Professional Documents
Culture Documents
Quy Trinh Ky Thuat Cdha
Quy Trinh Ky Thuat Cdha
M CăL C
30. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa mặt thẳng ...................................... 60
31. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa mỏm trâm ...................................... 62
32. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa t thê schuler................................. 64
33. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa tai t thê chausse iii ...................... 66
34. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa t thế stenvers ............................... 69
35. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa hirtz ............................................... 71
36. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa blondeau ........................................ 73
37. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang sô hóa khơp thai d ơng ham .................... 75
38. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa hàm chếch ..................................... 77
39. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa tuyên n ơc bo ̣t ............................. 79
40. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang sô hóa tuyên lê..........................................
̣ 82
41. Quy trốnh k thu t chu ̣p sô hóa niêụ quản-bể thâ ̣n ng ơ ̣c dong ................... 84
42. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa niêụ đa ̣o bang quang ng ơ ̣c dong ............... 87
43. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa niêụ đô tốñ h ma ̣ch (uiv)............................... 90
44. Quy trốnh k thu tchu ̣p s hóa bang quang trên x ơng mu .......................... 94
45. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa bể thâ ̣n- niê ̣u quản xuôi dong ..................... 97
46. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đ ơng ro ...................................... 101
47. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa mâ ̣t tuy ̣ ng ơ ̣c dong qua nô ̣i soi . 104
48. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đ ơng mâ ̣t qua kehr .................... 106
49. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa ruô ̣t non ....................................... 109
50. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa th ̣c quản ậ da ̣ day ..................... 113
51. Quy trốnh k thu t chu ̣p x quang s hóa đa ̣i trang ...................................... 116
52. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa ông tuyên s ̃ a ............................................ 118
53. Quy trốnh k thu t chu ̣p s hóa t ̉ cung voi t ̉ cung ................................... 121
54. Quy trình k thu t chu ̣p x quang tim ph i cấp c u t i gi ng ................... 127
55. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ..... 129
56. Quy trình chụp c ng h ng t sọ nưo không tiêm thu c đ i quang t ...... 140
57. Quy trình chụp c ng h ng t sọ nưo có tiêm thu c đ i quang t ............. 142
58. Quy trình chụp c ng h ng t h m ch máu n i sọ không tiêm thu c đ i
quang t ........................................................................................................ 145
59. Quy trình chụp c ng h ng t h đ ng m ch n i sọ có tiêm thu c đ i quang
t ................................................................................................................... 148
60. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến yên có tiêm thu c đ i quang t ....... 151
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
61. Quy trình chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác không tiêm
thu c đ i quang t ........................................................................................ 154
62. Quy trình chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm thu c
đ i quang t .................................................................................................. 156
63. Quy trình chụp c ng h ng t ph sọ nưo .................................................. 159
64. Quy trình chụp c ng h ng t các bó sợi thần kinh ................................... 162
65. Quy trình chụp c ng h ng t t i máu nưo .............................................. 165
66. Quy trình chụp c ng h ng t khuyếch tán sọ nưo .................................... 168
67. Quy trình chụp c ng h ng t nền sọ và x ơng đá ................................... 170
68. Quy trình chụp c ng h ng t vùng mặt ậ c không tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 173
69. Quy trình chụp c ng h ng t vùng mặt - có tiêm thu c đ i quang t ..... 175
70. Quy trình chụp c ng h ng t l ng ngực không tiêm thu c c n quang .... 178
71. Quy trình chụp c ng h ng t l ng ngực có tiêm thu c c n quang ........... 180
72. Quy trình chụp c ng h ng t thông khí ph i ............................................ 183
73. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến vú không tiêm thu c đ i quang t ... 186
74. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến vú có tiêm thu c đ i quang t ......... 188
75. Quy trình chụp c ng h ng t ph tuyến vú .............................................. 191
76. Quy trình chụp c ng h ng t l rò vùng h u môn-trực tràng................... 194
77. Quy trình chụp c ng h ng t bụng không tiêm thu c đ i quang t ...... 197
78. Quy trình chụp c ng h ng t bụng có tiêm thu c đ i quang t ............ 202
79. Quy trình chụp c ng h ng t ganv i thu c đ i quang t đặc hi u mô .... 208
80. Quy trình chụp c ng h ng t vùng ch không tiêm thu c đ i quang t .. 211
81. Quy trình chụp c ng h ng t vùng ch u có tiêm thu c đ i quang t ...... 214
82. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến tiền li t có tiêm thu c đ i quang t . 217
83. Quy trình chụp c ng h ng t ph tuyến tiền li t ...................................... 220
84. Quy trình chụp c ng h ng t tầng trên bụng có kh o sát m ch các t ng
...................................................................................................................... 223
85. Quy trình chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t không tiêm thu c đ i quang t
...................................................................................................................... 226
86. Quy trình chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t có tiêm thu c đ i quang t 228
87. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng học sàn ch u, t ng phân ................... 231
88. Quy trình chụp c ng h ng t ru t non...................................................... 234
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
133. Quy trình chụp c t l p vi tính tai- x ơng đá có tiêm thu c đ i quang axial
và coronal ..................................................................................................... 357
134. Quy trình chụp c t l p vi tinh h c m t axial ậ coronalkhông tiêm thu c c n
quang ............................................................................................................ 360
135. Quy trìnhchụp c t l p vi tính h c m t axial ậ coronalcó tiêm c n quang 362
136. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm mặt có dựng hình 3dkhông tiêm c n
quang ............................................................................................................ 365
137. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm mặt có dựng hình 3d có tiêm c n quang
...................................................................................................................... 367
138. Quy trìnhchụp c t l p vi tính l ng ngực không tiêm thu c c n quang ..... 369
139. Quy trình chụp c t l p vi tính l ng ngực có tiêm thu c đ i quang i- t .... 371
140. Quy trình chụp c t l p vi tính ph i đ phân gi i cao ................................ 373
141. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ngực ................................. 375
142. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch vành ........................................ 378
143. Quy trình chụp căt l p vi tính tính điểm vôi hoá đ ng m ch vành .......... 381
144. Quy trìnhchụp c t l p vi tính bụng - tiểu khung không tiêm c n quang .. 383
145. Quy trìnhchụp c t l p vi tính tầng trên bụng có tiêm c n quang ........... 385
146. Quy trình chụp c t l p vi tính bụng - tiểu khung có tiêm c n quang ....... 388
147. Quy trình chụp c t l p vi tính tầng trên bụng có kh o sát m ch các t ng
...................................................................................................................... 391
148. Quy trìnhchụp c t l p vi tính h tiết ni u kh o sát m ch th n và dựng
đ ng bài xuất .............................................................................................. 394
149. Quy trình chụp c t l p vi tính tiểu khung có tiêm c n quang ................... 396
150. Quy trình chụp c t l p vi tính gan có dựng hình đ ng m t .................... 399
151. Quy trình chụp c t l p vi tính h tiết ni u có tiêm c n quang .................. 402
152. Quy trình chụp c t l p vi tính t ng kh o sáthuyết đ ng học kh i u ......... 405
153. Quy trình chụp c t l p vi tính ru t non không dùng ng thông................ 408
154. Quy trình chụp c t l p vi tính ru t non có dùng ng thông ...................... 411
155. Quy trình chụp c t l p vi tính đ i tràng có n i soi o .............................. 414
156. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch - ch u ............................... 417
157. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c không tiêm thu c đ i quang .. 420
158. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c có tiêm thu c c n quang ........ 422
159. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c có dựng hình 3d ..................... 424
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
219. Quy trình chụp và điều trị lấy huyết kh i cấp tính đ ng m ch chi s hóa
xóa nền ......................................................................................................... 599
220. Quy trình chụp và lấy m ng xơ vữa điều trị hẹp t c đ ng m ch chi s hóa
xóa nền ......................................................................................................... 603
221. Quy trình chụp và lấy máu tĩnh m ch th ợng th n siêu chọn lọc s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 607
222. Quy trình chụp và đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i s hóa xóa nền ......... 610
223. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u gan s hóa xóa nền ...................... 614
224. Quy trình chụp và nút hóa chất đ ng m ch điều trị ung th gan s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 617
225. Quy trình chụp và nút h tĩnh m ch c a s hóa xóa nền .......................... 621
226. Quy trình chụp và bơm d ợc chất phóng x điều trị ung th gan s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 624
227. Quy trình chụp và can thi p m ch m c treo s hóa xóa nền .................... 627
228. Chụp và nút m ch bằng h t dcbead g n hóa chất điều trị u gan s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 630
229. Quy trình chụp và t o lu ng thông c a ch qua da (tips) s hóa xóa nền 634
230. Quy trình chụp và sinh thiết gan qua tĩnh m ch c nh trong s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 639
231. Quy trình chụp và nút m ch phế qu n s hóa xóa nền ............................. 642
232. Quy trình chụp và can thi p m ch ph i s hóa xóa nền ........................... 646
233. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u xơ t cung s hóa xóa nền .......... 649
234. Quy trình chụp và nút m ch l c n i m c trong cơ t cung s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 653
235. Quy trình chụp và nút đ ng m ch t cung s hóa xóa nền ....................... 657
236. Quy trình chụp và nút giưn tĩnh m ch tinh s hóa xóa nền ...................... 661
237. Quy trình chụp và nút giưn tĩnh m ch bu ng tr ng s hóa xóa nền ......... 664
238. Quy trình chụp và can thi p m ch lách s hóa xóa nền ............................ 667
239. Quy trình chụp và can thi p m ch tá tụy s hóa xóa nền ......................... 670
240. Quy trình chụp và nong, đặt giá đỡ đ ng m ch m c treo s hóa xóa nền 673
241. Quy trình chụp và nong, đặt giá đỡ đ ng m ch th n s hóa xóa nền ....... 677
242. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch th n s hóa xóa nền ........................ 680
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
243. Quy trình chụp và nút t c búi giưn tĩnh m ch d dày qua da s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 683
244. Quy trình chụp và gây t c búi giưn tĩnh m ch thực qu n qua da s hóa xóa
nền ................................................................................................................ 687
245. Quy trình chụp và nút đ ng m ch cầm máu các t ng s hóa xóa nền ...... 691
246. Quy trình chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 694
247. Quy trình chụp và nút phình đ ng m ch nưo s hóa xóa nền ................... 698
248. Quy trình chụp và điều trị phình đ ng m ch nưo bằng thay đ i dòng ch y
s hóa xóa nền .............................................................................................. 702
249. Quy trình chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo s hóa xóa nền ......... 706
250. Quy trình chụp và nút thông đ ng m ch c nh xoang hang s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 710
251. Quy trình chụp và nút thông đ ng tĩnh m ch màng c ng s hóa xóa nền 714
252. Quy trình chụp và kiểm tra nút m ch nưo s hóa xóa nền ........................ 718
253. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch t y s hóa xóa nền .......................... 722
254. Quy trình chụp và nút đ ng m ch đ t s ng s hóa xóa nền ..................... 726
255. Quy trình chụp và nút m ch tiền ph u kh i u đầu mặt c s hóa xóa nền 730
256. Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp đ ng m ch ngoài sọ (m ch c nh, đ t
s ng) s hóa xóa nền .................................................................................... 734
257. Chụp, nong và đặt stent hẹp đ ng m ch n i sọ s hóa xóa nền................ 739
258. Quy trình chụp và bơm thu c tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch điều trị t c
đ ng m ch nưo s hóa xóa nền .................................................................... 743
259. Quy trình chụp và can thi p lấy huyết kh i m ch n i sọ s hóa xóa nền . 747
260. Quy trình chụp và can thi p các b nh lý h tĩnh m ch nưo s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 752
261. Quy trình chụp và nút m ch điều trị ch y máu mũi s hóa xóa nền ......... 756
262. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u xơ mũi họng s hóa xóa nền ...... 760
263. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch vùng đầu mặt c và hàm mặt s hóa
xóa nền ......................................................................................................... 764
264. Quy trình chụp và lấy máu tĩnh m ch tuyến yên chọn lọc s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 768
265. Quy trình đ xi măng c t s ng s hóa xóa nền ......................................... 771
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
266. Quy trình tiêm phá đông kh p vai s hóa xóa nền ................................... 774
267. Quy trình điều trị tiêm gi m đau c t s ng s hóa xóa nền ....................... 777
268. Quy trình điều trị tiêm gi m đau kh p s hóa xóa nền ............................. 779
269. Quy trình điều trị u x ơng d ng x ơng s hóa xóa nền ........................ 781
270. Quy trình điều trị các t n th ơng x ơng s hóa xóa nền ......................... 783
271. Quy trình điều trị thoát vị đĩa đ m qua da s hóa xóa nền ....................... 785
272. Quy trình đ t sóng cao tần điều trị u gan s hóa xóa nền ......................... 787
273. Quy trình đ t sóng cao tần các kh i u s hóa xóa nền.............................. 790
274. Quy trình điều trị các kh i u các t ng s hóa xóa nền .............................. 793
275. Quy trình đặt c ng truyền hóa chất d i da s hóa xóa nền..................... 796
276. Điều trị bơm t c m ch trực tiếp qua da s hóa xóa nền ............................ 799
277. Quy trình m thông d dày qua da s hóa xóa nền ................................... 802
278. Quy trình đ t sóng cao tần điều trị suy tĩnh m ch s hóa xóa nền ........... 805
279. Quy trình điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da s hóa xóa nền ..................... 809
280. Quy trình tháo l ng ru t d i h ng d n c achụp s hóa xóa nền .......... 812
281. Quy trình chụp và d n l u đ ng m t qua da s hóa xóa nền.................. 814
282. Quy trình chụp và đặt stent đ ng m t qua da s hóa xóa nền ................ 817
283. Quy trình chụp và sinh thiết trong lòng đ ng m t qua da s hóa xóa nền
...................................................................................................................... 821
284. Quy trình d n l u áp xe bụng s hóa xóa nền....................................... 824
285. Quy trình d n l u các dịch bụng s hóa xóa nền ................................... 827
286. Quy trình d n l u áp xe các t ng s hóa xóa nền ..................................... 830
287. Quy trình d n l u bể th n qua da s hóa xóa nền .................................... 833
288. Quy trình đặt sonde jj s hóa xóa nền ...................................................... 836
289. Nong và đặt stent thực qu n, d dày s hóa xóa nền ................................ 839
290. Nong điều trị hẹp t c đ i tràng s hóa xóa nền ......................................... 842
291. Nong điều trị hẹp vị tràng s hóa xóa nền ................................................ 845
292. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng chụp s hóa xóa nền chùm tia hình nón
trong nút hóa chất đ ng m ch gan ............................................................... 848
293. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong đ t sóng
cao tần điều trị u gan .................................................................................... 852
294. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong chẩn đoán
phình đ ng m ch nưo ................................................................................... 855
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
295. Quy trình c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong d n l u áp xe,
tụ dịch qua da ............................................................................................... 859
296. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 862
297. Nguyên lý chụp m ch s hóa xóa nền (dsa - digital subtraction
angiography)................................................................................................. 873
298. Quy trình sinh thiết ph i, màng ph i d i c t l p vi tính ......................... 876
299. Quy trình sinh thiết trung thất d i c t l p vi tính ................................... 879
300. Quy trình sinh thiết x ơng d i c t l p vi tính......................................... 882
301. Quy trình sinh thiết c t s ng d i c t l p vi tính ..................................... 884
302. Quy trình sinh thiết phần mềm d i c t l p vi tính .................................. 886
303. Quy trình sinh thiết t ng hay kh i bụng d i c t l p vi tính ................. 889
304. Quy trình chọc hút h ch hoặc u d i h ng d n c t l p vi tính ............... 892
305. Quy trình sinh thiết gan d i c t l p vi tính ............................................. 895
306. Quy trình chọc sinh thiết u, h ch d i h ng d n siêu âm ...................... 899
307. Quy trình sinh thiết gan d i h ng d n siêu âm ..................................... 902
308. Quy trình sinh thiết lách d i h ng d n siêu âm .................................... 905
309. Quy trình sinh thiết th n d i h ng d n siêu âm .................................... 908
310. Quy trình sinh thiết h ch d i h ng d n siêu âm ................................... 911
311. Quy trình sinh thiết tuyến giáp d i h ng d n siêu âm .......................... 914
312. Quy trình sinh thiết phần mềm d i h ng d n siêu âm .......................... 917
313. Quy trình sinh thiết các t ng d i h ng d n siêu âm ............................. 920
314. Quy trình sinh thiết tiền li t tuyến qua trực tràng d i siêu âm ............... 923
315. Quy trình chọc hút, sinh thiết u vú d i h ng d n siêu âm .................... 926
316. Quy trình chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú d i h ng d n siêu âm ....... 929
317. Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm ....................................... 932
318. Quy trình chọc hút, sinh thiết trong bụng d i h ng d n c a siêu âm
...................................................................................................................... 935
319. Quy trình d n l u các dịch trong bụng d i h ng d n siêu âm ....... 937
320. Quy trình chọc hút các nang và tiêm xơ d i h ng d n siêu âm ........... 939
321. Quy trình đ t sóng cao tần d i h ng d n c a siêu âm .......................... 941
322. Quy trình chọc hút, sinh thiết các kh i u phần mềm ................................ 944
323. Quy trình tiêm gân d i h ng d n siêu âm............................................. 947
324. Quy trình chọc hút dịch kh p d i h ng d n siêu âm ......................... 949
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (80kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân).
- Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Toàn b ph i: thấy đ ợc đ nh ph i và góc s n hoành hai bên. Cánh tay không
ch ng lên tr ng ph i.
- Nghiêng hoàn toàn: x ơng c nghiêng hoàn toàn (thấy v x ơng c a x ơng
c) và các cung s n sau 2 bên gần nh ch ng nhau.
- Hít sâu t t: vòm hoành d i cung tr c x ơng s n 6.
- Nín th t t: đ ng b tim và cơ hoành rõ nét.
- Đ i quang t t: thấy rõ kho ng sáng sau x ơng c, kho ng sáng sau tim và góc
s n hoành sau.
- Phim có tên tu i b nh nhân, dấu ph i trái, ngày tháng năm chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh tim phổ i…
4
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp X quang ph i t thế đ nh ph i ỡn là m t trong những k thu t
chụp cơ b n nhăm phát hi n những t n th ơng vùng đ nh ph i. Do tách đ ợc
hình nh x ơng đòn và cung tr c x ơng s n 1 không ch ng lên vùng đ nh
ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Cần kh o sát rõ hơn những t n th ơng vùng đ nh ph i và thùy giữa.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
- Tháo b vòng c , că ̣p tóc nếu có.
- C i b áo n a trên ng i. Búi tóc lên cao đầu nếu tóc dài.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang ph i đ nh ỡn.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m.
- H ng d n ng i b nh đ ng thẳng, l ng dựa vào cát-xét, ỡn ngực.
- Tia trung tâm chếch lên < 30 đ vào góc giữa cán - thân x ơng c. Đ chếch
tùy thu c đ ỡn c a ng i b nh.
- Nếu chụp t thế sau ậ tr c, ng i b nh áp ngực vào cát-xét, tia trung tâm
chếch t sau ra tr c, xu ng d i 30 đ vào mấu gai C7.
5
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (64kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân).
- Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy đ ợc đ nh ph i năm d i các x ơng đòn. X ơng b vai năm ngoài hai
tr ng ph i.
- Cân x ng: đầu trong c a hai x ơng đòn đ i x ng nhau qua đ ng giữa
(đ ng liên gai sau các đ t s ng).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
6
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
7
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (68kv, 14mAs).
- Yêu cầu b nh nhân đ ng yên, nín th .
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thây đ ơ ̣c toan bô ̣ ổ bu ̣ng t bơ trên khơp mu đên vom hoanh.
- Cân đôi : cô ̣t sông thăt l ng cân đôi ở đ ơng gi ̃ a, x ơng s ơn, canh châ ̣u,
khơp hang cân đôi ở ngoa ̣i vi.
- Không di đô ̣ng : Bơ x ơng s ơn, cơ hoanh va bơ bong khố net.
- Thây đ ơ ̣c phân mêm : thây rõ đ ơng bơ của cac ta ̣ng gan, thâ ̣n va bơ ngoai cơ
thăt l ng.
- Phim co ho ̣ tên bênh
̣ nhân, dâu F ậ T, ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bụng….
8
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
9
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng n i m m trâm quay, m m trâm trụ.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (43 - 45kv, 1,2mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bàn tay bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim t thế thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu ph i - trái, ngay thang năm chu ̣p
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bàn tay…
10
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
11
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng n i m m châm quay, m m châm trụ.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (43 - 45kv, 1,2mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kh p c tay bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim t thế thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c tay…
12
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
13
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
14
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
15
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hoặc ng i ghế, khu u cần chụp
du i thẳng mặt sau khu u sát phim. T thế nghiêng, gấp khu u 450 l i cầu trong
x ơng cánh tay sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào d i nếp khu u 1cm
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (48kv, 1,4mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.NH NăĐ NHăK TăQU
- Khe khơp khuỷu tay bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim.
- Hốnh chiêu của khuỷu tay trên mă ̣t phẳ ng tran ở tra ̣ng thai duỗi va ng ̉ a,
nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be
x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ;
tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p khu u…
16
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
17
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hoặc ng i trên ghế, tay cần
chụp du i thẳng, mặt sau cánh tay sát phim, lòng bàn tay ng a, khu u tay du i
thẳng. T thế nghiêng khu u tay g p trên bụng.
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa x ơng cánh tay.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 1,6mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ : Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ x ơng canh tay vao gi ̃ a phim ở t thê thẳng-
nghiêng. Lây đ ơ ̣c cả hai khơp hoă ̣c ốt nhât mô ̣t khơp gân nơi tổ n th ơng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cánh tay…
18
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
19
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hình v i vai cần chụp tiếp xúc
v i phim, điều ch nh b nh nhân sao cho m m cùng vai nằm d i b trên c a
phim 5 cm.
- Điều ch nh tia trung tâm: ng m đầu đèn sao cho tia trung tâm đi xuyên điểm
giữa c a đ ng thẳng n i liền đ nh vai và đầu d i c a nếp gấp tr c nách. Tia
trung tâm sẽ thẳng góc v i mặt phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI. NH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : Thấy rõ ch m x ơng cánh tay và kh p vai trên phim
Thấy rõ đ ng b kh p.
Thấy rõ kho ng sáng phía d i m m cùng vai.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…
20
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
21
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm: thẳng góc v i phim chiếu vào giữa ch cong nhất c a
x ơng đòn ,phần này cong l i về phía tr c.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ : Lây đ ợc kh p c đòn và kh p cùng đòn.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…
22
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
23
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm đi xuyên qua giữa nách đến kh p cùng đòn vai, tia
trung tâm thẳng góc v i mặt phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : thấy rõ ch m x ơng cánh tay và kh p vai trên phim.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…
24
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
25
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
bàn 450. Tay bên chụp du i thẳng theo cơ thể, tay bên đ i di n giơ lên đầu hoặc
ch ng t ơng ng v i phim.
- Điều ch nh tia trung tâm: Bóng chiếu thẳng góc t trên xu ng vuông góc v i
phim, tia trung tâm khu trú ngang D4 , cách gai s ng D4 sang bên đ i di n 8-10
cm, chiếu qua kh p c đòn bên cần chụp vào giữa phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim : Kh p c đòn vào giữa phim, không bị che lấp b i c t s ng,
trung thất , x ơng s n.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ng bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu F-T, ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p c
đòn.…
26
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinḥ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang bàn chân để khảo sat cac bê ̣nh ly ở bàn
chân : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng bàn chân ,khảo sat bê ̣nh ly ở bàn chân.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bàn chân nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i trên bàn chụp, bàn chân cần chụp du i thẳng lòng
bàn chân sát phim. Phim nghiêng: ng bàn chân ra ngoài x ơng bàn V sát phim.
27
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
28
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
29
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- H ng d n b nh nhân ng i hoặc nằm trên bàn chụp hình v i gót chân đau tiếp
xúc sát phim và bàn chân dựng đ ng, kh p sên chày nằm ngay trung tâm phim.
Điều ch nh bàn chân để lòng bàn chân thẳng góc v i mặt phim .
- Điều ch nh tia trung tâm: Bẻ đầu đèn về phía đầu m t góc 40 đ , đo n ng m
đèn ngay trung tâm, tia trung tâm sẽ đi vào lòng bàn chân nơi đầu gần x ơng
bàn chân th 5 và xuyên ra ngoài đáy c a kh p x ơng c chân.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tiêu chuẩn phim: thấy rõ phần sau x ơng gót, hình x ơng gót không bị ng n
l i.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng gót.…
30
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Cac kỹ thuâ ̣t chu ̣p X quang th ơng quy hay con go ̣i la quy ơc, hâu nh
kinh điể n t hơn 100 năm nay đã đanh gia cac tổ n th ơng x ơng mô ̣t cach hiêụ
quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bê ̣nh ly nhiễm trung, ky sinh
trung, cac loa ̣i u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đã co thể chẩ n đoan
đ ơ ̣c nhiêu tr ơng hơ ̣p. Do đo chố̉ đinh ̣ mô ̣t X quang x ơng khơp la mô ̣t l ̣a
cho ̣n hang đâu. Trong đo co X quang khơp cổ chân để khảo sat cac bê ̣nh ly ở cổ
chân : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c chân ,khảo sat bênh ̣ ly ở c chân.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c chân nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i trên bàn chụp, chân cần chụp du i thẳng gót chân
và mặt sau sát phim. T thế nghiêng chân cần chụp m t cá ngoài sát phim.
31
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa 2 m t cá. T thế nghiêng tia trung tâm trên
m t cá trong 1cm.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (45kv, 25mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ vung cổ chân t thế thẳng- nghiêng.
- Khe khơp cổ chân bên cân chu ̣p vao khoảng gi ̃ a va co hốnh sang giông hốnh
ch ̃ U lô ̣n ng ơ ̣c.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c chân…
32
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
33
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
34
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
35
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 25mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Khe khơp gôi bên cân chu ̣p vao gi ̃ a phim ở h ơng thẳ ng, nghiêng.
- Khe khơp gôi rõ va sang đêu.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be
x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ;
tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p g i…
36
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
37
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm vào giữa x ơng đùi, trung tâm phim.
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60kv, 40mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kích cỡ: lây trên 1 khơp va d ơi mô ̣t khơp tính t vi ̣ trí tổ n th ơng. Lây đ ơ ̣c
toan bô ̣ x ơng đui, tru ̣c của x ơng đui vao gi ̃ a phim.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đui….
38
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
39
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60 kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Bô ̣c lô ̣ đ ơ ̣c lỗ ghep (d ng l khóa) ma trong đo co cac thanh phân của dây
thân kinh sông đi qua.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI N VẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng c …
40
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Cô ̣t sông la tru ̣ cô ̣t của cơ thể , nh ng trong qua trốnh sinh tr ởng va phat
triể n co nhiêu bênh ̣ ly ma hốnh ảnh X quang cho ta nh ̃ ng thông tin quy gia để
chẩ n đoan. Chu ̣p cô ̣t sông cổ để đanh gia thay đổ i thân đôt, khe đốã đê ̣m, khơp
ban nguyê ̣t, phat hiêṇ s ơn cổ 7 va phố đa ̣i mỏm ngang C7, cac bênh ̣ ly của cô ̣t
sông cổ ….
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c t s ng c , khảo sat bênh ̣ ly ở vùng c .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân đ ng thẳng, hai vai song song, c hơi ng a, m t nhìn
thẳng. Phim nghiêng: Vai vuông góc v i phim, cằm hơi ng a.
- Điều ch nh tia trung tâm ngang m c sụn giáp (C5).
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
41
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy các m m gai nằm giữa thân s ng, xem đ ợc C2 đến D1-D2. Thấy hai b
sau đ t s ng ch ng lên nhau, thấy rõ các mấu kh p, m m gai trên phim nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng c …
42
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp X quang đ t s ng c C1-C2 là k thu t chụp X quang đă ̣c bi t,
nhăm b c l toàn b chọn lọc các đ t s ng c C1-C2 đặc bi t là m m nha đ ng
th i xóa nhòa cung răng hàm trên và d i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng c t s ng c cao, đánh giá m m nha.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n ng i b nh năm ng a trên bàn máy, hai chân du i thẳ ng, hai tay
xuôi theo cơ thể. C du i sao cho đ ng n i 2 đ nh m m chũm và b d i răng
c a hàm trên vuông góc v i phim.Nếu ng i b nh ng i hay đ ng thì đầu và 2
vai tựa vào l i lọc. B o ng i b nh há mi ng t i đa.
- Ch nh mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i phim và vào giữa phim theo chiều
dọc.
43
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bóng X quang chiếu thẳ ng t trên xu ng d i vuông góc v i phim, cách mặt
ng i b nh kho ng 30cm (Parma).
- Tia trung tâm khu trú vào điểm b d i răng c a hàm trên và song song v i
đ ng n i điểm này và đ nh hai m m chũm vào giữa phim. Nếu ng i b nh bị
dính c ng kh p hàm không há đ ợc mi ng ta đ a bóng X quang nhích lên phía
trên, tia trung tâm khu trú vào giữa s ng mũi và tia ra vào giữa phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (60kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- C1-C2 trong h c mi ng và vào giữa phim, thấy rõ m m nha.
- B d i răng c a hàm trên ch ng lên đáy x ơng chẩm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…
44
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
46
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
47
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều ch nh tia trung tâm trên điểm giữa đ ng giữa x ơng c (v i chụp đo n
c t s ng l ng D1-6), khu trú tia X trên m ác ( chụp đo n c t s ng l ng D6-12
). T thế nghiêng tia trung tâm chiếu vào gai đ t th 6 cách da l ng đ 4 khoát
ngón tay.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (T. 66kv, 14mAs; N. 78kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ c t s ng ngực ở t thê thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t s ng
ngực…
48
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
49
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
b nh nhân để đ ng nách giữa kéo dài đến x ơng ch u nằm ngay đ ng giữa
c a bàn hoặc phim, 2 mào ch u hoàn toàn nằm ch ng lên nhau và nằm d i b
trên phim 5 cm.
- Điều ch nh tia trung tâm: bẻ đầu đèn về phía đầu 1 góc 15 đ đo n ng m tia
trung tâm nằm trên kh p mu 2 cm.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (T. 66kv, 15mAs; N. 78kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ c t s ng cùng cụt ở t thê thẳng, nghiêng.
- Chât l ơ ̣ng tia: đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c t cùng cụt…
50
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan hốnh ảnh đ ơ ̣c ap du ̣ng
trong thăm khám bô ̣ may hê ̣ tiêt niêu: ̣ chu ̣p hê ̣ tiêt niêụ không chuẩ n bi,̣ chu ̣p
niêụ đô tốñ h ma ̣ch (UIV), siêu âm, cac kỹ thuâ ̣t thăm do ng ơ ̣c dong, chu ̣p căt
lơp vi tốnh (CLVT), thăm do ma ̣ch mau, chu ̣p cô ̣ng h ởng t (CHT). Chu ̣p hê ̣
tiêt niêụ không chuẩ n bi ̣ th ơng đ ơ ̣c s ̉ du ̣ng nhiêu nhât trong chẩ n đoan cac
bât th ơng, bênh ̣ ly của hê ̣ tiêt niê ̣u đặ bi t là s i h tiết ni u.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng h tiết ni u, b nh lý h tiết ni u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
- Bê ̣nh nhân không dung thuôc co đô ̣ cản quang cao, không ăn cac th c ăn dễ
sinh hơi, dung thuôc tẩ y vao buổ i tôi tr ơc khi chu ̣p ( trong tr ơng hơ ̣p câp c u
không cân bât c chuẩ n bi ̣gố) hoặc thụt tháo phân.
- Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng h tiết ni u nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
51
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
53
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lây đ ơ ̣c toan bô ̣ khung châ ̣u.
- Tru ̣c cô ̣t sông cung cu ̣t vao gi ̃ a phim theo chiêu ngang.
- Phim co đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản , phim sa ̣ch, không bi ̣x ơc…
- Phim co ho ̣ tên bênḥ nhân, dâu F hoă ̣c T, ngay thang năm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh khung ch u…
55
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp phim răng c n chóp hay chụp phim sau huy t răng là k thu t
chụp thông dụng và thiết yếu c a chuyên khoa răng hàm mă ̣t. K thu t này cho
phép thăm khám m t cách chi tiết và rõ nét nhất về hình thái và cấu trúc m t
răng cùng các cấu trúc lân c n nó (bao g m t ch c quanh răng và t ch c
quanh chóp).
Dựa trên nguyên lý chung c a chụp X Quanguang th ng quy v i hai
nguyên t c chụp th ng đ ợc áp dụng là nguyên t c song song và phân giác.
Trong nguyên t c song song thì mă ̣t phẳ ng đi qua trục răng và mă ̣t phẳ ng phim
năm song song v i nhau, h ng tia trung tâm cùng vuông góc v i hai mă ̣t phẳ ng
này. Nguyên t c này đ m b o hình thái và kích th c th t c a răng cần chụp.
Trong nguyên t c phân giác thì mă ̣t phẳ ng đi qua trục răng và mă ̣t phẳ ng phim
t o thành m t góc nhị di n, h ng tia trung tâm sẽ vuông góc v i mă ̣t phân giác
c a góc nhị di n này. Chụp phim c n chóp theo ph ơng pháp này sẽ có nhiều
sai s hơn so v i k thu t song song.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat bê ̣nh ly răng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
56
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
57
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp phim răng toàn c nh là lo i phim cho thấy hình nh toàn b hai
cung răng trên và d i cùng những cấu trúc kế c n c a x ơng hàm trên, x ơng
hàm d i bao g m c kh p thái d ơng hàm hai bên. K thu t này dựa trên
nguyên lý c a chụp c t l p c điển v i chùm tia đi qua m t khe hẹp. Nguyên t c
này cho phép thấy đ ợc hình nh rõ nét c a các thành phần định vị trong bề dày
l p c t; ng ợc l i, các thành phần năm ngoài bề dày l p c t đều bị m đi. Trên
cơ s này, bóng tia X và phim sẽ di chuyển ng ợc chiều nhau, quay m t vòng
quanh x ơng hàm d i c a ng i b nh (kho ng 12 đến 14 giây) trong m i lần
chụp phim.
II. CH ăĐ NHă
- Kh o sat chấn th ơng, bênḥ ly răng, cung x ơng hàm mặt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth c hi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Có kh năng hợp tác t thế đ ng hoă ̣c ng i. đ ợc tháo b các v t dụng
kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c tr c khi chụp phim.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang răng toàn c nh.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăKh ̉ iăđ ngămáyăch p
L p cát xét vào h p giữ phim và lựa chọn thông s chụp (mA, kV và th i
gian chụp) cho phù hợp v i ng i b nh (kho ng 60 - 70 kV, 10mA và 12 -14
giây).
58
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
59
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan bênh
̣ ly ở vung hàm mặt
nh : siêu âm, chu ̣p X quang th ng quy, chu ̣p căt lơp vi tinh, c ng h ng t .
Trong đó có k thu t chụp x quang mặt thẳng th ng dùng .
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng vùng hàm mặt, b nh lý vùng hàm mặt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
- H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn X Quang, đầu thẳng , mặt phẳng trán
sông song v i phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào đ ng giữa n i hai m t .
- Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i hoặc bên trái
c a b nh nhân.
60
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 18mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy đ ợc x ơng hàm trên và x ơng hàm d i cân đ i hai bên .
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng,
be x ơng, thây đ ơ ̣c bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân
mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh …
61
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Dài m m trâm là hi n t ợng b nh lý do m m trâm dài ra quá m c bình
th ng, gây nên các tri u ch ng khó chịu t i vùng họng và tai cho ng i b nh.
B nh lý dài m m trâm đ ợc bác sĩ Watt Eagle mô t lần đầu năm 1937 nên còn
đ ợc gọi là ắh i ch ng Eagle”. Tri u ch ng th ng gă ̣p c a dài m m trâm
là nu t đau, nu t v ng, s h Amidan thấy đầu m m trâm. Chiều dài m m
trâm trung bình kho ng 3,08 ́ 0,67cm.Chụp X quang m m trâm là k thu t
chụp nhăm tìm nguyên nhân đau thành họng nghi do m n trâm quá phát.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng quá phát m m trâm : nu t đau, nu t v ng, s h Amidan thấy đầu
m m trâm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang m m trâm.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăĐ tăt ăthêăăng iăb nh
- Ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i
phim, hai tay du i thẳ ng th t tho i mái.
- Đ ng nhân trung và l tai vuông góc v i phim, ng i b nh há mi ng.
- Đ i v i ng i b nh năm sấp thì hai tay g p l i ch ng lên mă ̣t bàn.
2.ăăCh nhăbóngăXăquang
62
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tia trung tâm đi thẳ ng đ ng, đi qua mă ̣t phẳ ng chính di n và song song v i
sàn ng tai ngoài đ i v i ng i b nh năm ng a.
- Tia trung tâm đi chếch m t góc 25° h ng về phía đầu, sao cho tia đi ra vào
chân s ng mũi vào giữa phim.
3.ăăĐ tăh ngăs ăch pă
- 70 KV.
- 50 mAs.
- Có l i ch ng m .
4.ăăTiênăhƠnhăch p
- Quan sát ng i b nh qua kính chì bu ng điều khiển, ấn núm phát tia X.
- H ng d n ng i b nh ra kh i phòng chụp, in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T thế năm ng a thấy đ ợc hai m m trâm cân đ i trên phim và năm trong
hình xoang hàm.
- T thế năm sấp thấy đ ợc hai m m trâm cân đ i trên phim và năm trên hình
xoang hàm.
- Có tên dấu ph i trái.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…
63
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Schuler nhăm mục đích b c l hai bên vách
c a khe sào bào, sào đ o th ợng nhĩ và kh p thái d ơng hàm để đánh giá các
t n th ơng vùng x ơng chũm và kh p thái d ơng hàm.
II.ăCH ăĐ NHă
- U dây thần kinh VIII.
- Viêm tai giữa cấp và m n tính.
- B nh lý kh p thái d ơng hàm.
- Tai không phát triển.
- Cholesteatoma trong tai (x ơng chết bị vây quanh băng mô mỡ).
- Chấn th ơng nghi vỡ x ơng đá.
- L dò ng bán khuyên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
64
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- H ng d n b nh nhân nằm sấp trên bàn X Quang, đầu nghiêng về bên chụp, tai
bên chụp sát phim. Mă ̣t phẳ ng chính di n song song v i phim, đầu hơi cúi để
mă ̣t phẳ ng Virchow song song v i b trên c a phim, l tai giữa phim.
- Tia trung tâm năm trong mă ̣t phẳ ng qua l tai, tia chiếu vào điểm cách l tai
bên đ i di n 7 cm chếch xu ng phía chân 25-300 và đi t i bên l tai bên cần
chụp.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 18mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp 2 lần các th i điểm há mi ng và ng m mi ng để kh o sát kh p thái
d ơng hàm.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Trung tâm c a hình có m t vết tròn sáng, đó là bóng chiếu c a ng l tai trong
và ngoài. Phía sau có hình sáng c a các tế bào chũm.
- L i cầu x ơng hàm phía tr c l tai và ch ng lên hình c a x ơng đá.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p…
65
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Chaussé III nhăm mục đích b c l hai bên vách
c a khe sào bào,sào đ o th ợng nhĩ, th ng để b sung cho k thu t chụp
Schuller trong đánh giá các t n th ơng vùng xoang chũm.
II.ăCH ăĐ NHă
- U dây thần kinh VIII.
- Viêm tai giữa cấp và m n tính.
- Tai không phát triển.
- Cholesteatoma trong tai (x ơng chết bị vây quanh băng mô mỡ).
- Chấn th ơng nghi vỡ x ơng đá.
- L dò ng bán khuyên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3. Ng iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
T ăthêăăChausséăIIIăc ăđi n
66
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, hai chân du i thẳ ng, hai tay xuôi theo cơ
thể.
- Đă ̣t chẩm sát phim.
- Ch nh mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i phim.
- Mă ̣t ng i b nh cúi nhẹ.
- Đầu nghiêng về bên không cần chụp sao cho mă ̣t phẳ ng chính di n t o v i
ph ơng thẳ ng đ ng m t góc 10-18°.
- Tia trung tâm: chiếu chếch xu ng d i m t góc 10º so v i ph ơng thẳng đ ng
hoă ̣c m t góc 30º so v i mă ̣t phẳ ng Virchow, tia X khu trú vào vùng thái d ơng
bên cần chụp qua l tai ngoài t i phim.
- Ng i b nh năm ng a, phim d i x ơng chẩm, cúi đầu để mă ̣t phẳ ng
Vichow có m t góc 20 đ v i đ ng thẳ ng đ ng. Tia X chiếu t trán vào vùng
thái d ơng qua l tai ngoài và vào giữa phim. Nh v y tia trung tâm sẽ chếch
30 đ so v i mă ̣t phẳ ng Vichow và h ng về phía chân.
T ăthêăăChausséăIIIăc iătiên
- Ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, hai chân du i thẳ ng, hai tay xuôi theo cơ
thể. Đă ̣t chẩm vào giữa phim. Ch nh mă ̣t phẳ ng chính di n vuông góc v i phim.
Ch nh đ ng n i hai l tai ngoài song song v i phim. Mă ̣t ng i b nh cúi nhẹ.
- Tia trung tâm:
+ Thì 1: chiếu thẳ ng góc sao cho đ ng dọc đi qua b ngoài h c m t 2cm và
đ ng ngang đi qua h thái d ơng và g bình tai. Tia trung tâm t i đầu ngoài
c a cung lông mày.
+ Thì 2: c định chẩm xoay đầu t t về phía bên không cần chụp sao cho tia
trung tâm vào h thái d ơng bên cần chụp (kho ng 1/3 giữa đ ng n i
đuôi m t và vành tai).
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (55kv, 30mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ hình các thông bào chũm kho ng giữa phim.
- Thấy đầy đ các tế bào c nh hang, ng bán khuyên trên, ng bán khuyên
ngoài tiền đình.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
67
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
68
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế stenvers nhăm mục đích b c l phía mặt
tr c x ơng đá , 2/3 x ơng chũm d i và phần sau x ơng chẩm để đánh giá
các t n th ơng vùng xoang chũm và x ơng đá .
II.ăCH ăĐ NHă
- Trong các tr ng hợp nghi vỡ x ơng đá , t n th ơng các ng bán
khuyên, đ nh x ơng đá và ng tai trong.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
- Ng i b nh năm sấp, m t áp vào phim bằng g h m t, gò má và mũi phía
bên cần chụp.
- Mă ̣t phẳ ng chính di n hợp m t góc 450 v i phim, mă ̣t phẳ ng Virchow thẳng
góc v i phim, l tai giữa phim.
69
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
70
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Hirtz nhăm bô ̣c lô ̣ : nên so ̣ cac xoang ham,
xoang b ơm, xoang sang, x ơng đa, mô ̣t sô lỗ của nên so ̣ nh lỗ rach tr ơc, lỗ
bâu du ̣c, lỗ tron nhỏ, x ơng chũm, x ơng gò má cung tiếp.
II.ăCH ăĐ NH
- Kh o sát b nh lý c a cac xoang hàm, xoang trán,chấn th ơng x ơng, x ơng
đa, mô ̣t sô lỗ của nên so ̣ nh lỗ rach tr ơc, lỗ bâu du ̣c, lỗ tron nhỏ, x ơng chũm,
x ơng gò má cung tiếp...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân ng i, ng đầu ra sau t i đa, đ nh đầu dựa vào phim
- Ch nh mặt phẳng chính di n vuông góc v i phim. Ch nh mặt phẳng Virchow
song song v i phim.
- Điều ch nh tia trung tâm vào điểm n i giữa 2 góc hàm, trung tâm phim, chếch
lên phía đầu m t góc 80o so v i mặt phẳng phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
71
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (70kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Phim chu ̣p đung thây : nên so ̣, cac xoang ham, xoang b ơm, xoang sang,
x ơng đa, mô ̣t sô lỗ của nên so ̣ nh lỗ rach tr ơc, lỗ bâu du ̣c, lỗ tron nhỏ, x ơng
chũm, x ơng gò má cung tiếp.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cac xoang,
x ơng đa, nên so ̣….
72
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T thế chụp X quang t thế Blondeau nhăm bô ̣c lô ̣ , nhốn rõ cac câu truc :
nên so ̣ va x ơng chẩ m co hốnh ở phốa d ơi, cac xoang mă ̣t ( xoang tran, sang,
ham) va hô măt thây rõ ở phân trên phim. Ngoai ra con thây cung tiêp x ơng go
ma va x ơng ham d ơi.
II.ăCH ăĐ NHă
- Kh o sát b nh lý c a mũi (u ,cu n mũi quá phát…),xoang hàm, xoang
trán,chấn th ơng x ơng vùng quanh m t, x ơng gò má ….
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăNg iăb nh
Tháo b khuyên tai, vòng c , că ̣p tóc nếu có.
4.ăăPhiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHÀNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n b nh nhân nằm sấp trên bàn X Quanguang, mặt ng a, mi ng há to,
cằm và môi trên sát phim, đầu mũi cách phim 1,5 ậ 2cm.
- Điều ch nh tia trung tâm vào trên ụ chẩm ngoài 12 ậ 14cm, tia ra điểm giữa hai
l mũi, trung tâm phim.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
73
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
- Điều ch nh yếu t k thu t (66kv, 20mAs).
- Yêu cầu b nh nhân giữ yên.
- Đóng c a phòng chụp r i phát tia.
- Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu .
- Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim.
- In phim.
- Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T thế đúng khi b trên x ơng đá chiếu rọi vào đáy xoang hàm, mặt phẳng dọc
giữa là trục đ i x ng c a phim.
- Hình nh bình th ng: h c mũi có kho ng sáng c a khe h rõ. Các xoang hàm,
xoang b m, xoang trán sáng đều , các thành x ơng rõ.
- Nền sọ và x ơng chẩm có hình phía d i và các xoang mặt, h m t sẽ thấy rõ
phần trên phim.Ngoài các xoang trán,xoang sàng, xoang hàm, h m t còn có
thể thấy cung tiếp x ơng gò má và x ơng hàm d i.
- Chât l ơ ̣ng tia : đô ̣ net, đô ̣ t ơng phản rõ rang.
- Film co ho ̣ tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chu ̣p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cac xoang,
x ơng go ma…
74
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Để kh o sát kh p thái d ơng ậ hàm có thể ch định các k thu t
X quang th ng quy. Trong quy trình này đề c p đến k thu t chụp c t
l p c điển (tomography) kh p thái d ơng hàm bằng máy chụp toàn hàm
(panorama).
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng vùng hàm mặt và kh p thái d ơng hàm, b nh lý về kh p thái
d ơng hàm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang răng chuyên dụng hoặc máy X quang th ng quy có chế
đ chụp kh p thái d ơng hàm.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăNg iăb nh
- Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mặt c nếu có .
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.
- H ng d n ng i b nh t thế đ ng hoặc ng i, l ng thẳng, kh i mặt đ i
x ng qua mặt phẳng dọc giữa, không quá cúi hoặc quá ng a sao cho mặt phẳng
đi qua đ ng n i l tai ậ b d i m t nằm song song v i mặt sàn, cằm tì trên
thanh đỡ cằm.
75
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
76
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hiê ̣n nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩ n đoan bênh
̣ ly ở vung hàm mặt
nh : siêu âm, chu ̣p X quang th ng quy, chu ̣p căt lơp vi tinh, c ng h ng t .
Trong đó có k thu t chụp x quang hàm chếch th ng dùng nhất.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng vùng hàm mặt, b nh lý vùng hàm mặt.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăNg iăb nh
Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng đầu mă ̣t c nếu có nh h ng đến k
thu t.
4.ăPhiêuăxetănghi m
Ch định chụp phim và đọc kết qu .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
- Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn
đoán lâm sàng.
- M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp.
- Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 0,5m.
- H ng d n b nh nhân nằm sấp trên bàn X Quanguang, đầu nghiêng về bên
chụp, má bên chụp sát phim.
- Điều ch nh tia trung tâm chếch lên đầu 28 ậ 30 đ , tia vào c nh c ngang
x ơng móng, d i góc hàm 5cm.
- Dán chữ (F) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i bên ph i c a b nh nhân.
- Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy
t ơng ng v i b ph n cần chụp
77
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
78
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
K thu t chụp tuyến n c bọt đ i quang là k thu t thăm khám tuyến
n c bọt và các ng tuyến băng cách bơm m t l ợng thu c đ i quang vào ng
tuyến n c bọt qua l đ c a ng tuyến trong khoang mi ng, qua đó đánh giá
đ ợc các bất th ng về hình thái c a h th ng ng tuyến.
II.ăCH ăĐ NHă
- S i ng tuyến, chít hẹp, giưn ng tuyến.
- Đ ng rò, kh i u…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm tuyến n c bọt cấp.
- Dị ng thu c đ i quang: ch ng ch định t ơng đ i.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
- BS -Điều d ỡng răng hàm mặt.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- ng thông Rabinov 22 Gauge và dây d n 0.018 inch
- Các dây n i tiêm truyền tĩnh m ch
- Que đè l ỡi, băng dính, g c…
- Bơm tiêm 5, 10, 20ml
- Kim tiêm 18-20G
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c (nếu không có lo i lipiodol
ultrafluide).
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
79
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- Qu chanh t ơi.
- Đèn chiếu sáng qua đầu.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăd ngăc
- Tẩm thu c gây tê lên g c.
- Lu n dây d n vào ng thông
- N p thu c đ i quang vào bơm tiêm, n i bơm tiêm v i dây n i r i đu i bọt khí.
2.ăăTiênăhƠnhăk ăthu t
- Xác định vị trí l đ c a ng tuyến
- Băng cách quan sát ho t đ ng tiết n c bọt.
- Có thể kích thích tiết n c bọt băng cách nh vài giọt chanh vào mi ng ng i
b nh.
- Gây tê t i ch băng g c tẩm thu c gây tê nếu cần.
- Lu n dây d n vào ng tuyến.
- Khi dây đư vào trong ng tuyến, tịnh tiến ng thông vào ng tuyến.
- Đă ̣t ng thông.
- Khi ng thông đư vào trong ng tuyến, m t tay giữ chă ̣t ng thông, m t tay rút
dây d n ra.
- N i ng thông v i dây n i c a bơm tiêm ch a thu c đ i quang.
- Quấn đuôi ng thông băng m t miếng g c, đă ̣t miếng g c giữa hai hàm răng
ng i b nh, yêu cầu ng i b nh c n chă ̣t miếng g c để c định ng thông
trong lúc chụp.
- Tiến hành chụp .
- Chụp các t thế tr c-sau, nghiêng, chếch, t thế d i hàm-đ nh sọ
(submentovertex).
- Có thể tiến hành chụp nh chụp phim toàn c nh (panorama).
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
K thu t chụp tuyến n c bọt đúng sẽ cho thấy thu c đ i quang hi n hình ng
tuyến n c bọt chính và các nhánh phụ. Phân tích k kết qu để xác định các bất
th ng về hình thái.
- T vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
- Ch y máu: rút ng thông, cầm máu băng g c ép.
80
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
81
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Đ a thu c đ i quang vào ng tuyến l để kh o sát sự l u thông ng tuyến,
tìm những nguyên nhân gây t c ng tuyến. Chụp tuyến l đang đ ợc thay thế
băng chụp CLVT.
II.ăCH Đ NHă
- Ch y n c m t th ng xuyên nghi ng t c ng tuyến.
- Nghi ng có s i hay thông l mũi thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm ng tuyến, túi tuyến cấp.
- Viêm xoang cấp.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
- BS- điều d ỡng chuyên khoa M t.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 2; 3; 5ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c (nếu không có lo i lipiodol
ultrafluide)
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Bowman.
- B ng nong (dilatator).
82
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đèn chiếu.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
Chụp X quang hoă ̣c CT scan xoang kh o sát xoang tr c khi chụp tuyến
l .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Ng i b nh năm ngữa, nh m t 2 giọt thu c gây tê.
- Sát khuẩn cẩn th n.
- Nong ng tuyến l d i. Dùng ng thông Bowman, hoă ̣c kim đầu tù dùng
cho tuyến l , đ a vào h ng thẳ ng đ ng, vào 2mm r i xoay ngang 90 đ đẩy
ng thông vào cho đến khi c m giác đụng x ơng.
- Ng i b nh năm ng a để bơm thu c và năm sấp để chụp phim.
- Bơm thu c đ i quang xong chụp phim ngay các t thế: Waters, Caldwell,
nghiêng.
- Theo dõi thu c đ i quang l u thông trong ng tuyến, băng cách chụp phim
sau 7-10 phút, sau 15-20 phút thấy thu c đ i quang trong sàn h c mũi và niêm
m c họng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng ng tuyến hẹp hay t c, có giưn trên ch hẹp hoă ̣c không.
- Vị trí t c túi l , ng l mũi, hay ch n i giữa túi và ng l mũi.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Nhiễm khuẩn: cần tuân th điều ki n vô khuẩn.
- Th ng ng tuyến: cần dung kim đầu tù.
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
83
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Kh o sát hình thái đ ng tiết ni u cao, băng cách bơm thu c đ i quang
ng ợc dòng qua ng thông vào ni u qu n.
II.ăCH ăĐ NH
- Ni u đ tĩnh m ch không có ch định hoă ̣c hình nh không rõ ràng.
- Th n câm.
- Vô ni u.
- U đ ng d n ni u cao.
- Rò ni u qu n.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Đang nhiễm khuẩn tiết ni u. Nếu nghi ng ph i xét nghi m n c tiểu.
- U bàng quang.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
- BS- điều d ỡng chuyên khoa tiết ni u.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Máy n i soi bàng quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Thu c sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Chevassu hay ng thông ni u qu n có đ i quang.
84
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Dây d n.
4.ăăNg iăb nh
- Đi tiểu tr c khi lên bàn chụp phim.
- Thụt tháo phân tr c khi chụp ni u qu n - bể th n ng ợc dòng.
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
- Các xét nghi m cơ b n.
- Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c tiểu.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Phim bụng không chuẩn bị ngay tr c khi tiến hành xét nghi m giúp xác định
hằng s , khu trú chính xác và tìm các vôi hóa bất th ng trong bụng.
- Thực hi n trong phòng m v i chế đ sát khuẩn nghiêm ngă ̣t.
- Cần gây tê ni u đ o.
- N i soi toàn b bàng quang, xác định hai l ni u qu n.
- Nh máy n i soi c ng hay ng soi mềm đ a ng thông vào đo n ni u qu n
thành, rút lui nhẹ để bít l ni u qu n tránh trào ng ợc thu c đ i quang, theo dõi
d i màn tăng sáng.
- Đẩy khí ra ngoài ng thông.
- Bơm thu c đ i quang t t áp lực thấp, theo dõi d i màn tăng sáng, khi c m
nh n có lực c n thì ng ng bơm và chụp các phim ngay.
- Trong lúc bơm thu c nếu ng i b nh đau, hoă ̣c thấy trên màn tăng sáng
thu c trào ng ợc vào các ng th n thì ph i ng ng bơm.
- Để hi n hình đầy ni u qu n cần kho ng 2- 5ml, làm hi n hình đầy đài bể th n
cần kho ng 4-10ml.
- Chụp phim c l n 30x40cm hoặc 35x43cm. Chụp thẳ ng đầy thu c và chụp
chếch tr c ph i và chếch tr c trái. Chụp phim sau tháo thu c đ i quang 5
phút để đ m b o thông ni u qu n t t.
- Tr ng hợp hẹp ni u qu n, có thể dùng dây d n lu n qua ch hẹp
ni u qu n r i lu n ng thông theo dây d n lên cao và bơm thu c đ i quang để
kh o sát trên ch hẹp.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Ni u qu n b đều. Theo dõi thu c đ i quang trong ni u qu n trên màn tăng
sáng, khó kh o sát đo n khúc n i bể th n-ni u qu n và ni u qu n b t chéo đ ng
m ch ch u.
- Hình thái đài bể th n ni u qu n gần t ơng tự hình nh trên ni u đ tĩnh m ch
hoặc rõ hơn.
- Hình nh bất th ng đ ng d n ni u g m giưn, hẹp, t c, hình l i, hình
khuyết, hình đè ép.
- Nhu đ ng ni u qu n ch đ ợc đánh giá thì tháo thu c đ i quang.
- đọng thu c đ i quang khi có t c đ ng d n ni u.
85
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
86
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Kh o sát hình thái và ch c năng bài xuất n c tiểu c a đ ng tiết ni u
thấp nam gi i, băng cách bơm thu c đ i quang i- t tan trong n c qua dụng cụ
đ a vào ni u đ o. K thu t g m hai thì: thì ng ợc dòng và thì đi tiểu.
II.ăCH ăĐ NHă
Chụp ni u đ o bàng quang ng ợc dòng đ ợc ch định chẩn đoán
các bất th ng về hình thái bàng quang, ni u đ o nam; ch c năng bài
xuất n c tiểu bàng quang, ni u đ o.
- Túi th a, u, lao, vỡ bàng quang, bàng quang thần kinh .
- Hẹp, túi th a, rò ni u đ o.
- Trào ng ợc bàng quang ni u qu n.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Đang nhiễm khuẩn tiết ni u.
- Nếu nghi ng ph i xét nghi m n c tiểu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang tăng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăV tăt ătiêuăhao.
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Foley.
- Bô đi tiểu lo i nam gi i và lo i nữ gi i.
87
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
- Đi tiểu tr c khi lên bàn chụp phim.
- Thụt tháo phân tr c khi chụp ni u đ o bàng quang ng ợc dòng.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
Các xét nghi m cơ b n. Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c
tiểu. Phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Phim h tiết ni u không chuẩn bị: chụp phim sau khi đi tiểu.
1.ăăăĐ tă ngăthĕ̉ ng
- Sát khuẩn cẩn th n l sáo, dụng cụ vô khuẩn, rữa tay, mang găng vô khuẩn.
- Đẩy khí ra kh i ng thông hoặc dụng cụ.
- Ng i b nh nằm ng a.
- Bóng cao su c a ng thông đ a vào ni u đ o tr c, cách h thuyền 2-3 cm.
Bơm ph ng bóng cao su băng n c mu i sinh lý (2-3ml), bơm t t và theo dõi
ph n ng c a ng i b nh. Hoă ̣c dùng dụng cụ g n trực tiếp v i bơm tiêm và
đ a vào bít kín l sáo.
2.ăăB măthu căđ iăquang
- Có thể cho truyền thu c đ i quang hoă ̣c bơm trực tiếp băng bơm tiêm, v a
bơm v a kéo nhẹ ni u đ o.
- Theo dõi d i màn tăng sáng. Ng ng đ a thu c đ i quang nếu ng i b nhcó
c m giác đau nhiều, ng i b nh ph n đ i hay thoát thu c đ i quang ra ngoài
thành ni u đ o.
- Bơm t đầu 60-100ml thu c đ i quang.
- Ph n ng co th t c a cơ vòng ni u đ o sau có thể xẩy ra: Có thể ng ng ph n
ng co th t băng cách b o ng i b nh th sâu hoặc th đi tiểu.
- Chụp trong lúc bơm, ng i b nh nín th , phim thẳng và phim chếch.
3.ăăCh păbƠngăquang
- Chụp lúc bàng quang đầy: ng i b nh có c m giác mu n tiểu.
- Làm đầy bàng quang bằng cách cho ng i b nh u ng n c hoă ̣c bơm thêm
n c mu i sinh lý (200ml).
- Chụp thẳ ng, phim 30x40cm lấy hết bàng quang và hai th n tìm trào ng ợc.
- Chụp chếch hay nghiêng.
4.ăăCh păthìăđiăti u
- Ng i b nh đ ng, chụp chếch sau ph i hoặc chếch sau trái.
- D ơng v t nằm ngang. Tia X chiếu ngang hay chếch lên 10º, khu trú điểm
giữa r n và kh p mu. Chụp chếch, t i thiểu 2 phim, thấy toàn b ni u đ o, l
sáo và tia n c tiểu.
5.ăăCh păthìăsauăđiăti u
- Chụp ngay sau khi ng i b nh đi tiểu hết nhà v sinh.
88
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
89
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thăm khám X quang ch c năng và hình thái toàn b đ ng tiết ni u sau
khi tiêm thu c đ i quang đ ng tĩnh m ch (khi ni u đ tĩnh m ch -c t l pvi
tính hay ni u đ tĩnh m ch-c ng h ng t ch a có thể thay thế k thu t này).
II.ăCH ăĐ NHă
- Ni u đ tĩnh m ch đ ợc ch định kh o sát hình thái đ ng d n ni u và
ch c năng bài tiết c a m i th n: s i th n, ni u qu n; u, nang th n, lao th n...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Có ch ng ch định v i thu c đ i quang i- t nh suy th n nă ̣ng, phụ nữ có thai,
dị ng v i i - t, tiểu đ ng, Kahler, b nh tim m ch nă ̣ng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- B khayqu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- B ép ni u qu n.
- Bô tiểu ti n nam hoă ̣c nữ .
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
90
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
92
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Nếu ch m bài tiết thì t sau 15 phút, th i điểm chụp phim tiếp theo
băng gấp đôi th i gian phim ngay tr c đó.
- Phim ép ni u qu n khi đ ng d n ni u trên không rõ.
- Ch ng ch định ép: mang thai, m i ph u thu t bụng, h i ch ng t c
đ ng d n ni u, đau bụng cấp, túi phình đ ng m ch ch , u bụng, th n ghép.
- Chụp thẳ ng, r i tháo ép chụp ngay để thấy ni u qu n.
- T thế đầu d c (Trendelenbourg) thấp đôi khi có thể thay đ ợc ép ni u qu n.
- Phim năm sấp dễ thấy l u thông ni u qu n và ch n i bể th n ni u qu n.
- Phim đ ng dễ thấy ni u qu n, xem đ di đ ng c a th n.
- Th n nghiêng th t, thẳng th t: chếch sau 60º.
7.ăăNi uăđ ătƿnhăm chătrongăm tăs ăb nhălỦ
- Suy th n: không nhịn u ng, tăng liều 2,5 ml/1 kg, dùng thu c đ i quang đ
thẩm thấu thấp, chụp phim mu n có thể 24 gi (kết lu n th n câm th t sự).
- Hẹp ch n i bể th n ni u qu n: chụp năm sấp, đ ng, nghi m pháp lợi tiểu:
lúc thấy hình nh đài bể th n, cho u ng 3 c c n c, tiêm tĩnh m ch 1 ng
Lasilix 20mg, 10 phút sau chụp phim, cách qu ng 5 phút trong 30 phút.
- H i ch ng t c: tăng liều thu c đ i quang lo i đ thẩm thấu thấp, chụp phim
mu n. Không ép ni u qu n.
- Sa tầng sinh môn: phim nghiêng thì đi tiểu, nghiên c u bàng quang lúc ngh ,
lúc rặntiểu, chụp đ ng thì đi tiểu.
- Chấn th ơng h tiết ni u: không ép. Có thể thay băng phim postscan
(phim bụng sau chụp CLVT có tiêm thu c đ i quang).
- B nh Kahler: không nhịn u ng, kiềm hoá n c tiểu 2 ngày tr c và 2 ngày
sau xét nghi m.
- Th n ghép: không ép, chụp chếch sau bên th n ghép.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Ch c năng bài tiết, ch c năng bài xuất.
- Hình thái đài, bể th n, ni u qu n, bàng quang, ni u đ o.
- Hình nh bất th ng đ ng d n ni u g m giưn, hẹp, t c, hình l i, hình
khuyết, đè ép.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
X trí tai biến do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
93
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Kh o sát bàng quang băng cách chụp X quang bàng quang có bơm thu c
đ i quang i- t tan trong n c sau khi chọc kim trực tiếp vào bàng quang qua da,
trên x ơng mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chụp bàng quang trên x ơng mu có thể đ ợc ch định chẩn đoán các bất
th ng về hình thái bàng quang, ni u đ o; ch c năng bài xuất n c tiểu bàng
quang, ni u đ o.
- K thu t này giúp tránh đ ợc tai biến nhiễm khuẩn so v i chụp ni u đ o bàng
quang ng ợc dòng nam gi i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Đang nhiễm trùng đ ng tiểu; nếu nghi ng ph i xét nghi m n c tiểu.
- R i lo n đông máu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim chọc t y s ng 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- ng thông Foley.
- Bô đi tiểu lo i nam gi i và lo i nữ gi i có v ch đo dung tích.
4.ăăNg iăb nh
94
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
96
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Kh o sát hình thái đ ng tiết ni u cao, băng cách bơm thu c đ i quang
vào ng thông trực tiếp qua da vào bể th n. K thu t này b sung hoă ̣c có thể
thay thế k thu t chụp ni u qu n ậ bể th n ng ợc dòng để kh o sát hình thái và
l u thông n c tiểu. K thu t này còn giúp triển khai can thi p. K thu t dễ thực
hi n, chi phí thấp.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khi chụp ni u qu n bể th n ng ợc dòng thất b i hoă ̣c không thực hi n
đ ợc. Chụp xuôi dòng thích hợp khi có t c đ ng d n ni u và có nhiễm khuẩn
đ ng d n ni u.
- Kết hợp chọc dò bể th n xét nghi m vi khuẩn trong n c tiểu.
- Đánh giá ch c năng bài tiết sau khi đă ̣t ng thông d n l u bể th n.
- Kết hợp can thi p: gi m áp lực bể th n, d n l u bể th n, nong ch hẹp ni u
qu n, tán s i, lấy s i qua da, ph u thu t khúc n i, ph u thu t c t u bể
th n...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Không có ch ng ch định nào quan trọng.
- R i lo n đông máu cần điều trị tr c.
- Đang m đ ng d n ni u cần d n l u m , hoưn bơm thu c đ i quang.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Kim nh Chiba .
- ng thông, dây d n.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c.
97
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh ph i đ ợc chuẩn bị tr c về tâm lý, gi i thích k cho ng i b nh
và ng i nhà các b c k thu t, các tai biến có thể có…
- Ng i b nh hoă ̣c ng i nhà ng i b nh ph i ký vào giấy cam kết th thu t
tr c khi chụp.
- Đi tiểu tr c khi lên bàn chụp phim.
- Thụt tháo phân tr c khi chụp bể th n - ni u qu n xuôi dòng.
5.ăăPhiêuăxétănghi m
- Xét nghi m đông máu bình th ng, tiểu cầu bình th ng, không điều trị
ch ng ng ng t p tiểu cầu m t tuần tr c đó.
- Các xét nghi m cơ b n. Nghi ng nhiễm khuẩn ph i xét nghi m n c tiểu.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Có thể cần phim bụng không chuẩn bị ngay tr c khi tiến hành xét nghi m
để xác định hăng s , khu trú chính xác và tìm các vôi hóa bất th ng trong
bụng.
