Professional Documents
Culture Documents
15-5 - The Classia - Bảng Báo Giá (Vietcombank) - Gửi ĐL
15-5 - The Classia - Bảng Báo Giá (Vietcombank) - Gửi ĐL
BẢNG BÁO GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN THAM KHẢO DỰ ÁN THE CLASSIA
(ÁP DỤNG LS NGÂN HÀNG VIETCOMBANK)
Đơn vị: VNĐ
TỔNG DIỆN TÍCH
MÃ CĂN KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC ĐẤT DIỆN TÍCH ĐẤT SÀN XÂY DỰNG
LỘ GIỚI SỐ NHÀ HƯỚNG NHÀ
GIÁ BÁN NHÀ Ở
THUẾ
GIÁ BÁN NHÀ Ở
TRÊN HĐMB MẪU NHÀ (m) (m2) Trên CGN TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ 1. NHẬP MÃ CĂN THUỘC RỔ HÀNG KÝ TRỰC TIẾP CĐT
(m2) VÀO Ô MÀU VÀNG
B2 LK4 13 x 15.4 x 13.1 x 13.6 189.2 375 Đường D2 - 12m Số 77 Đường D2 Tây Nam 33,542,922,293 3,167,077,707 36,710,000,000
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN Chiết khấu Thành tiền
1. Miễn phí quản lý đến 31/12/2024 - Miễn phí trực tiếp (Không quy đổi thành tiền) ~ 17 tháng
2. Chính sách dành cho KH mua sỉ/KH thân thiết (Chi tiết theo Chương trình CSBH CĐT ban hành trong TB Về CSBH dự án The Classia ngày 16/04/2023 - Cấn trừ khi ký HĐMB và TT đợt 1 trong vòng 10 ngày kể từ khi đặt cọc) 1% 335,429,223 2. NHẬP TỶ LỆ CK VÀO Ô MÀU VÀNG (Nếu có)
3. NHẬP SỐ CHỈ VÀNG QUÀ TẶNG VÀO Ô MÀU VÀNG
3. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu (Cấn trừ khi ký HĐMB và TT đợt 1 trong vòng 48 tiếng kể từ khi đặt cọc) 100,000,000 4. NHẬP SỐ TIỀN QUÀ TẶNG KHÁC VÀO Ô MÀU VÀNG (Nếu có)
NHẬP TT BẢNG FULL CÁC SỐ LIỆU SẼ LINK ĐẾN BẢNG KHÁC
4. Quà tặng Vàng (Cấn trừ khi ký HĐMB và TT đợt 1 trong vòng 10 ngày kể từ khi đặt cọc) 14 chỉ vàng 91,000,000
5. Quà tặng dành riêng cho căn đặc biệt (Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà) 210,300,320
6. Qùa tặng khác (Nếu có) 0
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ LÃI SUẤT (HTLS): KH chọn 1 trong 3 chương trình
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: KH Chọn 1 trong 2 PTTT
(Không áp dụng đồng thời với PTTT nhanh)
TIẾN ĐỘ THANH TOÁN CHƯƠNG TRÌNH 1 CHƯƠNG TRÌNH 2 CHƯƠNG TRÌNH 3
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUẨN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHANH
(12 ĐỢT) (Không áp dụng đồng thời với CT HTLS) Lãi suất ưu đãi cố định 0%/năm và ân hạn gốc trong Lãi suất ưu đãi cố định 1.5%/năm và ân hạn gốc trong Lãi suất ưu đãi cố định 3.5%/năm và ân hạn gốc trong
12 tháng 18 tháng 24 tháng
Số tiền vay được hỗ trợ lãi suất tối đa 65% Giá bán- Số tiền vay được hỗ trợ lãi suất tối đa 65% Giá bán- Số tiền vay được hỗ trợ lãi suất tối đa 65% Giá bán-
thời hạn vay tối đa 30 năm thời hạn vay tối đa 30 năm thời hạn vay tối đa 30 năm
Hỗ trợ LS (Tham khảo)
CHIẾT KHẤU 12%/Giá bán Khi KH thanh toán
QUÀ TẶNG, CHIẾT KHẤU THEO
0 nhanh 95% (Nhận/cấn trừ khi thanh toán 95%
CĐT thay mặt Khách hàng trả
4,405,200,000 cho Ngân hàng 2,495,193,786
PTTT TẠM TÍNH Hỗ trợ LS (Tham khảo) Hỗ trợ LS(Tham khảo)
trong vòng 15 ngày kể từ khi đặt cọc) CĐT thay mặt Khách hàng trả 3,194,237,675 CĐT thay mặt Khách hàng trả cho 3,345,186,178
Chiết khấu 3%/Giá bán khi KH cho Ngân hàng Ngân hàng
Chọn Chương trình 1
1,101,300,000
Đặt cọc Ký TTĐC 7/19/2023 200,000,000 Ký TTĐC 7/19/2023 200,000,000 Ký TTĐC 200,000,000 Ký TTĐC 200,000,000 Ký TTĐC 200,000,000
Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày Ký Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày Ký Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày Ký
Ký HĐMB sau 10 ngày từ Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày TTDC TTDC TTDC
Đợt 1 ngày Ký TTĐC 7/28/2023 30% 10,813,000,000 Ký TTĐC 7/28/2023 20% 7,142,000,000 • KH ký HĐ tín dụng và thỏa thuận 30% 10,813,000,000 • KH ký HĐ tín dụng và thỏa thuận 30% 10,813,000,000 • KH ký HĐ tín dụng và thỏa thuận 30% 10,813,000,000
HTLS. HTLS. HTLS.
TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000
Lưu ý:
- Không áp dụng đồng thời PTTT nhanh và chương trình hỗ trợ lãi suất.
