Professional Documents
Culture Documents
Lời Giải Đề Kiểm Tra Chất Lượng Lần 4
Lời Giải Đề Kiểm Tra Chất Lượng Lần 4
1.D 2.D 3.C 4.B 5.B 6.C 7.C 8.D 9.B 10.B
11.D 12.A 13.A 14.C 15.A 16.B 17.D 18.C 19.C 20.B
21.C 22.A 23.D 24.B 25.C 26.B 27.A 28.A 29.A 30.D
31.B 32.C 33.A 34.B 35.D 36.D 37.B 38.C 39.D 40.B
41.D 42.B 43.C 44.B 45.B 46.D 47.C 48.C 49.D 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y ( x 1) là:
A. D = R. B. D = éëê1; +¥). C. D = R \ {1} . D. D = (1; +¥).
Lời giải
Chọn D
Hàm số y ( x 1) xác định khi: x 1 0 x 1
Vậy tập xác định: D = (1; +¥) .
A. 3. B. 5. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có z 3 4i , suy ra w z z 3 4i 5 8 4i .
A. M (-3;5; 0). B. N (3; -5; -2). C. P (3; -5; 0). D. Q(-1;2; -2).
Lời giải
Chọn C
Tập nghiệm của bất phương trình 3 9 là
x1
Câu 4:
Lời giải
Chọn B
x1 x1
Ta có 3 9 3 3 x 1 2 x 3.
2
Ta có y 3 y 3 ln3.
x x
Câu 6: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AB a, BC a 3 , SA vuông góc với
đáy và SA 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 2a 3 3
A. V B. V C. V D. V 2a 3 3
3 6 3
Lời giải
Chọn C
1 1 2a 3 3
V Bh .a.a 3.2a
3 3 3
Câu 7: Cho mặt phẳng P cắt mặt cầu S O; R theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là trung
khoảnh cách từ O đến P . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R B. d 2 R C. d R D. d R
Lời giải
Chọn C
Câu 8: Cho cấp số nhân un với u1 2023 và công bội q 3 . Giá trị của u3 bằng
A. 18 B. 27 C. 9 D. 12
Lời giải
Chọn B
Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3 thì có cạnh bằng 3. Vậy, thể tích của khối
lập phương đã cho là 33 27.
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong (nét đậm) trong hình sau?
x2 2x 1 2x 1 9 2x 1
A. y B. y C. y 2 x3 x 2 3 x D. y
2x 1 2x 1 2 2x 1
Lời giải
Chọn B
ax b
Đường cong (nét đậm) trong hình vẽ là đồ thị hàm số y và nghịch biến trên từng
cx d
khoảng xác định.
3 3 3
Câu 11: Nếu f x dx 2023 và g x dx 2022 thì f x g x dx bằng
1 1 1
A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
3 3 3
Ta có f x g x dx
1
1
f x dx g x dx 1 .
1
3x 6
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x2
A. x 2 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim y , lim y x 2 là tiện cận đứng.
x2 x2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :2 y z 2023 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1 0; 2; 1 . B. n2 2; 1; 2023 . C. n3 1;0;2 . D. n4 2; 1; 2023
Lời giải
Chọn A
Ta có n1 0; 2; 1 là một vec tơ pháp tuyến của P
Câu 14: Số phức liên hợp của z 1 2i
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i
Lời giải
Chọn C
Ta có z 1 2i
Câu 15: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng P : x y z 11 0 và
P : 2 x 2 y 2 z 7 0 bằng
A. 0 . B. 45 . C. 180 . D. 90
Lời giải
Chọn A
Ta có nP 1;1; 1 , nQ 2; 2; 2 nQ 2nP . Do đó góc giữa hai mặt phẳng P và Q là
0 .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:
1 2
A. r 2 h . B. r 2 . C. rl . D. r h .
3
Lời giải
Chọn D
1 2
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V r h
3
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:
A. x 2, y 1. B. x 2, y 2. C. x 1, y 2. D. x 1, y 1.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có:
lim y , lim y nên đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
lim y 2, lim y 2 nên đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x
Câu 19: Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Mô đun của số phức z = 4 - 3i bằng
A. 8. B. 5. C. 3. D. 4
Lời giải
Chọn B
Ta có 4 - 3i = 42 + (-3)3 = 5
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1;3; 4;6;7 ?