- K thu t thay đ i tùy bể th n giưn hay không giưn; tùy thu c vào mục đích
bơm thu c đ i quang chẩn đoán hay kết hợp can thi p điều trị qua đ ng chọc
dò.
- Ng i b nh nằm sấp, có khi chếch, lót g i d i bụng.
- Nằm trên bàn máy X quang tăng sáng truyền hình, bàn có thể dựng đ ng.
- Gây tê t i ch chọc dò; gây mê đ i v i ng i không hợp tác đ ợc.
- Định vị bể th n băng chiếu tăng sáng, hoă ̣c chiếu sau khi tiêm thu c đ i quang
tĩnh m ch hay bơm ng ợc dòng hoă ̣c băng siêu âm khi bể th n giưn; định
vị băng c t l p vi tính ít ph biến.
2.ăăĐ nhăv ăb ăth n
- Dựa vào m c gi i ph u: ng i b nh năm sấp, chọc kim vào bể th n, h ng
kim thẳ ng đ ng. Điểm chọc kim 1cm phía trong điểm giữa c a đ ng n i hai
cực th n. Đẩy kim vào t t đến khi có n c tiểu thoát ra. Cách định vị này áp
dụng khi bể th n không giưn hoă ̣c khó định vị trên siêu âm.
- Dựa vào hình nh bể th n có thu c đ i quang. Cách này áp dụng khi cần chọc
kim chính xác vào m t đài th n, phục vụ can thi p lấy s i hoă ̣c ph u thu t qua
da, đ ng th i khó định vị bể th n trên siêu âm.
- Dựa vào siêu âm; cách này rất đơn giưn khi đài bể th n giưn. Xác định rõ đài,
bể th n giưn, chiều sâu c a th n, tránh các t ng nh m ch máu, đ i tràng, gan,
lách. Thấy rõ h ng chọc dò, vị trí kim trong đài, bể th n.
98
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăCh cădò
- Đ i v i chụp bể th n đơn thuần thì chọc kim phía sau h ng kim thẳng đ ng.
Kết hợp can thi p điều trị sẽ chọc phía sau bên, h ng lên trên vào trong ra
tr c.
- Dùng kim nh Chiba đ i v i chụp bể th n, hoặc trocart- ng thông 18G nếu
kết hợp can thi p.
- Không định vị đ ợc băng siêu âm, nếu n c tiểu không ch y ra, cần rút nhẹ
đ ng th i hút cho đến khi có n c tiểu.
- Xét nghi m tế bào, vi trùng trong n c tiểu; đo áp lực bể th n (d i 10cm
n c ng i bình th ng); bơm ít thu c đ i quang xác định vị trí kim.
4.ăăCh păb ăth năăxuôiădòngăđ năthu n
- Lu n ng thông mềm vào bể th n, bơm thu c đ i quang và theo dõi d i màn
tăng sáng.
- Nếu có n c tiểu có áp lực, nên d n l u n c tiểu và không bơm l ợng thu c
nhiều hơn l ợng n c tiểu rút ra, tránh tăng áp, dễ gây biến ch ng.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c, s l ợng thay đ i tùy vào m c đ
giưn đ ng d n ni u.
- Chụp phim lúc đầy thu c, nhiều t thế, kh o sát toàn b đ ng d n ni u, ít
nhất cũng đến ch t c ngheñ . Chụp phim xong hút thu c đ i quang ra và rút ng
thông.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ ng d n ni u có thu c đ i quang đầy, hi n hình rõ ràng, gần nh sinh lý,
không bị giưn gi t o nh có thể gă ̣p trong k thu t chụp ng ợc dòng.
- Nếu đ ng d n ni u giưn nhiều, có thể khó có hình nh rõ ràng cho đến ch
t c ngheñ .
- Nếu hẹp khít, đ ng d n ni u d i ch hẹp khó thấy đ ợc, có thể ph i cần
chụp ng ợc dòng.
- Hình thái đài bể th n ni u qu n gần t ơng tự hình nh trên ni u đ tĩnh m ch
hoă ̣c rõ hơn.
- Hình nh bất th ng đ ng d n ni u g m giưn, hẹp, t c, hình l i, hình
khuyết, hình đè ép.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Các tai biến nặng rất hiếm không quá 0,5%; ch yếu là s c nhiễm khuẩn, xẩy
ra trong lúc bơm thu c đ i quang m nh vào đ ng d n ni u giưn và b i nhiễm.
Phòng tránh băng cách hoưn xét nghi m, điều trị kháng sinh tr c. Đ ng d n
ni u m sẽ làm thu n lợi cho vi khuẩn trong n c tiểu vào máu hay t ch c kẽ
c a th n.
- Thoát thu c đ i quang do chọc dò nhiều lần hoặc do bơm thu c đ i quang
vào đ ng d n ni u đang n c.
99
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Chọc dò gây t n th ơng m ch máu nhu mô hay xoang th n gây tiểu máu, tụ
máu h th n. Tiểu máu ch thoáng qua, tụ máu không nă ̣ng và tự kh i nếu không
có r i lo n đông máu.
- Ph n ng không dung n p thu c đ i quang có thể xẩy ra, do thu c đ i
quang có thể vào máu. X trí tai biến do thu c đ i quang: xem thêm quy trình
Chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i quang
100
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Bơm thu c đ i quang có ch a I- t tan trong n c qua l rò nhăm kh o
sát đ ng đi, kích th c, gi i h n c a đ ng rò, vị trí gi i ph u t ơng quan
nhăm giúp các nhà ph u thu t điều trị hi u qu .
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat sự l u thông c a đ ng rò.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10ml.
- Kim tiêm 18-20G
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Chụp đ ng rò mô mềm không liên quan đến ng tiêu hóa ng i b nh
không cần nhịn ăn, ng i b nh nghi ng dò t ng tiêu hóa cần nhịn ăn, thụt
tháo tr c khi chụp.
- Kiểm tra phần hành chính c a ng i b nh (họ tên, tu i, địa ch ,…), tìm
tiền s dị ng, đă ̣c bi t là dị ng thu c đ i quang và các thu c có ch a I- t ,
101
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
gi i thích quá trình chụp (để ng i b nh hợp tác t t) và các tai biến có thể x y
ra, trấn an tinh thần ng i b nh. Ng i b nh hoặc ng i nhà ký giấy cam đoan
th thu t
5. Phiêuăxétănghi m
Có phiếu ch định chụp X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh năm sấp, ng a, nghiêng hoă ̣c ng i lên bàn chụp t thế phù hợp
v i vị trí c a l rò.
- V sinh, sát khuẩn l rò.
- Đánh d u chữ chì sát l rò để xác định đ ợc vị trí l rò trên phim chụp.
2.ăăTiêpăc năđ ngărò
- Dùng ng thông để tìm h ng đi c a đ ng rò.
- Bơm kho ng 5-10ml thu c đ i quang vào l rò v i áp lực v a ph i.
3.ăăCh păphimă
- Chụp t thế thẳng, nghiêng hoă ̣c chếch tùy vị trí.
- Ph i bịt kín l rò tr c khi bơm để tránh thu c đ i quang kh i trào ng ợc
ra ngoài da.
- Nếu đ ng rò l n có thể bơm nhiều thu c đ i quang hơn để phát hi n đầy
đ các ngách, các đ ng rò, đă ̣c bi t cần kh o sát xem có dò vào các t ng, ng
tiêu hóa (nh rò h u môn trực tràng, rò ng tiêu hóa sau ph u thu t ng tiêu hóa,
rò khoang sau phúc m c sau ph u thu t) hay không.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ ng rò sau khi ngấm thu c đ i quang ta có thể thấy đó là các gi i,
đ ng tăng đ đ i quang. Có thể là đ ng rò đơn gi n, nh m t sợi ch , b rõ
s c nét; nh ng cũng có thể có nhiều hình thái đa d ng, nhiều nhánh, ngóc ngách,
nhiều túi. Đ ng rò có khi bị c t cụt do m đă ̣c hoă ̣c kh i chèn ép.
- Đ ng rò ra mô mềm, t các t n th ơng có ngu n g c x ơng: viêm x ơng
t y hoă ̣c lao x ơng, hoă ̣c t các u ho i t có b i nhiễm. Rò t mô mềm đơn
thuần ch yếu do các áp xe trong cơ.
- Đ ng rò t ng tiêu hóa, t h u môn trực tràng: m t trong những
lo i đ ng rò ph c t p. Các t n th ơng th ng tái diễn, viêm xơ gây khó khăn
trong vi c tìm l rò, không những ch m t mà có thể nhiều l rò quanh h u môn.
Đ ng dò xuyên thành ng tiêu hóa ta có thể thấy dễ dàng trên các
phim chụp, có l trong, l ngoài và đọng thu c trong lòng ng tiêu hóa.
- Đ ng dò t bụng, l ng ngực sau ph u thu t, theo các ng d n l u.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRIă
- Ch y máu: rút ng thông, cầm máu băng g c ép.
- Nhiễm trùng: có thể dự phòng băng kháng sinh.
102
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
103
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Qua n i soi tá tràng tìm nhú tá l n, để tìm l cơ vòng Oddi, lu n ng
thông ng ợc dòng vào ng m t ch . Bơm thu c đ i quang có ch a I- t tan
trong n c vào đ ng m t - ng tụy qua nhú tá l n - cơ vòng Oddi, kiểm tra
d i màn tăng sáng. Chụp m t tụy ng ợc dòng qua n i soi nhăm chẩn
đoán các bất th ng đ ng m t trong và ngoài gan bao g m c túi m t và
bóng Vater, kh o sát các nguyên nhân t c m t nh s i, viêm chít hẹp đ ng m t,
u đ ng m t, u đầu tụy, kh o sát ng tụy, tìm nguyên nhân viêm tụy, sinh thiết
u… ho c nhăm mục đích điều trị các b nh lý đ ng m t nh s i đ ng m t, u
đ ng m t,… hoă ̣c các b nh lý tụy nh s i ng tụy, u tụy, …
II.ăCH ăĐ NH
- Khảo sat bê ̣nh ly tụy và đ ng m t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
- Bác s n i soi tiêu hóa.
- K thu t viên n i soi tiêu hóa.
- Bác s và k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác đ ợc).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang.
- Máy n i soi d dày, tá tràng ng mềm.
- Phim, cát ậ xét, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Thu c phun tê t i ch , thu c an thần.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
104
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
105
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m t qua ng Kehr là bơm thu c đ i quang I- t tan trong
n c vào đ ng m t qua ng d n l u Kehr (sau m ) d i màn tăng sáng nhăm
kh o sát đ ng m t nói chung, xác định sự hi n di n, vị trí, m c đ và nguyên
nhân gây t c m t (s i, u, máu cục, viêm chít hẹp đ ng m t,…), thoát m t (dò
đ ng m t), kh o sát l u thông dịch m t qua cơ vòng Oddi xu ng tá tràng.
II.ăCH ăĐ NH
- Khảo sat sự l u thông đ ng m t (sau m ).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang chuyên dụng .
- Phim, cát-xét, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Bơm tiêm 20ml, kim tiêm 18-20G.
- Găng tay, mũ, khẩu trang.
- Khay qu đ u, kẹp.
- Bông, c n i- t sát khuẩn.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh hôm tr c khi chụp có thể nhịn ăn hoă ̣c ăn nhẹ, tránh th c ăn lên
men và xơ bư, không cần thiết ph i thụt tháo.
- Xem biên b n ph u thu t để định h ng thế chụp.
- Kiểm tra phần hành chính c a ng i b nh (họ tên, tu i, địa ch ,…), tìm hiểu
tiền s dị ng, đă ̣c bi t là dị ng thu c đ i quang và các thu c có ch a I- t ,
gi i thích quá trình chụp (để ng i b nh hợp tác t t) và các tai biến có thể x y
106
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
ra, trấn an tinh thần ng i b nh. Ng i b nh hoặc ng i nhà ký giấy cam đoan
th thu t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Cho ng i b nh năm ng a trên bàn chụp, hai tay để lên đầu, chân du i
thẳ ng, túi dịch d n l u treo sát thành bàn.
- Đeo khẩu trang, đ i mũ, r a tay, mang găng. Lấy kho ng 5ml thu c đ i quang
i- t 300-400mg/ml hòa v i dung dịch NaCl 0,9% theo t l 1:3-1:4 nhăm gi m
đ đ i quang, h n chế thu c đ i quang che lấp s i đ ng m t. Hoă ̣c dùng thu c
đ i quang i- t 120 mg/ml, có thể pha thêm dung dịch n c mu i sinh lý.
2.ăăChu năb ă ngăKehr
- Vu t ng Kehr để dịch m t ch y ra, đu i khí ra ngoài. Kẹp ng Kehr cách da
kho ng 3 - 5 cm nhằm tránh thu c ch y ng ợc và gi m l ợng thu c d trong
ng. Sát khuẩn phần trên ch kẹp băng c n I- t .
- Bơm t t 20ml dung dịch thu c đ i quang vào ng Kehr qua vi ̣trí sát khuẩn,
dựng bơm tiêm m t góc trên 45º nhằm tránh khí tràn vào đ ng m t. Theo dõi
sát ng i b nh để phát hi n s m, x trí kịp th i các dấu hi u ph n ng thu c
đ i quang.
- Ng i b nh năm nghiêng trái để thu c đ i quang dễ vào đ ng m t gan trái,
sau đó năm ng a để chụp
- Bác s theo dõi trên màn tăng sáng, khi thấy thu c lấp đầy toàn b đ ng m t
thì yêu cầu ng i b nh nín th và tiến hành chụp và chẩn đoán sơ b nhăm
chọn các t thế cần thiết để b c l t n th ơng.
3.ăăCh păKehr
- Chụp t thế thẳ ng nhăm kh o sát t ng quát toàn b đ ng m t : Tia trung tâm
đi qua điểm giữa h s n ph i, vuông góc v i phim.
- Chụp t thế chếch sau ph i nhăm kh o sát đ ng m t gan ph i: Xoay ng i
b nh chếch ph i, chân ph i du i thẳ ng, chân trái co l i c định chiều thế, l ng
t o v i mă ̣t bàn m t góc kho ng 15 -20º, bàn d c thấp về phía đầu 15-20º, tia
trung tâm vuông góc v i phim qua điểm giữa h s n ph i.
- Chụp t thế chếch sau trái nhăm kh o sát đ ng m t gan trái : Xoay ng i
b nh chếch trái, chân trái du i thẳ ng, chân ph i co l i c định chiều thế, l ng
t o v i mă ̣t bàn m t góc kho ng 15 -20º, bàn d c thấp về phía chân 15-20º, tia
trung tâm vuông góc v i phim qua điểm giữa mũi c.
- Chụp t thế thẳ ng kh o sát sự l u thông thu c xu ng tá tràng: Ng i b nh
năm ng a nh ban đầu, bàn d c thấp về phía chân 15-20º. Tia trung tâm đi qua
điểm giữa h s n ph i, vuông góc v i phim.
- Chụp t nghiêng ph i nhăm kh o sát vị trí th ơng t n: Xoay ng i b nh
nghiêng ph i, tia trung tâm vuông góc v i trung tâm phim ngay điểm n i đ ng
giữa h s n ph i và đ ng nách giữa. Sau khi tiến hành xong có thể hút hết
thu c đ i quang trong đ ng m t ra, sát khuẩn và tháo kẹp hoă ̣c ch cần sát
khuẩn, tháo kẹp, thu c tự ch y ra theo ng d n l u.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
107
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
108
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp tiểu tràng là k thu t làm tăng đ i quang ng tiêu hóa, hay còn gọi
là t o đ i quang toàn b tiểu tràng bằng thu c đ i quang, dịch treo Barýt. Mục
đích là thấy đ ợc toàn b ru t t tá tràng đến manh tràng, v i đ căn g các quai
ru t v a ph i, không bị ch ng lấp. Bác sĩ ph i xem d i màn tăng sáng
để biết đ ợc h ng đi c a các quai, s dụng b ép có sẵn c a máy, hoặc r i để
tách các quai hoă ̣c dàn m ng thấy đ ợc niêm m c. Điều ki n chuẩn bị ng i
b nh ch yếu là thụt tháo ru t s ch hoàn toàn tr c khi cho thu c đ i quang
vào.
II.ăCH ăĐ NH
- Lâm sàng rõ r t c a h i ch ng kém hấp thu, a ch y, xuất huyết hoặc
nguyên nhân gây t c không gi i thích đ ợc.
- Lâm sàng không rõ ràng nh đau bụng mơ h , đau quanh r n hoă ̣c h
ch u. Nôn mữa, bụng tr ng hơi mà không tìm thấy nguyên nhân trên các k
thu t khác.
- Lâm sàng có các tri u ch ng toàn thân, không rõ ngu n g c tiêu hóa nh thay
đ i t ng tr ng, gầy sút, thiếu máu, suy ki t, s t hoă ̣c h i ch ng nhiễm trùng.
- Trên ng i b nh đư ph u thu t hoă ̣c x trị hoă ̣c ngay c b nh Crohn: Chụp
toàn b tiểu tràng có lợi làm l u thông t t đ ng ru t, lo i tr các th c ăn t n
đọng, kích thích tăng tr ơng lực và nhu đ ng ru t m t s ca gi m tr ơng lực.
Phát hi n các nguyên nhân gây t c, đo n ru t bị teo thành, loét dò ra kh i thành
ru t, phát hi n các túi th a hoă ̣c dị d ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Đang theo dõi th ng ru t, nghi ng nh i máu m c treo, xo n ru t.
- Tai biến th ng ru t do đă ̣t ng thông tá tràng, hoă ̣c ng i b nh có túi th a
Zencker hoă ̣c thoát vị hoành có nguy cơ xuyên th ng.
- K thu t tiến hành mất th i gian và gây khó chịu cho ng i b nh.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang tăng sáng truyền hình .
109
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
110
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
thu c u ng ho c tiêm tĩnh m ch hoă ̣c làm l nh thu c đ i quang bang cách ngâm
n c đá.
2.ăăCh păti uătrƠngăquaă ngăthông
- Chuẩn bị ng i b nh.
- Ng i b nh năm ng a tho i mái. Quan trọng là đă ̣t đ ợc ng thông vào tá
tràng; ph i gi i thích că ̣n kẽ nh khi n i soi d dày, chuẩn bị tâm lý cho
ng i b nh hợp tác t t để đ a đầu ng thông vào trong khung tá tràng. Đ i v i
ng i b nh lo l ng,có thể cho m t liều an thần nhẹ, chích hoă ̣c u ng.
- Xịt thu c tê vào mũi, hầu - họng vị trí sẽ lu n ng thông vào.
- Chuẩn bị dụng cụ.
- ng thông băng chất dẻo Silicone, đ ợc tẩm thu c tê d ng gen. Điều khiển
h ng đi c a ng thông băng dây d n, chiều dài c a ng thông kho ng 1,2m, có
đánh dấu băng centimet. ng thông ph biến c a hưng Cook có tên là
Dotte-Bilbao.
- Máy bơm điều khiển đ ợc l u l ợng dịch c a Guerber ậ Aulnay.
- K thu t đă ̣t ng thông và bơm thu c, chụp.
- Cho ng thông vào mũi xu ng hầu, thanh qu n trong khi đó ng i b nhv a
nu t ta v a lu n nhẹ nhàng vào thực qu n, d dày. Khi ng thông tâm vị, ta
đẩy ng thông sẽ l t qua b cong l n vào hang vị, b o ng i b nh hít vào sâu
và ch m ta sẽ rất dễ lu n qua môn vị và tá tràng.
- Rút dây d n ra dần và tiếp tục lu n ng thông qua t n góc Treitz, lúc đó ng
thông có hình chữ C m về phía trái, bơm ít thu c đ i quang đểkiểm tra ch c
ch n đó là tá h ng tràng; c định ng thông vào cánh mũi băng băng dính.
- Nếu ng thông không qua đ ợc môn vị, sẽ cu n l i trong hang vị. Đă ̣t l i ng
thông băng cách rút c ng thông l n dây d n lui cho đến khi ng thông thẳ ng,
đẩy dây d n ra kh i ng thông vài milimet. Cho ng i b nh năm t thế chếch
sau trái hoă ̣c đ ng, ta có thể lu n qua môn vị dễ hơn.
- M van cho thu c ch y vào tá h ng tràng theo trọng tr ng, hoă ̣c bơm tay,
bơm máy v i t c đ 80-100 ml/ phút v a đ để tránh trào ng ợc thu c vào d
dày. Bơm t ng đợt 50 ml, theo dõi sự di chuyển c a thu c đ i quang qua t ng
đo n ru t và chụp hình khu trú nếu thấy cần. T ng l ợng thu c đ i quang dùng
t 900 ậ 1,500 ml (trung bình 1 lít).
- Quan sát d i tăng sáng để xem h ng đi c a các quai, s dụng cần ép để
tách quai ru t hoặc dàn m ng niêm m c, cho đến khi thu c ngấm t n đo n cu i
h i tràng. Tiến hành t o đ i quang kép: bơm hơi hoă ̣c Methycellulose.
- Chụp phim cỡ l n lấy toàn b các quai ru t. Chụp khu trú vào vùng h i
manh tràng để kết thúc th thu t.
- Nếu ng i b nh có cơn đau quă ̣n hoă ̣c thu c l u thông quá nhanh qua tiểu
tràng, tiêm tĩnh m ch Buscopan hay Visceralgine.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ và đầy đ các cấu trúc gi i ph u c a tiểu tràng.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
111
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
112
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hi n nay nh u điểm c a n i soi ng mềm ph i hợp sinh thiết trong chẩn
đoán các b nh lý d dày tá tràng có đ tin c y khá cao, cùng v i sự phát triển
c a các k thu t hình nh Siêu âm, C t l p vi tính, C ng h ng t ; nên vai trò
c a chụp X quang d dày tá tràng ch h n chế trong m t s tr ng hợp nh
đánh giá đ lan r ng c a t n th ơng d dày tá tràng, những tr ng hợp không
n i soi đ ợc, hoă ̣c những tr ng hợp ng i b nh không hợp tác n i soi. K
thu t này đ ợc thực hi n trên máy X Quang tăng sáng truyền hình có b ép dùng
cho chụp d dày, ru t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat bê ̣nh ly thực qu n-d dày.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ .
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang đ ng u ng (Barýt hoă ̣c Micropaque, Gastrographine).
- Hơi: Để tăng c ng đ rõ nét, chẩn đoán đ ợc các t n th ơng bề mă ̣t đa s
các k thu t đ ợc chụp đ i quang kép, t c là x dụng dịch treo Barýt tráng l p
m ng,sau đó cho bơm thêm hơi vào d dày để t o đ i quang t t hơn.
- Các thu c gi m nhu đ ng, gi m tr ơng lực.
- Thu c tăng nhu đ ng.
4.ăăNg iăb nhăă
- Thăm khám nên đ ợc tiến hành vào bu i sáng, ng i b nh cần nhịn đóikhông
u ng n c, không hút thu c lá. Ng i b nh không u ng các lo i thu c có thành
phần c n quang trong vòng 3 ngày tr c khi chụp.
113
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Dùng các thu c tăng gi m nhu đ ng d dày tá tràng: Các thu c gi m nhu đ ng
s dụng cho các ng i b nh chụp d dày tá tràng gi m tr ơng lực, để phân bi t
các nhiễm c ng. Thu c tăng nhu đ ng, tăng l u thông thu c qua môn vị trong
tr ng hợp hẹp môn vị. Các lo i thu c trên nên tiêm 15 -20 phút tr c khi chụp
phim.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1. Cho ng i b nh u ng thu c đ i quang d dày .
2. Tiên hành chụp
- Khám d dày cũng nh thực qu n cần đánh giá ch c năng đ ng, l u thông qua
thực qu n. Hình thái thực qu n g m b , niêm m c.
- Chụp phim hàng lo t (hai hoă ̣c ba) trên cùng m t t thế, đ ng th i chụp nhiều
t thế khác nhau, là điều quan trọng trong vi c đánh giá ch c năng c a t ng
vùng.
- Chụp niêm mạc.
- Ng i b nh năm ng a và chếch nhẹ tr c trái: nu t 60ml Barýt. Bàn hơi
d c, thu c Barýt tr i mă ̣t sau.
- Xoay ng i b nh qua t thế chếch sau ph i, xoay qua xoay l i để thu c bám
vào niêm m c mă ̣t tr c.
- Chụp 2 phim: m t mă ̣t tr c, m t mă ̣t sau.
- Chụp đầy thuốc
- Bàn đ ng, cho ng i b nh u ng 150 ậ 200ml: chụp 2 phim trong khi ng i
b nh nu t, lấy đo n n i thực qu n, tâm vị, túi phình t thếchếch tr c
ph i. Khi d dày đầy thu c, chụp m t phim thẳ ng, chếch tr c ph i và m t
phim nghiêng 24x30cm.
- Chuyển bàn năm ngang,ng i b nh năm ng a,chụp m t phim 24x30cm.
- Ng i b nh năm sấp và chếch tr c ph i để tách khung tá tràng kh i hành tá
tràng.Chụp sêri 4 nh trên phim 30x40cm.V i h th ng k thu t s có thể thu
nh hơn cỡ 18x24 cm, hoă ̣c 35x43 cm chia 4 hình. Chụp để tìm trào ng ợc thực
qu n, chụp ép khi cần thiết.
- Chụp đối quang kép: G m có 2 thì chính:
- Năm ng a chụp mă ̣t sau. Năm sấp chụp mă ̣t tr c.
- Tiêm 3 ng 5mg Tiémonium, ng i b nh u ng 15ml n c, sau đó u ng thêm
70ml Barýt.
- Bàn đ ng, chụp m t phim sau khi nu t để chụp tâm vị thực qu n.
- Bàn năm, ng i b nh năm t thế chếch sau ph i, xoay hoàn toàn, chụp m t
phim năm ng a. Xoay sang t thế chếch sau ph i, chụp phim khu trú vào hành
tá tràng và tá tràng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a thực qu n và d dày.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
114
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
115
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ i tràng là k thu t làm c n quang khung đ i tràng băng dịch treo
Barýt. Điều ki n chuẩn bị ng i b nh ch yếu là thụt tháo ru t s ch hoàn toàn
tr c khi cho thu c đ i quang vào.
II.ăCH ăĐ NHă
- Khảo sat bênh
̣ ly đ i tràng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Thu c đ i quang nhóm Barýt pha loưng 30-40%. Thu c đ i quang i- t tan
trong n c đ ợc s dụng cho các tr ng hợp cấp c u bụng vì lý do có thể
đ ợc d n l u trong vòng vài gi . Tuy nhiên vì tính chất u tr ơng, kém bám
dính, giá thành đ t cho nên h n chế x dụng.
- Thu c tăng gi m nhu đ ng đ i tràng.
- Thu c tăng nhu đ ng đ i tràng.
- Găng tay, bình thụt...
4.ăăNg iăb nh
- Chế đ ăn không gây t n đọng tr c 2 ngày, không ăn các lo i th c ăn
nhiều xơ bư và lên men.
- Dùng thu c nhu n tràng trong 2 ngày tr c, nh Magné Sulfate (7,5g),
Dulcolax, Bodolaxin, Peristatine (2 viên/ ngày)…
- Thụt tháo đ i tràng v i 1,5 ậ 2 lít n c ấm đ a vào t t đặt đ cao 40cm và
giữ trong vòng 10 phút; làm 2 lần cách nhau vài gi ho c sau 12 gi , tr c khi
chụp.
116
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp X quang .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăB măthu că
Chụp m t phim bụng không chuẩn bị t thế nằm ng a, sau đó chuẩn bị m t
b c barýt ấm đặt cao hơn 40cm so v i mặt bàn, lu n canuyn có nhánh vào h u
môn. Cho barýt vào dần, cần theo dõi d i tăng sáng truyền hình, để tìm t thế
thích hợp, gi m thiểu phim chụp, gi m liều nhiễm x cho c thầy thu c và ng i
b nh.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu tăch p
Các phim chụp có 3 thì nh sau:
- Chụp đầy thu c để đánh giá tr ơng lực đ i tràng.
- Chụp vơi thu c sau khi đi ngoài để xem niêm m c.
- Bơm hơi để t o đ i quang kép, xem niêm m c, thành đ i tràng.
- Để đánh giá t ng đo n ta có các t thế sau.
+ Trực tràng Chếch sau trái, nghiêng: phim 24x30cm;
+ Sigma Chếch sau trái, chếch tia : phim 24x30cm
+ Góc lách (trái) Chếch sau ph i : phim 24x30cm
+ Góc gan Chếch sau trái : phim 24x30cm
+ Manh tràng, đ i tràng lên Nghiêng trái phim 30x40cm
+ Toàn b đầy thu c phim 30x40cm
+ Vơi thu c phim 30x40cm
+ Bơm hơi phim 30x40cm.
- Tách quai đ i tràng sigma - trực tràng có các t thế sau:
+ T thế Le Canuet: hai lần chếch: chếch sau trái, chếch bóng.
+ T thế Chassard ậ Lapiné: ng i b nh ng i góc bàn, thân cúi gấp
xu ng, tia trung tâm khu trú L5.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ và đầy đ các cấu trúc gi i ph u c a khung đ i trực tràng.
- Hiển thị đ ợc t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăB N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.
117
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Kh o sát m t hoă ̣c nhiều ng tuyến sữa băng cách bơm thu c đ i quang
ng ợc dòng. Thực hi n sau khi đư chụp X quang tuyến vú.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y dịch, máu núm vú m t bên. (Nếu dịch núm vú hai bên là nguyên
nhân n i tiết)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
Ch y m và viêm núm vú cấp.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang tuyến vú chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
- V t t tiêu hao.
- Bơm tiêm 2ml; 10ml.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Thu c sát khuẩn ngoài da.
- Keo bít l thông (Collodion ).
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- Kính lúp.
- Đèn đọc phim m nh.
- Các que nong đầu tù nhiều c t 0,25 đến 0,6mm.
- Các kim đầu tù đ ng kính 0,2-0,6mm.
- ng thông nh đ ng kính 2-3F.
118
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
120
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp t cung vòi t cung (TCVTC) là kh o sát lòng t cung và hai vòi t
cung băng cách bơm thu c đ i quang sau khi khi đă ̣t ng thông l c t cung.
II.ăCH ăĐ NHă
- Vô sinh.
- Kh i choán ch lòng t cung, l c n i m c t cung, dị d ng t cung.
- Kiểm tra vòng tránh thai.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy tăđ i:
- Mang thai: Thực hi n k thu t phần đầu c a chu ky kinh; nếu nghi ng mang
thai th beta HCG.
- Nhiễm trùng phần phụ: nếu nghi ng cần xét nghi m công th c máu, t c đ
l ng máu và tìm n c vòi t cung băng siêu âm.
- T ngăđ iă:
- Đang xuất huyết nhiều; có vòng tránh thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang .
- B áo chì, găng tay chì.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 20ml.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Thu c sát khuẩn ngoài da, niêm m c.
- N c cất hoă ̣c n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
121
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
122
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
123
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
124
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Máy X quang C- Arm hi n nay đ ợc ng dụng nhiều trong các
can thi p ph u thu t trong phòng m . Giúp các ph u thu t viên xác định, kiểm
tra vị trí ph u thu t m t cách chính xác .
II.ăCH ăĐ NH
- Ph u thu t tiêu hóa.
- Ph u thu t tiết ni u.
- Ph u thu t c t s ng.
- Chấn th ơng ch nh hình.
- Ph u thu t sọ nưo: m nọi soi kết hợp X quang C-Arm....
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ph u thu t s n khoa : ch ng ch định t ơng đ i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp X quang C-Arm.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ.
- B thiết bị che ch n, b o v (tấm ch n chì, áo chì).
- Túi nylon bọc máy vô khuẩn.
V.ăăăQUYăTRỊNHăS ăD NGăMÁYăCă- ARM
- Kiểm tra máy : Ngu n đi n áp : 220V - AC , 50 - 60 Hz.
- B t máy -màn hình: kiểm tra các thông s k thu t có ho t đ ng t t không .
- Đă ̣t thông s k thu t tr c khi đ a máy vào vị trí ph u thu t can thi p.
- Bác sĩ ph u thu t viên hoă ̣c K thu t viên X Quang, y tá ấn nút chiếu hoă ̣c
đ p pedan chiếu, th i gian chiếu nhanh hay ch m tùy theo bác sĩ ph u thu t viên
đư xác định đ ợc vị trí can thi p ch a. Th i gian chiếu cách qu ng có thể t : 1-
2 giây.
- Chụp phim theo yêu cầu c a ph u thu t viên
- Sau khi kết thúc can thiệp :
- Ng t ngu n đi n vào má
125
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
126
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
127
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
128
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang (TĐQ) vào cơ thể bằng đ ng tĩnh
m ch, đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t
s khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i TĐQ khác nhau: các k thu t hình nh s dụng tia X dùng
TĐQ i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng TĐQ là gadolinium và oxit
s t; siêu âm dùng TĐQ là dung dịch vi bọt khí đặc bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c tăl păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh păthu tia X
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
+ Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media): thu c
đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
+ Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media): thu c
đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn phân t
không ion hóa (non-ionic monomer).
+ Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media): Thu c
đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
+ Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là TĐQ i t tan trong dầu, tr c đây đ ợc s
dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n quang, chụp t
cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
+ Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s dụng
chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các chất khác
để nút m ch.
129
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrungătính
+ N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
+ Methyl cellulose.
- Lo iăơmătính
+ Không khí.
+ Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (Ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (Ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion m ch
vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NHăVẨăCH NGăCH ăĐ NHăDỐNGăTHU CăĐ IăQUANG
1.ăăCh ăđ nhă
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
2.ăăCh ngăch ăđ nh
2.1. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang iốt tan trong nước
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i TĐQ i t tan trong n c;
Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ng cầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.2. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang barýt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
2.3. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang cộng hưởng từ
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
2.4. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang siêu âm.
130
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính trung bình hoặc nặng.
(xem phân lo i phía trên) đ i v i TĐQ ch a i t.
- Hen suyễn.
- Dị ng ph i điều trị.
+ăV ăthu căđ iăquangăă
TĐQ có đ thẩm thấu cao:
Để gi m b t nguy cơ tai biến cấp tính đ i v i tất c các ng i b nh.
S dụng TĐQ đ thẩm thấu thấp:
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
TĐQ.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng TĐQ ch a i t.
S dụng TĐQ i t khác cho ng i đư t ng ph n ng v i TĐQ.
- Xem xét s dụng điều trị dự phòng. Hi u qu c a điều trị dự phòng khá h n
chế. M t chế đ điều trị dự phòng hợp lý là 30mg Prednisolone (hoặc 32mg
Methylprednisolone) đ ợc u ng t 12 t i 2 gi tr c tiêm TĐQ.
- Thu căđ iăquangăGadoliniumă
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
V ăăng iăb nhăă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính đ i v i TĐQ Gadolinium.
- Hen phế qu n.
- Dị ng ph i điều trị.
V ăthu căđ iăquang
Nguy cơ không liên quan đế m c đ thẩm thấu c a TĐQ:
- Liều s dụng thấp, l ợng thẩm thấu rất nh để gi m b t nguy cơ ph n ng
phụ cấp tính đ i v i tất c ng i b nh.
- Theo dõi ng i b nh t i khoa chẩn đoán hình nh trong 30 phút sau khi tiêm
TĐQ.
- Chuẩn bị sẵn sàng d ợc phẩm và ph ơng ti n cấp c u .
Đ i v i ng i b nh có nguy cơ cao:
- Xem xét m t xét nghi m khác thay thế không s dụng TĐQ Gadolinium.
- S dụng m t TĐQ Gadolinium khác cho ng i đư t ng ph n ng v i TĐQ.
132
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
133
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Th ôxy (6 ậ 10 l/phút)
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) cho ng i l n, dùng lặp l i
nếu cần.
- V i trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3ml (0.3 mg) tiêm b p< 6 tu i: 0.15 m l(0.15 mg)
tiêm b p.
1.5. Tụt huyết áp
Ch có tụt huy ết áp
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Dung dịch tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, hay Lactate Ringer.
Nếu không đáp ng:
- Arenaline: 1:1.000 , 0.5 ml (0.5 mg) tiêm b p, lặp l i nếu cần.
- V i ng i b nh trẻ em: 6- 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p.
< 6 tu i: 0.15 ml (0.15 mg) tiêm b p.
2.ăăăT ngăquátăx ăătríăs căph năv
- Gọi cho đ i h i s c cấp c u.
- Hút đ ng th nếu cần thiết.
- Nâng cao chân ng i b nh nếu tụt huyết áp.
- Th mặt n ôxy (6 ậ 10 l/phút).
- Tiêm b p Adrenaline (1:1.000), 0.5 ml (0.5 mg) đ i v i ng i l n. Lặp l i
nếu cần.V i trẻ em: 6 - 12 tu i: 0.3 ml (0.3 mg) tiêm b p . < 6 tu i: 0.15 ml
(0.15 mg) tiêm b p.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch (ví dụ n c mu i sinh lý, dung dịch Ringer).
- Kháng H1 ví dụ diphen hydramine 25 - 50 mg tiêm tĩnh m ch.
-Tai biến do ph n ng phế vị (Tụt huyết áp, m ch ch m).
- Nâng cao chân ng i b nh.
- Th mặt n ôxy (6 - 10 l/phút).
- Atropine 0.6- 1.0 mg tiêm tĩnh m ch, lặp l i nếu cần sau 3- 5 phút, cho t i
t ng c ng 3mg (0.04 mg/kg) đ i v i ng i l n. Đ i v i trẻ em áp dụng 0.02
mg/kg tiêm tĩnh m ch (t i đa 0.6 mg m i liều), lặp l i nếu cần t i t ng c ng 2
mg.
- Dung dịch truyền tĩnh m ch: n c mu i sinh lý, Ringer.
3.ăăTaiăbi nădoăthoátăm chăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn că
+ Điều trị:
- Nếu < 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc < 100 ml TĐQ đ thẩm
thấu thấp: đ a cao chi, ch m túi đá;
- > 20 ml thu c đ i quang đ thẩm thấu cao hoặc > 100 ml TĐQ đ thẩm thấu
thấp: có thể ph i d n l u. (Quan điểm ch a th ng nhất: Ch m l nh gây co
m ch để gi m ph n ng viêm, ch m nóng gây giưn m ch để tăng hấp thu thu c
đ i quang).
VII.ăPHÁCăĐ ăC PăC UăS CăPH NăV
(kèm theo thông t s 08/1999-TT-BYT, ngày 04 Tháng 05 Năm 1999).
1.ăăTri uăch ng
137
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
139
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t sọ nưo là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng
r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh, Nh có c ng h ng t mà ngày
nay có thể chẩn đoán s m và chẩn đoán đúng đ ợc nhiều b nh mà tr c kia khó
khăn hoặc không chẩn đoán đ ợc. Trong nhiều b nh lý, chẳng h n nh nh i
máu giai đo n s m, nh i máu h sau… C ng h ng t có u thế so v i c t l p
vi tính trong chẩn đoán b nh lý thần kinh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý n i sọ: u nưo trong trục, ngoài trục.
- Viêm não, màng não.
- Dị d ng m ch máu nưo nh thông đ ng tĩnh m ch, dị d ng tĩnh m ch (bất
th ng phát triển tĩnh m ch), phình m ch nưo, các thông đ ng m ch màng c ng
xoang hang, thông đ ng tĩnh m ch c nh.
- Dị d ng bẩm sinh: l c ch chất xám, b nh nưo chẻ, teo nưo di ch ng, b nh
cu n nưo nh , cu n nưo dày..
- Đ ng kinh.
- Xơ c ng đa .
- Teo nưo, sa sút trí tu . Thoái hóa nhu mô não.
- B nh lý tăng áp lực n i sọ, giưn nưo thất.
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n. Nh i máu đ ng
m ch, nh i máu tĩnh m ch.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III. CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
140
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
- Thu c an thần
3. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1. T th ăđ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị (scout view).
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
- H ng c t bao g m c t ngang (axial), đ ng ngang (coronal) và đ ng dọc
(sagital).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm. Ví
dụ xung T2* hoặc SWI để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm
các t n th ơng liên quan đến chất xám, chu i xung khuếch tán (diffusion) cho
các t n th ơng liên quan đên nh i máu nưo,u nưo,áp xe nưo...
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x lý hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m
làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
141
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t sọ nưo có tiêm thu c đ i quang t là m t k thu t
hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh. Thông
th ng k thu t này thực hi n sau chụp sọ nưo không tiêm thu c đ i quang t
và phát hi n có t n th ơng cần đánh giá thêm bằng tiêm thu c.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý n i sọ: u nưo (bao g m tất c các lo i u nưo).
- Viêm nưo, màng nưo, áp xe nưo…
- Dị d ng m ch máu nưo.
- Đ ng kinh…
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n. Nh i máu đ ng
m ch, nh i máu tĩnh m ch. Đặc bi t có thể tiêm thu c trong tr ng hợp s dụng
chu i xung t i máu (yêu cầu riêng)…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
142
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt yăt ăăă
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm kim tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định. H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng
chụp c ng h ng t và tháo b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nhă
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển ban chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Đặt scout-view (topo). Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục
đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (c t ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng
dọc (đ ng dọc).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm.
Ví dụ xung T2* để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm các t n
th ơng liên quan đến chất xám, Chu i xung diffusion cho các t n th ơng liên
quan đên nh i máu nưo, u nưo, áp xe nưo...
- Tiến hành cho ch y t ng xung và x trí hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m
làm vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in film.
- Tiến hành định vị xung ch y cho quá trình tiêm thu c (có thể xung T1 c t 3
h ng hoặc c t 3D), sau đó tiêm tĩnh m ch bằng tay hoặc bằng máy thu c đ i
quang t (10ml), cho ch y các xung đư lựa chọn.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám
- Phát hi n đ ợc t n th ơng và đánh giá tính chất ngấm thu c nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
143
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
144
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h m ch máu nưo/m ch máu n i sọ không tiêm chất
thu c đ i quang t là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong
chẩn đoán b nh lý m ch máu thần kinh mà ng i b nh không bị b c x nh
ph ơng pháp chụp c t l p vi tính hay chụp m ch s hóa xóa nền DSA. Đây là
k thu t kh o sát h , m ch c nh- s ng nền n i sọ hi u qu , đ chính xác cao và
đặc bi t không cần tiêm thu c thu c đ i quang t . Ph ơng pháp này cho phép
thăm khám c h đ ng m ch và h tĩnh m ch nưo, có kh năng phát hi n đ ợc
nhiều b nh lý m ch máu nưo nh hẹp m ch, dị d ng đ ng tĩnh m ch, phình
m ch, dị d ng tĩnh m ch nưo hay các huyết kh i đ ng m ch cũng nh tĩnh
m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý m ch máu n i sọ: dị d ng m ch máu nưo, hẹp m ch nưo
trong và ngoài sọ.
- Các dị d ng tĩnh m ch nưo.
- Phình đ ng m ch nưo (ch y máu d i nh n hoặc không).
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo tìm vị trí t c m ch l n, ch y máu nưo cần tìm phình
m ch, dị d ng m ch, dò đ ng m ch c nh- xoang hang gián tiếp, trực tiếp…
- Tìm các viêm t c xoang tĩnh m ch n i sọ…
- Kiểm tra sau nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo, phình m ch nưo.
- Kiểm tra tiến triển c a b nh (ví dụ kiểm tra tái thông xoang tĩnh m ch do
huyết kh i sau điều trị...).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
145
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
146
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
147
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h m ch máu h ng nưo m ch máu n i sọ có tiêm
chất thu c đ i quang t là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong
chẩn đoán b nh lý m ch máu thần kinh. K thu t này là 1 k thu t kh o sát h
m ch c nh- s ng nền và n i sọ hi u qu , đ chính xác cao hơn so v i thăm
khám h m ch máu nưo bằng c ng h ng t không tiêm thu c đ i quang t .
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý m ch máu n i sọ: dị d ng m ch máu nưo, hẹp m ch nưo
trong và ngoài sọ.
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo tìm vị trí t c m ch l n, ch y máu nưo cần tìm
phình m ch, dị d ng m ch, dò đ ng m ch c nh- xoang hang…
- Tìm các viêm t c xoang tĩnh m ch n i sọ.
- Hình nh chụp m ch h ng nưo- n i sọ ch a đ rõ trên phim chụp không tiêm
thu c.
- Đánh giá sau điều trị các tr ng hợp nút phình đ ng m ch nưo,dị d ng đ ng
tĩnh m ch nưo...
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t ( t 1.5T tr lên).
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
148
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
- Thu c t ơng ph n t GD.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn. Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp
t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định. H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng
chụp c ng h ng t và tháo b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.ăăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp và vùng t tr ng c a máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị (scout-view). Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i
mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (axial), đ ng ngang (coronal) và đ ng dọc
(sagital).
- Lựa chọn các chu i xung đặc bi t cho các b nh lý đặc bi t cần tìm kiếm. Ví
dụ xung T2* để tìm các t n th ơng có ch y máu, chu i xung IR tìm các t n
th ơng liên quan đến chất xám, Chu i xung diffusion cho các t n th ơng liên
quan đên nh i máu nưo, u nưo, áp xe nưo...Tr c khi chụp v i thu c đ i quang,
có thể thực hi n c chu i xung m ch không tiêm thu c (TOF3D).
- Thì tiêm thu c (chụp m ch DSA-MRI): Chọn chu i xung m ch DSA, lấy
khung định vị cho vùng thăm khám, thông th ng thăm khám đ ợc khá r ng t
quai đ ng m ch ch cho t i hết vòm sọ. Sau đó bơm thu c qua bơm tiêm đi n
và cho ch y xung.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
149
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
150
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t sọ nưo ậ tuyến yên có tiêm chất thu c đ i quang t
là m t k thu t hình nh tiến tiến,áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý
tuyến yên v i đ chính xác cao, phát hi n đ ợc những kh i u tuyến yên
rất nh <3mm, những kh i u không ph i tuyến yên nh ng nằm trong h yên
nh nang Rathke. Ngoài ra nó còn có giá trị chẩn đoán xác định và phân bi t các
t n th ơng trong h yên và vùng trên yên (trong tr ng hợp macroadenoma
phát triển lên vùng trên yên).
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nghi ng u tuyến yên nh tăng prolactin máu, tăng tiết sữa bất
th ng.
- Các tr ng hợp lùn tuyến yên.
- Các tr ng hợp u vùng yên nh u sọ hầu, nang Rathke, l c ch tuyến yên,l c
ch thùy sau tuyến yên…
- Các tr ng hợp r i lo n đi n gi i nghi ng có bất th ng thùy sau tuyên yên,
ví dụ đái tháo nh t…
- Các tr ng hợp gi m thị lực do t n th ơng giao thoa nghi ng có kh i u chèn
ép…
- Theo dõi l i sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
151
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
153
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm chất
thu c đ i quang t là k thu t hi n đ i, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh
lý nhưn cầu, h u nhưn cầu, u h u nh n cầu, u dây thần kinh thị giác, các t n
th ơng trong nón, ngoài nón...Khám xét có đ phân gi i cao để phân bi t các
cấu trúc b nh lý v i các cấu trúc bình th ng nh dây thị, các cơ v n nhưn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Những tr ng hợp nghi ng t n th ơng trong h c m t.
- Các u c a nhưn cầu nh u võng m c, u s c t , bong võng m c…
- Các u h u nh n cầu: u dây thị nh schwanoma, meningioma.
- Lymphoma.
- U tuyến l .
- Dị d ng m ch h u nhưn cầu: Dị d ng tĩnh m ch, giưn tĩnh m ch thành
búi...
- Thông đ ng m ch c nh xoang hang trực tiếp, gián tiếp…
- Theo dõi sau điều trị n i khoa cũng nh ph u thu t, nút m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
154
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
155
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm chất thu c
đ i quang t là k thu t hi n đ i, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý nhưn
cầu, h u nhưn cầu, u h u nh n cầu, u dây thần kinh thị giác, các t n th ơng
trong nón, ngoài nón...Khám xét có đ phân gi i cao để phân bi t các cấu trúc
b nh lý v i các cấu trúc bình th ng nh dây thị, các cơ v n nhưn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Những tr ng hợp chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác nghi ng
t n th ơng trên film chụp không tiêm thu c.
- Các u c a nhưn cầu nh u võng m c, u s c t , bong võng m c…
- Các u h u nh n cầu: u dây thị nh schwanoma, meningioma.
- Lymphoma.
- U tuyến l .
- Dị d ng m ch h u nhưn cầu: Dị d ng tĩnh m ch, giưn tĩnh m ch thành
búi...
- Thông đ ng m ch c nh xoang hang trực tiếp, gián tiếp…
- Theo dõi sau điều trị n i khoa cũng nh ph u thu t, nút m ch…
- Theo yều cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
156
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.
158
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t ph (spectrography) sọ nưo là m t k thu t hình nh
m i, áp dụng trong chẩn đoán b nh lý thần kinh mà đó có kh năng phát
hi n đ ợc các chất chuyển hóa đặc hi u c a t n th ơng.Cơ s c a ph ơng pháp
là m i m t d ng b nh lý khác nhau nh u, viêm, xơ c ng…đều có các chất
chuyển hóa t ơng đ i đặc tr ng hoặc v i n ng đ khác nhau. Ph ơng pháp này
đánh giá sự xuất hi n các chất chuyển hóa đặc bi t và đo, so sánh n ng đ các
chất chuyển hóa trong vùng thăm khám để suy ra b n chất c a t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NHă
- U nưo trong trục các lo i nh u tế bào thần kinh đ m hình sao, u tế bào đ m ít
nhánh , u ngoài trục nh u màng nưo.
- Viêm nưo, áp xe nưo…
- B nh xơ c ng đa , thoái hóa chất tr ng…
- Đ ng kinh, sa sút trí tu .
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
159
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c an thần.
- Thu c t ơng ph n t GD.
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.ăăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Lựa chọn các chu i xung chẩn đoán phù hợp v i mục đích thăm khám.
- Làm các chu i xung thông th ng: T1, T2, Flair cho tất c đ i t ợng.
H ng c t bao g m c t ngang (c t ngang), đ ng ngang (đ ng ngang) và đ ng
dọc (đ ng dọc).
- Tùy theo t ng b nh lý phát hi n đ ợc trên các chu i xung trên mà có thể tiến
hành thêm các chu i xung đặc bi t khác b xung cho chẩn đoán, ví dụ chu i
xung T2* tìm ch y máu trong t n th ơng hay không. Xung diffusion đánh
giá giai đo n nh i máu, đánh giá chất ho i t trong t n th ơng, phân bi t
u ho i t hay áp xe nưo...
- Thông th ng sẽ tiến hành tiêm thu c đ i quang tĩnh m ch (1 lọ) bằng tay,
chụp chu i xung T1 theo 3 h ng không giưn để đánh giá vùng t n
th ơng ngấm thu c. Vùng ngấm thu c này sẽ là trung tâm c a vùng thăm khám
bằng c ng h ng t ph .
- Thăm khám c ng h ng t ph : Đặt ô đo (mono-voxel hoặc multi-voxel) vào
vùng cần đo, cài th i gian ms cho TE phù hợp v i t ng mục đích, đặt ô khung
ch ng nhiễu. L u ý cần tránh vùng sát x ơng, sát vùng ch y máu. trong tr ng
hợp chụp multi-voxel thì vùng chụp sẽ bao g m c t n th ơng và vùng phù
160
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
161
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp
c ng h ng t khuyếch tán s c căng (DTI- diffusion tensor imaging) là m t k
thu t hình nh tiên tiến, áp dụng trong chẩn đoán b nh lý thần kinh khi nghi ng
có t n th ơng sợi trục hoặc cần tìm liên quan giữa t n th ơng và sợi trục để
tránh t n th ơng sợi trục khi can thi p vào t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý u nưo xâm lấn hoặc nằm c nh các bó sợi trục.
- Xơ c ng đa , t n th ơng chất tr ng trong b nh nh i máu, ch y máu,…
- Các t n th ơng dị d ng m ch máu nưo, cần tìm m i liên quan vùng dị d ng
v i bó sợi trục.
- Dị d ng bẩm sinh: l c ch chất xám, b nh nưo chẻ..
- Đ ng kinh…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
162
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
164
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t t i máu nưo (perfusion MRI) nhằm đánh giá vi tuần hoàn
nưo. Chu i xung này th ng đ ợc chụp cùng các chu i xung cơ b n khác nh
T1W, T2W, FLAIR, DW… đặc bi t ph i hợp v i xung khuyếch tán (DW) để
đánh giá kh năng s ng còn c a nhu mô nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nh i máu nưo giai đo n cấp tính: nhằm tìm kiếm vùng nhu mô nưo thiếu máu
nh ng còn kh năng h i phục
- U não.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i :Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy
điều hòa nhịp tim, máy ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng
d i da, Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng. Ngu i
b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- Bơm tiêm chuyên dụng dành cho máy bơm đi n.
165
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
167
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t khuyếch tán (diffusion) nhằm đánh giá sự khuyếch tán c a
các phân t n c trong vùng t n th ơng. Các t n th ơng gây h n chế khuyếch
tán các phân t n c sẽ tăng tín hi u trên chu i xung khuếch tán. Chu i xung
này th ng đ ợc chụp cùng các chu i xung cơ b n khác nh T1W,T2W,
FLAIR….
II.ăCH ăĐ NHă
- Tai biến m ch máu nưo, đặc bi t nh i máu nưo giai đo n s m.
- Các t n th ơng viêm nưo, áp xe nưo.
- Các b nh lý chất tr ng (xơ hóa r i rác, do tia x , do m ch máu…).
- Chẩn đoán các kh i choán ch n i sọ (u nưo trong trục, ngoài trục, u các dây
thần kinh, các t n th ơng d ng nang có ngu n g c khác nhau…).
- Chấn th ơng sọ nưo, đặc bi t các t n th ơng sợi trục....
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ i.
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hòa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3. Ng i b nh
168
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
169
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t vùng nền sọ và x ơng đá nhằm đánh giá những t n
th ơng khu trú hoặc lan t a, t p trung vùng nền sọ và x ơng đá.
II.ăCH ăĐ NH
- Thăm khám các b nh lý vùng nền sọ và x ơng đá.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg i th căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
170
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
172
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh vùng mặt ậ c bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn
đoán b nh lý x ơng và phần mềm vùng mặt, vùng c .
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
173
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
174
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh vùng mặt ậ c bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn
đoán b nh lý x ơng và phần mềm vùng mặt, vùng c . S dụng thu c đ i
quang t nhằm làm rõ hơn những đặc điểm c a t n th ơng, giúp chẩn đoán xác
định và phân bi t t t hơn.
II.ăCH ăĐ NHă
Thăm khám các b nh lý vùng mặt ậ c :
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
175
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
177
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t ghi hình l ng ngực bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực…
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các t n th ơng b nh lý thành ngực, ph i, trung thất, tim…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
178
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
- Đặt b điều khiển để chụp theo nhịp th , gi m nhiễu nh, nếu t n th ơng
thành ngực có thể đặt ng i b nh nằm nghiêng về bên t n th ơng để tránh nhiễu
nh do th .
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ hoành theo 3 h ng.
- Chụp chu i xung T2W đ ng ngang và c t ngang: t đ nh ph i đến góc
s n hoành, l p c t 6-8mm, kho ng cách 10-20% l p c t, FOV 380-400, có thể
đặt ch n t nếu cần, pha chênh t LR (trái ậ ph i).
- Chụp chu i xung T1W c t ngang t ơng tự nh T2W c t ngang.
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (workstation) c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a l ng ngực và các cơ quan trong l ng
ngực.
- Phát hi n t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
179
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh l ng ngực bằng máy chụp c ng h ng t , chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực…Tiêm thu c đ i quang nhằm làm rõ t n
th ơng và đánh giá đ ợc m c đ cấp máu c a t n th ơng. Vi c ch định tiêm
thu c này không tùy thu c vào t n th ơng và do bác s chuyên khoa đi n quang
ch định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các t n th ơng b nh lý thành ngực, ph i, trung thất, tim…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hòa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
180
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nm nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
- Đặt b điều khiển để chụp theo nhịp th , gi m nhiễu nh, nếu t n th ơng
thành ngực có thể đặt ng i b nh nằm nghiêng về bên t n th ơng để tránh nhiễu
nh do th .
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ hoành theo 3 h ng.
- Chụp chu i xung T2W đ ng ngang và c t ngang: t đ nh ph i đến góc
s n hoành, l p c t 6-8mm, kho ng cách 10-20% l p c t, FOV 380-400, có thể
đặt ch n t nếu cần, pha chênh t LR (trái ậ ph i).
- Chụp chu i xung T1W c t ngang t ơng tự nh T2W c t ngang.
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (workstation) c a bác s .
- Chụp chu i xung T1W c t ngang và đ ng ngang sau khi tiêm thu c
đ i quang t v i liều 0,1mmol/kg cân nặng v i t c đ 2ml/giây và chụp ngay
sau khi tiêm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hiển hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a l ng ngực và các cơ quan trong l ng
ngực
- Phát hi n t n th ơng (nếu có) và đánh giá đ ợc m c đ ngấm thu c đ i
quang.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
181
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
182
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh l ng ngực và đánh giá ch c năng thông khí c a ph i
bằng máy chụp c ng h ng t có t lực cao 1.5T ậ 3T, s dụng khí Helium-3
hoặc khí Xenon X129 có đ phân cực cao H-MRI.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá thông khí ph i trong các b nh lý hen phế qu n, b nh ph i t c
nghẽn m n tính (COPD), xơ ph i, viêm phế qu n t c nghẽn…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t đ ng th (Helium hoặc Xenon).
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
183
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
184
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
185
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t s dụng các xung c ng h ng t để ghi hình cấu trúc tuyến vú
không tiêm thu c đ i quang t .
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá t n th ơng b nh lý tuyến vú nghi ng trên siêu âm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ng ch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát khuẩn.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
186
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần)
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp xung T1W theo mặt phẳng đ ng ngang lấy tr ng chụp r ng: bao g m
h nách, vùng th ợng đòn, cơ thành ngực tr c.
- Chụp xung T2W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung T1W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung khuếch tán Diffusion B800-B1000.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c (workst ation) c a
bác s .
- Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá toàn b nhu mô tuyến, l p mỡ tr c và sau tuyến, núm vú, da, cơ
thành ngực, vùng h nách, vùng th ợng đòn.
- Nh n định có t n th ơng hay không: kh i, nang, r i lo n cấu trúc, dày da, co
kéo núm vú, thâm nhiễm cơ thành ngực, h ch....
- Đ a ra kết lu n có cần tiêm thu c đ i quang t tiếp theo hay không.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
187
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t s dụng các xung c ng h ng t để ghi hình cấu trúc tuyến vú
có tiêm thu c đ i quang t .Vi c tiêm thu c đ i quang t tùy thu c vào tính chất
t n th ơng trên các chu i xung không tiêm thu c và do bác s chuyên khoa
đi n quang ch định.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá t n th ơng vú nghi ng trên siêu âm.
- Đánh giá sự xâm lấn c a kh i u.
- Sàng lọc những phụ nữ có yếu t gen ung th , ng i b nh có vú gi .
- Đánh giá vú gi .
- Đánh giá tiến triển c a đáp ng v i điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ i
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
188
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
190
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t s dụng xung c ng h ng t ph để đánh giá các chất chuyển
hóa c a kh i u tuyến vú, giúp chẩn đoán phân bi t t n th ơng u hay không u,
định h ng phân lo i giai đo n, gi i ph u b nh.
II.ăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có kh i u vú nghi ng , chụp c ng h ng t ph để thêm
thông tin về chuyển hóa kh i u, đánh giá đáp ng v i điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
191
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp xung T1W theo mặt phẳng đ ng ngang lấy tr ng chụp r ng: bao g m
h nách, vùng th ợng đòn, cơ thành ngực tr c.
- Chụp xung T2W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung T1W xóa mỡ theo mặt phẳng c t ngang.
- Chụp xung khuếch tán Diffusion B800-B1000.
- Chụp chu i xung đ ng học (dynamic): chu i xung T1W xóa mỡ sau tiêm
thu c đ i quang v i liều 0,1 mmol Gadolinium/ kg cân nặng, t c đ tiêm
2ml/giây các th i điểm 1 phút, 2 phút, 3 phút, 4 phút, 5 phút theo mặt phẳng
c t ngang.
- Chụp chu i xung T1W thì mu n theo mặt phẳng đ ng dọc.
- Tiến hành dựng biểu đ đ ng cong trung bình đánh giá tính chất đ ng học
th i thu c c a t n th ơng.
- Chụp chu i xung ph t i vùng kh i ngấm thu c để đánh giá chuyển hóa c a
các kh i u: Cholin, Lipid, Lactate.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c (workstation) c a
bác s . Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá toàn b nhu mô tuyến, l p mỡ tr c và sau tuyến, núm vú, da, cơ
thành ngực, vùng h nách, vùng th ợng đòn. Nh n định có t n th ơng hay
không: kh i, nang, r i lo n cấu trúc, dày da, co kéo núm vú, thâm nhiễm cơ
thành ngực, h ch....Đánh giá đ ng học ngấm thu c c a t n th ơng: kh i có
ngấm thu c hay không? Ngấm thu c theo kiểu tịnh tiến, ngấm thu c theo kiểu
cao nguyên hay th i thu c.
- Đánh giá các chất chuyển hóa dựa vào t l để so sánh n ng đ Cholin, Lipid,
Lactate qua các lần chụp trong quá trình điều trị.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
192
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
193
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Rò quanh h u môn là tình tr ng viêm t o đ ng thông giữa ng h u môn
và da quanh h u môn, nh h ng rất l n đến sinh ho t và th ng ph i ph u
thu t nhiều lần do tái phát. Để có chiến l ợc ph u thu t t t nhất và tránh tái
phát, ng i ta cần có thông tin gi i ph u chính xác về vị trí đ ng rò và các
cấu trúc khung ch u bị nh h ng. Hi n nay chụp c ng h ng t t lực cao (t
1.5T) là ph ơng pháp t t nhất cung cấp thông tin chính xác về gi i ph u ng h u
môn, ph c hợp cơ th t, và các liên quan c a rò v i các cấu trúc sàn ch u và mặt
phẳng c a cơ nâng h u môn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tìm và đánh giá đ ng rò nguyên phát hoặc áp xe.
- Tìm và đánh giá đ ng rò th phát.
- Đánh giá liên quan đ ng rò v i các cấu trúc sàn ch u đặc bi t là các cơ th t
h u môn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
194
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất ho c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị
- Thực hi n chụp không tiêm thu c đ i quang t các chu i xung T1W FSE
ngang ậ chếch, T2W FSE ngang-chếch hoặc chu i xung T2W ba chiều và chu i
xung STIR.
- Chụp có tiêm thu c đ i quang t các chu i xung T1W xóa mỡ. Liều thu c đ i
quang t 0,1 mmol Gadolinium/kg cân nặng, t c đ tiêm 2ml/giây.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c(workstation)c a
bác s .
- Bác s phân tích hình nh và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc thành ng h u môn.
- Phát hi n rõ đ ng rò, đ ng đi c a nó và thâm nhiễm viêm xung quanh.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
195
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
196
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bụng là m t ph ơng pháp đư đ ợc ch ng minh và
hữu ích để phát hi n, đánh giá m c đ và theo dõi b nh lý bụng. Chụp c ng
h ng bụng là m t k thu t tiên tiến liên quan đến nhiều chu i xung và quy
trình liên tục đ ợc s a đ i và c i thi n. Phần này bao g m các t ng trong
bụng,không bao g m gan (phần gan có quy trình riêng).
II.ăCH ăĐ NHă
Các ch định chụp c ng h ng t bụng đ ợc gi i thi u bên d i (nh ng không
h n chế):
- Phát hi n các u tụy.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng tụy nghi ng và/hoặc to lên (không gi i thích
đ ợc) khi phát hi n bằng các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá t c hoặc giưn ng tụy .
- Phát hi n các bất th ng ng tụy.
- Đánh giá tụ dịch hoặc rò dịch tụy, hoặc quanh tụy.
- Đánh giá viêm tụy m n tính.
- Đánh giá viêm tụy, viêm tụy cấp tính biến ch ng.
- Đánh giá tr c ph u thu t cá kh i u tụy.
- Theo dõi sau ph u thu t/điều trị tụy.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng lách nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng
pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các bất th ng lan t a c a lách.
- Đánh giá mô nghi ng lách phụ.
- Th n, ni u qu n và sau phúc m c.
- Phát hi n các kh i u th n.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng th n đ ợc phát hi n bằng các ph ơng
pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá tr c m các kh i u th n, bao g m c đánh giá tĩnh m ch th n và
tĩnh m ch ch d i.
- Đánh giá đ ng ni u đ i v i các bất th ng gi i ph u hoặc sinh lý (MR
urography).
- Theo dõi sau can thi p phá h y hoặc ph u thu t u th n (c t th n hoàn toàn
Hoặc bán phần).
197
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c t ơng ph n t dùng để u ng hoặc thụt.
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Tùy thu c vào mục đích c a kh o sát, ng i b nh có cần ph i u ng thu c đ i
quang đ ng u ng hay thụt qua đ ng h u môn.
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
V.ăCÁCHăTH CăTI NăHẨNH
1.ăăNguyênăt căchung
- Bác s g i ng i b nh ph i có hiểu biết đầy đ về các ch định, nguy cơ, và
các lợi ích c a chụp c ng h ng t bụng cũng nh các ph ơng pháp chẩn đoán
hình nh thay thế.
- Bác s đọc kết qu c ng h ng t ph i có kiến th c và hiểu biết rõ về gi i
ph u và sinh lý b nh về vùng hoặc b nh lý cần diễn gi i.
- K thu t viên ph i hiểu các chu i xung đ ợc s dụng và nh h ng c a
chúng đ i v i hình nh, bao g m c các nhiễu nh. Cách th c và quy trình chụp
chuẩn có thể đ ợc thiết l p hoặc thay đ i khi cần thiết. Những cách th c và quy
trình này nên th ng xuyên đ ợc xem xét và c p nh t định kỳ .
2.ăăK ăthu tăch păc ngăh ngăt
Nên s dụng cu n thu tín hi u dưy pha bề mặt, ch tr các tình hu ng
b nh học cơ thể ng i b nh không đặt đ ợc. Chọn tr ng nhìn (FOV) cho đ
phân gi i cao nhất và t l tín hi u/nhiễu t t nhất, có thể bao g m toàn b vùng
hoặc ch cơ quan cần đánh giá. Cần thiết có nhiều thu nh n c a b cu n thu tín
hi u dưy pha bề mặt t i cùng vị trí nếu vùng quan tâm v ợt quá tr ng nhìn
tiềm tang c a cu n thu tín hi u bề mặt. Phần l n các tr ng hợp đánh
giá bụng s dụng các chu i xung t o nh T1W và T2W.