- (*)TỔNG GIÁ BÁN TẠM TÍNH sau khi trừ các Ưu đãi (CSBH và HTLS) từ CĐT chỉ mang tính chất tham khảo;
- Cơ sở lãi suất từ ngân hàng Vietcombank;
- Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo;
- Tất cả các Chương trình, chính sách bán hàng, hỗ trợ Lãi suất căn cứ theo Thông báo về các chương trình, chính sách bán hàng do CĐT ban hành;
- Tất cả thông số diện tích chính thức căn cứ trên hợp đồng mua bán;
- Chương trình hỗ trợ lãi suất 01, 02, 03 chỉ áp dụng đối với trường hợp KH vay vốn tại Ngân hàng Vietinbank và Vietcombank;
* LÃI SUẤT NGÂN HÀNG VIETCOMBANK (ngày cập nhật lãi suất ngày 08/02/2023)
12th: 10.4%/năm
18th: 10.4%/năm
24th: 10.5%/năm
LÃI SUẤT 10.4%/năm 10.4%/năm 10.5%/năm
36th: 11.3%/năm
(Giảm thêm 0.2% khi giải ngân trong
T2/2023)
12th: 10.4%/năm
18th: 10.4%/năm
24th: 10.5%/năm
Lãi suất cố định KH trả 0%/năm 1.5%/năm 3.5%/năm
36th: 11.3%/năm
(Giảm thêm 0.2% khi giải ngân trong
T2/2023)
Ân hạn nợ gốc KHÔNG ÂN HẠN ÂN HẠN 12 THÁNG ÂN HẠN 18 THÁNG ÂN HẠN 24 THÁNG
Ghi chú: Với những lợi thế linh động tài chính bên dưới, KH có thể lựa chọn phương án thanh toán phù hợp với tài chính để có thể sở hữu căn nhà liền thổ sân vườn hạng sang
tại dự án The Classia:
1. Chiết khấu khi đối với PTTT nhanh: hưởng chiết khấu 12% trên giá bán
1.1 Trường hợp KH có vốn tự có đủ 95% giá bán: KH thanh toán và có thể được cấn trừ trực tiếp chiết khấu 12% Giá bán.
1.2 Trường hợp KH có vốn tự có là 30% giá bán hoặc nhiều hơn và vay số tiền còn lại để thanh toán đủ 95% giá bán: Sau khi ngân hàng giải ngân đúng hạn, CĐT sẽ chuyển
khoản/tiền mặt phần chiết khấu 12% Giá bán.
2. CĐT hỗ trợ lãi suất áp dụng với KH khi vay Vietinbank hoặc Vietcombank: KH trả lãi suất cố định 0%/năm trong 12 tháng + ân hạn gốc 12 tháng+ Chiết khấu 3% hoặc 1.5%/năm
trong 18 tháng + ân hạn gốc 18 tháng hoặc KH trả lãi suất cố định 3.5%/năm trong 24 tháng + ân hạn gốc 24 tháng.
+ Trường hợp KH có vốn tự có 30% và vay 65% giá bán: CĐT hỗ trợ KH trả lãi suất cố định cho 65% giá bán khi KH vay tại Vietinbank hoặc Vietcombank
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO KHI KHÁCH HÀNG CHỌN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUẨN tiến độ 12 tháng
KÝ HIỆU LK4
PHÁP LÝ HĐMB
THUẾ 3,167,077,707
1. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB
3. Quà tặng Vàng 14 chỉ vàng 91,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB
4. Quà tặng 5 đặc quyền ưu đãi dành cho căn đặc biệt 210,300,320 Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà
Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận quy đổi thành tiền
736,729,543 2.01%
(1)+(2)+(3)+(4)+(5)
GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI TRỪ CHIẾT KHẤU, QUÀ TẶNG
THEO CSBH (CÓ VAT)
35,973,270,457 97.99%
Đợt THỜI ĐIỂM THANH TOÁN Tỷ lệ Số tiền tạm tính Thời gian Ghi chú
Tỷ lệ TT ký HĐMB sau khi
Đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
trừ các CSBH
Ký HĐMB trong vòng 10 ngày kể từ ngày đặt cọc
1 30.0% 10,286,570,777 7/28/2023
Cấn trừ quà tặng số 1, 2, 3
11 Thông báo nhận GCNQSHNO 5.0% 1,835,500,000 Khi có thông báo nhận GCNQSHNO từ CĐT
Lưu ý:
-Chiết khấu, quà tặng không trừ trực tiếp vào Giá bán trên HĐMB và quy đổi thành tiền.
- (*) Điều kiện nhận quà tặng, chiết khấu theo quy định của TB CSBH
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO KHI KHÁCH HÀNG CHỌN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHANH 95%
KÝ HIỆU LK4
PHÁP LÝ HĐMB
THUẾ 3,167,077,707
ĐIỀU KIỆN NHẬN QUÀ TẶNG (*)
GIÁ BÁN TRÊN HĐMB (Có VAT) 36,710,000,000 (Qùa tặng, chiết khấu theo TB
CSBH do CĐT ban hành)
Cấn trừ khi thanh toán đủ 95% trong
1. Chiết khấu khi KH chọn PTTT nhanh 95% 12% 4,405,200,000 vòng 15 ngày kể từ khi đặt cọc
2. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB
4. Quà tặng Vàng 14 chỉ vàng 91,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB
5. Quà tặng 5 đặc quyền ưu đãi dành cho căn đặc biệt 210,300,320 Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà
Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận quy đổi thành tiền
5,141,929,543
(1)+(2)+(3)+(4) +(5)+(6)
GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI TRỪ CHIẾT KHẤU, QUÀ TẶNG
THEO CSBH (CÓ VAT)
31,568,070,457
Đợt Thời điểm thanh toán Tỷ lệ Số tiền tạm tính Thời gian Ghi chú
Tỷ lệ TT ký HĐMB sau khi
Đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
trừ các CSBH
10 ngày
1 từ ngày Ký HĐMB - Cấn trừ quà tặng số 2,3,4 20.0% 6,615,570,777 7/28/2023
ký TTĐC
Thanh toán 75% GTHĐ - Cấn trừ quà tặng số 1 75.0% 23,127,300,000
5 ngày từ
2 ngay ký 8/2/2023
HĐMB Thanh toán 1% phí dự phòng và nhận bàn giao
1.0% 335,429,223
nhà
Lưu ý:
-Chiết khấu, quà tặng không trừ trực tiếp vào Giá bán trên HĐMB và quy đổi thành tiền.
