You are on page 1of 17

9/11/21

CHƯƠNG 6

HỢP ĐỒNG
NGOẠI THƯƠNG

NHỮNG
HIỂU BIẾT
CƠ BẢN VỀ
HƠP ĐỒNG
NGOẠI
THƯƠNG

KHÁI NIỆM

Hợp đồng ngoại thương hay còn gọi là hợp đồng


xuất nhập khẩu, là sự thỏa thuận về mua bán hàng
hoá giữa các bên có trụ sở thương mại đặt ở các
nước khác nhau. Trong đó quy định quyền và nghĩa
vụ của các bên, bên bán hàng phải cung cấp hàng
hóa, chuyển giao các chứng từ có liên quan đến
hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua;
bên mua phải thanh toán tiền và nhận hàng.

1
9/11/21

Đặc điểm
1 3

Chủ thể Đồng tiền


của hợp thanh toán
đồng 2

Đối tượng
của hợp
đồng

Yêu cầu đối với hợp đồng ngoại


thương

•Cơ sở pháp lý vững chắc

•Chủ thể của HĐNT phải hợp pháp

•Hình thức của HĐNT phải hợp pháp

• Nội dung của hợp đồng phải hợp pháp

•HĐ phải được ký kết trên cơ sở tự nguyện

Phân loại hợp đồng ngoại thương

Thời gian
thực hiện HĐ

Hợp đồng Hợp đồng


ngắn hạn dài hạn

2
9/11/21

Phân loại hợp đồng ngoại thương

Hình thức của


hợp đồng

Hợp đồng Hợp đồng


bằng văn miệng
Hợp đồng
bản theo hình
thức mặc
nhiên

Phân loại hợp đồng ngoại thương

HĐ Xuất khẩu Nội dung HĐ Nhập Khẩu


kinh doanh
của HĐ
HĐ Tạm nhập HĐ Tạm xuất
tái xuất tái nhập

HĐ gia công hàng XK

Bố cục của một văn bản HĐNT

Phần mở đầu

Thông tin Các điều


chủ thể khoản
hợp đồng Bố cục của hợp
Tên và địa chỉ
-

đơn vị Hợp đồng


đồng
-Số điện thoại,
-Điều khoản
fax, email chủ yếu
Ngoại thương
Tài khoản, tên -Điều khoản
ngân hàng thông
Người đại diện thường

Phần cuối

3
9/11/21

Tiêu đề của
HĐNT

10

Chủ thể của


HĐNT

11

Phần nội dung của hợp đồng ngoại thương


Article 1: Commodity
Article 2:Quality Article 7: Packing and marking
Article 8: Warranty
Article 3: Quantity
Article 9: Penalty
Article 4: Shipment
Article 10: Insurance
Article 5: Price Article 11: Force majeure
Article 6: Payment Article 12: Arbitration
Article 13: Claim
Article 14: Other term and
conditions

12

4
9/11/21

Phần cuối của HĐNT

13

KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
CÁC ĐIỀU
KHOẢN
CHỦ YẾU
CỦA HĐNT

14

Article 1: Commodity (Tên hàng)

-Tên thông thường/tên thmại + tên kh.học

-Tên hàng + Tên địa phương

-Tên hàng + quy cách chính của hàng

-Tên hàng + tên nhà sản xuất

-Tên hàng + công dụng

15

5
9/11/21

16

17

18

6
9/11/21

19

Điều khoản mô tả hàng hóa,


số lượng, giá cả

20

Article 2: Quality (Chất lượng)


Giống mẫu cho trước.

Dựa vào tiêu chuẩn hàng hóa có sẵn

Dựa vào nhãn hiệu

Quy định phẩm Dựa vào tài liệu kỹ thuật


chất hàng hóa
Dựa vào hàm lượng các chất chủ
yếu quyết định phẩm chất của hàng.

Dựa vào hiện trạng hàng hóa.

Dựa vào sự mô tả hàng hóa.

Dựa vào các chỉ tiêu đại khái quen


dùng: FAQ, GMQ.