A. 15 . B. 24 . C. 120 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1;3; 4;6;7 là A54 120 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 là:
3
4
A. 0; .
9
B. ; 3 4 . C. 3
4; .
4
D. ; .
9
Lời giải
Chọn A
2
2 4
Ta có log 2 x 2 0 x 0 x .
3 3 9
4
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 là 0; .
3 9
f x dx 3x sin x C f x 6 x cos x .
2
Ta có
Câu 24: Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f x m có đúng hai nghiệm thực
phân biệt?
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
m 4
Phương trình f x m có đúng hai nghiệm .
m 3
AB 1 60 .
Xét tam giác vuông SAB có cos SBA SBA
SB 2
Câu 26: Cho hàm số f x xác định trên và có đạo hàm f x 2 x x 1 x 1 . Hàm số đã
2 5
x2
Ta có f x dx sin x x 1dx cos x
xC .
2
Câu 30: Thể tích vất thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 và trục
hoành quay quanh Ox là
4 16 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn D
x 1
Ta có x 2 4 x 3 0 .
x 3
16
Vậy VOx x 2 4 x 3 dx
2
.
15
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 0 2
y' 0 0 0
5
y 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 5 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
Lời giải
Chọn B
ln 2 ln 2
2 f x e dx 5 . Khi đó f x dx bằng
x
Câu 32: Cho
0 0
5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 f x e dx 2 f x dx e dx 2 f x dx e
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
2 f x dx 1
x x x ln 2
0
0 0 0 0 0
ln 2
.
f x dx 2
0
Câu 33: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được
đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu: n C163 .
Biến cố A:” lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số”.
+) Chọn quả cầu màu xanh (khác số màu vàng và màu đỏ): C41 .
n A 1
Suy ra n A C51.C41 .C41 P A .
n 7
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 3 2i z 3 2i 16 . Biết tập hợp điểm M biểu diễn số phức
w 2 z 2 3i là đường tròn tâm I a; b và bán kính c . Giá trị của a b c bằng
A. 10 . B. 11 . C. 17 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 3 2i z 3 2i 16 z 3 2i z 3 2i 16 z 3 2i 16 .
2
w 2 3i
Mặt khác w 2 z 2 3i z suy ra:
2
2
w 2 3i
3 2i 16 w 4 i 64 x 4 y 1 64 .
2 2 2
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 4; 1 và bán kính 8 . Vậy
a b c 11 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1;0;3 trên đường thẳng
x 1 y 3 z 4
d: có tọa độ là
2 2 1
A. T 16 . B. T 10 . C. T 8 . D. T 12 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 0 x 1 .
1
Phương trình 2 log 3 x 2 log x 3 5 2 log 3 x 2 5
log 3 x
1
x 3
log 3 x
2
2 log 3 x 5log 3 x 2 0 2 1 . T 6 x12 x2 1 10 .
x2 9
log 3 x 2
Câu 38: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 i 1 và 3 z1 z2 10 . Khi đó P 4 z2 5 3i đạt
giá trị nhỏ nhất thì z1 2 z2 bằng
57 55 58 14
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn C
uv
z1 u i 1
u z1 z 2 4
Đặt .
v 3 z1 z2 z 3u v v 10
2 4
P 4 z2 5 3i 3u v 5 3i 3(u i ) v 5 .
3(u i ) v 5 3 v 5 .
Mặt khác: v 5 v 5 v 5 .
P 3 v 5 3 5 2 .
v 10 v 10 uv 3u v 7u v 58
Dấu “=” xảy ra khi z1 2 z2 2 .
u i 1 u 1 i 4 4 4 4
Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x 3 f 2 x . Gọi F x là nguyên hàm của f x
2
trên thỏa mãn F 4 3 và F 2 4 F 8 0 . Khi đó f 3x 2 dx bằng
0
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5.
