You are on page 1of 39

Câu 1.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  x 2   m2  1 x  m2  m  3 trên đoạn  1; 2 không vượt quá 15 ?
A. 3 . B. C. 5 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn#A.
Xét hàm số f  x   x3  x 2   m 2  1 x  m 2  m  3 trên đoạn  1; 2 .

 x   3x2  2x   m2  1  2x2   x  1  m2  0, x  1;2


' 2
Ta có f
min f  x   f  1   m  4
 1;2
Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên đoạn  1; 2   .
max f  x   f  2   3m 2  m  11
 1;2

 m  4  15

Khi đó max y  max f  x   max m  4 ; 3m2  m  11  15   2 
 3m  m  11  15
1;2 1;2

19  m  11
15  m  4  15 
  3m 2  m  4  0
15  3m  m  11  15
2
3m 2  m  26  0

19  m  11

 4 . Với m  m 1;0;1
 1  m 
 3

Câu 2. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e2 x , họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x là
A. sin 2 x  2cos2 x  C . B. sin 2 x  2cos2 x  C .
C.  sin 2 x  2cos2 x  C . D.  sin 2 x  2cos 2 x  C .
Lời giải
Chọn D
Vì cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x nên:
 f  x  e2 x   cos2 x  '  2cos x.sin x   sin 2 x .
Tính I   f '  x e 2 x dx .
u  e 2 x du  2e 2 x dx
Đặt   .
dv  f '  x  dx v  f  x 
 I  f  x  .e 2 x  2  f  x  e 2 x dx   sin 2 x  2 cos 2 x  C .

Câu 3. Cho hàm số y  x 2  x  m . Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để min y  2 bằng
2; 2

A.  31 . B. 8 . C.  23 . D. 9 .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số u  x 2  x  m trên đoạn  2;2 , có: u  0  2 x  1  0  x   1 .
2
   1 
max u  max u  2  , u    , u  2    m  6
 2;2   2 
Khi đó:  .
  1  
min u  min u  2  , u  , u  2   m  1
 2;2    
   2  4

1 1 1 9
m 0 m min y  m   2  m 
 Nếu 4 hay 4 thì  2; 2  4 4 (thỏa mãn).
 Nếu m  6  0 hay m  6 thì min y  m  6  2  m  8 (thỏa mãn).
2; 2
1
6  m  min y  0
 Nếu 4 thì 2; 2 (không thỏa mãn).
Vậy có hai số thực m  9 và m  8 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4

Tổng các giá trị đó bằng  23 .


4

x2
Câu 4. Gọi điểm M  a; b  thuộc đồ thị hàm số y sao cho M có hoành độ dương đồng thời
x2
tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Tính T  a 4  3b3 .
A. T  16. B. T  294. C. T  82. D. T  175.
Lời giải
Chọn D
Đường TCN của đồ thị  C  là  d1  : y  1 , đường TCĐ của đồ thị  C  là  d2  : x  2 .

 m2 4
Điểm M   C   M  m;  , khi đó d  M , d1   và d  M , d2   m  2 .
 m2 m2

4 4
Theo bài ra, ta có T  d  M , d1   d  M , d 2   m  2   2 m2 . 4
m2 m2

4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  2   m  4 (vì yêu cầu m  0 ). Suy ra M  4;3
m2

Ta có a  4; b  3  T   4   3.  3  175
4 3

Câu 5. Tìm các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m trên đoạn
 1; 2 bằng 5 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  4, m  2 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f  x   x2  2x  m trên đoạn  1; 2 , ta có f   x   2  x  1 và f   x   0  x  1 .

Vậy:

 
max y  max f  x   max f  1 ; f 1 ; f  2   max  3  m ; m  1 ; m  .
 1;2  1;2
 m 1  m  3  m 1  m  3
 
TH1. Với max y  m  1 , ta có  m  1  m   m 1  m  m   4.
 1;2
 m  4  m  6
 m 1  5 

 m  3  m 1  m  3  m 1
 
TH2. Với max y  m  3 , ta được  m  3  m  m3  m  m  2.
 

 m  2  m  8
1;2

m3  5 
 m  m 1  m  m 1
 
TH3. Với max y  m , ta được  m  m  3   m  m  3 (vô nghiệm).
 1;2
 m  5  m  5
m 5 

Câu 6. Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao cho M  2m ?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g  x   x4  4x3  4x2  a .
x  0
g   x   4 x3 12 x2  8x ; g   x   0  4 x3  12 x 2  8 x  0   x  1 .
 x  2
Bảng biến thiên

Do 2m  M  0 nên m  0 suy ra g  x   0 x  0;2 .


a  1  0  a  1
Suy ra   .
a  0 a  0
Nếu a  1 thì M  a , m  a 1  2  a 1  a  a  2 .
Nếu a  0 thì M  a 1 , m  a  2a  a 1  a  1.
Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn  3;3 nên a 3; 2;1;2;3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Câu 7. Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao cho M  2m ?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g  x   x4  4x3  4x2  a .
x  0
g   x   4 x3 12 x2  8x ; g   x   0  4 x3  12 x 2  8 x  0   x  1 .
 x  2
Bảng biến thiên

Do 2m  M  0 nên m  0 suy ra g  x   0 x  0;2 .


a  1  0  a  1
Suy ra   .
a  0 a  0
Nếu a  1 thì M  a , m  a 1  2  a 1  a  a  2 .
Nếu a  0 thì M  a 1 , m  a  2a  a 1  a  1.
Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn  3;3 nên a 3; 2;1;2;3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Câu 8. Cho hàm số f  x   2 x3  6 x 2  m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 1;3 .
Số giá trị nguyên của tham số m để A  2020 là
A. 4031 . B. 4032 . C. 4033 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn A

Xét u (x)= 2 x3 - 6x2 - m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [1;3].

u ¢(x)= 6x2 - 12x .

 x  0  1;3
u '( x)  0   .
 x  2  1;3

ìï max u(x) = max {u (1); u (2); u (3)}= m


ïï
Khi đó: ïí
[1;3]
.
ïï min u( x) = min {u (1); u (2); u (3)}= m - 8
ïïî [1;3]

A  max  m ; m  8  .

 m  2020  2020  m  2020


 
 m  m 8 m  4  4  m  2020
Yêu cầu A  2020     .
 m  8  2020  2012  m  2028  2012  m  4
 
  m  4
 m 8  m
Vậy có 4031 số nguyên m để A  2020 .
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
số f  x   2 x3  6 x  m trên đoạn 0;3 bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 8 . B. 16 . C. - 64 . D. 72 .
Lời giải
Chọn C
Xét u (x)= 2 x3 - 6 x + m trên đoạn [0;3]. Dễ thấy hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [0;3]
có u ¢(x)= 0 Û 6 x2 - 6 = 0 Þ x = 1 Î [0;3].
ìï max u = max {u (0); u (1); u (3)}= max {m; m- 4; m+ 36}= m + 36
ï [0;3]
Khi đó ïí .
ïï min u = min {u (0); u (1); u (3)}= min {m; m- 4; m+ 36}= m - 4
ïïî [0;3]
éìï m - 4 = 8
êïí
êï m - 4 > 0 ém = 12
êïî
Theo bài ra Min f (x) = min {m - 4 ; m + 36 , 0}= 8 Û ê Û ê .
[0;3] êìïï m + 36 < 0 êëm = - 44
êí
êïï m + 36 = 8
ëî
Do đó S  44,12 . Vậy số các phần tử của S bằng 2 .

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để hàm số

y  mx3  3mx 2  (3m  2) x  2  m có 5 điểm cực trị?


A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f  x   mx3  3mx2   3m  2 x  2  m .
x  1
Ta có: mx3  3mx2   3m  2 x  2  m  0   2 .
 mx  2 mx  m  2  0 1
Yêu cầu bài toán  phương trình f  x   0 có ba nghiệm phân biệt  phương trình 1 có hai
m 2  m  m  2   0
nghiệm phân biệt khác 1   .
m  2m  m  2  0
Vì m nguyên và m   10;10 nên m 1; 2;...;10 .

Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 3  3 x  m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f  x   x3  3x  m , ta có f   x   3x2  3 . Ta có bảng biến thiên của f  x  :

TH 1 : 2  m  0  m   2 . Khi đó max f  x      2  m   2  m
0;2
2  m  3  m  1 (loại).
2  m  0
TH 2 :    2  m  0 . Khi đó : m  2  2  m  2  2  m  max f  x      2  m   2  m
 m  0 0;2

2  m  3  m  1 (thỏa mãn).
m  0
TH 3 :   0  m  2 . Khi đó : m  2  2  m  2  2  m  max f  x   2  m
 2  m  0 0;2

2  m  3  m 1 (thỏa mãn).
TH 4:  2  m  0  m  2 . Khi đó max f  x   2  m
0;2
2  m  3  m 1 (loại).

Câu 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 19
y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C

1 4 19 2
Xét hàm số g  x   x  x  30 x  m  20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .
4 2

 x  5   0; 2

Ta có g   x   x3 19 x  30 ; g   x   0   x  2
 x  3   0; 2

Bảng biến thiên

Ta có g  0  m  20 ; g  2   m  6 .

 g  0   20  m  20  20
Theo yêu cầu bài toán, max y  max g  x   20     0  m  14 .
0;2 0;2
 g  2   20  m  6  20

Mà m nên m0;1;2;...;14 .

Vậy tổng các phần tử của S là 105 .


Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  x 2   m2  1 x  m2  m  3 trên đoạn  1; 2 không vượt quá 15 ?
A. 3 . B. C. 5 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn#A.
Xét hàm số f  x   x3  x 2   m 2  1 x  m 2  m  3 trên đoạn  1; 2 .

 x   3x2  2x   m2  1  2x2   x  1  m2  0, x  1;2


' 2
Ta có f
min f  x   f  1   m  4
 1;2
Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên đoạn  1; 2   .
 1;2
max f  x   f  2   3m 2
 m  11


 m  4  15

Khi đó max y  max f  x   max m  4 ; 3m2  m  11  15   2 
 3m  m  11  15
1;2 1;2

19  m  11
15  m  4  15 
  3m 2  m  4  0
15  3m  m  11  15
2
3m 2  m  26  0

19  m  11

 4 . Với m  m 1;0;1
 1  m 
 3

1
Câu 14. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 - x2 + x - + m là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. 0 < m < 5 . B. 10 < m < 15 . C. 5 < m < 10 . D. 15 < m < 20 .
Lời giải
Chọn D
1
Xét hàm số g (x ) = 4 - x2 + x - liên tục trên tập xác định [- 2;2].
2
- x
g '(x) = + 1.
4 - x2
- x ìï x ³ 0
g '(x)= 0 Û + 1= 0 Û 4 - x 2 = x Û ïí Û x= 2.
4 - x2 ïïî 4 - x 2 = x 2

5 - 1+ 4 2 3
g (- 2) = -
2
; g 2 = ( ) 2
; g (2) =
2
5
Þ max g (x) = khi x = - 2 .
[- 2;2 ] 2
1 5
Þ giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 - x2 + x - + m bằng + m
2 2
5
Þ + m = 18 Û m = 15,5.
2
Vậy 15 < m < 20 .

 4 
Câu 15. Cho hàm số f  x    x  1  ax2  4ax  a  b  2 , với a , b . Biết trên khoảng   ;0 
2

 3 
 5
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 . Hỏi trên đoạn  2;   hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào
 4
của x ?
5 4 3
A. x   . B. x   . C. x   . D. x  2 .
4 3 2
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là ¡ .
Ta có: f   x   2  x  1  2ax 2  5ax  3a  b  2  .
 4 
Vì trên khoảng   ;0  hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 nên hàm số đạt cực trị tại x  1 (cũng là
 3 
điểm cực đại của hàm số) và a  0 .
 f   1  0  4(6a  b  2)  0  b  6a  2 .
 f   x   2a  x  1  2 x 2  5 x  3 .
 3
x   2

Khi đó f   x   0   x  1 . ( đều là các nghiệm đơn)
x  1


Hàm số đạt cực đại tại x  1 nên có bảng biến thiên:

3  5
 x
2
là điểm cực tiểu duy nhất thuộc  2;  4  .

3  5
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  
2
trên đoạn  2;  4  .

Câu 16. Cho hàm số y  x 3  3mx  m2 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé hơn 10 thỏa
mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  2 5 .
A. 18 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải

Chọn B
Ta có: y  3x 2  3m . Để hàm số có hai điểm cực trị thì m  0.

 x1  m  y1  m 2  2m m
Khi đó, y  0  x  m  
2
.
 x2   m  y2  m  2m m
2

Ta được: A   
m ; m2  2m m , B  m ; m2  2m m . 
AB  2 5  AB 2  20  4m  16m3  20  4m3  m  5  0   m  1  4m 2  4m  5  0  m  1.

Do m nguyên và bé hơn 10 nên m1;2;3;4;5;6;7;8;9

Câu 17. Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x  m trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Xét u  x3  3x  m có: u '  3x2  3 ; u '  0  x  1 0;2 . Khi đó:
A  max u  max u  0  , u 1 , u  2   max m, m  2, m  2  m  2 .
0;2

a  min u  min u  0  , u 1 , u  2   min m, m  2, m  2  m  2 .


0;2

  m  2 3

 m  2  m2  m 1
Vậy max y  max  A , a   max  m  2 , m  2   3    .
0;2
  m  2 3  m  1
  m  2  m2

Chọn B.

Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x  m đạt giá trị nhỏ nhất
2

x 1
bằng 0 trên đoạn. Tính tổng các phần tử của S?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn C
x  m2
Xét hàm số f  x   có f   x   1  m 2  0 x  1 .
2

x 1  x  1
x  m2
Suy ra hàm số f  x   đồng biến trên 1; 2
x 1
1  m2 2  m2
Có f 1  ; f  2  .
2 3
2  m2 1  m2
 max f  x   ;min f  x   .
1;2 3 1;2 2
  1  m2
  0
  2
   m  1
  1  m 2
0
 1  m 2  m 
2 2   2
 min y  min f  x   min  ; 0  .
1;2 1;2  2 3   1  m2
 0
 2 m 2
 1  m2
 0
  2

Do đó tổng các phần tử của tập S bằng 1   1  2   2  0 .  


Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3 trên đoạn  2;2 không bé hơn 1 ?
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào hình vẽ ta có: 2  f ( x)  2, x  2;2 * .  2 f  x   4  0, x   2;2 .


Vì m 0;20 nên 2 f  x   m  4  0
suy ra 2 f  x   m  4  2 f  x   m  4, x   2; 2 .

Ta có: g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3  2 f  x   m  4  f  x   3  f  x   m  1 , x  2;2 .

+) Với m  0  g  x   f  x   1 , x  2;2 .

*  1  f  x   1  3, x 2;2 .  0  f  x   1  3, x   2; 2  0  g  x   3, x 2;2 .


 min g  x   0  m  0 không thỏa yêu cầu bài toán.
 2;2

+) Với m1;20  f  x   m  1  0  g  x   f  x   m  1.
Từ * ta có: f  x   m  1  m 1  min g  x   m  1 .
 2;2

Yêu cầu bài toán: min g  x   1  m 1  1  m  2  m  2;20 . Vậy có 19 giá trị nguyên
 2;2

Câu 20. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
1 19
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C

1 4 19 2
Xét hàm số g  x   x  x  30 x  m  20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .
4 2

 x  5   0; 2

Ta có g   x   x 19 x  30 ; g   x   0   x  2
3

 x  3   0; 2

Bảng biến thiên

Ta có g  0  m  20 ; g  2   m  6 .

 g  0   20  m  20  20
Theo yêu cầu bài toán, max y  max g  x   20     0  m  14 .
0;2 0;2
 g  2   20  m  6  20
Mà m nên m0;1;2;...;14 .

Vậy tổng các phần tử của S là 105 .


Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x  m trên đoạn 0;2 bằng 3 . Số phần tử của S là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải

Chọn B.

