You are on page 1of 36

CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN THỦY SINH

67 Lê Lợi, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh

BẢNG BÁO GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN THAM KHẢO DỰ ÁN THE CLASSIA
(ÁP DỤNG LS NGÂN HÀNG VIETCOMBANK)
Đơn vị: VNĐ
TỔNG DIỆN TÍCH
MÃ CĂN KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC ĐẤT DIỆN TÍCH ĐẤT SÀN XÂY DỰNG
LỘ GIỚI SỐ NHÀ HƯỚNG NHÀ
GIÁ BÁN NHÀ Ở
THUẾ
GIÁ BÁN NHÀ Ở
TRÊN HĐMB MẪU NHÀ (m) (m2) Trên CGN TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ 1. NHẬP MÃ CĂN THUỘC RỔ HÀNG KÝ TRỰC TIẾP CĐT
(m2) VÀO Ô MÀU VÀNG

B2 LK4 13 x 15.4 x 13.1 x 13.6 189.2 375 Đường D2 - 12m Số 77 Đường D2 Tây Nam 33,542,922,293 3,167,077,707 36,710,000,000

NGÀY KÝ THỎA THUẬN ĐẶT CỌC 7/19/2023 Ngày Dự Kiến

NGÀY KÝ HĐMB 7/28/2023

NGÀY DỰ KIẾN CÓ THỂ THANH TOÁN 95% và NHẬN


7/28/2023
BÀN GIAO NHÀ
12/31/2024

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN Chiết khấu Thành tiền
1. Miễn phí quản lý đến 31/12/2024 - Miễn phí trực tiếp (Không quy đổi thành tiền) ~ 17 tháng
2. Chính sách dành cho KH mua sỉ/KH thân thiết (Chi tiết theo Chương trình CSBH CĐT ban hành trong TB Về CSBH dự án The Classia ngày 16/04/2023 - Cấn trừ khi ký HĐMB và TT đợt 1 trong vòng 10 ngày kể từ khi đặt cọc) 1% 335,429,223 2. NHẬP TỶ LỆ CK VÀO Ô MÀU VÀNG (Nếu có)
3. NHẬP SỐ CHỈ VÀNG QUÀ TẶNG VÀO Ô MÀU VÀNG
3. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu (Cấn trừ khi ký HĐMB và TT đợt 1 trong vòng 48 tiếng kể từ khi đặt cọc) 100,000,000 4. NHẬP SỐ TIỀN QUÀ TẶNG KHÁC VÀO Ô MÀU VÀNG (Nếu có)
NHẬP TT BẢNG FULL CÁC SỐ LIỆU SẼ LINK ĐẾN BẢNG KHÁC
4. Quà tặng Vàng (Cấn trừ khi ký HĐMB và TT đợt 1 trong vòng 10 ngày kể từ khi đặt cọc) 14 chỉ vàng 91,000,000
5. Quà tặng dành riêng cho căn đặc biệt (Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà) 210,300,320
6. Qùa tặng khác (Nếu có) 0

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ LÃI SUẤT (HTLS): KH chọn 1 trong 3 chương trình
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: KH Chọn 1 trong 2 PTTT
(Không áp dụng đồng thời với PTTT nhanh)
TIẾN ĐỘ THANH TOÁN CHƯƠNG TRÌNH 1 CHƯƠNG TRÌNH 2 CHƯƠNG TRÌNH 3
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUẨN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHANH
(12 ĐỢT) (Không áp dụng đồng thời với CT HTLS) Lãi suất ưu đãi cố định 0%/năm và ân hạn gốc trong Lãi suất ưu đãi cố định 1.5%/năm và ân hạn gốc trong Lãi suất ưu đãi cố định 3.5%/năm và ân hạn gốc trong
12 tháng 18 tháng 24 tháng

Số tiền vay được hỗ trợ lãi suất tối đa 65% Giá bán- Số tiền vay được hỗ trợ lãi suất tối đa 65% Giá bán- Số tiền vay được hỗ trợ lãi suất tối đa 65% Giá bán-
thời hạn vay tối đa 30 năm thời hạn vay tối đa 30 năm thời hạn vay tối đa 30 năm
Hỗ trợ LS (Tham khảo)
CHIẾT KHẤU 12%/Giá bán Khi KH thanh toán
QUÀ TẶNG, CHIẾT KHẤU THEO
0 nhanh 95% (Nhận/cấn trừ khi thanh toán 95%
CĐT thay mặt Khách hàng trả
4,405,200,000 cho Ngân hàng 2,495,193,786
PTTT TẠM TÍNH Hỗ trợ LS (Tham khảo) Hỗ trợ LS(Tham khảo)
trong vòng 15 ngày kể từ khi đặt cọc) CĐT thay mặt Khách hàng trả 3,194,237,675 CĐT thay mặt Khách hàng trả cho 3,345,186,178
Chiết khấu 3%/Giá bán khi KH cho Ngân hàng Ngân hàng
Chọn Chương trình 1
1,101,300,000

QUÀ TẶNG CHO KH MUA SỈ/ KH


THÂN THIẾT (NẾU CÓ) 335,429,223 335,429,223 335,429,223 335,429,223 335,429,223

QUÀ TẶNG VOUCHER DU LỊCH


CHÂU ÂU 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000

QUÀ TẶNG VÀNG 91,000,000 91,000,000 91,000,000 91,000,000 91,000,000

QÙA TẶNG DÀNH RIÊNG CHO CĂN


ĐẶC BIỆT 210,300,320 210,300,320 210,300,320 210,300,320 210,300,320

QUÀ TẶNG KHÁC (NẾU CÓ) 0 0 0 0 0

TỔNG QUÀ TẶNG CSBH VÀ HTTC


KHÁCH HÀNG NHẬN ĐƯỢC TẠM 736,729,543 5,141,929,543 4,333,223,329 3,930,967,218 4,081,915,721
TÍNH

TỶ LỆ TỔNG QUÀ TẶNG SO VỚI GIÁ


BÁN SAU THUẾ 2.01% 14.01% 11.80% 10.71% 11.12%

TỔNG GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI


TRỪ ƯU ĐÃI HTTC VÀ QUÀ TẶNG 35,973,270,457 31,568,070,457 32,376,776,671 32,779,032,782 32,628,084,279
THEO CSBH (CÓ VAT)*

Đặt cọc Ký TTĐC 7/19/2023 200,000,000 Ký TTĐC 7/19/2023 200,000,000 Ký TTĐC 200,000,000 Ký TTĐC 200,000,000 Ký TTĐC 200,000,000
Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày Ký Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày Ký Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày Ký
Ký HĐMB sau 10 ngày từ Ký HĐMB sau 10 ngày từ ngày TTDC TTDC TTDC
Đợt 1 ngày Ký TTĐC 7/28/2023 30% 10,813,000,000 Ký TTĐC 7/28/2023 20% 7,142,000,000 • KH ký HĐ tín dụng và thỏa thuận 30% 10,813,000,000 • KH ký HĐ tín dụng và thỏa thuận 30% 10,813,000,000 • KH ký HĐ tín dụng và thỏa thuận 30% 10,813,000,000
HTLS. HTLS. HTLS.

