Professional Documents
Culture Documents
12.ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
12.ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ELECTRO CARDIOGRAM
MỤC TIÊU
(1870 – 1961)
1
ĐIỆN TÂM ĐỒ LÀ GÌ???
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
2
Sơ đồ các pha hoạt động điện thế
tế bào cơ tim
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
3
ĐTĐ ghi lại được phản ánh tổng
hợp của các vector
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
4
SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
10
5
SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
(1870 – 1961)
11
KỸ THUẬT ĐO ECG
- Chuẩn bị dụng cụ
- Chuẩn bị bệnh nhân
- Ghi nhận thông tin cơ bản
- Gắn điện cực
- Vận hành máy đo ECG
- Hoàn tất
12
6
PHƯƠNGTIỆN, DỤNG CỤ
1. Máy ghi điện tim có đủ các loại điện cực
2. Bông, gạc.
3. Gel.
4. Cồn sát trùng.
13
14
7
DẤU ĐỊNH CHUẨN (Test milivolt)
Bật máy và điều chỉnh mọi thông số theo quy
định từng máy của hãng sản xuất. Chú ý đến
tốc độ máy chạy (thường là 25mm/sec) và biên
độ chuẩn (thường 1mV = 1cm)
15
TIẾN HÀNH
1. Đối tượng nằm thoải mái trên giường có
một tấm cao su cách điện chống nhiễu.
2. Dùng bông tẩm cồn lau sạch các điểm
đặt điện cực.
3. Thoa gel quanh nơi đặt điện cực để giảm
điện trở và tăng độ dẫn điện.
4. Đặt các điện cực theo quy định.
5. Sau khi đặt điện cực. cho máy chạy để
ghi điện tim trên băng giấy.
16
8
Đối chiếu hướng phản ánh ĐTĐ
nhìn từ các phía
(1870 – 1961)
17
18
9
CÁC CHUYỂN ĐẠO ĐƠN CỰC CHI
- aVR: điện thế tay phải
- aVL: điện thế tay trái.
- aVF: điện thế ở chân.
19
20
10
MẮC ĐIỆN CỰC TRƯỚC TIM
21
V1,V2,V3,V4,V5,V6
(1870 – 1961)
22
11
Hình dạng phức bộ QRS trên các
chuyển đạo trước tim
23
24
12
GHI ĐIỆN TIM
(1870 – 1961)
25
26
13
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
Đọc kết quả: thưòng lấy điện tim ghi được ở
đạo trình cơ bản DII để đánh giá kết quả:
biên độ (mV), thời gian (msec).
27
QUI ƯỚC
- Điện tim có dạng đặc trưng gồm 5 sóng được
ký hiệu là PQRST như sau:
• Sóng P ứng với hoạt động tâm nhĩ.
• Phức hợp QRS ứng với hoạt động tâm thất.
• Sóng T xuất hiện trong pha giãn tim, là điện
thế trao đổi chất.
- Hình dạng các sóng, khoảng cách các sóng
tính bằng msec, biên độ các sóng tính bằng
mV là những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá
hoạt động của tim .
(1870 – 1961)
28
14
QUI ƯỚC
- Phức bộ QRS: Sóng dương duy nhất là sóng R
- Sóng âm trước sóng R là sóng Q
- Sóng âm sau sóng R là sóng S
(1870 – 1961)
29
QUI ƯỚC
- Đường đẳng điện đoạn T – P: cuối sóng T đầu
sóng P.
(1870 – 1961)
30
15
TEST MILIVON – THỜI GIAN
31
32
16
TEST MILIVON – THỜI GIAN
33
34
17
NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG
- Sóng P dương ở DI, DII, aVF
- Sóng P âm ở avR
- Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS (tỉ lệ 1 : 1)
35
36
18
MẮC SAI ĐIỆN CỰC
37
38
19
XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Nhịp đều:
- Nhịp tim/ 1 phút = 60/ RR (s)= 300/ số ô lớn
giữa 2 sóng R
39
40
20
Tần số tim?
(1870 – 1961)
41
42
21
XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
(1870 – 1961)
43
(1870 – 1961)
44
22
XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
(1870 – 1961)
45
(1870 – 1961)
46
23
Trụcđiện tim QRS theo các góc
- Ví dụ tinh trục điện tim QRS.
47
48
24
KHẢO SÁT THÀNH PHẦN SÓNG
(1870 – 1961)
49
50
25
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Sóng Q
- Thời gian <0,04s.
- Biên độ <25% sóng R kế đó.
51
52
26
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Khoảng PR
- DII:
• Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ QRS
• Thời gian : 0,12 – 0,20 giây
• < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm
• > 0,20 giây : Block nhĩ thất
53
PR = 0,08 giây
Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6
54
27
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Khoảng PR
Block nhĩ – thất
55
56
28
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Phức bộ QRS
57
58
29
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Block nhánh phải
- QRS > 0,12 giây
- rsR’ ở V1, S rộng ở DI
59
60
30
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Bất thường biên độ
- Biên độ QRS cao
+ Lớn thất phải
+ Lớn thất trái
- Biên độ QRS thấp
+ Thành ngực dầy
+ Tràn dịch màng ngoài tim
61
62
31
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Lớn thất phải
Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm, RaVR > 5 mm
63
64
32
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Khoảng QT
- Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T.
- Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim.
- QT: 0,35 – 0,45 s
- Chỉnh theo nhịp tim: QTc = QT/RR1/2
- Khi nhịp tim < 100 lần/ phút → QT < 50% RR
tương ứng
65
66
33
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Sóng T
- Thường cùng chiều QRS
- Sườn lên thoai thoải, sườn xuống dốc hơn
- Cao nhất ở V3 ‐ V4
- Không có tiêu chuẩn giới hạn độ cao
- Biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và
không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim
67
68
34
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Sóng T
Sóng T cao
+ Gợi ý bệnh mạch vành
+ Tăng Kali máu
+ Tai biến mạch máu não
69
70
35
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
Đoạn ST
- Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T
- Cách xác định đoạn ST
• Đường đẳng điện ( đoạn T- P )
• Điểm J
• Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện
71
72
36
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
ST CHÊNH LÊN
Hiện tượng tái cực sớm
73
74
37
Phân tích các sóng điện tim cơ bản
ST CHÊNH XUỐNG
Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. Có thể gặp trong phì đại
thất, ngộ độc Digoxin…
75
76
38
HẾT
77
39