Professional Documents
Culture Documents
7. GTLN-GTNN-CỦA-HÀM-TRỊ-TUYỆT-ĐỐI CHỨA THAM-SỐ
7. GTLN-GTNN-CỦA-HÀM-TRỊ-TUYỆT-ĐỐI CHỨA THAM-SỐ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 x 2 m2 1 x m2 m 3 trên đoạn 1; 2 không vượt quá 15 ?
A. 3 . B. C. 5 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn#A.
Xét hàm số f x x3 x 2 m 2 1 x m 2 m 3 trên đoạn 1; 2 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e2 x , họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số f ' x e2 x là
A. sin 2 x 2cos2 x C . B. sin 2 x 2cos2 x C .
C. sin 2 x 2cos2 x C . D. sin 2 x 2cos 2 x C .
Lời giải
Chọn D
Vì cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x nên:
f x e2 x cos2 x ' 2cos x.sin x sin 2 x .
Tính I f ' x e 2 x dx .
u e 2 x du 2e 2 x dx
Đặt .
dv f ' x dx v f x
I f x .e 2 x 2 f x e 2 x dx sin 2 x 2 cos 2 x C .
Câu 3. Cho hàm số y x 2 x m . Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để min y 2 bằng
2; 2
A. 31 . B. 8 . C. 23 . D. 9 .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số u x 2 x m trên đoạn 2;2 , có: u 0 2 x 1 0 x 1 .
2
1
max u max u 2 , u , u 2 m 6
2;2 2
Khi đó: .
1
min u min u 2 , u , u 2 m 1
2;2
2 4
1 1 1 9
m 0 m min y m 2 m
Nếu 4 hay 4 thì 2; 2 4 4 (thỏa mãn).
Nếu m 6 0 hay m 6 thì min y m 6 2 m 8 (thỏa mãn).
2; 2
1
6 m min y 0
Nếu 4 thì 2; 2 (không thỏa mãn).
Vậy có hai số thực m 9 và m 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
x2
Câu 4. Gọi điểm M a; b thuộc đồ thị hàm số y sao cho M có hoành độ dương đồng thời
x2
tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Tính T a 4 3b3 .
A. T 16. B. T 294. C. T 82. D. T 175.
Lời giải
Chọn D
Đường TCN của đồ thị C là d1 : y 1 , đường TCĐ của đồ thị C là d2 : x 2 .
m2 4
Điểm M C M m; , khi đó d M , d1 và d M , d2 m 2 .
m2 m2
4 4
Theo bài ra, ta có T d M , d1 d M , d 2 m 2 2 m2 . 4
m2 m2
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m 2 m 4 (vì yêu cầu m 0 ). Suy ra M 4;3
m2
Ta có a 4; b 3 T 4 3. 3 175
4 3
Câu 5. Tìm các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m trên đoạn
1; 2 bằng 5 .
A. m 4 . B. m 2 . C. m 4, m 2 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f x x2 2x m trên đoạn 1; 2 , ta có f x 2 x 1 và f x 0 x 1 .
Vậy:
max y max f x max f 1 ; f 1 ; f 2 max 3 m ; m 1 ; m .
1;2 1;2
m 1 m 3 m 1 m 3
TH1. Với max y m 1 , ta có m 1 m m 1 m m 4.
1;2
m 4 m 6
m 1 5
m 3 m 1 m 3 m 1
TH2. Với max y m 3 , ta được m 3 m m3 m m 2.
m 2 m 8
1;2
m3 5
m m 1 m m 1
TH3. Với max y m , ta được m m 3 m m 3 (vô nghiệm).
1;2
m 5 m 5
m 5
Câu 6. Cho hàm số f x x 4 4 x 3 4 x 2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m ?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g x x4 4x3 4x2 a .
x 0
g x 4 x3 12 x2 8x ; g x 0 4 x3 12 x 2 8 x 0 x 1 .
x 2
Bảng biến thiên
Câu 7. Cho hàm số f x x 4 4 x 3 4 x 2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m ?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g x x4 4x3 4x2 a .
x 0
g x 4 x3 12 x2 8x ; g x 0 4 x3 12 x 2 8 x 0 x 1 .
x 2
Bảng biến thiên
Xét u (x)= 2 x3 - 6x2 - m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [1;3].
x 0 1;3
u '( x) 0 .
x 2 1;3
A max m ; m 8 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x 3 3 x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f x x3 3x m , ta có f x 3x2 3 . Ta có bảng biến thiên của f x :
TH 1 : 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m 2 m
0;2
2 m 3 m 1 (loại).
2 m 0
TH 2 : 2 m 0 . Khi đó : m 2 2 m 2 2 m max f x 2 m 2 m
m 0 0;2
2 m 3 m 1 (thỏa mãn).
m 0
TH 3 : 0 m 2 . Khi đó : m 2 2 m 2 2 m max f x 2 m
2 m 0 0;2
2 m 3 m 1 (thỏa mãn).
TH 4: 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m
0;2
2 m 3 m 1 (loại).
Câu 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 19
y x 4 x 2 30 x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
1 4 19 2
Xét hàm số g x x x 30 x m 20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .
4 2
x 5 0; 2
Ta có g x x3 19 x 30 ; g x 0 x 2
x 3 0; 2
Bảng biến thiên
Ta có g 0 m 20 ; g 2 m 6 .
g 0 20 m 20 20
Theo yêu cầu bài toán, max y max g x 20 0 m 14 .
0;2 0;2
g 2 20 m 6 20
Mà m nên m0;1;2;...;14 .
1
Câu 14. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 - x2 + x - + m là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. 0 < m < 5 . B. 10 < m < 15 . C. 5 < m < 10 . D. 15 < m < 20 .
Lời giải
Chọn D
1
Xét hàm số g (x ) = 4 - x2 + x - liên tục trên tập xác định [- 2;2].
