Professional Documents
Culture Documents
Chương 3: Hồi Quy Bội: Giảng viên: TS. Nguyễn Minh Tùng
Chương 3: Hồi Quy Bội: Giảng viên: TS. Nguyễn Minh Tùng
4 Dự báo
Y = β1 + β2 X2 + β3 X3 + u,
E(Y|X) = β1 + β2 X + β3 X3 .
X21 , X31 ⇒ Y1
X22 , X32 ⇒ Y2
...
X2n , X3n ⇒ Yn
b1 , β
trong đó β b2 , β
b3 là ước lượng cho β1 , β2 , β3 và ei là sai số. Chúng ta
cần xác định hàm hồi quy mẫu như sau
bi = β
Y b1 + β b2 X2i + β
b3 X3i
P P b i | ⇒ Min Pn e2 = Pn (Yi − Y
Min ni=1 |ei | = ni=1 |Yi − Y i=1 i i=1
b i )2
Ngày 23 tháng 5 năm 2022 4 /
tungnm@buh.edu.vn Hồi quy hai biến 21
Phương pháp bình phương bé nhất (OLS)
n
X
Min RSS = b1 − β
(Yi − β b2 X2i − β
b3 X3i )2
i=1
Nguyên lý cực trị (Ferma’s rule) cho ta hệ phương trình sau đây
Hệ số tương quan
Cov(X, Y)
r(X, Y) := .
se(X)se(Y)
r(X, Y) > 0: giữa X và Y có quan hệ đồng biến.
r(X, Y) < 0: giữa X và Y có quan hệ nghịch biến.
r(X, Y) = ±1: X và Y có quan hệ tuyến tính chặt chẽ.
r(X, Y) ≈ 0: X và Y có quan hệ tuyến tính không chặt chẽ.
Pn
i=1 ei = 0.
(i)
(ii) Đường thẳng hồi quy luôn đi qua điểm (X2 , X3 , Y).
(iii) Trung bình mẫu và trung bình các giá trị hồi quy bằng nhau
b
Y = Y.
(iv) b1 , β
β b2 , và β
b3 là ước lượng tuyến tính, không chệch, và hiệu quả
của β1 , β2 , và β3 .
E βb1 = β1 , E β b2 = β2 , E β b3 = β3 .
q
bi ) =
Se(β bi )
Var(β
b2 − β
Var(β b3 ) =Var(β
b2 ) + Var(β
b3 ) − 2Cov(β
b2 , β
b3 ).
Định lý
βbi − βi
t= ∼ T(n − 3)
se β bi
Trong đó
r
b b
se aβ1 + bβ2 = Var aβ b1 + bβb2 ,
b1 + bβ
Var aβ b2 = a2 Varβ
b1 + b2 Varβ
b2 + 2abCov βb1 , β
b2 .
bi − a
β
t= ∼ T(n − 3)
se βbi
(n−3)
Bên trái βi > a βi < a t < −tα
(n−3)
Bên phải βi 6 a βi > a t > tα
βb2 − β
b3
t= ∼ T(n − 3)
se βb2 − β
b3
n
X 2 2
TSS = Yi − Y = YT Y − nY (total sum of squares)
i=1
Xn 2 2
ESS = bi − Y
Y = βbT (XT Y) − nY (explained sum of squares)
i=1
n
X 2
RSS = b i − Yi
Y (residual sum of squares)
i=1
n − k R2
F := . .
k − 1 1 − R2
Hai biến k = 2, ba biến k = 3
Ngày 23 tháng 5 năm 2022 16 /
tungnm@buh.edu.vn Hồi quy hai biến 21
Kiểm định WALD
(U) : Y = β1 + β2 X2 + ... + βk Xk .
(R) : Y = β1 + β2 X2 + ... + βm Xm .
b 0 − tn−3
Y α se(Y b 0 + tn−3
b 0 ) 6 E(Y|X0 ) 6 Y α
b 0 ).
se(Y
2 2
q
b
Var(Y0 ) = b b
σ X0 (X X) X0 ⇒ se(Y0 ) = Var(Y
2 T T −1 b 0 ).
q
Var(Y0 − Yb0) = b b 0 ) ⇒ se(Y0 − Y
σ 2 + Var(Y b 0 ) = Var(Y0 − Y
b0)
Từ mô hình
Mô hình 1:
ln Yi = β1 + β2 Xi + ui .
Mô hình 2:
Yi = β1 + β2 ln Xi + ui .
β2
Ý nghĩa: Khi X thay đổi 1% thì Y sẽ thay đổi .
100
Mô hình
Yi = β0 + β1 Xi + β2 X2i + ui .