Đợt 2 05 ngày từ ngày ký HĐMB 8/2/2023 -

Đợt 3 60 ngày từ ngày ký HĐMB 9/26/2023 5% 1,835,500,000

Đợt 4 90 ngày từ ngày ký HĐMB 10/26/2023 5% 1,835,500,000

Đợt 5 120 ngày từ ngày ký HĐMB 11/25/2023 5% 1,835,500,000


- CĐT phát hành thông báo bàn
- CĐT phát hành thông báo bàn - CĐT phát hành thông báo bàn giao
giao Nhà Ở.
giao Nhà Ở. Nhà Ở.
Đợt 6 150 ngày từ ngày ký HĐMB 12/25/2023 5% 1,835,500,000 -NH giải ngân 65% cho CĐT trong
-NH giải ngân 65% cho CĐT trong
-NH giải ngân 65% cho CĐT trong vòng
vòng 05 ngày từ ngày ký HĐMB
05 ngày từ ngày ký HĐMB vòng 05 ngày từ ngày ký HĐMB 05 ngày từ ngày ký HĐMB
8/2/2023 75% 27,532,500,000 - Ưu đãi KH nhận được: 65% 23,861,500,000 - Ưu đãi KH nhận được: 65% 23,861,500,000 - Ưu đãi KH nhận được: 65% 23,861,500,000
Đợt 7 180 ngày từ ngày ký HĐMB 1/24/2024 5% 1,835,500,000 Nhận bàn giao nhà ở • KH trả LS ưu đãi cố định
• KH trả LS ưu đãi cố định 0%/năm • KH trả LS ưu đãi cố định 3.5%/năm
1.5%/năm trên 65% Giá HĐMB
trên 65% Giá HĐMB trong 12 tháng trên 65% Giá HĐMB trong 24 tháng
trong 18 tháng
Đợt 8 210 ngày từ ngày ký HĐMB 2/23/2024 5% 1,835,500,000 • Ân hạn nợ gốc trong 12 tháng. • Ân hạn nợ gốc trong 24 tháng.
• Ân hạn nợ gốc trong 18 tháng.

Đợt 9 240 ngày từ ngày ký HĐMB 3/24/2024 5% 1,835,500,000

Đợt 10 270 ngày từ ngày ký HĐMB 4/23/2024 5% 1,835,500,000

360 ngày từ ngày ký HĐMB


Đợt 11 Nhận bàn giao nhà ở 7/22/2024 25% 9,177,500,000

Thông báo nhận


Đợt 12 GCNQSHNO
- 5% 1,835,500,000 Thông báo nhận GCNQSHNO 5% 1,835,500,000 Thông báo nhận GCNQSHNO 5% 1,835,500,000 Thông báo nhận GCNQSHNO 5% 1,835,500,000 Thông báo nhận GCNQSHNO 5% 1,835,500,000

TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000 TỔNG 100% 36,710,000,000
Lưu ý:
- Không áp dụng đồng thời PTTT nhanh và chương trình hỗ trợ lãi suất.
- (*)TỔNG GIÁ BÁN TẠM TÍNH sau khi trừ các Ưu đãi (CSBH và HTLS) từ CĐT chỉ mang tính chất tham khảo;
- Cơ sở lãi suất từ ngân hàng Vietcombank;
- Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo;
- Tất cả các Chương trình, chính sách bán hàng, hỗ trợ Lãi suất căn cứ theo Thông báo về các chương trình, chính sách bán hàng do CĐT ban hành;
- Tất cả thông số diện tích chính thức căn cứ trên hợp đồng mua bán;
- Chương trình hỗ trợ lãi suất 01, 02, 03 chỉ áp dụng đối với trường hợp KH vay vốn tại Ngân hàng Vietinbank và Vietcombank;

* LÃI SUẤT NGÂN HÀNG VIETCOMBANK (ngày cập nhật lãi suất ngày 08/02/2023)

CHÍNH SÁCH 1 CHÍNH SÁCH 2


CHÍNH SÁCH 3 CHÍNH SÁCH 4
(Vay thông thường)

- Thanh toán theo PTTT chuẩn.


Vay LS ưu đãi 0%/năm và Vay LS ưu đãi 1.5%/năm và Vay LS ưu đãi 3.5% và
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG - Thanh toán nhanh.
ân hạn gốc 12 tháng ân hạn gốc 18 tháng ân hạn gốc 24 tháng
- Ký Hợp đồng chuyển nhượng sổ hồng.

12th: 10.4%/năm
18th: 10.4%/năm
24th: 10.5%/năm
LÃI SUẤT 10.4%/năm 10.4%/năm 10.5%/năm
36th: 11.3%/năm
(Giảm thêm 0.2% khi giải ngân trong
T2/2023)

12th: 10.4%/năm
18th: 10.4%/năm
24th: 10.5%/năm
Lãi suất cố định KH trả 0%/năm 1.5%/năm 3.5%/năm
36th: 11.3%/năm
(Giảm thêm 0.2% khi giải ngân trong
T2/2023)

CĐT hỗ trợ lãi KHÔNG 10.4%/năm 8.9%/năm 7%/năm


chênh lệch

Thời gian hưởng ưu đãi 18T/24T/36T 12 tháng 18 tháng 24 tháng

Thời gian vay tối đa 30 năm 30 năm 30 năm 30 năm

Ân hạn nợ gốc KHÔNG ÂN HẠN ÂN HẠN 12 THÁNG ÂN HẠN 18 THÁNG ÂN HẠN 24 THÁNG

VCB CN HCM: Ms Huỳnh Thị Mai Trúc (TP): 090.7700.879


CONTACT VCB Tân Sài Gòn: Mr Phan Huy Hoàng ( TP): 0902.381.020
VCB Hùng Vương: Mr Võ Đức Duy (PP): 0906.912.990

