Professional Documents
Culture Documents
Boì Ì Tuì Ì Khoì A Ä Iì A Liì
Boì Ì Tuì Ì Khoì A Ä Iì A Liì
TỈ SUẤT SINH - Số trẻ em sinh ra/dân số trung bình năm (đơn vị: %o)
1 THÔ
2 TỈ SUẤT TỬ THÔ - Số người chết/dân số trung bình năm (đơn vị: %o)
3 TỈ SUẤT GIA - Tỉ suất sinh thô- tỉ suất tử thô (%)
TĂNG DÂN SỐ
TỰ NHIÊN
4 GIA TĂNG CƠ - Số người xuất cư- số người nhập cư
HỌC
5 GIA TĂNG DÂN = Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên+ gia tăng cơ học
SỐ
TỈ SỐ GIỚI TÍNH = Biểu thị sự tương quan giữa giới nam so với giới nữ.
6 TNN= Dnam/Dnữ(%)
TỈ LỆ GIỚI TÍNH = Số Nam, Nữ/ tổng dân số(%)
7
8 + Tỉ lệ sinh giảm
GIÀ HÓA DÂN SỐ + Tuổi thọ TB tăng
+ Tỉ trọng nhóm tuổi trong độ tuổi lao động và ngoài độ tuổi lao động tăng
CƠ CẤU + Tỉ lệ số người trong độ tuổi lao động cao hơn số người phụ thuộc( tỉ lệ dưới độ tuổi
9 DÂN SỐ VÀNG lao động+ số người ngoài độ tuổi lao động)
(Nước ta trong thời kỳ dân số vàng)
MẬT ĐỘ DÂN SỐ - Số người/diện tích (người/km2)
10
11 PHÂN BỐ DÂN - Là sự sắp xếp dân số 1 cách tự phát, tự giác trên 1 lãnh thổ phù hợp với điều kiện sống
CƯ và nhu cầu của xã hội.
12 CÁC NHÂN TỐ - Điều kiện tự nhiên: Địa hình, đất, nước, khí hậu, khoáng sản
TÁC ĐỘNG - Điều kiện kinh tế xã hội
ĐẾN PHÂN BỐ + Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
DÂN CƯ + Tính chất nền kinh tế (nông nghiệp ít hơn công nghiệp)
+ Lịch sử khai thác lãnh thổ
- Nhân tố quan trọng là trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
13 TỈ LỆ DÂN - Số dân thành thị/tổng số dân (đơn vị:%)
THÀNH THỊ
14 - Quá trình kinh tế- xã hội biểu hiện:
+ Tăng tỉ lệ dân thành thị
ĐÔ THỊ HÓA + Tăng số lượng, quy mô các đô thị
+ Phổ biến lối sống đô thị
15 CÁC NHÂN TỐ - Điều kiện tự nhiên: Địa hình, đất, nước, khí hậu, khoáng sản
ẢNH HƯỞNG - Điều kiện KT- XH.
ĐẾN ĐÔ THỊ HÓA + Quan trọng nhất là công nghiệp hóa
16 PHÂN CẤP ĐÔ - 5 cấp đô thị
THỊ Ở NƯỚC TA + Đô thị đặc biệt: Hà Nội, TPHCM
+ Đô thị loại 1,2,3,4,5
17 LỰC LƯỢNG - Gồm những người trong đô tuổi lao động:
LAO ĐỘNG + Có việc làm
+ Có nhu cầu việc làm nhưng chưa có việc làm.
18 NĂNG XUẤT LAO - Được tính bằng tiền trong 1 giờ công lao động.
ĐỘNG XÃ HỘI
19 THẤT NGHIỆP - Người trong độ tuổi lao động có nhu cầu lao động nhưng không có việc làm.
+ Ở nước ta thất nghiệp nhiều nhất ở thành thị.
20 THIẾU VIỆC LÀM - Người trong độ tuổi lao động đang làm việc nhưng không có việc làm thường xuyên.
+ Ở nước ta thiếu việc làm nhiều nhất ở vùng nông thôn.
VÙNG CHUYÊN - Vùng chuyên trồng 1 số loại cây trồng đặc điểm
9 CANH + Diện tích rộng lớn, sản lượng lớn
+ Áp dụng khoa khọc kỹ thuật gắn với công nghiệp chế biến
NÔNG NGHIỆP - Quy mô sản xuất lớn
HÀNG HÓA - Áp dụng khoa học ký thuật vào sản xuất.
10 - Đáp ứng nhu cầu thị trường
- Người sản xuất quan tâm đến lợi nhuận.
- Chuyên môn hóa, hình thành vùng nông nghiệp chuyên môn hóa.
- Kết hợp CN chế biến, hướng mạnh ra xuất khẩu.
11 TRANG TRẠI - Xuất hiện trong thời kỳ đầu công nghiệp hóa
- Quy mô sản xuất lớn từ đến vài ha
- Nhiều loại: Trang trại chăn nuôi, trồng trọt..
