Professional Documents
Culture Documents
Pháp Luật Về Hợp Đồng Trong Kinh Doanh, Thương MẠI: Mục Tiêu
Pháp Luật Về Hợp Đồng Trong Kinh Doanh, Thương MẠI: Mục Tiêu
BLDS 1995-2005-2015
Đặc điểm của hợp đồng kinh doanh
Quy D394 BLDS D388 BLDS D385 BLDS
định 1995 2005 2015
Ø Có những đặc điểm chung của HĐ như sự
thống nhất ý chí, tính tự nguyện, có năng lực
Nội HĐ dân sự là sự HĐ dân sự là sự HĐ là sự thoả hành vi dân sự....
dung thoả thuận giữa thoả thuận giữa thuận giữa các Ø Về chủ thể: do các chủ thể KD thực hiện
các bên về việc các bên về việc bên về việc xác
xác lập, thay đổi xác lập, thay đổi lập, thay đổi
Ø Hình thức theo sự thoả thuận hoặc theo quy
hoặc chấm dứt hoặc chấm dứt hoặc chấm dứt định của PL
quyền, nghĩa vụ quyền, nghĩa vụ quyền, nghĩa Ø Mục đích lợi nhuận
dân sự. dân sự. vụ dân sự. Ø Về nội dung: thực hiện các hoạt động KD
1
6/15/21
2- Phân loại hợp đồng Căn cứ theo nội dung hợp đồng
Có nhiều cách phân loại khác nhau, tùy thuộc (1)
vào căn cứ phân loại: Dân
sự
Ø Căn cứ theo nội dung hợp đồng
Ø Căn cứ theo nghĩa vụ hợp đồng HỢP
Ø Căn cứ theo hình thức của hợp đồng ĐỒNG
(3) Trong (2)
Ø Căn cứ theo đối tượng của hợp đồng họat
Lao
thương/
Ø Căn cứ theo tính chất thông dụng của hợp mại động
đồng.
Căn cứ tính tương quan quyền và nghĩa vụ 2.Căn cứ đối tượng hợp đồng
của các chủ thể trong hợp đồng
(1)Hàng hóa
- Tất cả các loại động sản, kể cả
(1).
Trong hoạt động sản hình thành trong
Hợp đồng
động KD, thương tương lai;
song vụ
mại, thường có - Những vật gắn liền với đất đai.
đối tượng:
(2) Công việc (cung ứng dịch
(2). vụ)
- Hợp đồng: gia công; gửi giữ;
Hợp đồng
dịch vụ tư vấn; vận chuyển…
đơn vụ
Thứ Hai, ngàyyyy 14 tháng 6
năm 21
Căn cứ tính thông dụng của hợp đồng (3)Hợp đồng môi giới thương mại
(1)Mua bán hàng hóa Là sự thỏa thuận của các bên
là s ự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên bán ch uyển trong hoạt động thương mại,
giao hàn g hóa ch o bên mua và bên mua trả tiền cho theo đó một thương nhân làm
bên bán. trung gian (gọi là bên môi giới)
(2) Cung ứng dịch vụ cho các bên mua bán hàng hoá,
là sự thỏa thuận giữa các bên trong hoạt độ ng th ương cung ứng dịch vụ (gọi là bên
mại, theo đ ó bên cu ng ứng dịch vụ thực h iện côn g v iệc được môi giới) trong việc đàm
cho bên sử dụ ng dịch vụ, bên s ử dụn g d ịch v ụ p hải trả
tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.
phán, giao kết hợp đồng mua
Bao gồm: Hợp đồng: môi giới thương mại; ủy
bán hàng hoá, dịch vụ và được
thác mua bán hàng hóa; đại lý thương mại; gia công; hưởng thù lao theo hợp đồng
logistic… môi giới.
2
6/15/21
(4)Hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa (5)Hợp đồng đại lý thương mại
3. HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG 3. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
3
6/15/21
3.2. ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HĐ II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
• D117BLDS: “1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện
sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù
hợp với giao dịch dân sự được xác lập; Khái niệm, nguyên tắc giao kết hợp đồng
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện; 1
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm
của luật, không trái đạo đức xã hội.
2. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao Trình tự giao kết hợp đồng
dịch dân sự trong trường hợp luật có quy định.” 2
* D116BLDS “Giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn
phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.”
⇒ HĐ có hiệu lực khi đáp ứng các điều kiện có Thời điểm giao kết, địa điểm giao kết hợp đồng
hiệu lực của một giao dịch dân sự. 3
1. Khái niệm giao kết HĐ Nguyên tắc giao kết hợp đồng
Là việc các bên chủ thể bày tỏ Ø (1) Tự do giao kết hợp đồng nhưng
ý chí với nhau theo các nguyên tắc không vi phạm điều cấm, không trái
và trình tự do luật định nhằm xác đạo đức xã hội.
lập, thay đổi, chấm dứt quyền và
nghĩa vụ dân sự. Ø (2) Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí,
hợp tác, trung thực và ngay thẳng.
Thực chất, giao kết hợp đồng là quá trình thỏa thuận, thương
lượng để tạo ra sự đồng thuận và thống nhất ý chí giữa các bên.