- Thu nh n nh nhiều mặt phẳng có ích trong xác định các liên quan gi i
ph u. Trong phần l n các tr ng hợp, đ dày l p c t không v ợt quá 1 cm v i
kho ng các giữa các l p c t không quá 3mm, đ dày l p c t và kho ng cách có
thể m ng hơn.
- T o nh T1W có thể s dụng chu i xung spin echo th ng quy, echo train
spin echo (TSE) hoặc fast spin echo (FSE), hoặc chu i xung gradient
echo. nh T2W có thể s dụng m t trong các chu i xung fast spin echo (TSE ho
c FSE) hoặc k thu t hybrid gradient and spin echo (GRASE). Kh mỡ th ng
có lợi v i các nh T2W và có thể dụng m t trong các d ng sau short tau
inversion recovery (STIR), bưo hòa mỡ hóa học chọn lọc hoặc spectral
199
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
presaturation inversion recovery (SPIR), hoặc các d ng khác dựa vào k thu t
Dixon và kích thích n c.
- Các nh fast gradient echp T1W th ng đ ợc thu nh n khi nín th , các nh
th ng quy và fast spin echo T2W th ng bị nhiễu do chuyển đ ng. Các k
thu t cân nín th có thể s dụng để t o nh T2W nếu th i gian chụp gi m đi
bằng các cách sau (a) long echo trains, (b) half-Fourier imaging, và/hoặc
(c) s dụng các k thu t t o nh song song (parallel
imaging techniques). Các chiến thu t khác bao g m respiratory
compensation (t m dịch là bù th , dựa vào mư hóa pha theo hô hấp),
respiratory triggering hoặc các xung hoa tiêu (navigator pulses) để ch nh chuyển
đ ng khi th tự nhiên. Các tiến b trong điều ch nh chuyển đ ng gần đây là thu
nh n dữ li u kho ng k (k-space) các d i chữ nh t đ ng tâm ch y quanh kho ng
k để gi m nhiễu nh do chuyển đ ng.
- Các k thu t ba chiều (3D) hi n nay sẵn có để t o c nh T1W và T2W. So
v i các chu i xung hai chiều (2D), các chu i xung 3D có nhiều u điểm nh t
l tín hi u/nhiễu cao hơn, đ phân gi i trong mặt phẳng (in plane) và qua mặt
phẳng (through-plane) cao hơn, và kh mỡ đ ng đều. Các kích cỡ c a yếu t
thể tích (voxel) đ ng h ng cho phép tái t o nhiều mặt phẳng.
- S dụng chất thu c đ i quang t đ ng u ng cho chụp c ng h ng t
bụng có thể có lợi trong chẩn đoán d dày ru t. Các chất thu c đ i quang t âm
có thể có lợi trong m t s tr ng hợp chọn lọc để kh tín hi u và gi m nhiễu
nh do dịch và các chất trong ru t khi ghi nh các t ng hoặc cấu trúc khác nh
bụng, cây m t-tuỵ, hoặc h th ng tiết ni u. Khi dùng các chất thu c đ i quang
t đ ng u ng để đánh giá ru t non (MR enterography), chất thu c đ i
quang t t o thành lòng ru t màu đen trên các nh T1W để phát hi n t t hơn t n
th ơng thành ru t ngấm thu c đ i quang t . Dùng các thu c gi m co bóp
nh glucagon có thể là gi m nhu đ ng ru t và các nhiễu nh do chuyển đ ng.
Cho thu c này đặc bi t có lợi khi chụp nh ru t bằng chu i xung fast
gradient echo T1W tiêm thu c đ i quang t (MR enterography) hoặc để đánh
giá m c treo và bề mặt phúc m c.
- Chu i xung in-phase và out-phase gradient echo có ích để phát hi n lipit n i
bào bên trong m t s kh i u th ợng th n (thí dụ adenoma) và th n (ung
th biểu mô tế bào sáng) và để xác định sự thâm nhiễm mỡ các cơ quan nh
tuỵ.
- Chu i xung c ng h ng t T2W chụp đ ng m t-tuỵ (MRCP) có ích để đánh
giá các ông tuỵ và đ ng m t. S dụng secretin đư ch ng minh sự c i thi n đáng
kể trong quan sát ng tuỵ khi chụp MRCP giúp chẩn đoán các biến đ i gi i
ph u, viêm tuỵ m n tính, các kh i u nhầy-nhú n i ng và l ợng hoá ch c năng
tuỵ ngo i tiết. T o nh T2W th ng s dụng chu i xung acquisition relaxation
enhance (RARE) hoặc half-Fourier single-shot echo train spin echo. Những
chu i xung này có thể thu nh n l p c t dày hoặc nhiều l p c t m ng ít nhất
m t mặt phẳng trong khi nín th . K thu t ba chiều T2W FSE chèn hô hấp cũng
đ ợc dùng để c i thi n t l tín hi u/nhiễu và đ phân gi i không gian. Các chu i
200
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
201
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bụng là m t ph ơng pháp đư đ ợc ch ng minh và
hữu ích để phát hi n, đánh giá m c đ và theo dõi b nh lý bụng. Chụp c ng
h ng bụng là m t công ngh tiên tiến liên quan đến nhiều chu i xung và quy
trình liên tục đ ợc s a đ i và c i thi n. Phần này bao g m các t ng trong
bụng, không bao g m gan (phần gan có quy trình riêng).
II.ăCH ăĐ NHă
Các ch định chụp c ng h ng t bụng đ ợc gi i thi u bên d i (nh ng không
h n chế):
- T y
- Phát hi n các u tụy.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng và/hoặc to lên (không gi i thích đ ợc)
khi phát hi n bằng các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá t c hoặc giưn ng tụy.
- Phát hi n các bất th ng ng tụy.
- Đánh giá tụ dịch hoặc rò dịch tụy, hoặc quanh tụy.
- Đánh giá viêm tụy m n tính.
- Đánh giá viêm tụy viêm tụy cấp tính biến ch ng.
- Đánh giá tr c ph u thu t các kh i u tụy.
- Theo dõi sau ph u thu t/điều trị tụy.
- Lách
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các bất th ng lan t a c a lách.
- Đánh giá mô nghi ng lách phụ.
- Th n,ăni uăqu năvƠăsauăphúcăm c
- Phát hi n các kh i u th n.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Đánh giá tr c m các kh i u th n, bao g m c đánh giá tĩnh m ch th n và
tĩnh m ch ch d i.
- Đánh giá đ ng ni u đ i v i các bất th ng gi i ph u hoặc sinh lý (MR
urography).
202
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Theo dõi sau can thi p phá h y hoặc ph u thu t u th n (c t th n hoàn toàn
Hoặc bán phần).
- Đánh giá các bất th ng ni u qu n.
- Đánh giá ng i b nh nghi ng bị xơ hóa sau phúc m c.
- Tuyến th ợng th n.
- Phát hi n u tuyến th ợng th n ch c năng và pheochromocytoma.
- Đặc tr ng hóa các t n th ơng nghi ng đ ợc phát hi n bằng các ph ơng pháp
chẩn đoán hình nh khác.
- Đ ngăm tăvƠătúiăm t
- Phát hi n và theo dõi sau điều trị ung th túi m t, đ ng m t.
- Phát hi n s i túi m t hoặc đ ng m t.
- Đánh giá đ ng m t bị giưn.
- Đánh giá giai đo n cholangicarcinoma tr c ph u thu t.
- Đánh giá các tr ng hợp nghi ng các bất th ng bẩm sinh c a đ ng m t và
túi m t.
- ngătiêuăhóaăvƠăphúcăm c
- Đánh giá tr c m các kh i u d dày.
- Đánh giá giai đo n ung th biểu mô trực tràng.
- Đánh giá các r i lo n viêm c a ru t non ho c đ i tràng và m c treo ru t.
- Đánh giá đau bụng cấp ng i b nh có thai (thí dụ, nghi viêm ru t th a).
- Phát hi n và đánh giá các kh i u nguyên phát và di căn phúc m c hoặc m c
treo .
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các tụ dịch trong bụng.
- Khác
- Theo dõi các bất th ng c a bụng.
- Phát hi n và đặc tr ng hóa các kh i u ngoài phúc m c.
- CHT bụng là ph ơng pháp thay thế đ i v i các ph ơng pháp chẩn đoán hình
nh khác (ví dụ, tránh phơi nhiễm b c x do c t l p vi tính phụ nữ có thai
hoặc trẻ nh hoặc ng i b nh ch ng ch định v i chất c n quang iot).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
203
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
204
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu nh n nh nhiều mặt phẳng có ích trong xác định các liên quan gi i
ph u. Trong phần l n các tr ng hợp, đ dày l p c t không v ợt quá 1cm v i
kho ng các giữa các l p c t không quá 3mm, đ dày l p c t và kho ng cách có
thể m ng hơn.
- T o nh T1W có thể s dụng chu i xung spin echo th ng quy, echo train
spin echo (TSE) hoặc fast spin echo (FSE), hoặc chu i xung gradient echo.
nh T2W có thể s dụng m t trong các chu i xung fast spin echo (TSE hoặc
FSE) hoặc k thu t hybrid gradient and spin echo (GRASE). Kh mỡ th ng
có lợi v i các nh T2W và có thể dụng m t trong các d ng sau short tau
inversion recovery (STIR), bưo hòa mỡ hóa học chọn lọc hoặc spectral
presaturation inversion recovery (SPIR), hoặc các d ng khác dựa vào k thu t
Dixon và kích thích n c.
- Các nh fast gradient echp T1W th ng đ ợc thu nh n khi nín th , các nh
th ng quy và fast spin echo T2W th ng bị nhiễu do chuyển đ ng. Các k
thu t cân nín th có thể s dụng để t o nh T2W nếu th i gian chụp gi m đi
bằng các cách sau (a) long echo trains, (b) half-Fourier imaging, và/hoặc (c) s
dụng các k thu t t o nh song song (parallel imaging techniques).
- Các chiến thu t khác bao g m respiratory compensation (t m dịch là bù
th , dựa vào mư hóa pha theo hô hấp), respiratory triggering hoặc các
xung hoa tiêu (navigator pulses) để ch nh chuyển đ ng khi th tự nhiên. Các
tiến b trong điều ch nh chuyển đ ng gần đây là thu nh n dữ li u
kho ng k (k-space) các d i chữ nh t đ ng tâm ch y quanh kho ng k để gi m
nhiễu nh do chuyển đ ng.
- Các k thu t ba chiều (3D) hi n nay sẵn có để t o c nh T1W và T2W. So
v i các chu i xung hai chiều (2D), các chu i xung 3D có nhiều u điểm nh t
l tín hi u/nhiễu cao hơn, đ phân gi i trong mặt phẳng (in plane) và qua mặt
phẳng (through-plane) cao hơn, và kh mỡ đ ng đều. Các kích cỡ c a yếu t
thể tích (voxel) đúng h ng cho phép tái t o nhiều mặt phẳng.
- Tiêm thu c đ i quang t bằng để phát hi n và đặc tr ng hóa nhiều kh i u
trong bụng, các bất th ng m ch máu, và các tiến triển viêm. Tuy nhiên có
ch ng ch định tiêm thu c đ i quang t nếu (a) không có đ ng vào tĩnh m ch,
(b) tiền s dị ng v i gadolium chelates và ng i b nh ch a đ ợc dùng thu c
phòng ph n ng, (c) ch ng ch định t ơng đ i v i gadolium chelates (nh
có thai), (d) suy th n nặng (t c đ lọc cầu th n < 30 mL/phút) hoặc suy th n cấp
tính m c đ nặng trong b nh c nh c a h i ch ng gan-th n hoặc trong gian đo n
m i ghép t ng, (e) hoặc xơ hóa h th ng do th n đư biết hoặc nghi ng .
- Các nh chụp theo đ ng học thu c thu c đ i quang t (bao g m tr c
tiêm, thì đ ng m ch, thì tĩnh m ch, thì cân bằng) có ích cho đánh giá các m ch
máu và kh i u các t ng đặc. Các nh xóa nền cũng có ích để nh n ra sự tăng
thu c đ i quang t c a u. T o nh sau tiêm thu c thu c đ i quang t có thể
dung k thu t 2D ho c 3D.
- Các nh mu n sau tiêm thu c thu c đ i quang t có thể có ích trong phát hi n
b nh lý đ ng tiết ni u (excretory MR urography). Truyền dịch và/ hoặc cho
205
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
206
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
207
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I. Đ IăC NG
Chụp c ng h ng t là m t ph ơng pháp có giá trị cao để chẩn đoán, theo
dõi các t n th ơng trong gan, đ ng m t ngay c v i k thu t chụp c ng h ng
t gan không tiêm thu c đ i quang t ; đ ng th i k thu t này tăng giá trị lên
nhiều nếu có tiêm thu c đ i quang t không đặc hi u. Tuy nhiên để chẩn đoán
sâu hơn, tiếp c n sát hơn v i t n th ơng gi i ph u b nh lý c a gan, nhất là phân
bi t u tuyến tế bào gan v i u máu, phì đ i thể n t khu trú, u tế bào gan ác tính
v i di căn…ng i ta s dụng thu c đ i quang t đặc hi u cho tế bào gan. Hi n
nay hay dùng là hợp chất Gadoxetat sodium (Gd-EBO-DTPA).
II.ăCH ăĐ NH
- Các t n th ơng b nh lý gan.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCÁCăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t đặc hi u tế bào gan.
208
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
210
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t tiểu khung là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh
có giá trị cao trong chẩn đoán các b nh lý vùng tiểu khung.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n và phân giai đo n các kh i u phụ khoa có tính chất ác tính có ngu n
g c trong âm đ o, c t cung, t cung, bu ng tr ng và ng d n tr ng.
- Kh i u hay viêm phần phụ có biến ch ng nh : u nang bu ng tr ng xo n,
dịch, m vòi tr ng….Đau do nghi ng l c n i m c t cung, hay u cơ trơn t
cung.
- Xác định các bất th ng bẩm sinh c a các cơ quan vùng ch u nam và nữ. Xác
định s l ợng, vị trí c a u cơ trơn t cung tr c khi ph u thu t bóc u, ph u thu t
c t b t cung, hoặc nút đ ng m ch t cung...
- Đánh giá các khuyết t t sàn ch u liên quan v i tiểu, đ i ti n không tự ch .Phát
hi n và phân giai đo n c a các kh i u ác tính c a ru t (đ i tràng xích ma, trực
tràng), tuyến tiền li t, bàng quang, d ơng v t và bìu.
- Đánh giá cho sự tái phát c a kh i u c a ru t, bàng quang, tuyến tiền li t,
Hoặc các cơ quan phụ khoa sau khi ph u thu t c t b hoặc bóc tách
(exenteration).
- Đánh giá các biến ch ng sau ph u thu t vùng ch u, bao g m áp xe, u nang
n c tiểu (urinoma), nang b ch huyết (lymphocele),viêm ru t do x trị và hình
thành l rò, đặc bi t là l dò h u môn.
- Xác định gi i ph u đ ng m ch và tĩnh m ch.
- Xác định và phân giai đo n các lo i sarcom ngu n g c mô.
- Xác định nguyên nhân gây đau bụng phụ nữ mang thai, bao g m c
viêm ru t th a và kh i bất th ng t cung và bu ng tr ng.
- Đánh giá những bất th ng c a thai nhi.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
211
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
213
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là ph ơng pháp chẩn đoán hình nh có đ phân gi i t
ch c cao nên đ ợc áp dụng nhiều cho các b nh lý vùng ch u. Thông th ng
chụp các chu i xung không tiêm thu c đ i quang t cũng đ để chẩn đoán.
Nh ng trong m t s tr ng hợp cần đ phân bi t t ch c cao hơn, đánh giá sự
cấp máu c a t n th ơng thì cần chụp có tiêm thu c đ i quang t (gadolinium)
do ch định c a bác s chuyên khoa.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n và phân giai đo n các kh i u phụ khoa có tính chất ác tính có
ngu n g c trong âm h , c t cung, t cung, bu ng tr ng và ng d n tr ng.
- Kh i u hay viêm phần phụ có biến ch ng nh : u nang bu ng tr ng xo n,
dịch, m vòi tr ng…Đau do nghi ng l c n i m c t cung, u cơ trơn t cung.
- Xác định m t bất th ng bẩm sinh c a các cơ quan vùng ch u nam và nữ.
- Xác định s l ợng, vị trí c a u cơ trơn t cung tr c khi ph u thu t bóc u,
ph u thu t c t b t cung, hoặc nút đ ng m ch t cung.
- Đánh giá các khuyết t t sàn ch u liên quan v i tiểu, đ i ti n không tự ch .
- Phát hi n và phân giai đo n c a các kh i u ác tính c a ru t (đ i tràng xích
ma, trực tràng), tuyến tiền li t, bàng quang, d ơng v t và bìu.
- Đánh giá tái phát c a kh i u c a ru t, bàng quang, tuyến tiền li t, hoặc các
cơ quan phụ khoa sau khi ph u thu t c t b hoặc bóc tách (exenteration).
- Đánh giá các biến ch ng sau ph u thu t vùng ch u, bao g m áp xe, u nang
n c tiểu (urinoma), nang b ch huyết (lymphocele),viêm ru t do x trị và hình
thành l rò, đặc bi t là l rò h u môn.
- Xác định gi i ph u đ ng m ch và tĩnh m ch.
- Xác định và phân giai đo n các lo i sarcom ngu n g c mô.
- Xác định nguyên nhân gây đau bụng phụ nữ mang thai, bao g m c viêm
ru t th a và kh i bất th ng t cung và bu ng tr ng.
- Đánh giá những bất th ng c a thai nhi.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
214
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
215
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tiến hành đặt đ ng truyền tĩnh m ch bằng kim 18G, n i v i máy bơm tiêm
đi n 2 nòng trong đó 1 nòng ch a thu c đ i quang t và 1 nòng ch a n c
mu i sinh lý. L ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là
0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp định vị.
- Tr c tiêm thu c đ i quang t .
- Chu i xung 1: T2W đ ng ngang, xung xóa mỡ (SPAIR: Ti = 80-120), đ dày
lát c t 6mm, kho ng cách giữa các lát c t 10% đ dày lát c t (0,6mm hoặc h s
1.0 - 1.1).
- Chu i xung 2 T1W xóa mỡ c t ngang:, vị trí các lát c t nh chu i th 1.
- Chu i xung th 3 đ ng ngang (có thể chếch vị trí tiểu khung): TIRM hoặc
STIR hoặc T2W xóa mỡ, bề dày l p c t 4-6mm, b c nh y: 0-10% bề dày l p
c t (0-0,6mm hoặc t l 1.0-1.1)
- Chu i xung th 4: T2W đ ng dọc, bề dày l p c t 5 mm, b c nh y 0-10%
bề dày l p c t (0-0,5mm hoặc t l 1.0-1.1).
- Sau tiêm thu c đ i quang t .
- Tiến hành tiêm thu c đ i quang t v i liều 0,1mmol gadolinium/kg cân
nặng, t c đ 2ml/giây và chụp 3 thì.
- Chu i xung th 5: T1W c t ngang, gi ng nh chu i xung th 2 xóa mỡ.
- Chu i xung th 6: T1W đ ng ngang: có thể xóa mỡ gi ng chu i th
2, trình tự gi ng nh chu i th 3.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
3. Chú ý
- Có thể s dụng thu c gi m co bóp đ ng tĩnh m ch làm gi m nhu đ ng ru t.
- Có thể bu c dây b o hiểm ngang bụng để h n chế chuyển đ ng do hô hấp.
- Nh c ng i b nh th bằng l ng ngực.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u trong khung ch u.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng (nếu có) và đánh giá đ ợc m c đ ngấm thu c c a
t n th ơng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
216
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Ung th tiền li t tuyến là m t trong những ung th th ng gặp nam
gi i, đ ng hàng th hai trong nguyên nhân gây t vong do ung th nam gi i
(sau ung th ph i). Chẩn đoán ung th tiền li t tuyến còn trong v bao thì t l
s ng còn c a ng i b nh sau 5 năm lên t i 100%. Chụp c ng h ng t là
ph ơng pháp d ợc đ ợc lựa chọn b i vì có đ tin c y cao trong chẩn đoán, đánh
giá giai đo n t n th ơng ung th tiền li t tuyến tr c điều trị và theo dõi sau
điều trị.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c những tr ng hợp nghi ng ung th tiền li t tuyến trên các ph ơng ti n
hình nh và các xét nghi m khác.
- Theo dõi ung th tiền li t tuyến sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
217
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
219
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t ph áp dụng trong t n th ơng tiền li t tuyến nhằm đánh
giá n ng đ các chất chuyển hóa trong các t n th ơng khu trú c a tiền li t
tuyến, giúp cho s m phân bi t đ ợc phì đ i tiền li t tuyến lành tính, ung th tiền
li t tuyến và các t n th ơng viêm khu trú.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c những tr ng hợp nghi ng b nh lý tiền li t tuyến trên các
ph ơng ti n hình nh và các xét nghi m khác.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
220
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
222
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t tầng trên bụng có kh o sát m ch t ng ngoài đánh
giá hình thái và t n th ơng các t ng còn kèm thêm đánh giá tình tr ng t i máu,
các t n th ơng có ngu n g c xuất phát t h m ch máu cấp máu cho các t ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý khu trú và lan t a c a các t ng tầng trên bụng.
- Cần chẩn đoán phân bi t giữa các t n th ơng kh i u v i t n th ơng viêm, t n
th ơng lành tính v i t n th ơng ác tính .
III. CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
223
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
224
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Chu i xung 11: T1 VIBE FS , mặt c t ngang, chụp th i điểm 180 giây 180
giây, s l p c t 72-80, đ dày l p c t 2,7-3,3mm.
- Chụp mu n: T1 VIBE FS các th i điểm 5, 10, 15 phút, mặt c t
ngang, áp dụng cho các t n th ơng u máu hoặc u đ ng m t.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hi n hình rõ các cấu trúc gi i ph u c a các t ng trong tầng trên bụng.
- Đánh giá đ ợc tình t ng t i máu c a các t ng tầng trên bụng và
t n th ơng c a các t ng này.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
225
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t nhằm kh o sát hình thái và t n
th ơng các cấu trúc c a cơ quan sinh dục ngoài c a nam gi i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các t n th ơng bìu, d ơng v t khu trú hoặc lan t a.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
226
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chu i xung 1: HASTE đ ng ngang (nín th ), kh o sát t ng thể vùng bụng -
ch u, s l p c t 24-29, bề dày l p c t 4-5mm.
- Chu i xung 2: T2 TSE đ ng dọc (không nín th ), s l p c t 24-29, bề dày l p
c t 4mm.
- Chu i xung 3: T2 TSE FS đ ng ngang (không nín th ), s l p c t 24-29, đ
dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 4: T2W c t ngang (không nín th ), s l p c t 24-29, đ dày l p
c t 4mm.
- Chu i xung 5: T1W và T1W FS c t ngang, s l p c t 24-29, đ dày l p c t
4mm.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh sang tr m làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a bùng bẹn, bìu.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
227
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t có tiêm thu c c n t ngoài mục đích
kh o sát hình thái và t n th ơng còn nhằm đánh giá tình tr ng t i máu c a các
cấu trúc, t n th ơng c a cơ quan sinh dục ngoài c a nam gi i. Vi c tiêm thu c
đ i quang t tùy thu c vào tình tr ng t n th ơng và do ch định c a bác s
chuyên khoa.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các nghi ng t n th ơng bìu, d ơng v t khu trú hoặc lan t a .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ng ch định t ơng đ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
228
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
230
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t đ ng học sàn ch u cho phép đánh giá t t tình tr ng
sàn ch u, chẩn đoán s m các ch ng sa sinh dục, r i lo n gây t c nghẽn đ ng
thoát phân không do u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá sa các t ng ch u ng i b nh có tri u ch ng sa sinh dục, tiểu són.
- Tìm nguyên nhân gây t c nghẽn đ ng thoát phân không do u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Gel siêu âm.
- Bơm tiêm 50ml.
- Găng tay s ch.
- Khẩu trang, mũ.
231
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- ng thông Folley.
- Giấy v sinh.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
- Làm s ch trực tràng v i thu c (Fleet Enema) hoặc thụt tháo bằng n c ấm.
- T p thực hi n các thao tác thót (nhíu) h u môn, rặn và làm nghi m pháp
Valsalva
- Tiểu s ch tr c khi chụp t 15-30 phút.
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Bơm gel và s p đặt t thế ng i b nh.
- Ng i b nh nằm nghiêng trái và đ ợc bơm gel siêu âm vào trực tràng (+/-âm
đ o) cho đến khi có c m giác m c đ i ti n (kho ng 200-500mL gel siêu
âm).
- Cho ng i b nh nằm vào máy chụp t thế Fowler, g i g p nhẹ v i túi cát kê
bên d i và đặt cu n thu tín hi u lên vùng ch u.
- B o v tai ng i b nh bằng chụp và đ p ấm.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Máy tự đ ng quét và hiển thị 03 hình định vị trên 3 mặt phẳng (c t ngang,
đ ng dọc và mặt đ ng ngang).
- Kh o sát vùng h u môn ậ trực tràng mặt phẳng đ ng dọc v i xung T2W
đ ng dọc dựa trên hình định vị mặt phẳng trán và ngang.
- Kh o sát vùng ch u mặt phẳng trán v i xung T2 HASTE đ ng ngang
theo trục ng h u môn trên hình T2W đ ng dọc.
- Lấy 01 hình đ ng dọc ngay chính giữa T2 HASTE đ ng dọc 1 slice để làm
chuẩn cho ghi hình thót ậ rặn h u môn. Dựa trên hình đ ng ngang ch nh lát c t
ngay giữa ng h u môn và hình định vị c t ngang ch nh song song v i bình di n
đ ng dọc c a cơ thể.
- Cho ng i b nh thực hi n thao tác thót (nhíu) h u môn và ghi hình bằng xung
Cine Sagittal Trufisp trên ngay hình đ ng dọc giữa 1 giây / 1 hình trong kho ng
15 giây.
232
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
233
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t ru t non (MR enterography) là m t ph ơng pháp ít
xâm ph m, cho phép thấy rõ hình nh gi i ph u c a toàn b ru t non giúp cho
vi c chẩn đoán các b nh lý ru t non nh viêm, loét, ch y máu, kh i u, áp xe
thành ru t...
II.ăCH ăĐ NHă
- Các t n th ơng nghi ng viêm, loét, ch y máu, kh i u, áp ậ xe ru t
non...
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
234
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
236
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh lý t ng
trong bụng nh : gan, th n, tụy... Chụp c ng h ng t các t ng có u điểm
là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p cho phép đi sâu đánh giá b n
chất c a t n th ơng, đặc bi t ph i hợp v i các chu i xung đặc hi u nh
khuyếch tán (Diffusion), xóa mỡ (Fat Sat). C ng h ng t t i máu
(Perfusion) đ ợc ng dụng t những năm 90, ch yếu đánh giá t i máu nưo,
tim, tuy nhi n hi n nay c ng h ng t t i máu cũng đang đ ợc ng dụng trong
đánh giá dòng ch y các t n th ơng t ng đặc (gan, th n, tụy...).
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý gan: u gan lánh tính, ác tính, viêm gan, xơ gan…
- B nh lý đ ng m t: u, viêm
- B nh lý m ch máu: huyết kh i tĩnh m ch c a, hẹp t c đ ng m ch gan, đ ng
m ch thân t ng, đ ng m ch th n….
- B nh lý th n: u, nh i máu, viêm th n bể th n, áp xe th n…
- B nh lý tụy: u, viêm tụy cấp/m n tính…
- B nh lý lách: viêm, áp xe, nh i máu, u lách…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
237
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
238
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
(BV), thể tích máu t ơng đ i (rBV), th i gian l u chuyển trung bình biểu kiến
(apMTT).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
239
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t n i soi o đ i tràng là k thu t thăm khám không
xâm nh p, đ ợc thực hi n bằng cách bơm thu c đ i quang vào lòng đ i tràng,
thực hi n t o nh và tái t o l i cấu trúc trong lòng đ i tràng. Ngoài chẩn đoán
m t s b nh lý kh i chóan ch trong lòng đ i tràng còn cho phép chẩn đoán
phân bi t v i các kh i u có ngu n g c t ngoài đ i tràng..
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý các kh i choán ch trong lòng đ i tràng (u đ i tràng, u chèn ép
vào đ i tràng)..
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh n ng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4. V tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
240
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
242
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
- Chụp c ng h ng t bánh rau cho phép đánh giá b sung cho siêu âm
những đặc điểm về hình thái và cấu trúc c a bánh rau trong m t s tình tr ng
b nh lý cần chẩn đoán tr c sinh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng mọi b nh lý bánh rau c a thai trên siêu âm.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
5 . Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
243
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị
- Chu i xung 1: HASTE (nín th ), s l p c t 24-29, đ dày l p c t 4-5mm.
- Chu i xung 2: T2 Haste và HASTE FS c t ngang (nín th ), lấy hình t b
ph i đến hết b trái t cung, s l p c t 24-29, đ dày l p c t 5-6mm
- Chu i xung 3: T2 Haste c t ngang (nín th ): chụp vuông góc bánh nhau, lấy
hình t mép trên đến mép d i bánh nhau. Nếu th i gian quá dài, có thể chia
thành 2 lần chụp. Đ dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 4: T1 inphase c t ngang (nín th ), tr ng lấy hình t ơng tự
xung c t ngang 3, s l p c t 24-29, đ dày l p c t 4mm.
- Chu i xung 5: T1W out of phase c t ngang (nín th ), tr ng lấy hình
t ơng tự xung T2 HASTE c t ngang, s l p c t 24 -29, đ dày l p c t
5,5mm.
- Chu i xung 6: HASTE FS đ ng ngang: lấy hình t b tr c b sau t cung
theo trục t cung, s l p c t 24-29, đ dày l p c t 6mm.
- K thu t viên in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m làm vi c c a bác
s .
- Bác s phân tích hình nh, các thông s t i máu và chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ hình nh bánh rau và m i liên quan c a nó v i cơ t cung và thai.
Đánh giá t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
244
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t thai là ph ơng pháp xâm ph m t i thiểu cho phép đánh
giá rõ các cấu trúc gi i ph u c a thai nhi nhằm phát hi n các dị t t thai nhi để có
thể đ ợc x trí, th ng đ ợc ch định sau khi đư có kết qu siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá các bất th ng h thần kinh trung ơng hoặc c a các cơ quan khác.
- Ch đ ợc ch định chụp khi tu i thai >18 tuần (t t nhất là t tuần 28 tr đi).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Cho ng i b nh đi tiểu tr c khi chụp.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
245
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Kh o các cơ quan ngực-bụng: các chu i xung đ ợc chụp theo trục cơ thể, dựa
trên các xung định vị.
- HASTE đ ng ngang (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 15-20
Đ dày l p c t 4mm
TR: 2600 ms
TE: 102 ms
- HASTE đ ng dọc (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 4500 ms
TE: 302 ms
- HASTE c t ngang (không nín th ): Kh o sát t b trên hai ph i -> vùng
cùng-cụt.
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 2800 ms
TE: 102 ms
- T1W fl2D đ ng ngang (không nín th ).
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
TR: 70 ms
TE: 4,76 ms
- Diffusion c t ngang (b=0, b=1000), ADC map.
FOV: 250-280
S l p c t 20-25
Đ dày l p c t 4mm
Disc factor 0%
TR: 6400 ms
TE: 88 ms.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh cho thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a thai.
- Phát hi n đ ợc những dị t t c a thai (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
247
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
248
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ t ơng ph n t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý c t
s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng c , t y c , phần mềm...
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
249
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung T1W, T2W đ ng dọc, T2W c t ngang qua vị
trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c t s ng c .
- Hiển thị hi n đ ợc hình nh t n th ơng nếu có .
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
250
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng ngay c khi không s dụng thu c đ i quang t .
M t s tr ng hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i quang t
đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng c , t y c ( đặc bi t là b nh lý u, viêm, dị
d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
II.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
251
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
253
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng.
II.ăCCHIRăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng ngực, t y ngực, phần mềm...
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
254
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung T1W đ ng dọc, T2W đ ng dọc, T2W c t
ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo Cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a c t s ng ngực.
- Nh n định đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
255
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng ngay c khi không s dụng thu c đ i quang t . Tuy nhiên,
trong m t s tr ng hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i
quang t đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng. Vi c tiêm thu c đ i quang t
do bác s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý: c t s ng ngực, t y ngực( đặc bi t là b nh lý u, viêm, dị
d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
256
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Đ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c: T1W đ ng dọc, T2W
đ ng dọc, T2W c t ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh.
Liều l ợng 0.1-0.2 ml/kg trọng l ợng cơ thể.
- Chụp các chu i xung T1W sau tiêm thu c 3 h ng. Trên thực tế thăm
khám ch cần thực hi n 2 h ng sau tiêm. V i các t n th ơng trong thân đ t
s ng, đĩa đ m, phần mềm quanh thân đ t s ng, màng ngoài t y ph i s dụng
chu i xung T1 fatsat m i b c l t t t n th ơng. Các t n th ơng u trong ng
s ng: ngoài trục hoặc trong trục thì không cần ph i s dụng chu i xung
T1 fatsat sau tiêm.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i BN ra ngoài đợi kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a c t s ng ngực.
- Đánh giá đ ợc tính chất, m c đ b t thu c đ i quang c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
257
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
258
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : c t s ng th t l ng, t y, phần mềm ....
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
259
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung T1W đ ng dọc, T2W đ ng dọc, T2W c t
ngang qua vị trí cần thiết, Stir đ ng dọc (nếu cần), Stir đ ng ngang hoặc PD
fatsat qua kh p cùng ch u (nếu cần).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ đ ợc cá cấu trúc gi i ph u c a c t s ng th t l ng.
- Đánh giá t n th ơng nếu có theo b nh lý.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
260
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh không s dụng
tia X, có đ thu c đ i quang t t ch c cao, rất t t trong chẩn đoán các b nh lý
c t s ng bao g m t n th ơng thân đ t s ng, đĩa đ m, t y s ng và t ch c phần
mềm quanh c t s ng. M t s tr ng hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i
tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý: c t s ng th t l ng, t y (đặc bi t là b nh lý u, viêm, dị
d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ng i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
261
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý kh p bao g m: t n th ơng x ơng, sụn, bao ho t dịch, dây
chằng, gân cơ cũng nh t ch c phần mềm quanh kh p. Tùy theo vị trí cần
chụp, lo i hình b nh lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi tiết.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý: t n th ơng về kh p, dây chằng, bao ho t dịch, phần
mềm quanh kh p ....
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
263
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Chụp các chu i xung, theo các h ng c t phù hợp v i vị trí kh p, lo i hình
t n th ơng (do bác sĩ chẩn đoán hình nh ch định).
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i ng i b nh ra ngoài đợi
kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a kh p cần chụp.
- Nh n dịnh d ợc t n th ơng theo t ng b nh lý c a kh p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
264
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý kh p bao g m: t n th ơng x ơng, sựn, bao ho t dịch, dây
chằng, gân cơ cũng nh t ch c phần mềm quanh kh p. Tùy theo vị trí cần
chụp, lo i hình b nh lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi tiết.
M t s tr ng hợp t n th ơng cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i quang t
đ ng tĩnh m ch để b c l rõ t n th ơng. Vi c tiêm thu c đ i quang t do bác
s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : kh p và dây chằng, phần mềm quanh kh p (đặc bi t là
b nh lý u, viêm, dị d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
265
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tiến hành chụp các chu i xung tr c tiêm thu c, theo các h ng c t phù hợp
v i vị trí kh p, lo i hình t n th ơng (do bác sĩ chẩn đoán hình nh ch định).
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- Chụp các chu i xung sau tiêm thu c theo các h ng c t phù hợp.
- Kết thúc quá trình chụp: tháo cu n thu tín hi u, m i BN ra ngoài đợi kết qu .
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a kh p cần chụp và đánh giá
đ ợc tính chất, m c đ ngấm thu c đ i quang t c a t n th ơng (nếu có).
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
266
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
267
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
M t s b nh lý kh p đặc bi t các t n th ơng sau chấn th ơng th ng khó
chẩn đoán đ i v i các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh th ng quy. M t
s t n th ơng kín đáo có thể đ ợc b c l rõ ràng nh ph ơng pháp chụp c ng
h ng t kh p có tiêm thu c đ i quang t n i kh p. Vi c bơm thu c đ i quang
t do bác s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NH
- Nghi ng các b nh lý : kh p và dây chằng, phần mềm quanh kh p (đặc bi t là
b nh lý u, viêm, dị d ng m ch...)
- Chấn th ơng.
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Máy X quang tăng sáng truyền hình.
- B áo chì, t p dề b o v tia X.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
268
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4. V tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc kh p 21G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng i b nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn máy chiếu.
- Sát khuẩn da vùng kh p cần chọc.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn.
- Định vị khe kh p cần chọc.
- Chọc kim vào kh p.
- Tr n dung dịch thu c đ i quang t , thu c c n quang, n c mu i sinh lí
theo t l và thể tích phù hợp v i t ng kh p cụ thể.
- Bơm thu c vào kh p, kiểm soát sự l u thông c a thu c d i màn tăng sáng.
- Rút kim, băng vị trí chọc.
- Chuyển ng i b nh sang phòng chụp c ng h ng t , tiến hành chụp c ng
h ng t kh p v i các chu i xung T1W theo 3 h ng.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ m b o kim bơm thu c thu c đ i quang t nằm trong kh p.
- Hình nh cho thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a kh p cần chụp.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
269
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
270
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý x ơng và t y x ơng, là công cụ quan trọng trong phân giai
đo n đ i v i các t n th ơng u x ơng, đánh giá hi u qu điều trị. Tùy theo vị trí
cần chụp, lo i hình b nh lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi
tiết.
III.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý về x ơng: u, viêm...
- Theo dõi sau điều trị.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
271
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
272
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t là m t ph ơng pháp chẩn đoán hình nh rất t t trong chẩn
đoán các b nh lý x ơng và t y x ơng. Tùy theo vị trí cần chụp, lo i hình b nh
lý mà quy trình, cách th c chụp có khác nhau về chi tiết. M t s tr ng
hợp (u, viêm…) cần ph i hợp v i tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh
m ch để b c l rõ t n th ơng. Vi c tiêm thu c đ i quang t do bác s chuyên
khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý về x ơng: u, viêm...
- Theo dõi sau điều trị.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăCh ăđ nh
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
273
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
275
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t là ph ơng pháp chẩn đoán hình nh xâm nh p t i
thiểu, có đ phân gi i t ch c cao nên rất hi u qu trong đánh giá các cấu trúc
phần mềm c a các chi.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các kh i u phần mềm chi
- Chấn th ơng cơ, gân.
- Lo n d ỡng, thoái hóa cơ.
- Viêm, áp-xe…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
276
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
277
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t là ph ơng pháp chẩn đoán hình nh xâm nh p t i
thiểu, có đ phân gi i t ch c cao nên rất hi u qu trong đánh giá các cấu trúc
phần mềm c a các chi. Nó có thể chẩn đoán đ ợc t n th ơng trên các
chu i xung không tiêm thu c. Tuy nhiên, trong m t s tr ng hợp cần làm rõ
t n th ơng, chẩn đoán phân bi t thì vi c tiêm thu c đ i quang t là cần thiết.
Vi c tiêm thu c đ i quang t do bác s chuyên khoa quyết định.
II.ăCH ăĐ NHă
- U cơ, phần mềm.
- Dị d ng m ch máu chi, cơ thể, nằm trong phần mềm.
- Viêm, áp-xe…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NHă
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
278
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
279
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
280
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch ch ngực có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch ch nh : phình, bóc tách, hẹp…. Siêu âm Doppler
đ ng m ch ch ngực h n chế thăm khám do v ng các cấu trúc x ơng thành
ngực và không thể đánh giá toàn b đ ng m ch ch ngực. Chụp c t l p vi tính
đ ng m ch ch ngực cho phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác
cao, tuy nhiên ng i b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t
đ ng m ch ch ngực là ph ơng pháp thăm khám xâm nh p t i thiểu, không
dùng tia X có thể thay thế chụp c t l p vi tính đa dưy trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch ch .
II.ăCH ăĐ NH
- B nh lý đ ng m ch ch ngực: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Viêm đ ng m ch ch ngực.
- Bất th ng bẩm sinh: hẹp eo đ ng m ch ch ….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n t đ 3 tr lên, vì có nguy cơ m c b nh lý xơ hóa h th ng sau tiêm
thu c đ i quang t .
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
281
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
283
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính m ch vành có đ phân gi i không gian cao, cho phép
đánh giá chính xác các b nh lý m ch vành nh hẹp t c, bất th ng bẩm sinh…
và theo dõi sau điều trị. Tuy nhiên, ng i b nh ph i chịu liều tia X và tiêm
thu c c n quang. C ng h ng t m ch vành cho phép chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý m ch vành, nhất là v i trẻ em nh trong b nh Kawasaki. Đ ng
th i c ng h ng t m ch vành có thể cho phép đánh giá thêm hình thái và v n
đ ng các bu ng tim trong b nh lý m ch vành (thiếu máu cơ tim); b nh tim bẩm
sinh….
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá các bất th ng gi i ph u: xuất phát, s l ợng và đ ng đi.
- B nh lý m ch vành: phình m ch vành trong b nh Kawasaki…
- Trong các b nh tim bẩm sinh, cần đánh giá tr c ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhăđ iătuy tă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hòa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i:
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, say gan nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5 Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
284
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất ho c n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5. Ng iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁC B CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- L p đặt đi n cực đi n tâm đ .
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tùy thu c b nh lý và yêu cầu lâm sàng chụp theo các quy trình thích hợp.
- Chụp các chu i xung đánh giá hình thái và ch c năng trên các bình di n hai
bu ng, b n bu ng, trục ng n, đ ng ra thất trái, đ ng ra thất ph i…
- Chụp chu i xung m ch vành (Whole heart 3D), thu tín hi u theo nhịp th c a
ng i b nh.
- Tiến hành tiêm thu c thu c đ i quang t đ ng tĩnh m ch cho ng i b nh,
l ợng thu c đ i quang t s dụng thông th ng là 0.1mmol/kg cân nặng.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch vành tim.
- Đánh giá các t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
285
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
286
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t tim có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh lý tim
m ch. Siêu âm tim là ph ơng pháp thăm khám đầu tiên tuy nhiên c ng h ng t
tim, là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X, đang đóng
vai trò ngày m t quan trọng trong quyết định chẩn đoán và theo dõi các
b nh lý tim m ch. ng dụng c a c ng h ng t tim rất r ng rưi trong các b nh
lý m ch vành (thiếu máu cơ tim); b nh tim bẩm sinh, b nh cơ tim, b nh van
tim….
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh tim bẩm sinh: đánh giá các bất th ng gi i ph u, lu ng thông…
- B nh lý m ch vành: đánh giá v n đ ng và ch c năng thất trái, đánh giá
tính s ng còn cơ tim trong nh i máu cấp và m n tính.
- B nh lý cơ tim: b nh cơ tim giưn, cơ tim phì đ i, viêm cơ tim, cơ
tim không kết bè, l ng đọng s t trong cơ tim…
- U tim: nguyên phát và th phát, cung cấp các tính chất kh i u giúp chẩn đoán
xác định và đánh giá m c đ xâm lấn c a kh i u.
- B nh lý màng ngoài tim.
- B nh lý van tim.
- Chuyển hóa cơ tim-Spectroscopy.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
287
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5T tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5 .ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn và định vị cu n thu tín hi u.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng khoang máy và định vị vùng chụp.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Tùy thu c b nh lý và yêu cầu lâm sàng chụp theo các quy trình thích hợp.
- Chụp các chu i xung đánh giá hình thái và ch c năng trên các bình di n hai
bu ng, b n bu ng, trục ng n, đ ng ra thất trái, đ ng ra thất ph i…
- Tiêm thu c đ i quang t : đánh giá t i máu cơ tim thì Rest và stress nếu
cần; đánh giá đ ng học c a thu c qua các bu ng tim trên chu i xung đ ng
(dynamique).
- Tiêm thu c chụp thì mu n sau 10 phút, đánh giá tính s ng còn cơ tim.
- K thu t viên x trí hình nh, in phim, chuyển hình nh và dữ li u đến tr m
làm vi c c a bác s .
- Bác s phân tích hình nh chẩn đoán.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy rõ các cấu trúc gi i ph u c a tim và đ ng m ch vành.
- Đánh giá đ ợc ch c năng tim, các t n th ơng nếu có.
288
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
289
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng mach ch - ch u có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm
khám đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ch u
cho phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác cao, tuy nhiên
ng i b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch
ch - ch u là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X
đang đóng vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng
m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch ch ch u: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
290
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
291
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi trên có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu.Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi trên cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi trên v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất đinh. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên là
ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi trên.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi trên: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
292
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
293
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi trên có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi trên cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi trên v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên là
ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi trên.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi trên: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
294
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
295
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi d i có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi d i cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi trên v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i
là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi d i.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi d i: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
296
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
297
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch chi d i có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi
các b nh lý m ch máu. Siêu âm Doppler m ch máu là ph ơng pháp thăm khám
đầu tiên, rẻ tiền, dễ tiếp c n. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi d i cho phép
đánh giá các b nh lý đ ng m ch chi d i v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất đinh. Chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i là
ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai trò
ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch chi d i.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch chi d i: hẹp, t c, phình, bóc tách….
- Theo dõi sau điều trị.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NG CH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
298
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
299
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I. Đ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch toàn thân có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch nh phình, bóc tách, hẹp…. Siêu âm Doppler h n
chế thăm khám h đ ng m ch toàn thân. Chụp c t l p vi tính đ ng m ch toàn
thân cho phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác cao, tuy nhiên
ng i b nh ph i chịu liều tia X nhất đinh. Chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn
thân là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng
vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Viêm đ ng m ch: Takayasu…
- Bất th ng bẩm sinh: hẹp eo đ ng m ch ch ….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
300
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
301
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t đ ng m ch toàn thân có vai trò trong chẩn đoán và theo
dõi các b nh lý đ ng m ch nh phình, bóc tách, hẹp…. Siêu âm Doppler h n
chế thăm khám h đ ng m ch toàn thân. Chụp c t l p vi tính ĐM toàn thân cho
phép đánh giá các b nh lý đ ng m ch v i đ chính xác cao, tuy nhiên ng i
b nh ph i chịu liều tia X nhất định. Chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn thân
là ph ơng pháp thăm khám không xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai
trò ngày m t quan trọng chẩn đoán và theo dõi các b nh lý đ ng m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý đ ng m ch: phình, bóc tách, hẹp, t c….
- Viêm đ ng m ch: Takayasu…
- Bất th ng bẩm sinh: hẹp eo đ ng m ch ch ….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
302
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
303
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t tĩnh m ch có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh
lý tĩnh m ch nh huyết kh i, thông đ ng tĩnh m ch, dị d ng…. Siêu âm Doppler
là thăm khám đầu tay dễ dàng chẩn đoán m t s b nh lý tĩnh m ch. Chụp c t l p
vi tính tĩnh m ch cho phép đánh giá các b nh lý tĩnh m ch nh ng đôi khi h n
chế do khó tách bi t v i đ ng m ch đi cùng, và ng i b nh ph i chịu liều tia X
nhất định. Chụp c ng h ng t tĩnh m ch là ph ơng pháp thăm khám không
xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán
và theo dõi các b nh lý tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý tĩnh m ch: huyết kh i t c tĩnh m ch….
- Thông đ ng tĩnh m ch
- Bất th ng bẩm sinh: dị d ng m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần
4.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
304
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
305
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t tĩnh m ch có vai trò trong chẩn đoán và theo dõi các b nh
lý tĩnh m ch nh huyết kh i, thông đ ng tĩnh m ch, dị d ng…. Siêu âm Doppler
là thăm khám đầu tay dễ dàng chẩn đoán m t s b nh lý tĩnh m ch. Chụp c t l p
vi tính tĩnh m ch cho phép đánh giá các b nh lý tĩnh m ch nh ng đôi khi h n
chế do khó tách bi t v i đ ng m ch đi cùng, và ng i b nh ph i chịu liều tia X
nhất định. Chụp c ng h ng t tĩnh m ch là ph ơng pháp thăm khám không
xâm nh p, không dùng tia X đang đóng vai trò ngày m t quan trọng chẩn đoán
và theo dõi các b nh lý tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- B nh lý tĩnh m ch: huyết kh i t c tĩnh m ch….
- Thông đ ng tĩnh m ch.
- Bất th ng bẩm sinh: dị d ng m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
306
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt thôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t. Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Nằm ng a. Đặt đ ng truyền TM bằng kim 18G.
- L p cu n thu tín hi u toàn thân.
- Đeo tai nghe ch ng n cho ng i b nh (nếu cần).
V.ăăQUYăTRỊNHăCH P:
- Chụp các chu i xung định vị vùng thăm khám (chi trên, chi d i….) theo ba
bình di n.
- Chụp chu i xung TM theo b thu tín hi u m ch ngo i biên.
- Chụp chu i xung TM có tiêm thu c đ i quang t .
- Tái t o đa bình di n (MPR) và không gian ba chiều (VRT).
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.
307
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C ng h ng t h b ch m ch đư đ ợc s dụng t những năm 1990.
C ng h ng t có nhiều thu n lợi so v i chụp x hình h b ch m ch nh đ
phân gi i th i gian và không gian cao, cho hình nh 3 chiều, không phơi nhiễm
phóng x . Cùng v i sự ra đ i c a các chất thu c đ i quang t và các k thu t
m i trong c ng h ng t , chụp c ng h ng t b ch m ch cho phép đánh giá
đ ợc m ch máu b ch m ch và h ch b ch huyết. C ng h ng t b ch
m ch có tiêm chất thu c đ i quang t vào mô cho phép đánh giá về mặt
cấu trúc gi i ph u cũng nh m t phần ch c năng h b ch m ch. Sự b t thu c
c a h b ch m ch (bao g m m ch máu và h ch b ch huyết) cho phép nh n ra
đ ng d n l u và h ch b ch huyết canh gác làm mục tiêu để sinh thiết. Ngoài ra
nó còn kh năng cung cấp những thông tin về tình tr ng ch c năng v n chuyển
dòng b ch m ch về m ch b ch huyết và h ch b ch huyết chi t n th ơng.
MRI b ch m ch hi n nay đ ợc xem là ph ơng pháp th ng quy, t i u
trong đánh giá phù b ch huyết lâm sàng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý t n th ơng h th ng b ch m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, gan nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
308
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn kh o sát, đặt chân ng i b nh h ng về
khung máy, s dụng Cu n thu tín hi u phù hợp.
- K thu t viên có thể quan sát, trao đ i trực tiếp v i ng i b nh t phòng
điều khiển.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Ng i b nh nằm ng a.
- Có thể tiêm trong da hoặc d i da.
- Tr c tiêm chất thu c đ i quang t thì hòa Lidocain 1% (1,5ml) vào lọ Gd
15ml.
- Tiêm trong da vùng gian ngón mặt mu bàn chân b n điểm, thể tích m i
điểm tiêm là 0,7-0,8ml .
- Sau tiêm tiến hành xoa bóp t i vị trí tiêm.
- Các chu i xung s dụng: TSE, TSEFS, MIP.
- Chụp Dynamic sau tiêm v i chu i xung 3DT1WGRE các th i điểm 5, 10,
15, 20, 25, 30 phút sau tiêm.
- Đ dày lát c t: 2mm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
309
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
310
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Cùng v i sự ra đ i c a các chất thu c đ i quang t và các k thu t m i
trong c ng h ng t , chụp c ng h ng t b ch m ch cho phép đánh giá đ ợc
m ch máu b ch m ch và h ch b ch huyết. C ng h ng t b ch m ch v i chất
thu c đ i quang t đặc hi u nh các phân t oxit s t siêu nh (USPIO:
Ultrasmall iron oxide particles ) là ph ơng pháp không xâm lấn cho phép đánh
giá, phân tích h b ch m ch sau khi tiêm chất thu c đ i quang t vào tĩnh m ch.
Hình nh th ng qui về h ch b ch huyết đánh giá kích th c, hình thái có thể
d n đến nhầm l n giữa h ch lành tính và ác tính. Các h ch b ch huyết bình
th ng sự hấp thu ion s t trong chất thu c đ i quang t , làm ng n th i gian
T2W, kết qu là làm mất tín hi u T2W sau 24 gi . Vì thế có thể phân bi t các
h ch b ch huyết di căn bất kể tiêu chuẩn kích th c vì các tế bào h võng n i
mô đ ợc thay bằng các tế bào di căn. Các tế bào di căn không hấp thu USPIO vì
thế không mất tín hi u trên T2W. USPIO vì thế gọi là chất thu c đ i quang t
âm. MRI có tiêm USPIO cho phép phát hi n h ch di căn nh . C ng h ng t
b ch m ch có tiêm chất thu c đ i quang t vào mô còn cho phép đánh
giá về mặt cấu trúc gi i ph u cũng nh m t phần ch c năng h b ch m ch. Sự
b t thu c c a h b ch m ch (bao g m m ch máu và h ch b ch huyết) cho phép
nh n ra đ ng d n l u và h ch b ch huyết canh gác làm mục tiêu để sinh thiết.
Ngoài ra nó còn kh năng cung cấp những thông tin về tình tr ng ch c năng v n
chuyển dòng b ch m ch về m ch b ch huyết và h ch b ch huyết chi t n
th ơng. Tuy nhiên k thu t này không đ kh năng đánh giá, phân bi t các h ch
b ch huyết lành hay ác tính nh k thu t tiêm chất thu c đ i quang t
USPIO đ ng tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý t n th ơng h th ng b ch m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t b ng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
311
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
313
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nhiều b nh lý có ph m vi lan r ng t n th ơng trên toàn b cơ thể về mặt
hình thái, nh các b nh viêm nhiễm, chuyển hóa, đặc bi t ph i kể t i b nh lý
ung th . Ngày nay nh những tiến b trong khoa học và k thu t c a ngành
chẩn đoán hình nh nói chung và c ng h ng t nói riêng đư cho phép có thể áp
dụng chụp c ng h ng t toàn b cơ thể trong m t lần thăm khám v i tính ti n
lợi, chi phí hợp lý, thu c s và thao tác thăm khám an toàn, góp phần quan
trọng trong chẩn đoán các b nh có tính chất nh h ng, lan r ng toàn thân.
Trong đó ung th có những đặc điểm phù hợp để áp dụng thăm khám bằng chụp
c ng h ng t toàn thân mang l i hi u qu cao.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c các tr ng hợp có chẩn đoán xác định là có kh i u nguyên phát cần
đánh giá về m c đ lan r ng trong cơ quan và đặc bi t là đánh giá di căn xa c a
ung th trên toàn b cơ thể (h ch di căn và kh i u di căn) giúp xếp lo i, phân đ
giai đo n b nh.
- Các tr ng hợp ung th sau điều trị bằng ph u thu t, hóa, x trị cần đánh giá
về tình tr ng thoái triển c a t n th ơng nguyên phát và th phát.
- Tr ng hợp có t n th ơng tính chất th phát mà ch a rõ ngu n g c kh i u
nguyên phát.
- Các tr ng hợp có t n th ơng tính chất lan r ng toàn thân, cần đánh giá
toàn di n tình tr ng hi n t i c a t n th ơng. (bao g m các b nh viêm nhiễm,
chuyển hóa …).
- Tầm soát b nh lý ác tính khi có các dấu hi u lâm sàng, c n lâm sàng khác nghi
ng .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Bao g m có ch ng ch định v i chụp c ng h ng t nói chung.
- Tình tr ng s c kh e và yếu t tinh thần không cho phép thăm khám trong th i
gian dài (40- 60 phút, trong bu ng kín và nằm bất đ ng lâu bằng máy c ng
h ng t ).
- Ng i b nh nặng đang điều trị h i s c tích cực.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
314
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
315
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nhiều b nh lý có ph m vi lan r ng t n th ơng trên toàn b cơ thể về mặt
hình thái, nh các b nh viêm nhiễm, chuyển hóa, đặc bi t ph i kể t i b nh lý
ung th . Ngày nay nh những tiến b trong khoa học và k thu t c a ngành
chẩn đoán hình nh nói chung và c ng h ng t nói riêng đư cho phép có thể áp
dụng chụp c ng h ng t toàn b cơ thể trong m t lần thăm khám v i tính ti n
lợi, chi phí hợp lý, thu c và thao tác thăm khám an toàn. Góp phần quan trọng
trong chẩn đoán các b nh có tính chất nh h ng, lan r ng toàn thân. Trong đó
ung th có những đặc điểm phù hợp để áp dụng thăm khám bằng chụp c ng
h ng t toàn thân mang l i hi u qu cao.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tất c các tr ng hợp có chẩn đoán xác định là có kh i u nguyên phát cần
đánh giá về m c đ lan r ng trong cơ quan và đ c bi t là đánh giá di căn xa c a
ung th trên toàn b cơ thể (h ch di căn và kh i u di căn) giúp xếp lo i, phân đ
giai đo n b nh.
- Các tr ng hợp ung th sau điều trị bằng ph u thu t, hóa, x trị cần đánh giá
về tình tr ng thoái triển c a t n th ơng nguyên phát và th phát.
- Tr ng hợp có t n th ơng tính chất th phát mà ch a rõ ngu n g c kh i u
nguyên phát.
- Các tr ng hợp có t n th ơng tính chất lan r ng toàn thân, cần đánh giá toàn
di n tình tr ng hi n t i c a t n th ơng. (bao g m các b nh viêm nhiễm,
chuyển hóa …).
- Tầm soát b nh lý ác tính khi có các dấu hi u lâm sàng, c n lâm sàng
khác nghi ng .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Bao g m có ch ng ch định v i chụp c ng h ng t nói chung.
- Tình tr ng s c kh e và yếu t tinh thần không cho phép thăm khám trong
th i gian dài (40- 60 phút, trong bu ng kín và nằm bất đ ng lâu bằng máy c ng
h ng t ).
- Dị ng v i thu c đ i quang t .
- Suy gan.
- Suy th n , gan nặng.
316
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
318
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c ng h ng t dây thần kinh ngo i biên (neurography MR) là m t
k thu t hình nh tiên tiến, đặc hi u, áp dụng chọn lọc trong các tr ng hợp
ng i b nh đau l ng hoặc chân do nguyên nhân thần kinh (thần kinh đùi hoặc
đám r i th t l ng -cùng,…). Đây là ph ơng pháp có u điểm v ợt tr i để phát
hi n các t n th ơng nh , tinh vi so v i các tr ng hợp chụp c ng h ng t c t
s ng th ng quy.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng các b nh lý đau vùng th t l ng và chân do t n th ơng đám r i thần
kinh th t l ng-cùng hoặc các đo n c a thần kinh đùi.
- Sau chấn th ơng.
- Bất th ng hay bị đè ép các bó xơ/ bó cơ, m ch máu vùng đùi-hông.
- Thâm nhiễm do u, u h t, u bao dây thần kinh,....
- Sẹo xơ hóa sau x trị vùng đùi.
- B nh lý phì đ i dây thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
II. CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ngăch ăđ nhătuy tăđ iă
- Ng i b nh mang các thiết bị đi n t nh : máy điều hóa nhịp tim, máy
ch ng rung, cấy ghép c tai, thiết bị bơm thu c tự đ ng d i da,
Neurostimulator…
- Các kẹp ph u thu t bằng kim lo i n i sọ, h c m t, m ch máu < 6tháng.
- Ng i b nh nặng cần có thiết bị h i s c c nh ng i.
- Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
- Kẹp ph u thu t bằng kim lo i >6 tháng.
- Ngu i b nh sợ bóng t i hay sợ cô đ c.
- Suy th n, suy gan, tim nặng...
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c ng h ng t 1.5Testla tr lên.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
319
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c an thần.
- Thu c đ i quang t .
- Thu c sát trùng da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăthôngăth ng
- Kim lu n chọc tĩnh m ch 18G.
- Bơm tiêm 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, bông, g c, băng dính vô trùng.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăNg iăb nh
- Không cần nhịn ăn.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp t t v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Kiểm tra các ch ng ch định.
- H ng d n ng i b nh thay quần áo c a phòng chụp c ng h ng t và tháo
b các v t dụng ch ng ch định.
- Có giấy yêu cầu chụp c a bác s lâm sàng v i chẩn đoán rõ ràng hoặc có h
sơ b nh án đầy đ (nếu cần).
V.CÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Lựa chọn cu n thu tín hi u: lo i cu n thu ngực (thoracic-warp-around
phase-array coils) cho chất l ợng hình nh t t khi đánh giá đám r i th t l ng-
cùng hay thần kinh đùi. Ng ợc l i, b cu n thu tín hi u khung ch u (pelvis
phase-array coils) ch dùng khi thăm khám đám r i th t l ng-cùng.
- Di chuyển bàn chụp vào vùng t tr ng c a máy.
2.ăăK ăthu t
- Ch nh thông s : đ dày lát c t 4-7mm, kho ng cách lát c t 0mm.
- Chụp định khu v i mặt phẳng cơ b n t L3 đến c mu. Tr ng chụp cần thu
nh nhất có thể (18-24cm), đ ng th i duy trì t l tín hi u/nhiễu (SNR) m c đ
phù hợp.
- Làm các chu i xung cơ b n: T1W, IR và T2W xóa mỡ theo mặt
phẳngđ ng ngang. Các xung này làm c hai bên để ti n so sánh khi đọc kết
qu .
- Nếu nghi ng t n th ơng đám r i th t l ng-cùng, sẽ làm thêm các chu i
xung: T1W, T2W xóa mỡ hoặc IR theo mặt phẳng ngang.
- Nếu nghi ng t n th ơng đo n đầu thần kinh đùi, sẽ làm thêm các chu i
xung: T1W, T2W xóa mỡ hoặc T2W nghịch đ o theo mặt phẳng đ ng
nghiêng (sagittal oblique). Tr ng thăm khám đặt t cánh x ơng cùng đến c
mu.
320
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Nếu nghi ng t n th ơng đo n xa thần kinh đùi (vị trí chia đôi thần kinh chày-
mác ngay trên kh p g i), sẽ làm thêm các chu i xung: T1W, T2W xóa mỡ theo
mặt phẳng ngang đến vùng t n th ơng.
- Các chu i xung làm thêm này ch đánh giá bên có tri u ch ng và nghi ng t n
th ơng để tiết ki m th i gian chụp.
- Nếu phát hi n có kh i bất th ng hay sẹo xơ trên phim chụp, cần tiến hành
tiêm thu c v i chu i xung T1W.
- Tiến hành cho ch y t ng xung (m i xung t 8-10 phút) và x trí hình nh thu
đ ợc trên màn hình workstation, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in
phim.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
VI.ăĐÁNHăGIÁăK TăQU
- Thần kinh đùi/ đám r i th t l ng-cùng bình th ng có hình oval v i các bó
thần kinh riêng rẽ ,đ ng tín hi u v i t ch c cơ xung quanh trên T1W. Các bó
này có cùng tín hi u và hình d ng.
- Trên xung T2W hoặc xung nghịch đ o, thần kinh đùi/ đám r i th t l ngcùng
tăng tín hi u nhẹ so v i t ch c cơ lân c n và gi m tín hi u so v i
m ch máu vùng. Các bó c a thần kinh đ ợc chia tách rõ ràng b i các t ch c
mô liên kết gi m tín hi u.
- Các dấu hi u gợi ý t n th ơng thần kinh: tăng kích th c khu trú, mất hình
thái bình th ng trên xung T1W hoặc tăng tín hi u bất th ng trên xung T2W/
T2W nghịch đ o.
- M t s b nh lý hay gặp: chấn th ơng, chèn ép, u bao dây thần kinh, di căn,
sarcoid....
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần v i sự theo dõi c a bác s gây
mê.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang t : xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.
321
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang vào cơ thể bằng đ ng tĩnh m ch,
đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t s
khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i TĐQ khác nhau: các k thu t hình nh s dụng tia X dùng
thu c đ i quang i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng thu c đ i quang là
gadolinium và oxit s t; siêu âm dùng thu c đ i quang là dung dịch vi bọt khí đặc
bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c tăl păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh păthuătiaăX
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn
phân t không ion hóa (non-ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media):
Thu c đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
- Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là thu c đ i quang i t tan trong dầu,
tr c đây đ ợc s dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n
quang, chụp t cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
- Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s
dụng chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các
chất khác để nút m ch.
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrungătính
- N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
- Methyl cellulose.
322
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Lo iăơmătính
- Không khí.
- Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (Ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (Ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion
m ch vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NHăDỐNGăTHU CăĐ IăQUANGă
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
IV.ăCH NGăCH ăĐ NH
2.1. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang iốt tan trong nước
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang i t tan trong
n c; Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ngcầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.2. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang barýt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
2.3. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang cộng hưởng từ
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
2.4. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang siêu âm.
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang siêu âm; v a
xẩy ra b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái;
tăng áp ph i nặng; b nh tăng huyết áp không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
V.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
323
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ôxy.
- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
VI.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm thu c đ i quang
i t, Gadolinium và thu c đ i quang siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất
sau tiêm thu c đ i quang i t và thấp nhất sau tiêm thu c đ i quang siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a, Nhẹ
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
324
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Th i kỳ giữa
Da và mô d i da dày - kết cấu 'g ' và m ng r n.
Xơ hóa cơ quan n i t ng, ví dụ cơ b p, cơ hoành, tim, gan, ph i.
- Giai đo n cu i
Co c ng, h i ch ng suy ki t, m t s t vong.
+ Ng i b nh
Nguy cơ cao:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Ng i b nh đang ch y th n.
- Ng i b nh bị suy th n cấp tính .
Nguy cơ thấp:
- Ng i b nh m c b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-
59ml/phút).
- Không nguy cơ c a NSF Ng i b nh có lọc cầu th n n định > 60 ml/phút.
+ Thu c đ i quang
Nguyăc ăcaoănh tăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadodiamide (Omniscan®).
- Gadopentetate dimeglumine (Magnevist® cùng s n phẩm đ ng lo i).
- Gadoversetamide (Optimark®).
Các thu c đ i quang này bị ch ng ch định đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút), bao g m c ng i ch y th n.
- Suy th n cấp.
- Phụ nữ mang thai.
- Trẻ sơ sinh .
Các thu c đ i quang cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i:
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 3 (Lọc cầu th n 30-60 ml/min).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày.
- trẻ em d i 1 tu i.
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ătrungăbìnhăc aăNSF
Khuyến cáo
- Gadobenate dimeglumine (Multihance®).