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO KHI KHÁCH HÀNG CHỌN CT HTLS 0% và ÂN HẠN 12 THÁNG
KÝ HIỆU LK4
PHÁP LÝ HĐMB
THUẾ 3,167,077,707
3. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB
6. Quà tặng vàng 14 chỉ vàng 91,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB
7. Quà tặng 5 đặc quyền ưu đãi dành cho căn đặc biệt 210,300,320 Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà
Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận quy đổi thành tiền
1,838,029,543
(2)+(3)+(4)+(5)+(6)+(7)
GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI TRỪ CHIẾT KHẤU QUÀ TẶNG
THEO CSBH (CÓ VAT)* 32,376,776,671
Đợt Thời diểm thanh toán và giải ngân Tỷ lệ Số tiền tạm tính Thời gian Ghi chủ
10 ngày từ
1 ngày ký Ký HĐMB - Cấn trừ quà tặng số 3,6 30.0% 10,622,000,000.00 7/28/2023
TTĐC
Ngân hàng thay mặt KH giải ngân 65% GTHĐ 65.0% 23,861,500,000
5 ngày từ
2 ngày ký Nhận quà tặng số 2 - (1,101,300,000) 8/2/2023 Khách hàng nhận về
HĐMB
KÝ HIỆU LK1
DT ĐẤT (m2) 95
PHÁP LÝ GCNQSHNO
1.Qùa tặng chính sách bán hàng 2,000,000,000 Cấn trừ khi ký HĐCCCN
2. Chính sách KH thân thiết/sỉ (nếu có) 0% 0 Cấn trừ khi ký HĐCCCN
3.Qùa tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐCCCN
Thời điểm thanh toán Tỷ lệ % Số tiền thanh toán Thời gian Ghi chú
Tỷ lệ TT ký HĐCC sau
Ký Hợp đồng đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
khi trừ các CSBH
Ký Hợp đồng công chứng
(15 ngày từ ngày Ký TTĐC- cấn trừ quà 95% 16,310,500,000 8/3/2023 84.28%
tặng 1,2,3,4)
THỜI GIAN VAY 240 tháng TỔNG LÃI SUẤT CĐT HỖ TRỢ 2,495,193,786
5%
4 Thông báo nhận GCNQSHNO
(Không hỗ trợ lãi suất)
Tổng cộng thanh toán 30% 70%
GIÁ BÁN NHÀ Ở SAU THUẾ - (bao gồm VAT) 36,710,000,000 VNĐ 1. NHẬP TỶ LỆ VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
2. NHẬP LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THEO THỜI ĐIỂM VÀO Ô MÀU
SỐ TIỀN VAY CĐT HỖ TRỢ LS- Dự kiến 23,861,500,000 VNĐ VÀNG
3. NHẬP THỜI GIAN VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
TỶ LỆ VAY 65% (Thời gian vay tối đa 20 năm)
THỜI GIAN VAY 240 tháng TỔNG LÃI SUẤT CĐT HỖ TRỢ 3,194,237,675
CHỨNG MINH THU NHẬP 431,779,524 VNĐ TỶ LỆ 8.70%
NGÀY KÝ HĐMB GIẢI NGÂN - Dự kiến 7/28/2023
NGÀY TRẢ NỢ HÀNG THÁNG 27
5%
4 Thông báo nhận GCNQSHNO
(Không hỗ trợ lãi suất)
Tổng cộng thanh toán 30% 70%
GIÁ BÁN NHÀ Ở SAU THUẾ - (bao gồm VAT) 36,710,000,000 VNĐ 1. NHẬP TỶ LỆ VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
2. NHẬP LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THEO THỜI ĐIỂM VÀO Ô MÀU
VÀNG
SỐ TIỀN VAY CĐT HỖ TRỢ LS- Dự kiến 23,861,500,000 VNĐ 3. NHẬP THỜI GIAN VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
(Thời gian vay tối đa 20 năm)
TỶ LỆ VAY 65%
PHƯƠNG ÁN LÃI SUẤT 3
1 CĐ 12 THÁNG 10.40% /năm
THỜI GIAN VAY 240 tháng TỔNG LÃI SUẤT CĐT HỖ TRỢ 3,345,186,178
CHỨNG MINH THU NHẬP 437,460,833 VNĐ TỶ LỆ 9.11%
NGÀY GIẢI NGÂN - Dự kiến 7/28/2023
NGÀY TRẢ NỢ HÀNG THÁNG 27
LS GIAI ĐOẠN SAU - Dự kiến 13.50% /năm
Lãi suất ưu
đãi cố định
3.5%/năm và
ân hạn gốc
trong 24 tháng
BẢNG TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU THANH TOÁN
Trường hợp thanh toán nhanh theo số tiền và số ngày thanh toán
Lưu ý: Thời gian bàn giao nhà chỉ mang tính chất là thời gian tạm tính, thay đổi phụ thuộc vào thời gian CĐT phát hành TB bàn
gian bàn giao nhà là Dự kiến, Thời điểm chính thức bàn giao nhà phụ thuộc vào TB bàn giao nhà ở được phát hành bởi CĐT.
