Professional Documents
Culture Documents
haidnd@hub.edu.vn
Y = β1 + β2 X + β3 Z + u
Y = β1 + β2 X2 + β3 X3 + · · · + βk Xk + u
E (Y |X2 , ..., Xk ) = β1 + β2 X2 + β3 X3 + · · · + βk Xk
∂E (Y )
βj =
∂Xj
Cov (ui , uj ) = 0, ∀i ̸= j
Giả thiết 3: Phương sai sai số ngẫu nhiên không đổi, nghĩa là:
Var (u | X2 , X3 ) = σ 2
λ1 + λ2 X2 + λ3 X3 = 0
Trong đó
yi = Yi − Y ,
x2i = X2i − X2 ,
x3i = X3i − X3 .
ESS RSS
R2 = =1− ∈ [0, 1]
TSS TSS
hoặc
Pn
ei2 βb2 ni=1 yi x2i + βb3 ni=1 yi x3i
P P
2 i=1
R = 1 − Pn 2
= Pn 2
i=1 yi i=1 yi
R 2 = (rYb ,Y )2
Ý nghĩa của R 2
R 2 cho biết các biến độc lập trong mô hình giải thích được tỉ
lệ (%) sự biến động quanh giá trị trung bình của biến phụ
thuộc Y
R 2 = 0, nghĩa là các biến độc lập không giải thích cho biến
động của biến phụ thuộc Y
R 2 = 1, nghĩa là các biến độc lập giải thích toàn bộ (100%)
biến động của biến phụ thuộc Y , không có yếu tố nào nằm
ngoài mô hình tác động đến biến phụ thuộc Y
R 2 cho biết mức độ phù hợp của hàm hồi quy với số liệu mẫu.
Nếu hệ số xác định càng lớn thì hàm hồi quy càng phù hợp.
σ2
Var (βbj ) = 2
Pn 2
, j = 2, 3
1 − R23 i=1 xji
trong đó:
xji = Xji − Xj , j = 2, 3
R23 là hệ số tương quan giữa biến X2 và X3 , và được tính bởi
công thức
Pn 2
2 i=1 x2i x3i
R23 = Pn 2
Pn 2
i=1 x2i . i=1 x3i
Do σ 2 chưa biết nên ta phải dùng ước lượng không chệch của
σ 2 là:
RSS
b2 =
σ
n−k
Thay σb2 vào công thức Var (βbj ), ta được Var
d (βbj )
q
Sai số chuẩn của ước lượng: Se(βbj ) = Var d (βbj )
Tính được hiệp phương sai của cặp ước lượng hệ số:
−R 2 .σ 2
Cov (βb2 , βb3 ) = qP 23 qP
2 n 2 n 2
(1 − R23 ). i=1 x2i . i=1 x3i
ln Y = ln β1 + β2 ln X2 + · · · + βk ln Xk
Y = β1 + β2 ln X + u
W = 1, 25 + 202, 6 ln TR + e,
ln Y = β1 + β2 X + u hay Y = e β1 +β2 X +u
ln TR = 4, 51 + 0, 153T + e,
Lệnh LS LOG(Y) C K L