Xét hàm số f  x   x3  3x  m là hàm số liên tục trên đoạn 0;2 .

 x  1  n
Ta có f   x   3x 2  3  f   x   0  
 x  1  l 

Suy ra GTLN và GTNN của f  x  thuộc  f  0 ; f 1 ; f  2  m; m  2; m  2 .

Xét hàm số y  x3  3x  m trên đoạn 0;2 ta được giá trị lớn nhất của y là

max  m ; m  2 ; m  2   3 .

TH1: max 1;3;5  5 (loại).

TH2: m  2  3   m  1
 m  5

+ Với m = - 1 . Ta có max 1;3  3 (nhận).

+Với m = 5 . Ta có max 3;5;7  7 (loại).

TH3: m  2  3   m  1
 m  5

+ Với m = 1. Ta có max 1;3  3 (nhận).

+ Với m = - 5 . Ta có max 3;5;7  7 (loại).

Do đó m Î {- 1;1}

Vậy tập hợp S có 2 phần tử.

Câu 22. Cho hàm số f  x   2 x3  6 x 2  m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 1;3 .
Số giá trị nguyên của tham số m để A  2020 là
A. 4031 . B. 4032 . C. 4033 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn A

Xét u (x)= 2 x3 - 6x2 - m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [1;3].
u ¢(x)= 6x2 - 12x .

 x  0  1;3
u '( x)  0   .
 x  2  1;3

ìï max u(x) = max {u (1); u (2); u (3)}= m


ïï
Khi đó: ïí
[1;3]
.
ïï min u( x) = min {u (1); u (2); u (3)}= m - 8
ïïî [1;3]

A  max  m ; m  8  .

 m  2020  2020  m  2020


 
 m  m 8 m  4  4  m  2020
Yêu cầu A  2020     .
 m  8  2020  2012  m  2028  2012  m  4
 
  m  4
 m 8  m
Vậy có 4031 số nguyên m để A  2020 .

ln x + 1
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x ) = + m trên đoạn éêë1;e 2 ùúû có giá trị nhỏ nhất là
2
ln x + 1
2- 1 2- 1 1+ 2 1+ 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn A
t = ln x t+1
Ta có max
é ù
f (x ) = max + m.
1;e 2 ú
ëê û
[0;2]
t2 + 1
t+1 1- t
Xét g (t ) = + m; g ¢(t ) = 2
= 0 Û t = 1.
2
t +1 ( t2 + 1 )
ìï
ïï
ïï g (0) = 1 + m
ï 2- 1
Ta có ïí g (1) = 2 + m ¾ ¾® max g (x ) = max m + 1 ; m + { 2 ³} .
ïï [0;2 ] 2
ïï 3 5
ïï g (2) = +m
ïî 5
1+ 2
Dấu '' = '' xảy ra khi m + 1 = - 2 - m Û m = - . Chọn#A.
2

Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  mx  m
f ( x)  trên 1;2 bằng 2 . Tổng tất cả các phần tử của S là
x 1
11 13 11 1
A.  . B. . C.  . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn C
x 2 + mx + m
Xét u ( x) = trên đoạn [1; 2]. Dễ thấy u ( x) liên tục trên đoạn [1; 2]
x+ 1
x2 + 2x éx = 0 Ï [1; 2]
Ta có u ¢= 0 Û = Û ê
2
0 êx = - 2 Ï [1; 2].
(x + 1) êë
ïìï ìï 1 4ü ï = m+ 4
ïï max u ( x) = max {u (1), u (2)}= max íï m + , m + ý
îï 2 3 ïþï 3
Khi đó ïí
[1;2]
.
ïï ìï 1 4ü ï 1
ïï min u ( x) = min {u (1), u (2)}= min í m + , m + ý = m +
îï [1;2] ïîï 2 3 ïþ
ï 2
éìï 1
êïï m+ = 2
êï 2
êïí
êï
êïï m+
1
³ m+
4 é 5
êïï êm = -
ìï ü
4 ïï 2 3 ê
m + , m + ý = 16 Û êêî
1
Suy ra m ax f (x) = max ïí Û ê
2.
[1;2] ïïî 2 3 ïïþ êìïï 4 ê 2
êï m+ = 2 êm =
êïï 3 êë 3
êí
êïï 4 1
êïï m+ ³ m+
êëïî 3 2
11
Vậy tổng các phần tử của S là  .
6
Câu 25. Cho hàm số f (x)= x2 - 2x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
f (1 + sin x)+ m bằng 5?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải

Chọn B
Đặt t = 1 + sin x . Suy ra t Î [0; 2]. Ta có:
f (1 + sin x)+ m = f (t )+ m = t 2 - 2t + m .
2
Đặt u = t 2 - 2t . Với t Î [0; 2] thì u Î [- 1;0]. Khi đó t - 2t + m = u + m .
Suy ra
max f (1 + sin x)+ m = max f (t )+ m = max t 2 - 2t + m = max u + m = max {- 1 + m ; m }.
¡ [0;2] [0;2] [- 1;0] [- 1;0]

ém = 6
ê
é- 1 + m = 5 êm = - 4
Vậy max f (1 + sin x)+ m = 5 Û êê Û ê .
¡ m = 5 êm = 5
êë ê
êm = - 5
ë
Thử lại ta thấy với m = - 4 hoặc m = 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 26. Cho hàm số y  x3  x 2   m2  1 x  27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  3; 1 có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
3 2 2
 
Xét u  x  x  m  1 x  27 trên đoạn  3; 1 ta có: u  3x 2  2 x  m2  1  0, x .
Do đó A  max u  u  1  26  m 2 ; a  min u  u  3  6  3m 2 .
 3;1  3;1

Do M  max y  max 26  m2 , 6  3m2
3;1
 và 4M  3 26  m 2
 6  3m 2  72 .

Vậy M  18 .
Dấu bằng xảy ra khi 26  m  6  3m  18  m  2 2 .
2 2

Chọn đáp án B.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m dương sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x3  3m 2 x  2m3  9m 2  1 trên đoạn 0;3 bằng 30?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g  x   x3  3m2 x  2m3  9m2  1 xác định và liên tục trên đoạn 0;3
Ta có: g   x   3x2  3m2
x  m
g  x  0  
 x  m  ktm 
g  0  2m3  9m2  1
g  3  2m3  28
g  m  9m2  1
Vì 0  g  0 ; g  3 ;g  m và g  m  g  0 m  0
Suy ra
Maxf  x   Max  g  0  ; g  3  Max 2m3  9m2  1; 2m3  28
0;3

TH 1: m  3  2m3  9m 2  1  2m3  28
Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3m 2 x  2m3  9m 2  1 trên đoạn 0;3 bằng 30
 2m3  9m2  1  30
 m  1,548  ktm
TH 2: m  3  2m3  9m 2  1  2m3  28
Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3m 2 x  2m3  9m 2  1 trên đoạn 0;3 bằng 30
 2m3  28  30
 m  1  tm .
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 28. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  0;2019 để bất phương trình:

x2  m  1  x  2 3
 0 đúng với mọi x   1;1 . Số phần tử của tập S bằng:
A. 1 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Đặt t  1  x2 . Khi đó, 0  t  1, x  [1;1] .
Ta có, bất phương trình: 1  t 2  m  t 3  0, t  [0;1]
 m  t 3  t 2  1, t  [0;1]  m  f (t ), t  [0;1] , với f (t )  t 3  t 2  1
 m  max f (t )
[0;1]
t  0
Ta có, f (t )  3t  2t f (t )  0   2 Lập bảng biến thiên ta được: max f (t )  1 .
2
t  [0;1]
 3
Do đó, m  1 Mà m  0;2019  m  [1; 2019]  có 2019 giá trị nguyên của m .

Câu 29. Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của hàm số đã cho trên 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc  4;4 sao cho M  2m ?
A. 5 . B. 7 . C. 6 D. 4 .
Lời giải

Chọn B
Xét hàm số g  x   x3  4x3  4x2  a trên 0;2 .
x  0
g   x   4 x 12 x  8x ; g   x   0   x  1 ; g  0  a , g 1  a  1, g  2  a .
3 2

 x  2
Suy ra: a  g  x   a  1 .
TH1: 0  a  4  a  1  a  0  M  max f  x   a  1 ; m  min f  x   a .
0;2 0;2

0  a  4
Suy ra:   1  a  4 . Do đó: có 4 giá trị của a thỏa mãn.
 a  1  2a
TH2: 4  a  1  a  a 1  1  a  1  a
 M  max f  x   a  a ; m  min f  x   a  1  a  1 .
0;2 0;2

4  a  1
Suy ra:   4  a  2 . Do đó: có 3 giá trị của a thỏa mãn.
a  2a  2
Vậy có tất cả 7 giá trị thỏa mãn.