NH TOÁN
GIÁ BÁN NHÀ Ở
Giá trị HĐ: SAU THUẾ
36,710,000,000
LS chiết khấu /năm: 18%
30% giá bán (Gồm VAT) 11,013,000,000 8/2/2023 KH TỰ THANH TOÁN CHO CĐT
1 65% giá bán (Gồm VAT) 23,861,500,000 9/26/2023 23,861,500,000 23,861,500,000
2 10/26/2023 30 23,861,500,000 23,762,077,083 10.40% 99,422,917 203,967,000
3 11/27/2023 32 23,762,077,083 23,662,654,167 10.40% 99,422,917 216,658,000
4 12/26/2023 29 23,662,654,167 23,563,231,250 10.40% 99,422,917 195,525,000
5 1/26/2024 31 23,563,231,250 23,463,808,333 10.40% 99,422,917 208,131,000
6 2/26/2024 31 23,463,808,333 23,364,385,417 10.40% 99,422,917 207,253,000
7 3/26/2024 29 23,364,385,417 23,264,962,500 10.40% 99,422,917 193,060,000
8 4/26/2024 31 23,264,962,500 23,165,539,583 10.40% 99,422,917 205,497,000
9 5/27/2024 31 23,165,539,583 23,066,116,667 10.40% 99,422,917 204,618,000
10 6/26/2024 30 23,066,116,667 22,966,693,750 10.40% 99,422,917 197,168,000
11 7/26/2024 30 22,966,693,750 22,867,270,833 10.40% 99,422,917 196,318,000
12 8/26/2024 31 22,867,270,833 22,767,847,917 10.40% 99,422,917 201,984,000
13 9/26/2024 31 22,767,847,917 22,668,425,000 10.40% 99,422,917 201,106,000
14 10/28/2024 32 22,668,425,000 22,569,002,083 10.40% 99,422,917 206,686,000
15 11/26/2024 29 22,569,002,083 22,469,579,167 10.40% 99,422,917 186,488,000
16 12/26/2024 30 22,469,579,167 22,370,156,250 10.40% 99,422,917 192,069,000
17 1/27/2025 32 22,370,156,250 22,270,733,333 10.40% 99,422,917 203,967,000
18 2/26/2025 30 22,270,733,333 22,171,310,417 10.40% 99,422,917 190,369,000
19 3/26/2025 28 22,171,310,417 22,071,887,500 13.50% 99,422,917 229,610,000
20 4/28/2025 33 22,071,887,500 21,972,464,583 13.50% 99,422,917 269,398,000
21 5/26/2025 28 21,972,464,583 21,873,041,667 13.50% 99,422,917 227,550,000
22 6/26/2025 31 21,873,041,667 21,773,618,750 13.50% 99,422,917 250,791,000
23 7/28/2025 32 21,773,618,750 21,674,195,833 13.50% 99,422,917 257,704,000
24 8/26/2025 29 21,674,195,833 21,574,772,917 13.50% 99,422,917 232,478,000
25 9/26/2025 31 21,574,772,917 21,475,350,000 13.50% 99,422,917 247,371,000
26 10/27/2025 31 21,475,350,000 21,375,927,083 13.50% 99,422,917 246,231,000
27 11/26/2025 30 21,375,927,083 21,276,504,167 13.50% 99,422,917 237,185,000
28 12/26/2025 30 21,276,504,167 21,177,081,250 13.50% 99,422,917 236,082,000
29 1/26/2026 31 21,177,081,250 21,077,658,333 13.50% 99,422,917 242,811,000
30 2/26/2026 31 21,077,658,333 20,978,235,417 13.50% 99,422,917 241,671,000
31 3/26/2026 28 20,978,235,417 20,878,812,500 13.50% 99,422,917 217,254,000
32 4/27/2026 32 20,878,812,500 20,779,389,583 13.50% 99,422,917 247,114,000
33 5/26/2026 29 20,779,389,583 20,679,966,667 13.50% 99,422,917 222,880,000
34 6/26/2026 31 20,679,966,667 20,580,543,750 13.50% 99,422,917 237,111,000
35 7/27/2026 31 20,580,543,750 20,481,120,833 13.50% 99,422,917 235,971,000
36 8/26/2026 30 20,481,120,833 20,381,697,917 13.50% 99,422,917 227,256,000
37 9/28/2026 33 20,381,697,917 20,282,275,000 13.50% 99,422,917 248,768,000
38 10/26/2026 28 20,282,275,000 20,182,852,083 13.50% 99,422,917 210,047,000
39 11/26/2026 31 20,182,852,083 20,083,429,167 13.50% 99,422,917 231,412,000
40 12/28/2026 32 20,083,429,167 19,984,006,250 13.50% 99,422,917 237,700,000
41 1/26/2027 29 19,984,006,250 19,884,583,333 13.50% 99,422,917 214,349,000
42 2/26/2027 31 19,884,583,333 19,785,160,417 13.50% 99,422,917 227,992,000
43 3/26/2027 28 19,785,160,417 19,685,737,500 13.50% 99,422,917 204,898,000
44 4/26/2027 31 19,685,737,500 19,586,314,583 13.50% 99,422,917 225,712,000
45 5/26/2027 30 19,586,314,583 19,486,891,667 13.50% 99,422,917 217,328,000
46 6/28/2027 33 19,486,891,667 19,387,468,750 13.50% 99,422,917 237,847,000
47 7/26/2027 28 19,387,468,750 19,288,045,833 13.50% 99,422,917 200,780,000
48 8/26/2027 31 19,288,045,833 19,188,622,917 13.50% 99,422,917 221,152,000
49 9/27/2027 32 19,188,622,917 19,089,200,000 13.50% 99,422,917 227,109,000
50 10/26/2027 29 19,089,200,000 18,989,777,083 13.50% 99,422,917 204,751,000