2. Trình tự giao kết hợp đồng 2.2. Các bước giao kết hợp đồng:
2.1. Khái niệm:
Là quá trình thỏa thuận giữa (1) Đề nghị giao kết hợp đồng
các bên bao gồm các bước nhất
định, trong đó có các bên cùng
bày tỏ ý chí bằng cách thống nhất
với nhau để cùng nhau thiết lập
(2) Trả lời đề nghị giao kết hợp đồng
một hợp đồng
4
6/15/21
TÌNH HUỐNG
(1.1) Khái niệm đề nghị giao kết hợp đồng: (1.2.)Yêu cầu đối với đề nghị giao kết:
• Thực sự mong • Có tư cách
Đề nghị giao kết hợp đồng muốn giao kết giao kết, xác
là việc thể hiện rõ ý định giao hợp đồng lập
Mục Chủ thể
kết hợp đồng và chịu sự ràng đích đề nghị
buộc về đề nghị này của bên
đề nghị đối với bên đã được xác Chủ thể
Nội
được
định cụ thể. đề nghị
dung
• (1) Xác định • Cụ thể, rõ ràng:
Hợp đồng gì, đối
• (2) Công chúng tượng, giá…
(D386K1BLDS2015) K1D386
(1.3). Phương thức đề nghị giao kết (1.4). Nghĩa vụ thông tin giao kết hợp đồng
Gặp nhau trực tiếp; “Bên có thô ng tin ảnh h ưởn g
Trực điện thoại, phương tiện khác
đến việc chấp nhận g iao kế t
tiếp: (cầu truyền hình trực tiếp, Cung cấp
HĐ của bên kia thì phả i thôn g
phương tiện truyền tin trực thông tin báo cho bên kia biết.”
Đề nghị tiếp khác).
giao kết “Bên n hận được thông tin bí
Thông qua phương
mật của bên kia tron g q uá tr ình
tiện thông tin, liên lạc: thư giao kết HĐ th ì có trách nhiệm
Gián
tiếp:
tín , điện tín, mạng Bảo mật bảo mật th ông tin và kh ông
internet, fax, thông qua được s ử d ụng thôn g tin đó cho
người môi giới thông tinmục đ ích riên g của mìn h h oặc
K3D3 94: Khi các bên trực tiếp giao tiếp với nhau, kể cả trong trường hợp qua cho mục đích trái PL khác”
điện thoại hoặc qua p hư ơng tiện khác thì bên đư ợc đề nghị ph ải trả lời ng ay có
chấp nhận h oặc không chấ p nhận, tr ừ trư ờng h ợp các bên có thoả thu ận về thời
hạn trả lời. 387BLDS
5
6/15/21
(1.5). Hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng (1.6.) Chấm dứt hiệu lực của đề nghị
giao kết HĐ
Thời điểm Thời điểm
có hiệu lực chấm dứt
hiệu lực
K2D386BLDS
(2) Trả lời thư đề nghị giao kết hợp đồng (2.1) Khái niệm chấp nhận giao kết hợp đồng
(1) Trả lời từ chối giao kết hợp đồng Là sự trả lời đồng ý
của bên được đề nghị về
(2) Trả lời đồng ý giao kết hợp đồng có điều kiện việc chấp nhận toàn bộ nội
dung của đề nghị .
(3) Trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng.
6
6/15/21
(2.4). Thời điểm có hiệu lực của trả lời Thời điểm gửi đi không
chấp nhận giao kết hợp đồng phải là thời điểm có hiệu lực của
thông báo trả lời chấp nhận giao
kết hợp đồng.
7
6/15/21
D400
III. THỰC HIỆN, SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HĐ Nguyên tắc thực hiện hợp đồng:
3.1 Thực hiện hợp đồng Ø Đúng hợp đồng:
Đúng đối tượng, chất lượng, số lượng,
Khái niệm:
chuẩn loại, thời hạn, p/thức...
Là việc các bên tiến hành các hành vi mà
mỗi một bên tham gia HĐ phải thực hiện
Ø Đúng các nguyên tắc cơ bản của GDDS:
nhằm đáp ứng những quyền dân sự tương
- Trung thực, tinh thần hợp tác và có lợi
ứng với bên kia.
nhất cho các bên, bảo đảm tin cậy lẫn nhau.
- Không được xâm phạm lợi ích của Nhà
nước, Lợi ích công cộng, quyền lợi ích hợp pháp
của người khác.
Thứ Hai, ngàyyyy 14 tháng Thứ Hai, ngàyyyy 14 tháng
6 năm 21 6 năm 21
8
6/15/21
9
6/15/21
4.2. Căn cứ xác định hợp đồng vô hiệu 4.3. Hậu quả pháp lý khi hợp đồng vô hiệu
Ø Không l àm phát s inh, thay đổi ,
Vi phạm
điều cấm
Việc giải quyết hậu quả của chấm dứt quy ền, ngh ĩa vụ d ân s ự
của cá c b ên kể từ thời đ iể m gi ao
của luật, hợp đồng vô hiệu liên quan
dịch được xác lập.
trái ĐĐXH đến quyền nhân thân do (1)
không tuân
thủ quy Giả BLDS, luật khác có liên
⇒ nếu chưa thự c hi ện => khôn g th ực
hiện.
định về
hình thức tạo quan quy định. Ø Nếu đã thực hiện:
(5) (2)
HĐ vô + Khôi phục lại tình
HĐ vô
hiệu do trạng ban đầu.
hiệu
ngư ờ i xác lập + Hoàn trả cho nhau
không nhận Vi phạm
thứ c và làm quy định về những gì đã nhận.
chủ đư ợ c năng lực
hành vi của chủ thể
mình (4) (3)
bị nhầm Bên có lỗi gây Ø Bên ngay tình trong việc
lẫn; đe dọa;
cưỡng ép thiệt hại thì phải thu hoa lợi, lợi tức
bồi thường. không phải hoàn trả lại
Thứ Hai, ngàyyyy 14 t háng 6 năm 21 Thứ Hai, ngàyyyy 14 t háng 6 năm 21
hoa lợi, lợi tức đó.
10