2
- x
g '(x) = + 1.
4 - x2
- x ìï x ³ 0
g '(x)= 0 Û + 1= 0 Û 4 - x 2 = x Û ïí Û x= 2.
4 - x2 ïïî 4 - x 2 = x 2
5 - 1+ 4 2 3
g (- 2) = -
2
; g 2 = ( ) 2
; g (2) =
2
5
Þ max g (x) = khi x = - 2 .
[- 2;2 ] 2
1 5
Þ giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 - x2 + x - + m bằng + m
2 2
5
Þ + m = 18 Û m = 15,5.
2
Vậy 15 < m < 20 .
4
Câu 15. Cho hàm số f x x 1 ax2 4ax a b 2 , với a , b . Biết trên khoảng ;0
2
3
5
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1 . Hỏi trên đoạn 2; hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào
4
của x ?
5 4 3
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
4 3 2
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là ¡ .
Ta có: f x 2 x 1 2ax 2 5ax 3a b 2 .
4
Vì trên khoảng ;0 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1 nên hàm số đạt cực trị tại x 1 (cũng là
3
điểm cực đại của hàm số) và a 0 .
f 1 0 4(6a b 2) 0 b 6a 2 .
f x 2a x 1 2 x 2 5 x 3 .
3
x 2
Khi đó f x 0 x 1 . ( đều là các nghiệm đơn)
x 1
Hàm số đạt cực đại tại x 1 nên có bảng biến thiên:
3 5
x
2
là điểm cực tiểu duy nhất thuộc 2; 4 .
3 5
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x
2
trên đoạn 2; 4 .
Câu 16. Cho hàm số y x 3 3mx m2 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé hơn 10 thỏa
mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho AB 2 5 .
A. 18 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y 3x 2 3m . Để hàm số có hai điểm cực trị thì m 0.
x1 m y1 m 2 2m m
Khi đó, y 0 x m
2
.
x2 m y2 m 2m m
2
Ta được: A
m ; m2 2m m , B m ; m2 2m m .
AB 2 5 AB 2 20 4m 16m3 20 4m3 m 5 0 m 1 4m 2 4m 5 0 m 1.
Câu 17. Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Xét u x3 3x m có: u ' 3x2 3 ; u ' 0 x 1 0;2 . Khi đó:
A max u max u 0 , u 1 , u 2 max m, m 2, m 2 m 2 .
0;2
m 2 3
m 2 m2 m 1
Vậy max y max A , a max m 2 , m 2 3 .
0;2
m 2 3 m 1
m 2 m2
Chọn B.
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x m đạt giá trị nhỏ nhất
2
x 1
bằng 0 trên đoạn. Tính tổng các phần tử của S?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn C
x m2
Xét hàm số f x có f x 1 m 2 0 x 1 .
2
x 1 x 1
x m2
Suy ra hàm số f x đồng biến trên 1; 2
x 1
1 m2 2 m2
Có f 1 ; f 2 .
2 3
2 m2 1 m2
max f x ;min f x .
1;2 3 1;2 2
1 m2
0
2
m 1
1 m 2
0
1 m 2 m
2 2 2
min y min f x min ; 0 .
1;2 1;2 2 3 1 m2
0
2 m 2
1 m2
0
2
Ta có: g x 2 f x m 4 f ( x) 3 2 f x m 4 f x 3 f x m 1 , x 2;2 .
+) Với m 0 g x f x 1 , x 2;2 .
+) Với m1;20 f x m 1 0 g x f x m 1.
Từ * ta có: f x m 1 m 1 min g x m 1 .
2;2
Yêu cầu bài toán: min g x 1 m 1 1 m 2 m 2;20 . Vậy có 19 giá trị nguyên
2;2
Câu 20. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x 4 x 2 30 x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
1 19
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
1 4 19 2
Xét hàm số g x x x 30 x m 20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .
4 2
x 5 0; 2
Ta có g x x 19 x 30 ; g x 0 x 2
3
x 3 0; 2
Bảng biến thiên
Ta có g 0 m 20 ; g 2 m 6 .
g 0 20 m 20 20
Theo yêu cầu bài toán, max y max g x 20 0 m 14 .
0;2 0;2
g 2 20 m 6 20
Mà m nên m0;1;2;...;14 .
Chọn B.
x 1 n
Ta có f x 3x 2 3 f x 0
x 1 l
Xét hàm số y x3 3x m trên đoạn 0;2 ta được giá trị lớn nhất của y là
max m ; m 2 ; m 2 3 .
TH2: m 2 3 m 1
m 5
TH3: m 2 3 m 1
m 5
Do đó m Î {- 1;1}
Câu 22. Cho hàm số f x 2 x3 6 x 2 m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 1;3 .
Số giá trị nguyên của tham số m để A 2020 là
A. 4031 . B. 4032 . C. 4033 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn A
Xét u (x)= 2 x3 - 6x2 - m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [1;3].
u ¢(x)= 6x2 - 12x .
x 0 1;3
u '( x) 0 .
x 2 1;3
A max m ; m 8 .
ln x + 1
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x ) = + m trên đoạn éêë1;e 2 ùúû có giá trị nhỏ nhất là
2
ln x + 1
2- 1 2- 1 1+ 2 1+ 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn A
t = ln x t+1
Ta có max
é ù
f (x ) = max + m.
1;e 2 ú
ëê û
[0;2]
t2 + 1
t+1 1- t
Xét g (t ) = + m; g ¢(t ) = 2
= 0 Û t = 1.
2
t +1 ( t2 + 1 )
ìï
ïï
ïï g (0) = 1 + m
ï 2- 1
Ta có ïí g (1) = 2 + m ¾ ¾® max g (x ) = max m + 1 ; m + { 2 ³} .