51 11/26/2027 31 18,989,777,083 18,890,354,167 13.50% 99,422,917 217,732,000
52 12/27/2027 31 18,890,354,167 18,790,931,250 13.50% 99,422,917 216,592,000
53 1/26/2028 30 18,790,931,250 18,691,508,333 13.50% 99,422,917 208,502,000
54 2/28/2028 33 18,691,508,333 18,592,085,417 13.50% 99,422,917 228,139,000
55 3/27/2028 28 18,592,085,417 18,492,662,500 13.50% 99,422,917 192,543,000
56 4/26/2028 30 18,492,662,500 18,393,239,583 13.50% 99,422,917 205,193,000
57 5/26/2028 30 18,393,239,583 18,293,816,667 13.50% 99,422,917 204,089,000
58 6/26/2028 31 18,293,816,667 18,194,393,750 13.50% 99,422,917 209,752,000
59 7/26/2028 30 18,194,393,750 18,094,970,833 13.50% 99,422,917 201,883,000
60 8/28/2028 33 18,094,970,833 17,995,547,917 13.50% 99,422,917 220,858,000
61 9/26/2028 29 17,995,547,917 17,896,125,000 13.50% 99,422,917 193,021,000
62 10/26/2028 30 17,896,125,000 17,796,702,083 13.50% 99,422,917 198,573,000
63 11/27/2028 32 17,796,702,083 17,697,279,167 13.50% 99,422,917 210,635,000
64 12/26/2028 29 17,697,279,167 17,597,856,250 13.50% 99,422,917 189,822,000
65 1/26/2029 31 17,597,856,250 17,498,433,333 13.50% 99,422,917 201,773,000
66 2/26/2029 31 17,498,433,333 17,399,010,417 13.50% 99,422,917 200,633,000
67 3/26/2029 28 17,399,010,417 17,299,587,500 13.50% 99,422,917 180,187,000
68 4/26/2029 31 17,299,587,500 17,200,164,583 13.50% 99,422,917 198,353,000
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Lãi suất áp
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Trả gốc Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ dụng
69 5/28/2029 32 17,200,164,583 17,100,741,667 13.50% 99,422,917 203,575,000
70 6/26/2029 29 17,100,741,667 17,001,318,750 13.50% 99,422,917 183,423,000
71 7/26/2029 30 17,001,318,750 16,901,895,833 13.50% 99,422,917 188,645,000
72 8/27/2029 32 16,901,895,833 16,802,472,917 13.50% 99,422,917 200,044,000
73 9/26/2029 30 16,802,472,917 16,703,050,000 13.50% 99,422,917 186,438,000
74 10/26/2029 30 16,703,050,000 16,603,627,083 13.50% 99,422,917 185,335,000
75 11/26/2029 31 16,603,627,083 16,504,204,167 13.50% 99,422,917 190,373,000
76 12/26/2029 30 16,504,204,167 16,404,781,250 13.50% 99,422,917 183,129,000
77 1/28/2030 33 16,404,781,250 16,305,358,333 13.50% 99,422,917 200,228,000
78 2/26/2030 29 16,305,358,333 16,205,935,417 13.50% 99,422,917 174,892,000
79 3/26/2030 28 16,205,935,417 16,106,512,500 13.50% 99,422,917 167,831,000
80 4/26/2030 31 16,106,512,500 16,007,089,583 13.50% 99,422,917 184,673,000
81 5/27/2030 31 16,007,089,583 15,907,666,667 13.50% 99,422,917 183,533,000
82 6/26/2030 30 15,907,666,667 15,808,243,750 13.50% 99,422,917 176,510,000
83 7/26/2030 30 15,808,243,750 15,708,820,833 13.50% 99,422,917 175,407,000
84 8/26/2030 31 15,708,820,833 15,609,397,917 13.50% 99,422,917 180,113,000
85 9/26/2030 31 15,609,397,917 15,509,975,000 13.50% 99,422,917 178,974,000
86 10/28/2030 32 15,509,975,000 15,410,552,083 13.50% 99,422,917 183,570,000
87 11/26/2030 29 15,410,552,083 15,311,129,167 13.50% 99,422,917 165,294,000
88 12/26/2030 30 15,311,129,167 15,211,706,250 13.50% 99,422,917 169,891,000
89 1/27/2031 32 15,211,706,250 15,112,283,333 13.50% 99,422,917 180,040,000
90 2/26/2031 30 15,112,283,333 15,012,860,417 13.50% 99,422,917 167,684,000
91 3/26/2031 28 15,012,860,417 14,913,437,500 13.50% 99,422,917 155,476,000
92 4/28/2031 33 14,913,437,500 14,814,014,583 13.50% 99,422,917 182,026,000
93 5/26/2031 28 14,814,014,583 14,714,591,667 13.50% 99,422,917 153,416,000
94 6/26/2031 31 14,714,591,667 14,615,168,750 13.50% 99,422,917 168,714,000
95 7/28/2031 32 14,615,168,750 14,515,745,833 13.50% 99,422,917 172,980,000
96 8/26/2031 29 14,515,745,833 14,416,322,917 13.50% 99,422,917 155,696,000
97 9/26/2031 31 14,416,322,917 14,316,900,000 13.50% 99,422,917 165,294,000
98 10/27/2031 31 14,316,900,000 14,217,477,083 13.50% 99,422,917 164,154,000
99 11/26/2031 30 14,217,477,083 14,118,054,167 13.50% 99,422,917 157,756,000
100 12/26/2031 30 14,118,054,167 14,018,631,250 13.50% 99,422,917 156,652,000