12 THÂM CANH - Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
13 CHUYÊN CANH - Chuyên 1 số cây trồng chính
14 LUÂN CANH - Thay đổi nhiều loại cây trồng trên một diện tích theo mùa.
15 XEN CANH - Trên một diện tích trồng nhiều loại cây khác nhau
16 TĂNG VỤ - Tăng thêm vụ trong 1 năm
17 DU CANH - Canh tác không cố định trên một lãnh thổ
18 THAU CHUA - Dùng nước ngọt rửa bớt độ chua của đất
19 RỬA MẶN - Tổng hợp các biện pháp canh tác, thủy lợi tác động đến đất giảm độ muối của đất.
20 ĐÀO HỐ VẢY - Biện pháp sử dụng trên đất dốc các cây trồng xen kẽ nhau giống như vảy cá nhằm bảo vệ
CÁ đất.
21 TRỒNG CÂY - Biện pháp trồng cây trên đất dốc thành các dải băng ngăn chặn dòng nước chảy hạn chế
THEO BĂNG xói mòn đất.
22 NÔNG- LÂM - Kết hợp trồng trọt, chăn nuôi và trồng rừng
KẾT HỢP
23 NGƯ TRƯỜNG - Vùng tập trung nhiều thủy sản nhất.
24 ĐỊA LÍ CN
25 CƠ CẤU NGÀNH - Biểu hiện tỉ trọng của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
CN - Cơ cấu ngành CN nước ta bao gồm
+ Công nghiệp khai thác
+ Công nghiệp chế biến
+ Công nghiệp sản xuất điện, khí đốt và nước.
26 CHUYỂN DỊCH - Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
CƠ CẤU NGÀNH - Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
CN
27 - Ngành công nghiệp:
CN TRỌNG + Có thế mạnh lâu dài
ĐIỂM + Đem lại hiệu quả kinh tế cao
+ Tác động tới sự phát triển các ngành kinh tế khác.
28 CÔNG NGHIỆP - Quá trình chuyển từ nền kinh tế dựa vào nông nghiệp sang nền kinh tế đẩy mạnh phát
HOÁ triển công nghiệp
29 - Khu vực có
KHU CN + Ranh giới rõ ràng
+ Bao gồm nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp
30 TRUNG TÂM CN - Gồm nhiều ngành công nghiệp
- Theo giá trị sản xuất trung tâm công nghiệp ở nước ta có
31 ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
32 GTVT
33 KHỐI LƯỢNG - Số người, số tấn hàng hóa được vận chuyển.
VẬN CHUYỂN - Đơn vị tính: số tấn hàng hóa, số người được vận chuyển.
- Ở nước ta giao thông vận tải đường ô tô có khối lượng vận chuyển lớn nhất vì cự li vận
chuyển ngắn.
34 - Số người, số tấn hàng hóa được vận chuyển được tính trên quãng đường vận chuyển
được
KHỐI LƯỢNG - Đơn vị tính người.km, tấn hàng hóa.km
LUÂN CHUYỂN - Ở nước ta giao thông vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển lớn nhất vì vận tải
biển quốc tế chở hàng hóa nặng, đường xa.
35 CỰ LI VẬN - Cự li vận chuyển trung bình tượng quan giữa khối lượng luân chuyển và khối lượng vận
CHUYỂN chuyển:
TRUNG BÌNH - Công thức: Cự li vận chuyển trung bình= Khối lượng luân chuyển/khối lượng vận
chuyển (đơn vị: km)
36 ĐẦU MỐI GIAO - Tập trung đầy đủ các loại hình giao thông
THÔNG - Nước ta có 3 đầu mối giao thông quan trọng: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
36 THƯƠNG MẠI
37 THƯƠNG MẠI - Gồm nội thương và ngoại thương
38 NỘI THƯƠNG - Buôn bán trong nước
39 NGOẠI - Buôn bán ngoài nước
THƯƠNG - Bao gồm 2 hoạt động: Xuất khẩu và nhập khẩu
40 KIM NGẠCH - Giá trị xuất khẩu+giá trị nhập khẩu (thường tính: tỉ USD, tỉ đồng)
XUẤT NHẬP
KHẨU
41 KIM NGẠCH - Giá trị nhập khẩu (thường tính: tỉ USD, tỉ đồng)
NHẬP KHẨU
42 KIM NGẠCH - Giá trị xuất khẩu (thường tính: tỉ USD, tỉ đồng)
XUẤT KHẨU
43 CÁN CÂN - Giá trị xuất khẩu- giá trị nhập khẩu.
XUẤT NHẬP - Có 3 trường hợp xảy ra
KHẨU + Cán cân xuất nhập khẩu >0. Gọi là Xuất siêu
+ Cán cân xuất nhập khẩu <0. Gọi là Nhập siêu
+ Cán cân xuất nhập khẩu =0. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng