Viêm, áp-xe…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
276
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo


b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Xung T1W, T2W, PD, xung rất u thế T2w xóa mỡ (TIRM fat sat),
diffusion…
- L u ý các mặt phẳng chụp đ ợc thực hi n theo yêu cầu bác s ch đi n quang
ch định để phù hợp v i gi i ph u, mục tiêu chẩn đoán.
- Kết thúc thăm khám, đ a ng i b nh ra kh i bu ng chụp.
- X lí hình nh, in phim hoặc l u trữ hình nh vào đĩa CD-ROM,
m ng PACS.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a chi cần chụp và t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Lo l ng, sợ hưi: cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây mê.

277
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăPH NăM MăCHIăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t là ph ơng pháp chẩn đoán hình nh xâm nh p t i
thiểu, có đ phân gi i t ch c cao nên rất hi u qu trong đánh giá các cấu trúc
phần mềm c a các chi. Nó có thể chẩn đoán đ ợc t n th ơng trên các
chu i xung không tiêm thu c. Tuy nhiên, trong m t s tr ng hợp cần làm rõ
t n th ơng, chẩn đoán phân bi t thì vi c tiêm thu c đ i quang t là cần thiết.
Vi c tiêm thu c đ i quang t do bác s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NHă
- U cơ, phần mềm.
- Dị d ng m ch máu chi, cơ thể, nằm trong phần mềm.
- Viêm, áp-xe…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
278
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4. V tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Xung T1W, T2W, PD, rất u thế T2W xóa mỡ (TIRM fat sat), diffusion…
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp các xung T1W xóa mỡ.
- L u ý các mặt phẳng chụp đ ợc thực hi n theo yêu cầu bác s đi n quang ch
định để phù hợp v i gi i ph u, mục tiêu chẩn đoán. Th i gian chụp ph i thích
hợp v i ch định c a bác s đi n quang để đánh giá đ ng học thu c.
- Kết thúc thăm khám, đ a ng i b nh ra kh i bu ng chụp.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc phần mềm c a chi đ ợc chụp và đánh giá đ ợc
m c đ , tính chất b t thu c đ i quang t c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ

279
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

280
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăCH ă


NG C

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch ch ngực có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch ch nh : phình, bóc tách, hẹp…. Siêu âm Doppler
đ ng m ch ch ngực h n chế thăm khám do v ng các cấu trúc x ơng thành
ngực và không thể đánh giá toàn b đ ng m ch ch ngực. Chụp c t l p vi tính
đ ng m ch ch ngực cho phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác
cao, tuy nhiên ng i b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t
đ ng m ch ch ngực là ph ơng pháp thăm khám xâm nh p t i thiểu, không
dùng tia X có thể thay thế chụp c t l p vi tính đa dưy trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch ch .
II.ăCH ăĐ NH
- B nh lý đ ng m ch ch ngực: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Viêm đ ng m ch ch ngực.
- Bất th ng bẩm sinh: hẹp eo đ ng m ch ch ….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n t đ 3 tr lên, vì có nguy cơ m c b nh lý xơ hóa h th ng sau tiêm
thu c đ i quang t .
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
281
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.


3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành tiêm thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh, l ợng
thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Tiêm thu c đ i quang t : k thu t bô-lút v i t c đ 2ml/s cho 20ml và bơm
đẩy thu c bằng 20-30ml n c mu i sinh lý.
- Chụp chu i xung T1W 3D ngay sau khi tiêm thu c đ i quang.
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch ch ngực.
- Đánh giá các t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
282
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệăă


- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

283
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăVẨNH

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính m ch vành có đ phân gi i không gian cao, cho phép
đánh giá chính xác các b nh lý m ch vành nh hẹp t c, bất th ng bẩm sinh…
và theo dõi sau điều trị. Tuy nhiên, ng i b nh ph i chịu liều tia X và tiêm
thu c c n quang. C ng h ng t m ch vành cho phép chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý m ch vành, nhất là v i trẻ em nh trong b nh Kawasaki. Đ ng
th i c ng h ng t m ch vành có thể cho phép đánh giá thêm hình thái và v n
đ ng các bu ng tim trong b nh lý m ch vành (thiếu máu cơ tim); b nh tim bẩm
sinh….
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá các bất th ng gi i ph u: xuất phát, s l ợng và đ ng đi.
- B nh lý m ch vành: phình m ch vành trong b nh Kawasaki…
- Trong các b nh tim bẩm sinh, cần đánh giá tr c ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhăđ iătuy tă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hòa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, say gan nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
284
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất ho c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- L p đặt đi n cực đi n tâm đ .
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tùy thu c b nh lý và yêu cầu lâm sàng chụp theo các quy trình thích hợp.
- Chụp các chu i xung đánh giá hình thái và ch c năng trên các bình di n hai
bu ng, b n bu ng, trục ng n, đ ng ra thất trái, đ ng ra thất ph i…
- Chụp chu i xung m ch vành (Whole heart 3D), thu tín hi u theo nhịp th c a
ng i b nh.
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch vành tim.
- Đánh giá các t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.

285
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệăă


- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

286
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTIM

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t tim có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh lý tim
m ch. Siêu âm tim là ph ơng pháp thăm khám đầu tiên tuy nhiên c ng h ng t
tim, là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X, đang đóng
vai trò ngày m t quan trọng trong quyết định chẩn đoán và theo dõi các
b nh lý tim m ch. ng dụng c a c ng h ng t tim rất r ng rưi trong các b nh
lý m ch vành (thiếu máu cơ tim); b nh tim bẩm sinh, b nh cơ tim, b nh van
tim….
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh tim bẩm sinh: đánh giá các bất th ng gi i ph u, lu ng thông…
- B nh lý m ch vành: đánh giá v n đ ng và ch c năng thất trái, đánh giá
tính s ng còn cơ tim trong nh i máu cấp và m n tính.
- B nh lý cơ tim: b nh cơ tim giưn, cơ tim phì đ i, viêm cơ tim, cơ
tim không kết bè, l ng đọng s t trong cơ tim…
- U tim: nguyên phát và th phát, cung cấp các tính chất kh i u giúp chẩn đoán
xác định và đánh giá m c đ xâm lấn c a kh i u.
- B nh lý màng ngoài tim.
- B nh lý van tim.
- Chuyển hóa cơ tim-Spectroscopy.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
287
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5T tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5 .ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tùy thu c b nh lý và yêu cầu lâm sàng chụp theo các quy trình thích hợp.
- Chụp các chu i xung đánh giá hình thái và ch c năng trên các bình di n hai
bu ng, b n bu ng, trục ng n, đ ng ra thất trái, đ ng ra thất ph i…
- Tiêm thu c đ i quang t : đánh giá t i máu cơ tim thì Rest và stress nếu
cần; đánh giá đ ng học c a thu c qua các bu ng tim trên chu i xung đ ng
(dynamique).
- Tiêm thu c chụp thì mu n sau 10 phút, đánh giá tính s ng còn cơ tim.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a tim và đ ng m ch vành.
- Đánh giá đ ợc ch c năng tim, các t n th ơng nếu có.
288
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .


- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệăăă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

289
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT Đ NGăM CHăCH -


CH U

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng mach ch - ch u có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm
khám đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ch u
cho phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác cao, tuy nhiên
ng i b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch
ch - ch u là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X
đang đóng vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng
m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch ch ch u: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
290
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Nằm ng a.
- Đặt đ ng truyền TM (20-18G) và n i v i bơm tiêm đi n.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần)
2. Quyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Tiêm thu c đ i quang t : k thu t Test bolus v i t c đ 2ml/s cho 20ml và
bơm đẩy thu c bằng 20-30ml n c mu i sinh lý.
- Chụp chu i xung T1W 3D.
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Hiếm gặp.
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

291
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăCHIă


TRểNăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi trên có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu.Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi trên cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi trên v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất đinh. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên là
ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi trên.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi trên: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.

292
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo


b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- T thế nằm ng a.
- L p cu n thu tín hi u thân .
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Chụp chu i xung NATIVE (Siemens), TRACE (Philips) .
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Không có tai biến liên quan đến k thu t.
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

293
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăCHIă


TRểNăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi trên có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi trên cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi trên v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên là
ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi trên.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi trên: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
294
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c sát trùng da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- T thế nằm ng a. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch (20-18G) và n i v i bơm tiêm
đi n.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho Ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Tiêm thu c đ i quang t : k thu t test bolus v i t c đ 2ml/s cho 20ml và
bơm đẩy thu c bằng 20-30ml n c mu i sinh lý.
- Chụp chu i xung T1W 3D .
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

295
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăCHIă


D IăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi d i có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi d i cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi trên v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i
là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi d i.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi d i: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
296
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.


- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- T thế nằm ng a.
- L p Cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Chọn chu i xung thích hợp. Ví dụ chu i xung NATIVE (Siemens),
TRACE (Philips) .
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

297
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăCHIă


D IăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi d i có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi d i cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi d i v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất đinh. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i là
ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai trò
ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi d i.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi d i: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NG CH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
298
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăthôngăth ng


- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn. Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp
t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Nằm ng a. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch (20-18G) và n i v i bơm tiêm đi n.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Tiêm thu c đ i quang t : k thu t Test bolus v i t c đ 2ml/s cho 20ml và
bơm đẩy thu c bằng 20-30ml n c mu i sinh lý.
- Chụp chu i xung T1W 3D.
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

299
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăTOẨNă


THỂNăKHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I. Đ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch toàn thân có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch nh phình, bóc tách, hẹp…. Siêu âm Doppler h n
chế thăm khám h đ ng m ch toàn thân. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch toàn
thân cho phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác cao, tuy nhiên
ng i b nh ph i chịu liều tia X nhất đinh. Chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn
thân là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng
vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Viêm đ ng m ch: Takayasu…
- Bất th ng bẩm sinh: hẹp eo đ ng m ch ch ….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
300
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo


b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Nằm ng a.
- M c đi n cực, hoặc b thu nh n tín hi u m ch ngo i biên.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Chụp chu i xung T1W thu tín hi u theo ĐTĐ hoặc tín hi u m ch ngo i
biên .
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

301
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăĐ NGăM CHăTOẨNă


THỂNăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch toàn thân có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch nh phình, bóc tách, hẹp…. Siêu âm Doppler h n
chế thăm khám h đ ng m ch toàn thân. Chụp c t l p vi tính ĐM toàn thân cho
phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn thân
là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Viêm đ ng m ch: Takayasu…
- Bất th ng bẩm sinh: hẹp eo đ ng m ch ch ….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.

302
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 10ml.


- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Nằm ng a.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch (20-18G) và n i v i bơm tiêm đi n.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị theo ba bình di n.
- Tiêm thu c đ i quang t : k thu t Test bolus v i t c đ 2ml/s cho 20ml và
bơm đẩy thu c bằng 20-30ml n c mu i sinh lý.
- Chụp chu i xung T1W 3D .
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u m ch máu trong
vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

303
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTƾNHăM CHăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t tĩnh m ch có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh
lý tĩnh m ch nh huyết kh i, thông đ ng tĩnh m ch, dị d ng…. Siêu âm Doppler
là thăm khám đầu tay dễ dàng chẩn đoán m t s b nh lý tĩnh m ch. Chụp c t l p
vi tính tĩnh m ch cho phép đánh giá các b nh lý tĩnh m ch nh ng đôi khi h n
chế do khó tách bi t v i đ ng m ch đi cùng, và ng i b nh ph i chịu liều tia X
nhất định. Chụp c ng h ng t tĩnh m ch là ph ơng pháp thăm khám không
xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán
và theo dõi các b nh lý tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý tĩnh m ch: huyết kh i t c tĩnh m ch….
- Thông đ ng tĩnh m ch
- Bất th ng bẩm sinh: dị d ng m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
304
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo


b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăNg iăth căhi n
- Nằm ng a.
- M c b thu nh n tín hi u m ch ngo i biên.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân ..
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
2.ăăQuyătrìnhăch p
- Chụp các chu i xung định vị vùng thăm khám (chi trên, chi d i….) theo ba
bình di n.
- Chụp chu i xung TM theo b thu tín hi u m ch ngo i biên .
- Tái t o đa bình di n (MPR), và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

305
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTƾNHăM CHăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t tĩnh m ch có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh
lý tĩnh m ch nh huyết kh i, thông đ ng tĩnh m ch, dị d ng…. Siêu âm Doppler
là thăm khám đầu tay dễ dàng chẩn đoán m t s b nh lý tĩnh m ch. Chụp c t l p
vi tính tĩnh m ch cho phép đánh giá các b nh lý tĩnh m ch nh ng đôi khi h n
chế do khó tách bi t v i đ ng m ch đi cùng, và ng i b nh ph i chịu liều tia X
nhất định. Chụp c ng h ng t tĩnh m ch là ph ơng pháp thăm khám không
xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán
và theo dõi các b nh lý tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- B nh lý tĩnh m ch: huyết kh i t c tĩnh m ch….
- Thông đ ng tĩnh m ch.
- Bất th ng bẩm sinh: dị d ng m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
306
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt thôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t. Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Nằm ng a. Đặt đ ng truyền TM bằng kim 18G.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
V.ăăQUYăTRỊNHăCH P:
- Chụp các chu i xung định vị vùng thăm khám (chi trên, chi d i….) theo ba
bình di n.
- Chụp chu i xung TM theo b thu tín hi u m ch ngo i biên.
- Chụp chu i xung TM có tiêm thu c đ i quang t .
- Tái t o đa bình di n (MPR) và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

307
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăB CHăM CH CÓ


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT ăKHỌNGăĐ CăHI U

I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t h b ch m ch đư đ ợc s dụng t những năm 1990.
C ng h ng t có nhiều thu n lợi so v i chụp x hình h b ch m ch nh đ
phân gi i th i gian và không gian cao, cho hình nh 3 chiều, không phơi nhiễm
phóng x . Cùng v i sự ra đ i c a các chất thu c đ i quang t và các k thu t
m i trong c ng h ng t , chụp c ng h ng t b ch m ch cho phép đánh giá
đ ợc m ch máu b ch m ch và h ch b ch huyết. C ng h ng t b ch
m ch có tiêm chất thu c đ i quang t vào mô cho phép đánh giá về mặt
cấu trúc gi i ph u cũng nh m t phần ch c năng h b ch m ch. Sự b t thu c
c a h b ch m ch (bao g m m ch máu và h ch b ch huyết) cho phép nh n ra
đ ng d n l u và h ch b ch huyết canh gác làm mục tiêu để sinh thiết. Ngoài ra
nó còn kh năng cung cấp những thông tin về tình tr ng ch c năng v n chuyển
dòng b ch m ch về m ch b ch huyết và h ch b ch huyết chi t n th ơng.
MRI b ch m ch hi n nay đ ợc xem là ph ơng pháp th ng quy, t i u
trong đánh giá phù b ch huyết lâm sàng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý t n th ơng h th ng b ch m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, gan nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
308
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn kh o sát, đặt chân ng i b nh h ng về
khung máy, s dụng Cu n thu tín hi u phù hợp.
- K thu t viên có thể quan sát, trao đ i trực tiếp v i ng i b nh t phòng
điều khiển.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Ng i b nh nằm ng a.
- Có thể tiêm trong da hoặc d i da.
- Tr c tiêm chất thu c đ i quang t thì hòa Lidocain 1% (1,5ml) vào lọ Gd
15ml.
- Tiêm trong da vùng gian ngón mặt mu bàn chân b n điểm, thể tích m i
điểm tiêm là 0,7-0,8ml .
- Sau tiêm tiến hành xoa bóp t i vị trí tiêm.
- Các chu i xung s dụng: TSE, TSEFS, MIP.
- Chụp Dynamic sau tiêm v i chu i xung 3DT1WGRE các th i điểm 5, 10,
15, 20, 25, 30 phút sau tiêm.
- Đ dày lát c t: 2mm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU

309
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M ch máu b ch huyết chính d n l u về h ch b ch huyết kheo, bẹn, r i đến


đám r i ch u, h ch b ch huyết ch u, m t s h ch b ch huyết vào đ ng giữa
tr c khi về tĩnh m ch d i đòn và tuần hoàn máu.
- Th i gian tăng quang c a dòng m ch máu b ch m ch d n l u trực tiếp t vị
trí tiêm. Sau tiêm đo sự di chuyển c a chất thu c đ i quang t m ch
máu b ch huyết b t Gd t vùng m t cá đến vị trí cẳng chân gần nhất qua 5-6 lát
c t liên tiếp.
- T c đ dòng ch y chi bị phù ch m hơn chi bình th ng.
- M ch máu b ch m ch chi phù th ng kích th c không đều nhau, xo n, dễ
dàng phân bi t v i tĩnh m ch.
- Đánh giá th i gian d n l u trễ: chi bị t n th ơng h m ch máu
b ch m ch b t Gd lan t a, ch m xuất hi n hay không phát hi n đ ợc h ch b ch
huyết b t Gd.
- Bất th ng h ch b ch huyết chi phù: không thấy b t Gd, h ch kích th c
l n hoặc nhiều h ch nh , đ ng b không đều, cấu trúc tín hi u không đ ng
nhất.
- Các h ch b ch huyết bẹn th ng b t Gd sau 30-40 phút t khi tiêm trong da.
- Các h ch b ch huyết ác tính có sự gi m v n chuyển chất đ i quang t i mô và
thể tích khoang ngo i bào gi m. Các h ch ác tính th i gian đ t đ nh kéo dài hơn,
đ t đ nh b t thu c thấp hơn, d c th i thu c ch m hơn. Trên hình dynamic
MRI: th i gian đ t đ nh th ng tr c 10 phút và tr về đ ng cân bằng
th ng sau 30-40 phút.
- U làm tăng t c đ và s l ợng dòng ch y d n l u m ch b ch huyết có ý nghĩa,
không làm tăng đáng kể kích th c h ch b ch huyết.
- Chụp hệ bạch mạch gọi là:
- D ơng tính: khi m ch máu b ch m ch không liên tục về hình dáng và h ch
b ch huyết khiếm khuyết lấp đầy
- Âm tính: khi m ch máu b ch m ch và h ch b ch huyết đều đặn về hình dáng .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

310
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăB CHăM CH CÓ


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT ăĐ CăHI U

I.ăĐ IăC NG
Cùng v i sự ra đ i c a các chất thu c đ i quang t và các k thu t m i
trong c ng h ng t , chụp c ng h ng t b ch m ch cho phép đánh giá đ ợc
m ch máu b ch m ch và h ch b ch huyết. C ng h ng t b ch m ch v i chất
thu c đ i quang t đặc hi u nh các phân t oxit s t siêu nh (USPIO:
Ultrasmall iron oxide particles ) là ph ơng pháp không xâm lấn cho phép đánh
giá, phân tích h b ch m ch sau khi tiêm chất thu c đ i quang t vào tĩnh m ch.
Hình nh th ng qui về h ch b ch huyết đánh giá kích th c, hình thái có thể
d n đến nhầm l n giữa h ch lành tính và ác tính. Các h ch b ch huyết bình
th ng sự hấp thu ion s t trong chất thu c đ i quang t , làm ng n th i gian
T2W, kết qu là làm mất tín hi u T2W sau 24 gi . Vì thế có thể phân bi t các
h ch b ch huyết di căn bất kể tiêu chuẩn kích th c vì các tế bào h võng n i
mô đ ợc thay bằng các tế bào di căn. Các tế bào di căn không hấp thu USPIO vì
thế không mất tín hi u trên T2W. USPIO vì thế gọi là chất thu c đ i quang t
âm. MRI có tiêm USPIO cho phép phát hi n h ch di căn nh . C ng h ng t
b ch m ch có tiêm chất thu c đ i quang t vào mô còn cho phép đánh
giá về mặt cấu trúc gi i ph u cũng nh m t phần ch c năng h b ch m ch. Sự
b t thu c c a h b ch m ch (bao g m m ch máu và h ch b ch huyết) cho phép
nh n ra đ ng d n l u và h ch b ch huyết canh gác làm mục tiêu để sinh thiết.
Ngoài ra nó còn kh năng cung cấp những thông tin về tình tr ng ch c năng v n
chuyển dòng b ch m ch về m ch b ch huyết và h ch b ch huyết chi t n
th ơng. Tuy nhiên k thu t này không đ kh năng đánh giá, phân bi t các h ch
b ch huyết lành hay ác tính nh k thu t tiêm chất thu c đ i quang t
USPIO đ ng tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý t n th ơng h th ng b ch m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t b ng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
311
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.


- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i.
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, gan nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t đặc hi u h b ch m ch (USPIO).
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn kh o sát, đặt chân ng i b nh h ng về
khung máy, s dụng cu n thu tín hi u phù hợp.
- K thu t viên có thể quan sát, trao đ i trực tiếp v i ng i b nh t
phòng điều khiển.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Tiêm tĩnh m ch chất thu c đ i quang t USPIO.
- Liều tiêm: 2.6mg/kg .
- Quy trình kh o sát: C t ngangT1WGRE, C t ngangT2WFSE, C t
ngangT2WGRE tr c và sau tiêm 24gi , 3DT1WGRE.
312
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đ dày lát c t: 3mm .


- Mặt c t: Hầu hết là mặt c t c t ngang.
- Kết hợp thêm mặt c t khác tùy vùng kh o sát, chẳng h n:
- Vùng nách đánh giá do ung th vú: cần mặt c t Oblique Sagittal.
- Vùng ch u: Oblique đ ng ngang (obturator plane).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- So sánh hình nh tr c và sau tiêm.
- Các h ch b ch huyết di căn không hấp thu USPIO vì thế không mất
tín hi u trên T2W.
- M t vài kiểu hấp thu USPIO nh sau: Các t n th ơng ác tính hoàn toàn không
b t USPIO, b t thu c không đ ng nhất, khiếm khuyết b t thu c khu trú r i rác,
mất tín hi u ngo i vi còn tín hi u trung tâm.
- Tín hi u h ch b ch huyết không đ ng nhất, b không đều, ho i t trung tâm
c a h ch giúp nghĩ h ch ác tính. Tuy nhiên kết qu này lo i tr những h ch ác
tính < 3mm và nằm ngoài vùng kh o sát.
- USPIO làm ng n th i gian T1W nên làm tăng tín hi u trên T1W.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

313
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTOẨNăTHỂNăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Nhiều b nh lý có ph m vi lan r ng t n th ơng trên toàn b cơ thể về mặt
hình thái, nh các b nh viêm nhiễm, chuyển hóa, đặc bi t ph i kể t i b nh lý
ung th . Ngày nay nh những tiến b trong khoa học và k thu t c a ngành
chẩn đoán hình nh nói chung và c ng h ng t nói riêng đư cho phép có thể áp
dụng chụp c ng h ng t toàn b cơ thể trong m t lần thăm khám v i tính ti n
lợi, chi phí hợp lý, thu c s và thao tác thăm khám an toàn, góp phần quan
trọng trong chẩn đoán các b nh có tính chất nh h ng, lan r ng toàn thân.
Trong đó ung th có những đặc điểm phù hợp để áp dụng thăm khám bằng chụp
c ng h ng t toàn thân mang l i hi u qu cao.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c các tr ng hợp có chẩn đoán xác định là có kh i u nguyên phát cần
đánh giá về m c đ lan r ng trong cơ quan và đặc bi t là đánh giá di căn xa c a
ung th trên toàn b cơ thể (h ch di căn và kh i u di căn) giúp xếp lo i, phân đ
giai đo n b nh.
- Các tr ng hợp ung th sau điều trị bằng ph u thu t, hóa, x trị cần đánh giá
về tình tr ng thoái triển c a t n th ơng nguyên phát và th phát.
- Tr ng hợp có t n th ơng tính chất th phát mà ch a rõ ngu n g c kh i u
nguyên phát.
- Các tr ng hợp có t n th ơng tính chất lan r ng toàn thân, cần đánh giá
toàn di n tình tr ng hi n t i c a t n th ơng. (bao g m các b nh viêm nhiễm,
chuyển hóa …).
- Tầm soát b nh lý ác tính khi có các dấu hi u lâm sàng, c n lâm sàng khác nghi
ng .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Bao g m có ch ng ch định v i chụp c ng h ng t nói chung.
- Tình tr ng s c kh e và yếu t tinh thần không cho phép thăm khám trong th i
gian dài (40- 60 phút, trong bu ng kín và nằm bất đ ng lâu bằng máy c ng
h ng t ).
- Ng i b nh nặng đang điều trị h i s c tích cực.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
314
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s chuyên khoa .


- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh nằm lên bàn thăm khám t thế ng a, xuôi tay theo thân ng i.
- K thu t viên l p h th ng ăng ten (cu n thu tín hi u) bao ph toàn thân.
2.ăăQuyătrìnhăk ăthu t
- Chụp các chu i xung tr c tiêm theo quy trình do bác s đ a ra.
- Chụp các chu i xung b sung sau thăm khám theo quy trình.
- T ng th i gian thăm khám 30 - 60 phút tùy thu c xung cần thăm khám
thêm.
- Tháo h th ng cu n thu tín hi u kết thúc thăm khám.
- K thu t viên dựng và s lý nh, in phim.
- Bác s phân tích t n th ơng và đọc kết qu .
- Tr phim cho ng i b nh theo lịch hẹn.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.

315
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăTOẨNăTHỂNăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăT

I.ăĐ IăC NG
Nhiều b nh lý có ph m vi lan r ng t n th ơng trên toàn b cơ thể về mặt
hình thái, nh các b nh viêm nhiễm, chuyển hóa, đặc bi t ph i kể t i b nh lý
ung th . Ngày nay nh những tiến b trong khoa học và k thu t c a ngành
chẩn đoán hình nh nói chung và c ng h ng t nói riêng đư cho phép có thể áp
dụng chụp c ng h ng t toàn b cơ thể trong m t lần thăm khám v i tính ti n
lợi, chi phí hợp lý, thu c và thao tác thăm khám an toàn. Góp phần quan trọng
trong chẩn đoán các b nh có tính chất nh h ng, lan r ng toàn thân. Trong đó
ung th có những đặc điểm phù hợp để áp dụng thăm khám bằng chụp c ng
h ng t toàn thân mang l i hi u qu cao.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c các tr ng hợp có chẩn đoán xác định là có kh i u nguyên phát cần
đánh giá về m c đ lan r ng trong cơ quan và đ c bi t là đánh giá di căn xa c a
ung th trên toàn b cơ thể (h ch di căn và kh i u di căn) giúp xếp lo i, phân đ
giai đo n b nh.
- Các tr ng hợp ung th sau điều trị bằng ph u thu t, hóa, x trị cần đánh giá
về tình tr ng thoái triển c a t n th ơng nguyên phát và th phát.
- Tr ng hợp có t n th ơng tính chất th phát mà ch a rõ ngu n g c kh i u
nguyên phát.
- Các tr ng hợp có t n th ơng tính chất lan r ng toàn thân, cần đánh giá toàn
di n tình tr ng hi n t i c a t n th ơng. (bao g m các b nh viêm nhiễm,
chuyển hóa …).
- Tầm soát b nh lý ác tính khi có các dấu hi u lâm sàng, c n lâm sàng
khác nghi ng .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Bao g m có ch ng ch định v i chụp c ng h ng t nói chung.
- Tình tr ng s c kh e và yếu t tinh thần không cho phép thăm khám trong
th i gian dài (40- 60 phút, trong bu ng kín và nằm bất đ ng lâu bằng máy c ng
h ng t ).
- Dị ng v i thu c đ i quang t .
- Suy gan.
- Suy th n , gan nặng.
316
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh nặng đang điều trị h i s c tích cực.


IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định. H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng
chụp c ng h ng t và tháo b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh nằm lên bàn thăm khám t thế ng a suôi tay chân.
2.ăăQuyătrìnhăk ăthu t
- K thu t viên l p h th ng ăng ten (cu n thu tín hi u) bao ph toàn thân.
- Chụp các chu i xung tr c tiêm theo quy trình do bác s đ a ra.
- Tiêm thu c và chụp các chu i xung sau tiêm.
- Chụp các chu i xung b sung sau thăm khám theo quy trình.
- T ng th i gian thăm khám 30 - 60 phút tùy thu c xung cần thăm khám
thêm.
- Tháo h th ng cu n thu tín hi u kết thúc thăm khám.
- K thu t viên dựng và s lý nh, in phim.
- Bác s phân tích t n th ơng và đọc kết qu .
- Tr phim cho ng i b nh theo lịch hẹn.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
317
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.


- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

318
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC NGăH NGăT ăDỂYăTH NăKINHă


NGO IăBIểN

I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t dây thần kinh ngo i biên (neurography MR) là m t
k thu t hình nh tiên tiến, đặc hi u, áp dụng chọn lọc trong các tr ng hợp
ng i b nh đau l ng hoặc chân do nguyên nhân thần kinh (thần kinh đùi hoặc
đám r i th t l ng -cùng,…). Đây là ph ơng pháp có u điểm v ợt tr i để phát
hi n các t n th ơng nh , tinh vi so v i các tr ng hợp chụp c ng h ng t c t
s ng th ng quy.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý đau vùng th t l ng và chân do t n th ơng đám r i thần
kinh th t l ng-cùng hoặc các đo n c a thần kinh đùi.
- Sau chấn th ơng.
- Bất th ng hay bị đè ép các bó xơ/ bó cơ, m ch máu vùng đùi-hông.
- Thâm nhiễm do u, u h t, u bao dây thần kinh,....
- Sẹo xơ hóa sau x trị vùng đùi.
- B nh lý phì đ i dây thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
II. CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
319
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn cu n thu tín hi u: lo i cu n thu ngực (thoracic-warp-around
phase-array coils) cho chất l ợng hình nh t t khi đánh giá đám r i th t l ng-
cùng hay thần kinh đùi. Ng ợc l i, b cu n thu tín hi u khung ch u (pelvis
phase-array coils) ch dùng khi thăm khám đám r i th t l ng-cùng.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy.
2.ăăK ăthu t
- Ch nh thông s : đ dày lát c t 4-7mm, kho ng cách lát c t 0mm.
- Chụp định khu v i mặt phẳng cơ b n t L3 đến c mu. Tr ng chụp cần thu
nh nhất có thể (18-24cm), đ ng th i duy trì t l tín hi u/nhiễu (SNR) m c đ
phù hợp.
- Làm các chu i xung cơ b n: T1W, IR và T2W xóa mỡ theo mặt
phẳngđ ng ngang. Các xung này làm c hai bên để ti n so sánh khi đọc kết
qu .
- Nếu nghi ng t n th ơng đám r i th t l ng-cùng, sẽ làm thêm các chu i
xung: T1W, T2W xóa mỡ hoặc IR theo mặt phẳng ngang.
- Nếu nghi ng t n th ơng đo n đầu thần kinh đùi, sẽ làm thêm các chu i
xung: T1W, T2W xóa mỡ hoặc T2W nghịch đ o theo mặt phẳng đ ng
nghiêng (sagittal oblique). Tr ng thăm khám đặt t cánh x ơng cùng đến c
mu.

320
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu nghi ng t n th ơng đo n xa thần kinh đùi (vị trí chia đôi thần kinh chày-
mác ngay trên kh p g i), sẽ làm thêm các chu i xung: T1W, T2W xóa mỡ theo
mặt phẳng ngang đến vùng t n th ơng.
- Các chu i xung làm thêm này ch đánh giá bên có tri u ch ng và nghi ng t n
th ơng để tiết ki m th i gian chụp.
- Nếu phát hi n có kh i bất th ng hay sẹo xơ trên phim chụp, cần tiến hành
tiêm thu c v i chu i xung T1W.
- Tiến hành cho ch y t ng xung (m i xung t 8-10 phút) và x trí hình nh thu
đ ợc trên màn hình workstation, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in
phim.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
VI.ăĐÁNHăGIÁăK TăQU
- Thần kinh đùi/ đám r i th t l ng-cùng bình th ng có hình oval v i các bó
thần kinh riêng rẽ ,đ ng tín hi u v i t ch c cơ xung quanh trên T1W. Các bó
này có cùng tín hi u và hình d ng.
- Trên xung T2W hoặc xung nghịch đ o, thần kinh đùi/ đám r i th t l ngcùng
tăng tín hi u nhẹ so v i t ch c cơ lân c n và gi m tín hi u so v i
m ch máu vùng. Các bó c a thần kinh đ ợc chia tách rõ ràng b i các t ch c
mô liên kết gi m tín hi u.
- Các dấu hi u gợi ý t n th ơng thần kinh: tăng kích th c khu trú, mất hình
thái bình th ng trên xung T1W hoặc tăng tín hi u bất th ng trên xung T2W/
T2W nghịch đ o.
- M t s b nh lý hay gặp: chấn th ơng, chèn ép, u bao dây thần kinh, di căn,
sarcoid....
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

321
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH NăĐOÁNăVẨăăX ăTRệăăTAIăBI NăLIểNă


QUANăĐ NăTHU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang vào cơ thể bằng đ ng tĩnh m ch,
đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t s
khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i TĐQ khác nhau: các k thu t hình nh s dụng tia X dùng
thu c đ i quang i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng thu c đ i quang là
gadolinium và oxit s t; siêu âm dùng thu c đ i quang là dung dịch vi bọt khí đặc
bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c tăl păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh păthuătiaăX
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn
phân t không ion hóa (non-ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media):
Thu c đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
- Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là thu c đ i quang i t tan trong dầu,
tr c đây đ ợc s dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n
quang, chụp t cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
- Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s
dụng chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các
chất khác để nút m ch.
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrungătính
- N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
- Methyl cellulose.
322
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lo iăơmătính
- Không khí.
- Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (Ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (Ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion
m ch vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NHăDỐNGăTHU CăĐ IăQUANGă
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
IV.ăCH NGăCH ăĐ NH
2.1. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang iốt tan trong nước
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang i t tan trong
n c; Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ngcầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.2. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang barýt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
2.3. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang cộng hưởng từ
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
2.4. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang siêu âm.
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang siêu âm; v a
xẩy ra b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái;
tăng áp ph i nặng; b nh tăng huyết áp không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
V.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
323
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ôxy.
- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
VI.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm thu c đ i quang
i t, Gadolinium và thu c đ i quang siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất
sau tiêm thu c đ i quang i t và thấp nhất sau tiêm thu c đ i quang siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a, Nhẹ
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
324
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T ng có tai biến cấp tính trung bình hoặc nặng.


(xem phân lo i phía trên) đ i v i thu c đ i quang ch a i t.
- Hen suyễn.
- Dị ng ph i điều trị.
+ăV ăthu căđ iăquangăă
thu c đ i quang có đ thẩm thấu cao:
Để gi m b t nguy cơ tai biến cấp tính đ i v i tất c các ng i b nh.
S dụng thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp:
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
thu c đ i quang.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng thu c đ i quang ch a
i t.
S dụng thu c đ i quang i t khác cho ng i đư t ng ph n ng v i thu c đ i
quang.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng. Hi u qu c a điều trị dự phòng khá h n
chế. M t chế đ điều trị dự phòng hợp lý là 30mg Prednisolone (hoặc 32mg
Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i 2 gi tr c tiêm thu c đ i quang.
- Thu căđ iăquangăGadoliniumă
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
V ăăng iăb nhăă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính đ i v i thu c đ i quang Gadolinium.
- Hen phế qu n.
- Dị ng ph i điều trị.
V ăthu căđ iăquang
Nguy cơ không liên quan đế m c đ thẩm thấu c a thu c đ i quang:
- Liều s dụng thấp, l ợng thẩm thấu rất nh để gi m b t nguy cơ ph n ng
phụ cấp tính đ i v i tất c ng i b nh.
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
thu c đ i quang.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng thu c đ i quang
Gadolinium.
- S dụng m t thu c đ i quang Gadolinium khác cho ng i đư t ng ph n ng
v i thu c đ i quang.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng.Ch a có bằng ch ng lâm sàng về hi u
qu điều trị dự phòng. Nếu đ ợc s dụng, m t chế đ điều trị dự phòng hợp
lý là 30 mg Prednisolone (hoặc 32 mg Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i
2 gi tr c tiêm thu c đ i quang.
2.2.Ph nă ngăph ăch m
325
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Định nghĩa: M t tai biến ch m đ i v i thu c đ i quang i t tiêm m ch máu


đ ợc định nghĩa là m t ph n ng x y ra t 1 gi t i 1 tuần sau khi tiêm thu c
đ i quang.
Các ph n ng:
- Các ph n ng trên da t ơng tự nh do các lo i d ợc phẩm khác.
- Ban sần, ban đ , s ng tấy và ng a là ph biến nhất.
- Phần l n các ph n ng trên da là t nhẹ t i trung bình và tự lành.
- M t lo t các tri u ch ng ch m ( bu n nôn, ói m a, đau đầu, đau cơ x ơng,
s t) đư đ ợc mô t là h u qu c a thu c đ i quang
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng trên da:
- Tiền s có bị tai biến thu c đ i quang ch m.
- Điều trị Interleukin-2.
- S dụng thu c đ i quang không ion hóa trùng hợp đ ng đ thẩm thấu
(nonionic dimers).
X trí: Tri u ch ng và x trí t ơng tự nh các lo i d ợc phẩm khác có gây
ph n ng trên da ví dụ kháng Histamines, thu cTopical Steroids và Emollients.
Lưu ý: Các phản ứng chậm xảy ra sau thuốc đối quang iốt, chưa thấy xảy ra
sau tiêm thuốc đối quang Gadolinium và siêu âm.
2.3.ăăPh nă ngăph ăăr tăchă m
- Định nghĩa: M t tai biến rất ch m là các ph n ng x y ra sau m t tuần kể t
khi tiêm thu c đ i quang.
- Thu c đ i quang i t .
- Nhiễm đ c tuyến giáp.
- Thu c đ i quang Gadolinium .
- B nh xơ hóa toàn thân do th n(Nephrogenic Systemic Fibrosis/NSF ).
+ Nguy cơ
Ng i b nh bị b nh Basedow ch a điều trị.
Ng i b nh bị b nh b u tuyến giáp đa nhân và b u c , đặc bi t là ng i
b nh.
cao tu i và/hoặc s ng trong khu vực thiếu i t.
+ Không nguy cơ
Ng i b nh có ch c năng tuyến giáp bình th ng.
+ Khuyến nghị
Thu c đ i quang i t không nên s dụng cho ng i b nh có b nh c ng giáp rõ
r t.
+ B nh xơ hóa toàn thân do th n
M i liên h giữa b nh xơ hóa toàn thân do th n (NSF) và TĐQ Gadolinium
đ ợc ghi nh n vào năm 2006.
+ Các tính chất lâm sàng c a NSF
B t đầu: T ngày tiêm thu c đ i quang gadolinium cho t i 2-3 tháng, th m chí
nhiều năm sau.
- Th i kỳ đầu:
Đau, ng a, s ng, ban đ , th ng b t đầu t chân.
326
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th i kỳ giữa
Da và mô d i da dày - kết cấu 'g ' và m ng r n.
Xơ hóa cơ quan n i t ng, ví dụ cơ b p, cơ hoành, tim, gan, ph i.
- Giai đo n cu i
Co c ng, h i ch ng suy ki t, m t s t vong.
+ Ng i b nh
Nguy cơ cao:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Ng i b nh đang ch y th n.
- Ng i b nh bị suy th n cấp tính .
Nguy cơ thấp:
- Ng i b nh m c b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-
59ml/phút).
- Không nguy cơ c a NSF Ng i b nh có lọc cầu th n n định > 60 ml/phút.
+ Thu c đ i quang
Nguyăc ăcaoănh tăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadodiamide (Omniscan®).
- Gadopentetate dimeglumine (Magnevist® cùng s n phẩm đ ng lo i).
- Gadoversetamide (Optimark®).
Các thu c đ i quang này bị ch ng ch định đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút), bao g m c ng i ch y th n.
- Suy th n cấp.
- Phụ nữ mang thai.
- Trẻ sơ sinh .
Các thu c đ i quang cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-60 ml/min).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày.
- trẻ em d i 1 tu i.
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ătrungăbìnhăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadobenate dimeglumine (Multihance®).
- Gadofosveset trisodium (Vasovist®, Ablavar®).
- Gadoxetate disodium (Primovist®, Eovist®).
Các thu c đ i quang gadolinium cần đ ợc s dụng v i th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
327
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ăth pănh tăc aă- Gadobutrol (Gadovist®, Gadavist®) NSF
Khuyến nghị
- Gadoterate meglumine ( Dotarem®, Magnescope®).
- Gadoteridol (Prohance®).
Các thu c đ i quang gado cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh m c b nh th n mưn tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i quang
gadolinium và lo i b sữa.
3.ăăTácăd ngăph ăt iăth n
- Định nghĩa: Tai biến liên quan th n là nhiễm đ c th n do thu c đ i
quang (Contrast induced nephropathy) là m t tình tr ng suy gi m ch c năng
th n x y ra trong vòng 3 ngày sau khi s dụng m t thu c đ i quang mà không
có m t nguyên nhân nào khác, biểu hi n là tăng Creatinine huyết thanh trên
25% hoặc 44 µmol/l (0.5mg/dl).
3ă.1.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
+ Yếu t nguy cơ nhiểm đ c th n do thu c đ i quang i t
V ăng iăb nh
- Lọc cầu th n thấp hơn 60 ml/phút/1.73 mtrong đ ng m ch.
- Lọc cầu th n thấp hơn 45 ml/phút/1.73 mtrong tĩnh m ch.
Đặc bi t kết hợp v i
- B nh th n do tiểu đ ng.
- Mất n c.
- Suy tim sung huyết .
- Nh i máu cơ tim s m (< 24 gi ).
- Bơm bóng trong đ ng m ch ch .
- Tụt huyết áp kéo dài.
- Thể tích h ng cầu thấp.
- Trên 70 tu i.
- Các xét nghi m song song v i d ợc phẩm đ c cho th n.
- Xác định hoặc nghi ng suy th n cấp tính .
V ăthu căđ iăquangă
- Tiêm thu c đ i quang trong đ ng m ch.
- Thu c đ i quang có đ thẩm thấu cao.
- Các liều l ợng l n thu c đ i quang.
- Dùng s l ợng nhiều thu c đ i quang trong vòng vài ngày.
Lưu ý: Chưa có dược phẩm nào (với thuốc giãn mạch thận, kháng vận
mạch,thuốc bảo vệ tế bào…) có tác dụng bảo vệ thích hợp, rõ ràng chống lại
nhiễm độc thận do thuốc đối quang.
328
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3ă.ă2ă.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăgadolinium


- Nguy cơ nhiễm đ c th n là rất thấp nếu thu c đ i quang Gadolinium đ ợc s
dụng v i liều l ợng cho phép.
- Đ i v i ng i b nh m c suy th n xem mục b nh xơ hóa toàn thân do th n.
VII.ăX ăTRệă
(Mục 1,2,3 theo ắH ng d n ESUR về thu c đ i quang”)
1.ăăH ngăd năđ năgi năchoăvi căx ătríăăbanăđ uăđ iăv iăcácăph nă ngăc pă
tínhăchoăt tăc ăthu căđ iăquang.
1.1. Buồn nôn, nôn
- T m th i: Điều trị h trợ.
- Nặng, kéo dài: Xem xét s dụng thu c ch ng nôn phù hợp.
1.2. Mề đay
- Khu trú, t m th i: Điều trị h trợ kết hợp theo dõi.
- Khu trú, kéo dài: Xem xét s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc
tĩnh m nh phù hợp. Có thể x y ra tình tr ng ng lơ mơ và/hoặc tụt huyết áp.
- Lan t a: Nên s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc tĩnh m ch
phù hợp.
- Xem xét tiêm vào b p Adrenaline 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg) cho ng i
l n, 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và 25% liều
l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i. Lặp l i nếu cần.
1.3. Co thắt phế quản
- Th ôxy (6-10 l/phút)
- β-2-Agonist ng hít định liều (2-3 hít th sâu).
- Adrenaline.
+ Huyết áp bình th ng
Tiêm b p: 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg)[s dụng liều l ợng nh v i
ng i b nh b nh đ ng m ch vành hoặc ng i b nh l n tu i].
V i trẻ em: 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và
25% liều l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i.
Dùng lặp l i nếu cần.
+ Gi m huyết áp .
- Tiêm b p: 1:1.000, 0.5 ml (0.5 mg).
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg)tiêm b p < 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg)
tiêm b p
1.4. Phù nề thanh quản
- Th ôxy (6 ậ 10 l/phút)
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) cho ng i l n, dùng lặp l i
nếu cần.
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3ml (0.3 mg) tiêm b p< 6 tu i: 0.15 m l(0.15 mg)
tiêm b p.
1.5. Tụt huyết áp
Ch có tụt huy ết áp
- Nâng cao chân ng i b nh.
329
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).


- Dung dịch tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, hay Lactate Ringer.
Nếu không đáp ng:
- Arenaline: 1:1.000 , 0.5 ml (0.5 mg) tiêm b p, lặp l i nếu cần.
- V i ng i b nh trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p.
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
2.ăăăT ngăquátăx ăătríăs căph năv
- Gọi cho đ i h i s c cấp c u.
- Hút đ ng th nếu cần thiết.
- Nâng cao chân ng i b nh nếu tụt huyết áp.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) đ i v i ng i l n. Lặp l i
nếu cần.
V i trẻ em: 6 - 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p .
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch (ví dụ n c mu i sinh lý, dung dịch Ringer).
- Kháng H1 ví dụ diphen hydramine 25 - 50 mg tiêm tĩnh m ch.
- Tai biến do ph n ng phế vị (Tụt huyết áp, m ch ch m).
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 - 10 l/phút).
- Atropine 0.6- 1.0 mg tiêm tĩnh m ch, lặp l i nếu cần sau 3- 5 phút, cho t i
t ng c ng 3mg (0.04 mg/kg) đ i v i ng i l n. Đ i v i trẻ em áp dụng 0.02
mg/kg tiêm tĩnh m ch (t i đa 0.6 mg m i liều), lặp l i nếu cần t i t ng c ng 2
mg.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, Ringer.
3.ăăTaiăbi nădoăthoátăm chăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn că
+ Điều trị:
- nếu < 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc < 100 ml TĐQ đ thẩm
thấu thấp: đ a cao chi, ch m túi đá;
- > 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc > 100 ml thu c đ i quang
đ thẩm thấu thấp: có thể ph i d n l u. (Quan điểm ch a th ng nhất: Ch m
l nh gây co m ch để gi m ph n ng viêm, ch m nóng gây giưn m ch để tăng
hấp thu thu c đ i quang).
VIII.ăPHÁCăĐ ăC PăC UăSăCăPH NăV
(kèm theo thông t s 08/1999-TT-BYT, ngày 04 Tháng 05 Năm 1999).
1.ăăTri uăch ng
Ngay sau khi tiếp xúc v i dị nguyên hoặc mu n hơn,xuât hi n:
C m giác khác th ng (b n ch n, h t ho ng, sợ hưi…), tiếp đó có các biểu hi n
sau:
- Mẩn ng a, ban đ , mày đay, phù Quincke.
- M ch nhanh nh khó b t, huyết áp tụt có khi không đo đ ợc.
- Khó th (kiểu hen,thanh qu n), nghẹt th .
- Đau quặn bụng, a đái không tự ch .
330
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đau đầu, chóng mặt, đôi khi hôn mê.


- Choáng váng…,v t vư, gi y giụa, co gi t.
2.ăăX ăTrí
- X trí ngay t i ch :
1. Ng ng ngay đ ng tiếp xúc v i dị nguyên (thu c đang dùng tiêm, u ng, bôi,
nh m t, mũi…)
2. Cho ng i b nh nằm t i ch .
3. Thu c: Adrenaline thu c cơ b n để ch ng s c ph n v .
*Adrenaline dung dịch 1/1.000, ng 1ml =1mg, tiêm d i da ngay sau khi v i
liều nh sau:
+1/2-> 1 ng ng i l n, không quá 0.3ml trẻ em ( ng (1ml) + 9ml n c cất
= 10ml sau đó tiêm 0.1ml/kg). hoặc Adrenaline 0.01mg/kg cho c trẻ em l n
ng i l n. Tiếp tục tiêm Adrenaline liều nh trên 10 ậ 15 phút/lần cho đến khi
huyết áp tr l i bình th ng, ấm, đầu thấp chân cao, theo dõi huyết áp 10 ậ
15phút/ lần (nằm nghiêng nếu có nôn).
Nếu s c quá nặng đe do t vong, ngoài đ ng tiêm d i da có thể tiêm.
Adrenaline dung dịch 1/10.000 (pha loưng1/10) qua tĩnh m ch, bơm qua ng n i
khí qu n hoặc tiêm qua màng nh n giáp.
Tùy theo điều ki n trang thiết bị y tế và trình đ chuyên môn k thu t c a t ng
tuyến có thể áp dụng các bi n pháp sau:
- X trí suy hô hấp:
- Th ôxy mũi, th i ng t.
- Bóp bóng Ambu có oxy.
- Đăt n i khí qu n, thông khí nhân t o -> M khí qu n nếu có phù thanh
môn.
- Truyền tĩnh m ch ch m : Aminophyline 1mg/kg/gi hoặc Terbutaline 0,2
microgam/kg/phút.
- Có thể dùng: Terbutaline 0.5mg, 01 ng d i da cho ng i l n và
0,2ml/10kg trẻ em. Tiêm l i sau 6 ậ 8 gi nếu không đỡ khó th .
3.ăăThi tăl păđ ngătruy nătƿnhăm ch:
Adrenaline để duy trì huyết áp b t đầu bằng 0.1microgam/kg/phút điều
ch nh t c đ theo huyết áp (kho ng 2mg Adrenaline/gi cho ng i l n
55kg).
4.ăăCácăthu căkhác
- Methylprednisolon 1- 2mg/kg/4gi hoặc Hydrocortisone.
- Hemisuccinate 5mg/kg/gi tiêm tĩnh m ch (có thể tiêm b p cấp cơ s ).
Dùng liều cao nếu s c nặng (gấp 2- 5 lần).
- Natriclorua 0.9% 1- 2 lít ng i l n, không quá 20ml/kg trẻ em.
- Diphenhydramine 1- 2mg tiêm b p hay tĩnh m ch.
5.ăăĐi uătr ăph iăh p
- U ng than ho t 1g/kg nếu dị nguyên qua đ ng tiêu hoá
- Băng ép chi phía trên ch tiêm hoặc đ ng vào c a nọc đ c.
6. Chú ý
331
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Theo dõi ng i b nh ít nhất 24 gi sau khi huyết áp đư n định.


- Sau khi sơ c u nên v n dụng đ ng tiêm tĩnh m ch đùi.
- Nếu huyết áp v n không lên sau khi truyền đ dịch và Adrenaline, thì có thể
truyền thêm huyết t ơng, albumin (hoặc máu nếu mất máu) hoặc bất c dung
dịch cao phân t nào sẵn có.
- Điều d ỡng có thể dùng Adrenaline d i da theo phác đ khi bác s không có
mặt.
- H i k tiền s dị ng và chuẩn bị h p thu c cấp c u s c ph n v tr c khi
dung thu c cần thiết.
IX.ăN IăDUNGăH PăTHU CăC PăC UăCH NGăS CăPH NăV
( Kèm theo thông t s 08/199- TT ậ BYT, ngày 04 tháng 05 năm 1999)
Các kho n cần thiết trong h p ch ng s c (t ng c ng : 07 kho n )
1.Adrenaline 1mg ậ 1mL 2 ng.
2.N c cất 10 mL 2 ng.
3. Bơm tiêm vô khuẩn (dùng m t lần):
- 10ml 2 cái.
- 1ml 2 cái.
4. Hydrocortisone hemusuccinate 100mg hoặc Methyprednisolon(Solumedrol
40mg hoặc Depersolon 30mg 02 ng).
5. Ph ơng ti n kh trùng(bông, băng, g c, c n)
6. Dây garo.
7. Phác đ cấp c u s c ph n v .
Ngoài b cấp c u ch ng s c ph n v Trung tâm còn có các trang thiết bị
hi n đ i để h trợ ng i b nh trong cấp c u kiểm soát t t và t i u các diễn biến
c a ng i b nh. Monitor theo dõi ECG, SPO2, Huyết áp, Nhịp tim. Máy th
Oxy và trang thiết bị hi n đ i khác...
Bác sĩ theo dõi liên tục diễn tiến c a ng i b nh ngay khi b t đầu th thu c.

332
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăS ăNẩOăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính sọ nưo không tiêm thu c đ i quang là m t k thu t
hình nh tiên tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh. C t l p
vi tính dùng để thăm khám các b nh lý n i sọ, x ơng sọ rất hi u qu bao g m
các b nh lý n i khoa ,cũng nh ngo i khoa. C t l p vi tính không tiêm thu c
đ i quang có kh năng đánh giá nhu mô nưo, các cấu trúc khác nh x ơng sọ, h
th ng xoang c nh mũi và phần mềm da đầu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp chấn th ơng sọ nưo nghi ng có t n th ơng ch y máu n i sọ,
dị v t, lún sọ…
- Nghi ng các b nh lý n i sọ: U nưo trong trục cũng nh ngoài trục.
- Viêm não, áp xe não.
- Dị d ng m ch máu nưo, thông đ ng tĩnh m ch c nh xoang hang...
- Dị d ng bẩm sinh: l c ch chất xám, b nh nưo chẻ..
- Đ ng kinh
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n (ch y máu nhu mô, ch y
máu d i nh n, ch y máu nưo thất…). Nh i máu đ ng m ch, nh i máu tĩnh
m ch.
- Theo dõi sau điều trị, theo dõi tiến triển c a máu tụ…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên (Ch ng ch định t ơng đ i).
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i).
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính , máy in phim.
- Phim, h th ng l u trữ hình nh.
333
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp, đầu vào tr c.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng thăm
khám.
2.ăăK ăthu tăch p
- Chụp hình định vị.
- Đặt ch ơng trình chụp sọ nưo theo hai trình trên lều và d i lều (đ dày trên
lều 7-8mm, d i lều 2-3mm) hoặc m t trình 5mm hay 8mm tùy theo t n th ơng
cần đánh giá. Theo đ ng OM.
- Tiến hành cho phát tia và x lý hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m làm
vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc chất tr ng, chất xám.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái c a nưo, màng
nưo, x ơng, xoang và phần mềm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Nếu b nh nhân sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- B nh nhân quá lo l ng, sợ hưi, kích đ ng: có thể cho thu c an thần v i sự theo
dõi c a bác s lâm sàng.

334
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăS ăNẩOăCịăTIểMă


THU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính sọ nưo có tiêm thu c đ i quang là m t k thu t hình
nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh. C t l p vi
tính thăm khám các b nh lý n i sọ, x ơng sọ rất hi u qu , đánh giá m c đ tăng
sinh m ch c a các kh i u, góp phần phân b c c a kh i u, đánh giá m c đ
ngấm thu c c a các t n th ơng u, viêm nhiễm nhu mô nưo, màng nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý n i sọ: U nưo trong trục và ngoài trục.
- Viêm não màng não, áp xe não.
- Dị d ng m ch máu nưo đư phát hi n hoặc nghi ng trên phim chụp không tiêm
thu c.
- Tụ máu d i màng c ng đ ng t trọng nhu mô nưo, không rõ ràng về ranh
gi i, vị trí màng nưo…
- Theo dõi sau điều trị các b nh lý sọ nưo.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i).
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính, máy in phim, máy tiêm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ătiêuăhaoă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Kim tiêm lu n 18-21G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
335
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.


- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng i b nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng thăm
khám.
2.ăăK ăthu t
- Chụp nh định vị.
- Đặt ch ơng trình chụp sọ nưo theo hai trình trên lều và d i lều (đ dày trên
lều 7-8mm, d i lều 2-3mm) hoặc m t trình 5mm. Xem xét t n th ơng để quyết
định tiêm thu c.Theo đ ng OM.
- Đặt tr ng chụp bao trùm toàn b nhu mô nưo.
- Tiến hành tiêm thu c đ i quang tĩnh m ch bằng tay hoặc bằng máy, liều l ợng
thông th ng 1-2ml/kg cân nặng.
- Tiến hành cho phát tia X và x lý hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m làm
vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc chất tr ng, chất xám.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái c a nưo, màng
nưo, x ơng, xoang và phần mềm tr c và sau tiêm thu c đ i quang.
- Bác s chuyên khoa đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in
kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- Nếu BN sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh, hoặc dùng an thần.

336
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang ( nh đ i v i tr ng hợp s c ph n v ).

337
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC T L PăVIăTệNHăH ăĐ NGăM CHă


C NHăCịăTIểMăTHU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính h đ ng m ch c nh có tiêm thu c đ i quang là m t
k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý
m ch máu thần kinh. Chụp m ch bằng c t l p vi tính làm gi m các nguy cơ tai
biến so v i th thu t xâm nh p trong chụp m ch s hóa xóa nền nh ng v n đ m
b o đ ợc chẩn đoán v i đ nh y và đ đặc hi u cao.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp đ ng m ch c nh, s ng (phát hi n trên siêu âm Doppler). T c cấp tính
hoặc m n tính h m ch c nh- s ng (đo n ngoài sọ).
- Bóc tách đ ng m ch c nh, đ ng m ch s ng.
- Bất th ng gi i ph u h m ch c nh- s ng, t ng kê tr c m b c cầu n i…
- Lo n s n thành đ ng m ch (đ ng m ch giưn to và dài).
- Theo dõi sau điều trị ngo i khoa cũng nh can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (t ơng đ i)
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ătiêuăhaoă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
338
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.


- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính đ ng m ch c nh.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan ( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng thăm khám.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Đặt tr ng chụp sọ nưo theo m t trình cho vùng thăm khám trên, d i lều.
- Tiến hành cho phát tia và x lý hình nh đánh giá nhu mô nưo thu đ ợc trên
màn hình tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
- Tiến hành đặt tĩnh m ch bằng kim lu n 18G, n i máy bơm tiêm đi n 2 nòng
(1 nòng thu c, 1 nòng n c mu i sinh lý). L ợng thu c đ i quang s dụng
thông th ng 1- 2 ml/kg cân nặng.
- Chụp không tiêm thu c để xóa nền.
- Đặt tr ng chụp vùng c ngang C4 làm test tìm đ nh thu c đ i quang lên
m ch nưo cao nhất, đo nhiều thì đ ng m ch c nh (l ợng thu c test thông
th ng là 10ml) hoặc có thể c l ợng theo th i gian tuần hoàn.
- Lựa chọn th i điểm chụp để phát tia X trong thì bơm thu c, đặt tr ng
chụp t quai đ ng m ch ch cho t i hết nền sọ.
- Tiến hành bơm thu c và chụp (có đu i thu c bằng n c mu i sinh lý).
- Hình nh thu đ ợc sẽ đ ợc dựng hình MIP, MPR, VRT để b l b nh lý.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQ A
- Thấy rõ, đầy đ , chính xác h th ng đ ng m ch c nh - đ t s ng trên các hình
nh tái t o.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
339
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần .


- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

340
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăT IăMÁUăNẩO

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính t i máu nưo (CT perfusion) là m t k thu t hình nh
tiến tiến, áp dụng trong các tr ng hợp đánh giá m c đ t i máu nưo cho các
tr ng hợp nghi ng bất th ng về t i máu. Đặc bi t áp dụng trong đ t quỵ
nh i máu nưo giai đo n t i cấp để tìm vùng tranh t i tranh sáng (penumbra) là
vùng có thể c u đ ợc nếu s dụng kịp th i các ph ơng pháp điều trị thích hợp.
Trong u nưo nó đ ợc dùng để đánh giá m c đ tăng sinh m ch máu, góp phần
chẩn đoán phân b c c a u nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo giai đo n t i cấp, giai đo n cấp.
- Các u nưo cần đánh giá m c đ tăng sinh m ch máu.
- Các tr ng hợp hẹp m ch nưo nghi ng có nh h ng t i t i máu nưo.
- Theo dõi sau điều trị lấy huyết kh i đ ng m ch hoặc sau điều trị tiêu sợi
huyết…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i).
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy , máy bơm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ătiêuăhaoă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da.
341
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.


- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.

4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng
thăm khám.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Đặt tr ng chụp sọ nưo theo m t trình cho vùng thăm khám trên, d i lều, đ
dày l p c t d i lều 2-3 mm, trên lều 7-8 mm hoặc m t trình 5mm.
- Đánh giá sơ b t n th ơng, đánh giá nhu cầu và giá trị cần thiết để chụp t i
máu não
- Tiến hành đặt tĩnh m ch bằng kim lu n 18G, n i máy bơm tiêm đi n 2 nòng
(1 nòng thu c, 1 nòng n c mu i sinh lý).
- Đặt l p chụp t i vị trí có t n th ơng cần đánh giá t i máu.
- Chụp theo ch ơng trình cài đặt mặc định c a máy .
- X lý hình nh trên màn hình tr m làm vi c, đo l u l ợng máu, cung l ợng
máu, th i gian cân chuyển trung bình, th i gian đ t đ nh c a vùng thăm khám.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy đ ợc vùng nhu mô nưo tranh t i, tranh sáng.
- Hiển thị đ ợc các cấu trúc m ch máu l n vùng nền sọ.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần.
342
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

343
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăM CHăMÁUăNẩO

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính m ch máu nưo là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp
dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý m ch máu thần kinh. Chụp c t l p vi tính
m ch máu nưo có kh năng chẩn đoán các dị d ng m ch máu nưo, phình
m ch máu nưo, thông đ ng m ch c nh xoang hang hay các tr ng hợp cần
đánh giá hẹp, t c huyết kh i đ ng m ch nưo, các xoang tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nghi bất th ng m ch máu nưo nh ch y máu d i nh n,ch y
máu nhu mô nưo, ch y máu nưo thất…
- Dị d ng m ch máu nưo, đ ng kinh nghi do dị d ng m ch máu nưo.
- Đ t quỵ nh i máu nưo. Nh i máu đ ng m ch, nh i máu tĩnh m ch.
- Rò đ ng tĩnh m ch màng c ng, thông đ ng m ch c nh xoang hang.
- Huyết kh i tĩnh m ch, xoang tĩnh m ch nưo.
- Các tr ng hợp dị d ng m ch máu vùng da đầu.
- Các tr ng hợp u màng nưo cần đánh giá ngu n m ch nuôi u…
- Theo dõi sau điều trị b nh lý m ch máu nưo. Trong tr ng hợp can thi p
ngo i khoa hoặc nút m ch thì cần có yêu cầu máy 64 l p c t tr lên để đánh giá
đ ợc c vùng nhiễu c a kim lo i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i)
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy; máy bơm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
344
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.


- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị cho vùng thăm khám.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Đặt tr ng chụp sọ nưo theo m t trình cho vùng thăm khám trên, d i lều.
- Tiến hành cho phát tia X và x lý hình nh đánh giá nhu mô nưo thu đ ợc trên
màn hình tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
- Tiến hành đặt tĩnh m ch bằng kim 18G, n i máy bơm tiêm đi n 2 nòng (1
nòng thu c, 1 nòng n c mu i sinh lý). L ợng thu c đ i quang s dụng thông
th ng1- 2 ml/kg cân nặng.
- Chụp không tiêm thu c đ i quang để xóa nền.
- Thực hi n test bolus đ ng m ch c nh chung ngang m c đ t s ng c C4.
- Lựa chọn th i điểm chụp để phát tia X trong thì bơm thu c, đặt tr ng
chụp t C4 t i hết đ nh sọ.
- Tiến hành bơm thu c đ i quang và chụp (có đu i thu c đ i quang bằng
n c mu i sinh lý).
- Hình nh thu đ ợc sẽ đ ợc dựng hình h th ng đ ng m ch nưo để b c l b nh
lý bằng các ch ơng trình MIP, VRT, MPR.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh chụp rõ nét, không bị rung, nhiễu do c đ ng
- Hiển thị đ ợc h th ng đ ng m ch nưo t phần nền sọ đến vòm sọ.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
345
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có


yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí
tai biến thu c đ i quang.

346
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăS ăNẩOăCịăD NGă


HÌNH 3D

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính sọ nưo có dựng hình 3D là k thu t tiên tiến, giúp
các nhà ngo i khoa định vị trong không gian vị trí c a t n th ơng, t đó tìm
h ng tiếp c n t n th ơng nhanh nhất và an toàn nhất. K thu t dựng hình 3D
bao g m dựng hình 3D nhu mô nưo, dựng hình 3D h p sọ và 3D m ch máu nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nghi bất th ng m ch máu nưo nh ch y máu d i nh n, ch y
máu nhu mô nưo, ch y máu nưo thất…
- Dị d ng m ch máu nưo, phình đ ng m ch nưo…
- Các tr ng hợp lún sọ, dính kh p sọ s m, biến d ng h p sọ.
- Dị v t c n quang trong sọ.
- Các tr ng hợp u nưo có ch định m hoặc tia x định vị n i (stereotaxy). Hi n
nay ph ơng pháp chụp c ng h ng t đang đ ợc áp dụng có giá trị chẩn đoán
t t hơn và an toàn hơn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (t ơng đ i).
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy; máy bơm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
347
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .


- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng thăm
khám.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Đặt tr ng chụp sọ nưo theo m t trình cho vùng thăm khám trên, d i lều.
- Tiến hành cho phát tia và x lý hình nh đánh giá nhu mô nưo thu đ ợc trên
màn hình tr m làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
- Tiến hành đặt tĩnh m ch bằng kim 18G, n i máy bơm tiêm đi n 2 nòng (1
nòng thu c, 1 nòng n c mu i sinh lý). L ợng thu c đ i quang s dụng thông
th ng 1-2 ml/kg cân nặng.
- Chụp không tiêm thu c đ i quang để xóa nền.
- Thực hi n test bolus đ ng m ch c nh chung ngang m c đ t s ng c C4.
- Lựa chọn th i điểm chụp để phát tia X trong thì bơm thu c, đặt tr ng
chụp t C4 t i hết vòm sọ.
- Tiến hành bơm thu c đ i quang và chụp, có đu i thu c bằng n c mu i sinh
lý.
- Hình nh thu đ ợc sẽ đ ợc dựng hình theo các tr ơng chình MIP, MPR, VRT
để b l b nh lý. Dựng hình 3D có thể d ng theo hình m ch máu, dựng theo
hình nhu mô nưo, dựng theo hình h p sọ...
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Không có nhiễu nh do chuyển đ ng.
- Dựng hình 3D h th ng m ch máu nưo, nhu mô nưo, h p sọ rõ ràng, đầy đ .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
348
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ


- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s lâm
sàng.
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

349
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHCH PăC TăL PăVI TÍNH HÀM-M TăKHỌNGă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăTHEOăM TăPH NGăAXIALăVẨă
CORONAL

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính vùng hàm mặt để thăm khám các b nh lý vùng hàm
mặt, vùng mũi xoang, họng; b sung cho các k thu t X quang thông th ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng xoang, x ơng mặt.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang( axial) và đ ng ngang( coronal). Đ i v i
các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t ngang và

350
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o đ ợc chất


l ợng hình nh gi ng nh chất l ợng hình nh c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(ăaxial).
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T nền sọ t i x ơng móng.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
2.ăăH ngăc tăđ ngăngangă(ăcoronal).
- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng c t ngang.
- T chóp mũi cho t i gai sau c t s ng c .
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
3. In phim
In phim theo c hai h ng c t ngang ( axial) và đ ng ngang( coronal),
theo c c a s x ơng và c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng.
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán. Đ ng th i có thể đề nghị các thăm
khám khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang xo n c l p m ng nhất có thể, để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.

351
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăHẨM-M TăCÓ TIÊM


THU CăĐ IăQUANGăAXIAL VÀ CORONAL

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính vùng hàm mặt để thăm khám các b nh lý vùng hàm
mặt, vùng mũi xoang, họng; b sung cho các k thu t X quang thông th ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng kh i u.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm tiêm đi n.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm c a máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

352
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL)và đ ng ngang( CORONAL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t
ngang và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o
đ ợc chất l ợng hình nh gi ng nh chất l ợng hình nh c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(AXIAL).
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T nền sọ t i x ơng móng.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
2.ăăH ngăc tăđ ngăngang(ăCORONAL).
- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng c t ngang.
- T chóp mũi cho t i gai sau c t s ng c .
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
3.ăăH ngăc tăngangă(AXIAL)ăsauătiêmăthu căđ iăquang.
- Ch ơng trình chụp t ơng tự không tiêm thu c đ i quang.
- Tiêm thu c đ i quang có i- t 1- 1,5ml/ kg cân nặng.
4. In phim
In phim theo c hai h ng c t ngang và đ ng ngang, thì tr c và sau tiêm
thu c đ i quang, theo c a s x ơng và c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng, đặc điểm ngấm thu c đ i quang.
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng.
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán. Đ ng th i có thể đề nghị các thăm khám
khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă

353
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.

354
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăTAI- X NGăĐÁ


KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANGăAXIALăVẨăCORONAL

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính thăm khám các b nh lý vùng tai, x ơng thái d ơng
m t cách chi tiết.
II.ăCH ăĐ NHă
- Bất th ng bẩm sinh.
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- Nghe kém, ù tai, chóng mặt
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL) và đ ng ngang( CORONAL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t

355
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

ngang và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o


đ ợc chất l ợng hình nh gi ng chất l ợng hình nh c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(AXIAL)ă.
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T m m trâm t i b trên x ơng thái d ơng.
- Đ dày l p c t 01mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
2.ăăH ngăc tăđ ngăngang(ăCORONAL).
- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng c t ngang.
- T b tr c t i b sau x ơng đá.
- Đ dày l p c t 01mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
3. In phim
In phim theo c hai h ng c t ngang và đ ng ngang, theo c c a s
x ơng và c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng.
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán. Đ ng th i có thể đề nghị các thăm khám
khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- K thu t này không có tai biến.
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.

356
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăTAI- X NGăĐÁăCịă


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăAXIALăVẨăCORONAL

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính thăm khám các b nh lý vùng tai, x ơng thái d ơng
m t cách chi tiết, làm hi n rõ t n th ơng và đánh giá liên quan t i m ch máu
sau khi tiêm thu c c n quang.
II.ăCH ăĐ NHă
- Bất th ng bẩm sinh.
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- Nghe kém, ù tai, chóng mặt.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- Kim tiêm lu n 18-20G
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.

357
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký giấy cam kết chấp nh n th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang( AXIAL)và đ ng ngang( CORONAL). Đ i
v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t ngang
và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o đ ợc
chất l ợng hình nh gi ng nh chất l ợng hình nh c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(ăAXIAL).
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T m m chũm t i b trên x ơng thái d ơng.
- Đ dày l p c t 1mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
2.ăăH ngăc tăđ ngăngang(ăCORONAL).
- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng c t ngang.
- T b tr c t i b sau x ơng đá.
- Đ dày l p c t 1mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
3.ăăH ngăc tăngangăsauătiêmăthu căđ iăquang
- Tiêm thu c đ i quang có i- t bằng bơm máy hoặc tiêm tay.
- Ch ơng trình chụp t ơng tự nh chụp không tiêm thu c đ i quang.
4. In phim
In phim hai h ng c t ngang và đ ng ngang, c a s x ơng và c a s phần
mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng.
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán. Đ ng th i có thể đề nghị các thăm khám
khác ph i hợp.

358
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có


yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.
- Sau tiêm thu c đ i quang có thể có ph n ng dị ng : Xem thêm quy trình
chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

359
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTINHăH CăM TăAXIALăậ


CORONALKHỌNGăTIểMăTHU CăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng h c m t qua các l p c t để đánh giá chi tiết
các b nh lý vùng này.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL) và đ ng ngang( COROANL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t
ngang và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o
đ ợc chất l ợng hình nh gi ng nh so v i nh h ng c t g c là c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(AXIAL)ă.
- Ng i b nh nằm ng a.
360
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thực hi n chụp định vị.


- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T b d i h c m t t i b trên h c m t.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c nếu đ ợc.

2.ăăH ngăc tăđ ngăngang(ăCOROANL).ă


- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng trên.
- T chóp phía tr c nhưn cầu t i b sau h c m t.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c nếu đ ợc.
3. In phim.
- In phim theo c hai h ng c t ngang và đ ng ngang, theo c c a s x ơng và
c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán nếu có thể. đ ng th i có thể đề nghị đ a ra
các thăm khám khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.

361
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHCH PăC TăL PăVIăTệNHăH CăM TăAXIALăậ


CORONALCịăTIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng h c m t, làm rõ t n th ơng và liên quan t i
m ch máu vùng h c m t.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u, m ch máu, thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
362
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.


- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL) và đ ng ngang( CORONAL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t
ngang và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o
đ ợc chất l ợng hình nh gi ng nh so v i nh h ng c t g c là c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(AXIAL) .
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T b d i h c m t t i b trên h c m t.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c nếu đ ợc.
2.ăăH ngăc tăđ ngăngang( COROANL).
- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng trên.
- T chóp phía tr c nhưn cầu t i b sau h c m t.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c nếu đ ợc.
3.ăăCh pătiêmăthu căđ iăquangăi- t.
- Tùy theo ch định các tr ng hợp lâm sàng cụ thể: 1- 1,5ml/kg cân nặng.
4. In phim.
- In phim theo c hai h ng c t ngang và đ ng ngang, theo c c a s x ơng và
c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán nếu có thể. đ ng th i có thể đề nghị đ a ra
các thăm khám khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp
363
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t


đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.
- Tai biến liên quan thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

364
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăHẨMăM TăCịăD NGă


HÌNH 3DKHỌNGăTIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng hàm hàm mặt, dựng hình theo mặt phẳng
không gian ba chiều để chẩn đoán và điều trị, theo dõi.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u, m ch máu, thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang, tái t o hình nh 3D dựa trên nh g c
1.ăăH ngăc tăngang.
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
365
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T b d i x ơng hàm d i t i b trên m t


- Đ dày l p c t 3mm.
- Chụp xo n c.
- Tái t o l i v i nhiều nh liên tục, t đó tái t o hình nh 3D.
2. In phim
- In phim theo c hai h ng c t ngang, tái t o đ ng ngang và tái t o 3D theo c
c a s x ơng và c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán nếu có thể. Đ ng th i có thể đề nghị đ a ra
các thăm khám khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.

366
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăHẨMăM TăCịăD NGă


HÌNH 3D CịăTIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng h c m t, làm rõ t n th ơng và liên quan t i
m ch máu vùng h c m t theo mặt phẳng không gian ba chiều.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u, m ch máu, thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyătế
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
367
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.


- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang, tái t o hình nh 3D dựa trên nh g c.
1.ăăH ngăc tăngang.
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T b d i x ơng hàm d i t i b trên m t
- Đ dày l p c t 3mm.
- Chụp xo n c.
- Tái t o l i v i nhiều nh liên tục, t đó tái t o hình nh 3D.
2.ăăCh pătiêmăthu căđ iăquang i- t
Tùy theo ch định các tr ng hợp lâm sàng cụ thể: 1- 2 ml/kg cân nặng.
3.ăăInăphim,ăghiăđƿa
- In phim theo c hai h ng c t ngang, tái t o đ ng ngang và tái t o 3D theo c
c a s x ơng và c a s phần mềm.
- Ghi đĩa nếu có.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng…
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng.
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán nếu có thể. Đ ng th i có thể đề nghị đ a ra
các thăm khám khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.
- Tai biến liên quan thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

368
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNHCH PăC TăL PăVIăTệNHăL NGăNG CăKHÔNG


TIểMăTHU CăC NăQUANGă

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t t o nh l ng ngực bằng máy chụp c t l p vi tính, chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực…
II.ăCH ăĐ NHă
Các b nh lý c a thành ngực, ph i, trung thất, tim…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ cao qua đầu, h ng d n ng i b nh hít
vào, nín th nhiều lần v i m c đ gi ng nhau để có đ ợc đúng các l p c t liên
tiếp.
- Chụp định vị (scout view) lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ
hoành.
- Chụp các l p c t liên tiếp, xo n c t đ nh ph i đến hết góc s n hoành, đ
dày l p c t tu thu c vào kích th c t n th ơng, t 3-10mm. Trong tr ng
hợp ung th phế qu n ph i cần c t hết đến tuyến th ợng th n để tìm di căn.
- FOV : tuỳ thu c vào kích th c, đ dày c a ng i b nh, 32-40.
- Đặt c a s trung thất: WL = 35, WW = 400.
- Đặt c a s nhu mô : WL = - 600 đến - 800, WW = 1200.
369
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- In phim trên c a s nhu mô ph i và c a s trung thất.

VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU


- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc nhu mô ph i, các thành
phần c a trung thất.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái ph i, trung thất và
thành ngực.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
B nh nhân không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể
chụp lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.

370
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăL NGăNG CăCÓ


TIểMăTHU CăĐ IăQUANGăI- T

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh l ng ngực bằng máy chụp c t l p vi tính, chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực có tiêm c n quang để làm rõ t n th ơng và
liên quan đến m ch máu…
II.ăCH ăĐ NHă
Các b nh lý c a: thành ngực, ph i, trung thất, tim…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn ít nhất tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.

371
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ cao qua đầu, h ng d n ng i b nh hít
vào, nín th nhiều lần v i m c đ gi ng nhau để có đ ợc đúng các l p c t liên
tiếp.
- Đặt đ ng tiêm truyền bằng kim lu n cỡ 20G, 18G, đ m b o tĩnh m ch đ l n
để chịu đ ợc áp lực cao và t c đ tiêm nhanh, l p vào máy bơm thu c đ i quang
i- t.
- Chụp định vị (scout view) lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ
hoành.
- Chụp các l p c t liên tiếp, xo n c tr c khi tiêm thu c đ i quang i- t t đ nh
ph i đến hết góc s n hoành, đ dày l p c t tuỳ thu c vào kích th c t n
th ơng, t 3-10mm.
- Chụp các l p c t liên tiếp lặp l i toàn b tr ng ph i sau tiêm thu c đ i quang
i- t v i liều l ợng 1 ậ 2ml/kg cân nặng, t c đ tiêm 3-5ml/s, b t đầu chụp th i
điểm 25’ sau khi tiêm thu c đ i quang i- t.
- Trong tr ng hợp u ph i cần c t hết đến tuyến th ợng th n để tìm di căn.
- FOV : tuỳ thu c vào kích th c, đ dày c a ng i b nh, 32-40.
- Đặt c a s trung thất: WL = 35, WW = 400.
- Đặt c a s nhu mô : WL = - 600 đến - 800, WW = 1200 .
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (tr m làm vi c) c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NH K TăQU
- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc nhu mô ph i, các thành
phần c a trung thất.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái ph i, trung thất và
thành ngực.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- B nh nhân có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể
chụp lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Tai biến liên quan thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.

372
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăPH IăĐ ăPHỂNăGI Iă


CAO

I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh nhu mô ph i v i đ phân gi i cao bằng máy chụp c t
l p vi tính, chẩn đoán b nh lý phế qu n và ph i kẽ.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các t n th ơng phế qu n (giưn phế qu n, phế nang, bụi ph i…), b nh
ph i kẽ.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b vòng c , áo ngực nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ cao qua đầu, h ng d n ng i b nh hít
vào, nín th nhiều lần v i m c đ gi ng nhau để có đ ợc đúng các l p c t liên
tiếp.
- Chụp định vị (scout view) lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ
hoành.
- Chụp các l p c t liên tiếp không xo n c hoặc có xo n c, t đ nh ph i đến
hết góc s n hoành, đ dày l p c t 1-2mm, b c chuyển bàn 10 -15mm.
- Không tiêm thu c đ i quang i- t.
- FOV : tu thu c vào kích th c, đ dày c a ng i b nh, 32 -40.
- Đặt c a sô trung thất: WL = 35, WW = 400.
- Đặt c a s nhu mô : WL = - 600 đến - 800, WW = 900 ậ 1200.

373
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (tr m làm vi c) c a bác s .


VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc nhu mô ph i, các thành
phần c a phế nang, phế qu n, t ch c kẽ.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái ph i, phế qu n,
phế nang, t ch c kẽ.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
B nh nhân có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có
thể chụp lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.

374
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăĐ NGăM CHăCH ă


NG C

I.ăĐ IăC NGă


Chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ngực là s dụng máy chụp c t l p vi
tính đa dưy có tiêm thu c đ i quang i- t để làm hi n hình toàn b đ ng m ch
ch ngực t l xuất phát t i vị trí qua l cơ hoành và các nhánh xuất phát t
quai đ ng m ch ch .
II.ăCH ăĐ NHă
- Đau ngực nghi ng h i ch ng đ ng m ch ch cấp: phình tách đ ng m ch ch ,
máu tụ trong thành hay loét xuyên thành đ ng m ch ch .
- Nghi ng phình đ ng m ch ch . Nghi ng có hẹp eo đ ng m ch ch .
- Các b nh lý viêm đ ng m ch ch : Takayasu...
- Đánh giá tình tr ng xơ vữa thành đ ng m ch ch và các g c m ch l n xuất
phát t quai đ ng m ch ch gây hẹp t c lòng m ch
- Các tr ng hợp chấn th ơng vùng ngực nghi t n th ơng đ ng m ch ch ngực.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH Đ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu. Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
375
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.


- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.

4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có, áo ngực...
- Cần nhịn ít nhất 4 gi tr c khi chụp. Ng i b nh quá kích thích, không nằm
yên: cần cho thu c an thần theo ch định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan ( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- B nh nhân nằm ng a. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch đ l n (18- 20G) và n i
v i bơm tiêm đi n. Chụp định vị.
- Tr ng chụp đ ng m ch ch ngực t c t i ngang vòm hoành, đ m b o lấy hết
đ ợc g c và đo n gần các m ch l n xuất phát t quai đ ng m ch ch . Tuy nhiên
hi n nay phần l n s dụng các h th ng máy c t l p vi tính đa dưy nên vi c
kh o sát đ ng m ch ch th ng lấy toàn b đ ng m ch ch ngực ậ bụng và
các nhánh đ ng m ch l n xuất phát t c t i tiểu khung.
1.ăăCh pătr cătiêmăthu c
Th ng ch lấy đo n ngực, đánh giá các t n th ơng máu tụ trong thành
tăng tự trọng tự nhiên.
2.ăăCh păcóătiêmăthu căđ iăquangăi- t
- Tiêm thu c đ i quang i- t th ng s dụng k thu t ắbolus tracking” hơn là k
thu t ắTest bolus” mục đích để xác định th i điểm thu c đ t n ng đ cao nhất
t i g c đ ng m ch ch .
- L ợng thu c đ i quang i- t th ng s dụng t 2 ml/ kg cân nặng ( tùy thu c
vào lo i thu c đ i quang i- t: hàm l ợng iod và ch s BMI c a ng i b nh).
T c đ tiêm: 4-5ml/giây. Ph i hợp v i dùng n c mu i sinh lý để gi m b t
t ng liều thu c, ngấm thu c m ch máu t t hơn và gi m b t nhiễu nh t tim
ph i. Đ dày l p c t 5mm xo n c.
5.ăăX ălỦăhìnhă nh
T i tr m làm vi c (tr m làm vi c) x lý hình nh trên các ch ơng trình tái
t o đa bình di n (3D MPR), tái t o theo t trọng t i đa (MIP) và tái t o theo thể
tích (VRT)...
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : thấy đ ợc đ ng m ch ch ngực rõ nét
trên các nh tái t o.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng c a đ ng m ch ch ngực.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
376
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có


yêu cầu.

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ


Tai biến liên quan thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

377
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăĐ NGăM CHăVẨNH

I.ăĐ IăC NGă


Chụp c t l p vi tính đ ng m ch vành là s dụng máy chụp c t l p vi tính
đa dưy có tiêm thu c đ i quang i- t để làm hi n hình h th ng đ ng m ch vành,
cấu trúc bu ng tim và van tim trên hình nh c t l p. Do đ ng m ch
vành có kích th c nh và co bóp liên tục c a tim, chuyển đ ng c a hô hấp vì
v y để đánh giá t t h th ng đ ng m ch vành cần đ ợc chụp h th ng
máy có đ phân gi i không gian và th i gian cao, hi n t i trên thế gi i cũng
nh Vi t Nam để chụp c t l p vi tính đ ng m ch vành th ng s dụng h
th ng máy 64 dưy đầu dò hoặc cao hơn (128, 256, 320 dưy,...).
II.ăCH ăĐ NHă
- Đau ngực không điển hình.
- Nghi ng có b nh lý m ch vành khi đư có các kết q a xét nghi m khác
nh : th nghi m g ng s c, siêu âm..
- Có các yếu t nguy cơ b nh lý tim m ch nh tăng mỡ máu, đái tháo đ ng, hút
thu c lá, tăng huyết áp..
- Sau ph u thu t cầu n i xác định cầu n i.
- Xác định các bất th ng gi i ph u h m ch vành.
- Xác định các tr ng hợp đau ngực không điển hình ng i b nh có đặt stent
hoặc làm cầu n i tr c đó.
- Xác định m t s b nh lý cơ tim (nh b nh cơ tim phì đ i..), van tim ch yếu là
van đ ng m ch ch và van hai lá.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- B nh nhân không hợp tác.
- Dị ng thu c đ i quang i- t, tiền s hen phế qu n.
- Suy th n, phụ nữ có thai.
- Nhịp tim không đều, rung nhĩ
- V t li u kim lo i gây nhiều vùng tim.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy chuyên dụng (t 64 dưy tr lên) .

378
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy bơm đi n chuyên dụng.


- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Thu c: beta blocker, Procoranal,Nitromin
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- H ng d n b nh nhân thực hi n đ ợc cách nín th (t i thiểu ph i nín th đ ợc
12 ậ 15 giây):
“Hít vào – Thở ra – Hít vào – Nín thở”
- Tháo b khuyên tai, vòng c , áo ngực, cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Kh ng chế t t nhịp tim: nhịp tim t t khi < 70 lần/phút, t i u khi <
60 lần/phút .
- S dụng thu c gi m nhịp tim: beta blocker (oral atenolol, meprolol) 1-2
gi tr c chụp. Nếu có ch ng ch định beta blocker: s dụng thu c chẹn kênh
calci. Xịt thu c Nitromin vào họng tr c khi chụp 5 phút( giưn m ch vành).
- Kh ng chế các tr ng hợp có ngo i tâm thu, lo n nhịp tim.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch: đ ng truyền đ l n, kim 18G, đặt
tĩnh m ch l n t t nhất tĩnh m ch cẳng tay. L u kim ít nhất 15 phút sau tiêm.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăT ăth ăng iăb nh
- Nằm ng a.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch đ l n (18G) và n i v i bơm tiêm đi n.
- L p c ng đi n tâm đ (ECG).
- Kiểm tra nhịp tim trên màn hình t i máy chụp.
2.ăăCh păđ nhăv
- Chụp đ ng m ch vành thông th ng: chụp t ch c ba khí phế qu n t i hết đáy
tim.
379
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp m ch vành v i cầu n i (bypass graft): tr ng chụp t đ nh ph i t i hết


đáy tim.
3.ăăCh pătr cătiêmăthu căvƠătínhăđi măvôiăhóa.
Chụp tr c tiêm, tính điểm vôi hóa tính theo ch ơng trình Calcium Score,
theo thang điểm Agaston.
4.ăCh păsauătiêmăc năquang.
- Hết s c l u ý: H ng d n b nh nhân thực hi n đ ợc cách nín th (t i thiểu
ph i nín th đ ợc 12 ậ 15 giây):
“Hít vào – Thở ra – Hít vào – Nín thở”
- Tiêm thu c đ i quang i- t s dụng k thu t ắTest bolus” hoặc ắbolus
tracking” mục đích để xác định th i điểm thu c đ t n ng đ cao nhất t i g c
đ ng m ch ch .
- L ợng thu c đ i quang i- t th ng s dụng t 70-100 ml ( tùy thu c vào lo i
thu c đ i quang i- t: hàm l ợng iod và ch s BMI c a ng i b nh). T c đ
tiêm: 4-5ml/giây. Ph i hợp v i dùng n c mu i sinh l ý để gi m b t t ng liều
thu c, ngấm thu c m ch máu t t hơn và gi m b t nhiễu nh t tim ph i.
- Đ dày l p c t 3mm.
- Tái t o hình nh: th ng tái t o đ dày 0,625mm . Th ng tái t o
kho ng 65-70% c a chu chuyển tim (kho ng R-R) đ i v i các tr ng hợp nhịp
tim thấp. X lý hình nh t i tr m làm vi c (tr m làm vi c) trên các ch ơng trình
tái t o đa bình di n (3D MPR), tái t o theo t trọng t i đa (MIP) và tái t o theo
thể tích (VRT)...
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám: rõ các
nhánh m ch vành.
- - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình
Chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

380
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăCĔT L PăVIăTệNHăTệNHăĐI MăVỌIăHOÁă


Đ NGăM CHăVẨNH

I.ăĐ IăC NGă


Chụp c t l p vi tính đánh giá điểm vôi hóa đ ng m ch vành là s dụng
máy chụp c t l p vi tính không tiêm thu c đ i quang i- t để làm hi n hình các
n t xơ vữa vôi hóa h th ng đ ng m ch vành trên hình nh c t l p. Nó ch cho
phép xác định m c đ vôi hóa đ ng m ch vành ch không đánh giá đ ợc m c
đ hẹp và b n chất c a m ng xơ vữa đ ng m ch. Cùng v i các yếu t nguy cơ
c a b nh lý tim m ch nh tăng huyết áp, tăng mỡ máu, thói quen hút thu c
lá, tiền s gia đình, tu i và gi i thì vi c sàng lọc đánh giá điểm vôi hóa đ ng
m ch vành giúp xác định yếu t nguy cơ ng i b nh g p biến c tim m ch trong
t ơng lai là thấp, trung bình hay cao. Th ng dựa vào hai thu t toán là
Framingham và PROCAM. Tính điểm vôi hóa tính theo ch ơng trình Calcium
Score, theo thang điểm Agaston.
II.ăCH ăĐ NHă
Sàng lọc đánh giá yếu t nguy cơ b nh m ch vành trong t ơng lai các
tr ng hợp có yếu t nguy cơ b nh lý tim m ch nh tăng huyết áp, tăng mỡ
máu, thói quen hút thu c, tiền s gia đình, cao tu i.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i khi phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân và ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , áo ngực, cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m.
381
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.


- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp: nằm ng a.
- L p c ng đi n tâm đ (ECG).
- Kiểm tra nhịp tim trên màn hình t i máy chụp.
- Chụp định vị.
- Chụp đ ng m ch vành đánh giá điểm vôi hóa: tr ng chụp t ch c ba khí phế
qu n t i hết m m tim. Đ dày l p c t 3mm.
- Tái t o hình nh: m ng hơn v i l p c t ch ng để đánh giá t t hơn m c đ vôi
hóa. X lý đánh giá điểm vôi hóa t i tr m làm vi c (tr m làm vi c) hoặc máy
chụp.
- Tùy thu c t ng hưng máy mà cách tính điểm vôi hóa sẽ dựa trên các thu t
toán tính khác nhau. Có ba lo i thang điểm tính vôi hóa trong đó hay s dụng và
ph biến nhất là dựa trên thang điểm Agatston.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc hóa theo các nhánh m ch vành nếu có.
- Bác s tính điểm vôi hóa tính theo ch ơng trình Calcium Score, theo thang
điểm Agaston. Ghi kết qu và khuyến cáo cho b nh nhân.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

382
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHCH PăC T L PăVIăTệNHăB NGă- TI UăKHUNGă


KHỌNGăTIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính bụng-tiểu khung th ng quy là quá trình thăm
khám các t ng trong bụng và tiểu khung. Thực hi n thăm khám m t cách h
th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tìm dị v t c n quang vùng bụng- tiểu khung.
- Chẩn đoán b nh lý gan m t, tiết ni u, tụy...
- Nghi ng các kh i u m c treo, các áp xe trong bụng-tiểu khung.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Cân nh c ch định v i những ng i b nh đang có thai 3 tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp CLVT .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b v t kim lo i nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh năm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .

383
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp c t l p vi tính v i các l p c t ngang trên toàn b bụng-tiểu khung t vòm


hoành t i kh p mu, bề dày l p c t 5-8 mm. Các l p c t m ng 3 mm t p trung
vào các t n th ơng nh .
- Thay đ i tr ng nhìn tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng .
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t không tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu
định vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi
ng t n th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không,
có vôi hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánh v i t trọng c a
t n th ơng sau tiêm thu c đẻ đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng
là ít hay nhiều. Đo t trọng c a các cấu trúc dịch trong bụng xem đó là dịch
đơn thuần hay có t trọng cao d ng nhiễm trùng, ch y máu. Đánh giá tình tr ng
thoát thu c đ i quang i- t tự nhiên t lòng ng tiêu hóa ra khoang phúc m c và
khoang sau phúc m c( cho BN u ng hoặc thụt thu c c n quang tiêu hóa).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lấy hết đ ợc các t ng t vòm hoành đến hết kh p mu.
- Các nh thu đ ợc có đ m b o chất l ợng cho chẩn đoán: hình nhiễu nh...
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không
giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

384
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHCH PăC TăL P VIăTệNHăT NGăTRểNă ăB NGă


CịăTIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính th ng quy tầng trên bụng là quá trình thăm khám
các t ng c a tầng trên bụng bao g m: gan-m t, tụy, lách, d dày, tá tràng ….
Vi c phân chia vùng gi i ph u tầng trên bụng trong chụp c t l p vi tính ch có
tính chất t ơng đ i vì trên thực tế lâm sàng thì dù thăm khám trên h th ng máy
nào: đơn dưy hay đa dưy đầu thu; trong bất kỳ hoàn c nh nào: cấp c u hay có
chuẩn bị thì đều nên thăm khám m t cách h th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Gan: b nh c nh u gan, viêm hoặc áp xe gan, b nh c nh chấn th ơng gan.
- Đ ng m t-túi m t: s i đ ng m t-túi m t; u đ ng m t-túi m t.
- Tụy: viêm tụy cấp-m n; các kh i u tụy.
- Lách: u, chấn th ơng.
- D dày-tá tràng: xuất huyết tiêu hóa cao, b nh c nh chấn th ơng; u.
- Các kh i u m c treo, các áp xe d i hoành …
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .

385
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.


- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t bằng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
- Chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch v i các
l p c t ngang tầng trên bụng; bề dày l p c t 5-8 mm.
- Thu c đ i quang i- t đ ợc dùng là lo i tan trong n c, v i liều t 1-2 ml/kg
cân nặng.
- K thu t tiêm thu c đ i quang i- t: tiêm nhanh, t c đ tiêm t i thiểu
3ml/giây, Nếu bơm máy nên để t c đ tiêm đ t 4-5 ml/giây. T t nhất là s dụng
máy bơm thu c để có thể kiểm soát chính xác các thì đ ng m ch và tĩnh m ch
sau tiêm.
- Thay đ i tr ng nhìn (FOV) tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng.
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t tr c tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu định
vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi ng
t n th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không, có
vôi hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánh v i t trọng c a t n
th ơng sau tiêm thu c đẻ đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng là ít
hay nhiều.
- Các l p c t thì đ ng m ch đ ợc thực hi n giây th 25-30 tính t lúc b t
đầu tiêm thu c: đánh giá m c đ giàu m ch c a t n th ơng u; tình
tr ng r i lo n t i máu trong nhu mô các t ng đặc; tình tr ng hi n hình tĩnh
m ch d n l u s m trong b nh c nh dị d ng thông đ ng -tĩnh m ch; tình
tr ng thoát thu c ra ngoài lòng m ch trong tr ng hợp ch y máu thể ho t đ ng
do chấn th ơng t ng…
386
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Các l p c t thì tĩnh m ch đ ợc thực hi n giây th 60-70 tính t th i điểm


b t đầu tiêm thu c: đánh giá tình tr ng th i thu c nhanh hay ch m c a các t n
th ơng u; b c l rõ các t n th ơng d ng nh các đụng d p hoặc đ ng vỡ
trong các t ng trong b nh c nh chấn th ơng .
- Các l p c t thì mu n đ ợc thực hi n sau 5-7 phút tùy t ng tr ng hợp cụ
thể, ch ng h n nh các u b t thu c ít thì đ ng m ch và tĩnh m ch…
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sơ b xem k thu t thực hi n có đúng các thì đ ng m ch, tĩnh m ch.
- S l ợng thu c đ i quang i- t s dụng có phù hợp.
- Các nh thu đ ợc có đ m b o chất l ợng cho chẩn đoán: hình nhiễu nh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

387
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC T L PăVIăTệNHăB NGă- TI UăKHUNGă


CịăTIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính bụng-tiểu khung th ng quy là qúa trình thăm
khám các t ng trong bụng và tiểu khung trên h th ng máy ít dưy đầu thu.
Thực hi n thăm khám m t cách h th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NH
- Gan: b nh c nh u gan, viêm hoặc áp xe gan, b nh c nh chấn th ơng gan.
- Đ ng m t-túi m t: s i đ ng m t-túi m t; u đ ng m t-túi m t.
- Tụy: viêm tụy cấp-mưn; các kh i u tụy.
- Lách: u, chấn th ơng.
- ng tiêu hóa: xuất huyết tiêu, b nh c nh chấn th ơng; b nh lý u, viêm.
- Nghi ng các kh i u m c treo, các áp xe trong bụng-tiểu khung.
- B nh c nh nghi ng viêm b m mỡ m c treo, ho i t m c n i…
- Theo yều cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
388
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân và ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh năm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
- Chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch v i các
l p c t ngang trên toàn b bụng-tiểu khung t vòm hoành t i kh p mu, bề dày
l p c t 5-8 mm. Các l p c t m ng 3 mm t p trung vào các t n th ơng nh .
- Thu c đ i quang i- t đ ợc dùng là lo i tan trong n c v i liều 1-2 ml/kg cân
nặng.
- K thu t tiêm thu c đ i quang i- t: tiêm nhanh, t c đ tiêm t i thiểu
3ml/giây. T t nhất là s dụng máy bơm thu c để có thể kiểm soát chính xác các
thì đ ng m ch và tĩnh m ch sau tiêm, t c đ tiêm nên đ t t 4 -5 ml/giây.
- Thay đ i tr ng nhìn tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng .
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t tr c tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu định
vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi ng t n
th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không, có vôi
hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánh v i t trọng c a t n
th ơng sau tiêm thu c đẻ đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng là ít
hay nhiều. Đo t trọng c a các cấu trúc dịch trong bụng xem đó là dịch đơn
thuần hay có t trọng cao d ng nhiễm trùng, ch y máu. Đánh giá tình tr ng
thoát thu c đ i quang i- t tự nhiên t lòng ng tiêu hóa ra khoang phúc m c và
khoang sau phúc m c.
- Các l p c t thì đ ng m ch đ ợc thực hi n giây th 25-30 tính t lúc b t
đầu tiêm thu c: đánh giá m c đ giàu m ch c a t n th ơng u; tình tr ng
r i lo n t i máu trong nhu mô các t ng đặc; tình tr ng hi n hình tĩnh m ch
d n l u s m trong b nh c nh dị d ng thông đ ng -tĩnh m ch; các dị d ng
m ch thành ng tiêu hóa trong b nh c nh xuất huyết tiêu hóa; tình tr ng thoát
389
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

thu c ra ngoài lòng m ch trong tr ng hợp ch y máu thể ho t đ ng do chấn


th ơng t ng…
- Các l p c t thì tĩnh m ch đ ợc thực hi n giây th 60-70 tính t lúc b t đầu
tiêm thu c: đánh giá tình tr ng th i thu c nhanh hay ch m c a các t n th ơng u;
b c l rõ các t n th ơng d ng nh các đụng d p hoặc đ ng vỡ trong các t ng
trong b nh c nh chấn th ơng.
- Các l p c t thì mu n đ ợc th ợc hi n sau 5-7 phút tùy t ng tr ng hợp cụ
thể, chẳng h n nh các u b t thu c ít thì đ ng m ch và tĩnh m ch…
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sơ b xem k thu t thực hi n có đúng các thì đ ng m ch, tĩnh m ch.
- S l ợng thu c đ i quang i- t s dụng có phù hợp.
- Các nh thu đ ợc có đ m b o chất l ợng cho chẩn đoán: hình nhiễu nh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

390
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăT NGăTRểNă ăB NG


CịăKH OăSÁTăM CHăCÁCăT NG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính tầng trên bụng là quá trình thăm khám các t ng c a
tầng trên bụng bao g m: gan-m t, tụy, lách, d dày, tá tràng … trên h th ng
máy đa dưy đầu thu, có phần mềm x trí hình nh, tái t o nh và dựng hình
m ch máu theo các k thu t 3D, MIP, MPR…Ngoài vi c đánh giá tình tr ng
nhu mô các t ng, đánh giá đ ng học ngấm thu c c a t n th ơng thì quá trình
kh o sát và dựng hình m ch máu còn cho phép đánh giá hình thái bình th ng,
b nh lý c a các m ch cấp máu cho các t ng; các cu ng m ch cấp máu và cu ng
m ch d n l u c a các t n th ơng u, dị d ng m ch…
II.ăCH ăĐ NHă
- Gan: b nh c nh u gan, viêm hoặc áp xe gan, b nh c nh chấn th ơng gan.
- Đ ng m t-túi m t: s i đ ng m t-túi m t; u đ ng m t-túi m t.
- Tụy: viêm tụy cấp-mưn; các kh i u tụy.
- Lách: u, chấn th ơng.
- D dày-tá tràng: xuất huyết tiêu hóa cao, b nh c nh chấn th ơng; u.
- Nghi ng các kh i u m c treo, các áp xe d i hoành.
- Bilan tr c nghép, hoặc kiểm tra sau ghép t ng.
- Đánh giá tình tr ng huyết kh i c a h th ng tĩnh m ch c a, tĩnh m ch gan
trong b nh c nh ung th .
- Nghi ng huyết kh i các nhánh c a đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo
tràng trên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .

391
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăV tăt ăyătế


- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Kẹp ph u thu t.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, găng tay, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân và ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b v t kim lo i. khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh năm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
- Chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch v i các
l p c t ngang tầng trên bụng; bề dày l p c t tr c tiêm 5 mm. Các l p c t
sau tiêm thì lý t ng nhất là 2.5 mm, tái t o các l p c t m ng 1mm .
- Thu c đ i quang i- t đ ợc dùng là lo i tan trong n c v i liều 1 -2 ml/kg cân
nặng
- K thu t tiêm thu c đ i quang i- t: s dụng bơm tiêm máy, tiêm nhanh, t c đ
tiêm đ t t 3-4 ml/giây tùy thu c vào m c đ bền vững c a thành m ch máu .
- Thay đ i tr ng nhìn tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng.
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t không tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu
định vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi ng
t n th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không, có
vôi hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánh v i t trọng c a t n
th ơng sau tiêm thu c để đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng là ít
hay nhiều .
392
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Các l p c t thì đ ng m ch đ ợc thực hi n giây th 25-30 tính t lúc b t


đầu tiêm thu c: đánh giá m c đ giàu m ch c a t n th ơng u; tình tr ng
r i lo n t i máu trong nhu mô các t ng đặc; tình tr ng hi n hình tĩnh m ch
d n l u s m trong b nh c nh dị d ng thông đ ng -tĩnh m ch; tình tr ng thoát
thu c ra ngoài lòng m ch trong tr ng hợp ch y máu thể ho t đ ng do chấn
th ơng t ng…
- Các l p c t thì tĩnh m ch đ ợc thực hi n giây th 60 -70 tính t lúc b t
đầu tiêm thu c: đánh giá tình tr ng th i thu c nhanh hay ch m c a các t n
th ơng u; b c l rõ các t n th ơng d ng nh các đụng d p hoặc đ ng vỡ
trong các t ng trong b nh c nh chấn th ơng .
- Các l p c t thì mu n đ ợc thực hi n sau 3-10 phút tùy t ng tr ng hợp cụ
thể, ch ng h n nh các u b t thu c ít thì đ ng m ch và tĩnh m ch…
- Dựng hình m ch máu theo các h ng khác nhau, kh o sát h th ng đ ng
m ch và tĩnh m ch riêng cho m i t ng .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sơ b xem k thu t thực hi n có đúng các thì đ ng m ch, tĩnh m ch.
- S l ợng thu c đ i quang i- t s dụng có phù hợp.
- Các nh thu đ ợc có đ m b o chất l ợng cho chẩn đoán: hình nhiễu nh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Đánh giá xem quá trình tiêm thu c có đúng k thu t; có bị thoát thu c ra
ngoài lòng m ch hoặc có tri u ch ng c a ph n ng v i thu c đ i quang.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

393
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNHCH PăC TăL P VIăTệNHăH ăTI TăNI UăKH Oă


SÁT M CHăTH NăVẨăD NGăĐ NGăBẨIăXU T

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính h tiết ni u kh o sát m ch th n và dựng hình
đ ng bài xuất nhằm đánh giá t ng quan về cấu trúc và hình thái c a
th n, ni u qu n, bàng quang và h th ng đ ng ậ tĩnh m ch th n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Bất th ng h tiết ni u.
- Viêm nhiễm h tiết ni u (viêm th n bể th n, áp xe…).
- U th n, b nh lý m ch th n.
- S i tiết ni u (s i th n, s i ni u qu n..), th n n c..
- Đau quặn th n.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyătế
- Bơm kim tiêm 10; 20ml, 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh

394
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.


- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n th thu t.
- Tháo b v t dụng kim lo i, khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp nhịn th khi chụp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch (kim 18G).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- T thế ng i b nh : nằm ng a trên bàn chụp, tay để trên đầu.
- Chụp định vị: t vòm hoành đến x ơng mu).
- Thì tr c tiêm: không tiêm thu c đ i quang i- t (lấy toàn b đ ng tiết ni u)
- Tiêm 1- 2ml/ kg cân nặng thu c đ i quang i- t t c đ 3ml/s bằng bơm tiêm
đi n.
- Thì đ ng m ch: sau tiêm 25s (t p trung vùng th n) để thấy thì v th n.
- Thì nhu mô: sau tiêm 60s (t p trung vùng th n ) để thấy thì nhu mô.
- Thì chụp mu n: sau tiêm 5-7 phút (lấy toàn b đ ng tiết ni u), có thể mu n
hơn tùy thu c vào ch c năng th n.
- Thông s chụp:
Đ dày l p c t 3-5mm và c t xo n c.
Kho ng cách l p c t bằng đ dày l p c t.
- C a s bụng: WL = +50, WW= 400
- Tái t o hình nh đ ng m ch th n và đ ng bài xuất theo phần mềm
MPR, MIP, VTR.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u h tiết ni u.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

395
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăTI UăKHUNGăCịă


TIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính th ng quy tiểu khung là quá trình thăm khám các
t ng trong tiểu khung bao g m: t cung, bu ng tr ng, bàng quang-tiền li t
tuyến, các kh i áp xe vùng tiểu khung, các kh i u c a khoang d i phúc m c…
trên h th ng máy ít dưy đầu thu. V i các t ng vùng tiểu khung và đáy ch u nh
t n th ơng c a t cung-c t cung, t n th ơng tiền li t tuyến, các t n th ơng
sàn đáy ch u… thì thăm khám c t l p vi tính có mục đích làm t ng kê.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các kh i u t cung, bu ng tr ng.
- Các b nh lý viêm, áp xe phần phụ.
- U bàng quang, tiền li t tuyến.
- Các t n th ơng viêm, áp xe trong tiểu khung: viêm ru t th a, viêm túi th a
đ i tràng…
- Các kh i u khoang d i phúc m c.
- Các tr ng hợp rò bàng quang-âm đ o, trực tràng-âm đ o…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
396
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.


- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b v t kim lo i nếu có.
- Cần nhịn ăn 4 gi tr c chụp.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan ( nếu có).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh năm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
- Chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch v i các
l p c t ngang vùng tiểu; bề dày l p c t 5-8 mm. Thực hi n các l p c t m ng 3
mm v i các t n th ơng nh .
- Thu c đ i quang i- t đ ợc dùng là lo i tan trong n c v i liều 1-2 ml/kg cân
nặng,
- K thu t tiêm thu c đ i quang i- t: tiêm nhanh, t c đ tiêm t i thiểu
3ml/giây. T t nhất là s dụng máy bơm thu c để có thể kiểm soát chính xác các
thì đ ng m ch và tĩnh m ch sau tiêm.
- Thay đ i tr ng nhìn (FOV) tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng.
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t không tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu
định vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi
ng t n th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không,
có vôi hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánh v i t trọng c a
t n th ơng sau tiêm thu c đẻ đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng
là ít hay nhiều.
- Các l p c t thì đ ng m ch đ ợc thực hi n giây th 25-30 tính t lúc b t
đàu tiêm thu c: đánh giá m c đ giàu m ch c a t n th ơng u; tình tr ng
hi n hình tĩnh m ch d n l u s m trong b nh c nh dị d ng thông đ ng-

397
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

tĩnh m ch; tình tr ng thoát thu c ra ngoài lòng m ch trong tr ng hợp ch y


máu thể ho t đ ng do chấn th ơng t ng…
- Các l p c t thì tĩnh m ch đ ợc thực hi n giây th 60-70 tính t lúc b t đầu
tiêm thu c: đánh giá tình tr ng th i thu c nhanh hay ch m c a các t n th ơng u;
b c l rõ các t n th ơng d ng nh các đụng d p hoặc đ ng vỡ trong các t ng
trong b nh c nh chấn th ơng; đánh giá t t tình tr ng b t thu c c a thành ng
tiêu hóa, thành c a các áp xe .
- Các l p c t thì mu n đ ợc th ợc hi n sau 5-7 phút tùy t ng tr ng hợp cụ
thể, chẳng h n nh các u b t thu c ít thì đ ng m ch và tĩnh
m ch…V i những tr ng hợp có nghi ng đ ng rò liên quang đến
đ ng bài xuất thấp thì ph i thăm khám thì rất mu n, khi bàng quang căng
ch a đẩy n c tiểu đ i quang i- t .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sơ b xem k thu t thực hi n có đúng các thì đ ng m ch, tĩnh m ch,
thì mu n .
- S l ợng thu c đ i quang i- t s dụng có phù hợp.
- Các nh thu đ ợc có đ m b o chất l ợng cho chẩn đoán: hình nhiễu nh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Đánh giá xem quá trình tiêm thu c có đúng k thu t; có bị vỡ thành m ch,
thoát thu c ra ngoài lòng m ch hay không.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

398
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăGANăCịăD NGăHỊNHă


Đ NGăM T

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính dựng hình cây đ ng m t trong và ngoài gan
đ ợc thực hi n nhằm b sung cho siêu âm, đặc bi t trong b nh lý t c m t. Hi n
nay chụp c ng h ng t dựng hình đ ng m t đang đ ợc ng dụng thay thế
chụp c t l p vi tính do u điểm đ phân gi i t ch c c a c ng h ng t .
II.ăCH ăĐ NHă
- B sung cho siêu âm trong chẩn đoán các b nh lý gan m t ( kh i u, nhiễm
trùng, s i…) bất th ng h tiết ni u.
- Siêu âm phát hi n thấy bất th ng khu trú trong gan và ph i hợp v i lâm sàng
nghĩ đến kh năng có t n th ơng.
- Tìm kiếm hoặc theo dõi các b nh lý gan hoặc / và đ ng m t khi siêu âm bị
h n chế.
- Ch định chụp gan 03 pha: xác định đặc điểm các t n th ơng gan
ngấm thu c thì đ ng m ch: u tế bào gan (HCC), di căn gan giàu m ch ( di căn
c a ung th n i tiết), các kh i u gan lành tính (adenoma, HNF)…
- Ch định chụp thông th ng: cho các kh i u gan nghèo m ch (di căn ung th
đ i trực tràng), tăng áp lực tĩnh m ch c a, t n th ơng d ng nang (áp xe, nang
gan…) .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.

399
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim tiêm lu n 18-20G.


- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Bông, găng tay, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n th thu t.
- Tháo b v t kim lo i, khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp nhịn th khi chụp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch (kim 18G).
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có) .
- Lựa chọn cách th c chụp (chụp thì đ ng m ch, tĩnh m ch c a hay chụp 3
pha), chụp khu trú vào gan m t hay lấy xu ng tiểu khung (khi tìm kiếm di
căn…)
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- T thế ng i b nh : nằm ngữa trên bàn chụp, tay để trên đầu.
- Chụp định vị.
- Thì tr c tiêm: các lát c t lấy t giữa x ơng c đến mào ch u.
- Chụp gan 03 pha: tiêm 120ml thu c đ i quang i- t (1-2ml/kg) t c đ 4ml/s
bằng bơm tiêm đi n. Chụp thì đ ng m ch 25s sau khi b t đầu tiêm
thu c. Sau đó, chụp thì tĩnh m ch c a sau 60s.
- Chụp bình th ng: tiêm thu c đ i quang i- t t c đ 3 ml/s. chụp 45s sau khi
b t đầu tiêm thu c.
- Chụp mu n: sau tiêm 3-5 phút v i các t n th ơng ngấm thu c mu n (u máu
gan…).
- Thông s chụp: đ dày l p c t 5mm, kho ng cách l p c t bằng đ dày l p c t.
C a s bụng: WL = +40, WW= 350.
- Tái t o hình nh h đ ng m ch gan, h tĩnh m ch c a và đ ng m t
theo phần mềm MPR, MIP, VTR, 3D.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
400
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u gan và h th ng đ ng m t.


- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình
Chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

401
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăH ăTI TăNI UăCịă


TIểMăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính h tiêt ni u là quá trình thăm khám toàn b h tiết
ni u bao g m: th n, ni u qu n hai bên, bàng quang …. Thăm khám m t cách h
th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Cơn đau quặn th n.
- S i th n, ni u qu n, bàng quang.
- B nh lý u th n; u đ ng bài xuất.
- Các t n th ơng dị d ng h tiết ni u.
- Các b nh lý viêm th n-bể th n-bàng quang; nhiễm trùng đ ng tiết ni u; các
b nh lý viêm-áp xe quanh đ ng tiết ni u.
- B nh lý tiền li t tuyến, túi tinh…
- Theo yêu cầu c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
402
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.


- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b v t kim lo i nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
- Chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch v i các
l pc t ngang trên toàn b h tiết ni u; bề dày l p c t 5-8 mm.
- Thu c đ i quang i- t đ ợc dùng là lo i tan trong n c, v i liều t 1 -2ml/kg
cân nặng.
- K thu t tiêm thu c đ i quang i- t: tiêm nhanh, t c đ tiêm t i thiểu
3ml/giây. Nếu s dụng máy bơm thu c thì t c đ tiêm đ t 4-5 ml/giây. T t nhất
là s dụng máy bơm thu c để có thể kiểm soát chính xác các thì đ ng m ch và
tĩnh m ch sau tiêm.
- Thay đ i tr ng nhìn (FOV) tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng.
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t tr c tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu định
vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi ng
t n th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không, có
vôi hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánhv i t trọng c a t n
th ơng sau tiêm thu c đẻ đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng là ít
hay nhiều.
- Các l p c t thì đ ng m ch đ ợc thực hi n giây th 25-30 tính t lúcb t
đầu tiêm thu c: đánh giá m c đ giàu m ch c a t n th ơng u; tình tr ng
hi n hình tĩnh m ch d n l u s m trong b nh c nh dị d ng thông đ ng-
tĩnh m ch; tình tr ng thoát thu c ra ngoài lòng m ch trong tr ng hợp ch y
máu thể ho t đ ng do chấn th ơng th n…

403
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Các l p c t thì tĩnh m ch đ ợc thực hi n giây th 60-70 tính t lúc b tđầu


tiêm thu c: đánh giá tình tr ng th i thu c nhanh hay ch m c a các t n th ơng u,
đánh giá tình tr ng ngấm thu c c a tĩnh m ch th n hai bên và tĩnh m ch ch
d i trong b nh c nh u th n; b c l rõ các t n th ơng d ng nh các đụng d p
hoặc đ ng vỡ nhu mô trong b nh c nh chấn th ơng.
- Các l p c t thì mu n đ ợc th ợc hi n sau 5-7 phút tùy t ng tr ng hợp cụ
thể, chẳng h n nh các u b t thu c ít thì đ ng m ch và tĩnh m ch.Trong các
tr ng hợp giưn đài bể th n, ni u qu n do s i, u hoặc viêm chít hẹp thì ph i
chụp th i điểm mu n hơn tùy thu c vào đánh giá cụ thể c a bác sĩ.
- Chụp thêm các phim X quang sau tiêm thu c đ i quang nếu cần thiết.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sơ b xem k thu t thực hi n có đúng các thì đ ng m ch, tĩnhm ch,
thì mu n.
- S l ợng thu c đ i quang i- t s dụng có phù hợp.
- Các nh thu đ ợc có đ m b o chất l ợng cho chẩn đoán: hình nhiễu nh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Đánh giá xem quá trình tiêm thu c có đúng k thu t; có bị vỡ thành
m ch,thoát thu c ra ngoài lòng m ch hay không.
- Theo dõi ng i b nh xem có dấu hi u di ng thu c hay không.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

404
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăT NGăKH Oă


SÁTHUY TăĐ NGăH CăKH IăU

I.ăĐ IăC NG
C t l p vi tính t i máu là m t k thu t có thể dễ dàng tích hợp vào các
chụp c t l p vi tính hi n có để tiếp tục có thêm thông tin về hình nh trong b nh
lý ung th để nhằm cung cấp m t trong những dấu hi u ch điểm về tăng
sinh m ch trong kh i u. Bằng cách n m b t thông tin ph n ánh các m ch máu
trong kh i u, c t l p vi tính t i máu có thể hữu ích cho vi c chẩn đoán, đánh
giá nguy cơ và theo dõi sau điều trị các kh i u.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý kh i u t ng l ng ngực, bụng, tiểu khung…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.

405
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b v t kim lo i, khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp nhịn th khi chụp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch v i kim 18G.
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- T thế ng i b nh : nằm ng a trên bàn chụp, tay để trên đầu.
- Chụp các lát c t tr c tiêm toàn thể bụng (tiểu khung, l ng ngực…) tùy theo
vị trí kh i u cu i thì th ra.
- Xem xét đánh giá sơ b kh i u về vị trí, m t đ , kích th c…
- Chọn các lát c t khu trú (kho ng 2cm) vào vị trí có đ ng kính l n nhất c a
kh i u.
- Thực hi n các lát c t sau tiêm khu trú vào vùng đư chọn, ng i b nh nín th
cu i thì th ra, v i t c đ 1 giây cho m t lần c t, đ dày lát c t 5 -10mm. kéo
dài kho ng 25-30s (trong m t lần nhịn th ). T c đ tiêm 5ml/s. liều l ợng
kho ng 40-70ml thu c đ i quang i- t (tùy b ph n thăm khám).
- Dữ li u hình nh sẽ đ ợc chuyển sang máy tính có phần mềm đo đ c, l p b n
đ t i máu, dựng biểu đ ngấm thu c.
- Đo đ c các vị trí kh i u ngấm thu c m nh nhất để so sánh v i biểu
đ ngấm thu c c a đ ng m ch ch và nhu mô t ng phần còn lành.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

406
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

407
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăRU TăNONăKHÔNG


DỐNGă NGăTHỌNG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính ru t non không dùng ng thông là ph ơng pháp thăm
khám xâm nh p t i thiểu nhằm phát hi n b nh lý ru t non. Ng i b nh đ ợc
làm giưn ru t non bằng ph ơng pháp u ng n c qua đ ng mi ng, sau đó chụp
c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n các kh i u ru t non trong b nh c nh ch y máu tiêu hóa, thiếu
máu mưn tính không phát hi n đ ợc trên n i soi tiêu hóa..
- B nh c nh t c ru t không hoàn toàn, hoặc t c ru t thấp do dây chằng hay các
nguyên nhân khác (chiếu x , viêm nhiễm, nhiễm trùng…).
- Trong b nh Crohn nhằm phát hi n các đ ng rò tiêu hóa, t c ru t thấp.
- B nh lý co kéo m c treo nh m tìm kiếm các nguyên nhân u (lymphoma,
carcinoma ru t non ) hay t n th ơng tiền ung th nh viêm loét ru t non.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- T c ru t hoàn toàn.
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyătế
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
408
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý 1000ml.


- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b v t kim lo i, khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 12gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch (kim 18G).
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- B c 1: Cho ng i b nh u ng kho ng 1000ml n c trong th i gian ng n
( kho ng 15 phút). Sau đó tiêm tĩnh m ch thu c gi m tr ơng lực ru t non.
- B c 2: chụp c t l p vi tính ru t non.
- Topogram: h ng tr c sau, FOV 512x512 ( t vòm hoành đến x ơng mu).
- Chụp các l p c t tr c tiêm thu c đ i quang i- t (t gan đến bàng
quang) để đánh giá m c đ giưn ru t. Đ dày l p c t 10mm, Pitch 1,5, tái t o
10mm. Nếu thấy ru t giưn ch a đ , có thể cho u ng thêm.
- Chụp xo n c toàn b bụng sau khi đư tiêm 120ml thu c đ i quan tĩnh m ch
t c đ 2,5 -3ml/s. Th i gian chụp sau tiêm kho ng 60s. nếu có ch y máu tiêu
hóa thì chụp thì đ ng m ch sau tiêm 25s. Đ dày lát c t: 5mm, Pitch 1.
- Tái t o: hình nh c a s bụng WL = +50 , WW = 400. Đ dày lát c t 0.6-
1mm.
- Chuyển dữ li u sang tr m làm vi c để x lý hình nh trên các phần mềm
MPR, MIP, VR, 3D….
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
409
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- R i lo n tiêu hóa, tiêu ch y: do u ng nhiều n c. Ch cần điều trị n i khoa.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình Chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

410
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăRU TăNONăCịăDỐNGă


NGăTHỌNG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính ru t non có dùng ng thông là ph ơng pháp thăm
khám xâm nh p t i thiểu nhằm phát hi n b nh lý ru t non. Ng i b nh đ ợc
làm giưn ru t non bằng ph ơng pháp đặt ng thông vào h ng tràng qua đ ng
mũi ậ họng, sau đó bơm n c vào ru t non qua ng thông để làm giưn các quai
ru t. Tiếp theo là thực hi n chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i
quang i- t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n các kh i u ru t non trong b nh c nh ch y máu tiêu hóa, thiếu
máu mưn tính không phát hi n đ ợc trên n i soi tiêu hoá.
- B nh c nh t c ru t không hoàn toàn, hoặc t c ru t thấp do dây chằng hay các
nguyên nhân khác (chiếu x , viêm nhiễm, nhiễm trùng…).
- Trong b nh Crohn nhằm phát hi n các đ ng rò tiêu hóa, t c ru t thấp.
- B nh lý co kéo m c treo nhằm tìm kiếm các nguyên nhân u (lymphoma,
carcinoma ru t non ) hay t n th ơng tiền ung th nh viêm loét ru t non.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng v i thu c đ i quang i- t đ ng tĩnh m ch.
- Phụ nữ có thai.
- Không thế đặt ng thông vào ru t non .
- R i lo n cơ th t thực qu n.
- Hẹp nặng (hẹp ác tính, rò thực qu n khí phế qu n).
- Bất th ng ch n i thực qu n : thoát vị hoành, trào ng ợc d dày thực qu n
nặng.
- Bất th ng đ ng tiêu hóa cao : n i d dày ru t.
- T c ru t hoàn toàn.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.

411
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.


3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Thu c gi m nhu đ ng ru t.
- Dầu bôi trơn (paraphine).
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý 1000ml.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay đựng dụng cụ, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang
- ng thông h ng tràng 8F.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 12 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch (kim 18G).
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- B că1: đặt ng thông ru t non vào tá tràng để bơm n c.
- ng thông ru t non có bôi gel Xylocain đầu đ ợc đặt vào tá tràng qua
đ ng mũi d i h ng d n c a X-quang tăng sáng, đến t n góc Treitz và đ ợc
c định l i trên da.
- B că2: chuẩn bị chụp c t l p vi tính
- Ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, tay để trên đầu.
- Bơm n c qua ng thông làm đầy ru t non t ng s 1500ml v i t c đ kho ng
100-200ml/phút v i áp lực t i đa 1600 mm Hg.
412
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu nghi ng có t c ru t thấp hay ru t ng n thì t c đ bơm không quá


100ml/ phút.
- B că3: Chụp c t l p vi tính ru t non
- Chụp định vị: h ng tr c sau, FOV 512 x 512 ( t vòm hoành đến hết tiểu
khung).
- Chụp các l p c t tr c tiêm thu c đ i quang i- t (t gan đến bàng
quang) để đánh giá m c đ giưn ru t. Đ dày l p c t 10mm. Pitch 1,5. Tái t o
10mm. Nếu thấy giưn ch a đ , có thể bơm thêm n c nh ng t ng s
không quá 2000ml. Khi các quai ru t cu i đư giưn, rút ng thông ra nếu
thấy có kh năng gây nhiễu kim lo i.
- Tiêm tĩnh m ch thu c làm gi m tr ơng lực ru t (visceralgine…).
- Chụp xo n c toàn b bụng sau khi đư tiêm 120ml thu c đ i quang tĩnh
m ch t c đ 3ml/s. Th i gian chụp: sau tiêm kho ng 60s. nếu có ch y máu tiêu
hóa thì chụp thì đ ng m ch sau tiêm 25s. Đ dày lát c t: 5mm Pitch 1.
- Tái t o: hình nh c a s bụng WL = +50 WW = 400, đ dày lát c t 0.6-1mm.
- Chuyển dữ li u sang máy tính khác để x lý hình nh trên các phần mềm
MPR, MIP, VR….
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- R i lo n tiêu hóa, tiêu ch y: do u ng nhiều n c. Ch cần điều trị n i khoa.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

413
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăăCH PăC TăL PăVIăTệNHăĐ IăTRẨNGăCịăN Iă


SOIă O

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ i tràng có n i soi o là k thu t dựng hình và n i
soi o khung đ i tràng trên máy chụp c t l p vi tính. K thu t này đ ợc thực
hi n bằng cách bơm hơi làm giưn khung đ i tràng, sau đó chụp c t l p vi tính
toàn b khung đ i tràng tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Thăm khám đ i tràng đo n gần khi mà n i soi không thể thăm khám đ ợc do
v ng u, hẹp, g p góc…
- Ng i b nh có ch ng ch định v i n i soi đ i tràng: suy hô hấp, điều trị ch ng
đông máu, dị ng v i thu c trong n i soi…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
414
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ngày tr c khi tiến hành chụp ng i b nh ăn ít chất xơ, ăn th c ăn loưng.


- U ng thu c tẩy ru t.
- U ng nhiều n c.
- Nhịn ăn tr c khi chụp.
- Không u ng các chất nh sữa, bia, r ợu.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp CLVT c a BS lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăChu năb ăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch (kim 18G).
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp.
- Làm căng đ i tràng bằng bơm hơi qua ng thông đặt qua đ ng h u môn, bơm
hơi đến khi ng i b nh có thể chịu đựng đ ợc.
- Chụp định vị bụng t thế nằm ng a để đánh giá xem đ i tràng đư đ căng
ch a.
- Nếu ch a căng có thể tiếp tục bơm hơi đến khi thấy đ căng.
- Chụp các lát c t t vòm hoành đến phần trực tràng thấp.
- Có thể kết hợp v i tiêm thu c đ i quang i- t đ ng tĩnh m ch.
- Sau đó đặt ng i b nh nằm sấp, tiếp tục bơm hơi vào đ i tràng.
- Chụp l i định vị nằm sấp để đánh giá m c đ căng c a đ i tràng.
- Chụp l i các lát c t lấy toàn b khung đ i tràng t thế nằm sấp.
- Máy chụp t 64 dưy tr lên.
- Đ dày lát c t t 2,5mm, b c nh y 0.2-0.5%, 120 kV, 80-100 mAs. Tái t o
các lát c t dày 0,6 -1mm.
- Chuyển toàn b dữ li u t máy chụp sang máy tính x trí hình nh.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Xem xét hình nh trên các lát c t ngang 2D b sung bằng các hình nh tái
t o n i soi o 3D, trên các nh chụp nằm sấp và nằm ng a.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII. TAI BI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
415
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- R i lo n tiêu hóa, tiêu ch y: do u ng nhiều n c. Ch cần điều trị n i khoa


- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

416
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăĐ NGăM CHăCH ă-


CH U

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ch u là k thu t thăm khám và dựng
hình đ ng m ch xâm nh p t i thiểu, đ ợc thực hi n bằng chụp c t l p vi
tính có tiêm thu c đ i quang i- t.
II.ăCH ăĐ NH
- Thăm khám phình đ ng m ch ch bụng:
- kích th c: đ ng kính túi phình.
- Hình d ng: hình túi, hình thoi.
- Vị trí: so v i đ ng m ch th n, ngư ba ch ch u.
- cấu trúc: ngấm thu c lòng m ch, bóc tách, huyết kh i.
- đánh giá l p mỡ quanh đ ng m ch.
- B sung cho siêu âm Doppler và chụp m ch máu.
- T ng kê tr c điều trị phình đ ng m ch: ph u thu t hay can thi p n i m ch.
- Thăm khám cấp c u đ i v i phình đ ng m ch ch có gây đau bụng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính t 64 dưy tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
417
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.


- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c đ i
quang i- t tĩnh m ch
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch (kim 18G).
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- T thế ng i b nh : nằm ngữa trên bàn chụp, tay để trên đầu.
- Tiêm 120ml thu c đ i quang i- t t c đ 3ml/s bằng bơm tiêm đi n, liều 1-
2ml/kg cân nặng.
- Chụp định vị.
- Thì tr c tiêm: không tiêm thu c đ i quang i- t (lấy t D12 đến trần c i),
lát c t 10mm.
- Thì đ ng m ch: sau th i điểm b t đầu tiêm 20s (lấy hết túi phình đến đ ng
m ch ch u g c).
- Thông s chụp: đ dày l p c t 3mm, kho ng cách l p c t bằng đ dày l p
c t.
- Tái tạo :
- Đầu ậ chân; các lát c t m ng 0,6-1mm.
- C a s : WL = +100 WW = 350
- WL = +80 WW = 500
- Tái t o hình nh đ ng m ch ch , túi phình, liên quan v i đ ng m ch th n và
đ ng m ch ch u v i phần mềm MPR, MIP, VR, 3D.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h th ng đ ng
m ch vùng ch - ch u.

418
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Xem xét hình nh trên các lát c t ngang 2D b sung bằng các hình nh tái t o
3D.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- R i lo n tiêu hóa, tiêu ch y: do u ng nhiều n c. Ch cần điều trị n i khoa.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

419
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăC


KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANG

I. Đ IăC NG
T o nh c t s ng c v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n th ơng
c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NH
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm, đĩa đ m
c t s ng c .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay xuôi dọc theo cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng c .

420
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital), b t đầu t kh p thái d ơng hàm
cho t i b d i D1.
- Đặt ch ơng trình chụp tự theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng c , dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.

VI.ăăNH NăĐ NHăK TăQU


- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

421
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăC CÓ


TIểMăTHU CăC NăQUANGăă

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng c v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n th ơng
c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n. Ph i hợp v i tiêm
thu c đ i quang i- t nhằm đánh giá các b nh lý viêm, lao, các kh i u c t s ng,
tu s ng…
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng c .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml, 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.

422
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th


thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăT ăth ăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay xuôi dọc theo cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng c .
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t kh p thái d ơng hàm cho
t i b d i D1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể x dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng c , dùng các phần mềm cho phép x lý nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
- C t l i sau tiêm thu c đ i quang i- t.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ t y rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang i- t.
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Đ i chiếu các nh tr c và sau tiêm thu c, nh n định các b nh lý đi kèm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình Chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

423
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăC ăCịă


D NGăHỊNHă3D

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng c v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n th ơng
c a x ơng, ng s ng và các thành phần lân c n
II.ăCH ăĐ NH
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
c .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay xuôi
dọc theo cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng c hai bình di n.
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t kh p thái d ơng hàm cho
t i b d i D1.
424
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể x dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý c t s ng c , dùng các phần
mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Các k thu t x trí nh th ng s dụng là: k thu t t o nh đa mặt c t
(MPR), k thu t hình chiếu c ng đ t i đa (MIP), k thu t hiển thị bề mặt thể
tích (VRT), k thu t hiển thị bề mặt (SSD).
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t c n quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- M i t ơng quan gi i ph u, m c đ xâm lấn, choán ch , đè ép.
- T o nh 3D có giá trị đặc bi t sự biến đ i t thế c t s ng c . Các hình nh tái
t o theo mặt phẳng dọc giữa (sagital), tái t o theo các mặt phẳng trán (coronal)
rất có ý nghĩa.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t chụp này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : các nhiễu nh gây ra do
ng i b nh không bất đ ng. Nhiễu nh do c t qua vùng c t s ng c thấp.

425
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHCH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăNG C


KHỌNGăTIểMăTHU CăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng ngực v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm, đĩa đ m
c t s ng ngực.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính, t t nhất là máy đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay đ a lên
cao theo trục cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n, b t đầu t b trên C7
t i b d i L1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể x dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặcchụp
toàn b c t s ng ngực, dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.

426
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU


- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

427
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăNG C CÓ


TIểMăTHU CăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng ngực v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n. Ph i hợp
v i tiêm thu c đ i quang i- t nhằm đánh giá các b nh lý viêm, lao, các kh i u
c t s ng, tu s ng…
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm, đĩa đ m
c t s ng ngực.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim , h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
428
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký cam kết chấp nh n làm th thu t.


- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay đ a lên
cao theo trục cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n.
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t b trên C7 t i b d i
L1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể x dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng ngực, dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
- Chụp l i sau tiêm thu c đ i quang i- t.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang i- t.
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Đ i chiếu các nh tr c và sau tiêm thu c, nh n định các b nh lý đi kèm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

429
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăNG CăCịă


D NGăHỊNHă3D

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng ngực v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
ngực.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay đ a lên cao theo trục cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n.
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t b trên C7 t i b d i
L1.
430
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p
c t theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý c t s ng ngực, dùng các phần
mềm cho phép x trí nh sau chụp. Các k thu t x trí nh th ng s
dụng là: k thu t t o nh đa mặt c t (MPR), k thu t hình chiếu c ng đ t i đa
(MIP), k thu t hiển thị bề mặt thể tích (VRT), k thu t hiển thị bề mặt (SSD).
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- M i t ơng quan gi i ph u, m c đ xâm lấn, choán ch , đè ép.
- T o nh 3D có giá trị đặc bi t sự biến đ i t thế c t s ng. Các hình nh tái
t o theo mặt phẳng dọc giữa (sagital), tái t o theo mặt phẳng trán (coronal) rất
có ý nghĩa.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

431
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăTH Tă


L NGăKHỌNGăTIểMăTHU CăC NăQUANGă

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng th t l ng v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n
th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
th t l ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay đ a lên
cao theo trục cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực h ng đ ng dọc.

432
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lấy hình định vị theo h ng đ ng dọc (sagital) b t đầu t b trên D12 t i hết
S1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng ngực, dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

433
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăTH Tă


L NG CịăTIểMăTHU CăC NăQUANG

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng th t l ng v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n
th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n. Ph i hợp v i
tiêm thu c đ i quang i- t nhằm đánh giá các b nh lý viêm, lao, các kh i u c t
s ng, tu s ng…
II.ăCH ăĐ NH
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
th t l ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.

434
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th


thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi mă
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay đ a lên
cao theo trục cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n.
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t b trên D12 t i b d i
S1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng ngực, dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
- Chụp l i sau tiêm thu c đ i quang i- t.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Đ i chiếu các nh tr c và sau tiêm thu c, nh n định các b nh lý đi kèm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

435
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăC TăS NGăTH Tă


L NGăCịăD NG HÌNH 3D

I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng th t l ng 3D v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
th t l ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay đ a lên cao theo trục cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n.

436
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t b trên D12 t i b d i


S1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý c t s ng ngực, dùng các phần mềm
cho phép x trí nh sau chụp. Các k thu t x trí nh th ng s dụng là: k
thu t t o nh đa mặt c t (MPR), k thu t hình chiếu c ng đ t i đa (MIP), k
thu t hiển thị bề mặt thể tích (VRT), k thu t hiển thị bề măt (SSD).
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.

VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU


- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang i- t.
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- M i t ơng quan gi i ph u, m c đ xâm lấn, choán ch , đè ép.
- T o nh 3D có giá trị đặc bi t sự biến đ i t thế c t s ng thăt l ng. Các hình
nh tái t o theo mặt phẳng dọc giữa (sagital), tái t o theo mặt phẳng trán
(coronal) rất có ý nghĩa.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

437
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăKH PăTH NGăQUYă


KHỌNGăTIểMăTHU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính kh p th ng quy không tiêm thu c đ i quang i- t
đ ợc thực hi n b i các l p c t theo h ng c t ngang (axial) bao ph vùng toàn
b kh p và đầu các x ơng cấu t o nên kh p. Dùng các phần mềm chuyên dụng
tái t o nh theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D. Hi n nay, chụp
c ng h ng t đư ph biến, có nhiều u điểm hơn so v i chụp c t l p vi tính
trong đánh giá b nh lý c a kh p.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá t n th ơng u, viêm x ơng, thoái hóa kh p.
- T n th ơng kh p do chấn th ơng.
- Các bất th ng bẩm sinh các kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i v i phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
438
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- C t theo ch ơng trình vòng xo n , đ dầy l p c t: 1,25 ậ 2,5 mm.


- Kv: 120, mAs: 150- 250.
- T c đ vòng quay bóng < 1s.
- FOV: thay đ i tùy t ng ng i b nh, nên chọn càng nh so v i chu vi kh p
càng t t.
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
- Ng i b nh th ng nằm ng a.
- T thế chụp phụ thu c vào vị trí kh p chụp.
3.ăăTi năhƠnhăch pă
- C t định h ng theo hai mặt phẳng ngang v i vùng thăm khám bao ph toàn
b kh p và đầu trên, đầu d i các x ơng cấu t o thành kh p.
- Thực hi n các l p c t ngang theo ch ơng trình đư chọn.
4.ăăD ngă nh
- Dùng các phần mềm chuyên dụng tái t o nh x ơng chi theo các h ng, u
tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
- B c l theo c a s x ơng và phần mềm.
5. In phim
- Theo c a s x ơng, theo c a s mô mềm tùy ch định.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp

439
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăKH PăTH NGă


QUYăCịăTIểMăTHU CăC NăQUANGăă

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính kh p th ng quy có tiêm thu c đ i quang i- t đ ợc
thực hi n b i các l p c t theo h ng c t ngang (c t ngang) bao ph toàn b
kh p và đầu các x ơng cấu t o nên kh p. Dùng các phần mềm chuyên dụng tái
t o nh theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D. Hi n nay, chụp c ng
h ng t đư ph biến, có nhiều u điểm hơn so v i chụp c t l p vi tính
trong đánh giá b nh lý c a kh p.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá t n th ơng u x ơng kh p.
- Viêm x ơng kh p, thoái hóa kh p.
- Các bất th ng bẩm sinh các kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
440
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t theo ch ơng trình vòng xo n , đ dầy l p c t: 1,25 ậ 2,5 mm.
- Kv: 120, mAs: 150- 250.
- T c đ vòng quay bóng < 1s.
- FOV: thay đ i tùy t ng ng i b nh, nên chọn FOV nh phù hợp v i vùng
thăm khám.
2.ăăT ăth ăng i b nh
- Ng i b nh th ng nằm ng a.
- T thế chụp phụ thu c vào vị trí kh p chụp.
3.ăăTi năhƠnhăch p
- C t định h ng theo hai mặt phẳng ngang v i vùng thăm khám bao ph toàn
b kh p và đầu trên, đầu d i các x ơng cấu t o thành kh p.
- Thực hi n các l p c t ngang theo ch ơng trình đư chọn không tiêm thu c đ i
quang i- t..
- Lặp l i các l p c t có tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch, liều 1-2ml/kg, t c
đ 2-3ml/s.
4.ăăD ngă nh
- Dùng các phần mềm chuyên dụng tái t o nh x ơng chi theo các h ng, u
tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
- B c l theo c a s x ơng và phần mềm.
5. In phim
- Theo c a s x ơng, theo c a s mô mềm tùy ch định.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
441
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ


bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

442
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăKH PăCịăTIểMă


THU CăĐ IăQUANGăI- TăVẨOă ăKH P

I.ăĐ IăC NG
M t s b nh lý kh p đặc bi t các t n th ơng sau chấn th ơng th ng khó
chẩn đoán đ i v i các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh th ng quy. M t
s t n th ơng kín đáo có thể đ ợc b c l rõ ràng nh ph ơng pháp chụp c t l p
vi tính kh p có tiêm thu c đ i quang i- t n i kh p.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá t n th ơng u x ơng kh p.
- Viêm x ơng kh p, thoái hóa kh p.
- Các bất th ng bẩm sinh các kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Máy X quang tăng sáng truyền hình.
- B áo chì, t p dề che ch n tia X.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Kim chọc kh p chuyên dụng.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
443
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn máy X quang tăng sáng.
- Sát khuẩn da vùng kh p cần chọc.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn.
- Định vị khe kh p cần chọc.
- Chọc kim vào kh p.
- Tr n dung dịch thu c đ i quang i- t, n c mu i sinh lí theo t l và thể tích
phù hợp v i t ng kh p cụ thể.
- Bơm thu c vào kh p, kiểm soát sự l u thông c a thu c d i màn tăng sáng.
- Rút kim, băng vị trí chọc.
- Chuyển ng i b nh sang phòng chụp c t l p vi tính, tiến hành chụp c t l p vi
tính kh p theo quy trình chụp kh p thông th ng.
- X lí hình nh và in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ m b o kim bơm thu c thu c đ i quang nằm trong kh p.
- H n hợp thu c thu c đ i quang ngấm lan t a trong kh p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII. TAI BI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi.
- Nhiễm trùng kh p: khám chuyên khoa.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

444
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH C TăL PăVIăTệNHăăX NGăCHIăKHỌNGăTIểMă


THU CăC NăQUANGăă

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính x ơng chi không tiêm thu c đ i quang i- t đ ợc thực
hi n b i các l p c t theo h ng c t ngang bao ph vùng t n th ơng, hoặc c t
toàn b theo chiều dài x ơng, chiều dài toàn b chi. Dùng các phần mềm chuyên
dụng tái t o nh theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá t n th ơng u, viêm x ơng, thoái hóa.
- T n th ơng x ơng do chấn th ơng.
- Các bất th ng bẩm sinh x ơng chi.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i v i phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính ( nên dùng đa dưy).
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t theo ch ơng trình xo n , đ dầy l p c t: 1,25 ậ 2,5 mm.
- Kv: 120, mAs: 150- 250.
- T c đ vòng quay bóng < 1s.

445
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- FOV: thay đ i tùy t ng ng i b nh, nên chọn FOV nh phù hợp v i vùng
thăm khám.
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
Ng i b nh nằm ng a, t thế chụp các chi gi ng v i t thế chụp đ ng
m ch các chi.
3.ăăTi năhƠnhăch p
- C t định h ng theo hai mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- Thực hi n các l p c t ngang theo ch ơng trình đư chọn.
4. D ngă nh
Dùng các phần mềm chuyên dụng tái t o nh x ơng chi theo các h ng,
u tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
5. In phim
- Theo c a s x ơng, theo c a s mô mềm tùy ch định.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h thông x ơng chi.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…

446
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăăX NGăCHI CÓ


TIểMăTHU CăC NăQUANGă

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính x ơng chi đ ợc thực hi n b i các l p c t theo h ng
c t ngang bao ph vùng t n th ơng, hoặc c t toàn b theo chiều dài x ơng chiều
dài toàn b chi kết hợp tiêm thu c đ i quang i - t tĩnh m ch mục đích làm b c
l rõ t n th ơng. Dùng các phần mềm chuyên dụng tái t o nh x ơng và phần
mềm theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D.
II.ăCH ăĐ NH
- B nh lý u x ơng và phần mềm.
- Viêm x ơng cấp, m n tính.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
447
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.


- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Cần nhịn ăn tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t theo ch ơng trình vòng xo n, đ dầy l p c t: 0,5 mm tr c tiêm. 1,25 ậ 5
mm sau tiêm.
- Kv: 120, mAs: 150- 250. Pitch 0,6 ậ 1,375.
- T c đ vòng quay bóng < 1s.
- FOV: thay đ i tùy ng i b nh, nên chọn FOV nh phù hợp v i vùng thăm
khám
- T c đ tiêm: 3 ậ 4 ml/s, liều l ợng 1- 2 ml/ kg.
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
- Ng i b nh nằm ng a, t thế chụp các chi gi ng v i t thế chụp
đ ng m ch các chi.
- Đặt kim tĩnh m ch: đặt các tĩnh m ch chi trên, đ i di n bên t n th ơng.
- Trong m t s tr ng hợp có thể đặt t i tĩnh m ch chi d i, tĩnh m ch c nh,
tĩnh m ch d i đòn.
3.ăăTi năhƠnhăch p
- C t định h ng theo hai mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- Thực hi n các l p c t ngang tr c tiêm thu c, sau tiêm thu c thì đ ng m ch
và tĩnh m ch.
4.ăăD ngă nh
Dùng các phần mềm chuyên dụng (MIP, VR…) tái t o nh x ơng chi
theo các h ng, u tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
5. In phim
- Theo c a s x ơng, theo c a s mô mềm tùy ch định.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h thông x ơng chi.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng và đanh giá đ ợc tính chất ngấm thu c đ i
quang nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ

448
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ


bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

449
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăT MăSOÁTăTOẨNă


THÂN

I.ăĐ IăC NG
C t l p vi tính toàn thân đ ợc thực hi n t đ nh sọ cho đến hết tiểu khung
có thể m r ng tr ng c t xu ng phía d i tùy theo t ng tr ng hợp. Th ng
đ ợc khám xét trên các thế h máy đa d y, t t nhất t 64 dưy tr lên do tr ng
khám xét dài, cần ph i c t t c đ nhanh để đánh giá đúng đ ợc huyết đ ng học
c a t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NH
- Trong tr ng hợp tìm các t n th ơng di căn hoặc xác định t n th ơng
nguyên phát.
- Trong các tr ng hợp đa chấn th ơng nặng cần đ ợc nhanh chóng chẩn đoán
vị trí và phân lo i chính xác các t n th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính t 64 dưy tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
450
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăT ăth ăăng iăb nh
Ng i b nh nằm ng a, đầu quay về phía khung máy, nếu c t tầng ngực
bụng nên đ a tay lên phía đầu để tránh nhiễu nh t x ơng cánh tay, c t tầng sọ
để tay xuôi theo thân mình, tuy nhiên không b t bu c trong các tr ng hợp chấn
th ơng.
2.ăăĐ tăkimălu nătƿnhăm ch
- Th ng đặt t i các tĩnh m ch chi trên, nên đặt chi đ i bên t n th ơng nếu có
các t n th ơng tầng ngực (nh tuyến vú, h nách) để tránh nhiễu nh b i
thu c đ i quang i- t n ng đ cao trong tĩnh m ch.
- Ngoài ra có thể đặt t i các tĩnh m ch chi d i, tĩnh m ch d i đòn, tĩnh m ch
c nh, trong tr ng hợp này ph i s dụng c t theo ch ơng trình Bolus
timing để xác định đúng th i điểm c t.
3.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- Các thông s : Kv, mAs, FOV, t c đ vòng quay bóng thay đ i tùy thu c t ng
ng i b nh. Thông th ng đặt Kv: 120, mAs: 130 - 300. T c đ vòng quay
bóng: 0,33 ậ 0,5s. FOV nên chọn càng nh càng t t.
- Chọn ch ơng trình c t vòng xo n liên tục v i đ dầy l p c t bằng v i
kho ng c t: 5 mm tr c tiêm thu c, t 1,25 đến 2,5 mm thì đ ng m ch. T 2,5
đến 5 mm thì tĩnh m ch c a.
- T c đ tiêm 3 ậ 5 ml/s, liều l ợng thu c 1,5 - 2 ml/kg cân nặng.
- C t theo ch ơng trình Bolus timing, đặt điểm đo t trọng liên tục t i đ ng
m ch ch ngực, c t thì đ ng m ch ngay sau khi đ thị đ t ng ỡng ~ 200 HU.
Hoặc có thể lấy th i điểm thì đ ng m ch t 25 đến 27s sau tiêm thu c,
thì tĩnh m ch sau 60s.
4.ăăTi năhƠnhăch p
- C t định h ng theo 2 mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- C t liên tục tầng c , ngực, bụng và tiểu khung tr c thu c, sau tiêm thu c 2
thì đ ng m ch và tĩnh m ch. Khi c t đến tầng sọ h ng d n ng i b nh
xuôi tay xu ng phía d i.
451
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăăTáiăt oăvƠăd ngă nh


- Tái t o nh h ng mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang v i đ dầy t 1.5 đến 3
mm tái t o MPR, MIP, VRT để chẩn đoán.
- Dựng nh 3D tùy thu c theo t n th ơng và ch định khám xét.
6.ăăTheoădõiăng iăb nhăsauăkhiăch p.
- Băng ép chặt t i vị trí rút kim tránh ch y máu.
- Theo dõi ph n ng dị ng mu n c a thu c đ i quang i- t.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng và đánh giá tính chất ngấm thu c nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

452
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăM CHăMÁUăCHIă


TRÊN

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi trên bao g m các l p c t ngang t
ngang m c quai đ ng m ch ch đến ngọn chi, sau đó dùng các phần mềm
chuyên dụng x trí dữ li u, tái t o nh h đ ng m ch chi trên theo các
h ng.Th ng đ ợc ch định cho thế h máy c t l p đa d y, t t nhất t 64 d y
tr lên do yêu cầu c t t c đ nhanh theo kịp huyết đ ng học c a thu c đ i quang
i - t trong lòng m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Hẹp t c đ ng m ch cấp và m n tính.
- Phình m ch, dị d ng m ch.
- Kiểm tra sau đặt khung giá đỡ đ ng m ch.
- Đánh giá gi i ph u bình th ng và bất th ng h đ ng m ch chi trên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy (t 64 dưy tr lên) .
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
453
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t vòng xo n đ dầy l p c t: 0,5 mm hoặc 0,625 mm tùy thu c t ng máy.
- Kv: 120, mAs: 150- 250. Pitch 0,6 ậ 1,375.
- T c đ vòng quay bóng 0,33 ậ 0,5s.
- FOV: nh , phù hợp v i vùng thăm khám .
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
- Ng i b nh nằm ng a giơ tay lên cao nhằm h n chế vùng nhiễm x trực tiếp,
các l p c t đ ợc thực hi n t quai đ ng m ch ch h ng lên trên.
- Trong tr ng hợp cần đánh giá đúng theo t thế gi i ph u nên để xuôi tay theo
thân mình, tr ng c t bao ph t đ ng m ch d i đòn đến hết ngón tay.
3.ăăĐ tăkimălu nătƿnhăm ch
- Đặt t i các tĩnh m ch chi trên bên đ i di n.
- Trong trong m t s tr ng hợp có thể đặt t i tĩnh m ch c nh, tĩnh m ch d i
đòn, tĩnh m ch chi d i.
4.ăăTi năhƠnhăch p
- B că1: C t định h ng theo hai mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- B că2: C t đ dầy 5mm tr c thu c xác định vị trí đ ng m ch ch ngực để
đặt điểm đo t trọng cho ch ơng trình Bolus timing.
- B că3: C t sau tiêm b t đầu t quai đ ng m ch ch đến hết ngón tay.
- Dựng nh: Dùng các phần mềm chuyên dụng (MIP. VR…) tái t o nh h
đ ng m ch chi trên theo các h ng, u tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u m ch máu trong vùng thăm
khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
454
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ


bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.

455
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăC TăL PăVIăTệNHăM CHăMÁUăCHIă


D I

I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi d i bao g m các l p c t ngang có
tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch t m c ngư ba ch ch u đến hết ngón chân
sau đó dùng các phần mềm chuyên dụng x trí dữ li u, tái t o nh h đ ng m ch
chi d i theo các h ng. Th ng đ ợc ch định cho thế h máy c t l p đa d y,
t t nhất t 64 dưy tr lên do yêu cầu c t t c đ nhanh theo kịp huyết đ ng học
c a thu c đ i quang i- t trong lòng m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Hẹp t c đ ng m ch cấp và m n tính.
- Phình m ch, dị d ng m ch.
- Kiểm tra sau đặt Stent đ ng m ch.
- Đánh giá gi i ph u bình th ng và bất th ng h đ ng m ch chi d i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy (t 64 dưy tr lên).
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
456
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t vòng xo n đ dầy l p c t: 0,5 mm hoặc 0,625 mm tùy thu c t ng máy.
- Kv: 120, mAs: 150- 250. Pitch 0,6 ậ 1,375.
- T c đ vòng quay bóng 0,33 ậ 0,5s.
- FOV: chọn càng nh càng t t .
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
- Ng i b nh nằm ng a, chân h ng về phía khung máy, tay đ a lên phía đầu,
2 chân du i thẳng tự nhiên, bu c hai ngón chân cái để c định.
- Đặt t i các tĩnh m ch chi trên.
- Trong trong m t s tr ng hợp có thể đặt t i tĩnh m ch c nh, tĩnh m ch d i
đòn.
3.ăăTi năhƠnhăch p
- B că1: C t định h ng theo hai mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- B că2: C t đ dầy 5mm tr c thu c xác định vị trí đo n cu i đ ng m ch ch
bụng để đặt điểm đo t trọng cho ch ơng trình Bolus timing.
- B că3: C t sau tiêm b t đầu t ngư ba ch ch u đến hết ngón chân.
4.ăăD ngă nh
Dùng các phần mềm chuyên dụng (MIP, VR…) tái t o nh h
đ ng m ch theo các h ng, u tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u m ch máu trong vùng thăm
khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
457
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

458
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH NăĐOÁNăVẨăăX ăTRệăăTAIăBI NăLIểNă


QUANăĐ N THU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang vào cơ thể bằng đ ng tĩnh m ch,
đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t s
khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i thu c đ i quang khác nhau: các k thu t hình nh s dụng
tia X dùng thu c đ i quang i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng thu c
đ i quang là gadolinium và oxit s t; siêu âm dùng thu c đ i quang là dung dịch
vi bọt khí đặc bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c t l păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh păthuătiaăX
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn
phân t không ion hóa (non-ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media):
Thu c đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
- Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là thu c đ i quang i t tan trong dầu,
tr c đây đ ợc s dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n
quang, chụp t cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
- Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s
dụng chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các
chất khác để nút m ch.
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrungătính
- N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
- Methyl cellulose.
459
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lo iăơmătính
- Không khí.
- Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion
m ch vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NHăă
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
IV.ăCH NGăCH ăĐ NH
2.1. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang iốt tan trong nước
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang i t tan trong
n c; Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ngcầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.2. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang barýt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
2.3. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang cộng hưởng từ
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
2.4. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang siêu âm.
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang siêu âm; v a
xẩy ra b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái;
tăng áp ph i nặng; b nh tăng huyết áp không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
V.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
460
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Oxy.
- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
VI.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm thu c đ i quang i t,
Gadolinium và thu c đ i quang siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất sau
tiêm thu c đ i quang i t và thấp nhất sau tiêm thu c đ i quang siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a, Nhẹ
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
461
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T ng có tai biến cấp tính trung bình hoặc nặng.


(xem phân lo i phía trên) đ i v i thu c đ i quang ch a i t.
- Hen suyễn.
- Dị ng ph i điều trị.
+ăV ăthu căđ iăquangăă
Thu c đ i quang có đ thẩm thấu cao:
Để gi m b t nguy cơ tai biến cấp tính đ i v i tất c các ng i b nh.
S dụng thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp:
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
thu c đ i quang.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng thu c đ i quang ch a
i t.
S dụng thu c đ i quang i t khác cho ng i đư t ng ph n ng v i thu c đ i
quang.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng. Hi u qu c a điều trị dự phòng khá h n
chế. M t chế đ điều trị dự phòng hợp lý là 30mg Prednisolone (hoặc 32mg
Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i 2 gi tr c tiêm thu c đ i quang.
- Thu căđ iăquangăGadoliniumă
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
V ăăng iăb nhăă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính đ i v i thu c đ i quang Gadolinium.
- Hen phế qu n.
- Dị ng ph i điều trị.
V ăthu căđ iăquang
Nguy cơ không liên quan đế m c đ thẩm thấu c a thu c đ i quang:
- Liều s dụng thấp, l ợng thẩm thấu rất nh để gi m b t nguy cơ ph n ng
phụ cấp tính đ i v i tất c ng i b nh.
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
thu c đ i quang.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng thu c đ i quang
Gadolinium.
- S dụng m t thu c đ i quang Gadolinium khác cho ng i đư t ng ph n ng
v i thu c đ i quang.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng.Ch a có bằng ch ng lâm sàng về hi u
qu điều trị dự phòng. Nếu đ ợc s dụng, m t chế đ điều trị dự phòng hợp
lý là 30 mg Prednisolone (hoặc 32 mg Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i
2 gi tr c tiêm thu c đ i quang.
2.2.Ph nă ngăph ăch m
462
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Định nghĩa: M t tai biến ch m đ i v i thu c đ i quang i t tiêm m ch máu


đ ợc định nghĩa là m t ph n ng x y ra t 1 gi t i 1 tuần sau khi tiêm thu c
đ i quang.
Các ph n ng:
- Các ph n ng trên da t ơng tự nh do các lo i d ợc phẩm khác.
- Ban sần, ban đ , s ng tấy và ng a là ph biến nhất.
- Phần l n các ph n ng trên da là t nhẹ t i trung bình và tự lành.
- M t lo t các tri u ch ng ch m ( bu n nôn, ói m a, đau đầu, đau cơ x ơng,
s t) đư đ ợc mô t là h u qu c a thu c đ i quang.
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng trên da:
- Tiền s có bị tai biến thu c đ i quang ch m.
- Điều trị Interleukin-2.
- S dụng thu c đ i quang không ion hóa trùng hợp đ ng đ thẩm thấu
(nonionic dimers).
X trí: Tri u ch ng và x trí t ơng tự nh các lo i d ợc phẩm khác có gây
ph n ng trên da ví dụ kháng Histamines, thu cTopical Steroids và Emollients.
Lưu ý: Các phản ứng chậm xảy ra sau thuốc đối quang iốt, chưa thấy xảy ra
sau tiêm thuốc đối quang Gadolinium và siêu âm.
2.3.ăăPh nă ngăph ăăr tăchă m
- Định nghĩa: M t tai biến rất ch m là các ph n ng x y ra sau m t tuần kể t
khi tiêm thu c đ i quang.
- Thu c đ i quang i t .
- Nhiễm đ c tuyến giáp.
- Thu c đ i quang Gadolinium .
- B nh xơ hóa toàn thân do th n(Nephrogenic Systemic Fibrosis/NSF ).
+ Nguy cơ
Ng i b nh bị b nh Basedow ch a điều trị.
Ng i b nh bị b nh b u tuyến giáp đa nhân và b u c , đặc bi t là ng i
b nh.
cao tu i và/hoặc s ng trong khu vực thiếu i t.
+ Không nguy cơ
Ng i b nh có ch c năng tuyến giáp bình th ng.
+ Khuyến nghị
TĐQ i t không nên s dụng cho ng i b nh có b nh c ng giáp rõ r t.
+ B nh xơ hóa toàn thân do th n
M i liên h giữa b nh xơ hóa toàn thân do th n (NSF) và TĐQ Gadolinium
đ ợc ghi nh n vào năm 2006.
+ Các tính chất lâm sàng c a NSF
B t đầu: T ngày tiêm thu c đ i quang gadolinium cho t i 2-3 tháng, th m chí
nhiều năm sau.
- Th i kỳ đầu:
Đau, ng a, s ng, ban đ , th ng b t đầu t chân.
- Th i kỳ giữa
463
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Da và mô d i da dày - kết cấu 'g ' và m ng r n.


Xơ hóa cơ quan n i t ng, ví dụ cơ b p, cơ hoành, tim, gan, ph i.
- Giai đo n cu i
Co c ng, h i ch ng suy ki t, m t s t vong.
+ Ng i b nh
Nguy cơ cao:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Ng i b nh đang ch y th n.
- Ng i b nh bị suy th n cấp tính .
Nguy cơ thấp:
- Ng i b nh m c b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-
59ml/phút).
- Không nguy cơ c a NSF Ng i b nh có lọc cầu th n n định > 60 ml/phút.
+ Thu c đ i quang
Nguyăc ăcaoănh tăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadodiamide (Omniscan®).
- Gadopentetate dimeglumine (Magnevist® cùng s n phẩm đ ng lo i).
- Gadoversetamide (Optimark®).
Các TĐQ này bị ch ng ch định đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút), bao g m c ng i ch y th n.
- Suy th n cấp.
- Phụ nữ mang thai.
- Trẻ sơ sinh .
Các TĐQ cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-60 ml/min).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày.
- trẻ em d i 1 tu i.
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ătrungăbìnhăc aăNSFăKhuyến cáo
- Gadobenate dimeglumine (Multihance®).
- Gadofosveset trisodium (Vasovist®, Ablavar®).
- Gadoxetate disodium (Primovist®, Eovist®).
Các thu c đ i quang gadolinium cần đ ợc s dụng v i th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i quang
gadolinium và lo i b sữa.
464
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Nguyăc ăth pănh tăc aă- Gadobutrol (Gadovist®, Gadavist®) NSF Khuyến
nghị
- Gadoterate meglumine ( Dotarem®, Magnescope®).
- Gadoteridol (Prohance®).
Các thu c đ i quang gado cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh m c b nh th n mưn tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
3.ăăTácăd ngăph ăt iăth n
- Định nghĩa: Tai biến liên quan th n là nhiễm đ c th n do thu c đ i
quang (Contrast induced nephropathy) là m t tình tr ng suy gi m ch c năng
th n x y ra trong vòng 3 ngày sau khi s dụng m t thu c đ i quang mà không
có m t nguyên nhân nào khác, biểu hi n là tăng Creatinine huyết thanh trên
25% hoặc 44 µmol/l (0.5mg/dl).
3 .1. Taiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
+ Yếu t nguy cơ nhiểm đ c th n do thu c đ i quang i t
V ăng iăb nh
- Lọc cầu th n thấp hơn 60 ml/phút/1.73 mtrong đ ng m ch.
- Lọc cầu th n thấp hơn 45 ml/phút/1.73 mtrong tĩnh m ch.
Đặc bi t kết hợp v i
- B nh th n do tiểu đ ng.
- Mất n c.
- Suy tim sung huyết .
- Nh i máu cơ tim s m (< 24 gi ).
- Bơm bóng trong đ ng m ch ch .
- Tụt huyết áp kéo dài.
- Thể tích h ng cầu thấp.
- Trên 70 tu i.
- Các xét nghi m song song v i d ợc phẩm đ c cho th n.
- Xác định hoặc nghi ng suy th n cấp tính .
V ăthu căđ iăquangă
- Tiêm thu c đ i quang trong đ ng m ch.
- Thu c đ i quang có đ thẩm thấu cao.
- Các liều l ợng l n thu c đ i quang.
- Dùng s l ợng nhiều thu c đ i quang trong vòng vài ngày.
Lưu ý: Chưa có dược phẩm nào (với thuốc giãn mạch thận, kháng vận
mạch,thuốc bảo vệ tế bào…) có tác dụng bảo vệ thích hợp, rõ ràng chống lại
nhiễm độc thận do thuốc đối quang.
3ă.ă2ă.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquang gadolinium

465
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nguy cơ nhiễm đ c th n là rất thấp nếu thu c đ i quang Gadolinium đ ợc s


dụng v i liều l ợng cho phép.
- Đ i v i ng i b nh m c suy th n xem mục b nh xơ hóa toàn thân do th n.
VII.ăX ăTRệă
(Mục 1,2,3 theo ắH ng d n ESUR về thu c đ i quang”)
1.ăăH ngăd năđ năgi năchoăvi căx ătríăăbanăđ uăđ iăv iăcácăph nă ngăc pă
tínhăchoăt tăc ăthu căđ iăquang.
1.1. Buồn nôn, nôn
- T m th i: Điều trị h trợ.
- Nặng, kéo dài: Xem xét s dụng thu c ch ng nôn phù hợp.
1.2. Mề đay
- Khu trú, t m th i: Điều trị h trợ kết hợp theo dõi.
- Khu trú, kéo dài: Xem xét s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc
tĩnh m nh phù hợp. Có thể x y ra tình tr ng ng lơ mơ và/hoặc tụt huyết áp.
- Lan t a: Nên s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc tĩnh m ch
phù hợp.
- Xem xét tiêm vào b p Adrenaline 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg) cho ng i
l n, 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và 25% liều
l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i. Lặp l i nếu cần.
1.3. Co thắt phế quản
- Th ôxy (6-10 l/phút)
- β-2-Agonist ng hít định liều (2-3 hít th sâu).
- Adrenaline.
+ Huyết áp bình th ng
Tiêm b p: 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg)[s dụng liều l ợng nh v i
ng i b nh b nh đ ng m ch vành hoặc ng i b nh l n tu i].
V i trẻ em: 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và
25% liều l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i. Dùng lặp l i nếu cần.
+ Gi m huyết áp .
- Tiêm b p: 1:1.000, 0.5 ml (0.5 mg).
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg)tiêm b p < 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg)
tiêm b p
1.4. Phù nề thanh quản
- Th ôxy (6 ậ 10 l/phút)
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) cho ng i l n, dùng lặp l i
nếu cần.
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3ml (0.3 mg) tiêm b p< 6 tu i: 0.15 m l(0.15 mg)
tiêm b p.
1.5. Tụt huyết áp
Ch có tụt huy ết áp
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Dung dịch tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, hay Lactate Ringer.
466
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Nếu không đáp ng:


- Arenaline: 1:1.000 , 0.5 ml (0.5 mg) tiêm b p, lặp l i nếu cần.
- V i ng i b nh trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p.
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
2.ăăăT ngăquátăx ăătríăs căph năv
- Gọi cho đ i h i s c cấp c u.
- Hút đ ng th nếu cần thiết.
- Nâng cao chân ng i b nh nếu tụt huyết áp.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) đ i v i ng i l n. Lặp l i
nếu cần.
V i trẻ em: 6 - 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p .
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch (ví dụ n c mu i sinh lý, dung dịch Ringer).
- Kháng H1 ví dụ diphen hydramine 25 - 50 mg tiêm tĩnh m ch.
-Tai biến do ph n ng phế vị (Tụt huyết áp, m ch ch m).
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 - 10 l/phút).
- Atropine 0.6- 1.0 mg tiêm tĩnh m ch, lặp l i nếu cần sau 3- 5 phút, cho t i
t ng c ng 3mg (0.04 mg/kg) đ i v i ng i l n. Đ i v i trẻ em áp dụng 0.02
mg/kg tiêm tĩnh m ch (t i đa 0.6 mg m i liều), lặp l i nếu cần t i t ng c ng 2
mg.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, Ringer.
3.ăăTaiăbi nădoăthoátăm chăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn că
+ Điều trị:
- Nếu < 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc < 100 ml thu c đ i
quang đ thẩm thấu thấp: đ a cao chi, ch m túi đá;
- > 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc > 100 ml thu c đ i quang
đ thẩm thấu thấp: có thể ph i d n l u. (Quan điểm ch a th ng nhất: Ch m
l nh gây co m ch để gi m ph n ng viêm, ch m nóng gây giưn m ch để tăng
hấp thu thu c đ i quang).
VIII.ăPHÁCăĐ ăC PăC UăSăCăPH NăV
(kèm theo thông t s 08/1999-TT-BYT, ngày 04 Tháng 05 Năm 1999).
1.ăăTri uăch ng
Ngay sau khi tiếp xúc v i dị nguyên hoặc mu n hơn,xuât hi n: C m giác khác
th ng (b n ch n, h t ho ng, sợ hưi…), tiếp đó có các biểu hi n sau:
- Mẩn ng a, ban đ , mày đay, phù Quincke.
- M ch nhanh nh khó b t, huyết áp tụt có khi không đo đ ợc.
- Khó th (kiểu hen,thanh qu n), nghẹt th .
- Đau quặn bụng, a đái không tự ch .
- Đau đầu, chóng mặt, đôi khi hôn mê.
- Choáng váng…,v t vư, gi y giụa, co gi t.
2.ăăX ăTrí
467
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- X trí ngay t i ch :
1. Ng ng ngay đ ng tiếp xúc v i dị nguyên (thu c đang dùng tiêm, u ng, bôi,
nh m t, mũi…)
2. Cho ng i b nh nằm t i ch .
3. Thu c: Adrenaline thu c cơ b n để ch ng s c ph n v .
*Adrenaline dung dịch 1/1.000, ng 1ml =1mg, tiêm d i da ngay sau khi v i
liều nh sau:
+1/2-> 1 ng ng i l n, không quá 0.3ml trẻ em ( ng (1ml) + 9ml n c cất
= 10ml sau đó tiêm 0.1ml/kg). hoặc Adrenaline 0.01mg/kg cho c trẻ em l n
ng i l n. Tiếp tục tiêm Adrenaline liều nh trên 10 ậ 15 phút/lần cho đến khi
huyết áp tr l i bình th ng, ấm, đầu thấp chân cao, theo dõi huyết áp 10 ậ
15phút/ lần (nằm nghiêng nếu có nôn).
Nếu s c quá nặng đe do t vong, ngoài đ ng tiêm d i da có thể tiêm
Adrenaline dung dịch 1/10.000 (pha loưng1/10) qua tĩnh m ch, bơm qua ng n i
khí qu n hoặc tiêm qua màng nh n giáp.
Tùy theo điều ki n trang thiết bị y tế và trình đ chuyên môn k thu t c a
t ng tuyến có thể áp dụng các bi n pháp sau:
- X trí suy hô hấp:
- Th ôxy mũi, th i ng t.
- Bóp bóng Ambu có oxy.
- Đăt n i khí qu n, thông khí nhân t o -> M khí qu n nếu có phù thanh
môn.
- Truyền tĩnh m ch ch m : Aminophyline 1mg/kg/gi hoặc Terbutaline 0,2
microgam/kg/phút.
- Có thể dùng: Terbutaline 0.5mg, 01 ng d i da cho ng i l n và
0,2ml/10kg trẻ em. Tiêm l i sau 6 ậ 8 gi nếu không đỡ khó th .
3.ăăThi tăl păđ ngătruy nătƿnhăm ch:
Adrenaline để duy trì huyết áp b t đầu bằng 0.1microgam/kg/phút điều
ch nh t c đ theo huyết áp (kho ng 2mg Adrenaline/gi cho ng i l n
55kg).
4.ăăCácăthu căkhác
- Methylprednisolon 1- 2mg/kg/4gi hoặc Hydrocortisone.
- Hemisuccinate 5mg/kg/gi tiêm tĩnh m ch (có thể tiêm b p cấp cơ s ).
Dùng liều cao nếu s c nặng (gấp 2- 5 lần).
- Natriclorua 0.9% 1- 2 lít ng i l n, không quá 20ml/kg trẻ em.
- Diphenhydramine 1- 2mg tiêm b p hay tĩnh m ch.
5.ăăĐi uătr ăph iăh p
- U ng than ho t 1g/kg nếu dị nguyên qua đ ng tiêu hoá
- Băng ép chi phía trên ch tiêm hoặc đ ng vào c a nọc đ c.
6. Chú ý
- Theo dõi ng i b nh ít nhất 24 gi sau khi huyết áp đư n định.
- Sau khi sơ c u nên v n dụng đ ng tiêm tĩnh m ch đùi.

468
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu huyết áp v n không lên sau khi truyền đ dịch và Adrenaline, thì có thể
truyền thêm huyết t ơng, albumin (hoặc máu nếu mất máu) hoặc bất c dung
dịch cao phân t nào sẵn có.
- Điều d ỡng có thể dùng Adrenaline d i da theo phác đ khi bác s không có
mặt.
- H i k tiền s dị ng và chuẩn bị h p thu c cấp c u s c ph n v tr c khi
dung thu c cần thiết.
IX.ăN IăDUNGăH PăTHU CăC PăC UăCH NGăS CăPH NăV
( Kèm theo thông t s 08/199- TT ậ BYT, ngày 04 tháng 05 năm 1999)
Các kho n cần thiết trong h p ch ng s c (t ng c ng : 07 kho n )
1.Adrenaline 1mg ậ 1mL 2 ng.
2.N c cất 10 mL 2 ng.
3. Bơm tiêm vô khuẩn (dùng m t lần):
- 10ml 2 cái.
- 1ml 2 cái.
4. Hydrocortisone hemusuccinate 100mg hoặc Methyprednisolon(Solumedrol
40mg hoặc Depersolon 30mg 02 ng).
5. Ph ơng ti n kh trùng(bông, băng, g c, c n)
6. Dây garo.
7. Phác đ cấp c u s c ph n v .
Ngoài b cấp c u ch ng s c ph n v Trung tâm còn có các trang thiết bị
hi n đ i để h trợ ng i b nh trong cấp c u kiểm soát t t và t i u các diễn biến
c a ng i b nh.
- Monitor theo dõi ECG, SPO2, Huyết áp, Nhịp tim.
- Máy th Oxy và trang thiết bị hi n đ i khác...
Bác sĩ theo dõi liên tục diễn tiến c a ng i b nh ngay khi b t đầu th thu c.

469
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăSIểUăỂMăGANăM T

I. Đ IăC NG
Siêu âm gan m t là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên máy
siêu âm để chẩn đoán các b nh lý gan m t. Đây la kỹ thuâ ̣t th ơng quy ta ̣i cac
bênh
̣ viêṇ để chẩ n đoan bênh
̣ ly vê nhu mô gan, ông mâ ̣t, tui mâ ̣t cũng nh cac
bênḥ ly liên quan .
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý h th ng gan
m t. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm gan, áp xe gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, đau bụng ch a rõ nguyên nhân,
Hô ̣i ch ng hoang đản, xuât huyêt tiêu hoa, sôt keo dai va sut cân ch a rõ
nguyên nhân .
- U gan va u đ ơng mâ ̣t trong va ngoai gan.
- S i m t, s i gan, b nh lý tu ̣y.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng.
- B nh lý đáy ph i ph i, t ng kiểm tra s c kh e.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p (hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm gan mâ ̣t cần dặn b nh nhân nhịn ăn tr ơc luc lam siêu âm 4-
6h, nhất la nh ̃ ng tr ơng hơ ̣p cân co nhiêu dich
̣ mâ ̣t trong tui mâ ̣t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
470
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm hê ̣ gan mâ ̣t qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI. PHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn cho ng i b nh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

471
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăT Y

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm tụy là m t trong các k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n
trên máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý tụy va cac ta ̣ng co liên quan.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý h th ng tụy, t c
m t. Điển hình là các nhóm b nh lý sau :
- Viêm tụy cấp và mưn, áp xe tụy, đau bụng vùng th ợng vị.
- U tụy, u tá tràng, u gan.
- S i tụy, s i gan, b nh lý t c m t.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có .
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm , máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p( hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm tụy cần dặn b nh nhân nhịn ăn tr ơc luc lam siêu âm 4- 6h,
nhất la nh ̃ ng tr ơng hơ ̣p cân co nhiêu dich
̣ mâ ̣t trong tui mâ ̣t, u ng n c ngay
tr c siêu âm để t o môi tr ng âm đi qua d dày t i tụy.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may xem co đảm bảo an
toan tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân ch a.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
472
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă


- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm tu ̣y qua các l p c t siêu âm. Co thể lam siêu âm ở
cac t thê khac nh năm nghiêng, năm chêch ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .

473
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăSIểUăỂMăLÁCH

I.ăĐ IăC NGă


Siêu âm lách là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên máy siêu
âm để chẩn đoán các b nh lý lách.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý lách và các h
th ng có liên quan. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm lách, áp xe lách, xơ gan, nhiễm khuẩ n huyêt.
- U lách, lách to, u h th ng b ch huyết, thiếu máu ch a rõ nguyên nhân.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng.
- B nh lý đáy ph i trái, t ng kiểm kê s c kh e.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm lách có thể cần dặn b nh nhân u ng n c để phân định v i d
dày.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
474
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm lách qua các l p c t siêu âm. Co thể lam siêu âm ở
cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thế t vấn chuyên môn cho ng i bênh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

475
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăH ăTI TăNI U

I.ăMỤCăĐICHăăăă
Siêu âm h tiết ni u là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý h tiết ni u bao gôm th n, ni u qu n,
bàng quang, niêụ đa ̣o cũng nh tiền li t tuyến. Đây la kỹ thuâ ̣t phổ thông th ơng
quy khi kham bê ̣nh .
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý h tiết ni u hoă ̣c
co liên quan đên hê ̣ tiêt niêu.
̣ Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm th n mưn hoặc cấp, áp xe th n, viêm bang quang, viêm niê ̣u đa ̣o, viêm
tiền li t tuyến, nhiễm khuẩ n h tiết ni u.
- U th n, u ni u qu n, u bàng quang, u xơ tiền li t tuyến, K tiền li t tuyến.
- S i th n, s i ni u qu n, s i bàng quang.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng, chấn th ơng vùng l ng.
- B nh lý c t s ng, t ng kiểm kê s c kh e.
- Nhóm b nh dị d ng h tiết ni u, rôi loa ̣n bai tiêt.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có .
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.Thi tăb ă,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm , máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p( hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm h tiết ni u cần dặn b nh nhân nhịn tiểu tr c.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
aă.Ch năb ăphòngălƠmăvi că:ă

476
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kiể m tra đ ơng điêṇ t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may đảm bảo an toan tuyê ̣t
đôi cho nhân viên y tê va bê ̣nh nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định lâm sang siêu âm c a
b nh nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân
duỗi thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây
khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăh ăti tăni uă.ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm h tiết ni u qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm .
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh .
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII. TAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .

477
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăT ̉ ăCUNGăậăPHỂNăPHỤ

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm t ̉ cung- phân phu ̣ là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n
trên máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý t ̉ cung, voi tr ng va buông tr ng
hai bên.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý t ̉ cung, voi
tr ng va buông tr ng hai bên. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- U xơ t ̉ cung, K thân t ̉ cung, K cổ t ̉ cung, K niêm ma ̣c t ̉ cung.
- T ̉ cung to hơn bốnh th ơng, u ha ̣ vi,̣ ra mau bât th ơng ở phu ̣ n ̃ .
- Viêm nhiễm voi tr ng mô ̣t hoă ̣c hai bên.
- Cac loa ̣i u buông tr ng. Cac loa ̣i câp c u nh nghi ngơ ch ̉ a ngoai t ̉ cung vỡ,
u nang buông tr ng xoăn.
- Chấn th ơng bụng.
- Tổ ng kiểm kê s c kh e.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân .
2.ăThi tăb ă,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm .
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơnă:
Khi siêu âm t ̉ cung ậ phân phu ̣ cần dặn b nh nhân nhịn tiể u tr ơc, trong
nh ̃ ng tr ơng hơ ̣p đă ̣c biêṭ cân phải bơm dich
̣ vao bang quang để quan sat đ ơ ̣c
t ̉ cung phân phu ̣.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
478
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă


- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân
duỗi thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây
khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao .
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò .
- Thực hi n k thu t siêu âm t cung- phần phụ qua các l p c t siêu âm. Co thể
lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng
hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm .
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh .
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định .
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .

479
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăPHỂNăMểM

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm phân mêm là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý phân mêm d ơi da. Đây la kỹ thuâ ̣t
chẩ n đoan cac bênh ̣ ly ở phân mêm d ơi da bât ky chỗ nao nêu co thể đă ̣t đ ơ ̣c
đâu do lên trên tổ n th ơng, bao gôm cac tổ n th ơng d ơi da, trong cơ, trong bao
khơp.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng hoă ̣c có b nh lý va đanh gia
bản chât tổ n th ơng phân mêm d ơi da. Điển hình là các nhóm b nh lý sau :
- Khôi u phân mên, khôi viêm va ap xe phân mêm. Cac tổ n th ơng nông d ơi da
hoă ̣c trong cơ.
- Chân th ơng nghi ngơ tu ̣ mau đu ̣ng dâ ̣p cơ, tran dich
̣ ổ khơp.
- Cac loa ̣i đ ơng ro ở phân mêm nhât la tốm nguyên nhân, nguyên ủy, liên quan
của đ ơng do.
- Cac loa ̣i thoat vi bao
̣ hoa ̣t dich
̣ nhât la khơp gôi.
- B nh lý ở x ơng, cac ta ̣ng bên trong nghi ngơ co pha hủy xâm lân phân mêm.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
480
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă


- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm hoă ̣c ngôi lên gi ơng va bô ̣c lô ̣ phân cân siêu âm.
Cân lây khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phâ ̣n kốn đao co liên quan.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăphĕ̉ ngăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăphơnămêm(Smallă):ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm tổ n th ơng qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

481
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăĐỌ̣NGăMẠCHăCHỦ ăBỤNG

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm đ ng m ch ch bụng là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực
hi n trên máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý đ ng m ch ch bụng.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng hoă ̣c có b nh lý ở đ ng m ch
ch bụng. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Huyêt khôi, xơ v ̃ a bam thanh đ ng m ch ch bụng.
- Phốnh, tach thanh đ ng m ch ch bụng.
- Chân th ơng vung bu ̣ng nghi ngơ co tổ n th ơng ma ̣ch mau.
- Đau bu ̣ng ch a rõ nguyên nhân.
- Cac khôi u ổ bu ̣ng nhât la khôi sơ thây co đâ ̣p.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân .
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn: không cân chuẩ n bi gố ̣ đă ̣c biê ̣t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
482
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân
duỗi thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây
khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao.
c.ă Bácă s ă ch nă cảă đ uă dòă phĕ̉ ngă (lineară )ă lỡnă đơuă doă congă lôi(Convex)ă vƠă
ch ngătrìnhăsiêuăơmăma ̣ch:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm đ ng m ch ch bụng qua các l p c t do ̣c va lơp căt
ngang. Cân lam t đoa ̣n ngay d ơi hoanh xuông hêt chỗ phia đô ̣ng ma ̣ch châ ̣u
gôc. Xem cả trên đâu do cong lôi lẫn đâu do phẳ ng trên cả siêu âm 2D lẫn siêu
âm dopller mau.
- Co thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm chêch ...tuy t ng
tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .

483
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăHệ̉ăMẠCHăCẢNH

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm ma ̣ch cảnh là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý hê ̣ ma ̣ch cảnh đoa ̣n ngoai so ̣.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng hoă ̣c có b nh lý ở hê ̣ thông
ma ̣ch cảnh ngoai so ̣. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm tăc va hep̣ hê ̣ ma ̣ch cảnh.
- Huyêt khôi, xơ v ̃ a bam thanh hê ̣ ma ̣ch cảnh.
- Phốnh, tach thanh hê ̣ ma ̣ch cảnh.
- Chân th ơng vung cổ nghi ngơ co tổ n th ơng ma ̣ch mau.
- Đau đâu ch a rõ nguyên nhân nghi ngơ thiêu mau naõ .
- Thoai hoa hep̣ ông sông đoa ̣n cổ .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm gan mâ ̣t cần dặn b nh nhân nhịn ăn tr ơc luc lam siêu âm 4-
6h nhất la nh ̃ ng tr ơng hơ ̣p cân co nhiêu dicḥ mâ ̣t trong tui mâ ̣t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh ̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
484
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .


- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm lên gi ơng va bô ̣c lô ̣ phân cổ .
c.ăBácăs ăch năđ uădòăăphĕ̉ ngăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăma ̣chăcảnh:ă
- Bôi gel lên đầu dò .
- Thực hi n k thu t siêu âm ma ̣ch cảnh qua các l p c t siêu âm.
- Cân lam cả hai bên va đanh gia hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch trên cả siêu âm 2D lẫn siêu âm
dopller mau.
- Co thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm chêch ...tuy t ng
tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

485
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăMẠCHăCHIăD I(ăHO Că


TRÊN)

1 Đ IăC NG
Siêu âm ma ̣ch mau chi d ơi (hoặc trên)là k thu t chẩn đoán hình nh
đ ợc thực hi n trên máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý ma ̣ch mau thuô ̣c
chi d ơi(hoặc trên). Đây la kỹ thuâ ̣t chẩ n đoan cac bê ̣nh ly ở hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch va
tốñ h ma ̣ch chi d ơi(hoặc trên).
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng hoă ̣c có b nh lý ở hê ̣ thông
ma ̣ch mau thuô ̣c chi d ơi(hoặc trên). Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm tăc đô ̣ng ma ̣ch va tốñ h ma ̣ch chi .
- Huyêt khôi hê ̣ tốñ h ma ̣ch sâu va hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch chi .
- Suy van tốñ h ma ̣ch chi d ơi, giañ tốñ h ma ̣ch chi .
- Chân th ơng chi d ơi nghi ngơ co tổ n th ơng ma ̣ch mau chi .
- Cac loa ̣i phu chân, đau chân , tay ch a rõ nguyên nhân.
- Trong bê ̣nh cảnh toan thân nh tăng huyêt ap, đai đ ơng ...
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nh nhân :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh ̣ nhân.

486
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm hoă ̣c ngôi lên gi ơng va bô ̣c lô ̣ toan bô ̣ chi d ơi.
Cân lây khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phâ ̣n kốn đao co liên quan.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăăphĕ̉ ngăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăma ̣chăchiăd i(ho că
trên):
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm ma ̣ch chi d ơi(hoặc trên) qua các l p c t siêu âm .
- Yêu câu siêu âm hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch theo trốnh t ̣ t đô ̣ng ma ̣ch đui chung( chi trên
t đ ng m ch nách) đên hêt cac đô ̣ng ma ̣ch nhỏ theo đ ơng đi va phân nhanh
của hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch chi d ơi(hoặc trên). Nhơ lam cả hai bên va đanh gia hê ̣ đô ̣ng
ma ̣ch trên cả siêu âm 2D lẫn siêu âm dopller mau.
- Hê ̣ tốñ h ma ̣ch thố cân lam cả hê ̣ thông tốñ h ma ̣ch nông va tốñ h ma ̣ch sâu cũng
nh cac nhanh xiên nêu co.
- Co thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng
tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n, nhât la cac đô ̣ng tac bop va thả bop chi.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- BS siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

487
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMă NGăTIểUăHịA

I.ăĐ IăC NG
Siêu âm ng tiêu hóa là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý ng tiêu hóa, mang tính định h ng
cho các k thu t cao hơn nh chụp c t l p vi tính, n i soi để xác định.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý ng tiêu hóa.
Điển hình là các nhóm b nh lý sau :
- Viêm tiể u trang, viêm đ i tràng, viêm d dày tá tràng .
- Viêm ruô ̣t th a câp, áp xe hoă ̣c đam quanh ruô ̣t th a. Đau bu ̣ng ch a rõ
nguyên nhân.
- U ng tiêu hóa, polip ng tiêu hóa, các kh i u trong bụng.
- T c ru t, l ng ru t, xo n ru t, th ng t ng r ng.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng.
- T ng kiểm tra s c kh e.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có .
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân .
2.Thi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm .
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p ( hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn : Khi siêu âm ông tiêu hoa đôi khi cân phải bảo b nh nhân uông
n ơc ngay luc lam .
V. CÁC B CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điêṇ t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may xem co đảm bảo an
toan tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân ch a .
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).

488
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ngă.ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm ông tiêu hoa qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm chêch ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
Cân siêu âm trốnh t ̣ cac bô ̣ phâ ̣n của ông tiêu hoa trong ổ bu ̣ng nh da ̣ day, ta
trang, tiể u trang, đa ̣i trang, tr ̣c trang.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm .
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .

489
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăTUYểNăGIAP

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm tuyên giap là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý tuyên giap va tuyên câ ̣n giap cũng nh
cac bênh ̣ ly ở vung cổ co liên quan.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý tuyên giap,
tuyên câ ̣n giap va vung cổ . Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- B u cổ đơn thuân, Basedow, u vung cổ , ha ̣ch to vung cổ .
- Viêm tuyên giap câp va mañ tốnh, đau vung cổ .
- Thiể u năng trố tuê ̣, gay sut cân nhiêu ch a rõ nguyên nhân.
- Chấn th ơng vung cổ .
- Tổ ng kiểm tra s c kh e.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V. CÁC B CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh ̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
490
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .


b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để xuôi xuông chân, cổ ỡn tôi
đa, chân duỗi thẳ ng. Nêu cân co thể lây gôi lam đê ̣m ở vai.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăphĕ̉ ngăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmătuyênăgiap:ă
- Bôi gel lên đầu dò .
- Thực hi n k thu t siêu âm tuyên giap ậ câ ̣n giap qua các l p c t siêu âm. Co
thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, chêch...tuy t ng tr ơng
hơ ̣p. Trong qua trốnh lam cân dă ̣n bênh ̣ nhân không noi, nu t. cân xem thêm
phân cổ xung quanh nhât la tuyên d ơi ham, bo ma ̣ch cảnh hai bên. Cân lam cả
thêm trốnh Dopller mau để đanh gia nhu mô tuyên giap co tăng sinh ma ̣ch hay
không. Siêu âm t ng thuy va eo tuyên giap mô ̣t cach hê ̣ thông.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

491
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăVU

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm vu là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên máy siêu
âm để chẩn đoán các b nh lý vu. Đây la kỹ thuâ ̣t chẩ n đoan cac bênḥ ly vu cho
cả nam va n ̃ .
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý va để gop phân
đanh gia bản chât tổ n th ơng vu. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Khôi u vu, khôi viêm va ap xe vu.
- Chân th ơng nghi ngơ tu ̣ mau đu ̣ng dâ ̣p vung ng ̣c va vu.
- Cac loa ̣i đ ơng ro ở vu nhât la tốm nguyên nhân, nguyên ủy, liên quan của
đ ơng do.
- Cac bênh ̣ co ha ̣ch to ở ng ̣c.
- B nh lý ở x ơng, cac ta ̣ng liên quan nghi ngơ co pha hủy xâm lân phân vu.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Gi i thích để b nh nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
492
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .


- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm lên gi ơng va bô ̣c lô ̣ hêt phân vu hai bên. Cân lây
khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phâ ̣n kốn đao co liên quan.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăphĕ̉ ngăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăphơnămêm(Smallă):ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm tổ n th ơng qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, ngôi ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p. Cân
siêu âm cả hai bên vu để dễ so sanh va chẩ n đoan.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

493
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU T SIÊU ÂM TIM

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm tim là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên máy siêu
âm để chẩn đoán các b nh lý tim va cac gôc ma ̣ch mau lơn ng ̣c.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý h th ng tim
ma ̣ch. Điển hình là các nhóm b nh lý sau :
- Cac bênh ̣ ly van tim co thể do măc phải hay bẩ m sinh.
- Suy tim do cac loa ̣i nguyên nhân khac nhau, phu ch a rõ nguyên nhân.
- Nhôi mau cơ tim,đau thăt ng ̣c ch a rõ nguyên nhân, thiể u năng ma ̣ch vanh.
- Tran dich ̣ mang ngoai tim, nhiễm khuẩ n huyêt.
- B nh tăng huyêt ap, kho thở, bê ̣nh mañ tốnh ở phổ i.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa(Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
494
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă


- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmătim:ă
- Bôi gel lên đầu dò .
- Thực hi n k thu t siêu âm tim qua các l p c t siêu âm. Co thể lam siêu âm ở
cac t thê khac nh năm nghiêng , năm ng ̉ a ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- BS siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .

495
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăK ăTHU TăSIểUăỂMăKHOANGăMẨNGăPH I

I. Đ IăC NG
Siêu âm màng ph i là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý màng ph i. Đây la kỹ thuâ ̣t th ơng quy
ta ̣i cac bê ̣nh viê ̣n để chẩ n đoan bênh
̣ ly vê khoang màng ph i và nhu mô đáy
ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng l ng ngực.
- Tràn dịch màng ph i, màng ngoài tim.
- B nh lý đáy ph i, t ng kiểm tra s c kh e.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh ̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa(Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
496
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .


- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên cao. Cân lây khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmămƠngăph i:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm màng ph i, màng tim qua các l p c t siêu âm. Co
thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp, ng i, đ ng
...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

497
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăSIểUăỂMăUăCịăTIểMăTHU CăC NăỂMăTƾNH


M CH

I.ăĐ IăC NG
Ph ơng pháp siêu âm có tiêm thu c đ i quang tĩnh m ch làm cho siêu âm
có vai trò trong đánh giá đặc điểm t i máu t n th ơng, đặc bi t trong các t n
th ơng gan. u điểm c a siêu âm có thu c đ i quang siêu âm là có thể đánh giá
t i máu t n th ơng theo th i gian thực, cho phép đánh giá các t n th ơng rất
nh mà h n chế kh o sát trong các ph ơng pháp thăm khám c t l p vi tính hay
c ng h ng t . Ngoài ra ph ơng pháp này còn giúp cho định h ng can thi p
d i siêu âm nh sinh thiết, đ t sóng cao tần, tiêm c n kh i u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá đ ng học các kh i u, đặc bi t u gan.
- H trợ trong can thi p qua da d i h ng d n c a siêu âm (u đ ng âm v i t
ch c xung quanh), gây khó khăn phát hi n trong ph ơng pháp siêu âm thông
th ng.
- Đánh giá hi u qu sau điều trị (sau đ t sóng cao tần, tiêm c n, nút m ch
gan…).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Có lu ng thông tim ph i- trái (shunt).
- Tăng áp lực đ ng m ch ph i có tri u ch ng.
- Tăng huyết áp không kh ng chế đ ợc.
- H i ch ng gi m ch c năng hô hấp ng i già.
- Có tiền s nh i máu cơ tim m i.
- Nhịp nhanh tim không kh ng chế đ ợc.
- Mặc dù các nghiên c u cho thấy thu c đ i quang siêu âm không gây đ c tính
cho gan th n và nưo tuy nhiên không nên ch định cho trẻ em, phụ nữ có thai
hay phụ nữ đang cho con bú.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm mầu có phần mềm thăm khám cho siêu âm v i thu c
đ i quang siêu âm.
- H th ng đầu dò phù hợp v i vùng kh o sát (phẳng, cong).
- Gel d n âm.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim lu n 18-20G.

498
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang siêu âm.


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
5.ăăPhi uăăxétănghi m
- Có các xét nghi m c n lâm sàng, ch s Marker kh i u (AFP, CEA,
CA199….).
- Nên có hình nh các thăm khám hình nh tr c đó để kết hợp chẩn đoán t t
hơn.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch ngo i vi.
- L p đ ng truyền tĩnh m ch bằng khóa 3 ch c, m t đ ng l p v i thu c đ i
quang siêu âm, m t đ ng l p bằng xilanh ch a kho ng 10 -20 ml NaCl
0,9%. Đu i khí và đẩy toàn b thu c đ i quang siêu âm trong dây d n vào h
th ng tĩnh m ch.
- Cách tiến hành: Th ng bơm nhanh thu c đ i quang siêu âm(Bolus) trong 1-2
giây, sau đó bơm nhanh n c mu i sinh lý b ng bơm tiêm g n v i khóa ba ch c
để đẩy toàn b thu c đ i quang siêu âm trong dây d n vào h th ng tĩnh m ch.
- L ợng thu c đ i quang siêu âm cần bơm : 2-2,4 ml.
- Kh i đ ng h th ng phần mềm dành cho siêu âm có đ i quang siêu âm trên
máy siêu âm, th ng l u hình đ ng.
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Đây là ph ơng pháp thăm khám t ơng đ i an toàn, th ng không có biến
ch ng. Tuy nhiên có thể có m t s tác dụng phụ nh : đau đầu, bu n nôn, khó
th , đau xoang, mẩn ng a… nh ng th ng thoáng qua.
- Xem thêm quy trình chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.

499
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăăSIểUăỂMăN IăSOI

I.ăĐ IăC NG
Siêu âm n i soi là ph ơng pháp s dụng ng n i soi có g n đầu dò siêu
âm để v a kết hợp n i soi và v a siêu âm để chẩn đoán và can thi p các t n
th ơng ng tiêu hóa và các t ng c nh ng tiêu hóa (trung thất, gan trái, tụy…).
u điểm c a ph ơng pháp siêu âm n i soi là có thể s dụng đầu dò siêu âm tần
s cao, đầu rò đ ợc đ a sát vào t n th ơng giúp b c l t t hơn các t n th ơng
thành ng tiêu hóa hoặc các t n th ơng c nh ng tiêu hóa mà bình th ng rất
h n chế v i siêu âm qua thành bụng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chẩn đoán: Chẩn đoán t n th ơng và chẩn đoán giai đo n trong b nh lý ác
tính.
- Lấy b nh phẩm để làm gi i ph u b nh : Chọc hút kim nh , sinh thiết.
- Can thi p :
 Đặt d n l u nang tụy d dày.
 Đặt d n l u áp xe t ngoài vào đ ng tiêu hóa (áp xe trung thất
vào thực qu n…)
 M thông t đ ng m t vào d dày để đặt stent đ ng m t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác.
- R i lo n đông máu : đặc bi t trong tr ng hợp cần làm can thi p nh sinh
thiết, d n l u.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên phụ.
- Bác s , k thu t viên gây mê.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm n i soi.
- Đầu dò n i soi 360 đ và đầu dò c a s bên.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- Thu c gây mê- giưn cơ.
500
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- ng thông, dân d y, ng d n l u, ng nong: trong tr ng hợp có siêu âm can


thi p.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Nhịn ăn tr c khi làm th thu t 6 gi .
5.ăăPhi uăăxétănghi m
- Có các xét nghi m cần thiết nh máu ch y máu đông, t l prothrombin, ch c
năng gan, th n.
- Có kết qu thăm khám hình nh nh : siêu âm, c t l p vi tính hoặc c ng h ng
t .
- Nên làm n i soi tr c để định vị t n th ơng.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăNg iăb nh: đ ợc gây mê toàn thân, th ng gây mê tĩnh m ch.
2.ăăĐ iăv iăsiêuăơmăch năđoán:
- Đ a đầu dò c a máy siêu âm n i soi vào vùng nghi ng t n th ơng : Thực
qu n (trung thất), d dày, tá tràng.
- Kết hợp v i các k thu t c a n i soi để b c l các t n th ơng bằng các mặt c t
c a siêu âm.
- Kết hợp v i các th thu t bơm dịch chọc hút xẹp ng tiêu hóa để b c l các
t n th ơng.
3.ăăĐ iăv iăsiêuăơmăcanăthi p:
- Sau khi xác định đ ợc t n th ơng.
- Tìm mặt c t, đ ng vào thu n lợi nhất tránh các biến ch ng chọc vào các
m ch máu l n.
- Tiến hành chọc bằng kim qua siêu âm n i soi.
- Lấy b nh phẩm làm gi i ph u bênh: hút bằng bơm tiêm d i áp lực chân
không để lấy t ch c.
- Đặt d n l u: lu n dây d n qua kim vào t n th ơng.
- Dùng b nong để nong đ ng vào.
- Đặt d n l u trên dây d n.
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Biến ch ng gây mê: cần ph i có bác s gây mê bên c nh để đề phòng và x
trí các tai biến.
- Liên quan đến th thu t: th ng t ng r ng hoặc ch y máu trong bụng cần h i
chẩn ph u thu t viên để điều trị ngo i.

501
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăSIểUăỂMăTRONGăM

I.ăĐ IăC NG
S dụng siêu âm đầu dò tần s cao trong m , giúp bác s ph u thu t viên
xác định chính xác vị trí, kích th c t n th ơng và các cấu trúc gi i ph u xung
quanh t n th ơng(m ch máu, đ ng m t…) để ph u thu t viên có kế ho ch x
trí chính xác, phù hợp.
II.ăCH ăĐ NHă
- Th ng do yêu cầu c a ph u thu t viên trong các tr ng hợp ph u thu t ph c
t p, đòi h i cân nh c các các ph ơng pháp điều trị.
- Có thể kết hợp điều trị giữa c t t n th ơng v i phá h y các kh i u trong m
(phá h y bằng sóng cao tần, tiêm c n tuy t đ t, áp l nh, vi sóng…).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Điều d ỡng (hoặc k thu t viên).
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm trong phòng m , th ng dùng đầu dò phẳng- tần s cao (7,5-15
mHz).
- Túi ni lông vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăNg iăb nh
Đư đ ợc gây mê trong m .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Trao đ i v i bác s ph u thu t k l ỡng về các vấn đề liên quan đến ph u
thu t và biết đ ợc yêu cầu c a ph u thu t viên.
- Mặc áo vô khuẩn và bọc đầu rò siêu âm bằng túi nilon vô khuẩn.
- Tiến hành làm siêu âm, trong quá trình thực hi n có thể yêu cầu ph u thu t
viên giúp đỡ nh m r ng vết m hoặc đ a các t ng cần thăm khám xu ng vị trí
thu n lợi cho quá trình siêu âm.
VI.ăTAIăBI Nă- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

502
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH K ăTHU TăSIểUăỂMă ăB NGăT NGăQUÁT

I.ăĐ IăC NGăăă


Siêu âm bụng t ng quát là m t trong những thăm khám đ ợc s dụng
nhiều nhất hi n nay khi ng i b nh vào vi n. Mục đích có thể là kiểm tra s c
kh e định kỳ hoặc đánh giá những b nh lý đư biết tr c. Siêu âm bụng có thể
đánh giá đ ợc t n th ơng các b ph n sau: Gan; m t; h tiết ni u: th n, bàng
quang, ni u qu n; h sinh dục: t cung, bu ng tr ng (nữ), tiền li t tuyến
(nam);lách;tụy;m t s b nh lý đ ng tiêu hóa: viêm ru t th a, các kh i u l n
c a ru t; đánh giá dịch bụng và khoang màng ph i, màng ngoài tim
II.ăCH ăĐ NHă
- Đau bụng
- S thấy hoặc nghi ng có kh i trong bụng
- Sụt cân, m t m i không rõ nguyên nhân
- R i lo n tiêu hóa kéo dài
- Kiểm tra s c kh e định kỳ (không có tri u ch ng gì)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p (hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm bụng cần dặn b nh nhân nhịn ăn tr ơc luc lam siêu âm 4-
6h, nhất la nh ̃ ng tr ơng hơ ̣p cân co nhiêu dich
̣ mâ ̣t trong tui mâ ̣t, b nh nhân
cần nhịn tiểu tr c khi vào siêu âm để đánh giá các b nh lý h tiết ni u, t cung
phần phụ.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăChu năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
503
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm bụng qua các l p c t siêu âm. Co thể lam siêu âm
ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn cho ng i b nh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.

504
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăNẩOăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch nưo là chụp có bơm thu c đ i quang i- t qua ng thông
vào đ ng m ch nưo để hi n hình h đ ng và tĩnh m ch nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý dị d ng m ch nưo: phình đ ng m ch nưo, thông đ ng tĩnh
m ch nưo, hẹp đ ng m ch nưo…
- Đánh giá m ch máu cấp máu kh i u nưo trong và ngoài trục.
- Th nghi m nút m ch để đánh giá tuần hoàn bàng h .
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- Bác s phụ trợ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác) .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA).
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c ch ng đông.
505
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c trung hòa thu c ch ng đông.


- Thu c đ i quang i- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml .
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch.
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F.
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch.
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F.
- B dây n i chữ Y.
- Khóa ba ch c.
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c. Ng i
b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
-T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p thiết bị đo kiểm soát nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m- liên quan
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng
dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).

506
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th ng gây tê t i ch , ch tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp


ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t.
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aăđ ngăm ch
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch chọc.
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông qua ng vào lòng
m ch lên đ ng m ch c nh trong, bơm thu c đ i quang i- t qua máy v i thể tích
10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim sêri t p trung sọ nưo
t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông t i đ ng m ch c nh
ngoài bơm thu c đ i quang i- t qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình v i t c đ 2-3 hình/giây t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang i - t, v i thể tích
8ml, t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim sêri t p trung
sọ nưo h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch
đầu đuôi 25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 8 gi hoặc có thể dùng dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh chụp m ch b c l đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h th ng đ ng
m ch n i sọ, bao g m các đ ng m ch c nh trong, đ ng m ch đ t s ng, các đ ng
m ch nưo tr c, nưo giữa và nưo sau hai bên.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t

507
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị


trí chọc. X trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi;
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n.
- T c đ ng m ch do huyết kh i: Tùy m c đ và m ch bị t c, có thể theo dõi
hoặc điều trị theo ý kiến chuyên khoa dùng thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết
kh i qua đ ng đ ng m ch.
- Bóc tách đ ng m ch c nh, đ t s ng: nếu nhẹ thì theo dõi. Nếu bóc tách gây
hẹp cần điều trị ch ng đông hoặc can thi p theo ý kiến chuyên khoa.
- Đ t gưy dị v t trong lòng m ch. Có thể x trí lấy dị v t bằng can thi p n i
m ch hoặc ngo i khoa
- Do thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x lí
bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

508
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăM CHăVỐNGăĐ UăM TăC ăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch vùng đầu mặt c là chụp có bơm thu c đ i quang ch a I
t qua ng thông để hi n hình h đ ng và tĩnh vùng đầu mặt c . Vùng đầu mặt
c và hàm mặt thông th ng đ ợc cấp máu t h đ ng m ch c nh ngoài và d i
đòn, tuy nhiên khi có b nh lý vùng này có thể đ ợc cấp máu t nhánh đ ng
m ch c nh trong hoặc đ t s ng thân nền.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý dị d ng m ch vùng đầu c : thông đ ng tĩnh m ch, gi phình đ ng
m ch.
- Đánh giá m ch máu cấp máu kh i u vùng đầu mặt c .
- Ch y máu do các nguyên nhân: chấn th ơng, xâm lấn kh i u, ch y máu mũi
- Đánh giá tuần hoàn bàng h
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
509
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5;10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F khi cần chụp chọn lọc
- Vi dây d n 0.010-0.018 inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c. Ng i
b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăch ăđ nh,ăliênăquan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp nếu có (X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t ...).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Ph ngăphápăvôăc mă
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông

510
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang i- t qua máy v i thể tích 8ml, t c đ
3ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim seri t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt vào lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang i - t qua máy
v i thể tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim sêri t p
trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang i- t, v i thể tích
8ml, t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim sêri t p trung
sọ nưo h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch
đầu đuôi 25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý
- Để chụp đ ng m ch d i đòn: Lu n ng thông t i đ ng m ch d i đòn hoặc
chọn lọc vào thân giáp nhị c vai để bơm thu c.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 8 gi hoặc có thể dùng dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hình nh chụp m ch b c l đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h th ng đ ng
m ch n i sọ và ngo i sọ, bao g m các đ ng m ch c nh ngoài, đ ng m ch c nh
trong, đ ng m ch đ t s ng, các đ ng m ch nưo tr c, nưo giữa và nưo sau hai
bên.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x trí
bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng
ch y máu thì có thể tiến hành chọc đ ng m ch bên đ i di n.
- Do thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.

511
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T c đ ng m ch do huyết kh i: Tùy m c đ và m ch bị t c, có thể theo dõi


hoặc điều trị theo ý kiến chuyên khoa dùng thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết
kh i qua đ ng đ ng m ch.
- Đ t gưy dụng cụ trong lòng m ch: Có thể lấy ra bằng can thi p n i m ch hoặc
ph u thu t.
- Bóc tách đ ng m ch c nh, đ t s ng: nếu nhẹ thì theo dõi. Nếu bóc tách gây
hẹp cần điều trị ch ng đông hoặc can thi p theo ý kiến chuyên khoa.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục nằm
bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng ngo i khoa hoặc can thi p n i m ch.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

512
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăCUNGăĐMăCH VẨăĐMăCH ăNG CăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp cung đ ng m ch ch và đ ng m ch ch ngực là chụp có thu c đ i
quang i- t để hi n hình đ ợc cung đ ng m ch ch v i các đ ng m ch l n xuất
phát ra nh đ ng m ch thân cánh tay đầu, đ ng m ch c nh trái, đ ng m ch d i
đòn trái và đ ng m ch ch ngực
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a cung đ ng m ch ch , đ ng m ch ch
ngực và các đ ng m ch xuất phát t cung đ ng m ch ch : hẹp đ ng m ch,
ph ng đ ng m ch, thông đ ng tĩnh m ch, u m ch, kém phát triển m ch…
- Thiếu máu nưo nghi ng có hẹp hay bất th ng đ ng m ch ch
- Chấn th ơng vùng ngực, ph i có nghi t n th ơng m ch
- Các kh i u vùng l ng ngực trung thất nghi ng có t n th ơng m ch máu hoặc
đánh giá đ ng m ch cấp máu kh i u
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
513
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ngă
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m- liên quan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthôngă
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay và đ ng m ch quay.

514
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm


đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp quai đ ng m ch ch
- Lu n ng thông đ ng m ch d i trợ giúp dây d n qua ng vào lòng
m ch lên đ ng m ch ch bụng, đ ng m ch ch ngực, đ a đầu ng thông
qua quai đ ng m ch ch t i gần xoang van đ ng m ch ch (không đề tì
sát đầu ng thông vào thành mà để cách van 2cm).
- Bơm 30-40ml thu c đ i quang i- t vào m ch bằng máy bơm v i t c đ 15-
20ml/s áp lực cao (800 PSI) tránh nhiễu nh c đ ng t nhịp đ p tim.
- Ghi hình và chụp phim: chụp sêri v i máy X quang s hóa xóa nền, t p trung
vào vùng quai đ ng m ch ch và các m ch máu l n xuất phát t đây (đ ng
m ch thân cánh tay đầu, đ ng m ch c nh trái, đ ng m ch d i đòn). Để
hi n rõ quai đ ng m ch ch và các nhánh m ch tách ra t quai th ng chụp
chếch tr c trái
- Để chụp đ ng m ch ch ngực:
- Tiến hành k thu t nh trên, nh ng đầu ng thông đ ợc kéo lùi hơn và khi
ghi hình t p trung vào vùng đ ng m ch ch ngực: có thể chụp chếch tr c trái
hoặc chụp thẳng.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
6 gi hoặc s dụng b dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch ch lên, đ ng
m ch ch xu ng, cung đ ng m ch ch và các nhánh l n xuất phát t cung đ ng
m ch ch (ĐM cánh tay đầu, ĐM c nh chung trái, ĐM d i đòn trái).
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Đ t gưy dị v t trong lòng m ch: Dùng dụng cụ lấy qua đ ng can thi p n i
m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
515
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục


nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra phình hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x lí
bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

516
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăCH ăB NGăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch ch bụng là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc đ ng m ch ch bụng t đo n d i hoành t i ch chia đ ng m ch ch u
g c hai bên. T đ ng m ch ch bụng có thể thấy các đ ng m ch xuất phát ra
nh : đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo tràng trên, đ ng m ch th n,
đ ng m ch m c treo tràng d i, đ ng m ch h vị, các đôi đ ng m ch liên
s n và đ ng m ch ch u g c hai bên.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a đ ng m ch ch bụng: hẹp đ ng m ch,
ph ng đ ng m ch, thông đ ng tĩnh m ch, u m ch, kém phát triển m ch…
- Chấn th ơng vùng bụng, ph i có nghi t n th ơng m ch
- Các kh i u vùng bụng nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Chụp m ch để phục vụ ghép t ng
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
517
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)


- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn cỡ 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- ng thông chụp m ch hình đuôi lợn (Pigtail)
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m- liên quan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
518
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào đ ng m ch
- Để chụp đ ng m ch ch bụng: lu n ng thông qua ng vào lòng m ch
(introducer) lên đ ng m ch ch bụng, t i ngang m c đ t s ng ngực T11 hoặc
T12.
- Bơm 15-30ml thu c đ i quang i- t vào m ch bằng máy bơm v i t c đ 10-
15ml/s áp lực cao (800 PSI).
- Ghi hình và chụp phim: chụp sêri v i máy X quang s hóa xóa nền, t p trung
vào vùng đ ng m ch ch bụng, các thân và nhánh đ ng m ch tách trực tiếp t
đ ng m ch ch bụng trên t thế thẳng tr c sau.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông, rút ng vào lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng đ ng vào đ ng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng i b nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch ch bụng trên
đ ng m ch th n, đ ng m ch ch bụng d i đ ng m ch th n, ngư ba ch ch u và
các nhánh l n xuất phát t cung đ ng m ch ch bụng (ĐM thân t ng, ĐM th n,
ĐM m c treo tràng trên).
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i
vị trí chọc, x trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo
dõi. Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa
- Đ t hoặc gưy các dụng cụ trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên dụng lấy
qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.

519
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

520
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăCH UăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch ch u là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
đo n t n đ ng m ch ch bụng và đ ng m ch ch u g c, ch u trong và ch u
ngoài hai bên.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a đo n t n đ ng m ch ch bụng và đ ng
m ch ch u g c, ch u trong và ch u ngoài hai bên.
- Chấn th ơng vùng ch u có nghi t n th ơng m ch.
- Các kh i u vùng tiểu khung
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ng ti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
521
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml


- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn cỡ 0.035 inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018 inch
- Khóa 3 ch c
- B dây n i chữ Y
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m- liên quan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh
m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch ,
có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh
(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê
toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
522
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sát khuẩn và gây tê ch chọc


- Chọc kim và đặt ng vào đ ng m ch
- Để chụp đo n t n đ ng m ch ch bụng, đ ng m ch ch u hai bên: lu n ng
thông đuôi lợn 5F (Pigtail) t i ngang m c b trên L4.
- Bơm 15-30ml thu c đ i quang i- t vào m ch bằng máy bơm, t c đ 10-15ml/s
v i áp lực cao (800 PSI).
- Ghi hình và chụp phim: chụp sêri v i máy X quang s hóa xóa nền, t p trung
vào vùng tiểu khung t ngang m c L3 đến d i x ơng mu hai bên.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch ch u g c, ch u trong hoặc ch u ngoài t ng bên:
Lu n ng thông 5F Cobra t i đ ng m ch ch u g c t ng bên.
- Bơm 15ml thu c đ i quang i- t vào m ch bằng máy bơm v i áp lực 500 PSI,
t c đ (5ml/giây).
- Ghi hình và chụp phim: chụp sêri v i máy X quang s hóa xóa nền, t p trung
vào vùng tiểu khung t ngang m c L3 đến d i x ơng mu hai bên.
- Có thể chụp chếch 25-30o để b c l rõ ch chia nhánh đ ng m ch ch u và
đ ng m ch đùi.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và rút ng vào lòng m ch r i đè ép
bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a ngư ba đ ng m ch ch ậch u,
h th ng đ ng m ch ch u g c, ch u trong và ch u ngoài hai bên.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí bằng ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa. Có thể bơm thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết kh i bằng can thi p.
- Đ t hoặc gưy dụng cụ trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra qua
đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x lí
bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
523
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăCHIăD IăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch chi d i là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc đ ng m ch ch u g c, ch u ngoài, ch u trong, đùi, khoeo, chày tr c, chày
sau và cung đ ng m ch vùng bàn -ngón chân. Tùy theo yêu cầu có thể chụp
riêng chi bên ph i hoặc bên trái hoặc c hai bên.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý dị d ng m ch vùng chi d i
- Các b nh lý chấn th ơng nghi có t n th ơng m ch
- Đánh giá cấp máu kh i u vùng chi d i.
- Chụp m ch để chuẩn bị ghép chi
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
524
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang i t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m- liên quan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- Có thể chọn k thu t chọc kim trực tiếp và k thu t ng thông theo
Seldinger.
525
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t chọc kim trực tiếp vào chi bên t n th ơng v i điều ki n t n
th ơng nằm d i vị trí chọc kim (th ng chọn chọc xuôi dòng, tuy
nhiên có thể chọc ng ợc dòng). Th ng chọc vị trí đ ng m ch đùi chung, sau đó
bơm thu c qua kim chọc trực tiếp.
- K thu t Seldinger: đ ng vào xuôi dòng hoặc ng ợc dòng.
- V i đ ng vào xuôi dòng: Chọc và đặt ng vào lòng m ch t đ ng
m ch đùi chung xuôi xu ng chân.
- V i đ ng vào ng ợc dòng: Chọc và đặt b vào lòng m ch t đ ng
m ch đùi bên đ i di n r i s dụng k thu t Seldinger lu n ng thông sang bên
chi đ i di n cần chụp.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này
không làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác t đ ng m ch nách, đ ng
m ch cánh tay hoặc đ ng m ch quay.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim đ ng m ch
- V i k thu t xuôi dòng: đặt ng vào lòng m ch vào đ ng m ch đùi chung sau
đó n i bơm thu c trực tiếp vào ng vào đ ng m ch
- V i k thu t ng ợc dòng: Lu n ng thông t i đo n g c xuất phát
đ ng m ch cần chụp: g c đ ng m ch ch u, g c đ ng m ch đùi chung, g c đ ng
m ch khoeo để chụp đ ng m ch khoeo và đ ng m ch vùng d i g i sau đó bơm
thu c qua ng thông.
- Có thể tiến hành chụp đu i "Bolus tracing" hoặc chụp t ng đo n chi riêng
bi t. Thể tích thu c và t c đ tiêm tùy thu c cách th c chụp và tùy đo n thăm
khám
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
Bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng đ ng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch chi d i t ĐM
đùi nông đến ĐM khoeo, ĐM chầy tr c, ĐM chầy sau, các ĐM vùng bàn chân.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i
vị trí chọc, x trí bằng ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ
chuyên khoa. Có thể bơm thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết kh i bằng can
thi p

526
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đ t gưy ng thông hay dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2. Sau khi ti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

527
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăCHIăTRểNăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch chi trên là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc toàn b đ ng m ch t đ ng m ch d i đòn, đ ng m ch cánh tay,
đ ng m ch khu u, đ ng m ch quay trụ t i các đ ng m ch vùng bàn ngón tay.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a đ ng m ch chi trên: đ ng m ch d i đòn,
đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch khu u, đ ng m ch quay trụ t i các đ ng m ch
vùng bàn ngón tay.
- Di d ng m ch vùng chi trên
- Chấn th ơng vùng chi trên nghi có t n th ơng m ch máu
- Kiểm tra cầu n i
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
528
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c trung hòa thu c ch ng đông


- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể
tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i)
ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm
th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- Th ng s dụng k thu t Seldinger ng ợc dòng đ ng vào c a ng thông
529
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

t đ ng m ch đùi.
- Đôi khi có thể s dụng k thu t chọc trực tiếp xuôi dòng đ ng vào
t đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp đ ng m ch d i đòn và đ ng m ch nách: Lu n ng thông 5F t i g c
đ ng m ch d i đòn bơm thu c
- Để chụp đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch kh y và đ ng m ch quay: Lu n ng
thông sâu hơn t i gần đ ng m ch thăm khám bơm thu c
- Bơm thu c đ i quang i- t: Thể tích thu c và t c đ bơm thay đ i tùy cách
th c chụp t ng đo n hay chụp đu i thu c ắBolus tracing”: Thể tích bơm có thể
30ml thu c đ i quang i- t, t c đ 6ml/s, áp lực 500 PSI đ i v i Bolus
tracing, hoặc 12ml v i t c đ 5ml/s, áp lực 500PSI.
- V i tr ng hợp chọc trực tiếp: Chọc kim xuôi dòng t đ ng m ch nách
hoặc đ ng m ch cánh tay r i tiến hành bơm thu c nh trên.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông ra kh i lòng m ch, đè ép bằng tay trực
tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong 6 gi
hoặc dùng dụng cụ đóng lòng đ ng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch chi trên t ĐM
d i đòn đến ĐM nách, ĐM cánh tay, ĐM quay ậ trụ và bàn tay.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển
chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
Có thể bơm thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết kh i bằng can thi p
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ lấy ra Bằng
can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x lí
bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
530
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăPH IăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch ph i là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
toàn b đ ng m ch ph i: phễu, thân chung, và đ ng m ch ph i hai bên. Chụp
đ ng m ch ph i ngoài giúp chẩn đoán hình thái còn cho phép đánh giá huyết
đ ng học bằng vi c đo các thông s nh áp lực máu, đ bưo hòa oxy…
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a h m ch ph i: hẹp t c đ ng m ch
ph i, teo hay giưn đ ng m ch ph i, thông đ ng tĩnh m ch ph i, đ o chiều vị
trí…
- Chấn th ơng vùng ngực nghi t n th ơng m ch ph i
- Các kh i u ph i, trung thất nghi có xâm lấn m ch máu
- Chụp m ch ph i để chuẩn bị ghép
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
531
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHÀNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t
tĩnh m ch đùi, tĩnh m ch nách, tĩnh m ch cánh tay.
532
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng hầu hết là t tĩnh m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào tĩnh m ch
- Lu n ng thông 4 hoặc 5F t tĩnh m ch đùi, qua tĩnh m ch ch d i t i tâm
nhĩ ph i r i vào tâm thất ph i. Tùy t ng yêu cầu chẩn đoán c a t ng đ ng m ch
ph i mà đặt đầu ng thông vị trí thích hợp nh phễu đ ng m ch ph i, thân
chung đ ng m ch ph i, hoặc t ng bên đ ng m ch ph i ph i và trái để chụp.
- Bơm thu c đ i quang i- t vào m ch bằng máy bơm v i áp lực cao 500 PSI,
thể tích và t c đ bơm tùy thu c vị trí đặt đầu ng thông (đặt phễu đ ng m ch
ph i thì thể tích bơm kho ng 30ml v i t c đ 10ml/ giây).
- Ghi hình và chụp phim: chụp sêri v i máy X quang s hóa xóa nền, t p trung
vào t ng tr ng ph i, ghi hình các thì đ ng m ch, nhu mô và thì tĩnh m ch.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 10 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
4 gi .
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch ph i t thân chung
đến đ ng m ch ph i ph i, đ ng m ch ph i trái và các đ ng m ch phân thùy
ph i.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách tĩnh m ch gây ch y máu. X trí: ng ng th thu t, đè ép
bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Đ t hoặc gưy ng thông, dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy ra qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c tĩnh m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

533
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăPH ăQU NăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch phế qu n là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc các đ ng m ch phế qu n ph i hai bên. Các b nh lý m ch phế qu n đôi
khi đ ợc bàng h t các nhánh n i c a đ ng m ch ngực trong, đ ng m ch d i
đòn hoặc đ ng m ch liên s n.
II. CH ăĐ NHă
- Ho ra máu nghi ng giưn đ ng m ch phế qu n
- Viêm giưn phế qu n m n tính nghi có t n th ơng m ch phế qu n
- Các b nh lý chấn th ơng nghi có t n th ơng m ch phế qu n
- Đánh giá cấp máu kh i u.
- Chụp m ch để chuẩn bị ghép ph i
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n,
có tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
534
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c trung hòa thu c ch ng đông


- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc mă
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh
m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch ,
có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông

535
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3. Ch păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào đ ng m ch
- Lu n ng thông t i đ ng m ch ch đo n d i quai r i chọn lọc đ ng m ch
phế qu n hai bên, ngang m c đ t s ng ngực T4-5, r i tiến hành bơm
thu c. Thể tích bơm 6ml, t c đ 1.5-2ml/s. Có thể tiến hành bơm tay hoặc bơm
máy v i áp lực 250PSI.
- Đôi khi cần tiến hành chụp các thân đ ng m ch liên s n trên, đ ng m ch
liên s n, đ ng m ch vú trong, đ ng m ch hoành d i để tìm các tuần
hoàn bàng h cấp máu t n th ơng.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép Bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a cung đ ng m ch ch và các
nhánh chính xuất phát t cung đ ng m ch ch (tìm kiếm các vòng n i
ngoài h phế qu n), các đ ng m ch phế qu n ph i và trái.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i
vị trí chọc, x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Bóc tách đ ng m ch phế qu n hoặc đ ng m ch ch ngực đo n cho nhánh
đ ng m ch phế qu n. Có thể d ng th thu t và theo dõi. Có thể tiến hành l i sau
1 tuần.
- Co th t đ ng m ch phế qu n: Ch phục h i sau 10 đến 15 phút, hoặc tiêm
chọn lọc thu c giưn m ch.
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp nh i máu t y do t c tuần hoàn bàng h hoặc bất th ng gi i ph u
cần x trí theo ý kiến bác s chuyên khoa.
- Đ t hoặc gưy ng thông và dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ lấy dị v t
qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t

536
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục


nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa. Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm
trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để điều trị.

537
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăCÁCăĐ NGăM CHăT YăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch t y là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
các đ ng m ch cấp máu vùng t y t đo n c đến đo n chóp cùng. Các b nh lý
liên quan m ch t y có thể cấp máu t đ ng m ch t y hoặc t các nhánh liên
s n, hoặc t đ ng m ch c nh.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý nghi ng dị d ng m ch t y
- Các b nh lý chấn th ơng nghi có t n th ơng m ch t y
- Đánh giá cấp máu kh i u vùng t y.
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mêm và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c

538
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt thôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F khi cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.08 inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần dùng thu c an thần.
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh
m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch ,
có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác ho c quá kích đ ng sợ hưi cần gây
mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay và đ ng m ch quay.

539
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm


đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3. Ch păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Chụp đ ng m ch cấp máu vùng t y c
- Lu n ng thông t i đ ng m ch đ t s ng và thân giáp nhị c vai hai bên r i
tiến hành bơm thu c chụp. Tr ng chụp t p trung t đo n l chẩm t i nền c .
Thể tích và t c đ bơm thu c tùy thu c đ ng m ch có thể 8 -10ml v i t c đ 3-
4ml/s, v i áp lực 500PSI.
- Có thể chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong hoặc c nh ngoài hai bên nếu nghi
b nh lý m ch máu xuất phát vùng t y c cao hoặc d n l u về tĩnh m ch quanh
t yc .
- Chụp đ ng m ch vùng t y l ng, th t l ng và chóp cùng
- Lu n ng thông t ng đ ng m ch liên s n, th t l ng hai bên: thân đ ng m ch
liên s n trên, các đ ng m ch liên s n hai bên t ngang m c T4 xu ng t i
đ ng m ch th t l ng L5 hai bên. Thể tích bơm 6ml, t c đ 1.5-2ml/s. Có thể tiến
hành bơm tay hoặc bơm máy v i áp lực 250PSI.
- Khi chụp ph i b c l thấy rõ đ ng m ch nuôi t y Adamkiewiz. Thông
th ng đ ng m ch này xuất phát t đ ng m ch t y l ng ngang m c đ t s ng
ngực T9 bên trái, hoặc t T7 đến T10.
- Seri phim chụp đ ợc thực hi n trên các thì đ ng m ch, nhu mô và tĩnh
m ch trên t thế thẳng hoặc nghiêng nếu cần thiết. Tr ng chiếu chụp t p trung
vùng ng s ng.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
Bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hiển thị đ ợc cấu trúc gi i ph u các đ ng m ch t y.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, X TRệ: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển
chọc đ ng vào bên đ i di n
- Co th t m ch: Ch theo dõi sau 10-15 phút, hoặc dùng thu c giưn m ch chọn
lọc đ ng đ ng m ch
- Bóc tách g c đ ng m ch t y. D ng chụp chọn lọc đ ng m ch này. Chụp các
đ ng m ch rễ liên s n hoặc th t l ng tìm nhánh bàng h . Dùng thu c ch ng
đông theo ý kiến chuyên khoa.
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
540
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

541
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăGANăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch gan là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
các đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch gan chung, đ ng m ch gan riêng, đ ng
m ch gan ph i và trái và các nhánh c a nó trong gan. Chụp m ch gan giúp chẩn
đoán tăng sinh m ch các kh i u, các b nh lý dị d ng m ch và để định h ng
điều trị nút m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá cấp máu các b nh lý kh i u gan
- Nghi ng dị d ng m ch gan
- Ch y máu đ ng m t nghi t n th ơng m ch gan
- Các b nh lý chấn th ơng gan nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để chuẩn bị ghép gan
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
542
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang i t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất ho c n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F khi cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể
tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i)
ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm
th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
543
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm


đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Lu n ng thông t i đ ng m ch ch đo n ngang m c đ t s ng ngực D12-L1.
Xoay h ng ng thông ra tr c móc vào đ ng m ch thân t ng. Có thể Đặt đầu
ng thông t i đ ng m ch thân t ng, hoặc chọn lọc vào đ ng m ch gan chung
hoặc gan riêng r i tiến hành bơm thu c. Thể tích và t c đ bơm tùy thu c vị trí
đặt ng thông có thể t 10 -12ml v i t c đ 4-5ml/s, áp lực 500PSI.
- Đôi khi tiến hành lu n chọc lọc chụp m c treo tràng trên, đ ng m ch
hoành, đ ng m ch th n để đánh giá tuần hoàn bàng h hoặc khi có thay đ i g c
xuất phát đ ng gan. Tr ng hợp cần đánh giá tĩnh m ch c a thì cần ph i chụp
thêm đ ng m ch m c treo tràng trên.
- Sêri phim chụp t p trung vùng gan lấy các thì đ ng m ch, nhu mô và tĩnh
m ch gan
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
Bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng
ép trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch thân t ng, đ ng
m ch gan chung, đ ng m ch gan riêng, các đ ng m ch gan ph i, gan trái và các
nhánh liên quan nh đ ng m ch vị tá tràng, đ ng m ch vị trái và
đ ng m ch lách.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. Trong khiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i
vị trí chọc, x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển
chọc đ ng vào bên đ i di n
- Đ t hay gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng lấy dị v t
qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Co th t m ch: Ch sau 10-15 phút đánh giá l i, hoặc dùng thu c ch ng co th t
m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch.
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu tă
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
544
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.


- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

545
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăLÁCHăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch lách là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
đ ng m ch lách.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá cấp máu các b nh lý kh i u lách
- Nghi ng dị d ng m ch lách: gi ph ng đ ng m ch,…
- Các b nh lý chấn th ơng lách nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt thôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml

546
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n


- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
547
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch


- Lu n ng thông t i đ ng m ch ch đo n ngang m c đ t s ng ngực D12-L1.
Xoay h ng ng thông ra tr c móc vào đ ng m ch thân t ng. Có thể Đặt đầu
ng thông t i đ ng m ch thân t ng, hoặc chọn lọc vào đ ng m ch lách r i tiến
hành bơm thu c. Thể tích và t c đ bơm có thể t 8 -10ml v i t c đ 3-4ml/s.
- Đôi khi tiến hành lu n chọc lọc chụp đ ng m ch m c treo tràng trên, đ ng
m ch d i hoành, đ ng m ch th n để đánh giá tuần hoàn bàng h hoặc khi có
thay đ i g c xuất phát đ ng lách.
- Xêri phum chụp t p trung vùng lách lấy các thì đ ng m ch, nhu mô và tĩnh
m ch lách
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
Bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch thân t ng, đ ng
m ch lách và các nhánh liên quan nh đ ng m ch gan, vị tá tràng, đ ng m ch vị
trái.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển
chọc đ ng vào bên đ i di n
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: S dụng dụng cụ
chuyên bi t lấy dị v t qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ
chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

548
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăM CăTREOăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch m c treo là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n nh
đ ợc h th ng m ch m c treo tràng trên hoặc tràng d i. Đây là các đ ng m ch
cấp máu nuôi ru t non, đ i tràng và trực tràng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá cấp máu c a đ ng m ch m c treo
- Nghi ng b nh lý m ch m c treo: dị d ng, hẹp m ch, t c m ch…
- Ch y máu tiêu hóa nghi dị d ng m ch
- B nh lý kh i u đ ng tiêu hóa ch y máu
- Đánh giá h tĩnh m ch c a
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
549
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang i t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng
dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm
thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có
ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm th
thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- Đ ng vào ng ợc dòng t đ ng m ch đùi r i s dụng k thu t Seldinger.

550
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm


đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác t đ ng m ch nách, đ ng m ch
cánh tay hoặc đ ng m ch quay.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim r i đặt ng vào lòng m ch
- Chụp chọn lọc đ ng m ch m c treo tràng trên: Lu n ng thông Cobra t i
đ ng m ch ch bụng ngang m c L1-2, xoay h ng đầu ng thông ra tr c để
móc vào đ ng m ch m c treo tràng trên r i tiến hành bơm thu c v i t c đ 4-
5ml/s, thể tích 12-16 ml, bơm d i áp lực cáo 500PSI.
- Có thể tiến hành lu n vi ng thông siêu chọn lọc t ng nhánh đ ng m ch m c
treo qua ng thông Copra r i bơm thu c v i t c đ 2ml/s. thể tích 6ml, áp
lực 250-300PSI.
- Chụp đ ng m ch m c treo tràng d i: Lu n ng thông Cobra t i đ ng
m ch ch bụng ngang m c L3-4, xoay h ng đầu ng thông ra tr c l ch nhẹ
sang trái để móc vào đm m c treo tràng d i r i tiến hành bơm thu c v i t c đ
3ml/s, thể tích 6-9ml.
- Có thể tiến hành lu n vi ng thông siêu chọn lọc t ng nhánh đ ng m ch m c
treo qua ng thông Copra r i bơm thu c v i t c đ 2ml/s. thể tích 6ml, áp
lực 250-300PSI.
- Xêri phim chụp t p trung h ng thẳng tr c-sau vùng chi ph i đ ng m ch
m c treo lấy các thì đ ng m ch, nhu mô và tĩnh m ch.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăcho ng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch m c treo tràng trên
và các nhánh h ng tràng, h i tràng
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch m c treo tràng
d i và các nhánh đ i tràng, cung đ ng m ch Riolan tiếp n i v i ĐM m c treo
tràng trên.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăKhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x trí
bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng
ch y máu thì có thể tiến hành chọc đ ng m ch đùi bên đ i di n.
- Co th t m ch: Ch sau 10-15 phút, hoặc dùng thu c giưn m ch chọn lọc.
- Đ t gưy ng thông hoặc dị v t trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy
dị v t qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c đ i quang i- t: tùy m c đ ph n ng, có thể cho thu c ch ng dị ng,
hoặc ch ng nôn, ch ng s c.
551
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t


- ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

552
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăH ăTH NGăTƾNHăM CHăT NGăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp tĩnh m ch bằng cách bơm thu c đ i quang i- t chọn lọc vào đ ng
m ch hoặc tĩnh m ch t đó làm hi n hình h tĩnh m ch cần thăm khám.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý dị d ng h tĩnh m ch: u máu tĩnh m ch, gi phình m ch..
- Các b nh lý tĩnh m ch: hẹp t c tĩnh m ch …
- Chụp kiểm tra cầu n i sau ph u thu t
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng

553
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml


- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F nếu cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t.
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
554
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sát khuẩn và gây tê ch chọc


- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Lu n ng thông 4-5F vào đ ng m ch m c treo tràng trên.
- Bơm 20-30ml thu c c n quang v i t c đ 4-5ml/giây r i chụp thì đ ng
m ch và tĩnh m ch để nghiên c u h th ng tĩnh m ch m c treo tràng trên và tĩnh
m ch c a.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút ng thông, ng vào lòng m ch.
- Băng ép bằng tay trực tiếp t i vị trí chọc đ ng m ch kho ng 15 phút, sau đó
băng ép trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a h th ng tĩnh m ch t ng cần
kh o sát
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i
vị trí chọc, x trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo
dõi. Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Đ t gưy ng thông trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy dị v t qua
đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu tă
- ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x lí
bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

555
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăTƾNHăM CHăCHIăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp tĩnh m ch chi bằng cách bơm thu c đ i quang i- t chọn lọc
vào tĩnh m ch t đó làm hi n hình h tĩnh m ch cần thăm khám.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý dị d ng h tĩnh m ch: u máu tĩnh m ch, gi phình m ch..
- Các b nh lý tĩnh m ch: hẹp t c tĩnh m ch …
- Chụp kiểm tra cầu n i sau ph u thu t
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nhkhông thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5;10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
556
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý


- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- Thông th ng lựa chọn k thu t chọc kim trực tiếp. Nếu đ ng này không
đ ợc thì có thể s dụng k thu t Seldinger tùy vị trí tĩnh m ch thăm khám.
- Tiến hành chọc trực tiếp vào tĩnh m ch cần chụp: chọc theo h ng xuôi dòng.
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc trực tiếp theo đ ng tĩnh m ch
- Dùng kim chọc trực tiếp tĩnh m ch cần chụp:
557
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chi d i th ng chọc t i tĩnh m ch mu chân


- Chi trên th ng chọc t i tĩnh m ch mu tay hoặc tĩnh m ch đầu
- Nếu mục đích thăm khám tĩnh m ch phía gần thì có thể chọc cao hơn tùy
tr ng hợp
- Vi dây d n để đẩy sâu c định kim chọc hoặc dùng kim lu n. N i bơm thu c
trực tiếp chụp: có thể bơm bằng tay hoặc bằng máy.
- T ng thể tích thu c và t c đ tùy thu c vị trí t n th ơng và đặc điểm m ch.
Có thể tiến hành băng ga rô các đo n để hi n hình rõ t ng đo n tĩnh m ch cần
chụp.
- Chụp theo k thu t Seldinger
- Chọc theo đ ng đ ng m ch: Chọc và đặt đ ng vào theo đ ng đ ng m ch.
Sau đó lu n ng thông t i đ ng m ch chi ph i để d n l u ra tĩnh m ch cần
thăm khám r i bơm thu c lấy thì mu n để hi n hình tĩnh m ch
- T ng thể tích thu c và t c đ tùy thu c vị trí t n th ơng và đặc điểm m ch.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép Bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
6 gi nếu đi theo đ ng đ ng m ch. Trong tr ng hợp đi theo đ ng tĩnh m ch
thì không cần băng ép cầm máu.
4.ăT ăv năvƠăgi i thíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc u
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a h th ng tĩnh m ch chi cần
kh o sát
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách m ch t i vị trí
chọc, x trí bằng ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng xơ
vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

558
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăB MăT CăM CHăTR CăTI PăQUAă


DA S ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch và gây t c m ch trực tiếp qua da là ph ơng pháp can thi p
điều trị các b nh lý dị d ng m ch máu ngo i biên, có thể áp dụng riêng lẻ hoặc
ph i hợp v i các k thu t gây t c m ch truyền th ng. Ph ơng pháp này đ ợc
thực hi n bằng các chọc kim vào vào dị d ng, sau đó chụp m ch bằng
thu c đ i quang i- t để đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n th ơng và cu i
cùng là bơm thu c hay v t li u gây t c m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch (arteriovenous malformation)
- Dị d ng tĩnh m ch (venous malformation)
- U máu (hemangioma).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm, nhiễm trùng, ho i t da và phần mềm vùng dự kiến chọc trực tiếp
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
559
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch, kim b m
- B dây n i chữ Y
- Khóa 3 ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam...)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- C n tuy t đ i
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁCH TH CăTI NăHẨNH
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch .
- Dùng kim chọc có kích th c phù hợp chọc vào t n th ơng.
- Có thể d i h ng d n siêu âm và/hoặc DSA.
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- N i kim chọc v i dây n i

560
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tiến hành chụp h th ng m ch đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n


th ơng và m ch lân c n.
3.ăăCanăthi păđi uătr
- Tùy theo đặc điểm hình thái và tính chất huyết đ ng c a t n th ơng
để quyết định lựa chọn v t li u gây t c m ch: vòng xo n kim lo i (Coils), keo
sinh học (nBCA, Onyx), chất gây xơ (Thromboject) hay Ethanol.
- Đ a v t li u t c m ch vào trong t n th ơng để nút m ch.
- Trong tr ng hợp v t li u t c m ch là dung dịch l ng (keo sinh học) mà t n
th ơng có l u l ợng dòng ch y l n, có tĩnh m ch d n l u thì cần kết hợp ga rô
tĩnh m ch phía trên t n th ơng (g c chi).
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Rút kim chọc m ch, băng ép nhẹ vùng chọc
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcó yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kêt qu thành công khi toàn b các dị d ng bị lo i b ra ngoài vòng tuần
hoàn, không còn tín hi u dòng ch y.
- Các nhánh đ ng m ch cấp máu vùng h l u và tĩnh m ch d n l u còn l u
thông bình th ng
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
Tùy theo v t li u t c m ch đ ợc lựa chọn mà có thể có những biến ch ng
khác nhau
- T c m ch ngọn chi: th ng gặp do v t li u t c m ch là vòng xo n kim lo i,
l u l ợng dòng ch y l n, đẩy trôi v t li u t c m ch xu ng ngọn chi. Tùy theo
m c đ t c m ch mà có chiến l ợc x trí. Th ng ch điều trị n i khoa.
- Viêm da ho i t do thiếu máu t i ch : th ng gặp đ i v i v t li u t c m ch là
Ethanol, keo sinh học do t c m ch t i ch . Điều trị n i khoa, chăm sóc t i ch .
H i chẩn chuyên khoa (da liễu, ngo i khoa) trong tr ng hợp viêm da
ho i t lan t a, áp xe.
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

561
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăT ăCUNGăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch t cung là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n nh
đ ợc h th ng m ch t cung. Đ ng m ch t cung xuất phát t đ ng m ch ch u
trong hai bên.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá cấp máu kh i u t cung
- Nghi ng dị d ng m ch t cung
- Ch y máu kéo dài sau đẻ
- Các b nh lý chấn th ơng t cung nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Chụp m ch t cung để chuẩn bị ghép t cung
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
562
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm 1; 3; 5;10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác
563
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đôi khi có thể chọc đ ng m ch đùi 2 bên:


- Đ ng vào bên ph i để tiến hành chụp đ ng m ch t cung bên trái
- Đ ng vào bên trái để tiến hành chụp đ ng m ch t cung bên ph i
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác t đ ng m ch nách, đ ng m ch
cánh tay hoặc đ ng m ch quay.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Chụp chọn lọc đ ng m ch t cung: Lu n ng thông Cobra t i đ ng m ch ch u
trong r i chọn lọc vào đ ng m ch t cung, tiến hành bơm thu c v i t c đ
4ml/s, thể tích 12-16 ml, bơm d i áp lực cáo 500PSI.
- Xêri phim chụp t p trung h ng thẳng tr c-sau vùng tiểu khung lấy các thì
đ ng m ch, nhu mô và tĩnh m ch. Có thể tiến hành chụp t thế chếch 45 đ .
- Đôi khi cần chụp siêu chọn lọc: cần lu n vi ng thông chọn lọc các nhánh
đ ng m ch t cung.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a h th ng đ ng m ch t cung.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. Trong khi lƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
564
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

565
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăĐ NGăM CHăTH NăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch th n là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
h th ng m ch th n, thì mu n khi mao m ch và nhu mô ngấm thu c cho thấy
hình thái th n cũng nh cấu trúc t y v và đài bể th n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý m ch máu th n: hẹp m ch th n, dị d ng m ch th n, ph ng
đ ng m ch..
- Đái máu nghi nguyên nhân m ch th n
- Đánh giá cấp máu các b nh lý kh i u th n: u cơ mỡ m ch…
- Các b nh lý chấn th ơng th n nghi có t n th ơng m ch
- Các b nh lý viêm nhiễm m n tính có t n th ơng m ch.
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Chụp m ch th n để chuẩn bị ghép th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông

566
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c trung hòa thu c ch ng đông


- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F khi cần chụp siêu chọn lọc
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng
dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm
thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có
ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm th
thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông

567
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ngm ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, và đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này khônglàm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Chụp toàn thể đ ng m ch ch bụng và đ ng m ch th n hai bên: Lu n ng
thông Pigtail vào đ ng m ch ch bụng t i ngang m c trên đ t L1. Tiến hành
bơm thu c chụp t c đ 15ml/s, thể tích bơm 30ml, áp lực cao 500PSI.
- Chụp chọn lọc đ ng m ch th n: Lu n ng thông Cobra t i đ ng m ch ch
đo n ngang m c đ t L1. Xoay h ng ng thông sang bên để móc vào đ ng
m ch th n ph i hoặc trái
- R i tiến hành bơm thu c v i t c đ 4ml/s, thể tích 20ml, bơm d i áp lựccáo
500PSI.
- Sêri phim chụp t p trung h ng thông tr c-sau vùng th n lấy các thì đ ng
m ch, nhu mô và tĩnh m ch th n. Có thể tiến hành chụp t thế chếch trái 45 đ .
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông, rút ng vào lòng m ch ra kh ilòng
m ch, đè ép bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu,
sau đó băng ép trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăTHEOăDẪIăTRONGăVẨăSAUăCANăTHI P
- Khi làm th thu t: theo dõi m ch huyết áp, ph n ng c a ng i b nh.
- Sau khi làm th thu t: ng i b nh đ ợc nằm trên gi ng, chân bên chọc m ch
du i thẳng bất đ ng, theo dõi m ch mu chân bên đ a ng thông vào, theo dõi
ch y máu và máu tụ vị trí chọc kim và dấu hi u toàn thân: tim,m ch, huyết
áp…
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. TrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyênbi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t

568
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục


nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

569
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăTƾNHăM CHăLÁCHă- C AăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Chụp h th ng tĩnh m ch lách ậ c a qua da là k thu t thăm dò m ch
máu có xâm nh p t i thiểu, đ ợc thực hi n bằng cách đi qua nhu mô gan (hoặc
đôi khi đi qua nhu mô lách) để vào h th ng tĩnh m ch lách c a. Sau đó
tiến hành bơm thu c đ i quang i- t và tiến hành chụp m ch đánh giá tình
tr ng l u thông và b nh lý h th ng tĩnh m ch lách ậ c a. M t s b nh c nh
lâm sàng có ch định chụp h th ng tĩnh m ch lách c a bao g m: hẹp t c tĩnh
m ch lách - c a do các nguyên nhân lành tính hoặc ác tính, tăng áp lực tĩnh
m ch c a, giưn tĩnh m ch thực qu n, giưn tĩnh m ch d dày, th thu t đ ợc thực
hi n tr c khi thực hi n các th thu t khác nh điều trị hẹp mi ng n i tĩnh m ch
c a sau ghép gan, điều trị giưn tĩnh m ch thực qu n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xuất huyết tiêu hóa do giưn TM thực qu n, d dày
- Tăng áp lực tĩnh m ch c a
- T c nghẽn tĩnh m ch c a
- B nh lý bất th ng tĩnh m ch c a
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- Huyết kh i TM c nh trong, TM ch trên, TM gan
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- C tr ng m c đ nhiều
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
570
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy bơm đi n chuyên dụng


- Máy siêu âm v i đầu dò cong
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch lo i nh (micropunture)
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
571
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă


1.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- S dụng b kim chọc m ch để chọc qua nhu mô gan vào các nhánh tĩnh m ch
c a trong gan. Trong m t s tr ng hợp có thể chọc qua nhu mô lách để
vào trong tĩnh m ch lách.
- Đ tă ngăvƠoălòngăm chă5-6FăvƠoănhánhătƿnhăm chăc aătrongăgan.
2.ăăCh păm ch
- Đ a ng thông Cobra và dây d n (guide wire) vào thân chính tĩnh m ch
c a, hoặc tĩnh m ch m c treo, hoặc tĩnh m ch lách.
- Thay ng thông Cobra bằng ng thông đuôi lợn (Pigtail) hoặc ng thông có
nhiều l bên v i dây d n dài (260mm).
- Rút dây d n ra kh i ng thông Pigtail. Tiến hành chụp m ch s hóa xóa nền
h th ng tĩnh m ch lách ậ c a qua ng thông đuôi lợn (Pigtail).
3.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút toàn b ng thông, dây d n
- Rút ng vào lòng m ch.
- Nhằm mục đích ngăn ng a nguy cơ ch y máu bụng t i vị trí chọc vào
nhu mô gan, ngay tr c khi rút ng vào lòng m ch ra kh i bao gan cần bít
t c đo n t n nhánh tĩnh m ch c a bằng v t li u nút m ch vòng xo n kim
lo i (Coils)
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Chụp tĩnh m ch lách c a ậ thành công khi b l đ ợc toàn b các thành
phần cấu thành lên h đ ng m ch lách - c a, bao g m: tĩnh m ch lách, tĩnh
m ch m c treo tràng trên, thân chính tĩnh m ch c a, tĩnh m ch c a trong gan.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu bụng: do rách nhu mô gan và bao gan t i vị trí m đ ng vào
tĩnh m ch c a hoặc do t n th ơng các đ ng m ch thành bụng d n đến ch y
máu vào bụng. Nếu ch y máu t đ ng m ch thành ngực, đ ng m ch gan thì
có thể chụp m ch và nút m ch. Nếu ch y máu t nhánh tĩnh m ch c a thì có thể
theo dõi và điều trị n i khoa.
- Ch y máu đ ng m t: th ng tự kh i do l ợng ch y máu ít.

572
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI P TƾNHăM CHăLÁCHă-


C AăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Nút tĩnh m ch lách ậ c a qua da là k thu t can thi p điều trị có xâm
nh p t i thiểu, đ ợc thực hi n bằng cách đi qua nhu mô gan (hoặc đôi khi đi qua
nhu mô lách) để vào h th ng tĩnh m ch lách c a. Sau đó tiến hành gây
t c m t phần hoặc các nhánh tĩnh m ch thu c h th ng lách ậ c a. M t s
b nh c nh lâm sàng có ch định chụp và nút m ch h th ng tĩnh m ch lách -
c a bao g m: giưn tĩnh m ch thực qu n, u m ch d ng hang tĩnh m ch c a
(portal vein cavernous formation), nút nhánh ph i tĩnh m ch c a tr c ph u c t
gan ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xuất huyết tiêu hóa do giưn TM thực qu n, d dày
- Tăng áp lực tĩnh m ch c a
- Chuẩn bị cho ph u thu t c t gan ph i (nút nhánh ph i tĩnh m ch c a)
- B nh lý bất th ng tĩnh m ch c a
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- Huyết kh i TM c nh trong, TM ch trên, TM gan
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- C tr ng m c đ nhiều
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
573
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
574
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, C T L P VI TệNH, C NG H NG T (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- S dụng b kim chọc nh (miropuncture) để chọc qua nhu mô gan vào các
nhánh tĩnh m ch c a trong gan. Trong m t s tr ng hợp có thể chọc qua nhu
mô lách để vào trong tĩnh m ch lách.
- Đặt ng vào lòng m ch vào nhánh tĩnh m ch c a trong gan.
2.ăăCh păm ch
- Đ a ng thông Cobra và dây d n (guide wire) vào thân chính tĩnh m ch c a,
hoặc tĩnh m ch m c treo, hoặc tĩnh m ch lách.
- Thay ng thông Cobra bằng ng thông Pigtail hoặc ng thông nhiều l bên
v i dây d n dài (260mm).
- Rút dây d n ra kh i ng thông Pigtail. Tiến hành chụp m ch s hóa xóa nền
h th ng tĩnh m ch lách ậ c a qua ng thông Pigtail.
3.ăăNútăm ch
- Đ a ng thông hoặc vi ng thông d i trợ giúp dây d n hoặc vi dây d n vào
nhánh tĩnh m ch cần nút m ch
- Gây t c m ch chọn lọc nhánh tĩnh m ch bằng v t li u nút m ch
- Chụp m ch kiểm tra hi u qu nút m ch
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút toàn b ng thông, dây d n
- Rút ng vào lòng m ch.
- Nhằm mục đích ngăn ng a nguy cơ ch y máu bụng t i vị trí chọc vào nhu
mô gan, ngay tr c khi rút ng vào lòng m ch ra kh i bao gan cần bít t c đo n
t n nhánh tĩnh m ch c a bằng v t li u nút m ch vòng xo n kim lo i (Coils)
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Nút t c nhánh thu c h tĩnh m ch lách c a cần đ m b o chọn lọc
đúng nhánh m ch đích, t c hoàn toàn hoặc bán phần.
- Các nhánh còn l i còn l u thông.
VII.ăTAIăBI N VẨăX ăTRệă
- Ch y máu bụng: do rách nhu mô gan và bao gan t i vị trí m đ ng vào tĩnh
m ch c a hoặc do t n th ơng các đ ng m ch thành bụng d n đến ch y máu
vào bụng. Nếu ch y máu t đ ng m ch thành ngực, đ ng m ch gan thì có
thể chụp m ch và nút m ch. Nếu ch y máu t nhánh tĩnh m ch c a thì có thể
theo dõi và điều trị n i khoa.
- Ch y máu đ ng m t: th ng tự kh i do l ợng ch y máu ít.

575
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI PăM CH TƾNHăM CHă


CH ăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Có m t nhiều nguyên nhân gây hẹp ậ t c h th ng tĩnh m ch ch trên và
tĩnh m ch ch d i nh huyết kh i trong lòng m ch, kh i u chèn ép t ngoài
lòng m ch, xơ hóa gây hẹp lòng m ch. Can thi p n i m ch bằng nong bóng, đặt
giá đỡ (stent) nhằm tái l p l u thông tuần hoàn c a h th ng tĩnh m ch ch .
II.ăCH ăĐ NHă
Mọi nguyên nhân gây t c nghẽn tĩnh m ch ch do
- U trung thất
- Ung th biểu mô phế qu n
- H ch trung thất do ung th di căn
- U lympho Hodgkin hoặc không Hodgkin
- Hẹp tĩnh m ch ch sau x trị, hóa trị li u.
- Hẹp t c tĩnh m ch do xơ hóa: sau đặt ng thông ( ng thông) dài ngày, sau
ph u thu t, sau chấn th ơng, nhiễm trùng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Huyết kh i m n tính lan t a tĩnh m ch ch
- Bất th ng gi i ph u h th ng tĩnh m ch ch gây c n tr k thu t can thi p
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng

576
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh


- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-8F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6-8F
- Bóng nong (balloon ng thông) và bơm áp lực (inflator)
- Khung giá đỡ lòng m ch (stent)
- Khóa ba ch c
- B dây n i chữ Y
- Dụng cụ lấy dị v t
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
577
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm chă
- S dụng b kim chọc lòng m ch 21G để chọc tĩnh m ch. Th ng m
đ ng vào tĩnh m ch đùi ph i
- Đặt ng vào lòng m ch
3.ăăTi păc năt năth ngă
- S dụng ng thông, vi ng thông, dây d n tiêu chuẩn, dây d n siêu nh để
đi qua vị trí hẹp ậ t c.
- Chụp m ch đánh giá m c đ và ph m vi t n th ơng hẹp ậ t c.
4.ăăCanăthi păđi uătr ătáiăthông
- Lựa chọn bóng và giá đỡ lòng m ch có kích th c phù hợp.
- Đ a bóng vào nong t o hình lòng m ch (nếu cần thiết)
- Đặt giá đỡ (stent) lòng m ch.
- Nong t o hình lòng m ch bằng bóng sau khi đư m stent.
- Chụp m ch kiểm tra m c đ tái thông.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc u
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tái thông lòng m ch tĩnh m ch ch khi m c đ hẹp sau can thi p không quá
30%.
- Chụp m ch kiểm tra thấy l u thông tr c, trong và sau vị trí can thi p bình
th ng. Không có biểu hi n rách, vỡ thành m ch.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- Rách tĩnh m ch ch : m c đ nhẹ thì th ng tự cầm máu. M c đ
rách r ng thì có thể đặt giá đỡ lòng m ch có màng ph (stentgraft). Nếu không
có stent graft thì có thể cân nh c ch định ph u thu t khâu vết rách
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t

578
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI P Đ NGăM CHăCH ăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Có 2 b nh lý nguy hiểm th ng gặp nhất c a đ ng m ch ch là phình
đ ng m ch và bóc tách n i m c m ch. Tr c đây, bên c nh điều trị n i khoa thì
ph u thu t thay đo n đ ng m ch là ph ơng pháp điều trị ch yếu. Hi n nay, can
thi p n i m ch có thể điều trị an toàn, hi u qu các b nh lý này. K thu t điều trị
s dụng m t đo n giá đỡ lòng m ch nhân t o có màng ph (endograft) đặt vào
trong lòng đ ng m ch, che ph túi phình đ ng m ch hoặc vị trí kh i phát c a
bóc tách.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phình đ ng m ch ch ngực, bụng không tri u ch ng: đ ng kính đo n
phình m ch > 55mm
- Phình đ ng m ch ch ngực, bụng có tri u ch ng (vỡ, dọa vỡ)
- Bóc tách đ ng m ch ch ngực không n định (vỡ, dọa vỡ)
- Gi phình đ ng m ch ch ngực, bụng do m ng xơ vữa loét dọa vỡ.
- Th ng đ ng m ch ch ngực, bụng sau chấn th ơng
- Th ng đ ng m ch ch ngực, bụng do các t n th ơng ác tính xâm lấn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Phình, tách đ ng m ch ch lên
- Phình, tách cung đ ng m ch ch tr c g c đ ng m ch d i đòn trái
- Đ ng kính đ ng m ch ch u < 7mm
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
579
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- B vào lòng m ch cỡ l n: 18-22 F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- ng thông ( ng thông) cỡ 4-5F
- ng thông chụp m ch (Pigtail) cỡ 5F
- B khung giá đỡ lòng m ch (endograft)
- Bóng nong t o hình lòng m ch (balloon ng thông)
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

580
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , ch tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích
đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm chă
- Dùng kim 21G chọc vào đ ng m ch đùi chung hai bên
- Đặt ng vào lòng m ch 5-8F
3.ăăCh păđ ngăm chăch
- Đ a ng thông và dây d n lên đến g c đ ng m ch ch
- Tiến hành thay ng thông tiêu chuẩn bằng ng thông Pigtail.
- Chụp m ch s hóa xóa nền đánh giá hình thái và đặc điểm t n th ơng.
4.ăăĐ aăh ăth ngăkhungăgiáăđ ăvƠoăđ ngăm chăch
- M r ng đ ng m ch đùi chung bên ph i bằng ng vào lòng m ch cỡ l n 18-
22Fr.
- Đ a h th ng Endograft vào đ ng m ch ch qua ng vào lòng m ch 18-22Fr
theo dây d n c ng (stiff wire) đến vị trí t n th ơng.
5.ăăĐ tăEndograftăvƠoăđ ngăm chăch
- Xác định vị trí Endograft so v i vị trí t n th ơng bằng chụp m ch
- M h th ng để c định Endograft vào trong lòng đ ng m ch ch .
- Dùng bóng nong t o hình lòng m ch trong Endograft.
6.ăăĐánhăgiáăl uăthôngăđ ngăm chăch
- Tiến hành chụp m ch kiểm tra l u thông trong lòng đ ng m ch ch
- Rút toàn b h th ng Endograft và dây d n còn l i.
7.ăăĐóngăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Đóng đ ng vào đ ng m ch đùi chung bằng b dụng cụ đóng lòng m ch
(closure device).
- Băng ép và bất đ ng vùng đùi.
8.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Th thu t thành công khi Endograft bao ph đ ợc toàn b đo n đ ng m ch bị
t n th ơng nh ng không gây t c những nhánh l n tách ra t đ ng m ch ch

581
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Không có hi n t ợng còn dòng ch y xen giữa Endograft và thành đ ng


m ch ch (endoleak).
- Các đ ng m ch l n tách ra t cung đ ng m ch ch còn l u thông
bình th ng

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Nhiễm trùng, tụ máu vùng bẹn: do m đ ng vào đ ng m ch r ng hơn các k
thu t can thi p thông th ng nên nguy cơ ch y máu và nhiễm trùng cao hơn.
Th ng ch cần điều trị n i khoa và chăm sóc t i ch .
- T n th ơng đ ng m ch đùi: do h th ng khung giá đỡ đ a vào lòng m ch có
kích th c l n, th ng 18-22F nền có nguy cơ cao bị bóc tách, vỡ thành
đ ng m ch đùi. Để h n chế, cần đo chính xác đ ng kính các đ ng m ch ch u ậ
đùi tr c khi can thi p. X trí tai biến bằng cách đặt giá đỡ lòng m ch (stent/
stent graft) hoặc ph u thu t.
- Nh i máu ru t: gặp kho ng 1- 3% các tr ng hợp, t ơng đ ơng v i ph u
thu t thay đo n đ ng m ch ch . Th ng điều trị n i khoa, m t s ít tr ng hợp
ph i ph u thu t c t đo n ru t.
- Nh i máu t y s ng: rất hiếm gặp, ch yếu x y ra can thi p đ ng m ch ch
ngực. Trong nghiên c u EUROSTAR v i 2862 ng i b nh can thi p đ ng
m ch ch , t l nh i máu t y s ng là 0.21%. Điều trị theo ý kiến chuyên
gia.
- T c đ ng m ch th n: t l gặp < 5% các tr ng hợp. Điều trị n i khoa kết hợp
ch ng đông, nong, đặt stent đ ng m ch th n.
- T c đ ng m ch chi d i: ch yếu gặp can thi p đ ng m ch ch bụng, có thể
gặp đến 40% các tr ng hợp. Điều trị đ ợc áp dụng là can thi p n i m ch tái
thông lòng m ch. Nếu không điều trị tái thông đ ợc thì có thể ph i can thi p
ph u thu t.
- Nhiễm trùng khung giá đỡ lòng m ch: ít gặp, t l nhiễm trong stent 0.5 đến
1%. Điều trị n i khoa là ch yếu. Nh ng trong m t s tr ng hợp có thể cần
ph u thu t ngo i khoa, làm cầu n i nhân t o.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

582
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNONG,ăĐ TăSTENTăM CHăCHIăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp t c m n tính m ch máu chi hi n nay rất ph biến, bao g m c đ ng
m ch và tĩnh m ch, v i t l c t cụt, th ơng t t và t vong cao. Khi tình tr ng
thiếu máu chi trầm trọng không đ ợc gi i quyết s d n đến loét và ho i t , ho i
th chi, lan dần t ngọn chi đến g c chi. H u qu cu i cùng là ph i ph u thu t
c t b phần chi ho i t , ban đầu là c t cụt chi t i thiểu sau đó là c t cụt chi m
r ng khiến ng i b nh mất đi m t phần chi đáng kể, làm suy gi m chất l ợng
cu c s ng và tăng gánh nặng chi phí điều trị cho b n thân gia đình và xư h i.
Can thi p n i m ch tái thông lòng m ch bao g m nhiều k thu t khác nhau, nh
nong t o hình lòng m ch, đặt stent lòng m ch, lấy m ng xơ vữa, tiêu sợi
huyết....Trong đó nong t o hình lòng m ch qua da và đặt stent lòng m ch là
những k thu t cơ b n. Ph ơng pháp tái thông này có u điểm là xâm nh p t i
thiểu, không cần gây mê, cho kết qu thành công trên 90%.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c đ ng m ch chi do m ng xơ vữa, huyết kh i có tri u ch ng lâm sàng
(đau cách h i, loét không liền)
- Thiếu máu chi trầm trọng (CLI)
- Ch s huyết áp chi d i ậ chi trên (ABI) < 0.9
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- T n th ơng đ ng m ch lan t a (TASC-D)
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)

583
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Bóng nong và bơm áp lực.
- Khung giá đỡ n i m ch.
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
584
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua


- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).