- Gadofosveset trisodium (Vasovist®, Ablavar®).
- Gadoxetate disodium (Primovist®, Eovist®).
Các thu c đ i quang gadolinium cần đ ợc s dụng v i th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh bị b nh th n m n tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
327
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
Nguyăc ăth pănh tăc aă- Gadobutrol (Gadovist®, Gadavist®) NSF
Khuyến nghị
- Gadoterate meglumine ( Dotarem®, Magnescope®).
- Gadoteridol (Prohance®).
Các thu c đ i quang gado cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh m c b nh th n mưn tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i quang
gadolinium và lo i b sữa.
3.ăăTácăd ngăph ăt iăth n
- Định nghĩa: Tai biến liên quan th n là nhiễm đ c th n do thu c đ i
quang (Contrast induced nephropathy) là m t tình tr ng suy gi m ch c năng
th n x y ra trong vòng 3 ngày sau khi s dụng m t thu c đ i quang mà không
có m t nguyên nhân nào khác, biểu hi n là tăng Creatinine huyết thanh trên
25% hoặc 44 µmol/l (0.5mg/dl).
3ă.1.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
+ Yếu t nguy cơ nhiểm đ c th n do thu c đ i quang i t
V ăng iăb nh
- Lọc cầu th n thấp hơn 60 ml/phút/1.73 mtrong đ ng m ch.
- Lọc cầu th n thấp hơn 45 ml/phút/1.73 mtrong tĩnh m ch.
Đặc bi t kết hợp v i
- B nh th n do tiểu đ ng.
- Mất n c.
- Suy tim sung huyết .
- Nh i máu cơ tim s m (< 24 gi ).
- Bơm bóng trong đ ng m ch ch .
- Tụt huyết áp kéo dài.
- Thể tích h ng cầu thấp.
- Trên 70 tu i.
- Các xét nghi m song song v i d ợc phẩm đ c cho th n.
- Xác định hoặc nghi ng suy th n cấp tính .
V ăthu căđ iăquangă
- Tiêm thu c đ i quang trong đ ng m ch.
- Thu c đ i quang có đ thẩm thấu cao.
- Các liều l ợng l n thu c đ i quang.
- Dùng s l ợng nhiều thu c đ i quang trong vòng vài ngày.
Lưu ý: Chưa có dược phẩm nào (với thuốc giãn mạch thận, kháng vận
mạch,thuốc bảo vệ tế bào…) có tác dụng bảo vệ thích hợp, rõ ràng chống lại
nhiễm độc thận do thuốc đối quang.
328
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
332
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính sọ nưo không tiêm thu c đ i quang là m t k thu t
hình nh tiên tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh. C t l p
vi tính dùng để thăm khám các b nh lý n i sọ, x ơng sọ rất hi u qu bao g m
các b nh lý n i khoa ,cũng nh ngo i khoa. C t l p vi tính không tiêm thu c
đ i quang có kh năng đánh giá nhu mô nưo, các cấu trúc khác nh x ơng sọ, h
th ng xoang c nh mũi và phần mềm da đầu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp chấn th ơng sọ nưo nghi ng có t n th ơng ch y máu n i sọ,
dị v t, lún sọ…
- Nghi ng các b nh lý n i sọ: U nưo trong trục cũng nh ngoài trục.
- Viêm não, áp xe não.
- Dị d ng m ch máu nưo, thông đ ng tĩnh m ch c nh xoang hang...
- Dị d ng bẩm sinh: l c ch chất xám, b nh nưo chẻ..
- Đ ng kinh
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo, ch y máu nưo các giai đo n (ch y máu nhu mô, ch y
máu d i nh n, ch y máu nưo thất…). Nh i máu đ ng m ch, nh i máu tĩnh
m ch.
- Theo dõi sau điều trị, theo dõi tiến triển c a máu tụ…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên (Ch ng ch định t ơng đ i).
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i).
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính , máy in phim.
- Phim, h th ng l u trữ hình nh.
333
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp, đầu vào tr c.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng thăm
khám.
2.ăăK ăthu tăch p
- Chụp hình định vị.
- Đặt ch ơng trình chụp sọ nưo theo hai trình trên lều và d i lều (đ dày trên
lều 7-8mm, d i lều 2-3mm) hoặc m t trình 5mm hay 8mm tùy theo t n th ơng
cần đánh giá. Theo đ ng OM.
- Tiến hành cho phát tia và x lý hình nh thu đ ợc trên màn hình tr m làm
vi c, lựa chọn các nh cần thiết b c l b nh lý để in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc chất tr ng, chất xám.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái c a nưo, màng
nưo, x ơng, xoang và phần mềm.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Nếu b nh nhân sợ hưi, kích đ ng: đ ng viên, an i ng i b nh.
- B nh nhân quá lo l ng, sợ hưi, kích đ ng: có thể cho thu c an thần v i sự theo
dõi c a bác s lâm sàng.
334
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính sọ nưo có tiêm thu c đ i quang là m t k thu t hình
nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý thần kinh. C t l p vi
tính thăm khám các b nh lý n i sọ, x ơng sọ rất hi u qu , đánh giá m c đ tăng
sinh m ch c a các kh i u, góp phần phân b c c a kh i u, đánh giá m c đ
ngấm thu c c a các t n th ơng u, viêm nhiễm nhu mô nưo, màng nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý n i sọ: U nưo trong trục và ngoài trục.
- Viêm não màng não, áp xe não.
- Dị d ng m ch máu nưo đư phát hi n hoặc nghi ng trên phim chụp không tiêm
thu c.
- Tụ máu d i màng c ng đ ng t trọng nhu mô nưo, không rõ ràng về ranh
gi i, vị trí màng nưo…
- Theo dõi sau điều trị các b nh lý sọ nưo.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i).
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính, máy in phim, máy tiêm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ătiêuăhaoă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Kim tiêm lu n 18-21G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
335
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
336
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang ( nh đ i v i tr ng hợp s c ph n v ).
337
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính h đ ng m ch c nh có tiêm thu c đ i quang là m t
k thu t hình nh tiến tiến, áp dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý
m ch máu thần kinh. Chụp m ch bằng c t l p vi tính làm gi m các nguy cơ tai
biến so v i th thu t xâm nh p trong chụp m ch s hóa xóa nền nh ng v n đ m
b o đ ợc chẩn đoán v i đ nh y và đ đặc hi u cao.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp đ ng m ch c nh, s ng (phát hi n trên siêu âm Doppler). T c cấp tính
hoặc m n tính h m ch c nh- s ng (đo n ngoài sọ).
- Bóc tách đ ng m ch c nh, đ ng m ch s ng.
- Bất th ng gi i ph u h m ch c nh- s ng, t ng kê tr c m b c cầu n i…
- Lo n s n thành đ ng m ch (đ ng m ch giưn to và dài).
- Theo dõi sau điều trị ngo i khoa cũng nh can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (t ơng đ i)
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ătiêuăhaoă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
338
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
340
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính t i máu nưo (CT perfusion) là m t k thu t hình nh
tiến tiến, áp dụng trong các tr ng hợp đánh giá m c đ t i máu nưo cho các
tr ng hợp nghi ng bất th ng về t i máu. Đặc bi t áp dụng trong đ t quỵ
nh i máu nưo giai đo n t i cấp để tìm vùng tranh t i tranh sáng (penumbra) là
vùng có thể c u đ ợc nếu s dụng kịp th i các ph ơng pháp điều trị thích hợp.
Trong u nưo nó đ ợc dùng để đánh giá m c đ tăng sinh m ch máu, góp phần
chẩn đoán phân b c c a u nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ t quỵ: Nh i máu nưo giai đo n t i cấp, giai đo n cấp.
- Các u nưo cần đánh giá m c đ tăng sinh m ch máu.
- Các tr ng hợp hẹp m ch nưo nghi ng có nh h ng t i t i máu nưo.
- Theo dõi sau điều trị lấy huyết kh i đ ng m ch hoặc sau điều trị tiêu sợi
huyết…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i).
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy , máy bơm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ătiêuăhaoă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da.
341
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Ng i b nh đ ợc nằm ng a trên bàn chụp.
- Di chuyển bàn chụp vào trong máy v i định vị tia sáng cho vùng
thăm khám.
2.ăăK ăthu t
- Chụp định vị.
- Đặt tr ng chụp sọ nưo theo m t trình cho vùng thăm khám trên, d i lều, đ
dày l p c t d i lều 2-3 mm, trên lều 7-8 mm hoặc m t trình 5mm.
- Đánh giá sơ b t n th ơng, đánh giá nhu cầu và giá trị cần thiết để chụp t i
máu não
- Tiến hành đặt tĩnh m ch bằng kim lu n 18G, n i máy bơm tiêm đi n 2 nòng
(1 nòng thu c, 1 nòng n c mu i sinh lý).
- Đặt l p chụp t i vị trí có t n th ơng cần đánh giá t i máu.
- Chụp theo ch ơng trình cài đặt mặc định c a máy .
- X lý hình nh trên màn hình tr m làm vi c, đo l u l ợng máu, cung l ợng
máu, th i gian cân chuyển trung bình, th i gian đ t đ nh c a vùng thăm khám.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Thấy đ ợc vùng nhu mô nưo tranh t i, tranh sáng.
- Hiển thị đ ợc các cấu trúc m ch máu l n vùng nền sọ.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sợ hưi, kích đ ng: Đ ng viên, an i ng i b nh.
- Quá lo l ng, sợ hưi: có thể cho thu c an thần.
342
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
343
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính m ch máu nưo là m t k thu t hình nh tiến tiến, áp
dụng r ng rưi trong chẩn đoán b nh lý m ch máu thần kinh. Chụp c t l p vi tính
m ch máu nưo có kh năng chẩn đoán các dị d ng m ch máu nưo, phình
m ch máu nưo, thông đ ng m ch c nh xoang hang hay các tr ng hợp cần
đánh giá hẹp, t c huyết kh i đ ng m ch nưo, các xoang tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nghi bất th ng m ch máu nưo nh ch y máu d i nh n,ch y
máu nhu mô nưo, ch y máu nưo thất…
- Dị d ng m ch máu nưo, đ ng kinh nghi do dị d ng m ch máu nưo.
- Đ t quỵ nh i máu nưo. Nh i máu đ ng m ch, nh i máu tĩnh m ch.
- Rò đ ng tĩnh m ch màng c ng, thông đ ng m ch c nh xoang hang.
- Huyết kh i tĩnh m ch, xoang tĩnh m ch nưo.
- Các tr ng hợp dị d ng m ch máu vùng da đầu.
- Các tr ng hợp u màng nưo cần đánh giá ngu n m ch nuôi u…
- Theo dõi sau điều trị b nh lý m ch máu nưo. Trong tr ng hợp can thi p
ngo i khoa hoặc nút m ch thì cần có yêu cầu máy 64 l p c t tr lên để đánh giá
đ ợc c vùng nhiễu c a kim lo i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám (sọ nưo) có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (ch ng ch
định t ơng đ i)
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy; máy bơm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
344
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
346
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính sọ nưo có dựng hình 3D là k thu t tiên tiến, giúp
các nhà ngo i khoa định vị trong không gian vị trí c a t n th ơng, t đó tìm
h ng tiếp c n t n th ơng nhanh nhất và an toàn nhất. K thu t dựng hình 3D
bao g m dựng hình 3D nhu mô nưo, dựng hình 3D h p sọ và 3D m ch máu nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nghi bất th ng m ch máu nưo nh ch y máu d i nh n, ch y
máu nhu mô nưo, ch y máu nưo thất…
- Dị d ng m ch máu nưo, phình đ ng m ch nưo…
- Các tr ng hợp lún sọ, dính kh p sọ s m, biến d ng h p sọ.
- Dị v t c n quang trong sọ.
- Các tr ng hợp u nưo có ch định m hoặc tia x định vị n i (stereotaxy). Hi n
nay ph ơng pháp chụp c ng h ng t đang đ ợc áp dụng có giá trị chẩn đoán
t t hơn và an toàn hơn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Trong vùng thăm khám có nhiều kim lo i gây nhiễu nh (t ơng đ i).
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy; máy bơm thu c c n quang.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
347
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
349
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính vùng hàm mặt để thăm khám các b nh lý vùng hàm
mặt, vùng mũi xoang, họng; b sung cho các k thu t X quang thông th ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng xoang, x ơng mặt.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V. CÁC B CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang( axial) và đ ng ngang( coronal). Đ i v i
các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t ngang và
350
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
351
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính vùng hàm mặt để thăm khám các b nh lý vùng hàm
mặt, vùng mũi xoang, họng; b sung cho các k thu t X quang thông th ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng kh i u.
- Chấn th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm tiêm đi n.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm c a máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
352
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL)và đ ng ngang( CORONAL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t
ngang và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o
đ ợc chất l ợng hình nh gi ng nh chất l ợng hình nh c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(AXIAL).
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
- T nền sọ t i x ơng móng.
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
2.ăăH ngăc tăđ ngăngang(ăCORONAL).
- Ng i b nh nằm ng a đầu ng a t i đa hoặc nằm sấp đầu ng a t i đa.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t vuông góc v i mặt phẳng c t ngang.
- T chóp mũi cho t i gai sau c t s ng c .
- Đ dày l p c t 3mm.
- B c nh y bằng v i đ dày l p c t, nên c t xo n c.
3.ăăH ngăc tăngangă(AXIAL)ăsauătiêmăthu căđ iăquang.
- Ch ơng trình chụp t ơng tự không tiêm thu c đ i quang.
- Tiêm thu c đ i quang có i- t 1- 1,5ml/ kg cân nặng.
4. In phim
In phim theo c hai h ng c t ngang và đ ng ngang, thì tr c và sau tiêm
thu c đ i quang, theo c a s x ơng và c a s phần mềm.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Mô t t n th ơng: Vị trí t n th ơng, cấu trúc t n th ơng, kích th c, sự lan
r ng c a t n th ơng, đặc điểm ngấm thu c đ i quang.
- Đ i chiếu hình nh c t l p vi tính và lâm sàng.
- Đ a ra các định h ng chẩn đoán. Đ ng th i có thể đề nghị các thăm khám
khác ph i hợp.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
353
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Trẻ em có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể chụp
lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Trong nhiều tr ng hợp ng i b nh không thể ng a đ ợc để chụp l p c t
đ ng ngang, có thể tái t o t h ng c t ngang, trong tr ng hợp này thì nên
chụp c t ngang m ng nhất có thể để tái t o đ ợc hình nh t t nhất.
- X trí tai biến thu c đ i quang: xem thêm quy trình chẩn đoán và x trí tai
biến thu c đ i quang.
354
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính thăm khám các b nh lý vùng tai, x ơng thái d ơng
m t cách chi tiết.
II.ăCH ăĐ NHă
- Bất th ng bẩm sinh.
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- Nghe kém, ù tai, chóng mặt
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL) và đ ng ngang( CORONAL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t
355
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
356
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính thăm khám các b nh lý vùng tai, x ơng thái d ơng
m t cách chi tiết, làm hi n rõ t n th ơng và đánh giá liên quan t i m ch máu
sau khi tiêm thu c c n quang.
II.ăCH ăĐ NHă
- Bất th ng bẩm sinh.
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- Nghe kém, ù tai, chóng mặt.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- Kim tiêm lu n 18-20G
- Thu c đ i quang i- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
357
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
358
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
359
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng h c m t qua các l p c t để đánh giá chi tiết
các b nh lý vùng này.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang(AXIAL) và đ ng ngang( COROANL).
Đ i v i các máy c t l p vi tính đa dưy có thể ch cần thực hi n h ng c t c t
ngang và tái t o l i theo h ng đ ng ngang và các h ng khác mà v n đ m b o
đ ợc chất l ợng hình nh gi ng nh so v i nh h ng c t g c là c t ngang.
1.ăăH ngăc tăngang(AXIAL)ă.
- Ng i b nh nằm ng a.
360
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
361
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng h c m t, làm rõ t n th ơng và liên quan t i
m ch máu vùng h c m t.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u, m ch máu, thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
362
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
364
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng hàm hàm mặt, dựng hình theo mặt phẳng
không gian ba chiều để chẩn đoán và điều trị, theo dõi.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u, m ch máu, thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
Chụp theo hai h ng c t ngang, tái t o hình nh 3D dựa trên nh g c
1.ăăH ngăc tăngang.
- Ng i b nh nằm ng a.
- Thực hi n chụp định vị.
- Mặt phẳng c t song song v i khẩu cái c ng.
365
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
366
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thăm khám các b nh lý vùng h c m t, làm rõ t n th ơng và liên quan t i
m ch máu vùng h c m t theo mặt phẳng không gian ba chiều.
II.ăCH ăĐ NH
- Chấn th ơng.
- Viêm, nhiễm trùng.
- T n th ơng u, m ch máu, thần kinh.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyătế
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
367
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
368
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t t o nh l ng ngực bằng máy chụp c t l p vi tính, chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực…
II.ăCH ăĐ NHă
Các b nh lý c a thành ngực, ph i, trung thất, tim…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ cao qua đầu, h ng d n ng i b nh hít
vào, nín th nhiều lần v i m c đ gi ng nhau để có đ ợc đúng các l p c t liên
tiếp.
- Chụp định vị (scout view) lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ
hoành.
- Chụp các l p c t liên tiếp, xo n c t đ nh ph i đến hết góc s n hoành, đ
dày l p c t tu thu c vào kích th c t n th ơng, t 3-10mm. Trong tr ng
hợp ung th phế qu n ph i cần c t hết đến tuyến th ợng th n để tìm di căn.
- FOV : tuỳ thu c vào kích th c, đ dày c a ng i b nh, 32-40.
- Đặt c a s trung thất: WL = 35, WW = 400.
- Đặt c a s nhu mô : WL = - 600 đến - 800, WW = 1200.
369
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
370
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh l ng ngực bằng máy chụp c t l p vi tính, chẩn đoán
b nh lý ph i, trung thất, thành ngực có tiêm c n quang để làm rõ t n th ơng và
liên quan đến m ch máu…
II.ăCH ăĐ NHă
Các b nh lý c a: thành ngực, ph i, trung thất, tim…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
Khi chụp ph i s dụng áo chì che vùng bụng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc ng i b nh ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn ít nhất tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
371
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ cao qua đầu, h ng d n ng i b nh hít
vào, nín th nhiều lần v i m c đ gi ng nhau để có đ ợc đúng các l p c t liên
tiếp.
- Đặt đ ng tiêm truyền bằng kim lu n cỡ 20G, 18G, đ m b o tĩnh m ch đ l n
để chịu đ ợc áp lực cao và t c đ tiêm nhanh, l p vào máy bơm thu c đ i quang
i- t.
- Chụp định vị (scout view) lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ
hoành.
- Chụp các l p c t liên tiếp, xo n c tr c khi tiêm thu c đ i quang i- t t đ nh
ph i đến hết góc s n hoành, đ dày l p c t tuỳ thu c vào kích th c t n
th ơng, t 3-10mm.
- Chụp các l p c t liên tiếp lặp l i toàn b tr ng ph i sau tiêm thu c đ i quang
i- t v i liều l ợng 1 ậ 2ml/kg cân nặng, t c đ tiêm 3-5ml/s, b t đầu chụp th i
điểm 25’ sau khi tiêm thu c đ i quang i- t.
- Trong tr ng hợp u ph i cần c t hết đến tuyến th ợng th n để tìm di căn.
- FOV : tuỳ thu c vào kích th c, đ dày c a ng i b nh, 32-40.
- Đặt c a s trung thất: WL = 35, WW = 400.
- Đặt c a s nhu mô : WL = - 600 đến - 800, WW = 1200 .
- In phim hoặc chuyển nh sang tr m làm vi c (tr m làm vi c) c a bác s .
VI.ăNH NăĐ NH K TăQU
- Các l p c t cân x ng.
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : phân bi t đ ợc nhu mô ph i, các thành
phần c a trung thất.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng về t trọng, hình thái ph i, trung thất và
thành ngực.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà b nh nhân nếu có
yêu cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRÍ
- B nh nhân có thể không hợp tác trong quá trình chụp: khóc, c đ ng. Có thể
chụp lúc ng , dùng thu c an thần hoặc gây mê tùy tr ng hợp.
- Tai biến liên quan thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và x
trí tai biến thu c đ i quang.
372
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là k thu t thu nh nhu mô ph i v i đ phân gi i cao bằng máy chụp c t
l p vi tính, chẩn đoán b nh lý phế qu n và ph i kẽ.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các t n th ơng phế qu n (giưn phế qu n, phế nang, bụi ph i…), b nh
ph i kẽ.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b vòng c , áo ngực nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Đặt ng i b nh nằm ng a, hai tay giơ cao qua đầu, h ng d n ng i b nh hít
vào, nín th nhiều lần v i m c đ gi ng nhau để có đ ợc đúng các l p c t liên
tiếp.
- Chụp định vị (scout view) lấy toàn b l ng ngực t nền c đến hết cơ
hoành.
- Chụp các l p c t liên tiếp không xo n c hoặc có xo n c, t đ nh ph i đến
hết góc s n hoành, đ dày l p c t 1-2mm, b c chuyển bàn 10 -15mm.
- Không tiêm thu c đ i quang i- t.
- FOV : tu thu c vào kích th c, đ dày c a ng i b nh, 32 -40.
- Đặt c a sô trung thất: WL = 35, WW = 400.
- Đặt c a s nhu mô : WL = - 600 đến - 800, WW = 900 ậ 1200.
373
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
374
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có, áo ngực...
- Cần nhịn ít nhất 4 gi tr c khi chụp. Ng i b nh quá kích thích, không nằm
yên: cần cho thu c an thần theo ch định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan ( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- B nh nhân nằm ng a. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch đ l n (18- 20G) và n i
v i bơm tiêm đi n. Chụp định vị.
- Tr ng chụp đ ng m ch ch ngực t c t i ngang vòm hoành, đ m b o lấy hết
đ ợc g c và đo n gần các m ch l n xuất phát t quai đ ng m ch ch . Tuy nhiên
hi n nay phần l n s dụng các h th ng máy c t l p vi tính đa dưy nên vi c
kh o sát đ ng m ch ch th ng lấy toàn b đ ng m ch ch ngực ậ bụng và
các nhánh đ ng m ch l n xuất phát t c t i tiểu khung.
1.ăăCh pătr cătiêmăthu c
Th ng ch lấy đo n ngực, đánh giá các t n th ơng máu tụ trong thành
tăng tự trọng tự nhiên.
2.ăăCh păcóătiêmăthu căđ iăquangăi- t
- Tiêm thu c đ i quang i- t th ng s dụng k thu t ắbolus tracking” hơn là k
thu t ắTest bolus” mục đích để xác định th i điểm thu c đ t n ng đ cao nhất
t i g c đ ng m ch ch .
- L ợng thu c đ i quang i- t th ng s dụng t 2 ml/ kg cân nặng ( tùy thu c
vào lo i thu c đ i quang i- t: hàm l ợng iod và ch s BMI c a ng i b nh).
T c đ tiêm: 4-5ml/giây. Ph i hợp v i dùng n c mu i sinh lý để gi m b t
t ng liều thu c, ngấm thu c m ch máu t t hơn và gi m b t nhiễu nh t tim
ph i. Đ dày l p c t 5mm xo n c.
5.ăăX ălỦăhìnhă nh
T i tr m làm vi c (tr m làm vi c) x lý hình nh trên các ch ơng trình tái
t o đa bình di n (3D MPR), tái t o theo t trọng t i đa (MIP) và tái t o theo thể
tích (VRT)...
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ t ơng ph n hình nh t t, phù hợp : thấy đ ợc đ ng m ch ch ngực rõ nét
trên các nh tái t o.
- Hiển thị đ ợc các thay đ i bất th ng c a đ ng m ch ch ngực.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
376
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
377
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
378
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
380
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
382
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính bụng-tiểu khung th ng quy là quá trình thăm
khám các t ng trong bụng và tiểu khung. Thực hi n thăm khám m t cách h
th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tìm dị v t c n quang vùng bụng- tiểu khung.
- Chẩn đoán b nh lý gan m t, tiết ni u, tụy...
- Nghi ng các kh i u m c treo, các áp xe trong bụng-tiểu khung.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Cân nh c ch định v i những ng i b nh đang có thai 3 tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n,ăv tăt
- Máy chụp CLVT .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b v t kim lo i nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh năm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
383
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
384
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính th ng quy tầng trên bụng là quá trình thăm khám
các t ng c a tầng trên bụng bao g m: gan-m t, tụy, lách, d dày, tá tràng ….
Vi c phân chia vùng gi i ph u tầng trên bụng trong chụp c t l p vi tính ch có
tính chất t ơng đ i vì trên thực tế lâm sàng thì dù thăm khám trên h th ng máy
nào: đơn dưy hay đa dưy đầu thu; trong bất kỳ hoàn c nh nào: cấp c u hay có
chuẩn bị thì đều nên thăm khám m t cách h th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Gan: b nh c nh u gan, viêm hoặc áp xe gan, b nh c nh chấn th ơng gan.
- Đ ng m t-túi m t: s i đ ng m t-túi m t; u đ ng m t-túi m t.
- Tụy: viêm tụy cấp-m n; các kh i u tụy.
- Lách: u, chấn th ơng.
- D dày-tá tràng: xuất huyết tiêu hóa cao, b nh c nh chấn th ơng; u.
- Các kh i u m c treo, các áp xe d i hoành …
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- K thu t viên đi n quang
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
385
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
387
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính bụng-tiểu khung th ng quy là qúa trình thăm
khám các t ng trong bụng và tiểu khung trên h th ng máy ít dưy đầu thu.
Thực hi n thăm khám m t cách h th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NH
- Gan: b nh c nh u gan, viêm hoặc áp xe gan, b nh c nh chấn th ơng gan.
- Đ ng m t-túi m t: s i đ ng m t-túi m t; u đ ng m t-túi m t.
- Tụy: viêm tụy cấp-mưn; các kh i u tụy.
- Lách: u, chấn th ơng.
- ng tiêu hóa: xuất huyết tiêu, b nh c nh chấn th ơng; b nh lý u, viêm.
- Nghi ng các kh i u m c treo, các áp xe trong bụng-tiểu khung.
- B nh c nh nghi ng viêm b m mỡ m c treo, ho i t m c n i…
- Theo yều cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
388
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân và ng i b nh ký cam kết chấp nh n làm th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4 gi .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăK ăthu tăthĕmăkhám
- Đặt ng i b nh năm ng a, hai tay giơ lên đầu để tránh nhiễu nh.
- Tháo b dị v t băng kim lo i, b c l vùng thăm khám.
- H ng d n ng i b nh nhịn th để tránh các nhiễu nh do di đ ng khi th .
- Chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch v i các
l p c t ngang trên toàn b bụng-tiểu khung t vòm hoành t i kh p mu, bề dày
l p c t 5-8 mm. Các l p c t m ng 3 mm t p trung vào các t n th ơng nh .
- Thu c đ i quang i- t đ ợc dùng là lo i tan trong n c v i liều 1-2 ml/kg cân
nặng.
- K thu t tiêm thu c đ i quang i- t: tiêm nhanh, t c đ tiêm t i thiểu
3ml/giây. T t nhất là s dụng máy bơm thu c để có thể kiểm soát chính xác các
thì đ ng m ch và tĩnh m ch sau tiêm, t c đ tiêm nên đ t t 4 -5 ml/giây.
- Thay đ i tr ng nhìn tùy theo đ l n c a m i cá thể cho phù hợp.
- Thay đ i đ r ng c a c a s để đánh giá đ ợc toàn b mô mềm, khí, mỡ và
x ơng .
2.ăăTi nătrìnhăthĕmăkhám
- Chụp các l p c t tr c tiêm thu c đ i quang i- t v i mục đích: b c đầu định
vị t n th ơng để thực hi n các l p c t sau tiêm. Đo t trọng vùng nghi ng t n
th ơng để đánh giá xem t n th ơng có ch a thành phần mỡ hay không, có vôi
hóa hoặc ch y máu hay không; đ ng th i giúp so sánh v i t trọng c a t n
th ơng sau tiêm thu c đẻ đánh giá m c đ ngấm thu c c a t n th ơng là ít
hay nhiều. Đo t trọng c a các cấu trúc dịch trong bụng xem đó là dịch đơn
thuần hay có t trọng cao d ng nhiễm trùng, ch y máu. Đánh giá tình tr ng
thoát thu c đ i quang i- t tự nhiên t lòng ng tiêu hóa ra khoang phúc m c và
khoang sau phúc m c.
- Các l p c t thì đ ng m ch đ ợc thực hi n giây th 25-30 tính t lúc b t
đầu tiêm thu c: đánh giá m c đ giàu m ch c a t n th ơng u; tình tr ng
r i lo n t i máu trong nhu mô các t ng đặc; tình tr ng hi n hình tĩnh m ch
d n l u s m trong b nh c nh dị d ng thông đ ng -tĩnh m ch; các dị d ng
m ch thành ng tiêu hóa trong b nh c nh xuất huyết tiêu hóa; tình tr ng thoát
389
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
390
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính tầng trên bụng là quá trình thăm khám các t ng c a
tầng trên bụng bao g m: gan-m t, tụy, lách, d dày, tá tràng … trên h th ng
máy đa dưy đầu thu, có phần mềm x trí hình nh, tái t o nh và dựng hình
m ch máu theo các k thu t 3D, MIP, MPR…Ngoài vi c đánh giá tình tr ng
nhu mô các t ng, đánh giá đ ng học ngấm thu c c a t n th ơng thì quá trình
kh o sát và dựng hình m ch máu còn cho phép đánh giá hình thái bình th ng,
b nh lý c a các m ch cấp máu cho các t ng; các cu ng m ch cấp máu và cu ng
m ch d n l u c a các t n th ơng u, dị d ng m ch…
II.ăCH ăĐ NHă
- Gan: b nh c nh u gan, viêm hoặc áp xe gan, b nh c nh chấn th ơng gan.
- Đ ng m t-túi m t: s i đ ng m t-túi m t; u đ ng m t-túi m t.
- Tụy: viêm tụy cấp-mưn; các kh i u tụy.
- Lách: u, chấn th ơng.
- D dày-tá tràng: xuất huyết tiêu hóa cao, b nh c nh chấn th ơng; u.
- Nghi ng các kh i u m c treo, các áp xe d i hoành.
- Bilan tr c nghép, hoặc kiểm tra sau ghép t ng.
- Đánh giá tình tr ng huyết kh i c a h th ng tĩnh m ch c a, tĩnh m ch gan
trong b nh c nh ung th .
- Nghi ng huyết kh i các nhánh c a đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo
tràng trên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
391
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
393
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính h tiết ni u kh o sát m ch th n và dựng hình
đ ng bài xuất nhằm đánh giá t ng quan về cấu trúc và hình thái c a
th n, ni u qu n, bàng quang và h th ng đ ng ậ tĩnh m ch th n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Bất th ng h tiết ni u.
- Viêm nhiễm h tiết ni u (viêm th n bể th n, áp xe…).
- U th n, b nh lý m ch th n.
- S i tiết ni u (s i th n, s i ni u qu n..), th n n c..
- Đau quặn th n.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyătế
- Bơm kim tiêm 10; 20ml, 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
394
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
395
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính th ng quy tiểu khung là quá trình thăm khám các
t ng trong tiểu khung bao g m: t cung, bu ng tr ng, bàng quang-tiền li t
tuyến, các kh i áp xe vùng tiểu khung, các kh i u c a khoang d i phúc m c…
trên h th ng máy ít dưy đầu thu. V i các t ng vùng tiểu khung và đáy ch u nh
t n th ơng c a t cung-c t cung, t n th ơng tiền li t tuyến, các t n th ơng
sàn đáy ch u… thì thăm khám c t l p vi tính có mục đích làm t ng kê.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các kh i u t cung, bu ng tr ng.
- Các b nh lý viêm, áp xe phần phụ.
- U bàng quang, tiền li t tuyến.
- Các t n th ơng viêm, áp xe trong tiểu khung: viêm ru t th a, viêm túi th a
đ i tràng…
- Các kh i u khoang d i phúc m c.
- Các tr ng hợp rò bàng quang-âm đ o, trực tràng-âm đ o…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
396
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
397
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
398
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính dựng hình cây đ ng m t trong và ngoài gan
đ ợc thực hi n nhằm b sung cho siêu âm, đặc bi t trong b nh lý t c m t. Hi n
nay chụp c ng h ng t dựng hình đ ng m t đang đ ợc ng dụng thay thế
chụp c t l p vi tính do u điểm đ phân gi i t ch c c a c ng h ng t .
II.ăCH ăĐ NHă
- B sung cho siêu âm trong chẩn đoán các b nh lý gan m t ( kh i u, nhiễm
trùng, s i…) bất th ng h tiết ni u.
- Siêu âm phát hi n thấy bất th ng khu trú trong gan và ph i hợp v i lâm sàng
nghĩ đến kh năng có t n th ơng.
- Tìm kiếm hoặc theo dõi các b nh lý gan hoặc / và đ ng m t khi siêu âm bị
h n chế.
- Ch định chụp gan 03 pha: xác định đặc điểm các t n th ơng gan
ngấm thu c thì đ ng m ch: u tế bào gan (HCC), di căn gan giàu m ch ( di căn
c a ung th n i tiết), các kh i u gan lành tính (adenoma, HNF)…
- Ch định chụp thông th ng: cho các kh i u gan nghèo m ch (di căn ung th
đ i trực tràng), tăng áp lực tĩnh m ch c a, t n th ơng d ng nang (áp xe, nang
gan…) .
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
399
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
401
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính h tiêt ni u là quá trình thăm khám toàn b h tiết
ni u bao g m: th n, ni u qu n hai bên, bàng quang …. Thăm khám m t cách h
th ng t vòm hoành đến kh p mu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Cơn đau quặn th n.
- S i th n, ni u qu n, bàng quang.
- B nh lý u th n; u đ ng bài xuất.
- Các t n th ơng dị d ng h tiết ni u.
- Các b nh lý viêm th n-bể th n-bàng quang; nhiễm trùng đ ng tiết ni u; các
b nh lý viêm-áp xe quanh đ ng tiết ni u.
- B nh lý tiền li t tuyến, túi tinh…
- Theo yêu cầu c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
402
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
403
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
404
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C t l p vi tính t i máu là m t k thu t có thể dễ dàng tích hợp vào các
chụp c t l p vi tính hi n có để tiếp tục có thêm thông tin về hình nh trong b nh
lý ung th để nhằm cung cấp m t trong những dấu hi u ch điểm về tăng
sinh m ch trong kh i u. Bằng cách n m b t thông tin ph n ánh các m ch máu
trong kh i u, c t l p vi tính t i máu có thể hữu ích cho vi c chẩn đoán, đánh
giá nguy cơ và theo dõi sau điều trị các kh i u.
II.ăCH ăĐ NHă
- B nh lý kh i u t ng l ng ngực, bụng, tiểu khung…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
405
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b v t kim lo i, khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb ăng iăb nh
- Gi i thích cho ng i b nh quy trình thăm khám và h ng d n ng i b nh
ph i hợp nhịn th khi chụp.
- Xem xét h sơ b nh án và tìm kiếm các dấu hi u ch ng ch định tiêm thu c
đ i quang i- t tĩnh m ch.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch v i kim 18G.
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- T thế ng i b nh : nằm ng a trên bàn chụp, tay để trên đầu.
- Chụp các lát c t tr c tiêm toàn thể bụng (tiểu khung, l ng ngực…) tùy theo
vị trí kh i u cu i thì th ra.
- Xem xét đánh giá sơ b kh i u về vị trí, m t đ , kích th c…
- Chọn các lát c t khu trú (kho ng 2cm) vào vị trí có đ ng kính l n nhất c a
kh i u.
- Thực hi n các lát c t sau tiêm khu trú vào vùng đư chọn, ng i b nh nín th
cu i thì th ra, v i t c đ 1 giây cho m t lần c t, đ dày lát c t 5 -10mm. kéo
dài kho ng 25-30s (trong m t lần nhịn th ). T c đ tiêm 5ml/s. liều l ợng
kho ng 40-70ml thu c đ i quang i- t (tùy b ph n thăm khám).
- Dữ li u hình nh sẽ đ ợc chuyển sang máy tính có phần mềm đo đ c, l p b n
đ t i máu, dựng biểu đ ngấm thu c.
- Đo đ c các vị trí kh i u ngấm thu c m nh nhất để so sánh v i biểu
đ ngấm thu c c a đ ng m ch ch và nhu mô t ng phần còn lành.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị đ ợc rõ các cấu trúc gi i ph u trong vùng thăm khám.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
406
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.
407
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính ru t non không dùng ng thông là ph ơng pháp thăm
khám xâm nh p t i thiểu nhằm phát hi n b nh lý ru t non. Ng i b nh đ ợc
làm giưn ru t non bằng ph ơng pháp u ng n c qua đ ng mi ng, sau đó chụp
c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n các kh i u ru t non trong b nh c nh ch y máu tiêu hóa, thiếu
máu mưn tính không phát hi n đ ợc trên n i soi tiêu hóa..
- B nh c nh t c ru t không hoàn toàn, hoặc t c ru t thấp do dây chằng hay các
nguyên nhân khác (chiếu x , viêm nhiễm, nhiễm trùng…).
- Trong b nh Crohn nhằm phát hi n các đ ng rò tiêu hóa, t c ru t thấp.
- B nh lý co kéo m c treo nh m tìm kiếm các nguyên nhân u (lymphoma,
carcinoma ru t non ) hay t n th ơng tiền ung th nh viêm loét ru t non.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- T c ru t hoàn toàn.
- Các ch ng ch định khi tiêm thu c c n quang.
- M t s ch ng ch định t ơng đ i: suy th n, phụ nữ có thai, đặc bi t trong ba
tháng đầu.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyătế
- Bơm kim tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
408
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
410
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính ru t non có dùng ng thông là ph ơng pháp thăm
khám xâm nh p t i thiểu nhằm phát hi n b nh lý ru t non. Ng i b nh đ ợc
làm giưn ru t non bằng ph ơng pháp đặt ng thông vào h ng tràng qua đ ng
mũi ậ họng, sau đó bơm n c vào ru t non qua ng thông để làm giưn các quai
ru t. Tiếp theo là thực hi n chụp c t l p vi tính tr c và sau tiêm thu c đ i
quang i- t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phát hi n các kh i u ru t non trong b nh c nh ch y máu tiêu hóa, thiếu
máu mưn tính không phát hi n đ ợc trên n i soi tiêu hoá.
- B nh c nh t c ru t không hoàn toàn, hoặc t c ru t thấp do dây chằng hay các
nguyên nhân khác (chiếu x , viêm nhiễm, nhiễm trùng…).
- Trong b nh Crohn nhằm phát hi n các đ ng rò tiêu hóa, t c ru t thấp.
- B nh lý co kéo m c treo nhằm tìm kiếm các nguyên nhân u (lymphoma,
carcinoma ru t non ) hay t n th ơng tiền ung th nh viêm loét ru t non.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng v i thu c đ i quang i- t đ ng tĩnh m ch.
- Phụ nữ có thai.
- Không thế đặt ng thông vào ru t non .
- R i lo n cơ th t thực qu n.
- Hẹp nặng (hẹp ác tính, rò thực qu n khí phế qu n).
- Bất th ng ch n i thực qu n : thoát vị hoành, trào ng ợc d dày thực qu n
nặng.
- Bất th ng đ ng tiêu hóa cao : n i d dày ru t.
- T c ru t hoàn toàn.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
411
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
413
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ i tràng có n i soi o là k thu t dựng hình và n i
soi o khung đ i tràng trên máy chụp c t l p vi tính. K thu t này đ ợc thực
hi n bằng cách bơm hơi làm giưn khung đ i tràng, sau đó chụp c t l p vi tính
toàn b khung đ i tràng tr c và sau tiêm thu c đ i quang i- t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Thăm khám đ i tràng đo n gần khi mà n i soi không thể thăm khám đ ợc do
v ng u, hẹp, g p góc…
- Ng i b nh có ch ng ch định v i n i soi đ i tràng: suy hô hấp, điều trị ch ng
đông máu, dị ng v i thu c trong n i soi…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
414
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
416
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ch u là k thu t thăm khám và dựng
hình đ ng m ch xâm nh p t i thiểu, đ ợc thực hi n bằng chụp c t l p vi
tính có tiêm thu c đ i quang i- t.
II.ăCH ăĐ NH
- Thăm khám phình đ ng m ch ch bụng:
- kích th c: đ ng kính túi phình.
- Hình d ng: hình túi, hình thoi.
- Vị trí: so v i đ ng m ch th n, ngư ba ch ch u.
- cấu trúc: ngấm thu c lòng m ch, bóc tách, huyết kh i.
- đánh giá l p mỡ quanh đ ng m ch.
- B sung cho siêu âm Doppler và chụp m ch máu.
- T ng kê tr c điều trị phình đ ng m ch: ph u thu t hay can thi p n i m ch.
- Thăm khám cấp c u đ i v i phình đ ng m ch ch có gây đau bụng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính t 64 dưy tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
417
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
418
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Xem xét hình nh trên các lát c t ngang 2D b sung bằng các hình nh tái t o
3D.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
419
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I. Đ IăC NG
T o nh c t s ng c v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n th ơng
c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NH
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm, đĩa đ m
c t s ng c .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay xuôi dọc theo cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng c .
420
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital), b t đầu t kh p thái d ơng hàm
cho t i b d i D1.
- Đặt ch ơng trình chụp tự theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng c , dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
421
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng c v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n th ơng
c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n. Ph i hợp v i tiêm
thu c đ i quang i- t nhằm đánh giá các b nh lý viêm, lao, các kh i u c t s ng,
tu s ng…
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng c .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml, 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
422
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
423
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng c v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n th ơng
c a x ơng, ng s ng và các thành phần lân c n
II.ăCH ăĐ NH
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
c .
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay xuôi
dọc theo cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng c hai bình di n.
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t kh p thái d ơng hàm cho
t i b d i D1.
424
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể x dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý c t s ng c , dùng các phần
mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Các k thu t x trí nh th ng s dụng là: k thu t t o nh đa mặt c t
(MPR), k thu t hình chiếu c ng đ t i đa (MIP), k thu t hiển thị bề mặt thể
tích (VRT), k thu t hiển thị bề mặt (SSD).
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t c n quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- M i t ơng quan gi i ph u, m c đ xâm lấn, choán ch , đè ép.
- T o nh 3D có giá trị đặc bi t sự biến đ i t thế c t s ng c . Các hình nh tái
t o theo mặt phẳng dọc giữa (sagital), tái t o theo các mặt phẳng trán (coronal)
rất có ý nghĩa.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- K thu t chụp này không có tai biến.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : các nhiễu nh gây ra do
ng i b nh không bất đ ng. Nhiễu nh do c t qua vùng c t s ng c thấp.
425
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng ngực v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm, đĩa đ m
c t s ng ngực.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính, t t nhất là máy đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay đ a lên
cao theo trục cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n, b t đầu t b trên C7
t i b d i L1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể x dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặcchụp
toàn b c t s ng ngực, dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
426
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
427
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng ngực v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n. Ph i hợp
v i tiêm thu c đ i quang i- t nhằm đánh giá các b nh lý viêm, lao, các kh i u
c t s ng, tu s ng…
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm, đĩa đ m
c t s ng ngực.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim , h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
428
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
429
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng ngực v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
ngực.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay đ a lên cao theo trục cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n.
- Lấy hình định vị theo h ng bên (sagital) b t đầu t b trên C7 t i b d i
L1.
430
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p
c t theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý c t s ng ngực, dùng các phần
mềm cho phép x trí nh sau chụp. Các k thu t x trí nh th ng s
dụng là: k thu t t o nh đa mặt c t (MPR), k thu t hình chiếu c ng đ t i đa
(MIP), k thu t hiển thị bề mặt thể tích (VRT), k thu t hiển thị bề mặt (SSD).
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- M i t ơng quan gi i ph u, m c đ xâm lấn, choán ch , đè ép.
- T o nh 3D có giá trị đặc bi t sự biến đ i t thế c t s ng. Các hình nh tái
t o theo mặt phẳng dọc giữa (sagital), tái t o theo mặt phẳng trán (coronal) rất
có ý nghĩa.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
431
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng th t l ng v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n
th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
th t l ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, nằm ng a, vai h thấp t i đa, hai tay đ a lên
cao theo trục cơ thể.
- Nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực h ng đ ng dọc.
432
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Lấy hình định vị theo h ng đ ng dọc (sagital) b t đầu t b trên D12 t i hết
S1.
- Đặt ch ơng trình chụp tuỳ theo yêu cầu lâm sàng. Có thể s dụng các l p c t
theo h ng các đĩa đ m để đánh giá b nh lý thoát vị đĩa đ m hoặc chụp
toàn b c t s ng ngực, dùng các phần mềm cho phép x trí nh sau chụp.
- Chọn nh chụp phim trên các c a s x ơng, c a s đĩa đ m.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá các t n th ơng thân đ t nh : vỡ thân đ t, xẹp thân đ t, tr ợt thân
đ t, đặc bi t là hình nh di l ch t n th ơng t ng sau thân đ t (vì nguy cơ chèn
ép tu và rễ tu rất cao), các t n th ơng cung sau, máu tụ do chấn th ơng và
nhất là các dấu hi u thoát vị đĩa đ m, những t n th ơng phần mềm rưnh s ng, vị
trí các dị v t đ i quang .
- Các t n th ơng trong b nh lý thoái hoá đ t s ng nh : thoái hoá kh i kh p
bên, thoái hoá dây chằng, tr ợt đ t s ng do thoái hoá, hẹp ng s ng.
- Đánh giá các bất th ng bẩm sinh c t s ng.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
433
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng th t l ng v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các t n
th ơng c a x ơng, đĩa đ m, ng s ng và các thành phần lân c n. Ph i hợp v i
tiêm thu c đ i quang i- t nhằm đánh giá các b nh lý viêm, lao, các kh i u c t
s ng, tu s ng…
II.ăCH ăĐ NH
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
th t l ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
434
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
435
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T o nh c t s ng th t l ng 3D v i máy chụp c t l p vi tính đánh giá các
t n th ơng c a x ơng, ng s ng và các thành phần lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
B nh lý chấn th ơng, các kh i u, viêm c a x ơng và phần mềm c t s ng
th t l ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy .
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐ tăng iăb nh
- Đặt ng i b nh trong khung máy, ng i b nh nằm ng a, vai h thấp t i đa,
hai tay đ a lên cao theo trục cơ thể.
- Ng i b nh nhịn th và không nu t trong quá trình thăm khám.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp định khu toàn b c t s ng ngực hai bình di n.
436
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
437
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính kh p th ng quy không tiêm thu c đ i quang i- t
đ ợc thực hi n b i các l p c t theo h ng c t ngang (axial) bao ph vùng toàn
b kh p và đầu các x ơng cấu t o nên kh p. Dùng các phần mềm chuyên dụng
tái t o nh theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D. Hi n nay, chụp
c ng h ng t đư ph biến, có nhiều u điểm hơn so v i chụp c t l p vi tính
trong đánh giá b nh lý c a kh p.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá t n th ơng u, viêm x ơng, thoái hóa kh p.
- T n th ơng kh p do chấn th ơng.
- Các bất th ng bẩm sinh các kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i v i phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
438
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
439
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính kh p th ng quy có tiêm thu c đ i quang i- t đ ợc
thực hi n b i các l p c t theo h ng c t ngang (c t ngang) bao ph toàn b
kh p và đầu các x ơng cấu t o nên kh p. Dùng các phần mềm chuyên dụng tái
t o nh theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D. Hi n nay, chụp c ng
h ng t đư ph biến, có nhiều u điểm hơn so v i chụp c t l p vi tính
trong đánh giá b nh lý c a kh p.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá t n th ơng u x ơng kh p.
- Viêm x ơng kh p, thoái hóa kh p.
- Các bất th ng bẩm sinh các kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
440
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
442
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
M t s b nh lý kh p đặc bi t các t n th ơng sau chấn th ơng th ng khó
chẩn đoán đ i v i các ph ơng pháp chẩn đoán hình nh th ng quy. M t
s t n th ơng kín đáo có thể đ ợc b c l rõ ràng nh ph ơng pháp chụp c t l p
vi tính kh p có tiêm thu c đ i quang i- t n i kh p.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá t n th ơng u x ơng kh p.
- Viêm x ơng kh p, thoái hóa kh p.
- Các bất th ng bẩm sinh các kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Máy X quang tăng sáng truyền hình.
- B áo chì, t p dề che ch n tia X.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Kim chọc kh p chuyên dụng.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
443
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n làm th
thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
- Đặt ng i b nh nằm trên bàn máy X quang tăng sáng.
- Sát khuẩn da vùng kh p cần chọc.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn.
- Định vị khe kh p cần chọc.
- Chọc kim vào kh p.
- Tr n dung dịch thu c đ i quang i- t, n c mu i sinh lí theo t l và thể tích
phù hợp v i t ng kh p cụ thể.
- Bơm thu c vào kh p, kiểm soát sự l u thông c a thu c d i màn tăng sáng.
- Rút kim, băng vị trí chọc.
- Chuyển ng i b nh sang phòng chụp c t l p vi tính, tiến hành chụp c t l p vi
tính kh p theo quy trình chụp kh p thông th ng.
- X lí hình nh và in phim.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đ m b o kim bơm thu c thu c đ i quang nằm trong kh p.
- H n hợp thu c thu c đ i quang ngấm lan t a trong kh p.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII. TAI BI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi.
- Nhiễm trùng kh p: khám chuyên khoa.
- Tai biến liên quan đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn đoán và
x trí tai biến thu c đ i quang.
444
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính x ơng chi không tiêm thu c đ i quang i- t đ ợc thực
hi n b i các l p c t theo h ng c t ngang bao ph vùng t n th ơng, hoặc c t
toàn b theo chiều dài x ơng, chiều dài toàn b chi. Dùng các phần mềm chuyên
dụng tái t o nh theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá t n th ơng u, viêm x ơng, thoái hóa.
- T n th ơng x ơng do chấn th ơng.
- Các bất th ng bẩm sinh x ơng chi.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i v i phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính ( nên dùng đa dưy).
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
4.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t theo ch ơng trình xo n , đ dầy l p c t: 1,25 ậ 2,5 mm.
- Kv: 120, mAs: 150- 250.
- T c đ vòng quay bóng < 1s.
445
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- FOV: thay đ i tùy t ng ng i b nh, nên chọn FOV nh phù hợp v i vùng
thăm khám.
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
Ng i b nh nằm ng a, t thế chụp các chi gi ng v i t thế chụp đ ng
m ch các chi.
3.ăăTi năhƠnhăch p
- C t định h ng theo hai mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- Thực hi n các l p c t ngang theo ch ơng trình đư chọn.
4. D ngă nh
Dùng các phần mềm chuyên dụng tái t o nh x ơng chi theo các h ng,
u tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
5. In phim
- Theo c a s x ơng, theo c a s mô mềm tùy ch định.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h thông x ơng chi.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Không có tai biến k thu t.
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
446
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính x ơng chi đ ợc thực hi n b i các l p c t theo h ng
c t ngang bao ph vùng t n th ơng, hoặc c t toàn b theo chiều dài x ơng chiều
dài toàn b chi kết hợp tiêm thu c đ i quang i - t tĩnh m ch mục đích làm b c
l rõ t n th ơng. Dùng các phần mềm chuyên dụng tái t o nh x ơng và phần
mềm theo các h ng đ ng dọc và đ ng ngang, nh 3D.
II.ăCH ăĐ NH
- B nh lý u x ơng và phần mềm.
- Viêm x ơng cấp, m n tính.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
447
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
448
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
449
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
C t l p vi tính toàn thân đ ợc thực hi n t đ nh sọ cho đến hết tiểu khung
có thể m r ng tr ng c t xu ng phía d i tùy theo t ng tr ng hợp. Th ng
đ ợc khám xét trên các thế h máy đa d y, t t nhất t 64 dưy tr lên do tr ng
khám xét dài, cần ph i c t t c đ nhanh để đánh giá đúng đ ợc huyết đ ng học
c a t n th ơng.
II.ăCH ăĐ NH
- Trong tr ng hợp tìm các t n th ơng di căn hoặc xác định t n th ơng
nguyên phát.
- Trong các tr ng hợp đa chấn th ơng nặng cần đ ợc nhanh chóng chẩn đoán
vị trí và phân lo i chính xác các t n th ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên đi n quang.
2. Ph ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính t 64 dưy tr lên.
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh .
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
450
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
452
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi trên bao g m các l p c t ngang t
ngang m c quai đ ng m ch ch đến ngọn chi, sau đó dùng các phần mềm
chuyên dụng x trí dữ li u, tái t o nh h đ ng m ch chi trên theo các
h ng.Th ng đ ợc ch định cho thế h máy c t l p đa d y, t t nhất t 64 d y
tr lên do yêu cầu c t t c đ nhanh theo kịp huyết đ ng học c a thu c đ i quang
i - t trong lòng m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Hẹp t c đ ng m ch cấp và m n tính.
- Phình m ch, dị d ng m ch.
- Kiểm tra sau đặt khung giá đỡ đ ng m ch.
- Đánh giá gi i ph u bình th ng và bất th ng h đ ng m ch chi trên.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy (t 64 dưy tr lên) .
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
453
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
455
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp c t l p vi tính đ ng m ch chi d i bao g m các l p c t ngang có
tiêm thu c đ i quang i- t tĩnh m ch t m c ngư ba ch ch u đến hết ngón chân
sau đó dùng các phần mềm chuyên dụng x trí dữ li u, tái t o nh h đ ng m ch
chi d i theo các h ng. Th ng đ ợc ch định cho thế h máy c t l p đa d y,
t t nhất t 64 dưy tr lên do yêu cầu c t t c đ nhanh theo kịp huyết đ ng học
c a thu c đ i quang i- t trong lòng m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Hẹp t c đ ng m ch cấp và m n tính.
- Phình m ch, dị d ng m ch.
- Kiểm tra sau đặt Stent đ ng m ch.
- Đánh giá gi i ph u bình th ng và bất th ng h đ ng m ch chi d i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Xem xét ch ng ch định tiêm thu c đ i quang i- t trong tr ng hợp suy
th n, dị ng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- K thu t viên đi n quang.
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính đa dưy (t 64 dưy tr lên).
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăV tăt ăyăt ă
- Bơm tiêm 10; 20ml; 50ml.
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n.
- Kim tiêm lu n 18-20G.
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
456
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
4.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà b nh nhân hoặc b nh nhân ký giấy cam kết chấp nh n th thu t.
- Tháo b khuyên tai, vòng c , cặp tóc nếu có.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 4gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần theo ch
định c a bác s điều trị.
5.ăăPhi uăxétănghi m
- Có phiếu ch định chụp c t l p vi tính c a bác s lâm sàng.
- H sơ b nh án, kết qu chẩn đoán hình nh liên quan( nếu có).
V.ăăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
1.ăăThi tăl păthôngăs ămáy
- Nh p đầy đ dữ li u thông tin c a ng i b nh.
- C t vòng xo n đ dầy l p c t: 0,5 mm hoặc 0,625 mm tùy thu c t ng máy.
- Kv: 120, mAs: 150- 250. Pitch 0,6 ậ 1,375.
- T c đ vòng quay bóng 0,33 ậ 0,5s.
- FOV: chọn càng nh càng t t .
2.ăăT ăth ăăng iăb nh
- Ng i b nh nằm ng a, chân h ng về phía khung máy, tay đ a lên phía đầu,
2 chân du i thẳng tự nhiên, bu c hai ngón chân cái để c định.
- Đặt t i các tĩnh m ch chi trên.
- Trong trong m t s tr ng hợp có thể đặt t i tĩnh m ch c nh, tĩnh m ch d i
đòn.
3.ăăTi năhƠnhăch p
- B că1: C t định h ng theo hai mặt phẳng đ ng dọc và đ ng ngang.
- B că2: C t đ dầy 5mm tr c thu c xác định vị trí đo n cu i đ ng m ch ch
bụng để đặt điểm đo t trọng cho ch ơng trình Bolus timing.
- B că3: C t sau tiêm b t đầu t ngư ba ch ch u đến hết ngón chân.
4.ăăD ngă nh
Dùng các phần mềm chuyên dụng (MIP, VR…) tái t o nh h
đ ng m ch theo các h ng, u tiên b c l t i vị trí t n th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh thấy đ ợc các cấu trúc gi i ph u m ch máu trong vùng thăm
khám.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
- Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ
bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh…
457
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tai biến liên quang đến thu c đ i quang i- t: xem thêm quy trình chẩn
đoán và x trí tai biến thu c đ i quang.
458
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang vào cơ thể bằng đ ng tĩnh m ch,
đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t s
khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i thu c đ i quang khác nhau: các k thu t hình nh s dụng
tia X dùng thu c đ i quang i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng thu c
đ i quang là gadolinium và oxit s t; siêu âm dùng thu c đ i quang là dung dịch
vi bọt khí đặc bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c t l păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh păthuătiaăX
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn
phân t không ion hóa (non-ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media):
Thu c đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
- Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là thu c đ i quang i t tan trong dầu,
tr c đây đ ợc s dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n
quang, chụp t cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
- Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s
dụng chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các
chất khác để nút m ch.
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrungătính
- N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
- Methyl cellulose.
459
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Lo iăơmătính
- Không khí.
- Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion
m ch vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NHăă
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
IV.ăCH NGăCH ăĐ NH
2.1. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang iốt tan trong nước
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang i t tan trong
n c; Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ngcầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.2. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang barýt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
2.3. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang cộng hưởng từ
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
2.4. Chống chỉ định dùng thuốc đối quang siêu âm.
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i thu c đ i quang siêu âm; v a
xẩy ra b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái;
tăng áp ph i nặng; b nh tăng huyết áp không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
V.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
460
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Oxy.
- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
VI.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm thu c đ i quang i t,
Gadolinium và thu c đ i quang siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất sau
tiêm thu c đ i quang i t và thấp nhất sau tiêm thu c đ i quang siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a, Nhẹ
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
461
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
Nguyăc ăth pănh tăc aă- Gadobutrol (Gadovist®, Gadavist®) NSF Khuyến
nghị
- Gadoterate meglumine ( Dotarem®, Magnescope®).
- Gadoteridol (Prohance®).
Các thu c đ i quang gado cần đ ợc s dụng v i sự th n trọng đ i v i :
- Ng i b nh m c b nh th n mưn tính giai đo n 4 và 5 (Lọc cầu th n <
30ml/phút).
- Giữa hai lần tiêm cần ít nhất 7 ngày .
- Phụ nữ mang thai: Có thể s dụng .
- Phụ nữ cho con bú: D ng cho bú trong vòng 24 gi sau tiêm thu c đ i
quang gadolinium và lo i b sữa.
3.ăăTácăd ngăph ăt iăth n
- Định nghĩa: Tai biến liên quan th n là nhiễm đ c th n do thu c đ i
quang (Contrast induced nephropathy) là m t tình tr ng suy gi m ch c năng
th n x y ra trong vòng 3 ngày sau khi s dụng m t thu c đ i quang mà không
có m t nguyên nhân nào khác, biểu hi n là tăng Creatinine huyết thanh trên
25% hoặc 44 µmol/l (0.5mg/dl).
3 .1. Taiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
+ Yếu t nguy cơ nhiểm đ c th n do thu c đ i quang i t
V ăng iăb nh
- Lọc cầu th n thấp hơn 60 ml/phút/1.73 mtrong đ ng m ch.
- Lọc cầu th n thấp hơn 45 ml/phút/1.73 mtrong tĩnh m ch.
Đặc bi t kết hợp v i
- B nh th n do tiểu đ ng.
- Mất n c.
- Suy tim sung huyết .
- Nh i máu cơ tim s m (< 24 gi ).
- Bơm bóng trong đ ng m ch ch .
- Tụt huyết áp kéo dài.
- Thể tích h ng cầu thấp.
- Trên 70 tu i.
- Các xét nghi m song song v i d ợc phẩm đ c cho th n.
- Xác định hoặc nghi ng suy th n cấp tính .
V ăthu căđ iăquangă
- Tiêm thu c đ i quang trong đ ng m ch.
- Thu c đ i quang có đ thẩm thấu cao.
- Các liều l ợng l n thu c đ i quang.
- Dùng s l ợng nhiều thu c đ i quang trong vòng vài ngày.
Lưu ý: Chưa có dược phẩm nào (với thuốc giãn mạch thận, kháng vận
mạch,thuốc bảo vệ tế bào…) có tác dụng bảo vệ thích hợp, rõ ràng chống lại
nhiễm độc thận do thuốc đối quang.
3ă.ă2ă.ăăTaiăbi năliênăquanăth năădoăthu căđ iăquang gadolinium
465
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- X trí ngay t i ch :
1. Ng ng ngay đ ng tiếp xúc v i dị nguyên (thu c đang dùng tiêm, u ng, bôi,
nh m t, mũi…)
2. Cho ng i b nh nằm t i ch .
3. Thu c: Adrenaline thu c cơ b n để ch ng s c ph n v .
*Adrenaline dung dịch 1/1.000, ng 1ml =1mg, tiêm d i da ngay sau khi v i
liều nh sau:
+1/2-> 1 ng ng i l n, không quá 0.3ml trẻ em ( ng (1ml) + 9ml n c cất
= 10ml sau đó tiêm 0.1ml/kg). hoặc Adrenaline 0.01mg/kg cho c trẻ em l n
ng i l n. Tiếp tục tiêm Adrenaline liều nh trên 10 ậ 15 phút/lần cho đến khi
huyết áp tr l i bình th ng, ấm, đầu thấp chân cao, theo dõi huyết áp 10 ậ
15phút/ lần (nằm nghiêng nếu có nôn).
Nếu s c quá nặng đe do t vong, ngoài đ ng tiêm d i da có thể tiêm
Adrenaline dung dịch 1/10.000 (pha loưng1/10) qua tĩnh m ch, bơm qua ng n i
khí qu n hoặc tiêm qua màng nh n giáp.
Tùy theo điều ki n trang thiết bị y tế và trình đ chuyên môn k thu t c a
t ng tuyến có thể áp dụng các bi n pháp sau:
- X trí suy hô hấp:
- Th ôxy mũi, th i ng t.
- Bóp bóng Ambu có oxy.
- Đăt n i khí qu n, thông khí nhân t o -> M khí qu n nếu có phù thanh
môn.
- Truyền tĩnh m ch ch m : Aminophyline 1mg/kg/gi hoặc Terbutaline 0,2
microgam/kg/phút.
- Có thể dùng: Terbutaline 0.5mg, 01 ng d i da cho ng i l n và
0,2ml/10kg trẻ em. Tiêm l i sau 6 ậ 8 gi nếu không đỡ khó th .
3.ăăThi tăl păđ ngătruy nătƿnhăm ch:
Adrenaline để duy trì huyết áp b t đầu bằng 0.1microgam/kg/phút điều
ch nh t c đ theo huyết áp (kho ng 2mg Adrenaline/gi cho ng i l n
55kg).
4.ăăCácăthu căkhác
- Methylprednisolon 1- 2mg/kg/4gi hoặc Hydrocortisone.
- Hemisuccinate 5mg/kg/gi tiêm tĩnh m ch (có thể tiêm b p cấp cơ s ).
Dùng liều cao nếu s c nặng (gấp 2- 5 lần).
- Natriclorua 0.9% 1- 2 lít ng i l n, không quá 20ml/kg trẻ em.
- Diphenhydramine 1- 2mg tiêm b p hay tĩnh m ch.
5.ăăĐi uătr ăph iăh p
- U ng than ho t 1g/kg nếu dị nguyên qua đ ng tiêu hoá
- Băng ép chi phía trên ch tiêm hoặc đ ng vào c a nọc đ c.
6. Chú ý
- Theo dõi ng i b nh ít nhất 24 gi sau khi huyết áp đư n định.
- Sau khi sơ c u nên v n dụng đ ng tiêm tĩnh m ch đùi.
468
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Nếu huyết áp v n không lên sau khi truyền đ dịch và Adrenaline, thì có thể
truyền thêm huyết t ơng, albumin (hoặc máu nếu mất máu) hoặc bất c dung
dịch cao phân t nào sẵn có.
- Điều d ỡng có thể dùng Adrenaline d i da theo phác đ khi bác s không có
mặt.
- H i k tiền s dị ng và chuẩn bị h p thu c cấp c u s c ph n v tr c khi
dung thu c cần thiết.
IX.ăN IăDUNGăH PăTHU CăC PăC UăCH NGăS CăPH NăV
( Kèm theo thông t s 08/199- TT ậ BYT, ngày 04 tháng 05 năm 1999)
Các kho n cần thiết trong h p ch ng s c (t ng c ng : 07 kho n )
1.Adrenaline 1mg ậ 1mL 2 ng.
2.N c cất 10 mL 2 ng.
3. Bơm tiêm vô khuẩn (dùng m t lần):
- 10ml 2 cái.
- 1ml 2 cái.
4. Hydrocortisone hemusuccinate 100mg hoặc Methyprednisolon(Solumedrol
40mg hoặc Depersolon 30mg 02 ng).
5. Ph ơng ti n kh trùng(bông, băng, g c, c n)
6. Dây garo.
7. Phác đ cấp c u s c ph n v .
Ngoài b cấp c u ch ng s c ph n v Trung tâm còn có các trang thiết bị
hi n đ i để h trợ ng i b nh trong cấp c u kiểm soát t t và t i u các diễn biến
c a ng i b nh.
- Monitor theo dõi ECG, SPO2, Huyết áp, Nhịp tim.
- Máy th Oxy và trang thiết bị hi n đ i khác...
Bác sĩ theo dõi liên tục diễn tiến c a ng i b nh ngay khi b t đầu th thu c.
469
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I. Đ IăC NG
Siêu âm gan m t là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên máy
siêu âm để chẩn đoán các b nh lý gan m t. Đây la kỹ thuâ ̣t th ơng quy ta ̣i cac
bênh
̣ viêṇ để chẩ n đoan bênh
̣ ly vê nhu mô gan, ông mâ ̣t, tui mâ ̣t cũng nh cac
bênḥ ly liên quan .
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý h th ng gan
m t. Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm gan, áp xe gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, đau bụng ch a rõ nguyên nhân,
Hô ̣i ch ng hoang đản, xuât huyêt tiêu hoa, sôt keo dai va sut cân ch a rõ
nguyên nhân .
- U gan va u đ ơng mâ ̣t trong va ngoai gan.
- S i m t, s i gan, b nh lý tu ̣y.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng.