ïï [0;2 ] 2
ïï 3 5
ïï g (2) = +m
ïî 5
1+ 2
Dấu '' = '' xảy ra khi m + 1 = - 2 - m Û m = - . Chọn#A.
2
Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2 mx m
f ( x) trên 1;2 bằng 2 . Tổng tất cả các phần tử của S là
x 1
11 13 11 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn C
x 2 + mx + m
Xét u ( x) = trên đoạn [1; 2]. Dễ thấy u ( x) liên tục trên đoạn [1; 2]
x+ 1
x2 + 2x éx = 0 Ï [1; 2]
Ta có u ¢= 0 Û = Û ê
2
0 êx = - 2 Ï [1; 2].
(x + 1) êë
ïìï ìï 1 4ü ï = m+ 4
ïï max u ( x) = max {u (1), u (2)}= max íï m + , m + ý
îï 2 3 ïþï 3
Khi đó ïí
[1;2]
.
ïï ìï 1 4ü ï 1
ïï min u ( x) = min {u (1), u (2)}= min í m + , m + ý = m +
îï [1;2] ïîï 2 3 ïþ
ï 2
éìï 1
êïï m+ = 2
êï 2
êïí
êï
êïï m+
1
³ m+
4 é 5
êïï êm = -
ìï ü
4 ïï 2 3 ê
m + , m + ý = 16 Û êêî
1
Suy ra m ax f (x) = max ïí Û ê
2.
[1;2] ïïî 2 3 ïïþ êìïï 4 ê 2
êï m+ = 2 êm =
êïï 3 êë 3
êí
êïï 4 1
êïï m+ ³ m+
êëïî 3 2
11
Vậy tổng các phần tử của S là .
6
Câu 25. Cho hàm số f (x)= x2 - 2x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
f (1 + sin x)+ m bằng 5?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Đặt t = 1 + sin x . Suy ra t Î [0; 2]. Ta có:
f (1 + sin x)+ m = f (t )+ m = t 2 - 2t + m .
2
Đặt u = t 2 - 2t . Với t Î [0; 2] thì u Î [- 1;0]. Khi đó t - 2t + m = u + m .
Suy ra
max f (1 + sin x)+ m = max f (t )+ m = max t 2 - 2t + m = max u + m = max {- 1 + m ; m }.
¡ [0;2] [0;2] [- 1;0] [- 1;0]
ém = 6
ê
é- 1 + m = 5 êm = - 4
Vậy max f (1 + sin x)+ m = 5 Û êê Û ê .
¡ m = 5 êm = 5
êë ê
êm = - 5
ë
Thử lại ta thấy với m = - 4 hoặc m = 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 26. Cho hàm số y x3 x 2 m2 1 x 27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3; 1 có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
3 2 2
Xét u x x m 1 x 27 trên đoạn 3; 1 ta có: u 3x 2 2 x m2 1 0, x .
Do đó A max u u 1 26 m 2 ; a min u u 3 6 3m 2 .
3;1 3;1
Do M max y max 26 m2 , 6 3m2
3;1
và 4M 3 26 m 2
6 3m 2 72 .
Vậy M 18 .
Dấu bằng xảy ra khi 26 m 6 3m 18 m 2 2 .
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m dương sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x3 3m 2 x 2m3 9m 2 1 trên đoạn 0;3 bằng 30?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g x x3 3m2 x 2m3 9m2 1 xác định và liên tục trên đoạn 0;3
Ta có: g x 3x2 3m2
x m
g x 0
x m ktm
g 0 2m3 9m2 1
g 3 2m3 28
g m 9m2 1
Vì 0 g 0 ; g 3 ;g m và g m g 0 m 0
Suy ra
Maxf x Max g 0 ; g 3 Max 2m3 9m2 1; 2m3 28
0;3
TH 1: m 3 2m3 9m 2 1 2m3 28
Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3m 2 x 2m3 9m 2 1 trên đoạn 0;3 bằng 30
2m3 9m2 1 30
m 1,548 ktm
TH 2: m 3 2m3 9m 2 1 2m3 28
Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3m 2 x 2m3 9m 2 1 trên đoạn 0;3 bằng 30
2m3 28 30
m 1 tm .
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để bất phương trình:
x2 m 1 x 2 3
0 đúng với mọi x 1;1 . Số phần tử của tập S bằng:
A. 1 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Đặt t 1 x2 . Khi đó, 0 t 1, x [1;1] .
Ta có, bất phương trình: 1 t 2 m t 3 0, t [0;1]
m t 3 t 2 1, t [0;1] m f (t ), t [0;1] , với f (t ) t 3 t 2 1
m max f (t )
[0;1]
t 0
Ta có, f (t ) 3t 2t f (t ) 0 2 Lập bảng biến thiên ta được: max f (t ) 1 .
2
t [0;1]
3
Do đó, m 1 Mà m 0;2019 m [1; 2019] có 2019 giá trị nguyên của m .
Câu 29. Cho hàm số f x x 4 4 x 3 4 x 2 a . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc 4;4 sao cho M 2m ?
A. 5 . B. 7 . C. 6 D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g x x3 4x3 4x2 a trên 0;2 .
x 0
g x 4 x 12 x 8x ; g x 0 x 1 ; g 0 a , g 1 a 1, g 2 a .
3 2
x 2
Suy ra: a g x a 1 .
TH1: 0 a 4 a 1 a 0 M max f x a 1 ; m min f x a .
0;2 0;2
0 a 4
Suy ra: 1 a 4 . Do đó: có 4 giá trị của a thỏa mãn.
a 1 2a
TH2: 4 a 1 a a 1 1 a 1 a
M max f x a a ; m min f x a 1 a 1 .
0;2 0;2
4 a 1
Suy ra: 4 a 2 . Do đó: có 3 giá trị của a thỏa mãn.
a 2a 2
Vậy có tất cả 7 giá trị thỏa mãn.
