Professional Documents
Culture Documents
Phân bố theo lục + Mùa hạ, lục địa Nhiệt dung của đất
địa và đại dương nhiệ độ cao hơn và nước khác
đại dương nhau. Mặt đất hấp
+Mùa đông, lục thụ nhiệt và tỏa
địa nhiệt độ thấp nhiệt nhanh hơn
hơn đại dương đại dương
+ Biên độ nhiệt,
đại dương nhỏ, lục
địa lớn
Phân bố theo +Càng lên cao, +Càng lên cao,
không khí nhiệt độ kk càng không khí càng
giảm loãng, không hấp
+Nhiệt độ còn thụ và không giữ
thay đổi theo độ được nhiều nhiệt
dốc và hướng phải +Góc nhiều của
của sườn núi MT đến sườn
khuất hay đón ánh
sáng là khác nhau
Gió Mậu dịch Tây ôn đới Gió mùa
Phạm vi Khu vực nhiệt đới Khu vực ôn đới Chủ yếu ở khu
vực nhiệt – ôn đới
( Nam Á, ĐNÁ)
Hướng gió +BCB : đông bắc +BCB: tây nam Có hướng 2 mùa
+BCN: đông nam +BCN:tây bắc trái ngược nhau
Nguồn gốc Từ 2 khu vực áp Từ áp cao cận Nóng lên, lạnh đi
cao cận nhiệt đới nhiệt đới về áp không đều giữa
về phía áp thấp thấp ôn đới cả 2 lục địa và đại
xích đạo bán cầu dương
Thời gian hoạt Gần như quanh Quanh năm Theo mùa
động năm
Tính chất Khô nóng Độ ẩm cao, gây + Mùa hạ thường
mưa nóng ẩm
+Mùa đông
thường lạnh khô
Tác động Tạo ra sóng thần Tạo ra triều cường - Dòng biển nóng
nên sinh ra động và triều kém ⟶ khí hậu ẩm
đất, núi lửa lớn, ướt, nhiều mưa.
lan truyền theo -Dòng biển lạnh
phương ngang ->khí hậu khô, ít
mưa