- B nh lý đáy ph i ph i, t ng kiểm tra s c kh e.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p (hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm gan mâ ̣t cần dặn b nh nhân nhịn ăn tr ơc luc lam siêu âm 4-
6h, nhất la nh ̃ ng tr ơng hơ ̣p cân co nhiêu dich
̣ mâ ̣t trong tui mâ ̣t.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
470
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm hê ̣ gan mâ ̣t qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI. PHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn cho ng i b nh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.
471
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
473
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm lách qua các l p c t siêu âm. Co thể lam siêu âm ở
cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thế t vấn chuyên môn cho ng i bênh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.
475
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăMỤCăĐICHăăăă
Siêu âm h tiết ni u là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý h tiết ni u bao gôm th n, ni u qu n,
bàng quang, niêụ đa ̣o cũng nh tiền li t tuyến. Đây la kỹ thuâ ̣t phổ thông th ơng
quy khi kham bê ̣nh .
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý h tiết ni u hoă ̣c
co liên quan đên hê ̣ tiêt niêu.
̣ Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm th n mưn hoặc cấp, áp xe th n, viêm bang quang, viêm niê ̣u đa ̣o, viêm
tiền li t tuyến, nhiễm khuẩ n h tiết ni u.
- U th n, u ni u qu n, u bàng quang, u xơ tiền li t tuyến, K tiền li t tuyến.
- S i th n, s i ni u qu n, s i bàng quang.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng, chấn th ơng vùng l ng.
- B nh lý c t s ng, t ng kiểm kê s c kh e.
- Nhóm b nh dị d ng h tiết ni u, rôi loa ̣n bai tiêt.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có .
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.Thi tăb ă,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm , máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p( hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Khi siêu âm h tiết ni u cần dặn b nh nhân nhịn tiểu tr c.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
aă.Ch năb ăphòngălƠmăvi că:ă
476
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Kiể m tra đ ơng điêṇ t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may đảm bảo an toan tuyê ̣t
đôi cho nhân viên y tê va bê ̣nh nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định lâm sang siêu âm c a
b nh nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân
duỗi thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây
khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăh ăti tăni uă.ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm h tiết ni u qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm .
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh .
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII. TAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .
477
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
479
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
481
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân
duỗi thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây
khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phân kốn đao.
c.ă Bácă s ă ch nă cảă đ uă dòă phĕ̉ ngă (lineară )ă lỡnă đơuă doă congă lôi(Convex)ă vƠă
ch ngătrìnhăsiêuăơmăma ̣ch:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm đ ng m ch ch bụng qua các l p c t do ̣c va lơp căt
ngang. Cân lam t đoa ̣n ngay d ơi hoanh xuông hêt chỗ phia đô ̣ng ma ̣ch châ ̣u
gôc. Xem cả trên đâu do cong lôi lẫn đâu do phẳ ng trên cả siêu âm 2D lẫn siêu
âm dopller mau.
- Co thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm chêch ...tuy t ng
tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .
483
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
485
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
1 Đ IăC NG
Siêu âm ma ̣ch mau chi d ơi (hoặc trên)là k thu t chẩn đoán hình nh
đ ợc thực hi n trên máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý ma ̣ch mau thuô ̣c
chi d ơi(hoặc trên). Đây la kỹ thuâ ̣t chẩ n đoan cac bê ̣nh ly ở hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch va
tốñ h ma ̣ch chi d ơi(hoặc trên).
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng hoă ̣c có b nh lý ở hê ̣ thông
ma ̣ch mau thuô ̣c chi d ơi(hoặc trên). Điển hình là các nhóm b nh lý sau:
- Viêm tăc đô ̣ng ma ̣ch va tốñ h ma ̣ch chi .
- Huyêt khôi hê ̣ tốñ h ma ̣ch sâu va hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch chi .
- Suy van tốñ h ma ̣ch chi d ơi, giañ tốñ h ma ̣ch chi .
- Chân th ơng chi d ơi nghi ngơ co tổ n th ơng ma ̣ch mau chi .
- Cac loa ̣i phu chân, đau chân , tay ch a rõ nguyên nhân.
- Trong bê ̣nh cảnh toan thân nh tăng huyêt ap, đai đ ơng ...
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nh nhân :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh ̣ nhân.
486
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm hoă ̣c ngôi lên gi ơng va bô ̣c lô ̣ toan bô ̣ chi d ơi.
Cân lây khăn che phủ nh ̃ ng bô ̣ phâ ̣n kốn đao co liên quan.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăăphĕ̉ ngăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăma ̣chăchiăd i(ho că
trên):
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm ma ̣ch chi d ơi(hoặc trên) qua các l p c t siêu âm .
- Yêu câu siêu âm hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch theo trốnh t ̣ t đô ̣ng ma ̣ch đui chung( chi trên
t đ ng m ch nách) đên hêt cac đô ̣ng ma ̣ch nhỏ theo đ ơng đi va phân nhanh
của hê ̣ đô ̣ng ma ̣ch chi d ơi(hoặc trên). Nhơ lam cả hai bên va đanh gia hê ̣ đô ̣ng
ma ̣ch trên cả siêu âm 2D lẫn siêu âm dopller mau.
- Hê ̣ tốñ h ma ̣ch thố cân lam cả hê ̣ thông tốñ h ma ̣ch nông va tốñ h ma ̣ch sâu cũng
nh cac nhanh xiên nêu co.
- Co thể lam siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng
tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n, nhât la cac đô ̣ng tac bop va thả bop chi.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- BS siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.
487
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Siêu âm ng tiêu hóa là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý ng tiêu hóa, mang tính định h ng
cho các k thu t cao hơn nh chụp c t l p vi tính, n i soi để xác định.
II.ăCH ăĐ NHă
Ch định cho tất c các tr ng hợp nghi ng có b nh lý ng tiêu hóa.
Điển hình là các nhóm b nh lý sau :
- Viêm tiể u trang, viêm đ i tràng, viêm d dày tá tràng .
- Viêm ruô ̣t th a câp, áp xe hoă ̣c đam quanh ruô ̣t th a. Đau bu ̣ng ch a rõ
nguyên nhân.
- U ng tiêu hóa, polip ng tiêu hóa, các kh i u trong bụng.
- T c ru t, l ng ru t, xo n ru t, th ng t ng r ng.
- Chấn th ơng ngực, chấn th ơng bụng.
- T ng kiểm tra s c kh e.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có .
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân .
2.Thi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm .
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p ( hoặc xô) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn : Khi siêu âm ông tiêu hoa đôi khi cân phải bảo b nh nhân uông
n ơc ngay luc lam .
V. CÁC B CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điêṇ t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may xem co đảm bảo an
toan tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh
̣ nhân ch a .
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
488
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ngă.ă
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm ông tiêu hoa qua các l p c t siêu âm. Co thể lam
siêu âm ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm chêch ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
Cân siêu âm trốnh t ̣ cac bô ̣ phâ ̣n của ông tiêu hoa trong ổ bu ̣ng nh da ̣ day, ta
trang, tiể u trang, đa ̣i trang, tr ̣c trang.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm .
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn chuyên môn cho b nh nhân hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến .
489
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
491
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
493
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
495
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I. Đ IăC NG
Siêu âm màng ph i là k thu t chẩn đoán hình nh đ ợc thực hi n trên
máy siêu âm để chẩn đoán các b nh lý màng ph i. Đây la kỹ thuâ ̣t th ơng quy
ta ̣i cac bê ̣nh viê ̣n để chẩ n đoan bênh
̣ ly vê khoang màng ph i và nhu mô đáy
ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chấn th ơng l ng ngực.
- Tràn dịch màng ph i, màng ngoài tim.
- B nh lý đáy ph i, t ng kiểm tra s c kh e.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăCánăb ăth căhi nă:ă
- Ph i có bác s chuyên khoa chẩn đoán hình nh hoặc chuyên khoa siêu âm.
- K thu t viên hoặc điều d ỡng viên đư đ ợc h ng d n để ghi kết qu , tr kết
qu cho b nh nhân.
2.ăThi tăb ,ăv tăt ăđiăkèmă:
- Máy siêu âm, máy in nh siêu âm.
- Máy vi tính và máy in giấy để đánh kết qu và in kết qu cho b nh nhân.
- Gel siêu âm, găng tay vô khuẩn cho bác s , khẩu trang cho bác s , giấy in nh
siêu âm, giấy A4 để in kết qu , khăn lau cho b nh nhân, h p(hoặc xô ) đựng
khăn lau b nh nhân, săng che ph b nh nhân, g i đầu b nh nhân, gas tr i gi ng
b nh nhân.
- Máy điều hòa nhi t đ , máy hút ẩm, qu t mát và máy s i.
3.ăB nhănhơn :
Gi i thích để b nh nhân ph i hợp thực hi n.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă
a.ăCh năb ăphòngălƠmăvi că:ă
- Kiể m tra đ ơng điê ̣n t nguôn vao đên cac thiêt bi ̣ may để đảm bảo an toan
tuyê ̣t đôi cho nhân viên y tê va bênh ̣ nhân.
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa(Ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C ).
- Chuẩ n bi ̣ gi ng năm cho bênh nhân, l u y khăn trải gi ơng, gôi va khăn lau
cho b nh nhân.
496
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
497
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Ph ơng pháp siêu âm có tiêm thu c đ i quang tĩnh m ch làm cho siêu âm
có vai trò trong đánh giá đặc điểm t i máu t n th ơng, đặc bi t trong các t n
th ơng gan. u điểm c a siêu âm có thu c đ i quang siêu âm là có thể đánh giá
t i máu t n th ơng theo th i gian thực, cho phép đánh giá các t n th ơng rất
nh mà h n chế kh o sát trong các ph ơng pháp thăm khám c t l p vi tính hay
c ng h ng t . Ngoài ra ph ơng pháp này còn giúp cho định h ng can thi p
d i siêu âm nh sinh thiết, đ t sóng cao tần, tiêm c n kh i u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá đ ng học các kh i u, đặc bi t u gan.
- H trợ trong can thi p qua da d i h ng d n c a siêu âm (u đ ng âm v i t
ch c xung quanh), gây khó khăn phát hi n trong ph ơng pháp siêu âm thông
th ng.
- Đánh giá hi u qu sau điều trị (sau đ t sóng cao tần, tiêm c n, nút m ch
gan…).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Có lu ng thông tim ph i- trái (shunt).
- Tăng áp lực đ ng m ch ph i có tri u ch ng.
- Tăng huyết áp không kh ng chế đ ợc.
- H i ch ng gi m ch c năng hô hấp ng i già.
- Có tiền s nh i máu cơ tim m i.
- Nhịp nhanh tim không kh ng chế đ ợc.
- Mặc dù các nghiên c u cho thấy thu c đ i quang siêu âm không gây đ c tính
cho gan th n và nưo tuy nhiên không nên ch định cho trẻ em, phụ nữ có thai
hay phụ nữ đang cho con bú.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm mầu có phần mềm thăm khám cho siêu âm v i thu c
đ i quang siêu âm.
- H th ng đầu dò phù hợp v i vùng kh o sát (phẳng, cong).
- Gel d n âm.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim lu n 18-20G.
498
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
499
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
QUYăTRỊNHăăSIểUăỂMăN IăSOI
I.ăĐ IăC NG
Siêu âm n i soi là ph ơng pháp s dụng ng n i soi có g n đầu dò siêu
âm để v a kết hợp n i soi và v a siêu âm để chẩn đoán và can thi p các t n
th ơng ng tiêu hóa và các t ng c nh ng tiêu hóa (trung thất, gan trái, tụy…).
u điểm c a ph ơng pháp siêu âm n i soi là có thể s dụng đầu dò siêu âm tần
s cao, đầu rò đ ợc đ a sát vào t n th ơng giúp b c l t t hơn các t n th ơng
thành ng tiêu hóa hoặc các t n th ơng c nh ng tiêu hóa mà bình th ng rất
h n chế v i siêu âm qua thành bụng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chẩn đoán: Chẩn đoán t n th ơng và chẩn đoán giai đo n trong b nh lý ác
tính.
- Lấy b nh phẩm để làm gi i ph u b nh : Chọc hút kim nh , sinh thiết.
- Can thi p :
Đặt d n l u nang tụy d dày.
Đặt d n l u áp xe t ngoài vào đ ng tiêu hóa (áp xe trung thất
vào thực qu n…)
M thông t đ ng m t vào d dày để đặt stent đ ng m t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác.
- R i lo n đông máu : đặc bi t trong tr ng hợp cần làm can thi p nh sinh
thiết, d n l u.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- K thu t viên phụ.
- Bác s , k thu t viên gây mê.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm n i soi.
- Đầu dò n i soi 360 đ và đầu dò c a s bên.
3.ăăV tăt ătiêuăhao
- Bơm tiêm 10; 20ml.
- Kim tiêm 18-20G.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B khay qu đ u, kẹp ph u thu t.
- Bông, g c ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
- Thu c gây mê- giưn cơ.
500
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
501
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
QUY TRỊNHăSIểUăỂMăTRONGăM
I.ăĐ IăC NG
S dụng siêu âm đầu dò tần s cao trong m , giúp bác s ph u thu t viên
xác định chính xác vị trí, kích th c t n th ơng và các cấu trúc gi i ph u xung
quanh t n th ơng(m ch máu, đ ng m t…) để ph u thu t viên có kế ho ch x
trí chính xác, phù hợp.
II.ăCH ăĐ NHă
- Th ng do yêu cầu c a ph u thu t viên trong các tr ng hợp ph u thu t ph c
t p, đòi h i cân nh c các các ph ơng pháp điều trị.
- Có thể kết hợp điều trị giữa c t t n th ơng v i phá h y các kh i u trong m
(phá h y bằng sóng cao tần, tiêm c n tuy t đ t, áp l nh, vi sóng…).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Điều d ỡng (hoặc k thu t viên).
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm trong phòng m , th ng dùng đầu dò phẳng- tần s cao (7,5-15
mHz).
- Túi ni lông vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăNg iăb nh
Đư đ ợc gây mê trong m .
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Trao đ i v i bác s ph u thu t k l ỡng về các vấn đề liên quan đến ph u
thu t và biết đ ợc yêu cầu c a ph u thu t viên.
- Mặc áo vô khuẩn và bọc đầu rò siêu âm bằng túi nilon vô khuẩn.
- Tiến hành làm siêu âm, trong quá trình thực hi n có thể yêu cầu ph u thu t
viên giúp đỡ nh m r ng vết m hoặc đ a các t ng cần thăm khám xu ng vị trí
thu n lợi cho quá trình siêu âm.
VI.ăTAIăBI Nă- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.
502
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B t máy điều hòa và qu t mát hoặc máy s i tùy theo mùa (ch nh nhi t đ
phòng cho phù hợp th ng vào kho ng 250C đến 280C).
- Chuẩ n bi ̣gi ng năm cho bênh nhân, l u y xem co đã co khăn trải gi ơng, gôi
va khăn lau cho b nh nhân ch a.
- Bâ ̣t máy vi tính và máy in kết qu .
- Bâ ̣t máy siêu âm và máy in ảnh siêu âm để chế đ ch .
b.ăK ăthu tăviênăg iăb nhănhơnăvƠoăphong:ă
- Yêu cầu kiểm tra đúng họ, tên, tu i, địa ch , ch định yêu cầu siêu âm c a b nh
nhân.
- H ơng d n b nh nhân nằm ng ̉ a lên gi ng tay để lên trên qua đâu, chân duỗi
thẳ ng. Ao keo lên qua mũi c và quần keo xuông qua khơp mu. Cân lây khăn
che phủ nh ̃ ng bô ̣ ph n kốn đao.
c.ăBácăs ăch năđ uădòăvƠăch ngătrìnhăsiêuăơmăổ ăbu ̣ng:
- Bôi gel lên đầu dò.
- Thực hi n k thu t siêu âm bụng qua các l p c t siêu âm. Co thể lam siêu âm
ở cac t thê khac nh năm nghiêng, năm up sâp ...tuy t ng tr ơng hơ ̣p.
- Trong quá trình làm nếu cần gi i thích thêm cho b nh nhân và ng i nhà b nh
nhân hiểu và ph i hợp thực hi n.
- Khi làm xong thì dùng khăn s ch lau hết gel trên ng i b nh nhân sau đó cho
b nh nhân ra phòng ch kết qu .
VI.ăPHỂNăTệCHăK TăQU ă
- In nh siêu âm.
- T ng hợp các hình nh siêu âm thu đ ợc để đọc kết qu cho k thu t viên ghi.
Cần mô t k t n th ơng và các nh h ng kèm theo nếu có để giúp bác s lâm
sàng dễ chẩn đoán và tiên l ợng b nh.
- Nếu có thể chẩn đoán bê ̣nh đ ợc thì ghi kết lu n b nh hoă ̣c định h ng chẩn
đoán, còn nếu không có thể ch cần mô t hình nh siêu âm.
- Bác s siêu âm cần xem l i kết qu tr c khi ký xác nh n.
- Gi i thích và dặn b nh nhân cầm kết qu tr về nơi bác s ch định.
- Có thể t vấn cho ng i b nh hoặc ng i nhà nếu có yêu cầu.
VII.ăTAIăBI N- X ăLụ
K thu t này không có tai biến.
504
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch nưo là chụp có bơm thu c đ i quang i- t qua ng thông
vào đ ng m ch nưo để hi n hình h đ ng và tĩnh m ch nưo.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý dị d ng m ch nưo: phình đ ng m ch nưo, thông đ ng tĩnh
m ch nưo, hẹp đ ng m ch nưo…
- Đánh giá m ch máu cấp máu kh i u nưo trong và ngoài trục.
- Th nghi m nút m ch để đánh giá tuần hoàn bàng h .
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- Bác s phụ trợ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác) .
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA).
- Máy bơm đi n chuyên dụng.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c ch ng đông.
505
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
506
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
507
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
508
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch vùng đầu mặt c là chụp có bơm thu c đ i quang ch a I
t qua ng thông để hi n hình h đ ng và tĩnh vùng đầu mặt c . Vùng đầu mặt
c và hàm mặt thông th ng đ ợc cấp máu t h đ ng m ch c nh ngoài và d i
đòn, tuy nhiên khi có b nh lý vùng này có thể đ ợc cấp máu t nhánh đ ng
m ch c nh trong hoặc đ t s ng thân nền.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý dị d ng m ch vùng đầu c : thông đ ng tĩnh m ch, gi phình đ ng
m ch.
- Đánh giá m ch máu cấp máu kh i u vùng đầu mặt c .
- Ch y máu do các nguyên nhân: chấn th ơng, xâm lấn kh i u, ch y máu mũi
- Đánh giá tuần hoàn bàng h
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
509
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5;10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F khi cần chụp chọn lọc
- Vi dây d n 0.010-0.018 inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c. Ng i
b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăch ăđ nh,ăliênăquan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp nếu có (X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t ...).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Ph ngăphápăvôăc mă
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
510
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
511
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
512
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp cung đ ng m ch ch và đ ng m ch ch ngực là chụp có thu c đ i
quang i- t để hi n hình đ ợc cung đ ng m ch ch v i các đ ng m ch l n xuất
phát ra nh đ ng m ch thân cánh tay đầu, đ ng m ch c nh trái, đ ng m ch d i
đòn trái và đ ng m ch ch ngực
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a cung đ ng m ch ch , đ ng m ch ch
ngực và các đ ng m ch xuất phát t cung đ ng m ch ch : hẹp đ ng m ch,
ph ng đ ng m ch, thông đ ng tĩnh m ch, u m ch, kém phát triển m ch…
- Thiếu máu nưo nghi ng có hẹp hay bất th ng đ ng m ch ch
- Chấn th ơng vùng ngực, ph i có nghi t n th ơng m ch
- Các kh i u vùng l ng ngực trung thất nghi ng có t n th ơng m ch máu hoặc
đánh giá đ ng m ch cấp máu kh i u
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
513
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ngă
- Bơm tiêm 5; 10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035 inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t.
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th , m ch,
huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m- liên quan
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Th ng gây tê t i ch , có thể tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp
ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ
hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthôngă
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay và đ ng m ch quay.
514
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
516
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch ch bụng là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc đ ng m ch ch bụng t đo n d i hoành t i ch chia đ ng m ch ch u
g c hai bên. T đ ng m ch ch bụng có thể thấy các đ ng m ch xuất phát ra
nh : đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo tràng trên, đ ng m ch th n,
đ ng m ch m c treo tràng d i, đ ng m ch h vị, các đôi đ ng m ch liên
s n và đ ng m ch ch u g c hai bên.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a đ ng m ch ch bụng: hẹp đ ng m ch,
ph ng đ ng m ch, thông đ ng tĩnh m ch, u m ch, kém phát triển m ch…
- Chấn th ơng vùng bụng, ph i có nghi t n th ơng m ch
- Các kh i u vùng bụng nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Chụp m ch để phục vụ ghép t ng
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
517
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
519
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
520
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch ch u là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
đo n t n đ ng m ch ch bụng và đ ng m ch ch u g c, ch u trong và ch u
ngoài hai bên.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a đo n t n đ ng m ch ch bụng và đ ng
m ch ch u g c, ch u trong và ch u ngoài hai bên.
- Chấn th ơng vùng ch u có nghi t n th ơng m ch.
- Các kh i u vùng tiểu khung
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ng ti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
521
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch chi d i là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc đ ng m ch ch u g c, ch u ngoài, ch u trong, đùi, khoeo, chày tr c, chày
sau và cung đ ng m ch vùng bàn -ngón chân. Tùy theo yêu cầu có thể chụp
riêng chi bên ph i hoặc bên trái hoặc c hai bên.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý dị d ng m ch vùng chi d i
- Các b nh lý chấn th ơng nghi có t n th ơng m ch
- Đánh giá cấp máu kh i u vùng chi d i.
- Chụp m ch để chuẩn bị ghép chi
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
524
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- K thu t chọc kim trực tiếp vào chi bên t n th ơng v i điều ki n t n
th ơng nằm d i vị trí chọc kim (th ng chọn chọc xuôi dòng, tuy
nhiên có thể chọc ng ợc dòng). Th ng chọc vị trí đ ng m ch đùi chung, sau đó
bơm thu c qua kim chọc trực tiếp.
- K thu t Seldinger: đ ng vào xuôi dòng hoặc ng ợc dòng.
- V i đ ng vào xuôi dòng: Chọc và đặt ng vào lòng m ch t đ ng
m ch đùi chung xuôi xu ng chân.
- V i đ ng vào ng ợc dòng: Chọc và đặt b vào lòng m ch t đ ng
m ch đùi bên đ i di n r i s dụng k thu t Seldinger lu n ng thông sang bên
chi đ i di n cần chụp.
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này
không làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác t đ ng m ch nách, đ ng
m ch cánh tay hoặc đ ng m ch quay.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim đ ng m ch
- V i k thu t xuôi dòng: đặt ng vào lòng m ch vào đ ng m ch đùi chung sau
đó n i bơm thu c trực tiếp vào ng vào đ ng m ch
- V i k thu t ng ợc dòng: Lu n ng thông t i đo n g c xuất phát
đ ng m ch cần chụp: g c đ ng m ch ch u, g c đ ng m ch đùi chung, g c đ ng
m ch khoeo để chụp đ ng m ch khoeo và đ ng m ch vùng d i g i sau đó bơm
thu c qua ng thông.
- Có thể tiến hành chụp đu i "Bolus tracing" hoặc chụp t ng đo n chi riêng
bi t. Thể tích thu c và t c đ tiêm tùy thu c cách th c chụp và tùy đo n thăm
khám
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép
Bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép
trong 6 gi hoặc dùng dụng cụ đóng lòng đ ng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch chi d i t ĐM
đùi nông đến ĐM khoeo, ĐM chầy tr c, ĐM chầy sau, các ĐM vùng bàn chân.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i
vị trí chọc, x trí bằng ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi.
Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ
chuyên khoa. Có thể bơm thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết kh i bằng can
thi p
526
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Đ t gưy ng thông hay dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2. Sau khi ti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
527
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch chi trên là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc toàn b đ ng m ch t đ ng m ch d i đòn, đ ng m ch cánh tay,
đ ng m ch khu u, đ ng m ch quay trụ t i các đ ng m ch vùng bàn ngón tay.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a đ ng m ch chi trên: đ ng m ch d i đòn,
đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch khu u, đ ng m ch quay trụ t i các đ ng m ch
vùng bàn ngón tay.
- Di d ng m ch vùng chi trên
- Chấn th ơng vùng chi trên nghi có t n th ơng m ch máu
- Kiểm tra cầu n i
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
528
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
t đ ng m ch đùi.
- Đôi khi có thể s dụng k thu t chọc trực tiếp xuôi dòng đ ng vào
t đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Sát khuẩn và gây tê t i ch
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- Để chụp đ ng m ch d i đòn và đ ng m ch nách: Lu n ng thông 5F t i g c
đ ng m ch d i đòn bơm thu c
- Để chụp đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch kh y và đ ng m ch quay: Lu n ng
thông sâu hơn t i gần đ ng m ch thăm khám bơm thu c
- Bơm thu c đ i quang i- t: Thể tích thu c và t c đ bơm thay đ i tùy cách
th c chụp t ng đo n hay chụp đu i thu c ắBolus tracing”: Thể tích bơm có thể
30ml thu c đ i quang i- t, t c đ 6ml/s, áp lực 500 PSI đ i v i Bolus
tracing, hoặc 12ml v i t c đ 5ml/s, áp lực 500PSI.
- V i tr ng hợp chọc trực tiếp: Chọc kim xuôi dòng t đ ng m ch nách
hoặc đ ng m ch cánh tay r i tiến hành bơm thu c nh trên.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông ra kh i lòng m ch, đè ép bằng tay trực
tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong 6 gi
hoặc dùng dụng cụ đóng lòng đ ng m ch.
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch chi trên t ĐM
d i đòn đến ĐM nách, ĐM cánh tay, ĐM quay ậ trụ và bàn tay.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch t i vị
trí chọc, x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển
chọc đ ng vào bên đ i di n
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
Có thể bơm thu c tiêu sợi huyết hoặc lấy huyết kh i bằng can thi p
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ lấy ra Bằng
can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x lí
bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
530
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch ph i là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
toàn b đ ng m ch ph i: phễu, thân chung, và đ ng m ch ph i hai bên. Chụp
đ ng m ch ph i ngoài giúp chẩn đoán hình thái còn cho phép đánh giá huyết
đ ng học bằng vi c đo các thông s nh áp lực máu, đ bưo hòa oxy…
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh bẩm sinh và m c ph i c a h m ch ph i: hẹp t c đ ng m ch
ph i, teo hay giưn đ ng m ch ph i, thông đ ng tĩnh m ch ph i, đ o chiều vị
trí…
- Chấn th ơng vùng ngực nghi t n th ơng m ch ph i
- Các kh i u ph i, trung thất nghi có xâm lấn m ch máu
- Chụp m ch ph i để chuẩn bị ghép
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
531
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thông th ng hầu hết là t tĩnh m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păm chăch năđoán
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào tĩnh m ch
- Lu n ng thông 4 hoặc 5F t tĩnh m ch đùi, qua tĩnh m ch ch d i t i tâm
nhĩ ph i r i vào tâm thất ph i. Tùy t ng yêu cầu chẩn đoán c a t ng đ ng m ch
ph i mà đặt đầu ng thông vị trí thích hợp nh phễu đ ng m ch ph i, thân
chung đ ng m ch ph i, hoặc t ng bên đ ng m ch ph i ph i và trái để chụp.
- Bơm thu c đ i quang i- t vào m ch bằng máy bơm v i áp lực cao 500 PSI,
thể tích và t c đ bơm tùy thu c vị trí đặt đầu ng thông (đặt phễu đ ng m ch
ph i thì thể tích bơm kho ng 30ml v i t c đ 10ml/ giây).
- Ghi hình và chụp phim: chụp sêri v i máy X quang s hóa xóa nền, t p trung
vào t ng tr ng ph i, ghi hình các thì đ ng m ch, nhu mô và thì tĩnh m ch.
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng vào lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 10 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
4 gi .
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Hình nh hiển thị rõ các cấu trúc gi i ph u c a đ ng m ch ph i t thân chung
đến đ ng m ch ph i ph i, đ ng m ch ph i trái và các đ ng m ch phân thùy
ph i.
- Phát hi n đ ợc t n th ơng nếu có.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách tĩnh m ch gây ch y máu. X trí: ng ng th thu t, đè ép
bằng tay và băng l i theo dõi. Chuyển chọc đ ng vào bên đ i di n
- Đ t hoặc gưy ng thông, dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy ra qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t.
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c tĩnh m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
533
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch phế qu n là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình
đ ợc các đ ng m ch phế qu n ph i hai bên. Các b nh lý m ch phế qu n đôi
khi đ ợc bàng h t các nhánh n i c a đ ng m ch ngực trong, đ ng m ch d i
đòn hoặc đ ng m ch liên s n.
II. CH ăĐ NHă
- Ho ra máu nghi ng giưn đ ng m ch phế qu n
- Viêm giưn phế qu n m n tính nghi có t n th ơng m ch phế qu n
- Các b nh lý chấn th ơng nghi có t n th ơng m ch phế qu n
- Đánh giá cấp máu kh i u.
- Chụp m ch để chuẩn bị ghép ph i
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n,
có tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
534
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
535
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
536
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
537
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch t y là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
các đ ng m ch cấp máu vùng t y t đo n c đến đo n chóp cùng. Các b nh lý
liên quan m ch t y có thể cấp máu t đ ng m ch t y hoặc t các nhánh liên
s n, hoặc t đ ng m ch c nh.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý nghi ng dị d ng m ch t y
- Các b nh lý chấn th ơng nghi có t n th ơng m ch t y
- Đánh giá cấp máu kh i u vùng t y.
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mêm và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
538
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
539
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Do thu c c n quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch (hiếm gặp) có thể x
lí bằng can thi p n i m ch hoặc ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
541
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch gan là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
các đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch gan chung, đ ng m ch gan riêng, đ ng
m ch gan ph i và trái và các nhánh c a nó trong gan. Chụp m ch gan giúp chẩn
đoán tăng sinh m ch các kh i u, các b nh lý dị d ng m ch và để định h ng
điều trị nút m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá cấp máu các b nh lý kh i u gan
- Nghi ng dị d ng m ch gan
- Ch y máu đ ng m t nghi t n th ơng m ch gan
- Các b nh lý chấn th ơng gan nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để chuẩn bị ghép gan
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
542
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
545
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch lách là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
đ ng m ch lách.
II.ăCH ăĐ NH
- Đánh giá cấp máu các b nh lý kh i u lách
- Nghi ng dị d ng m ch lách: gi ph ng đ ng m ch,…
- Các b nh lý chấn th ơng lách nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt thôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
546
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
548
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch m c treo là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n nh
đ ợc h th ng m ch m c treo tràng trên hoặc tràng d i. Đây là các đ ng m ch
cấp máu nuôi ru t non, đ i tràng và trực tràng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá cấp máu c a đ ng m ch m c treo
- Nghi ng b nh lý m ch m c treo: dị d ng, hẹp m ch, t c m ch…
- Ch y máu tiêu hóa nghi dị d ng m ch
- B nh lý kh i u đ ng tiêu hóa ch y máu
- Đánh giá h tĩnh m ch c a
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
549
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
550
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
552
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp tĩnh m ch bằng cách bơm thu c đ i quang i- t chọn lọc vào đ ng
m ch hoặc tĩnh m ch t đó làm hi n hình h tĩnh m ch cần thăm khám.
II.ăCH ăĐ NH
- Các b nh lý dị d ng h tĩnh m ch: u máu tĩnh m ch, gi phình m ch..
- Các b nh lý tĩnh m ch: hẹp t c tĩnh m ch …
- Chụp kiểm tra cầu n i sau ph u thu t
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
553
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
555
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp tĩnh m ch chi bằng cách bơm thu c đ i quang i- t chọn lọc
vào tĩnh m ch t đó làm hi n hình h tĩnh m ch cần thăm khám.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các b nh lý dị d ng h tĩnh m ch: u máu tĩnh m ch, gi phình m ch..
- Các b nh lý tĩnh m ch: hẹp t c tĩnh m ch …
- Chụp kiểm tra cầu n i sau ph u thu t
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nhkhông thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5;10, và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
556
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
558
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch và gây t c m ch trực tiếp qua da là ph ơng pháp can thi p
điều trị các b nh lý dị d ng m ch máu ngo i biên, có thể áp dụng riêng lẻ hoặc
ph i hợp v i các k thu t gây t c m ch truyền th ng. Ph ơng pháp này đ ợc
thực hi n bằng các chọc kim vào vào dị d ng, sau đó chụp m ch bằng
thu c đ i quang i- t để đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n th ơng và cu i
cùng là bơm thu c hay v t li u gây t c m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch (arteriovenous malformation)
- Dị d ng tĩnh m ch (venous malformation)
- U máu (hemangioma).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm, nhiễm trùng, ho i t da và phần mềm vùng dự kiến chọc trực tiếp
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
559
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
560
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
561
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch t cung là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n nh
đ ợc h th ng m ch t cung. Đ ng m ch t cung xuất phát t đ ng m ch ch u
trong hai bên.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đánh giá cấp máu kh i u t cung
- Nghi ng dị d ng m ch t cung
- Ch y máu kéo dài sau đẻ
- Các b nh lý chấn th ơng t cung nghi có t n th ơng m ch
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Chụp m ch t cung để chuẩn bị ghép t cung
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
562
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
565
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch th n là chụp có thu c đ i quang i- t để hi n hình đ ợc
h th ng m ch th n, thì mu n khi mao m ch và nhu mô ngấm thu c cho thấy
hình thái th n cũng nh cấu trúc t y v và đài bể th n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý m ch máu th n: hẹp m ch th n, dị d ng m ch th n, ph ng
đ ng m ch..
- Đái máu nghi nguyên nhân m ch th n
- Đánh giá cấp máu các b nh lý kh i u th n: u cơ mỡ m ch…
- Các b nh lý chấn th ơng th n nghi có t n th ơng m ch
- Các b nh lý viêm nhiễm m n tính có t n th ơng m ch.
- Chụp m ch để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Chụp m ch th n để chuẩn bị ghép th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
566
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
567
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
568
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
569
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp h th ng tĩnh m ch lách ậ c a qua da là k thu t thăm dò m ch
máu có xâm nh p t i thiểu, đ ợc thực hi n bằng cách đi qua nhu mô gan (hoặc
đôi khi đi qua nhu mô lách) để vào h th ng tĩnh m ch lách c a. Sau đó
tiến hành bơm thu c đ i quang i- t và tiến hành chụp m ch đánh giá tình
tr ng l u thông và b nh lý h th ng tĩnh m ch lách ậ c a. M t s b nh c nh
lâm sàng có ch định chụp h th ng tĩnh m ch lách c a bao g m: hẹp t c tĩnh
m ch lách - c a do các nguyên nhân lành tính hoặc ác tính, tăng áp lực tĩnh
m ch c a, giưn tĩnh m ch thực qu n, giưn tĩnh m ch d dày, th thu t đ ợc thực
hi n tr c khi thực hi n các th thu t khác nh điều trị hẹp mi ng n i tĩnh m ch
c a sau ghép gan, điều trị giưn tĩnh m ch thực qu n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xuất huyết tiêu hóa do giưn TM thực qu n, d dày
- Tăng áp lực tĩnh m ch c a
- T c nghẽn tĩnh m ch c a
- B nh lý bất th ng tĩnh m ch c a
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- Huyết kh i TM c nh trong, TM ch trên, TM gan
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- C tr ng m c đ nhiều
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
570
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
572
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nút tĩnh m ch lách ậ c a qua da là k thu t can thi p điều trị có xâm
nh p t i thiểu, đ ợc thực hi n bằng cách đi qua nhu mô gan (hoặc đôi khi đi qua
nhu mô lách) để vào h th ng tĩnh m ch lách c a. Sau đó tiến hành gây
t c m t phần hoặc các nhánh tĩnh m ch thu c h th ng lách ậ c a. M t s
b nh c nh lâm sàng có ch định chụp và nút m ch h th ng tĩnh m ch lách -
c a bao g m: giưn tĩnh m ch thực qu n, u m ch d ng hang tĩnh m ch c a
(portal vein cavernous formation), nút nhánh ph i tĩnh m ch c a tr c ph u c t
gan ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xuất huyết tiêu hóa do giưn TM thực qu n, d dày
- Tăng áp lực tĩnh m ch c a
- Chuẩn bị cho ph u thu t c t gan ph i (nút nhánh ph i tĩnh m ch c a)
- B nh lý bất th ng tĩnh m ch c a
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- Huyết kh i TM c nh trong, TM ch trên, TM gan
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- C tr ng m c đ nhiều
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
573
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
574
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
575
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Có m t nhiều nguyên nhân gây hẹp ậ t c h th ng tĩnh m ch ch trên và
tĩnh m ch ch d i nh huyết kh i trong lòng m ch, kh i u chèn ép t ngoài
lòng m ch, xơ hóa gây hẹp lòng m ch. Can thi p n i m ch bằng nong bóng, đặt
giá đỡ (stent) nhằm tái l p l u thông tuần hoàn c a h th ng tĩnh m ch ch .
II.ăCH ăĐ NHă
Mọi nguyên nhân gây t c nghẽn tĩnh m ch ch do
- U trung thất
- Ung th biểu mô phế qu n
- H ch trung thất do ung th di căn
- U lympho Hodgkin hoặc không Hodgkin
- Hẹp tĩnh m ch ch sau x trị, hóa trị li u.
- Hẹp t c tĩnh m ch do xơ hóa: sau đặt ng thông ( ng thông) dài ngày, sau
ph u thu t, sau chấn th ơng, nhiễm trùng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Huyết kh i m n tính lan t a tĩnh m ch ch
- Bất th ng gi i ph u h th ng tĩnh m ch ch gây c n tr k thu t can thi p
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
576
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
578
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Có 2 b nh lý nguy hiểm th ng gặp nhất c a đ ng m ch ch là phình
đ ng m ch và bóc tách n i m c m ch. Tr c đây, bên c nh điều trị n i khoa thì
ph u thu t thay đo n đ ng m ch là ph ơng pháp điều trị ch yếu. Hi n nay, can
thi p n i m ch có thể điều trị an toàn, hi u qu các b nh lý này. K thu t điều trị
s dụng m t đo n giá đỡ lòng m ch nhân t o có màng ph (endograft) đặt vào
trong lòng đ ng m ch, che ph túi phình đ ng m ch hoặc vị trí kh i phát c a
bóc tách.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phình đ ng m ch ch ngực, bụng không tri u ch ng: đ ng kính đo n
phình m ch > 55mm
- Phình đ ng m ch ch ngực, bụng có tri u ch ng (vỡ, dọa vỡ)
- Bóc tách đ ng m ch ch ngực không n định (vỡ, dọa vỡ)
- Gi phình đ ng m ch ch ngực, bụng do m ng xơ vữa loét dọa vỡ.
- Th ng đ ng m ch ch ngực, bụng sau chấn th ơng
- Th ng đ ng m ch ch ngực, bụng do các t n th ơng ác tính xâm lấn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Phình, tách đ ng m ch ch lên
- Phình, tách cung đ ng m ch ch tr c g c đ ng m ch d i đòn trái
- Đ ng kính đ ng m ch ch u < 7mm
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
579
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- B vào lòng m ch cỡ l n: 18-22 F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- ng thông ( ng thông) cỡ 4-5F
- ng thông chụp m ch (Pigtail) cỡ 5F
- B khung giá đỡ lòng m ch (endograft)
- Bóng nong t o hình lòng m ch (balloon ng thông)
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
580
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
581
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
582
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp t c m n tính m ch máu chi hi n nay rất ph biến, bao g m c đ ng
m ch và tĩnh m ch, v i t l c t cụt, th ơng t t và t vong cao. Khi tình tr ng
thiếu máu chi trầm trọng không đ ợc gi i quyết s d n đến loét và ho i t , ho i
th chi, lan dần t ngọn chi đến g c chi. H u qu cu i cùng là ph i ph u thu t
c t b phần chi ho i t , ban đầu là c t cụt chi t i thiểu sau đó là c t cụt chi m
r ng khiến ng i b nh mất đi m t phần chi đáng kể, làm suy gi m chất l ợng
cu c s ng và tăng gánh nặng chi phí điều trị cho b n thân gia đình và xư h i.
Can thi p n i m ch tái thông lòng m ch bao g m nhiều k thu t khác nhau, nh
nong t o hình lòng m ch, đặt stent lòng m ch, lấy m ng xơ vữa, tiêu sợi
huyết....Trong đó nong t o hình lòng m ch qua da và đặt stent lòng m ch là
những k thu t cơ b n. Ph ơng pháp tái thông này có u điểm là xâm nh p t i
thiểu, không cần gây mê, cho kết qu thành công trên 90%.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c đ ng m ch chi do m ng xơ vữa, huyết kh i có tri u ch ng lâm sàng
(đau cách h i, loét không liền)
- Thiếu máu chi trầm trọng (CLI)
- Ch s huyết áp chi d i ậ chi trên (ABI) < 0.9
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- T n th ơng đ ng m ch lan t a (TASC-D)
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
583
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Bóng nong và bơm áp lực.
- Khung giá đỡ n i m ch.
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
584
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
585
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s dụng thu c
ch ng đông sau can thi p.
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: ít khi x y ra nh ng có thể xuất hi n trong mọi
giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì th ng
không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc tách
xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục bằng
đặt giá đỡ lòng m ch (stent) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
586
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Dị d ng đ ng tĩnh m ch AVM (arteriovenous malformation) là m t d ng
bất th ng bẩm sinh c a m ch máu đ ợc hình thành t trong quá trình
phát triển phôi, bao g m nhiều lu ng thông trực tiếp giữa h thông đ ng m ch
và h tĩnh m ch, không qua h mao m ch nên d n đến mất kh năng trao đ i
chất những mô xung quanh dị d ng, còn gọi l i hi n t ợng c p máu. Khi
t n th ơng dị d ng đ ng tĩnh m ch tiến triển theo sự l n lên c a cơ thể, sẽ d n
đến thiểu d ỡng, lo n d ỡng mô biểu hi n lâm sàng là các tri u ch ng đau, biến
d ng, loét - ho i t và ch y máu. AVM có thể gặp mọi nơi trên cơ thể, t h
thần kinh trung ơng t ch c mô mềm ngo i vi. Can thi p n i m ch tiếp c n và
làm bít t c dị d ng qua đ ng đ ng m ch, tĩnh m ch hoặc chọc trực
tiếp, nh v y mà tuần hoàn c a chi đ ợc phục h i, c i thi n tình tr ng dinh
d ỡng c a mô mềm phía h l u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có biến ch ng: đau, lo n d ỡng da,
loét, ho i t mô mềm xung quanh hoặc phía h l u dị d ng
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có hi u ng c p máu h l u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ trợ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
587
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
588
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
589
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
590
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Cầu n i tự thân AVF (arteriovenous fistula) cũng nh cầu n i nhân t o
AVG (arteriovenous graft) là m t trong những vấn đề s ng còn đ i v i ng i
b nh có b nh th n giai đo n cu i, ph i lọc máu chu kì . B n thân các cầu n i
này là m t d ng tuần hoàn không bình th ng, c p máu c a vùng ngọn
chi, gây xơ hóa thành m ch, huyết kh i lòng m ch, tăng tiền gánh cho
tim. Vi c t o ra càng nhiều cầu n i, t c t o ra nhiều vòng tuần hoàn b nh lý
thì cơ thể ng i b nh càng dễ bị t n th ơng, càng phát sinh nhiều biến ch ng,
đặc bi t là đ i v i mô mềm.
Do v y, áp dụng các bi n pháp có thể để kéo dài tu i thọ c a cầu n i là
m t trong những quan điểm đ ợc chấp nh n r ng rưi hi n nay trên ph m vi toàn
cầu. M t trong những ph ơng pháp điều trị tái thông cầu n i AVF/AVG là nong
t o hình lòng m ch bằng bóng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c cầu n i > 50% đ ng kính lòng m ch
- L u l ợng qua cầu n i gi m < 300ml/phút
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Nhiễm trùng da vùng m đ ng vào lòng m ch
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
591
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
592
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
593
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
594
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hi n nay, đư có nhiều ph ơng pháp điều trị khác hi u qu cao nh ph u
thu t lấy huyết kh i (surgical thrombectomy), tiêu sợi huyết trực tiếp qua ng
thông (transcatheter thrombolysis), hút huyết kh i qua ng thông
(aspiration thrombectomy), đặt stent giá đỡ lòng m ch. Các ph ơng pháp
có thể đ ợc áp dụng đ c l p hay kết hợp. Điều trị tiêu sợi huyết t i ch qua
ng thông đ ợc thực hi n bằng cách đ a m t ng thông có nhiều l bên vào
trong cục huyết kh i, sau đó tiến hành truyền liên tục thu c có tác dụng tiêu sợi
huyết qua ng thông trong th i gian 16-34 gi để làm tiêu cục huyết kh i, phục
h i tình tr ng lòng m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
1.ăăCh ăđ nh
Huyết kh i cấp tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (< 3 tuần)
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
2.ăăCh ngăch ăđ nh
- Huyết kh i m n tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (> 3 tuần)
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
595
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Thu c tiêu sợi huyết
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi tă
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông tiêu sợi huyết có nhiều l bên và van đóng đầu (ông thông Mc
Manama)
- B dây n i chữ Y
- Khóa bac ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
596
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
598
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thiếu máu chi cấp tính ALI (acute limb ischemia) là tình tr ng đ t ng t
suy gi m t i máu chi mà th i gian kh i phát diễn ra trong vòng 2 tuần, nh
h ng t i kh năng b o t n chi. ALI là m t trong những b nh c nh lâm sàng cấp
c u và trầm trọng nhất đ i v i m ch ngo i biên, có nh h ng trực tiếp đến kh
năng b o t n chi, cũng nh t l tàn t t và t vong c a ng i b nh. Quá trình
ho i t tế bào b t đầu diễn ra 4 gi sau khi có tình tr ng t c nghẽn m ch máu.
Vào những năm 1980 tr về tr c thì ph u thu t cấp c u v n là ph ơng pháp
điều trị cơ b n đ i v i ALI. Theo Blaisdlell và c ng sự, t l t vong sau ph u
thu t điều trị ALI v ợt 25%, t l c t cụt chi 10-30%.
Hi n nay, đư có nhiều ph ơng pháp điều trị khác hi u qu cao nh ph u
thu t lấy huyết kh i (surgical thrombectomy), tiêu sợi huyết trực tiếp qua ng
thông (transcatheter thrombolysis), hút huyết kh i qua ng thông
(aspiration thrombectomy), đặt stent giá đỡ lòng m ch. Các ph ơng pháp
có thể đ ợc áp dụng đ c l p hay kết hợp. Hút huyết kh i qua ng thông
(aspiration thrombectomy) đ ợc thực hi n bằng cách đ a ng thông có đ ng
kính phù hợp vào t i vị trí cục huyết kh i, sau đó tiến hành hút áp lực âm để lo i
b cục huyết kh i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Huyết kh i cấp tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (< 3 tuần)
- Chiều dài cục huyết kh i không quá 3cm
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Huyết kh i m n tính đ ng ậ tĩnh m ch chi (> 3 tuần)
- Cục huyết kh i có chiều dài hơn 3cm.
- Dị ng thu c đ i quang i- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
599
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
600
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
602
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp t c m n tính đ ng m ch hi n nay rất ph biến, trong đó nguyên nhân
th ng gặp nhất là do m ng xơ vữa. Can thi p n i m ch tái thông lòng m ch
bao g m nhiều k thu t khác nhau, nh nong t o hình lòng m ch, đặt stent lòng
m ch, lấy m ng xơ vữa, tiêu sợi huyết.... Mặc dù nong t o hình và đặt stent lòng
m ch qua da là những k thu t cơ b n nh ng nhiều tr ng hợp cần ph i n o vét,
lấy b các m ng xơ vữa, huyết kh i m n tính tr c khi nong hoặc đặt stent. Lấy
m ng xơ vữa (artherectomy) là ph ơng pháp s dụng dụng cụ chuyên bi t thực
hi n n o vét và lấy b các m ng xơ vữa, các m ng huyết kh i m n tính bám
thành trong lòng m ch để m r ng lòng m ch cho thực hi n các k thu t khác.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c đ ng m ch chi m n tính do m ng xơ vữa, huyết kh i.
- Tái hẹp trong stent
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- T n th ơng đ ng m ch lan t a (TASC-D)
- Dị ng thu c đ i quang i- t I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
603
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c tiền mê và gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang i t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5;10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất ho c n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- B dụng cụ lấy m ng xơ vữa (artherectomy) chuyên dụng
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăc m
Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
604
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%). Th ng gây tê t i ch , có thể
tiêm thu c tiền mê trong những tr ng hợp ngo i l nh trẻ nh (d i 5 tu i)
ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm
th thu t
2.ăăĐ tă ngăvƠoălòngăm ch
- Tùy theo vị trí và mục đích can thi p mà có thể m đ ng vào lòng m ch xuôi
dòng hay ng ợc dòng.
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào lòng m ch d i
h ng d n siêu âm.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy ( ng đặt lòng m ch)
- Đặt ng lòng m ch dài (long sheat) nếu nh can thi p vùng d i g i.
3.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Tiến hành chụp h th ng m ch chi d i qua ng thông. Nếu chụp c m ch
ch bụng thì nên s dụng ng thông không chọn lọc d ng đuôi lợn (Pigtail ng
thông).
- Đánh giá toàn b h th ng m ch chi d i.
4.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông, dân d n và vi ng thông, vi dây d n để đi qua vị trí hẹp ậ t c
lòng m ch.
- Áp dụng các k thu t trong lòng m ch.
5.ăăCanăthi păđi uătr
- Đ a dụng cụ lấy m ng xơ vữa vào vị trí hẹp t c qua dây d n.
- Kích ho t công t c đi n để thực hi n n o vét m ng xơ vữa.
- Lặp l i đến khi lòng m ch đ ợc tái thông
- Ph i hợp v i các k thu t tái thông truyền th ng: nong, đặt stent lòng
m ch.
6.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá sự l u thông sau khi tái thông.
- Rút ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t
- Băng ép, đóng đ ng vào lòng m ch.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- T n th ơng hẹp t c đ ợc tái thông thành công khi m c đ hẹp t c còn l i
không quá 30%.
- Tái l p l u thông phía tr c, trong và sau vị trí t n th ơng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Do nguyên nhân
t c m ch th ng do huyết kh i hoặc m ng xơ vữa di chuyển nên có thể áp dụng
ph ơng pháp hút huyết kh i ngay trong khi can thi p, đ ng hợp s
dụng thu c ch ng đông sau can thi p.
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: ít khi x y ra nh ng có thể xuất hi n trong mọi
giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì th ng
không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc tách
605
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục bằng
đặt giá đỡ lòng m ch (stent) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
606
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Tăng huyết áp hi n nay đang ngày m t ph biến, đặc bi t tăng
huyết áp ng i trẻ. M t trong những nguyên nhân th ng gặp là b nh
lý tuyến th ợng th n nh h i ch ng c ng aldosterone, u tuyến th ợng th n,
c ng tuyến th ợng th n tiên phát. Vi c xác định chẩn đoán dựa trên các thăm
khám về hình nh hoặc huyết thanh không ph i lúc nào cũng thu n lợi và có thể
phát hi n đ ợc b nh lý, đặc bi t khi ch b nh lý tuyến th ợng th n 1 bên. Có
kho ng 40% các tr ng hơp c ng aldosterone có kết qu chụp c t l p vi
tính tuyến th ợng th n bình th ng. Do v y vi c lấy máu siêu chọn lọc t các
TM th ợng th n là m t thăm khám có giá trị cao, cho phép xác định đ ợc
nguyên nhân vị trí tuyến th ợng th n b nh lý, b xung cho các k thu t chẩn
đoán khác.
II.ăCH ăĐ NHă
- H i ch ng c ng Aldosteron tiên phát
- Tăng s n th ợng th n
- U t y th ợng th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang i- t .
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
607
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
608
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
609
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
610
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
613
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Ph ơng pháp chụp và nút đ ng m ch gan th ng đ ợc ng dụng
trong nút m ch gan hóa chất (TACE), ngoài ra có m t s tr ng hợp cần ph i
chụp và can thi p m ch gan nh trong tr ng hợp ch y máu đ ng m t, nút dự
phòng trong tr ng hợp kh i phình đ ng m ch l n hay nút m ch cấp c u trong
tr ng hợp chấn th ơng gan, u gan vỡ...
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu đ ng m t, nghi ng do t n th ơng đ ng m ch gan (gi phình đ ng
m ch, thông đ ng tĩnh m ch…)
- Phình hoặc gi phình l n đ ng m ch thu c đ ng m ch thân t ng : ch a có
biến ch ng, nút dự phòng.
- Chấn th ơng vỡ gan : có ch y máu thể ho t đ ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Th ng ch có ch ng ch định t ơng đ i, liên quan đến t ng lo i t n
th ơng và ch định khác nhau. Trong những tr ng hợp này ph i cân nh c lợi
ích c a can thi p n i m ch và nguy cơ biến ch ng có thể x y ra.
- Suy th n
- Phụ nữ có thai.
- Có lu ng thông đ ng-tĩnh m ch l n có nguy cơ gây t c m ch ph i.
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
614
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10; và 20ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch cỡ 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch cỡ 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng cỡ 6F
- B dây n i chữ Y
- Khóa ba ch c
- B dụng cụ đóng đ ng vào lòng m ch.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
615
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
616
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Có nhiều ph ơng pháp điều trị HCC, g m điều trị tri t căn nh ph u thu t
c t u gan hay ghép gan, điều trị sóng cao tần hoặc tiêm c n tuy t đ i đ i v i các
kh i u nh tuy nhiên t l ng i b nh đ ợc điều trị theo các ph ơng pháp này
không nhiều, kho ng < 30% do b nh phát hi n mu n, ch c năng gan kém…Nút
m ch gan hóa chất (TACE) đ ợc coi là ph ơng pháp điều trị hi u qu n
trong các tr ng hợp HCC không có ch định điều trị tri t căn. Ph ơng pháp
này lần đầu tiên đ ợc báo cáo vào năm 1974 b i Doyon và c ng sự. Hi n nay,
ngoài v t li u để nút m ch th ng quy bằng h n dịch Lipidol kết hợp v i
hóa chất (Doxorubicin, Farmorubicin, Cisplastin…), còn có các h t vi cầu
g n hóa chất (DC bead, Hepashere…) hoặc bằng h t phóng x giúp cho tiêu
di t tế bào u t t hơn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ung th gan nguyên phát, hoặc th phát tăng sinh m ch không có ch định
ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- U gan quá to: thể tích u gan chiếm hơn 1/2 thể tích gan.
- Huyết kh i tĩnh m ch c a: Hi n nay là ch ng ch định t ơng đ i, tùy t ng
ng i b nh, nếu ng i b nh trẻ, ch c năng gan còn t t có thể kết hợp nút siêu
chọn lọc và truyền hóa chất đ ng m ch (cysplastin) đ i v i những tr ng
hợp này.
- R i lo n đông máu: Cần điều ch nh tr c khi can thi p.
- Xơ gan nặng: Child pugh C
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
617
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Co th t m ch: theo dõi ch 10-15 phút hoặc có thể dùng thu c giưn m ch chọn
lọc
- Đ t gưy ng thông hoặc dây d n trong lòng m ch: Dùng dụng cụ chuyên bi t
lấy qua đ ng can thi p n i m ch hoặc ph u thu t
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- H i ch ng sau nút m ch: do t c m ch và hóa chất ch ng ung th phát tán vào
máu. H i chẩn chuyên khoa điều trị n i khoa.
620
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Ung th gan nguyên phát đ ng hàng th 5 trong các lo i ung th , ph u
thu t là ph ơng pháp điều trị tri t căn kh i u nh ng 80% các tr ng hợp khi
phát hi n không còn kh năng ph u thu t do nhiều nguyên nhân, m t trong
những nguyên nhân khiến ng i b nh không thể ph u thu t đ ợc là thể tích gan
còn l i sau ph u thu t không đ d n đến tình tr ng suy gan sau ph u thu t. Để
đ m b o không bị suy gan sau ph u thu t thì thể tích gan lành còn l i theo dự
kiến ph i bằng 30% gan lành hoặc 40% đ i v i các ng i b nh có xơ gan.
Nút nhánh tĩnh m ch c a bên dự kiến ph u thu t gây phì đ i phần gan còn l i
làm tăng kh năng điều trị ph u thu t cho ng i b nh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các ng i b nh có ung th gan có ch định ph u thu t c t gan l n mà thể
tích gan còn l i không đ .
- Không có tình tr ng suy gan (Child A)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- U gan có lan tràn r ng trong gan: u gan ph i có t n th ơng h phân thu
I, II hoặc III, u gan trái có t n th ơng h phân thuỳ VI và VII
- U gan có xâm lấn m ch máu: tĩnh m ch c a, đ ng m ch gan..
- U gan có giưn đ ng m t, tăng áp lực tĩnh m ch c a.
- Các b nh lý ph i hợp khác: suy tim, suy th n nặng
- Có di căn xa: di căn h ch, di căn ph i
- R i lo n đông máu, tiểu cầu <50.000
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
621
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
622
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
623
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Yttrium-90 có th i gian bán rư kho ng 64 gi . Đ ng vị phóng x này phát
ra tia β có đ ng kính b c x kho ng 2-3 mm. Sau khi bơm vào đ ng m ch
nuôi kh i u, các h t phóng x sẽ nằm gi ng mao m ch kh i u, sau đó sẽ
phát ra tia β phá h y các tế bào ung th . Hi n trên thị tr ng có 2 lo i:
SIR-Spheres microspheres (Australia) và TheraSphere (Canada). Kích th c
các h t này t 20-35 µm. Để đ m b o cho điều trị thành công và hi u qu , cần
ph i h i chẩn bác s các chuyên ngành g m bác s chuyên khoa tiêu hóa, ung
th , y học h t nhân, ph u thu t viên, bác s can thi p đi n quang.
II.ăCH ăĐ NHă
- Y 90 đ ợc ch định cho những tr ng hợp ung th gan nguyên phát và
th
phát không có ch định ph u thu t tri t căn.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Lu ng thông gan ph i trên phim chụp x hình > 20%.
- Đư có t n th ơng di căn: ph i, x ơng hay các t ng khác.
- Phụ nữ có thai và trẻ em.
- Ch ng ch định đ i v i những ng i b nh đư có tiền s điều trị x trị
ngu n ngoài cho t n th ơng u gan.
- Nhiều dịch tự do trong bụng hoặc có suy gan trên lâm sàng.
- Trên phim chụp x hình có lu ng trào ng ợc t đ ng m ch gan vào d dày,
tụy hay ru t non.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s chuyên khoa y học h t nhân
- K thu t viên y học h t nhân
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
624
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Nên đánh giá nhu mô ph i tr c can thi p bằng c t l p vi tính hoặc X quang.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
G m 2 lần can thi p, m i lần cách nhau kho ng 1 tuần.
1.ăăL nă1:ănútăcácănhánhăđ ngăm chăngoƠiăganăvƠăđánhăgiáăshuntăgan- ph i
- Tiến hành chụp đ ng m ch thân t ng, m c treo tràng trên bằng ng thông 4-5
F để đánh giá gi i ph u các m ch cấp máu cho gan và kh i u.
- Tiến hành nút t c các đ ng m ch xuất phát t đ ng m ch gan đi nuôi các t ng
khác (d dày, tá tràng) bằng các v t li u gây t c m ch (vòng xo n kim lo i,
bóng, keo…) ví dụ : Đ ng m ch vị tá tràng, vị trái…. Để nút các m ch này cần
s dụng vi ng thông kích th c 2-3 F.
- Sau đó đ a ng thông vào đ ng m ch gan, tiến hành bơm 5-6 mCi (185-222)
99Tc (MAA : Macroaggregated albumin), chụp x hình sau 30 phút để đánh giá
d ợc chất phóng x t p trung vào trong kh i u và tính lu ng thông gan ph i
(shunt gan ậ ph i).
2.ăăL nă2:ăb măh tăphóngăx ,ăth ngăcáchăl nă1ăkho ngă1ătu n
- Sau khi tính liều phóng x , dựa vào tình tr ng ng i b nh và m c đ thông
gan ph i (liver/lung shunt) sẽ có công th c chuẩn tính liều đ ng vị phóng x .
- Tiến hành lu n chọn lọc bằng vi ng thông vào đ ng m ch gan riêng.
- L p v i h th ng bơm đ ng vị phóng x và bơm đ ng vị phóng x vào nhu mô
gan.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Nếu lựa chọn ng i b nh t t, đ a ho t chất phóng x đúng vùng cần điều trị
thì biến ch ng c a ph ơng pháp này rất ít (so v i ph ơng pháp nút
m ch gan hóa chất).
- Biến ch ng d dày- tá tràng gặp d i 5% các tr ng hợp và có thể dự
phòng đ ợc.
- M t vài tr ng hợp suy t y đ ợc báo cáo trong các chế phẩm đầu, hi n nay
không thấy có các biến ch ng này.
- Có thể gặp suy hô hấp tiến triển do viêm ph i phóng x . Để tránh biến ch ng
này, không s dụng Y90 trong ng i b nh có lu ng thông gan ph i > 20%.
- Các tri u ch ng th ng gặp (th ng nhẹ và hết sau điều trị 1 tuần): m t, bu n
nôn/ nôn, s t, ăn không ngon, đau vùng gan.
- Các tri u ch ng hiếm khi gặp : đau m n tính, loét d dày, viêm túi m t, r i
lo n ch c năng gan.
626
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp đ ng m ch m c treo là làm hi n hình các đ ng m ch này và các
nhánh t n trên phim chụp (màn hình máy chụp DSA). Tr c đây, khi các
ph ơng ti n chẩn đoán hình nh nh c t l p vi tính đa dưy hay c ng h ng t
ch a phát triển, thì chụp đ ng m ch m c treo tràng có vai trò trong chẩn đoán
các kh i u tăng sinh m ch, hoặc các b nh lý m c máu liên quan đến ng tiêu
hóa. Hi n nay các b nh lý này th ng đ ợc chẩn đoán bằng c t l p vi tính đa
dưy hay c ng h ng t t lực cao kết hợp v i làm căng các quai ru t bằng n c
thì chụp các đ ng m ch m c treo tràng th ng đ ợc ch định trong các tr ng
hợp xuất huyết tiêu hóa không do kh i u hay để can thi p n i m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xuất huyết tiêu hóa không do nguyên nhân giưn vỡ tĩnh m ch (th ng
trong b nh lý tăng áp lực tĩnh m ch c a hoặc trĩ) mà không điều trị đ ợc bằng
n i khoa hay can thi p n i soi.
- M t s tr ng hợp cần chẩn đoán b nh lý m ch máu hoặc các kh i u giàu
m ch máu mà trên phim chụp c t l p vi tính không rõ ràng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i.
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp ng i b nh có r i lo n đông máu,
suy th n hoặc dị ng v i thu c đ i quang.
- Trong tr ng hợp xuất huyết tiêu hóa nặng, ng i b nh có thể kích đ ng hoặc
không hợp tác, cần ph i gây mê.
- Nên cân nh c trong tr ng hợp ng i b nh đư ng ng xuất huyết tr tr ng
hợp t n th ơng m ch máu nh gi phình đ ng m ch, lo n s n đ ng m ch hay
thông đ ng tĩnh m ch (thấy trên phim chụp c t l p vi tính) thì cần can thi p vì
có nguy cơ ch y máu l i.
- Nên cân nh c trong tr ng hợp ng i b nh đang có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
627
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
628
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
629
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nút đ ng m ch gan hóa chất (Transarterial chemoembolisation:
TACE) đ i v i các kh i u gan nguyên phát không có ch định ph u thu t đư
đ ợc áp dụng t lâu trên thế gi i cũng nh Vi t nam. Th i gian gần đây,
ng i ta đư trùng hợp hóa chất điều trị ung th v i h t gây t c m ch vĩnh viễn
trong điều trị các kh i ung th gan (DC Bead) gây t c m ch hoàn toàn kh i u
sau đó hóa chất sẽ đào th i dần dần giúp cho t p trung hóa chất v i n ng đ cao
vào kh i u. Các nghiên c u cho thấy ph ơng pháp này có các u điểm: t p trung
n ng đ cao thu c vào kh i u trong th i gian dài kết hợp v i hi n t ợng ho i t
kh i u giúp cho hi u qu điều trị kh i u t t hơn, gi m n ng đ hóa chất toàn
thân nên gi m các nguy cơ tim m ch, b o v t t nhu mô gan lành, h n chế
hi n t ợng rung tóc so v i ph ơng pháp nút m ch thông th ng. Ph ơng
pháp này có thể áp dụng cho c các kh i u gan nguyên phát và các t n th ơng
gan th phát t đ i trực tràng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ i v i t n th ơng u gan nguyên phát hoặc th phát mà không có ch định
ph u thu t, không có ch định can thi p qua da (đ t sóng cao tần, tiêm c n tuy t
đ i).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Di căn ngoài gan.
- Xâm lấn tĩnh m ch c a.
- Đư làm cầu n i c a ch (TIPS), b nh nưo gan, xuất huyết tiêu hóa.
- Các ch ng ch định liên quan đến nút m ch gan: tiểu cầu gi m, suy th n,
nhiễm trùng, r i lo n đông máu.
- Kh i u quá to (> 50% thể tích gan).
- Th n trọng đ i v i phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
630
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
- Hóa chất ch ng ung th .
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ngă
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inche
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t hình cầu DC Bead
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
631
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
633
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Đ ng thông c a ch (TIPS: Transjugular Intrahepatic Portosystemic
Shunt) hay t o đ ng thông c a ch qua da (APSP: Anastomose
portosystémique intrahépatique percutanée) đ ợc thực hi n t những năm 1980
để điều trị m t s biến ch ng c a tăng áp lực tĩnh m ch c a. Nguyên lý c a
TIPS là t o ra đ ng n i c a - ch , giữa m t tĩnh m ch gan và m t nhánh
tĩnh m ch c a bằng m t đ ng thông đi qua gan. Mục đích là làm gi m áp lực
trong h th ng tĩnh m ch lách, tĩnh m ch m c treo tràng trên và tĩnh m ch c a
trong b nh lý tăng áp tĩnh m ch c a.
II.ăCH ăĐ NHă
- Thất b i điều trị bằng tiêm xơ các búi giưn tĩnh m ch thực qu n (đ ợc coi là
thất b i ngay l p t c hoặc ch y máu tái phát sau hai lần tiêm xơ trong vòng 15
ngày)
- Các nguyên nhân ch y máu khác liên quan đến tăng áp lực tĩnh m ch c a:
ch y máu d dày do giưn tĩnh m ch d dày hoặc vị trí khác nh tá tràng, đ i
tràng ...