Câu 30. Cho hàm số f x x 4 4 x 3 4 x 2 a . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc 4;4 sao cho M 2m ?
A. 5 . B. 7 . C. 6 D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g x x3 4x3 4x2 a trên 0;2 .
x 0
g x 4 x 12 x 8x ; g x 0 x 1 ; g 0 a , g 1 a 1, g 2 a .
3 2
x 2
Suy ra: a g x a 1 .
TH1: 0 a 4 a 1 a 0 M max f x a 1 ; m min f x a .
0;2 0;2
0 a 4
Suy ra: 1 a 4 . Do đó: có 4 giá trị của a thỏa mãn.
a 1 2a
TH2: 4 a 1 a a 1 1 a 1 a
M max f x a a ; m min f x a 1 a 1 .
0;2 0;2
4 a 1
Suy ra: 4 a 2 . Do đó: có 3 giá trị của a thỏa mãn.
a 2a 2
Vậy có tất cả 7 giá trị thỏa mãn.
Câu 31. Cho hàm số y x2 2 x a 4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. a 2 . B. a 1 . C. 4. D. a 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y x2 2 x a 4 x 1 a 5 . Đặt u x 1 khi đó x 2;1 thì u 0;4 Ta được
2 2
Câu 32. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x 4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S là
1
4
A. 108 . B. 136 . C. 120 . D. 210 .
Lời giải
Chọn B
1
Xét hàm số g x x 4 14 x 2 48 x m 30
4
g x x3 28x 48
x 6 L
g x 0 x 4 L
x 2 TM
0;2 0;2
max f x max g 0 ; g 2 max m 30 ; m 14 30
0;2
m 30 30
0 m 16
m 14 30
16
Suy ra S x 136 .
x 1
Câu 33. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x 4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S là
4
A. 108. B. 136. C. 120. D. 210.
Lời giải
Chọn A
1 4
Xét hàm số g x x 14 x 2 48 x m 30
4
g x x3 28x 48
x 6 L
g x 0 x 4 L
x 2 TM
0;2 0;2
max f x max g 0 ; g 2 max m 30 ; m 14 30
0;2
m 30 30 16
0 m 16 . Suy ra S x 136 .
m 14 30 x 1
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x 4 8 x 2 m trên đoạn 1;1 bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 7. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Xét hàm số g x x4 8x2 m, x 1;1 , ta có g x 4 x3 16 x; g x 0 .
x 2
g 1 g 1 7 m , g 0 m .
7 m 5
7 m m m 2
Do đó: max f x max 7 m , m 5
1;1
m 5 m 5
m 7 m
Vậy s 2;5 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.
Câu 35. Cho hàm số 𝑦 = |𝑥 3 + 𝑥 2 + (𝑚2 + 1)𝑥 + 27|. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−3; −1]
có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 26. B. 18. C. 28. D. 16.
Lời giải
Chọn B
Xét 𝑢 = 𝑥 3 + 𝑥 2 + (𝑚2 + 1)𝑥 + 27 trên đoạn [−3; −1] ta có: 𝑢′ = 3𝑥 2 + 2𝑥 + 𝑚2 + 1 > 0, ∀𝑥.
Do đó 𝐴 = 𝑚𝑎𝑥 𝑢 = 𝑢(−1) = 26 − 𝑚2 ; 𝑎 = 𝑚𝑖𝑛 𝑢 = 𝑢(−3) = 6 − 3𝑚2 .
[−3;−1] [−3;−1]
2| 2 |}
Do 𝑀 = 𝑚𝑎𝑥 𝑦 = 𝑚𝑎𝑥{|26 − 𝑚 , |6 − 3𝑚 và 4𝑀 ≥ 3|26 − 𝑚2 | + |6 − 3𝑚2 | ≥ 72.
[−3;−1]
Vậy 𝑀 ≥ 18.
Dấu bằng xảy ra khi |26 − 𝑚2 | = |6 − 3𝑚2 | = 18 ⇔ 𝑚 = ±2√2.
Chọn đáp án B.
Câu 36. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x 4 2 x 2 m 1 trên đoạn 0;2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 17 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
x 0 0; 2
Xét hàm số f x x4 2x2 m trên 0;2 , có f x 0
x 1 0; 2
max f x m 1 1
0;2
Ta có f 0 m 1; f 1 m 1 1; f 2 m 8 1 max f x m 8 1
0;2
max f x m 1
0;2
m 1 1 6
+) Nếu max f x m 1 1 m 1 m 8 m 4
0;2
m 1 m
m 8 1 6
+) Nếu max f x m 8 1 m 8 m 1 m 3
0;2
m 8 m
m 1 6
+) Nếu max f x m 1 m m 8 m
0;2
m m 1
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7 .
Câu 37. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x 4 2 x 2 m 1 trên đoạn 0;2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 17 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
x 0 0; 2
Xét hàm số f x x 2x m trên 0;2 , có f x 0
4 2
x 1 0; 2
max f x m 1 1
0;2
Ta có f 0 m 1; f 1 m 1 1; f 2 m 8 1 max f x m 8 1
0;2
max f x m 1
0;2
m 1 1 6
+) Nếu max f x m 1 1 m 1 m 8 m 4
0;2
m 1 m
m 8 1 6
+) Nếu max f x m 8 1 m 8 m 1 m 3
0;2
m 8 m
m 1 6
+) Nếu max f x m 1 m m 8 m
0;2
m m 1
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7 .
Câu 38. Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Xét u x3 3x m có: u ' 3x 3; u ' 0 x 1 0;2 . Khi đó:
2
m2 3
m2 m2 m 1
Vậy max y max A , a max m 2 , m 2 3
.