Ghi chú: Với những lợi thế linh động tài chính bên dưới, KH có thể lựa chọn phương án thanh toán phù hợp với tài chính để có thể sở hữu căn nhà liền thổ sân vườn hạng sang
tại dự án The Classia:
1. Chiết khấu khi đối với PTTT nhanh: hưởng chiết khấu 12% trên giá bán
1.1 Trường hợp KH có vốn tự có đủ 95% giá bán: KH thanh toán và có thể được cấn trừ trực tiếp chiết khấu 12% Giá bán.
1.2 Trường hợp KH có vốn tự có là 30% giá bán hoặc nhiều hơn và vay số tiền còn lại để thanh toán đủ 95% giá bán: Sau khi ngân hàng giải ngân đúng hạn, CĐT sẽ chuyển
khoản/tiền mặt phần chiết khấu 12% Giá bán.
2. CĐT hỗ trợ lãi suất áp dụng với KH khi vay Vietinbank hoặc Vietcombank: KH trả lãi suất cố định 0%/năm trong 12 tháng + ân hạn gốc 12 tháng+ Chiết khấu 3% hoặc 1.5%/năm
trong 18 tháng + ân hạn gốc 18 tháng hoặc KH trả lãi suất cố định 3.5%/năm trong 24 tháng + ân hạn gốc 24 tháng.
+ Trường hợp KH có vốn tự có 30% và vay 65% giá bán: CĐT hỗ trợ KH trả lãi suất cố định cho 65% giá bán khi KH vay tại Vietinbank hoặc Vietcombank
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO KHI KHÁCH HÀNG CHỌN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUẨN tiến độ 12 tháng

Ngày báo giá 7/19/2023 Đơn vị: VNĐ

THÔNG TIN SẢN PHẨM


MÃ CĂN B2

KÝ HIỆU LK4

KÍCH THƯỚC (m) 13 x 15.4 x 13.1 x 13.6

DT ĐẤT (m2) 189.2

TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) 375

LỘ GIỚI Đường D2 - 12m

SỐ NHÀ Số 77 Đường D2

HƯỚNG Tây Nam

PHÁP LÝ HĐMB

GÍA BÁN NHÀ Ở TRƯỚC THUẾ 33,542,922,293

THUẾ 3,167,077,707

ĐIỀU KIỆN NHẬN QUÀ TẶNG (*)


GIÁ BÁN TRÊN HĐMB (Có VAT) 36,710,000,000 (Qùa tặng, chiết khấu theo TB CSBH
do CĐT ban hành)

1. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB

2. Chính sách KH cũ giới thiệu 1% 1% 335,429,223 Nhận sau 3 tuần ký HĐMB

3. Chính sách KH mua sỉ/thân thiết (nếu có) 1-1,5%

3. Quà tặng Vàng 14 chỉ vàng 91,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB

4. Quà tặng 5 đặc quyền ưu đãi dành cho căn đặc biệt 210,300,320 Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà

5. Miễn Phí quản lý 12/2024 0

Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận quy đổi thành tiền
736,729,543 2.01%
(1)+(2)+(3)+(4)+(5)

GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI TRỪ CHIẾT KHẤU, QUÀ TẶNG
THEO CSBH (CÓ VAT)
35,973,270,457 97.99%

MIỄN PHÍ QUẢN LÝ ĐÊN 31/12/2024


20 tháng Nhận dịch vụ
(Không quy đổi thành tiền)
45,657 tháng
LỊCH THANH TOÁN DỰ KIẾN

Đợt THỜI ĐIỂM THANH TOÁN Tỷ lệ Số tiền tạm tính Thời gian Ghi chú
Tỷ lệ TT ký HĐMB sau khi
Đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
trừ các CSBH
Ký HĐMB trong vòng 10 ngày kể từ ngày đặt cọc
1 30.0% 10,286,570,777 7/28/2023
Cấn trừ quà tặng số 1, 2, 3

2 60 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 9/26/2023

3 90 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 10/26/2023

4 120 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 11/25/2023

5 150 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 12/25/2023

6 180 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 1/24/2024

7 210 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 2/23/2024

8 240 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 3/24/2024

9 270 ngày từ ngày ký HĐMB 5.0% 1,835,500,000 4/23/2024

Thanh toán 25% GTHĐ 25.0% 9,177,500,000


360 ngày từ
10 ngày ký 7/22/2024
HĐMB Thanh toán 1% phí dự phòng và nhận bàn giao
1.0% 335,429,223
nhà

11 Thông báo nhận GCNQSHNO 5.0% 1,835,500,000 Khi có thông báo nhận GCNQSHNO từ CĐT

Lưu ý:
-Chiết khấu, quà tặng không trừ trực tiếp vào Giá bán trên HĐMB và quy đổi thành tiền.

- (*) Điều kiện nhận quà tặng, chiết khấu theo quy định của TB CSBH
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO KHI KHÁCH HÀNG CHỌN PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHANH 95%

Ngày báo giá 7/19/2023 Đơn vị: VNĐ

THÔNG TIN SẢN PHẨM


MÃ CĂN B2

KÝ HIỆU LK4

KÍCH THƯỚC (m) 13 x 15.4 x 13.1 x 13.6

DT ĐẤT (m2) 189.2

TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) 375

LỘ GIỚI Đường D2 - 12m

SỐ NHÀ Số 77 Đường D2

HƯỚNG Tây Nam

PHÁP LÝ HĐMB

GÍA BÁN NHÀ Ở TRƯỚC THUẾ 33,542,922,293

THUẾ 3,167,077,707
ĐIỀU KIỆN NHẬN QUÀ TẶNG (*)
GIÁ BÁN TRÊN HĐMB (Có VAT) 36,710,000,000 (Qùa tặng, chiết khấu theo TB
CSBH do CĐT ban hành)
Cấn trừ khi thanh toán đủ 95% trong
1. Chiết khấu khi KH chọn PTTT nhanh 95% 12% 4,405,200,000 vòng 15 ngày kể từ khi đặt cọc

2. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB

3. Chính sách KH cũ giới thiệu 1% 335,429,223 Nhận sau 3 tuần ký HĐMB

4. Chính sách KH thân thiết/sỉ (nếu có) 1%-1,5%

4. Quà tặng Vàng 14 chỉ vàng 91,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB

5. Quà tặng 5 đặc quyền ưu đãi dành cho căn đặc biệt 210,300,320 Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà

6. Quà tặng khác (nếu có) 0

Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận quy đổi thành tiền
5,141,929,543
(1)+(2)+(3)+(4) +(5)+(6)

GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI TRỪ CHIẾT KHẤU, QUÀ TẶNG
THEO CSBH (CÓ VAT)
31,568,070,457

MIỄN PHÍ QUẢN LÝ ĐÊN 31/12/2024


~ 20 tháng Nhận dịch vụ
(Không quy đổi thành tiền)

LỊCH THANH TOÁN DỰ KIẾN

Đợt Thời điểm thanh toán Tỷ lệ Số tiền tạm tính Thời gian Ghi chú
Tỷ lệ TT ký HĐMB sau khi
Đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
trừ các CSBH
10 ngày
1 từ ngày Ký HĐMB - Cấn trừ quà tặng số 2,3,4 20.0% 6,615,570,777 7/28/2023
ký TTĐC