V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă


1. Ph ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , ch tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Tùy theo vi trí và mục đích can thi p mà có thể m đ ng vào lòng m ch
theo vị trí hay chiều dòng ch y (xuôi dòng, ng ợc dòng).
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào lòng m ch d i
h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy
- Đặt ng vào lòng m ch dài nếu nh can thi p vùng d i g i.
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Tiến hành chụp h th ng m ch chi d i qua ng thông. Nếu chụp c m ch ch
bụng thì nên s dụng ng thông không chọn lọc (Pigtail ng thông).
- Đánh giá toàn b h th ng m ch chi d i.
4.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông, dân d n và vi ng thông, vi dây d n để đi qua vị trí hẹp ật c
lòng m ch.
- Áp dụng các k thu t khác nhau, bao g m trong lòng m ch, d i n i m c.
5.ăăCanăthi păđi uătr
- Đ a bóng nong vào vị trí hẹp t c qua dây d n.
- Dùng bơm áp lực để bơm bong, m r ng lòng m ch
- Sau hi rút bóng, đ a giá đỡ lòng m ch (stent) vào vị trí hẹp ậ t c đư đ ợc can
thi p.
- Nong t o hình lòng m ch trong giá đỡ (stent) bằng bóng
6.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Rút ng vào lòng m ch, băng ép và kết thúc th thu t.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uăă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T n th ơng hẹp t c đ ợc tái thông thành công khi m c đ hẹp t c còn l i
không quá 30%.
- Tái l p l u thông phía tr c, trong và sau vị trí t n th ơng.
VII. TAI BI NăVẨăX ăTRệ
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Do nguyên nhân
t c m ch th ng do huyết kh i hoặc m ng xơ vữa di chuyển nên có thể áp dụng

585
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s dụng thu c
ch ng đông sau can thi p.
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: ít khi x y ra nh ng có thể xuất hi n trong mọi
giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì th ng
không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc tách
xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục bằng
đặt giá đỡ lòng m ch (stent) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

586
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăD ăD NGM CHăCHIăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Dị d ng đ ng tĩnh m ch AVM (arteriovenous malformation) là m t d ng
bất th ng bẩm sinh c a m ch máu đ ợc hình thành t trong quá trình
phát triển phôi, bao g m nhiều lu ng thông trực tiếp giữa h thông đ ng m ch
và h tĩnh m ch, không qua h mao m ch nên d n đến mất kh năng trao đ i
chất những mô xung quanh dị d ng, còn gọi l i hi n t ợng c p máu. Khi
t n th ơng dị d ng đ ng tĩnh m ch tiến triển theo sự l n lên c a cơ thể, sẽ d n
đến thiểu d ỡng, lo n d ỡng mô biểu hi n lâm sàng là các tri u ch ng đau, biến
d ng, loét - ho i t và ch y máu. AVM có thể gặp mọi nơi trên cơ thể, t h
thần kinh trung ơng t ch c mô mềm ngo i vi. Can thi p n i m ch tiếp c n và
làm bít t c dị d ng qua đ ng đ ng m ch, tĩnh m ch hoặc chọc trực
tiếp, nh v y mà tuần hoàn c a chi đ ợc phục h i, c i thi n tình tr ng dinh
d ỡng c a mô mềm phía h l u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có biến ch ng: đau, lo n d ỡng da,
loét, ho i t mô mềm xung quanh hoặc phía h l u dị d ng
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có hi u ng c p máu h l u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
587
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy bơm đi n chuyên dụng


- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y
- B dụng cụ lấy dị v t n i m ch
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- C n tuy t đ i
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

588
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Dù dị d ng thể lo i nào thì cũng cần ng m đ ng vào lòng m ch để tiến
hành chụp m ch.
- Nếu đ ng vào đ ng m ch hay tĩnh m ch thì dung b kim chọc siêu nh 21G.
- Đặt ng vào lòng m ch ( ng đặt lòng m ch) 4-5Fr.
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Dùng ng thông, vi ng thông tiếp c n dị d ng đ ng tĩnh m ch
- Tiến hành chụp m ch không chọn lọc và chọn lọc để đánh giá thể lo i và tình
tr ng huyết đ ng c a dị d ng.
4.ăăTi păc năt năth ng
- Tùy thu c thể lo i dị d ng mà có thể tiếp c n qua đ ng đ ng
m ch, đ ng tĩnh m ch hay chọc trực tiếp vào dị d ng.
- Khi tiếp c n đ ợc vào trung tâm dị d ng, tiến hành chụp m ch để xác nh n
dị d ng và đánh giá tình tr ng huyết đ ng.
5.ăăNútăm chăđi uătr
- Gây t c m ch dị d ng bằng v t li u nút m ch.
- Tùy theo thể lo i và đ ng tiếp c n dị d ng mà lựa chọn v t li u
nút m ch phù hợp.
6.ăăK tăthúcăđi uătr
- Chụp m ch kiểm tra sau nút m ch, đánh giá các nhánh lân c n và h l u.
- Đóng đ ng vào lòng m ch.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- dị d ng đ ợc điều trị thành công khi trung tâm dị d ng đư bị bịt kín, các
cu ng m ch nuôi và tĩnh m ch d n l u không còn dòng ch y.
- Đ ng th i các nhánh m ch phía h l u, lân c n đ ợc b o t n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ

589
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u ho c m ch lân c n. Th ng x y ra v i


các v t li u gây t c m ch có kh năng di chuyển (ethanol, hisoacryl).
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: hiếm khi x y ra nh ng có thể xuất hi n
trong mọi giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì
th ng không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc
tách xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục
bằng đặt giá đỡ lòng m ch (stent) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc.
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

590
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNONGăC UăN IăM CHăCHIăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Cầu n i tự thân AVF (arteriovenous fistula) cũng nh cầu n i nhân t o
AVG (arteriovenous graft) là m t trong những vấn đề s ng còn đ i v i ng i
b nh có b nh th n giai đo n cu i, ph i lọc máu chu kì . B n thân các cầu n i
này là m t d ng tuần hoàn không bình th ng, c p máu c a vùng ngọn
chi, gây xơ hóa thành m ch, huyết kh i lòng m ch, tăng tiền gánh cho
tim. Vi c t o ra càng nhiều cầu n i, t c t o ra nhiều vòng tuần hoàn b nh lý
thì cơ thể ng i b nh càng dễ bị t n th ơng, càng phát sinh nhiều biến ch ng,
đặc bi t là đ i v i mô mềm.
Do v y, áp dụng các bi n pháp có thể để kéo dài tu i thọ c a cầu n i là
m t trong những quan điểm đ ợc chấp nh n r ng rưi hi n nay trên ph m vi toàn
cầu. M t trong những ph ơng pháp điều trị tái thông cầu n i AVF/AVG là nong
t o hình lòng m ch bằng bóng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c cầu n i > 50% đ ng kính lòng m ch
- L u l ợng qua cầu n i gi m < 300ml/phút
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Nhiễm trùng da vùng m đ ng vào lòng m ch
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng

591
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)


2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng cỡ 6F
- Bóng nong n i m ch và bơm áp lực
- Khung giá đỡ n i m ch
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

592
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Tùy theo vị trí và mục đích can thi p mà có thể m đ ng vào lòng m ch theo
vị trí hay chiều dòng ch y (xuôi dòng, ng ợc dòng).
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào lòng m ch d i
h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Tiến hành chụp h th ng cầu n i và m ch chi qua ng thông.
- Đánh giá toàn b h th ng m ch chi d i.
4.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông, dân d n và vi ng thông, vi dây d n để đi qua vị trí hẹp ậ t c
lòng m ch.
- Áp dụng các k thu t khác nhau, bao g m trong lòng m ch, d i n i m c.
5.ăăCanăthi păđi uătr
- Đ a bóng nong vào vị trí hẹp t c qua dây d n.
- Dùng bơm áp lực để bơm bóng, m r ng lòng m ch
- Sau khi rút bóng, đ a giá đỡ lòng m ch (stent) vào vị trí hẹp ậ t c đư đ ợc
can thi p.
- Nong t o hình lòng m ch trong giá đỡ (stent) bằng bóng
6.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.

593
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă


VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T n th ơng hẹp t c đ ợc tái thông thành công khi m c đ hẹp t c còn l i
không quá 30%.
- Tái l p l u thông phía tr c, trong và sau vị trí t n th ơng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: là biến ch ng th ng gặp nhất, do
cầu n i sau khi đ ợc tái thông sẽ d n đến tình tr ng áp lực máu trong lòng tĩnh
m ch tăng. X trí bằng băng ép, hoặc khâu da ậ t ch c d i da hoặc phục h i
thành m ch.
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Do nguyên nhân
t c m ch th ng do huyết kh i hoặc m ng xơ vữa di chuyển nên có thể áp dụng
ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s dụng thu c
ch ng đông sau can thi p.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

594
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

CH PăVẨăĐI UăTR ăB MăTIểUăS IăHUY TăT IăCH


HUY TăKH IăM CHăCHIăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hi n nay, đư có nhiều ph ơng pháp điều trị khác hi u qu cao nh ph u
thu t lấy huyết kh i (surgical thrombectomy), tiêu sợi huyết trực tiếp qua ng
thông (transcatheter thrombolysis), hút huyết kh i qua ng thông
(aspiration thrombectomy), đặt stent giá đỡ lòng m ch. Các ph ơng pháp
có thể đ ợc áp dụng đ c l p hay kết hợp. Điều trị tiêu sợi huyết t i ch qua
ng thông đ ợc thực hi n bằng cách đ a m t ng thông có nhiều l bên vào
trong cục huyết kh i, sau đó tiến hành truyền liên tục thu c có tác dụng tiêu sợi
huyết qua ng thông trong th i gian 16-34 gi để làm tiêu cục huyết kh i, phục
h i tình tr ng lòng m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
1.ăăCh ăđ nh
Huyết kh i cấp tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (< 3 tuần)
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
2.ăăCh ngăch ăđ nh
- Huyết kh i m n tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (> 3 tuần)
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
595
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Thu c tiêu sợi huyết
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi tă
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông tiêu sợi huyết có nhiều l bên và van đóng đầu (ông thông Mc
Manama)
- B dây n i chữ Y
- Khóa bac ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m

596
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch


(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Tùy theo vi trí huyết kh i và mục đích can thi p mà có thể m đ ng vào lòng
m ch theo vị trí hay chiều dòng ch y (xuôi dòng, ng ợc dòng).
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào lòng m ch d i
h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy ( ng đặt lòng m ch)
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Tiến hành chụp h th ng m ch chi d i qua ng thông.
- Đánh giá toàn b h th ng m ch chi phía trên và d i t n th ơng.
4.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông, dân d n và vi ng thông, vi dây d n để đi qua cục huyết
kh i.
- Đặt dây d n vào trong lòng huyết kh i sao cho đầu c a dây d n ngoài cục
huyết kh i
5.ăăCanăthi păđi uătr
- Đ a ng thông chuyên dụng có nhiều l bên vào trong cục huyết kh i (Mc
Manama) theo dây d n, sao cho toàn b các l bên c a ng thông nằm
trong cục huyết kh i
- Dùng bơm tiêm đi n và h th ng dây n i, truyền liên tục thu c tiêu
sợi huyết ( ví dụ r-tPA) qua ng thông Mc Manama v i liều l ợng theo ch định
cụ thể
- Dùng bơm tiêm đi n và h th ng dây n i, truyền liên tục thu c ch ng đông
Heparin qua ng vào lòng m ch ( ng đặt lòng m ch).
- Th i gian truyền liên tục 16-24h
6.ăăTheoădõiătrongăkhiăđi uătr ătiêuăs iăhuy t
- Ng i b nh đ ợc đ a tr về b nh phòng, đ ợc theo dõi sát
- Định kỳ xét nghi m các thông s đông máu: ACT, APTT, APTT b/c, INR
sau m i 4 gi .
- Điều ch nh t c đ truyền dựa theo kết qu xét nghi m đông máu thu đ ợc
theo ch định c a bác s can thi p
7.ăăĐánhăgiáătáiăthôngăsauăth iăgianătiêuăs iăhuy t.
- Ng i b nh đ ợc đ a l i phòng đi n quang can thi p
- Tiến hành đánh giá m c đ tái thông lòng m ch bằng thu c đ i quang i- t.
- Có thể tiếp tục th i gian tiêu sợi huyết, sao cho không quá 30 gi .
8.ăăTáiăthôngăsauăkhiătiêuăs iăhuy t
Nong t o hình và/hoặc giá đỡ lòng m ch (stent) nếu huyết kh i không tiêu hoàn
toàn
9.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi pă
597
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.


- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
10.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T n th ơng hẹp t c đ ợc tái thông thành công khi m c đ hẹp t c còn l i
không quá 30%.
- Tái l p l u thông phía tr c, trong và sau vị trí t n th ơng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: th ng gặp nhất, do cầu n i sau
khi đ ợc tái thông sẽ d n đến tình tr ng áp lực máu trong lòng tĩnh m ch tăng.
X trí băng băng ép, hoặc khâu da ậ t ch c d i da hoặc phục h i thành m ch.
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Do nguyên nhân
t c m ch th ng do huyết kh i hoặc m ng xơ vữa di chuyển nên có thể áp dụng
ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s dụng thu c
ch ng đông sau can thi p.
- Ch y máu tiêu hóa: do liều thu c tiêu sợi huyết không dung n p hoặc quá liều.
D ng điều trị tiêu sợi huyết, h i chẩn chuyên khoa tiêu hóa. Có thể điều trị cầm
máu n i khoa hoặc c t đo n ru t.
- Ch y máu nưo: do liều thu c tiêu sợi huyết không dung n p hoặc quá liều.
D ng điều trị tiêu sợi huyết, h i chẩn chuyên khoa thần kinh. Ph u thu t lấy
máu tụ, d n l u nưo thất nếu kh i máu tụ l n, có h i ch ng chèn ép.
- Nh i máu ph i: x y ra khi điều trị tiêu sợi huyết tĩnh m ch sâu chi d i. Cần
dự phòng bằng đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i tr c khi điều trị tiêu sợi huyết.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

598
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăĐI UăTR ăL YăHUY TăKH IăC Pă


TệNHăĐ NGăM CHăCHIăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Thiếu máu chi cấp tính ALI (acute limb ischemia) là tình tr ng đ t ng t
suy gi m t i máu chi mà th i gian kh i phát diễn ra trong vòng 2 tuần, nh
h ng t i kh năng b o t n chi. ALI là m t trong những b nh c nh lâm sàng cấp
c u và trầm trọng nhất đ i v i m ch ngo i biên, có nh h ng trực tiếp đến kh
năng b o t n chi, cũng nh t l tàn t t và t vong c a ng i b nh. Quá trình
ho i t tế bào b t đầu diễn ra 4 gi sau khi có tình tr ng t c nghẽn m ch máu.
Vào những năm 1980 tr về tr c thì ph u thu t cấp c u v n là ph ơng pháp
điều trị cơ b n đ i v i ALI. Theo Blaisdlell và c ng sự, t l t vong sau ph u
thu t điều trị ALI v ợt 25%, t l c t cụt chi 10-30%.
Hi n nay, đư có nhiều ph ơng pháp điều trị khác hi u qu cao nh ph u
thu t lấy huyết kh i (surgical thrombectomy), tiêu sợi huyết trực tiếp qua ng
thông (transcatheter thrombolysis), hút huyết kh i qua ng thông
(aspiration thrombectomy), đặt stent giá đỡ lòng m ch. Các ph ơng pháp
có thể đ ợc áp dụng đ c l p hay kết hợp. Hút huyết kh i qua ng thông
(aspiration thrombectomy) đ ợc thực hi n bằng cách đ a ng thông có đ ng
kính phù hợp vào t i vị trí cục huyết kh i, sau đó tiến hành hút áp lực âm để lo i
b cục huyết kh i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Huyết kh i cấp tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (< 3 tuần)
- Chiều dài cục huyết kh i không quá 3cm
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Huyết kh i m n tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (> 3 tuần)
- Cục huyết kh i có chiều dài hơn 3cm.
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
599
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t viên đi n quang


- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Thu c tiêu sợi huyết
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông tiêu sợi huyết có nhiều l bên và van đóng đầu (ông thông Mc
Manama)
- ng thông hút huyết kh i chuyên dụng
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

600
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể
tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i)
ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm
th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Tùy theo vi trí huyết kh i và mục đích can thi p mà có thể m đ ng vào lòng
m ch theo vị trí hay chiều dòng ch y (xuôi dòng, ng ợc dòng).
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào lòng m ch d i
h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy ( ng đặt lòng m ch)
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Tiến hành chụp h th ng m ch chi d i qua ng thông.
- Đánh giá toàn b h th ng m ch chi phía trên và d i t n th ơng.
4.ăăCanăthi păđi uătr
- Đ a ng thông chuyên dụng hút huyết kh i vào trong lòng cục huyết kh i
- Tiến hành hút huyết kh i d i áp lực âm bằng tay hoặc bằng máy.
- Lặp l i thao tác này đến khi toàn b cục huyết kh i đ ợc hút ra.
5.ăăTheoădõiătrongăkhiăhútăhuy tăkh iă
- Ng i b nh đ ợc đ a tr về b nh phòng, đ ợc theo dõi sát
- Điều ch nh t c đ truyền dựa theo kết qu xét nghi m đông máu thu đ ợc
theo ch định c a bác s can thi p
6.ăăTáiăthôngăsauăkhiăhútăhuy tăkh i
Nong t o hình và/hoặc giá đỡ lòng m ch (stent) nếu t i vị trí huyết kh i
còn hẹp, có m ng xơ vữa gây hẹp lòng m ch
7.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
8.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T n th ơng hẹp t c đ ợc tái thông thành công khi m c đ hẹp t c còn l i
không quá 30%.
- Tái l p l u thông phía tr c, trong và sau vị trí t n th ơng.
601
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: th ng gặp nhất, do cầu n i sau
khi đ ợc tái thông sẽ d n đến tình tr ng áp lực máu trong lòng tĩnh m ch tăng.
X trí bằng băng ép, hoặc khâu da ậ t ch c d i da hoặc phục h i thành
m ch.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Do nguyên nhân
t c m ch th ng do huyết kh i hoặc m ng xơ vữa di chuyển nên có thể áp dụng
ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s dụng thu c
ch ng đông sau can thi p.

602
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăL YăM NGăX ăV AăĐI UăTR ăH Pă


T CăĐ NGăM CHăCHIăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp t c m n tính đ ng m ch hi n nay rất ph biến, trong đó nguyên nhân
th ng gặp nhất là do m ng xơ vữa. Can thi p n i m ch tái thông lòng m ch
bao g m nhiều k thu t khác nhau, nh nong t o hình lòng m ch, đặt stent lòng
m ch, lấy m ng xơ vữa, tiêu sợi huyết.... Mặc dù nong t o hình và đặt stent lòng
m ch qua da là những k thu t cơ b n nh ng nhiều tr ng hợp cần ph i n o vét,
lấy b các m ng xơ vữa, huyết kh i m n tính tr c khi nong hoặc đặt stent. Lấy
m ng xơ vữa (artherectomy) là ph ơng pháp s dụng dụng cụ chuyên bi t thực
hi n n o vét và lấy b các m ng xơ vữa, các m ng huyết kh i m n tính bám
thành trong lòng m ch để m r ng lòng m ch cho thực hi n các k thu t khác.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c đ ng m ch chi m n tính do m ng xơ vữa, huyết kh i.
- Tái hẹp trong stent
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- T n th ơng đ ng m ch lan t a (TASC-D)
- Dị ng thu c đ i quang i- t I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
603
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất ho c n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dụng cụ lấy m ng xơ vữa (artherectomy) chuyên dụng
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch

604
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể
tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i)
ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm
th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Tùy theo vị trí và mục đích can thi p mà có thể m đ ng vào lòng m ch xuôi
dòng hay ng ợc dòng.
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào lòng m ch d i
h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy ( ng đặt lòng m ch)
- Đặt ng lòng m ch dài (long sheat) nếu nh can thi p vùng d i g i.
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Tiến hành chụp h th ng m ch chi d i qua ng thông. Nếu chụp c m ch
ch bụng thì nên s dụng ng thông không chọn lọc d ng đuôi lợn (Pigtail ng
thông).
- Đánh giá toàn b h th ng m ch chi d i.
4.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông, dân d n và vi ng thông, vi dây d n để đi qua vị trí hẹp ậ t c
lòng m ch.
- Áp dụng các k thu t trong lòng m ch.
5.ăăCanăthi păđi uătr
- Đ a dụng cụ lấy m ng xơ vữa vào vị trí hẹp t c qua dây d n.
- Kích ho t công t c đi n để thực hi n n o vét m ng xơ vữa.
- Lặp l i đến khi lòng m ch đ ợc tái thông
- Ph i hợp v i các k thu t tái thông truyền th ng: nong, đặt stent lòng
m ch.
6.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Rút ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t
- Băng ép, đóng đ ng vào lòng m ch.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T n th ơng hẹp t c đ ợc tái thông thành công khi m c đ hẹp t c còn l i
không quá 30%.
- Tái l p l u thông phía tr c, trong và sau vị trí t n th ơng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Do nguyên nhân
t c m ch th ng do huyết kh i hoặc m ng xơ vữa di chuyển nên có thể áp dụng
ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s
dụng thu c ch ng đông sau can thi p.
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: ít khi x y ra nh ng có thể xuất hi n trong mọi
giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì th ng
không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc tách
605
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục bằng
đặt giá đỡ lòng m ch (stent) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

606
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăL YăMÁUăTƾNHăM CHăTH NGă


TH NăSIểUăCH NăL CăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Tăng huyết áp hi n nay đang ngày m t ph biến, đặc bi t tăng
huyết áp ng i trẻ. M t trong những nguyên nhân th ng gặp là b nh
lý tuyến th ợng th n nh h i ch ng c ng aldosterone, u tuyến th ợng th n,
c ng tuyến th ợng th n tiên phát. Vi c xác định chẩn đoán dựa trên các thăm
khám về hình nh hoặc huyết thanh không ph i lúc nào cũng thu n lợi và có thể
phát hi n đ ợc b nh lý, đặc bi t khi ch b nh lý tuyến th ợng th n 1 bên. Có
kho ng 40% các tr ng hơp c ng aldosterone có kết qu chụp c t l p vi
tính tuyến th ợng th n bình th ng. Do v y vi c lấy máu siêu chọn lọc t các
TM th ợng th n là m t thăm khám có giá trị cao, cho phép xác định đ ợc
nguyên nhân vị trí tuyến th ợng th n b nh lý, b xung cho các k thu t chẩn
đoán khác.
II.ăCH ăĐ NHă
- H i ch ng c ng Aldosteron tiên phát
- Tăng s n th ợng th n
- U t y th ợng th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t .
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
607
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B áo chì, t p dề, che ch n tia X


3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng cỡ 6F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI N HÀNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m

608
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch


(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh căTMăđùiăchung
- Dùng kim 18 chọc TM đùi chung ph i d i h ng d n siêu âm
- Lu n dây d n và ng đặt lòng m ch
3.ăăL yămáuăsiêuăch năl căTMăth ngăth năph i
- Dùng Cobra-2 tìm TM th ợng th n ph i đ trực tiếp vào TM ch d i
ngay trên TM th n ph i.
- Dùng vi ng thông siêu chọn lọc TM th ợng th n ph i
- Lấy 5-8ml máu TM th ợng th n ph i qua vi ng thông
4.ăăL yămáuăsiêuăch năl căTMăth ngăth nătrái
- Dùng Cobra-2 lu n vào TM th n trái, chụp TM th n trái để xác định vị trí
đ c a TM th ợng th n trái.
- Dùng vi ng thông siêu chọn lọc TM th ợng th n trái
- Lấy 5-8ml máu TM th ợng th n trái qua vi ng thông
5.ăăL yămáuăTMăch ăd i
- Chụp TM ch d i qua ng thông pigtail
- Lấy 5-8ml máu TM ch d i ngang m c các TM th n qua ng thông
Cobra-2
6.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Rách TM th ợng th n: theo dõi t i b nh phòng, th ng tự kh i.
- Đau t i vùng h th t l ng: theo dõi t i b nh phòng, có thể dùng thu c gi m
đau thông th ng.
- Nhiễm khuẩn huyết: h i chẩn chuyên khoa
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

609
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăĐ TăL IăL C TƾNHăM CHăCH ă


D IăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NGă


Nh i máu ph i là m t trong những biến ch ng ph biến và nguy hiểm
nhất những ng i b nh có huyết kh i tĩnh m ch chi d i hoặc huyết
kh i các tĩnh m ch trong tiểu khung, có thể đe dọa tính m ng ng i b nh. Đặt
l i lọc TM ch d i nhằm ngăn chặn các m ng huyết kh i l n di chuyển lên
bu ng tim và tuần hoàn ph i. Dựa vào ph ơng th c đặt, có 2 quy trình đặt l i
lọc ph biến hi n nay là đặt l i lọc TM ch d i qua TM c nh trong
ph i và đặt qua TM đùi chung.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch định tuy t đ i :
+VTE tái phát dù đư điều trị ch ng đông tích cực DVT TM ch - ch u.
+Nguy cơ VTE sau chấn th ơng.
+M ng huyết kh i l n, lơ l ng trong lòng m ch
- Ch định t ơng đ i
+Chuẩn bị ph u thu t cho ng i b nh có VTE
+Ch ng ch định v i li u pháp ch ng đông
+Điều trị tiêu huyết kh i (thrombolysis) cho huyết kh i TM ch - ch u.
+S dụng các thu c có nguy cơ cao gây VTE
+Có biến ch ng c a li u pháp ch ng đông
+VTE trên ng i b nh có b nh lý tâm phế m n
- Ch định dự phòng
+Không thể tiếp tục duy trì li u pháp ch ng đông
+Không tuân th đ ợc li u pháp ch ng đông
+Nguy cơ cao có biến ch ng c a li u pháp ch ng đông
VTE (venous thromboembolism): huyết kh i ậ cục máu đông tĩnh m ch
DVT (deep venous thrombosis): huyết kh i tĩnh m ch sâu
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Nhóm ch ng ch định
Tình tr ng b nh lý
- B nh lý TM ch d i
+Hẹp t c TM ch d i do huyết kh i, do bị xâm lấn, chèn ép
+Thiểu s n, bất s n TM ch d i

610
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

+TM ch d i có đ ng kính > 40mm


- Không có đ ng vào
+TM c nh trong, TM d i đòn, TM đùi bị t c
+T ch c phần mềm quanh các TM này đang bị viêm nhiễm
- R i lo n đông máu không kiểm soát đ ợc
+Xuất huyết gi m tiểu cầu
+Hemophilia
+Thiểu yếu t đông máu
- Tai biến thu c c n quang
+Ph n ng thu c c n quang I- t
+Suy th n tiến triển
+Phụ nữ có thai
- B nh lý toàn thân nặng - Nhiễm trùng huyết
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
611
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B vào lòng m ch cỡ 5-6-8F


- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n dài, c ng 0.035 inch (260cm)
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- ng thông d n đ ng cỡ 6-8F
- B l i lọc tĩnh m ch chuyên dụng
- ng thông d n đ ng
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ g p dị v t n i m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i
l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi
cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh căTMăc nhătrongăph i
- Gây tê t i ch , r ch da và t ch c d i da
- Chọc TM c nh trong ph i d i h ng d n siêu âm. Trong m t s tr ng hợp
có thể ph i chọc TM c nh trong trái hoặc TM đùi.
- Đặt dây d n và ng đặt lòng m ch vào TM c nh trong ph i d i h ng d n
màn huỳnh quang tăng sáng (fluoroscopy).
3.ăăCh păTMăch ăd i
- Đặt ng thông vào TM ch d i ngang m c ngư ba ch - ch u
- Chụp TM ch d i, đánh giá hình thái và huyết đ ng c a TM ch d i
4.ăăĐ tăl iăl căTMăch ăd i
- Đ a b dụng cụ mang l i lọc (filter) vào TM ch d i qua ng đặt lòng
m ch.
- Định vị cho l i lọc nằm d i m c các TM th n
- Rút v bọc để gi i phóng l i lọc vào trong lòng TM ch d i
- Chụp m ch TM ch d i
612
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă


VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- L i lọc nằm t i vị trí ngay d i các tĩnh m ch th n
- Trục c a l i lọc song song v i trục c a tĩnh m ch ch d i
- TM ch d i l u thông bình th ng sau khi đặt l i lọc. Không có dấu hi u
c a rách thành m ch hay tụ máu, ch y máu sau phúc m c, bụng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. Tai bi năliênăquanăđ năk ăthu t
- Tụ máu tai vị trí chọc TM: băng ép t i ch
- Nhiễm khuẩn quanh chân ng thông: v sinh, kháng sinh t i ch và toàn thân
- Nhiễm khuẩn huyết: h i chẩn chuyên khoa
2.ăăTaiăbi năliênăquanăđ năl iăl căă
- L i lọc di chuyển: th ng do TM ch d i giưn quá l n so v i kích th c
c a filter. Cần lựa chọn chính xác kích th c c a l i lọc so v i đ ng kính TM
ch d i. Có thể lấy l i lọc ra ngoài nếu thấy không phù hợp.
- Gưy l i lọc: do l i lọc đ ợc s dụng nhiều lần hoặc do chất li u cấu t o
l i lọc không đ m b o. Không nên tái s dụng l i lọc.
- Rách TM ch d i: theo dõi hoặc đặt stent-graft hoặc ph u thu t theo ý kiến
chuyên khoa.

613
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăĐI UăTR ăUăGANăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Ph ơng pháp chụp và nút đ ng m ch gan th ng đ ợc ng dụng
trong nút m ch gan hóa chất (TACE), ngoài ra có m t s tr ng hợp cần ph i
chụp và can thi p m ch gan nh trong tr ng hợp ch y máu đ ng m t, nút dự
phòng trong tr ng hợp kh i phình đ ng m ch l n hay nút m ch cấp c u trong
tr ng hợp chấn th ơng gan, u gan vỡ...
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu đ ng m t, nghi ng do t n th ơng đ ng m ch gan (gi phình đ ng
m ch, thông đ ng tĩnh m ch…)
- Phình hoặc gi phình l n đ ng m ch thu c đ ng m ch thân t ng : ch a có
biến ch ng, nút dự phòng.
- Chấn th ơng vỡ gan : có ch y máu thể ho t đ ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Th ng ch có ch ng ch định t ơng đ i, liên quan đến t ng lo i t n
th ơng và ch định khác nhau. Trong những tr ng hợp này ph i cân nh c lợi
ích c a can thi p n i m ch và nguy cơ biến ch ng có thể x y ra.
- Suy th n
- Phụ nữ có thai.
- Có lu ng thông đ ng-tĩnh m ch l n có nguy cơ gây t c m ch ph i.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
614
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng cỡ 6F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
615
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăV ătríăch căđ ngăm chă
- Th ng (>90%) chọc vào đ ng m ch đùi.
- M t s tr ng hợp đặc bi t có thể chọc t đ ng m ch cánh tay.
3.ăăCh păđ ngăm chăvƠălu năch năl căđ ngăm chăt năth ng
- Nên chụp đ ng m ch ch bụng bằng ng thông đuôi lợn hoặc ng thông có l
bên.
- Sau đó thay bằng ng thông để có thể chọn lọc đ ng m ch cấp máu cho t n
th ơng : Cobra, sidewinder…
- Xác định m ch máu t n th ơng, s dụng vi ng thông để lu n siêu chọn lọc.
- S dụng các v t li u gây t c m ch phù hợp v i t n th ơng.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Ng i b nh sau can thi p nên nằm t i gi ng b nh, bất đ ng chân bên
chọc m ch và theo dõi biến ch ng ch y máu ít nhất 6 gi .
- Theo dõi các ch s m ch, nhi t đ , huyết áp, hô hấp.
- Tiếp tục duy trì kháng sinh 3-5 ngày tùy t ng diễn biến h i ch ng sau nút.
- Dùng gi m đau trong tr ng hợp cần thiết.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Suy th n : đặc bi t trong các tr ng hợp can thi p m ch máu th n. Trong lúc
can thi p, chú ý không nên gây t c các m ch máu lành. Sau can thi p nên truyền
nhiều dịch.
- Theo dõi tình tr ng bụng : M t s tr ng hợp có thể gây t c các m ch máu
đ ng tiêu hóa gây các dấu hi u thiếu máu ru t.
- Liên quan đến tai biến chung trong quá trình can thi p : lóc tách đ ng
m ch, th ng m ch, ch y máu. Theo dõi hoặc điều trị bằng can thi p n i m ch
hoặc ph u thu t theo ý kiến chuyên khoa
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

616
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăHịAăCH T Đ NGăM CHăĐI Uă


TR ăUNGăTH ăGANăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Có nhiều ph ơng pháp điều trị HCC, g m điều trị tri t căn nh ph u thu t
c t u gan hay ghép gan, điều trị sóng cao tần hoặc tiêm c n tuy t đ i đ i v i các
kh i u nh tuy nhiên t l ng i b nh đ ợc điều trị theo các ph ơng pháp này
không nhiều, kho ng < 30% do b nh phát hi n mu n, ch c năng gan kém…Nút
m ch gan hóa chất (TACE) đ ợc coi là ph ơng pháp điều trị hi u qu n
trong các tr ng hợp HCC không có ch định điều trị tri t căn. Ph ơng pháp
này lần đầu tiên đ ợc báo cáo vào năm 1974 b i Doyon và c ng sự. Hi n nay,
ngoài v t li u để nút m ch th ng quy bằng h n dịch Lipidol kết hợp v i
hóa chất (Doxorubicin, Farmorubicin, Cisplastin…), còn có các h t vi cầu
g n hóa chất (DC bead, Hepashere…) hoặc bằng h t phóng x giúp cho tiêu
di t tế bào u t t hơn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ung th gan nguyên phát, hoặc th phát tăng sinh m ch không có ch định
ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- U gan quá to: thể tích u gan chiếm hơn 1/2 thể tích gan.
- Huyết kh i tĩnh m ch c a: Hi n nay là ch ng ch định t ơng đ i, tùy t ng
ng i b nh, nếu ng i b nh trẻ, ch c năng gan còn t t có thể kết hợp nút siêu
chọn lọc và truyền hóa chất đ ng m ch (cysplastin) đ i v i những tr ng
hợp này.
- R i lo n đông máu: Cần điều ch nh tr c khi can thi p.
- Xơ gan nặng: Child pugh C
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
617
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy bơm đi n chuyên dụng


- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018 inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- Hóa chất ch ng ung th .
- Lipiodol siêu l ng.
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
618
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua


- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăV ătríăch căđ ngăm chă
- Th ng (>90%) chọc vào đ ng m ch đùi.
- M t s tr ng hợp đặc bi t có thể chọc t đ ng m ch cánh tay.
3.ăăCh păđ ngăm chăvƠălu năch năl căđ ngăm chăt năth ng
- Nên chụp đ ng m ch ch bụng bằng ng thông đuôi lợn hoặc ng thông có l
bên.
- Chụp đ ng m ch m c treo tràng trên đánh giá h tĩnh m ch c a
- Dùng ng thông để có thể chọn lọc đ ng m ch thân t ng hoặc các đ ng m ch
m c treo, d i hoành, th n...: Cobra, sidewinder…
- Xác định m ch máu t n th ơng, s dụng vi ng thông để lu n siêu chọn lọc
vào cu ng m ch cấp máu cho kh i u.
- Gây t c m ch siêu chọn lọc kh i u bằng h n dịch Lipiodol siêu l ng + hóa
chất ch ng ung th đến khi toàn b kh i u l ng đọng hóa chất. Sau đó nút cu ng
m ch nuôi kh i u bằng x p sinh học (gelfoam)
- Chụp kiểm tra tình tr ng t c m ch c a các cu ng m ch nuôi, tiếp tục nút m ch
chọn lọc nếu còn.
- Rút ng thông và ng đặt lòng m ch.
- Kết thúc th thu t, băng ép đ ng m ch đùi 6 gi .
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăTHEOăDẪIăTRONGăVẨăSAUăCANăTHI P
- Ng i b nh sau can thi p nên nằm t i gi ng b nh, bất đ ng chân bên
chọc m ch và theo dõi biến ch ng ch y máu ít nhất 6 gi .
- Theo dõi các ch s m ch, nhi t đ , huyết áp, hô hấp.
- Tiếp tục duy trì kháng sinh 3-5 ngày tùy t ng diễn biến h i ch ng sau nút.
- Dùng gi m đau trong tr ng hợp cần thiết.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Suy th n : đặc bi t trong các tr ng hợp can thi p m ch máu th n. Trong lúc
can thi p, chú ý không nên gây các m ch máu lành. Sau can thi p nên truyền
nhiều dịch.
- Theo dõi tình tr ng bụng : M t s tr ng hợp có thể gây t c các m ch máu
đ ng tiêu hóa gây các dấu hi u thiếu máu ru t.
- Liên quan đến tai biến chung trong quá trình can thi p : lóc tách đ ng
m ch, th ng m ch, ch y máu….theo dõi, hoặc điều trị bằng can thi p n i m ch
hoặc ph u thu t theo ý kiến chuyên khoa.
619
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- H i ch ng sau nút m ch: do t c m ch và hóa chất ch ng ung th phát tán vào
máu. H i chẩn chuyên khoa điều trị n i khoa.

620
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăH ăTƾNHăM CHăC AăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Ung th gan nguyên phát đ ng hàng th 5 trong các lo i ung th , ph u
thu t là ph ơng pháp điều trị tri t căn kh i u nh ng 80% các tr ng hợp khi
phát hi n không còn kh năng ph u thu t do nhiều nguyên nhân, m t trong
những nguyên nhân khiến ng i b nh không thể ph u thu t đ ợc là thể tích gan
còn l i sau ph u thu t không đ d n đến tình tr ng suy gan sau ph u thu t. Để
đ m b o không bị suy gan sau ph u thu t thì thể tích gan lành còn l i theo dự
kiến ph i bằng 30% gan lành hoặc 40% đ i v i các ng i b nh có xơ gan.
Nút nhánh tĩnh m ch c a bên dự kiến ph u thu t gây phì đ i phần gan còn l i
làm tăng kh năng điều trị ph u thu t cho ng i b nh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các ng i b nh có ung th gan có ch định ph u thu t c t gan l n mà thể
tích gan còn l i không đ .
- Không có tình tr ng suy gan (Child A)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- U gan có lan tràn r ng trong gan: u gan ph i có t n th ơng h phân thu
I, II hoặc III, u gan trái có t n th ơng h phân thuỳ VI và VII
- U gan có xâm lấn m ch máu: tĩnh m ch c a, đ ng m ch gan..
- U gan có giưn đ ng m t, tăng áp lực tĩnh m ch c a.
- Các b nh lý ph i hợp khác: suy tim, suy th n nặng
- Có di căn xa: di căn h ch, di căn ph i
- R i lo n đông máu, tiểu cầu <50.000
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
621
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy bơm đi n chuyên dụng


- Máy siêu âm có đầu dò cong
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch chuyên dụng
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6-8F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 5-6F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgăyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

622
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Siêu âm chọn đ ng vào tĩnh m ch c a: bên ph i hoặc bên trái, vị trí chọc
tĩnh m ch c a
- Gây tê t i đ ng vào t d i da đến bao gan
- Chọc kim vào nhánh tĩnh m ch c a ph i hoặc trái
- Lu n dây d n 0.035” vào thân tĩnh m ch c a qua đó đặt b m thông đ ng
m ch cỡ 5F đến 8F tuỳ thu c v t li u nút m ch
- Chụp kiểm tra đánh giá gi i ph u h tĩnh m ch c a qua ng thông 5F, liều
thu c đ i quang i- t 15ml, t c đ bơm 5ml/s
- Nút các nhánh tĩnh m ch c a bằng v t li u nút m ch: keo sinh học, dù kim
lo i, cu n kim lo i…
- Chụp kiểm tra sau khi gây t c các nhánh tĩnh m ch c a
- Rút b m thông m ch máu, nút t c đ ng chọc bằng x p sinh học
(gelfoam) hay keo sinh học
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Đánh giá sau nút m ch 24g: ch c năng gan, b ch cầu, prothrombin, lâm sàng.
- Siêu âm bụng kiểm tra sau 24g: đánh giá h th ng tĩnh m ch c a, dịch
bụng, máu tụ d i bao gan…
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Trong th thu t: ch y máu trong bụng: kiểm tra vị trí ch y máu, có thể chụp
đ ng m ch gan ph i hợp, tiến hành nút m ch cầm máu. Di chuyển không mong
mu n c a v t li u nút m ch: đặt l i vị trí đ i v i dù kim lo i hay cu n kim lo i.
- Sau th thu t
- Máu tụ d i bao gan
- Đau bụng: th ng trong th i gian 24-48 gi đầu, điều trị bằng các thu c gi m
đau thông th ng
- Theo dõi sau nút m ch: Chụp c t l p vi tính đo thể tích gan sau 4-6 tuần
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.

623
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăVẨăB MăD CăCH TăPHịNGăX ăĐI Uă


TR ăUNGăTH ăGANăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Yttrium-90 có th i gian bán rư kho ng 64 gi . Đ ng vị phóng x này phát
ra tia β có đ ng kính b c x kho ng 2-3 mm. Sau khi bơm vào đ ng m ch
nuôi kh i u, các h t phóng x sẽ nằm gi ng mao m ch kh i u, sau đó sẽ
phát ra tia β phá h y các tế bào ung th . Hi n trên thị tr ng có 2 lo i:
SIR-Spheres microspheres (Australia) và TheraSphere (Canada). Kích th c
các h t này t 20-35 µm. Để đ m b o cho điều trị thành công và hi u qu , cần
ph i h i chẩn bác s các chuyên ngành g m bác s chuyên khoa tiêu hóa, ung
th , y học h t nhân, ph u thu t viên, bác s can thi p đi n quang.
II.ăCH ăĐ NHă
- Y 90 đ ợc ch định cho những tr ng hợp ung th gan nguyên phát và
th
phát không có ch định ph u thu t tri t căn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Lu ng thông gan ph i trên phim chụp x hình > 20%.
- Đư có t n th ơng di căn: ph i, x ơng hay các t ng khác.
- Phụ nữ có thai và trẻ em.
- Ch ng ch định đ i v i những ng i b nh đư có tiền s điều trị x trị
ngu n ngoài cho t n th ơng u gan.
- Nhiều dịch tự do trong bụng hoặc có suy gan trên lâm sàng.
- Trên phim chụp x hình có lu ng trào ng ợc t đ ng m ch gan vào d dày,
tụy hay ru t non.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s chuyên khoa y học h t nhân
- K thu t viên y học h t nhân
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
624
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)


- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
D ợc chất phóng x (DCPX) chuyên dụng
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi , tr tr ng hợp cấp c u.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
625
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nên đánh giá nhu mô ph i tr c can thi p bằng c t l p vi tính hoặc X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
G m 2 lần can thi p, m i lần cách nhau kho ng 1 tuần.
1.ăăL nă1:ănútăcácănhánhăđ ngăm chăngoƠiăganăvƠăđánhăgiáăshuntăgan- ph i
- Tiến hành chụp đ ng m ch thân t ng, m c treo tràng trên bằng ng thông 4-5
F để đánh giá gi i ph u các m ch cấp máu cho gan và kh i u.
- Tiến hành nút t c các đ ng m ch xuất phát t đ ng m ch gan đi nuôi các t ng
khác (d dày, tá tràng) bằng các v t li u gây t c m ch (vòng xo n kim lo i,
bóng, keo…) ví dụ : Đ ng m ch vị tá tràng, vị trái…. Để nút các m ch này cần
s dụng vi ng thông kích th c 2-3 F.
- Sau đó đ a ng thông vào đ ng m ch gan, tiến hành bơm 5-6 mCi (185-222)
99Tc (MAA : Macroaggregated albumin), chụp x hình sau 30 phút để đánh giá
d ợc chất phóng x t p trung vào trong kh i u và tính lu ng thông gan ph i
(shunt gan ậ ph i).
2.ăăL nă2:ăb măh tăphóngăx ,ăth ngăcáchăl nă1ăkho ngă1ătu n
- Sau khi tính liều phóng x , dựa vào tình tr ng ng i b nh và m c đ thông
gan ph i (liver/lung shunt) sẽ có công th c chuẩn tính liều đ ng vị phóng x .
- Tiến hành lu n chọn lọc bằng vi ng thông vào đ ng m ch gan riêng.
- L p v i h th ng bơm đ ng vị phóng x và bơm đ ng vị phóng x vào nhu mô
gan.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Nếu lựa chọn ng i b nh t t, đ a ho t chất phóng x đúng vùng cần điều trị
thì biến ch ng c a ph ơng pháp này rất ít (so v i ph ơng pháp nút
m ch gan hóa chất).
- Biến ch ng d dày- tá tràng gặp d i 5% các tr ng hợp và có thể dự
phòng đ ợc.
- M t vài tr ng hợp suy t y đ ợc báo cáo trong các chế phẩm đầu, hi n nay
không thấy có các biến ch ng này.
- Có thể gặp suy hô hấp tiến triển do viêm ph i phóng x . Để tránh biến ch ng
này, không s dụng Y90 trong ng i b nh có lu ng thông gan ph i > 20%.
- Các tri u ch ng th ng gặp (th ng nhẹ và hết sau điều trị 1 tuần): m t, bu n
nôn/ nôn, s t, ăn không ngon, đau vùng gan.
- Các tri u ch ng hiếm khi gặp : đau m n tính, loét d dày, viêm túi m t, r i
lo n ch c năng gan.

626
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI PăM CHăM CăTREOăS ă


HÓA XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch m c treo là làm hi n hình các đ ng m ch này và các
nhánh t n trên phim chụp (màn hình máy chụp DSA). Tr c đây, khi các
ph ơng ti n chẩn đoán hình nh nh c t l p vi tính đa dưy hay c ng h ng t
ch a phát triển, thì chụp đ ng m ch m c treo tràng có vai trò trong chẩn đoán
các kh i u tăng sinh m ch, hoặc các b nh lý m c máu liên quan đến ng tiêu
hóa. Hi n nay các b nh lý này th ng đ ợc chẩn đoán bằng c t l p vi tính đa
dưy hay c ng h ng t t lực cao kết hợp v i làm căng các quai ru t bằng n c
thì chụp các đ ng m ch m c treo tràng th ng đ ợc ch định trong các tr ng
hợp xuất huyết tiêu hóa không do kh i u hay để can thi p n i m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xuất huyết tiêu hóa không do nguyên nhân giưn vỡ tĩnh m ch (th ng
trong b nh lý tăng áp lực tĩnh m ch c a hoặc trĩ) mà không điều trị đ ợc bằng
n i khoa hay can thi p n i soi.
- M t s tr ng hợp cần chẩn đoán b nh lý m ch máu hoặc các kh i u giàu
m ch máu mà trên phim chụp c t l p vi tính không rõ ràng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp ng i b nh có r i lo n đông máu,
suy th n hoặc dị ng v i thu c đ i quang.
- Trong tr ng hợp xuất huyết tiêu hóa nặng, ng i b nh có thể kích đ ng hoặc
không hợp tác, cần ph i gây mê.
- Nên cân nh c trong tr ng hợp ng i b nh đư ng ng xuất huyết tr tr ng
hợp t n th ơng m ch máu nh gi phình đ ng m ch, lo n s n đ ng m ch hay
thông đ ng tĩnh m ch (thấy trên phim chụp c t l p vi tính) thì cần can thi p vì
có nguy cơ ch y máu l i.
- Nên cân nh c trong tr ng hợp ng i b nh đang có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
627
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

628
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăV ătríăch căm ch
Th ng đ ng m ch đùi ph i, trong tr ng hợp không vào đ ợc đ ng
m ch đùi ph i (hẹp ậ t c …), có thể chọc đ ng m ch đùi trái hoặc đ ng m ch
cánh tay.
2.ăăLu nă ngăthông
Lu n ng thông (cobra, sidewinder…) kết hợp v i dây d n để móc vào
đ ng m ch m c treo tràng trên và đ ng m ch m c treo tràng d i. Tiến hành
chụp kéo dài t đ ng m ch đến thì tr về c a tĩnh m ch m c treo tràng.
3.ăăGơyăt căm chăch năl c
Trong tr ng hợp phát hi n t n th ơng m ch máu gây xuất huyết tiêu hóa
(active bleeding), s dụng vi ng thông lu n vào vị trí t n th ơng sau đó gây t c
bằng các v t li u gây t c m ch (x p cầm máu, PVA, Hystoacryl, vòng xo n kim
lo i) tùy vào t ng t n th ơng và kinh nghi m c a ng i can thi p.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI. THEO DÕI
1. Trong quá trìnhăcanăthi pă
Theo dõi tình tr ng huyết đ ng, hô hấp c a ng i b nh (th ng ng i
b nh đ ợc can thi p trong tình tr ng cấp c u do xuất huyết tiêu hóa).
2.ăăNgayăsauăcanăthi pă
- Theo dõi ch y máu nơi chọc m ch : Ng i b nh bất đ ng t i gi ng b nh đặc
bi t chân bên chọc m ch ít nhất 6 gi .
- Theo dõi m ch, nhi t đ , huyết áp, tình tr ng bụng.
- Theo dõi tình tr ng xuất huyết tiêu hóa.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Liên quan đến can thi p: lóc tách đ ng m ch, ch y máu nơi chọc
m ch hoặc t c m ch không mong mu n. Tùy theo tai biến sẽ theo các h ng d n
để x trí các tai biến này.
- Trong tr ng hợp có s dụng v t li u gây t c m ch, đặc bi t s dụng h t
nhựa nếu để trào ng ợc nhiều sang các nhánh lành có thể biến ch ng gây nh i
máu ru t. Tr ng hợp nh i máu nhiều có thể ph i ph u thu t c t b đo n ru t
bị nh i máu.

629
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

CH PăVẨăNÚTăM CHăB NGăH TăDCBEADăG NăHịAă


CH TăĐI UăTR ăUăGANăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Nút đ ng m ch gan hóa chất (Transarterial chemoembolisation:
TACE) đ i v i các kh i u gan nguyên phát không có ch định ph u thu t đư
đ ợc áp dụng t lâu trên thế gi i cũng nh Vi t nam. Th i gian gần đây,
ng i ta đư trùng hợp hóa chất điều trị ung th v i h t gây t c m ch vĩnh viễn
trong điều trị các kh i ung th gan (DC Bead) gây t c m ch hoàn toàn kh i u
sau đó hóa chất sẽ đào th i dần dần giúp cho t p trung hóa chất v i n ng đ cao
vào kh i u. Các nghiên c u cho thấy ph ơng pháp này có các u điểm: t p trung
n ng đ cao thu c vào kh i u trong th i gian dài kết hợp v i hi n t ợng ho i t
kh i u giúp cho hi u qu điều trị kh i u t t hơn, gi m n ng đ hóa chất toàn
thân nên gi m các nguy cơ tim m ch, b o v t t nhu mô gan lành, h n chế
hi n t ợng rung tóc so v i ph ơng pháp nút m ch thông th ng. Ph ơng
pháp này có thể áp dụng cho c các kh i u gan nguyên phát và các t n th ơng
gan th phát t đ i trực tràng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ i v i t n th ơng u gan nguyên phát hoặc th phát mà không có ch định
ph u thu t, không có ch định can thi p qua da (đ t sóng cao tần, tiêm c n tuy t
đ i).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Di căn ngoài gan.
- Xâm lấn tĩnh m ch c a.
- Đư làm cầu n i c a ch (TIPS), b nh nưo gan, xuất huyết tiêu hóa.
- Các ch ng ch định liên quan đến nút m ch gan: tiểu cầu gi m, suy th n,
nhiễm trùng, r i lo n đông máu.
- Kh i u quá to (> 50% thể tích gan).
- Th n trọng đ i v i phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
630
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
- Hóa chất ch ng ung th .
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ngă
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inche
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t hình cầu DC Bead
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
631
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H sơ b nh án điều trị n i trú


- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp c t l p vi tính, c ng h ng t gan (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Gây tê t i ch
- Tiền mê hoặc gây mê nếu cần
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm chăvƠoăđ ngăm ch
- Th ng là đ ng m ch đùi ph i.
- Chọc kim và lu n dây d n vào lòng đ ng m ch, đ a dây d n lên đến đ ng
m ch ch .
- Rút kim chọc đ ng m ch và đ a ng vào lòng m ch theo dây d n.
3.ăăCh păm ch
- Lu n ng thông vào đ ng m ch m c treo tràng trên
- Chụp lấy thì tĩnh m ch c a để khẳng định không có huyết kh i h th ng
TMC.
- Chụp đ ng m ch thân t ng, sau đó lu n chọn lọc vào nhánh đ ng m ch
nuôi u bằng ng thông nh .
4.ăăNútăm ch
- B c 1: tr n 50 mg Doxorubicin v i 2 ml n c cất và l c đều cho tan (màu
đ )
- B c 2: dùng bơm tiêm và kim nh hút hết dung dịch trong lọ ch a h t DC
Bead (màu xanh) để l i h t trong lọ.
- B c 3: dùng bơm tiêm hút hết dung dịch trong lọ Doxorubicin (màu đ )
r i bơm sang lọ ch a h t DC Bead (màu xanh).
- B c 4: l c đều lọ DC Bead v a đ ợc bơm dung dịch Doxorubicin và đợi
để Doxorubicin g n vào h t DC Bead, th i gian phụ thu c vào kích th c h t
DC bead
- H t 100-300 µm: 45 phút
- H t 300-500 µm: 60-90 phút
- H t 500-700 µm: 120 phút
- B c 5: hút toàn b dung dịch Doxorubicin đư đ ợc trùng hợp v i h t DC
Bead trong lọ bằng bơm tiêm 10 ml. Sau đó thêm 2 ml thu c đ i quang i- t để
có thể theo dõi trong quá trình bơm h t.
- B c 6: tiến hành bơm h t DC Bead có trùng hợp v i Doxorubicin
vào đ ng m ch nuôi kh i u. Nên tiến hành nút siêu chọn lọc m ch nuôi kh i u.
M t s trung tâm l n th ng b t đầu bằng lo i h t 100-300 µm sau đó nút
tiếp bằng lo i h t 300 ậ 500 µm. M t s trung tâm ch tiến hành nút các kh i u
gan bằng h t kích th c 300-500 µm.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uăă
VI. THEO DÕI
1.ăăTheoădõiăsauăcanăthi pă
- Ng i b nh nằm t i gi ng b nh sau can thi p kho ng 6 h.
632
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bất đ ng chân bị chọc đ ng m ch đùi.


- Theo dõi m ch, huyết áp, nhi t đ . Trong tr ng hợp abcess gan hoặc viêm
túi m t ho i t có thể điều trị kháng sinh và đặt d n l u.
2.ăăTheoădõiăđ nhăkỳ
- Kiểm tra l i t n th ơng sau nút 1-3 tháng để đánh giá đáp ng c a kh i u v i
hóa chất bằng c t l p vi tính hoặc c ng h ng t .
- Trong tr ng hợp còn tăng sinh m ch có thể nút tiếp lần 2.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCácătaiăbi năcóăth ăx yăra
- Tai biến chung liên quan đến can thi p m ch:
- Dị ng thu c đ i quang: dùng thu c corticoid, đề nghị bác s lâm
sàng theo dõi chặt chẽ .
- Ch y máu nơi chọc đ ng m ch: Băng ép chặt, có thể dùng dụng đóng vị trí
chọc đ ng m ch.
- Bóc tách đ ng m ch: dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2
lần bình th ng, sau đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm
sàng.
2.ăăTaiăbi năliênăquanăđ năs ăd ngăh tăDCăBead:
- Viêm túi m t do h t di chuyển vào đ ng m ch túi m t: điều trị kháng sinh,
trong tr ng hợp cần thiết có thể d n l u túi m t qua da hoặc m c t túi m t.
- Ho i t kh i u gan áp-xe hóa: có thể d n l u qua da nếu áp-xe l n nếu điều
trị n i khoa không hi u qu .
- T c các m ch khác không mong mu n.

633
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăT OăLU NGăTHỌNGăC AăCH ăQUAă


DAă(TIPS)ăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Đ ng thông c a ch (TIPS: Transjugular Intrahepatic Portosystemic
Shunt) hay t o đ ng thông c a ch qua da (APSP: Anastomose
portosystémique intrahépatique percutanée) đ ợc thực hi n t những năm 1980
để điều trị m t s biến ch ng c a tăng áp lực tĩnh m ch c a. Nguyên lý c a
TIPS là t o ra đ ng n i c a - ch , giữa m t tĩnh m ch gan và m t nhánh
tĩnh m ch c a bằng m t đ ng thông đi qua gan. Mục đích là làm gi m áp lực
trong h th ng tĩnh m ch lách, tĩnh m ch m c treo tràng trên và tĩnh m ch c a
trong b nh lý tăng áp tĩnh m ch c a.
II.ăCH ăĐ NHă
- Thất b i điều trị bằng tiêm xơ các búi giưn tĩnh m ch thực qu n (đ ợc coi là
thất b i ngay l p t c hoặc ch y máu tái phát sau hai lần tiêm xơ trong vòng 15
ngày)
- Các nguyên nhân ch y máu khác liên quan đến tăng áp lực tĩnh m ch c a:
ch y máu d dày do giưn tĩnh m ch d dày hoặc vị trí khác nh tá tràng, đ i
tràng ...
- Tràn dịch bụng tái phát (tràn dịch bụng nh ng điều trị bằng các ph ơng
pháp thông th ng không hi u qu )
- H i ch ng Budd-Chiari
- Ngoài ra có m t ch định t ơng đ i hiếm, đặt TIPS tr c khi điều trị bằng n i
soi hoặc ph u thu t ng i b nh u thực qu n có giưn tĩnh m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i
- Suy tim ph i nặng có thể gây suy tim cấp trên nền suy tim m n sau
lu ng thông c a ch
- Tăng áp lực đ ng m ch ph i nặng (áp lực đ ng m ch ph i > 45 mm Hg)
- Suy gan nặng
- Ngoài ra có m t s ch ng ch định t ơng đ i
- Có u gan kèm theo th ng không có ch định đặt TIPS, tuy nhiên còn phụ
thu c vào kích th c, vị trí và chiến l ợc điều trị (ghép gan, radio frequence...)
- Huyết kh i tĩnh m ch c a bán phần hay hoàn toàn, đây không ph i là ch ng
ch định tuy t đ i, tuy nhiên cũng là m t yếu t có thể gây thất b i cho th
thu t, cần ph i đánh giá huyết kh i cũ hay m i, có thể thông đ ợc hay không, vị
634
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

trí c a huyết kh i, đ i v i huyết kh i không hoàn toàn thì không ph i là ch ng


ch định tuy nhiên cũng là m t yếu t gây khó khăn trong quá trình th thu t.
- Th n trọng đ i v i phụ nữ có thai.
- Gan đa nang cũng là yếu t gây khó khăn trong th thu t.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- Dây d n c ng (stiff wire)
- Kim chọc gan qua tĩnh m ch c nh trong
- Bóng nong (balloon).
- Giá đỡ lòng m ch (khung giá đỡ) có ph và không ph .
635
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

6.ăăNg iăb nh
- Vi c quyết định thực hi n TIPS cần đ ợc h i chẩn giữa các bác s chuyên
khoa đi n quang và gan ậ m t, n i soi để có chiến l ợc cụ thể.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi .
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Thực hi n các xét nghi m t ng kê về ch c năng gan, th n, máu ch y ậ máu
đông
- Cần chụp c t l p vi tính bụng gan 3 pha hoặc C ng h ng t để đánh giá
hình thái gan, các biến đ i gi i ph u tĩnh m ch gan, h th ng tĩnh m ch c a, các
tĩnh m ch d n l u, đ ng m ch gan và phát hi n các t n th ơng u gan.
- Siêu âm tim để đánh giá ch c năng tim
- Tuy nhiên trong tr ng hợp cấp c u (ch y máu tiêu hóa), thì ch cần siêu âm
Doppler là đ v i mục đích đánh giá h th ng tĩnh m ch c a, tĩnh m ch
gan và phát hi n các kh i u gan l n
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Ng i b nh cần gây mê toàn thân
2.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Chọc kim vào tĩnh m ch c nh trong
- Đặt ng vào lòng m ch vào tĩnh m ch c nh trong
3.ăăCh păm ch
- Đ a ng thông vào tĩnh m ch trên gan, th ng là tĩnh m ch trên gan ph i.
- Chụp tĩnh m ch c a bằng cách bơm trào ng ợc thu c đ i quang t
tĩnh m ch trên gan qua nhu mô gan vào tĩnh m ch.
4.ăăT oăc uăn iăc aăậ ch
- Đ a nòng c a kim ROSS vào tĩnh m ch trên gan.
- Chọc t tĩnh m ch trên gan vào tĩnh m ch c a, đây là b c đ ợc coi là khó
khăn nhất c a th thu t.
- Sau khi chụp đ i quang bằng bơm tiêm thấy mũi kim ROSS nằm trong h
th ng TMC, thì đẩy dây d n qua nòng s t và c g ng đẩy xu ng TM m c treo
tràng trên hoặc TM lách.
- Nong đ ng thông bằng bóng trên dây d n c ng.
- Đo chênh áp giữa tĩnh m ch c a tr c gan và sau gan.
- Đặt giá đỡ lòng m ch (khung giá đỡ) t tĩnh m ch trên gan vào tĩnh m ch c a.

636
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đo l i chênh áp TMC tr c và sau gan, so sánh v i chênh áp tr c đặt


khung giá đỡ để đánh giá hi u qu .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăBi năch ngăliênăquanăđ năquáătrìnhăcanăthi p
- Th thu t có thể thất b i khi không thể chọc vào đ ợc TMC.
- Suy th n cấp những ng i b nh tr c can thi p có ch c năng th n m c
gi i h n.
- Chọc xuyên qua bao gan và gây t n th ơng nhu mô gan là biến ch ng
th ng gặp (kho ng 10%), nh ng biến ch ng ch y máu trong bụng
t ơng đ i hiếm (kho ng 1-2%).
- Thông m t nhánh tĩnh m ch c a v i đ ng m ch gan có thể gặp, nếu lu ng
thông l n, có thể nút lu ng thông bằng vòng xo n kim lo i theo đ ng
đ ng m ch.
- Thông giữa giư đỡ (khung giá đỡ) và đ ng m t, biến ch ng này có thể gây
nên vàng da và nhiễm trùng. Nếu điều trị bằng n i khoa không hi u qu , có thể
ph i làm t c đ ng thông và t o đ ng thông m i.
- Có thể gặp ch y máu đ ng m t.
- Khi kim chọc xuyên qua gan, có thể t n th ơng đ ng m ch gan hay đ ng
m ch vị tá tràng gây nên ch y máu trong bụng, hoặc gi phình đ ng m ch, các
biến ch ng này có thể đ ợc điều trị bằng can thi p n i m ch qua đ ng đ ng
m ch hay ph u thu t.
- M t biến ch ng hiếm, nh ng có thể gặp là di chuyển c a giá đỡ kim lo i có
thể gây th ng tâm nhĩ và gây phù ph i cấp.
- Nhiễm trùng, biến ch ng rất dễ gặp nhất là trên ng i b nh xơ gan, biểu hi n
lâm sàng là s t, gan to, cấy máu d ơng tính và đôi khi gây huyết kh i trong
lòng giá đỡ. Điều trị bằng kháng sinh có thể có hi u qu đ i v i các huyết kh i
này.
2.ăăBi năch ngămu n
- Hẹp hoặc t c giá đỡ
- Để phát hi n biến ch ng này, cần ph i siêu âm Doppler đ ng thông,
th ng 24 gi sau can thi p ậ 1 tuần ậ 1 tháng, sau đó đều đến 3-4
tháng kiểm tra l i m t lần.
- Trong khi đánh giá bằng siêu âm Doppler, cần ph i thăm khám nhiều vị trí c a
khung giá đỡ, khi t c đ dòng ch y trong giá đỡ < 60 cm/s, t c đ thân TMC
< 10 cm/s, xuất hi n tín hi u dòng ch y h ng gan các nhánh TMC trong gan
là các dấu hi u gợi ý giá đỡ ho t đ ng không t t, m t s vị trí trong khung giá
đỡ có thể có t c đ > 250 cm/s th ng t ơng ng v i vị trí hẹp.
- Khi nghi ng hẹp hoặc t c giá đỡ, cần chụp l i đ ng thông, có thể
dùng đ ng vào t tĩnh m ch c nh trong hoặc tĩnh m ch đùi, nếu hẹp hoặc t c
có thể nong l i lu ng thông hoặc đặt thêm khung giá đỡ trong lu ng thông.
- H i ch ng gan nưo

637
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Biểu hi n lâm sàng là gi m sự t p trung, m t m i, ng gà đôi khi có thể hôn


mê. Biến ch ng này có thể gặp 20-30% các tr ng hợp TIPS.
- Biến ch ng này có thể điều trị bằng n i khoa, nếu không hi u qu có thể
ph i đặt thêm khung giá đỡ trong lòng đ ng thông mục đích làm gi m đ ng
kính lu ng thông, đôi khi có thể ph i gây t c lu ng thông bằng vòng xo n kim
lo i.

638
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăSINHăTHI TăGANăQUAăTƾNHăM CHă


C NHăTRONGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết gan qua tĩnh m ch c nh trong là ph ơng pháp lấy m nh nhu mô
gan qua kim sinh thiết khi đ ng vào là tĩnh m ch c nh trong, lu n ng thông
qua nhĩ ph i xu ng tĩnh m ch ch d i sau đó lu n vào tĩnh m ch trên gan ph i
II.ăCH ăĐ NHă
- Trong những tr ng hợp cần m nh sinh thiết nhu mô gan nh ng ch ng ch
định sinh thiết qua da nh r i lo n đông máu, gi m tiểu cầu hoặc nhiều dịch tự
do trong bụng.
- Đánh giá tr c m cho ng i b nh chuẩn bị ghép gan
- B nh lý gan lan t a.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i, tr khi không đ ợc sự đ ng ý c a
ng i b nh hoặc ng i nhà ng i b nh.
- Ch ng ch định t ơng đ i v i phụ nữ có thai, r i lo n đông máu nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
639
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Dây d n c ng (stiff wire).
- B sinh thiết nhu mô gan qua tĩnh m ch c nh trong chuyên dụng.
- Kim sinh thiết 19G đ a qua tĩnh m ch gan ph i.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4 gi .
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Ng i b nh cần gây mê toàn thân
2.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Chọc kim vào tĩnh m ch c nh trong, nên thực hi n d i h ng d n siêu âm
- Đặt ng vào lòng m ch vào tĩnh m ch c nh trong
3.ăăCh păm ch
- Đ a ng thông vào tĩnh m ch trên gan, th ng là tĩnh m ch trên gan ph i.
- Chụp tĩnh m ch c a bằng cách bơm trào ng ợc thu c đ i quang t
tĩnh m ch trên gan qua nhu mô gan vào tĩnh m ch.
4.ăăSinhăthi tăgan
- Đặt ng vào lòng m ch 9F vào tĩnh m ch c nh trong, có thể đ a đầu c a ng
vào lòng m ch vào l c a tĩnh m ch trên gan ph i.
640
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp tĩnh m ch trên gan để xác định vị trí sẽ sinh thiết.


- Đo áp lực xoang gan để đánh giá tình tr ng xơ gan.
- Tiến hành c t b nh phẩm qua ng vào lòng m ch.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI. THEO DÕI
Theo dõi ng i b nh trong 6 gi sau can thi p : theo dõi tình
tr ng huyết đ ng, m ch, huyết áp đề phòng biến ch ng ch y máu trong
bụng hoặc th ng t ng r ng do kim đi xuyên qua bao gan.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Lo n nhịp tim do tr ợt ng thông hoặc ng vào lòng m ch vào nhĩ ph i.
- Tràn máu màng ngoài tim do kim tr ợt vào nhĩ ph i gây th ng nhĩ ph i.
- Chọc vào đ ng m t hoặc túi m t gây ch y máu đ ng m t.
- Chọc vào đ ng m ch gan gây gi phình hoặc ch y máu trong bụng.
- Chọc th ng bao gan.

641
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăPH ăQU NăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút đ ng m ch phế qu n là làm hi n hình đ ng m ch này trên
màn hình bằng cách tiêm thu c đ i quang trực tiếp vào đ ng m ch, theo ph ơng
pháp Seldinger, đ ng vào t đ ng m ch đùi, nút t c các nhánh bằng v t li u
chuyên dụng. Đ ng m ch phế qu n xuất phát t đ ng m ch ch ngực (ĐM ch
xu ng) t mặt tr c ngang m c đ t s ng ngực D4- D5 r i chia thành 2 nhánh
ph i và trái.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp ho máu nặng, ho máu s l ợng ít nh ng kéo dài ch a có
điều ki n ph u thu t tri t để hoặc không có ch định ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i : các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l
- T ơng đ i: ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng, dị ng thu c đ i
quang.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c

642
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm chă
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Đặt ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, tiền mê
hoặc gây mê nếu cần (ng i b nh không t nh táo, trẻ nh …)
2.ăăCh năk ăthu tăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăth ng
- Theo ph ơng pháp Seldinger đ ng vào có thể t ĐM đùi, ĐM nách, ĐM
cánh tay, ĐM c nh, ĐM quay.
643
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng là ĐM đùi, tr khi đ ng này không làm đ ợc thì m i chọn


các đ ng khác.
3.ăăTi năhƠnhăth ăthu t
- Điều d ỡng sát khuẩn vùng bẹn hai bên (đ ng vào ĐM đùi). Tr i săng, toan
che ph toàn b ng i b nh, để h vị trí chọc m ch, ch đ a ng thông
vào chụp m ch
- Gây tê t i ch vị trí đặt ng m đ ng vào lòng m ch
- Chọc kim, đặt b vào lòng đ ng m ch đùi.
- Đ a dây d n và ng thông chụp m ch qua b m đ ng vào đ ng m ch ch ,
tìm g c xuất phát đ ng m ch phế qu n, bơm th 3 -5ml thu c để xác định
- Chụp toàn b h đ ng m ch phế qu n bằng thu c đ i quang qua bơm tiêm
máy thấy đ ợc toàn b h đ ng m ch phế qu n ph i và trái. Nếu nghi ng có
các nhánh khác cấp máu cho vùng t n th ơng, cần chụp đầy đ các
nhánh (ĐM vú trong, ngực ngoài, liên s n, d i hoành…)
- Nút t c các nhánh đ ng m ch giưn bất th ng cấp máu cho vùng t n
th ơng bằng v t li u nút m ch chuyên dụng (h t PVA, vòng xo n kim
lo i, keo sinh học, spongel..)
- Rút ng thông và ng vào lòng m ch ra kh i lòng m ch sau khi đư chụp và
nút m ch đ t yêu cầu, ép bằng tay 15 phút để cầm máu sau đó băng ép trong 6
gi .
4.ăT ăv năvƠăgi i thíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Sau khi kết thúc th thu t ng i b nh nằm trên gi ng, chân bên chụp
m ch du i thẳng, bất đ ng, theo dõi m ch mu chân, theo dõi ch y máu, tụ máu
vị trí chọc
- Theo dõi toàn thân (m ch, huyết áp, ph n ng c a ng i b nh)
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăquáătrìnhăch pă
- Có thể ch y máu, bóc tách n i m c, ng ng th thu t, ép bằng tay và băng nếu
ng ng ch y máu có thể tiến hành l i sau 1 ậ 2 tuần hoặc đ i tiến hành vị trí
khác.
- Dị ng thu c đ i quang nhẹ : xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiălƠmăth ăthu tă
- Vị trí lu n ng thông có thể ch y máu, tụ máu : ép tay và băng ép, bất đ ng
cho đến khi d ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi ng t c m ch do máu cục (thrombose) hoặc thuyên t c m ch
(emboli) do bong m ng xơ vữa, cần khám xét và x trí kịp th i b i bác sĩ
chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng đ ng m ch, thông đ ng tĩnh m ch hoặc đ t ng
thông hoặc dây d n, có thể cần can thi p ngo i khoa
- Tr ng hợp nghi ng nhiễm trùng sau can thi p, cần cho kháng sinh để
điều trị…
644
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T c đ ng m ch t y: h i chẩn chuyên khoa thần kinh.

645
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI PăM CHăPH IăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp và can thi p (nút t c m ch, lấy huyết kh i, tiêu sợi huyết…) đ ng
m ch ph i là làm hi n hình đ ng m ch này trên màn hình bằng cách tiêm
thu c đ i quang i- t trực tiếp vào đ ng m ch, theo ph ơng pháp Seldinger,
đ ng vào t tĩnh m ch đùi, lên TMCD (có thể t TM d i đòn, TM c nh trong
vào TM ch trên) vào nhĩ ph i sang thất ph i và vào ĐM ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định bất th ng c a ĐM ph i : bất th ng bẩm sinh, m c ph i
(phình), huyết kh i ĐM ph i…
- Can thi p nút t c những bất th ng; tái thông đ ng m ch ph i
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- T ơng đ i: ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng (gan, th n..),
huyết kh i trong bu ng nhĩ ph i, dị ng thu c đ i quang, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
646
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ c bi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB C TI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc mă
- Đặt ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, tiền mê
hoặc gây mê nếu cần (ng i b nh không t nh táo, trẻ nh …)
- Chọn k thu t và đ ng vào c a ng th ng : theo ph ơng pháp Seldinger
đ ng vào có thể t TM đùi, TM cánh tay, TM c nh. Thông th ng là TM đùi,
tr khi đ ng này không làm đ ợc thì m i chọn các đ ng khác.
647
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăTi năhƠnhăth ăthu tă:ă


- Điều d ỡng sát khuẩn vùng bẹn hai bên (đ ng vào TM đùi). Tr i săng, toan
che ph toàn b ng i b nh, để h vị trí chọc m ch, ch đ a ng thông
vào chụp m ch
- Gây tê t i ch vị trí đặt ng m đ ng vào lòng m ch
- Chọc kim, đặt b vào lòng tĩnh m ch đùi.
- Đ a dây d n và ng thông chụp m ch qua b m đ ng vào tĩnh m ch ch
d i, lên nhĩ ph i vào thất ph i và lên đ ng m ch ch
- Chụp h đ ng m ch ph i bằng thu c đ i quang qua bơm tiêm máy thấy đ ợc
toàn b h đ ng m ch ph i ph i và trái, xác định bất th ng : phình, dị d ng,
huyết kh i…
- Nút t c, tái thông bất th ng bằng v t li u nút m ch, thông m ch, lấy
huyết kh i chuyên dụng
- Rút ng thông và ng vào lòng m ch sau khi đư chụp và can thi p m ch đ t
yêu cầu, ép nhẹ bằng tay để cầm máu trong 15 phút, sau đó băng ép trong 6 gi .
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Sau khi kết thúc th thu t ng i b nh nằm trên gi ng theo dõi m ch mu
chân, theo dõi ch y máu, tụ máu vị trí chọc
- Theo dõi toàn thân (m ch, huyết áp, ph n ng c a ng i b nh)
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăquáătrìnhăcanăthi p
- Chọc vào đ ng m ch : ép cho đến khi cầm máu
- Làm bong cục huyết kh i t TM đùi, TM ch d i lên nhĩ ph i và lên ĐM
ph i gây nh i máu ph i, cần phát hi n và x trí kịp th i b i bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng đ ng m ch, thông đ ng tĩnh m ch hoặc đ t ng
thông hoặc dây d n, có thể can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa
- Theo dõi tình tr ng huyết đ ng, hô hấp c a ng i b nh (th ng ng i
b nh đ ợc can thi p trong tình tr ng cấp c u do xuất huyết tiêu hóa).
2.ăăNgayăsauăcanăthi pă
- Theo dõi ch y máu nơi chọc m ch : ng i b nh bất đ ng t i gi ng b nh đặc
bi t chân bên chọc m ch ít nhất 6 gi .
- Theo dõi m ch, nhi t đ , huyết áp, tình tr ng bụng.

648
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăĐI UăTR ăUăăX ăT ă


CUNGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Điều trị u cơ trơn t cung (UCTTC) có nhiều cách, tùy theo kích th c
c a kh i u, tri u ch ng lâm sàng c a ng i b nh ...Có nhiều ph ơng pháp điều
trị UCTTC nh : dùng thu c, ph u thu t, nút đ ng m ch t cung. M i ph ơng
pháp có những u nh ợc điểm riêng. Nút đ ng m ch t cung trong điều trị
UCTTC có các u điểm sau: th thu t t ơng đ i an toàn, th i gian làm th thu t
và nằm vi n ng n, không nh h ng đến s c lao đ ng s n xuất c a ng i b nh
sau này, không để l i sẹo, cũng nh các biến ch ng sau m ...Đặc bi t ng i
b nh có thể mang thai l i. Nút đ ng m ch t cung là ph ơng pháp lu n ng
thông qua đ ng m ch đùi vào đ ng m ch ch u trong và vào đ ng m ch t cung
để bơm chất gây t c m ch vĩnh viễn nh các h t nhựa PVA ....
II.ăCH ăĐ NHă
- U cơ trơn t cung có kích th c d i 10cm, có tri u ch ng lâm sàng do kh i u
gây ra nh : đau bụng, rong kinh ...
- Nếu u d i thanh m c thì không có cu ng hay di n bám c a kh i u vào cơ t
cung l n hơn hoặc bằng 50% đ ng kính l n nhất c a kh i u.
- U d i niêm m c có kích th c < 5cm
- U cơ trơn t cung những ng i có nhu cầu b o t n t cung để sinh con hay
nâng cao chất l ợng cu c s ng.
- Ng i b nh có UCTTC v i các xét nghi m công th c máu, ch c năng
đông máu, ch c năng gan th n và tế bào âm đ o bình th ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- U cơ trơn t cung quá to, có đ ng kính trên 10cm.
- Gi ng nh ch ng ch định chung c a chụp m ch máu: Đang có b nh nhiễm
trùng; suy gan, suy th n nặng; m c các b nh a ch y máu; đái tháo đ ng; có
tiền s dị ng v i các chế phẩm có i t; có tiền s hen phế qu n ...
- Không đang mang thai, viêm nhiễm phần phụ và nghi ng b nh ác tính t
cung, c t cung.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
649
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t viên đi n quang


- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

650
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8. Phi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Quy trình
- K thu t này đ ợc làm t i các b nh vi n, ng i b nh ch cần nằm l i t i b nh
vi n sau 1 - 2 ngày sau làm th thu t.
- Ng i b nh đ ợc nh p vi n ngày hôm tr c khi làm th thu t, đ ợc gi i thích
k về th thu t để an tâm điều trị.
- Tr c khi làm th thu t ng i b nh cần đ ợc đặt ng thông bàng quang và đi
đ i ti n.
- Điều d ỡng cho ng i b nh lên bàn, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, đặt đi n tim
và máy theo dõi ch c năng s ng còn, che b ph n sinh dục sát trùng r ng vùng
bẹn hai bên.
- Bác s và ng i phụ mặc áo chì, đeo c chì, r a tay, mặc áo đi găng.
- Ch i ga, săng vô trùng lên ng i b nh.
- Gây tê vùng đ ng m ch đùi chung d i nếp bẹn 1cm.
- R ch da.
- Chọc đ ng m ch bằng kim lu n.
- Đ a dây d n và ng đặt đ ng m ch vào đ ng m ch đùi.
- Lu n ng thông vào đọng m ch t cung và chụp kiểm tra, khi đ t yêu cầu thì
tiến hành bơm PVA tr n v i thu c đ i quang đến khi t c hoàn toàn vùng
m ch cấp máu cho u thì d ng l i. Chụp kiểm tra l i.
- Rút ng thông, lu n vào đ ng m c t cung bên đ i di n và làm t ơng tự nh
trên.
- Rút cathether, ng đặt đ ng m ch, băng ép vùng chọc. Ng i b nh nằm bất
đ ng kho ng 6 - 8 gi sau thì có thể tháo băng ép.
- Sau nút m ch nên dùng kháng sinh cho ng i b nh để tránh nhiễm trùng.
2. Theo dõi
- Khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp,
- Sau khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp, trí giác, m c đ đau và
cho thu c gi m đau. T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có
yêu cầu
- Kiểm tra
- Siêu âm sau 3- 6 -12 -24 tháng
- Có thể chụp c ng h ng t sau 6 tháng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU

651
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

T c hoàn toàn kh i u tăng sinh m ch hay bán phần tùy theo tình
tr ng b nh, không làm mất các nhánh đ ng m ch 1/3 trên âm đ o cũng
nh đ ng m ch âm đ o.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Hầu nh không có tai biến nghiêm trọng x y ra.
- Có thể có biến ch ng gi ng nh các chụp m ch khác: Ch y máu, máu tụ vùng
chọc, nh ng rất ít x y ra.
- Hiếm x y ra ho i t UCTTC bị nhiễm trùng.
- Ng i b nh có thể bị đau vùng bụng d i sau vài gi làm th thu t do t c
m ch, ho i t vô khuẩn kh i u.
- Xa không thấy có.

652
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăL CăN IăM CăTRONGă


C ăT ăCUNGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
L c n i m c (LNM) trong cơ t cung (adenomyosis) là tình tr ng mô n i
m c t cung, bình th ng lót mặt trong c a t cung, l i hi n di n bên trong và
phát triển l p cơ c a thành t cung. gây tri u ch ng đau bụng kéo dài, nh
h ng đến sinh ho t cũng nh trong công vi c. Có nhiều ph ơng pháp điều trị
l c n i m c nh : Dùng thu c, ph u thu t, nút đ ng m ch t cung. M i ph ơng
pháp có những u nh ợc điểm riêng. Nút đ ng m ch t cung trong điều trị l c
n i m c trong cơ t cung có các u điểm nh th thu t t ơng đ i an toàn, th i
gian làm th thu t và nằm vi n ng n, không nh h ng đến s c lao đ ng
s n xuất c a ng i b nh sau này, không để l i sẹo, cũng nh các biến ch ng
sau m ...đặc bi t ng i b nh có thể mang thai l i do b o t n đ ợc t cung. Nút
đ ng m ch t cung là ph ơng pháp lu n ng thông qua đ ng m ch đùi vào đ ng
m ch ch u trong và vào đ ng m ch t cung để bơm chất gây t c m ch vĩnh viễn
nh các h t nhựa PVA ....
II.ăCH ăĐ NHă
- Trong những tr ng hợp l c n i m c t cung kéo dài, gây đau bụng
và rong kinh, đi u trị gi m đau và n i tiết t không hi u qu và không có ch
định điều trị ngo i khoa.
- L c n i m c trong cơ t cung những ng i có nhu cầu b o t n t cung để
sinh con hay nâng cao chất l ợng cu c s ng.
- Ng i b nh l c n i m c trong cơ t cung v i các xét nghi m công th c máu,
ch c năng đông máu, ch c năng gan th n và tế bào âm đ o bình th ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Gi ng nh ch ng ch định chung c a chụp m ch máu: Đang có b nh nhiễm
trùng; suy gan, suy th n nặng; m c các b nh a ch y máu; đái tháo đ ng; có
tiền s dị ng v i các chế phẩm có i t; có tiền s hen phế qu n ...
- Không đang mang thai, viêm nhiễm phần phụ và nghi ng b nh ác tính t
cung, c t cung.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ

653
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t viên đi n quang


- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

654
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Quy trình
- K thu t này đ ợc làm t i các b nh vi n, ng i b nh ch cần nằm l i t i b nh
vi n sau 1 - 2 ngày sau làm th thu t.
- Ng i b nh đ ợc nh p vi n ngày hôm tr c khi làm th thu t, đ ợc gi i thích
k về th thu t để an tâm điều trị.
- Tr c khi làm th thu t ng i b nh cần đ ợc đặt ng thông bàng quang và đi
đ i ti n.
- Điều d ỡng cho ng i b nh lên bàn, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, đặt đi n tim
và máy theo dõi ch c năng s ng còn, che b ph n sinh dục sát trùng r ng vùng
bẹn hai bên.
- Bác s và ng i phụ mặc áo chì, đeo c chì, r a tay, mặc áo đi găng.
- Ch i ga, săng vô trùng lên ng i b nh.
- Gây tê vùng đ ng m ch đùi chung d i nếp bẹn 1cm.
- R ch da.
- Chọc đ ng m ch bằng kim lu n.
- Đ a dây d n và ng đặt đ ng m ch vào đ ng m ch đùi.
- Lu n ng thông vào đọng m ch t cung và chụp kiểm tra, khi đ t yêu cầu thì
tiến hành bơm PVA tr n v i thu c đ i quang đến khi t c hoàn toàn vùng
m ch cấp máu cho u thì d ng l i. Chụp kiểm tra l i.
- Rút ng thông, lu n vào đ ng m c t cung bên đ i di n và làm t ơng tự nh
trên.
- Rút ng thông chụp m ch và ng vào lòng m ch, băng ép vùng chọc.
- Ng i b nh nằm bất đ ng kho ng 6 - 8 gi sau thì có thẻ tháo băng ép.
- Sau nút m ch nên dùng kháng sinh cho ng i b nh để tránh nhiễm trùng.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
2. Theo dõi
- Khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp.
- Sau khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp, trí giác, m c đ đau và
cho thu c gi m đau.
- Kiểm tra
- Siêu âm sau 3-6 -12 -24 tháng
- Có thể chụp c ng h ng t sau 6 tháng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU

655
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

T c hoàn toàn kh i u tăng sinh m ch hay bán phần tùy theo tình
tr ng b nh, không làm mất các nhánh đ ng m ch 1/3 trên âm đ o cũng
nh đ ng m ch âm đao.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Hầu nh không có tai biến nghiêm trọng x y ra.
- Có thể có biến ch ng gi ng nh các chụp m ch khác: Ch y máu, máu tụ vùng
chọc, nh ng rất ít x y ra.
- Hiếm x y ra ho i t UCTTC bị nhiễm trùng.
- Ng i b nh có thể bị đau vùng bụng d i sau vài gi làm th thu t do t c
m ch, ho i t vô khuẩn kh i u.
- Xa không thấy có.

656
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăĐ NGăM CHăT ăCUNGăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Nút đ ng m ch t cung là m t ph ơng pháp điều trị b o t n toàn vẹn t
cung hi u qu . Th thu t an toàn, th i gian nằm vi n ng n, th i gian h i
phục c a ng i b nh ng n sau điều trị. Th thu t này đ ợc dùng để điều trị u cơ
trơn t cung, l c n i m c t cung trong cơ t cung, ch y máu sau đẻ, dị d ng
m ch máu t cung….
II.ăCH ăĐ NHă
- U cơ trơn t cung có gây các dấu hi u lâm sàng ( đau bụng, r i lo n kinh
nguy t, chèn ép, vô sinh….).
- L c n i m c t cung trong cơ t cung, ch y máu sau đẻ, dị d ng m c máu t
cung…
- Cầm máu: ung th c t cung, t cung gây ch y máu, truyền hóa chất đ ng
m ch t cung….
- Rong kinh, rong huyết do các nguyên nhân khác (UCTTC, l c n i m c….)
điều trị n i thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Gi ng nh ch ng ch định chung c a chụp m ch máu: Đang có b nh nhiễm
trùng; suy gan, suy th n nặng; m c các b nh a ch y máu; đái tháo đ ng; có
tiền s dị ng v i các chế phẩm có i t; có tiền s hen phế qu n ...
- Không đang mang thai, viêm nhiễm phần phụ và nghi ng b nh ác tính t
cung, c t cung.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2. Ph ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
657
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B áo chì, t p dề, che ch n tia X


3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
658
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

V.ăCÁCăB CăTI N HÀNH


1. Quy trình
- K thu t này đ ợc làm t i các b nh vi n, ng i b nh ch cần nằm l i t i b nh
vi n sau 1 - 2 ngày sau làm th thu t.
- Ng i b nh đ ợc nh p vi n ngày hôm tr c khi làm th thu t, đ ợc gi i thích
k về th thu t để an tâm điều trị.
- Tr c khi làm th thu t ng i b nh cần đ ợc đặt ng thông bàng quang và đi
đ i ti n.
- Điều d ỡng cho ng i b nh lên bàn, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, đặt đi n tim
và máy theo dõi ch c năng s ng còn, che b ph n sinh dục sát trùng r ng vùng
bẹn hai bên.
- Bác s và ng i phụ mặc áo chì, đeo c chì, r a tay, mặc áo đi găng.
- Ch i ga, săng vô trùng lên ng i b nh.
- Gây tê vùng đ ng m ch đùi chung d i nếp bẹn 1cm.
- R ch da, chọc đ ng m ch bằng kim lu n.
- Đ a dây d n và ng đặt đ ng m ch vào đ ng m ch đùi.
- Lu n ng thông vào đ ng m ch t cung và chụp kiểm tra, khi đ t yêu cầu thì
tiến hành bơm PVA tr n v i thu c đ i quang đến khi t c hoàn toàn vùng
m ch cấp máu cho u thì d ng l i. Chụp kiểm tra l i.
- Rút ng thông, lu n vào đ ng m c t cung bên đ i di n và làm t ơng tự nh
trên.
- Rút cathether, ng đặt đ ng m ch, băng ép vùng chọc. Ng i b nh nằm bất
đ ng kho ng 6 - 8 gi sau thì có thể tháo băng ép.
- Sau nút m ch nên dùng kháng sinh cho ng i b nh để tránh nhiễm trùng.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
2. Theo dõi
- Khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp,
- Sau khi tiến hành th thu t: theo dõi m ch, huyết áp, trí giác, m c đ đau và
cho thu c gi m đau.
- Kiểm tra
- Siêu âm sau 3-6 -12 -24 tháng
- Có thể chụp c ng h ng t sau 6 tháng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
T c hoàn toàn kh i u tăng sinh m ch hay bán phần tùy theo tình
tr ng b nh, không làm mất các nhánh đ ng m ch 1/3 trên âm đ o cũng
nh đ ng m ch âm đao.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Hầu nh không có tai biến nghiêm trọng x y ra.
- Có thể có biến ch ng gi ng nh các chụp m ch khác: Ch y máu, máu tụ vùng
chọc, nh ng rất ít x y ra.
- Hiếm x y ra ho i t UCTTC bị nhiễm trùng. X trí bằng điều trị kháng sinh

659
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh có thể bị đau vùng bụng d i sau vài gi làm th thu t do t c


m ch, ho i t vô khuẩn kh i u. X trí bằng s dụng các thu c gi m đau theo
chuyên khoa.
- Xa không thấy có.

