You are on page 1of 11

2021_Địa 10_CSP_Kiểm tra HK I

Ngày 21/12/2021; Nội dung từ bài 11,12,13,16 (Khí quyển - Thuỷ quyển); 32 câu TN

Points: 32/35

1. Họ và tên HS *

Quách An Khanh

2. Tên HS (chỉ ghi tên, không ghi tên đệm, không ghi họ) *

Khanh

3. Lớp *

10 Anh 2

4. Trường THPT *

chuyên Đại học Sư phạm


5. Cùng vĩ độ, nhiệt độ trung bình năm khác nhau giữa hai bờ đông và tây lục địa
chủ yếu do tác động của nhân tố nào sau đây? *
(1 Point)

góc nhập xạ.

dòng biển. 

địa hình.

khí áp.

6. Từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao *


(1 Point)

góc nhập xạ tăng dần.

tỉ lệ lục địa tăng dần.

nhiệt độ trung bình năm tăng dần.

biên độ nhiệt năm năm tăng dần. 

7. Frông khí quyển là *


(1 Point)

mặt ngăn cách hai khối khí khác nhau về tính chất vật lí. 

mặt ngăn cách giữa hai khối không khí ở ngoại chí tuyến.

mặt ngăn cách của hai khối khí ở bắc và nam bán cầu.

mặt ngăn cách giữa khối khí hải dương và khối khí lục địa.

8. Vùng xích đạo mưa nhiều nhất do tác động của *


(1 Point)

áp cao, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng.

áp cao, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.


áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.

áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng. 

9. Tác động của gió Tây ôn đới tới thời tiết, khí hậu là *
(1 Point)

giảm nhiệt độ.

gây mưa nhiều. 

ít gây mưa.

trời khô nóng.

10. Gió Mậu Dịch có đặc điểm nào sau đây? *


(1 Point)

Chủ yếu thổi vào mùa hạ, nóng ẩm, tốc độ gió và hướng gió thay đổi theo mùa

Thổi quanh năm, tốc độ và hướng gió gần như cố định, tinh chất chung là ẩm ướt.

Chủ yếu thổi vào mùa đông, lạnh, khô, tốc độ gió và hướng gió thay đổi theo mùa

Thổi quanh năm, tốc độ và hướng gió gần như cố định, tinh chất chung là khô. 

11. Sóng biển là *


(1 Point)

sự chuyển động của nước biển từ ngoai khơi xô vào bờ.

hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. 

sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau

hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.

12. Gió Tây ôn đới thổi từ *


(1 Point)
áp cao cận nhiệt. 

áp cao địa cực.

áp cao ôn đới.

áp cao xích đạo.

13. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc thổi theo hướng *
(1 Point)

Tây Bắc.

Tây Nam.

Đông Nam.

Đông Bắc. 

14. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố mưa trên Trái đất? *
(1 Point)

Từ xích đạo về hai cực, lượng mưa giảm liên tục.

Cùng vĩ độ, khu vực ven bờ đông có lượng mưa cao hơn.

Sâu trong lục địa, lượng mưa thường ít hơn vùng ven biển 

Khu vực có nhiệt độ càng cao, bốc hoi mạnh, mưa nhiều.

15. So với khu vực xích đạo, khu vực chí tuyến có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn
do khu vực chí tuyến có *
(1 Point)

góc nhập xạ lớn hơn.

tỉ lệ lục địa lớn hơn 

ít có địa hình núi cao.

áp cao ngự trị quanh năm.


16. Dải hội tụ nhiệt đới là mặt ngăn cách giữa hai khối khí *
(1 Point)

xích đạo ở Bắc và Nam bán cầu. 

chí tuyến hải dương và lục địa.

ôn đới ở Bắc và Nam bán cầu.

chí tuyến lục địa và xích dạo

17. Các nguyên nhân làm khí áp thay đổi là *


(1 Point)

nhiệt độ, độ cao, độ ẩm. 

độ ẩm, độ dốc, sông ngòi.

độ cao, độ dốc, thực vật.

nhiệt độ, độ cao, con người.

18. Nhiệt độ không khí tăng sẽ làm cho *


(1 Point)

độ ẩm tăng.

gió thổi mạnh.

khí áp giảm. 

khí áp tăng.

19. Nhân tố nào sau đây gây mưa ít *


(1 Point)

áp cao, sườn núi cao, gió tây ôn đới.

áp thấp, dòng biển lạnh, gió mậu dịch.