21

7
9/11/21

Điều khoản Chất lượng


(Quality)

22

Article 3: Quantity (Số lượng)


Đơn vị tính số lượng

•Về hệ mét quốc tế: 1 gallon Anh = 4,546 lít


1 MT = 1000kg 1 gallon Mỹ = 3,527 lít
1 tấn Mỹ (1 ST) =907,187 kg 1 barrel dầu mỏ = 159 lít
1 tấn Anh (1LT) = 1.016,047 kg
1 pound = 0,454 kg
1m = 1,0936 yard
1 ounce = 31,1035gram
1 yard = 0,936 m
1 ounce = 28,35 gram
1 feet = 0,3048 m
1 m = 3,281 feet

23

Quy định chính xác số


lượng hàng hóa.
Cách quy định số
lượng trong hợp đồng
Quy định phỏng
chừng số lượng

Gross Weight
Cách quy định Net Weight
trọng lượng
Commercial Weight

Actual Weight

24

8
9/11/21

25

26

Article 4: Shipment (Giao hàng)

Thời hạn giao hàng

Thời hạn Thời hạn Thời hạn


giao giao hàng giao
hàng có không hàng
định kỳ định kỳ ngay

Địa điểm giao hàng

Quy định cảng Quy định Quy định


giao hàng, một cảng cảng khẳng
cảng đến và và nhiều định và
cảng thông cảng cảng lựa
quan chọn

27

9
9/11/21

-Cho phép giao hàng


từng phần
Partial Shipment:
allowed or prohibited

-Cho phép chuyển tải:


Transhipment: allowed
or prohibited

28

Điều khoản Giao hàng

29

Article 5: Price (Giá cả)

Price

Đồng tiền Quy định


tính giá mức giá

30

10
9/11/21

31

32

Article 6: Payment (Thanh toán)

Thời hạn thanh toán Đồng tiền thanh toán

Các chứng từ
PAYMENT Phương thức
xuất trình để
được thanh toán thanh toán

Người thụ hưởng, Ngân hàng dịch vụ


số tài khoản… người bán, ngân hàng
dịch vụ người mua

33

11
9/11/21

Điều khoản Thanh toán

34

KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
CÁC ĐIỀU
KHOẢN
THÔNG
THƯỜNG
CỦA HĐNT
35

Arrticle 7: Packing and Marking


(Bao bì và Ký mã hiệu)

-Loại bao bì

-Chất lượng bao bì

-Số lớp bao bì


Ký mã hiệu:

36

12
9/11/21

Điều khoản đóng gói và


ký mã hiệu

37

Article 8: Warranty (Bảo hành)

-Trường hợp nào được bảo hành.

-Thời hạn hoặc công suất máy móc được bảo hành.

-Cách thức và địa điểm bảo hành.

38

Điều khoản Bảo hành và Phạt bồi thường

39

13
9/11/21

Article 9: Penalty
(Phạt và Bồi thường thiệt hại)

- Phạt chậm giao hàng

- Phạt giao hàng không phù hợp về


số lượng và chất lượng

- Phạt do chậm thanh toán

- Phạt trong trường hợp hủy hợp đồng

40

Article 10: Insurance (Bảo hiểm)

Ai là người mua bảo hiểm.

Mức mua bảo hiểm là bao nhiêu.

41

Điều khoản Bảo hiểm

42

14
9/11/21

Article 11: Force Majeure or Acts of God


(Bất khả kháng)

-Các sự kiện nào được xem là bất khả kháng.

-Thủ tục ghi nhận sự kiện bất khả kháng và


thông báo về bất khả kháng.

-Cách giải quyết hậu quả của trường hợp bất


khả kháng.

43

Điều khoản Bất Khả Kháng

Điều khoản Trọng tài

44

Article 12: Arbitration (Trọng tài)

-Ai là người đứng ra phân xử?

-Luật nào được áp dụng vào việc xét xử.

-Địa điểm tiến hành trọng tài.

-Cam kết chấp hành tài quyết.

-Phân định chi phí trọng tài.

45

15
9/11/21

Article 13: Claim (Khiếu nại)

-Thể thức khiếu nại

-Thời hạn khiếu nại

-Quyền hạn và nghĩa vụ của các bên liên


quan đến khiếu nại

-Cách thức giải quyết khiếu nại

46

Điều khoản Khiếu nại

47

Article 14: Other term and conditions


(Điều khoản chung)
Điều khoản chung

48

16
9/11/21

NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý

Hợp đồng ngoại thương là cơ sở pháp lý quan


trọng nhằm xác định nghĩa vụ của các bên tham
gia hợp đồng và giải quyết tranh chấp giữa các
bên.
- Hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có 6
điều khoản chủ yếu và các điều khoản thông
thường khác.
- Doanh nghiệp cần xây dựng hợp đồng mẫu
cho từng mặt hàng. Cần bổ sung và hoàn thiện
sau mỗi quá trình thực hiện hợp đồng.

49

17

You might also like