660
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăCH PăVẨăNÚTăGIẩNăTƾNHăM CHăTINHăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Giưn tĩnh m ch th ng tinh (scrotal varicocele) là tình tr ng giưn c a đám
r i tĩnh m ch sinh tinh và tĩnh m ch th ng tinh trong. Đây đ ợc biết là m t
trong những nguyên nhân làm suy gi m ch c năng tinh hoàn và khá ph biến,
gặp t i 10-15% nam gi i sau tu i d y thì nói chung và 40% nam gi i vô sinh
nói riêng. B nh sinh c a giưn tĩnh m ch th ng tinh là do sự trào ng ợc dòng
máu tĩnh m ch vào tĩnh m ch tinh, h u qu là sự giưn các tĩnh m ch bìu t o
thành búi ngoằn ngoèo hình dây leo. Ph ơng pháp điều trị giưn tĩnh m ch
th ng tinh kinh điển là ph u thu t th t tĩnh m ch tinh qua n i soi bụng hoặc
m m . V i ph ơng pháp điều trị này, ng i b nh ph i tr i qua cu c m có gây
mê n i khí qu n hoặc gây tê t y s ng. Hi n nay, v i sự tiến b c a đi n quang
can thi p, thay vì ph u thu t th t tĩnh m ch tinh thì ph ơng pháp can thi p n i
m ch s dụng các v t li u nút t c, chặn đ ng trào ng ợc c a đám r i tĩnh m ch
tinh. Ph ơng pháp này ngày càng đ ợc ph biến r ng rưi và dần thay thế
ph ơng pháp điều trị ph u thu t do tính chất xâm nh p t i thiểu, hi u q a cao.
V t li u đ ợc s dụng có thể là vòng xo n kim lo i, bóng, chất gây xơ...Ng i
b nh không ph i ph u thu t, không gây mê hoặc gây tê t y s ng, không để l i
sẹo m , đặc bi t là không có nguy cơ th t vào ng d n tinh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Giưn đám r i tĩnh m ch th ng tinh không đáp ng v i điều trị n i khoa.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
661
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
662
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăCh căTMăđùiăchungăph i
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc TM đùi chung ph i d i h ng d n siêu âm
- Đặt ng vào lòng m ch vào trong lòng m ch d i h ng d n dây d n
2.ăăCh păvƠănútăm chăTM tinh trái
- Đặt ng thông d n đ ng vào TM th n trái, r i tiến hành chụp m ch TM th n
trái, hi n hình TM tinh trái.
- Chụp chọn lọc TM tinh trái bằng vi ng thông qua ng thông d n đ ng.
- Gây t c m ch TM tinh bằng x p cầm máu và vòng xo n kim lo i
3.ăăCh păvƠănútăm chăTMătinhăph iă(n uăcóăgiưn)
- Đ a ng thông d n đ ng 7F vào TM tinh bên ph i t TM ch d i
ngay d i TM th n ph i r i tiến hành chụp m ch
- Tiếp tục chụp chọn lọc phần xa c a TM tinh bằng vi ng thông
- Gây t c m ch TM tinh bằng keo sinh học, x p cầm máu và vòng xo n kim
lo i
- Có thể gây t c m ch TM ch u trong ph i qua ng thông
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tĩnh m ch tinh hai bên bị bít t c hoàn toàn
- Không có dòng trào ng ợc t tĩnh m ch th n trái, tĩnh m ch ch d i vào các
tĩnh m ch tinh, đặc bi t đo n trong tiểu khung
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí chọc TM
- Huyết kh i TM sâu: theo dõi điều trị n i khoa các chế phẩm tiêu sợi huyết.
Đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i t m th i để dự phòng nh i máu ph i nếu có ch
định.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang

663
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăGIẩNăTƾNHăM CHăBU NGă


TR NGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
H i ch ng xung huyết tĩnh m ch sinh dục nữ m n tính đ ợc xác định là
đau tiểu khung không liên quan đến chu kì kinh nguy t, kéo dài trên 6
tháng. Có kho ng 39,1% phụ nữ trong tất c các đ tu i có h i ch ng này các
m c đ khác nhau. Có nhiều ph ơng pháp điều trị, ph biến nhất là s
dụng medroxyprogesterone acetate (Provera) và goserelin (Zoladex). Ph u thu t
c t t cung có thể làm gi m đ ợc tri u ch ng lâm sàng kho ng 33% nh ng có
t i 20% đau tái phát sau 2 năm. Can thi p n i m ch gây t c tĩnh m ch sinh dục
(tĩnh m ch t cung, tĩnh m ch bu ng tr ng) đ ợc ch ng minh là m t ph ơng
pháp điều trị an toàn, xâm nh p t i thiểu, có hi u qu cao c i thi n tri u ch ng
lâm sàng cho ng i b nh.
II.ăCH ăĐ NH
- B nh nhân có h i ch ng xung huyết tiểu khung m n tính không đáp
ng v i điều trị n i khoa
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Viêm nhiễm t cung, phần phụ tiến triển (cấp tính)
- Đang trong những ngày có kinh nguy t
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)

664
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăCh căTMăđùiăchungăph i
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc TM đùi chung ph i d i h ng d n siêu âm
665
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đặt ng vào lòng m ch vào trong lòng m ch d i h ng d n dây d n


2.ăăCh păvƠănútăm chăTMăbu ngătr ngătráiă
- Đặt ng thông d n đ ng vào TM th n trái, r i tiến hành chụp m ch TM th n
trái, hi n hình TM bu ng tr ng trái.
- Chụp chọn lọc TM bu ng tr ng trái bằng vi ng thông qua ng thông d n
đ ng.
- Gây t c m ch TM bu ng tr ng bằng x p cầm máu và vòng xo n kim lo i
3.ăăCh păvƠănútăm chăTMăbu ngătr ngăph i
- Đ a ng thông d n đ ng 7F vào TM bu ng tr ng bên ph i t TM ch d i
ngay d i TM th n ph i r i tiến hành chụp m ch
- Tiếp tục chụp chọn lọc phần xa c a TM bu ng tr ng bằng ng thông 4F
- Gây t c m ch TM bu ng tr ng bằng x p cầm máu và vòng xo n kim lo i
- Có thể gây t c m ch TM ch u trong ph i qua ng thông
4.T ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tĩnh m ch bu ng tr ng hai bên bị bít t c hoàn toàn
- Không có dòng trào ng ợc t tĩnh m ch th n trái, tĩnh m ch ch d i vào các
tĩnh m ch bu ng tr ng, đặc bi t đo n trong tiểu khung
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí chọc TM
- Huyết kh i TM sâu: theo dõi điều trị n i khoa các chế phẩm tiêu sợi huyết.
Đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i t m th i để dự phòng nh i máu ph i nếu có ch
định.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang

666
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH PăVẨăCANăTHI PăM CHăLÁCHăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Can thi p đ ng m ch lách ch yếu là các k thu t nút m ch, có thể chọn
lọc hoặc không chọn lọc v i mục tiêu là làm gi m l u l ợng tuần hoàn đến lách
hoặc gây ho i t nhu mô lách ch đ ng. K thu t này đ ợc thực hi n bằng s
dụng ng thông, vi ng thông đặt vào đ ng m ch lách hoặc cách nhánh, sau đó
gây t c m ch bằng v t li u nút m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
1.ăăCh ăđ nh
- Gi phình đ ng m ch lách
- Xuất huyết tiêu hóa cao (thực qu n, d dày) có ngu n cấp máu t
đ ng m ch lách
- Chấn th ơng vỡ lách
- H i ch ng c ng lách
- U lympho lách
- B nh m ch cầu dòng lymphô m n tính (chronic lymphatic leukemia)
- Nút m ch tiền ph u c t lách qua n i soi
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
667
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh


- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
668
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- Dùng b kim chọc đ ng m ch đùi chung ph i, lu n dây d n qua kim
- Qua dây d n, đặt ng vào lòng m ch
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ngă
- Tiến hành chụp đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo tràng trên bằng ng
thông tiêu chuẩn
- Chụp chọn lọc đ ng m ch lách bằng vi ng thông
3.ăăCanăthi păđi uătr
- Dùng vi ng thông chọn lọc nhánh đ ng m ch cần can thi p.
- Tiến hành gây t c m ch bằng các v t li u phù hợp v i ch định qua vi ng
thông.
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá tuần hoàn sau nút m ch.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Tùy theo mục đích can thi p điều trị mà có nh n định khác nhau:
- Nút gi phình đ ng m ch: túi gi phình bị lo i b hoàn toàn ra ngoài tuần
hoàn đ ng m ch lách. Tuần hoàn phía sau túi gi phình còn bình th ng.
- Nút m ch điều trị c ng lách, lách to: tùy theo thể tích lách cần ho i t để lựa
chọn những nhánh m ch đích cụ thể.
- Nút m ch cầm máu sau chấn th ơng: vị trí ch y máu bị bít t c hoàn toàn,
không còn thoát thu c ra ngoài lòng m ch.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu. Trong
tr ng hợp t o gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch (ĐM đùi
chung) thì nút m ch túi gi phình
- Đau sau nút m ch: do mô lách bị ho i t . Có thể áp dụng các phác
đ ch ng đau b c 1 đến b c 3.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang

669
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI PăM CHăTÁăT YăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Can thi p đ ng m ch tá tụy ch yếu là các k thu t nút m ch, có thể chọn
lọc hoặc không chọn lọc, th ng gặp trong các bênh lý ch y máu đ ng tiêu
hóa, ch y máu đ ng m t, ch y máu bụng th phát sau nhiễm trùng, chấn
th ơng, viêm tụy…. K thu t này đ ợc thực hi n bằng s dụng ng thông, vi
ng thông siêu chọn lọc vào nhánh đ ng m ch gây ngu n g c ch y máu,
sau đó gây t c m ch bằng v t li u nút m ch vĩnh viễn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Gi phình đ ng m ch sau nhiễm trùng gan ậ đ ng m t
- Gi phình đ ng m ch sau viêm tụy cấp, viêm loét d dày ậ tá tràng
- Gi phình đ ng m ch sau th thu t can thi p: d n l u ậ đặt khung giá đỡ
đ ng m t, d n l u bụng qua da, c t cơ Oddi qua n i soi…
- Chấn th ơng bụng kín có t n th ơng m ch máu gây ch y máu bụng
- Các kh i phình, gi phình đ ng m ch
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng

670
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh


- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7. Ng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
671
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- Dùng b kim chọc đ ng m ch đùi chung ph i, lu n dây d n qua kim
- Qua dây d n, đặt ng vào lòng m ch
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năthƣ ngă
- Tiến hành chụp đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo tràng trên bằng ng
thông tiêu chuẩn
- Chụp chọn lọc đ ng m ch có t n th ơng bằng vi ng thông
3. Can thi păđi uătr
- Dùng vi ng thông chọn lọc nhánh đ ng m ch có t n th ơng
- Tiến hành gây t c m ch bằng các v t li u phù hợp.
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá tuần hoàn sau nút m ch.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Tùy theo mục đích can thi p điều trị mà có nh n định khác nhau:
- Nút gi phình đ ng m ch: túi gi phình bị lo i b hoàn toàn ra ngoài tuần
hoàn đ ng m ch lách. Tuần hoàn phía sau túi gi phình còn bình th ng.
- Nút m ch cầm máu sau chấn th ơng: vị trí ch y máu bị bít t c hoàn toàn,
không còn thoát thu c ra ngoài lòng m ch. Các nhánh m ch lành còn
nguyên vẹn, đ ợc b o toàn.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu. Trong
tr ng hợp t o gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch (ĐM đùi
chung) thì nút m ch túi gi phình
- Viêm ru t ho i t : do t c nhánh đ ng m ch cấp máu cho ru t. Theo dõi điều
trị n i khoa. Nếu ph m vị ru t ho i t r ng, có nguy cơ th ng ru t thì h i chẩn
ngo i khoa.
- Dị ng thu c đ i quang: x trí theo phác đ ch ng dị ng/s c

672
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNONG,ăĐ TăGIÁăĐ ăăĐ NGăM CHă


M CăTREOăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp t c ĐM m c treo tràng trên là m t trong những nguyên nhân th ng
gặp gây thiếu máu ru t non, có thể m n tính hoặc cấp tính. Có nhiều nguyên
nhân gây hẹp lòng m ch, th ng gặp nhất là m ng xơ vữa, huyết kh i bám
thành, bóc tách thành m ch, lo n s n xơ cơ. Vi c thiếu máu ru t có các biểu
hi n lâm sàng nh đau quặn bụng t ng cơn sau m i bữa ăn và r i lo n hấp thu,
teo niêm m c ru t. Trong m t s tr ng hợp m ng xơ vữa, huyết kh i bong ra
ho c di chuyển t ĐM ch đến sẽ gây t c m ch cấp tính, có thể d n đến ho i t
ru t, đe dọa nghiêm trọng tính m ng ng i b nh. Tr c đây, ph ơng pháp điều
trị ch yếu là điều trị n i khoa kết hợp ph u thu t lấy huyết kh i hoặc làm cầu
n i qua vị trí hẹp. T những năm 1980, đi n quang can thi p tái l p tuần hoàn
l u thông c a ĐM m c treo tràng trên nhằm h n chế nguy cơ gây thiếu máu,
ho i t ru t. Cho đến nay, nong và đặt giá đỡ ĐM m c treo tràng trên kết hợp
v i điều trị n i khoa đư tr thành m t trong những chiến l ợc không thể thiếu
đ ợc trong qu n lý ng i b nh thiếu máu ru t cấp hoặc m n tính.
II.ăCH ăĐ NHă
- Mọi nguyên nhân gây hẹp đ ng m ch m c treo tràng trên có tri u ch ng
thiếu máu ru t: đau bụng có chu kì ngay sau khi ăn, hình nh c t l p vi tính có
viêm, phù nề ru t do thiếu máu
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
673
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)


2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- Bóng nong đ ng m ch
- Giá đỡ lòng m ch
- Bơm áp lực để bơm bóng nong đ ng m ch.
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
674
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H sơ b nh án điều trị n i trú


- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăCh păm chăch năđoán
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc ĐM đùi bằng kim
- Đặt b m đ ng vào lòng m ch
- Chụp ĐM ch bụng đo n t ngang g c đ ng m ch thân t ng bằng ng
thông hình đuôi lợn.
- Chụp chọn lọc ĐM m ch m c treo tràng trên bằng ng thông Cobra hoặc RH,
Yashiro.
2.ăăTi păc năt năth ng
- Đặt ng thông d n đ ng vào g c ĐM m c treo tràng trên
- Lu n vi ng thông và dây d n siêu nh vào ĐM m c treo tràng trên qua vị trí
hẹp đến các đ ng m ch h ng và h i tràng
- Rút dây d n siêu nh và thay thế bằng dây d n siêu nh c ng 0.014-
0.018”.
3.ăăCanăthi păn iăm ch
- Đ a bóng vào vị trí hẹp qua dây d n c ng siêu nh
- Dùng bơm áp lực để làm căng bóng nong
- Rút bong kh i dây d n c ng siêu nh
- Đ a giá đỡ vào vị trí hẹp c a ĐM và m giá đỡ.
4.ăăCh păm chăki mătraăsauăcanăthi p
- Chụp ĐM ch bụng bằng ng thông hình đuôi lợn và chụp chọn lọc ĐM m c
treo tràng trên bằng ng thông Cobra hoặc RH.
- Kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Vị trí giá đỡ: đầu xa khung giá đỡ nằm d i vị trí hẹp t c t i thiểu 5mm, đầu
gần l i vào lòng đ ng m ch ch nh ng không quá 3mm.
- L u thông trong và sau giá đỡ: m c đ hẹp còn l i trong khung giá
đỡ không quá 30%. Không có bóc tách thành m ch tr c và sau khung giá đỡ.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- H i ch ng tăng tái t i máu: gặp những tr ng hợp thiếu máu m n tính kéo
dài. Sau khi can thi p, l ợng máu t i mao m ch tăng nhanh và đ t ng t.
Biểu hi n lâm sàng là đau bụng tăng lên, thành ru t phù nề, sung huyết và có
thể có c ch ng (trên hình nh chụp c t l p vi tính). Các tri u ch ng này có thể
sẽ gi m dần mà không cần ph i can thi p.
- Tụ máu vùng đùi (quanh vị trí chọc ĐM đùi chung): Băng ép l i ch m
đ ng vào đ ng m ch. H i chẩn bác s can thi p để đóng vị trí ch y máu.
- Bóc tách thành m ch ĐM m c treo tràng trên: Dùng thu c ch ng đông nếu
không hi u qu xét h i chẩn chuyên khoa ngo i tiêu hóa
675
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T c ĐM m c treo tràng trên gây thiếu máu ru t cấp: Dùng ch ng đông nếu
không hi u qu xét h i chẩn chuyên khoa ngo i tiêu hóa

676
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNONG,ăĐ TăGIÁăĐ ăĐ NGăM CHă


TH NăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp đ ng m ch th n làm gi m t i máu th n, d n đến kích thích
tăng tiến angiotensin là ho t chất gây co m ch, tha. Có nhiều nguyên nhân gây
hẹp đ ng m ch, th ng gặp nhất là xơ vữa đ ng m ch và lo n s n xơ cơ thành
m ch. Nong, đặt giá đỡ làm m r ng lòng đ ng m ch th n t i vị trí hẹp, l p l i
l u thông lòng m ch, chấm d t vòng xo n t o angiotensin để h huyết áp
cho ng i b nh.
II. CH ăĐ NHă
- Hẹp đ ng m ch th n > 50% do mọi nguyên nhân có tri u ch ng lâm
sàng nh tha, suy th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng (prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu <
50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
677
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018 inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Bóng nong đ ng m ch th n chuyên dụng
- Giá đỡ đ ng m ch th n.
- Bơm áp lực để bơm bóng.
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
Chọc ĐM đùi bằng kim 21G
- Đặt ng vào lòng m ch
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
678
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chụp ĐM ch bụng đo n t ngang g c đ ng m ch th n bằng ng thông có


đầu cong hình đuôi lợn (pigtail)
- Chụp chọn lọc ĐM m ch th n t n th ơng bằng ng thông Cobra.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Đặt ng thông d n đ ng vào g c ĐM m c th n t n th ơng
- Lu n vi ng thông và dây d n siêu nh vào ĐM th n qua vị trí hẹp đến các
đ ng m ch liên thùy.
- Rút dây d n siêu nh và thay thế bằng dây d n siêu nh c ng 0.014 -
0.018”.
4.ăăCanăthi păn iăm ch
- Đ a bóng vào vị trí hẹp qua dây d n c ng siêu nh
- Dùng bơm áp lực để làm căng bóng
- Rút bong kh i dây d n c ng siêu nh
- Đ a giá đỡ vào vị trí hẹp c a ĐM và m khung giá đỡ.
5.ăăCh păm chăki mătraăsauăcanăthi p
Chụp ĐM ch bụng b ng ng thông có đầu cong hình đuôi lợn (Pigtail) và chụp
chọn lọc ĐM m c thân t ng, m c treo tràng trên, m c treo tràng d i bằng ng
thông Cobra.
6.T ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Vị trí giá đỡ lòng m ch: đầu xa giá đỡ lòng m ch nằm d i vị trí hẹp t c t i
thiểu 1cm, đầu gần l i vào lòng đ ng m ch ch nh ng không quá 3mm.
- L u thông trong giá đỡ lòng m ch: m c đ hẹp còn l i trong khung giá đỡ
không quá 30%. Không có bóc tách thành m ch tr c và sau giá đỡ lòng
m ch.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu vùng đùi (quanh vị trí chọc ĐM đùi chung): băng ép l i ch m
đ ng vào đ ng m ch. H i chẩn bác s can thi p để đóng vị trí ch y máu.
- Bóc tách thành m ch ĐM th n: dùng thu c ch ng đông nếu không
hi u qu xét h i chẩn chuyên khoa đi n quang can thi p tiếp tục đặt khung giá
đỡ lòng m ch hoặc h i chẩn chuyên khoa ngo i xét ph u thu t b c cầu.

679
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăD ăD NGăM CHăTH NăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Dị d ng đ ng tĩnh m ch AVM (arteriovenous malformation) bao g m
nhiều lu ng thông trực tiếp giữa h thông đ ng m ch và h tĩnh m ch, không
qua h mao m ch nên d n đến mất kh năng trao đ i chất những mô xung
quanh dị d ng, còn gọi l i hi n t ợng c p máu. Khi t n th ơng dị d ng đ ng
tĩnh m ch tiến triển theo sự l n lên c a cơ thể, sẽ d n đến thiểu d ỡng, lo n
d ỡng mô biểu hi n lâm sàng là các tri u ch ng đau, biến d ng, loét - ho i t
và ch y máu t i th n. Can thi p n i m ch tiếp c n và làm bít t c dị d ng qua
đ ng đ ng m ch, tĩnh m ch hoặc chọc trực tiếp, nh v y mà tuần hoàn c a
th n đ ợc phục h i, c i thi n tình tr ng dinh d ỡng c a nhu mô, cũng nh tình
tr ng đái máu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch th n biến ch ng (đái máu)
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có hi u ng c p máu nhu mô th n
(teo th n khu trú)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh

680
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B áo chì, t p dề, che ch n tia X


3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
681
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă


1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- M đ ng vào đ ng m ch bằng kim
- Đặt vào lòng m ch
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Chụp ĐM ch bụng đo n t ngang g c đ ng m ch th n bằng ng thông đuôi
lợn
- Chụp chọn lọc ĐM m ch th n t n th ơng bằng ng thông Cobra.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Đặt ng thông d n đ ng vào g c ĐM m c th n t n th ơng
- Lu n vi ng thông và dây d n siêu nh vào cu ng nuôi dị d ng. Chụp m ch
xác định vị trí đầu vi ng thông đư nằm trong dị d ng đ ng tĩnh m ch.
- Rút dây d n siêu nh và thay thế bằng dây d n siêu nh c ng 0.014 -
0.018”.
4.ăăNútăm chăđi uătr
- Gây t c m ch dị d ng bằng v t li u nút m ch.
- Tùy theo thể lo i và đ ng tiếp c n dị d ng mà lựa chọn v t li u
nút m ch phù hợp. Th ng dung vòng xo n kim lo i hoặc keo sinh học
(nBCA).
5.ăăK tăthúcăđi uătr
- Chụp m ch kiểm tra sau nút m ch, đánh giá các nhánh lân c n và h l u.
- Đóng đ ng vào lòng m ch bằng băng ép hoặc dụng cụ.
6.T ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- dị d ng đ ợc điều trị thành công khi trung tâm dị d ng đư bị bịt kín,
các cu ng m ch nuôi và tĩnh m ch d n l u không còn dòng ch y.
- Đ ng th i các nhánh m ch phía h l u, lân c n đ ợc b o t n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Th ng x y ra v i
các v t li u gây t c m ch có kh năng di chuyển (ethanol, hisoacryl).
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: hiếm khi x y ra nh ng có thể xuất hi n
trong mọi giai đo n can thi p. Có thể kh c phục bằng đặt giá đỡ lòng
m ch che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.

682
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăT CăBÚIăGIẩNăTƾNHăM CHăD ă


DẨYăQUAăDAăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Giưn TM d dày là m t trong những biến ch ng th ng gặp ng i b nh
có h i ch ng tăng áp lực TM c a, chiếm t l kho ng 30%. T l xuất huyết c a
giưn TM d dày kho ng 10-36% và t l t vong khi đư xuất huyết có thể lên t i
14-45%. Nút tĩnh m ch ng ợc dòng qua balloon- ng thông (BRTO) đ ợc
gi i thi u lần đầu tiên vào năm 1996 b i Kanagawa và c ng sự. Đến nay, k
thu t này đư đ ợc ng dụng r ng rưi Nh t B n, Hàn Qu c, nhiều n c châu Á
và m t s n c châu Âu, M do là k thu t xâm nh p t i thiểu, an toàn và hi u
qu cầm máu, ngăn ng a tái phát cao trong b nh lý giưn tĩnh m ch d dày.
BRTO là k thu t can thi p n i m ch đ ng tĩnh m ch, s dụng m t ng
thông có bóng (balloon ng thông), đặt vào vị trí lu ng thông tĩnh m ch
vị - th n trái (gastrorenal shunt), bơm căng bóng để bịt lu ng lu ng thông
này tránh trào ng ợc, sau đó gây t c m ch tất c các lu ng thông c a búi tĩnh
m ch giưn v i h th ng TM ch d i tr c khi gây t c búi tĩnh m ch giưn d
dày.
II.ăCH ăĐ NHă
- Giưn tĩnh m ch d dày có nguy cơ vỡ: trên hình nh n i soi thấy các búi giưn
l n, có các điểm xung huyết hoặc loét khu trú và tiến triển nhanh.
- Giưn tĩnh m ch d dày đư vỡ: tái diễn nhiều lần
- M t vấn đề l u ý trong ch định c a BRTO là các tr ng hợp giưn tĩnh
m ch d dày ph i có đ ng shunt vị-th n (gastrorenal shunt) t c là có
đ ng shunt giữa búi tĩnh m ch giưn d dày và tĩnh m ch th n trái.
Trong tr ng hợp không có đ ng shunt vị - th n thì cần áp dụng ph ơng pháp
khác nh nút tĩnh m ch qua gan (transhepatic access).
-Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang
- Suy th n: creatinin huyết thanh > 1.5 mg/dl
- T c tĩnh m ch c a
- C ch ng m c đ nhiều, tái diễn do tăng áp lực tĩnh m ch c a
- Đang có giưn tĩnh m ch thực qu n nặng, tiến triển
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
683
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s chuyên khoa


- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F chuyên dụng, có bóng đầu
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg i b nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
684
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.


- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc vào lòng m ch (TM đùi chung ph i) d i h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Dùng ng thông và dây d n tiếp c n v i tĩnh m ch th n trái và shunt tĩnh
m ch vị - th n (gastrorenal shunt).
- Đ a ng thông có bóng (Forgarty ng thông) vào lu ng thông tĩnh m ch vị
th n. Tiến hành bơm bóng để chặn hoàn toàn dòng ch y c a shunt tĩnh
m ch này.
- Tiến hành chụp m ch búi tĩnh m ch d dày giưn qua ng thông có bóng.
Đánh giá toàn b h th ng búi m ch giưn và các nhánh bàng h , d n l u.
3. Nút m chăcácănhánhăbƠngăh
- Dùng vi ng thông (micro ng thông) và dây d n siêu nh (micro
guide wire) tiếp c n v i các nhánh tĩnh m ch bàng h .
- Tiến hành nút t c các nhánh tĩnh m ch bàng h này bằng vòng xo n kim lo i
(Coil).
4.ăăNútăm chăbúiătƿnhăm chăd ădƠyăgiưn
- ng thông có bóng (Forgarty ng thông) v n đ ợc giữ trong lu ng thông tĩnh
m ch vị th n, bóng đ ợc bơm căng đến khi chặn đ ợc hoàn toàn dòng l u thông
c a shunt tĩnh m ch này.
- Đ a vi ng thông vào trong búi tĩnh m ch giưn qua ng thông có bóng.
- Bơm chất gây xơ hóa, t c m ch vào trong búi tĩnh m ch giưn qua vi ng
thông.
- Khóa vi ng thông và ng thông có bóng để không cho các chất gây xơ trào
ng ợc tr l i.
5.ăăTheoădõiăvƠăđánhăgiá
- Đ a ng i b nh tr l i b nh phòng trong tình tr ng ng thông, vi ng
thông đư khóa và v n nằm trong lòng m ch
- Sau 4-24 gi , chụp c t l p vi tính bụng có tiêm thu c đ i quang để đánh giá
m c đ t c nghẽn c a búi tĩnh m ch da dày giưn
6.ăăK tăthúcăth ăthu t

685
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Khi búi tĩnh m ch giưn đư t c theo kết qu chụp c t l p vi tính bụng, đ a


ng i b nh tr l i phòng can thi p.
- Chụp m ch kiểm tra m c đ t c qua vi ng thông
- Rút toàn b ng thông, vi ng thông.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
BRTO thành công khi toàn b búi tĩnh m ch d dày giưn đư bị xẹp do xơ hóa,
huyết kh i, không còn ngấm thu c trên hình nh chụp c t l p vi tính. Các
nhánh bàng không còn dòng ch y
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTĕngăápăl cătƿnhăm chăc aă
- Gặp kho ng 15-27% sau 1năm và 45-58% sau 3 năm. H u qu c a tăng áp lực
tĩnh m ch c a có thể d n đến vỡ các búi giưn TM thực qu n và tăng m c đ
dịch c ch ng.
2.ăăSuyăth năc p
- Đ i v i những tr ng hợp gây t c m ch bằng EOI, có thể có hemoglobin ni u
do huyết tán. Có kho ng 1,2% các tr ng hợp suy th n cấp th phát do
hemoglobine ni u trong tr ng hợp s dụng chất gây t c m ch là EOI.
- Dự phòng bằng cách truyền tĩnh m ch haptoglobin trong khi can thi p để
haptoglobin trung hòa hemoglobin và s dụng EOI v i li u l ợng càng
thấp càng t t. Khi có suy th n cấp thì cần h i chẩn chuyên khoa th n ậ tiết ni u
để x trí suy th n

686
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăGỂYăT CăBÚIăGIẩNăTƾNHăM CHă


TH CăQU NăQUAăDAăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Giưn tĩnh m ch thực qu n là m t trong những biểu hi n th ng gặp c a
h i ch ng tăng áp lực tĩnh m ch c a. Tri u ch ng lâm sàng th ng gặp
là nôn ra máu, tùy theo m c đ giưn mà m c đ ch y máu nặng nhẹ khác nhau,
th ng dai dẳng, dễ tái phát và có thể t vong do mất máu. Điều trị cơ b n giưn
tĩnh m ch thực qu n v n là các can thi p qua n i soi (tiêm xơ, kẹp, th t vòng).
Tuy nhiên, khi các bi n pháp can thi p qua n i soi không kiểm soát đ ợc thì cần
kết hợp điều trị nút m ch qua da. K thu t này thực hi n bằng cách tiếp c n h
th ng tĩnh m ch c a qua nhu mô gan, sau đó chọn lọc các nhánh tĩnh m ch thực
qu n giưn, d n l u ra kh i tĩnh m ch c a r i gây t c m ch.
II.ăCH Đ NHă
- Giưn tĩnh m ch thực qu n có biến ch ng ch y máu không kiểm soát đ ợc
bằng can thi p qua n i soi
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- B nh lý nhiễm trùng gan: viêm gan, áp xe gan, nhiễm trùng đ ng m t…
- Huyết kh i tĩnh m ch c a
- Nhiều dịch tự do bụng
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
687
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy siêu âm mầu có đầu dò phẳng và đầu dò cong.


- Túi nylon vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X

3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
688
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁC B CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoătƿnhăm chăc a
- Gây tê t i ch , r ch da
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào nhánh ph i
tĩnh m ch c a trong gan. Th ng là nhánh h phân thùy V, VI.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy ( ng vào lòng m ch 6F)
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Đ a ng thông Cobra và dây d n vào tĩnh m ch m c treo tràng trên
- Thay ng thông Cobra bằng ng thông chụp m ch có đầu cong d ng đuôi
lợn (Pigtail), đầu ng thông chụp m ch nằm trong TM m c treo tràng trên,
ngay d i vị trí hợp l u v i TM lách.
- Tiến hành chụp h th ng tĩnh m ch c a ngoài và trong gan.
- Đánh giá h th ng các nhánh bàng h và búi tĩnh m ch thực qu n giưn.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông Cobra lựa chọn g c c a búi tĩnh m ch thực qu n giưn.
- Đ a vi ng thông (micro ng thông) vào búi tĩnh m ch thực qu n giưn qua
ng thông Cobra
- Chụp m ch siêu chọn lọc qua vi ng thông để xác nh n tình tr ng búi tĩnh
m ch giưn.
4.ăăCanăthi păđi uătr
- Tiến hành nút m ch gây t c búi tĩnh m ch thực qu n giưn
- V t li u: vòng xo n kim lo i hoặc keo sinh học (Histoacryl)
5.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Thay ng thông Cobra bằng ng thông chụp m ch Pigtail, đầu ng thông chụp
m ch nằm trong TM m c treo tràng trên, ngay d i vị trí hợp l u v i TM
lách.
- Tiến hành chụp h th ng tĩnh m ch c a ngoài và trong gan.
- Đánh giá h th ng các nhánh bàng h và búi tĩnh m ch thực qu n giưn.
6.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút toàn b các ng thông, vi ng thông và dây d n
- T t rút ng vào lòng m ch, khi đầu c a ng vào lòng m ch cách thành bụng
3-4cm thì thực hi n nút t c nhánh tĩnh m ch c a bằng vòng xo n kim
lo i hoặc x p sinh học để đề phòng ch y máu bụng.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Th thu t thành công khi các búi tĩnh m ch thực qu n giưn bị bít t c,
không còn thông th ơng v i h th ng tĩnh m ch c a. Đ ng th i các nhánh tĩnh
m ch c a trong và ngoài gan l u thông bình th ng, không có huyết kh i. Kết
qu kiểm tra không thấy tụ máu quanh gan, bụng
689
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


- Ch y máu bụng do rách bao gan và nhánh tĩnh m ch c a: ch đ ng ngăn
ng a bằng cách s dụng b kim chọc 21G (micropuncture) và thực hi n nút t c
nhánh tĩnh m ch c a tr c khi rút ng vào lòng m ch ra kh i gan.
- Ch y máu bụng do rách vỡ đ ng m ch liên s n, thành bụng: do
khi chọc vào nhu mô gan đư gây t n th ơng các đ ng m ch liên s n, th t
l ng. Cần chụp m ch DSA, tìm vị trí ch y máu và nút m ch cầm máu.

690
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăĐ NGăM CHăC MăMÁUăCÁCă


T NGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NGă


Có nhiều nguyên nhân gây ch y máu t các t ng nh xuất huyết tiêu hóa
cao, xuất huyết tiêu hóa thấp, ch y máu đ ng m t, vỡ gan ậ lách ậ th n ậ ru t
sau chấn th ơng, ch y máu tiêu hóa sau can thi p n i soi….Tình tr ng mất máu
nặng có thể đe dọa sinh m ng ng i b nh do v y cần ph i có bi n pháp
cầm máu nhanh, chính xác và hi u qu . Chụp m ch DSA nhằm phát hi n vị trí
ch y máu, đ ng th i nút m ch cầm máu là ph ơng pháp chẩn đoán và điều trị
xâm nh p t i thiểu, không cần gây mê. K thu t này đ ợc thực hi n bằng dụng
ng thông, vi ng thông siêu chọn lọc vào nhánh đ ng m ch gây ngu n g c
ch y máu, sau đó gây t c m ch bằng v t li u nút m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu tiêu hóa cao, tiêu hóa thấp không đáp ng điều trị n i khoa và n i
soi.
- Ch y máu do chấn th ơng t ng đặc (gan, lách, th n, tụy...)
- Ch y máu sau đẻ
- Ch y máu tiêu hóa sau can thi p n i soi.
- Ch y máu do các kh i u vỡ: u gan, u th n, u ru t..
- Ch y máu bụng do b nh lý m ch máu: phình đ ng m ch, gi phình đ ng
m ch, dị dang đ ng tĩnh m ch, dị s n m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
691
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)


2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4. V tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
692
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăăăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- Dùng b kim chọc đ ng m ch đùi chung ph i
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ngă
- Tiến hành chụp đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo tràng trên bằng ng
thông tiêu chuẩn
- Chụp chọn lọc đ ng m ch có t n th ơng bằng vi ng thông
3.ăăCanăthi păđi uătr
- Dùng vi ng thông chọn lọc nhánh đ ng m ch có t n th ơng
- Tiến hành gây t c m ch bằng các v t li u phù hợp.
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá tuần hoàn sau nút m ch.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Tùy theo mục đích can thi p điều trị mà có nh n định khác nhau:
- Nút gi phình đ ng m ch: túi gi phình bị lo i b hoàn toàn ra ngoài tuần
hoàn đ ng m ch lách. Tuần hoàn phía sau túi gi phình còn bình th ng.
- Nút m ch cầm máu sau chấn th ơng: vị trí ch y máu bị bít t c hoàn toàn,
không còn thoát thu c ra ngoài lòng m ch. Các nhánh m ch lành còn
nguyên vẹn, đ ợc b o toàn.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu. Trong
tr ng hợp t o gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch (ĐM đùi
chung) thì nút m ch túi gi phình
- Viêm ru t ho i t : do t c nhánh đ ng m ch cấp máu cho ru t. Theo dõi điều
trị n i khoa. Nếu ph m vị ru t ho i t r ng, có nguy cơ th ng ru t thì h i chẩn
ngo i khoa.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.

693
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚT D ăD NGăĐ NGăTƾNHăM CHă


PH NăM MăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Dị d ng đ ng tĩnh m ch AVM (arteriovenous malformation) là m t d ng
bất th ng bẩm sinh c a m ch máu đ ợc hình thành t trong quá trình
phát triển phôi, bao g m nhiều lu ng thông trực tiếp giữa h thông đ ng m ch
và h tĩnh m ch, không qua h mao m ch nên d n đến mất kh năng trao đ i
chất những mô xung quanh dị d ng, còn gọi l i hi n t ợng c p máu. Đ i
v i các t ng,dị d ng đ ng tĩnh m ch th ng gây ra tri u ch ng xuất huyết mà
hay gặp nhất là xuất huyết tiêu hóa. Chụp m ch DSA nhằm phát hi n vị trí ch y
máu, đ ng th i nút m ch cầm máu là ph ơng pháp chẩn đoán và điều trị
xâm nh p t i thiểu, không cần gây mê. T ơng tự nh chẩn đoán và điều trị dị
d ng đ ng tĩnh m ch ngo i biên, k thu t này đ ợc thực hi n bằng s dụng ng
thông, vi ng thông siêu chọn lọc vào nhánh đ ng m ch gây ngu n g c
ch y máu, sau đó gây t c m ch bằng v t li u nút m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có biến ch ng: đau, ch y máu
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có hi u ng c p máu c a các t ng
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng (prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu
< 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
694
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)


2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh

695
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.


- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8. Phi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Dù dị d ng thể lo i nào thì cũng cần m đ ng vào đ ng m ch để tiến
hành chụp m ch.
- Gây tê t i ch , r ch da
- Nếu m đ ng vào đ ng m ch hay tĩnh m ch thì dung b kim chọc siêu nh
21G.
- Đặt ng vào lòng m ch
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Dùng ng thông, vi ng thông tiếp c n dị d ng đ ng tĩnh m ch
- Tiến hành chụp m ch không chọn lọc và chọn lọc để đánh giá thể lo i và tình
tr ng huyết đ ng c a dị d ng.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Tùy thu c thể lo i dị d ng mà có thể tiếp c n qua đ ng đ ng
m ch, đ ng tĩnh m ch hay chọc trực tiếp vào dị d ng.
- Khi tiếp c n đ ợc vào trung tâm dị d ng, tiến hành chụp m ch để xác nh n
dị d ng và đánh giá tình tr ng huyết đ ng.
4.ăăNútăm chăđi uătr
- Gây t c m ch dị d ng bằng v t li u nút m ch.
- Tùy theo thể lo i và đ ng tiếp c n dị d ng mà lựa chọn v t li u nút m ch
phù hợp.
5.ăăK tăthúcăđi uătr ă
- Chụp m ch kiểm tra sau nút m ch, đánh giá các nhánh lân c n và h l u.
- Đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU

696
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- dị d ng đ ợc điều trị thành công khi trung tâm dị d ng đư bị bịt kín, các
cu ng m ch nuôi và tĩnh m ch d n l u không còn dòng ch y.
- Đ ng th i các nhánh m ch phía h l u, lân c n đ ợc b o t n.
VII. TAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Th ng x y ra v i
các v t li u gây t c m ch có kh năng di chuyển (ethanol, hisoacryl).
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: hiếm khi x y ra nh ng có thể xuất hi n
trong mọi giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì
th ng không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc
tách xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục
bằng đặt giá đỡ lòng m ch (khung giá đỡ) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Viêm ru t ho i t : do t c nhánh đ ng m ch cấp máu cho ru t. Theo dõi điều
trị n i khoa. Nếu ph m vị ru t ho i t r ng, có nguy cơ th ng ru t thì h i chẩn
ngo i khoa.

697
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăPHỊNHăĐ NGăM CHăNẩOăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăăĐ IăC NG
Chụp và nút phình đ ng m ch nưo qua đ ng can thi p n i m ch đ ợc
thực hi n bằng cách lu n các dụng cụ trong lòng m ch để bít t c phình đ ng
m ch nưo có kèm theo đặt giá đỡ n i m ch hoặc không t đó lo i tr hoàn toàn
phình đ ng m ch nưo kh i vòng tuần hoàn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phình đ ng m ch nưo vỡ
- Phình đ ng m ch nưo ch a vỡ có nguy cơ cao
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
698
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml


- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dụng cụ lấy dị v t n i m ch (snare)
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8. Phi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng
dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i
l trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần
gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng đặt lòng m ch có thể là: t
đ ng m ch đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và
đ ng m ch quay.

699
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm


đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chănưo
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt ng vào đ ng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
vào lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i
thể tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng
lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông lo i Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi 25 đ ,
và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý.
4.ăăNútăphìnhăđ ngăm chănưo
- Đặt ng thông d n đ ng 6-7F vào m ch mang
- Lu n vi ng thông 1.7-2.3 F vào túi phình d i dây d n 0.14”
- Các ph ơng pháp
- Nút vòng xo n kim lo i đơn thuần: th vòng xo n kim lo i vào túi
phình. Vòng xo n kim lo i đầu tiên chọn bằng kích th c túi phình, các Vòng
xo n kim lo i sau nh dần t i khi lấp đầy hoàn toàn
- Đặt bóng chẹn c : Lu n bóng chẹn c vào m ch mang chẹn qua c túi
phình. Dây bóng có thể đi cùng ng thông d n đ ng hoặc đi theo
đ ng riêng.
- Bơm bóng chẹn c túi phình m i khi th vòng xo n kim lo i. Tháo xẹp bóng
kiểm tra c định vòng xo n kim lo i tr c khi c t
- Đặt khung giá đỡ: lu n vi ng thông th khung giá đỡ trong m ch
mang qua c túi phình. Có thể tiến hành th khung giá đỡ tr c hoặc sau khi
nút vòng xo n kim lo i
- Nút t c m ch mang: thực hi n kiểm tra nút m ch mang. Bơm bóng t c m ch
t m th i m ch mang túi phình. Bơm thu c vào đ ng m ch còn l i (hoặc bên đ i
di n) để xác định tuần hoàn qua đ ng m ch thông tr c và thông sau. Nếu
t i máu đ ng m ch nưo hai bên cân đ i, thì tĩnh m ch không ch m quá 2
giây so v i bên đ i di n thì tiến hành nút t c m ch mang. Nếu kiểm tra nút m ch
không cho phép thì ph i làm cầu n i tr c.
- Dụng cụ nút t c m ch mang có thể dùng vòng xo n kim lo i hoặc bóng tách
r i.

700
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Túi phình đ ng m ch nưo bị lo i b hoàn toàn ra kh i vòng tuần
hoàn.Trên hình nh chụp m ch kiểm tra không còn thấy đọng thu c đ i quang
trong túi phình.
- Các ĐM mang túi phình còn l u thông bình th ng, không có t c m ch xa.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
X trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y
máu thì có thể tiến hành l i ngay bên đ i di n hoặc sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i
quang.
- Rách túi phình: Trung hòa Heparin bằng Protamin sulfat v i liều t ơng
đ ơng. Bơm bóng ép chẹn túi phình hoặc ép m ch c nh. Th vòng xo n kim lo i
càng nhanh để lấp đầy túi phình
- Huyết kh i: Dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: Dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- Đ t dụng cụ: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

701
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨ ĐI UăTR ăPHỊNHăĐ NGăM CHăăNẩOă


B NGăTHAYăĐ IăDọNGăCH YăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Phình đ ng m ch nưo là sự giưn khu trú d ng hình túi hoặc hình
thoi đ ng m ch n i sọ. Biến ch ng nguy hiểm vỡ túi phình, gặp trong
kho ng 70% các tr ng hợp ch y máu d i nh n. Điều trị can thi p n i m ch
g m nút túi phình bằng vòng xo n kim lo i có hoặc không trợ giúp bóng b o v
hay khung giá đỡ đư và đang đ ợc tiến hành t năm 1990. Tuy nhiên, v i
các phình m ch nưo kh ng l hoặc d ng hình thoi sẽ rất khó khăn để ph u
thu t hoặc b o t n m ch mang trong can thi p n i m ch.Vài năm gần đây,
ph ơng pháp điều trị m i bằng cách đặt khung giá đỡ có m t l i trên thành dày
làm thay đ i định h ng dòng ch y đi trong m ch mang và gi m dòng ch y vào
trong và đi ra túi phình, dần d n đến huyết kh i trong túi phình mà v n b o t n
đ ợc m ch mang và các nhánh m ch cấp máu cho nưo. Ph ơng pháp này
kh c phục đ ợc những h n chế mà ph ơng pháp nút túi phình bằng vòng
xo n kim lo i tr c đây.
II.ăCH ăĐ NHă
- Túi phình kh ng l ≥ 25mm hoặc phình l n >15mm có gây hi u ng kh i.
- Túi phình hình thoi
- Phình tách
- Phình m ch nưo c r ng >4mm và tái thông có dòng ch y trong túi sau nút lần
1 bằng vòng xo n kim lo i
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Giai đo n ch y máu cấp (d i 6 tuần)
- R i lo n đông máu: ch s IRN >1,5; t l Prothrombin <60 %; s l ợng tiểu
cầu <100 G/l
- Các ch ng ch định t ơng đ i: dị ng thu c đ i quang, suy th n m n, phụ nữ
có thai
- Các ch ng ch định t ơng đ i liên quan đến vi c ph i dùng thu c ch ng
ng ng t p tiểu cầu sau đặt khung giá đỡ: dị ng hoặc không dung n p (vết thâm
tím lan r ng) v i Aspirin và Clopidrogel.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
702
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- Khung giá đỡ n i m ch chuyên dụng
- Bóng nong đ ng m ch nưo chuyên dụng
- Bơm áp lực bơm bóng
- B dụng cụ lấy dị v t qua đ ng n i m ch.
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

703
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Ph ngăphápăvôăăc m
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch ngo i biên
- Đ ợc gây mê n i khí qu n.
- Có thể tiến hành gây tê và tiền mê nếu ng i b nh hoàn toàn hợp tác v i thầy
thu c.
2.ăăK ăthu t
- B căă1: Chọc đ ng m ch đùi, r i đặt ng vào lòng m ch 6F vào
đ ng m ch. Dùng thu c ch ng đông Heparin tiêm Bolus 2500UI. Sau đó duy trì
bơm tiêm đi n 500-700UI/gi duy trì APTT gấp 1,5 đến 2 lần bình th ng hoặc
c m i tiếng tiếp theo bơm Bolus Heparin 1000UI/h.
- B că2: Đặt ng thông d n đ ng 6F vào đ ng m ch mang túi phình (c nh
trong hoặc đ t s ng).
- B că3: Đặt vi ng thông Vasco 21 hoặc Rebar vào m ch mang qua vị trí túi
phình. Kiểm tra sự n định vi ng thông và điều ch nh để vi ng thông tr ng
thái thẳng nhất có thể, tránh các nếp cu n.
- B că4: Lu n khung giá đỡ trong vi ng thông r i tiến hành th khung giá đỡ.
Đầu trên và d i khung giá đỡ ph i trên và d i túi phình t i thiểu 4mm cho
m i phía. Kiểm tra đ m c a khung giá đỡ, có thể tiến hành lu n vi ng thông
lên trên để cho khung giá đỡ m t t khi m ch ngoằn ngoèo, hoặc dùng bóng
nong.
- B că5: Chụp kiểm tra các t thế khi kết thúc th thu t đ m b o khung giá đỡ
thông t t, các nhánh m ch nưo l u thông bình th ng.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêu c uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Khung giá đỡ m hoàn toàn, chiều dài cần bao ph kín đo n m ch mang túi
phình. Cụ thể là đầu trên và d i c a khung giá đỡ ph i trên và d i túi phình
ít nhất 4mm.
- Các ĐM mang túi phình còn l u thông bình th ng, không có t c m ch xa.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăHuy tăkh iădiăchuy năgơyăt căm ch
- Điều trị bằng ch ng đông dùng Heparin duy trì 10-15UI/gi / 24gi đ m b o
APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng hoặc dùng thu c tiêu sợi huyết đ ng
đ ng m ch (tPA bơm 2-4mg lần cách nhau 10 phút t i đa 20mg đ i v i phình
m ch ch a vỡ).
704
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu t c m ch l n đe do tính m ng ng i b nh thì có thể s dụng b dụng cụ


lấy huyết kh i.
2.ăăKhungăgiáăđ ăb ăxo năkhôngăm ăt iăđa
Có thể đ a vi ng thông lên r i dùng vi ng thông t o áp lực trên thành
khung giá đỡ để gi m s c căng. Nếu không đ ợc có thể dùng bóng nong lo i
Hyperglide hẵng EV3, bơm bóng trong khung giá đỡ.
3.ăăCh yămáuă
- Nguyên nhân: nguyên nhân thực sự hi n ch a rõ, có m t s gi thuyết nh
làm thay đ i dòng xoáy tác đ ng lên thành túi hoặc huyết kh i trong túi phình
gây tăng thể tích làm n t thành túi phình.
- Nếu ch y máu m c đ ít không gây tri u ch ng: theo dõi, điều trị n i khoa
- Nếu ch y máu gây hi u ng kh i l n cần ph u thu t d n l u máu tụ
4.ăăBócătáchăm chăn iăm căm chă
Dùng ch ng đông Heparin 24gi duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng,
sau đó thu c ch ng đông theo ch định ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăMáuăt ăvùngăb n
Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể
dùng dụng cụ đóng lòng m ch
6.ăăCoăth tăm ch
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.

705
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăD ăD NGăĐ NGăTƾNHăM CHă


NẩOăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo qua đ ng can thi p n i m ch
đ ợc thực hi n bằng cách lu n các dụng cụ trong lòng m ch t i dị d ng r i
bơm chất làm t c dị d ng. Đây là ph ơng pháp có thể điều trị tri t để hoàn
toàn hoặc làm gi m nguy cơ và kích th c dị d ng, t đó có thể ph i hợp v i
các ph ơng pháp điều trị khác nh ph u thu t hoặc x ph u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng thông đ ng tĩnh m ch nưo vỡ hoặc có nguy cơ cao
- Nút m ch gi m kích th c dị d ng
- Ph i hợp điều trị v i ph u thu t hoặc x ph u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
706
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên
bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh
(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê
toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông

707
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
- M t s tr ng hợp có thể nút t c qua đ ng tĩnh m ch.
3.ăăCh păđ ngăm chănưo
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i
thể tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng
lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý.
4.ăăNútăd ăd ngăthôngăđ ngătƿnhăm ch
- Đặt ng thông d n đ ng 6F vào m ch mang.
- Lu n vi ng thông 1.3-1.4F vào cu ng m ch nuôi t i dị d ng d i dây d n
0.08-0.11”
- Các ph ơng pháp
- Nút bằng keo NBCA: Pha NBCA v i Lipiodol tùy m c đ lu ng thông: nếu
lu ng thông l n thì pha đặc, nếu lu ng thông l u l ợng thấp thì pha loưng. Bơm
h n hợp NBCA và Lipiodol qua vi ng thông vào dị d ng. Khi có trào
ng ợc thì tiến hành rút ngay vi ng thông
- Nút bằng Onyx: Dùng vi ng thông tách r i hoặc không đến dị d ng. Bơm
DMSO lấp đầy kho ng tr ng vi ng thông. Bơm t t Onyx. Khi có trào
ng ợc thì d ng 2 phút, sau đó bơm tiếp. Nếu s dụng vi ng thông không tách
r i thì trào ng ợc cho phép không quá 2 cm.
- Nếu s dụng vi ng thông tách r i thì vị trí trào ng ợc không quá vị trí đánh
dấu đầu ng thông tách đ t dây.
- Nút bằng vòng xo n kim lo i: khi lu ng thông trực tiếp: th vòng xo n kim
lo i làm t c lu ng thông
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông, rút ng đặt lòng m ch ra kh i lòng
m ch, đè ép bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu,
sau đó băng ép trong 8 gi .
708
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nút qua đ ng tĩnh m ch: khi dị d ng nh còn l i m t tĩnh m ch d n l u


duy nhất. Chọc qua đ ng tĩnh m ch đùi hoặc tĩnh m ch c nh trong.
Lu n vi ng thông d i trợ giúp vi dây d n ng ợc theo tĩnh m ch d n l u t i
dị d ng. R i tiến hành bơm bằng Onyx.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- dị d ng đ ng tĩnh m ch đ ợc lo i b ra kh i vòng tuần hoàn m t phần hoặc
toàn phần.
- Các ĐM cấp máu cho nhu mô nưo lành còn l u thông bình th ng, không có
t c m ch xa.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y máu
thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Ch y máu do rách m ch: bơm t c bít ch ch y máu.
- Huyết kh i: dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- Đ t dụng cụ: dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra phình hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- Ch y máu gây kh i máu tụ nưo: tùy m c đ xét ý kiến chuyên khoa để
điều trị n i khoa hoặc ph u thu t lấy máu tụ

709
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăTHỌNGăĐ NGăM CHăC NHă


XOANGăHANGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Thông đ ng m ch c nh xoang hang trực tiếp là b nh lý xuất hi n lu ng
thông trực tiếp đ ng m ch c nh trong hoặc c nh ngoài v i xoang hang.
B nh lý này th ng xuất hi n sau chấn th ơng. Hi n nay, ph ơng pháp nút
m ch qua đ ng can thi p n i m ch đ ợc lựa chọn tuy t đ i cho b nh lý này.
Bằng cách đ a v t li u gây bít t c lu ng thông giữa đ ng m ch c nh và xoang
hang t đó điều trị kh i hoàn toàn.
II.ăCH ăĐ NH
- Thông đ ng m ch c nh xoang hang
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)

710
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Bóng nút m ch chuyên dụng
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
711
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân


khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
- M t s tr ng hợp có thể nút t c qua đ ng tĩnh m ch.
3.ăăCh păđ ngăm chănưoăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý.
4.ăăCanăthi pănútăt călu ng thôngăđ ngăm chăc nhăxoangăhang
- Nút t c bằng bóng
- Đặt ng thông d n đ ng 8F vào đ ng m ch mang
- G n bóng vào vi ng thông
- Lu n vi ng thông g n bóng qua ng thông d n đ ng t i lu ng thông đ ng
m ch c nh xoang hang r i tiến hành bơm bóng đến khi t c hết lu ng
thông. Có thể s dụng nhiều bóng nếu lu ng thông l n
- Nút t c m ch mang:
- Bơm bóng t c t m th i đ ng m ch c nh bên có lu ng thông
- Chọc đ ng m ch đùi bên đ i di n: lu n ng thông chẩn đoán t i đ ng m ch
c nh bên đ i di n và đ ng m ch đ t s ng bơm thu c. Nếu thấy t i máu nhu mô
bên th t c m ch cân đ i v i bên lành (không ch m quá 2 giây) thì có ch định
t c vĩnh viễn đ ng m ch c nh bên có lu ng thông. Nếu không thì ph i làm cầu
n i tr c hoặc ph i đặt khung giá đỡ ph .
- V t li u nút t c bằng bóng, vòng xo n kim lo i… V t li u nút t c ph i ph kín
qua l thông để tránh tái thông dòng ch y ng ợc t trên xu ng.
- Nút t c lu ng thông bằng vòng xo n kim lo i:
712
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Khi lu ng thông nh hoặc không có dụng cụ bóng


- Lu n vi ng thông t i lu ng thông r i th vòng xo n kim lo i đến khi t c
hoàn toàn lu ng thông. Có thể đi theo đ ng đ ng m ch hoặc đ ng tĩnh
m ch.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lu ng thông đ ng m ch c nh ậ xoang hang đ ợc bít t c hoàn tòan, không
còn giưn các tĩnh m ch xoang hang, tĩnh m ch m t.
- Các ĐM nưo tr c, nưo giữa và nưo sau cùng bên và bên đ i di n còn l u
thông bình th ng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y máu
thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Ch y máu do rách m ch: bơm t c bít ch ch y máu.
- Huyết kh i: dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- V t li u nút m ch di chuyển: dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra nếu có thể.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra phình ho c thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

713
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăTHỌNGăĐ NGăTƾNHăM CHă


MẨNGăC NGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
B n chất b nh lý là xuất hi n lu ng thông trực tiếp đ ng tĩnh m ch trên
thành màng c ng hay xoang tĩnh m ch nưo. Chụp và nút thông đ ng tĩnh m ch
màng c ng bao g m chụp bơm thu c hi n hình m ch nưo và nút t c lu ng
thông đ ng tĩnh m ch màng c ng. Để làm t c lu ng thông có thể tiếp c n theo
đ ng đ ng m ch hoặc theo đ ng tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Thông đ ng tĩnh m ch màng c ng có tri u ch ng, biến ch ng hoặc có
nguy cơ cao.
- Theo phân lo i Cognard:
+ Type I: theo dõi, hoặc ép nhẹ đ ng m ch c nh
+ Type II: điều trị kh i hoặc làm gi m nguy cơ
+ Type III,IV,IV: mục đích điều trị kh i hoàn toàn
- Điều trị các thông đ ng tĩnh m ch màng c ng vùng xoang hang làm hết hoặc
gi m tri u ch ng: l i m t, đ m t, li t dây v n nhưn, ù tai….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c

714
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Bóng nút m ch chuyên dụng
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m

715
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên


bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (
d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác ho c quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn
thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthôngă
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay. Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này
không làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
- M t s tr ng hợp có thể nút t c qua đ ng tĩnh m ch.
3.ăăCh păđ ngăm chănưoăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý.
4.ăăCanăthi pănútăt călu ngăthôngăđ ngătƿnhăm chămƠngăc ng
- Nút t c lu ng thông theo đ ng đ ng m ch
- Đặt ng thông d n đ ng 6F vào đ ng m ch mang
- Lu n vi ng thông t i vị trí lu ng thông: tiến hành bơm keo NBCA +
Lipiodol hoặc dùng Onyx, hoặc Vòng xo n kim lo i
- Nút t c lu ng thông qua đ ng tĩnh m ch
- Chọc đ ng vào qua tĩnh m ch đùi hoặc tĩnh m ch c nh.
- Lu n vi ng thông t i tĩnh m ch vị trí có lu ng thông r i th vòng xo n kim
lo i hoặc bơm keo đến khi t c hoàn toàn lu ng thông.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU

716
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Lu ng thông đ ng tĩnh m ch màng c ng đ ợc bít t c hoàn tòan, không còn


giãn các tĩnh m ch xoang hang, tĩnh m ch m t hoặc các tĩnh m ch màng c ng.
- Các ĐM nưo tr c, nưo giữa và nưo sau cùng bên và bên đ i di n còn l u
thông bình th ng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y
máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Ch y máu do rách m ch: bơm t c bít ch ch y máu.
- Huyết kh i: dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- V t li u nút m ch di chuyển: dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra nếu có thể.
2. Sau khi ti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra phình hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

717
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăKI MăTRAăNÚTăM CHăNẩOăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp và kiểm tra nút đ ng c nh hoặc đ ng m ch đ t s ng bao g m chụp
bơm thu c hi n hình m ch nưo, đ ng th i bơm bóng gây t c t m th i đ ng m ch
c nh hoặc đ t s ng bên đ i di n t đó đánh giá tuần hoàn bàng h c a h đ ng
m ch nưo. Đây là th nghi m b t bu c tr c khi tiến hành nút t c vĩnh viễn
đ ng m ch c nh hoặc đ t s ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp b nh lý cần làm t c đ ng m ch nưo: thông đ ng m ch
c nh xoang hang, phình đ ng m ch nưo kh ng l hoặc hình thoi..
- Các tr ng hợp chấn th ơng, ch y máu cấp
- Các b nh lý xâm lấn m ch máu do kh i u
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
718
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. V tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
Bóng nút m ch t m th i chuyên dụng
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng
m ch đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và
đ ng m ch quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không
719
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.


- M t s tr ng hợp có thể nút t c qua đ ng tĩnh m ch.
3.ăăCh păđ ngăm chănưoăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý.
4.ăăTh căhi năki mătraănútăm ch
- Kiểm tra nút t c bằng bóng g n đầu ng thông d n đ ng
- Đặt ng thông d n đ ng vào đ ng m ch mang
- Chọc đ ng m ch đùi bên đ i di n. Lu n ng thông 4-5F vào đ ng m ch c nh
bên đ i di n và đ ng m ch đ t s ng.
- Bơm căng bóng để t c hoàn toàn đ ng m ch mang. Bơm thu c qua ng thông
đ ng m ch bên đ i di n.
- Kiểm tra nút t c bằng bóng tách r i hoặc bóng dính liền vi ng thông
- Lu ng ng thông d n đ ng 6-8F vào m ch mang
- Lu n vi ng thông g n bóng vào m ch mang
- Chọc đ ng m ch đùi bên đ i di n. Lu n ng thông 4-5F vào đ ng m ch c nh
bên đ i di n và đ ng m ch đ t s ng.
- Bơm căng bóng để t c hoàn toàn đ ng m ch mang. Bơm thu c qua ng
thông đ ng m ch bên đ i di n.
- Nếu thấy t i máu nhu mô bên th t c m ch cân đ i v i bên lành
(không ch m quá 2 giây) thì có ch định t c vĩnh viễn đ ng m ch c nh bên có
lu ng thông. Nếu không thì ph i làm cầu n i tr c hoặc ph i đặt khung giá đỡ
ph .
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI. THEO DÕI
- Khi làm th thu t: theo dõi m ch huyết áp, ph n ng c a ng i b nh.
720
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sau khi làm th thu t: ng i b nh đ ợc nằm trên gi ng, chân bên chọc m ch
du i thẳng bất đ ng, theo dõi m ch mu chân bên đ a ng thông vào, theo dõi
ch y máu và máu tụ vị trí chọc kim và dấu hi u toàn thân: tim, m ch, huyết
áp…

VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ


1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x
trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu
ng ng ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Ch y máu do rách m ch: bơm t c bít ch ch y máu.
- Huyết kh i: dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra phình hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

721
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăCH PăVẨăNÚTăD ăD NGăM CHăT YăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút dị d ng thông đ ng tĩnh m ch t y qua đ ng can thi p n i
m ch đ ợc thực hi n bằng cách lu n các dụng cụ trong lòng m ch t i dị
d ng r i bơm chất làm t c dị d ng. dị d ng thông đ ng tĩnh m ch
t y có thể nằm trong t y, trên bề mặt hoặc vùng màng c ng
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng thông đ ng tĩnh m ch t y vỡ hoặc có nguy cơ cao
- Nút m ch làm gi m kích th c dị d ng và gi m nguy cơ
- Ph i hợp điều trị v i ph u thu t
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III. CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c

722
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
723
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăt y
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Vùng t y c : Lu n ng thông chọn lọc đ ng m ch đ t s ng hai bên, thân giáp
nhị c vai r i bơm thu c.
- Vùng t y l ng và chóp cùng: Lu n ng thông 4-5F t i t ng đ ng
m ch liên s n chụp bơm thu c. Tìm đ ng m ch Adamkiewiz, thông
th ng tách ngang m c đ t ngực T7-T9,t l gặp nhiều vị trí T9 trái.
- Bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 6ml, t c đ 2ml/s, áp lực 300 PSI.
Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng, có thể chụp thêm
phim nghiêng hoặc chếch khi có t n th ơng.
4.ăăNútăd ăd ngăthôngăđ ngătƿnhăm chăt y
- Lu n vi ng thông 1.3-1.4 F vào cu ng m ch nuôi t i dị d ng d i dây d n
0.08-0.11”
- Các ph ơng pháp
- Nút bằng keo NBCA: Pha NBCA v i Lipiodol tùy m c đ lu ng thông:
nếu lu ng thông l n thì pha đặc, nếu lu ng thông l u l ợng thấp thì pha loưng.
Bơm h n hợp NBCA và Lipiodol qua vi ng thông vào dị d ng. Khi có
trào ng ợc thì tiến hành rút ngay vi ng thông
- Nút bằng Onyx: Dùng vi ng thông tách r i hoặc không đến dị d ng. Bơm
DMSO lấp đầy kho ng tr ng vi ng thông. Bơm t t Onyx. Khi có trào
ng ợc thì d ng 2 phút, sau đó bơm tiếp. Nếu s dụng vi ng thông không tách
r i thì trào ng ợc cho phép không quá 2 cm. Nếu s dụng vi ng thông tách r i
thì vị trí trào ng ợc không quá vị trí Marker tách đ t dây.
- Nút bằng vòng xo n kim lo i: Khi lu ng thông trực tiếp, th vòng xo n kim
lo i làm t c lu ng thông
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- dị d ng đ ng tĩnh m ch đ ợc bít t c m t phần hay hoàn tòan, không còn
giưn các tĩnh m ch màng c ng t y.
- Các ĐM t y tr c, t y sau cùng bên và bên đ i di n còn l u thông bình
th ng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. TrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x
724
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu
ng ng ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Ch y máu do rách m ch: bơm t c bít ch ch y máu.
- Huyết kh i: Dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: Dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- Đ t dụng cụ: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu tă
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp
tục nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ
chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- Ch y máu gây kh i máu tụ nưo: tùy m c đ xét ý kiến chuyên khoa để
điều trị n i khoa hoặc ph u thu t lấy máu tụ

725
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚT Đ NGăM CHăĐ TăS NGăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút đ ng m ch đ t s ng bao g m chụp bơm thu c hi n hình
m ch nưo và can thi p gây t c đ ng m ch đ t s ng qua đ ng n i m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp b nh lý cần làm t c đ ng m ch đ t s ng: phình đ ng m ch
nưo kh ng l hoặc hình thoi..
- Các tr ng hợp chấn th ơng, ch y máu cấp
- Các b nh lý xâm lấn m ch máu do kh i u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
726
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml


- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông

727
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chănưoăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/giây, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p
trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi 25
đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý .
4.ăăK ăthu tănútăt căđ ngăm chăđ tăs ngă
- Kiểm tra tr c nút m ch
- Lu n bóng kiểm tra tr c nút qua ng thông có g n bóng hoặc vi dây d n g n
bóng vào đ ng m ch đ t s ng
- Chọc đ ng m ch đùi bên đ i di n. Lu n ng thông 4-5F vào đ ng m ch đ t
s ng hoặc đ ng m ch c nh 2 bên
- Bơm căng bóng để t c hoàn toàn đ ng m ch mang. Bơm thu c qua
ng thông đ ng m ch bên đ i di n.
- Nếu thấy t i máu nhu mô bên th t c m ch cân đ i v i bên lành (không
ch m quá 2 giây) thì có ch định t c vĩnh viễn đ ng m ch bên có lu ng
thông. Nếu không thì ph i làm cầu n i tr c hoặc ph i đặt khung giá đỡ ph .
Thông th ng nếu 2 đ ng m ch đ t s ng cân đ i l u thông t t thì có thể t c
đ ng m ch đ t s ng 1 bên mà không cần test nút m ch.
- Nút t c vĩnh viễn đ ng m ch đ t s ng 1 bên
- Lu n bóng tách r i qua vi dây d n t i ch cần t c r i bơm căng bóng, sau đó
rút dây và th bóng th 2 cách 1.5-2cm.
- Có thể tiến hành nút t c bằng vòng xo n kim lo i.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
728
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU


- Đ ng m ch đ t s ng đ ợc gây t c hoàn toàn, không có dòng ch y trào
ng ợc vào vị trí đư gây t c m ch
- Các đ ng m ch cấp máu nhu mô nưo bình th ng không bị t c
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x trí
bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng
ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
2. Sau khi ti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

729
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăTI NăPH UăKH IăUă


Đ UăM TăC ăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch làm hi n hình m ch máu cấp máu các kh i u, sau đó tiến hành
nút t c các cu ng m ch cấp máu cho kh i qua đ ng can thi p n i m ch t đó
gi m ch y máu trong ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các kh i u rất tăng sinh m ch: u màng nưo, u nguyên bào m ch máu, u xơ mũi
họng…
- Các kh i u ác tính xâm lấn m ch máu hoặc ch y máu.
- Làm gi m kích th c kh i u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
730
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6. V tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên
bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh
(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê
toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthôngă
731
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chănưo
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý
4.ăăNútăm ch
- Đặt ng thông d n đ ng vào m ch mang
- Lu n vi ng thông t i m ch cấp máu kh i u d i trợ giúp vi dây d n
- Bơm v t li u t c m ch: tùy đặc điểm, vị trí t n th ơng, lựa chọn các v t li u
khác nhau. Các lo i v t li u nút t m th i (PVA, Spongel, X p cầm máu), các
v t li u nút vĩnh viễn (keo Histoacryl, Onyx, Vòng xo n kim lo i..)
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i ép bằng tay
trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong 8
gi .
5.T ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Các nhánh m ch trong kh i u và các cu ng m ch nuôi bị nút t c hoàn toàn,
không còn t i máu.
- Các nhánh đ ng m ch cấp máu cho cơ quan lành lân c n không bị t c.
VII. TAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x
trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu
ng ng ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: tùy m c đ ph n ng, có thể cho thu c ch ng dị ng,
hoặc ch ng nôn, ch ng s c.
732
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t


- ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ
chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

733
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

CH P,ăNONGăVẨăĐ TăSTENTăĐI UăTR ăH PăĐ NGăM CHă


NGOẨIăS ă(M CHăC NH,ăĐ TăS NG)ăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp đ ng m ch c nh và đ ng m ch s ng đo n ngoài sọ là b nh hay gặp
ng i có tu i, đặc bi t những ng i b nh tăng huyết áp lâu năm hoặc đái tháo
đ ng. Khi đ ng m ch c nh và đ t s ng bị hẹp sẽ d n t i gi m l u l ợng máu
t i nưo hoặc có nguy cơ cao hình thành hoặc di chuyển cục huyết kh i gây t c
m ch nưo. Có hai ph ơng pháp điều trị tri t để nhằm l p l i dòng ch y g m
điều trị bằng ph u thu t và đặt khung giá đỡ qua can thi p n i m ch. T o
hình đặt khung giá đỡ vào ch hẹp theo đ ng n i m ch là m t ph ơng
pháp xâm nh p t i thiểu, và mang l i khẩu kính lòng m ch cho về bằng hoặc
gần bằng v i đ ng kính ban đầu, t đó phòng ch ng thiếu máu nưo hoặc nh i
máu nưo do hẹp m ch gây nên.
II.ăCH ăĐ NHă
- M c đ hẹp đ ng m ch c nh hoặc đ t s ng
- Hẹp đ ng m ch >50% mà có tri u ch ng lâm sàng liên quan đến hẹp
m ch: thiếu máu, tai biến m ch máu nưo cùng bên t n th ơng.
- Hẹp đ ng m ch >70% dù có tri u ch ng hay không
- Các tr ng hợp hẹp mà không thể điều trị hoặc rất nguy hiểm nếu điều trị
bằng ph ơng pháp ph u thu t. Các yếu t nguy cơ cao hoặc không thể
ph u thu t g m:
- Các tr ng hợp tái hẹp sau khi đư ph u thu t m t bên
- T c đ ng m ch c nh bên đ i di n
- Tiền s có bóc tách m ch vùng c hoặc x trị vùng c
- T n th ơng hẹp cao: Hẹp đ ng m ch c nh vị trí trên góc x ơng hàm d i
- T n th ơng hẹp thấp: T n th ơng phía d i x ơng đòn
- Suy tim huyết đ III-IV theo hi p h i tim m ch Hoa Kì
- Nh i máu cơ tim v i phân s t ng máu d i 30%
- Li t hầu họng đ i bên
- B nh lý ph i nặng
- Hẹp nhiều đo n n i tiếp nhau
- Các tr ng hợp hẹp m ch c nh và đ t s ng không đáp ng v i điều trị n i
khoa.
- Đặc điểm m ng xơ vữa gây hẹp: m ng xơ vữa mềm (ít vôi hóa), m ng xơ vữa
gây hẹp theo chu vi lòng m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
734
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu nặng: IRN >1,5, t l Prothrombin <60%, s l ợng tiểu
cầu <100 G/l
- Hẹp kèm theo huyết kh i
- H i ch ng Ehlers-Danlos
- Nên tránh can thi p trên ng i b nh bị nh i máu d i 6 tuần, ngo i tr
tr ng hợp thực hi n can thi p để tái thông m ch nưo cấp
- Ch ng ch định t ơng đ i: liên quan ch yếu v i nguy cơ dị ng thu c đ i
quang và suy th n m n
- Các ch ng ch định t ơng đ i liên quan đến vi c ph i dùng thu c ch ng
ng ng t p tiểu cầu sau đặt khung giá đỡ: các tr ng hợp dị ng hoặc
không dung n p (vết thâm tím lan r ng) v i Aspirin và Clopidrogel.
- Hẹp dài và có nhiều t n th ơng.
- M ch rất xo n vặn và có các m ng xơ vữa l n quai đ ng m ch ch
(Ch ng ch định t ơng đ i).
- Nhiều xơ vữa vôi hóa đ ng m ch c nh trong
- Th n trọng trong tr ng hợp phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
735
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Khung giá đỡ n i m ch,
- L i lọc (filter)
- Bóng nong và bơm áp lực.
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Cần đ ợc dùng thu c ch ng kết t p tiểu cầu theo ch định chuyên khoa
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc mă
- Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi.
3.ăăCh păđ ngăm chănưo
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Dùng ch ng đông: Heparin tiêm Bolus 2500UI.
- Chụp m ch nưo 4 trục làm bilan toàn di n (l u ý ch chụp c nh g c)
- Đặt ng thông d n đ ng 8F vào đ ng m ch c nh trong d i ch hẹp
736
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đặt l i lọc trên đo n hẹp


- Lu n khung giá đỡ theo dây d n l i lọc (filter)
- Bung khung giá đỡ t i ch hẹp (đư đ ợc lựa chọn khung giá đỡ theo đ dài
và m c đ hẹp c a lòng m ch (kiểm tra và tiêm atropine nếu r i lo n nhịp
ch m)
- Dùng bóng nong trong khung giá đỡ nếu cần thiết
- Rút l i lọc bằng vi ng thông và chụp kiểm tra tr c khi kết thúc
th thu t
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Khung giá đỡ nằm đúng vị trí, m hoàn toàn.
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăHuy tăkh iădiăchuy năgơyăt căm ch
- Dùng thu c tiêu sợi huyết t i ch : tPA bơm 2-4mg lần cách nhau 10 phút t i
đa 20mg
- Nếu t c m ch l n: dùng dụng cụ hút hoặc lấy huyết kh i
2.ăăCh yămáuădoătĕngătáiăt iămáuă
- Th ng ít gặp hơn v i thể nh i máu m n tính so v i thể cấp tính. Chính vì v y
v i thể cấp tính cần ch đợi sau nh i máu nưo cấp ít nhất 10 đến 14 ngày.
- Nếu ch y máu m c đ ít không gây tri u ch ng: theo dõi, điều trị n i khoa
- Nếu ch y máu gây hi u ng kh i l n cần ph u thu t d n l u máu tụ
3.ăăH iăch ngătĕngătáiăt iămáu
- Do h u qu mất sự tự điều ch nh t i máu sau nh i máu do hẹp m n tính kéo
dài. Biểu hi n lâm sàng g m: đau đầu, co gi t, dấu hi u thần kinh khu trú, ch y
máu n i sọ, và có thể tăng lên sau vài ngày đ ợc tái thông m ch.
- Các yếu t nguy cơ g m:
- Hẹp nặng đ ng m ch c nh hai bên
- Tha trong quá trình can thi p
- Đề phòng tránh h i ch ng tăng t i máu
- Nh n biết s m dấu hi u
- Kiểm soát huyết áp duy trì huyết áp tâm thu kho ng 100mmHg: dùng
Labetalol và truyền liên tục Nicardipin
4.ăăBócătáchăm ch
- Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng, sau
đó dùng ch ng ng ng t p tiểu cầu theo ch định c a chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăTáiăh pălòngăm ch
- Điều trị các yếu t nguy cơ: Dùng thu c điều trị gi m mỡ máu và các thu c
ch ng ôxy hóa (Vit C và E)
- Nong bóng hoặc t o cầu n i
737
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

6.ăăNh păch m
- Nhịp tim d i 50 lần/ phút (Bradycardia) và h huyết áp (<80mmHg)
- Th ng biểu hi n thoáng qua và ít gây tri u ch ng hay h u qu
- Th ng liên quan trên ng i b nh >77 tu i, và có b nh lý m ch vành kèm
theo.
- X trí: dùng kháng giao c m nh Atropin, hoặc Glycopyrrolate tr c khi
nong bóng và giữ cân bằng l ợng dịch ra-vào
7.ăăMáuăt ăb n
- Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể dùng
dụng cụ đóng lòng m ch
8. Coăth tăm ch
- Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: Bơm 2mg Nimotop hòa
trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.

738
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

CH P,ăNONGăVẨăĐ TăSTENTăH PăĐ NGăM CHăN IăS ăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp đ ng m ch c nh và đ ng m ch s ng nền đo n n i sọ là b nh hay gặp
ng i có tu i, đặc bi t nh ng ng i b nh tăng huyết áp lâu năm hoặc đái
tháo đ ng. H u qu hẹp m ch sẽ d n t i nh i máu nưo do gi m l u huyết nưo
hoặc do t c m ch. Hi n nay điều trị hẹp m ch n i sọ hoặc bằng cách ph u thu t
t o cầu n i qua đo n hẹp hoặc bằng can thi p n i m ch dùng bóng nong và đặt
khung giá đỡ. Đặt khung giá đỡ và t o hình ch hẹp theo đ ng n i m ch là m t
ph ơng pháp xâm nh p t i thiểu, mục đích là lấy l i khẩu kính lòng m ch cho
về bằng hoặc gần bằng v i đ ng kính ban đầu, t đó phòng ch ng thiếu máu
nưo hoặc nh i máu nưo do hẹp m ch gây nên.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp m ch >50% và có biểu hi n thiếu máu nưo lặp l i
- Hẹp m ch >50% có tri u ch ng dai dẳng không đáp ng v i điều trị n i khoa
- Hẹp trên 70% đ ng kính lòng m ch
- Có dấu hi u rõ ràng gi m t i máu nưo trên C NG H NG T t i
máu não hay SPECT
- Nh i máu nưo vùng ngo i vi c a m ch máu hẹp.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III. CH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu: IRN >1,5, Prothrombin <60%, Tiểu cầu <100 G/l
- Ph n ng v i Heparin.
- Hẹp t đo n ngoài sọ
- Ng i b nh có thêm nguy cơ t c m ch do tim
- T n t i đ ng th i 2 đo n hẹp trên 1 m ch máu
- Đ t quỵ trong vòng 6 tuần kèm nh i máu r ng
- T c hoàn toàn m ch máu
- Ch ng ch định t ơng đ i: liên quan ch yếu v i nguy cơ dị ng thu c đ i
quang và suy th n m n, phụ nữ có thai.
- Các ch ng ch định t ơng đ i liên quan đến vi c ph i dùng thu c ch ng
ng ng t p tiểu cầu sau đặt khung giá đỡ: Các tr ng hợp dị ng hoặc
không dung n p (vết thâm tím lan r ng) v i Aspirin và Clopidrogel.
- Ch ng ch định t ơng đ i liên quan hình thái gi i ph u m ch làm tăng
nguy cơ biến ch ng nh : m ch quá ngoằn ngoèo , xơ vữa r i rác lan t a, xơ vữa
quai đ ng m ch ch và hẹp g c xuất phát m ch t quai đ ng m ch.
739
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Khung giá đỡ,
- Bóng nong n i m ch và bơm áp lực
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Cần đ ợc dùng thu c ch ng kết t p tiểu cầu theo ch định chuyên khoa
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
740
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.


- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthôngă
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păvƠăcanăthi păm ch
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Đặt ng thông d n đ ng 6F vào đ ng m ch c nh trong hoặc s ng nền
- Đặt vi ng thông và dây d n qua ch hẹp
- Dùng bóng nong ch hẹp
- Lu n khung giá đỡ lên qua ch hẹp, bung khung giá đỡ t ơng ng v i vị trí
hẹp
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Khung giá đỡ nằm đúng vị trí, m hoàn toàn.
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăHuy tăkh iădiăchuy năgơyăt căm ch
- Dùng thu c tiêu sợi huyết t i ch : tPA bơm 2-4mg lần cách nhau 10 phút t i
đa 20mg
- Nếu t c m ch l n: dùng dụng cụ hút hoặc lấy huyết kh i
2.ăăCh yămáuădoătĕngătáiăt iămáu
741
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th ng ít gặp hơn v i thể nh i máu m n tính so v i thể cấp tính. Chính vì v y


v i thể cấp tính cần ch đợi sau nh i máu nưo cấp ít nhất 10 đến 14 ngày.
- Nếu ch y máu m c đ ít không gây tri u ch ng: theo dõi, điều trị n i khoa
- Nếu ch y máu gây hi u ng kh i l n cần ph u thu t d n l u máu tụ
3.ăăH iăch ngătĕngătáiăt iămáu
- Do h u qu mất sự tự điều ch nh t i máu sau nh i máu do hẹp m n tính kéo
dài. Biểu hi n lâm sàng g m: đau đầu, co gi t, dấu hi u thần kinh khu trú, ch y
máu n i sọ, và có thể tăng lên sau vài ngày đ ợc tái thông m ch.
- Các yếu t nguy cơ g m:
- Hẹp nặng đ ng m ch c nh hai bên
- Tha trong quá trình can thi p
- Đề phòng tránh h i ch ng tăng t i máu
- Nh n biết s m dấu hi u
- Kiểm soát huyết áp duy trì huyết áp tâm thu kho ng 100mmHg: dùng
Labetalol và truyền liên tục Nicardipin
4.ăăBócătáchăm chă
Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng,
sau đó dùng ch ng ng ng t p tiểu cầu theo ch định chuyên khoa lâm
sàng.
5.ăăTáiăh pălòngăm ch
- Điều trị các yếu t nguy cơ: h mỡ máu
- Nong bóng hoặc t o cầu n i
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể
dùng dụng cụ đóng lòng m ch
7.ăăCoăth tăm ch
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.