- Tràn dịch bụng tái phát (tràn dịch bụng nh ng điều trị bằng các ph ơng
pháp thông th ng không hi u qu )
- H i ch ng Budd-Chiari
- Ngoài ra có m t ch định t ơng đ i hiếm, đặt TIPS tr c khi điều trị bằng n i
soi hoặc ph u thu t ng i b nh u thực qu n có giưn tĩnh m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i
- Suy tim ph i nặng có thể gây suy tim cấp trên nền suy tim m n sau
lu ng thông c a ch
- Tăng áp lực đ ng m ch ph i nặng (áp lực đ ng m ch ph i > 45 mm Hg)
- Suy gan nặng
- Ngoài ra có m t s ch ng ch định t ơng đ i
- Có u gan kèm theo th ng không có ch định đặt TIPS, tuy nhiên còn phụ
thu c vào kích th c, vị trí và chiến l ợc điều trị (ghép gan, radio frequence...)
- Huyết kh i tĩnh m ch c a bán phần hay hoàn toàn, đây không ph i là ch ng
ch định tuy t đ i, tuy nhiên cũng là m t yếu t có thể gây thất b i cho th
thu t, cần ph i đánh giá huyết kh i cũ hay m i, có thể thông đ ợc hay không, vị
634
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
6.ăăNg iăb nh
- Vi c quyết định thực hi n TIPS cần đ ợc h i chẩn giữa các bác s chuyên
khoa đi n quang và gan ậ m t, n i soi để có chiến l ợc cụ thể.
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6 gi .
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Thực hi n các xét nghi m t ng kê về ch c năng gan, th n, máu ch y ậ máu
đông
- Cần chụp c t l p vi tính bụng gan 3 pha hoặc C ng h ng t để đánh giá
hình thái gan, các biến đ i gi i ph u tĩnh m ch gan, h th ng tĩnh m ch c a, các
tĩnh m ch d n l u, đ ng m ch gan và phát hi n các t n th ơng u gan.
- Siêu âm tim để đánh giá ch c năng tim
- Tuy nhiên trong tr ng hợp cấp c u (ch y máu tiêu hóa), thì ch cần siêu âm
Doppler là đ v i mục đích đánh giá h th ng tĩnh m ch c a, tĩnh m ch
gan và phát hi n các kh i u gan l n
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Ng i b nh cần gây mê toàn thân
2.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Chọc kim vào tĩnh m ch c nh trong
- Đặt ng vào lòng m ch vào tĩnh m ch c nh trong
3.ăăCh păm ch
- Đ a ng thông vào tĩnh m ch trên gan, th ng là tĩnh m ch trên gan ph i.
- Chụp tĩnh m ch c a bằng cách bơm trào ng ợc thu c đ i quang t
tĩnh m ch trên gan qua nhu mô gan vào tĩnh m ch.
4.ăăT oăc uăn iăc aăậ ch
- Đ a nòng c a kim ROSS vào tĩnh m ch trên gan.
- Chọc t tĩnh m ch trên gan vào tĩnh m ch c a, đây là b c đ ợc coi là khó
khăn nhất c a th thu t.
- Sau khi chụp đ i quang bằng bơm tiêm thấy mũi kim ROSS nằm trong h
th ng TMC, thì đẩy dây d n qua nòng s t và c g ng đẩy xu ng TM m c treo
tràng trên hoặc TM lách.
- Nong đ ng thông bằng bóng trên dây d n c ng.
- Đo chênh áp giữa tĩnh m ch c a tr c gan và sau gan.
- Đặt giá đỡ lòng m ch (khung giá đỡ) t tĩnh m ch trên gan vào tĩnh m ch c a.
636
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
637
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
638
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết gan qua tĩnh m ch c nh trong là ph ơng pháp lấy m nh nhu mô
gan qua kim sinh thiết khi đ ng vào là tĩnh m ch c nh trong, lu n ng thông
qua nhĩ ph i xu ng tĩnh m ch ch d i sau đó lu n vào tĩnh m ch trên gan ph i
II.ăCH ăĐ NHă
- Trong những tr ng hợp cần m nh sinh thiết nhu mô gan nh ng ch ng ch
định sinh thiết qua da nh r i lo n đông máu, gi m tiểu cầu hoặc nhiều dịch tự
do trong bụng.
- Đánh giá tr c m cho ng i b nh chuẩn bị ghép gan
- B nh lý gan lan t a.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i, tr khi không đ ợc sự đ ng ý c a
ng i b nh hoặc ng i nhà ng i b nh.
- Ch ng ch định t ơng đ i v i phụ nữ có thai, r i lo n đông máu nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
639
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
641
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút đ ng m ch phế qu n là làm hi n hình đ ng m ch này trên
màn hình bằng cách tiêm thu c đ i quang trực tiếp vào đ ng m ch, theo ph ơng
pháp Seldinger, đ ng vào t đ ng m ch đùi, nút t c các nhánh bằng v t li u
chuyên dụng. Đ ng m ch phế qu n xuất phát t đ ng m ch ch ngực (ĐM ch
xu ng) t mặt tr c ngang m c đ t s ng ngực D4- D5 r i chia thành 2 nhánh
ph i và trái.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp ho máu nặng, ho máu s l ợng ít nh ng kéo dài ch a có
điều ki n ph u thu t tri t để hoặc không có ch định ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i : các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l
- T ơng đ i: ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng, dị ng thu c đ i
quang.
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
642
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
645
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp và can thi p (nút t c m ch, lấy huyết kh i, tiêu sợi huyết…) đ ng
m ch ph i là làm hi n hình đ ng m ch này trên màn hình bằng cách tiêm
thu c đ i quang i- t trực tiếp vào đ ng m ch, theo ph ơng pháp Seldinger,
đ ng vào t tĩnh m ch đùi, lên TMCD (có thể t TM d i đòn, TM c nh trong
vào TM ch trên) vào nhĩ ph i sang thất ph i và vào ĐM ph i.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định bất th ng c a ĐM ph i : bất th ng bẩm sinh, m c ph i
(phình), huyết kh i ĐM ph i…
- Can thi p nút t c những bất th ng; tái thông đ ng m ch ph i
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- T ơng đ i: ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng (gan, th n..),
huyết kh i trong bu ng nhĩ ph i, dị ng thu c đ i quang, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
646
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
648
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Điều trị u cơ trơn t cung (UCTTC) có nhiều cách, tùy theo kích th c
c a kh i u, tri u ch ng lâm sàng c a ng i b nh ...Có nhiều ph ơng pháp điều
trị UCTTC nh : dùng thu c, ph u thu t, nút đ ng m ch t cung. M i ph ơng
pháp có những u nh ợc điểm riêng. Nút đ ng m ch t cung trong điều trị
UCTTC có các u điểm sau: th thu t t ơng đ i an toàn, th i gian làm th thu t
và nằm vi n ng n, không nh h ng đến s c lao đ ng s n xuất c a ng i b nh
sau này, không để l i sẹo, cũng nh các biến ch ng sau m ...Đặc bi t ng i
b nh có thể mang thai l i. Nút đ ng m ch t cung là ph ơng pháp lu n ng
thông qua đ ng m ch đùi vào đ ng m ch ch u trong và vào đ ng m ch t cung
để bơm chất gây t c m ch vĩnh viễn nh các h t nhựa PVA ....
II.ăCH ăĐ NHă
- U cơ trơn t cung có kích th c d i 10cm, có tri u ch ng lâm sàng do kh i u
gây ra nh : đau bụng, rong kinh ...
- Nếu u d i thanh m c thì không có cu ng hay di n bám c a kh i u vào cơ t
cung l n hơn hoặc bằng 50% đ ng kính l n nhất c a kh i u.
- U d i niêm m c có kích th c < 5cm
- U cơ trơn t cung những ng i có nhu cầu b o t n t cung để sinh con hay
nâng cao chất l ợng cu c s ng.
- Ng i b nh có UCTTC v i các xét nghi m công th c máu, ch c năng
đông máu, ch c năng gan th n và tế bào âm đ o bình th ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- U cơ trơn t cung quá to, có đ ng kính trên 10cm.
- Gi ng nh ch ng ch định chung c a chụp m ch máu: Đang có b nh nhiễm
trùng; suy gan, suy th n nặng; m c các b nh a ch y máu; đái tháo đ ng; có
tiền s dị ng v i các chế phẩm có i t; có tiền s hen phế qu n ...
- Không đang mang thai, viêm nhiễm phần phụ và nghi ng b nh ác tính t
cung, c t cung.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
649
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
650
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
651
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
T c hoàn toàn kh i u tăng sinh m ch hay bán phần tùy theo tình
tr ng b nh, không làm mất các nhánh đ ng m ch 1/3 trên âm đ o cũng
nh đ ng m ch âm đ o.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Hầu nh không có tai biến nghiêm trọng x y ra.
- Có thể có biến ch ng gi ng nh các chụp m ch khác: Ch y máu, máu tụ vùng
chọc, nh ng rất ít x y ra.
- Hiếm x y ra ho i t UCTTC bị nhiễm trùng.
- Ng i b nh có thể bị đau vùng bụng d i sau vài gi làm th thu t do t c
m ch, ho i t vô khuẩn kh i u.
- Xa không thấy có.
652
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
L c n i m c (LNM) trong cơ t cung (adenomyosis) là tình tr ng mô n i
m c t cung, bình th ng lót mặt trong c a t cung, l i hi n di n bên trong và
phát triển l p cơ c a thành t cung. gây tri u ch ng đau bụng kéo dài, nh
h ng đến sinh ho t cũng nh trong công vi c. Có nhiều ph ơng pháp điều trị
l c n i m c nh : Dùng thu c, ph u thu t, nút đ ng m ch t cung. M i ph ơng
pháp có những u nh ợc điểm riêng. Nút đ ng m ch t cung trong điều trị l c
n i m c trong cơ t cung có các u điểm nh th thu t t ơng đ i an toàn, th i
gian làm th thu t và nằm vi n ng n, không nh h ng đến s c lao đ ng
s n xuất c a ng i b nh sau này, không để l i sẹo, cũng nh các biến ch ng
sau m ...đặc bi t ng i b nh có thể mang thai l i do b o t n đ ợc t cung. Nút
đ ng m ch t cung là ph ơng pháp lu n ng thông qua đ ng m ch đùi vào đ ng
m ch ch u trong và vào đ ng m ch t cung để bơm chất gây t c m ch vĩnh viễn
nh các h t nhựa PVA ....
II.ăCH ăĐ NHă
- Trong những tr ng hợp l c n i m c t cung kéo dài, gây đau bụng
và rong kinh, đi u trị gi m đau và n i tiết t không hi u qu và không có ch
định điều trị ngo i khoa.
- L c n i m c trong cơ t cung những ng i có nhu cầu b o t n t cung để
sinh con hay nâng cao chất l ợng cu c s ng.
- Ng i b nh l c n i m c trong cơ t cung v i các xét nghi m công th c máu,
ch c năng đông máu, ch c năng gan th n và tế bào âm đ o bình th ng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Gi ng nh ch ng ch định chung c a chụp m ch máu: Đang có b nh nhiễm
trùng; suy gan, suy th n nặng; m c các b nh a ch y máu; đái tháo đ ng; có
tiền s dị ng v i các chế phẩm có i t; có tiền s hen phế qu n ...
- Không đang mang thai, viêm nhiễm phần phụ và nghi ng b nh ác tính t
cung, c t cung.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
653
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
654
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
655
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
T c hoàn toàn kh i u tăng sinh m ch hay bán phần tùy theo tình
tr ng b nh, không làm mất các nhánh đ ng m ch 1/3 trên âm đ o cũng
nh đ ng m ch âm đao.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Hầu nh không có tai biến nghiêm trọng x y ra.
- Có thể có biến ch ng gi ng nh các chụp m ch khác: Ch y máu, máu tụ vùng
chọc, nh ng rất ít x y ra.
- Hiếm x y ra ho i t UCTTC bị nhiễm trùng.
- Ng i b nh có thể bị đau vùng bụng d i sau vài gi làm th thu t do t c
m ch, ho i t vô khuẩn kh i u.
- Xa không thấy có.
656
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nút đ ng m ch t cung là m t ph ơng pháp điều trị b o t n toàn vẹn t
cung hi u qu . Th thu t an toàn, th i gian nằm vi n ng n, th i gian h i
phục c a ng i b nh ng n sau điều trị. Th thu t này đ ợc dùng để điều trị u cơ
trơn t cung, l c n i m c t cung trong cơ t cung, ch y máu sau đẻ, dị d ng
m ch máu t cung….
II.ăCH ăĐ NHă
- U cơ trơn t cung có gây các dấu hi u lâm sàng ( đau bụng, r i lo n kinh
nguy t, chèn ép, vô sinh….).
- L c n i m c t cung trong cơ t cung, ch y máu sau đẻ, dị d ng m c máu t
cung…
- Cầm máu: ung th c t cung, t cung gây ch y máu, truyền hóa chất đ ng
m ch t cung….
- Rong kinh, rong huyết do các nguyên nhân khác (UCTTC, l c n i m c….)
điều trị n i thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Gi ng nh ch ng ch định chung c a chụp m ch máu: Đang có b nh nhiễm
trùng; suy gan, suy th n nặng; m c các b nh a ch y máu; đái tháo đ ng; có
tiền s dị ng v i các chế phẩm có i t; có tiền s hen phế qu n ...
- Không đang mang thai, viêm nhiễm phần phụ và nghi ng b nh ác tính t
cung, c t cung.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2. Ph ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
657
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
659
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
660
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Giưn tĩnh m ch th ng tinh (scrotal varicocele) là tình tr ng giưn c a đám
r i tĩnh m ch sinh tinh và tĩnh m ch th ng tinh trong. Đây đ ợc biết là m t
trong những nguyên nhân làm suy gi m ch c năng tinh hoàn và khá ph biến,
gặp t i 10-15% nam gi i sau tu i d y thì nói chung và 40% nam gi i vô sinh
nói riêng. B nh sinh c a giưn tĩnh m ch th ng tinh là do sự trào ng ợc dòng
máu tĩnh m ch vào tĩnh m ch tinh, h u qu là sự giưn các tĩnh m ch bìu t o
thành búi ngoằn ngoèo hình dây leo. Ph ơng pháp điều trị giưn tĩnh m ch
th ng tinh kinh điển là ph u thu t th t tĩnh m ch tinh qua n i soi bụng hoặc
m m . V i ph ơng pháp điều trị này, ng i b nh ph i tr i qua cu c m có gây
mê n i khí qu n hoặc gây tê t y s ng. Hi n nay, v i sự tiến b c a đi n quang
can thi p, thay vì ph u thu t th t tĩnh m ch tinh thì ph ơng pháp can thi p n i
m ch s dụng các v t li u nút t c, chặn đ ng trào ng ợc c a đám r i tĩnh m ch
tinh. Ph ơng pháp này ngày càng đ ợc ph biến r ng rưi và dần thay thế
ph ơng pháp điều trị ph u thu t do tính chất xâm nh p t i thiểu, hi u q a cao.
V t li u đ ợc s dụng có thể là vòng xo n kim lo i, bóng, chất gây xơ...Ng i
b nh không ph i ph u thu t, không gây mê hoặc gây tê t y s ng, không để l i
sẹo m , đặc bi t là không có nguy cơ th t vào ng d n tinh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Giưn đám r i tĩnh m ch th ng tinh không đáp ng v i điều trị n i khoa.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
661
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (x p cầm máu)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
662
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăCh căTMăđùiăchungăph i
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc TM đùi chung ph i d i h ng d n siêu âm
- Đặt ng vào lòng m ch vào trong lòng m ch d i h ng d n dây d n
2.ăăCh păvƠănútăm chăTM tinh trái
- Đặt ng thông d n đ ng vào TM th n trái, r i tiến hành chụp m ch TM th n
trái, hi n hình TM tinh trái.
- Chụp chọn lọc TM tinh trái bằng vi ng thông qua ng thông d n đ ng.
- Gây t c m ch TM tinh bằng x p cầm máu và vòng xo n kim lo i
3.ăăCh păvƠănútăm chăTMătinhăph iă(n uăcóăgiưn)
- Đ a ng thông d n đ ng 7F vào TM tinh bên ph i t TM ch d i
ngay d i TM th n ph i r i tiến hành chụp m ch
- Tiếp tục chụp chọn lọc phần xa c a TM tinh bằng vi ng thông
- Gây t c m ch TM tinh bằng keo sinh học, x p cầm máu và vòng xo n kim
lo i
- Có thể gây t c m ch TM ch u trong ph i qua ng thông
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Tĩnh m ch tinh hai bên bị bít t c hoàn toàn
- Không có dòng trào ng ợc t tĩnh m ch th n trái, tĩnh m ch ch d i vào các
tĩnh m ch tinh, đặc bi t đo n trong tiểu khung
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí chọc TM
- Huyết kh i TM sâu: theo dõi điều trị n i khoa các chế phẩm tiêu sợi huyết.
Đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i t m th i để dự phòng nh i máu ph i nếu có ch
định.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang
663
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
H i ch ng xung huyết tĩnh m ch sinh dục nữ m n tính đ ợc xác định là
đau tiểu khung không liên quan đến chu kì kinh nguy t, kéo dài trên 6
tháng. Có kho ng 39,1% phụ nữ trong tất c các đ tu i có h i ch ng này các
m c đ khác nhau. Có nhiều ph ơng pháp điều trị, ph biến nhất là s
dụng medroxyprogesterone acetate (Provera) và goserelin (Zoladex). Ph u thu t
c t t cung có thể làm gi m đ ợc tri u ch ng lâm sàng kho ng 33% nh ng có
t i 20% đau tái phát sau 2 năm. Can thi p n i m ch gây t c tĩnh m ch sinh dục
(tĩnh m ch t cung, tĩnh m ch bu ng tr ng) đ ợc ch ng minh là m t ph ơng
pháp điều trị an toàn, xâm nh p t i thiểu, có hi u qu cao c i thi n tri u ch ng
lâm sàng cho ng i b nh.
II.ăCH ăĐ NH
- B nh nhân có h i ch ng xung huyết tiểu khung m n tính không đáp
ng v i điều trị n i khoa
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Viêm nhiễm t cung, phần phụ tiến triển (cấp tính)
- Đang trong những ngày có kinh nguy t
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
664
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- H t nhựa t ng hợp (PVA)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăCh căTMăđùiăchungăph i
- Gây tê t i ch , r ch da
- Chọc TM đùi chung ph i d i h ng d n siêu âm
665
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
666
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Can thi p đ ng m ch lách ch yếu là các k thu t nút m ch, có thể chọn
lọc hoặc không chọn lọc v i mục tiêu là làm gi m l u l ợng tuần hoàn đến lách
hoặc gây ho i t nhu mô lách ch đ ng. K thu t này đ ợc thực hi n bằng s
dụng ng thông, vi ng thông đặt vào đ ng m ch lách hoặc cách nhánh, sau đó
gây t c m ch bằng v t li u nút m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
1.ăăCh ăđ nh
- Gi phình đ ng m ch lách
- Xuất huyết tiêu hóa cao (thực qu n, d dày) có ngu n cấp máu t
đ ng m ch lách
- Chấn th ơng vỡ lách
- H i ch ng c ng lách
- U lympho lách
- B nh m ch cầu dòng lymphô m n tính (chronic lymphatic leukemia)
- Nút m ch tiền ph u c t lách qua n i soi
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
667
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
669
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Can thi p đ ng m ch tá tụy ch yếu là các k thu t nút m ch, có thể chọn
lọc hoặc không chọn lọc, th ng gặp trong các bênh lý ch y máu đ ng tiêu
hóa, ch y máu đ ng m t, ch y máu bụng th phát sau nhiễm trùng, chấn
th ơng, viêm tụy…. K thu t này đ ợc thực hi n bằng s dụng ng thông, vi
ng thông siêu chọn lọc vào nhánh đ ng m ch gây ngu n g c ch y máu,
sau đó gây t c m ch bằng v t li u nút m ch vĩnh viễn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Gi phình đ ng m ch sau nhiễm trùng gan ậ đ ng m t
- Gi phình đ ng m ch sau viêm tụy cấp, viêm loét d dày ậ tá tràng
- Gi phình đ ng m ch sau th thu t can thi p: d n l u ậ đặt khung giá đỡ
đ ng m t, d n l u bụng qua da, c t cơ Oddi qua n i soi…
- Chấn th ơng bụng kín có t n th ơng m ch máu gây ch y máu bụng
- Các kh i phình, gi phình đ ng m ch
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
670
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
672
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp t c ĐM m c treo tràng trên là m t trong những nguyên nhân th ng
gặp gây thiếu máu ru t non, có thể m n tính hoặc cấp tính. Có nhiều nguyên
nhân gây hẹp lòng m ch, th ng gặp nhất là m ng xơ vữa, huyết kh i bám
thành, bóc tách thành m ch, lo n s n xơ cơ. Vi c thiếu máu ru t có các biểu
hi n lâm sàng nh đau quặn bụng t ng cơn sau m i bữa ăn và r i lo n hấp thu,
teo niêm m c ru t. Trong m t s tr ng hợp m ng xơ vữa, huyết kh i bong ra
ho c di chuyển t ĐM ch đến sẽ gây t c m ch cấp tính, có thể d n đến ho i t
ru t, đe dọa nghiêm trọng tính m ng ng i b nh. Tr c đây, ph ơng pháp điều
trị ch yếu là điều trị n i khoa kết hợp ph u thu t lấy huyết kh i hoặc làm cầu
n i qua vị trí hẹp. T những năm 1980, đi n quang can thi p tái l p tuần hoàn
l u thông c a ĐM m c treo tràng trên nhằm h n chế nguy cơ gây thiếu máu,
ho i t ru t. Cho đến nay, nong và đặt giá đỡ ĐM m c treo tràng trên kết hợp
v i điều trị n i khoa đư tr thành m t trong những chiến l ợc không thể thiếu
đ ợc trong qu n lý ng i b nh thiếu máu ru t cấp hoặc m n tính.
II.ăCH ăĐ NHă
- Mọi nguyên nhân gây hẹp đ ng m ch m c treo tràng trên có tri u ch ng
thiếu máu ru t: đau bụng có chu kì ngay sau khi ăn, hình nh c t l p vi tính có
viêm, phù nề ru t do thiếu máu
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
673
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- T c ĐM m c treo tràng trên gây thiếu máu ru t cấp: Dùng ch ng đông nếu
không hi u qu xét h i chẩn chuyên khoa ngo i tiêu hóa
676
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp đ ng m ch th n làm gi m t i máu th n, d n đến kích thích
tăng tiến angiotensin là ho t chất gây co m ch, tha. Có nhiều nguyên nhân gây
hẹp đ ng m ch, th ng gặp nhất là xơ vữa đ ng m ch và lo n s n xơ cơ thành
m ch. Nong, đặt giá đỡ làm m r ng lòng đ ng m ch th n t i vị trí hẹp, l p l i
l u thông lòng m ch, chấm d t vòng xo n t o angiotensin để h huyết áp
cho ng i b nh.
II. CH ăĐ NHă
- Hẹp đ ng m ch th n > 50% do mọi nguyên nhân có tri u ch ng lâm
sàng nh tha, suy th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng (prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu <
50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
Các ch ng ch định trên có tính chất t ơng đ i
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
677
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018 inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Bóng nong đ ng m ch th n chuyên dụng
- Giá đỡ đ ng m ch th n.
- Bơm áp lực để bơm bóng.
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
Chọc ĐM đùi bằng kim 21G
- Đặt ng vào lòng m ch
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
678
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
679
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Dị d ng đ ng tĩnh m ch AVM (arteriovenous malformation) bao g m
nhiều lu ng thông trực tiếp giữa h thông đ ng m ch và h tĩnh m ch, không
qua h mao m ch nên d n đến mất kh năng trao đ i chất những mô xung
quanh dị d ng, còn gọi l i hi n t ợng c p máu. Khi t n th ơng dị d ng đ ng
tĩnh m ch tiến triển theo sự l n lên c a cơ thể, sẽ d n đến thiểu d ỡng, lo n
d ỡng mô biểu hi n lâm sàng là các tri u ch ng đau, biến d ng, loét - ho i t
và ch y máu t i th n. Can thi p n i m ch tiếp c n và làm bít t c dị d ng qua
đ ng đ ng m ch, tĩnh m ch hoặc chọc trực tiếp, nh v y mà tuần hoàn c a
th n đ ợc phục h i, c i thi n tình tr ng dinh d ỡng c a nhu mô, cũng nh tình
tr ng đái máu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch th n biến ch ng (đái máu)
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có hi u ng c p máu nhu mô th n
(teo th n khu trú)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu n ng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5, s
l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
680
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
682
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Giưn TM d dày là m t trong những biến ch ng th ng gặp ng i b nh
có h i ch ng tăng áp lực TM c a, chiếm t l kho ng 30%. T l xuất huyết c a
giưn TM d dày kho ng 10-36% và t l t vong khi đư xuất huyết có thể lên t i
14-45%. Nút tĩnh m ch ng ợc dòng qua balloon- ng thông (BRTO) đ ợc
gi i thi u lần đầu tiên vào năm 1996 b i Kanagawa và c ng sự. Đến nay, k
thu t này đư đ ợc ng dụng r ng rưi Nh t B n, Hàn Qu c, nhiều n c châu Á
và m t s n c châu Âu, M do là k thu t xâm nh p t i thiểu, an toàn và hi u
qu cầm máu, ngăn ng a tái phát cao trong b nh lý giưn tĩnh m ch d dày.
BRTO là k thu t can thi p n i m ch đ ng tĩnh m ch, s dụng m t ng
thông có bóng (balloon ng thông), đặt vào vị trí lu ng thông tĩnh m ch
vị - th n trái (gastrorenal shunt), bơm căng bóng để bịt lu ng lu ng thông
này tránh trào ng ợc, sau đó gây t c m ch tất c các lu ng thông c a búi tĩnh
m ch giưn v i h th ng TM ch d i tr c khi gây t c búi tĩnh m ch giưn d
dày.
II.ăCH ăĐ NHă
- Giưn tĩnh m ch d dày có nguy cơ vỡ: trên hình nh n i soi thấy các búi giưn
l n, có các điểm xung huyết hoặc loét khu trú và tiến triển nhanh.
- Giưn tĩnh m ch d dày đư vỡ: tái diễn nhiều lần
- M t vấn đề l u ý trong ch định c a BRTO là các tr ng hợp giưn tĩnh
m ch d dày ph i có đ ng shunt vị-th n (gastrorenal shunt) t c là có
đ ng shunt giữa búi tĩnh m ch giưn d dày và tĩnh m ch th n trái.
Trong tr ng hợp không có đ ng shunt vị - th n thì cần áp dụng ph ơng pháp
khác nh nút tĩnh m ch qua gan (transhepatic access).
-Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang
- Suy th n: creatinin huyết thanh > 1.5 mg/dl
- T c tĩnh m ch c a
- C ch ng m c đ nhiều, tái diễn do tăng áp lực tĩnh m ch c a
- Đang có giưn tĩnh m ch thực qu n nặng, tiến triển
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
683
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
685
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
686
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Giưn tĩnh m ch thực qu n là m t trong những biểu hi n th ng gặp c a
h i ch ng tăng áp lực tĩnh m ch c a. Tri u ch ng lâm sàng th ng gặp
là nôn ra máu, tùy theo m c đ giưn mà m c đ ch y máu nặng nhẹ khác nhau,
th ng dai dẳng, dễ tái phát và có thể t vong do mất máu. Điều trị cơ b n giưn
tĩnh m ch thực qu n v n là các can thi p qua n i soi (tiêm xơ, kẹp, th t vòng).
Tuy nhiên, khi các bi n pháp can thi p qua n i soi không kiểm soát đ ợc thì cần
kết hợp điều trị nút m ch qua da. K thu t này thực hi n bằng cách tiếp c n h
th ng tĩnh m ch c a qua nhu mô gan, sau đó chọn lọc các nhánh tĩnh m ch thực
qu n giưn, d n l u ra kh i tĩnh m ch c a r i gây t c m ch.
II.ăCH Đ NHă
- Giưn tĩnh m ch thực qu n có biến ch ng ch y máu không kiểm soát đ ợc
bằng can thi p qua n i soi
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- B nh lý nhiễm trùng gan: viêm gan, áp xe gan, nhiễm trùng đ ng m t…
- Huyết kh i tĩnh m ch c a
- Nhiều dịch tự do bụng
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
687
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B ng vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 2-3F
- Vi dây d n 0.014-0.018inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- X p sinh học (gelfoam)
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
- Dù gây t c m ch (amplatzer vascular plugs).
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
688
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁC B CăTI NăHẨNHăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoătƿnhăm chăc a
- Gây tê t i ch , r ch da
- S dụng b kim chọc siêu nh 21G (micropuncture) chọc vào nhánh ph i
tĩnh m ch c a trong gan. Th ng là nhánh h phân thùy V, VI.
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy ( ng vào lòng m ch 6F)
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ng
- Đ a ng thông Cobra và dây d n vào tĩnh m ch m c treo tràng trên
- Thay ng thông Cobra bằng ng thông chụp m ch có đầu cong d ng đuôi
lợn (Pigtail), đầu ng thông chụp m ch nằm trong TM m c treo tràng trên,
ngay d i vị trí hợp l u v i TM lách.
- Tiến hành chụp h th ng tĩnh m ch c a ngoài và trong gan.
- Đánh giá h th ng các nhánh bàng h và búi tĩnh m ch thực qu n giưn.
3.ăăTi păc năt năth ng
- Dùng ng thông Cobra lựa chọn g c c a búi tĩnh m ch thực qu n giưn.
- Đ a vi ng thông (micro ng thông) vào búi tĩnh m ch thực qu n giưn qua
ng thông Cobra
- Chụp m ch siêu chọn lọc qua vi ng thông để xác nh n tình tr ng búi tĩnh
m ch giưn.
4.ăăCanăthi păđi uătr
- Tiến hành nút m ch gây t c búi tĩnh m ch thực qu n giưn
- V t li u: vòng xo n kim lo i hoặc keo sinh học (Histoacryl)
5.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Thay ng thông Cobra bằng ng thông chụp m ch Pigtail, đầu ng thông chụp
m ch nằm trong TM m c treo tràng trên, ngay d i vị trí hợp l u v i TM
lách.
- Tiến hành chụp h th ng tĩnh m ch c a ngoài và trong gan.
- Đánh giá h th ng các nhánh bàng h và búi tĩnh m ch thực qu n giưn.
6.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Rút toàn b các ng thông, vi ng thông và dây d n
- T t rút ng vào lòng m ch, khi đầu c a ng vào lòng m ch cách thành bụng
3-4cm thì thực hi n nút t c nhánh tĩnh m ch c a bằng vòng xo n kim
lo i hoặc x p sinh học để đề phòng ch y máu bụng.
7.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU ă
- Th thu t thành công khi các búi tĩnh m ch thực qu n giưn bị bít t c,
không còn thông th ơng v i h th ng tĩnh m ch c a. Đ ng th i các nhánh tĩnh
m ch c a trong và ngoài gan l u thông bình th ng, không có huyết kh i. Kết
qu kiểm tra không thấy tụ máu quanh gan, bụng
689
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
690
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăăăă
1.ăăM ăđ ngăvƠoălòngăm ch
- Gây tê t i ch , r ch da
- Dùng b kim chọc đ ng m ch đùi chung ph i
- Đặt ng vào lòng m ch th ng quy
2.ăăCh păm chăđánhăgiáăt năth ngă
- Tiến hành chụp đ ng m ch thân t ng, đ ng m ch m c treo tràng trên bằng ng
thông tiêu chuẩn
- Chụp chọn lọc đ ng m ch có t n th ơng bằng vi ng thông
3.ăăCanăthi păđi uătr
- Dùng vi ng thông chọn lọc nhánh đ ng m ch có t n th ơng
- Tiến hành gây t c m ch bằng các v t li u phù hợp.
4.ăăĐánhăgiáăsauăcanăthi p
- Chụp m ch đánh giá tuần hoàn sau nút m ch.
- Đóng đ ng vào lòng m ch, kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
Tùy theo mục đích can thi p điều trị mà có nh n định khác nhau:
- Nút gi phình đ ng m ch: túi gi phình bị lo i b hoàn toàn ra ngoài tuần
hoàn đ ng m ch lách. Tuần hoàn phía sau túi gi phình còn bình th ng.
- Nút m ch cầm máu sau chấn th ơng: vị trí ch y máu bị bít t c hoàn toàn,
không còn thoát thu c ra ngoài lòng m ch. Các nhánh m ch lành còn
nguyên vẹn, đ ợc b o toàn.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tụ máu t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: băng ép cầm máu. Trong
tr ng hợp t o gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch (ĐM đùi
chung) thì nút m ch túi gi phình
- Viêm ru t ho i t : do t c nhánh đ ng m ch cấp máu cho ru t. Theo dõi điều
trị n i khoa. Nếu ph m vị ru t ho i t r ng, có nguy cơ th ng ru t thì h i chẩn
ngo i khoa.
- Dị ng thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến
thu c đ i quang.
693
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Dị d ng đ ng tĩnh m ch AVM (arteriovenous malformation) là m t d ng
bất th ng bẩm sinh c a m ch máu đ ợc hình thành t trong quá trình
phát triển phôi, bao g m nhiều lu ng thông trực tiếp giữa h thông đ ng m ch
và h tĩnh m ch, không qua h mao m ch nên d n đến mất kh năng trao đ i
chất những mô xung quanh dị d ng, còn gọi l i hi n t ợng c p máu. Đ i
v i các t ng,dị d ng đ ng tĩnh m ch th ng gây ra tri u ch ng xuất huyết mà
hay gặp nhất là xuất huyết tiêu hóa. Chụp m ch DSA nhằm phát hi n vị trí ch y
máu, đ ng th i nút m ch cầm máu là ph ơng pháp chẩn đoán và điều trị
xâm nh p t i thiểu, không cần gây mê. T ơng tự nh chẩn đoán và điều trị dị
d ng đ ng tĩnh m ch ngo i biên, k thu t này đ ợc thực hi n bằng s dụng ng
thông, vi ng thông siêu chọn lọc vào nhánh đ ng m ch gây ngu n g c
ch y máu, sau đó gây t c m ch bằng v t li u nút m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có biến ch ng: đau, ch y máu
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm có hi u ng c p máu c a các t ng
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- Suy th n nặng (đ IV)
- R i lo n đông máu nặng (prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu
< 50 G/l).
- Phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
694
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
695
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
696
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- dị d ng đ ợc điều trị thành công khi trung tâm dị d ng đư bị bịt kín, các
cu ng m ch nuôi và tĩnh m ch d n l u không còn dòng ch y.
- Đ ng th i các nhánh m ch phía h l u, lân c n đ ợc b o t n.
VII. TAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- T c m ch: có thể t c m ch phía h l u hoặc m ch lân c n. Th ng x y ra v i
các v t li u gây t c m ch có kh năng di chuyển (ethanol, hisoacryl).
- Bóc tách hoặc vỡ thành m ch: hiếm khi x y ra nh ng có thể xuất hi n
trong mọi giai đo n can thi p. Những tr ng hợp bóc tách ng ợc dòng thì
th ng không để l i h u qu gì nghiêm trọng, còn đ i v i những tr ng hợp bóc
tách xuôi dòng thì có thể gây bóc tách lan t a và t c m ch. Có thể kh c phục
bằng đặt giá đỡ lòng m ch (khung giá đỡ) che ph vị trí bóc tách.
- Gi phình t i vị trí m đ ng vào lòng m ch: đây là biến ch ng th ng gặp
nhất, ch yếu x y ra đ i v i m đ ng vào đ ng m ch đùi. Có nhiều yếu t
nguy cơ d n đến tình tr ng tụ máu t i vùng m đ ng vào đ ng m ch nh thành
m ch yếu, xơ vữa, mất đ đàn h i, ng i b nh v n đ ng quá s m, băng ép đ ng
m ch đùi sau can thi p không đúng k thu t. Điều trị bằng nút m ch hoặc ph u
thu t khâu phục h i thành m ch.
- Viêm ru t ho i t : do t c nhánh đ ng m ch cấp máu cho ru t. Theo dõi điều
trị n i khoa. Nếu ph m vị ru t ho i t r ng, có nguy cơ th ng ru t thì h i chẩn
ngo i khoa.
697
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăăĐ IăC NG
Chụp và nút phình đ ng m ch nưo qua đ ng can thi p n i m ch đ ợc
thực hi n bằng cách lu n các dụng cụ trong lòng m ch để bít t c phình đ ng
m ch nưo có kèm theo đặt giá đỡ n i m ch hoặc không t đó lo i tr hoàn toàn
phình đ ng m ch nưo kh i vòng tuần hoàn.
II.ăCH ăĐ NHă
- Phình đ ng m ch nưo vỡ
- Phình đ ng m ch nưo ch a vỡ có nguy cơ cao
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
698
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
699
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
700
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông và ng đặt lòng m ch r i đè ép bằng
tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu, sau đó băng ép trong
8 gi .
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Túi phình đ ng m ch nưo bị lo i b hoàn toàn ra kh i vòng tuần
hoàn.Trên hình nh chụp m ch kiểm tra không còn thấy đọng thu c đ i quang
trong túi phình.
- Các ĐM mang túi phình còn l u thông bình th ng, không có t c m ch xa.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
X trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y
máu thì có thể tiến hành l i ngay bên đ i di n hoặc sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c đ i
quang.
- Rách túi phình: Trung hòa Heparin bằng Protamin sulfat v i liều t ơng
đ ơng. Bơm bóng ép chẹn túi phình hoặc ép m ch c nh. Th vòng xo n kim lo i
càng nhanh để lấp đầy túi phình
- Huyết kh i: Dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: Dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- Đ t dụng cụ: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
701
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Phình đ ng m ch nưo là sự giưn khu trú d ng hình túi hoặc hình
thoi đ ng m ch n i sọ. Biến ch ng nguy hiểm vỡ túi phình, gặp trong
kho ng 70% các tr ng hợp ch y máu d i nh n. Điều trị can thi p n i m ch
g m nút túi phình bằng vòng xo n kim lo i có hoặc không trợ giúp bóng b o v
hay khung giá đỡ đư và đang đ ợc tiến hành t năm 1990. Tuy nhiên, v i
các phình m ch nưo kh ng l hoặc d ng hình thoi sẽ rất khó khăn để ph u
thu t hoặc b o t n m ch mang trong can thi p n i m ch.Vài năm gần đây,
ph ơng pháp điều trị m i bằng cách đặt khung giá đỡ có m t l i trên thành dày
làm thay đ i định h ng dòng ch y đi trong m ch mang và gi m dòng ch y vào
trong và đi ra túi phình, dần d n đến huyết kh i trong túi phình mà v n b o t n
đ ợc m ch mang và các nhánh m ch cấp máu cho nưo. Ph ơng pháp này
kh c phục đ ợc những h n chế mà ph ơng pháp nút túi phình bằng vòng
xo n kim lo i tr c đây.
II.ăCH ăĐ NHă
- Túi phình kh ng l ≥ 25mm hoặc phình l n >15mm có gây hi u ng kh i.
- Túi phình hình thoi
- Phình tách
- Phình m ch nưo c r ng >4mm và tái thông có dòng ch y trong túi sau nút lần
1 bằng vòng xo n kim lo i
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Giai đo n ch y máu cấp (d i 6 tuần)
- R i lo n đông máu: ch s IRN >1,5; t l Prothrombin <60 %; s l ợng tiểu
cầu <100 G/l
- Các ch ng ch định t ơng đ i: dị ng thu c đ i quang, suy th n m n, phụ nữ
có thai
- Các ch ng ch định t ơng đ i liên quan đến vi c ph i dùng thu c ch ng
ng ng t p tiểu cầu sau đặt khung giá đỡ: dị ng hoặc không dung n p (vết thâm
tím lan r ng) v i Aspirin và Clopidrogel.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
702
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- Khung giá đỡ n i m ch chuyên dụng
- Bóng nong đ ng m ch nưo chuyên dụng
- Bơm áp lực bơm bóng
- B dụng cụ lấy dị v t qua đ ng n i m ch.
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
703
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
705
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo qua đ ng can thi p n i m ch
đ ợc thực hi n bằng cách lu n các dụng cụ trong lòng m ch t i dị d ng r i
bơm chất làm t c dị d ng. Đây là ph ơng pháp có thể điều trị tri t để hoàn
toàn hoặc làm gi m nguy cơ và kích th c dị d ng, t đó có thể ph i hợp v i
các ph ơng pháp điều trị khác nh ph u thu t hoặc x ph u.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng thông đ ng tĩnh m ch nưo vỡ hoặc có nguy cơ cao
- Nút m ch gi m kích th c dị d ng
- Ph i hợp điều trị v i ph u thu t hoặc x ph u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
706
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
707
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
709
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thông đ ng m ch c nh xoang hang trực tiếp là b nh lý xuất hi n lu ng
thông trực tiếp đ ng m ch c nh trong hoặc c nh ngoài v i xoang hang.
B nh lý này th ng xuất hi n sau chấn th ơng. Hi n nay, ph ơng pháp nút
m ch qua đ ng can thi p n i m ch đ ợc lựa chọn tuy t đ i cho b nh lý này.
Bằng cách đ a v t li u gây bít t c lu ng thông giữa đ ng m ch c nh và xoang
hang t đó điều trị kh i hoàn toàn.
II.ăCH ăĐ NH
- Thông đ ng m ch c nh xoang hang
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
710
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Bóng nút m ch chuyên dụng
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
711
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
713
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
B n chất b nh lý là xuất hi n lu ng thông trực tiếp đ ng tĩnh m ch trên
thành màng c ng hay xoang tĩnh m ch nưo. Chụp và nút thông đ ng tĩnh m ch
màng c ng bao g m chụp bơm thu c hi n hình m ch nưo và nút t c lu ng
thông đ ng tĩnh m ch màng c ng. Để làm t c lu ng thông có thể tiếp c n theo
đ ng đ ng m ch hoặc theo đ ng tĩnh m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Thông đ ng tĩnh m ch màng c ng có tri u ch ng, biến ch ng hoặc có
nguy cơ cao.
- Theo phân lo i Cognard:
+ Type I: theo dõi, hoặc ép nhẹ đ ng m ch c nh
+ Type II: điều trị kh i hoặc làm gi m nguy cơ
+ Type III,IV,IV: mục đích điều trị kh i hoàn toàn
- Điều trị các thông đ ng tĩnh m ch màng c ng vùng xoang hang làm hết hoặc
gi m tri u ch ng: l i m t, đ m t, li t dây v n nhưn, ù tai….
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
714
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Bóng nút m ch chuyên dụng
- Keo sinh học (Histoacryl, Onyx...)
- Vòng xo n kim lo i các cỡ (coils)
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
715
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
716
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
717
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp và kiểm tra nút đ ng c nh hoặc đ ng m ch đ t s ng bao g m chụp
bơm thu c hi n hình m ch nưo, đ ng th i bơm bóng gây t c t m th i đ ng m ch
c nh hoặc đ t s ng bên đ i di n t đó đánh giá tuần hoàn bàng h c a h đ ng
m ch nưo. Đây là th nghi m b t bu c tr c khi tiến hành nút t c vĩnh viễn
đ ng m ch c nh hoặc đ t s ng.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp b nh lý cần làm t c đ ng m ch nưo: thông đ ng m ch
c nh xoang hang, phình đ ng m ch nưo kh ng l hoặc hình thoi..
- Các tr ng hợp chấn th ơng, ch y máu cấp
- Các b nh lý xâm lấn m ch máu do kh i u
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
718
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Sau khi làm th thu t: ng i b nh đ ợc nằm trên gi ng, chân bên chọc m ch
du i thẳng bất đ ng, theo dõi m ch mu chân bên đ a ng thông vào, theo dõi
ch y máu và máu tụ vị trí chọc kim và dấu hi u toàn thân: tim, m ch, huyết
áp…
721
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút dị d ng thông đ ng tĩnh m ch t y qua đ ng can thi p n i
m ch đ ợc thực hi n bằng cách lu n các dụng cụ trong lòng m ch t i dị
d ng r i bơm chất làm t c dị d ng. dị d ng thông đ ng tĩnh m ch
t y có thể nằm trong t y, trên bề mặt hoặc vùng màng c ng
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng thông đ ng tĩnh m ch t y vỡ hoặc có nguy cơ cao
- Nút m ch làm gi m kích th c dị d ng và gi m nguy cơ
- Ph i hợp điều trị v i ph u thu t
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III. CH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
722
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
trí bằng cách ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu
ng ng ch y máu thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Ch y máu do rách m ch: bơm t c bít ch ch y máu.
- Huyết kh i: Dùng thu c tiêu sợi huyết, dụng cụ lấy huyết kh i…
- Co th t m ch: Dùng giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch
- Đ t dụng cụ: Dùng dụng cụ chuyên bi t lấy ra.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu tă
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp
tục nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các
m ng xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ
chuyên khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- Ch y máu gây kh i máu tụ nưo: tùy m c đ xét ý kiến chuyên khoa để
điều trị n i khoa hoặc ph u thu t lấy máu tụ
725
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp và nút đ ng m ch đ t s ng bao g m chụp bơm thu c hi n hình
m ch nưo và can thi p gây t c đ ng m ch đ t s ng qua đ ng n i m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp b nh lý cần làm t c đ ng m ch đ t s ng: phình đ ng m ch
nưo kh ng l hoặc hình thoi..
- Các tr ng hợp chấn th ơng, ch y máu cấp
- Các b nh lý xâm lấn m ch máu do kh i u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
726
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
727
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
729
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch làm hi n hình m ch máu cấp máu các kh i u, sau đó tiến hành
nút t c các cu ng m ch cấp máu cho kh i qua đ ng can thi p n i m ch t đó
gi m ch y máu trong ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các kh i u rất tăng sinh m ch: u màng nưo, u nguyên bào m ch máu, u xơ mũi
họng…
- Các kh i u ác tính xâm lấn m ch máu hoặc ch y máu.
- Làm gi m kích th c kh i u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
730
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
733
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp đ ng m ch c nh và đ ng m ch s ng đo n ngoài sọ là b nh hay gặp
ng i có tu i, đặc bi t những ng i b nh tăng huyết áp lâu năm hoặc đái tháo
đ ng. Khi đ ng m ch c nh và đ t s ng bị hẹp sẽ d n t i gi m l u l ợng máu
t i nưo hoặc có nguy cơ cao hình thành hoặc di chuyển cục huyết kh i gây t c
m ch nưo. Có hai ph ơng pháp điều trị tri t để nhằm l p l i dòng ch y g m
điều trị bằng ph u thu t và đặt khung giá đỡ qua can thi p n i m ch. T o
hình đặt khung giá đỡ vào ch hẹp theo đ ng n i m ch là m t ph ơng
pháp xâm nh p t i thiểu, và mang l i khẩu kính lòng m ch cho về bằng hoặc
gần bằng v i đ ng kính ban đầu, t đó phòng ch ng thiếu máu nưo hoặc nh i
máu nưo do hẹp m ch gây nên.
II.ăCH ăĐ NHă
- M c đ hẹp đ ng m ch c nh hoặc đ t s ng
- Hẹp đ ng m ch >50% mà có tri u ch ng lâm sàng liên quan đến hẹp
m ch: thiếu máu, tai biến m ch máu nưo cùng bên t n th ơng.
- Hẹp đ ng m ch >70% dù có tri u ch ng hay không
- Các tr ng hợp hẹp mà không thể điều trị hoặc rất nguy hiểm nếu điều trị
bằng ph ơng pháp ph u thu t. Các yếu t nguy cơ cao hoặc không thể
ph u thu t g m:
- Các tr ng hợp tái hẹp sau khi đư ph u thu t m t bên
- T c đ ng m ch c nh bên đ i di n
- Tiền s có bóc tách m ch vùng c hoặc x trị vùng c
- T n th ơng hẹp cao: Hẹp đ ng m ch c nh vị trí trên góc x ơng hàm d i
- T n th ơng hẹp thấp: T n th ơng phía d i x ơng đòn
- Suy tim huyết đ III-IV theo hi p h i tim m ch Hoa Kì
- Nh i máu cơ tim v i phân s t ng máu d i 30%
- Li t hầu họng đ i bên
- B nh lý ph i nặng
- Hẹp nhiều đo n n i tiếp nhau
- Các tr ng hợp hẹp m ch c nh và đ t s ng không đáp ng v i điều trị n i
khoa.
- Đặc điểm m ng xơ vữa gây hẹp: m ng xơ vữa mềm (ít vôi hóa), m ng xơ vữa
gây hẹp theo chu vi lòng m ch…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
734
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu nặng: IRN >1,5, t l Prothrombin <60%, s l ợng tiểu
cầu <100 G/l
- Hẹp kèm theo huyết kh i
- H i ch ng Ehlers-Danlos
- Nên tránh can thi p trên ng i b nh bị nh i máu d i 6 tuần, ngo i tr
tr ng hợp thực hi n can thi p để tái thông m ch nưo cấp
- Ch ng ch định t ơng đ i: liên quan ch yếu v i nguy cơ dị ng thu c đ i
quang và suy th n m n
- Các ch ng ch định t ơng đ i liên quan đến vi c ph i dùng thu c ch ng
ng ng t p tiểu cầu sau đặt khung giá đỡ: các tr ng hợp dị ng hoặc
không dung n p (vết thâm tím lan r ng) v i Aspirin và Clopidrogel.
- Hẹp dài và có nhiều t n th ơng.
- M ch rất xo n vặn và có các m ng xơ vữa l n quai đ ng m ch ch
(Ch ng ch định t ơng đ i).
- Nhiều xơ vữa vôi hóa đ ng m ch c nh trong
- Th n trọng trong tr ng hợp phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
735
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
6.ăăNh păch m
- Nhịp tim d i 50 lần/ phút (Bradycardia) và h huyết áp (<80mmHg)
- Th ng biểu hi n thoáng qua và ít gây tri u ch ng hay h u qu
- Th ng liên quan trên ng i b nh >77 tu i, và có b nh lý m ch vành kèm
theo.
- X trí: dùng kháng giao c m nh Atropin, hoặc Glycopyrrolate tr c khi
nong bóng và giữ cân bằng l ợng dịch ra-vào
7.ăăMáuăt ăb n
- Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể dùng
dụng cụ đóng lòng m ch
8. Coăth tăm ch
- Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: Bơm 2mg Nimotop hòa
trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
738
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp đ ng m ch c nh và đ ng m ch s ng nền đo n n i sọ là b nh hay gặp
ng i có tu i, đặc bi t nh ng ng i b nh tăng huyết áp lâu năm hoặc đái
tháo đ ng. H u qu hẹp m ch sẽ d n t i nh i máu nưo do gi m l u huyết nưo
hoặc do t c m ch. Hi n nay điều trị hẹp m ch n i sọ hoặc bằng cách ph u thu t
t o cầu n i qua đo n hẹp hoặc bằng can thi p n i m ch dùng bóng nong và đặt
khung giá đỡ. Đặt khung giá đỡ và t o hình ch hẹp theo đ ng n i m ch là m t
ph ơng pháp xâm nh p t i thiểu, mục đích là lấy l i khẩu kính lòng m ch cho
về bằng hoặc gần bằng v i đ ng kính ban đầu, t đó phòng ch ng thiếu máu
nưo hoặc nh i máu nưo do hẹp m ch gây nên.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp m ch >50% và có biểu hi n thiếu máu nưo lặp l i
- Hẹp m ch >50% có tri u ch ng dai dẳng không đáp ng v i điều trị n i khoa
- Hẹp trên 70% đ ng kính lòng m ch
- Có dấu hi u rõ ràng gi m t i máu nưo trên C NG H NG T t i
máu não hay SPECT
- Nh i máu nưo vùng ngo i vi c a m ch máu hẹp.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III. CH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu: IRN >1,5, Prothrombin <60%, Tiểu cầu <100 G/l
- Ph n ng v i Heparin.
- Hẹp t đo n ngoài sọ
- Ng i b nh có thêm nguy cơ t c m ch do tim
- T n t i đ ng th i 2 đo n hẹp trên 1 m ch máu
- Đ t quỵ trong vòng 6 tuần kèm nh i máu r ng
- T c hoàn toàn m ch máu
- Ch ng ch định t ơng đ i: liên quan ch yếu v i nguy cơ dị ng thu c đ i
quang và suy th n m n, phụ nữ có thai.
- Các ch ng ch định t ơng đ i liên quan đến vi c ph i dùng thu c ch ng
ng ng t p tiểu cầu sau đặt khung giá đỡ: Các tr ng hợp dị ng hoặc
không dung n p (vết thâm tím lan r ng) v i Aspirin và Clopidrogel.
- Ch ng ch định t ơng đ i liên quan hình thái gi i ph u m ch làm tăng
nguy cơ biến ch ng nh : m ch quá ngoằn ngoèo , xơ vữa r i rác lan t a, xơ vữa
quai đ ng m ch ch và hẹp g c xuất phát m ch t quai đ ng m ch.
739
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- ng thông d n đ ng 6F
- Khung giá đỡ,
- Bóng nong n i m ch và bơm áp lực
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Cần đ ợc dùng thu c ch ng kết t p tiểu cầu theo ch định chuyên khoa
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
740
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
742
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nh i máu nưo chiếm kho ng 85% các tai biến m ch nưo, là m t trong
những nguyên nhân gây t vong hàng đầu trên thế gi i, nếu qua kh i cũng
th ng để l i di ch ng nặng nề, t o gánh nặng cho gia đình và xư h i. Vi t Nam
là n c đang phát triển có tu i thọ ngày càng tăng, kèm theo gia tăng các b nh
lý tim m ch, đái tháo đ ng, nên sẽ không nằm ngoài quy lu t trên. Những tiến
b trong điều trị nh i máu nưo, theo cơ chế sinh lý b nh, dùng thu c tiêu sợi
huyết bằng đ ng tĩnh m ch giai đo n s m tr c 3 tiếng, và hoặc đ ng đ ng
m ch tr c 6 tiếng. Điều trị tiêu sợi huyết bằng can thi p n i m ch đ ợc thực
hi n bằng cách lu n ng thông theo đ ng đ ng m ch vào vị trí huyết
kh i để bơm thu c tiêu sợi huyết. Các nghiên c u đa trung tâm đư ch ra
rằng, điều trị tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch làm tăng t l tái thông, tăng t l
h i phục lâm sàng trong nh i máu nưo cấp.
II.ăCH ăĐ NHă
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 6 tiếng v i t c h c nh trong và 8 tiếng v i
t c h đ t s ng thân nền tính t khi có tri u ch ng, th m chí 12 tiếng v i h thân
nền tùy theo m c đ t n th ơng lâm sàng và hình nh.
- Dấu hi u thần kinh khu trú m c đ nặng (NIHSS ≥8) hoặc vùng thiếu máu
r ng có nguy cơ cao
- Trên chụp m ch có t c m ch, nhất là tr ng hợp tách nhánh đ ng m ch đ ng
kính <2mm.
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 3 tiếng, nh ng có ch ng ch định dùng tiêu
sợi huyết đ ng tĩnh m ch. Các ch ng ch định dùng thu c tiêu sợi huyết
đ ng tĩnh m ch khi ng i b nh đến s m tr c 3 tiếng g m:
- Có biểu hi n co gi t t đầu
- Ch s INR >1.7
- Điều trị Heparin v i APTT >40 giây; hoặc đư dùng trong vòng 48 gi
- Tiểu cầu <100.000 /mm
- Glucose >400mg/dl or <50ml/dl
- Nh i máu cơ tim, chấn th ơng trong 3 tháng nay
- Ch y máu tiêu hóa hoặc sinh dục trong 3 tuần nay
743
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Nếu ch a tái thông có thể làm l i vài lần nh trên. T ng liều bơm có thể t i
45mg. Nếu đư dùng thu c tiêu huyết kh i đ ng tĩnh m ch thì liều dùng
t ng t i đa không quá 90 mg.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáuănưo
- Do biến ch ng thu c tiêu sợi huyết hoặc do h i ch ng tăng t i máu nưo
- Nếu ch y máu không có tri u ch ng: theo dõi
- Nếu có kh i máu tụ l n đe dọa tính m ng cần m d n l u máu tụ.
2.ăăNh iămáuănưoădoădiăchuy năhuy tăkh i
Nếu huyết kh i nh di chuyển vào nhánh xa: dùng thu c tiêu sợi
huyết đ ng đ ng m ch.
3.ăăCoăth tăm chă
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
4.ăăBócătáchăm ch
Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng,
sau đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăGưy,ădiătrúăd ngăc
Lấy dụng cụ chuyên bi t để lấy dị v t
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể
dùng dụng cụ đóng lòng m ch
746
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I. Đ IăC NG
Nh i máu nưo chiếm kho ng 85% các tai biến m ch nưo, là m t trong
những nguyên nhân gây t vong hàng đầu trên thế gi i, nếu qua kh i cũng
th ng để l i di ch ng nặng nề, t o gánh nặng cho gia đình và xư h i. Vi t Nam
là n c đang phát triển có tu i thọ ngày càng tăng, kèm theo gia tăng các b nh
lý tim m ch, đái tháo đ ng, nên sẽ không nằm ngoài quy lu t trên. Những tiến
b trong điều trị nh i máu nưo, theo cơ chế sinh lý b nh, dùng thu c tiêu sợi
huyết bằng đ ng tĩnh m ch giai đo n s m tr c 3 tiếng, và hoặc đ ng đ ng
m ch tr c 6 tiếng. Điều trị tiêu sợi huyết và lấy huyết kh i bằng can thi p n i
m ch đ ợc thực hi n bằng cách lu n ng thông theo đ ng đ ng m ch vào vị trí
huyết kh i để bơm thu c tiêu sợi huyết và/hoặc lấy cục huyết kh i. Các nghiên
c u đa trung tâm đư ch ra rằng, điều trị tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch làm
tăng t l tái thông, tăng t l h i phục lâm sàng trong nh i máu nưo cấp.
II.ăCH ăĐ NHă
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 6 tiếng v i t c h c nh trong và 8 tiếng v i
t c h đ t s ng thân nền tính t khi có tri u ch ng, th m chí 12 tiếng v i h thân
nền tùy theo m c đ t n th ơng lâm sàng và hình nh.
- Dấu hi u thần kinh khu trú m c đ nặng (NIHSS ≥8) hoặc vùng thiếu máu
r ng có nguy cơ cao
- Trên chụp m ch có t c m ch
- T c m ch nưo cấp đến s m tr c 3 tiếng, nh ng có ch ng ch định dùng tiêu
sợi huyết đ ng tĩnh m ch.
- Các ch ng ch định dùng thu c tiêu sợi huyết đ ng tĩnh m ch khi ng i b nh
đến s m tr c 3 tiếng g m:
- Có biểu hi n co gi t t đầu
- Ch s INR >1.7
- Điều trị Heparin v i APTT >40 giây; hoặc đư dùng trong vòng 48 gi
- Tiểu cầu <100.000 /mm
- Glucose >400mg/dl or <50ml/dl
- Nh i máu cơ tim, chấn th ơng trong 3 tháng nay
- Ch y máu tiêu hóa hoặc sinh dục trong 3 tuần nay
- Ph u thu t l n trong 2 tuần nay
- Chọc hoặc băng ép ĐM đùi trong vòng 7 ngày
747
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Kim chọc đ ng m ch
- B ng đặt lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- Vi ng thông 1.9-3F
- Vi dây d n 0.010-0.014inch
- B dụng cụ lấy huyết kh i chuyên dụng
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Gây mê toàn thân hoặc gây tê t i ch . Ng i b nh nằm ng a trên bàn
chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch (th ng dùng huyết thanh mặn đẳng
tr ơng 0,9%), tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5
tu i) ch a có ý th c c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân
khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi
- Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không làm
đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăCh păm chăvƠăcanăthi păm ch
- Sát khuẩn và gây tê ch chọc
- Chọc kim và đặt ng vào lòng m ch
- B c 1: Chọc đ ng m ch đùi, r i đặt b m vào lòng m ch 6 hoặc 8F.
- Dùng ch ng đông trong can thi p: Tùy tr ng hợp
- Nếu dùng thu c tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch đơn thuần thì không dùng
Heparin
- Nếu dùng dụng cụ lấy huyết kh i đơn thuần thì dùng ch ng đông: Heparin
tiêm Bolus 2500UI. Sau đó duy trì bơm tiêm đi n 500-700UI/gi duy trì
749
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
APTT gấp 1,5 đến 2 lần bình th ng hoặc c m i tiếng tiếp theo bơm
Bolus Heparin 1000UI/h.
- B c 2: đặt ng thông d n đ ng 6F vào đ ng m ch mang túi phình (c nh
trong hoặc đ t s ng).
- B c 3: k thu t lấy huyết kh i (có thể lựa chọn 1 trong 3 lo i dụng cụ sau)
- Dùng b dụng cụ hút huyết kh i: vi ng thông đặt sát huyết kh i. Có thể
tiến hành bơm thu c tiêu sợi huyết đo n sau, trong và tr c huyết kh i v i t ng
liều 6mg. Lu n dụng cụ khoan đẩy làm tan huyết kh i, đ ng th i n i b hút
huyết kh i. Thực hi n nhiều lần đến khi huyết kh i tan hoàn toàn và l p l i l u
thông dòng ch y.
- Dùng Khung giá đỡ lo i Solitaire lấy huyết kh i: đặt ng thông d n
đ ng có kèm bóng hoặc không cỡ 6-8F vào m ch mang. Lu n vi ng thông
Rebar đặt qua ch huyết kh i. Lu n Solitaire m t i phía sau đo n có
huyết kh i, ch 5-10 phút, tiến hành bơm bóng đầu ng thông và tiến
hành kéo Solitaire. Chụp kiểm tra nếu đư tái thông thì d ng th thu t. Nếu
ch a tái thông có thể làm l i 2-3 lần nh trên.
- Dùng b Mercie lấy huyết kh i: ng thông 8F có bóng đặt vào m ch mang.
Lu n vi ng thông xuyên qua ch huyết kh i. Lu n b dụng cụ lấy huyết kh i
đẩy ra sau cục huyết kh i, r i tiến hành rút để cho huyết kh i m c vào trong
r i tiến hành bơm bóng, đ ng th i rút lấy huyết kh i vào trong ng thong
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Lòng m ch đ ợc tái thông hoàn toàn hoặc không hoàn toàn v i m c đ
hẹp cho phép không quá 30%.
- Đo n m ch tr c, trong và sau đo n tái thông l u thông bình th ng,
không có dấu hi u huyết kh i hay bóc tách.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáuănưo
- Do biến ch ng thu c tiêu sợi huyết hoặc do h i ch ng tăng t i máu nưo
- Nếu ch y máu không có tri u ch ng: theo dõi
- Nếu có kh i máu tụ l n đe dọa tính m ng cần m d n l u máu tụ.
2.ăăNh iămáuănưoădoădiăchuy năhuy tăkh i
Nếu huyết kh i nh di chuyển vào nhánh xa: dùng thu c tiêu sợi
huyết đ ng đ ng m ch.
3.ăăCoăth tăm ch
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
4.ăăBócătáchăm ch
- Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng, sau
đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăGưy,ădiătrúăd ngăc
Lấy dụng cụ chuyên bi t để lấy dị v t
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
750
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
751
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Viêm t c xoang tĩnh m ch hay hẹp xoang tĩnh m ch d n đến h u qu nh i
máu tĩnh m ch cấp hoặc gây tr d n t i tăng áp lực n i sọ m n tính. Can thi p
n i m ch bằng cách lu n vi ng thông t i phần xoang tĩnh m ch bị t c r i tiến
hành bơm thu c làm tiêu huyết kh i hoặc nong, đặt khung giá đỡ điều trị hẹp
xoang tĩnh m ch t đó l p l i dòng ch y l u thông bình th ng để điều trị hay
tránh nh i máu tĩnh m ch lan r ng hoặc tăng áp lực n i sọ m n tính.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nh i máu nưo tĩnh m ch do t c xoang tĩnh m ch cấp mà không đáp ng điều
trị n i khoa
- Các tr ng hợp hẹp xoang tĩnh m ch nưo có tri u ch ng hay biến ch ng
- Huyết kh i xoang tĩnh m ch cấp gây nh i máu mà ch ng ch định điều trị n i
khoa Heparin
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định t ơng đ i: Dị ng v i thu c đ i quang, suy th n, phụ nữ có
thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
752
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
1.ăăCh yămáuănưo
- Do biến ch ng thu c tiêu sợi huyết hoặc do h i ch ng tăng t i máu nưo
- Nếu ch y máu không có tri u ch ng: theo dõi
- Nếu có kh i máu tụ l n đe dọa tính m ng cần m d n l u máu tụ.
2.ăăNh iămáuănưoădoădiăchuy năhuy tăkh i
Nếu huyết kh i nh di chuyển vào nhánh xa: dùng thu c tiêu sợi
huyết đ ng đ ng m ch.
3.ăăCoăth tăm ch
Bơm thu c giưn m ch chọn lọc đ ng đ ng m ch: bơm 2mg Nimotop
hòa trong n c mu i sinh lý bơm ch m qua ng thông.
4.ăăBócătáchăm ch
Dùng ch ng đông Heparin 24h duy trì APTT gấp 1,5-2 lần bình th ng,
sau đó dùng ch ng đông theo ý kiến chuyên khoa lâm sàng.
5.ăăGưy,ădiătrúăd ngăc
Lấy dụng cụ chuyên bi t để lấy dị v t
6.ăăMáuăt ăvùngăb n
Băng ép ch chọc cẩn th n, bất đ ng chân ít nhất 8 tiếng, hoặc có thể
dùng dụng cụ đóng lòng m ch
755
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch làm hi n hình m ch máu phát hi n các bất th ng m ch máu
gây ch y máu mũi, sau đó tiến hành nút t c các cu ng m ch qua đ ng can
thi p n i m ch t đó gi m hoặc hết ch y máu.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu mũi do dị d ng m ch: gi phình m ch, thông đ ng tĩnh m ch…
- Ch y máu mũi tái phát: trong tha..
- Ch y máu do kh i u vùng mũi hàm
- Ch y máu mũi do chấn th ơng
- Các kh i u ác tính xâm lấn m ch máu hoặc ch y máu.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng v i thu c đ i quang i- t, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
756
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
758
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
759
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch làm hi n hình m ch máu cấp máu các kh i u, sau đó tiến hành
nút t c các cu ng m ch cấp máu cho kh i qua đ ng can thi p n i m ch t đó
gi m ch y máu trong ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch y máu mũi do kh i u xơ mũi họng trong quá trình ch ph u thu t
- Nút m ch tiền ph u làm gi m ch y máu trong ph u thu t.
