Professional Documents
Culture Documents
Khung PPCT Tieng Anh 7 Nam THPT Nam Hoc 2021 2022 (Cơ Ban) VB 24 9 2021
Khung PPCT Tieng Anh 7 Nam THPT Nam Hoc 2021 2022 (Cơ Ban) VB 24 9 2021
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 10, LỚP 11, LỚP 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (HỆ 7 NĂM)
(Kèm theo Công văn số 1882/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Sở GD&ĐT tỉnh Hậu Giang)
I. LỚP 10
1. Thời lượng: Tổng số tiết: 105 tiết/năm học, trong đó Học kì I: 54 tiết, Học kì II: 51 tiết.
Ghi chú: Số tiết thực dạy là 93 tiết/năm học (HKI 48 tiết; HKII 45 tiết). Việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài,
thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTHK, không ghi thứ tự tiết).
2. Thời điểm kiểm tra định kì
- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả kiến
thức Tiếng Anh đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả kiến thức Tiếng Anh đã học
từ đầu học kỳ).
- Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 9.
- Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 26.
- Kiểm tra cuối Học kì: Theo Công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Nội dung thực hiện
2
8 Ôn tập các phần học sinh tự học, Giáo viên lưu ý nhấn
tư thực hiện mạnh những kiến thức
liên quan đến việc hỗ
trợ nội dung không
giảm tải
3
25 Reading 1
26 Reading 2
10 Unit 5:
Speaking Học sinh tự thực hiện
Technology
27 Listening
and You
Writing Học sinh tự thực hiện
28 Language focus
29 Unit 6 Reading
HỌC KỲ II
19 49 Unit 9 Reading 1
50 Undersea World Reading 2
9
27 71 Unit 13 Reading
72 Film and Cinema Speaking Task 1, 3, 4 Học sinh tự thực hiện
28 73 Listening
Writing Học sinh tự thực hiện
74 Language focus
12
II. LỚP 11
15
1. Thời lượng: Tổng số tiết: 105 tiết /năm học, trong đó Học kì I: 54 tiết, Học kì II: 51 tiết.
Ghi chú: Số tiết thực dạy là 93 tiết/năm học (HKI 48 tiết; HKII 45 tiết). Việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài,
thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTHK, không ghi thứ tự tiết).
2. Thời điểm kiểm tra định kì
- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả kiến
thức Tiếng Anh đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả kiến thức Tiếng Anh đã
học từ đầu học kỳ).
- Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 9.
- Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 26.
- Kiểm tra cuối Học kì: Theo Công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Nội dung thực hiện
Tên chủ đề/
Chương/chủ đề (theo Bài Nội dung điều Hướng dẫn thực
Tuần Tiết chuyên đề tích hợp Ghi chú
SGK) (theo SGK) chỉnh hiện
(Nếu có)
HỌC KỲ I
1 1 Unit 1 Ôn tập + GT chương trình
2 Friendship Reading
Speaking Học sinh tự thực hiện
3 Listening
16
25 Reading
Speaking Học sinh tự thực hiện
Unit 6
26 Listening
10 Competitions
Writing Học sinh tự thực hiện
27 Language focus
Test yourself B Học sinh tự làm
11 28 Unit 7 Reading
World Population Speaking Học sinh tự thực hiện
20
HỌC KỲ II
49 Reading
50 Unit 9 Speaking Task 2, 3 Học sinh tự thực hiện
19
51 The post office Listening
Writing Học sinh tự thực hiện
52 Language focus
20
Test yourself C Học sinh tự làm
23
27 70 Unit 13 Reading
Hobbies Speaking Học sinh tự học
71 Listening
26
III. LỚP 12
1. Thời lượng: Tổng số tiết: 105 tiết /năm học, trong đó Học kì I: 54 tiết, Học kì II: 51 tiết.
30
Ghi chú: Số tiết thực dạy là 93 tiết/năm học (HKI 48 tiết; HKII 45 tiết). Việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài,
thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTHK, không ghi thứ tự tiết).
2. Thời điểm kiểm tra định kì
- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả kiến
thức Tiếng Anh đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45-90 phút (gồm tất cả kiến thức Tiếng Anh đã học
từ đầu học kỳ).
- Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 9.
- Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 26.
- Kiểm tra cuối Học kì: Theo Công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Nội dung thực hiện
Tên chủ đề/
Chương/chủ đề (theo Bài Nội dung Hướng dẫn thực
Tuần Tiết chuyên đề tích hợp Ghi chú
SGK) (theo SGK) điều chỉnh hiện
(Nếu có)
HỌC KỲ I
1 Ôn tập + GT chương trình
2 Unit 1 Reading 1
1
3 Home Life Reading 2
Speaking Học sinh tự học
2 4 Listening
31
25 Reading
Unit 5
Speaking Học sinh thực hiện
Higher Education
10 26 Listening
Writing Học sinh thực hiện
27 Language focus
11 Giáo viên lưu ý nhấn
Ôn tập các phần học sinh tự mạnh những kiến thức
28
học, tự thực hiện liên quan đến việc hỗ trợ
nội dung không giảm tải
29 Unit 6 Reading
Future Jobs Speaking Học sinh thực hiện
34
HỌC KỲ II
* LƯU Ý
Không kiểm tra đánh giá đối với những nội dung được hướng dẫn học sinh: Tự học; Tự làm; Tự thực hiện; Không yêu cầu.