áp thấp, gió mậu dịch, sâu trong lục địa.

áp cao, sườn núi khuất gió, gió mậu dịch. 

20. Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thường *


(1 Point)

áp suất lớn.

ít gây mưa. 

nhiệt độ cao.

mưa nhiều.

21. Càng về hai cực lượng mưa trung bình năm có xu hướng *
(1 Point)

giảm dần. 

không thay đổi.

rất cao.

tăng dần.

22. Nơi nào sau đây có nhiều mưa? *


(1 Point)

Miền có gió Đông cực.

Khu vực áp thấp. 

Miền có gió Mậu dịch.

Khu vực áp cao.

23. Tính chất của gió phơn là *


(1 Point)
lạnh, khô.

nóng, ẩm.

lạnh, ẩm.

nóng, khô. 

24. Vành đai khí áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? *
(1 Point)

Địa cực.

Chí tuyến.

Ôn đới.

Xích đạo. 

25. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: *
(1 Point)

1,6 độ C.

0,06 độ C.

1 độ C.

0,6 độ C. 

26. Cảng lên cao khí áp càng *


(1 Point)

không thay đổi do sự thay đổi khí áp không phụ thuộc vào độ cao địa hình.

giảm do càng lên cao độ ẩm không khí càng tăng lên tỉ trọng của khối khí giảm.

tăng do càng lên cao nhiệt độ càng giảm, khối không khí co lại, tỉ trọng tăng.

giảm do càng lên cao không khí càng loãng, sức nén của khối khí giảm đi. 
27. Khối khí nào sau đây có đặc điểm rất nóng? *
(1 Point)

Khối khí chí tuyến. 

Khối khí xích đạo.

Khối khí cực.

Khối khí ôn đới

28. Về mùa hạ, các lục địa nóng lên nhanh dẫn tới hình thành *
(1 Point)

các trung tâm áp cao.

các khối khí lạnh, ẩm.

các khối khí nóng, khô.

các trung tâm áp thấp. 

29. Khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất? *
(1 Point)

Xích đạo.

Chí tuyến. 

Vùng cực

Ôn đới.

30. Vùng mưa nhiều nhất trên Trái Đất là khu vực *
(1 Point)

cực.

xích đạo. 

chí tuyến.
ôn đới.

31. Các vành đai nào sau đây là áp cao? *


(1 Point)

Địa cực, ôn đới.

Chí tuyến, địa cực. 

Xích đạo, chí tuyến.

Xích đạo, ôn đới.

32. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng thần là *


(1 Point)

gió thổi trên mặt biển.

động đất ngầm dưới biển. 

núi lửa trên lục địa.

hoạt động của dòng biển.

33. Việt Nam có lượng mưa lớn do tác động của *


(1 Point)

gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới, địa hình núi cao.

gió mùa, áp thấp xích đạo, dòng biển nóng.

gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí giáp biển. 

gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới, bão hoạt động.

34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió Tín phong? *
(1 Point)

Hoạt động trong vùng nội chí tuyển.


Tính chất nóng, ẩm ướt, dễ gây mưa. 

Hướng gió thổi gần như cố định.

Tạo thời tiết khô, trong sáng, ít mưa.

35. Dao động thủy triều lớn nhất khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm *
(1 Point)

thẳng hàng với nhau. 

lệch nhau góc 60 độ.

vuông góc với nhau.

lệch nhau góc 45 độ.

36. Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lưu là *
(1 Point)

nhiệt của bề mặt trái đất được mặt trời đốt nóng. 

do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.

do các phản ứng hóa học từ trong lòng trái đất.

do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.

37. Dòng biển nóng thường xuất phát từ *


(1 Point)

hai bên xích đạo. 

vĩ tuyến 30 – 400.

khu vực hai cực.

vĩ tuyến 20 – 300.
38. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là *
(1 Point)

gió thổi. 

các dông biển.

động đất.

núi lửa.

39. Nếu ở chân núi Phan-xi-pang (3143m), người ta đo được nhiệt độ là 22,9 độ C.
Vậy, ở đỉnh núi và chân núi phía bên kia (sườn khuất gió) của Phan-xi-pang sẽ
có nhiệt độ lần lượt là *
(1 Point)

5,2 độ C và 36,5 độ C.

2,1độ C và 34,5 độ C.

3,4độ C và 33,5 độ C.

4 độ C và 35,5 độ C. 

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is
not responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give
out your password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not
provide personal or sensitive information.
| Terms of use

You might also like