Lời giải
Chọn D
2 2 8
1 1 1 8 1
Ta có: f 3 x 2 dx f 3 x 2 d 3 x 2 f t dt F t F 8 F 2 .
0
30 32 3 2 3
F 2 4F 8 0 F 2 12
3 15 .
F 2 F 8 F 8 3
2 2
2
1 1
Vậy f 3x 2 dx 3 F 8 F 2 3 3 12 5 .
0
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 2 x có đồ thị
của đạo hàm như hình vẽ dưới đây:
3
Số điểm cực trị của hàm số y f x 4 4 x 6 x 2 4 x bằng
A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
x 1
Ta có: f x 2 x 2 x 2 f ' x 2 x 2 x 1 f ' x 2 x 0 x 2
'
2 2 2
x 5
Suy ra:
2 x 1 f ' x 2 2 x a x 1 x 2 x 5
x 2 x 2x 8
2
a
f ' x2 2x x 2 x 5 0 2
2 x 5 x 2 x 35
3
Nhận thấy hàm y f x 4 4 x 6 x 2 4 x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số sẽ đối xứng
nhau qua trục tung, do đó số điểm cực trị có dạng 2 k 1 với k là số điểm cực trị có hoành độ
dương của hàm số y f x 4 4 x3 6 x 2 4 x .
Ta có:
y 4 x 3 12 x 2 12 x 4 f ' x 4 4 x 3 6 x 2 4 x 0
x 1
x 1 x 1 3
4 x 12 x 12 x 4 0
3 2
4 (Đều là nghiệm
x 4 x 3 6 x 2 4 x 8 x 1 3
f ' x 4 x 6 x 4 x 0
4 3 2
x 4 4 x 3 6 x 2 4 x 35 x 1 6
x 1 6
đơn).
3
Vậy hàm y f x 4 4 x 6 x 2 4 x có số điểm cực trị bằng 2.3 1 7 .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên x trong khoảng 0; 2023 thỏa mãn log 3 2 x 5 log 2 x 1 .
Từ đó suy ra t 2 log 3 2 x 5 2 x 2 .
0
góc hợp bởi SC và đáy bằng 60 , G là trọng tâm tam giác SAC . Khoảng cách từ điểm G đến
mặt phẳng SCD bằng
12a 2a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 2
Lời giải
Chọn B
G
A D
60
O M
B C
d G , SCD PG 1 1
Ta có d G , SCD d A , SCD .
d A , SCD PA 3 3
Lại có CD SA do SA ABCD .
Kẻ AH SM , H SM .
SCD SAM
SCD SAM SM
Ta có AH SCD d A, SCD AH .
AH SM
AH SAM
2a 3
ACD đều, suy ra AM a 3.
2
1 1 1 5 2a 3
Trong tam giác vuông SAM , ta có: AH .
2a 3
2 2 2 2
AH a 3 12a 5
1 1 2a 3 2a
Vậy d G , SCD
AH . .
3 3 5 15
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC là góc nhọn, mặt phẳng BCC B vuông
góc với ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABB A và ABC bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. AB C bằng
3a 3 6a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải
Chọn C
AC a 3
Ta có ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 .
AB a
Ta có BCC B ABC , kẻ BH BC với BC ABC BCC B BH ABC .
BH EH EH x 3
Do HE // AC nên BH BC .
BC AC AC 2
3x 2 4a 1 a3
Ta có BB2 BH 2 HB2 4a 2 x x
2
VABC . ABC HB AC. AB .
4 7 2 7
Câu 44: Cho hàm đa thức bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x e f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 26; 27 . B. 27; 28 . C. 28; 29 . D. 29; 30 .