Thanh toán 75% GTHĐ - Cấn trừ quà tặng số 1 75.0% 23,127,300,000
5 ngày từ
2 ngay ký 8/2/2023
HĐMB Thanh toán 1% phí dự phòng và nhận bàn giao
1.0% 335,429,223
nhà

Khi có thông báo nhận GCNQSHNO


3 Thông báo nhận GCNQSHNO 5.0% 1,835,500,000
từ CĐT

Lưu ý:
-Chiết khấu, quà tặng không trừ trực tiếp vào Giá bán trên HĐMB và quy đổi thành tiền.
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO KHI KHÁCH HÀNG CHỌN CT HTLS 0% và ÂN HẠN 12 THÁNG

Ngày báo giá 7/19/2023 Đơn vị: VNĐ

THÔNG TIN SẢN PHẨM


MÃ CĂN B2

KÝ HIỆU LK4

KÍCH THƯỚC (m) 13 x 15.4 x 13.1 x 13.6

DT ĐẤT (m2) 189.2

TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) 375

LỘ GIỚI Đường D2 - 12m

SỐ NHÀ Số 77 Đường D2

HƯỚNG Tây Nam

PHÁP LÝ HĐMB

GÍA BÁN NHÀ Ở TRƯỚC THUẾ 33,542,922,293

THUẾ 3,167,077,707

ĐIỀU KIỆN NHẬN QUÀ TẶNG (*)


GIÁ BÁN TRÊN HĐMB (Có VAT) 36,710,000,000 (Qùa tặng, chiết khấu theo TB
CSBH do CĐT ban hành)
1. HTLS (Tham khảo) CĐT Thay mặt Khách hàng trả cho Ngân
2,495,193,786 hàng
CĐT thay mặt KH trả cho NH

Nhận sau khi NH thay mặt KH giải ngân


2. Chiết khấu khi KH chọn vay CT HTLS 0% ân hạn 12 tháng 3% 1,101,300,000 thanh toán cho CĐT đủ 95% GTHĐ

3. Quà tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB

4. Chiết khấu KH cũ giới thiệu 1% 335,429,223 Nhận sau 3 tuần ký HĐMB

5. Chiết khấu KH sỉ/thân thiết (nếu có)

6. Quà tặng vàng 14 chỉ vàng 91,000,000 Cấn trừ khi ký HĐMB

7. Quà tặng 5 đặc quyền ưu đãi dành cho căn đặc biệt 210,300,320 Nhận sau khi KH nhận bàn giao nhà

8. Miễn Phi quản lý đến tháng 12/2024 0

Tổng quà tặng tạm tính 4,333,223,329

Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận quy đổi thành tiền
1,838,029,543
(2)+(3)+(4)+(5)+(6)+(7)

GIÁ BÁN TẠM TÍNH SAU KHI TRỪ CHIẾT KHẤU QUÀ TẶNG
THEO CSBH (CÓ VAT)* 32,376,776,671

MIỄN PHÍ QUẢN LÝ ĐÊN 31/12/2024


(Không quy đổi thành tiền) ~ 20 tháng Nhận dịch vụ

LỊCH THANH TOÁN DỰ KIẾN

Đợt Thời diểm thanh toán và giải ngân Tỷ lệ Số tiền tạm tính Thời gian Ghi chủ

Tỷ lệ TT ký HĐMB sau khi


Đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
trừ các CSBH

10 ngày từ
1 ngày ký Ký HĐMB - Cấn trừ quà tặng số 3,6 30.0% 10,622,000,000.00 7/28/2023
TTĐC

Ngân hàng thay mặt KH giải ngân 65% GTHĐ 65.0% 23,861,500,000

5 ngày từ
2 ngày ký Nhận quà tặng số 2 - (1,101,300,000) 8/2/2023 Khách hàng nhận về
HĐMB

Thanh toán 1% phí dự phòng và nhận bàn


1.0% 335,429,223
giao nhà

Khi có thông báo nhận GCNQSHNO


3 Thông báo nhận GCNQSHNO 5.0% 1,835,500,000
từ CĐT
Lưu ý:
- (*)GIÁ BÁN TẠM TÍNH sau khi trừ các Ưu đãi (CSBH và HTLS) từ CĐT chỉ mang tính chất tham khảo
-Chiết khấu, quà tặng không trừ trực tiếp vào Giá bán trên HĐMB và quy đổi thành tiền.
-HTLS: CĐT sẽ thay mặt KH trả cho Ngân hàng
-Chi tiết vui lòng xem Bảng Báo giá CĐT.
- (*) Điều kiện nhận quà tặng, chiết khấu theo quy định của TB CSBH
BẢNG BÁO GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN THAM KHẢO
SẢN PHẨM CHUYỂN NHƯỢNG SỔ HỒNG DỰ ÁN THE CLASSIA
Ngày báo giá 7/19/2023 Đơn vị: VNĐ

THÔNG TIN SẢN PHẨM

MÃ CĂN D5 Nhập mã căn thuộc sổ hàng chuyển nhượng sổ tại đây

KÝ HIỆU LK1

KÍCH THƯỚC (m) 5 x 19

DT ĐẤT (m2) 95

TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) 277

LỘ GIỚI Đường D2 - 16m

SỐ NHÀ Số 130 Đường D2

HƯỚNG Đông Nam

PHÁP LÝ GCNQSHNO

ĐIỀU KIỆN NHẬN QUÀ TẶNG (*)


GIÁ BÁN CHUYỂN NHƯỢNG TRÊN
19,590,000,000 (Qùa tặng, chiết khấu theo TB CSBH
HĐCC
do CSH ban hành)

1.Qùa tặng chính sách bán hàng 2,000,000,000 Cấn trừ khi ký HĐCCCN

2. Chính sách KH thân thiết/sỉ (nếu có) 0% 0 Cấn trừ khi ký HĐCCCN

3.Qùa tặng voucher du lịch Châu Âu 100,000,000 Cấn trừ khi ký HĐCCCN

4.Qùa tặng vàng 0 chỉ vàng 0 Cấn trừ khi ký HĐCCCN

5.Qùa tặng khác (Nếu có) 0

Tổng Quà tặng, Chiết khấu KH nhận


2,100,000,000 10.72%
quy đổi thành tiền (1)+(2)+(3)+(4)+(5)

GIÁ BÁN KHÁCH HÀNG THỰC TRẢ 17,490,000,000 89.28%

• Phí quản lý đến ngày 31/12/2024


• Phí dự phòng 1%
• Lệ phí trước bạ 0.5%
GIÁ BÁN ĐÃ BAO GỒM • Thuế, lệ phí và các chi phí có liên quan đến
việc ký kết Hợp Đồng Chuyển Nhượng và đăng
bộ cập nhật sang tên Giấy Chứng Nhận cho
Khách Hàng theo quy định.