742
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăB MăTHU CăTIểUăS I HUY Tă


Đ NGăĐ NGăM CHăĐI UăTR ăT CăĐ NGăM CHăNẩOăS ă
HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Nh i máu nưo chiếm kho ng 85% các tai biến m ch nưo, là m t trong
những nguyên nhân gây t vong hàng đầu trên thế gi i, nếu qua kh i cũng
th ng để l i di ch ng nặng nề, t o gánh nặng cho gia đình và xư h i. Vi t Nam
là n c đang phát triển có tu i thọ ngày càng tăng, kèm theo gia tăng các b nh
lý tim m ch, đái tháo đ ng, nên sẽ không nằm ngoài quy lu t trên. Những tiến
b trong điều trị nh i máu nưo, theo cơ chế sinh lý b nh, dùng thu c tiêu sợi
huyết bằng đ ng tĩnh m ch giai đo n s m tr c 3 tiếng, và hoặc đ ng đ ng
m ch tr c 6 tiếng. Điều trị tiêu sợi huyết bằng can thi p n i m ch đ ợc thực
hi n bằng cách lu n ng thông theo đ ng đ ng m ch vào vị trí huyết
kh i để bơm thu c tiêu sợi huyết. Các nghiên c u đa trung tâm đư ch ra
rằng, điều trị tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch làm tăng t l tái thông, tăng t l
h i phục lâm sàng trong nh i máu nưo cấp.
II.ăCH ăĐ NHă
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 6 tiếng v i t c h c nh trong và 8 tiếng v i
t c h đ t s ng thân nền tính t khi có tri u ch ng, th m chí 12 tiếng v i h thân
nền tùy theo m c đ t n th ơng lâm sàng và hình nh.
- Dấu hi u thần kinh khu trú m c đ nặng (NIHSS ≥8) hoặc vùng thiếu máu
r ng có nguy cơ cao
- Trên chụp m ch có t c m ch, nhất là tr ng hợp tách nhánh đ ng m ch đ ng
kính <2mm.
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 3 tiếng, nh ng có ch ng ch định dùng tiêu
sợi huyết đ ng tĩnh m ch. Các ch ng ch định dùng thu c tiêu sợi huyết
đ ng tĩnh m ch khi ng i b nh đến s m tr c 3 tiếng g m:
- Có biểu hi n co gi t t đầu
- Ch s INR >1.7
- Điều trị Heparin v i APTT >40 giây; hoặc đư dùng trong vòng 48 gi
- Tiểu cầu <100.000 /mm
- Glucose >400mg/dl or <50ml/dl
- Nh i máu cơ tim, chấn th ơng trong 3 tháng nay
- Ch y máu tiêu hóa hoặc sinh dục trong 3 tuần nay

743
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ph u thu t l n trong 2 tuần nay


- Chọc hoặc băng ép đm đùi trong vòng 7 ngày
- Đư có ch y máu n i sọ hoặc t c đm nưo giữa trên 1/3 vùng cấp máu
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Huyết áp tâm tr ơng cao >185mmHg hoặc tâm thu >105mmHg (nếu
không đáp ng bằng thu c chẹn Beta (labetalol hoặc nicardipin))
- Dấu hi u thần kinh li t nhẹ: NIHSS < 5
- Có ch y máu n i sọ.
- Di n nh i máu r ng (>1/3 di n cấp máu đ ng m ch nưo giữa)
- Gi m t trọng rõ trên c t l p vi tính
- Không có vùng tranh t i- tranh sáng trên hình nh
- Ph u thu t l n trong 2 tuần nay
- Có nguyên nhân ch y máu mà ch a đ ợc điều trị tri t để: phình m ch nưo vỡ.
- Ch ng ch định t ơng đ i: dị ng v i thu c đ i quang và suy th n, phụ nữ có
thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c tiêu sợi huyết (rTPA)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyătêăăthôngăth ngă
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
744
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch ngo i biên
- Có thể tiến hành gây tê và tiền mê nếu ng i b nh hoàn toàn hợp tác v i thầy
thu c. Tr ng hợp không hợp tác đ ợc thì tiến hành gây mê n i khí qu n.
2.ăăK ăthu tă
- B c 1: Chọc đ ng m ch đùi, r i đặt b m vào lòng m ch 6F.
- Dùng ch ng đông trong can thi p: Tùy tr ng hợp
- Nếu dùng thu c tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch đơn thuần thì không dùng
Heparin
- Nếu dùng dụng cụ lấy huyết kh i đơn thuần thì dùng ch ng đông: Heparin
tiêm Bolus 2500UI. Sau đó duy trì bơm tiêm đi n 500-700UI/gi duy trì
APTT gấp 1,5 đến 2 lần bình th ng hoặc c m i tiếng tiếp theo bơm
Bolus Heparin 1000UI/h.
- B c 2: Đặt ng thông d n đ ng 6F vào đ ng m ch mang túi phình
(c nh trong hoặc đ t s ng).
- B c 3: K thu t bơm thu c tiêu huyết kh i
- Vi ng thông đặt sát huyết kh i. Tiến hành bơm thu c tiêu sợi huyết đo n
sau, trong và tr c huyết kh i, m i lần bơm 6mg. Sau bơm ch 10-20 phút.
- Chụp kiểm tra nếu đư tái thông thì d ng th thu t.
745
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu ch a tái thông có thể làm l i vài lần nh trên. T ng liều bơm có thể t i
45mg. Nếu đư dùng thu c tiêu huyết kh i đ ng tĩnh m ch thì liều dùng
t ng t i đa không quá 90 mg.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáuănưo
- Do biến ch ng thu c tiêu sợi huyết hoặc do h i ch ng tăng t i máu nưo
- Nếu ch y máu không có tri u ch ng: theo dõi
- Nếu có kh i máu tụ l n đe dọa tính m ng cần m d n l u máu tụ.
2.ăăNh iămáuănưoădoădiăchuy năhuy tăkh i
Nếu huyết kh i nh di chuyển vào nhánh xa: dùng thu c tiêu sợi
huyết đ ng đ ng m ch.
3.ăăCoăth tăm chă
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
4.ăăBócătáchăm ch
Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng,
sau đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăGưy,ădiătrúăd ngăc
Lấy dụng cụ chuyên bi t để lấy dị v t
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể
dùng dụng cụ đóng lòng m ch

746
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI PăL YăHUY TăKH Iă


M CHăN IăS ăS ăHịAăXịAăN N

I. Đ IăC NG
Nh i máu nưo chiếm kho ng 85% các tai biến m ch nưo, là m t trong
những nguyên nhân gây t vong hàng đầu trên thế gi i, nếu qua kh i cũng
th ng để l i di ch ng nặng nề, t o gánh nặng cho gia đình và xư h i. Vi t Nam
là n c đang phát triển có tu i thọ ngày càng tăng, kèm theo gia tăng các b nh
lý tim m ch, đái tháo đ ng, nên sẽ không nằm ngoài quy lu t trên. Những tiến
b trong điều trị nh i máu nưo, theo cơ chế sinh lý b nh, dùng thu c tiêu sợi
huyết bằng đ ng tĩnh m ch giai đo n s m tr c 3 tiếng, và hoặc đ ng đ ng
m ch tr c 6 tiếng. Điều trị tiêu sợi huyết và lấy huyết kh i bằng can thi p n i
m ch đ ợc thực hi n bằng cách lu n ng thông theo đ ng đ ng m ch vào vị trí
huyết kh i để bơm thu c tiêu sợi huyết và/hoặc lấy cục huyết kh i. Các nghiên
c u đa trung tâm đư ch ra rằng, điều trị tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch làm
tăng t l tái thông, tăng t l h i phục lâm sàng trong nh i máu nưo cấp.
II.ăCH ăĐ NHă
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 6 tiếng v i t c h c nh trong và 8 tiếng v i
t c h đ t s ng thân nền tính t khi có tri u ch ng, th m chí 12 tiếng v i h thân
nền tùy theo m c đ t n th ơng lâm sàng và hình nh.
- Dấu hi u thần kinh khu trú m c đ nặng (NIHSS ≥8) hoặc vùng thiếu máu
r ng có nguy cơ cao
- Trên chụp m ch có t c m ch
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 3 tiếng, nh ng có ch ng ch định dùng tiêu
sợi huyết đ ng tĩnh m ch.
- Các ch ng ch định dùng thu c tiêu sợi huyết đ ng tĩnh m ch khi ng i b nh
đến s m tr c 3 tiếng g m:
- Có biểu hi n co gi t t đầu
- Ch s INR >1.7
- Điều trị Heparin v i APTT >40 giây; hoặc đư dùng trong vòng 48 gi
- Tiểu cầu <100.000 /mm
- Glucose >400mg/dl or <50ml/dl
- Nh i máu cơ tim, chấn th ơng trong 3 tháng nay
- Ch y máu tiêu hóa hoặc sinh dục trong 3 tuần nay
- Ph u thu t l n trong 2 tuần nay
- Chọc hoặc băng ép ĐM đùi trong vòng 7 ngày
747
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đư có ch y máu n i sọ hoặc t c đm nưo giữa trên 1/3 vùng cấp máu


- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Huyết áp tâm tr ơng cao >185mmHg hoặc tâm thu >105mmHg (nếu
không đáp ng bằng thu c chẹn Beta (labetalol hoặc nicardipin))
- Dấu hi u thần kinh li t nhẹ: NIHSS < 5
- Có ch y máu n i sọ.
- Di n nh i máu r ng (>1/3 di n cấp máu đ ng m ch nưo giữa)
- Gi m t trọng rõ trên c t l p vi tính
- Không có vùng tranh t i- tranh sáng trên hình nh
- Ph u thu t l n trong 2 tuần nay
- Có nguyên nhân ch y máu mà ch a đ ợc điều trị tri t để: phình m ch nưo vỡ.
- Ch ng ch định t ơng đ i: dị ng v i thu c đ i quang, suy th n và phụ nữ có
thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
748
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- B dụng cụ lấy huyết kh i chuyên dụng
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păm chăvƠăcanăthi păm ch
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- B c 1: Chọc đ ng m ch đùi, r i đặt b m vào lòng m ch 6 hoặc 8F.
- Dùng ch ng đông trong can thi p: Tùy tr ng hợp
- Nếu dùng thu c tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch đơn thuần thì không dùng
Heparin
- Nếu dùng dụng cụ lấy huyết kh i đơn thuần thì dùng ch ng đông: Heparin
tiêm Bolus 2500UI. Sau đó duy trì bơm tiêm đi n 500-700UI/gi duy trì

749
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

APTT gấp 1,5 đến 2 lần bình th ng hoặc c m i tiếng tiếp theo bơm
Bolus Heparin 1000UI/h.
- B c 2: đặt ng thông d n đ ng 6F vào đ ng m ch mang túi phình (c nh
trong hoặc đ t s ng).
- B c 3: k thu t lấy huyết kh i (có thể lựa chọn 1 trong 3 lo i dụng cụ sau)
- Dùng b dụng cụ hút huyết kh i: vi ng thông đặt sát huyết kh i. Có thể
tiến hành bơm thu c tiêu sợi huyết đo n sau, trong và tr c huyết kh i v i t ng
liều 6mg. Lu n dụng cụ khoan đẩy làm tan huyết kh i, đ ng th i n i b hút
huyết kh i. Thực hi n nhiều lần đến khi huyết kh i tan hoàn toàn và l p l i l u
thông dòng ch y.
- Dùng Khung giá đỡ lo i Solitaire lấy huyết kh i: đặt ng thông d n
đ ng có kèm bóng hoặc không cỡ 6-8F vào m ch mang. Lu n vi ng thông
Rebar đặt qua ch huyết kh i. Lu n Solitaire m t i phía sau đo n có
huyết kh i, ch 5-10 phút, tiến hành bơm bóng đầu ng thông và tiến
hành kéo Solitaire. Chụp kiểm tra nếu đư tái thông thì d ng th thu t. Nếu
ch a tái thông có thể làm l i 2-3 lần nh trên.
- Dùng b Mercie lấy huyết kh i: ng thông 8F có bóng đặt vào m ch mang.
Lu n vi ng thông xuyên qua ch huyết kh i. Lu n b dụng cụ lấy huyết kh i
đẩy ra sau cục huyết kh i, r i tiến hành rút để cho huyết kh i m c vào trong
r i tiến hành bơm bóng, đ ng th i rút lấy huyết kh i vào trong ng thong
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáuănưo
- Do biến ch ng thu c tiêu sợi huyết hoặc do h i ch ng tăng t i máu nưo
- Nếu ch y máu không có tri u ch ng: theo dõi
- Nếu có kh i máu tụ l n đe dọa tính m ng cần m d n l u máu tụ.
2.ăăNh iămáuănưoădoădiăchuy năhuy tăkh i
Nếu huyết kh i nh di chuyển vào nhánh xa: dùng thu c tiêu sợi
huyết đ ng đ ng m ch.
3.ăăCoăth tăm ch
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
4.ăăBócătáchăm ch
- Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng, sau
đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăGưy,ădiătrúăd ngăc
Lấy dụng cụ chuyên bi t để lấy dị v t
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
750
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể


dùng dụng cụ đóng lòng m ch

751
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăCANăTHI PăCÁCăB NHăLụăH ăTƾNHă


M CHăNẩOăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Viêm t c xoang tĩnh m ch hay hẹp xoang tĩnh m ch d n đến h u qu nh i
máu tĩnh m ch cấp hoặc gây tr d n t i tăng áp lực n i sọ m n tính. Can thi p
n i m ch bằng cách lu n vi ng thông t i phần xoang tĩnh m ch bị t c r i tiến
hành bơm thu c làm tiêu huyết kh i hoặc nong, đặt khung giá đỡ điều trị hẹp
xoang tĩnh m ch t đó l p l i dòng ch y l u thông bình th ng để điều trị hay
tránh nh i máu tĩnh m ch lan r ng hoặc tăng áp lực n i sọ m n tính.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nh i máu nưo tĩnh m ch do t c xoang tĩnh m ch cấp mà không đáp ng điều
trị n i khoa
- Các tr ng hợp hẹp xoang tĩnh m ch nưo có tri u ch ng hay biến ch ng
- Huyết kh i xoang tĩnh m ch cấp gây nh i máu mà ch ng ch định điều trị n i
khoa Heparin
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định t ơng đ i: Dị ng v i thu c đ i quang, suy th n, phụ nữ có
thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
752
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c trung hòa thu c ch ng đông


- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên
bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh
753
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê


toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
4.ăăCanăthi păn iăm ch
- Đ ng vào qua tĩnh m ch đùi hoặc tĩnh m ch c nh: ng vào lòng m ch 6F
- Lu n ng thông d n đ ng 6F vào tĩnh m ch c nh trong.
- Điều trị tiêu hoặc lấy huyết kh i xoang tĩnh m ch
- Lu n vi ng thông t i cục huyết kh i: bơm thu c tiêu sợi huyết tPA
- Có thể kết hợp bóng nong làm l u thông dòng ch y bên trong và tăng di n
tiếp xúc huyết kh i v i thu c tiêu huyết kh i
- Hoặc có thể dùng dụng cụ lấy kéo huyết kh i ra
- Điều trị hẹp xoang tĩnh m ch
- Lu n b đo áp lực xác định m c đ chênh áp đo n tr c- trong và sau hẹp.
- Nong đo n hẹp bằng bóng
- Đặt khung giá đỡ qua đo n hẹp
- Đo l i chênh áp sau đặt khung giá đỡ
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
754
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1.ăăCh yămáuănưo
- Do biến ch ng thu c tiêu sợi huyết hoặc do h i ch ng tăng t i máu nưo
- Nếu ch y máu không có tri u ch ng: theo dõi
- Nếu có kh i máu tụ l n đe dọa tính m ng cần m d n l u máu tụ.
2.ăăNh iămáuănưoădoădiăchuy năhuy tăkh i
Nếu huyết kh i nh di chuyển vào nhánh xa: dùng thu c tiêu sợi
huyết đ ng đ ng m ch.
3.ăăCoăth tăm ch
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
4.ăăBócătáchăm ch
Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng,
sau đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăGưy,ădiătrúăd ngăc
Lấy dụng cụ chuyên bi t để lấy dị v t
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể
dùng dụng cụ đóng lòng m ch

755
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăĐI UăTR ăCH YăMÁUă


MŨIăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch làm hi n hình m ch máu phát hi n các bất th ng m ch máu
gây ch y máu mũi, sau đó tiến hành nút t c các cu ng m ch qua đ ng can
thi p n i m ch t đó gi m hoặc hết ch y máu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu mũi do dị d ng m ch: gi phình m ch, thông đ ng tĩnh m ch…
- Ch y máu mũi tái phát: trong tha..
- Ch y máu do kh i u vùng mũi hàm
- Ch y máu mũi do chấn th ơng
- Các kh i u ác tính xâm lấn m ch máu hoặc ch y máu.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
756
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt thôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên
bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh
(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê
toàn thân khi làm th thu t
757
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông


- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoánă
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý
4.ăăNútăm ch
- Đặt ng thông d n đ ng vào m ch mang th ng vào đ ng m ch c nh
ngoài- hàm trong
- Lu n vi ng thông t i m ch máu dị d ng hay đ ng m ch là nguyên nhân gây
ch y máu
- Bơm v t li u t c m ch: tùy đặc điểm, vị trí t n th ơng, lựa chọn các v t li u
khác nhau. Các lo i v t li u nút t m th i (PVA, Spongel, X p cầm máu), các
v t li u nút vĩnh viễn (keo Histoacryl, Onyx, Vòng xo n kim lo i..)
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i ép bằng tay
trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong 8
gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Nhánh đ ng m ch ch y máu đ ợc bít t c hoàn toàn, không có ch y máu tiến
triển.
- Các đ ng m ch cấp máu cho cơ quan bình th ng không bị t c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu tă

758
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x trí


bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng
ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Co th t m ch: Tùy m c đ , có thể tiến hành bơm thu c giưn m ch chọn lọc.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- M t s tai biến hiếm gặp khác: di chuyển v t li u nút m ch, li t, mù m t, ho i
t hầu ậ họng, suy răng...cần h i chẩn chuyên khoa.

759
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăNÚTăM CHăĐI UăTR ăăUăăX ăMŨI


H NGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch làm hi n hình m ch máu cấp máu các kh i u, sau đó tiến hành
nút t c các cu ng m ch cấp máu cho kh i qua đ ng can thi p n i m ch t đó
gi m ch y máu trong ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu mũi do kh i u xơ mũi họng trong quá trình ch ph u thu t
- Nút m ch tiền ph u làm gi m ch y máu trong ph u thu t.
- Làm gi m kích th c kh i u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
760
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml


- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên
bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh
(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê
toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthôngă

761
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch


đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể
tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t
t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý
4.ăăNútăm ch
- Đặt ng thông d n đ ng vào m ch mang th ng vào đ ng m ch c nh
ngoài- hàm trong
- Lu n vi ng thông t i m ch máu dị d ng hay đ ng m ch là nguyên nhân gây
ch y máu
- Bơm v t li u t c m ch: tùy đặc điểm, vị trí t n th ơng, lựa chọn các v t li u
khác nhau. Các lo i v t li u nút t m th i (PVA, Spongel, X p cầm máu), các
v t li u nút vĩnh viễn (keo Histoacryl, Onyx, Vòng xo n kim lo i..)
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i ép bằng tay
trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong 8
gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kh i u vòm mũi họng và các đ ng m ch nuôi bị t c m ch hoàn toàn
- Các đ ng m ch cấp máu cho cơ quan bình th ng không bị t c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x trí
bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng
ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.

762
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Co th t m ch: Tùy m c đ , có thể tiến hành bơm thu c giưn m ch chọn lọc.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- M t s tai biến hiếm gặp khác: di chuyển v t li u nút m ch, li t, mù m t, ho i
t hầu ậ họng, suy răng...cần h i chẩn chuyên khoa.

763
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăCH PăVẨăNÚTăD ăD NGăM CHăVỐNGăĐ Uă


M TăC ăVẨăHẨMăM TăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Các b nh lý dị d ng m ch vùng đầu mặt c và hàm mặt th ng xuất phát
t h đ ng m ch c nh ngoài, ngoài ra có thể đ ợc cấp máu t h đ ng
m ch c nh trong, và đ ng m ch đ t s ng. Điều trị th ng rất ph c t p có thể
kết hợp nhiều chuyên khoa. Qua đ ng can thi p n i m ch hoặc chọc trực tiếp,
tiến hành bơm các v t li u làm t c m ch t m th i hoặc vĩnh viễn t đó điều trị
kh i hoàn toàn hoặc làm gi m kích th c, khu trú dị d ng hoặc gi m t i
máu t đó kết hợp ph u thu t hoặc tiêm xơ giúp điều trị tri t để hơn b nh lý
ph c t p này.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nút m ch điều trị dị d ng m ch vùng đầu mặt c : thông đ ng tĩnh m ch, gi
phình m ch..
- Nút m ch làm gi m kích th c kh i u
- Nút m ch để chuẩn bị cho ph u thu t đ ợc thu n lợi (gi m ch y máu, ph u
thu t tri t để hơn…)
- Nút m ch điều trị các t n th ơng đang ch y máu để làm ng ng ch y máu:
chấn th ơng, u xâm lấn m ch máu ho i t gây ch y máu…
- Nút m ch điều trị b nh lý kh i u có tăng sinh m ch
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
764
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B áo chì, t p dề, che ch n tia X


3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ngă
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
765
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH


1. Ph ngăphápăvôăăc mă
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên
bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn
đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh
(d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê
toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păđ ngăm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông đ ng m ch qua ng
đặt lòng m ch lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i
thể tích 10ml, t c đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng
lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng, nghiêng hoàn toàn và t thế chếch 45 đ .
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch c nh ngoài: lu n ng thông đ ng m ch t i đ ng
m ch c nh ngoài bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 8ml, t c đ 3ml/s,
áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo t thế thẳng
và nghiêng hoàn toàn.
- Để chụp chọn lọc đ ng m ch đ t s ng: lu n ng thông Vertebral 4-5F, t i
đ ng m ch đ t s ng (th ng bên trái) bơm thu c đ i quang, v i thể tích 8ml,
t c đ 3ml/s, áp lực 500PSI. Ghi hình và chụp phim hàng lo t t p trung sọ nưo
h sau t thế nghiêng hoàn toàn và t thế thẳng v i bóng chếch đầu đuôi
25 đ , và t thế chếch 45 đ .
- Có thể tiến hành chụp 3D tùy theo b nh lý
4.ăăNútăm ch
- Đặt ng thông d n đ ng vào m ch mang th ng vào đ ng m ch c nh
ngoài- hàm trong
- Lu n vi ng thông t i m ch máu dị d ng hay đ ng m ch là nguyên nhân gây
ch y máu
- Bơm v t li u t c m ch: tùy đặc điểm, vị trí t n th ơng, lựa chọn các v t li u
khác nhau. Các lo i v t li u nút t m th i (PVA, Spongel, X p cầm máu), các
v t li u nút vĩnh viễn (keo Histoacryl, Onyx, Vòng xo n kim lo i..)
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông, rút ng đặt lòng m ch ra
kh i lòng m ch, đè ép bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để
cầm máu, sau đó băng ép trong 8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
766
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- dị d ng đ ng tĩnh m ch và các đ ng m ch nuôi bị t c m ch hoàn toàn hoặc


bán phần, không còn tĩnh m ch d n l u
- Các đ ng m ch cấp máu cho cơ quan bình th ng không bị t c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y máu
thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Co th t m ch: Tùy m c đ , có thể tiến hành bơm thu c giưn m ch chọn lọc.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- M t s tai biến hiếm gặp khác: di chuyển v t li u nút m ch, li t, mù m t, ho i
t hầu ậ họng, suy răng...cần h i chẩn chuyên khoa.

767
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăL YăMÁUăTƾNHăM CHăTUY NăYểNă


CH NăL CăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
U nh tuyến yên tăng tiết n i tiết t h ng v th ợng th n (ACTH) đ ợc
bài tiết vào tuần hoàn cơ thể, ban đầu là qua xoang hang về xoang tĩnh m ch đá
trên hoặc đá d i để đ vào tĩnh m ch c nh trong. Bằng cách lấy m u máu
xoang đá d i cho phép định l ợng n i tiết t này, khi v ợt quá m c bình
th ng t đó để xác định ngu n g c b nh lý xuất phát t u tuyến yên hay t
thùy bên nào c a tuyến yên trong khi khó nhìn thấy trên các ph ơng ti n thăm
khám hình nh.
II.ăăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý Cushing và phân bi t v i h i ch ng c ng Cushing t t y v
th ợng th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu b nh nhân không hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
768
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh
m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền
mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá
kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông qua đ ng đ ng
m ch để chụp đánh giá xoang hang và xoang tĩnh m ch đá trên và d i: đ ng
vào t đ ng m ch đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh
g c và đ ng m ch quay.Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi
đ ng vào này không làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông để lấy m u máu
xoang tĩnh m ch qua tĩnh m ch đùi hai bên
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
769
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Để hi n hình xoang tĩnh m ch hang và xoang tĩnh m ch đá. Lu n ng


thông chọn lọc đ ng m ch c nh trong: lu n ng thông qua ng vào lòng m ch
lên đ ng m ch c nh trong bơm thu c đ i quang qua máy v i thể tích 10ml, t c
đ 4ml/s, áp lực 500 PSI. Ghi hình và chụp lo t phim t p trung sọ nưo t thế
thẳng, nghiêng hoàn toàn và lấy thì tĩnh m ch.
- Lấy máu tĩnh m ch
- Chọc tĩnh m ch đùi hai bên, lu n ng thông 4 hoặc 5F qua tĩnh m ch ch
d i, t i tĩnh m ch c nh trong và vào xoang đá d i. Có thể tiến hành lu n vi
ng thông chọn lọc vào xoang đá d i.
- Tiến hành lấy m u máu tĩnh m ch t i các vị trí: tĩnh m ch ch u, tĩnh m ch
ch d i, tĩnh m ch c nh trong và xoang đá d i. ng máu lấy m u đ ợc b o
qu n tuân th theo qui định.
- Tiêm: n i tiết t Corticotropin - Releasing sau đó tiến hành lấy m u các
th i điểm 3-5 và 10 phút
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch
- Ép bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó
băng ép trong 8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- M u máu lấy đ ợc siêu chọn lọc t các xoang tĩnh m ch hang và đá hai bên.
- Không bị t c nhánh m ch lân c n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăSauăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch, x trí
bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng
ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: tùy m c đ ph n ng, có thể cho thu c ch ng dị ng,
hoặc ch ng nôn, ch ng s c.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Huyết kh i đ ng m ch ph i: Điều trị theo ý kiến chuyên khoa
- Nh i máu vùng thân nưo: Điều trị theo ý kiến chuyên khoa
- Ch y máu d i nh n do ngu n g c t n th ơng tĩnh m ch: Điều trị n i
khoa
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
770
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐ ăXIăMĔNGăC TăS NGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Xẹp đ t s ng do loưng x ơng là b nh lý th ng gặp ng i l n tu i,
đặc bi t phụ nữ sau mưn kinh. Xẹp đ t s ng gây đau đ n, h n chế v n
đ ng, nh h ng nghiêm trọng đến chất l ợng cu c s ng c a ng i b nh. Có
nhiều ph ơng pháp điều trị xẹp đ t s ng: c định ngoài, ph u thu t, điều trị
n i khoa, t o hình đ t s ng qua da. Trong đó ph ơng pháp t o hình đ t s ng qua
da cho thấy u thế các điểm: là ph ơng pháp can thi p t i thiểu (vết
chọc kim <5mm trên da), nhanh chóng, an toàn và hi u qu .
II.ăCH ăĐ NH
- Xẹp đ t s ng do loưng x ơng gây đau
- U máu thân đ t s ng thể tiến triển
- Các t n th ơng u gây tiêu h y thân đ t s ng (di căn c t s ng thể tiêu x ơng,
đa u t y, u h t tế bào ái toan)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Gưy lún thân đ t s ng không tri u ch ng
- Viêm thân đ t s ng đích đang ho t đ ng
- Bênh lý đông máu
- Dị ng v i xi măng sinh học
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác sĩ chuyên khoa
- Bác s phụ trợ.
- Điều d ỡng
- K thu t viên đi n quang, gây mê( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
771
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t


- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- B dụng cụ bơm xi măng và xi măng.
- Kim chọc c t s ng 11 ho c 13G, 2 kim cho m i đ t s ng
- Búa ph u thu t
- Kim gây tê
- Kim sinh thiết x ơng (nếu cần sinh thiết tr c khi bơm xi măng).
6. Ng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí chọc kim).
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn máy chiếu
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Sát khuẩn da vùng đ t s ng bị xẹp
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn
- Định vị đ t s ng cần đ xi măng, vị trí chọc, h ng chọc.
- Gây tê t i ch
- Chọc kim vào thân đ t s ng cần đ xi măng
- Tr n xi măng và đ xi măng đư tr n vào thiết bị bơm.
- Bơm xi măng vào đ t s ng bị xẹp qua kim d i kiểm soát c a màn tăng sáng.
- Rút kim, băng vị trí chọc.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kết qu t t thể hi n vi c xi măng ngấm lan t a trong thân đ t s ng bị xẹp,
không thoát xi măng ra ngoài thân đ t s ng.
- Sau th i gian ch xi măng đông c ng hoàn toàn (4 tiếng) ng i b nh có thể
đ ng d y đi l i, gi m đau c t s ng.
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi

772
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Xi măng tràn vào đĩa đ m, tĩnh m ch quanh đ t s ng, khoang ngoài màng
c ng: x lí theo t ng tr ng hợp cụ thể.

773
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăTIểMăPHÁăĐỌNGăKH PăVAIăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
B nh lý viêm kh p vai thể đông c ng gây h n chế v n đ ng kh p vai
nặng nề, gây đau vùng vai, làm gi m năng xuất lao đ ng cũng nh các đ ng tác
sinh ho t hàng ngày. Phá đông kh p vai là ph ơng pháp tiêm vào kh p
dung dịch Corticoid kèm theo thu c gây tê t i ch , kết hợp v i v n đ ng thụ
đ ng và ch đ ng kh p vai ngay sau tiêm kh p cho thấy hi u qu điều trị cao.
Thông th ng, tiêm kh p vai có thể đ ợc thực hi n bằng ph ơng pháp
tiêm kh p trực tiếp, không cần ph ơng ti n h ng d n. Tuy nhiên do đặc điểm
c a đông c ng kh p vai là có sự hẹp và dính bao ho t dịch t o thành các
khoang, tăng sáng truyền hình cho phép h ng d n chọc kim chính xác vào
kh p, cũng nh cho phép theo dõi sự lan t a c a thu c trong kh p nhằm đ t
đ ợc kết qu t i u.
II.ăăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c phá đông kh p (Depo-Medrol 40mg/ml)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
774
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
Kim chọc kh p 20G, dài 9cm.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây tê t i ch hay toàn thân
2.ăăK ăthu t
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch
- Ng i b nh nằm ng a trên bàn tăng sáng, bàn tay ng a.
- Sát khuẩn vùng kh p
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí kh p vai cần
điều trị
- Chọc kim vào kh p
- Bơm thu c đ i quang vào kh p (kho ng 3ml) để khẳng định kim chọc vào
đúng kh p. Đánh giá các t n th ơng ph i hợp: rách mũi cơ quay, t n th ơng
sựn viền ch o… nếu có
- Tiêm vào kh p vai h n dịch Lidocain 2% + Depo-Medrol 40mg/ml t l 2/1
(thể tích tiêm có thể thay đ i tùy tr ng hợp cụ thể, thông th ng
kho ng 4-5ml).
- Tr n dung dịch n c mu i sinh lí và thu c đ i quang, bơm thể tích l n
nhất có thể vào trong kh p đề nong kh p, theo dõi sự lan t a c a thu c trong
kh p d i màn tăng sáng. Thể tích dung dịch bơm có thể t i 40ml. Nếu thấy
dịch tràn vào túi cùng d i cơ Delta hay bao ho t dịch đầu dài gân cơ nhị đầu thì
d ng l i
- Rút kim. Băng vị trí chọc
- V n đ ng thụ đ ng và ch đ ng kh p vai.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kết qu t t thể hi n vi c thu c đ i quang i- t ngấm lan t a trong kh p,
bóc tách đ ợc các vị trí dính bao kh p, không tràn thu c ra kh i bao kh p
(ngo i tr khi có rách mũ cơ quay ph i hợp)
775
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tăng biên đ v n đ ng c a kh p vai so v i tr c khi tiến hành th thu t


- Gi m đau c t thế tĩnh l n khi v n đ ng kh p vai thụ đ ng và ch đ ng
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Nhiễm trùng kh p: khám chuyên khoa.

776
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăTIểMăGI MăĐAUăC TăS NGăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Đau l ng là b nh lý th ng gặp, nguyên nhân có thể liên quan t i thoát
vị đĩa đ m gây chèn ép rễ hoặc viêm kh p liên mấu. Trong các ph ơng pháp
điều trị, tiêm thẩm thấu ngoài màng c ng, quanh rễ hoặc khe kh p liên mấu
d i h ng d n tăng sáng truyền hình hoặc c t l p vi tính là ph ơng pháp có
hi u qu cao, chính xác và an toàn.
II.ăăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p (Depo-Medrol 40mg/ml)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc kh p 20-23G
777
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dây n i bơm thu c.


6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây tê t i ch hay toàn thân
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp c t l p vi tính. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Sát khuẩn vùng chọc kim
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí cần tiêm
- Chọc kim vào khoang ngoài màng c ng, l tiếp hợp hay khe kh p (tùy
thu c ch định) d i h ng d n màn tăng sáng.
- Nếu chọc vào khoang ngoài màng c ng cần hút l i, nếu hút ra dịch nưo t y thì
đư chọc nhầm vào khoang d i nh n, nếu hút ra máu thì chọc nhầm vào m ch
máu.
- Bơm th 1ml thu c đ i quang để khẳng định vị trí c a mũi kim.
- Bơm 1.5ml Depo-Medrol 40mg+1ml Lidocain 2%.
- Rút kim. Băng vị trí chọc.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí
- Không có biến ch ng sau th thu t
- Hi u qu gi m đau ngay sau khi làm th thu t
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Mất c m giác chi d i hoặc vùng chi ph i c a rễ thần kinh (hiếm, gặp
những ng i b nh quá nh y c m v i Lidocain), th ng thoáng qua và tr l i
bình th ng sau 1 gi .
- Viêm màng nưo t y (hiếm): khám chuyên khoa.

778
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăTIểMăGI MăĐAUăKH PăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Tiêm gi m đau kh p thông th ng ch cần chọc kim trực tiếp
không cần ph ơng ti n h ng d n. Tuy nhiên trong các tr ng hợp khó, các
kh p nh sâu cần có ph ơng ti n h ng d n (DSA) để đ m b o đ chính xác
cũng nh an toàn cho ng i b nh, ngoài ra, d i h ng d n DSA cho phép theo
dõi sự lan t a c a thu c trong kh p cũng nh sự thoát thu c ra ngoài kh p
(nếu có).
II.ăăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
779
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim chọc kh p 20-23G


- Dây n i bơm thu c.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây tê t i ch .
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn máy chiếu
- Sát khuẩn da vùng kh p cần chọc
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn
- Định vị khe kh p cần chọc
- Chọc kim vào kh p
- Bơm th 1ml thu c đ i quang để khẳng định vị trí c a mũi kim trong kh p.
- Điều ch nh mũi kim vào đúng vị trí mong mu n
- Bơm h n dịch thu c theo t l 1.5ml Depo-Medrol 40mg+1ml Lidocain
2%+ 1ml thu c đ i quang, thể tích tùy theo vị trí kh p cần tiêm. Theo dõi sự lan
t a c a thu c d i màn tăng sáng hoặc màn hình chụp m ch s hóa xóa nền
(DSA).
- Rút kim, băng vị trí chọc.
3.T ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ m b o kim bơm thu c nằm trong kh p
- H n hợp thu c ngấm lan t a trong kh p.
- Hi u qu gi m đau ngay sau khi tiến hành th thu t
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Nhiễm trùng kh p: khám chuyên khoa.

780
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH ĐI UăTR ăUăăX NGăD NGăăX NGăăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
U d ng x ơng là m t u x ơng lành tính, th ng xuất hi n tu i thanh
thiếu niên, gây đau nhiều đặc bi t về đêm gây nh h ng t i sinh ho t và phát
triển c a ng i b nh. Ngoài ph ơng pháp điều trị n i khoa hay ph u thu t lấy
b t ch c u, điều trị bằng đi n quang can thi p, là ph ơng pháp xâm nh p t i
thiểu, đư cho thấy hi u qu điều trị cao.
II.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc x ơng 11 hoặc 13G
- Búa ph u thu t

781
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí sinh thiết).
- Thu c gi m đau toàn thân đ ợc s dụng khi ng i b nh đau nhiều hoặc trên
các ng i b nh nh y c m.
- Gây mê toàn thân đ i v i trẻ em không hợp tác đ ợc.
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn tăng sáng. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Định vị t n th ơng.
- Sát khuẩn vùng t n th ơng.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p
- Chọc kim c t x ơng theo đ ng chọc dự kiến, kiểm soát đ ng chọc d i
màn tăng sáng.
- Khi kim chọc vào đúng vị trí t n th ơng, tiến hành c t toàn b nhân c a u
d ng x ơng.
- Rút kim, lấy b nh phẩm trong kim, c định phóoc-môn.
- Băng vị trí chọc.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí, lấy b đ ợc nhân c a u d ng x ơng.
- Không có biến ch ng sau th thu t
- Hi u qu gi m đau rõ ràng
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Chọc vào các cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lí theo t ng tr ng hợp cụ thể.
- Không có hi u qu gi m đau, xem xét điều trị lần 2, hoặc h i chẩn ngo i khoa.

782
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăCÁCăT NăTH NGăX NGăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Lợi ích c a tăng sáng truyền hình (DSA) trong h ng d n điều trị
các t n th ơng x ơng là cho phép th thu t viên theo dõi đ ng chọc kim qua
da vào t n th ơng m t cách trực tiếp và liên tục, đ m b o tính chính xác và an
toàn c a th thu t.
II.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc x ơng 11 ho c 13G
- Búa ph u thu t
6.ăăNg iăb nh

783
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.


- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvăăc m
- Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí sinh thiết).
- Thu c gi m đau toàn thân đ ợc s dụng khi ng i b nh đau nhiều hoặc trên
các ng i b nh nh y c m.
- Gây mê toàn thân đ i v i trẻ em không hợp tác đ ợc.
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn tăng sáng.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Định vị t n th ơng d i màn tăng sáng.
- Sát khuẩn vùng t n th ơng.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p
- Chọc kim c t x ơng theo đ ng chọc dự kiến, kiểm soát đ ng chọc d i
màn tăng sáng.
- Khi kim chọc vào đúng vị trí t n th ơng, tùy theo mục đích điều trị mà có thể
bơm c n, hóa chất, thu c, hoặc đ t t n th ơng sóng cao tần
- Rút kim.
- Băng vị trí chọc.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí t n th ơng. Đ a thu c, hóa chất, kim đ t sóng cao
tần vào đúng vị trí mong mu n.
- Không có biến ch ng sau th thu t
- Đ t hi u qu điều trị về mặt lâm sàng và xét nghi m.
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Chọc vào các cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lí theo t ng tr ng hợp cụ thể.
- Không có hi u qu điều trị, xem xét điều trị lần 2, hoặc h i chẩn ngo i
khoa.

784
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăTHOÁTăV ăĐƾAăĐ MăQUAăDAăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Mục đích c a điều trị thoát vị qua da là làm gi m thể tích nhân thoát vị
bằng cách làm tiêu nhân nhày bằng nhi t, hoặc hóa chất. Lợi ích c a chiếu d i
chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) trong h ng d n điều trị thoát vị đĩa
đ m là cho phép th thu t viên theo dõi đ ng chọc kim qua da vào đĩa đ m
m t cách trực tiếp và liên tục, đ m b o tính chính xác và an toàn c a th thu t.
II.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
Kim chọc đĩa đ m 17G
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
785
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t


- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăăăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml).
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn tăng sáng.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Định vị đĩa đ m cần điều trị d i màn tăng sáng.
- Sát khuẩn vùng t n th ơng.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p
- Chọc kim qua da vào đĩa đ m cần điều trị, kiểm soát đ ng chọc d i màn
tăng sáng.
- Khi kim chọc vào đúng trung tâm nhân nhày đĩa đêm, tùy theo mục đích điều
trị mà có thể bơm hóa chất, hoặc đ t nhân nhày đĩa đ m bằng sóng cao tần
- Rút kim.
- Băng vị trí chọc.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng trung tâm nhân nhầy đĩa đ m
- Không có biến ch ng sau th thu t
- Đ t hi u qu điều trị về mặt lâm sàng và xét nghi m.
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Chọc vào các cấu cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lí theo t ng tr ng hợp
cụ thể.
- Không có hi u qu điều trị, xem xét điều trị lần 2, hoặc h i chẩn ngo i
khoa.

786
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐ TăSịNGăCAOăT NăĐI UăTR ăUăGANăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Điều trị các kh i u gan bằng đ t sóng cao tần (RFA: RadioFrequency
Ablation) là ph ơng pháp phá h y kh i u gan bằng nhi t. Ph ơng pháp này
đ ợc áp dụng điều trị t năm 1996 đ i v i các kh i u gan không còn ch định
ph u thu t. Dòng đi n c a sóng cao tần có tần s 400-500 mHz nó kích thích
gây chuyển đ ng các phân t quanh đi n cực sinh ra nhi t. Trong điều ki n cơ
thể, các tế bào kh i u sẽ bị phá h y nhi t đ > 60 oC. Hi n nay có nhiều thế h
máy điều trị sóng cao tần đ ợc phát minh và áp dụng trong lâm sàng v i mục
đích m r ng ch định điều trị v i các kh i u l n, ít can thi p hơn hoặc không
can thi p.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ i v i thế h máy 1 đi n cực: Các kh i u gan đ ng kính < 3,5 cm. Có thể
điều trị t i đa 3 t n th ơng trong gan.
- Đ i v i các máy nhiều đi n cực đ ng b hóa có thể điều trị v i các t n th ơng
6-7 cm.
- Có thể kết hợp điều trị các t n th ơng trong ph u thu t.
- Trong tr ng hợp u to, có thể kết hợp v i các bi n pháp khác nh hóa chất
trị li u (T n th ơng di căn), nút m ch gan hóa chất (u gan nguyên phát), hoặc
kết hợp v i tiêm c n ngay trong lúc can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i:
- R i lo n đông máu nặng
- Ch ng ch định t ơng đ i
- Các kh i u gan trung tâm.
- Các kh i u gan d i v c nh các cấu trúc ng tiêu hóa (HPT VI, HPT II, HPT
III).
- Ng i b nh có tiền s n i m t ru t.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang

787
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm
- Máy đ t sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- Túi ni-lông vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
B kim đ t sóng cao tần các lo i.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁC B CăTH CăHI N
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm và chụp s hóa xóa nền
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo ch ơng trình có sẵn.Th i gian điều trị t 8
đến 12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t đ ng ra trong quá trình rút kim ra kh i gan.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
788
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU .


- Kh i u đ ợc phá h y hòan toàn v i di n tích phá h y r ng hơn di n tích kh i
u 1-1.5cm.
- Không gây t n th ơng các cơ quan lân c n.
VII.ăăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăBi năch ngăngayăsauăcanăthi p
- Ch y máu trong bụng: Theo dõi các ch s huyết đ ng, có thể truyền máu và
các yếu t đông máu trong tr ng hợp mất máu nhiều. Nếu điều trị n i khoa
không hi u qu thì ph i m để khâu cầm máu.
- Th ng t ng r ng: tùy b nh c nh lâm sàng để có thái đ x trí phù
hợp. Theo dõi n i khoa và điều trị kháng sinh. Trong tr ng hợp không đáp
ng thì ph i can thi p m khâu vết th ng và tiếp tục điều trị n i khoa.
2.ăăBi năch ngămu n
- Hẹp đ ng m t trong tr ng hợp không biểu hi n lâm sàng thì không cần thiết
ph i can thi p. Nếu ng i b nh có biến ch ng vàng da hoặc nhiễm trùng
đ ng m t thì ph i nong và d n l u đ ng m t.

789
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐ TăSịNGăCAOăT NăCÁCăKH IăUăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Ngoài ng dụng ph ơng pháp sóng cao tần điều trị u gan, hi n trên lâm
sàng ng i ta ng dụng ph ơng pháp đ t sóng cao tần điều trị nhiều lo i t n
th ơng khác nhau nh u ph i, u th n, u x ơng, u vú, u tuyến giáp…Tùy t ng vị
trí t n th ơng và thói quen c a bác s làm can thi p mà có thể s dụng các
ph ơng pháp chẩn đoán hình nh nh siêu âm, c t l p vi tính, c ng h ng t , X
quang tăng sáng truyền hình hay chụp s hóa xóa nền làm ph ơng ti n h ng
d n.
II.ăCH ăĐ NHă
- U ph i, u th n
- U x ơng lành tính và ác tính
- U tuyến vú
- U tuyến giáp: u lành tính có kích th c to, hoặc u tuyến giáp ác tính tái phát.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tùy t ng ch định và t ng ng i b nh có các ch ng ch định riêng.
- R i lo n đông máu
IV.ăCHU NăB .
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm
- Máy đ t sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)

790
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- Túi ni-lông vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
Kim đ t sóng cao tần các lo i.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTH CăHI N
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm , c t l p vi tính hay DSA.
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo protocol có sẵn. Th i gian điều trị t 8 đến
12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t gây t c đ ng ra trong quá trình rút kim.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kh i u đ ợc phá h y hòan toàn v i di n tích phá h y r ng hơn di n tích kh i
u 1-1.5cm.
- Không gây t n th ơng các cơ quan lân c n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
1.ăăCanăthi păcácăt ngătrongă ăb ng
- Ch y máu trong bụng: Theo dõi các ch s huyết đ ng, có thể truyền máu và
các yếu t đông máu trong tr ng hợp mất máu nhiều. Nếu điều trị b o t n n i
khoa không hi u qu thì ph i m để khâu cầm máu.
- Th ng t ng r ng: tùy theo b nh c nh lâm sàng để x trí phù hợp. Theo dõi và
điều trị n i khoa. Trong tr ng hợp không đáp ng thì ph i m khâu vết th ng.
791
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăCanăthi păđi uătr ăuăph i


- Tràn khí màng ph i, trung thất.
- Tràn máu- dịch màng ph i.
- Cần h i chẩn chuyên khoa ngo i l ng ngực

792
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăCÁCăKH IăUăCÁCăT NGăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Các kh i u tăng sinh m ch t ng th ng đ ợc cấp máu b i các đ ng m ch
lân c n. Qua đ ng n i m ch, d i h ng d n c a chụp m ch s hóa xóa nền,
có thể gây t c các nhánh đ ng m ch này bằng bơm các v t li u gây t c m ch, có
thể kết hợp v i hóa chất trong tr ng hợp t n th ơng ác tính, hoặc nút m ch
tr c ph u thu t nhằm gi m nguy cơ ch y máu trong lúc ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
Các kh i u trong bụng (u th n, lách…) đ ợc ch định can thi p n i
m ch trong các tr ng hợp :
- Nút m ch tiền ph u : Th ng tiến hành tr c ph u thu t vài ngày.
- M t s tr ng hợp u ác tính không còn ch định ph u thu t : Nút v i mục đích
gi m tri u ch ng.
- Điều trị đ i v i m t s u lành đang ch y máu.
- Điều trị dự phòng đ i v i m t s u lành có nguy cơ ch y máu : u cơ mỡ m ch
th n (angiomyolipoma) > 4 cm.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Th ng ch có ch ng ch định t ơng đ i, liên quan đến t ng lo i t n
th ơng và ch định khác nhau. Trong những tr ng hợp này ph i cân nh c lợi
ích c a can thi p n i m ch và nguy cơ biến ch ng có thể x y ra.
- Suy th n.
- M ch dự kiến gây t c có vòng n i và có nguy cơ gây t c các m ch không
mong mu n đặc bi t m ch nuôi t y s ng hoặc cho ng tiêu hóa.
- Có lu ng thông đ ng-tĩnh m ch l n có nguy cơ gây t c m ch ph i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
793
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy bơm đi n chuyên dụng


- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (Gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
794
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1.ăăV ătríăch căđ ngăm ch


- Th ng chọc vào đ ng m ch đùi chung ph i.
- M t s tr ng hợp đặc bi t có thể chọc t đ ng m ch cánh tay.
2.ăăCh păđ ngăm chăăvƠălu năch năl căđ ngăm chăt năth ng
- Nên chụp đ ng m ch ch bụng bằng ng thông đuôi lợn hoặc ng thông thông
có l bên.
- Sau đó thay bằng ng thông để có thể chọn lọc đ ng m ch cấp máu cho t n
th ơng: Cobra, sidewinder…
- Xác định đ ợc đ ng m ch cấp máu cho kh i u, s dụng vi ng thông để lu n
siêu chọn lọc.
- S dụng các v t li u gây t c m ch phù hợp v i t n th ơng.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kh i u và các đ ng m ch cấp máu cho kh i u đ ợc gây t c m ch
hoàn toàn, không còn tái t i máu.
- Không gây t c các m ch cấp máu cho vùng mô lành và cơ quan lân c n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Suy th n : đặc bi t trong các tr ng hợp can thi p m ch máu th n. Trong lúc
can thi p, chú ý không nên gây t c các m ch máu cấp máu cho nhu mô th n
bình th ng. Sau can thi p nên truyền nhiều dịch.
- Theo dõi tình tr ng bụng : M t s tr ng hợp có thể gây t c các m ch máu
đ ng tiêu hóa gây các dấu hi u thiếu máu ru t.
- Liên quan đến tai biến chung trong quá trình can thi p : bóc tách đ ng
m ch, th ng m ch, ch y máu…cần h i chẩn chuyên khoa
- Nh i máu t ng hoặc m c treo : do t c m ch nhánh lành. Cần h i chẩn
khám chuyên khoa, tùy theo m c đ t n th ơng để x trí.

795
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐ TăC NGăTRUY NăHịAăCH TăD IăDAăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Bu ng truyền hóa chất (chemoport) là dụng cụ đ ợc ng dụng để truyền
hóa chất cho các ng i b nh ung th có ch định v i hóa trị li u. Vị trí th ng
hay đặt bu ng là d i da thành ngực vào TM d i đòn và TM ch trên. Vi c
đặt bu ng truyền hóa chất d i da tr c đây th ng đ ợc đặt ắmù”, dựa theo
kinh nghi m c a ng i thực hi n và có nguy cơ d n đến các biến ch ng nghiêm
trọng nh tràn khí màng ph i, rách ĐM d i đòn, thông đ ng tĩnh m ch, l c ch
c a ng thông ( ng thông). ng dụng đi n quang can thi p để đặt bu ng
truyền hóa chất sẽ nâng cao tính chính xác, an toàn và h n chế đ ợc biến
ch ng cho ng i b nh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hóa trị li u kéo dài
- Nuôi d ỡng toàn thể đ ng tĩnh m ch kéo dài
- Lấy máu xét nghi m th ng xuyên và kéo dài
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm da, ho i t vùng th ợng đòn, h đòn
- Huyết kh i tĩnh m ch ch trên, TM cánh tay đầu
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, k thu t viên gây mê: khi ng i b nh không thể hợp tác đ ợc
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm mầu có đầu dò ph ng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
796
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- Ch khâu da
- Túi ni lông vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- B kim chọc m ch
- B kít đặt bu ng truyền hóa chất (Chemoport set)
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăM ăđ ngăvƠoăTMătrungătơm
- Th ng chọc tĩnh m ch c nh trong ph i vị trí h th ợng đòn. Có
thể chọc tĩnh m ch d i đòn.
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc TM d i h ng d n siêu âm bằng kim 18G
- Lu n dây d n và ng nong 5F vào TM ch trên d i h ng d n c a chụp
m ch s hóa xóa nền (DSA).
2.ăăĐ tăbu ngătruy năd iădaăthƠnhăng c
- Gây tê t i ch r ng trong da và t ch c d i da thành ngực, vùng d i đòn
- R ch da và t ch c d i da thành ngực, làm r ng t ch c d i da đ để đặt
bu ng truyền.
3.ăăĐ tă ngăthôngăvƠo TMăch ătrênă
- T o đ ng hầm d i da t vị trí đặt c ng đến vị trí chọc TM h th ợng đòn
ph i
- Đo ng thông v a đ đến vị trí n i TM ch trên và nhĩ ph i d i h ng d n
màn huỳnh quang tăng sáng, sau đó c t phần ng thông d th a.
- Lu n ng thông qua đ ng hầm này để t i vị trí chọc TM c nh trong.
- Đ a ng thông vào TM ch trên qua dây d n d i h ng d n DSA.
797
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăK tăthúc
- Khâu da t i vị trí chọc TM d i đòn và vị trí đặt bu ng truyền
- Kiểm tra sự l u thông c a bu ng truyền và ng thong
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đầu trong c a bu ng truyền đ ợc đặt đến vị trí tĩnh m ch ch trên đ vào nhĩ
ph i. Đầu ngoài c a bu ng đ ợc đặt trong phần mềm d i da thành ngực
- Dùng bơm kim tiêm c m vào bu ng truyền hút ra thấy máu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Tràn khí màng ph i: băng ép vị trí d n l u. M màng ph i t i thiểu và hút liên
tục nếu có ch định.
- Tụ máu d i da thành ngực: băng ép cầm máu.
- Đ t ng thông ( ng thông): s dụng l i b y (snare) để lấy phần ng thông
đ t hoặc ph u thu t nếu k thu t g p thất b i.
- Nhiễm khuẩn d i da thành ngực, quanh c ng và vị trí dọc TM c nh trong: v
sinh, kháng sinh t i ch và toàn thân.
- Nhiễm khuẩn huyết: h i chẩn chuyên khoa.

798
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

ĐI UăTR ăB MăT CăM CHăTR CăTI PăQUAăDAăS ăHịAă


XịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch và gây t c m ch trực tiếp qua da là ph ơng pháp can thi p
điều trị các b nh lý dị d ng m ch máu ngo i biên, có thể áp dụng riêng lẻ hoặc
ph i hợp v i các k thu t gây t c m ch truyền th ng. Ph ơng pháp này đ ợc
thực hi n bằng cách chọc kim vào vào dị d ng, sau đó chụp m ch bằng thu c
đ i quang để đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n th ơng và cu i
cùng là bơm thu c gây t c m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch (arteriovenous malformation)
- Dị d ng tĩnh m ch (venous malformation)
- U máu (hemangioma).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Viêm, nhiễm trùng, ho i t da và phần mềm vùng dự kiến chọc trực tiếp
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- R i lo n đông máu: prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông

799
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B dây n i.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (Gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p mointor theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCHăTH CăTI NăHẨNH
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Sát trùng, gây tê t i ch , r ch da.
- Dùng kim chọc có kích th c phù hợp chọc vào t n th ơng.
- Có thể d i h ng d n siêu âm và/ hoặc DSA.
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Kết n i kim chọc v i dây n i
- Tiến hành chụp h th ng m ch đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n
th ơng và m ch lân c n.
3.ăăCanăthi păđi uătr
- Tùy theo đặc điểm hình thái và tính chất huyết đ ng c a t n th ơng
để quyết định lựa chọn v t li u gây t c m ch: vòng xo n kim lo i, keo sinh học
(nBCA, Onyx), chất gây xơ (Thromboject) hay Ethanol.
800
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đ a v t li u t c m ch vào trong t n th ơng để nút m ch.


- Trong tr ng hợp v t li u t c m ch là dung dịch l ng (keo sinh học) mà t n
th ơng có l u l ợng dòng ch y l n, có tĩnh m ch d n l u thì cần kết hợp Garo
tĩnh m ch phía trên t n th ơng (g c chi).
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kết qu thành công khi toàn b các dị d ng bị lo i b ra ngoài vòng tuần
hoàn, không còn tín hi u dòng ch y.
- Các nhánh đ ng m ch cấp máu vùng h l u và tĩnh m ch d n l u còn l u
thông bình th ng
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
Tùy theo v t li u t c m ch đ ợc lựa chọn mà có thể có những biến ch ng khác
nhau
- T c m ch ngọn chi: th ng gặp do v t li u t c m ch là vòng xo n kim lo i,
l u l ợng dòng ch y l n, đẩy trôi v t li u t c m ch xu ng ngọn chi. Tùy theo
m c đ t c m ch mà có chiến l ợc x trí. Th ng ch điều trị n i khoa.
- Viêm da ho i t do thiếu máu t i ch : th ng gặp đ i v i v t li u t c m ch là
Ethanol, keo sinh học do t c m ch t i ch . Điều trị n i khoa, chăm sóc t i ch .
H i chẩn chuyên khoa (da liễu, ngo i khoa) trong tr ng hợp viêm da
ho i t lan t a, áp xe.
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.

801
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăM ăTHỌNGăD ăDẨYăQUAăDAăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
M thông d dày là ch định rất th ng gặp trong thực tiễn lâm sàng,
đ ợc áp dụng cho các ng i b nh không thể ăn u ng qua đ ng mi ng ậ thực
qu n do nhiều nguyên nhân khác nhau, nh ng l i có kh năng hấp thu bình
th ng qua đ ng tiêu hóa. M thông d dày qua da d i h ng d n n i soi ng
mềm đ ợc gi i thi u t những năm 1980, và đ ợc ng dụng khá r ng rưi. Tuy
nhiên, m thông d dày qua n i soi v n còn là m t k thu t có tính xâm nh p
sâu, đặc bi t trong b nh c nh ng i b nh suy ki t hoặc không thể hợp tác, hoặc
ph i gây mê toàn thân khi n i soi. M t s tác gi cũng đư báo cáo về hi n t ợng
di căn c a các kh i ung th vùng hầu họng và thực qu n đến vị trí m thông d
dày qua n i soi. Hi n nay, trên thế gi i đư có nhiều trung tâm ng dụng k thu t
m thông d dày bằng đi n quang can thi p, có nhiều báo cáo v i s l ợng l n,
khẳng định đây là m t k thu t m thông d dày xâm nh p t i thiểu, an toàn,
hi u qu , không ph i gây mê toàn thân.
II.ăCH ăĐ NHă
- R i lo n nu t do b nh lý thần kinh: bao g m tai biến m ch nưo, thoái hóa nưo
(sa sút trí tu Alzeimer), nhiễm đ c thần kinh.
- Có kh i u l n vùng mặt và c , thực qu n, trung thất gây c n tr
đ ng nu t
- Ng i b nh suy ki t: nưo úng th y, chết nưo, b nh tim bẩm sinh, m c ph i
giai đo n mu n.
- R i lo n hấp thu th phát: viêm ru t m n tính, viêm thực qu n, ru t non sau
chiếu x .
- R i lo n tâm thần (không thể tự ăn u ng).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Biến thể gi i ph u đ i tràng ngang nằm giữa d dày và thành bụng tr c.
- Tiền s ph u thu t d dày: c t d dày bán phần, n i d dày kiểu Billroth II….
- Dịch tự do bụng m c đ nhiều
- Viêm, nhiễm trùng phần mềm thành bụng tr c vùng m thông
- Giưn tĩnh m ch d dày (gastric varices), tăng áp lực tĩnh m ch c a
- Thẩm phân phúc m c (lọc máu nhân t o qua phúc mac).
- R i lo n đông máu nặng (INR < 1.5, s l ợng tiểu cầu < 8 G/l).
802
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthông th ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc 18G
- Kim khâu treo d dày (T-fasteners)
- Dây d n c ng 0.035inch
- Các ng nong (dilator): 10F-20F.
- ng m thông d dày (b gastrostomy ng thông)
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p mointor theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
803
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1.ăăăLƠmăgiưnăcĕngăd ădƠy
- L p đặt h th ng monitoring theo dõi các thông s cơ b n nh đi n tâm đ ,
huyết áp, đ bưo hòa oxy SpO2, nhịp th .
- Sát trùng da thành bụng sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Làm căng d dày : dùng bơm tiêm 50ml bơm hơi liên tục qua ng thông mũi-
d dày.
- Làm gi m nhu đ ng d dày bằng glucagon hoặc Buscopan.
2.ăăTreoăd ădƠyăvƠoăthƠnhăb ngătr c
- Gây tê t i ch theo l p bằng 5-10ml Lidocaine v i di n tích kho ng 2cm2
quanh vị trí m thông d dày.
- S dụng kim 18G chọc xuyên thành bụng vào d dày. Khi đư xác
định đ ợc đầu kim nằm trong lòng d dày, đ a nòng có ch a T-fastener vào
trong kim 18G, đẩy T-fastener vào trong d dày bằng syring ch a n c mu i
sinh lý.
- Tiếp tục thực hi n treo d dày bằng các T-fastener tiếp theo.
3.ăăM ăthôngăd ădƠy
- Dùng dao r ch da vị trí trung tâm c a các T-fastener đư treo d dày.
- Chọc xuyên qua vị trí đư r ch da vào lòng d dày bằng kim 18G.
- Lu n dây d n c ng 0.035 vào lòng d dày qua kim 18G.
- Rút kim 18G, r i lần l ợt đ a các ng nong qua dây d n c ng.
4.ăăĐ tă ngăthôngăd ădƠy
- Lu n ng thông vào trong lòng d dày qua dây d n c ng.
- C định đầu ng thông trong lòng d dày bằng bơm căng bóng đầu ng
thông.
- Rút dây d n c ng và c định ng thông bề mặt da thành bụng tr c bằng
khóa và các sợi ch c a T-fastener.
- Kiểm tra vị trí và tính chất l u thông c a ng thông bằng thu c đ i quang
- Kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đầu trong c a ng thông nằm trong lòng d dày, đ ợc c định trong bằng
bóng. Đầu ngoài c a ng thông đ ợc c định vào da thành bụng.
- Bơm thu c vào lòng d dày qua ng thông thấy l u thông bình th ng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Viêm nhiễm t i vị trí m thông: cần th ng xuyên r a bằng dung dịch
trung hòa acid. Sát khuẩn và điều trị kháng sinh t i ch nếu có biểu hi n nhiễm
trùng t i ch quanh chân ng thông.
- Tu t ng thông: cần ph i m thông l i
- Ch y máu d dày: h i chẩn chuyên khoa đánh giá tình tr ng và m c đ
ch y máu. Có thể chụp và nút m ch cầm máu hoặc ph u thu t cầm máu.
- Nhiễm trùng huyết: h i chẩn chuyên khoa
- Th ng ru t, viêm phúc m c: h i chẩn ngo i khoa

804
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐ TăSịNGăCAOăT NăĐI UăTR ăSUYăTƾNHă


M CH S ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NGă


Trào ng ợc tĩnh m ch hiển l n là m t trong những yếu t cơ b n, quan
trọng trong sinh lý b nh suy tĩnh m ch nông chi d i nguyên phát. Mặc dù cơ
chế b nh sinh đư đ ợc hiểu biết rõ ràng nh ng trong nhiều th p k , vi c điều trị
ch yếu v n là ph u thu t th t (ligation) và bóc (stripping) tĩnh m ch. Tuy nhiên,
t l tái phát là khá cao, kho ng 29% sau 5 năm và 64% sau 34 năm. Hi n nay,
m t trong những k thu t m i đ ợc áp dụng khá ph biến trên thế gi i là s
dụng sóng cao tần phát nhi t để gây xơ hóa h th ng tĩnh m ch hiển, c t
đ t các dòng trào ng ợc t tĩnh m ch sâu ra tĩnh m ch nông. K thu t này s
dụng m t sợi cáp có kh năng phát nhi t t sóng cao tần, đ a vào trong lòng tĩnh
m ch sau đó phát nhi t để gây xơ hóa thành m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Suy tĩnh m ch chi d i không đáp ng v i điều trị n i khoa
- Điều trị/dự phòng các biến ch ng c a tình tr ng tăng áp lực tĩnh m ch chi
d i: ch y máu, huyết kh i TM nông, lo n d ỡng ậ ho i t da.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH:ăt ơng đ i
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng (prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu
< 50 G/l)
- Huyết kh i cấp tính TM sâu
- Thể tr ng suy ki t
- Phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
805
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)


2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy phát sóng RF chuyên dụng
- Máy siêu âm mầu có đầu dò phẳng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- Túi ni lông vô trùng bọc đầu dò siêu âm
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây phát nhi t bằng sóng RF
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.

806
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p monitor theo dõi nhịp th ,


m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăL păb năđ ătƿnhăm ch
- S dụng siêu âm Doppler để l p b n đ tĩnh m ch cần điều trị (TM hiển l n).
- Dùng bút vẽ lên da đ ng đi c a tĩnh m ch, đánh dấu các điểm m đ ng
vào lòng m ch mà điểm kết thúc, các vị trí giưn to cần l u ý.
2.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Sau khi b c l , sát khuẩn toàn b vùng da nằm trên b n đ tĩnh m ch tiến
hành m đ ng vào lòng tĩnh m ch bằng kim 21-25G.
- Có thể m đ ng vào lòng m ch d i h ng d n siêu âm hoặc không.
- M đ ng vào tĩnh m ch xuôi dòng (h ng đi t ngọn chi về g c chi).
- Đặt ng vào lòng m ch có đ ng kính 4-5F.
3.ăăCh pătƿnhăm ch
- Chụp DSA h th ng tĩnh m ch hiển l n bằng thu c đ i quang i- t
- Đánh giá toàn b đ ng đi, biến thể gi i ph u c a h th ng tĩnh m ch hiển, vị
trí đ vào TM đùi
4.ăăTi păc nătƿnhăm chăhi năl n
- Đ a dây phát nhi t vào trong lòng tĩnh m ch hiển l n qua ng vào lòng m ch.
- D i h ng d n c a siêu âm, DSA, tiến hành lu n đầu dây phát nhi t đến
cách vị trí đ c a TM hiển l n vào TM đùi kho ng 1cm thì d ng l i.
- Trong tr ng hợp gặp khó khăn khi đ a dây phát nhi t đến quai tĩnh m ch
hiển thì có thể s dụng vi ng thông và dây d n để đi tr c d i h ng d n c a
chụp s hóa xóa nền có tiêm thu c đ i quang, sau đó đ a dây phát nhi t theo
ng thông .
5.ăăGi măđauăquanhătƿnhăm ch
- S dụng bơm tiêm 20-50ml dung dịch Lidocain pha loưng 0.1% v i n c
mu i sinh lý, bơm vào t ch c phần mềm xung quanh tĩnh m ch hiển l n d i
h ng d n siêu âm.
- Có thể ph i hợp pha thêm v i epinephrine để tăng tác dụng co th t m ch
- Thể tích Lidocain pha loưng 0.1% kho ng 4.5mg Lidocain/kg thể trọng.

807
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

6.ăăĐ tănhi t
- Sau khi đư gây tê xong t ch c quanh tĩnh m ch, cần siêu âm kiểm tra l i vị
trí dây đ t nhi t, m c đ đ ng đều c a t ch c quanh tĩnh m ch.
- Kết n i sợi dây đ t nhi t v i ngu n phát nhi t (máy t o RF), tiến hành đ t
nhi t TM hiển l n t h l u về th ợng l u (g c chi về ngọn chi).
- T c đ di chuyển c a đầu dây đ t nhi t phụ thu c vào các thông s và m c đ
gây xơ hóa đo n tĩnh m ch.
7.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Sau khi đư đ t xong toàn b tĩnh m ch hiển l n, rút dây d n nhi t ra kh i b
m đ ng vào lòng m ch.
- Rút ng vào lòng m ch và băng ép đóng đ ng vào lòng m ch.
8.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kết thúc th thu t, tĩnh m ch hiển l n bị xơ hóa, xẹp hoàn toàn t vị trí m
đ ng vào lòng m ch đến quai TM hiển.
- TM hiển xơ hóa hoàn toàn sau 4-7 ngày. Không có xơ hóa, huyết kh i c a
TM đùi.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Huyết kh i tĩnh m ch sâu: hiếm gặp, th ng do vị trí đ t quá gần tĩnh
m ch đùi. Điều trị tiêu sợi huyết toàn thân hoặc t i ch .
- B ng da: th ng do nhi t đ t quá cao, gây tê quanh m ch không đều. Điều
trị n i khoa và chăm sóc t i ch .

808
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐI UăTR ăTIểMăăX ăTR CăTI PăQUAăDAăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch và gây t c m ch trực tiếp qua da là ph ơng pháp can thi p
điều trị các b nh lý dị d ng m ch máu ngo i biên, có thể áp dụng riêng lẻ hoặc
ph i hợp v i các k thu t gây t c m ch truyền th ng. Ph ơng pháp này đ ợc
thực hi n bằng cách chọc kim vào vào dị d ng tĩnh m ch, sau đó chụp m ch
bằng thu c đ i quang để đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n th ơng và cu i
cùng là bơm thu c gây t c m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng tĩnh m ch (venous malformation) có l u l ợng dòng ch y thấp.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm, nhiễm trùng, ho i t da và phần mềm vùng dự kiến chọc trực tiếp
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (Prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n

809
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý


- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- Dây n i bơm thu c
- Băng áp lực
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (Gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- C n tuy t đ i (Ethanol)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCHăTH CăTI NăHẨNH
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch .
- Dùng kim chọc có kích th c phù hợp chọc vào t n th ơng.
- Có thể d i h ng d n siêu âm và/hoặc DSA.
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Kết n i kim chọc v i dây n i
- Tiến hành chụp h th ng m ch đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n
th ơng và m ch lân c n.
3.ăăCanăthi păđi uătr
- Tùy theo đặc điểm hình thái và tính chất huyết đ ng c a t n th ơng
để quyết định lựa chọn v t li u gây t c m ch: vòng xo n kim lo i (Coil), keo
sinh học (nBCA, Onyx), chất gây xơ (Thromboject) hay Ethanol.
- Đ a v t li u t c m ch vào trong t n th ơng để nút m ch.

810
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Trong tr ng hợp v t li u t c m ch là dung dịch l ng (keo sinh học) mà t n


th ơng có l u l ợng dòng ch y l n, có tĩnh m ch d n l u thì cần kết hợp Garo
tĩnh m ch phía trên t n th ơng (g c chi).
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
5.ăt ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kêt qu thành công khi toàn b các dị d ng bị lo i b ra ngoài vòng tuần
hoàn, không còn tín hi u dòng ch y.
- Các nhánh đ ng m ch cấp máu vùng h l u và tĩnh m ch d n l u còn l u
thông bình th ng
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
Tùy theo v t li u t c m ch đ ợc lựa chọn mà có thể có những biến ch ng
khác nhau:
- T c m ch ngọn chi: th ng gặp do v t li u t c m ch là vòng xo n kim lo i,
l u l ợng dòng ch y l n, đẩy trôi v t li u t c m ch xu ng ngọn chi. Tùy theo
m c đ t c m ch mà có chiến l ợc x trí. Th ng ch điều trị n i khoa.
- Viêm da ho i t do thiếu máu t i ch : th ng gặp đ i v i v t li u t c m ch là
Ethanol, keo sinh học do t c m ch t i ch . Điều trị n i khoa, chăm sóc t i ch .
H i chẩn chuyên khoa (da liễu, ngo i khoa) trong tr ng hợp viêm da
ho i t lan t a, áp xe.
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu.
- Dị ng thu c đ i quang: x trí theo phác đ ch ng dị ng/s c

811
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăTHÁOăL NGăRU TăD IăH NGăD Nă


C ACH PăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
L ng ru t là m t trong các nguyên nhân ph biến gây đau bụng cấp trẻ
nh . L ng ru t x y ra khi m t phần ng tiêu hóa l ng vào đo n kế tiếp. B nh
th ng x y ra trẻ t 6 tháng t i 2 tu i. Trong nhóm tu i này, l ng ru t là tự
phát trong hầu hết các tr ng hợp. Phần l n là l ng h i-manh tràng. Hi n nay,
tuy có nhiều ph ơng pháp điều trị l ng ru t không ph u thu t khác nhau nh ng
đều dựa trên nguyên t c đ a áp lực vào đ nh c a kh i ru t bị l ng để đẩy quai
ru t tr về vị trí bình th ng. Dựa vào chất để t o áp lực trong lòng ru t, có 2
nhóm k thu t tháo l ng ru t là tháo l ng bằng hơi và tháo l ng bằng dung dịch
(áp lực th y tĩnh).
II.ăCH ăĐ NHă
L ng ru t có m t trong các tri u ch ng sau
- Tu i ng i b nh < 3 tháng hoặc > 5 tu i
- Các tri u ch ng đư kéo dài, đặc bi t > 48 gi
- a máu
- T c ru t non
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Mất n c nặng
- Viêm phúc m c
- S c
- Nhiễm trùng huyết
- Khí tự do bụng
- Thể tr ng suy ki t
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm
812
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy chụp m ch s hóa xóa nền


- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
- B c thụt và h th ng dây d n
- Máy đo áp lực
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Dung dịch n c mu i sinh lý: 2000ml.
- ng thông trực tràng
- Gel siêu âm
- Parafin bôi trơn.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
5.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCHăTH CăTI NăHẨNH
1. Đ tăđ ngăvƠoălòngăru t
- Đặt ng thông trực tràng
- Kết n i ng thông trực tràng v i h th ng b c thụt
2.ăăTh tăn c/khíăvƠoălòngăru t
T t đ a n c/khí vào khung đ i tràng d i áp lực phù hợp.
3.ăăTh căhi nătháoăl ng
- Theo dõi tiến đ tháo kh i l ng d i chụp m ch s hóa xóa nền
- Điều ch nh áp lực tháo l ng phù hợp v i các dấu hi u thu đ ợc
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Tháo l ng thành công khi toàn b kh i l ng biến mất
- Hơi hoặc dịch l u thông qua đ ợc vị trí l ng
- Phim X quang cho thấy hơi phân b đều trong các quai ru t (hình qu bóng đá
ậ Football sign).
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Th ng ru t: gặp kho ng < 1% các tr ng hợp. Cần đ ợc điều trị ph u
thu t cấp c u
- Tái phát: thực hi n l i quy trình tháo l ng.

813
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăD NăL U Đ NGăM TăQUAăDAăS ă


HịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
D n l u đ ng m t qua da là ph ơng pháp đ a ng thông d n l u qua da
vào h th ng đ ng m t d i h ng d n c a các ph ơng ti n chẩn đoán hình
nh nh siêu âm và chụp m ch s hóa xóa nền (DSA). Đây v a là ph ơng pháp
điều trị trong các tr ng hợp t c m t và là b c đầu c a các can thi p ph c t p
hơn nh đặt stent đ ng m t qua da, lấy s i đ ng m t qua da, sinh
thiết trong lòng đ ng m t hoặc đặt ngu n điều trị phóng x t i ch trong
tr ng hợp ung th đ ng m t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Th ng ch định trong các tr ng hợp t c m t do ung th mà can thi p n i soi
thất b i hoặc t n th ơng t c m t cao (vùng r n gan) nên h n chế trong can thi p
n i soi.
- T n th ơng t c m t có tiền s ph u thu t tiêu hóa (ch ng ch định can
thi p n i soi).
- T c m t lành tính (hẹp đ ng m t sau m ) mà can thi p n i soi thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Gan đa nang.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)

814
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba chọc đ ng m t
- B ng đặt lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u có đầu hình đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăTh ăthu tănênăk tăh păsiêuăơmăvƠăDSA.ă
- D i h ng d n c a siêu âm chọc kim vào đ ng m t giưn. Nên chọc vào các
nhánh đ ng m t ngo i vi để h n chế biến ch ng ch y máu.
- Trong tr ng hợp không có máy siêu âm có thể chụp đ ng m t qua
da(Cholangiography) tr c bằng chọc kim nh vào nhánh h phân thùy V.
2.ăăSauăkhiăch căkimăvƠoăđ ngăm t
- Rút nòng s t, ch dịch m t ch y ra để ch c ch n đầu kim đư nằm trong
đ ng m t.
- Tiến hành bơm kho ng 10-20 ml thu c đ i quang để hi n hình đ ng m t.
3.ăăLu nădơyăd năvƠoăđ ngăm tăd iăDSA
- Nên đẩy sâu dây d n vào h th ng đ ng m t để h n chế kh năng b t dây
d n khi thay ng thông hoặc b m đ ng vào
815
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăĐ aă ngăthôngăvƠoăđ ngăm t quaădơyăd n.ă


- Sau đó thay bằng dây d n c ng
5.ăăĐ yă ngăthôngăd năl uăvƠoăđ ngăm tăquaăAmplatzer.ă
Có thể nong đ ng vào tr c bằng b nong trong tr ng hợp đặt ng
thông d n l u có kích th c to (10-12 F).
6.ăăHútăd chăm tăquaă ngăthông d năl uăvƠăb măthu căđ iăquangă
Để khẳng định ch c ch n ng thông d n l u nằm trong đ ng m t . Khâu c
định ng thông bằng ch .
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- ng d n l u nằm trong đ ng m t vị trí an toàn.
- Dịch m t ch y tự nhiên qua ng d n l u
- Không có tụ dịch, tụ máu d i bao gan và trong bụng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Đau: có thể dùng gi m đau giưn cơ.
- T c ng thông d n l u hoặc tụt ng thông: Bơm r a hàng ngày, c định ng
thông th t t t, gi i thích cho ng i b nh th n trọng trong lúc di chuyển
hoặc sinh ho t hàng ngày.
- Nhiễm trùng đ ng m t hoặc s c nhiễm trùng đ ng m t: nên dùng kháng
sinh đ ng tĩnh m ch dự phòng tr c can thi p và duy trì sau 3-5 ngày tùy
thu c vào lâm sàng.
- Ch y máu trong bụng: Không làm những tr ng hợp có r i lo n đông máu,
nên tiếp c n vào đ ng m t ngo i vi trong quá trình can thi p. Nếu có biến
ch ng ch y máu trong bụng, nên theo dõi sát n i khoa, truyền máu và các yếu
t đông máu (huyết t ơng t ơi…), nếu lâm sàng không n ph i h i chẩn v i
ph u thu t viên để m khâu cầm máu.

816
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăĐ TăSTENT Đ NGăM TăQUAăDAă


S ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Các nguyên nhân t c m t ác tính th ng gặp g m : ung th đầu tụy, ung
th đ ng m t, ung th túi m t, t n th ơng di căn vào r n gan. Tùy thu c vào
giai đo n phát hi n ra t n th ơng, m t s ng i b nh không có ch định ph u
thu t tri t căn. Trong đó b nh lý t c m t th ng là nguyên nhân chính gây t
vong. Để gi i quyết vấn đề này, t những năm 1970, ng i ta đư tiến hành các
can thi p đ ng m t qua da nhằm gi i phóng đ ng m t. Đây là m t can thi p
t i thiểu nh ng có hi u qu cao, ít biến ch ng, th i gian phục h i sau can thi p
nhanh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chụp đ ng m t qua da.
- Là b c đầu tiên trong các can thi p đ ng m t qua da (d n l u đ ng m t
qua da, đặt stent đ ng m t).
- Để chẩn đoán phân bi t t n th ơng t c m t có thể điều trị bằng ph u thu t
hoặc không can thi p đ ợc bằng ph u thu t v i các t n th ơng điều trị n i
khoa.
- Sau khi thất b i chụp đ ng m t qua đ ng n i soi hoặc đánh giá các biến
ch ng sau can thi p đ ng m t qua đ ng n i soi.
- Đánh giá t n th ơng hẹp đ ng m t tr c m (t ng kê t n th ơng
tr c m ).
- D n l u đ ng m t qua da.
- Điều trị gi m vàng da t c m t trong tr ng hợp điều trị qua đ ng n i soi
thất b i hoặc không có ch định điều trị qua đ ng n i soi.
- Điều trị các biến ch ng nhiễm trùng do t c m t nh viêm đ ng m t hoặc s c
nhiễm khuẩn.
- Điều trị gi m t c m t tr c m .
- D n l u m t (điều trị dự phòng) trong các tr ng hợp can thi p đ ng m t
nh sinh thiết u trong lòng đ ng m t, đặt stent đ ng m t.
- Đặt stent đ ng m t qua da
- Điều trị các tr ng hợp t c m t ác tính mà không có kh năng ph u
thu t do t n th ơng u giai đo n mu n, tu i già hoặc có các b nh lý khác kèm
theo (đái tháo đ ng, b nh lý tim m ch...)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
817
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Chụp đ ng m t qua da.
- R i lo n đông máu vì có nguy cơ ch y máu. Cần ph i điều trị để c i thi n
đông máu tr c các can thi p.
- Có tiền s dị ng v i thu c đ i quang. Có thể điều trị dự phòng tr c khi
s dụng bằng kháng histamine và corticoid.
- Tràn dịch bụng m c đ nhiều, trong tr ng hợp này nên can thi p đ ng
m t qua đ ng n i soi. Trong tr ng hợp can thi p qua đ ng n i soi thất b i,
có thể điều trị qua da sau khi d n l u hết dịch bụng.
- Không có đ ng vào qua gan do v ng màng ph i hay các quai ru t lên qua
cao.
- D n l u m t qua da
- Tất c các ch ng ch định đư nêu trong phần chụp đ ng m t qua da.
- Ng i b nh bị t c m t nhiều vị trí hoặc ch t c khu trú m t h phân
thùy (th ng do di căn gan).
- Đặt stent đ ng m t qua da
- Trong tr ng hợp nhiễm khuẩn nặng. Những tr ng hợp này nên d n l u
đ ng m t tr c để điều trị n định.
- Khi chẩn đoán hẹp đ ng m t ác tính ch a rõ ràng.
- Các t n th ơng còn có kh năng ph u thu t c t hoàn toàn t n th ơng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm và đầu dò phù hợp
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
818
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba chọc đ ng m t
- B ng vào lòng m ch ( ng vào lòng m ch)
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Bóng nong đ ng m t
- Giá đỡ (stent) đ ng m t
- Chi khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Trong tr ng hợp có r i lo n đông máu thì cần đ ợc điều trị b sung
vitamin K
- Dùng kháng sinh dự phòng đ ng tĩnh m ch tr c can thi p 6 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh păđ ngăm tăquaăda
- K thu t thực hi n trong điều ki n vô khuẩn.
- Th ng s dụng kim nh 22 G (Chiba).
- Chọc vào đ ng m t d i h ng d n c a siêu âm và chụp m ch s hóa xóa
nền.
2.ăăD năl uăđ ngăm t.
- Sau khi chụp đ ng m t để đánh giá h th ng đ ng m t.
- Chọc kim đ ng m t (16-18 F) vào đ ng m t d i h ng d n c a siêu âm
hoặc d i màn chiếu tia X.
- Lu n ng thông sau đó thay bằng dây d n.
- Đặt ng thông d n l u đ ng m t ra ngoài (external) hoặc đ a đầu c a ng
thông xu ng tá tràng (d n l u trong - ngoài).
3.ăăĐ tăstentăđ ngăm t.ă
- K thu t gi ng nh đặt d n l u đ ng m t.

819
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sau khi đặt đ ợc dây d n c ng vào h th ng đ ng m t. Tiến hành nong


đ ng vào và đặt stent đ ng kính 8-10 mm vào vị trí hẹp.
- Có thể đặt ng thông d n l u m t dự phòng vào h th ng đ ng m t tùy thu c
trong quá trình can thi p có ch y máu đ ng m t hay không.
- ng thông d n l u này sẽ đ ợc kẹp l i sau 24h. Nếu không có biến ch ng gì
(ng i b nh không đau, không s t) có thể rút ng thông dự phòng sau 48h.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- ng d n l u, khung giá đỡ (stent) nằm trong đ ng m t vị trí an toàn và
đúng vị trí t n th ơng.
- Dịch m t ch y tự nhiên qua ng d n l u
- Không có tụ dịch, tụ máu d i bao gan và trong bụng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- S c nhiễm khuẩn.
- Viêm phúc m c.
- Ch y máu trong bụng.
- Tràn khí màng ph i.
Tùy thu c vào t ng lo i biến ch ng sẽ h i chẩn chuyên khoa và điều trị theo
các phác đ cụ thể.

820
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăVẨăSINHăTHI TăTRONGăLọNGăĐ NGă


M TăQUAăDAăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
B nh lý đ ng m t trong và ngoài gan khá đa d ng và ph c t p, đặc bi t
những b nh lý lan t a có gây t c m t. M t trong những mục tiêu quan trọng
nhất trong thực hành lâm sàng là xác định đ ợc t ch c mô b nh học c a t n
th ơng để t đó đ a ra ph ơng pháp điều trị thích hợp. Sinh thiết qua n i soi tá
tràng đóng vai trò quan trọng cho các b nh lý vùng bóng Vater và phần thấp ng
m t ch , tuy v y có nhiều tr ng hợp do chít hẹp nặng hoặc t n th ơng nằm cao
vùng r n gan mà ng n i soi không thể tiếp c n. Sinh thiết niêm m c đ ng
m t qua da đ ợc thực hi n bằng cách đ a dụng cụ sinh thiết vào trong lòng
đ ng m t qua nhu mô gan. K thu t này đ ợc gi i thi u lần đầu tiên vào năm
1980, hi n nay đ ợc ng dụng r ng rưi trên thế gi i. Đây là k thu t có t l
thành công lấy đ ợc b nh phẩm cao b sung cho những tr ng hợp không thể
sinh thiết qua n i soi hoặc sinh thiết qua gan.
II.ăCH ăĐ NHă
Mọi nguyên nhân gây t c m t lành tính hoặc ác tính mà không xác định
đ ợc nguyên nhân qua sinh thiết qua n i soi hoặc qua gan:
- Ung th đ ng m t trong và ngoài gan nguyên phát hoặc tái phát
- Ung th d dày, tụy, túi m t xâm lấn đ ng m t
- Ung th di căn đ ng m t (c t cung, lymphoma, phế qu n)
- Viêm xơ đ ng m t m n tính
- Xơ hóa đ ng m t nguyên phát
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu nặng
- INR > 1.5
- S l ợng tiểu cầu < 50 G/l: truyền kh i tiểu cầu tr c khi can thi p
- Prothrombin < 50%: cần truyền plasma t ơi tr c khi can thi p
- Các ch ng ch định khác
- Nhiễm trùng gan và đ ng m t cấp (áp xe gan, áp xe đ ng m t)
- Ch y máu đ ng m t
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
821
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Kìm sinh thiết qua n i soi (Foceps)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Trong tr ng hợp có r i lo n đông máu thì cần đ ợc điều trị b sung
vitamin K
- Dùng kháng sinh dự phòng đ ng tĩnh m ch tr c can thi p 6 gi .
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
822
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua


- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh păđ ngăm tăquaăda
- Kiểm tra ng thông d n l u đ ng m t qua da bằng thu c đ i quang
- Đ a dây d n vào và rút ng thông d n l u đ ng m t
- Đ a ng thông vào đ ng m t qua dây d n, tiến hành chụp đ ng m t qua
ng thông.
- Xác định vị trí dự kiến sinh thiết
2.ăăSinhăthi t
- Rút ng thông và đặt ng vào lòng m ch vào đ ng m t qua dây d n
- Rút dây d n sau đó đ a kìm sinh thiết n i soi vào trong lòng đ ng m t
qua ng vào lòng m ch
- Tiến hành c t 3-5 m nh t ch c trong lòng đ ng m t bằng kìm sinh thiết
n i soi
3.ăăĐ tăl iăd năl uăđ ngăm tăqua da
- Rút kìm sinh thiết n i soi ra kh i lòng đ ng m t và ng vào lòng m ch
- Đ a dây d n vào lòng đ ng m t và rút ng vào lòng m ch
- Đặt l i ng thông d n l u đ ng m t qua da
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- M nh sinh thiết t ch c dai, tr ng đục
- Kích th c và s l ợng đ l n theo yêu cầu gi i ph u b nh.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu đ ng m t: theo dõi lâm sàng (lâm sàng, phân, niêm m c,
hematocrite) kèm điều trị n i khoa. Nếu tiếp tục ch y máu đ ng m t thì cần h i
chẩn bác s đi n quang can thi p. Có thể thay ng thông d n l u hoặc xét nút
m ch.
- Th ng đ ng m t: th ng tự thoái triển. Rất hiếm gặp biến ch ng viêm
phúc m c m t. H i chẩn chuyên khoa ngo i nếu có dấu hi u viêm phúc
m c.

823
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăD NăL UăÁPăXEă ăB NGăS ăHịAăăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Áp - xe bụng là m t trong những b nh lý ngo i khoa khá ph biến trong
thực hành lâm sàng. Có nhiều nguyên nhân gây ra áp-xe bụng nh viêm ru t
th a vỡ, viêm túi th a, th ng ru t, kh i u đ ng tiêu hóa vỡ, áp -xe t ng đặc vỡ,
sau ph u thu t hay can thi p d n l u dịch bụng.... Chẩn đoán áp-xe bụng
hi n nay không còn ph c t p do sự ph biến về các thăm khám hình nh
nh siêu âm, chụp c t l p vi tính ậ đặc bi t chụp CVT đa dưy. Tr c đây, điều
trị áp-xe bụng th ng là ph u thu t m áp xe, làm s ch và d n l u dịch.
Hi n nay, áp xe bụng có thể đ ợc điều trị bằng ph ơng pháp d n l u bụng
qua da d i h ng d n c a Siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang tăng sáng
hoặc chụp s hóa xóa nền (DSA).
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp dịch/áp xe các t ng khác nhau trong cơ thể : gan, tuỵ, lách,
th n, quanh th n, áp xe trong bụng, sau phúc m c, trong cơ (có thể thay thế
cho ph u thu t)
- Các tr ng hợp áp xe có ch ng ch định ph u thu t vì b nh lý ph i hợp khác.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
824
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng đặt lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Chi khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáătr căcanăthi p
- Đánh giá áp-xe bằng siêu âm và/hoặc chụp c t l p vi tính
- Xác định vị trí, gi i h n và tính chất c a áp xe
- Đánh dấu vị trí dự kiến tiếp c n áp xe
2.ăăB căl ăđ ngăvƠo
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim
- Gây tê t i ch
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t
- Có thể s dụng siêu âm để chọn đ ng vào thu n lợi và chính xác nhất:
đ ng đi không xuyên qua m ch, ng tiêu hoá. Sau đó s dụng màn chụp
s hóa xóa nền để định vị.
3.ăăTi păc nă ăápăxe
825
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào trong


áp xe.
- Bơm thu c đ i quang vào áp xe để xác định tình tr ng đầu kim đư
trong áp xe
- Rút dịch trong áp xe để nuôi cấy, phân l p vi sinh v t, kháng sinh đ
- Qua kim d n đ ng đ a dây d n đ ng (guide wire) vào trong áp xe.
4.ăăĐ tă ngăd năl u
- Dùng ng nong (dilator) đ a vào áp xe theo dây d n đ ng (guide wire) để
nong r ng đ ng vào, cỡ tăng dần t (t 8 đến 12F) tùy theo đ ng kính ng
thông dự định đặt
- Đặt ng d n l u có nhiều l biên (pigtail) vào trong áp xe theo dây d n
- C định ng thông d n l u bằng kim ch khâu ph u thu t
- Bơm r a áp xe bằng n c mu i sinh lý vô khuẩn đến khi dịch trong.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- ng d n l u nằm trong áp xe
- Dịch áp xe ch y tự nhiên qua ng d n l u.
- Không có tụ dịch hay tụ máu xung quanh t ng d n l u.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c
- Ch y máu nhiều : truyền máu, ph u thu t.
- Ch y dịch áp xe vào bụng, dò tiêu hoá… : tiếp tục d n l u, ph u thu t tuỳ
tr ng hợp.
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh, ph u thu t tuỳ tr ng hợp cụ thể

826
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăD NăL UăCÁCăD CHă ăB NGăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Nguyên gây tụ dịch trong bụng cần ph i can thi p th ng gặp nhất là
b nh lý viêm tụy cấp, do hiên t ợng xuất tiết, tụ dịch quanh tụy và trong
bụng. Đây là m t trong những biến ch ng khá th ng gặp, đặc bi t khi viêm
tụy cấp ho i t . Các tụ dịch này ch a nhiều các chất gây viêm, h y ho i tế
bào, cytokin...Nếu các dịch này còn nằm trong bụng hoặc quanh tụy thì hi u
qu điều trị viêm tụy cấp sẽ bị suy gi m rất nhiều. Do v y, m t trong những
ph ơng pháp đư đ ợc ng dụng trong thực hành lâm sàng ngày nay là d n l u
dịch tụy qua da, có thể thực hi n d i siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang
tăng sáng hay chụp s hóa xóa nền. Ngoài viêm tụy cấp, c ch ng đôi khi cũng
cần d n l u để gi m áp cho bụng.
II.ăCH ăĐ NH
- Các tr ng hợp dịch trong bụng, khoang sau phúc m c do viêm tụy cấp
- Dịch bụng do xơ gan hoặc b nh lý h th ng gây c n tr hô hấp (khó th )
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
827
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáătr căcanăthi p
- Đánh giá dịch siêu âm và/hoặc chụp c t l p vi tính
- Xác định vị trí, gi i h n và tính chất c a dịch
- Đánh dấu vị trí dự kiến tiếp c n dịch
2.ăăB căl ăđ ngăvƠo
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim
- Gây tê t i ch
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t
- Có thể s dụng siêu âm để chọn đ ng vào thu n lợi và chính xác nhất: đ ng
đi không xuyên qua m ch, ng tiêu hoá
3.ăăTi păc nă ăápăxe
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào trong
dịch
- Bơm thu c đ i quang vào dịch để xác định tình tr ng đầu kim đư trong
dịch
828
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Rút dịch trong dịch để nuôi cấy, phân l p vi sinh v t, kháng sinh đ
- Qua kim d n đ ng đ a dây d n đ ng vào trong dịch.
4.ăăĐ tă ngăd năl u
- Dùng ng nong (dilator) đ a vào dịch theo dây d n đ ng để nong r ng
đ ng vào, cỡ tăng dần t (t 8 đến 12F) tùy theo đ ng kính ng thông dự
định đặt
- Đặt ng d n l u có nhiều l bên (pigtail) vào trong dịch theo dây d n
- C định ng thông d n l u bằng kim ch khâu ph u thu t
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NH K TăQU
- ng d n l u nằm trong dịch
- Dịch ch y tự nhiên qua ng d n l u.
- Không có tụ dịch hay tụ máu xung quanh t ng d n l u.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c
- Ch y máu nhiều : truyền máu, ph u thu t.
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh, ph u thu t tuỳ tr ng hợp cụ thể

829
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăD NăL UăÁPăXEăCÁCăT NGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Áp - xe các t ng trong bụng là m t trong những b nh lý ngo i khoa khá
ph biến trong thực hành lâm sàng, th ng gặp nhất gan do nguyên nhân gây
ra áp - xe t ng nh vi khuẩn, amip, s i đ ng m t, nhiễm trùng đ ng m t.
Ngoài ra, có thể gặp áp xe th n do m bể th n, s i th n. Tr c đây,
điều trị áp xe t ng th ng là ph u thu t m áp xe, làm s ch và d n l u dịch.
Hi n nay, áp xe bụng có thể đ ợc điều trị bằng ph ơng pháp d n l u bụng
qua da d i h ng d n c a Siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang tăng sáng
hoặc chụp s hóa xóa nền.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp áp xe các t ng khác nhau trong cơ thể : gan, tuỵ, lách,
th n, quanh th n, áp xe trong bụng, sau phúc m c, trong cơ (có thể thay thế
cho ph u thu t)
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
830
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý


- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáătr căcanăthi p
- Đánh giá áp-xe bằng siêu âm và/hoặc chụp c t l p vi tính
- Xác định vị trí, gi i h n và tính chất c a áp xe
- Đánh dấu vị trí dự kiến tiếp c n áp xe
2.ăăB căl ăđ ngăvƠo
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim
- Gây tê t i ch
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t
- Có thể s dụng siêu âm để chọn đ ng vào thu n lợi và chính xác nhất: đ ng
đi không xuyên qua m ch, ng tiêu hoá
3.ăăTi păc nă ăápăxe
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào trong
áp xe.
- Bơm thu c đ i quang vào áp xe để xác định tình tr ng đầu kim đư
trong áp xe
- Rút dịch trong áp xe để nuôi cấy, phân l p vi sinh v t, kháng sinh đ
831
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Qua kim d n đ ng đ a dây d n đ ng vào trong áp xe.