0;2
m2 3 m 1
m2 m2
Chọn B.
ln x 1
Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số y m trên 1; e 2 đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
ln x 1
2
1 2 2 1 1 2 2 1
A. B. C. D.
2 4 4 2
Lời giải
Chọn D
Đặt t ln x; x 1; e2 t 0;2
t 1 t 1 1 t
Ta có max y max m . Ta xét f t m f ' t 0 t 1
0;2
2
2 1; e
t 1
2
t2 1 t 1
2
3 5
Mặt khác f 0 1 m; f 1 2 m; f 2 m. Vậy
5
max y max m 1 ; m 2 M
1; e2
M m 1
Vì 2M 2 1.
M 2 m
2 1 2 1 1 2
Do đó min M khi m 1 2 m khi m
2
2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để GTNN của hàm số y x 2 x m 4 x bằng
2
1 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn A
Nếu m 1 thì y x 2 2 x m có GTNN là m 1 1 m 0 (loại).
x 2 x m...
2
Nếu m 1 thì y 2
x 6 x m...
nên min y min f 1 ; f 1 1 m ; f 1 1 m
min y min m 3 4; 4 1 1 m ; 4 1 1 m
min y min m 3 4; 4 1 1 m
m 1
Trường hợp 1: min y m 3 4 0
m 7
Vì m 1 nên m 7 khi đó 4 1 1 m 0 nên trường hợp này không thỏa mãn.
Trường hợp 2: min y 4 1 1 m 0 m 0 khi đó m 3 4 1 0 nên trường hợp này
không thỏa mãn.
Kết luận: không tồn tại m thỏa mãn. Chọn đáp án#A.
Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g x 2 f x m 4 f ( x) 3 trên đoạn 2;2 không bé hơn 1 ?
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B
suy ra 2 f x m 4 2 f x m 4, x 2; 2 .
Ta có: g x 2 f x m 4 f ( x) 3 2 f x m 4 f x 3 f x m 1 , x 2;2 .
+) Với m 0 g x f x 1 , x 2;2 .
+) Với m1;20 f x m 1 0 g x f x m 1.
Từ * ta có: f x m 1 m 1 min g x m 1 .
2;2
Yêu cầu bài toán: min g x 1 m 1 1 m 2 m 2;20 . Vậy có 19 giá trị nguyên
2;2
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x 2 9 x m trên đoạn 2; 4 bằng 16 . Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f x x3 3x2 9 x m trên đoạn 2; 4 .
x 1
f 3x 2 6 x 9 ; f x 0 (thỏa mãn).
x 3
f 2 2 m; f 1 5 m; f 3 27 m; f 4 20 m
min f x m 27; max f x m 5 max f x max m 27 ; m 5 .
2;4 2;4 2;4
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y x 1 x 3 đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
2 x 2 khi x 3
Ta có y x 1 x 3 4 khi 3 x 1
2 x 2 khi x 1
Vậy trên khoảng ; 3 thì hàm số nghịch biến, trên khoảng 1; thì hàm số đồng biến, còn hàm
số là hằng số trên đoạn 3;1 .
Ta có BBT:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y 4, x nên min y 4 khi x 3;1 . Có 5 giá trị x nguyên.
Câu 45. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực
1
của phương trình f ( x 3x)
3
?
2
A. 3. B. 12.
C. 6. D. 10.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: f ( x3 3x)
2
Đặt t x 3x t ' 3x 2 3
3
x 1 t 2
t'0
x 3 t 2
Suy ra BBT
Ta có: 2m - 5 < 2m - 4 < 2m - 1. Từ đó suy ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
g (x) = x2 - 4 x + 2m - 1 trên đoạn [1; 4] lần lượt là 2m- 1 và 2m- 5 .
Ta có: max g (x) = max {2m - 1 ; 2m - 5 }
xÎ [1;4]
3 3
Nếu 2m - 1 ³ 2m - 5 Û m ³ thì max g (x ) = 2m - 1 = 2m - 1 ³ 2, " m ³ .
2 xÎ [1;4] 2
3 3
Nếu 2m - 5 ³ 2m - 1 Û m £ thì max g (x) = 2m - 5 = 5 - 2m ³ 2, " m £ .
2 xÎ [1;4] 2
3
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y = g (x ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi m = .
2
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g x 2 f x m 4 f ( x) 3 trên đoạn 2;2 không bé hơn 1 ?
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có: 2 f ( x) 2, x 2;2 * .
2 f x 4 0, x 2;2 .
Vì m 0;20 nên 2 f x m 4 0
suy ra 2 f x m 4 2 f x m 4, x 2; 2 .
Ta có:
g x 2 f x m 4 f ( x) 3 2 f x m 4 f x 3 f x m 1 , x 2;2 .
+) Với m 0 g x f x 1 , x 2;2 .
* 1 f x 1 3, x 2;2 .
0 f x 1 3, x 2; 2 0 g x 3, x 2;2 .
min g x 0 m 0 không thỏa yêu cầu bài toán.
2;2
+) Với m1;20 f x m 1 0 g x f x m 1.
Từ * ta có: f x m 1 m 1 min g x m 1 .
2;2
Câu 48. Tìm số giá trị nguyên của m Î [- 2020;2020] để hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 5 + m đồng biến trên
(5;+ ¥ )
A. 2019 . B. 2000 . C. 2001 . D. 2020 .
Lời giải
Đáp án: C
(3x2 - 12 x)(x3 - 6 x 2 + 5 + m)
Ta có y = x - 6 x + 5 + m Þ y ' =
3 2
x3 - 6 x 2 + 5 + m
Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+ ¥ ) Û x3 - 6 x2 + 5 + m ³ 0, " x > 5
Û m ³ - x3 + 6 x2 - 5 = h (x), " x Î (5; + ¥ )
Þ m ³ 20 . Vậy có 2001 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 49. Cho hàm số y x3 x 2 m2 1 x 27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3; 1 có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
3;1
2
Do M max y max 26 m , 6 3m
2
và 4M 3 26 m 2
6 3m 2 72 .