101 1/26/2032 31 14,018,631,250 13,919,208,333 13.50% 99,422,917 160,734,000
102 2/26/2032 31 13,919,208,333 13,819,785,417 13.50% 99,422,917 159,594,000
103 3/26/2032 29 13,819,785,417 13,720,362,500 13.50% 99,422,917 148,231,000
104 4/26/2032 31 13,720,362,500 13,620,939,583 13.50% 99,422,917 157,314,000
105 5/26/2032 30 13,620,939,583 13,521,516,667 13.50% 99,422,917 151,136,000
106 6/28/2032 33 13,521,516,667 13,422,093,750 13.50% 99,422,917 165,037,000
107 7/26/2032 28 13,422,093,750 13,322,670,833 13.50% 99,422,917 139,001,000
108 8/26/2032 31 13,322,670,833 13,223,247,917 13.50% 99,422,917 152,754,000
109 9/27/2032 32 13,223,247,917 13,123,825,000 13.50% 99,422,917 156,505,000
110 10/26/2032 29 13,123,825,000 13,024,402,083 13.50% 99,422,917 140,767,000
111 11/26/2032 31 13,024,402,083 12,924,979,167 13.50% 99,422,917 149,335,000
112 12/27/2032 31 12,924,979,167 12,825,556,250 13.50% 99,422,917 148,195,000
113 1/26/2033 30 12,825,556,250 12,726,133,333 13.50% 99,422,917 142,311,000
114 2/28/2033 33 12,726,133,333 12,626,710,417 13.50% 99,422,917 155,329,000
115 3/28/2033 28 12,626,710,417 12,527,287,500 13.50% 99,422,917 130,764,000
116 4/26/2033 29 12,527,287,500 12,427,864,583 13.50% 99,422,917 134,368,000
117 5/26/2033 30 12,427,864,583 12,328,441,667 13.50% 99,422,917 137,898,000
118 6/27/2033 32 12,328,441,667 12,229,018,750 13.50% 99,422,917 145,915,000
119 7/26/2033 29 12,229,018,750 12,129,595,833 13.50% 99,422,917 131,169,000
120 8/26/2033 31 12,129,595,833 12,030,172,917 13.50% 99,422,917 139,075,000
121 9/26/2033 31 12,030,172,917 11,930,750,000 13.50% 99,422,917 137,935,000
122 10/26/2033 30 11,930,750,000 11,831,327,083 13.50% 99,422,917 132,382,000
123 11/28/2033 33 11,831,327,083 11,731,904,167 13.50% 99,422,917 144,407,000
124 12/26/2033 28 11,731,904,167 11,632,481,250 13.50% 99,422,917 121,498,000
125 1/26/2034 31 11,632,481,250 11,533,058,333 13.50% 99,422,917 133,375,000
126 2/27/2034 32 11,533,058,333 11,433,635,417 13.50% 99,422,917 136,501,000
127 3/27/2034 28 11,433,635,417 11,334,212,500 13.50% 99,422,917 118,409,000
128 4/26/2034 30 11,334,212,500 11,234,789,583 13.50% 99,422,917 125,763,000
129 5/26/2034 30 11,234,789,583 11,135,366,667 13.50% 99,422,917 124,660,000
130 6/26/2034 31 11,135,366,667 11,035,943,750 13.50% 99,422,917 127,675,000
131 7/26/2034 30 11,035,943,750 10,936,520,833 13.50% 99,422,917 122,454,000
132 8/28/2034 33 10,936,520,833 10,837,097,917 13.50% 99,422,917 133,485,000
133 9/26/2034 29 10,837,097,917 10,737,675,000 13.50% 99,422,917 116,239,000
134 10/26/2034 30 10,737,675,000 10,638,252,083 13.50% 99,422,917 119,144,000
135 11/27/2034 32 10,638,252,083 10,538,829,167 13.50% 99,422,917 125,910,000
136 12/26/2034 29 10,538,829,167 10,439,406,250 13.50% 99,422,917 113,040,000
137 1/26/2035 31 10,439,406,250 10,339,983,333 13.50% 99,422,917 119,696,000
138 2/26/2035 31 10,339,983,333 10,240,560,417 13.50% 99,422,917 118,556,000
139 3/26/2035 28 10,240,560,417 10,141,137,500 13.50% 99,422,917 106,053,000
140 4/26/2035 31 10,141,137,500 10,041,714,583 13.50% 99,422,917 116,276,000
141 5/28/2035 32 10,041,714,583 9,942,291,667 13.50% 99,422,917 118,850,000
142 6/26/2035 29 9,942,291,667 9,842,868,750 13.50% 99,422,917 106,641,000
143 7/26/2035 30 9,842,868,750 9,743,445,833 13.50% 99,422,917 109,215,000
144 8/27/2035 32 9,743,445,833 9,644,022,917 13.50% 99,422,917 115,320,000
145 9/26/2035 30 9,644,022,917 9,544,600,000 13.50% 99,422,917 107,009,000
146 10/26/2035 30 9,544,600,000 9,445,177,083 13.50% 99,422,917 105,906,000
147 11/26/2035 31 9,445,177,083 9,345,754,167 13.50% 99,422,917 108,296,000
148 12/26/2035 30 9,345,754,167 9,246,331,250 13.50% 99,422,917 103,699,000
149 1/28/2036 33 9,246,331,250 9,146,908,333 13.50% 99,422,917 112,856,000
150 2/26/2036 29 9,146,908,333 9,047,485,417 13.50% 99,422,917 98,110,000
151 3/26/2036 29 9,047,485,417 8,948,062,500 13.50% 99,422,917 97,044,000
152 4/28/2036 33 8,948,062,500 8,848,639,583 13.50% 99,422,917 109,215,000