Đơn giá Phí quản lý/m2/tháng


22,000
(Đã gồm VAT)

TIẾN ĐỘ THANH TOÁN CHUẨN

Thời điểm thanh toán Tỷ lệ % Số tiền thanh toán Thời gian Ghi chú
Tỷ lệ TT ký HĐCC sau
Ký Hợp đồng đặt cọc 200,000,000 7/19/2023
khi trừ các CSBH
Ký Hợp đồng công chứng
(15 ngày từ ngày Ký TTĐC- cấn trừ quà 95% 16,310,500,000 8/3/2023 84.28%
tặng 1,2,3,4)

Thông báo bàn giao nhà + GCNQSHNO


(Dự kiến 30 ngày làm việc từ ngày ký 5% 979,500,000 9/2/2023
HĐCC- Cấn trừ quà tặng số 5)

TỔNG 100% 17,490,000,000


Lưu ý:
- Bên Bán hỗ trợ Khách Hàng thế chấp quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở để thanh toán cho việc nhận chuyển nhượng dự kiến tại Ngân hàng Vietinbank, VIetcombank,
BIDV....Tùy vào thời điểm, Bên Bán sẽ thường xuyên cập nhật danh sách Ngân hàng hỗ trợ đến Quý Đại Lý và Quý Khách Hàng.
- Khách Hàng có trách nhiệm liên hệ và làm việc với Ngân hàng, đồng thời đáp ứng các điều kiện cho vay của Ngân hàng để không ảnh hưởng đến việc thanh toán và ký kết các Hợp
đồng với Bên bán
- Khách Hàng chịu tất cả các khoản phí phát sinh từ việc thế chấp. (nếu có)
- Bên Bán chi trả thuế, lệ phí và các chi phí có liên quan đến việc ký kết Hợp Đồng Chuyển Nhượng và đăng bộ cập nhật sang tên Giấy Chứng Nhận cho Khách Hàng theo quy định
- Phí quản lý dựa theo quy định của Ban quản lý Khu Dân Cư theo từng thời điểm.
- (*) Điều kiện nhận quà tặng, chiết khấu theo quy định của TB CSBH
GIÁ BÁN NHÀ Ở SAU THUẾ - (bao gồm VAT) 36,710,000,000 VNĐ 1. NHẬP TỶ LỆ VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
2. NHẬP LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THEO THỜI ĐIỂM VÀO Ô MÀU
SỐ TIỀN VAY CĐT HỖ TRỢ LS- Dự kiến 23,861,500,000 VNĐ VÀNG
3. NHẬP THỜI GIAN VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
TỶ LỆ VAY 65% (Thời gian vay tối đa 20 năm)