Câu 30. Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của hàm số đã cho trên 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc  4;4 sao cho M  2m ?
A. 5 . B. 7 . C. 6 D. 4 .
Lời giải

Chọn B
Xét hàm số g  x   x3  4x3  4x2  a trên 0;2 .
x  0
g   x   4 x 12 x  8x ; g   x   0   x  1 ; g  0  a , g 1  a  1, g  2  a .
3 2

 x  2
Suy ra: a  g  x   a  1 .
TH1: 0  a  4  a  1  a  0  M  max f  x   a  1 ; m  min f  x   a .
0;2 0;2

0  a  4
Suy ra:   1  a  4 . Do đó: có 4 giá trị của a thỏa mãn.
 a  1  2a
TH2: 4  a  1  a  a 1  1  a  1  a
 M  max f  x   a  a ; m  min f  x   a  1  a  1 .
0;2 0;2

4  a  1
Suy ra:   4  a  2 . Do đó: có 3 giá trị của a thỏa mãn.
a  2a  2
Vậy có tất cả 7 giá trị thỏa mãn.

Câu 31. Cho hàm số y  x2  2 x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. a  2 . B. a  1 . C. 4. D. a  3 .
Lời giải

Chọn D
Ta có y  x2  2 x  a  4   x  1  a  5 . Đặt u   x  1 khi đó x   2;1 thì u  0;4 Ta được
2 2

hàm số f  u   u  a  5 . Khi đó.


max y  max f  u   max  f  0  , f  4   max  a  5 ; a 1 .
x2;1 u0;4

Trường hợp 1: a  5  a  1  a  3  max f  u   5  a  2  a  3 .


u 0;4

Trường hợp 2: a  5  a  1  a  3  max f  u   a  1  2  a  3 .


u 0;4

Vậy giá trị nhỏ nhất của max y  2  a  3 .


x 2;1

Câu 32. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

y  x 4  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S là
1
4
A. 108 . B. 136 . C. 120 . D. 210 .
Lời giải
Chọn B
1
Xét hàm số g  x   x 4  14 x 2  48 x  m  30
4
g  x   x3  28x  48
 x  6  L 

g  x   0   x  4  L 
 x  2 TM
  
0;2 0;2
 
max f  x   max g  0  ; g  2   max  m  30 ; m 14   30
0;2

 m  30  30
  0  m  16
 m  14  30
16
Suy ra S   x  136 .
x 1

Câu 33. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y  x 4  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng tất cả các giá trị của S là
4
A. 108. B. 136. C. 120. D. 210.
Lời giải
Chọn A
1 4
Xét hàm số g  x   x  14 x 2  48 x  m  30
4
g  x   x3  28x  48
 x  6  L 

g  x   0   x  4  L 
 x  2 TM
  
0;2 0;2
 
max f  x   max g  0  ; g  2   max  m  30 ; m 14   30
0;2

 m  30  30 16
  0  m  16 . Suy ra S   x  136 .
 m  14  30 x 1

Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x 4  8 x 2  m trên đoạn  1;1 bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 7. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x  0
Xét hàm số g  x   x4  8x2  m, x   1;1 , ta có g   x   4 x3  16 x; g   x   0   .
 x  2
g  1  g 1  7  m , g  0  m .
 7  m  5

 7  m  m m  2
Do đó: max f  x   max  7  m , m   5   
1;1
m 5 m  5

 m  7  m
Vậy s  2;5 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.

Câu 35. Cho hàm số 𝑦 = |𝑥 3 + 𝑥 2 + (𝑚2 + 1)𝑥 + 27|. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−3; −1]
có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 26. B. 18. C. 28. D. 16.
Lời giải
Chọn B
Xét 𝑢 = 𝑥 3 + 𝑥 2 + (𝑚2 + 1)𝑥 + 27 trên đoạn [−3; −1] ta có: 𝑢′ = 3𝑥 2 + 2𝑥 + 𝑚2 + 1 > 0, ∀𝑥.
Do đó 𝐴 = 𝑚𝑎𝑥 𝑢 = 𝑢(−1) = 26 − 𝑚2 ; 𝑎 = 𝑚𝑖𝑛 𝑢 = 𝑢(−3) = 6 − 3𝑚2 .
[−3;−1] [−3;−1]
2| 2 |}
Do 𝑀 = 𝑚𝑎𝑥 𝑦 = 𝑚𝑎𝑥{|26 − 𝑚 , |6 − 3𝑚 và 4𝑀 ≥ 3|26 − 𝑚2 | + |6 − 3𝑚2 | ≥ 72.
[−3;−1]
Vậy 𝑀 ≥ 18.
Dấu bằng xảy ra khi |26 − 𝑚2 | = |6 − 3𝑚2 | = 18 ⇔ 𝑚 = ±2√2.
Chọn đáp án B.
Câu 36. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f  x    x 4  2 x 2  m  1 trên đoạn 0;2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 17 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
 x  0   0; 2
Xét hàm số f  x    x4  2x2  m trên 0;2 , có f   x   0  
 x  1  0; 2
 max f x  m  1  1
 0;2  

Ta có f  0   m  1; f 1  m  1  1; f  2   m  8  1   max f  x   m  8  1
0;2

 max f  x   m  1
 0;2
 m 1 1  6

+) Nếu max f  x   m  1  1   m  1  m  8  m  4
0;2

 m 1  m
 m  8 1  6

+) Nếu max f  x   m  8  1   m  8  m  1  m  3
0;2

 m 8  m
 m 1  6

+) Nếu max f  x   m  1   m  m  8  m 
0;2

 m  m 1
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7 .
Câu 37. Cho S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f  x    x 4  2 x 2  m  1 trên đoạn 0;2 bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 17 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
 x  0   0; 2
Xét hàm số f  x    x  2x  m trên 0;2 , có f   x   0  
4 2

 x  1  0; 2
 max f x  m  1  1
 0;2  

Ta có f  0   m  1; f 1  m  1  1; f  2   m  8  1   max f  x   m  8  1
0;2

 max f  x   m  1
 0;2
 m 1 1  6

+) Nếu max f  x   m  1  1   m  1  m  8  m  4
0;2

 m 1  m
 m  8 1  6

+) Nếu max f  x   m  8  1   m  8  m  1  m  3
0;2

 m 8  m
 m 1  6

+) Nếu max f  x   m  1   m  m  8  m 
0;2

 m  m 1
Vậy tổng các giá trị của m bằng 7 .
Câu 38. Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x  m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Xét u  x3  3x  m có: u '  3x  3; u '  0  x  1 0;2 . Khi đó:
2

A  max u  max u  0  , u 1 , u  2   max m, m  2, m  2  m  2 .


0;2

a  min u  min u  0  , u 1 , u  2   min m, m  2, m  2  m  2 .


0;2

 m2 3

m2  m2  m 1
Vậy max y  max  A , a   max  m  2 , m  2   3  
  .
0;2
 m2 3  m  1
m2  m2

Chọn B.

ln x  1
Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số y   m trên 1; e 2  đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
ln x  1
2

1 2 2 1 1 2 2 1
A. B. C. D.
2 4 4 2
Lời giải
Chọn D
Đặt t  ln x; x  1; e2   t  0;2

t 1 t 1 1 t
Ta có max y  max  m . Ta xét f  t    m  f ' t    0  t 1
0;2
 
2
2 1; e 
  t 1
2
t2 1 t 1
2

3 5
Mặt khác f  0   1  m; f 1  2  m; f  2   m. Vậy
5
max y  max m  1 ; m  2  M
1; e2 
 
 
 M  m  1
Vì   2M  2  1.
 M   2  m

2 1  2 1  1 2
Do đó min M  khi m  1   2  m     khi m  
 2 
2   2

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để GTNN của hàm số y  x  2 x  m  4 x bằng
2

1 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn A
Nếu m  1 thì y  x 2  2 x  m có GTNN là m 1  1  m  0 (loại).

 x  2 x  m...
2

Nếu m  1 thì y   2
 x  6 x  m...

 
nên min y  min f  1 ; f 1  1  m ; f 1  1  m   
 
 min y  min m  3  4; 4 1  1  m ; 4 1  1  m   

 min y  min m  3  4; 4 1  1  m  
m  1
Trường hợp 1: min y  m  3  4  0  
 m  7

 
Vì m  1 nên m  7 khi đó 4 1  1  m  0 nên trường hợp này không thỏa mãn.