- Làm gi m kích th c kh i u
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng, phụ nữ có thai.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
760
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
761
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
762
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Do thu c đ i quang: xem thêm quy trình Chẩn đoán và x trí tai biến thu c
đ i quang.
- Co th t m ch: Tùy m c đ , có thể tiến hành bơm thu c giưn m ch chọn lọc.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp tục
nằm bất đ ng đến khi ng ng ch y máu
- Tr ng hợp nghi t c đ ng m ch do máu cục hay thuyên t c do bong các m ng
xơ vữa (hiếm gặp) cần có khám xét kịp th i để x trí c a bác sĩ chuyên
khoa.
- Tr ng hợp x y ra ph ng hoặc thông đ ng tĩnh m ch, đ t ng thông hoặc dây
d n (hiếm gặp) có thể x lí bằng ngo i khoa.
- Tr ng hợp có biểu hi n nhiễm trùng sau làm th thu t cần cho kháng sinh để
điều trị.
- M t s tai biến hiếm gặp khác: di chuyển v t li u nút m ch, li t, mù m t, ho i
t hầu ậ họng, suy răng...cần h i chẩn chuyên khoa.
763
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Các b nh lý dị d ng m ch vùng đầu mặt c và hàm mặt th ng xuất phát
t h đ ng m ch c nh ngoài, ngoài ra có thể đ ợc cấp máu t h đ ng
m ch c nh trong, và đ ng m ch đ t s ng. Điều trị th ng rất ph c t p có thể
kết hợp nhiều chuyên khoa. Qua đ ng can thi p n i m ch hoặc chọc trực tiếp,
tiến hành bơm các v t li u làm t c m ch t m th i hoặc vĩnh viễn t đó điều trị
kh i hoàn toàn hoặc làm gi m kích th c, khu trú dị d ng hoặc gi m t i
máu t đó kết hợp ph u thu t hoặc tiêm xơ giúp điều trị tri t để hơn b nh lý
ph c t p này.
II.ăCH ăĐ NHă
- Nút m ch điều trị dị d ng m ch vùng đầu mặt c : thông đ ng tĩnh m ch, gi
phình m ch..
- Nút m ch làm gi m kích th c kh i u
- Nút m ch để chuẩn bị cho ph u thu t đ ợc thu n lợi (gi m ch y máu, ph u
thu t tri t để hơn…)
- Nút m ch điều trị các t n th ơng đang ch y máu để làm ng ng ch y máu:
chấn th ơng, u xâm lấn m ch máu ho i t gây ch y máu…
- Nút m ch điều trị b nh lý kh i u có tăng sinh m ch
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng, phụ nữ có thai
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
764
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
767
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
U nh tuyến yên tăng tiết n i tiết t h ng v th ợng th n (ACTH) đ ợc
bài tiết vào tuần hoàn cơ thể, ban đầu là qua xoang hang về xoang tĩnh m ch đá
trên hoặc đá d i để đ vào tĩnh m ch c nh trong. Bằng cách lấy m u máu
xoang đá d i cho phép định l ợng n i tiết t này, khi v ợt quá m c bình
th ng t đó để xác định ngu n g c b nh lý xuất phát t u tuyến yên hay t
thùy bên nào c a tuyến yên trong khi khó nhìn thấy trên các ph ơng ti n thăm
khám hình nh.
II.ăăCH ăĐ NHă
- Nghi ng b nh lý Cushing và phân bi t v i h i ch ng c ng Cushing t t y v
th ợng th n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu b nh nhân không hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
768
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Xẹp đ t s ng do loưng x ơng là b nh lý th ng gặp ng i l n tu i,
đặc bi t phụ nữ sau mưn kinh. Xẹp đ t s ng gây đau đ n, h n chế v n
đ ng, nh h ng nghiêm trọng đến chất l ợng cu c s ng c a ng i b nh. Có
nhiều ph ơng pháp điều trị xẹp đ t s ng: c định ngoài, ph u thu t, điều trị
n i khoa, t o hình đ t s ng qua da. Trong đó ph ơng pháp t o hình đ t s ng qua
da cho thấy u thế các điểm: là ph ơng pháp can thi p t i thiểu (vết
chọc kim <5mm trên da), nhanh chóng, an toàn và hi u qu .
II.ăCH ăĐ NH
- Xẹp đ t s ng do loưng x ơng gây đau
- U máu thân đ t s ng thể tiến triển
- Các t n th ơng u gây tiêu h y thân đ t s ng (di căn c t s ng thể tiêu x ơng,
đa u t y, u h t tế bào ái toan)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Gưy lún thân đ t s ng không tri u ch ng
- Viêm thân đ t s ng đích đang ho t đ ng
- Bênh lý đông máu
- Dị ng v i xi măng sinh học
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác sĩ chuyên khoa
- Bác s phụ trợ.
- Điều d ỡng
- K thu t viên đi n quang, gây mê( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
771
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
772
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Xi măng tràn vào đĩa đ m, tĩnh m ch quanh đ t s ng, khoang ngoài màng
c ng: x lí theo t ng tr ng hợp cụ thể.
773
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
B nh lý viêm kh p vai thể đông c ng gây h n chế v n đ ng kh p vai
nặng nề, gây đau vùng vai, làm gi m năng xuất lao đ ng cũng nh các đ ng tác
sinh ho t hàng ngày. Phá đông kh p vai là ph ơng pháp tiêm vào kh p
dung dịch Corticoid kèm theo thu c gây tê t i ch , kết hợp v i v n đ ng thụ
đ ng và ch đ ng kh p vai ngay sau tiêm kh p cho thấy hi u qu điều trị cao.
Thông th ng, tiêm kh p vai có thể đ ợc thực hi n bằng ph ơng pháp
tiêm kh p trực tiếp, không cần ph ơng ti n h ng d n. Tuy nhiên do đặc điểm
c a đông c ng kh p vai là có sự hẹp và dính bao ho t dịch t o thành các
khoang, tăng sáng truyền hình cho phép h ng d n chọc kim chính xác vào
kh p, cũng nh cho phép theo dõi sự lan t a c a thu c trong kh p nhằm đ t
đ ợc kết qu t i u.
II.ăăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c phá đông kh p (Depo-Medrol 40mg/ml)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
774
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
Kim chọc kh p 20G, dài 9cm.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
Gây tê t i ch hay toàn thân
2.ăăK ăthu t
- Đặt đ ng truyền tĩnh m ch
- Ng i b nh nằm ng a trên bàn tăng sáng, bàn tay ng a.
- Sát khuẩn vùng kh p
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí kh p vai cần
điều trị
- Chọc kim vào kh p
- Bơm thu c đ i quang vào kh p (kho ng 3ml) để khẳng định kim chọc vào
đúng kh p. Đánh giá các t n th ơng ph i hợp: rách mũi cơ quay, t n th ơng
sựn viền ch o… nếu có
- Tiêm vào kh p vai h n dịch Lidocain 2% + Depo-Medrol 40mg/ml t l 2/1
(thể tích tiêm có thể thay đ i tùy tr ng hợp cụ thể, thông th ng
kho ng 4-5ml).
- Tr n dung dịch n c mu i sinh lí và thu c đ i quang, bơm thể tích l n
nhất có thể vào trong kh p đề nong kh p, theo dõi sự lan t a c a thu c trong
kh p d i màn tăng sáng. Thể tích dung dịch bơm có thể t i 40ml. Nếu thấy
dịch tràn vào túi cùng d i cơ Delta hay bao ho t dịch đầu dài gân cơ nhị đầu thì
d ng l i
- Rút kim. Băng vị trí chọc
- V n đ ng thụ đ ng và ch đ ng kh p vai.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kết qu t t thể hi n vi c thu c đ i quang i- t ngấm lan t a trong kh p,
bóc tách đ ợc các vị trí dính bao kh p, không tràn thu c ra kh i bao kh p
(ngo i tr khi có rách mũ cơ quay ph i hợp)
775
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
776
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Đau l ng là b nh lý th ng gặp, nguyên nhân có thể liên quan t i thoát
vị đĩa đ m gây chèn ép rễ hoặc viêm kh p liên mấu. Trong các ph ơng pháp
điều trị, tiêm thẩm thấu ngoài màng c ng, quanh rễ hoặc khe kh p liên mấu
d i h ng d n tăng sáng truyền hình hoặc c t l p vi tính là ph ơng pháp có
hi u qu cao, chính xác và an toàn.
II.ăăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p (Depo-Medrol 40mg/ml)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc kh p 20-23G
777
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
778
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Tiêm gi m đau kh p thông th ng ch cần chọc kim trực tiếp
không cần ph ơng ti n h ng d n. Tuy nhiên trong các tr ng hợp khó, các
kh p nh sâu cần có ph ơng ti n h ng d n (DSA) để đ m b o đ chính xác
cũng nh an toàn cho ng i b nh, ngoài ra, d i h ng d n DSA cho phép theo
dõi sự lan t a c a thu c trong kh p cũng nh sự thoát thu c ra ngoài kh p
(nếu có).
II.ăăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
779
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
780
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
U d ng x ơng là m t u x ơng lành tính, th ng xuất hi n tu i thanh
thiếu niên, gây đau nhiều đặc bi t về đêm gây nh h ng t i sinh ho t và phát
triển c a ng i b nh. Ngoài ph ơng pháp điều trị n i khoa hay ph u thu t lấy
b t ch c u, điều trị bằng đi n quang can thi p, là ph ơng pháp xâm nh p t i
thiểu, đư cho thấy hi u qu điều trị cao.
II.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc x ơng 11 hoặc 13G
- Búa ph u thu t
781
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
III.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Gây tê t i ch bằng Lidocain 2% (2-10ml, tùy thu c vị trí sinh thiết).
- Thu c gi m đau toàn thân đ ợc s dụng khi ng i b nh đau nhiều hoặc trên
các ng i b nh nh y c m.
- Gây mê toàn thân đ i v i trẻ em không hợp tác đ ợc.
2.ăăK ăthu t
- Đặt ng i b nh lên bàn tăng sáng. Đặt đ ng truyền tĩnh m ch.
- Định vị t n th ơng.
- Sát khuẩn vùng t n th ơng.
- Bác sĩ r a tay, mặc áo, đi găng, tr i toan vô khuẩn có l lên vị trí cần sinh
thiết.
- Gây tê t i ch theo t ng l p
- Chọc kim c t x ơng theo đ ng chọc dự kiến, kiểm soát đ ng chọc d i
màn tăng sáng.
- Khi kim chọc vào đúng vị trí t n th ơng, tiến hành c t toàn b nhân c a u
d ng x ơng.
- Rút kim, lấy b nh phẩm trong kim, c định phóoc-môn.
- Băng vị trí chọc.
3.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
IV.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kim chọc vào đúng vị trí, lấy b đ ợc nhân c a u d ng x ơng.
- Không có biến ch ng sau th thu t
- Hi u qu gi m đau rõ ràng
V.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc.
- Tụ máu phần mềm c nh vị trí chọc kim: theo dõi
- Chọc vào các cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lí theo t ng tr ng hợp cụ thể.
- Không có hi u qu gi m đau, xem xét điều trị lần 2, hoặc h i chẩn ngo i khoa.
782
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Lợi ích c a tăng sáng truyền hình (DSA) trong h ng d n điều trị
các t n th ơng x ơng là cho phép th thu t viên theo dõi đ ng chọc kim qua
da vào t n th ơng m t cách trực tiếp và liên tục, đ m b o tính chính xác và an
toàn c a th thu t.
II.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c phá đông kh p
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim chọc x ơng 11 ho c 13G
- Búa ph u thu t
6.ăăNg iăb nh
783
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
784
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Mục đích c a điều trị thoát vị qua da là làm gi m thể tích nhân thoát vị
bằng cách làm tiêu nhân nhày bằng nhi t, hoặc hóa chất. Lợi ích c a chiếu d i
chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) trong h ng d n điều trị thoát vị đĩa
đ m là cho phép th thu t viên theo dõi đ ng chọc kim qua da vào đĩa đ m
m t cách trực tiếp và liên tục, đ m b o tính chính xác và an toàn c a th thu t.
II.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
Kim chọc đĩa đ m 17G
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
785
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
786
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Điều trị các kh i u gan bằng đ t sóng cao tần (RFA: RadioFrequency
Ablation) là ph ơng pháp phá h y kh i u gan bằng nhi t. Ph ơng pháp này
đ ợc áp dụng điều trị t năm 1996 đ i v i các kh i u gan không còn ch định
ph u thu t. Dòng đi n c a sóng cao tần có tần s 400-500 mHz nó kích thích
gây chuyển đ ng các phân t quanh đi n cực sinh ra nhi t. Trong điều ki n cơ
thể, các tế bào kh i u sẽ bị phá h y nhi t đ > 60 oC. Hi n nay có nhiều thế h
máy điều trị sóng cao tần đ ợc phát minh và áp dụng trong lâm sàng v i mục
đích m r ng ch định điều trị v i các kh i u l n, ít can thi p hơn hoặc không
can thi p.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ i v i thế h máy 1 đi n cực: Các kh i u gan đ ng kính < 3,5 cm. Có thể
điều trị t i đa 3 t n th ơng trong gan.
- Đ i v i các máy nhiều đi n cực đ ng b hóa có thể điều trị v i các t n th ơng
6-7 cm.
- Có thể kết hợp điều trị các t n th ơng trong ph u thu t.
- Trong tr ng hợp u to, có thể kết hợp v i các bi n pháp khác nh hóa chất
trị li u (T n th ơng di căn), nút m ch gan hóa chất (u gan nguyên phát), hoặc
kết hợp v i tiêm c n ngay trong lúc can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i:
- R i lo n đông máu nặng
- Ch ng ch định t ơng đ i
- Các kh i u gan trung tâm.
- Các kh i u gan d i v c nh các cấu trúc ng tiêu hóa (HPT VI, HPT II, HPT
III).
- Ng i b nh có tiền s n i m t ru t.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
787
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm
- Máy đ t sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- Túi ni-lông vô khuẩn bọc đầu dò siêu âm
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
B kim đ t sóng cao tần các lo i.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V. CÁC B CăTH CăHI N
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm và chụp s hóa xóa nền
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo ch ơng trình có sẵn.Th i gian điều trị t 8
đến 12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t đ ng ra trong quá trình rút kim ra kh i gan.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
788
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
789
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Ngoài ng dụng ph ơng pháp sóng cao tần điều trị u gan, hi n trên lâm
sàng ng i ta ng dụng ph ơng pháp đ t sóng cao tần điều trị nhiều lo i t n
th ơng khác nhau nh u ph i, u th n, u x ơng, u vú, u tuyến giáp…Tùy t ng vị
trí t n th ơng và thói quen c a bác s làm can thi p mà có thể s dụng các
ph ơng pháp chẩn đoán hình nh nh siêu âm, c t l p vi tính, c ng h ng t , X
quang tăng sáng truyền hình hay chụp s hóa xóa nền làm ph ơng ti n h ng
d n.
II.ăCH ăĐ NHă
- U ph i, u th n
- U x ơng lành tính và ác tính
- U tuyến vú
- U tuyến giáp: u lành tính có kích th c to, hoặc u tuyến giáp ác tính tái phát.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tùy t ng ch định và t ng ng i b nh có các ch ng ch định riêng.
- R i lo n đông máu
IV.ăCHU NăB .
1. Ng iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm
- Máy đ t sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
790
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
792
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Các kh i u tăng sinh m ch t ng th ng đ ợc cấp máu b i các đ ng m ch
lân c n. Qua đ ng n i m ch, d i h ng d n c a chụp m ch s hóa xóa nền,
có thể gây t c các nhánh đ ng m ch này bằng bơm các v t li u gây t c m ch, có
thể kết hợp v i hóa chất trong tr ng hợp t n th ơng ác tính, hoặc nút m ch
tr c ph u thu t nhằm gi m nguy cơ ch y máu trong lúc ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
Các kh i u trong bụng (u th n, lách…) đ ợc ch định can thi p n i
m ch trong các tr ng hợp :
- Nút m ch tiền ph u : Th ng tiến hành tr c ph u thu t vài ngày.
- M t s tr ng hợp u ác tính không còn ch định ph u thu t : Nút v i mục đích
gi m tri u ch ng.
- Điều trị đ i v i m t s u lành đang ch y máu.
- Điều trị dự phòng đ i v i m t s u lành có nguy cơ ch y máu : u cơ mỡ m ch
th n (angiomyolipoma) > 4 cm.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Th ng ch có ch ng ch định t ơng đ i, liên quan đến t ng lo i t n
th ơng và ch định khác nhau. Trong những tr ng hợp này ph i cân nh c lợi
ích c a can thi p n i m ch và nguy cơ biến ch ng có thể x y ra.
- Suy th n.
- M ch dự kiến gây t c có vòng n i và có nguy cơ gây t c các m ch không
mong mu n đặc bi t m ch nuôi t y s ng hoặc cho ng tiêu hóa.
- Có lu ng thông đ ng-tĩnh m ch l n có nguy cơ gây t c m ch ph i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, K thu t viên gây mê ( nếu cần)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
793
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
795
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Bu ng truyền hóa chất (chemoport) là dụng cụ đ ợc ng dụng để truyền
hóa chất cho các ng i b nh ung th có ch định v i hóa trị li u. Vị trí th ng
hay đặt bu ng là d i da thành ngực vào TM d i đòn và TM ch trên. Vi c
đặt bu ng truyền hóa chất d i da tr c đây th ng đ ợc đặt ắmù”, dựa theo
kinh nghi m c a ng i thực hi n và có nguy cơ d n đến các biến ch ng nghiêm
trọng nh tràn khí màng ph i, rách ĐM d i đòn, thông đ ng tĩnh m ch, l c ch
c a ng thông ( ng thông). ng dụng đi n quang can thi p để đặt bu ng
truyền hóa chất sẽ nâng cao tính chính xác, an toàn và h n chế đ ợc biến
ch ng cho ng i b nh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hóa trị li u kéo dài
- Nuôi d ỡng toàn thể đ ng tĩnh m ch kéo dài
- Lấy máu xét nghi m th ng xuyên và kéo dài
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm da, ho i t vùng th ợng đòn, h đòn
- Huyết kh i tĩnh m ch ch trên, TM cánh tay đầu
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s gây mê, k thu t viên gây mê: khi ng i b nh không thể hợp tác đ ợc
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm mầu có đầu dò ph ng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
796
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
4.ăăK tăthúc
- Khâu da t i vị trí chọc TM d i đòn và vị trí đặt bu ng truyền
- Kiểm tra sự l u thông c a bu ng truyền và ng thong
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đầu trong c a bu ng truyền đ ợc đặt đến vị trí tĩnh m ch ch trên đ vào nhĩ
ph i. Đầu ngoài c a bu ng đ ợc đặt trong phần mềm d i da thành ngực
- Dùng bơm kim tiêm c m vào bu ng truyền hút ra thấy máu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Tràn khí màng ph i: băng ép vị trí d n l u. M màng ph i t i thiểu và hút liên
tục nếu có ch định.
- Tụ máu d i da thành ngực: băng ép cầm máu.
- Đ t ng thông ( ng thông): s dụng l i b y (snare) để lấy phần ng thông
đ t hoặc ph u thu t nếu k thu t g p thất b i.
- Nhiễm khuẩn d i da thành ngực, quanh c ng và vị trí dọc TM c nh trong: v
sinh, kháng sinh t i ch và toàn thân.
- Nhiễm khuẩn huyết: h i chẩn chuyên khoa.
798
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch và gây t c m ch trực tiếp qua da là ph ơng pháp can thi p
điều trị các b nh lý dị d ng m ch máu ngo i biên, có thể áp dụng riêng lẻ hoặc
ph i hợp v i các k thu t gây t c m ch truyền th ng. Ph ơng pháp này đ ợc
thực hi n bằng cách chọc kim vào vào dị d ng, sau đó chụp m ch bằng thu c
đ i quang để đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n th ơng và cu i
cùng là bơm thu c gây t c m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng đ ng tĩnh m ch (arteriovenous malformation)
- Dị d ng tĩnh m ch (venous malformation)
- U máu (hemangioma).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Viêm, nhiễm trùng, ho i t da và phần mềm vùng dự kiến chọc trực tiếp
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- R i lo n đông máu: prothrombin <60%, INR > 1.5, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
799
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
801
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
M thông d dày là ch định rất th ng gặp trong thực tiễn lâm sàng,
đ ợc áp dụng cho các ng i b nh không thể ăn u ng qua đ ng mi ng ậ thực
qu n do nhiều nguyên nhân khác nhau, nh ng l i có kh năng hấp thu bình
th ng qua đ ng tiêu hóa. M thông d dày qua da d i h ng d n n i soi ng
mềm đ ợc gi i thi u t những năm 1980, và đ ợc ng dụng khá r ng rưi. Tuy
nhiên, m thông d dày qua n i soi v n còn là m t k thu t có tính xâm nh p
sâu, đặc bi t trong b nh c nh ng i b nh suy ki t hoặc không thể hợp tác, hoặc
ph i gây mê toàn thân khi n i soi. M t s tác gi cũng đư báo cáo về hi n t ợng
di căn c a các kh i ung th vùng hầu họng và thực qu n đến vị trí m thông d
dày qua n i soi. Hi n nay, trên thế gi i đư có nhiều trung tâm ng dụng k thu t
m thông d dày bằng đi n quang can thi p, có nhiều báo cáo v i s l ợng l n,
khẳng định đây là m t k thu t m thông d dày xâm nh p t i thiểu, an toàn,
hi u qu , không ph i gây mê toàn thân.
II.ăCH ăĐ NHă
- R i lo n nu t do b nh lý thần kinh: bao g m tai biến m ch nưo, thoái hóa nưo
(sa sút trí tu Alzeimer), nhiễm đ c thần kinh.
- Có kh i u l n vùng mặt và c , thực qu n, trung thất gây c n tr
đ ng nu t
- Ng i b nh suy ki t: nưo úng th y, chết nưo, b nh tim bẩm sinh, m c ph i
giai đo n mu n.
- R i lo n hấp thu th phát: viêm ru t m n tính, viêm thực qu n, ru t non sau
chiếu x .
- R i lo n tâm thần (không thể tự ăn u ng).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Biến thể gi i ph u đ i tràng ngang nằm giữa d dày và thành bụng tr c.
- Tiền s ph u thu t d dày: c t d dày bán phần, n i d dày kiểu Billroth II….
- Dịch tự do bụng m c đ nhiều
- Viêm, nhiễm trùng phần mềm thành bụng tr c vùng m thông
- Giưn tĩnh m ch d dày (gastric varices), tăng áp lực tĩnh m ch c a
- Thẩm phân phúc m c (lọc máu nhân t o qua phúc mac).
- R i lo n đông máu nặng (INR < 1.5, s l ợng tiểu cầu < 8 G/l).
802
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthông th ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc 18G
- Kim khâu treo d dày (T-fasteners)
- Dây d n c ng 0.035inch
- Các ng nong (dilator): 10F-20F.
- ng m thông d dày (b gastrostomy ng thông)
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p mointor theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
803
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
1.ăăăLƠmăgiưnăcĕngăd ădƠy
- L p đặt h th ng monitoring theo dõi các thông s cơ b n nh đi n tâm đ ,
huyết áp, đ bưo hòa oxy SpO2, nhịp th .
- Sát trùng da thành bụng sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Làm căng d dày : dùng bơm tiêm 50ml bơm hơi liên tục qua ng thông mũi-
d dày.
- Làm gi m nhu đ ng d dày bằng glucagon hoặc Buscopan.
2.ăăTreoăd ădƠyăvƠoăthƠnhăb ngătr c
- Gây tê t i ch theo l p bằng 5-10ml Lidocaine v i di n tích kho ng 2cm2
quanh vị trí m thông d dày.
- S dụng kim 18G chọc xuyên thành bụng vào d dày. Khi đư xác
định đ ợc đầu kim nằm trong lòng d dày, đ a nòng có ch a T-fastener vào
trong kim 18G, đẩy T-fastener vào trong d dày bằng syring ch a n c mu i
sinh lý.
- Tiếp tục thực hi n treo d dày bằng các T-fastener tiếp theo.
3.ăăM ăthôngăd ădƠy
- Dùng dao r ch da vị trí trung tâm c a các T-fastener đư treo d dày.
- Chọc xuyên qua vị trí đư r ch da vào lòng d dày bằng kim 18G.
- Lu n dây d n c ng 0.035 vào lòng d dày qua kim 18G.
- Rút kim 18G, r i lần l ợt đ a các ng nong qua dây d n c ng.
4.ăăĐ tă ngăthôngăd ădƠy
- Lu n ng thông vào trong lòng d dày qua dây d n c ng.
- C định đầu ng thông trong lòng d dày bằng bơm căng bóng đầu ng
thông.
- Rút dây d n c ng và c định ng thông bề mặt da thành bụng tr c bằng
khóa và các sợi ch c a T-fastener.
- Kiểm tra vị trí và tính chất l u thông c a ng thông bằng thu c đ i quang
- Kết thúc th thu t.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đầu trong c a ng thông nằm trong lòng d dày, đ ợc c định trong bằng
bóng. Đầu ngoài c a ng thông đ ợc c định vào da thành bụng.
- Bơm thu c vào lòng d dày qua ng thông thấy l u thông bình th ng.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Viêm nhiễm t i vị trí m thông: cần th ng xuyên r a bằng dung dịch
trung hòa acid. Sát khuẩn và điều trị kháng sinh t i ch nếu có biểu hi n nhiễm
trùng t i ch quanh chân ng thông.
- Tu t ng thông: cần ph i m thông l i
- Ch y máu d dày: h i chẩn chuyên khoa đánh giá tình tr ng và m c đ
ch y máu. Có thể chụp và nút m ch cầm máu hoặc ph u thu t cầm máu.
- Nhiễm trùng huyết: h i chẩn chuyên khoa
- Th ng ru t, viêm phúc m c: h i chẩn ngo i khoa
804
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
806
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
807
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
6.ăăĐ tănhi t
- Sau khi đư gây tê xong t ch c quanh tĩnh m ch, cần siêu âm kiểm tra l i vị
trí dây đ t nhi t, m c đ đ ng đều c a t ch c quanh tĩnh m ch.
- Kết n i sợi dây đ t nhi t v i ngu n phát nhi t (máy t o RF), tiến hành đ t
nhi t TM hiển l n t h l u về th ợng l u (g c chi về ngọn chi).
- T c đ di chuyển c a đầu dây đ t nhi t phụ thu c vào các thông s và m c đ
gây xơ hóa đo n tĩnh m ch.
7.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Sau khi đư đ t xong toàn b tĩnh m ch hiển l n, rút dây d n nhi t ra kh i b
m đ ng vào lòng m ch.
- Rút ng vào lòng m ch và băng ép đóng đ ng vào lòng m ch.
8.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Kết thúc th thu t, tĩnh m ch hiển l n bị xơ hóa, xẹp hoàn toàn t vị trí m
đ ng vào lòng m ch đến quai TM hiển.
- TM hiển xơ hóa hoàn toàn sau 4-7 ngày. Không có xơ hóa, huyết kh i c a
TM đùi.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Huyết kh i tĩnh m ch sâu: hiếm gặp, th ng do vị trí đ t quá gần tĩnh
m ch đùi. Điều trị tiêu sợi huyết toàn thân hoặc t i ch .
- B ng da: th ng do nhi t đ t quá cao, gây tê quanh m ch không đều. Điều
trị n i khoa và chăm sóc t i ch .
808
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chụp m ch và gây t c m ch trực tiếp qua da là ph ơng pháp can thi p
điều trị các b nh lý dị d ng m ch máu ngo i biên, có thể áp dụng riêng lẻ hoặc
ph i hợp v i các k thu t gây t c m ch truyền th ng. Ph ơng pháp này đ ợc
thực hi n bằng cách chọc kim vào vào dị d ng tĩnh m ch, sau đó chụp m ch
bằng thu c đ i quang để đánh giá tình tr ng huyết đ ng c a t n th ơng và cu i
cùng là bơm thu c gây t c m ch.
II.ăCH ăĐ NHă
- Dị d ng tĩnh m ch (venous malformation) có l u l ợng dòng ch y thấp.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm, nhiễm trùng, ho i t da và phần mềm vùng dự kiến chọc trực tiếp
- Dị ng thu c đ i quang I- t
- R i lo n đông máu nặng và mất kiểm soát (Prothrombin <60%, INR > 1.5,
s l ợng tiểu cầu < 50 G/l)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
809
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
810
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
811
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
L ng ru t là m t trong các nguyên nhân ph biến gây đau bụng cấp trẻ
nh . L ng ru t x y ra khi m t phần ng tiêu hóa l ng vào đo n kế tiếp. B nh
th ng x y ra trẻ t 6 tháng t i 2 tu i. Trong nhóm tu i này, l ng ru t là tự
phát trong hầu hết các tr ng hợp. Phần l n là l ng h i-manh tràng. Hi n nay,
tuy có nhiều ph ơng pháp điều trị l ng ru t không ph u thu t khác nhau nh ng
đều dựa trên nguyên t c đ a áp lực vào đ nh c a kh i ru t bị l ng để đẩy quai
ru t tr về vị trí bình th ng. Dựa vào chất để t o áp lực trong lòng ru t, có 2
nhóm k thu t tháo l ng ru t là tháo l ng bằng hơi và tháo l ng bằng dung dịch
(áp lực th y tĩnh).
II.ăCH ăĐ NHă
L ng ru t có m t trong các tri u ch ng sau
- Tu i ng i b nh < 3 tháng hoặc > 5 tu i
- Các tri u ch ng đư kéo dài, đặc bi t > 48 gi
- a máu
- T c ru t non
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Mất n c nặng
- Viêm phúc m c
- S c
- Nhiễm trùng huyết
- Khí tự do bụng
- Thể tr ng suy ki t
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm
812
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
813
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
D n l u đ ng m t qua da là ph ơng pháp đ a ng thông d n l u qua da
vào h th ng đ ng m t d i h ng d n c a các ph ơng ti n chẩn đoán hình
nh nh siêu âm và chụp m ch s hóa xóa nền (DSA). Đây v a là ph ơng pháp
điều trị trong các tr ng hợp t c m t và là b c đầu c a các can thi p ph c t p
hơn nh đặt stent đ ng m t qua da, lấy s i đ ng m t qua da, sinh
thiết trong lòng đ ng m t hoặc đặt ngu n điều trị phóng x t i ch trong
tr ng hợp ung th đ ng m t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Th ng ch định trong các tr ng hợp t c m t do ung th mà can thi p n i soi
thất b i hoặc t n th ơng t c m t cao (vùng r n gan) nên h n chế trong can thi p
n i soi.
- T n th ơng t c m t có tiền s ph u thu t tiêu hóa (ch ng ch định can
thi p n i soi).
- T c m t lành tính (hẹp đ ng m t sau m ) mà can thi p n i soi thất b i.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Gan đa nang.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
814
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
816
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Các nguyên nhân t c m t ác tính th ng gặp g m : ung th đầu tụy, ung
th đ ng m t, ung th túi m t, t n th ơng di căn vào r n gan. Tùy thu c vào
giai đo n phát hi n ra t n th ơng, m t s ng i b nh không có ch định ph u
thu t tri t căn. Trong đó b nh lý t c m t th ng là nguyên nhân chính gây t
vong. Để gi i quyết vấn đề này, t những năm 1970, ng i ta đư tiến hành các
can thi p đ ng m t qua da nhằm gi i phóng đ ng m t. Đây là m t can thi p
t i thiểu nh ng có hi u qu cao, ít biến ch ng, th i gian phục h i sau can thi p
nhanh.
II.ăCH ăĐ NHă
- Chụp đ ng m t qua da.
- Là b c đầu tiên trong các can thi p đ ng m t qua da (d n l u đ ng m t
qua da, đặt stent đ ng m t).
- Để chẩn đoán phân bi t t n th ơng t c m t có thể điều trị bằng ph u thu t
hoặc không can thi p đ ợc bằng ph u thu t v i các t n th ơng điều trị n i
khoa.
- Sau khi thất b i chụp đ ng m t qua đ ng n i soi hoặc đánh giá các biến
ch ng sau can thi p đ ng m t qua đ ng n i soi.
- Đánh giá t n th ơng hẹp đ ng m t tr c m (t ng kê t n th ơng
tr c m ).
- D n l u đ ng m t qua da.
- Điều trị gi m vàng da t c m t trong tr ng hợp điều trị qua đ ng n i soi
thất b i hoặc không có ch định điều trị qua đ ng n i soi.
- Điều trị các biến ch ng nhiễm trùng do t c m t nh viêm đ ng m t hoặc s c
nhiễm khuẩn.
- Điều trị gi m t c m t tr c m .
- D n l u m t (điều trị dự phòng) trong các tr ng hợp can thi p đ ng m t
nh sinh thiết u trong lòng đ ng m t, đặt stent đ ng m t.
- Đặt stent đ ng m t qua da
- Điều trị các tr ng hợp t c m t ác tính mà không có kh năng ph u
thu t do t n th ơng u giai đo n mu n, tu i già hoặc có các b nh lý khác kèm
theo (đái tháo đ ng, b nh lý tim m ch...)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
817
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Chụp đ ng m t qua da.
- R i lo n đông máu vì có nguy cơ ch y máu. Cần ph i điều trị để c i thi n
đông máu tr c các can thi p.
- Có tiền s dị ng v i thu c đ i quang. Có thể điều trị dự phòng tr c khi
s dụng bằng kháng histamine và corticoid.
- Tràn dịch bụng m c đ nhiều, trong tr ng hợp này nên can thi p đ ng
m t qua đ ng n i soi. Trong tr ng hợp can thi p qua đ ng n i soi thất b i,
có thể điều trị qua da sau khi d n l u hết dịch bụng.
- Không có đ ng vào qua gan do v ng màng ph i hay các quai ru t lên qua
cao.
- D n l u m t qua da
- Tất c các ch ng ch định đư nêu trong phần chụp đ ng m t qua da.
- Ng i b nh bị t c m t nhiều vị trí hoặc ch t c khu trú m t h phân
thùy (th ng do di căn gan).
- Đặt stent đ ng m t qua da
- Trong tr ng hợp nhiễm khuẩn nặng. Những tr ng hợp này nên d n l u
đ ng m t tr c để điều trị n định.
- Khi chẩn đoán hẹp đ ng m t ác tính ch a rõ ràng.
- Các t n th ơng còn có kh năng ph u thu t c t hoàn toàn t n th ơng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Máy siêu âm và đầu dò phù hợp
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
818
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
819
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
820
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
B nh lý đ ng m t trong và ngoài gan khá đa d ng và ph c t p, đặc bi t
những b nh lý lan t a có gây t c m t. M t trong những mục tiêu quan trọng
nhất trong thực hành lâm sàng là xác định đ ợc t ch c mô b nh học c a t n
th ơng để t đó đ a ra ph ơng pháp điều trị thích hợp. Sinh thiết qua n i soi tá
tràng đóng vai trò quan trọng cho các b nh lý vùng bóng Vater và phần thấp ng
m t ch , tuy v y có nhiều tr ng hợp do chít hẹp nặng hoặc t n th ơng nằm cao
vùng r n gan mà ng n i soi không thể tiếp c n. Sinh thiết niêm m c đ ng
m t qua da đ ợc thực hi n bằng cách đ a dụng cụ sinh thiết vào trong lòng
đ ng m t qua nhu mô gan. K thu t này đ ợc gi i thi u lần đầu tiên vào năm
1980, hi n nay đ ợc ng dụng r ng rưi trên thế gi i. Đây là k thu t có t l
thành công lấy đ ợc b nh phẩm cao b sung cho những tr ng hợp không thể
sinh thiết qua n i soi hoặc sinh thiết qua gan.
II.ăCH ăĐ NHă
Mọi nguyên nhân gây t c m t lành tính hoặc ác tính mà không xác định
đ ợc nguyên nhân qua sinh thiết qua n i soi hoặc qua gan:
- Ung th đ ng m t trong và ngoài gan nguyên phát hoặc tái phát
- Ung th d dày, tụy, túi m t xâm lấn đ ng m t
- Ung th di căn đ ng m t (c t cung, lymphoma, phế qu n)
- Viêm xơ đ ng m t m n tính
- Xơ hóa đ ng m t nguyên phát
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu nặng
- INR > 1.5
- S l ợng tiểu cầu < 50 G/l: truyền kh i tiểu cầu tr c khi can thi p
- Prothrombin < 50%: cần truyền plasma t ơi tr c khi can thi p
- Các ch ng ch định khác
- Nhiễm trùng gan và đ ng m t cấp (áp xe gan, áp xe đ ng m t)
- Ch y máu đ ng m t
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
821
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Kìm sinh thiết qua n i soi (Foceps)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- Trong tr ng hợp có r i lo n đông máu thì cần đ ợc điều trị b sung
vitamin K
- Dùng kháng sinh dự phòng đ ng tĩnh m ch tr c can thi p 6 gi .
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
822
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
823
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Áp - xe bụng là m t trong những b nh lý ngo i khoa khá ph biến trong
thực hành lâm sàng. Có nhiều nguyên nhân gây ra áp-xe bụng nh viêm ru t
th a vỡ, viêm túi th a, th ng ru t, kh i u đ ng tiêu hóa vỡ, áp -xe t ng đặc vỡ,
sau ph u thu t hay can thi p d n l u dịch bụng.... Chẩn đoán áp-xe bụng
hi n nay không còn ph c t p do sự ph biến về các thăm khám hình nh
nh siêu âm, chụp c t l p vi tính ậ đặc bi t chụp CVT đa dưy. Tr c đây, điều
trị áp-xe bụng th ng là ph u thu t m áp xe, làm s ch và d n l u dịch.
Hi n nay, áp xe bụng có thể đ ợc điều trị bằng ph ơng pháp d n l u bụng
qua da d i h ng d n c a Siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang tăng sáng
hoặc chụp s hóa xóa nền (DSA).
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp dịch/áp xe các t ng khác nhau trong cơ thể : gan, tuỵ, lách,
th n, quanh th n, áp xe trong bụng, sau phúc m c, trong cơ (có thể thay thế
cho ph u thu t)
- Các tr ng hợp áp xe có ch ng ch định ph u thu t vì b nh lý ph i hợp khác.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
824
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
826
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nguyên gây tụ dịch trong bụng cần ph i can thi p th ng gặp nhất là
b nh lý viêm tụy cấp, do hiên t ợng xuất tiết, tụ dịch quanh tụy và trong
bụng. Đây là m t trong những biến ch ng khá th ng gặp, đặc bi t khi viêm
tụy cấp ho i t . Các tụ dịch này ch a nhiều các chất gây viêm, h y ho i tế
bào, cytokin...Nếu các dịch này còn nằm trong bụng hoặc quanh tụy thì hi u
qu điều trị viêm tụy cấp sẽ bị suy gi m rất nhiều. Do v y, m t trong những
ph ơng pháp đư đ ợc ng dụng trong thực hành lâm sàng ngày nay là d n l u
dịch tụy qua da, có thể thực hi n d i siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang
tăng sáng hay chụp s hóa xóa nền. Ngoài viêm tụy cấp, c ch ng đôi khi cũng
cần d n l u để gi m áp cho bụng.
II.ăCH ăĐ NH
- Các tr ng hợp dịch trong bụng, khoang sau phúc m c do viêm tụy cấp
- Dịch bụng do xơ gan hoặc b nh lý h th ng gây c n tr hô hấp (khó th )
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
827
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Rút dịch trong dịch để nuôi cấy, phân l p vi sinh v t, kháng sinh đ
- Qua kim d n đ ng đ a dây d n đ ng vào trong dịch.
4.ăăĐ tă ngăd năl u
- Dùng ng nong (dilator) đ a vào dịch theo dây d n đ ng để nong r ng
đ ng vào, cỡ tăng dần t (t 8 đến 12F) tùy theo đ ng kính ng thông dự
định đặt
- Đặt ng d n l u có nhiều l bên (pigtail) vào trong dịch theo dây d n
- C định ng thông d n l u bằng kim ch khâu ph u thu t
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NH K TăQU
- ng d n l u nằm trong dịch
- Dịch ch y tự nhiên qua ng d n l u.
- Không có tụ dịch hay tụ máu xung quanh t ng d n l u.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Choáng do đau, s c thu c : ng ng th thu t và ch ng s c
- Ch y máu nhiều : truyền máu, ph u thu t.
- Nhiễm khuẩn: điều trị kháng sinh, ph u thu t tuỳ tr ng hợp cụ thể
829
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Áp - xe các t ng trong bụng là m t trong những b nh lý ngo i khoa khá
ph biến trong thực hành lâm sàng, th ng gặp nhất gan do nguyên nhân gây
ra áp - xe t ng nh vi khuẩn, amip, s i đ ng m t, nhiễm trùng đ ng m t.
Ngoài ra, có thể gặp áp xe th n do m bể th n, s i th n. Tr c đây,
điều trị áp xe t ng th ng là ph u thu t m áp xe, làm s ch và d n l u dịch.
Hi n nay, áp xe bụng có thể đ ợc điều trị bằng ph ơng pháp d n l u bụng
qua da d i h ng d n c a Siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang tăng sáng
hoặc chụp s hóa xóa nền.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp áp xe các t ng khác nhau trong cơ thể : gan, tuỵ, lách,
th n, quanh th n, áp xe trong bụng, sau phúc m c, trong cơ (có thể thay thế
cho ph u thu t)
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
830
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
832
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti nă
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
834
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
835
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Hẹp ni u qu n là m t trong những tình tr ng b nh lý khá ph biến trong
b nh học h tiết ni u, h u qu trực tiếp là n c th n phía th ợng l u và d n
đến suy th n mất ch c năng. Đặt stent ni u qu n ng ợc dòng qua n i soi
( ng thông Double - J) th ng đ ợc u tiên lựa chọn tr c do tính xâm nh p
t i thiểu. Tuy nhiên, trong m t s tr ng hợp thực hi n qua n i soi thất b i thì
can thi p qua da là m t b sung cần thiết. Nong t o hình ni u qu n qua da kết
hợp đặt stent ni u qu n là m t trong những ph ơng pháp đ ợc áp dụng ph biến
hi n nay, nhằm tái l p l u thông đ ng bài xuất h tiết ni u. Kho ng 2 -7 ngày
tr c khi đặt stent ni u qu n xuôi dòng qua da, ng i b nh cần đ ợc đặt d n l u
bể th n qua da v i 2 mục đích chính: là gi i quyết tình tr ng tăng áp lực bể th n
do t c nghẽn đ ng bài xuất và gi m thiểu nguy cơ ch y máu đ ng bài xuất.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp t c ni u qu n do mọi nguyên nhân
- Dò ni u qu n
- Chấn th ơng ni u qu n
- Tiền th thu t tán s i qua da (v i s i l n > 15mm hoặc th n đơn đ c)
- Sau n i soi ni u qu n ng ợc dòng
- Sau ph u thu t t o hình ni u qu n
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Túi th a bàng quang
- Tiểu không tự ch
- H i ch ng bàng quang bé
- Nhiễm trùng đ ng bài xuất cấp tính
- Ch y máu đ ng bài xuất sau d n l u bể th n qua da
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
836
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
837
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
838
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Có nhiều nguyên nhân gây hẹp thực qu n, bao g m hẹp lành tính hoặc ác
tính, t thực qu n hoặc t ngoài thực qu n. Hi n nay, can thi p tái l p l u thông
thực qu n qua n i soi ng mềm đ ợc ng dụng khá r ng rưi. Tuy nhiên, k thu t
này v n còn là m t k thu t có tính xâm nh p sâu, đặc bi t trong b nh c nh
ng i b nh th ng suy ki t hoặc không thể hợp tác, hoặc ph i gây mê toàn thân.
M t s ít tr ng hợp không thực hi n thành công do ng soi không qua đ ợc vị
trí hẹp. Đi n quang can thi p ng dụng điều trị l p l i l u thông cho ng tiêu
hóa đư đ ợc ng dụng t i nhiều n c trên thế gi i do xâm nh p t i thiểu, không
cần gây mê toàn thân, các dụng cụ s dụng có kích th c rất nh nên có kh
năng thành công cao khi đi qua ch hẹp, đ ng th i ít biến ch ng, h trợ t t cho
những tr ng hợp không còn ch định ph u thu t hoặc đư ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Hẹp mi ng n i thực qu n sau ph u thu t
- Hẹp thực qu n do kh i u t thực qu n hoặc trung thất nh ng không còn kh
năng ph u thu t
- Can thi p tiền ph u (ng i b nh ch ph u thu t hoặc ch a đ điều ki n
ph u thu t)
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Nhiễm trùng toàn thân
- Th ng thực qu n vì bất c nguyên nhân gì
- T n th ơng thực qu n tiến triển (b ng thực qu n)
- Giưn tĩnh m ch thực qu n nặng, nguy cơ ch y máu cao
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2. Ph ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
839
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
841
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Ung th đ i trực tràng là b nh lý rất ph biến hi n nay, không ch các
n c phát triển mà c các n c đang phát triển nh Vi t Nam. Đặt stent đ i
tràng tr c ph u thu t nhằm mục đích làm s ch đ i tràng tr c ph u thu t 1 thì
c t b kh i u và n i đ i tràng, tránh cho ng i b nh m t lần ph u thu t. N i soi
ng mềm t lâu đư đóng vai trò quan trọng trong các th thu t can thi p đ i
tràng tr c và sau ph u thu t, tuy nhiên trong nhiều tr ng hợp n i soi ng mềm
thất b i do không thể qua đ ợc vị trí hẹp. Đi n quang can thi p có tính xâm
nh p t i thiểu hơn và s dụng các dụng cụ có kích th c nh hơn nhiều ng n i
soi mềm, do v y có thể v ợt qua đ ợc các vị trí hẹp mà n i soi ng mềm không
qua đ ợc, mang l i m t tùy chọn b xung cho thực hành lâm sàng.
II. CH ăĐ NHă
- Chuẩn bị tr c ph u thu t ung th đ i tràng 1thì
- Hẹp mi ng n i đ i tràng sau ph u thu t
- Ung th nguyên phát, th phát đ i tràng không còn ch định ph u
thu t tri t để.
- M t s tr ng hợp xơ chít hẹp đ i tràng hiếm gặp: lao, viêm túi th a đ i tràng,
viêm đ i tràng sau chiếu x , dò đ i tràng
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Th ng t ng r ng
- Nhiễm khuẩn toàn thân
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA)
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
842
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
844
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Có nhiều b nh lý gây hẹp ng tiêu hóa cao t d dày, tá tràng, phần đầu
h ng tràng, th ng gặp nhất là hẹp lành tính hoặc ác tính mi ng n i vị tràng sau
ph u thu t, viêm loét d dày ậ tá tràng m n tính. Ngoài ra còn do ung th d
dày, ung th tụy, và hiếm gặp hơn là u tá tràng xâm lấn. Hi n nay, nong và đặt
stent d dày ậ tá tràng d i h ng d n n i soi ng mềm đ ợc ng dụng khá
r ng rưi. Tuy nhiên, k thu t này v n còn là m t k thu t có tính xâm nh p sâu,
đặc bi t trong b nh c nh ng i b nh th ng suy ki t hoặc không thể hợp tác,
hoặc ph i gây mê toàn thân. M t s ít tr ng hợp không thực hi n thành công
do ng soi không qua đ ợc vị trí hẹp. Đi n quang can thi p ng dụng điều trị l p
l i l u thông cho ng tiêu hóa đư đ ợc ng dụng t i nhiều n c trên thế gi i do
xâm nh p t i thiểu, không cần gây mê toàn thân, các dụng cụ s dụng có kích
th c rất nh nên có kh năng thành công cao khi đi qua ch hẹp, đ ng th i ít
biến ch ng, h trợ t t cho những tr ng hợp không còn ch định ph u thu t hoặc
đư ph u thu t.
II.ăCH ăĐ NH
- Hẹp mi ng n i vị tràng
- Hẹp lành tính sau ph u thu t
- Hẹp ác tính do kh i u tái phát
- B nh lý hẹp ác tính d dày ậ tá tràng ậ h ng tràng
- Ung th d dày, tá tràng không còn ch định ph u thu t c t b kh i u
- Ung th đầu tụy, ung th đ ng m t xâm lấn
- Ung th di căn
- B nh lý hẹp lành tính
- Viêm loét xơ hóa d dày ậ tá tràng m n tính\
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Viêm phúc m c
- Nhiễm trùng toàn thân
- Th ng ng tiêu hóa vì bất c nguyên nhân gì
- T n th ơng thực qu n tiến triển (b ng thực qu n, K thực qu n tiến triển)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
845
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
1.ăăĐánhăgiáăv ătríăh p
- Đ a ng thông và dây d n qua đ ng mi ng và thực qu n vào d dày để t i
vị trí hẹp.
- Rút dây d n sau đó bơm thu c đ i quang tan trong n c để đánh giá m c đ
và vị trí hẹp.
2.ăăTi păc năv ătríăh p
- Tiếp tục đ a dây d n qua vị trí hẹp d i h ng d n c a màn X quang tăng
sáng, sau đó đ a ng thông qua vị trí hẹp d i h ng d n dây d n.
- Bơm thu c đ i quang qua ng thông xác định m c đ , vị trí, chiều
dài đo n hẹp.
3. Nong ậ đ tăstentăt iăv ătríăh p
- Đ a dây d n vào ng thông qua vị trí hẹp
- Dùng bóng nong vị trí hẹp qua dây d n.
- Đặt và bung stent qua dây d n.
4.ăăK tăthúcăth ăthu t
- Kiểm tra l u thông t d dày xu ng tá tràng và h n tràng bằng thu c đ i
quang
- Rút toàn b các dây d n và ng thông.
5.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Về mặt vị trí , stent nằm đúng vị trí hẹp t c, đầu trên và đầu d i stent bao ph
đầu trên và đầu d i đo n hẹp t c t i thiểu 1cm.
- Về mặt ch c năng, khi bơm thu c t th ợng l u thấy l u thông xu ng h l u,
t c là có l u thông. Lòng ng tiêu hóa còn hẹp không quá 30%.
- Không có thoát thu c đ i quang ra ngoài đ ng tiêu hóa vào bụng hoặc
khoang sau phúc m c.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Tr ợt stent: do lựa chọn kích th c stent không phù hợp v i m c đ hẹp.
- T c ru t: do stent tr ợt xu ng h l u hoặc do th c ăn m c vào stent (ch yếu
th c ăn xơ, th c ăn ch a nấu k ).
- Th ng t ng r ng: ph u thu t cấp c u
- Xuất huyết tiêu hóa: theo dõi, điều trị n i khoa. Có thể điều trị nút m ch cầm
máu nếu không tự cầm.
847
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Nút hóa chất đ ng m ch (TACE) đ ợc coi là ph ơng pháp điều trị hi u
qu trong các tr ng hợp ung th biểu mô tế bào gan không có ch định điều trị
tri t căn. Ph ơng pháp này lần đầu tiên đ ợc báo cáo vào năm 1974 b i Doyon
và c ng sự. Hi n nay, ngoài v t li u để nút m ch th ng quy bằng h n dịch
Lipidol kết hợp v i hóa chất (Doxorubicin, Farmorubicin, Cisplastin…), còn có
các vi h t hình cầu g n hóa chất (DC bead, Hepashere…) hoặc bằng h t phóng
x giúp cho tiêu di t tế bào u t t hơn. Cùng v i những tiến b trong chẩn đoán
giúp phát hi n các t n th ơng u giai đo n s m, kích th c nh kết hợp v i
những tiến b trong k thu t nút m ch siêu chọn lọc bằng s dụng các lo i
thông nh (2F), giúp tăng hi u qu điều trị c a TACE. Hi n nay, v i thế h
máy chụp m ch m i, chúng ta có thể chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón
(CBCT) giúp đỡ rất nhiều trong các can thi p đi n quang nói chung trong đó có
c nút m ch gan hóa chất.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định tình tr ng tăng sinh m ch trong kh i u gan
- Định vị các cu ng m ch nuôi kh i u gan
- Ch định làm CBCT: trên hình chụp s hóa xóa nền (DSA) không tìm thấy
đ ng m ch nuôi kh i u hoặc không rõ ràng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.CH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định t ơng đ i: Ng i b nh không nín th hoặc hợp tác không t t.
- R i lo n đông máu : Cần điều ch nh tr c khi can thi p.
- Xơ gan nặng : Child Pugh C.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
848
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
850
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
851
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Đ t sóng cao tần điều trị ung th gan đ ợc coi là ph ơng pháp điều trị
tri t căn đ i v i những kh i u kích th c nh (th ng < 3cm). Ngoài ra, các
kh i u kích th c l n, chúng ta có thể kết hợp đ t sóng cao tần v i các ph ơng
pháp điều trị ung th gan khác nh nút m ch gan hóa chất (TACE), tiêm c n
tuy t đ i hoặc acid acetic để làm tăng hi u qu c a ph ơng pháp đ t sóng cao
tần. Đ i v i bác s can thi p đi n quang, các can thi p này th ng đ ợc điều trị
trong phòng can thi p đi n quang để đ m b o tính chất vô trùng gi ng phòng
m và có đầy đ các ph ơng ti n h trợ t máy chụp m ch s hóa xóa nền
(DSA), máy siêu âm đến các ph ơng ti n h trợ gây mê h i s c. Hi n nay, v i
các máy chụp m ch DSA thế h m i, chúng ta có thể chụp c t l p vi tính ngay
trên bàn chụp m ch gọi là chụp c t l p vi tính chum tia hình nón (CBCT), giúp
cho thu n lợi hơn cho quá trình can thi p. Bác s đi n quang can thi p có thể
kết hợp đ ng th i v a nút m ch gan và đ t sóng cao tần hoặc định vị d i c t
l p vi tính để chọc các kh i u gan làm tăng đ chính xác c a th thu t.
II.ăCH ăĐ NHă
- Ch định chụp c t l p vi tính chùm tia hình nón (CBCT): chụp ngay tr c khi
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần để khẳng định ch c ch n kim đ t sóng nằm
đúng vị trí.
- Chụp CBCT ngay sau khi đ t s ng cao tần để xác định ph m vi ho i t và t n
d c a kh i u
- Ch định c a đ t sóng cao tần:
- Đ i v i thế h máy 1 đi n cực: Các kh i u gan đ ng kính < 3,5 cm.
Có thể điều trị t i đa 3 t n th ơng trong gan.
- Đ i v i các máy nhiều đi n cực đ ng b hóa có thể điều trị v i các t n th ơng
6-7 cm.
- Có thể kết hợp điều trị các t n th ơng trong ph u thu t.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i: r i lo n đông máu
- Ch ng ch định t ơng đ i
852
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăQUYăTRỊNHăK ăTHU T
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm hay c t l p vi tính.
- Tiến hành chụp c t l p vi tính bằng CBCT để khẳng định ch c ch n kim đ t
sóng nằm đúng vị trí.
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo protocol có sẵn.Th i gian điều trị t 8 đến
12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t đ ng ra trong quá trình rút kim ra kh i gan.
- T vấn và gi i thích cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có yêu cầu
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Định vị kim đ t nằm đúng vị trí dự kiến trong kh i u.
- Di n tích kim RF phá h y r ng hơn di n tích kh i u 1-1.5cm.
- Không t n th ơng cơ quan lân c n.
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRă
1.ăăBi năch ngăngayăsauăcanăthi pă
- Ch y máu trong bụng: Theo dõi các ch s huyết đ ng, có thể truyền máu và
các yếu t đông máu trong tr ng hợp thiếu máu nhiều. Nếu điều trị n i không
hi u qu thì ph i m để khâu cầm máu.
- Th ng t ng r ng: Theo dõi n i khoa và điều trị kháng sinh. Trong tr nghợp
không đáp ng thì ph i m khâu vết th ng.
2.ăăBi năch ngămu n
- Hẹp đ ng m t trong tr ng hợp không biểu hi n lâm sàng thì không cần thiết
ph i can thi p.
- Nếu ng i b nh có biến ch ng vàng da hoặc nhiễm trùng đ ng m t thì ph i
nong và d n l u đ ng m t.
854
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
S dụng k thu t c t l p vi tính chùm tia X phát hình nón (CBCT) quét
trong không gian 3 chiều để thăm khám n i sọ (nhu mô hoặc m ch máu) bằng
máy chụp m ch s hóa xóa nền.
II.ăCH ăĐ NHă
- Tìm các biến ch ng trong quá trình can thi p: ch y máu…
- Thăm khám m ch máu ho c nhu mô để ch ng hình nh v i c t l p vi tính
hoặc c ng h ng t
- Đánh giá tình tr ng stent sau can thi p: Stent có m t t không hay xo n
g p
- Định vị h ng d n can thi p: sinh thiết..
- Chụp để phục vụ cho đi n quang can thi p
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Không có ch ng ch định tuy t đ i
- Ch ng ch định t ơng đ i trong tr ng hợp có r i lo n đông máu, suy th n, có
tiền s dị ng rõ ràng (nếu tr ng hợp cần tiêm thu c)
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) có ch c năng chụp CBCT
- Máy bơm đi n chuyên dụng
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
855
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- Bơm tiêm dành cho máy bơm đi n
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc m ch
- B vào lòng m ch 5-6F
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- ng thông chụp m ch 4-5F
- ng thông d n đ ng 6F
- B dây n i chữ Y.
6.ăăV tăli uăgơyăt căm ch
- Lipidol siêu l ng
- Hóa chất ch ng ung th
7.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
8.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăPh ngăphápăvôăăc m
- Để ng i b nh nằm ng a trên bàn chụp, đặt đ ng truyền tĩnh m ch
(th ng dùng huyết thanh mặn đẳng tr ơng 0,9%).
- Tiêm thu c tiền mê, tr ng hợp ngo i l trẻ nh (d i 5 tu i) ch a có ý th c
c ng tác hoặc quá kích đ ng sợ hưi cần gây mê toàn thân khi làm th thu t
2.ăăCh năk ăthu tăs ăd ngăvƠăđ ngăvƠoăc aă ngăthông
856
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ph ơng pháp này thông th ng đ ợc ch định trong quá trình can thi p
hoặc đ ng m ch máu hoặc ngoài m ch máu.
- Chụp thăm khám n i sọ thông th ng thì không cần qua đ ng đ ng m ch .
- Chụp thăm khám m ch máu thì cần m đ ng vào qua đ ng đ ng m ch
- S dụng k thu t Seldinger đ ng vào c a ng thông có thể là: t đ ng m ch
đùi, đ ng m ch nách, đ ng m ch cánh tay, đ ng m ch c nh g c và đ ng m ch
quay.Thông th ng hầu hết là t đ ng m ch đùi, tr khi đ ng vào này không
làm đ ợc m i s dụng các đ ng vào khác.
3.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Chụp đánh giá nhu mô, kiểm tra Stent hoặc để ch ng hình nh
- Ng i b nh đ ợc c định đầu
- Chọn ch ơng trình phần mềm quét CBCT trên máy (tùy hưng có tên gọi khác
nhau: Xper CT (Philips), Cone beam CT.. )
- Tiến hành chụp và x lý hình nh
- Chụp đánh giá h th ng m ch máu trên 3D
- Ng i b nh nằm ng a, đ ợc c định đầu
- Sát khuẩn và gây tê t i ch chọc
- Chọc kim và đặt b m đ ng vào đ ng m ch. Lu n ng thông t i
đ ng m ch c nh trong hoặc đ t s ng, tùy vị trí cần thăm khám
- Chọn đặt ch ơng trình phần mềm CBCT thăm khám m ch nưo: bơm
thu c đ i quang, v i thể tích 15-18ml, t c đ 3.5-4ml/s, áp lực 500PSI.
- Ghi hình và chụp CBCT
- Sau khi chụp đ t yêu cầu, rút ng thông, rút ng vào lòng m ch ra kh i lòng
m ch, đè ép bằng tay trực tiếp lên ch chọc kim kho ng 15 phút để cầm máu,
sau đó băng ép trong 8 gi .
4.ăT ăv năvƠăgi iăthíchăchoăng iăb nhăho căng iănhƠăkhiăcóăyêuăc uă
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- B c l đ ợc các cấu trúc gi i ph u c a h th ng đ ng m ch nưo trong
không gian 3 chiều
- Phát hi n đ ợc các t n th ơng (nếu có) và b c l đ ợc đặc điểm cấu trúc theo
không gian 3 chiều (túi phình, dị d ng...).
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
V i các tr ng hợp chụp quét 3D không kèm xâm lấn thì hầu nh không
có tai biến. Đ i v i tr ng hợp xâm lấn qua đ ng n i m ch hoặc ngoài m ch
máu thì có thể gặp m t s tai biến sau:
1.ăăTrongăkhiălƠmăth ăthu t
- Do th thu t: rách đ ng m ch gây ch y máu, hoặc bóc tách đ ng m ch,
x trí: ng ng th thu t, đè ép bằng tay và băng l i theo dõi, nếu ng ng ch y máu
thì có thể tiến hành l i sau 1-2 tuần.
- Do thu c đ i quang: tùy m c đ ph n ng, có thể cho thu c ch ng dị ng,
hoặc ch ng nôn, ch ng s c.
2.ăăSauăkhiăti năhƠnhăk ăthu t
- Ch ng thông có thể ch y máu hoặc có máu tụ cần băng ép l i và tiếp
857
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
858
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Các áp xe, tụ dịch trong l ng ngực, trung thất, bụng, khoang sau phúc
m c, tiểu khung…th ng có ch định d n l u qua da. Các ph ơng pháp th ng
đ ợc áp dụng là d n l u d i h ng d n siêu âm, chụp c t l p vi tính, X quang
tăng sáng hay chụp m ch s hóa xóa nền. Th i gian gần đây, v i sự phát triển
c a h th ng chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) cho phép kết hợp chụp c t l p vi
tính t i bàn v i chùm tia phát hình nón quay liên tục đ ợc gọi là CBCT
(Cone-Beam Computerized Tomography). CBCT là sự kết hợp các u điểm theo
dõi th i gian thực (real time) c a X quang tăng sáng, t o l p c t 2D và tái t o
đa bình dn c a chụp c t l p vi tính đa dưy, đ phân gi i cao c a DSA. Tất c
đ ợc kết hợp trong cùng m t h th ng, v i liều tia X thấp hơn chụp c t l p vi
tính t ơng đ ơng.
II.ăCH ăĐ NHă
- tụ dịch trong l ng ngực, trung thất, bụng, khoang sau phúc, tiểu khung
không đáp ng điều trị n i khoa
- áp-xe trong l ng ngực, trung thất, bụng, khoang sau phúc, tiểu khung
không đáp ng v i điều trị n i khoa
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa đi n quang can thi p
- Bác s phụ
- K thu t viên đi n quang
- Điều d ỡng
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác)
2. Ph ngăti n
- Máy chụp m ch s hóa xóa nền (DSA) có ch c năng chụp CBCT
- Máy điều trị sóng cao tần
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh
- B áo chì, t p dề, che ch n tia X
859
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê)
- Thu c ch ng đông
- Thu c trung hòa thu c ch ng đông
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 1; 3; 5; 10ml
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim Chiba
- B ng vào lòng m ch
- Dây d n tiêu chuẩn 0.035inch
- Dây d n c ng (stiff wire) 0.035inch lo i dài (260-300cm)
- ng thông chụp m ch Cobra 4-5F
- ng d n l u đuôi lợn 6-12F (pigtail)
- Ch khâu da.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i b nh hoặc ng i nhà viết cam kết đ ng ý thực hi n th thu t
- Cần nhịn ăn, u ng tr c 6gi . Có thể u ng không quá 50ml n c.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm ng a, l p máy theo dõi nhịp th ,
m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2. Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn
có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăĐánhăgiáătr căcanăthi p
- Đánh giá dịch siêu âm và/hoặc chụp c t l p vi tính
- Xác định vị trí, gi i h n và tính chất c a dịch
- Đánh dấu vị trí dự kiến tiếp c n dịch
2.ăăB căl ăđ ngăvƠo
- Sát khuẩn r ng vị trí chọc kim
- Gây tê t i ch
860
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
861
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Thu c đ i quang (contrast media) là những chất đ ợc đ a vào cơ thể
nhằm tăng sự t ơng ph n c a các cấu trúc gi i ph u mà bình th ng khó thấy
đ ợc hoặc khó phân bi t đ ợc v i các cấu trúc xung quanh (nhất là m ch máu,
ng tiêu hóa). Có thể đ a thu c đ i quang (TĐQ) vào cơ thể bằng đ ng tĩnh
m ch, đ ng m ch, u ng, qua trực tràng, qua ni u đ o hay đ a trực tiếp vào m t
s khoang trong cơ thể nh kh p, l rò.
II.ăPHỂNăăLO IăTHU CăĐ IăQUANG
Có nhiều lo i TĐQ khác nhau: các k thu t hình nh s dụng tia X dùng
TĐQ i t hoặc barýt, lipiodol; c ng h ng t dùng TĐQ là gadolinium và oxit
s t; siêu âm dùng TĐQ là dung dịch vi bọt khí đặc bi t.
1.ăThu căđ iăquangădùngătrongăch păXăquang,ăchi uătĕngăsángătruy năhình,ă
c tăl păviătính
- Lo iăd ngătính:ătĕngăh p thu tia X
Thuốc đối quang iốt tan trong nước. Nồng độ từ 120 - 400 mg I/ml
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu cao (high-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i đơn phân t ion hóa (ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ thẩm thấu thấp (low-osmolar contrast media):
thu c đ i quang lo i trùng hợp ion hóa (ionic dimer); thu c đ i quang lo i đơn
phân t không ion hóa (non-ionic monomer).
- Thu c đ i quang đ ng đ thẩm thấu (iso-osmolar contrast media):
Thu c đ i quang lo i trùng hợp không ion hóa (non-ionic dimer).
Thuốc đối quang iốt không hòa tan trong nước:
- Lipiodol và lipiodol ultrafluid, là TĐQ i t tan trong dầu, tr c đây đ ợc
s dụng bơm vào các khoang cơ thể để chụp phế qu n c n quang, chụp
t cung vòi tr ng, hoặc để chụp l rò….
- Ngày nay rất ít s dụng thu c đ i quang i t tan trong dầu, có thể s
dụng chụp tuyến l , chụp tuyến n c bọt, ngoài ra còn đ ợc tr n l n v i các
chất khác để nút m ch.
Thuốc đối quang không hòa tan trong nước, không hấp thu: Dung dịch barýt.
-Lo iătrung tính
- N c / dung dịch mu i đẳng tr ơng.
- Methyl cellulose.
- Lo iăơmătính
862
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Không khí.
- Khí CO2.
2.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăC ngăh ngăt
- C n t (Paramagnetic): Gadolinium (Gd-DTPA). Lo i tiêm tĩnh m ch
đ ợc chia 2 nhóm.
- Nhóm ion (Ví dụ Magnevist và Dotarem).