PHƯƠNG ÁN LÃI SUẤT 2


1 CĐ 12 THÁNG 10.40% /năm
2 CĐ 18 THÁNG 10.40% /năm
3 CĐ 24 THÁNG 10.50% /năm

4 CĐ 36 THÁNG 11.30% /năm

THỜI GIAN VAY 240 tháng TỔNG LÃI SUẤT CĐT HỖ TRỢ 2,495,193,786

CHỨNG MINH THU NHẬP 431,779,524 VNĐ TỶ LỆ 6.80%


NGÀY KÝ HĐMB GIẢI NGÂN - Dự kiến 7/28/2023
NGÀY TRẢ NỢ HÀNG THÁNG 27

LS GIAI ĐOẠN SAU - Dự kiến 13.50% /năm

Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng


Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
65% giá bán (Gồm VAT) 23,861,500,000 23,861,500,000
1 8/28/2023 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 210,765,688 -
2 9/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 203,966,795 -
3 10/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 203,966,795 -
4 11/27/2023 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 210,765,688 -
5 12/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 203,966,795 -
Lãi suất ưu đãi cố
6 1/29/2024 33 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 224,363,474 - định 0%/năm và
7 2/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 197,167,901 - ân hạn gốc trong
12 tháng
8 3/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 197,167,901 -
9 4/29/2024 33 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 224,363,474 -
10 5/27/2024 28 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 190,369,008 -
11 6/27/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 210,765,688 -
12 7/29/2024 32 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 217,564,581 -
13 8/27/2024 29 23,861,500,000 23,756,844,000 10.40% 104,656,000 197,167,901 301,823,901
14 9/27/2024 31 23,756,844,000 23,652,188,000 10.40% 104,656,000 209,841,274 314,497,274
15 10/28/2024 31 23,652,188,000 23,547,532,000 10.40% 104,656,000 208,916,861 313,572,861
16 11/27/2024 30 23,547,532,000 23,442,876,000 10.40% 104,656,000 201,283,013 305,939,013
17 12/27/2024 30 23,442,876,000 23,338,220,000 10.40% 104,656,000 200,388,420 305,044,420
18 1/27/2025 31 23,338,220,000 23,233,564,000 10.40% 104,656,000 206,143,620 310,799,620
19 2/27/2025 31 23,233,564,000 23,128,908,000 13.50% 104,656,000 266,390,316 371,046,316
20 3/27/2025 28 23,128,908,000 23,024,252,000 13.50% 104,656,000 239,526,773 344,182,773
21 4/28/2025 32 23,024,252,000 22,919,596,000 13.50% 104,656,000 272,506,215 377,162,215
22 5/27/2025 29 22,919,596,000 22,814,940,000 13.50% 104,656,000 245,836,215 350,492,215
23 6/27/2025 31 22,814,940,000 22,710,284,000 13.50% 104,656,000 261,590,476 366,246,476
24 7/28/2025 31 22,710,284,000 22,605,628,000 13.50% 104,656,000 260,390,517 365,046,517
25 8/27/2025 30 22,605,628,000 22,500,972,000 13.50% 104,656,000 250,829,571 355,485,571
26 9/29/2025 33 22,500,972,000 22,396,316,000 13.50% 104,656,000 274,635,151 379,291,151
27 10/27/2025 28 22,396,316,000 22,291,660,000 13.50% 104,656,000 231,939,930 336,595,930
28 11/27/2025 31 22,291,660,000 22,187,004,000 13.50% 104,656,000 255,590,677 360,246,677
29 12/29/2025 32 22,187,004,000 22,082,348,000 13.50% 104,656,000 262,596,869 367,252,869
30 1/27/2026 29 22,082,348,000 21,977,692,000 13.50% 104,656,000 236,855,870 341,511,870
31 2/27/2026 31 21,977,692,000 21,873,036,000 13.50% 104,656,000 251,990,797 356,646,797
32 3/27/2026 28 21,873,036,000 21,768,380,000 13.50% 104,656,000 226,520,756 331,176,756
33 4/27/2026 31 21,768,380,000 21,663,724,000 13.50% 104,656,000 249,590,878 354,246,878
34 5/27/2026 30 21,663,724,000 21,559,068,000 13.50% 104,656,000 240,378,307 345,034,307
35 6/29/2026 33 21,559,068,000 21,454,412,000 13.50% 104,656,000 263,138,761 367,794,761
36 7/27/2026 28 21,454,412,000 21,349,756,000 13.50% 104,656,000 222,185,417 326,841,417
37 8/27/2026 31 21,349,756,000 21,245,100,000 13.50% 104,656,000 244,791,038 349,447,038
38 9/28/2026 32 21,245,100,000 21,140,444,000 13.50% 104,656,000 251,448,855 356,104,855
39 10/27/2026 29 21,140,444,000 21,035,788,000 13.50% 104,656,000 226,752,982 331,408,982
40 11/27/2026 31 21,035,788,000 20,931,132,000 13.50% 104,656,000 241,191,158 345,847,158
41 12/28/2026 31 20,931,132,000 20,826,476,000 13.50% 104,656,000 239,991,198 344,647,198
42 1/27/2027 30 20,826,476,000 20,721,820,000 13.50% 104,656,000 231,088,295 335,744,295
43 3/1/2027 33 20,721,820,000 20,617,164,000 13.50% 104,656,000 252,919,748 357,575,748
44 4/27/2027 57 20,617,164,000 20,512,508,000 13.50% 104,656,000 434,655,005 539,311,005
45 5/27/2027 30 20,512,508,000 20,407,852,000 13.50% 104,656,000 227,604,541 332,260,541
46 6/28/2027 32 20,407,852,000 20,303,196,000 13.50% 104,656,000 241,539,509 346,195,509
47 7/27/2027 29 20,303,196,000 20,198,540,000 13.50% 104,656,000 217,772,637 322,428,637
48 8/27/2027 31 20,198,540,000 20,093,884,000 13.50% 104,656,000 231,591,479 336,247,479
49 9/27/2027 31 20,093,884,000 19,989,228,000 13.50% 104,656,000 230,391,519 335,047,519
50 10/27/2027 30 19,989,228,000 19,884,572,000 13.50% 104,656,000 221,798,283 326,454,283
51 11/29/2027 33 19,884,572,000 19,779,916,000 13.50% 104,656,000 242,700,735 347,356,735
52 12/27/2027 28 19,779,916,000 19,675,260,000 13.50% 104,656,000 204,844,062 309,500,062
53 1/27/2028 31 19,675,260,000 19,570,604,000 13.50% 104,656,000 225,591,680 330,247,680
54 2/28/2028 32 19,570,604,000 19,465,948,000 13.50% 104,656,000 231,630,162 336,286,162
55 3/27/2028 28 19,465,948,000 19,361,292,000 13.50% 104,656,000 201,592,557 306,248,557
56 4/27/2028 31 19,361,292,000 19,256,636,000 13.50% 104,656,000 221,991,800 326,647,800
57 5/29/2028 32 19,256,636,000 19,151,980,000 13.50% 104,656,000 227,914,158 332,570,158
58 6/27/2028 29 19,151,980,000 19,047,324,000 13.50% 104,656,000 205,424,662 310,080,662
59 7/27/2028 30 19,047,324,000 18,942,668,000 13.50% 104,656,000 211,347,020 316,003,020
60 8/28/2028 32 18,942,668,000 18,838,012,000 13.50% 104,656,000 224,198,153 328,854,153
61 9/27/2028 30 18,838,012,000 18,733,356,000 13.50% 104,656,000 209,024,517 313,680,517
62 10/27/2028 30 18,733,356,000 18,628,700,000 13.50% 104,656,000 207,863,265 312,519,265