 
Trường hợp 2: min y  4 1  1  m  0  m  0 khi đó m  3  4  1  0 nên trường hợp này
không thỏa mãn.

Kết luận: không tồn tại m thỏa mãn. Chọn đáp án#A.

Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3 trên đoạn  2;2 không bé hơn 1 ?
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào hình vẽ ta có: 2  f ( x)  2, x  2;2 * .  2 f  x   4  0, x   2;2 .


Vì m 0;20 nên 2 f  x   m  4  0

suy ra 2 f  x   m  4  2 f  x   m  4, x   2; 2 .

Ta có: g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3  2 f  x   m  4  f  x   3  f  x   m  1 , x  2;2 .
+) Với m  0  g  x   f  x   1 , x  2;2 .

*  1  f  x   1  3, x 2;2 .  0  f  x   1  3, x   2; 2  0  g  x   3, x 2;2 .


 min g  x   0  m  0 không thỏa yêu cầu bài toán.
 2;2

+) Với m1;20  f  x   m  1  0  g  x   f  x   m  1.
Từ * ta có: f  x   m  1  m 1  min g  x   m  1 .
 2;2

Yêu cầu bài toán: min g  x   1  m 1  1  m  2  m  2;20 . Vậy có 19 giá trị nguyên
 2;2
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x 2  9 x  m trên đoạn  2; 4 bằng 16 . Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f  x   x3  3x2  9 x  m trên đoạn  2; 4 .
 x  1
f   3x 2  6 x  9 ; f   x   0   (thỏa mãn).
x  3
f  2  2  m; f  1  5  m; f 3  27  m; f  4  20  m
 min f  x   m  27; max f  x   m  5  max f  x   max  m  27 ; m  5  .
 2;4  2;4 2;4

+) Trường hợp 1: Nếu m  27  m  5 *


 m  11
 max f  x   m  5  m  5  16   . Đối chiếu điều kiện *  m  11 .
 2;4  m  21
+) Trường hợp 1: Nếu m  27  m  5 **
 m  43
 max f  x   m  27  m  27  16   (Không thỏa mãn điều kiện ** ).
2;4  m  11
Vậy S  11  S có 1 phần tử.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x 2  9 x  m trên đoạn  2; 4 bằng 16 . Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f  x   x3  3x2  9 x  m trên đoạn  2; 4 .
 x  1
f   3x 2  6 x  9 ; f   x   0   (thỏa mãn).
x  3
f  2  2  m; f  1  5  m; f 3  27  m; f  4  20  m
 min f  x   m  27; max f  x   m  5  max f  x   max  m  27 ; m  5  .
 2;4  2;4 2;4
+) Trường hợp 1: Nếu m  27  m  5 *
 m  11
 max f  x   m  5  m  5  16   . Đối chiếu điều kiện *  m  11 .
 
2;4
 m  21
+) Trường hợp 1: Nếu m  27  m  5 **
 m  43
 max f  x   m  27  m  27  16   (Không thỏa mãn điều kiện ** ).
2;4  m  11
Vậy S  11  S có 1 phần tử.

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y  x 1  x  3 đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
2 x  2 khi x  3

Ta có y  x  1  x  3  4 khi  3  x  1
2 x  2 khi x  1

Vậy trên khoảng  ; 3 thì hàm số nghịch biến, trên khoảng 1;  thì hàm số đồng biến, còn hàm
số là hằng số trên đoạn  3;1 .
Ta có BBT:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y  4, x  nên min y  4 khi x   3;1 . Có 5 giá trị x nguyên.

Câu 45. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực
1
của phương trình f ( x  3x) 
3
?
2

A. 3. B. 12.
C. 6. D. 10.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: f ( x3  3x) 
2
Đặt t  x  3x  t '  3x 2  3
3

 x  1  t  2
t'0 
 x  3  t  2
Suy ra BBT

Dựa vào BBT, ta có:


1
Với a  2 thì phương trình t  a có 1 nghiệm t . Với mỗi giá trị t thì f (t )  có 1 nghiệm.
2
Suy ra: x3  3x  a (a  2) có 1 nghiệm.
1
Với 2  b  2 thì phương trình t  b có 3 nghiệm t . Với mỗi giá trị t thì f (t )  có 2 nghiệm
2
phân biệt.
Suy ra: x3  3x  b (2  b  2) có 6 nghiệm phân biệt.
1
Với c  2 thì phương trình t  c có 1 nghiệm t . Với mỗi giá trị t thì f (t )  có 3 nghiệm phân biệt.
2
Suy ra: x3  3x  c (c  2) có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 46. Cho hàm số y = x 2 - 4 x + 2m - 1 . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 4] đạt giá
trị nhỏ nhất?
5 3
A. 1 . B. 3 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số trong dấu trị tuyệt đối: g (x) = x2 - 4 x + 2m - 1
Bảng biến thiên:

Ta có: 2m - 5 < 2m - 4 < 2m - 1. Từ đó suy ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
g (x) = x2 - 4 x + 2m - 1 trên đoạn [1; 4] lần lượt là 2m- 1 và 2m- 5 .
Ta có: max g (x) = max {2m - 1 ; 2m - 5 }
xÎ [1;4]

3 3
Nếu 2m - 1 ³ 2m - 5 Û m ³ thì max g (x ) = 2m - 1 = 2m - 1 ³ 2, " m ³ .
2 xÎ [1;4] 2
3 3
Nếu 2m - 5 ³ 2m - 1 Û m £ thì max g (x) = 2m - 5 = 5 - 2m ³ 2, " m £ .
2 xÎ [1;4] 2
3
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y = g (x ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi m = .
2

Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3 trên đoạn  2;2 không bé hơn 1 ?
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có: 2  f ( x)  2, x  2;2 * .
 2 f  x   4  0, x   2;2 .
Vì m 0;20 nên 2 f  x   m  4  0
suy ra 2 f  x   m  4  2 f  x   m  4, x   2; 2 .
Ta có:
g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3  2 f  x   m  4  f  x   3  f  x   m  1 , x  2;2 .
+) Với m  0  g  x   f  x   1 , x  2;2 .

*  1  f  x   1  3, x 2;2 .
 0  f  x   1  3, x   2; 2  0  g  x   3, x  2;2 .
 min g  x   0  m  0 không thỏa yêu cầu bài toán.
 2;2

+) Với m1;20  f  x   m  1  0  g  x   f  x   m  1.
Từ * ta có: f  x   m  1  m 1  min g  x   m  1 .
 2;2

Yêu cầu bài toán: min g  x   1  m 1  1  m  2  m  2;20 .


 2;2
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 48. Tìm số giá trị nguyên của m Î [- 2020;2020] để hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 5 + m đồng biến trên
(5;+ ¥ )
A. 2019 . B. 2000 . C. 2001 . D. 2020 .
Lời giải
Đáp án: C
(3x2 - 12 x)(x3 - 6 x 2 + 5 + m)
Ta có y = x - 6 x + 5 + m Þ y ' =
3 2

x3 - 6 x 2 + 5 + m
Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+ ¥ ) Û x3 - 6 x2 + 5 + m ³ 0, " x > 5
Û m ³ - x3 + 6 x2 - 5 = h (x), " x Î (5; + ¥ )

Þ m ³ 20 . Vậy có 2001 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 49. Cho hàm số y  x3  x 2   m2  1 x  27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  3; 1 có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B

Xét u  x3  x 2   m 2  1 x  27 trên đoạn  3; 1 ta có: u  3x2  2 x  m2  1  0, x .