Vậy M 18 .
Chọn đáp án B.
3log3 3 7 3log3 3 7 3 3
Câu 50. S 27 x1 27 x2 33 x1 33 x2 3 3 3 7 3 7 180.
Cho hàm số y ax3 cx d , a 0 có min f x f 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên
x ;0
x 1
Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số y m trên 0;2 đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
x2 1
2 1 1 2 2 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 5
Lời giải
Chọn#A.
x 1 1 x
Ta xét f x m f ' x 0 x 1 0;2
x 1
2
x2 1
3 5
Mặt khác f 0 1 m; f 1 2 m; f 2 m.
5
BBT
x 012
f ( x) 0
2m
f ( x)
3 5
1 m m
5
Suy ra max y max m 1 ; m 2 M ( do 1 m <
0;2
3 5
5
m < 2 m)
M m 1 2 1 2 1
Vì 2 M 2 1. M khi m 1 2 m khi
M 2 m 2 2
1 2 2 1
m . Suy ra giá trị nhỏ nhất của M là
2 2
Câu 52. Cho hàm số y x3 x 2 m2 1 x 27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3; 1 có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
Xét u x3 x 2 m 2 1 x 27 trên đoạn 3; 1 ta có: u 3x 2 2 x m2 1 0, x .
Do đó A max u u 1 26 m 2 ; a min u u 3 6 3m 2 .
3;1 3;1
Vậy M 18 .
Dấu bằng xảy ra khi 26 m2 6 3m2 18 m 2 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 53. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y f x 3x 4 4 x 3 12 x 2 m 1 có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 1; 2 bằng 2020 .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C
x0
Ta có g x 12 x 12 x 24 x g x 0 x 1
3 2
x 2
Khi đó
M max g x max g 1 ; g 0 ; g 1 ; g 2 max m 14; m 1; m 6; m 31 m 31
1;2
m min g x min g 1 ; g 0 ; g 1 ; g 2 min m 14; m 1; m 6; m 31 m 14
1;2
m 31 2020
m 31 m 14 m 2051
Câu 54.
m 14 2020 m 2034
m 31 m 14
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 55. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m 1 có 6 điểm cực trị là:
A. (0;6) . B. 6;33 . C. (1;33) . D. 1;6 .
Lời giải
Xét hàm số f ( x) 3x 4 4 x3 12 x 2 m 1 ,
Có lim f x , lim f x
x x
f ( x) 12 x3 12 x 2 24 x 12 x x 2 x 2
x 0
f ( x) 0 x 1 .
x 2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y f ( x) có 6 điểm cực trị đồ thị hàm số y f ( x) cắt Ox tại 3
m 6 0 m 6
điểm phân biệt .
m 1 0 m 1
Chọn D
Câu 56. Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của
hàm số y x 4 8 x 2 m trên đoạn 0;3 bằng 14 ?
A. ; 5 3; . B. 5; 2 . C. 7;1 . D. 4; 2 .
Lời giải:
x 0
f x 0 . f 0 m ; f 2 m 16 ; f 3 m 9 .
x 2
m 9 14 m 5
Khi đó max y m 9 hoặc max y m 16 nên ta có .
0;3 0;3 m 16 14 m 2
Câu 57. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x 2 2 x m trên đoạn 1; 2 bằng 5 . Tích tất cả các phần tử của S bằng
A. 8 . B. 40 . C. 8 . D. 40 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f x x2 2x m trên đoạn 1; 2 , ta có f x 2 x 1 và f x 0 x 1 .
f (1) 3 m
f (1) m 1
f (2) m
Vậy:
max y max f x max f 1 ; f 1 ; f 2 max 3 m ; m 1 ; m .
1;2 1;2
m 1 m 3 m 1 m 3
TH1. Với max y m 1 , ta có m 1 m m 1 m m 4.
m 4 m 6
1;2
m 1 5
m 3 m 1 m 3 m 1
TH2. Với max y m 3 , ta được m 3 m m3 m m 2.
1;2
m 2 m 8
m3 5
m m 1 m m 1
TH3. Với max y m , ta được m m 3 m m 3 (vô nghiệm).
1;2
m 5 m 5
m 5
Câu 58. Cho hàm số f x x3 3x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số y f (2 cos x) m bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 16 . C. 32 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t 2 cos x ta có t 1;3 . Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số y t 3 3t m với
t 1;3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Xét u (t )= t 3 - 3t + m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u (t ) liên tục trên đoạn [1;3].
u ¢(t )= 3t 2 - 3 .
t 1 1;3
u '(t ) 0 .
t 1 1;3
ìï max u(t ) = max {u (1); u (3)}= max {m + 18; m - 2}= m + 18
ïï [1;3]
Khi đó: ïí .
ïï min u(t) = min {u (1); u (3)}= min {m + 18; m - 2}= m - 2
ïïî [1;3]
Trường hợp 1: m 2 0 m 2
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 16 . Chọn phương án. B.
Câu 59. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 12 x m trên
đoạn 1;3 bằng 10. Tổng các giá trị của S là?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
Lời giải
Chọn D
x 2 1;3
g( x) x3 12 x m; g '( x) 3x 2 12 0
x 2 1;3
g (1) m 11; g (2) m 16; g (3) m 9
max f ( x) max m 16 , m 9
1;3
m 26
m 16 10
*TH 1: m 6 m 6
m 9 10 1 m 19
m 19
m 9 10
*TH 2 : m 1 m 19
m 16 10
6 m 26
S 6;19
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x 2 2 x m 4 trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m 3 . B. m 1. C. m 5 . D. m 4.