153 5/26/2036 28 8,848,639,583 8,749,216,667 13.50% 99,422,917 91,638,000
154 6/26/2036 31 8,749,216,667 8,649,793,750 13.50% 99,422,917 100,316,000
155 7/28/2036 32 8,649,793,750 8,550,370,833 13.50% 99,422,917 102,376,000
156 8/26/2036 29 8,550,370,833 8,450,947,917 13.50% 99,422,917 91,712,000
157 9/26/2036 31 8,450,947,917 8,351,525,000 13.50% 99,422,917 96,896,000
158 10/27/2036 31 8,351,525,000 8,252,102,083 13.50% 99,422,917 95,757,000
159 11/26/2036 30 8,252,102,083 8,152,679,167 13.50% 99,422,917 91,564,000
160 12/26/2036 30 8,152,679,167 8,053,256,250 13.50% 99,422,917 90,461,000
161 1/26/2037 31 8,053,256,250 7,953,833,333 13.50% 99,422,917 92,337,000
162 2/26/2037 31 7,953,833,333 7,854,410,417 13.50% 99,422,917 91,197,000
163 3/26/2037 28 7,854,410,417 7,754,987,500 13.50% 99,422,917 81,342,000
164 4/27/2037 32 7,754,987,500 7,655,564,583 13.50% 99,422,917 91,785,000
165 5/26/2037 29 7,655,564,583 7,556,141,667 13.50% 99,422,917 82,114,000
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Lãi suất áp
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Trả gốc Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ dụng
166 6/26/2037 31 7,556,141,667 7,456,718,750 13.50% 99,422,917 86,637,000
167 7/27/2037 31 7,456,718,750 7,357,295,833 13.50% 99,422,917 85,497,000
168 8/26/2037 30 7,357,295,833 7,257,872,917 13.50% 99,422,917 81,636,000
169 9/28/2037 33 7,257,872,917 7,158,450,000 13.50% 99,422,917 88,586,000
170 10/26/2037 28 7,158,450,000 7,059,027,083 13.50% 99,422,917 74,134,000
171 11/26/2037 31 7,059,027,083 6,959,604,167 13.50% 99,422,917 80,937,000
172 12/28/2037 32 6,959,604,167 6,860,181,250 13.50% 99,422,917 82,371,000
173 1/26/2038 29 6,860,181,250 6,760,758,333 13.50% 99,422,917 73,582,000
174 2/26/2038 31 6,760,758,333 6,661,335,417 13.50% 99,422,917 77,517,000
175 3/26/2038 28 6,661,335,417 6,561,912,500 13.50% 99,422,917 68,986,000
176 4/26/2038 31 6,561,912,500 6,462,489,583 13.50% 99,422,917 75,237,000
177 5/26/2038 30 6,462,489,583 6,363,066,667 13.50% 99,422,917 71,707,000
178 6/28/2038 33 6,363,066,667 6,263,643,750 13.50% 99,422,917 77,664,000
179 7/26/2038 28 6,263,643,750 6,164,220,833 13.50% 99,422,917 64,867,000
180 8/26/2038 31 6,164,220,833 6,064,797,917 13.50% 99,422,917 70,677,000
181 9/27/2038 32 6,064,797,917 5,965,375,000 13.50% 99,422,917 71,781,000
182 10/26/2038 29 5,965,375,000 5,865,952,083 13.50% 99,422,917 63,985,000
183 11/26/2038 31 5,865,952,083 5,766,529,167 13.50% 99,422,917 67,258,000
184 12/27/2038 31 5,766,529,167 5,667,106,250 13.50% 99,422,917 66,118,000
185 1/26/2039 30 5,667,106,250 5,567,683,333 13.50% 99,422,917 62,882,000
186 2/28/2039 33 5,567,683,333 5,468,260,417 13.50% 99,422,917 67,956,000
187 3/28/2039 28 5,468,260,417 5,368,837,500 13.50% 99,422,917 56,630,000
188 4/26/2039 29 5,368,837,500 5,269,414,583 13.50% 99,422,917 57,586,000
189 5/26/2039 30 5,269,414,583 5,169,991,667 13.50% 99,422,917 58,469,000
190 6/27/2039 32 5,169,991,667 5,070,568,750 13.50% 99,422,917 61,190,000
191 7/26/2039 29 5,070,568,750 4,971,145,833 13.50% 99,422,917 54,387,000
192 8/26/2039 31 4,971,145,833 4,871,722,917 13.50% 99,422,917 56,998,000
193 9/26/2039 31 4,871,722,917 4,772,300,000 13.50% 99,422,917 55,858,000
194 10/26/2039 30 4,772,300,000 4,672,877,083 13.50% 99,422,917 52,953,000
195 11/28/2039 33 4,672,877,083 4,573,454,167 13.50% 99,422,917 57,035,000
196 12/26/2039 28 4,573,454,167 4,474,031,250 13.50% 99,422,917 47,363,000
197 1/26/2040 31 4,474,031,250 4,374,608,333 13.50% 99,422,917 51,298,000
198 2/27/2040 32 4,374,608,333 4,275,185,417 13.50% 99,422,917 51,776,000
199 3/26/2040 28 4,275,185,417 4,175,762,500 13.50% 99,422,917 44,275,000
200 4/26/2040 31 4,175,762,500 4,076,339,583 13.50% 99,422,917 47,878,000
201 5/28/2040 32 4,076,339,583 3,976,916,667 13.50% 99,422,917 48,246,000
202 6/26/2040 29 3,976,916,667 3,877,493,750 13.50% 99,422,917 42,657,000
203 7/26/2040 30 3,877,493,750 3,778,070,833 13.50% 99,422,917 43,024,000