Do đó A  max u  u  1  26  m 2 ; a  min u  u  3  6  3m 2 .
 3;1  3;1

3;1
2

Do M  max y  max 26  m , 6  3m
2
 và 4M  3 26  m 2
 6  3m 2  72 .

Vậy M  18 .

Dấu bằng xảy ra khi 26  m2  6  3m 2  18  m  2 2 .

Chọn đáp án B.
   
   
3log3 3  7 3log3 3  7 3 3
Câu 50.  S  27 x1  27 x2  33 x1  33 x2  3 3  3 7  3 7  180.

Cho hàm số y  ax3  cx  d , a  0 có min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên
x  ;0 

đoạn 1;3 bằng


A. d 11a . B. d 16a C. d  2a . D. d  8a .
Lời giải
Chọn B
Vì y  ax3  cx  d , a  0 là hàm số bậc ba và có min f  x   f  2  nên a  0 và y '  0 có hai
x  ;0 

nghiệm phân biệt.


Ta có y '  3ax 2  c  0 có hai nghiệm phân biệt  ac  0 .
c
Vậy với a  0, c  0 thì y '  0 có hai nghiệm đối nhau x   
3a
 c  c c
Từ đó suy ra min f  x   f         2    2  c  12a
x  ;0  3a 
 3a 3a
Ta có bảng biến thiên

Ta suy ra max f  x   f  2   8a  2c  d  16a  d .


x1;3

x 1
Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số y   m trên 0;2 đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
x2  1
2 1 1 2 2 1 1 5
A. . B. . C.  . D. .
2 2 2 5
Lời giải
Chọn#A.
x 1 1 x
Ta xét f  x    m  f ' x    0  x  1  0;2
x 1
2
x2  1
3 5
Mặt khác f  0   1  m; f 1  2  m; f  2   m.
5
BBT
x 012
f ( x)  0
2m
f ( x)
3 5
1 m m
5


Suy ra max y  max m  1 ; m  2  M ( do 1  m <
0;2
 3 5
5
 m < 2  m)

 M  m  1 2 1  2 1 
Vì   2 M  2  1. M khi m  1   2  m     khi
 M   2  m 2  2 
1 2 2 1
m . Suy ra giá trị nhỏ nhất của M là
2 2
Câu 52. Cho hàm số y  x3  x 2   m2  1 x  27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  3; 1 có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
 
Xét u  x3  x 2  m 2  1 x  27 trên đoạn  3; 1 ta có: u  3x 2  2 x  m2  1  0, x .
Do đó A  max u  u  1  26  m 2 ; a  min u  u  3  6  3m 2 .
 3;1  3;1

Do M  max y  max 26  m2 , 6  3m2


3;1
  và 4M  3 26  m 2
 6  3m 2  72 .

Vậy M  18 .
Dấu bằng xảy ra khi 26  m2  6  3m2  18  m  2 2 .
Chọn đáp án B.

Câu 53. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y  f  x   3x 4  4 x 3  12 x 2  m  1 có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 1; 2 bằng 2020 .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C

Đặt g  x   3x4  4 x3 12 x2  m 1 trên đoạn  1; 2

 x0
Ta có g   x   12 x  12 x  24 x  g   x   0   x  1
3 2

 x  2

Khi đó
 M  max g  x   max  g  1 ; g  0  ; g 1 ; g  2   max m  14; m  1; m  6; m  31  m  31
  1;2
 m  min g  x   min  g  1 ; g  0  ; g 1 ; g  2   min m  14; m  1; m  6; m  31  m  14
  1;2

Vậy min f  x   min  m  31 ; m  14   2020


 1;2

  m  31  2020

 m  31  m  14  m  2051
Câu 54.   
  m  14  2020  m  2034

  m  31  m  14

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 55. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m  1 có 6 điểm cực trị là:
A. (0;6) . B. 6;33 . C. (1;33) . D. 1;6 .
Lời giải
Xét hàm số f ( x)  3x 4  4 x3  12 x 2  m  1 ,
Có lim f  x    , lim f  x   
x   x  


f  ( x)  12 x3  12 x 2  24 x  12 x x 2  x  2 
x  0
f ( x)  0   x  1 .

 x  2
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y  f ( x) có 6 điểm cực trị  đồ thị hàm số y  f ( x) cắt Ox tại 3
m  6  0 m  6
điểm phân biệt    .
m  1  0 m  1
Chọn D
Câu 56. Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của
hàm số y  x 4  8 x 2  m trên đoạn  0;3 bằng 14 ?
A.  ; 5   3;  . B.  5; 2 . C.  7;1 . D.  4; 2 .

Lời giải:

Xét hàm số f  x  x 4  8 x 2  m trên đoạn  0;3 có f   x  4 x3  16 x .

x  0
f   x  0   . f  0   m ; f  2   m  16 ; f  3   m  9 .
 x  2
  m  9  14  m  5
Khi đó max y   m  9 hoặc max y  m  16 nên ta có   .
 0;3  0;3  m  16  14  m  2
Câu 57. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  m trên đoạn  1; 2 bằng 5 . Tích tất cả các phần tử của S bằng
A. 8 . B. 40 . C. 8 . D. 40 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f  x   x2  2x  m trên đoạn  1; 2 , ta có f   x   2  x  1 và f   x   0  x  1 .

f (1)  3  m
f (1)  m  1
f (2)  m
Vậy:

 
max y  max f  x   max f  1 ; f 1 ; f  2   max  3  m ; m  1 ; m  .
 1;2  1;2

 m 1  m  3  m 1  m  3
 
TH1. Với max y  m  1 , ta có  m  1  m   m 1  m  m   4.
 

 m  4  m  6
1;2

 m 1  5 

 m  3  m 1  m  3  m 1
 
TH2. Với max y  m  3 , ta được  m  3  m  m3  m  m  2.
 1;2
 m  2  m  8
m3  5 

 m  m 1  m  m 1
 
TH3. Với max y  m , ta được  m  m  3   m  m  3 (vô nghiệm).
 1;2
 m  5  m  5
m 5 

Câu 58. Cho hàm số f  x   x3  3x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số y  f (2  cos x)  m bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 16 . C. 32 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B

Đặt t  2  cos x ta có t 1;3 . Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số y  t 3  3t  m với
t  1;3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2.

Xét u (t )= t 3 - 3t + m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u (t ) liên tục trên đoạn [1;3].

u ¢(t )= 3t 2 - 3 .

t  1 1;3
u '(t )  0   .
t  1 1;3
ìï max u(t ) = max {u (1); u (3)}= max {m + 18; m - 2}= m + 18
ïï [1;3]
Khi đó: ïí .
ïï min u(t) = min {u (1); u (3)}= min {m + 18; m - 2}= m - 2
ïïî [1;3]

Yêu cầu bài tập: min y  2 .


1;3

Trường hợp 1: m  2  0  m  2

 min y  m  2  m  2 ; min y  2  m  2  2  m  4 (thỏa mãn)


1;3 1;3

Trường hợp 2: m 18  0  m  18

 min y  m  18  (m  18) ; min y  2  (m  18)  2  m  20 (thỏa mãn)


1;3 1;3

Trường hợp 3: (m  18)(m  2)  0  18  m  2  min f ( x)  0  2 (loại)


1;3

Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 16 . Chọn phương án. B.
Câu 59. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  12 x  m trên
đoạn 1;3 bằng 10. Tổng các giá trị của S là?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
Lời giải
Chọn D
 x  2  1;3
g( x)  x3  12 x  m; g '( x)  3x 2  12  0  
 x  2  1;3
g (1)  m  11; g (2)  m  16; g (3)  m  9
max f ( x)  max  m  16 , m  9 
1;3

  m  26
 m  16  10  
*TH 1:   m  6  m  6
 m  9  10 1  m  19

  m  19
 m  9  10 
*TH 2 :     m  1  m  19
 m  16  10 
6  m  26
 S  6;19

Câu 60. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m  3 . B. m  1. C. m  5 . D. m  4.
Lời giải
Đáp án: A
Xét hàm số f  x   x 2  2 x  m  4 với x   2;1.
Ta có f '  x   2 x  2  0  x  1  f  1  m  5.
Mà f  2  m  4, f 1  m  1.
Suy ra max f  x   m  1 và min f  x   m  5.
2;1 2;1
2m  6  4
 2;1

Do đó max y  max m  1 , m  5 
2

 2.