- Nhóm không ion (Ví dụ Omniscan, Prohance, Gadovist, OptiMARK).
- Trong hai nhóm l i chia thành m ch vòng và m ch thẳng, lo i có ion
m ch vòng ít ph n ng và tai biến hơn l i không Ion m ch thẳng.
- Siêu c n t (Superparamagnetic): Oxit s t, phần t siêu nh (Ultrafine
particles, hay nanoparticles kích th c 1 - 100 nanometers.
3.ăăThu căđ iăquangădùngătrongăsiêuăơm
- Dung dịch ch a các h t vi bọt khí n định, kích th c nh hơn mao m ch.
III.ăCH ăĐ NH
- Dùng thu c đ i quang tùy thu c vào b nh lý kh o sát: theo ch định c a bác s
chuyên khoa chẩn đoán hình nh.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
1.ăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăi tătanătrongăn c
- Ch ng ch định: Tiền s có ph n ng v i TĐQ i t tan trong n c;
Tăng ho t giáp tr ng cấp tính.
- Cân nh c ch định: hen phế qu n; thiếu máu h ngcầu l n
(Macroglobulinaemia); suy th n năng, suy gan nặng; tăng và h huyết áp; phù
não; có thai.
2.ăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăbarỦt
- Th ng ng tiêu hóa.
- Quá nh y c m v i barýt.
- Viêm túi th a đ i tràng.
- T c ru t (không dùng đ ng u ng).
- B nh c nh lâm sàng bất n.
3.ăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăc ngăh ngăt
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ c ng h ng t .
- Cân nh c ch định: suy th n nặng, thiếu máu nặng.
4.ăăCh ngăch ăđ nhădùngăthu căđ iăquangăsiêuăơm.
- Ch ng ch định: tiền s có ph n ng v i TĐQ siêu âm; v a xẩy ra
b nh m ch vành cấp ; lo n nhịp nặng; lu ng thông (Shunt) ph i-trái; tăng áp
ph i nặng; b nh tha không kiểm soát; suy hô hấp nặng.
- Cân nh c ch định: có thai; cho con bú.
IV.ăCHU NăB ăPH NGăTI NăX ăTRệăTAIăBI N
Tai biến thu c đ i quang i t tan trong n c th ng xẩy ra (75%) trong 15
phút đầu sau tiêm. Kho ng 94-100% tai biến nặng, kể c t vong xẩy ra trong 20
phút đầu. Tai biến nặng c a thu c đ i quang có I t và Gado có d ng s c ph n
v nên cần ph i chuẩn bị các ph ơng ti n và thu c cấp c u nh s c ph n v :
- Ôxy.
863
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Adrenaline 1:1,000.
- Kháng Histamine H1 - thích hợp để tiêm.
- Atropine.
- β2-Agonist ng hít định liều.
- Dịch truyền - n c mu i sinh lý hoặc dung dịch Ringer.
- Thu c ch ng-co gi t (Diazepam).
- Máy đo huyết áp.
- Máy th đ ng mi ng m t chiều.
- Phác đ cấp c u s c ph n v .
V.ăPHỂNăLO IăTAIăBI NăVẨăCÁCăY UăT ăăNGUYăC ă
1.ăăC ăs ăphơnălo i:ătheoăH ngăd năESURă2012
- Các ph n ng phụ t ơng tự nhau có thể thấy sau tiêm TĐQ i t,
Gadolinium và TĐQ siêu âm. Th ng x y ra v i t l cao nhất sau tiêm TĐQ
i t và thấp nhất sau tiêm TĐQ siêu âm.
- Các tai biến (adverse reaction) có thể xẩy ra cấp tính, ch m hoặc rất ch m; có
thể không thu c về th n hoặc liên quan th n.
- Vi c th ph n ng thu c đ i quang không có tác dụng phòng ng a tai biến
nên không cần xét nghi m th ph n ng tr c khi s dụng.
2.ăăPh nă ngăph ăngoƠiăth n
2.1. Phản ứng phụ cấp tính
- Định nghĩa: Là ph n ng bất lợi x y ra trong vòng m t gi sau khi tiêm chất
t ơng ph n
- Phân lo i:
a,ăNh ă
- Bu n nôn, nôn nhẹ.
- Mề đay.
- Ng a.
b, Trung bình
- Nôn nặng .
- Mề đay rõ r t .
- Co th t phế qu n .
- Phù nề thanh qu n .
- Cơn phế vị huyết qu n.
c,ăN ngăă
- S c tụt huyết áp .
- Ng ng hô hấp.
- Ng ng tim .
- Co gi t .
- Thu căđ iăquangăi t
Các yếu t nguy cơ đ i v i các ph n ng phụ cấp tính.
+ăV ăng iăb nhă
Ng i b nh có tiền s về:
- T ng có tai biến cấp tính trung bình hoặc nặng.
864
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
867
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
870
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
*Adrenaline dung dịch 1/1.000, ng 1ml =1mg, tiêm d i da ngay sau khi v i
liều nh sau:
+1/2-> 1 ng ng i l n, không quá 0.3ml trẻ em ( ng (1ml) + 9ml n c cất
= 10ml sau đó tiêm 0.1ml/kg). hoặc Adrenaline 0.01mg/kg cho c trẻ em l n
ng i l n. Tiếp tục tiêm Adrenaline liều nh trên 10 ậ 15 phút/lần cho đến khi
huyết áp tr l i bình th ng, ấm, đầu thấp chân cao, theo dõi huyết áp 10 ậ
15phút/ lần (nằm nghiêng nếu có nôn).
Nếu s c quá nặng đe do t vong, ngoài đ ng tiêm d i da có thể tiêm
Adrenaline dung dịch 1/10.000 (pha loưng1/10) qua tĩnh m ch, bơm qua ng n i
khí qu n hoặc tiêm qua màng nh n giáp.
Tùy theo điều ki n trang thiết bị y tế và trình đ chuyên môn k thu t c a
t ng tuyến có thể áp dụng các bi n pháp sau:
- X trí suy hô hấp:
- Th ôxy mũi, th i ng t.
- Bóp bóng Ambu có oxy.
- Đăt n i khí qu n, thông khí nhân t o -> M khí qu n nếu có phù thanh
môn.
- Truyền tĩnh m ch ch m : Aminophyline 1mg/kg/gi hoặc Terbutaline 0,2
microgam/kg/phút.
- Có thể dùng: Terbutaline 0.5mg, 01 ng d i da cho ng i l n và
0,2ml/10kg trẻ em. Tiêm l i sau 6 ậ 8 gi nếu không đỡ khó th .
3.ăăThi tăl păđ ngătruy nătƿnhăm ch:
Adrenaline để duy trì huyết áp b t đầu bằng 0.1microgam/kg/phút điều
ch nh t c đ theo huyết áp (kho ng 2mg Adrenaline/gi cho ng i l n
55kg).
4.ăăCácăthu căkhác
- Methylprednisolon 1- 2mg/kg/4gi hoặc Hydrocortisone.
- Hemisuccinate 5mg/kg/gi tiêm tĩnh m ch (có thể tiêm b p cấp cơ s ).
Dùng liều cao nếu s c nặng (gấp 2- 5 lần).
- Natriclorua 0.9% 1- 2 lít ng i l n, không quá 20ml/kg trẻ em.
- Diphenhydramine 1- 2mg tiêm b p hay tĩnh m ch.
5.ăăĐi uătr ăph iăh p
- U ng than ho t 1g/kg nếu dị nguyên qua đ ng tiêu hoá
- Băng ép chi phía trên ch tiêm hoặc đ ng vào c a nọc đ c.
6. Chú ý
- Theo dõi ng i b nh ít nhất 24 gi sau khi huyết áp đư n định.
- Sau khi sơ c u nên v n dụng đ ng tiêm tĩnh m ch đùi.
- Nếu huyết áp v n không lên sau khi truyền đ dịch và Adrenaline, thì có thể
truyền thêm huyết t ơng, albumin (hoặc máu nếu mất máu) hoặc bất c dung
dịch cao phân t nào sẵn có.
- Điều d ỡng có thể dùng Adrenaline d i da theo phác đ khi bác s không có
mặt.
871
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
872
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
Hình 2. Chụp DSA đ ng m ch nưo cho thấy phình m ch d ng túi (mũi tên). (a):
Đ ng m ch thông tr c. (b): Đ ng m ch c nh trong.
874
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
875
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
K thu t sinh thiết ph i màng ph i là k thu t lấy b nh phẩm để xét
nghi m tế bào và mô b nh học vùng t n th ơng. Th thu t này đ ợc thực hi n
d i sự h ng d n và kiểm soát c a c t l p vi tính.
II.ăCH ăĐ NH
Các t n th ơng ph i, màng ph i và trung thất cần xác định chẩn đoán,
nghi t n th ơng u, viêm, lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị.
III.ăăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i: các r i lo n đông máu nặng(prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l.
- T ơng đ i: t n th ơng nằm sâu trong trung thất, xung quanh có nhiều
m ch máu l n, t n th ơng trên nền b nh ph i nặng nh giưn phế nang nặng,
nằm sát kén khí l n có nguy cơ gây tràn khí màng ph i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c( khi cần thiết).
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
876
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
878
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chẩn đoán t n th ơng trong trung thất dựa vào lâm sàng, các xét nghi m
chẩn đoán hình nh (X quang, c t l p vi tính…). Trong nhiều tr ng hợp,
vi c chẩn đoán chính xác lo i hình t n th ơng cần thiết ph i tiến hành sinh
thiết để lấy b nh phẩm làm xét nghi m tế bào học, mô b nh học và vi sinh. Do
trung thất là khu vực ph c t p, có nhiều m ch máu và cơ quan quan trọng, vì
v y sinh thiết t n th ơng trong trung thất nhất thiết ph i có ph ơng ti n h ng
d n (c t l p vi tính) nhằm đ m b o an toàn cho ng i b nh và đ m b o hi u qu
chẩn đoán.
II.ăăCH ăĐ NH
Các t n th ơng trung thất cần xác định chẩn đoán, nghi t n th ơng u,
viêm, lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i: các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l.
- T ơng đ i: t n th ơng nằm sâu trong trung thất, xung quanh có nhiều
m ch máu l n, t n th ơng trên nền b nh ph i nặng nh giưn phế nang
nặng, nằm sát kén khí l n có nguy cơ gây tràn khí màng ph i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
879
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
880
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ch y máu vị trí chọc kim. Băng ép vị trí chọc. Ho máu, x trí theo m c đ cụ
thể. Tràn khí trung thất, s trí theo m c đ cụ thể.
- Chọc vào các cơ quan, cấu trúc nguy hiểm: x lý theo t ng tr ng hợp cụ thể.
881
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Những t n th ơng x ơng khó chẩn đoán trên lâm sàng, chụp X quang,
xét nghi m thì chẩn đoán tế bào học, gi i ph u b nh, vi sinh là những lựa chọn
cần thiết tr c khi quyết định ph ơng pháp điều trị. Có hai ph ơng pháp lấy
b nh phẩm: sinh thiết m lấy b nh phẩm và sinh thiết bằng kim d i h ng
d n Xquang, màn tăng sáng hoặc C t l p vi tính. Trong đó sinh thiết x ơng
bằng kim d i h ng d n c t l p vi tính có nhiều u điểm so v i ph ơng pháp
khác: vết chọc kim nh (5mm), đ chính xác cao, không nhiễm x cho nhân viên
y tế.
II.ăCH ăĐ NHă
Các t n th ơng x ơng cần xác định chẩn đoán, nghi t n th ơng u, viêm,
lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Có tính chất t ơng đ i.
- Bao g m các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu <
50G/l.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
882
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
883
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
T n th ơng x ơng c t s ng khó chẩn đoán trên lâm sàng, chụp X quang,
xét nghi m thì chẩn đoán tế bào học, gi i ph u b nh, vi sinh là những lựa chọn
cần thiết tr c khi quyết định ph ơng pháp điều trị. Có hai ph ơng pháp lấy
b nh phẩm: sinh thiết m lấy b nh phẩm và sinh thiết bằng kim d i h ng d n
Xquang, màn tăng sáng hoặc C t l p vi tính. Trong đó sinh thiết x ơng bằng
kim d i h ng d n c t l p vi tính có nhiều u điểm so v i ph ơng pháp khác:
vết chọc kim nh (5mm), đ chính xác cao, không nhiễm x cho nhân viên y tế.
II. CH ăĐ NH
Các t n th ơng x ơng c t s ng cần xác định chẩn đoán, nghi t n th ơng
u, viêm, lao…
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Có tính chất t ơng đ i.
- Bao g m các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu <
50G/l.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
884
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
887
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Ch y máu t i ch chọc: băng ép cầm máu, nếu ch y máu kéo dài ph i kiểm tra
l i tình tr ng b nh lý r i lo n đông máu c a ng i b nh để x trí.
- Biến ch ng khác: Ng i b nh chóang váng, vư m hôi, ho khan, có c m giác
t c ngực khú th , r i lo n cơ tròn... ít gặp.
888
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
D i định h ng c a các ph ơng ti n chẩn đoán hình nh nh siêu âm,
c t l p vi tính hay h th ng c ng h ng t m , ng i ta có thể sinh thiết hay
chọc hút các t n th ơng trong bụng m t cách chính xác và an toàn. Không có
m t nguyên t c cụ thể phân chia lúc nào làm d i h ng d n c a siêu âm, lúc
nào làm d i h ng d n c a c t l p vi tính hay c ng h ng t mà phụ thu c
vào vị trí c a t n th ơng và thói quen c a ng i làm can thi p. Tuy nhiên d i
h ng d n c a c t l p vi tính th ng đ ợc áp dụng trong tr ng hợp siêu âm
h n chế nh t n th ơng sâu, ng i b nh béo, sau ph u thu t…
II.ăCH ăĐ NHă
T n th ơng kh i trong bụng hay khoang sau phúc m c nh ng không rõ
b n chất.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Ng i b nh không hợp tác : già, trẻ em…
- Không có đ ng vào để chọc t n th ơng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
889
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
890
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Tràn máu trong bụng hoặc khoang sau phúc m c. Th ng ru t, viêm phúc
m c. Tràn dịch màng ph i. Reo r c tế bào ung th theo đ ng chọc.
- Tăng huyết áp kịch phát trong tr ng hợp sinh thiết kh i u t y th ợng th ợng
(pheocromocytome) hoặc u c n h ch (paragangliome).
891
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chọc hút h ch hoặc kh i u d i h ng d n c a c t l p vi tính th ng
đ ợc áp dụng trong tr ng hợp các siêu âm h n chế nh t n th ơng sâu,
ng i b nh béo, sau ph u thu t…
II.ăCH ăĐ NHă
- T n th ơng kh i trong bụng hay khoang sau phúc m c nh ng không rõ b n
chất.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Ng i b nh không hợp tác : Già, trẻ em…
- Không có đ ng vào để chọc t n th ơng…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tinh.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
- Thu c đ i quang I- t tan trong n c .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
892
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
894
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
So v i ph ơng pháp sinh thiết d i h ng d n c a siêu âm, sinh thiết gan
d i h ng d n c a chụp c t l p vi tính th ng dễ dàng hơn nh ng th ng mất
nhiều th i gian hơn, có thể nhiễm tia X cho ng i b nh và có giá thành cao hơn.
Tuy nhiên ph ơng pháp này có u thế trong sinh thiết các t n th ơng sâu,
d i hoành khi những vị trí này rất h n chế d i siêu âm hoặc những t n th ơng
không thấy d i siêu âm.
II.ăăCH ăĐ NHă
- Chẩn đoán các b nh lý gan lan t a mà lâm sàng, xét nghi m c n lâm sàng hay
chẩn đoán hình nh không rõ ràng.
- Đ i v i t n th ơng kh i trong gan: Cần phân bi t t n th ơng lành tính ậ ác
tính.
- Chẩn đoán giai đo n c a t n th ơng ác tính.
- Cần lấy b nh phẩm để làm xét nghi m vi sinh (nghi ng t n th ơng viêm).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Ng i b nh không hợp tác t t.
- Không có đ ng vào an toàn để sinh thiết t n th ơng (v ng hơi, v ng các
quai ru t…)
- Huyết đ ng hoặc hô hấp không n định.
IV.ăCHU NăB
1. Ng i thực hi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- K thu t viên đi n quang.
- Điều d ỡng.
- Bác s , k thu t viên gây mê (nếu ng i b nh không thể hợp tác).
2.ăăPh ngăti n
- Máy chụp c t l p vi tính.
- Phim, máy in phim, h th ng l u trữ hình nh.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê toàn thân (nếu có ch định gây mê).
895
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
897
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
ĐI NăQUANGăCANăTHI P
D IăH NGăD NăC AăSIểUăỂM
898
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết t n th ơng u, h ch d i sự d n đ ng c a siêu âm làm tăng kh
năng lấy đ ợc b nh phẩm và gi m thiểu những tai biến liên quan, đặc bi t là tai
biến liên quan m ch máu vùng lân c n.
II.ăăCH ăĐ NH
Các lo i t n th ơng phần mềm có thể kh o sát d i siêu âm, nghi ng u hoặc
h ch l n cần lấy m u b nh phẩm để làm gi i ph u b nh.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu nặng.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân hoặc những ng i b nh có r i lo n hô
hấp hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2. Ph ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
899
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
900
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
và giữ l i c t mô bên trong lõm khuyết. Sau đó rút kim ra và tách r i kim kh i
súng sinh thiết, dùng kim nh để đ a c t mô ra kh i lõm sinh thiết.
- Sinh thiết kho ng 3 m u theo các h ng khác nhau phần ngo i biên c a t n
th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin.
- G i b nh phẩm đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáu
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng và vị trí ch y máu.
- Áp dụng ph ơng pháp băng ép nếu có thể (điều này th ng bị b qua).
- Xem xét m c đ can thi p cần thiết để ngăn chặn xuất huyết.
- Xem xét các th tục thuyên t c m ch các t ng đặc hoặc ru t, chuẩn bị kích
cỡ stent đ ng m ch .
- Ng ng s dụng mọi thu c ch ng đông nếu cần thiết và an toàn cho ng i
b nh. Tham kh o l i khuyên t các nhà huyết học liên quan đến vi c qu n lý các
yếu t đông máu.
- Liên h v i bác sĩ lâm sàng có liên quan bao g m các dịch vụ ph u thu t nếu
cần.
- Quyết định nơi ng i b nh đ ợc chăm sóc: đơn vị h i s c, t i gi ng hoặc t i
nhà, điều này phụ thu c vào m c đ mất máu.
2.ăăNhi mătrùng
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng vị trí có kh năng nhiễm trùng t i
ch so v i nhiễm trùng h th ng.
- Lấy m u b nh phẩm để nuôi cấy.
- Ch định thu c kháng sinh thích hợp.
- S dụng oxy, truyền dịch, nh p vi n cho ng i b nh bị b nh cấp tính.
3.ăăT năth ngăcácăc ăquanăkhác
- Nhiều cơ quan có kh năng chịu đ ợc những t n th ơng do kim chọc vào.
- Nếu nghi ng t n th ơng vào ng tiêu hóa cần ph i theo dõi viêm phúc m c
và nên s dụng kháng sinh.
- T n th ơng màng ph i, l ng ngực có thể gây tràn khí và tràn máu màng ph i.
Chụp x quang ph i là thích hợp nhất nếu có nghi ng .
- Nếu nghi ng t n th ơng những t ng đặc: nh là ch y máu bên trong cần theo
dõi m c đ mất máu trên lâm sàng và nên có ch định chụp c t l p vi tính.
901
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết gan qua da d i d n đ ng c a siêu âm làm tăng kh năng lấy
đ ợc b nh phẩm và gi m thiểu những tai biến liên quan, đặc bi t là tai biến liên
quan m ch máu vùng lân c n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Xác định tính chất và m c đ c a b nh nhu mô lan t a.
- Phân bi t lành tính hoặc ác tính t t n th ơng khu trú gan.
- Phân giai đo n c a b nh ác tính.
-Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu nặng.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
902
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
903
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Sau khi lấy s m u cần thiết, dùng siêu âm xác định không có xuất huyết
trong gan và khoang phúc m c. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng ép t i ch .
- C t mô sinh thiết đ ợc cho vào lọ ch a dung dịch formalin, đánh giá đ vỡ
c a t ch c sinh thiết
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăXu tăhuy t
ệt gặp và th ng là nhẹ. Để gi m thiểu nguy cơ xuất huyết cần:
- Điều ch nh các yếu t đông máu.
- Tránh chọc vào các m ch máu l n trong gan.
- H n chế s vị trí chọc kim qua bao gan.
- S dụng v t li u (có thể dùng Gelfoam) gây t c đ ng vào kim sinh thiết.
2.ăăTrƠnăkhíămƠngăph i
- Ng i b nh th ng không tri u ch ng v i những tràn khí màng ph i l ợng
nh , có thể theo dõi và chụp kiểm tra x quang ngực thẳng sau 2 tiếng.
- Nếu tràn khí màng ph i n định hoặc gi m kích th c, có thể cho ng i b nh
xuất vi n, và h ng d n theo dõi tình tr ng đau tăng lên hoặc khó th .
- Trong vài tr ng hợp cần đặt ra ch định đặt d n l u màng ph i.
- Cách gi m thiểu r i ro: s dụng đ ng h s n, h n chế đ ng gian s n phía
cao, để h n chế chọc kim vào màng ph i hoặc nhu mô ph i.
3.ăăBi năch ngăth ngăru tăho cănhi mătrùng
- Hiếm gặp và có thể biểu hi n nh là m t biến ch ng nh ch m (áp xe).
- Cần h i chẩn chuyên khoa.
904
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Lách là m t t ng giàu m ch máu đ ợc bao quanh b i phúc m c và đ ợc
c định b i các dây chằng v i cơ hoành, d dày và đ i tràng. Những t n th ơng
lách hay gặp nhất là u lympho, di căn hoặc nhiễm trùng. Sinh thiết lách đ ợc ch
định ph biến nhất đ ợc s dụng để h trợ trong chẩn đoán nghi ng c a u
lympho. Tuy nhiên cũng nên cân nh c m t ch định sinh thiết lõi hoặc ch nên
chọc hút tế bào bằng kim nh .
II.ăCH ăĐ NHă
- Nghi ng t n th ơng di căn lách.
- Chẩn đoán lymphoma nguyên phát lách hoặc lách là m t cơ quan t n th ơng
chính.
- Những ng i b nh lymphoma m i có t n th ơng lách đểu cần lo i tr
những b nh lý khác: chuyển d ng ác tính, ho i t hoặc nhiễm trùng.
- Lo i tr b nh lý nhiễm trùng trên m t ng i b nh suy gi m miễn dịch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu nặng.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
- Những t n th ơng nằm quá sâu hoặc r n lách.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng, k thu t viên.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
905
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
907
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết th n là m t th thu t t ơng đ i an toàn và có thể thực
hi n trên những ng i b nh ngo i trú. Th thu t này có ít tai biến và nguy cơ
di căn qua đ ng sinh thiết là rất thấp. Sinh thiết lõi có giá trị chẩn đoán cao hơn
chọc hút tế bào bằng kim nh , tuy nhiên t t nhất nên kết hợp c hai k thu t này.
Sinh thiết th n có giá trị chẩn đoán d ơng tính cao trong những kh i u ác tính,
giúp h n chế ph u thu t c t th n đ i v i những kh i u nh hơn 4cm.
II.ăCH ăĐ NHă
Những t n th ơng đặc th n, bao g m:
- Trên m t ng i b nh có t n th ơng ác tính ngoài th n, sinh thiết để xác
định t n th ơng nguyên phát th n hoặc di căn t i th n.
- Nghi ng nguyên nhân do nhiễm trùng.
- Những ng i b nh có nguy cơ ph u thu t, sinh thiết là cần thiết để lo i tr
những u m ch cơ mỡ nghèo mỡ, đặc bi t là những kh i u nh , có kh năng lành
tính cao.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần,
hôn mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
908
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
909
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Chọc kim đ ng trục, và siêu âm xác định mũi kim, cho ng i b nh hít th
sâu, t m ng ng th , điều ch nh kim theo h ng vào kh i u th n đến b ngoài
b nh lý thì d ng l i (ng i b nh có thể th nhẹ nhàng tr l i).
- Sau đó rút phần lõi kim.
3.ăăC tăm nhăt ăch c
- Kích ho t súng sinh thiết, l ng vào phần nòng kim đ ng trục. Sau đó đẩy
phần lõi kim và lõi khuyết bên trong tiến vào trong b nh lý kho ng 10 -20mm
(kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính 1,2mm).
- Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t và giữ
l i c t mô bên trong lõm khuyết.
- Rút kim lui, l p lõi kim đ ng trục để tránh ch y máu. Kích ho t súng sinh thiết
để lấy phần mô ra kh i lõm khuyết. Tiến hành lấy t i thiểu 3 m nh 3 h ng
khác nhau.
4.ăăK tăthúcăth ăthu tă
- Sau khi lấy đ s m u cần thiết, dùng siêu âm xác định không có
xuất huyết trong th n và khoang phúc m c. Tiến hành rút kim đ ng trục, băng
ép t i ch .
- C t mô sinh thiết đ ợc cho vào lọ ch a dung dịch formalin, đánh giá đ vỡ
c a t ch c sinh thiết.
V.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch
formalin
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Biến ch ng gặp trong kho ng 2% các tr ng hợp, ph biến nhất là xuất
huyết.
- Đau sau khi sinh thiết có thể là m t biểu hi n c a ch y máu sau phúc m c, do
đó, nên ch định chụp c t l p vi tính tr c khi xuất vi n m t vài ng i b nh
có c m giác khó chịu vị trí chọc.
- Tràn khí màng ph i, t n th ơng đến các cơ quan lân c n, và đau quặn th n do
t c nghẽn đ ng bài xuất do cục máu đông có thể x y ra, nh ng rất hiếm.
- Những biến ch ng ít gặp khác g m có đi tiểu ra máu, cao huyết áp sau khi
xuất vi n.
- T l di căn qua đ ng sinh thiết rất hiếm (<0.01%).
910
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Sinh thiết h ch d i h ng d n siêu âm có nhiều thu n lợi do kh năng đè
ép bằng đầu dò, gi m kho ng cách t da đến h ch, h n chế sự chuyển đ ng c a
h ch cần sinh thiết. Sinh thiết h ch có giá trị xác định đặc tính c a h ch trong
m t s tình hu ng lâm sàng nh : thiết l p chẩn đoán t n th ơng tiên phát; xác
định t n th ơng di căn, qua đó giúp phân giai đo n, điều trị và tiên l ợng; đánh
giá sự tái phát c a b nh; xác định nguyên nhân c a b nh không ph i do u nh
nhiễm trùng hay do viêm.
II.ăCH ăĐ NH
Ch định trong gần nh tất c tr ng hợp h ch l n kh o sát đ ợc d i
siêu âm cần lo i tr di căn h ch hoặc h ch ph n ng.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2. Ph ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
911
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
912
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
913
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Các n t tuyến giáp đ ợc phát hi n trên siêu âm lên t i 40%. Những b u
giáp có thể s thấy và các n t phát hi n tình c khi thăm khám có t l ác tính
kho ng 10%. Những ng i b nh có nhiều n t thì nguy cơ ác tính kho ng 10%,
trong s đó m t phần ba gặp những n t có kích th c nh hơn. Sinh thiết n t
tuyến giáp là m t th thu t t ơng đ i an toàn và có thể thực hi n trên m t ng i
b nh ngo i trú mà không cần dùng thu c an thần. Các yếu t d n đến ch định
sinh thiết n t tuyến giáp bao g m kích th c n t l n hơn 10 -15 mm, vi vôi hóa,
đ ng kính tr c sau l n hơn đ ng kính dọc, u tiến triển, tăng sinh m ch.
II.ăCH ăĐ NH
- Kích th c > 10 mm kèm theo vi vôi hóa.
- Kích th c > 15 mm và t ch c đặc và có vôi hóa d ng n t.
- Kích th c > 20 mm h n hợp t ch c đặc và dịch.
- Đ ng kính tr c sau l n hơn đ ng kính dọc.
- Những kh i u tiến triển.
- Những n t tăng sinh m ch.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
Không có ch ng ch định tuy t đ i.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
914
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
915
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
916
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Phần l n các kh i u phần mềm đòi h i ph i có chẩn đoán mô học tr c khi bác
sĩ có thể quyết định điều trị thích hợp. K thu t siêu âm ngày càng đ ợc biết đến
nhiều không những nh vào kh năng ghi hình chẩn đoán mà còn đ ợc xem nh
là ph ơng ti n đ ợc lựa chọn hàng đầu cho mục đích định vị, h ng d n trong
401m t s th thu t can thi p nông. Đặc bi t sự phát triển c a đầu dò tần s cao
cho phép sinh thiết các cấu trúc phần mềm nông m t cách hi u qu .
II.ăCH ăĐ NH
R ng rưi cho các lo i t n th ơng phần mềm nghi ng u có thể kh o sát
d i siêu âm.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần,
hôn mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
917
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăđ ngăvƠoăđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu mà siêu âm có thể
xác định đ ợc.
- Th thu t này nhằm mục đích lấy m u b nh phẩm cho nghiên c u gi i ph u
b nh. Thông th ng thì th thu t có hai m c đ tùy thu c vào kích cỡ m u mô
lấy đ ợc.
2.ăăCh căhútăkimănh
- Kim nh sau khi g n trên bơm tiêm đ ợc h ng d n vào bên trong b nh lý
thì pít-tông đ ợc kéo lùi t o áp lực âm, đ ng th i thực hi n đ ng tác di chuyển
kim t i - lui bên trong b nh lý. V i hai tác đ ng này sẽ hút đ ợc m u b nh
phẩm vào trong kim.
- Sau đó rút bơm tiêm cùng kim nh ra, tháo r i bơm tiêm kh i kim và hút m t
ít không khí vào bên trong bơm tiêm, g n kim vào bơm tiêm l i và đẩy pít tông
để đẩy b nh phẩm trong kim lên trên lam kính cho nghiên c u gi i ph u b nh.
- Th thu t này ph i thực hi n t i thiểu là hai lần vì cần ph i lấy nhiều m u
những vị trí khác nhau.
3.ăăSinhăthi tămô
- Khác v i th thu t chọc hút tế bào bằng kim nh thì ch nh n đ ợc m u b nh
phẩm nh , còn th thu t sinh thiết c t mô thì có thể lấy đ ợc m u b nh phẩm
l n hơn và không bị biến d ng nhiều nên dễ dàng cho nghiên c u cấu trúc mô.
- S dụng kim l n d i h ng d n siêu âm đi đến b ngoài b nh lý, sau đó
súng sinh thiết đ ơc kích ho t, lõi kim v i lõm khuyết bên trong sẽ tiến vào
trong b nh lý kho ng 23mm(kho ng cách này cho lo i kim có đ ng kính
918
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
1,2mm). Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c để c t
và giữ l i c t mô bên trong lõm khuyết. Sau đó rút kim ra và tách r i kim kh i
súng sinh thiết, dùng kim nh để đ a c t mô ra kh i lõm sinh thiết.
- Sinh thiết kho ng 3 m u theo các h ng khác nhau phần ngo i biên c a t n
th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin.
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1.ăăCh yămáu
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng và vị trí ch y máu.
- Áp dụng ph ơng pháp băng ép nếu có thể (điều này th ng bị b qua).
- Xem xét m c đ can thi p cần thiết để ngăn chặn xuất huyết.
- Xem xét các th tục thuyên t c m ch các t ng đặc hoặc ru t, chuẩn bị kích
cỡ stend đ ng m ch .
- Ng ng s dụng bất kì thu c ch ng đông nếu cần thiết và an toàn cho
ng i b nh. Tham kh o l i khuyên t các nhà huyết học liên quan đến vi c
qu n lý các yếu t đông máu.
- Liên h v i bác sĩ lâm sàng có liên quan bao g m các dịch vụ ph u thu t nếu
cần.
- Quyết định nơi ng i b nh đ ợc chăm sóc: đơn vị h i s c, t i gi ng hoặc t i
nhà, điều này phụ thu c vào m c đ mất máu.
2.ăăNhi mătrùng
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng vị trí có kh năng nhiễm trùng t i
ch so v i nhiễm trùng h th ng.
- Lấy m u b nh phẩm để nuôi cấy.
- Ch định thu c kháng sinh thích hợp.
- S dụng oxy, truyền dịch, nh p vi n cho ng i b nh bị b nh cấp tính.
3.ăăT năth ngăcácăc ăquanăkhác
- Nhiều cơ quan có kh năng chịu đ ợc những t n th ơng do kim chọc vào.
- Nếu nghi ng t n th ơng vào ng tiêu hóa cần ph i theo dõi viêm phúc m c
và nên s dụng kháng sinh.
- T n th ơng màng ph i, l ng ngực có thể gây tràn khí và tràn máu màng ph i.
Chụp xquang ph i là thích hợp nhất nếu có nghi ng .
- Nếu nghi ng t n th ơng những t ng đặc: nh là ch y máu bên trong cần theo
dõi m c đ mất máu trên lâm sàng và nên có ch định chụp c t l p vi tính.
919
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Vi c phát hi n s m và đánh giá đầy đ các t n th ơng c a các t ng mang
m t ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán và thái đ x trí v i ng i b nh. Chẩn
đoán các t n th ơng ác tính ph i dựa vào gi i ph u b nh học. Gần đây, k thu t
siêu âm đ ợc xem là ph ơng ti n lựa chọn hàng đầu cho mục đích định vị,
h ng d n trong m t s th thu t can thi p v i nhiều u điểm nh xác định vị
trí t n th ơng theo nhiều mặt phẳng, đánh giá theo th i gian thực trong quá trình
thao tác th thu t, thực hi n nhanh, ít biến ch ng, giá thành rẻ, ph c p. Sự kết
hợp b đôi k thu t sinh thiết lõi d i h ng d n siêu âm cho phép lấy đ ợc
m u b nh phẩm chính xác v i kích th c l n hơn và ít bị biến d ng nhiều nên
nghiên c u cấu trúc mô t t hơn, chẩn đoán chính xác và phân lo i đ ợc b n chất
u giúp định h ng điều trị thích hợp.
II.ăCH ăĐ NHă
R ng rưi cho các t ng t n th ơng nghi ng u có thể kh o sát d i siêu âm.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh không hợp tác: trẻ nh , ng i b nh lơ mơ, mê s ng, tâm thần, hôn
mê.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Những ng i b nh có b nh lý toàn thân, hoặc những b nh có r i lo n hô hấp
hoặc tim m ch.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
920
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p máy
theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1.ăăCh năv ătríăăđ ngăvƠoăđ măb oănguyênăt c
- Gần kh i u nhất: Xác định bằng siêu âm.
- An toàn nhất: Xác định đ ng kim vào tránh các m ch máu đ ng m t mà
siêu âm có thể xác định đ ợc: Th thu t này nhằm mục đích lấy m u b nh phẩm
cho nghiên c u gi i ph u b nh. Thông th ng thì th thu t có hai m c đ tùy
thu c vào kích cỡ m u mô lấy đ ợc.
2.ăăCh căhútăkimănh
- Kim nh sau khi g n trên bơm tiêm đ ợc h ng d n vào bên trong b nh lý
thì pít-tông đ ợc kéo lùi t o áp lực âm, đ ng th i thực hi n đ ng tác di chuyển
kim t i - lui bên trong b nh lý. V i hai tác đ ng này sẽ hút đ ợc m u b nh
phẩm vào trong kim.
- Sau đó rút bơm tiêm cùng kim nh ra, tháo r i bơm tiêm kh i kim và hút m t
ít không khí vào bên trong bơm tiêm, g n kim vào bơm tiêm l i và đẩy pít tông
để đẩy b nh phẩm trong kim lên trên lam kính cho nghiên c u gi i ph u b nh.
- Th thu t này ph i thực hi n t i thiểu là hai lần vì cần ph i lấy nhiều m u
những vị trí khác nhau.
3.ăăSinhăthi tămôă
- Khác v i th thu t chọc hút tế bào bằng kim nh thì ch nh n đ ợc m u b nh
phẩm nh , còn th thu t sinh thiết c t mô thì có thể lấy đ ợc m u b nh phẩm
l n hơn và không bị biến d ng nhiều nên dễ dàng cho nghiên c u cấu trúc mô.
- S dụng kim l n d i h ng d n siêu âm đi đến b ngoài b nh lý, sau đó
súng sinh thiết đ ơc kích ho t, lõi kim v i lõm khuyết bên trong sẽ tiến vào
trong bênh lý kho ng 23mm (kho ng cách này cho lo i kim có đ ng
kính 1,2mm). Tiếp theo đó, nòng ngoài cũng đ ợc kích ho t tiến về phía tr c
921
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
để c t và giữ l i c t mô bên trong lõm khuyết. Sau đó rút kim ra và tách r i kim
kh i súng sinh thiết, dùng kim nh để đ a c t mô ra kh i lõm sinh thiết.
- Sinh thiết kho ng 3 m u theo các h ng khác nhau phần ngo i biên c a t n
th ơng.
VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU
- Đánh giá sự vỡ ra c a m nh sinh thiết: M nh sinh thiết ph i lấy đ ợc t n
th ơng, chiều dài t i thiểu 1cm, không bị vỡ ra khi cho vào dung dịch formalin.
- G i kết qu đến phòng xét nghi m.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
1. Ch yămáu
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng và vị trí ch y máu.
- Áp dụng ph ơng pháp băng ép nếu có thể (điều này th ng bị b qua).
- Xem xét m c đ can thi p cần thiết để ngăn chặn xuất huyết.Xem xét các th
tục thuyên t c m ch các t ng đặc hoặc ru t, chuẩn bị chọn kích cỡ stent đ ng
m ch .
- Ng ng s dụng mọi thu c ch ng đông nếu cần thiết và an toàn cho ng i
b nh. Tham kh o l i khuyên t các nhà huyết học liên quan đến vi c qu n lý các
yếu t đông máu.
- Liên h v i bác sĩ lâm sàng có liên quan bao g m các dịch vụ ph u thu t nếu
cần. Quyết định nơi ng i b nh đ ợc chăm sóc: đơn vị h i s c, t i gi ng hoặc
t i nhà, điều này phụ thu c vào m c đ mất máu.
2.ăăNhi mătrùng
- Đánh giá m c đ nghiêm trọng lâm sàng vị trí có kh năng nhiễm trùng t i
ch so v i nhiễm trùng h th ng. Lấy m u b nh phẩm để nuôi cấy.
- Ch định thu c kháng sinh thích hợp.
- S dụng oxy, truyền dịch, nh p vi n cho ng i b nh bị b nh cấp tính.
3.ăăT năth ngăcácăc ăquanăkhác
- Nhiều cơ quan có kh năng chịu đ ợc những t n th ơng do kim chọc vào.
- Nếu nghi ng t n th ơng vào ng tiêu hóa cần ph i theo dõi viêm phúc m c
và nên s dụng kháng sinh.
- T n th ơng màng ph i, l ng ngực có thể gây tràn khí và tràn máu màng ph i.
Chụp xquang ph i là thích hợp nhất nếu có nghi ng .
- Nếu nghi ng t n th ơng những t ng đặc: nh là ch y máu bên trong cần theo
dõi m c đ mất máu trên lâm sàng và nên có ch định chụp c t l p vi tính.
922
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Tiền li t tuyến nằm sâu trong tiểu khung nh ng nằm sát thành tr c trực
tràng nên có thể tiếp c n dễ dàng qua siêu âm v i đầu dò đặt trong trực tràng.
Thực hi n sinh thiết t ch c tiền li t tuyến d i h ng d n c a siêu âm qua
đ ng trực tràng sẽ làm tăng kh năng thành công, đ chính xác c a th thu t và
gi m đ ợc những biến ch ng liên quan.
II.ăCH ăĐ NH
- Xét nghi m PSA > 10ng/l.
- Thăm trực tràng nghi ng ung th tiền li t tuyến (s thấy nhân t n th ơng
c ng ch c).
- Siêu âm nghi ng ung th tiền li t tuyến (có nhân gi m âm hoặc vùng không
đ ng nhất ngo i vi).
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Xem xét ch ng ch định trong tr ng hợp nhiễm trùng nặng.
- R i lo n đông máu, suy ki t cơ thể…
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Bác s và K thu t viên gây mê.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng sinh thiết tiền li t tuyến qua trực
tràng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
3. Thu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
923
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- ng soi h u môn.
- Kim chọc hút chuyên dụng.
- Kim sinh thiết chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh sẽ đ ợc khám t ng thể toàn thân để phát hi n các yếu t nguy cơ
cao khi th thu t nh b nh tim m ch, hen phế qu n, tiền s dị ng…
- T vấn gi i thích cho b nh nhân về th thu t sinh thiết: sự cần thiết, các biến
ch ng có thể gặp, nguy cơ r i ro trong quá trình th thu t.
- Nếu ng i b nh đang đ ợc điều trị các thu c ch ng đông máu thì ph i ng ng
thu c tr c khi làm th thu t 1 tuần.
- Ng i b nh đ ợc thụt tháo s ch và dùng thu c kháng sinh dự phòng (đ ng
u ng hoặc tiêm) tr c khi làm sinh thiết 1 ngày.
- Ng i b nh nhịn ăn tr c khi làm th thu t ít nhất 6 gi .
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
7.ăăPhi uăxétănghi mă
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHăă
1.ăăChu năb
- Ng i b nh đi tiểu tr c khi làm th thu t.
- Chuẩn bị đ ng truyền tĩnh m ch.
- Tham kh o các kết qu chẩn đoán hình nh tr c đó (nếu có).
- Thăm trực tràng tr c khi sinh thiết.
2.ăăTi năhƠnhăk ăthu t
- Bác s mặc áo, đeo găng, bọc đầu dò vô khuẩn.
- Ng i b nh đ ợc tiền mê.
- T thế: nằm nghiêng trái, đầu g i co vào bụng.
- Siêu âm qua đ ng trực tràng đánh giá tiền li t tuyến: kích th c, nhân t n
th ơng, b , ranh gi i.
- Sát trùng thành trực tràng gần vị trí tuyền li t tuyến qua ng soi h u môn.
- Tiến hành sinh thiết d i h ng d n c a siêu âm qua đ ng trực tràng lấy 10
m u theo sơ đ , nếu có nhân hay vùng nghi ng t n th ơng ung th thì lấy thêm
m t m u t i vị trí đó ( s m u sinh thiết t 10 đến 12 m u).
924
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- M u sinh thiết đ ợc đặt trong các lọ ch a dung dịch giữ b nh phẩm và đánh
s vị trí lấy m u lên t ng lọ. G i mấu sinh thiết đến khoa Gi i ph u b nh.
- Th i gian tiến hành sinh thiết dự kiến kho ng 20-30 phút.
3.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă
cóăyêuăc uă
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Sau sinh thiết đặt ng i b nh nằm ng a, hai chân b t chéo để cầm máu, ngh
ngơi 5-10 phút tr c khi chuyển ng i b nh về b nh phòng.
- Theo dõi ch y máu trong 4 gi đầu: m ch, huyết áp, tình tr ng vết th ơng.
- Theo dõi biến ch ng: đái máu, xuất tinh ra máu, kh i máu tụ tiền li t tuyến, a
máu, nhiễm trùng.
- Tiếp tục dùng kháng sinh ít nhất 3 ngày.
- Tr ng hợp biến ch ng nặng (ch y máu kéo dài, th ng bàng quang…) cần
đ ợc x trí ngo i khoa kịp th i.
925
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm là ph ơng pháp s dụng
súng sinh thiết lấy b nh phẩm t i vùng t n th ơng để xét nghi m mô b nh học.
Quy trình này đ ợc thực hi n d i h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
T n th ơng vú đ ợc xếp lo i BIRADS 4 và 5.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có b nh nặng toàn thân: suy tim, suy th n, suy hô hấp.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Ng i b nh dị ng v i thu c gây tê.
- Ng i b nh có viêm nhiễm nặng t i ch .
- Ng i b nh quá lo l ng và không hợp tác.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
926
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
927
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Nếu không t ơng thích ph i sinh thiết l i hoặc tiến hành ph u thu t để
đánh giá l i kết qu .
3.ăCóăth ăt ăv năchuyênămônăchoăng iăb nhăvƠăng iănhƠăb nhănhơnăn uă
cóăyêuăc uă
VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu: tr ng hợp ch y máu nhiều ph i băng ép c định ít nhất 15 phút,
nếu ch y máu nhiều ph i ph u thu t cầm máu.
- Nhiễm trùng: ng i b nh s ng đau nhiều, s t cao: cho ng i b nh u ng
kháng sinh, ch ng viêm, dặn dò ng i b nh giữ v sinh.
- Tràn khí khoang màng ph i: tr ng hợp sinh thiết xuyên vào thành ngực:
ng i b nh có thể biểu hi n khó th , đau ngực: cần chụp Xquang ph i và
chuyển cấp c u x trí: th oxy, hút khí khoang màng ph i nếu tràn khí nhiều.
- Ph n x thần kinh phế vị: ng i b nh khó th , lo l ng, biểu hi n trào
ng ợc, bu n nôn: d ng th thu t, gi i thích cẩn th n cho ng i b nh, ấm, cho
ng i b nh u ng thu c ch ng nôn nếu cần thiết.
- Dị ng thu c gây tê: ng i b nh có biểu hi n dị ng, mẩn ng a, khó th ,
tim đ p nhanh: x trí các thu c ch ng dị ng, nếu trụy tim m ch dùng
Adrenalin và chuyển sang cấp c u điều trị tích cực.
- Tr ng hợp không lấy đ b nh phẩm cần ph i đánh giá t ơng thích v i
gi i ph u b nh và có kế ho ch cụ thể sinh thiết l i hoặc tiến hành m
cho ng i b nh nếu dấu hi u hình nh nghi ng .
928
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Quy trình chọc hút nang tuyến vú d i h ng d n siêu âm là ph ơng
pháp s dụng kim chọc hút lấy b nh phẩm t i vùng t n th ơng để điều trị
hoặc xét nghi m tế bào học. Quy trình này đ ợc thực hi n d i h ng d n c a
siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
Ng i b nh có nang vú gây đau nghi ng abcess, nhiễm trùng trong nang hoặc
ch y máu trong nang.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III. CH NGăCH ăĐ NH
Ng i b nh có các b nh nặng toàn thân, viêm nhiễm nặng lan r ng t i
ch .
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
929
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
930
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
931
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm là ph ơng pháp s dụng
súng sinh thiết lấy b nh phẩm t i vùng t n th ơng để xét nghi m mô b nh học.
Quy trình này đ ợc thực hi n d i h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
T n th ơng vú đ ợc xếp lo i BIRADS 4 và 5.
Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ng i b nh có b nh nặng toàn thân: suy tim, suy th n, suy hô hấp.
- Ng i b nh có r i lo n đông máu.
- Ng i b nh dị ng v i thu c gây tê.
- Ng i b nh có viêm nhiễm n ng t i ch .
- Ng i b nh quá lo l ng và không hợp tác.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
932
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
934
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chọc hút tế bào, sinh thiết các t n th ơng trong bụng bằng kim
hút, sinh thiết là k thu t lấy b nh phẩm để xét nghi m tế bào và mô b nh học
t i đúng vùng t n th ơng. Th thu t này đ ợc thực hi n d i sự h ng d n c a
siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp t n th ơng khu trú các t ng trong bụng (gan, lách, tuỵ,
th n, sau phúc m c…), đặc bi t là những t n th ơng nghi ng ung th .
- Các b nh lý lan to hoặc khu trú cần chẩn đoán nguyên nhân: áp xe, viêm, lao,
…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i: các r i lo n đông máu nặng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l
- T ơng đ i: c tr ng nhiều, ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
935
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
936
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là th thu t đặt ng d n l u vào dịch, áp xe bằng cách chọc kim qua da
vào áp xe và d n l u d i sự h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp dịch/áp xe các t ng khác nhau trong cơ thể : gan, tuỵ, lách,
th n, quanh th n, áp xe trong bụng, sau phúc m c, trong cơ (có thể thay thế
cho ph u thu t).
- Các tr ng hợp áp xe có ch ng ch định ph u thu t vì b nh lý ph i hợp khác.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l.
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC).
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa .
- Bác s phụ .
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm: 5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
937
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
938
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chọc hút và tiêm xơ các nang (nang gan, nang th n…) là th thu t chọc
kim vào các nang qua da, hút hết dịch trong các Nang kết hợp v i tiêm chất gây
xơ (c n tuy t đ i, betadine..) để gây xơ hoá và teo nh các nang dịch. Th thu t
này đ ợc thực hi n d i sự h ng d n c a siêu âm.
II.ăCH ăĐ NHă
- Các tr ng hợp nang l n trong gan, th n có tri u ch ng đau, gây nh
h ng đến chất l ợng s ng c a ng i, các nang gan, nang th n nhiễm
trùng, áp xe hoá cần đ ợc chọc hút, d n l u.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Tuy t đ i : các r i lo n đông máu n ng (prothrombin < 70%), tiểu cầu < 50G/l.
- T ơng đ i: c tr ng nhiều, ng i b nh trong tình tr ng suy các t ng nặng.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc hút chuyên dụng.
939
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
940
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Điều trị các kh i u gan bằng đ t sóng cao tần (Radiofrequence.
Radiofrequency ablation) là ph ơng pháp phá h y kh i u gan bằng nhi t.
Ph ơng pháp này đ ợc áp dụng điều trị t năm 1996 đ i v i các kh i u gan
không còn ch định ph u thu t. Dòng đi n c a sóng cao tần có tần s 400-500
mHz nó kích thích gây chuyển đ ng các phân t quanh đi n cực sinh ra nhi t.
Trong điều ki n cơ thể, các tế bào kh i u sẽ bị phá h y nhi t đ > 60o C.
Hi n nay có nhiều thế h máy điều trị sóng cao tần đ ợc phát minh và áp dụng
trong lâm sàng v i mục đích m r ng ch định điều trị v i các kh i u l n.
II.ăCH ăĐ NHă
- Đ i v i thế h máy 1 đi n cực: Các kh i u gan đ ng kính < 3,5 cm. Có thể
điều trị t i đa 3 t n th ơng trong gan.
- Đ i v i các máy nhiều đi n cực đ ng b hóa có thể điều trị v i các t n th ơng
6-7 cm.
- Có thể kết hợp điều trị các t n th ơng trong ph u thu t.
- Trong tr ng hợp u to, có thể kết hợp v i các bi n pháp khác nh hóa chất trị
li u (T n th ơng di căn), nút m ch gan hóa chất (u gan nguyên phát), hoặc kết
hợp v i tiêm c n ngay trong lúc can thi p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Ch ng ch định tuy t đ i: r i lo n đông máu.
- Ch ng ch định t ơng đ i :
- Các kh i u gan trung tâm.
- Các kh i u gan d i v c nh các cấu trúc ng tiêu.
- Ng i b nh có tiền s n i m t ru t.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Bác s và K thu t viên gây mê.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Máy đ t sóng cao tần chuyên dụng.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
941
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Thu c gây tê t i ch .
- Thu c gây mê theo ch định c a bác s gây mê.
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý .
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăđ căbi t
- Kim đ t sóng cao tần chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
- Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTH CăHI N.
- Ng i b nh đ ợc gi m đau bằng ph ơng pháp gây mê, tiền mê hoặc gi m
đau toàn thân.
- Tiến hành chọc kim đ t sóng cao tần vào kh i u qua da d i h ng d n c a
siêu âm.
- Sau khi ch c ch n kim đ t sóng cao tần nằm trung tâm kh i u, tiến hành
kh i đ ng máy đ t sóng cao tần theo quy trình có sẵn.
- Th i gian điều trị t 8 đến 12 phút (tùy theo kích th c kh i u).
- Tiến hành đ t đ ng ra trong quá trình rút kim ra kh i gan.
- Kết thúc th thu t, ng i b nh n m ngh t i gi ng 6-8 gi .
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
1.ăăBi năch ngăngayăsauăcanăthi p:ă
- Ch y máu trong bụng: Theo dõi các ch s huyết đ ng, có thể truyền máu và
các yếu t đông máu trong tr ng hợp thiếu máu nhiều. Nếu điều trị n i không
hi u qu thì ph i m để khâu cầm máu.
- Th ng t ng r ng: Theo dõi n i khoa và điều trị kháng sinh. Trong tr ng hợp
không đáp ng thì ph i m khâu vết th ng.
942
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
943
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Sau khi rút kim: sát trùng l i và băng ch chọc dịch bằng băng dính y tế.
- Dặn ng i b nh không cho n c tiếp xúc v i vị trí chọc hút trong 24gi .
- Sau 24h m i b băng dính và r a n c bình th ng.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ
- Ch y máu: Cầm máu bằng cách ấn chặt bông hoặc g c m t lúc, hoặc băng ép
cầm máu.
- Nhiễm trùng vị trí chọc: điều trị bằng kháng sinh.
946
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
948
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chọc hút dịch kh p đ ợc ch định trong tr ng hợp tràn dịch kh p, nhằm
mục đích đánh giá, phân tích dịch kh p về mặt tế bào, sinh hóa hay vi khuẩn
học. Ngoài ra chọc hút dịch kh p còn có tác dụng làm gi m áp lực, gi m đau
cho ng i b nh. Ph ơng pháp này có thể ph i hợp tiêm n i kh p. Chọc hút dịch
có thể thực hi n mù đ i v i m t s kh p l n, tuy nhiên chọc hút d i siêu âm
ngoài vi c chính xác hơn đặc bi t là các vị trí khó, siêu âm cũng cho phép đánh
giá thêm về màng ho t dịch…
II.ăCH ăĐ NHă
- Chọc hút dịch kh p nhằm mục đích chẩn đoán: xét nghi m dịch.
- Hút dịch kh p nhằm mục đích điều trị: chọc tháo.
- Ph i hợp tiêm kh p, r a kh p.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- Các b nh lý r i lo n đông máu.
- Nhiễm khuẩn ngoài da t i vị trí kh p cần chọc hút, nhiễm khuẩn toàn thân.
- Không đ điều ki n vô trùng cho th thu t.
IV.ăCHU NăB ă
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
949
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
- Bông, g c, băng dính ph u thu t.
- H p thu c và dụng cụ cấp c u tai biến thu c đ i quang.
5.ăăV tăt ăyăt ăăđ căbi t
- Kim chọc kh p chuyên dụng.
6.ăăNg iăb nh
- Ng i b nh đ ợc gi i thích k về th thu t để ph i hợp v i thầy thu c.
- Ng i nhà hoặc ng i b nh viết giấy cam kết chấp nh n làm th thu t.
- T i phòng can thi p: ng i b nh nằm, đặt đ ng truyền tĩnh m ch, l p
máy theo dõi nhịp th , m ch, huyết áp, đi n tâm đ , SpO2.
- Sát trùng da sau đó ph khăn ph vô khuẩn có l .
Ng i b nh quá kích thích, không nằm yên: cần cho thu c an thần…
7.ăăPhi uăxétănghi m
- H sơ b nh án điều trị n i trú.
- Có phiếu ch định thực hi n th thu t đư đ ợc thông qua.
- Phim nh chụp X quang, c t l p vi tính, c ng h ng t (nếu có).
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
- Thực hi n t i phòng th thu t vô khuẩn.
- Kiểm tra h sơ b nh án, xem xét ch định, ch ng ch định.
- Siêu âm kiểm tra vị trí t n th ơng. Kiểm tra siêu âm màu (nếu có) đề lo i tr
các t n th ơng m ch máu.
- Xác định vị trí chọc kim và vị trí cần tiêm và đặt t thế ng i b nh thu n
lợi, xác định đ ng chọc, đ sâu cần chọc t mặt da t i t n th ơng.
- Sát trùng tay, đi găng vô khuẩn.
- Bọc đầu dò siêu âm bằng túi nylon vô trùng.
- Sát khuẩn vị trí chọc kim.
- Đ a kim vào vị trí đó xác định d i siêu âm.
- Tiến hành hút dịch kh p đến khi hết.
- Sau khi rút kim: Sát trùng l i và băng ch chọc dịch bằng băng dính y tế.
- Dặn ng i b nh không cho n c tiếp xúc v i vị trí chọc hút trong 24gi .
- Sau 24h m i b băng dính và r a n c bình th ng.
- Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu
cầu
VI.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệă
- Nhiễm khuẩn kh p hoặc phần mềm quanh kh p: do th thu t chọc dịch
không đ m b o vô khuẩn: biểu hi n bằng s t, s ng đau t i ch , tràn dịch: Điều
trị kháng sinh.
- Ch y máu t i ch chọc dò: băng ép cầm máu, nếu ch y máu kéo dài ph i kiểm
tra l i tình tr ng b nh lý r i lo n đông máu c a ng i b nh để x trí.
- Biến ch ng khác: Ng i b nh choáng váng, vư m hôi, ho khan, có c m giác
t c ngực khó th , r i lo n cơ tròn... ít gặp th ng do ng i b nh quá sợ hưi. X
950
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
trí bằng cách đặt ng i b nh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi m ch, huyết
áp để có các bi n pháp x trí cấp c u khi cần thiết.
951
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Là th thu t chọc kim trực tiếp vào các bất th ng nh giưn tĩnh m ch,
dị d ng tĩnh m ch, dị d ng b ch m ch, dị d ng đ ng tĩnh m ch và bơm chất gây
xơ vào vùng b nh lý làm xơ và teo các cấu trúc bất th ng.
II.ăCH Đ NHă
- Các tr ng hợp giưn tĩnh m ch nông do suy van.
- Dị d ng tĩnh m ch, dị d ng b ch m ch, dị d ng đ ng ậ tĩnh m ch nh , khu
trú.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.ăCH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu, t l prothrombin < 70%, s l ợng tiểu cầu < 50 G/l.
- Suy gan, suy th n, suy hô hấp, tuần hoàn nặng (có thể thực hi n t i khoa
HSTC), tăng áp đ ng m ch ph i.
- T ơng đ i : vị trí dị d ng nằm c nh khí qu n, m ch máu l n, trong h c m t,
khoang cơ (gây h i ch ng chèn ép khoang).
IV. CHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch c n tuy t đ i (ethanol).
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
952
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
954
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.ăĐ IăC NG
Chọc i là m t xét nghi m tiền s n, trong đó m t l ợng n c i đ ợc rút
t t cung qua thành bụng b i 1 kim rất nh , d i sự h ng d n c a siêu âm.
Dịch i này sẽ g i đi để phân tích về di truyền.
II.ăCH ăĐ NHă
- Mẹ l n tu i >35 tu i.
- Các xét nghi m triple test và double test nguy cơ cao.
- Cha mẹ mang m t s r i lo n di truyền.
- Tiền căn sinh con bị m t s dị t t bẩm sinh do di truyền.
- Tiền căn sinh con r i lo n nhiễm s c thể.
- Siêu âm phát hi n m t s dị t t: s t môi,h hàm ếch, dị t t tim, giưn đài bể
th n…
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác s điều trị.
III.CH NGăCH ăĐ NH
- R i lo n đông máu.
- Bong rau.
IV.ăCHU NăB
1.ăăNg iăth căhi n
- Bác s chuyên khoa.
- Bác s phụ.
- Điều d ỡng.
2.ăăPh ngăti n
- Máy siêu âm v i các đầu dò chuyên dụng.
- Giấy in, máy in nh, h th ng l u trữ hình nh.
- Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm.
3.ăăThu c
- Thu c gây tê t i ch .
- Dung dịch sát khuẩn da, niêm m c.
4.ăăV tăt ăyăt ăăthôngăth ng
- Bơm tiêm5; 10ml.
- N c cất hoặc n c mu i sinh lý.
- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang ph u thu t.
- B dụng cụ can thi p vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim lo i, khay qu đ u,
khay đựng dụng cụ.
955
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
956
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
I.Đ IăC NG
Đo m t đ x ơng (MĐX) bằng ph ơng pháp DXA là tiêu chuẩn vàng chẩn
đoán b nh loưng x ơng, b nh lý th ng gặp ng i cao tu i.K thu t này s
dụng nguyên lý hấp phụ tia X năng l ợng kép, cung cấp các giá trị về m t đ
x ơng các vị trí (c t s ng th t l ng L1-L4, đầu trên x ơng đùi và c x ơng đùi,
khung x ơng toàn thân) và t l kh i n c, kh i mỡ toàn thân.Đây là m t k
thu t không xâm nh p, an toàn, không nguy hiểm và ít đ c h i. Có thể đo cho tất
c mọi ng i nếu không có các ch ng ch định.
II.CH ăĐ NH
- Phụ nữ trên 65 và nam gi i trên 70
- Phụ nữ sau mưn kinh và nam gi i t 50-69 tu i nếu có các yếu t nguy cơ
loưng x ơng trên lâm sàng.
- Phụ nữ th i kỳ tiền mưn kinh nếu có các yếu t làm tăng nguy cơ gưy x ơng
nh cân nặng thấp, tiền s gưy x ơng do chấn th ơng nhẹ hoặc dùng thu c gây
mất x ơng.
- Tất c những ng i l n có gưy x ơng sau tu i 50.
- Những ng i tr ng thành có b nh lý gây mất x ơng nh viêm kh p d ng
thấp, viêm c t s ng dính kh p, thiểu năng tuyến sinh dục, c ng giáp tiến triển,
c ng v th ợng th n, c ng giáp tiên phát hoặc dùng thu c nhóm
glucocorticoid ≥ 5mg/ngày, kéo dài ≥ 3 tháng.
- Đo m t đ x ơng (BMD) để theo dõi kết qu điều trị cho những ng i đang
điều trị loưng x ơng.
- Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị
III.Ch ngăch ăđ nh
- Phụ nữ có thai.
- Có kim lo i t i vị trí cần đo.
- Làm các xét nghi m có chất c n quang trong vòng 3 ngày.
IV.CHU NăB :
1.H th ng máy đo và thiết bị chuyên dùng.
957
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
- Máy đo loưng x ơng, máy vi tính điều khiển có đ dây d n đi n, cáp n i tín
hi u.
- Các đ m kê t o t thế khi đo.
- H th ng máy in.
- Có cân, th c đo chiều cao.Giấy bút ghi chép, kiểm tra ch định.
2.Ng i b nh:
- Thông báo và gi i thích cho b nh nhân sự cần thiết ph i đo loưng x ơng.
- B nh nhân nằm hoặc ng i đúng t thế, tùy vị trí cần đo.
- Tháo b các v t dụng kim lo i, nhựa có nh h ng đến kết qu đo.
- Ph i hợp bất đ ng tuy t đ i khi đo.
V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH
1. Kh i đ ng máy vi tính đ ng th i v i máy đo.
2. Nh p thông tin b nh nhân trên máy tính g m: Họ tên, tu i, năm sinh,
chiều cao, cân nặng.
3. Đ a b nh nhân vào vị trí, b c l vùng cần đo, tiến hành lần l ợt các điểm
đo theo h sơ ch định.
4. Đo hết các điểm, căn ch nh đúng ph đo trên hình nh thu đ ợc.
5. Đ a b nh nhân ra kh i phòng.
6. Tiến hành in kết qu , l u trữ kết qu , tr kết qu cho ng i b nh.
7. T vấn và gi i thích chuyên môn cho ng i b nh hoặc ng i nhà khi có
yêu cầu
VI.ăĐÁNHăGIÁ,ăGHIăH ăS ăBÁOăCÁO
- Phân tích dữ li u đo. Xếp lo i m t đ x ơng. Báo cáo các tr ng hợp b nh lý
đặc bi t.
958
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
TÀI LI U THAM KH O
TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Christoph F.Dietrich Dieter Nuernberg (2015), Interventional ultrasound,
Thieme.
3.Debra A. Gervais Tarun Sabharwal (2011), Internentional Radiology
Procedures in Biopsy and Drainage, Springer.
4.Orlando Catalano Antonio Nunziata, Alfredo Siani (2009), Fundamentals in
Oncologic Ultrasound, Springer.
5.Vikram S. Dogra Wael E.A.Saad (2010), Ultrasound-Guided Procedures,
Thieme.
6.Ali F. Aburahma (2007), Non invasive vascular diagnosis: A Practical Guide
to Therapy”. Springer.
7.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiology,
(Volume 1), Elsevier.
959
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
TẨIăLI UăTHAMăKH O
TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2. Ali F. Aburahma(2007). Non invasive vascular diagnosis: A Practical Guide
to Therapy. Springer.
3.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiolog
(Volume 1), Elsevier.
4.Matthew A. Mauro (2008), Image-Guided Interventions: Expert Radiolog
(Volume 2), Elsevier.
5.Matt M. Thomson (2008), Endovascular intervention for vascular disease:
principles and practic, Informa healthcare,
960
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
TẨIăLI UăTHAMăKH O
TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Jacques Clarisse Nguyễn Thi Hùng, Phạm Ngọc Hoa (2008), Hình ảnh học sọ
não - X quang cắt lớp điện toán cộng hưởng từ, Nhà xuất bản Y học.
3.Phạm Ngọc Hoa Lê Văn Phước (2008), CT cột sống, Nhà xuất bản Y học.
4.Phạm Ngọc Hoa Lê Văn Phước (2009), CT bụng- chậu, Nhà xuất bản đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
5.Phạm Ngọc Hoa Lê Văn Phước (2011), CT ngực, Nhà xuất bản Y học.
6.Romans Lois E. (2010), Computed Tomography for Technologists: A
comprehensive text, Wollters Kluwer Health / Lippincott Williams &
Wilkins.
7.W. Richard Webb Wiliam E. Brant, Nancy M. Major (2014), Fundamentals of
Body CT (4 ed.), Saunders.
8.Marchal G (2005) Multidetector-row computed tomography: scanning and
contract protocol, Springer.
961
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Trần Đức Quang (2008), Nguyên lý và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ, Nhà xuất
bản Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh.
3 Hoàng Đức Kiệt (2004), Cộng hưởng từ bụng và tiểu khung, Nhà xuất bản Y
học.
4.Reimer P, (2003), Clinical MR imaging: apractical approach”. Springer.
5.Vicent Perrin (2013), MRI techniques, Wiley.
6.Phạm Minh Thông, Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ, Nhà xuất bản Y học.
TẨIăLI UăTHAMăKH O
TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình
ảnh và điện quang can thiệp, Nhà xuất bản Y học.
2.Phạm Minh Thông (2012), Kỹ thuật chụp X-quang, Nhà xuất bản Y học.
3.Nguyễn Doãn Cường Nguyễn Văn Nam, Vũ Bá Tùng (2008), Kỹ thuật X-
Quang thông thường (Tập 1), Nhà xuất bản Y học.
4 Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh trường Đại học Y Hà Nội (2007), Bài giảng chẩn
đoán hình ảnh, Nhà xuất bản Y học.
5.Nguyễn Văn Hanh (2001), Kỹ thuật X-quang, Nhà xuất bản Y học.
962
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7
963