Lời giải
Chọn B
Ta có g x e f x g x f x e f x .
x x1
Ta có g x 0 f x 0 , khi đó f x 0 x x2
x x3
x x1
Do f x 0, x nên f x f x e
f x
f x 0 x x2 .
x x3
x3 x2 x3
Ta có S f x g x dx f x g x dx f x g x dx
x1 x1 x2
x2 x3
x2 x3
f x 1 e f x dx f x 1 e dx f x e f x e f x
f x f x
x1 x2
x1 x2
x2 x3 1
f x e f x e
f x f x
3 e3 2 e 2 e 3 e3 27, 63 .
x1 x2 2
x5
Câu 45: Cho hàm số f x x 2 m 1 x 4029 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
5
y f x 1 2022 nghịch biến trên khoảng ; 2 ?
Đặt g x f x 1 2022 g x f x 1 x 1 2 x 1 m 1 .
4
g x 0, x ; 2
loai , vì xl
im g x
g 2 0
Điều kiện bài toán .
g x 0, x ; 2
g 2 0 2
m max h x 2, 2
m x 14 2 x 1, x 2 2;
Từ 2 .
f 1 2022 0 m 10044 2008,9
5
1
Vì hàm h x x 1 2 x 1 h x 4 x 1 2 , h x 0 x
4 3
3 1 1,8 .
2
13 7 13
A. 5;7 . B. ;5 . C. ; 4 . D. 4; .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
AH 1
Ta có: sin
AOM
AOM 30 nên điểm M thuộc mặt nón có đỉnh O , trục là tia
OA 2
1
OA và SOAM OA.OM .s in30 6 OM 6 .
2
Gọi A là hình chiếu của M lên tia OA OA 3 3 và AM 3 . Từ đó suy ra tập hợp điểm
M mặt nón có đỉnh O , đáy là đường tròn tâm A .
Gọi K là hình chiếu của B lên P : x 3 3 0 K 3 3;0;6 AK 6 và BK 8 3 3
13
Vậy: BM min BK 2 MK 2 4,1 4; .
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y 2 z 2 0 và hai điểm A(2;0;1) , B(1;1; 2) .
Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( ) . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C
Gọi A là hình chiếu của A(2;0;1) lên ( ) .
Ta có B . Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc
giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
2 6
( ) d AB kc A, d kc A, .
6 3
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn
2 2
log 5 x y x log 3 x y 2 2
log 5
x log 3 x y 8 x ?
2 2
A. 5. B. 6. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 0.
log 5 x 2 y 2 x log 3 x 2 y 2 log 5 x log 3 x 2 y 2 8 x
x2 y 2 x x2 y 2 8x x2 y 2 8x
log 5 log 3 log 5 1 log 3 1 2 2
0.
x y x y
2 2
x x
x2 y 2 8
Đặt t , t 0 . ta được bất phương trình log 5 t 1 log 3 1 0.
x t
Xét hàm số
8 1 8
f t log 5 t 1 log 3 1 , t 0 f t 0, t 0 .
t t 1 ln 5 t 2 1 8 ln 3
t
Ta có f 4 0 t 4 hay x 2 y 2 4 x x 2 y 2 22.
2
x 0 x 0 x 0
Ta có 0 x 4.
x 2 2 x 2 2
2 2
0 x 4
2 2
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có m 2 m 12 .
m 3
TH1: 0 . Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt. Khi đó
m 4
z1 z2 2 z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2 2
2 m 12 6 m 12 2m m 12 2m 2 3m 36
2
3 3 33
m
2m 2 3m 36 0 4
3 3 33 m 4
2m 2 2m 24 0 m
4 m 6.
2m 4m 48 0
2
m 4; m 3
m 4; m 6
z1 z2 2 z1 z2 2 m i 2 2 i
m 2 m 2 m 12 2 m 2 m 12 2m 2 m 12 0
1 97
m .
4
Vậy có 2 giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50: Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và
cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ)
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V 1m3 . B. 1m3 V 2 m3 . C. 2 m3 V 3m3 . D. V 3m3 .
Lời giải
Chọn C