204 8/27/2040 32 3,778,070,833 3,678,647,917 13.50% 99,422,917 44,716,000
205 9/26/2040 30 3,678,647,917 3,579,225,000 13.50% 99,422,917 40,818,000
206 10/26/2040 30 3,579,225,000 3,479,802,083 13.50% 99,422,917 39,715,000
207 11/26/2040 31 3,479,802,083 3,380,379,167 13.50% 99,422,917 39,899,000
208 12/26/2040 30 3,380,379,167 3,280,956,250 13.50% 99,422,917 37,508,000
209 1/28/2041 33 3,280,956,250 3,181,533,333 13.50% 99,422,917 40,046,000
210 2/26/2041 29 3,181,533,333 3,082,110,417 13.50% 99,422,917 34,125,000
211 3/26/2041 28 3,082,110,417 2,982,687,500 13.50% 99,422,917 31,919,000
212 4/26/2041 31 2,982,687,500 2,883,264,583 13.50% 99,422,917 34,199,000
213 5/27/2041 31 2,883,264,583 2,783,841,667 13.50% 99,422,917 33,059,000
214 6/26/2041 30 2,783,841,667 2,684,418,750 13.50% 99,422,917 30,889,000
215 7/26/2041 30 2,684,418,750 2,584,995,833 13.50% 99,422,917 29,786,000
216 8/26/2041 31 2,584,995,833 2,485,572,917 13.50% 99,422,917 29,639,000
217 9/26/2041 31 2,485,572,917 2,386,150,000 13.50% 99,422,917 28,499,000
218 10/28/2041 32 2,386,150,000 2,286,727,083 13.50% 99,422,917 28,242,000
219 11/26/2041 29 2,286,727,083 2,187,304,167 13.50% 99,422,917 24,527,000
220 12/26/2041 30 2,187,304,167 2,087,881,250 13.50% 99,422,917 24,270,000
221 1/27/2042 32 2,087,881,250 1,988,458,333 13.50% 99,422,917 24,711,000
222 2/26/2042 30 1,988,458,333 1,889,035,417 13.50% 99,422,917 22,064,000
223 3/26/2042 28 1,889,035,417 1,789,612,500 13.50% 99,422,917 19,563,000
224 4/28/2042 33 1,789,612,500 1,690,189,583 13.50% 99,422,917 21,843,000
225 5/26/2042 28 1,690,189,583 1,590,766,667 13.50% 99,422,917 17,504,000
226 6/26/2042 31 1,590,766,667 1,491,343,750 13.50% 99,422,917 18,239,000
227 7/28/2042 32 1,491,343,750 1,391,920,833 13.50% 99,422,917 17,651,000
228 8/26/2042 29 1,391,920,833 1,292,497,917 13.50% 99,422,917 14,930,000
229 9/26/2042 31 1,292,497,917 1,193,075,000 13.50% 99,422,917 14,819,000
230 10/27/2042 31 1,193,075,000 1,093,652,083 13.50% 99,422,917 13,680,000
231 11/26/2042 30 1,093,652,083 994,229,167 13.50% 99,422,917 12,135,000
232 12/26/2042 30 994,229,167 894,806,250 13.50% 99,422,917 11,032,000
233 1/26/2043 31 894,806,250 795,383,333 13.50% 99,422,917 10,260,000
234 2/26/2043 31 795,383,333 695,960,417 13.50% 99,422,917 9,120,000
235 3/26/2043 28 695,960,417 596,537,500 13.50% 99,422,917 7,207,000
236 4/27/2043 32 596,537,500 497,114,583 13.50% 99,422,917 7,060,000
237 5/26/2043 29 497,114,583 397,691,667 13.50% 99,422,917 5,332,000
238 6/26/2043 31 397,691,667 298,268,750 13.50% 99,422,917 4,560,000
239 7/27/2043 31 298,268,750 198,845,833 13.50% 99,422,917 3,420,000
240 8/26/2043 30 198,845,833 99,422,917 13.50% 99,422,917 2,206,000
241 9/28/2043 33 99,422,917 13.50% 99,422,917 1,214,000
TỶ LỆ THANH TOÁN
ĐỢT THỜI ĐIỂM THANH TOÁN
(Trên giá bán nhà ở sau thuế)
Ký HĐ tín dụng.
2 65%
NH thay mặt KH giải ngân thanh toán cho CĐT
STT Ngân hàng Thời gian vay Tỷ lệ cho vay Mức lãi suất
12th: 10%/năm
Tối đa 80%
1 VIETINBANK tối đa 35 năm 18th: 10.5%/năm
GTHĐMB
24th: 11%/năm
12th: 10.4%/năm
18th: 10.4%/năm
tối đa 30 năm Tối đa 70% 24th: 10.5%/năm
2 VIETCOMBANK
GTHĐMB 36th: 11.3%/năm
(Giảm thêm 0.2% khi giải ngân
trong T3/2023)
Tối đa 70% 12th: 9.2%/năm
3 BIDV tối đa 20 năm
GTHĐMB 18th: 9.7%/năm
6th: 11,8%năm
12th: 12,3%/năm
Tối đa 70%
4 MB (Quân Đội) tối đa 20 năm
GTHĐMB
18th: 12,8%/năm
24th: 13,3%/năm
12TH,
Năm 1-3: 1%
18TH,
Năm 4-5: 0.5%
24TH,
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường
12TH,
Năm 1-3: 1%
18TH,
Năm 4-5: 0.5%
24TH,
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường
Năm 1-3: 1%
Năm 4-5: 0.5% Vay thông thường
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Năm 1-2: 2%
Năm 3-5: 1%
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường
Năm 1-2: 2%
Năm 3-4: 1,5%
Năm 5: 1%
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Năm 1: 3%
Năm 2-3: 2% Vay thông thường
Năm 4 trở đi: Miễn phí
Năm 1-2: 3%
Năm 3 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường
Năm 1: 2%
Năm 2 trở đi: Miễn phí
GÂN HÀNG