Vậy max y đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi m  3.


 2;1

Câu 61. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
f ( x)  x  3x  m  16, x   0;3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
3

A. 104 . B. 104 . C. 96 . D. 96 .


Lời giải

Cho ̣n A

f ( x)  x 3  3x  m  16, x   0;3

 16  x3  3x  m  16, x  0;3

 16  m  x3  3x  16  m, x  0;3

16  m  min  x3  3x 
 0;3

16  m  max
  0;3
 x3  3x 

Xét hàm y  x 3  3x với x  0;3

 x  1  0;3
y  3 x 2  3 ; y  0  
 x  1  0;3
.

 
Mà y  0   0; y 1  2; y  3  18  min x  3x  2;max x  3x  18
0;3
3
0;3
3
 
16  m  2
Vâ ̣ycó   14  m  2 .
 16  m  18

̣ ̉a
Tổ ng các giá tri cu m là 104 .

Câu 62. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số y  x 3  3 x 2  m đạt giá trị lớn nhất bằng 50
trên [  2; 4] . Tổng các phần tử thuộc S là
A. 4 . B. 36 . C. 140 . D. 0 .
Lời giải
x  0
Xét hàm số g ( x)  x  3 x  m có g   x   3 x  6 x . Xét g   x   0  
3 2 2
.
x  2
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  m trên [  2; 4] là:
max y  max  y  0  ; y  2  ; y  2  ; y  4   max  m ; m  4 ; m  20 ; m  16  .
x 2;4

 m  50
Trường hợp 1: Giả sử max y  m  50   .
 m  50
Với m  50 thì m  16  66  50 ( loại).
Với m  50 thì m  20  70  50 (loại).
 m  54
Trường hợp 2: Giả sử max y  m  4  50   .
 m  46
Với m  54  m  54  50 (loại).
Với m  46 thì m  20  66  50 ( loại).
 m  70
Trường hợp 3: Giả sử max y  m  20  50  
 m  30
Với m  70 thì m  16  86  50 (loại).
Với m  30 thì m  16  14  50 , m  30  50 ; m  4  34  50 (thỏa mãn).
 m  34
Trường hợp 4: Giả sử max y  m  16  50   .
 m  66
Với m  34 thì m  34  50, m  4  30  50, m  20  14  50 (thỏa mãn).
Với m  66 thì m  66  50 (loại).
Vậy S 30;34 . Do đó tổng các phẩn tử của S là: 30  34  4 .

Câu 63. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  m  4
trên đoạn  2;1 bằng 5 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
* Đặt g  x   x2  2x  m  4
Hàm số y  g  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1
g  2  m  4; g 1  m 1
* f  1  m  5 ; f  2  m  4 ; f 1  m 1
m  1  5 m  6
* TH1: max f  x   m  1  5   
2;1  m  1  5  m  4
Thử lại với m  6 thỏa yêu cầu bài toán và m  4 không thỏa yêu cầu bài toán
m  5  5  m  10
* TH2: max f  x   m  5  5   
2;1  m  5  5  m  0
Thử lại với m  10 không thỏa yêu cầu bài toán và m  0 thỏa yêu cầu bài toán
Vậy m  6 và m  0 thỏa yêu cầu bài toán
sin x  cos x  1
Câu 64. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  với x  .
2  sin 2 x
Khi đó M  3m bằng
A. 1  2 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

 2  t  2
Đặt t  sin x  cos x   2 .

t  1  sin 2 x
t 1 1 t
Khi đó: f  t   ; f  t   ; f  t   0  t  1 .
t2 1 t 2
 1 t 2  1

1 2

Ta có: f  2   3
; f  2   1 3 2 ; f 1  2 .

1 2
Suy ra M  f 1  2 ; m  f  2    3
.

Vậy M  3m  1 .
Câu 65. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
1 19
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C

x  x  30 x  m  20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .


1 4 19 2
Xét hàm số g  x  
4 2

 x  5   0; 2

Ta có g   x   x 19 x  30 ; g   x   0   x  2
3

 x  3   0; 2

Bảng biến thiên

Ta có g  0  m  20 ; g  2   m  6 .

 g  0   20
 
 m  20  20
Theo yêu cầu bài toán, max y  max g  x   20     0  m  14 .
0;2 0;2

 g  2   20 
 m  6  20

Mà m nên m0;1;2;...;14 .

Vậy tổng các phần tử của S là 105 .


Câu 66. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m có giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  xm  m
y trên 1;2 bằng 2. Số phần tử của tập S là
x 1
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 2  mx  m
Xét hàm số f  x   trên 1;2 .
x 1
x2  2 x
f ' x   0,  1; 2
 x  1
2

2m  1 3m  4
f 1  ; f  2 
2 3
 2m  1 3m  4 
1;2

Suy ra max y  max f  x  , f  2   max   ; 
 2 3 
 2m  1  4
2m  1  5
TH 1: max y    2m  1 3m  4  m  
1;2 2  2

 2 3
 3m  4  6
3m  4  2
TH 2: max y    2m  1 3m  4  m  .
1;2 3  3

 2 3
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 67. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên
đoa ̣n  2;1 đaṭ giá trị nhỏ nhất?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn A

Xét hàm g  x   x2  2x  m  4 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn  2;1

Ta có g '  x   2 x  2 , g '  x   0  x  1 . Do đó

max x2  2 x  m  4  max  m  1 ; m  4 ; m  5  .
2;1

Ta thấy m  5  m  4  m 1 với mọi m .

Suy ra max x2  2 x  m  4  max  m  1 , m  5  .


2;1

m 1  m  5 m 1  5  m
max  m  1 , m  5     2.
2 2

Vậy GTNN của max  m  1 , m  5  bằng 2.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m 1  m  5  m  3.

Câu 68. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên
đoa ̣n  2;1 đaṭ giá trị nhỏ nhất?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn A
Xét hàm g  x   x2  2x  m  4 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn  2;1

Ta có g '  x   2 x  2 , g '  x   0  x  1 . Do đó
max x2  2 x  m  4  max  m  1 ; m  4 ; m  5  .
2;1

Ta thấy m  5  m  4  m 1 với mọi m .

Suy ra max x2  2 x  m  4  max  m  1 , m  5  .


2;1

m 1  m  5 m 1  5  m
max  m  1 , m  5     2.
2 2

Vậy GTNN của max  m  1 , m  5  bằng 2.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m 1  m  5  m  3.

Câu 69. Gọi S là tập giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  4 x  m trên đoạn

1;4 bằng 6 . Tổng các phần tử của S bằng


A. 4 . B. 4 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
+ Đặt g  t   t  4t  m với t  1;4 . Đạo hàm: g   t   2t  4 ; g   t   0  t  2 .
2

+ Suy ra giá trị nhỏ nhất: min f  x   min  m  3 ; m  4 ; m 


 m  10
Xét m  4  6   . Ta thấy m  10 thỏa mãn.
 m  2
m  9
Xét m  3  6   (không thỏa mãn).
 m  3
m  6
Xét m  6   . Ta thấy m  6 thỏa mãn.
 m  6
Câu 70. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  mx  m
f ( x)  trên 1;2 bằng 2 . Tổng tất cả các phần tử của S là
x 1
11 13 11 1
A.  . B. . C.  . D.
3 6 6 3
Lời giải
Chọn C

x 2 + mx + m
Xét u ( x) = trên đoạn [1; 2]. Dễ thấy u ( x) liên tục trên đoạn [1; 2]
x+ 1

x2 + 2x éx = 0 Ï [1; 2]
Ta có u ¢= 0 Û = Û ê
2
0 êx = - 2 Ï [1; 2].
(x + 1) êë

ìï ì ü
ïï max u ( x) = max {u (1), u (2)}= max ïí m + 1 , m + 4 ïý = m + 4
ï ïïî 2 3 ïïþ 3
Khi đó ïí
[1;2]
.
ïï ìï 1 4üï 1
ïï min u ( x) = min {u (1), u (2)}= min í m + , m + ý = m +
ïî [1;2] ïïî 2 3 ïïþ 2
éìï 1
êïï m+ = 2
êï 2
êïí
êï
êïï m+
1
³ m+
4 é 5
êïï êm = -
ìï 4üï 2 3 ê
m + , m + ïý = 16 Û êêî
1
Suy ra m ax f (x) = max ïí Û ê
2.
[1;2] ïïî 2 3 ïïþ êìïï 4 ê 2
êï m+ = 2 êm =
êïï 3 êë 3
êí
êïï 4 1
êïï m+ ³ m+
êëïî 3 2