4.ăăĐ tă ngăd năl u
- Dùng ng nong (dilator) đ a vào áp xe theo dây d n đ ng để nong r ng
đ ng vào, cỡ tăng dần t (t 8 đến 12F) tùy theo đ ng kính ng thông dự
định đặt
- Đặt ng d n l u có nhiều l bên (pigtail) vào trong áp xe theo dây d n
- C định ng thông d n l u bằng kim ch khâu ph u thu t
- Bơm r a áp xe bằng n c mu i sinh lý vô khuẩn đến khi dịch trong.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- ng d n l u nằm trong áp xe
- Dịch áp xe ch y tự nhiên qua ng d n l u.
- Không có tụ dịch hay tụ máu xung quanh t ng d n l u.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c
- Ch y máu nhiều : truyền máu, ph u thu t.
- Ch y dịch áp xe vào bụng, dò tiêu hoá… : tiếp tục d n l u, ph u thu t tuỳ
tr ng hợp.
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh, ph u thu t tuỳ tr ng hợp cụ thể

832
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH D NăL UăB ăTH NăQUAăDAăS ăHịAăăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NGă


T c nghẽn đ ng bài xuất có nhiều nguyên nhân khác nhau, nh ng đều
d n đến m t h u qu chung là tăng áp lực bể th n, suy th n mất ch c năng và
b i nhiễm. V i mục tiêu l p l i l u thông đ ng bài xuất. D n l u bể th n qua
da đ ợc gi i thi u lần đầu tiên t năm 1951, đ ợc thực hi n bằng cách đặt m t
ng thông d n l u vào bể th n qua xuôi dòng qua đ ng vào h th t l ng. Đây
là k thu t có tính an toàn cao và hi u qu t c th i. Hi n nay đ ợc áp dụng r ng
rưi trong lâm sàng, đóng vai trò quan trọng trong qu n lý các tr ng hợp t c
nghẽn đ ng bài xuất lành tính hoặc ác tính.
II.ăCH ăĐ NHă
- Mọi nguyên nhân gây t c nghẽn đ ng tiết ni u nh t c nghẽn cơ học: do s i,
do kh i u bể th n ậ ni u qu n hay u sau phúc m c, kh i u trong tiểu khung
chèn ép hoặc xâm lấn ni u qu n; viêm bàng quang ch y máu.
- T n th ơng ni u qu n: chấn th ơng; hẹp ni u qu n sau ph u thu t; xơ hóa
sau phúc m c.
- M t s test chẩn đoán b nh lý h tiết ni u: chụp bể th n xuôi dòng; sinh thiết
biểu mô lòng ni u qu n; đánh giá chênh áp bàng quang - ni u qu n (Whitake
test)
- M t s can thi p b nh lý liên quan h tiết ni u: dò ni u đ o (lành tính hoặc
ác tính); lấy s i qua da; nong ậ đặt stent ni u qu n
- Can thi p ng ợc dòng qua n i soi đ ng bài xuất thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu nặng
- INR > 1.5
- S l ợng tiểu cầu < 50 G/l: truyền kh i tiểu cầu tr c khi can thi p
- Prothrombin < 50%: cần truyền plasma t ơi tr c khi can thi p
- Các ch ng ch định khác
- R i lo n đi n gi i nặng (Kali huyết thanh > 7mEq/l): cần điều trị để
Kali máu về gi i h n bình th ng r i m i can thi p.
- Tha mất kiểm soát (HA tâm thu > 180 mHg)
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Bất th ng vị trí các t ng: gan, lách, đ i tràng có phần nằm phía sau th n
833
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti nă
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
834
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăVƠoăb ăth n
- Gây tê t i ch theo l p
- R ch da và t ch c d i da vùng h th t l ng (sau phúc m c)
- Chọc dò bể th n qua da bằng kim 21G d i h ng d n siêu âm và màn huỳnh
quang tăng sáng hoặc chụp s hóa xóa nền (DSA).
- Kiểm tra vị trí c a đầu kim chọc trong bể th n bằng thu c đ i quang.
2.ăăT oăđ ngăh măvƠoăb ăth năquaăda
- Lu n 0.018 wire vào bể th n qua kim 21G sau đó thay thế kim 21G bằng ng
vào lòng m ch 6F.
- Thay thế 0.018 wire bằng 0.035 J-tipped wire, sau đó đặt ng thông vào bể
th n. Chụp bể th n ậ ni u qu n xuôi dòng qua ng thông
- S dụng các ng nong (dilator) để nong đ ng hầm qua 0.035 J-tipped
wire.
3.ăăĐ tă ngăd năl uă
- Lu n ng d n l u pigtail vào bể th n qua 0.035 J-tipped wire
- Kiểm tra vị trí c a đầu ng d n l u bằng thu c đ i quang
- C định ng d n l u trong bể th n và ngoài da
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Th thu t thành công khi đầu ng d n l u đ ợc đặt trong bể th n, đài bể th n
xẹp và có n c tiểu ra theo ng d n l u.
- Không thấy thoát thu c đ i quang vào bụng, khoang sau phúc m c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăNhi mătrùng
- Nhiễm trùng t i ch (chân d n l u): v sinh, thay băng và sát khuẩn t i ch
- Nhiễm trùng tiết ni u: dùng kháng sinh toàn thân
- Nhiễm khuẩn huyết: h i chẩn chuyên khoa
2.ăăCh yămáuăb ăth năậ ni uăqu n,ăsauăphúcăm c
- Đánh giá qua l ợng n c tiểu bài xuất qua ng d n l u và t i chân d n l u
- Ép bằng tay t i vị trí h th t l ng có ng d n l u 15-20phút
- Nếu v n tiếp tục ch y máu thì chuyển t i phòng can thi p để thay bằng ng
d n l u có kích th c l n hơn.
- Can thi p m ch máu nếu v n tiếp tục ch y máu sau khi thay ng d n l u.

835
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăĐ TăSONDEăJJăS ăHịAăăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Hẹp ni u qu n là m t trong những tình tr ng b nh lý khá ph biến trong
b nh học h tiết ni u, h u qu trực tiếp là n c th n phía th ợng l u và d n
đến suy th n mất ch c năng. Đặt stent ni u qu n ng ợc dòng qua n i soi
( ng thông Double - J) th ng đ ợc u tiên lựa chọn tr c do tính xâm nh p
t i thiểu. Tuy nhiên, trong m t s tr ng hợp thực hi n qua n i soi thất b i thì
can thi p qua da là m t b sung cần thiết. Nong t o hình ni u qu n qua da kết
hợp đặt stent ni u qu n là m t trong những ph ơng pháp đ ợc áp dụng ph biến
hi n nay, nhằm tái l p l u thông đ ng bài xuất h tiết ni u. Kho ng 2 -7 ngày
tr c khi đặt stent ni u qu n xuôi dòng qua da, ng i b nh cần đ ợc đặt d n l u
bể th n qua da v i 2 mục đích chính: là gi i quyết tình tr ng tăng áp lực bể th n
do t c nghẽn đ ng bài xuất và gi m thiểu nguy cơ ch y máu đ ng bài xuất.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c ni u qu n do mọi nguyên nhân
- Dò ni u qu n
- Chấn th ơng ni u qu n
- Tiền th thu t tán s i qua da (v i s i l n > 15mm hoặc th n đơn đ c)
- Sau n i soi ni u qu n ng ợc dòng
- Sau ph u thu t t o hình ni u qu n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Túi th a bàng quang
- Tiểu không tự ch
- H i ch ng bàng quang bé
- Nhiễm trùng đ ng bài xuất cấp tính
- Ch y máu đ ng bài xuất sau d n l u bể th n qua da
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
836
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh


- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- ng thông ni u qu n 2 đầu cong (Double-J)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh păb ăth năậ ni uăqu năxuôiădòng
- Qua ng thông d n l u bể th n qua da, tiến hành bơm thu c đ i quang
chụp bể th n, ni u qu n
- Đánh giá m c đ và ph m vi t c nghẽn.
2.ăăT oăđ ngăvƠoăđ ngăbƠiăxu tă

837
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Đ a dây d n 0.035-0.038’ vào trong bể th n và ni u qu n để rút ng thông


d n l u (Pigtail).
- Đ a ng vào lòng m ch 6-8F vào trong bể th n theo dây d n
3.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông và dây d n đi t bể th n, qua ni u qu n xu ng bàng quang
- Thay dây d n tiêu chuẩn bằng dây d n c ng (stiff wire)
- Rút ng thông
4.ăăĐ tăstentăni uăqu nă(DoubleăJ)
- Đ a stent ni u qu n vào bể th n, ni u qu n và bàng quang theo dây d n c ng.
Rút dây d n tr l i bể th n
- Đặt ng thông d n l u bể th n qua da.
- Bơm thu c đ i quang vào bể th n, kiểm tra vị trí đầu trên c a stent ni u qu n
và sự l u thông c a stent.
5.ăăĐ tă ngăd năl uăb ăth năquaăda
- C định và khóa ng thông d n l u bể th n qua da.
- Sau 24-48h, kiểm tra thấy stent ni u qu n ho t đ ng t t, không t c nghẽn thì
rút ng thông d n l u bể th n qua da
6.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Về mặt vị trí , stent ni u cần có đầu d i u n cong, nằm trong bàng quang.
Đầu trên u n cong, nằm trong bể th n.
- Về mặt ch c năng, khi bơm thu c t bể th n thấy l u thông xu ng bàng
quang, t c là có l u thông.
- Không có thoát thu c đ i quang ra ngoài đ ng bài xuất vào bụng hoặc
khoang sau phúc m c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăNhi mătrùng
- Nhiễm trùng t i ch (chân d n l u): v sinh, thay băng và sát khuẩn t i ch
- Nhiễm trùng tiết ni u: dùng kháng sinh toàn thân
- Nhiễm khuẩn huyết: h i chẩn chuyên khoa
2.ăăCh yămáuăb ăth năậ ni uăqu n,ăsauăphúcăm c
- Đánh giá qua l ợng n c tiểu bài xuất qua ng d n l u và t i chân d n l u
- Ép bằng tay t i vị trí h th t l ng có ng d n l u 15-20phút
- Nếu v n tiếp tục ch y máu thì chuyển t i phòng can thi p để thay bằng ng
d n l u có kích th c l n hơn.
- Can thi p m ch máu nếu v n tiếp tục ch y máu sau khi thay ng d n l u.

838
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

NONGăVẨăĐ TăSTENTăTH CăQU N,ăD ăDẨYăS ăHịAăXịAă


N N

I.ăĐ IăC NG
Có nhiều nguyên nhân gây hẹp thực qu n, bao g m hẹp lành tính hoặc ác
tính, t thực qu n hoặc t ngoài thực qu n. Hi n nay, can thi p tái l p l u thông
thực qu n qua n i soi ng mềm đ ợc ng dụng khá r ng rưi. Tuy nhiên, k thu t
này v n còn là m t k thu t có tính xâm nh p sâu, đặc bi t trong b nh c nh
ng i b nh th ng suy ki t hoặc không thể hợp tác, hoặc ph i gây mê toàn thân.
M t s ít tr ng hợp không thực hi n thành công do ng soi không qua đ ợc vị
trí hẹp. Đi n quang can thi p ng dụng điều trị l p l i l u thông cho ng tiêu
hóa đư đ ợc ng dụng t i nhiều n c trên thế gi i do xâm nh p t i thiểu, không
cần gây mê toàn thân, các dụng cụ s dụng có kích th c rất nh nên có kh
năng thành công cao khi đi qua ch hẹp, đ ng th i ít biến ch ng, h trợ t t cho
những tr ng hợp không còn ch định ph u thu t hoặc đư ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp mi ng n i thực qu n sau ph u thu t
- Hẹp thực qu n do kh i u t thực qu n hoặc trung thất nh ng không còn kh
năng ph u thu t
- Can thi p tiền ph u (ng i b nh ch ph u thu t hoặc ch a đ điều ki n
ph u thu t)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Nhiễm trùng toàn thân
- Th ng thực qu n vì bất c nguyên nhân gì
- T n th ơng thực qu n tiến triển (b ng thực qu n)
- Giưn tĩnh m ch thực qu n nặng, nguy cơ ch y máu cao
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2. Ph ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
839
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh


- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Thu c gi m co th t ng tiêu hóa
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10; 20ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- Bóng nong.
- Bơm áp lực
- Giá đỡ (stent).
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáăv ătríăh p
- Đ a ng thông và dây d n qua đ ng mi ng và thực qu n vào d dày để t i vị
trí hẹp.
- Rút dây d n sau đó bơm thu c đ i quang tan trong n c để đánh giá m c đ
và vị trí hẹp.
840
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăTi păc năv ătríăh p


- Tiếp tục đ a dây d n qua vị trí hẹp d i h ng d n c a màn X quang tăng
sáng, sau đó đ a ng thông qua vị trí hẹp d i h ng d n dây d n.
- Bơm thu c đ i quang qua ng thông xác định m c đ , vị trí, chiều
dài đo n hẹp.
3. Nong ậ đ tăstentăt iăv ătríăh p
- Đ a dây d n c ng vào ng thông qua vị trí hẹp
- Dùng bóng nong vị trí hẹp qua dây d n c ng.
- Đặt và bung giá đỡ qua dây d n c ng.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Kiểm tra l u thông thực qu n xu ng d dày bằng thu c đ i quang
- Rút toàn b các dây d n và ng thông.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Th thu t thành công khi tái l p đ ợc sự l u thông đ ng tiêu hóa t thực
qu n xu ng d dày, m c đ hẹp < 30%.
- Không thoát thu c ra ngoài lòng thực qu n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
Các biến ch ng hiếm gặp có thể x y ra
- Tr ợt stent: do lựa chọn kích th c stent không phù hợp v i m c đ hẹp.
- T c ru t: do stent tr ợt xu ng h l u hoặc do th c ăn m c vào stent (ch yếu
th c ăn xơ, th c ăn ch a nấu k ).
- Th ng thực qu n
- Xuất huyết tiêu hóa: theo dõi, điều trị n i khoa. Có thể điều trị can thi p n i
soi cầm máu nếu không tự cầm.

841
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

NONGăĐI UăTR ăH PăT CăĐ IăTRẨNGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Ung th đ i trực tràng là b nh lý rất ph biến hi n nay, không ch các
n c phát triển mà c các n c đang phát triển nh Vi t Nam. Đặt stent đ i
tràng tr c ph u thu t nhằm mục đích làm s ch đ i tràng tr c ph u thu t 1 thì
c t b kh i u và n i đ i tràng, tránh cho ng i b nh m t lần ph u thu t. N i soi
ng mềm t lâu đư đóng vai trò quan trọng trong các th thu t can thi p đ i
tràng tr c và sau ph u thu t, tuy nhiên trong nhiều tr ng hợp n i soi ng mềm
thất b i do không thể qua đ ợc vị trí hẹp. Đi n quang can thi p có tính xâm
nh p t i thiểu hơn và s dụng các dụng cụ có kích th c nh hơn nhiều ng n i
soi mềm, do v y có thể v ợt qua đ ợc các vị trí hẹp mà n i soi ng mềm không
qua đ ợc, mang l i m t tùy chọn b xung cho thực hành lâm sàng.
II. CH ăĐ NHă
- Chuẩn bị tr c ph u thu t ung th đ i tràng 1thì
- Hẹp mi ng n i đ i tràng sau ph u thu t
- Ung th nguyên phát, th phát đ i tràng không còn ch định ph u
thu t tri t để.
- M t s tr ng hợp xơ chít hẹp đ i tràng hiếm gặp: lao, viêm túi th a đ i tràng,
viêm đ i tràng sau chiếu x , dò đ i tràng
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Th ng t ng r ng
- Nhiễm khuẩn toàn thân
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
842
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c


- Thu c gi m co th t ng tiêu hóa
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10; 20ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- Bóng nong.
- Bơm áp lực
- Giá đỡ (stent).
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáăv ătríăh p
- Đ a ng thông và dây d n qua đ ng h u môn vào đ i tràng để t i vị trí hẹp.
- Rút dây d n sau đó bơm thu c đ i quang tan trong n c để đánh giá m c đ
và vị trí hẹp.
2.ăăTi păc năv ătríăh p
- Tiếp tục đ a dây d n qua vị trí hẹp d i h ng d n c a màn X quang tăng
sáng, sau đó đ a ng thông qua vị trí hẹp theo dây d n.
- Bơm thu c đ i quang qua ng thông để xác định m c đ , vị trí, chiều dài đo n
hẹp.
3. Nong ậ đ tăgiáăđ ăt iăv ătríăh p
- Đ a dây d n c ng vào ng thông qua vị trí hẹp
843
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dùng bóng nong vị trí hẹp qua dây d n c ng.


- Đặt và bung stent qua dây d n c ng.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Kiểm tra l u thông t qua ch hẹp bằng thu c đ i quang
- Rút toàn b các dây d n và ng thông.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Về mặt vị trí , stent nằm đúng vị trí hẹp t c, đầu trên và đầu d i stent bao ph
đầu trên và đầu d i đo n hẹp t c t i thiểu 1cm.
- Về mặt ch c năng, khi bơm thu c t th ợng l u thấy l u thông xu ng h l u,
t c là có l u thông. Lòng ng tiêu hóa còn hẹp không quá 30%.
- Không có thoát thu c đ i quang ra ngoài đ ng tiêu hóa vào bụng hoặc
khoang sau phúc m c.
VII. TAI BI NăVẨăX ăTRệ
- Tr ợt stent: do lựa chọn kích th c stent không phù hợp v i m c đ hẹp.
- T c ru t: do stent tr ợt xu ng h l u hoặc do th c ăn m c vào stent (ch yếu
th c ăn xơ, th c ăn ch a nấu k ).
- Th ng t ng r ng: ph u thu t cấp c u
- Xuất huyết tiêu hóa: theo dõi, điều trị n i khoa. Có thể điều trị nút m ch cầm
máu nếu không tự cầm.

844
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

NONGăĐI UăTR ăH PăV ăTRẨNGăS ăHịAăXịAăN N

I.ăĐ IăC NG
Có nhiều b nh lý gây hẹp ng tiêu hóa cao t d dày, tá tràng, phần đầu
h ng tràng, th ng gặp nhất là hẹp lành tính hoặc ác tính mi ng n i vị tràng sau
ph u thu t, viêm loét d dày ậ tá tràng m n tính. Ngoài ra còn do ung th d
dày, ung th tụy, và hiếm gặp hơn là u tá tràng xâm lấn. Hi n nay, nong và đặt
stent d dày ậ tá tràng d i h ng d n n i soi ng mềm đ ợc ng dụng khá
r ng rưi. Tuy nhiên, k thu t này v n còn là m t k thu t có tính xâm nh p sâu,
đặc bi t trong b nh c nh ng i b nh th ng suy ki t hoặc không thể hợp tác,
hoặc ph i gây mê toàn thân. M t s ít tr ng hợp không thực hi n thành công
do ng soi không qua đ ợc vị trí hẹp. Đi n quang can thi p ng dụng điều trị l p
l i l u thông cho ng tiêu hóa đư đ ợc ng dụng t i nhiều n c trên thế gi i do
xâm nh p t i thiểu, không cần gây mê toàn thân, các dụng cụ s dụng có kích
th c rất nh nên có kh năng thành công cao khi đi qua ch hẹp, đ ng th i ít
biến ch ng, h trợ t t cho những tr ng hợp không còn ch định ph u thu t hoặc
đư ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NH
- Hẹp mi ng n i vị tràng
- Hẹp lành tính sau ph u thu t
- Hẹp ác tính do kh i u tái phát
- B nh lý hẹp ác tính d dày ậ tá tràng ậ h ng tràng
- Ung th d dày, tá tràng không còn ch định ph u thu t c t b kh i u
- Ung th đầu tụy, ung th đ ng m t xâm lấn
- Ung th di căn
- B nh lý hẹp lành tính
- Viêm loét xơ hóa d dày ậ tá tràng m n tính\
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm phúc m c
- Nhiễm trùng toàn thân
- Th ng ng tiêu hóa vì bất c nguyên nhân gì
- T n th ơng thực qu n tiến triển (b ng thực qu n, K thực qu n tiến triển)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ

845
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- K thu t viên đi n quang


- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Thu c gi m co th t ng tiêu hóa
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10; 20ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- Bóng nong.
- Bơm áp lực
- Giá đỡ (stent).
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
846
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1.ăăĐánhăgiáăv ătríăh p
- Đ a ng thông và dây d n qua đ ng mi ng và thực qu n vào d dày để t i
vị trí hẹp.
- Rút dây d n sau đó bơm thu c đ i quang tan trong n c để đánh giá m c đ
và vị trí hẹp.
2.ăăTi păc năv ătríăh p
- Tiếp tục đ a dây d n qua vị trí hẹp d i h ng d n c a màn X quang tăng
sáng, sau đó đ a ng thông qua vị trí hẹp d i h ng d n dây d n.
- Bơm thu c đ i quang qua ng thông xác định m c đ , vị trí, chiều
dài đo n hẹp.
3. Nong ậ đ tăstentăt iăv ătríăh p
- Đ a dây d n vào ng thông qua vị trí hẹp
- Dùng bóng nong vị trí hẹp qua dây d n.
- Đặt và bung stent qua dây d n.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Kiểm tra l u thông t d dày xu ng tá tràng và h n tràng bằng thu c đ i
quang
- Rút toàn b các dây d n và ng thông.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Về mặt vị trí , stent nằm đúng vị trí hẹp t c, đầu trên và đầu d i stent bao ph
đầu trên và đầu d i đo n hẹp t c t i thiểu 1cm.
- Về mặt ch c năng, khi bơm thu c t th ợng l u thấy l u thông xu ng h l u,
t c là có l u thông. Lòng ng tiêu hóa còn hẹp không quá 30%.
- Không có thoát thu c đ i quang ra ngoài đ ng tiêu hóa vào bụng hoặc
khoang sau phúc m c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tr ợt stent: do lựa chọn kích th c stent không phù hợp v i m c đ hẹp.
- T c ru t: do stent tr ợt xu ng h l u hoặc do th c ăn m c vào stent (ch yếu
th c ăn xơ, th c ăn ch a nấu k ).
- Th ng t ng r ng: ph u thu t cấp c u
- Xuất huyết tiêu hóa: theo dõi, điều trị n i khoa. Có thể điều trị nút m ch cầm
máu nếu không tự cầm.

847
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăB NGăCH PăS ăHịAă


XịAăN NăCHỐMăTIAăHỊNHăNịNăTRONGăNÚTăHịAăCH Tă
Đ NGăM CHăGAN

I.ăĐ IăC NG
Nút hóa chất đ ng m ch (TACE) đ ợc coi là ph ơng pháp điều trị hi u
qu trong các tr ng hợp ung th biểu mô tế bào gan không có ch định điều trị
tri t căn. Ph ơng pháp này lần đầu tiên đ ợc báo cáo vào năm 1974 b i Doyon
và c ng sự. Hi n nay, ngoài v t li u để nút m ch th ng quy bằng h n dịch
Lipidol kết hợp v i hóa chất (Doxorubicin, Farmorubicin, Cisplastin…), còn có
các vi h t hình cầu g n hóa chất (DC bead, Hepashere…) hoặc bằng h t phóng
x giúp cho tiêu di t tế bào u t t hơn. Cùng v i những tiến b trong chẩn đoán
giúp phát hi n các t n th ơng u giai đo n s m, kích th c nh kết hợp v i
những tiến b trong k thu t nút m ch siêu chọn lọc bằng s dụng các lo i
thông nh (2F), giúp tăng hi u qu điều trị c a TACE. Hi n nay, v i thế h
máy chụp m ch m i, chúng ta có thể chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón
(CBCT) giúp đỡ rất nhiều trong các can thi p đi n quang nói chung trong đó có
c nút m ch gan hóa chất.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định tình tr ng tăng sinh m ch trong kh i u gan
- Định vị các cu ng m ch nuôi kh i u gan
- Ch định làm CBCT: trên hình chụp s hóa xóa nền (DSA) không tìm thấy
đ ng m ch nuôi kh i u hoặc không rõ ràng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định t ơng đ i: Ng i b nh không nín th hoặc hợp tác không t t.
- R i lo n đông máu : Cần điều ch nh tr c khi can thi p.
- Xơ gan nặng : Child Pugh C.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n

848
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) có ch c năng chụp CBCT


- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10; 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm chă
- Lipidol siêu l ng
- Hóa chất ch ng ung th
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
849
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).


V.ăCÁCăB CăTI NăHÀNH
1.ăăĐ ngăvƠoă
- Th ng đ ng vào t đ ng m ch đùi (th ng bên ph i)
- Trong tr ng hợp đặc bi t có thể s dụng đ ng m ch cánh tay.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Để s dụng k thu t chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón (Cone
beam CT): th ng áp dụng trong các tr ng hợp tìm đ ng m ch nuôi kh i u và
đánh giá kết qu nút m ch tr c khi kết thúc quá trình can thi p. Tùy t ng mục
đích mà vi c có thể kết hợp v i k thu t này các giai đo n khác nhau.
- Tìm đ ng m ch nuôi kh i u : móc đầu ng thông 4-5F đ ng m ch thân t ng
hoặc m c treo tràng trên, s dụng k thu t chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón
có bơm thu c đ i quang, liều l ợng kho ng 5-6ml/s trong 6s. Trong quá trình
chụp, chú ý để th i gian trễ (delay) do đợi thu c đ i quang t bơm tiêm đi n vào
m ch gan, th ng 4-10s.
- Chụp t i máu nhu mô gan vùng ch a u: Trong những tr ng hợp kh i u gan
không thực sự tăng sinh m ch. Trên chụp s hóa xóa nền thông th ng
rất khó phát hi n m ch máu đư chọn lọc có thực sự có cu ng m ch cấp máu cho
kh i u hay không. Trong tr ng hợp này, nên để đầu c a ng thông trong đ ng
m ch nghi ng , sau đó tiến hành chụp ConeBeam CT để khẳng định ch c ch n.
- Tr c khi kết thúc quy trình TACE, m t s tác gi có thể kết hợp v i Cone
Beam CT (không tiêm thu c đ i quang) để đánh giá m c đ t p trung
Lipiodol trong kh i u có t t hay không (Lip CBCT).
- Quy trình nút m ch gan hóa chất v n gi ng nh quy trình thông th ng :
Chụp ĐM thân t ng, m ch treo tràng trên và m t s tuần hoàn ngoài gan (nếu
nghi ng ), sau đó lu n siêu chọn lọc bằng ng thông nh vào đ ng m ch nuôi u
và nút bằng các v t li u gây t c m ch.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI. THEO DÕI.
- Sau can thi p ng i b nh nằm t i gi ng b nh, bất đ ng chân bên chọc
m ch ít nhất 6 gi và theo dõi ch y máu nơi chọc m ch.
- Theo dõi m ch, huyết áp, nhi t đ
- Dùng thu c gi m đau.
- Truyền dịch.
- Dùng kháng sinh dự phòng.
- Trong tr ng hợp s t, nên làm công th c máu và CRP để lo i tr b i
nhiễm.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă.
1.ăăăLiênăquanăđ năquáătrìnhăcanăthi păm ch
Ch y máu nơi chọc m ch, bóc tách đ ng m ch ch bụng hoặc đ ng m ch thân
t ng- đ ng m ch gan.
2.ăăH iăch ngăsauănútăm chă

850
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th ng hết sau 1 tuần, các tri u ch ng bao g m th ng gặp là đau, s t, tăng


men gan.
- Ho i t kh i u gây áp-xe : có thể ph i d n l u qua da, dùng kháng sinh.
- Viêm và ho i t túi m t: điều trị n i khoa, nếu lâm sàng không c i thi n
ph i h i chẩn ngo i để ph u thu t.

851
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăB NGăDSAăCHỐMă


TIAăHỊNHăNịNăTRONGăĐ TăSịNGăCAOăT NăĐI UăTR ăUă
GAN

I.ăĐ IăC NG
Đ t sóng cao tần điều trị ung th gan đ ợc coi là ph ơng pháp điều trị
tri t căn đ i v i những kh i u kích th c nh (th ng < 3cm). Ngoài ra, các
kh i u kích th c l n, chúng ta có thể kết hợp đ t sóng cao tần v i các ph ơng
pháp điều trị ung th gan khác nh nút m ch gan hóa chất (TACE), tiêm c n
tuy t đ i hoặc acid acetic để làm tăng hi u qu c a ph ơng pháp đ t sóng cao
tần. Đ i v i bác s can thi p đi n quang, các can thi p này th ng đ ợc điều trị
trong phòng can thi p đi n quang để đ m b o tính chất vô trùng gi ng phòng
m và có đầy đ các ph ơng ti n h trợ t máy chụp m ch s hóa xóa nền
(DSA), máy siêu âm đến các ph ơng ti n h trợ gây mê h i s c. Hi n nay, v i
các máy chụp m ch DSA thế h m i, chúng ta có thể chụp c t l p vi tính ngay
trên bàn chụp m ch gọi là chụp c t l p vi tính chum tia hình nón (CBCT), giúp
cho thu n lợi hơn cho quá trình can thi p. Bác s đi n quang can thi p có thể
kết hợp đ ng th i v a nút m ch gan và đ t sóng cao tần hoặc định vị d i c t
l p vi tính để chọc các kh i u gan làm tăng đ chính xác c a th thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch định chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón (CBCT): chụp ngay tr c khi
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần để khẳng định ch c ch n kim đ t sóng nằm
đúng vị trí.
- Chụp CBCT ngay sau khi đ t s ng cao tần để xác định ph m vi ho i t và t n
d c a kh i u
- Ch định c a đ t sóng cao tần:
- Đ i v i thế h máy 1 đi n cực: Các kh i u gan đ ng kính < 3,5 cm.
Có thể điều trị t i đa 3 t n th ơng trong gan.
- Đ i v i các máy nhiều đi n cực đ ng b hóa có thể điều trị v i các t n th ơng
6-7 cm.
- Có thể kết hợp điều trị các t n th ơng trong ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i: r i lo n đông máu
- Ch ng ch định t ơng đ i
852
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Các kh i u gan trung tâm.


- Các kh i u gan d i v c nh các cấu trúc ng tiêu hóa (HPT VI, HPT II,
HPT III).
- Ng i b nh có tiền s n i m t ru t.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) có ch c năng chụp CBCT
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Máy điều trị sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
B kim đ t sóng cao tần các lo i.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
853
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăQUYăTRỊNHăK ăTHU T
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm hay c t l p vi tính.
- Tiến hành chụp c t l p vi tính bằng CBCT để khẳng định ch c ch n kim đ t
sóng nằm đúng vị trí.
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo protocol có sẵn.Th i gian điều trị t 8 đến
12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t đ ng ra trong quá trình rút kim ra kh i gan.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Định vị kim đ t nằm đúng vị trí dự kiến trong kh i u.
- Di n tích kim RF phá h y r ng hơn di n tích kh i u 1-1.5cm.
- Không t n th ơng cơ quan lân c n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRă
1.ăăBi năch ngăngayăsauăcanăthi pă
- Ch y máu trong bụng: Theo dõi các ch s huyết đ ng, có thể truyền máu và
các yếu t đông máu trong tr ng hợp thiếu máu nhiều. Nếu điều trị n i không
hi u qu thì ph i m để khâu cầm máu.
- Th ng t ng r ng: Theo dõi n i khoa và điều trị kháng sinh. Trong tr nghợp
không đáp ng thì ph i m khâu vết th ng.
2.ăăBi năch ngămu n
- Hẹp đ ng m t trong tr ng hợp không biểu hi n lâm sàng thì không cần thiết
ph i can thi p.
- Nếu ng i b nh có biến ch ng vàng da hoặc nhiễm trùng đ ng m t thì ph i
nong và d n l u đ ng m t.

854
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH PăC TăL PăVIăTệNHăB NGăDSAăCHỐMă


TIAăHỊNHăNịNăTRONGăCH NăĐOÁNăPHỊNHăĐ NGăM CHă
NÃO

I.ăĐ IăC NG
S dụng k thu t c t l p vi tính chùm tia X phát hình nón (CBCT) quét
trong không gian 3 chiều để thăm khám n i sọ (nhu mô hoặc m ch máu) bằng
máy chụp m ch s hóa xóa nền.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tìm các biến ch ng trong quá trình can thi p: ch y máu…
- Thăm khám m ch máu ho c nhu mô để ch ng hình nh v i c t l p vi tính
hoặc c ng h ng t
- Đánh giá tình tr ng stent sau can thi p: Stent có m t t không hay xo n
g p
- Định vị h ng d n can thi p: sinh thiết..
- Chụp để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng (nếu tr ng hợp cần tiêm thu c)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) có ch c năng chụp CBCT
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
855
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Lipidol siêu l ng
- Hóa chất ch ng ung th
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c
c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông

856
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ph ơng pháp này thông th ng đ ợc ch định trong quá trình can thi p
hoặc đ ng m ch máu hoặc ngoài m ch máu.
- Chụp thăm khám n i sọ thông th ng thì không cần qua đ ng đ ng m ch .
- Chụp thăm khám m ch máu thì cần m đ ng vào qua đ ng đ ng m ch
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không
làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp đánh giá nhu mô, kiểm tra Stent hoặc để ch ng hình nh
- Ng i b nh đ ợc c định đầu
- Chọn ch ơng trình phần mềm quét CBCT trên máy (tùy hưng có tên gọi khác
nhau: Xper CT (Philips), Cone beam CT.. )
- Tiến hành chụp và x lý hình nh
- Chụp đánh giá h th ng m ch máu trên 3D
- Ng i b nh nằm ng a, đ ợc c định đầu
- Sát khuẩn và gây tê t i ch chọc
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch. Lu n ng thông t i
đ ng m ch c nh trong hoặc đ t s ng, tùy vị trí cần thăm khám
- Chọn đặt ch ơng trình phần mềm CBCT thăm khám m ch nưo: bơm
thu c đ i quang, v i thể tích 15-18ml, t c đ 3.5-4ml/s, áp lực 500PSI.
- Ghi hình và chụp CBCT
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông, rút ng vào lòng m ch ra kh i lòng
m ch, đè ép bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu,
sau đó băng ép trong 8 gi .
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- B c l đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h th ng đ ng m ch nưo trong
không gian 3 chiều
- Phát hi n đ ợc các t n th ơng (nếu có) và b c l đ ợc đặc điểm cấu trúc theo
không gian 3 chiều (túi phình, dị d ng...).
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
V i các tr ng hợp chụp quét 3D không kèm xâm lấn thì hầu nh không
có tai biến. Đ i v i tr ng hợp xâm lấn qua đ ng n i m ch hoặc ngoài m ch
máu thì có thể gặp m t s tai biến sau:
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y máu
thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: tùy m c đ ph n ng, có thể cho thu c ch ng dị ng,
hoặc ch ng nôn, ch ng s c.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp
857
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

tục nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu


- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
Có thể bơm thu c tiêu sợi huyết hoặ lấy huyết kh i bằng can thi p
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc
dây d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.

858
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăC TăL PăVIăTệNHăB NGăDSAăCHỐMăTIAăHỊNHă


NịNăTRONGăD NăL UăÁPăăXE,ăT ăD CHăQUAăDA

I.ăĐ IăC NG
Các áp xe, tụ dịch trong l ng ngực, trung thất, bụng, khoang sau phúc
m c, tiểu khung…th ng có ch định d n l u qua da. Các ph ơng pháp th ng
đ ợc áp dụng là d n l u d i h ng d n siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang
tăng sáng hay chụp m ch s hóa xóa nền. Th i gian gần đây, v i sự phát triển
c a h th ng chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) cho phép kết hợp chụp c t l p vi
tính t i bàn v i chùm tia phát hình nón quay liên tục đ ợc gọi là CBCT
(Cone-Beam Computerized Tomography). CBCT là sự kết hợp các u điểm theo
dõi th i gian thực (real time) c a X quang tăng sáng, t o l p c t 2D và tái t o
đa bình dn c a chụp c t l p vi tính đa dưy, đ phân gi i cao c a DSA. Tất c
đ ợc kết hợp trong cùng m t h th ng, v i liều tia X thấp hơn chụp c t l p vi
tính t ơng đ ơng.
II.ăCH ăĐ NHă
- tụ dịch trong l ng ngực, trung thất, bụng, khoang sau phúc, tiểu khung
không đáp ng điều trị n i khoa
- áp-xe trong l ng ngực, trung thất, bụng, khoang sau phúc, tiểu khung
không đáp ng v i điều trị n i khoa
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2. Ph ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) có ch c năng chụp CBCT
- Máy điều trị sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
859
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáătr căcanăthi p
- Đánh giá dịch siêu âm và/hoặc chụp c t l p vi tính
- Xác định vị trí, gi i h n và tính chất c a dịch
- Đánh dấu vị trí dự kiến tiếp c n dịch
2.ăăB căl ăđ ngăvƠo
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim
- Gây tê t i ch
860
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t


3.ăăTi păc nă ăápăxe
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da d i màn huỳnh quang tăng sáng c a
k thu t chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón (Cone beam CT)
- Thực hi n chụp CBCT đánh giá h ng đi, chiều dài quưng đ ng đi c a kim
chọc trên hình nh 2D và hình nh tái t o đa bình di n (MPR)
- Tiếp tục đ a kim vào theo sự định vị c a hình nh CBCT.
- Khi đư có c m giác đầu kim nằm trong dịch (áp xe) cần điều trị. Tiến hành
chụp CBCT m t lần nữa để xác nh n vị trí c a đầu kim.
- Rút dịch trong dịch để nuôi cấy, phân l p vi sinh v t, kháng sinh đ
- Qua kim d n đ ng đ a dây d n đ ng (guide wire) vào trong dịch.
4.ăăĐ tă ngăd năl u
- Dùng ng nong (dilator) đ a vào dịch theo dây d n đ ng (guide wire) để
nong r ng đ ng vào, cỡ tăng dần t (t 8 đến 12F) tùy theo đ ng kính ng
thông dự định đặt
- Đặt ng d n l u có nhiều l biên (pigtail) vào trong dịch theo dây d n
- C định ng thông d n l u bằng kim ch khâu ph u thu t
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- ng d n l u nằm đúng vị trí dịch, đ ợc b c l theo không gian ba chiều.
- Dịch d n l u tự ch y qua ng d n l u.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c
- Ch y máu nhiều : truyền máu, ph u thu t.
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh, ph u thu t tuỳ tr ng hợp cụ thể

861
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUYăTRỊNHăCH NăĐOÁNăVẨăăX ăTRệăăTAIăBI NăLIểNă


QUANăĐ N THU CăĐ IăQUANG

I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang (TĐQ) vào cơ thể bằng đ ng tĩnh
m ch, đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t
s khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i TĐQ khác nhau: các k thu t hình nh s dụng tia X dùng
TĐQ i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng TĐQ là gadolinium và oxit
s t; siêu âm dùng TĐQ là dung dịch vi bọt khí đặc bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c tăl păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh p thu tia X
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn
phân t không ion hóa (non-ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media):
Thu c đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
- Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là TĐQ i t tan trong dầu, tr c đây đ ợc
s dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n quang, chụp
t cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
- Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s
dụng chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các
chất khác để nút m ch.
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrung tính
- N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
- Methyl cellulose.
- Lo iăơmătính
862
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Không khí.
- Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (Ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (Ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion
m ch vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NH
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
1.ăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i TĐQ i t tan trong n c;
Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ngcầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.ăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăbarỦt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
3.ăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăc ngăh ngăt
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
4.ăăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăsiêuăơm.
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ siêu âm; v a xẩy ra
b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái; tăng áp
ph i nặng; b nh tha không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
IV.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
- Ôxy.
863
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
V.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm TĐQ i t,
Gadolinium và TĐQ siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất sau tiêm TĐQ
i t và thấp nhất sau tiêm TĐQ siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a,ăNh ă
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính trung bình hoặc nặng.
864
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

(xem phân lo i phía trên) đ i v i TĐQ ch a i t.


- Hen suyễn.
- Dị ng ph i điều trị.
+ăV ăthu căđ iăquangăă
TĐQ có đ thẩm thấu cao:
Để gi m b t nguy cơ tai biến cấp tính đ i v i tất c các ng i b nh.
S dụng TĐQ đ thẩm thấu thấp:
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
TĐQ.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng TĐQ ch a i t.
S dụng TĐQ i t khác cho ng i đư t ng ph n ng v i TĐQ.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng. Hi u qu c a điều trị dự phòng khá h n
chế. M t chế đ điều trị dự phòng hợp lý là 30mg Prednisolone (hoặc 32mg
Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i 2 gi tr c tiêm TĐQ.
- Thu căđ iăquangăGadoliniumă
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
V ăăng iăb nhăă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính đ i v i TĐQ Gadolinium.
- Hen phế qu n.
- Dị ng ph i điều trị.
V ăthu căđ iăquang
Nguy cơ không liên quan đế m c đ thẩm thấu c a TĐQ:
- Liều s dụng thấp, l ợng thẩm thấu rất nh để gi m b t nguy cơ ph n ng
phụ cấp tính đ i v i tất c ng i b nh.
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
TĐQ.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng TĐQ Gadolinium.
- S dụng m t TĐQ Gadolinium khác cho ng i đư t ng ph n ng v i TĐQ.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng.Ch a có bằng ch ng lâm sàng về hi u
qu điều trị dự phòng. Nếu đ ợc s dụng, m t chế đ điều trị dự phòng hợp
lý là 30 mg Prednisolone (hoặc 32 mg Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i
2 gi tr c tiêm TĐQ.
2.2.Phản ứng phụ chậm
- Định nghĩa: M t tai biến ch m đ i v i TĐQ i t tiêm m ch máu đ ợc định
nghĩa là m t ph n ng x y ra t 1 gi t i 1 tuần sau khi tiêm TĐQ.
Các ph n ng:
- Các ph n ng trên da t ơng tự nh do các lo i d ợc phẩm khác.
- Ban sần, ban đ , s ng tấy và ng a là ph biến nhất.
865
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Phần l n các ph n ng trên da là t nhẹ t i trung bình và tự lành.


- M t lo t các tri u ch ng ch m ( bu n nôn, ói m a, đau đầu, đau cơ x ơng,
s t) đư đ ợc mô t là h u qu c a TĐQ
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng trên da:
- Tiền s có bị tai biến TĐQ ch m.
- Điều trị Interleukin-2.
- S dụng TĐQ không ion hóa trùng hợp đ ng đ thẩm thấu (nonionic dimers).
X trí: Tri u ch ng và x trí t ơng tự nh các lo i d ợc phẩm khác có gây
ph n ng trên da ví dụ kháng Histamines, thu cTopical Steroids và Emollients.
Lưu ý: Các phản ứng chậm xảy ra sau TĐQ iốt, chưa thấy xảy ra sau tiêm
TĐQ
Gadolinium và siêu âm.
2.3. Phản ứng phụ rất chậm
- Định nghĩa: M t tai biến rất ch m là các ph n ng x y ra sau m t tuần kể t
khi tiêm TĐQ.
- Thu c đ i quang i t .
- Nhiễm đ c tuyến giáp.
- Thu c đ i quang Gadolinium .
- B nh xơ hóa toàn thân do th n(Nephrogenic Systemic Fibrosis/NSF ).
+ Nguy cơ
Ng i b nh bị b nh Basedow ch a điều trị.
Ng i b nh bị b nh b u tuyến giáp đa nhân và b u c , đặc bi t là ng i
b nh.
cao tu i và/hoặc s ng trong khu vực thiếu i t.
+ Không nguy cơ
Ng i b nh có ch c năng tuyến giáp bình th ng.
+ Khuyến nghị
TĐQ i t không nên s dụng cho ng i b nh có b nh c ng giáp rõ r t.
+ B nh xơ hóa toàn thân do th n
M i liên h giữa b nh xơ hóa toàn thân do th n (NSF) và TĐQ Gadolinium
đ ợc ghi nh n vào năm 2006.
+ Các tính chất lâm sàng c a NSF
B t đầu: T ngày tiêm TĐQ gadolinium cho t i 2-3 tháng, th m chí nhiều năm
sau.
- Th i kỳ đầu:
Đau, ng a, s ng, ban đ , th ng b t đầu t chân.
- Th i kỳ giữa
Da và mô d i da dày - kết cấu 'g ' và m ng r n.
Xơ hóa cơ quan n i t ng, ví dụ cơ b p, cơ hoành, tim, gan, ph i.
- Giai đo n cu i
Co c ng, h i ch ng suy ki t, m t s t vong.
+ Ng i b nh
Nguy cơ cao:
866
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <


30ml/phút).
- Ng i b nh đang ch y th n.
- Ng i b nh bị suy th n cấp tính .
Nguy cơ thấp:
- Ng i b nh m c b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-
59ml/phút).
- Không nguy cơ c a NSF Ng i b nh có lọc cầu th n n định > 60 ml/phút.
+ Thu c đ i quang
Nguyăc ăcaoănh tăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadodiamide (Omniscan®).
- Gadopentetate dimeglumine (Magnevist® cùng s n phẩm đ ng lo i).
- Gadoversetamide (Optimark®).
Các TĐQ này bị ch ng ch định đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút), bao g m c ng i ch y th n.
- Suy th n cấp.
- Phụ nữ mang thai.
- Trẻ sơ sinh .
Các TĐQ cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-60 ml/min).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày.
- trẻ em d i 1 tu i.
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm TĐQ
gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ătrungăbìnhăc aăNSFăKhuyến cáo
- Gadobenate dimeglumine (Multihance®).
- Gadofosveset trisodium (Vasovist®, Ablavar®).
- Gadoxetate disodium (Primovist®, Eovist®).
Các TĐQ gadolinium cần đ ợc s dụng v i th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm TĐQ
gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ăth pănh tăc aă- Gadobutrol (Gadovist®, Gadavist®) NSF Khuyến
nghị
- Gadoterate meglumine ( Dotarem®, Magnescope®).
- Gadoteridol (Prohance®).
Các TĐQ gado cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i :

867
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ng i b nh m c b nh th n mưn tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <


30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm TĐQ
gadolinium và lo i b sữa.
3.ăăTácăd ngăph ăt iăth n
- Định nghĩa: Tai biến liên quan th n là nhiễm đ c th n do TĐQ
(Contrast induced nephropathy) là m t tình tr ng suy gi m ch c năng th n x y
ra trong vòng 3 ngày sau khi s dụng m t TĐQ mà không có m t nguyên nhân
nào khác, biểu hi n là tăng Creatinine huyết thanh trên 25% hoặc 44
µmol/l (0.5mg/dl).
3ă.1.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
+ Yếu t nguy cơ nhiểm đ c th n do thu c đ i quang i t
V ăng iăb nh
- Lọc cầu th n thấp hơn 60 ml/phút/1.73 mtrong đ ng m ch.
- Lọc cầu th n thấp hơn 45 ml/phút/1.73 mtrong tĩnh m ch.
Đặc bi t kết hợp v i
- B nh th n do tiểu đ ng.
- Mất n c.
- Suy tim sung huyết .
- Nh i máu cơ tim s m (< 24 gi ).
- Bơm bóng trong đ ng m ch ch .
- Tụt huyết áp kéo dài.
- Thể tích h ng cầu thấp.
- Trên 70 tu i.
- Các xét nghi m song song v i d ợc phẩm đ c cho th n.
- Xác định hoặc nghi ng suy th n cấp tính .
V ăthu căđ iăquangă
- Tiêm TĐQ trong đ ng m ch.
- TĐQ có đ thẩm thấu cao.
- Các liều l ợng l n TĐQ.
- Dùng s l ợng nhiều TĐQ trong vòng vài ngày.
Lưu ý: Chưa có dược phẩm nào (với thuốc giãn mạch thận, kháng vận
mạch,thuốc bảo vệ tế bào…) có tác dụng bảo vệ thích hợp, rõ ràng chống lại
nhiễm độc thận do TĐQ.
3.2ă.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăgadolinium
- Nguy cơ nhiễm đ c th n là rất thấp nếu TĐQ Gadolinium đ ợc s dụng v i
liều l ợng cho phép.
- Đ i v i ng i b nh m c suy th n xem mục b nh xơ hóa toàn thân do th n.
VI.ăX ăTRệă
(Mục 1,2,3 theo ắH ng d n ESUR về thu c đ i quang”)
1.ăăH ngăd năđ năgi năchoăvi căx ătríăăbanăđ uăđ iăv iăcácăph nă ngăc pă
868
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

tínhăchoăt tăc ăTĐQ


1.1. Buồn nôn, nôn
- T m th i: Điều trị h trợ.
- Nặng, kéo dài: Xem xét s dụng thu c ch ng nôn phù hợp.
1.2. Mề đay
- Khu trú, t m th i: Điều trị h trợ kết hợp theo dõi.
- Khu trú, kéo dài: Xem xét s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc
tĩnh m nh phù hợp. Có thể x y ra tình tr ng ng lơ mơ và/hoặc tụt huyết áp.
- Lan t a: Nên s dụng thu c kháng Histamine H-1 tiêm b p hoặc tĩnh m ch
phù hợp.
- Xem xét tiêm vào b p Adrenaline 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg) cho ng i
l n, 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và 25% liều
l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i. Lặp l i nếu cần.
1.3. Co thắt phế quản
- Th ôxy (6-10 l/phút)
- β-2-Agonist ng hít định liều (2-3 hít th sâu).
- Adrenaline.
+ Huyết áp bình th ng
Tiêm b p: 1:1.000, 0.1-0.3 ml (0.1-0.3 mg)[s dụng liều l ợng nh v i
ng i b nh b nh đ ng m ch vành hoặc ng i b nh l n tu i].
V i trẻ em: 50% liều l ợng c a ng i l n cho trẻ em t 6 t i 12 tu i và
25% liều l ợng ng i l n cho trẻ em d i 6 tu i. Dùng lặp l i nếu cần.
+ Gi m huyết áp .
- Tiêm b p: 1:1.000, 0.5 ml (0.5 mg).
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg)tiêm b p < 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg)
tiêm b p
1.4. Phù nề thanh quản
- Th ôxy (6 ậ 10 l/phút)
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) cho ng i l n, dùng lặp l i
nếu cần.
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3ml (0.3 mg) tiêm b p< 6 tu i: 0.15 m l(0.15 mg)
tiêm b p.
1.5. Tụt huyết áp
Ch có tụt huy ết áp
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Dung dịch tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, hay Lactate Ringer.
Nếu không đáp ng:
- Arenaline: 1:1.000 , 0.5 ml (0.5 mg) tiêm b p, lặp l i nếu cần.
- V i ng i b nh trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p.
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
2.ăăăT ngăquátăx ăătríăs căph năv
- Gọi cho đ i h i s c cấp c u.
869
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Hút đ ng th nếu cần thiết.


- Nâng cao chân ng i b nh nếu tụt huyết áp.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) đ i v i ng i l n. Lặp l i
nếu cần.
V i trẻ em: 6 - 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p .
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch (ví dụ n c mu i sinh lý, dung dịch Ringer).
- Kháng H1 ví dụ diphen hydramine 25 - 50 mg tiêm tĩnh m ch.
-Tai biến do ph n ng phế vị (Tụt huyết áp, m ch ch m).
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 - 10 l/phút).
- Atropine 0.6- 1.0 mg tiêm tĩnh m ch, lặp l i nếu cần sau 3- 5 phút, cho t i
t ng c ng 3mg (0.04 mg/kg) đ i v i ng i l n. Đ i v i trẻ em áp dụng 0.02
mg/kg tiêm tĩnh m ch (t i đa 0.6 mg m i liều), lặp l i nếu cần t i t ng c ng 2
mg.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, Ringer.
3.ăăTaiăbi nădoăthoátăm chăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn că
+ Điều trị:
- Nếu < 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc < 100 ml TĐQ đ thẩm
thấu thấp: đ a cao chi, ch m túi đá;
- > 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc > 100 ml TĐQ đ thẩm thấu
thấp: có thể ph i d n l u. (Quan điểm ch a th ng nhất: Ch m l nh gây co
m ch để gi m ph n ng viêm, ch m nóng gây giưn m ch để tăng hấp thu thu c
đ i quang).
VII.ăPHÁCăĐ ăC PăC UăSăCăPH NăV
(kèm theo thông t s 08/1999-TT-BYT, ngày 04 Tháng 05 Năm 1999).
1.ăăTri uăch ng
Ngay sau khi tiếp xúc v i dị nguyên hoặc mu n hơn,xuât hi n: C m giác khác
th ng (b n ch n, h t ho ng, sợ hưi…), tiếp đó có các biểu hi n sau:
- Mẩn ng a, ban đ , mày đay, phù Quincke.
- M ch nhanh nh khó b t, huyết áp tụt có khi không đo đ ợc.
- Khó th (kiểu hen,thanh qu n), nghẹt th .
- Đau quặn bụng, a đái không tự ch .
- Đau đầu, chóng mặt, đôi khi hôn mê.
- Choáng váng…,v t vư, gi y giụa, co gi t.
2.ăăX ăTrí
- X trí ngay t i ch :
1. Ng ng ngay đ ng tiếp xúc v i dị nguyên (thu c đang dùng tiêm, u ng, bôi,
nh m t, mũi…)
2. Cho ng i b nh nằm t i ch .
3. Thu c: Adrenaline thu c cơ b n để ch ng s c ph n v .

870
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

*Adrenaline dung dịch 1/1.000, ng 1ml =1mg, tiêm d i da ngay sau khi v i
liều nh sau:
+1/2-> 1 ng ng i l n, không quá 0.3ml trẻ em ( ng (1ml) + 9ml n c cất
= 10ml sau đó tiêm 0.1ml/kg). hoặc Adrenaline 0.01mg/kg cho c trẻ em l n
ng i l n. Tiếp tục tiêm Adrenaline liều nh trên 10 ậ 15 phút/lần cho đến khi
huyết áp tr l i bình th ng, ấm, đầu thấp chân cao, theo dõi huyết áp 10 ậ
15phút/ lần (nằm nghiêng nếu có nôn).
Nếu s c quá nặng đe do t vong, ngoài đ ng tiêm d i da có thể tiêm
Adrenaline dung dịch 1/10.000 (pha loưng1/10) qua tĩnh m ch, bơm qua ng n i
khí qu n hoặc tiêm qua màng nh n giáp.
Tùy theo điều ki n trang thiết bị y tế và trình đ chuyên môn k thu t c a
t ng tuyến có thể áp dụng các bi n pháp sau:
- X trí suy hô hấp:
- Th ôxy mũi, th i ng t.
- Bóp bóng Ambu có oxy.
- Đăt n i khí qu n, thông khí nhân t o -> M khí qu n nếu có phù thanh
môn.
- Truyền tĩnh m ch ch m : Aminophyline 1mg/kg/gi hoặc Terbutaline 0,2
microgam/kg/phút.
- Có thể dùng: Terbutaline 0.5mg, 01 ng d i da cho ng i l n và
0,2ml/10kg trẻ em. Tiêm l i sau 6 ậ 8 gi nếu không đỡ khó th .
3.ăăThi tăl păđ ngătruy nătƿnhăm ch:
Adrenaline để duy trì huyết áp b t đầu bằng 0.1microgam/kg/phút điều
ch nh t c đ theo huyết áp (kho ng 2mg Adrenaline/gi cho ng i l n
55kg).
4.ăăCácăthu căkhác
- Methylprednisolon 1- 2mg/kg/4gi hoặc Hydrocortisone.
- Hemisuccinate 5mg/kg/gi tiêm tĩnh m ch (có thể tiêm b p cấp cơ s ).
Dùng liều cao nếu s c nặng (gấp 2- 5 lần).
- Natriclorua 0.9% 1- 2 lít ng i l n, không quá 20ml/kg trẻ em.
- Diphenhydramine 1- 2mg tiêm b p hay tĩnh m ch.
5.ăăĐi uătr ăph iăh p
- U ng than ho t 1g/kg nếu dị nguyên qua đ ng tiêu hoá
- Băng ép chi phía trên ch tiêm hoặc đ ng vào c a nọc đ c.
6. Chú ý
- Theo dõi ng i b nh ít nhất 24 gi sau khi huyết áp đư n định.
- Sau khi sơ c u nên v n dụng đ ng tiêm tĩnh m ch đùi.
- Nếu huyết áp v n không lên sau khi truyền đ dịch và Adrenaline, thì có thể
truyền thêm huyết t ơng, albumin (hoặc máu nếu mất máu) hoặc bất c dung
dịch cao phân t nào sẵn có.
- Điều d ỡng có thể dùng Adrenaline d i da theo phác đ khi bác s không có
mặt.

871
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H i k tiền s dị ng và chuẩn bị h p thu c cấp c u s c ph n v tr c khi


dung thu c cần thiết.
VIII.ăN IăDUNGăH PăTHU CăC PăC UăCH NGăS CăPH NăV
( Kèm theo thông t s 08/199- TT ậ BYT, ngày 04 tháng 05 năm 1999)
Các kho n cần thiết trong h p ch ng s c (t ng c ng : 07 kho n )
1.Adrenaline 1mg ậ 1mL 2 ng.
2.N c cất 10 mL 2 ng.
3. Bơm tiêm vô khuẩn (dùng m t lần):
- 10ml 2 cái.
- 1ml 2 cái.
4.Hydrocortisonehemusuccinate 100mg hoặc Methyprednisolon(Solumedrol
40mg hoặc Depersolon 30mg 02 ng).
5. Ph ơng ti n kh trùng(bông, băng, g c, c n)
6. Dây garo.
7. Phác đ cấp c u s c ph n v .
Ngoài b cấp c u ch ng s c ph n v Trung tâm còn có các trang thiết bị
hi n đ i để h trợ ng i b nh trong cấp c u kiểm soát t t và t i u các diễn biến
c a ng i b nh.
- Monitor theo dõi ECG, SPO2, Huyết áp, Nhịp tim.
- Máy th Oxy và trang thiết bị hi n đ i khác...
Bác sĩ theo dõi liên tục diễn tiến c a ng i b nh ngay khi b t đầu th thu c.

872
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

NguyênălỦăch păm chăs ăhóaăxóaăn n (DSA - Digital Subtraction


Angiography)

PGS.TS. Hà Hoàng Kiệm, BV 103


K thu t chụp m ch máu s hóa xóa nền (Digital Subtraction
Angiography -DSA) là m t h th ng chụp hình m ch máu m i bằng tia X. Đây
là s n phẩm c a sự kết hợp giữa k thu t chụp hình m ch máu thông th ng
theo k thu t Seldinger v i k thu t x lý hình nh bằng máy vi tính.
M t h th ng DSA th ng bao g m các thành phần nh b ph n phát tia
X, b ph n thu nh n hình nh, b ph n x lý hình nh s và b ph n hiển
thị….B ph n trung tâm c a h th ng là b x lý hình nh s (digital image
processing system). Tr c khi tiến hành chụp DSA, ng i ta tiêm cho b nh
nhân m t chất nhu m huỳnh quang có tác dụng làm sáng m ch máu, chất
nhu m này hoàn toàn vô h i và sẽ th i ra ngoài cơ thể qua n c tiểu c a b nh
nhân. Khi tia X đ ợc phát ra, đi xuyên qua cơ thể ng i b nh và đ ợc thu nh n
bằng bầu tăng sáng (Image Intensifier). M t ng kính đ ợc đặt giữa bầu
tăng sáng và video camera nhằm gi i h n c ng đ ánh sáng truyền đến
camera.Tr c khi thực hi n thu t toán xóa nền, máy chụp hình nh ban đầu khi
ch a tiêm thu c c n quang. Sau đó, chất c n quang sẽ đ ợc tiêm vào m ch máu
cần chụp qua ng thông lu n vào đ ng m ch đùi qua da. Tiếp theo là quá trình
thu nh n nh đ ng khi chất c n quang đi vào cơ thể trong 1 đơn vị th i gian
đ ợc cài đặt sẵn. B ph n x lý hình nh sẽ lấy nh thu nh n đ ợc khi ch a có
chất c n quang làm nh nền ( nh mask) và tiến hành lo i tr nh nền v i nh thu
đ ợc khi có chất c n quang đó là những cấu trúc gi i ph u tĩnh gi ng nhau giữa
2 nh.
Nh v y nguyên lý cơ b n c a h th ng chụp DSA là dùng ánh sáng
huỳnh quang và tia X chụp hình m ch máu những vị trí cần kiểm tra khi ch a
bơm thu c c n quang và sau khi đư bơm thu c c n quang vào m ch máu cần
chụp. Máy tính sẽ xóa m hình nh nền để làm rõ h th ng m ch máu.
Tr c khi chụp DSA, b nh nhân ph i đ ợc chuẩn bị k : xét nghi m máu,
chụp X-quang ph i, ghi đi n tâm đ và nhịn ăn sáng. B nh nhân đ ợc đ a m t
ng thông vào lòng m ch máu t bẹn lên đến đ ng m ch cần chụp để bơm thu c
c n quang( có thể đi t đ ng m ch quay hoặc đ ng m ch d i đòn). Vì v y k
thu t chụp DSA là k thu t chụp xâm lấn và có nguy cơ tai biến khi chụp nên
ph i đ ợc ch định chặt chẽ và đ ợc b nh nhân đ ng ý. Sau khi chụp, b nh nhân
873
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

sẽ đ ợc băng bó vùng bẹn và nằm bất đ ng trong 24h, tuy t đ i tránh c đ ng


chân.

Hình 1. Chụp DSA đ ng m ch th n. Hình trái: hẹp đ ng m ch th n ph i sau ch


xuất phát t đ ng m ch ch (mũi tên). Hình ph i: Sau khi đặt stent ch hẹp đư
đ ợc kh c phục.

Hình 2. Chụp DSA đ ng m ch nưo cho thấy phình m ch d ng túi (mũi tên). (a):
Đ ng m ch thông tr c. (b): Đ ng m ch c nh trong.

874
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

Hình 3. Chụp DSA. nh trái: đ ng m ch ch bụng và đ ng m ch ch u, Renal


Artery: đ ng m ch th n; Aota: đ ng m ch ch bụng; Iliac Artery: đ ng m ch
ch u. nh ph i Quai đ ng m ch ch và đ ng m ch ch ngực, A Ao: đ ng m ch
ch lên, D Ao: đ ng m ch ch ngực, BC: đ ng m ch cánh tay-đầu, LCC: đ ng
m ch c nh chung trái, SC: đ ng m ch d i đòn trái.

875
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăPH I,ăMẨNGăPH IăD IăC Tă


L PăVIăTệNH

I.ăĐ IăC NG
K thu t sinh thiết ph i màng ph i là k thu t lấy b nh phẩm để xét
nghi m tế bào và mô b nh học vùng t n th ơng. Th thu t này đ ợc thực hi n
d i sự h ng d n và kiểm soát c a c t l p vi tính.
II.ăCH ăĐ NH
Các t n th ơng ph i, màng ph i và trung thất cần xác định chẩn đoán,
nghi t n th ơng u, viêm, lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i: các r i lo n đông máu nặng(prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l.
- T ơng đ i: t n th ơng nằm sâu trong trung thất, xung quanh có nhiều
m ch máu l n, t n th ơng trên nền b nh ph i nặng nh giưn phế nang nặng,
nằm sát kén khí l n có nguy cơ gây tràn khí màng ph i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c( khi cần thiết).
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
876
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t


- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác sĩ điều trị
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X-quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
Đặt ng i b nh nằm lên bàn chụp c t l p vi tính, t thế ng a, sấp hay
nghiêng tuỳ thu c vào vị trí cần sinh thiết và đ ng vào.
2.ăăXácăđ nhăđ ngăvƠo
- Chụp định vị (scout view).
- Dán băng kim định vị.
- Chụp các l p c t qua vùng t n th ơng đư dán kim định vị. Xác định vị trí chọc
trên da, h ng và góc chọc kim, đ sâu t thành ngực vào đến t n th ơng.
- Y tá (điều d ỡng) sát khuẩn vị trí chọc kim
3.ăăTi păc năt năth ng
- Gây tê t i ch .
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t.
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a c t l p vi tính đ a
kim đến sát vị trí t n th ơng (kh i u).
4.ăăC tăm nhăt ăch c
- Rút nòng s t, đ a kim sinh thiết qua kim d n đ ng tiếp c n vào kh i u, tiến
hành sinh thiết c t vào kh i u (th ng lấy 2-3 m u b nh phẩm theo các h ng
khác nhau).
- Chú ý dặn ng i b nh nín th trong lúc chọc kim qua màng ph i, nhu mô
ph i và lúc c t sinh thiết.
5.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút kim chọc hút hoặc kim sinh thiết và kim d n đ ng.
- Sát khuẩn và băng l i vị trí chọc.
- C định b nh phẩm bằng c n tuy t đ i (làm mô b nh học) và bơm b nh phẩm
lên lam kính để xét nghi m tế bào học.
- Chụp m t s l p c t qua vùng sinh thiết kiểm tra xem tình tr ng ch y máu
ph i, màng ph i, tràn khí màng ph i.
- Dặn ng i b nh nằm t i gi ng trong 6 gi , theo dõi m ch, huyết áp, toàn
tr ng trong 24 gi .
877
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu


cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu nhu mô ph i, màng ph i nặng: chuyển chuyên khoa hô hấp hoặc
cấp c u x trí h i s c, ch ng s c, truyền máu hoặc chuyển ngo i khoa để ph u
thu t.
- Tràn máu, tràn khí màng ph i: d n l u màng ph i.

878
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăTRUNGăTH TăD IăC TăL PăVIă


TÍNH

I.ăĐ IăC NG
Chẩn đoán t n th ơng trong trung thất dựa vào lâm sàng, các xét nghi m
chẩn đoán hình nh (X quang, c t l p vi tính…). Trong nhiều tr ng hợp,
vi c chẩn đoán chính xác lo i hình t n th ơng cần thiết ph i tiến hành sinh
thiết để lấy b nh phẩm làm xét nghi m tế bào học, mô b nh học và vi sinh. Do
trung thất là khu vực ph c t p, có nhiều m ch máu và cơ quan quan trọng, vì
v y sinh thiết t n th ơng trong trung thất nhất thiết ph i có ph ơng ti n h ng
d n (c t l p vi tính) nhằm đ m b o an toàn cho ng i b nh và đ m b o hi u qu
chẩn đoán.
II.ăăCH ăĐ NH
Các t n th ơng trung thất cần xác định chẩn đoán, nghi t n th ơng u,
viêm, lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i: các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l.
- T ơng đ i: t n th ơng nằm sâu trong trung thất, xung quanh có nhiều
m ch máu l n, t n th ơng trên nền b nh ph i nặng nh giưn phế nang
nặng, nằm sát kén khí l n có nguy cơ gây tràn khí màng ph i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
879
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, l p máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết
áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí sinh thiết).
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp c t l p vi tính.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Chụp hình định vị qua vị trí cần sinh thiết, dán lá kim tiêm định vị lên vị trí
cần sinh thiết. Chụp c t l p vi tính qua vị trí cần sinh thiết. Dựa trên hình nh
c t l p vi tính xác định đ ng, h ng, góc, đ sâu sinh thiết. Đánh dấu trên da.
- Sát khuẩn vùng sinh thiết.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i săng vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p.
- Chọc kim d n đ ng theo đ ng chọc dự kiến, chụp c t l p vi tính xác
định đ ng đi và vị trí c a kim chọc.
- Khi kim d n đ ng vào đúng vị trí t n th ơng, rút lòng kim, lu n dụng cụ c t
vào, tiến hành c t m nh b nh phẩm.
- Rút kim, lấy b nh phẩm trong kim, c định.
- Băng vị trí chọc. Chụp c t l p vi tính kiểm tra.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí cần lấy b nh phẩm.
- Lấy đ ợc m nh b nh phẩm theo mong mu n.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ

880
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc. Ho máu, x trí theo m c đ cụ
thể. Tràn khí trung thất, s trí theo m c đ cụ thể.
- Chọc vào các cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lý theo t ng tr ng hợp cụ thể.

881
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăX NGăD IăC TăL PăVIăTệNH

I.ăĐ IăC NG
Những t n th ơng x ơng khó chẩn đoán trên lâm sàng, chụp X quang,
xét nghi m thì chẩn đoán tế bào học, gi i ph u b nh, vi sinh là những lựa chọn
cần thiết tr c khi quyết định ph ơng pháp điều trị. Có hai ph ơng pháp lấy
b nh phẩm: sinh thiết m lấy b nh phẩm và sinh thiết bằng kim d i h ng
d n Xquang, màn tăng sáng hoặc C t l p vi tính. Trong đó sinh thiết x ơng
bằng kim d i h ng d n c t l p vi tính có nhiều u điểm so v i ph ơng pháp
khác: vết chọc kim nh (5mm), đ chính xác cao, không nhiễm x cho nhân viên
y tế.
II.ăCH ăĐ NHă
Các t n th ơng x ơng cần xác định chẩn đoán, nghi t n th ơng u, viêm,
lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Có tính chất t ơng đ i.
- Bao g m các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu <
50G/l.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
882
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim sinh thiết chuyên dụng
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết
áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí sinh thiết).
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp c t l p vi tính. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Chụp hình định vị vị trí x ơng cần sinh thiết, dán lá kim tiêm định vị lên vị trí
cần sinh thiết. Chụp c t l p vi tính qua vị trí cần sinh thiết. Dựa trên hình nh c t
l p vi tính xác định đ ng, h ng, góc, đ sâu sinh thiết. Đánh dấu trên da.
- Sát khuẩn vùng sinh thiết.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i săng vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p.
- Chọc kim sinh thiết theo đ ng chọc dự kiến, chụp c t l p vi tính xác định
đ ng đi và vị trí c a kim chọc.
- Khi kim chọc vào đúng vị trí t n th ơng, tiến hành c t m nh b nh phẩm.
- Rút kim, lấy b nh phẩm trong kim, c định.
- Băng vị trí chọc.
- Chụp c t l p vi tính kiểm tra.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí cần lấy b nh phẩm.
- Lấy đ ợc m nh b nh phẩm theo mong mu n.
- Không có biến ch ng sau th thu t.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi.
- Chọc vào các cấu cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lí theo t ng tr ng hợp cụ
thể.

883
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăC TăS NGăD IăC TăL PăVIă


TÍNH

I.ăĐ IăC NG
T n th ơng x ơng c t s ng khó chẩn đoán trên lâm sàng, chụp X quang,
xét nghi m thì chẩn đoán tế bào học, gi i ph u b nh, vi sinh là những lựa chọn
cần thiết tr c khi quyết định ph ơng pháp điều trị. Có hai ph ơng pháp lấy
b nh phẩm: sinh thiết m lấy b nh phẩm và sinh thiết bằng kim d i h ng d n
Xquang, màn tăng sáng hoặc C t l p vi tính. Trong đó sinh thiết x ơng bằng
kim d i h ng d n c t l p vi tính có nhiều u điểm so v i ph ơng pháp khác:
vết chọc kim nh (5mm), đ chính xác cao, không nhiễm x cho nhân viên y tế.
II. CH ăĐ NH
Các t n th ơng x ơng c t s ng cần xác định chẩn đoán, nghi t n th ơng
u, viêm, lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Có tính chất t ơng đ i.
- Bao g m các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu <
50G/l.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
884
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.


- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph săng vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí sinh thiết).
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp c t l p vi tính. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Chụp hình định vị c t s ng, dán lá kim tiêm định vị lên vị trí cần sinh thiết.
Chụp c t l p vi tính qua vị trí cần sinh thiết. Dựa trên hình nh c t l p vi tính
xác định đ ng, h ng, góc, đ sâu sinh thiết. Đánh dấu trên da.
- Sát khuẩn vùng sinh thiết.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i săng vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p.
- Chọc kim sinh thiết theo đ ng chọc dự kiến, chụp c t l p vi tính xác định
đ ng đi và vị trí c a kim chọc.
- Khi kim chọc vào đúng vị trí t n th ơng, tiến hành c t m nh b nh phẩm.
- Rút kim, lấy b nh phẩm trong kim, c định.
- Băng vị trí chọc.
- Chụp c t l p vi tính kiểm tra.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí cần lấy b nh phẩm
- Lấy đ ợc m nh b nh phẩm theo mong mu n
- Không có biến ch ng sau th thu t
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi.
- Chọc vào các cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lí theo t ng tr ng hợp cụ thể.
885
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăPH NăM MăD IăC TăL PăVIă


TÍNH

I.ăĐ IăC NGă


Chẩn đoán b n chất các kh i u phần mềm đa s gặp khó khăn về ph ơng
di n hình nh, ngo i tr c c kh i u mang tính chất đặc tr ng ví dụ nh u cu n
c nh, u mỡ, các kh i dị d ng m ch máu…do v y sinh thiết hoặc chọc hút đ ợc
ch định trong nhiều tr ng hợp nhằm xác định chẩn đoán. Sinh thiết th ng
dùng kim t 16- 22 G, c t m u b nh phẩm vị trí nghi ng , nhằm chẩn đoán mô
b nh học, đ ng th i có thể xét nghi m tế bào học. Th thu t sinh thiết có thể
chọc mù dựa vào vi c xác định t n th ơng trên lâm sàng hoặc d i h ng d n
c a siêu âm. Chọc sinh thiết d i c t l p vi tính ch nên áp dụng những vị trí
khó ví dụ c nh c t s ng, cơ th t l ng ch u….
II.ăăCH ăĐ NHă
- Xác định chẩn đoán b n chất c a kh i u phần mềm.
- Các t n th ơng phần mềm cần phân bi t u hay viêm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Ng i b nh nghi ng có t n th ơng m ch máu (bất th ng đ ng tĩnh m ch,
sarcom m ch máu) không nên chọc hút vì nguy cơ ch y máu cao và th ng
b nh phẩm lấy đ ợc không đ cho chẩn đoán.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
886
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
Kim sinh thiết chuyên dụng
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, l p máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết
áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăXácăđ nhăđ ngăvƠo
- Đặt ng i b nh lên bàn chụp v i t thế phù hợp. C t định vị qua vùng cần
chọc sinh thiết. Dán kim định vị.
- Thực hi n các lát c t ngang qua t n th ơng (th ng 5-7 lát c t).
- Xác định đ ng chọc dựa vào hình nh lát c t ngang: vị trí đó xác định vị trí
bàn (đ ợc hiển thị trên hình nh) và dựa vào vị trí kim. Xác định h ng chọc (có
thể s dụng b đo góc) và đ sâu vị trí cần chọc.
2.ăăTi păc năt năth ng
- Sát trùng tay, đi găng vô khuẩn. Sát khuẩn vị trí chọc kim. Gây tê t i ch bằng
Lidocain 2%.
- Đ a kim vào vị trí cần chọc. Kiểm tra l i bằng các lát c t ngang xem kim đư
vị trí cần thiết ch a.
- Sinh thiết: Th ng c t 3- 5 m nh, vị trí c t ngo i biên t n th ơng.
- B nh phẩm sinh thiết đ ợc cho vào lọ có formol g i gi i phẩu b nh.
- Có thể ph i hợp làm thêm tế bào học hoặc vi khuẩn học tùy t ng tr ng hợp
3.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Sau khi rút kim: Sát trùng l i và băng ch chọc dịch bằng băng dính y tế.
- Dặn ng i b nh không cho n c tiếp xúc v i vị trí chọc hút trong 24gi .
- Sau 24h m i b băng dính và r a n c bình th ng.
4.ăT ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uăcóăyêuă
c uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh.

887
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ch y máu t i ch chọc: băng ép cầm máu, nếu ch y máu kéo dài ph i kiểm tra
l i tình tr ng b nh lý r i lo n đông máu c a ng i b nh để x trí.
- Biến ch ng khác: Ng i b nh chóang váng, vư m hôi, ho khan, có c m giác
t c ngực khú th , r i lo n cơ tròn... ít gặp.

888
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăT NGăHAYăKH Iă ăB NGăD Iă


C TăL PăVIăTệNH

I.ăĐ IăC NG
D i định h ng c a các ph ơng ti n chẩn đoán hình nh nh siêu âm,
c t l p vi tính hay h th ng c ng h ng t m , ng i ta có thể sinh thiết hay
chọc hút các t n th ơng trong bụng m t cách chính xác và an toàn. Không có
m t nguyên t c cụ thể phân chia lúc nào làm d i h ng d n c a siêu âm, lúc
nào làm d i h ng d n c a c t l p vi tính hay c ng h ng t mà phụ thu c
vào vị trí c a t n th ơng và thói quen c a ng i làm can thi p. Tuy nhiên d i
h ng d n c a c t l p vi tính th ng đ ợc áp dụng trong tr ng hợp siêu âm
h n chế nh t n th ơng sâu, ng i b nh béo, sau ph u thu t…
II.ăCH ăĐ NHă
T n th ơng kh i trong bụng hay khoang sau phúc m c nh ng không rõ
b n chất.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Ng i b nh không hợp tác : già, trẻ em…
- Không có đ ng vào để chọc t n th ơng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
889
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bơm tiêm 5; 10ml. N c cất hoặc n c mu i sinh lý.


- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
Kim sinh thiết chuyên dụng
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, l p máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết
áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l . Ng i
b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch cho ng i b nh tr c can thi p. Th thu t th ng
đ ợc tiến hành d i gây tê t i ch .M t s tr ng hợp ph i tiêm thu c c n
quang.
- T thế ng i b nh : ng a, nghiêng ph i- trái, xấp.
2.ăăTi păc năt năth ng
- Chọc kim d i định h ng c a c t l p vi tính vào t n th ơng : bằng các lát
c t cách quưng hoặc chiếu d i c t l p vi tính (CT Fluoro) tùy t ng điều ki n
cụ thể và thói quen c a bác s can thi p. Tuy nhiên nếu làm d i Fluoro CT thì
ng i b nh và bác s can thi p sẽ nhiễm tia X nhiều hơn.
- Nguyên t c chọn đ ng vào: Ng n nhất có thể, tuy nhiên cần ph i tránh
những cấu trúc đ ng tiêu hóa, m ch máu, màng ph i. Đ i v i m t s kim nh
> 20 G (s càng to, đ ng kính kim càng nh ) có thể chọc qua ng tiêu hóa.
Trong tr ng hợp cần thiết ph i chọc qua ng tiêu hóa, nên tránh chọc qua đ i
tràng (có nguy cơ viêm phúc m c).
3.ăăM tăs ăk ăthu tă
- Thay đ i t thế ng i b nh để lựa chọn vị trí vào t n th ơng an toàn nhất.
- Bẻ cong kim sinh thiết hoặc chuyển h ng kim sinh thiết.
- Hít sâu hoặc th ra trong quá trình đẩy kim.
- Bơm khí hoặc n c vào phúc m c để đẩy các t ng không mong mu n.
- Ép bụng ng i b nh.
4.ăăM tăs ătr ngăh pănguyăc ăch yămáuăcao
Có thể nút đ ng chọc sinh thiết trong lúc rút kim ra kh i cơ thể ng i b nh.
5.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă
có yêu c uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ

890
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tràn máu trong bụng hoặc khoang sau phúc m c. Th ng ru t, viêm phúc
m c. Tràn dịch màng ph i. Reo r c tế bào ung th theo đ ng chọc.
- Tăng huyết áp kịch phát trong tr ng hợp sinh thiết kh i u t y th ợng th ợng
(pheocromocytome) hoặc u c n h ch (paragangliome).

891
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚTăH CHăHO CăUăD IăH NGăD Nă


C TăL PăVIăTệNH

I.ăĐ IăC NG
Chọc hút h ch hoặc kh i u d i h ng d n c a c t l p vi tính th ng
đ ợc áp dụng trong tr ng hợp các siêu âm h n chế nh t n th ơng sâu,
ng i b nh béo, sau ph u thu t…
II.ăCH ăĐ NHă
- T n th ơng kh i trong bụng hay khoang sau phúc m c nh ng không rõ b n
chất.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Ng i b nh không hợp tác : Già, trẻ em…
- Không có đ ng vào để chọc t n th ơng…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tinh.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
892
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim chọc chút chuyên dụng.


- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch cho ng i b nh tr c can thi p.
- Th thu t th ng đ ợc tiến hành d i gây tê t i ch .
- M t s tr ng hợp ph i tiêm thu c c n quang.
- T thế ng i b nh : ng a, nghiêng ph i- trái, sấp.
- Gây tê t i ch .
2.ăăTi păc năt năth ng
- Chọc kim d i định h ng c a c t l p vi tính vào t n th ơng : bằng các lát
c t cách quưng hoặc chiếu d i c t l p vi tính (CT Fluoro) tùy t ng điều ki n cụ
thể và thói quen c a bác s can thi p.
- Tuy nhiên nếu làm d i Fluoro CT thì ng i b nh và bác s can thi p sẽ
nhiễm tia nhiều hơn.
3.ăăNguyênăt căch năđ ngăvƠo
- Ng n nhất có thể, tuy nhiên cần ph i tránh những cấu trúc đ ng tiêu hóa,
m ch máu, màng ph i. Đ i v i m t s kim nh > 20 G (s càng to, đ ng kính
kim càng nh ) có thể chọc qua ng tiêu hóa.
- Trong tr ng hợp cần thiết ph i chọc qua ng tiêu hóa, nên tránh chọc qua
đ i tràng (có nguy cơ viêm phúc m c).
4.ăăM tăs ăk ăthu t
- Thay đ i t thế ng i b nh để lựa chọn vị trí vào t n th ơng an toàn nhất.
- Bẻ cong hoặc chuyển h ng kim chọc.
- Hít sâu hoặc th ra trong quá trình đẩy kim.
- Bơm khí hoặc n c vào phúc m c để đẩy các t ng không mong mu n.
- Ép bụng ng i b nh. Tuy nhiên đ i v i chọc hút kim nh , có thể chọc trực
tiếp kim qua ng tiêu hóa.
- M t s tr ng hợp nguy cơ ch y máu cao: có thể nút đ ng chọc sinh
thiết trong lúc rút kim ra kh i cơ thể ng i b nh.
5.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă
cóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
893
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Tràn máu trong bụng hoặc khoang sau phúc m c.


- Th ng ru t, viêm phúc m c. Tràn dịch màng ph i. Reo r c tế bào ung th theo
đ ng chọc.
- Tăng huyết áp kịch phát trong tr ng hợp sinh thiết kh i u t y th ợng th ợng
(pheocromocytome) hoặc u c n h ch (paragangliome).

894
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăGANăD IăC TăL PăVIăTệNH

I.ăĐ IăC NG
So v i ph ơng pháp sinh thiết d i h ng d n c a siêu âm, sinh thiết gan
d i h ng d n c a chụp c t l p vi tính th ng dễ dàng hơn nh ng th ng mất
nhiều th i gian hơn, có thể nhiễm tia X cho ng i b nh và có giá thành cao hơn.
Tuy nhiên ph ơng pháp này có u thế trong sinh thiết các t n th ơng sâu,
d i hoành khi những vị trí này rất h n chế d i siêu âm hoặc những t n th ơng
không thấy d i siêu âm.
II.ăăCH ăĐ NHă
- Chẩn đoán các b nh lý gan lan t a mà lâm sàng, xét nghi m c n lâm sàng hay
chẩn đoán hình nh không rõ ràng.
- Đ i v i t n th ơng kh i trong gan: Cần phân bi t t n th ơng lành tính ậ ác
tính.
- Chẩn đoán giai đo n c a t n th ơng ác tính.
- Cần lấy b nh phẩm để làm xét nghi m vi sinh (nghi ng t n th ơng viêm).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Ng i b nh không hợp tác t t.
- Không có đ ng vào an toàn để sinh thiết t n th ơng (v ng hơi, v ng các
quai ru t…)
- Huyết đ ng hoặc hô hấp không n định.
IV.ăCHU NăB
1. Ng i thực hi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
895
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.


- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
Kim sinh thiết chuyên dụng
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăChu năb ăt ăth ăăng iăb nh
Ng i b nh nằm ng a hoặc nghiêng ph i-trái (tùy t ng vị trí t n th ơng) mà
bác s làm can thi p quyết định để chọn đ ng vào an toàn và thu n lợi cho quá
trình làm can thi p.
2.ăăĐ nhăv ăt năth ng
- Dán miếng định vị ngoài da t ơng ng v i vùng gan dự kiến sẽ chọc vào t n
th ơng (th ng s dụng miếng dán ch a 5 kim tiêm). Chụp các l p c t ngang
qua vùng t n th ơng.
- Dùng bút đánh dấu vị trí sẽ chọc qua da.
- Tiến hành sát khuẩn vùng sẽ chọc, tr i toan.
- Tiến hành gây tê t i ch bằng Lidocain 2% d i da đến bao gan.
3.ăăTi păc năt năth ng
- R ch da và đ a kim sinh thiết qua da vào t n th ơng d i h ng d n c a c t
l p vi tính. M t s tr ng hợp nên kết hợp v i tiêm thu c c n quang để b c l
rõ t n th ơng.
- Khi đư ch c ch n kim sinh thiết nằm trong t n th ơng. Tiến hành c t m nh
b nh phẩm, có thể lấy 2-3 m nh tùy thu c vào chất l ợng c a m nh c t.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút kim: trong tr ng hợp dùng kim to có thể ph i nút đ ng chọc bằng keo
hoặc gelfoam.
- Ng i b nh nằm t i gi ng b nh ít nhất 6 gi .
- Theo dõi m ch, huyết áp, nhi t đ .
- Theo dõi hô hấp.
896
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă


cóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáuătrongă ăb ng
- Th ng sau can thi p bao gi cũng ch y ít máu nh ng không nh h ng đến
lâm sàng. Tuy nhiên trong m t s tr ng hợp có r i lo n đông máu, s dụng
kim to, hay sinh thiết kh i u gan giàu m ch máu d i v mà khi sinh thiết không
chọn đ ợc đ ng chọc an toàn (đi qua nhu mô gan lành ít nhất 2 cm) có thể
ch y máu bụng m c đ nhiều, nh h ng đến huyết đ ng và tính m ng ng i
b nh.
- Những tr ng hợp này, cần ph i theo dõi chặt chẽ , truyền máu và các yếu t
đông máu (huyết t ơng t ơi, tiểu câu…), trong tr ng hợp lâm sàng không
n, có thể nút m ch d i đi n quang can thi p hoặc chuyển ph u thu t cầm máu.
2.ăăTrƠnăd ch- khíămƠngăph i
- Trong m t s tr ng hợp vị trí chọc sinh thiết cao có thể chọc xuyên qua
màng ph i gây tràn dịch hoặc tràn khí màng ph i.
- Nên theo dõi sát, trong tr ng hợp nh h ng đến hô hấp có thể ph i chọc hút
hoặc d n l u.

