You are on page 1of 4

Các dạng câu hỏi trong IELTS Reading

1. Hoàn thành dán nhãn biểu đồ (Diagram label completion)


- Description : Đoạn văn tóm tắt, bảng, biểu đồ, tìm từ để điền
- PP làm :
+ Đọc câu hỏi và xác định đúng số lượng từ cần điền
+ Xác định đúng loại từ và thông tin cần điền ( danh từ, động từ, tính từ) ( tùy vào các dấu
hiệu xác định loại từ đã học)
+ Gạch chân keyword
+ Dự đoám từ đồng nghĩa, trái nghĩa
+ Đọc văn bản và xác định đoạn văn, câu văn có nội dung liên quan
2. Câu hỏi xác định TRUE/ FALSE/ NOT GIVEN
- Phân biệt True/False/Not Given
+ True : Câu hỏi có thông tin, số lượng, sự kiện đúng hoàn toàn so với thông tin trong văn
bản
+ False : Câu hỏi có thông tin, số lượng, sự kiện được đề cập trong văn bản nhưng sai lệch so
với văn bản
+ Not Given : Thông tin không hề được xuất hiện trong văn bản
- Phương pháp :
+ Đọc và xác định nội dung của từng câu hỏi
+ Gạch chân từ khóa ( số lượng, năm, tên, sự kiện)
+ Xác định đoạn văn cần tìm thông tin đó
+ Dùng các từ khóa để đối chiếu với bài đọc
Tips :
- Chú ý những từ chỉ tần suất như “some, all. Always, mainly, often, occasionally”
- Đáp án và câu hỏi được trình bày theo thứ tự từ trên xuống
- Không được suy đoán và trả lời theo ý hiểu. Cần so sánh giữa văn bản và câu hỏi kĩ càng
3. Nối nội dung ( Matching features)
- B1 : Đọc hiểu câu ở đề bài, gạch chân keywords
- Xác định vùng thông tin
- Đọc hiểu, đối chiếu
Chú ý: Các thông tin trả lời có thể không xuất hiện theo thứ tự như danh sách
4. Matching headings ( nối tiêu đề)
- Chú ý đọc và hiểu khái quát nội dung từng đoạn, ghi nội dung và gạch chân các sự kiện chính
có trong từng đoạn
- Đọc hiểu, gạch chân keywords
- Khoanh vùng nội dung
- Đọc lại toàn bộ tiêu đề và loại bỏ các đáp án chắc chắn sai
- Cần chú ý tìm đúng synonym or antonym. Ví dụ trong câu hỏi có “environmental” nhưng
không có trong đoạn văn thay vào đó là “green” hoặc nature.
5. Matching information
- Yêu cầu : tìm thông tin trong đoạn văn
- Ví dụ :
-

- Phương pháp :
+ đọc đề bài
+ gạch chân keyword
+ đọc lướt toàn bài, đọc từng đoạn văn tìm keyword, đồng nghĩa trái nghĩa, cho biết nội dung
từng đoạn văn, để hiểu khái quát nội dung đoạn
Tips : nắm được từ khóa và xác định từ đồng nghĩa trong đoạn văn
6. Kết hợp các vế câu ( Matching sentence endings)
- Ví dụ :
-
- Bước 1 : đọc lists statements và endings
- Bước 2 : Tìm từ khóa / từ đồng nghĩa với từ khóa trong bài đọc theo thứ tự từ trên xuống
- Bước 3 : Chọn đáp án
- Tips 1 : tìm và gạch chân keywords, chú ý các câu hỏi chứa các từ như : “names”, “place
names”, dates, years,…
- Tips 2 : đọc đề (incomplete sentences) trước khi đọc endings, hoặc cả bài văn. Đọc nhiều
endings gây mất tgian
7. Multiple choice

- Bước 1 : đọc câu hỏi, gạch chân từ khóa


- Bước 2 : đọc quét, để xác định vị trí nội dung
- bước 3 : đọc thông tin trước và sau câu có từ khóa
- tips: Loại bỏ đáp án sai hoàn toàn
8. Sentence completion
#Tips 1: Đối với dạng bài này, bạn cần nắm rõ kỹ năng viết lại câu nhưng vẫn giữ nguyên nghĩa gốc
(Paraphrasing) và tìm từ đồng nghĩa (Synonyms). 
#Tips 2: Bạn cần đọc rõ yêu cầu đề bài như: ‘using words from the text’ hoặc ‘from the text’. Trong
trường hợp này, bạn phải dùng đúng dạng từ trong bài đọc. Còn nếu đề không ghi, có nghĩa là bạn được
phép thay đổi dạng thức của từ.
#Tips 3: Khi đọc bài, bạn cần nắm rõ keyword và gạch chân dưới những thông tin quan trọng, điều này sẽ
giúp bạn đưa ra câu trả lời chính xác hơn.

You might also like