11
Vậy tổng các phần tử của S là  .
6
Câu 71. Cho hàm số f  x   2 x3  6 x 2  m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 1;3 .
Số giá trị nguyên của tham số m để A  2020 là
A. 4031 . B. 4032 . C. 4033 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn A
Xét u (x)= 2x3 - 6x2 - m trên đoạn [1;3]. Ta có hàm số u ( x) liên tục trên đoạn [1;3].
u ¢(x)= 6x2 - 12x .
 x  0  1;3
u '( x)  0   .
 x  2  1;3
ìï max u(x) = max {u (1); u (2); u (3)}= m
ïï
Khi đó: ïí
[1;3]
.
ïï min u( x) = min {u (1); u (2); u (3)}= m - 8
ïïî [1;3]
A  max  m ; m  8  .
 m  2020  2020  m  2020
 
 m  m 8 m  4  4  m  2020
Yêu cầu A  2020     .
    2012  m  2028  2012  m  4
 m 8 2020

  m  4
 m 8  m
Vậy có 4031 số nguyên m để A  2020 .
Câu 72. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 19
y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C
1 4 19 2
Xét hàm số g  x   x  x  30 x  m  20 . Dễ thấy hàm số g ( x ) liên tục trên đoạn 0;2 .
4 2

 x  5   0; 2

Ta có g   x   x3 19 x  30 ; g   x   0   x  2
 x  3   0; 2

Bảng biến thiên

Ta có g  0  m  20 ; g  2   m  6 .

 g  0   20  m  20  20
Theo yêu cầu bài toán, max y  max g  x   20     0  m  14 .
0;2 0;2
 g  2   20  m  6  20

Mà m nên m0;1;2;...;14 .

Vậy tổng các phần tử của S là 105.

Câu 73. Cho hàm số y  x3  2(m  1) x 2  9 x  2  m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại x1 , x2 thoả mãn x1  x2  2 là
A. 2 . B. 2 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải:
Chọn A
Ta có y '  3x 2  4(m  1) x  9
3 3
Hàm số đạt cực trị  PT y '  0 có 2 nghiệm p.biệt   '  4(m  1)2  27  0  m  1 
2
3 3
hoặc m  1  (*)
2
4(m  1)
Khi đó phương trình y '  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  , x1 x2  3 (Vi-ét)
3
16(m  1)2  m  2
Ta có: x1  x2  2  ( x1  x2 )2  4 x1 x2  4   12  4  (m  1)2  3  
9  m4
Kết hợp với (*) ta có giá trị m cần tìm là m  2 , m  4 .
Câu 74. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 19
y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4 2
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Lời giải
Chọn C

x  x  30 x  m  20 trên đoạn 0;2


1 4 19 2
Xét hàm số g  x  
4 2

 x  5   0; 2

Ta có g   x   x3 19 x  30 ; g   x   0   x  2
 x  3   0; 2

Bảng biến thiên
g  0  m  20 ; g  2   m  6 .

 g  0   20  m  20  20
Để max g  x   20 thì    0  m  14 .
0;2  g  2   20  m  6  20

Mà m nên m0;1;2;...;14 .

Vậy tổng các phần tử của S là 105 .

Câu 75. Biết giá trị lớn nhất hàm số f  x   x3  3x 2  m trên đoạn  1; 4 bằng 10. Khi đó mệnh đề

nào sau đây đúng?


1 3
A. 7  m  2. B. m  2. C. m  27 D. m .
2 2
Lời giải
Chọn A
x  0
+ Đặt g  x   x3  3x2  m  g '  x   3x2  6 x có hai nghiệm  .
x  2
 
+ Suy ra max f  x   g  1 ; g  0  ; g  2  ; g  4    m  4 ; m ; m  16  . Vì m + 16 > 10 với m > 0
1;4
m  0 m  0
 
nên xét  m  4  10  m  6 hoặc  m  16  10  m   .
 
 m  16  10  m  4  10
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

f  x   x 4   m 2  2  x3  m 2 x 2  m trên đoạn 0;2 luôn bé hơn hoặc bằng 5 ?


1 1
4 3
A. 0. B. 4. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn B
x   m  2  x 3  m 2 x 2  m trên đoạn 0;2.
1 4 1 2
Xét hàm số g  x  
4 3
Ta có g   x   x 3   m 2  2  x 2  2m 2 x 2  x  x  2   x  m 2   0, x   0; 2.
 g  0   5
Suy ra hàm số g  x  nghịch biến trên 0;2 
 yêu cầu bài toán  
 g  2   5
m  5
 3  53 3  53 m
 8 2  m   m 1;0;1;2. Chọn B
4  3  m  2   4m  m  5
2
4 4

Câu 77. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 3  3x  m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f  x   x3  3x  m , ta có f   x   3x2  3 . Ta có bảng biến thiên của f  x  :

TH1 : 2  m  0  m   2 . Khi đó max f  x      2  m   2  m


0;2
2  m  3  m   1 (loại).
2  m  0
TH2 :    2  m  0 . Khi đó : m  2  2  m  2  2  m  max f  x      2  m   2  m
m  0 0;2

2  m  3  m   1 (thỏa mãn).
m  0
TH3 :   0  m  2 . Khi đó : m  2  2  m  2  2  m  max f  x   2  m
 2  m  0 0;2

2  m  3  m 1 (thỏa mãn).
TH4:  2  m  0  m  2 . Khi đó max f  x   2  m
0;2
2  m  3  m 1 (loại).

Câu 78. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x 4  8 x 2  m trên đoạn  1;1 bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 7. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x  0
Xét hàm số g  x   x  8x  m, x   1;1 , ta có g   x   4 x3  16 x; g   x   0  
4 2
.
 x  2
g  1  g 1  7  m , g  0  m .
 7  m  5

 7  m  m m  2
Do đó: max f  x   max  7  m , m   5   
1;1
m 5 m  5

 m  7  m
Vậy s  2;5 . Vậy tổng các giá trị của S bằng 7.

Câu 79. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x)  x3  3x  m trên đoạn  0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 16. B. 16. C. 12. D. 2.
Lời giải

Chọn#A.

Đặt t  x 3  3x. Khảo sát hàm t biến x , với x  0;3  t   2;18

Suy ra f  g (t )  t  m  max f ( x)  max  m  2 ; m  18 .


  m  2  16

  m  2  m  18  m  14
Theo bài ra ta có   .
  m  18  16  m  2

  m  2  m  18

Vậy S  {14; 2}. Tổng tất cả các phần tử của S là: 16 .

Câu 80. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y  x4  14x2  48x  m  30 trên đoạn không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
4
A. 108 . B. 120 . C. 210 . D. 136 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt f  x   x4  14x2  48x  m  30 là hàm số xác định và liên tục trên đoạn.
4
Ta có: f '  x  x3  28x  48. Với mọi x 0;2 ta có f '  x  0  x3  28x  48  0  x  2.

 
Mặt khác: f  0  m 30; f  x  m 14. Ta có: max f  x   max f  0 ; f  2 .
[0;2]

 f  0  0
  m  30  30 30  m  30  30
Theo bài: max f  x   30     .
[0;2] 
 f  2   30 
 m  14  30  30  m  14  30

0  m  60
  0  m  16. Do m  m S 0;1;2;3;4;5;...;16.
44  m  16
17  0  16
Vậy tổng tất cả 17 giá trị trong tập S là  136.
2

You might also like