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
63 11/27/2028 31 18,628,700,000 18,524,044,000 13.50% 104,656,000 213,592,081 318,248,081
64 12/27/2028 30 18,524,044,000 18,419,388,000 13.50% 104,656,000 205,540,762 310,196,762
65 1/29/2029 33 18,419,388,000 18,314,732,000 13.50% 104,656,000 224,817,462 329,473,462
66 3/27/2029 57 18,314,732,000 18,210,076,000 13.50% 104,656,000 386,114,692 490,770,692
67 4/27/2029 31 18,210,076,000 18,105,420,000 13.50% 104,656,000 208,792,241 313,448,241
68 5/28/2029 31 18,105,420,000 18,000,764,000 13.50% 104,656,000 207,592,281 312,248,281
69 6/27/2029 30 18,000,764,000 17,896,108,000 13.50% 104,656,000 199,734,505 304,390,505
70 7/27/2029 30 17,896,108,000 17,791,452,000 13.50% 104,656,000 198,573,253 303,229,253
71 8/27/2029 31 17,791,452,000 17,686,796,000 13.50% 104,656,000 203,992,402 308,648,402
72 9/27/2029 31 17,686,796,000 17,582,140,000 13.50% 104,656,000 202,792,442 307,448,442
73 10/29/2029 32 17,582,140,000 17,477,484,000 13.50% 104,656,000 208,095,465 312,751,465
74 11/27/2029 29 17,477,484,000 17,372,828,000 13.50% 104,656,000 187,463,972 292,119,972
75 12/27/2029 30 17,372,828,000 17,268,172,000 13.50% 104,656,000 192,766,996 297,422,996
76 1/28/2030 32 17,268,172,000 17,163,516,000 13.50% 104,656,000 204,379,460 309,035,460
77 2/27/2030 30 17,163,516,000 17,058,860,000 13.50% 104,656,000 190,444,493 295,100,493
78 3/27/2030 28 17,058,860,000 16,954,204,000 13.50% 104,656,000 176,664,358 281,320,358
79 4/29/2030 33 16,954,204,000 16,849,548,000 13.50% 104,656,000 206,934,189 311,590,189
80 5/27/2030 28 16,849,548,000 16,744,892,000 13.50% 104,656,000 174,496,689 279,152,689
81 6/27/2030 31 16,744,892,000 16,640,236,000 13.50% 104,656,000 191,992,803 296,648,803
82 7/29/2030 32 16,640,236,000 16,535,580,000 13.50% 104,656,000 196,947,451 301,603,451
83 8/27/2030 29 16,535,580,000 16,430,924,000 13.50% 104,656,000 177,361,084 282,017,084
84 9/27/2030 31 16,430,924,000 16,326,268,000 13.50% 104,656,000 188,392,923 293,048,923
85 10/28/2030 31 16,326,268,000 16,221,612,000 13.50% 104,656,000 187,192,963 291,848,963
86 11/27/2030 30 16,221,612,000 16,116,956,000 13.50% 104,656,000 179,993,229 284,649,229
87 12/27/2030 30 16,116,956,000 16,012,300,000 13.50% 104,656,000 178,831,978 283,487,978
88 1/27/2031 31 16,012,300,000 15,907,644,000 13.50% 104,656,000 183,593,084 288,249,084
89 2/27/2031 31 15,907,644,000 15,802,988,000 13.50% 104,656,000 182,393,124 287,049,124
90 3/27/2031 28 15,802,988,000 15,698,332,000 13.50% 104,656,000 163,658,341 268,314,341
91 4/28/2031 32 15,698,332,000 15,593,676,000 13.50% 104,656,000 185,799,436 290,455,436
92 5/27/2031 29 15,593,676,000 15,489,020,000 13.50% 104,656,000 167,258,196 271,914,196
93 6/27/2031 31 15,489,020,000 15,384,364,000 13.50% 104,656,000 177,593,284 282,249,284
94 7/28/2031 31 15,384,364,000 15,279,708,000 13.50% 104,656,000 176,393,324 281,049,324
95 8/27/2031 30 15,279,708,000 15,175,052,000 13.50% 104,656,000 169,541,965 274,197,965
96 9/29/2031 33 15,175,052,000 15,070,396,000 13.50% 104,656,000 185,218,785 289,874,785
97 10/27/2031 28 15,070,396,000 14,965,740,000 13.50% 104,656,000 156,071,498 260,727,498
98 11/27/2031 31 14,965,740,000 14,861,084,000 13.50% 104,656,000 171,593,485 276,249,485
99 12/29/2031 32 14,861,084,000 14,756,428,000 13.50% 104,656,000 175,890,090 280,546,090
100 1/27/2032 29 14,756,428,000 14,651,772,000 13.50% 104,656,000 158,277,851 262,933,851
101 2/27/2032 31 14,651,772,000 14,547,116,000 13.50% 104,656,000 167,993,605 272,649,605
102 3/29/2032 31 14,547,116,000 14,442,460,000 13.50% 104,656,000 166,793,645 271,449,645
103 4/27/2032 29 14,442,460,000 14,337,804,000 13.50% 104,656,000 154,910,222 259,566,222
104 5/27/2032 30 14,337,804,000 14,233,148,000 13.50% 104,656,000 159,090,702 263,746,702
105 6/28/2032 32 14,233,148,000 14,128,492,000 13.50% 104,656,000 168,458,080 273,114,080
106 7/27/2032 29 14,128,492,000 14,023,836,000 13.50% 104,656,000 151,542,592 256,198,592
107 8/27/2032 31 14,023,836,000 13,919,180,000 13.50% 104,656,000 160,793,846 265,449,846
108 9/27/2032 31 13,919,180,000 13,814,524,000 13.50% 104,656,000 159,593,886 264,249,886
109 10/27/2032 30 13,814,524,000 13,709,868,000 13.50% 104,656,000 153,284,444 257,940,444
110 11/29/2032 33 13,709,868,000 13,605,212,000 13.50% 104,656,000 167,335,512 271,991,512
111 12/27/2032 28 13,605,212,000 13,500,556,000 13.50% 104,656,000 140,897,812 245,553,812
112 1/27/2033 31 13,500,556,000 13,395,900,000 13.50% 104,656,000 154,794,046 259,450,046
113 2/28/2033 32 13,395,900,000 13,291,244,000 13.50% 104,656,000 158,548,734 263,204,734
114 3/28/2033 28 13,291,244,000 13,186,588,000 13.50% 104,656,000 137,646,308 242,302,308
115 4/27/2033 30 13,186,588,000 13,081,932,000 13.50% 104,656,000 146,316,935 250,972,935
116 5/27/2033 30 13,081,932,000 12,977,276,000 13.50% 104,656,000 145,155,684 249,811,684
117 6/27/2033 31 12,977,276,000 12,872,620,000 13.50% 104,656,000 148,794,247 253,450,247
118 7/27/2033 30 12,872,620,000 12,767,964,000 13.50% 104,656,000 142,833,181 247,489,181
119 8/29/2033 33 12,767,964,000 12,663,308,000 13.50% 104,656,000 155,839,122 260,495,122
120 9/27/2033 29 12,663,308,000 12,558,652,000 13.50% 104,656,000 135,826,989 240,482,989
121 10/27/2033 30 12,558,652,000 12,453,996,000 13.50% 104,656,000 139,349,426 244,005,426
122 11/28/2033 32 12,453,996,000 12,349,340,000 13.50% 104,656,000 147,400,720 252,056,720
123 12/27/2033 29 12,349,340,000 12,244,684,000 13.50% 104,656,000 132,459,359 237,115,359
124 1/27/2034 31 12,244,684,000 12,140,028,000 13.50% 104,656,000 140,394,528 245,050,528
125 2/27/2034 31 12,140,028,000 12,035,372,000 13.50% 104,656,000 139,194,568 243,850,568
126 3/27/2034 28 12,035,372,000 11,930,716,000 13.50% 104,656,000 124,640,291 229,296,291
127 4/27/2034 31 11,930,716,000 11,826,060,000 13.50% 104,656,000 136,794,648 241,450,648