Lời giải
Đáp án: A
Xét hàm số f x x 2 2 x m 4 với x 2;1.
Ta có f ' x 2 x 2 0 x 1 f 1 m 5.
Mà f 2 m 4, f 1 m 1.
Suy ra max f x m 1 và min f x m 5.
2;1 2;1
2m 6 4
2;1
Do đó max y max m 1 , m 5
2
2.
Câu 61. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
f ( x) x 3x m 16, x 0;3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
3
Cho ̣n A
f ( x) x 3 3x m 16, x 0;3
16 m x3 3x 16 m, x 0;3
16 m min x3 3x
0;3
16 m max
0;3
x3 3x
x 1 0;3
y 3 x 2 3 ; y 0
x 1 0;3
.
Mà y 0 0; y 1 2; y 3 18 min x 3x 2;max x 3x 18
0;3
3
0;3
3
16 m 2
Vâ ̣ycó 14 m 2 .
16 m 18
̣ ̉a
Tổ ng các giá tri cu m là 104 .
Câu 62. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số y x 3 3 x 2 m đạt giá trị lớn nhất bằng 50
trên [ 2; 4] . Tổng các phần tử thuộc S là
A. 4 . B. 36 . C. 140 . D. 0 .
Lời giải
x 0
Xét hàm số g ( x) x 3 x m có g x 3 x 6 x . Xét g x 0
3 2 2
.
x 2
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2 m trên [ 2; 4] là:
max y max y 0 ; y 2 ; y 2 ; y 4 max m ; m 4 ; m 20 ; m 16 .
x 2;4
m 50
Trường hợp 1: Giả sử max y m 50 .
m 50
Với m 50 thì m 16 66 50 ( loại).
Với m 50 thì m 20 70 50 (loại).
m 54
Trường hợp 2: Giả sử max y m 4 50 .
m 46
Với m 54 m 54 50 (loại).
Với m 46 thì m 20 66 50 ( loại).
m 70
Trường hợp 3: Giả sử max y m 20 50
m 30
Với m 70 thì m 16 86 50 (loại).
Với m 30 thì m 16 14 50 , m 30 50 ; m 4 34 50 (thỏa mãn).
m 34
Trường hợp 4: Giả sử max y m 16 50 .
m 66
Với m 34 thì m 34 50, m 4 30 50, m 20 14 50 (thỏa mãn).
Với m 66 thì m 66 50 (loại).
Vậy S 30;34 . Do đó tổng các phẩn tử của S là: 30 34 4 .
Câu 63. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 2 x m 4
trên đoạn 2;1 bằng 5 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
* Đặt g x x2 2x m 4
Hàm số y g x đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1
g 2 m 4; g 1 m 1
* f 1 m 5 ; f 2 m 4 ; f 1 m 1
m 1 5 m 6
* TH1: max f x m 1 5
2;1 m 1 5 m 4
Thử lại với m 6 thỏa yêu cầu bài toán và m 4 không thỏa yêu cầu bài toán
m 5 5 m 10
* TH2: max f x m 5 5
2;1 m 5 5 m 0
Thử lại với m 10 không thỏa yêu cầu bài toán và m 0 thỏa yêu cầu bài toán
Vậy m 6 và m 0 thỏa yêu cầu bài toán
sin x cos x 1
Câu 64. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y với x .
2 sin 2 x
Khi đó M 3m bằng
A. 1 2 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2 t 2
Đặt t sin x cos x 2 .
t 1 sin 2 x
t 1 1 t
Khi đó: f t ; f t ; f t 0 t 1 .
t2 1 t 2
1 t 2 1
1 2
Ta có: f 2 3
; f 2 1 3 2 ; f 1 2 .
1 2
Suy ra M f 1 2 ; m f 2 3
.
Vậy M 3m 1 .
Câu 65. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x 4 x 2 30 x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
1 19
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
x 5 0; 2
Ta có g x x 19 x 30 ; g x 0 x 2
3
x 3 0; 2
Bảng biến thiên
Ta có g 0 m 20 ; g 2 m 6 .
g 0 20
m 20 20
Theo yêu cầu bài toán, max y max g x 20 0 m 14 .
0;2 0;2
g 2 20
m 6 20
Mà m nên m0;1;2;...;14 .
2m 1 3m 4
f 1 ; f 2
2 3
2m 1 3m 4
1;2
Suy ra max y max f x , f 2 max ;
2 3
2m 1 4
2m 1 5
TH 1: max y 2m 1 3m 4 m
1;2 2 2
2 3
3m 4 6
3m 4 2
TH 2: max y 2m 1 3m 4 m .
1;2 3 3
2 3
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 67. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m 4 trên
đoa ̣n 2;1 đaṭ giá trị nhỏ nhất?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn A
Ta có g ' x 2 x 2 , g ' x 0 x 1 . Do đó
max x2 2 x m 4 max m 1 ; m 4 ; m 5 .
2;1
m 1 m 5 m 1 5 m
max m 1 , m 5 2.
2 2
Câu 68. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m 4 trên
đoa ̣n 2;1 đaṭ giá trị nhỏ nhất?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn A
Xét hàm g x x2 2x m 4 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 2;1
Ta có g ' x 2 x 2 , g ' x 0 x 1 . Do đó
max x2 2 x m 4 max m 1 ; m 4 ; m 5 .
2;1
m 1 m 5 m 1 5 m
max m 1 , m 5 2.
2 2
Câu 69. Gọi S là tập giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 4 x m trên đoạn
x 2 + mx + m
Xét u ( x) = trên đoạn [1; 2]. Dễ thấy u ( x) liên tục trên đoạn [1; 2]
x+ 1
x2 + 2x éx = 0 Ï [1; 2]
Ta có u ¢= 0 Û = Û ê
2
0 êx = - 2 Ï [1; 2].