897
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

ĐI NăQUANGăCANăTHI P
D IăH NGăD NăC AăSIểUăỂM

898
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăSINHăTHI TăU,ăH CHăD IăH NGă


D NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết t n th ơng u, h ch d i sự d n đ ng c a siêu âm làm tăng kh
năng lấy đ ợc b nh phẩm và gi m thiểu những tai biến liên quan, đặc bi t là tai
biến liên quan m ch máu vùng lân c n.
II.ăăCH ăĐ NH
Các lo i t n th ơng phần mềm có thể kh o sát d i siêu âm, nghi ng u hoặc
h ch l n cần lấy m u b nh phẩm để làm gi i ph u b nh.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu nặng.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân hoặc những ng i b nh có r i lo n hô
hấp hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2. Ph ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
899
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc hút.
- Kim sinh thiết.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7. Phi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăđ ngăvƠo:ăc năđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu đ ng m t mà
siêu âm có thể xác định đ ợc.
- Th thu t này nhằm mục đích lấy m u b nh phẩm cho nghiên c u gi i ph u
b nh. Thông th ng thì th thu t có hai m c đ tùy thu c vào kích cỡ m u mô
lấy đ ợc.
2.ăăCh căhútăkimănh ă
- Kim nh sau khi g n trên bơm tiêm đ ợc h ng d n vào bên trong b nh lý
thì pít-tông đ ợc kéo lùi t o áp lực âm, đ ng th i thực hi n đ ng tác di chuyển
kim t i - lui bên trong b nh lý. V i hai tác đ ng này sẽ hút đ ợc m u b nh
phẩm vào trong kim.
- Sau đó rút bơm tiêm cùng kim nh ra, tháo r i bơm tiêm kh i kim và hút m t
ít không khí vào bên trong bơm tiêm, g n kim vào bơm tiêm l i và đẩy pít tông
để đẩy b nh phẩm trong kim lên trên lam kính cho nghiên c u gi i ph u b nh.
- Th thu t này ph i thực hi n t i thiểu là hai lần vì cần ph i lấy nhiều m u
những vị trí khác nhau.
3.ăăSinhăthi tămôă
- Khác v i th thu t chọc hút tế bào bằng kim nh thì ch nh n đ ợc m u b nh
phẩm nh , còn th thu t sinh thiết c t mô thì có thể lấy đ ợc m u b nh phẩm
l n hơn và không bị biến d ng nhiều nên dễ dàng cho nghiên c u cấu trúc mô.
- S dụng kim l n d i h ng d n siêu âm đi đến b ngoài b nh lý, sau đó
súng sinh thiết đ ơc kích ho t, lõi kim v i lõm khuyết bên trong sẽ tiến vào
trong bênh lý kho ng 10-20mm (kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính
1,2mm). Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t

900
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

và giữ l i c t mô bên trong lõm khuyết. Sau đó rút kim ra và tách r i kim kh i
súng sinh thiết, dùng kim nh để đ a c t mô ra kh i lõm sinh thiết.
- Sinh thiết kho ng 3 m u theo các h ng khác nhau phần ngo i biên c a t n
th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin.
- G i b nh phẩm đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáu
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng và vị trí ch y máu.
- Áp dụng ph ơng pháp băng ép nếu có thể (điều này th ng bị b qua).
- Xem xét m c đ can thi p cần thiết để ngăn chặn xuất huyết.
- Xem xét các th tục thuyên t c m ch các t ng đặc hoặc ru t, chuẩn bị kích
cỡ stent đ ng m ch .
- Ng ng s dụng mọi thu c ch ng đông nếu cần thiết và an toàn cho ng i
b nh. Tham kh o l i khuyên t các nhà huyết học liên quan đến vi c qu n lý các
yếu t đông máu.
- Liên h v i bác sĩ lâm sàng có liên quan bao g m các dịch vụ ph u thu t nếu
cần.
- Quyết định nơi ng i b nh đ ợc chăm sóc: đơn vị h i s c, t i gi ng hoặc t i
nhà, điều này phụ thu c vào m c đ mất máu.
2.ăăNhi mătrùng
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng vị trí có kh năng nhiễm trùng t i
ch so v i nhiễm trùng h th ng.
- Lấy m u b nh phẩm để nuôi cấy.
- Ch định thu c kháng sinh thích hợp.
- S dụng oxy, truyền dịch, nh p vi n cho ng i b nh bị b nh cấp tính.
3.ăăT năth ngăcácăc ăquanăkhác
- Nhiều cơ quan có kh năng chịu đ ợc những t n th ơng do kim chọc vào.
- Nếu nghi ng t n th ơng vào ng tiêu hóa cần ph i theo dõi viêm phúc m c
và nên s dụng kháng sinh.
- T n th ơng màng ph i, l ng ngực có thể gây tràn khí và tràn máu màng ph i.
Chụp x quang ph i là thích hợp nhất nếu có nghi ng .
- Nếu nghi ng t n th ơng những t ng đặc: nh là ch y máu bên trong cần theo
dõi m c đ mất máu trên lâm sàng và nên có ch định chụp c t l p vi tính.

901
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăGANăD IăH NGăD NăSIểU ÂM

I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết gan qua da d i d n đ ng c a siêu âm làm tăng kh năng lấy
đ ợc b nh phẩm và gi m thiểu những tai biến liên quan, đặc bi t là tai biến liên
quan m ch máu vùng lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định tính chất và m c đ c a b nh nhu mô lan t a.
- Phân bi t lành tính hoặc ác tính t t n th ơng khu trú gan.
- Phân giai đo n c a b nh ác tính.
-Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu nặng.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
902
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc hút.
- Kim sinh thiết.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăđ ng vƠo:ăđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu đ ng m t mà
siêu âm có thể xác định đ ợc.
- Đánh dấu vị trí đ ng vào: bác s siêu âm định vị th ơng t n, xác định vị trí
đ ng vào an toàn.
2.ăăSátăkhu năr ngăvùngădaăt iăv ătríăch căkim,ătr iăsĕngăl ă.
- Vô khuẩn đầu dò bằng cách bọc bao vô khuẩn, dùng gel vô khuẩn.
- Gây tê t i vị trí chọc bằng Lidocain, gây tê theo h ng vào kh i u t da đến
phúc m c, gây tê d i bao gan, sau đó ch 1 phút cho thu c tê có hi u lực.
3. Qua da
- Dùng dao ph u thu t t o m t l nh trên da, d i da đến l p cơ t i vị trí đư
đánh dấu.
- Chọc kim đ ng trục, và siêu âm xác định mũi kim, cho ng i b nh hít th sâu,
t m ng ng th , điều ch nh kim theo h ng vào kh i u gan đến b ngoài b nh
lý thì d ng l i (ng i b nh có thể th nhẹ nhàng tr l i). Tiến hành rút phần
lõi kim.
4.ăăC t t ăch c
- Kích ho t súng sinh thiết, l ng vào phần nòng kim đ ng trục. Sau đó đẩy
phần lõi kim và lõi khuyết bên trong s tiến vào trong b nh lý kho ng 10-
20mm kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính 1,2mm). Tiếp theo đó, nòng
ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t và giữ l i c t mô bên trong
lõm khuyết.
- Rút kim lui, l p lõi kim đ ng trục để tránh ch y máu. Kích ho t súng sinh thiết
để lấy phần mô ra kh i lõm khuyết. Tiến hành lấy t i thiểu 3 m nh 3 h ng
khác nhau.

903
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sau khi lấy s m u cần thiết, dùng siêu âm xác định không có xuất huyết
trong gan và khoang phúc m c. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng ép t i ch .
- C t mô sinh thiết đ ợc cho vào lọ ch a dung dịch formalin, đánh giá đ vỡ
c a t ch c sinh thiết
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăXu tăhuy t
ệt gặp và th ng là nhẹ. Để gi m thiểu nguy cơ xuất huyết cần:
- Điều ch nh các yếu t đông máu.
- Tránh chọc vào các m ch máu l n trong gan.
- H n chế s vị trí chọc kim qua bao gan.
- S dụng v t li u (có thể dùng Gelfoam) gây t c đ ng vào kim sinh thiết.
2.ăăTrƠnăkhíămƠngăph i
- Ng i b nh th ng không tri u ch ng v i những tràn khí màng ph i l ợng
nh , có thể theo dõi và chụp kiểm tra x quang ngực thẳng sau 2 tiếng.
- Nếu tràn khí màng ph i n định hoặc gi m kích th c, có thể cho ng i b nh
xuất vi n, và h ng d n theo dõi tình tr ng đau tăng lên hoặc khó th .
- Trong vài tr ng hợp cần đặt ra ch định đặt d n l u màng ph i.
- Cách gi m thiểu r i ro: s dụng đ ng h s n, h n chế đ ng gian s n phía
cao, để h n chế chọc kim vào màng ph i hoặc nhu mô ph i.
3.ăăBi năch ngăth ngăru tăho cănhi mătrùng
- Hiếm gặp và có thể biểu hi n nh là m t biến ch ng nh ch m (áp xe).
- Cần h i chẩn chuyên khoa.

904
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINH THI TăLÁCHăD IăH NGăD NăSIểUă


ÂM

I.ăĐ IăC NG
Lách là m t t ng giàu m ch máu đ ợc bao quanh b i phúc m c và đ ợc
c định b i các dây chằng v i cơ hoành, d dày và đ i tràng. Những t n th ơng
lách hay gặp nhất là u lympho, di căn hoặc nhiễm trùng. Sinh thiết lách đ ợc ch
định ph biến nhất đ ợc s dụng để h trợ trong chẩn đoán nghi ng c a u
lympho. Tuy nhiên cũng nên cân nh c m t ch định sinh thiết lõi hoặc ch nên
chọc hút tế bào bằng kim nh .
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng t n th ơng di căn lách.
- Chẩn đoán lymphoma nguyên phát lách hoặc lách là m t cơ quan t n th ơng
chính.
- Những ng i b nh lymphoma m i có t n th ơng lách đểu cần lo i tr
những b nh lý khác: chuyển d ng ác tính, ho i t hoặc nhiễm trùng.
- Lo i tr b nh lý nhiễm trùng trên m t ng i b nh suy gi m miễn dịch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu nặng.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
- Những t n th ơng nằm quá sâu hoặc r n lách.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng, k thu t viên.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
905
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.


4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăăđ ngăvƠo:ăđ măb oăhaiănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu mà siêu âm có thể
xác định đ ợc.
- Th ng s dụng kho ng gian s n 10 đến 12 trên đ ng nách giữa để tránh
chọc vào màng ph i.
- Đánh dấu vị trí đ ng vào: bác s siêu âm định vị th ơng t n, xác định vị trí
đ ng vào an toàn.
- Sát khuẩn r ng vùng da t i vị trí chọc kim, tr i săng có l .
- Vô khuẩn đầu dò bằng cách bọc bao vô khuẩn, dùng gel vô khuẩn.
2.ăăGơyătêăt iăv ătríăch căb ngăLidocain
- Gây tê theo h ng vào kh i u t da đến phúc m c, gây tê d i bao lách
- Ch 1 phút cho thu c tê có hi u lực..
- Dùng dao ph u thu t t o m t l nh trên da, d i da đến l p cơ t i vị trí đư
đánh dấu.
3.ăăCh căkim
- Chọc kim đ ng trục, siêu âm xác định mũi kim, cho ng i b nh hít th sâu,
t m ng ng th , điều ch nh kim theo h ng vào t n th ơng đến b ngoài b nh
lý thì d ng l i (ng i b nh có thể th nhẹ nhàng tr l i). Sau đó rút phần lõi
kim.
906
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăC tăm nhăt ăch c


- Kích ho t súng sinh thiết, l ng vào phần nòng kim đ ng trục, sau đó đẩy phần
lõi kim và lõi khuyết bên trong sẽ tiến vào trong b nh lý kho ng 10-20mm
(kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính 1,2mm).
- Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t và giữ
l i c t mô bên trong lõm khuyết.
5.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút kim lui, l p lõi kim đ ng trục để tránh ch y máu. Kích ho t súng sinh thiết
để lấy phần mô ra kh i lõm khuyết. Tiến hành lấy t i thiểu 3 m nh 3 h ng
khác nhau.
- Sau khi lấy đ s m u cần thiết, siêu âm xác định không có xuất huyết trong
gan và khoang phúc m c. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng ép t i ch .
- C t mô sinh thiết đ ợc cho vào lọ ch a dung dịch formalin, đánh giá đ vỡ
c a t ch c sinh thiết
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: m nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăXu tăhuy t
- ệt gặp và th ng là nhẹ. Để gi m thiểu nguy cơ xuất huyết, cần:
- Điều ch nh các yếu t đông máu.
- Tránh chọc vào quá sâu trong nhu mô lách.
- S dụng v t li u (có thể dùng Gelfoam) gây t c đ ng vào kim sinh thiết.
2.ăăTrƠnăkhíămƠngăph i
- Ng i b nh th ng không tri u ch ng v i những tràn khí màng ph i l ợng
nh , có thể theo dõi và chụp kiểm tra Xquang ngực thẳng sau 2 tiếng.
- Nếu tràn khí màng ph i n định hoặc gi m kích th c, có thể cho ng i b nh
xuất vi n, và h ng d n theo dõi tình tr ng đau tăng lên hoặc khó th .
- Trong vài tr ng hợp cần đặt ra ch định đặt d n l u màng ph i.

907
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăTH NăD IăH NGăD NăSIểUă


ÂM

I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết th n là m t th thu t t ơng đ i an toàn và có thể thực
hi n trên những ng i b nh ngo i trú. Th thu t này có ít tai biến và nguy cơ
di căn qua đ ng sinh thiết là rất thấp. Sinh thiết lõi có giá trị chẩn đoán cao hơn
chọc hút tế bào bằng kim nh , tuy nhiên t t nhất nên kết hợp c hai k thu t này.
Sinh thiết th n có giá trị chẩn đoán d ơng tính cao trong những kh i u ác tính,
giúp h n chế ph u thu t c t th n đ i v i những kh i u nh hơn 4cm.
II.ăCH ăĐ NHă
Những t n th ơng đặc th n, bao g m:
- Trên m t ng i b nh có t n th ơng ác tính ngoài th n, sinh thiết để xác
định t n th ơng nguyên phát th n hoặc di căn t i th n.
- Nghi ng nguyên nhân do nhiễm trùng.
- Những ng i b nh có nguy cơ ph u thu t, sinh thiết là cần thiết để lo i tr
những u m ch cơ mỡ nghèo mỡ, đặc bi t là những kh i u nh , có kh năng lành
tính cao.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần,
hôn mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
908
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăCh năv ătríăăđ ngăvƠo:ăđ măb oăhaiănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu mà siêu âm có thể
xác định đ ợc.
- Tùy thu c vào vị trí c a kh i u và m i liên quan v i các cấu trúc xung quanh,
sinh thiết th n có thể cho ng i b nh nằm ng a, nằm sấp hoặc nằm nghiêng.
- Th ng s dụng vị trí tiếp c n t phía sau l ng t thế nằm nghiêng. T thế
này th n đ ợc giữ n định trong khoang sau phúc m c, h n chế nh h ng c a
chuyển đ ng th và nhu đ ng ru t, tránh m ch máu th n và h th ng bể th n
ni u qu n.
- Đánh dấu vị trí đ ng vào: bác s siêu âm định vị th ơng t n, xác định vị trí
đ ng vào an toàn.
- Sát khuẩn r ng vùng da t i vị trí chọc kim, tr i săng l .
- Vô khuẩn đầu dò bằng cách bọc bao vô khuẩn, dùng gel vô khuẩn.
- Gây tê t i vị trí chọc bằng Lidocain, gây tê theo h ng vào kh i u t da đến
phúc m c, gây tê d i bao th n, sau đó ch 1 phút cho thu c tê có hi u lực.
- Dùng dao ph u thu t t o m t l nh trên da, d i da đến l p cơ t i vị trí đư
đánh dấu.
2. Ch căkimăvƠoăt năth ng

909
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Chọc kim đ ng trục, và siêu âm xác định mũi kim, cho ng i b nh hít th
sâu, t m ng ng th , điều ch nh kim theo h ng vào kh i u th n đến b ngoài
b nh lý thì d ng l i (ng i b nh có thể th nhẹ nhàng tr l i).
- Sau đó rút phần lõi kim.
3.ăăC tăm nhăt ăch c
- Kích ho t súng sinh thiết, l ng vào phần nòng kim đ ng trục. Sau đó đẩy
phần lõi kim và lõi khuyết bên trong tiến vào trong b nh lý kho ng 10 -20mm
(kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính 1,2mm).
- Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t và giữ
l i c t mô bên trong lõm khuyết.
- Rút kim lui, l p lõi kim đ ng trục để tránh ch y máu. Kích ho t súng sinh thiết
để lấy phần mô ra kh i lõm khuyết. Tiến hành lấy t i thiểu 3 m nh 3 h ng
khác nhau.
4.ăăK tăthúcăth ăthu tă
- Sau khi lấy đ s m u cần thiết, dùng siêu âm xác định không có
xuất huyết trong th n và khoang phúc m c. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng
ép t i ch .
- C t mô sinh thiết đ ợc cho vào lọ ch a dung dịch formalin, đánh giá đ vỡ
c a t ch c sinh thiết.
V.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch
formalin
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Biến ch ng gặp trong kho ng 2% các tr ng hợp, ph biến nhất là xuất
huyết.
- Đau sau khi sinh thiết có thể là m t biểu hi n c a ch y máu sau phúc m c, do
đó, nên ch định chụp c t l p vi tính tr c khi xuất vi n m t vài ng i b nh
có c m giác khó chịu vị trí chọc.
- Tràn khí màng ph i, t n th ơng đến các cơ quan lân c n, và đau quặn th n do
t c nghẽn đ ng bài xuất do cục máu đông có thể x y ra, nh ng rất hiếm.
- Những biến ch ng ít gặp khác g m có đi tiểu ra máu, cao huyết áp sau khi
xuất vi n.
- T l di căn qua đ ng sinh thiết rất hiếm (<0.01%).

910
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăH CHăD IăH NGăD NăSIểUă


ÂM

I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết h ch d i h ng d n siêu âm có nhiều thu n lợi do kh năng đè
ép bằng đầu dò, gi m kho ng cách t da đến h ch, h n chế sự chuyển đ ng c a
h ch cần sinh thiết. Sinh thiết h ch có giá trị xác định đặc tính c a h ch trong
m t s tình hu ng lâm sàng nh : thiết l p chẩn đoán t n th ơng tiên phát; xác
định t n th ơng di căn, qua đó giúp phân giai đo n, điều trị và tiên l ợng; đánh
giá sự tái phát c a b nh; xác định nguyên nhân c a b nh không ph i do u nh
nhiễm trùng hay do viêm.
II.ăCH ăĐ NH
Ch định trong gần nh tất c tr ng hợp h ch l n kh o sát đ ợc d i
siêu âm cần lo i tr di căn h ch hoặc h ch ph n ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2. Ph ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.

911
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.


- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nhă
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăđ ngăvƠo:ăđ m b oăhaiănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu .
2.ăăĐánhăd uăv ătríăăđ ngăvƠo
- Bác s siêu âm định vị th ơng t n, xác định vị trí đ ng vào an toàn.
- Sát khuẩn r ng vùng da t i vị trí chọc kim, tr i săng l .
- Vô khuẩn đầu dò bằng cách bọc bao vô khuẩn, dùng gel vô khuẩn.
- Gây tê t i vị trí chọc bằng Lidocain, sau đó ch 1 phút cho thu c tê có hi u
lực.
- Dùng dao ph u thu t t o m t l nh trên da, d i da đến l p cơ t i vị trí đư
đánh dấu.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Chọc kim đ ng trục, và siêu âm xác định mũi kim, đều ch nh kim theo h ng
vào h ch đến b ngoài h ch thì d ng l i, rút phần lõi kim.
4.ăăCh căhútăkimănh
- Kim nh sau khi g n trên bơm tiêm d ợc h ng d n vào bên trong b nh lý
thì pít-tông đ ợc kéo lùi t o áp lực âm đ ng th i thực hi n đ ng tác di chuyển
kim t i-lui bên trong b nh lý, v i hai tác đ ng này sẽ hút đ ợc m u b nh
phẩm vào trong kim
- Sau đó rút bơm tiêm cùng kim nh ra, tháo r i bơm tiêm kh i kim và hút m t
ít không khí vào bên trong bơm tiêm, g n kim vào bơm tiêm l i và đẩy pít tông
để đẩy b nh phẩm trong kim lên trên lam kính cho nghiên c u gi i ph u b nh.

912
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Th thu t này ph i thực hi n t i thiểu là hai lần vì cần ph i nhiều m u


những vị trí khác nhau.
5.ăăSinhăthi t
- Kích ho t súng sinh thiết, l ng vào phần nòng kim đ ng trục. Sau đó đẩy
phần lõi kim và lõi khuyết bên trong sẽ tiến vào trong b nh lý kho ng 10-
20mm (kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính 1,2mm). Tiếp theo
đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t và giữ l i c t mô
bên trong lõm khuyết.
- Rút kim lui, l p lõi kim đ ng trục để tránh ch y máu. Kích ho t súng sinh thiết
để lấy phần mô ra kh i lõm khuyết. Tiến hành lấy t i thiểu 3 m nh 3 h ng
khác nhau.
- Sau khi lấy đ s m u cần thiết. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng ép t i ch .
- C t mô sinh thiết đ ợc cho vào lọ ch a dung dịch formalin, đánh giá đ vỡ
c a t ch c sinh thiết
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch
formalin.
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Di căn theo đ ng sinh thiết cũng có thể gặp nh ng rất hiếm.
- Nhiễm trùng, ch y máu và t n th ơng cơ quan kế c n. Biến ch ng đặc hi u
liên quan đến đ ng chọc sinh thiết và các cấu trúc thiết yếu.

913
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăTUY NăGIÁPăD IăH NGăD Nă


SIÊU ÂM

I.ăĐ IăC NG
Các n t tuyến giáp đ ợc phát hi n trên siêu âm lên t i 40%. Những b u
giáp có thể s thấy và các n t phát hi n tình c khi thăm khám có t l ác tính
kho ng 10%. Những ng i b nh có nhiều n t thì nguy cơ ác tính kho ng 10%,
trong s đó m t phần ba gặp những n t có kích th c nh hơn. Sinh thiết n t
tuyến giáp là m t th thu t t ơng đ i an toàn và có thể thực hi n trên m t ng i
b nh ngo i trú mà không cần dùng thu c an thần. Các yếu t d n đến ch định
sinh thiết n t tuyến giáp bao g m kích th c n t l n hơn 10 -15 mm, vi vôi hóa,
đ ng kính tr c sau l n hơn đ ng kính dọc, u tiến triển, tăng sinh m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Kích th c > 10 mm kèm theo vi vôi hóa.
- Kích th c > 15 mm và t ch c đặc và có vôi hóa d ng n t.
- Kích th c > 20 mm h n hợp t ch c đặc và dịch.
- Đ ng kính tr c sau l n hơn đ ng kính dọc.
- Những kh i u tiến triển.
- Những n t tăng sinh m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có ch ng ch định tuy t đ i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
914
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.


- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăăđ ngăvƠoăđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu đ ng m t mà
siêu âm có thể xác định đ ợc.
- Vị trí chọc kim: th ng là vị trí tr c ngoài do vùng giữa c nh y v i c m
giác đau.
2.ăăCh năđ ngăvƠo
- Bác s siêu âm định vị th ơng t n, xác định vị trí đ ng vào an toàn.
- Sát khuẩn r ng vùng da t i vị trí chọc kim, tr i săng l .
- Vô khuẩn đầu dò bằng cách bọc bao vô khuẩn, dùng gel vô khuẩn.
- Tiêm d i da 1% lidocain, sau đó tiêm 1% lidocain vào bao tuyến giáp.
Không cần tiêm thu c vào trong nhu mô tuyến giáp. Sau đó ch 1 phút cho
thu c tê có hi u lực.
- Dùng dao ph u thu t t o m t l nh trên da, d i da đến l p cơ t i vị trí đư
đánh dấu.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Chọc kim đ ng trục, và siêu âm xác định mũi kim, điều ch nh kim theo
h ng vào n t tuyến giáp đến b ngoài b nh lý thì d ng l i, rút phần lõi kim.
4.ăăC tăm nhăt ăch c
- Kích ho t súng sinh thiết, l ng vào phần nòng kim đ ng trục. Sau đó đẩy phần
lõi kim và lõi khuyết bên trong tiến vào trong b nh lý, tiếp theo đó, nòng ngoài

915
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t và giữ l i c t mô bên trong lõm


khuyết.
- Rút kim lui, l p lõi kim đ ng trục để tránh ch y máu. Kích ho t súng sinh thiết
để lấy phần mô ra kh i lõm khuyết. Tiến hành lấy t i thiểu 3 m nh 3 h ng
khác nhau.
5.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Sau khi lấy đ s m u cần thiết. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng ép t i ch .
- X trí m u b nh phẩm.
- B nh phẩm chọc hút bằng kim nh : c định trên lam kính.
- B nh phầm sinh thiết lõi: ngâm formalin.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- C hai ph ơng pháp sinh thiết bằng kim nh và sinh thiết lõi đều có hi u qu
nh nhau trong sinh thiết n t tuyến giáp. Tuy nhiên do nguy cơ biến ch ng khi
lấy sinh thiết lõi cao hơn nên th ng chọc hút tế bào kim nh đ ợc s dụng
tr c. Khi không chẩn đoán đ ợc sẽ s dụng sinh thiết lõi.
- Hi u qu t ng hợp c a hai ph ơng pháp cho kết qu chuẩn đoán đến 85%.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sau khi tiến hành th thu t có thể xuất hi n khàn giọng do tác dụng c a
lidocain lên dây thần kinh quặt ng ợc thanh qu n. Th ng tình tr ng này sẽ hết
sau 2 gi . Biến ch ng khàn giọng kéo dài rất hiếm x y ra và điều trị bằng cách
ph u thu t vùng đầu c .
- Nếu ng i b nh có biểu hi n khó th hoặc khó nu t thì chuyển ngay đến
phòng cấp c u gần nhất. Tuy nhiên tình tr ng này cũng hiếm x y ra.

916
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăPH NăM MăD IăH NGăD Nă


SIÊU ÂM

I.ăĐ IăC NG
Phần l n các kh i u phần mềm đòi h i ph i có chẩn đoán mô học tr c khi bác
sĩ có thể quyết định điều trị thích hợp. K thu t siêu âm ngày càng đ ợc biết đến
nhiều không những nh vào kh năng ghi hình chẩn đoán mà còn đ ợc xem nh
là ph ơng ti n đ ợc lựa chọn hàng đầu cho mục đích định vị, h ng d n trong
401m t s th thu t can thi p nông. Đặc bi t sự phát triển c a đầu dò tần s cao
cho phép sinh thiết các cấu trúc phần mềm nông m t cách hi u qu .
II.ăCH ăĐ NH
R ng rưi cho các lo i t n th ơng phần mềm nghi ng u có thể kh o sát
d i siêu âm.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần,
hôn mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.

917
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăđ ngăvƠoăđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu mà siêu âm có thể
xác định đ ợc.
- Th thu t này nhằm mục đích lấy m u b nh phẩm cho nghiên c u gi i ph u
b nh. Thông th ng thì th thu t có hai m c đ tùy thu c vào kích cỡ m u mô
lấy đ ợc.
2.ăăCh căhútăkimănh
- Kim nh sau khi g n trên bơm tiêm đ ợc h ng d n vào bên trong b nh lý
thì pít-tông đ ợc kéo lùi t o áp lực âm, đ ng th i thực hi n đ ng tác di chuyển
kim t i - lui bên trong b nh lý. V i hai tác đ ng này sẽ hút đ ợc m u b nh
phẩm vào trong kim.
- Sau đó rút bơm tiêm cùng kim nh ra, tháo r i bơm tiêm kh i kim và hút m t
ít không khí vào bên trong bơm tiêm, g n kim vào bơm tiêm l i và đẩy pít tông
để đẩy b nh phẩm trong kim lên trên lam kính cho nghiên c u gi i ph u b nh.
- Th thu t này ph i thực hi n t i thiểu là hai lần vì cần ph i lấy nhiều m u
những vị trí khác nhau.
3.ăăSinhăthi tămô
- Khác v i th thu t chọc hút tế bào bằng kim nh thì ch nh n đ ợc m u b nh
phẩm nh , còn th thu t sinh thiết c t mô thì có thể lấy đ ợc m u b nh phẩm
l n hơn và không bị biến d ng nhiều nên dễ dàng cho nghiên c u cấu trúc mô.
- S dụng kim l n d i h ng d n siêu âm đi đến b ngoài b nh lý, sau đó
súng sinh thiết đ ơc kích ho t, lõi kim v i lõm khuyết bên trong sẽ tiến vào
trong b nh lý kho ng 23mm(kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính
918
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

1,2mm). Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t
và giữ l i c t mô bên trong lõm khuyết. Sau đó rút kim ra và tách r i kim kh i
súng sinh thiết, dùng kim nh để đ a c t mô ra kh i lõm sinh thiết.
- Sinh thiết kho ng 3 m u theo các h ng khác nhau phần ngo i biên c a t n
th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin.
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáu
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng và vị trí ch y máu.
- Áp dụng ph ơng pháp băng ép nếu có thể (điều này th ng bị b qua).
- Xem xét m c đ can thi p cần thiết để ngăn chặn xuất huyết.
- Xem xét các th tục thuyên t c m ch các t ng đặc hoặc ru t, chuẩn bị kích
cỡ stend đ ng m ch .
- Ng ng s dụng bất kì thu c ch ng đông nếu cần thiết và an toàn cho
ng i b nh. Tham kh o l i khuyên t các nhà huyết học liên quan đến vi c
qu n lý các yếu t đông máu.
- Liên h v i bác sĩ lâm sàng có liên quan bao g m các dịch vụ ph u thu t nếu
cần.
- Quyết định nơi ng i b nh đ ợc chăm sóc: đơn vị h i s c, t i gi ng hoặc t i
nhà, điều này phụ thu c vào m c đ mất máu.
2.ăăNhi mătrùng
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng vị trí có kh năng nhiễm trùng t i
ch so v i nhiễm trùng h th ng.
- Lấy m u b nh phẩm để nuôi cấy.
- Ch định thu c kháng sinh thích hợp.
- S dụng oxy, truyền dịch, nh p vi n cho ng i b nh bị b nh cấp tính.
3.ăăT năth ngăcácăc ăquanăkhác
- Nhiều cơ quan có kh năng chịu đ ợc những t n th ơng do kim chọc vào.
- Nếu nghi ng t n th ơng vào ng tiêu hóa cần ph i theo dõi viêm phúc m c
và nên s dụng kháng sinh.
- T n th ơng màng ph i, l ng ngực có thể gây tràn khí và tràn máu màng ph i.
Chụp xquang ph i là thích hợp nhất nếu có nghi ng .
- Nếu nghi ng t n th ơng những t ng đặc: nh là ch y máu bên trong cần theo
dõi m c đ mất máu trên lâm sàng và nên có ch định chụp c t l p vi tính.

919
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăCÁCăT NGăD IăH NGăD Nă


SIÊU ÂM

I.ăĐ IăC NG
Vi c phát hi n s m và đánh giá đầy đ các t n th ơng c a các t ng mang
m t ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán và thái đ x trí v i ng i b nh. Chẩn
đoán các t n th ơng ác tính ph i dựa vào gi i ph u b nh học. Gần đây, k thu t
siêu âm đ ợc xem là ph ơng ti n lựa chọn hàng đầu cho mục đích định vị,
h ng d n trong m t s th thu t can thi p v i nhiều u điểm nh xác định vị
trí t n th ơng theo nhiều mặt phẳng, đánh giá theo th i gian thực trong quá trình
thao tác th thu t, thực hi n nhanh, ít biến ch ng, giá thành rẻ, ph c p. Sự kết
hợp b đôi k thu t sinh thiết lõi d i h ng d n siêu âm cho phép lấy đ ợc
m u b nh phẩm chính xác v i kích th c l n hơn và ít bị biến d ng nhiều nên
nghiên c u cấu trúc mô t t hơn, chẩn đoán chính xác và phân lo i đ ợc b n chất
u giúp định h ng điều trị thích hợp.
II.ăCH ăĐ NHă
R ng rưi cho các t ng t n th ơng nghi ng u có thể kh o sát d i siêu âm.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
920
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăăđ ngăvƠoăđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu đ ng m t mà
siêu âm có thể xác định đ ợc: Th thu t này nhằm mục đích lấy m u b nh phẩm
cho nghiên c u gi i ph u b nh. Thông th ng thì th thu t có hai m c đ tùy
thu c vào kích cỡ m u mô lấy đ ợc.
2.ăăCh căhútăkimănh
- Kim nh sau khi g n trên bơm tiêm đ ợc h ng d n vào bên trong b nh lý
thì pít-tông đ ợc kéo lùi t o áp lực âm, đ ng th i thực hi n đ ng tác di chuyển
kim t i - lui bên trong b nh lý. V i hai tác đ ng này sẽ hút đ ợc m u b nh
phẩm vào trong kim.
- Sau đó rút bơm tiêm cùng kim nh ra, tháo r i bơm tiêm kh i kim và hút m t
ít không khí vào bên trong bơm tiêm, g n kim vào bơm tiêm l i và đẩy pít tông
để đẩy b nh phẩm trong kim lên trên lam kính cho nghiên c u gi i ph u b nh.
- Th thu t này ph i thực hi n t i thiểu là hai lần vì cần ph i lấy nhiều m u
những vị trí khác nhau.
3.ăăSinhăthi tămôă
- Khác v i th thu t chọc hút tế bào bằng kim nh thì ch nh n đ ợc m u b nh
phẩm nh , còn th thu t sinh thiết c t mô thì có thể lấy đ ợc m u b nh phẩm
l n hơn và không bị biến d ng nhiều nên dễ dàng cho nghiên c u cấu trúc mô.
- S dụng kim l n d i h ng d n siêu âm đi đến b ngoài b nh lý, sau đó
súng sinh thiết đ ơc kích ho t, lõi kim v i lõm khuyết bên trong sẽ tiến vào
trong bênh lý kho ng 23mm (kho ng cách này cho lo i kim có đ ng
kính 1,2mm). Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c
921
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

để c t và giữ l i c t mô bên trong lõm khuyết. Sau đó rút kim ra và tách r i kim
kh i súng sinh thiết, dùng kim nh để đ a c t mô ra kh i lõm sinh thiết.
- Sinh thiết kho ng 3 m u theo các h ng khác nhau phần ngo i biên c a t n
th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin.
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. Ch yămáu
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng và vị trí ch y máu.
- Áp dụng ph ơng pháp băng ép nếu có thể (điều này th ng bị b qua).
- Xem xét m c đ can thi p cần thiết để ngăn chặn xuất huyết.Xem xét các th
tục thuyên t c m ch các t ng đặc hoặc ru t, chuẩn bị chọn kích cỡ stent đ ng
m ch .
- Ng ng s dụng mọi thu c ch ng đông nếu cần thiết và an toàn cho ng i
b nh. Tham kh o l i khuyên t các nhà huyết học liên quan đến vi c qu n lý các
yếu t đông máu.
- Liên h v i bác sĩ lâm sàng có liên quan bao g m các dịch vụ ph u thu t nếu
cần. Quyết định nơi ng i b nh đ ợc chăm sóc: đơn vị h i s c, t i gi ng hoặc
t i nhà, điều này phụ thu c vào m c đ mất máu.
2.ăăNhi mătrùng
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng vị trí có kh năng nhiễm trùng t i
ch so v i nhiễm trùng h th ng. Lấy m u b nh phẩm để nuôi cấy.
- Ch định thu c kháng sinh thích hợp.
- S dụng oxy, truyền dịch, nh p vi n cho ng i b nh bị b nh cấp tính.
3.ăăT năth ngăcácăc ăquanăkhác
- Nhiều cơ quan có kh năng chịu đ ợc những t n th ơng do kim chọc vào.
- Nếu nghi ng t n th ơng vào ng tiêu hóa cần ph i theo dõi viêm phúc m c
và nên s dụng kháng sinh.
- T n th ơng màng ph i, l ng ngực có thể gây tràn khí và tràn máu màng ph i.
Chụp xquang ph i là thích hợp nhất nếu có nghi ng .
- Nếu nghi ng t n th ơng những t ng đặc: nh là ch y máu bên trong cần theo
dõi m c đ mất máu trên lâm sàng và nên có ch định chụp c t l p vi tính.

922
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăTI NăLI TăTUY NăQUAăTR Că


TRẨNGăD IăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Tiền li t tuyến nằm sâu trong tiểu khung nh ng nằm sát thành tr c trực
tràng nên có thể tiếp c n dễ dàng qua siêu âm v i đầu dò đặt trong trực tràng.
Thực hi n sinh thiết t ch c tiền li t tuyến d i h ng d n c a siêu âm qua
đ ng trực tràng sẽ làm tăng kh năng thành công, đ chính xác c a th thu t và
gi m đ ợc những biến ch ng liên quan.
II.ăCH ăĐ NH
- Xét nghi m PSA > 10ng/l.
- Thăm trực tràng nghi ng ung th tiền li t tuyến (s thấy nhân t n th ơng
c ng ch c).
- Siêu âm nghi ng ung th tiền li t tuyến (có nhân gi m âm hoặc vùng không
đ ng nhất ngo i vi).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Xem xét ch ng ch định trong tr ng hợp nhiễm trùng nặng.
- R i lo n đông máu, suy ki t cơ thể…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Bác s và K thu t viên gây mê.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng sinh thiết tiền li t tuyến qua trực
tràng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
923
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- ng soi h u môn.
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh sẽ đ ợc khám t ng thể toàn thân để phát hi n các yếu t nguy cơ
cao khi th thu t nh b nh tim m ch, hen phế qu n, tiền s dị ng…
- T vấn gi i thích cho b nh nhân về th thu t sinh thiết: sự cần thiết, các biến
ch ng có thể gặp, nguy cơ r i ro trong quá trình th thu t.
- Nếu ng i b nh đang đ ợc điều trị các thu c ch ng đông máu thì ph i ng ng
thu c tr c khi làm th thu t 1 tuần.
- Ng i b nh đ ợc thụt tháo s ch và dùng thu c kháng sinh dự phòng (đ ng
u ng hoặc tiêm) tr c khi làm sinh thiết 1 ngày.
- Ng i b nh nhịn ăn tr c khi làm th thu t ít nhất 6 gi .
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
7.ăăPhi uăxétănghi mă
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb
- Ng i b nh đi tiểu tr c khi làm th thu t.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch.
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
- Thăm trực tràng tr c khi sinh thiết.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Bác s mặc áo, đeo găng, bọc đầu dò vô khuẩn.
- Ng i b nh đ ợc tiền mê.
- T thế: nằm nghiêng trái, đầu g i co vào bụng.
- Siêu âm qua đ ng trực tràng đánh giá tiền li t tuyến: kích th c, nhân t n
th ơng, b , ranh gi i.
- Sát trùng thành trực tràng gần vị trí tuyền li t tuyến qua ng soi h u môn.
- Tiến hành sinh thiết d i h ng d n c a siêu âm qua đ ng trực tràng lấy 10
m u theo sơ đ , nếu có nhân hay vùng nghi ng t n th ơng ung th thì lấy thêm
m t m u t i vị trí đó ( s m u sinh thiết t 10 đến 12 m u).

924
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- M u sinh thiết đ ợc đặt trong các lọ ch a dung dịch giữ b nh phẩm và đánh
s vị trí lấy m u lên t ng lọ. G i mấu sinh thiết đến khoa Gi i ph u b nh.
- Th i gian tiến hành sinh thiết dự kiến kho ng 20-30 phút.
3.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă
cóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sau sinh thiết đặt ng i b nh nằm ng a, hai chân b t chéo để cầm máu, ngh
ngơi 5-10 phút tr c khi chuyển ng i b nh về b nh phòng.
- Theo dõi ch y máu trong 4 gi đầu: m ch, huyết áp, tình tr ng vết th ơng.
- Theo dõi biến ch ng: đái máu, xuất tinh ra máu, kh i máu tụ tiền li t tuyến, a
máu, nhiễm trùng.
- Tiếp tục dùng kháng sinh ít nhất 3 ngày.
- Tr ng hợp biến ch ng nặng (ch y máu kéo dài, th ng bàng quang…) cần
đ ợc x trí ngo i khoa kịp th i.

925
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚT,ăSINHăTHI TăUăVÚăD IăH NGă


D NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm là ph ơng pháp s dụng
súng sinh thiết lấy b nh phẩm t i vùng t n th ơng để xét nghi m mô b nh học.
Quy trình này đ ợc thực hi n d i h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
T n th ơng vú đ ợc xếp lo i BIRADS 4 và 5.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có b nh nặng toàn thân: suy tim, suy th n, suy hô hấp.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Ng i b nh dị ng v i thu c gây tê.
- Ng i b nh có viêm nhiễm nặng t i ch .
- Ng i b nh quá lo l ng và không hợp tác.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t

926
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim chọc hút chuyên dụng.


- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăL aăch năđ ngăvƠo
- Đặt đầu dò tìm vị trí chọc kim thu n lợi nhất: kh i u nằm giữa kênh tần
(đ ng d n), đ ng sinh thiết ng n nhất và song song v i thành ngực.
- K thu t viên , điều d ỡng sát khuẩn vị trí chọc kim ít nhất 3 lần.
- Gây tê t i ch : lidocain 1-2%, t 5- 10 ml: gây tê đ ng chọc kim hoặc gây tê
d i da, t n th ơng gần núm vú gần gây tê nhiều hơn.
2.ăăTi păc năt năth ng
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t: kho ng 3- 5mm.
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào sát
đến rìa vị trí t n th ơng (kh i u).
3.ăăC tăm nhăt ăch c
- Tiến hành sinh thiết c t vào kh i u.
- Lấy ít nhất 5 m u b nh phẩm theo các h ng khác nhau.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút súng sinh thiết.
- Siêu âm kiểm tra l i ch y máu hay không, sát khuẩn và băng l i vị trí chọc
- C định b nh phẩm bằng dung dịch formol và bơm b nh phẩm lên
lam kính để xét nghi m tế bào học.
- Dặn ng i b nh nằm t i gi ng trong 1 gi , theo dõi m ch, huyết áp, dặn
ng i b nh giữ v sinh vị trí sinh thiết, thay băng hàng ngày.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
1.ăăĐánhăgiáăm uăb nhăph m
- B nh phẩm ph i đ ợc lấy ít nhất là 5 m u, các m u b nh phẩm t t là những
m u b nh phẩm liên tục, không m n nát, th vào formon chìm.
- Lam kính có b nh phẩm dàn đều tế bào.
2.ă ă Đánhă giáă k tă qu ă t ngă thíchă gi aă gi iă ph uă b nhă vƠă ch nă đoánă hìnhă
nhăsauăsinhăthi t
- Nếu t ơng thích: kết qu đ ợc chấp nh n để ng i b nh tiếp tục điều trị;

927
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu không t ơng thích ph i sinh thiết l i hoặc tiến hành ph u thu t để
đánh giá l i kết qu .
3.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă
cóăyêuăc uă
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu: tr ng hợp ch y máu nhiều ph i băng ép c định ít nhất 15 phút,
nếu ch y máu nhiều ph i ph u thu t cầm máu.
- Nhiễm trùng: ng i b nh s ng đau nhiều, s t cao: cho ng i b nh u ng
kháng sinh, ch ng viêm, dặn dò ng i b nh giữ v sinh.
- Tràn khí khoang màng ph i: tr ng hợp sinh thiết xuyên vào thành ngực:
ng i b nh có thể biểu hi n khó th , đau ngực: cần chụp Xquang ph i và
chuyển cấp c u x trí: th oxy, hút khí khoang màng ph i nếu tràn khí nhiều.
- Ph n x thần kinh phế vị: ng i b nh khó th , lo l ng, biểu hi n trào
ng ợc, bu n nôn: d ng th thu t, gi i thích cẩn th n cho ng i b nh, ấm, cho
ng i b nh u ng thu c ch ng nôn nếu cần thiết.
- Dị ng thu c gây tê: ng i b nh có biểu hi n dị ng, mẩn ng a, khó th ,
tim đ p nhanh: x trí các thu c ch ng dị ng, nếu trụy tim m ch dùng
Adrenalin và chuyển sang cấp c u điều trị tích cực.
- Tr ng hợp không lấy đ b nh phẩm cần ph i đánh giá t ơng thích v i
gi i ph u b nh và có kế ho ch cụ thể sinh thiết l i hoặc tiến hành m
cho ng i b nh nếu dấu hi u hình nh nghi ng .

928
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚTăNANG,ăTIểMăX ăTUY NăVÚăD Iă


H NGăD NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Quy trình chọc hút nang tuyến vú d i h ng d n siêu âm là ph ơng
pháp s dụng kim chọc hút lấy b nh phẩm t i vùng t n th ơng để điều trị
hoặc xét nghi m tế bào học. Quy trình này đ ợc thực hi n d i h ng d n c a
siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
Ng i b nh có nang vú gây đau nghi ng abcess, nhiễm trùng trong nang hoặc
ch y máu trong nang.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III. CH NGăCH ăĐ NH
Ng i b nh có các b nh nặng toàn thân, viêm nhiễm nặng lan r ng t i
ch .
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
929
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim chọc hút chuyên dụng.


- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăL aăch năđ ngăvƠo
- Đặt đầu dò tìm vị trí chọc kim thu n lợi nhất: kh i u nằm giữa kênh tần
(đ ng d n), đ ng sinh thiết ng n nhất và song song v i thành ngực.
- K thu t viên, y tá (điều d ỡng) sát khuẩn vị trí chọc kim: c n betadin ít nhất
3 lần.
2.ăăTi păc năt năth ng
- Chọc kim d n đ ng d i h ng d n c a siêu âm vào sát nang, tiến hành hút
dịch trong nang.
- Hút hết dịch trong t n th ơng.
- Bơm thu c gây xơ vào trong t n th ơng, l u l u kim 30-45 phút.
- Rút hết dịch trong nang và rút kim.
3.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Siêu âm kiểm tra l i ch y máu hay không, sát khuẩn và băng l i vị trí chọc
- C định b nh phẩm lên lam kính để xét nghi m tế bào học
- Dặn ng i b nh giữ v sinh vị trí chọc hút
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá m u b nh phẩm: dịch trong hoặc đặc, có ch y máu hay không. Lam
kính có b nh phẩm dàn đều tế bào.
- Đánh giá kết qu t ơng thích giữa gi i ph u b nh và chẩn đoán hình nh sau
chọc hút, kiểm tra sự tái phát dịch chọc hoặc viêm nhiễm sau chọc hút.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
M t s biến ch ng trong quá trình làm có thể x y ra:
- Ch y máu: tr ng hợp ch y máu nhiều ph i băng ép c định ít nhất 15 phút,
nếu ch y máu nhiều ph i ph u thu t cầm máu.
- Nhiễm trùng: ng i b nh s ng đau nhiều, s t cao: cho ng i b nh u ng
kháng sinh, ch ng viêm, dặn dò ng i b nh giữ v sinh.

930
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Ph n x thần kinh phế vị: ng i b nh khó th , lo l ng, biểu hi n trào


ng ợc, bu n nôn: d ng th thu t, gi i thích cẩn th n cho ng i b nh, ấm, cho
ng i b nh u ng thu c ch ng nôn nếu cần thiết.

931
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH SINHăTHI TăVÚăD IăH NGăD NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm là ph ơng pháp s dụng
súng sinh thiết lấy b nh phẩm t i vùng t n th ơng để xét nghi m mô b nh học.
Quy trình này đ ợc thực hi n d i h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
T n th ơng vú đ ợc xếp lo i BIRADS 4 và 5.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có b nh nặng toàn thân: suy tim, suy th n, suy hô hấp.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Ng i b nh dị ng v i thu c gây tê.
- Ng i b nh có viêm nhiễm n ng t i ch .
- Ng i b nh quá lo l ng và không hợp tác.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
932
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Kim chọc hút chuyên dụng.


- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăL aăch năđ ngăvƠo
- Đặt đầu dò tìm vị trí chọc kim thu n lợi nhất: kh i u nằm giữa kênh tần
(đ ng d n), đ ng sinh thiết ng n nhất và song song v i thành ngực.
- K thu t viên, y tá (điều d ỡng) sát khuẩn vị trí chọc kim: c n betadin ít nhất
3 lần.
- Gây tê t i ch : lidocain 1-2%, t 5- 10 ml: gây tê đ ng chọc kim hoặc gây tê
d i da, t n th ơng gần núm vú gần gây tê nhiều hơn.
2.ăăTi păc năt năth ng
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t: kho ng 3- 5mm.
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào sát
đến rìa vị trí t n th ơng (kh i u), tiến hành sinh thiết c t vào kh i u (lấy ít nhất 5
m u b nh phẩm theo các h ng khác nhau).
3.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút súng sinh thiết.
- Siêu âm kiểm tra l i ch y máu hay không, sát khuẩn và băng l i vị trí chọc
- C định b nh phẩm bằng formol và bơm b nh phẩm lên lam kính để xét
nghi m tế bào học.
- Dặn ng i b nh nằm t i gi ng trong 1 gi , theo dõi m ch, huyết áp, dặn
ng i b nh giữ v sinh vị trí sinh thiết, thay băng hàng ngày.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá m u b nh phẩm: b nh phẩm ph i đ ợc lấy ít nhất là 5 m u, các m u
b nh phẩm t t là những m u b nh phẩm liên tục, không m n nát, th vào
formon chìm. Lam kính có b nh phẩm dàn đều tế bào.
- Đánh giá kết qu t ơng thích giữa gi i ph u b nh và chẩn đoán hình nh sau
sinh thiết. Nếu t ơng thích: kết qu đ ợc chấp nh n để ng i b nh tiếp tục
điều trị; nếu không t ơng thích ph i sinh thiết l i hoặc tiến hành ph u thu t để
đánh giá l i kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
933
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

VII.ăBI NăCH NGăVẨăX ăTRệ


- Ch y máu: tr ng hợp ch y máu nhiều ph i băng ép c định ít nhất 15 phút,
nếu ch y máu nhiều ph i ph u thu t cầm máu.
- Nhiễm trùng: ng i b nh s ng đau nhiều, s t cao: cho ng i b nh u ng kháng
sinh, ch ng viêm, dặn dò ng i b nh giữ v sinh.
- Tràn khí khoang màng ph i: tr ng hợp sinh thiết xuyên vào thành ngực:
ng i b nh có thể biểu hi n khó th , đau ngực: cần chụp Xquang ph i và
chuyển cấp c u x trí: th oxy, hút khí khoang màng ph i nếu tràn khí nhiều.
- Ph n x thần kinh phế vị: ng i b nh khó th , lo l ng, biểu hi n trào
ng ợc, bu n nôn: d ng th thu t, gi i thích cẩn th n cho ng i b nh, ấm, cho
ng i b nh u ng thu c ch ng nôn nếu cần thiết.
- Dị ng thu c gây tê: ng i b nh có biểu hi n dị ng, mẩn ng a, khó th , tim
đ p nhanh: x trí các thu c ch ng dị ng, nếu trụy tim m ch dùng
Adrenalin và chuyển sang cấp c u điều trị tích cực.
- Tr ng hợp không lấy đ b nh phẩm cần ph i đánh giá t ơng thích v i
gi i ph u b nh và có kế ho ch cụ thể sinh thiết l i hoặc tiến hành m
cho ng i b nh nếu dấu hi u hình nh nghi ng .

934
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚT,ăSINHăTHI TăTRONGă ăB NGăă


D IăH NGăD NăC AăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Chọc hút tế bào, sinh thiết các t n th ơng trong bụng bằng kim
hút, sinh thiết là k thu t lấy b nh phẩm để xét nghi m tế bào và mô b nh học
t i đúng vùng t n th ơng. Th thu t này đ ợc thực hi n d i sự h ng d n c a
siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp t n th ơng khu trú các t ng trong bụng (gan, lách, tuỵ,
th n, sau phúc m c…), đặc bi t là những t n th ơng nghi ng ung th .
- Các b nh lý lan to hoặc khu trú cần chẩn đoán nguyên nhân: áp xe, viêm, lao,

- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i: các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l
- T ơng đ i: c tr ng nhiều, ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
935
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Đặt đầu dò tìm vị trí chọc kim thu n lợi nhất: kh i u, viêm, t n th ơng nằm
giữa kênh tần(đ ng d n), đ ng đi không xuyên qua m ch máu hoặc ng
tiêu hoá, đ ng đi ng n nhất.
- Y tá (điều d ỡng) sát khuẩn vị trí chọc kim.
- Gây tê t i ch .
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t.
- Đ i v i chọc hút : Đ a kim chọc hút vào t n th ơng theo h ng d n c a
siêu âm, đúng theo đ ng đi đư chọn tr c, hút lấy b nh phẩm.
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào sát
đến rìa vị trí t n th ơng (kh i u), rút nòng s t, đ a kim sinh thiết qua kim d n
đ ng tiếp c n vào kh i u, tiến hành sinh thiết c t vào kh i u (th ng lấy
2 -3 m u b nh phẩm theo các h ng khác nhau).
- Rút kim chọc hút hoặc kim sinh thiết và kim d n đ ng.
- Sát khuẩn và băng l i vị trí chọc.
- C định b nh phẩm bằng c n tuy t đ i (làm mô b nh học) và bơm b nh phẩm
lên lam kính để xét nghi m tế bào học.
- Dặn ng i b nh nằm t i gi ng trong 6 gi , theo dõi m ch, huyết áp,
thành bụng trong 24 gi .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu : chuyển ngo i khoa để ph u thu t.
- R m t, dịch tiêu hoá vào bụng: chuyển ngo i khoa để ph u thu t.
- Tràn khí màng ph i: d n l u khí màng ph i.

936
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH D NăL UăCÁCă ăD CHăTRONGă ăB NGăD Iă


H NGăD NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Là th thu t đặt ng d n l u vào dịch, áp xe bằng cách chọc kim qua da
vào áp xe và d n l u d i sự h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp dịch/áp xe các t ng khác nhau trong cơ thể : gan, tuỵ, lách,
th n, quanh th n, áp xe trong bụng, sau phúc m c, trong cơ (có thể thay thế
cho ph u thu t).
- Các tr ng hợp áp xe có ch ng ch định ph u thu t vì b nh lý ph i hợp khác.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l.
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC).
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
937
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t


- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch.
- ng nong các kích cỡ 6-12F.
- ng thông d n l u hình đuôi lợn (Pigtail) đ ng kính 6-12F.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt đầu dò tìm vị trí chọc kim thu n lợi nhất: đ ng đi không xuyên qua
m ch, ng tiêu hoá, đ ng đi ng n nhất.
- Th thu t viên r a tay, đeo khẩu trang, đeo găng, áo ph u thu t vô khuẩn.
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim.
- Gây tê t i ch .
- R ch vết nh da bằng l ỡi dao ph u thu t.
- Chọc kim d n đ ng qua vị trí r ch da, d i h ng d n c a siêu âm vào trong
áp xe.
- Qua kim d n đ ng đ a dây d n đ ng (guide wire) vào trong áp xe.
- Dùng b nong để nong r ng đ ng vào, cỡ tăng dần (18G ậ 16G ậ 14G),
theo dây d n đ ng đặt ng d n l u d n l u vào trong áp xe, rút dây d n
đ ng, kiểm tra hút ra dịch t áp xe.
- C định ng d n l u d n l u bằng kim ch khâu ph u thu t.
- Dặn ng i b nh nằm t i gi ng trong 6 gi , theo dõi m ch, huyết áp, vị trí
chọc trong 24 gi .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c.
- Ch y máu nhiều : truyền máu, ph u thu t.
- Ch y dịch áp xe vào bụng, dò tiêu hoá… : tiếp tục d n l u, ph u thu t tuỳ
tr ng hợp.
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh, ph u thu t tuỳ tr ng hợp cụ thể.

938
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚTăCÁCăNANGăVẨăTIểMăX ăD Iă


H NGăD NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Chọc hút và tiêm xơ các nang (nang gan, nang th n…) là th thu t chọc
kim vào các nang qua da, hút hết dịch trong các Nang kết hợp v i tiêm chất gây
xơ (c n tuy t đ i, betadine..) để gây xơ hoá và teo nh các nang dịch. Th thu t
này đ ợc thực hi n d i sự h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nang l n trong gan, th n có tri u ch ng đau, gây nh
h ng đến chất l ợng s ng c a ng i, các nang gan, nang th n nhiễm
trùng, áp xe hoá cần đ ợc chọc hút, d n l u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i : các r i lo n đông máu n ng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l.
- T ơng đ i: c tr ng nhiều, ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
939
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch.


- ng nong các kích cỡ 6-12F.
- ng thông d n l u hình đuôi lợn (Pigtail) đ ng kính 6-12F.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt đầu dò tìm vị trí chọc kim thu n lợi nhất: nang dịch nằm giữa kênh tần
(đ ng d n), đ ng đi không xuyên qua m ch máu hoặc ng tiêu hoá,
đ ng đi ng n nhất.
- Y tá (điều d ỡng) sát khuẩn vị trí chọc kim.
- Bác sĩ tiến hành gây tê t i ch .
- Đ i v i chọc hút : Đ a kim chọc hút vào t n th ơng theo h ng d n c a
siêu, đúng theo đ ng đi đư chọn tr c, hút lấy dịch làm xét nghi m, sau đó tiến
hành hút t i đa có thể dịch trong các nang.
- Bơm chất gây xơ vào trong nang: l ợng bơm vào t i đa bằng v i l ợng dịch
hút ra, giữ chất gây xơ 15 -30’ trong nang.
- Dặn ng i b nh nằm t i gi ng trong 6 gi , theo dõi m ch, huyết áp, vị trí
chọc trong 24 gi .
- Có thể thực hi n nh c l i th thu t sau 12 ậ 24h.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Ch y máu : điều trị n i khoa và theo dõi. Nếu ch y máu không cầm thì h i
chẩn chuyên khoa xét can thi p nút m ch cầm máu hoặc chuyển ngo i
khoa để ph u thu t.
- Vỡ nang, ch y dịch, thu c gây xơ vào bụng: l ợng ít thì ng i b nh bất
đ ng t i ch và theo dõi, l ợng nhiều cần tiến hành ph u thu t để r a và hút
tránh gây xơ và viêm phúc m c.

940
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH Đ TăSịNGăCAOăT NăD IăH NGăD NăC Aă


SIÊU ÂM

I.ăĐ IăC NG
Điều trị các kh i u gan bằng đ t sóng cao tần (Radiofrequence.
Radiofrequency ablation) là ph ơng pháp phá h y kh i u gan bằng nhi t.
Ph ơng pháp này đ ợc áp dụng điều trị t năm 1996 đ i v i các kh i u gan
không còn ch định ph u thu t. Dòng đi n c a sóng cao tần có tần s 400-500
mHz nó kích thích gây chuyển đ ng các phân t quanh đi n cực sinh ra nhi t.
Trong điều ki n cơ thể, các tế bào kh i u sẽ bị phá h y nhi t đ > 60o C.
Hi n nay có nhiều thế h máy điều trị sóng cao tần đ ợc phát minh và áp dụng
trong lâm sàng v i mục đích m r ng ch định điều trị v i các kh i u l n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ i v i thế h máy 1 đi n cực: Các kh i u gan đ ng kính < 3,5 cm. Có thể
điều trị t i đa 3 t n th ơng trong gan.
- Đ i v i các máy nhiều đi n cực đ ng b hóa có thể điều trị v i các t n th ơng
6-7 cm.
- Có thể kết hợp điều trị các t n th ơng trong ph u thu t.
- Trong tr ng hợp u to, có thể kết hợp v i các bi n pháp khác nh hóa chất trị
li u (T n th ơng di căn), nút m ch gan hóa chất (u gan nguyên phát), hoặc kết
hợp v i tiêm c n ngay trong lúc can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i: r i lo n đông máu.
- Ch ng ch định t ơng đ i :
- Các kh i u gan trung tâm.
- Các kh i u gan d i v c nh các cấu trúc ng tiêu.
- Ng i b nh có tiền s n i m t ru t.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Bác s và K thu t viên gây mê.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Máy đ t sóng cao tần chuyên dụng.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
941
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê theo ch định c a bác s gây mê.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim đ t sóng cao tần chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTH CăHI N.
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm.
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo quy trình có sẵn.
- Th i gian điều trị t 8 đến 12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t đ ng ra trong quá trình rút kim ra kh i gan.
- Kết thúc th thu t, ng i b nh n m ngh t i gi ng 6-8 gi .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
1.ăăBi năch ngăngayăsauăcanăthi p:ă
- Ch y máu trong bụng: Theo dõi các ch s huyết đ ng, có thể truyền máu và
các yếu t đông máu trong tr ng hợp thiếu máu nhiều. Nếu điều trị n i không
hi u qu thì ph i m để khâu cầm máu.
- Th ng t ng r ng: Theo dõi n i khoa và điều trị kháng sinh. Trong tr ng hợp
không đáp ng thì ph i m khâu vết th ng.
942
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

2.ăăBi năch ngămu n


- Hẹp đ ng m t trong tr ng hợp không biểu hi n lâm sàng thì không cần thiết
ph i can thi p.
- Nếu ng i b nh có biến ch ng vàng da hoặc nhiễm trùng đ ng m t thì ph i
nong và d n l u đ ng m t.

943
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚT,ăSINHăTHI TăCÁCăKH IăUăPH Nă


M M

I.ăĐ IăC NGă


Chẩn đoán b n chất các kh i u phần mềm đa s gặp khó khăn về ph ơng
di n hình nh, ngo i tr các kh i u mang tính chất đặc tr ng ví dụ nh u cu n
c nh, u mỡ, các kh i dị d ng m ch máu…do v y sinh thiết hoặc chọc hút đ ợc
ch định trong nhiều tr ng hợp nhằm xác định chẩn đoán. Chọc hút là dùng
kim nh 23-26 G đ a vào vùng t n th ơng, hút d i áp lực âm nhằm chẩn đoán
tế bào học. Sinh thiết dùng kim l n hơn th ng t 16- 22 G, c t m u b nh phẩm
vị trí nghi ng , nhằm chẩn đoán mô b nh học, đ ng th i có thể xét nghi m tế
bào học. Th thu t này có thể chọc mù dựa vào vi c xác định t n th ơng trên
lâm sàng. Chọc hút d i siêu âm ngoài vi c có đ chính xác cao hơn, đặc bi t
kh i vị trí sâu, ph ơng pháp này cũng cho phép gi m nguy cơ biến ch ng ví dụ
chọc vào các m ch máu l n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định chẩn đoán b n chất các kh i u phần mềm.
- Các t n th ơng phần mềm cần phân bi t u hay viêm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Ng i b nh nghi ng có t n th ơng m ch máu(bất th ng đ ng tĩnh m ch,
sarcom m ch máu) không nên chọc hút vì nguy cơ ch y máu cao và th ng chất
l ợng b nh phẩm lấy đ ợc không đ cho chẩn đoán.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
944
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng


- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Thực hi n t i phòng th thu t vô khuẩn:
- Kiểm tra h sơ b nh án, xem xét ch định, ch ng ch định.
- Kiểm tra máy siêu âm và đầu dò.
- Siêu âm kiểm tra vị trí t n th ơng. Kiểm tra siêu âm màu (nếu có) đề lo i tr
các t n th ơng m ch máu.
- Xác định vị trí chọc hút ho c sinh thiết d i siêu âm và đặt t thế ng i b nh
thu n lợi, xác định đ ng chọc, đ sâu cần chọc t mặt da t i t n th ơng.
- Sát trùng tay, đi găng vụ khuẩn.
- Bọc đầu dò bằng găng vô khuẩn hoặc túi bọc đầu dò vô khuẩn.
- Sát khuẩn vị trí chọc kim.
- Gây tê t i ch bằng Xylocain.
- Đ a kim vào vị trí đư xác định d i siêu âm.
- Chọc hút bằng kim nh : Rút nhanh piston c a xilanh t o áp lực âm hút
b nh phẩm vào kim. Đ a kim ra vào 3-5 lần, thay đ i h ng kim m i đ a kim
ra vào. Nếu thấy máu đ c kim thì d ng l i.
- Sinh thiết: Th ng c t 3- 5 m nh, vị trí c t ngo i biên t n th ơng.
- Tr i b nh phẩm lên lam kính g i gi i ph u b nh làm tế bào học (chú ý: Nếu
b nh phẩm là dịch thì quay ly tâm 1000 vòng/phút trong vòng 10 phút r i lấy
phần cặn xét nghi m).
- B nh phẩm sinh thiết đ ợc cho vào lọ có formol g i gi i ph u b nh.
945
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Sau khi rút kim: sát trùng l i và băng ch chọc dịch bằng băng dính y tế.
- Dặn ng i b nh không cho n c tiếp xúc v i vị trí chọc hút trong 24gi .
- Sau 24h m i b băng dính và r a n c bình th ng.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu: Cầm máu bằng cách ấn chặt bông hoặc g c m t lúc, hoặc băng ép
cầm máu.
- Nhiễm trùng vị trí chọc: điều trị bằng kháng sinh.

946
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH TIểMăGỂNăD IăH NGăD NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NGă


B nh lý viêm gân (tendinopathy) và viêm túi thanh dịch quanh gân
(bursitis) rất th ng ặp trên thực tế lâm sàng. Điều trị b nh lý này th ng ph i
hợp tiêm thu c ch ng viêm corticoid ch m vào bao gân và thu c gi m
đau, gi m viêm đ ng u ng. Th thu t này th ng đ ợc chọc mù do các bác
s chuyên khoa cơ x ơng kh p thực hi n. Chọc hút d i siêu âm ngoài vi c có
đ chính xác cao hơn đặc bi t các t n th ơng sâu, ph ơng pháp này cũng cho
phép gi m nguy cơ biến ch ng.
II.ăCH ăĐ NH
Các tr ng hợp viêm gân, điểm bám gân và viêm túi thanh dịch quanh
gân.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Những tr ng hợp có nhiễm trùng tòan thân hoặc bị nhiễm trùng t i ch
định tiêm.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
947
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.


5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc kh p chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. 438
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Thực hi n t i phòng th thu t vụ khuẩn.
- Kiểm tra h sơ b nh án, xem xét ch định, ch ng ch định.
- Siêu âm kiểm tra vị trí t n th ơng. Kiểm tra siêu âm màu (nếu có) đề lo i tr
các t n th ơng m ch máu.
- Xác định vị trí chọc kim và vị tr cần tiêm và đặt t thế ng i b nh thu n
lợi, xác định đ ng chọc, đ sâu cần chọc t mặt da t i t n th ơng.
- Sát trùng tay, đi găng vụ khuẩn.
- Bọc đầu dò siêu âm bằng túi nylon vô trùng.
- Sát khuẩn vị tr chọc kim.
- Đ a kim vào vị trí đó xác định d i siêu âm.
- Tiêm corticiod (th ng dùng là Depo-Medrol 40mg).
- Sau khi rút kim: Sát trùng l i và băng ch chọc dịch bằng băng dính y tế.
- Dặn ng i b nh không cho n c tiếp xúc v i vị trí chọc hút trong 24gi .
- Sau 24h m i b băng dính và r a n c bình th ng.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu: Cầm máu bằng cách ấn chặt bông hoặc g c m t lúc hoặc băng ép
cầm máu.
- Nhiễm trùng vị trí chọc: điều trị bằng khác sinh.

948
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH CăHÚTăD CHă ăKH PăD IăH NGăD Nă


SIÊU ÂM

I.ăĐ IăC NG
Chọc hút dịch kh p đ ợc ch định trong tr ng hợp tràn dịch kh p, nhằm
mục đích đánh giá, phân tích dịch kh p về mặt tế bào, sinh hóa hay vi khuẩn
học. Ngoài ra chọc hút dịch kh p còn có tác dụng làm gi m áp lực, gi m đau
cho ng i b nh. Ph ơng pháp này có thể ph i hợp tiêm n i kh p. Chọc hút dịch
có thể thực hi n mù đ i v i m t s kh p l n, tuy nhiên chọc hút d i siêu âm
ngoài vi c chính xác hơn đặc bi t là các vị trí khó, siêu âm cũng cho phép đánh
giá thêm về màng ho t dịch…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chọc hút dịch kh p nhằm mục đích chẩn đoán: xét nghi m dịch.
- Hút dịch kh p nhằm mục đích điều trị: chọc tháo.
- Ph i hợp tiêm kh p, r a kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các b nh lý r i lo n đông máu.
- Nhiễm khuẩn ngoài da t i vị trí kh p cần chọc hút, nhiễm khuẩn toàn thân.
- Không đ điều ki n vô trùng cho th thu t.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
949
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc kh p chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Thực hi n t i phòng th thu t vô khuẩn.
- Kiểm tra h sơ b nh án, xem xét ch định, ch ng ch định.
- Siêu âm kiểm tra vị trí t n th ơng. Kiểm tra siêu âm màu (nếu có) đề lo i tr
các t n th ơng m ch máu.
- Xác định vị trí chọc kim và vị trí cần tiêm và đặt t thế ng i b nh thu n
lợi, xác định đ ng chọc, đ sâu cần chọc t mặt da t i t n th ơng.
- Sát trùng tay, đi găng vô khuẩn.
- Bọc đầu dò siêu âm bằng túi nylon vô trùng.
- Sát khuẩn vị trí chọc kim.
- Đ a kim vào vị trí đó xác định d i siêu âm.
- Tiến hành hút dịch kh p đến khi hết.
- Sau khi rút kim: Sát trùng l i và băng ch chọc dịch bằng băng dính y tế.
- Dặn ng i b nh không cho n c tiếp xúc v i vị trí chọc hút trong 24gi .
- Sau 24h m i b băng dính và r a n c bình th ng.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Nhiễm khuẩn kh p hoặc phần mềm quanh kh p: do th thu t chọc dịch
không đ m b o vô khuẩn: biểu hi n bằng s t, s ng đau t i ch , tràn dịch: Điều
trị kháng sinh.
- Ch y máu t i ch chọc dò: băng ép cầm máu, nếu ch y máu kéo dài ph i kiểm
tra l i tình tr ng b nh lý r i lo n đông máu c a ng i b nh để x trí.
- Biến ch ng khác: Ng i b nh choáng váng, vư m hôi, ho khan, có c m giác
t c ngực khó th , r i lo n cơ tròn... ít gặp th ng do ng i b nh quá sợ hưi. X

950
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

trí bằng cách đặt ng i b nh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi m ch, huyết
áp để có các bi n pháp x trí cấp c u khi cần thiết.

951
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH TIểMăX ăĐI UăTR ăD ăD NGăM CHăD Iă


H NGăD NăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Là th thu t chọc kim trực tiếp vào các bất th ng nh giưn tĩnh m ch,
dị d ng tĩnh m ch, dị d ng b ch m ch, dị d ng đ ng tĩnh m ch và bơm chất gây
xơ vào vùng b nh lý làm xơ và teo các cấu trúc bất th ng.
II.ăCH Đ NHă
- Các tr ng hợp giưn tĩnh m ch nông do suy van.
- Dị d ng tĩnh m ch, dị d ng b ch m ch, dị d ng đ ng ậ tĩnh m ch nh , khu
trú.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l.
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC), tăng áp đ ng m ch ph i.
- T ơng đ i : vị trí dị d ng nằm c nh khí qu n, m ch máu l n, trong h c m t,
khoang cơ (gây h i ch ng chèn ép khoang).
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch c n tuy t đ i (ethanol).
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
952
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba 20-24G.
- Băng áp lực (ga-rô).
- Dây n i bơm thu c.
6. Ng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăChu năb ăngayătr căkhiăti năhƠnh
- Gi i thích cho ng i b nh.
- Xem xét ch định, ch ng ch định.
- Tiến hành trong phòng chụp m ch.
- Th thu t viên r a tay, đeo khẩu trang, đeo găng, áo ph u thu t vô khuẩn.
2.ăăTh căhi năth ăthu t
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim.
- Gây tê t i ch .
- Chọc vào dị d ng tĩnh m ch, b ch m ch, dị d ng đ ng ậ tĩnh m ch bằng
kim d i h ng d n c a siêu âm.
- Nếu có tĩnh m ch d n l u l n v i dòng ch y nhanh tiến hành băng ép bằng
băng áp lực, ép bằng tay hoặc garo phía trên t n th ơng hoặc dùng k thu t kim
đôi (m t kim bơm vào, 1 kim hút ra).
- Tr n chất gây xơ v i thu c c n quang không tan trong n c, khí CO2 hoặc
khí tự do để t o h n hợp bọt gây xơ qua m t khoá 3 chiều.
- Tiêm xơ d i h ng d n c a máy chụp m ch tăng sáng DSA cho đến khi
thu c lấp đầy t n th ơng .
- Kết thúc th thu t, băng ép vùng t n th ơng bằng băng chun.
- Theo dõi t i phòng l u 1 ậ 2 gi ra vi n.
- Đ i v i dị d ng l n tiến hành tiêm xơ nh c l i sau 8 ậ 12 tuần.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăNH NăĐ NHăKểTăQU
- ệt tái phát và ít biến ch ng hơn ph u thu t.
- Có thể ph i hợp v i ph u thu t sau tiêm xơ.
953
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Nếu thất b i, không nh h ng đến quá trình ph u thu t.


- Theo dõi, đánh giá hi u qu bằng siêu âm và chụp c ng h ng t sau 1 ậ 3
tháng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Vị trí chọc, theo dõi m ch, nhi t đ , huyết áp.
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c, dùng thu c gi m
đau và ch ng viêm để làm gi m nhẹ tri u ch ng do chất gây xơ gây nên (thu c
ch ng viêm không steroid hoặc corticoid).
- Biến ch ng chính c a tiêm xơ là ho i t da (khi chất gây xơ tiêm ra ngoài lòng
m ch b nh lý vào t ch c d i da (tự liền nếu nh , l n ph i ghép da).
- Gây đ c thần kinh (v i liều rất l n > 40ml): gi m đau.
- H i ch ng khoang : phù m nh khi tiêm xơ phần xa c a chi (ph u thu t gi i
phóng).
- Nh i máu ph i, xơ đ ng m ch ph i (l ợng chất gây xơ về tĩnh m ch v i
l ợng l n, ethanol).
- Gây tan máu và ng ng tim khi dùng ethanol (rất hiếm x y ra và v i liều l n).

954
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRÌNH CH Că IăD IăH NGăD NăC AăSIểUăỂM

I.ăĐ IăC NG
Chọc i là m t xét nghi m tiền s n, trong đó m t l ợng n c i đ ợc rút
t t cung qua thành bụng b i 1 kim rất nh , d i sự h ng d n c a siêu âm.
Dịch i này sẽ g i đi để phân tích về di truyền.
II.ăCH ăĐ NHă
- Mẹ l n tu i >35 tu i.
- Các xét nghi m triple test và double test nguy cơ cao.
- Cha mẹ mang m t s r i lo n di truyền.
- Tiền căn sinh con bị m t s dị t t bẩm sinh do di truyền.
- Tiền căn sinh con r i lo n nhiễm s c thể.
- Siêu âm phát hi n m t s dị t t: s t môi,h hàm ếch, dị t t tim, giưn đài bể
th n…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.CH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Bong rau.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
955
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Bông, g c, băng dính ph u thu t.


- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng .
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Nhịn tiểu cho căng bàng quang
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Gi i thích cho ng i b nh.
- Xem xét ch định, ch ng ch định.
- Tiến hành trong phòng th thu t.
- Th thu t viên r a tay, đeo khẩu trang, đeo găng, áo ph u thu t vô khuẩn.
- Y tá (điều d ỡng) sát khuẩn r ng vị trí chọc kim.
- Gây tê t i ch .
- Chọc kim vào bu ng i d i h ng d n c a siêu âm.
- Rút ra kho ng 10ml dịch i. M u dịch này đ ợc b o qu n và chuyển đến
phòng xét nghi m sinh hóa, tế bào.
- Kết thúc th thu t, băng ép nhẹ vùng chọc.
- Theo dõi t i phòng l u 1 ậ 2 gi .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Đau bất th ng vùng bụng d i.
- Thấy ch y máu âm đ o.
- Thấy ch y dịch âm đ o.
Cần h i chẩn chuyên khoa phụ s n ngay khi có m t trong những biểu hi n
trên để có kế ho ch x trí kịp th i.

956
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

QUY TRỊNHăK ăTHU TăĐOăM TăĐ ăX NG

I.Đ IăC NG
Đo m t đ x ơng (MĐX) bằng ph ơng pháp DXA là tiêu chuẩn vàng chẩn
đoán b nh loưng x ơng, b nh lý th ng gặp ng i cao tu i.K thu t này s
dụng nguyên lý hấp phụ tia X năng l ợng kép, cung cấp các giá trị về m t đ
x ơng các vị trí (c t s ng th t l ng L1-L4, đầu trên x ơng đùi và c x ơng đùi,
khung x ơng toàn thân) và t l kh i n c, kh i mỡ toàn thân.Đây là m t k
thu t không xâm nh p, an toàn, không nguy hiểm và ít đ c h i. Có thể đo cho tất
c mọi ng i nếu không có các ch ng ch định.
II.CH ăĐ NH
- Phụ nữ trên 65 và nam gi i trên 70
- Phụ nữ sau mưn kinh và nam gi i t 50-69 tu i nếu có các yếu t nguy cơ
loưng x ơng trên lâm sàng.
- Phụ nữ th i kỳ tiền mưn kinh nếu có các yếu t làm tăng nguy cơ gưy x ơng
nh cân nặng thấp, tiền s gưy x ơng do chấn th ơng nhẹ hoặc dùng thu c gây
mất x ơng.
- Tất c những ng i l n có gưy x ơng sau tu i 50.
- Những ng i tr ng thành có b nh lý gây mất x ơng nh viêm kh p d ng
thấp, viêm c t s ng dính kh p, thiểu năng tuyến sinh dục, c ng giáp tiến triển,
c ng v th ợng th n, c ng giáp tiên phát hoặc dùng thu c nhóm
glucocorticoid ≥ 5mg/ngày, kéo dài ≥ 3 tháng.
- Đo m t đ x ơng (BMD) để theo dõi kết qu điều trị cho những ng i đang
điều trị loưng x ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.Ch ngăch ăđ nh
- Phụ nữ có thai.
- Có kim lo i t i vị trí cần đo.
- Làm các xét nghi m có chất c n quang trong vòng 3 ngày.
IV.CHU NăB :
1.H th ng máy đo và thiết bị chuyên dùng.
957
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

- Máy đo loưng x ơng, máy vi tính điều khiển có đ dây d n đi n, cáp n i tín
hi u.
- Các đ m kê t o t thế khi đo.
- H th ng máy in.
- Có cân, th c đo chiều cao.Giấy bút ghi chép, kiểm tra ch định.
2.Ng i b nh:
- Thông báo và gi i thích cho b nh nhân sự cần thiết ph i đo loưng x ơng.
- B nh nhân nằm hoặc ng i đúng t thế, tùy vị trí cần đo.
- Tháo b các v t dụng kim lo i, nhựa có nh h ng đến kết qu đo.
- Ph i hợp bất đ ng tuy t đ i khi đo.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Kh i đ ng máy vi tính đ ng th i v i máy đo.
2. Nh p thông tin b nh nhân trên máy tính g m: Họ tên, tu i, năm sinh,
chiều cao, cân nặng.
3. Đ a b nh nhân vào vị trí, b c l vùng cần đo, tiến hành lần l ợt các điểm
đo theo h sơ ch định.
4. Đo hết các điểm, căn ch nh đúng ph đo trên hình nh thu đ ợc.
5. Đ a b nh nhân ra kh i phòng.
6. Tiến hành in kết qu , l u trữ kết qu , tr kết qu cho ng i b nh.
7. T vấn và gi i thích chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có
yêu cầu
VI.ăĐÁNHăGIÁ,ăGHIăH ăS ăBÁOăCÁO
- Phân tích dữ li u đo. Xếp lo i m t đ x ơng. Báo cáo các tr ng hợp b nh lý
đặc bi t.

958
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

TÀI LI U THAM KH O

1. Binkley N, Bilezikian JP, Kendler DL, et al. Summary of the International


Society For Clinical Densitometry 2005 Position Development
Conference. J Bone Miner Res 2007; 22:643.
2. Hodgson SF, Watts NB, Bilezikian JP, et al. American Association oClinical
Endocrinologists medical guidelines for clinical practice for the
prevention and treatment of postmenopausal osteoporosis: 2001 edition,
with selected updates for 2003. Endocr Pract 2003; 9:544.
3. Raisz LG. Clinical practice. Screening for osteoporosis. N Engl J Med 2005;
353:164.
4. National Osteoporosis Foundation. Clinician's Guide to Prevention and
Treatment of Osteoporosis. http://www.nof.org/professionals/clinical-
guidelines (Accessed on April 28, 2008).
5. Papaioannou A., S. Morin, A. M. Cheung, et al. (2010), "2010 clinical
practice guidelines for the diagnosis and management of osteoporosis in
Canada: summary", Cmaj, 182(17), pp. 1864-1873.

TẨIăLI UăTHAMăKH O

1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Christoph F.Dietrich Dieter Nuernberg (2015), Interventional ultrasound,
Thieme.
3.Debra A. Gervais Tarun Sabharwal (2011), Internentional Radiology
Procedures in Biopsy and Drainage, Springer.
4.Orlando Catalano Antonio Nunziata, Alfredo Siani (2009), Fundamentals in
Oncologic Ultrasound, Springer.
5.Vikram S. Dogra Wael E.A.Saad (2010), Ultrasound-Guided Procedures,
Thieme.
6.Ali F. Aburahma (2007), Non invasive vascular diagnosis: A Practical Guide
to Therapy”. Springer.
7.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiology,
(Volume 1), Elsevier.

959
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

8.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiology,


(Volume 2), Elsevier.

TẨIăLI UăTHAMăKH O

1. Anagnostakos, Nicholas Peter; Tortora, Gerard J. (1990). Principles of


Anatomy and Physiology. San Francisco: Harper & Row. ISBN 0-06-046694-4.
2. Eddy AC, Nance DR, Goldman MA et al. (May 1990). "Rapid diagnosis of
thoracic aortic transection using intravenous digital subtraction
angiography". Am. J. Surg. 159 (5): 500–3. doi:10.1016/S0002-9610(05)81255-
3. PMID 2334014.
3. D'Alotto C, Pelz DM, Rankin RN (September 1985). "A comparison of
angiography, intravenous digital subtraction angiography and duplex
ultrasound in the diagnosis of carotid artery atherosclerosis". J Can Assoc
Radiol 36 (3): 200–8. PMID 3900078.
4. Zwiebel WJ, Strother CM, Austin CW, Sackett JF (1 July 1985). "Comparison
of ultrasound and IV-DSA for carotid evaluation". Stroke 16 (4): 633–
43. doi:10.1161/01.STR.16.4.633. PMID 3895593
5. Sam, Amir H.; James T.H. Teo (2010). Rapid Medicine. Wiley-
Blackwell. ISBN 1405183233.
6. Jump up to: R. Herzig, S. Burval, B. Krupka, I. Vlachova, K. Urbanek, J.
Mares (2004). "Comparison of ultrasonography, CT angiography, and digital
subtraction angiography in severe carotid stenoses" (PDF).European Journal of
Neurology: 774–5. Retrieved 26 June 2013.

TẨIăLI UăTHAMăKH O

1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2. Ali F. Aburahma(2007). Non invasive vascular diagnosis: A Practical Guide
to Therapy. Springer.
3.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiolog
(Volume 1), Elsevier.
4.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiolog
(Volume 2), Elsevier.
5.Matt M. Thomson (2008), Endovascular intervention for vascular disease:
principles and practic, Informa healthcare,

960
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

6. Michael J. Lee (2011), Interventional Radiology Procedures in Biopsy and


Drainage, Springer.

TẨIăLI UăTHAMăKH O

1. Withers C. E, (2011): Diagnostic Ultrasound (Editors: Rumack C.M, Wilson


S.R, Charboneau J. W, Levine D), Mosby Elsevier, 4th edition. (Bản dịch tiếng
Việt: Siêu âm chẩn đoán. Biên dịch: Võ Tấn Đức, Nguyễn Quang Thái Dương)
2. Ma O.J, Reardon R.F, Sabbaj A (2011): Emergency Ultrasound. In:
Tintinalli,s Emergency Medicine: a comprehensive guide, 7e. (Editors:
Tintinalli J.E, Stapczynski J, Ma O.J, Cline D). McGraw - Hill Education.
3. Nguyễn Phước Bảo Quân (2008), Siêu âm bụng tổng quát, Nhà xuất bản
Thuận Hóa
4. Phạm Minh Thông (2011), Siêu âm tổng quát, Nhà xuất bản đại học Huế
5. Marks William M. (2012), Ultrasound: A Practical Approach, CreateSpace
Independent Publishing Platform
6. A.Jacobson Jon (2012), Fundamentals of Musculoskeletal Ultrasound,
Saunders.
7. Ahuaja Anil T. and Rhodri M. Evans (2006), Practical Head and Neck
Ultrasound, Cambridge University Press.

TẨIăLI UăTHAMăKH O

1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Jacques Clarisse Nguyễn Thi Hùng, Phạm Ngọc Hoa (2008), Hình ảnh học sọ
não - X quang cắt lớp điện toán cộng hưởng từ, Nhà xuất bản Y học.
3.Phạm Ngọc Hoa Lê Văn Phước (2008), CT cột sống, Nhà xuất bản Y học.
4.Phạm Ngọc Hoa Lê Văn Phước (2009), CT bụng- chậu, Nhà xuất bản đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
5.Phạm Ngọc Hoa Lê Văn Phước (2011), CT ngực, Nhà xuất bản Y học.
6.Romans Lois E. (2010), Computed Tomography for Technologists: A
comprehensive text, Wollters Kluwer Health / Lippincott Williams &
Wilkins.
7.W. Richard Webb Wiliam E. Brant, Nancy M. Major (2014), Fundamentals of
Body CT (4 ed.), Saunders.
8.Marchal G (2005) Multidetector-row computed tomography: scanning and
contract protocol, Springer.
961
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

TẨIăLI UăTHAMăKH O

1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Trần Đức Quang (2008), Nguyên lý và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ, Nhà xuất
bản Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh.
3 Hoàng Đức Kiệt (2004), Cộng hưởng từ bụng và tiểu khung, Nhà xuất bản Y
học.
4.Reimer P, (2003), Clinical MR imaging: apractical approach”. Springer.
5.Vicent Perrin (2013), MRI techniques, Wiley.
6.Phạm Minh Thông, Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ, Nhà xuất bản Y học.

TẨIăLI UăTHAMăKH O

6. Binkley N, Bilezikian JP, Kendler DL, et al. Summary of the International


Society For Clinical Densitometry 2005 Position Development
Conference. J Bone Miner Res 2007; 22:643.
7. Hodgson SF, Watts NB, Bilezikian JP, et al. American Association of
Clinical Endocrinologists medical guidelines for clinical practice for the
prevention and treatment of postmenopausal osteoporosis: 2001 edition,
with selected updates for 2003. Endocr Pract 2003; 9:544.
8. Raisz LG. Clinical practice. Screening for osteoporosis. N Engl J Med 2005;
353:164.
9. National Osteoporosis Foundation. Clinician's Guide to Prevention and
Treatment of Osteoporosis. http://www.nof.org/professionals/clinical-
guidelines (Accessed on April 28, 2008).
10.Papaioannou A., S. Morin, A. M. Cheung, et al. (2010), "2010 clinical
practice guidelines for the diagnosis and management of osteoporosis in
Canada: summary", Cmaj, 182(17), pp. 1864-1873.

TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Phạm Minh Thông (2012), Kỹ thuật chụp X-quang, Nhà xuất bản Y học.
3.Nguyễn Doãn Cường Nguyễn Văn Nam, Vũ Bá Tùng (2008), Kỹ thuật X-
Quang thông thường (Tập 1), Nhà xuất bản Y học.
4 Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh trường Đại học Y Hà Nội (2007), Bài giảng chẩn
đoán hình ảnh, Nhà xuất bản Y học.
5.Nguyễn Văn Hanh (2001), Kỹ thuật X-quang, Nhà xuất bản Y học.
962
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

6.Torsten B. Moller (2009), Pocket Atlas of Radiographic Positioning, Thieme.

963

You might also like