(x + 1) êë
ìï ì ü
ïï max u ( x) = max {u (1), u (2)}= max ïí m + 1 , m + 4 ïý = m + 4
ï ïïî 2 3 ïïþ 3
Khi đó ïí
[1;2]
.
ïï ìï 1 4üï 1
ïï min u ( x) = min {u (1), u (2)}= min í m + , m + ý = m +
ïî [1;2] ïïî 2 3 ïïþ 2
éìï 1
êïï m+ = 2
êï 2
êïí
êï
êïï m+
1
³ m+
4 é 5
êïï êm = -
ìï 4üï 2 3 ê
m + , m + ïý = 16 Û êêî
1
Suy ra m ax f (x) = max ïí Û ê
2.
[1;2] ïïî 2 3 ïïþ êìïï 4 ê 2
êï m+ = 2 êm =
êïï 3 êë 3
êí
êïï 4 1
êïï m+ ³ m+
êëïî 3 2
11
Vậy tổng các phần tử của S là .
6
Câu 71. Cho hàm số f x 2 x3 6 x 2 m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 1;3 .
Số giá trị nguyên của tham số m để A 2020 là
A. 4031 . B. 4032 . C. 4033 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn A
Xét u (x)= 2x3 - 6x2 - m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [1;3].
u ¢(x)= 6x2 - 12x .
x 0 1;3
u '( x) 0 .
x 2 1;3
ìï max u(x) = max {u (1); u (2); u (3)}= m
ïï
Khi đó: ïí
[1;3]
.
ïï min u( x) = min {u (1); u (2); u (3)}= m - 8
ïïî [1;3]
A max m ; m 8 .
m 2020 2020 m 2020
m m 8 m 4 4 m 2020
Yêu cầu A 2020 .
2012 m 2028 2012 m 4
m 8 2020
m 4
m 8 m
Vậy có 4031 số nguyên m để A 2020 .
Câu 72. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 19
y x 4 x 2 30 x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
1 4 19 2
Xét hàm số g x x x 30 x m 20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .
4 2
x 5 0; 2
Ta có g x x3 19 x 30 ; g x 0 x 2
x 3 0; 2
Bảng biến thiên
Ta có g 0 m 20 ; g 2 m 6 .
g 0 20 m 20 20
Theo yêu cầu bài toán, max y max g x 20 0 m 14 .
0;2 0;2
g 2 20 m 6 20
Mà m nên m0;1;2;...;14 .
Câu 73. Cho hàm số y x3 2(m 1) x 2 9 x 2 m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại x1 , x2 thoả mãn x1 x2 2 là
A. 2 . B. 2 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải:
Chọn A
Ta có y ' 3x 2 4(m 1) x 9
3 3
Hàm số đạt cực trị PT y ' 0 có 2 nghiệm p.biệt ' 4(m 1)2 27 0 m 1
2
3 3
hoặc m 1 (*)
2
4(m 1)
Khi đó phương trình y ' 0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 , x1 x2 3 (Vi-ét)
3
16(m 1)2 m 2
Ta có: x1 x2 2 ( x1 x2 )2 4 x1 x2 4 12 4 (m 1)2 3
9 m4
Kết hợp với (*) ta có giá trị m cần tìm là m 2 , m 4 .
Câu 74. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 19
y x 4 x 2 30 x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
x 5 0; 2
Ta có g x x3 19 x 30 ; g x 0 x 2
x 3 0; 2
Bảng biến thiên
g 0 m 20 ; g 2 m 6 .
g 0 20 m 20 20
Để max g x 20 thì 0 m 14 .
0;2 g 2 20 m 6 20
Mà m nên m0;1;2;...;14 .
Câu 75. Biết giá trị lớn nhất hàm số f x x3 3x 2 m trên đoạn 1; 4 bằng 10. Khi đó mệnh đề
Câu 77. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x 3 3x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f x x3 3x m , ta có f x 3x2 3 . Ta có bảng biến thiên của f x :
2 m 3 m 1 (thỏa mãn).
m 0
TH3 : 0 m 2 . Khi đó : m 2 2 m 2 2 m max f x 2 m
2 m 0 0;2
2 m 3 m 1 (thỏa mãn).
TH4: 2 m 0 m 2 . Khi đó max f x 2 m
0;2
2 m 3 m 1 (loại).
Câu 78. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x 4 8 x 2 m trên đoạn 1;1 bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 7. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Xét hàm số g x x 8x m, x 1;1 , ta có g x 4 x3 16 x; g x 0
4 2
.
x 2
g 1 g 1 7 m , g 0 m .
7 m 5
7 m m m 2
Do đó: max f x max 7 m , m 5
1;1
m 5 m 5
m 7 m
Vậy s 2;5 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.
Câu 79. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x) x3 3x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 16. B. 16. C. 12. D. 2.
Lời giải
Chọn#A.
Vậy S {14; 2}. Tổng tất cả các phần tử của S là: 16 .
Câu 80. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x4 14x2 48x m 30 trên đoạn không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
4
A. 108 . B. 120 . C. 210 . D. 136 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt f x x4 14x2 48x m 30 là hàm số xác định và liên tục trên đoạn.
4
Ta có: f ' x x3 28x 48. Với mọi x 0;2 ta có f ' x 0 x3 28x 48 0 x 2.
Mặt khác: f 0 m 30; f x m 14. Ta có: max f x max f 0 ; f 2 .
[0;2]
f 0 0
m 30 30 30 m 30 30
Theo bài: max f x 30 .
[0;2]
f 2 30
m 14 30 30 m 14 30
0 m 60
0 m 16. Do m m S 0;1;2;3;4;5;...;16.
44 m 16
17 0 16
Vậy tổng tất cả 17 giá trị trong tập S là 136.
2