128 5/29/2034 32 11,826,060,000 11,721,404,000 13.50% 104,656,000 139,968,710 244,624,710
129 6/27/2034 29 11,721,404,000 11,616,748,000 13.50% 104,656,000 125,724,100 230,380,100
130 7/27/2034 30 11,616,748,000 11,512,092,000 13.50% 104,656,000 128,898,163 233,554,163
131 8/28/2034 32 11,512,092,000 11,407,436,000 13.50% 104,656,000 136,252,705 240,908,705
132 9/27/2034 30 11,407,436,000 11,302,780,000 13.50% 104,656,000 126,575,660 231,231,660
133 10/27/2034 30 11,302,780,000 11,198,124,000 13.50% 104,656,000 125,414,408 230,070,408
134 11/27/2034 31 11,198,124,000 11,093,468,000 13.50% 104,656,000 128,394,929 233,050,929
135 12/27/2034 30 11,093,468,000 10,988,812,000 13.50% 104,656,000 123,091,905 227,747,905
136 1/29/2035 33 10,988,812,000 10,884,156,000 13.50% 104,656,000 134,123,719 238,779,719
137 3/27/2035 57 10,884,156,000 10,779,500,000 13.50% 104,656,000 229,461,864 334,117,864
138 4/27/2035 31 10,779,500,000 10,674,844,000 13.50% 104,656,000 123,595,089 228,251,089
139 5/28/2035 31 10,674,844,000 10,570,188,000 13.50% 104,656,000 122,395,129 227,051,129
140 6/27/2035 30 10,570,188,000 10,465,532,000 13.50% 104,656,000 117,285,648 221,941,648
141 7/27/2035 30 10,465,532,000 10,360,876,000 13.50% 104,656,000 116,124,396 220,780,396
142 8/27/2035 31 10,360,876,000 10,256,220,000 13.50% 104,656,000 118,795,249 223,451,249
143 9/27/2035 31 10,256,220,000 10,151,564,000 13.50% 104,656,000 117,595,290 222,251,290
144 10/29/2035 32 10,151,564,000 10,046,908,000 13.50% 104,656,000 120,150,018 224,806,018
145 11/27/2035 29 10,046,908,000 9,942,252,000 13.50% 104,656,000 107,763,410 212,419,410
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
146 12/27/2035 30 9,942,252,000 9,837,596,000 13.50% 104,656,000 110,318,139 214,974,139
147 1/28/2036 32 9,837,596,000 9,732,940,000 13.50% 104,656,000 116,434,013 221,090,013
148 2/27/2036 30 9,732,940,000 9,628,284,000 13.50% 104,656,000 107,995,636 212,651,636
149 3/27/2036 29 9,628,284,000 9,523,628,000 13.50% 104,656,000 103,273,238 207,929,238
150 4/28/2036 32 9,523,628,000 9,418,972,000 13.50% 104,656,000 112,718,008 217,374,008
151 5/27/2036 29 9,418,972,000 9,314,316,000 13.50% 104,656,000 101,028,152 205,684,152
152 6/27/2036 31 9,314,316,000 9,209,660,000 13.50% 104,656,000 106,795,651 211,451,651
153 7/28/2036 31 9,209,660,000 9,105,004,000 13.50% 104,656,000 105,595,691 210,251,691
154 8/27/2036 30 9,105,004,000 9,000,348,000 13.50% 104,656,000 101,028,127 205,684,127
155 9/29/2036 33 9,000,348,000 8,895,692,000 13.50% 104,656,000 109,853,563 214,509,563
156 10/27/2036 28 8,895,692,000 8,791,036,000 13.50% 104,656,000 92,125,249 196,781,249
157 11/27/2036 31 8,791,036,000 8,686,380,000 13.50% 104,656,000 100,795,851 205,451,851
158 12/29/2036 32 8,686,380,000 8,581,724,000 13.50% 104,656,000 102,808,662 207,464,662
159 1/27/2037 29 8,581,724,000 8,477,068,000 13.50% 104,656,000 92,047,807 196,703,807
160 2/27/2037 31 8,477,068,000 8,372,412,000 13.50% 104,656,000 97,195,971 201,851,971
161 3/27/2037 28 8,372,412,000 8,267,756,000 13.50% 104,656,000 86,706,075 191,362,075
162 4/27/2037 31 8,267,756,000 8,163,100,000 13.50% 104,656,000 94,796,052 199,452,052
163 5/27/2037 30 8,163,100,000 8,058,444,000 13.50% 104,656,000 90,576,863 195,232,863
164 6/29/2037 33 8,058,444,000 7,953,788,000 13.50% 104,656,000 98,357,173 203,013,173
165 7/27/2037 28 7,953,788,000 7,849,132,000 13.50% 104,656,000 82,370,736 187,026,736
166 8/27/2037 31 7,849,132,000 7,744,476,000 13.50% 104,656,000 89,996,212 194,652,212
167 9/28/2037 32 7,744,476,000 7,639,820,000 13.50% 104,656,000 91,660,647 196,316,647
168 10/27/2037 29 7,639,820,000 7,535,164,000 13.50% 104,656,000 81,944,919 186,600,919
169 11/27/2037 31 7,535,164,000 7,430,508,000 13.50% 104,656,000 86,396,332 191,052,332
170 12/28/2037 31 7,430,508,000 7,325,852,000 13.50% 104,656,000 85,196,373 189,852,373
171 1/27/2038 30 7,325,852,000 7,221,196,000 13.50% 104,656,000 81,286,851 185,942,851
172 3/1/2038 33 7,221,196,000 7,116,540,000 13.50% 104,656,000 88,138,159 192,794,159
173 4/27/2038 57 7,116,540,000 7,011,884,000 13.50% 104,656,000 150,032,261 254,688,261
174 5/27/2038 30 7,011,884,000 6,907,228,000 13.50% 104,656,000 77,803,096 182,459,096
175 6/28/2038 32 6,907,228,000 6,802,572,000 13.50% 104,656,000 81,751,301 186,407,301
176 7/27/2038 29 6,802,572,000 6,697,916,000 13.50% 104,656,000 72,964,574 177,620,574
177 8/27/2038 31 6,697,916,000 6,593,260,000 13.50% 104,656,000 76,796,653 181,452,653
178 9/27/2038 31 6,593,260,000 6,488,604,000 13.50% 104,656,000 75,596,693 180,252,693
179 10/27/2038 30 6,488,604,000 6,383,948,000 13.50% 104,656,000 71,996,839 176,652,839
180 11/29/2038 33 6,383,948,000 6,279,292,000 13.50% 104,656,000 77,919,146 182,575,146
181 12/27/2038 28 6,279,292,000 6,174,636,000 13.50% 104,656,000 65,029,380 169,685,380
182 1/27/2039 31 6,174,636,000 6,069,980,000 13.50% 104,656,000 70,796,854 175,452,854
183 2/28/2039 32 6,069,980,000 5,965,324,000 13.50% 104,656,000 71,841,955 176,497,955
184 3/28/2039 28 5,965,324,000 5,860,668,000 13.50% 104,656,000 61,777,876 166,433,876
185 4/27/2039 30 5,860,668,000 5,756,012,000 13.50% 104,656,000 65,029,330 169,685,330
186 5/27/2039 30 5,756,012,000 5,651,356,000 13.50% 104,656,000 63,868,078 168,524,078
187 6/27/2039 31 5,651,356,000 5,546,700,000 13.50% 104,656,000 64,797,054 169,453,054
188 7/27/2039 30 5,546,700,000 5,442,044,000 13.50% 104,656,000 61,545,575 166,201,575
189 8/29/2039 33 5,442,044,000 5,337,388,000 13.50% 104,656,000 66,422,756 171,078,756
190 9/27/2039 29 5,337,388,000 5,232,732,000 13.50% 104,656,000 57,248,970 161,904,970
191 10/27/2039 30 5,232,732,000 5,128,076,000 13.50% 104,656,000 58,061,821 162,717,821
192 11/28/2039 32 5,128,076,000 5,023,420,000 13.50% 104,656,000 60,693,941 165,349,941
193 12/27/2039 29 5,023,420,000 4,918,764,000 13.50% 104,656,000 53,881,341 158,537,341
194 1/27/2040 31 4,918,764,000 4,814,108,000 13.50% 104,656,000 56,397,335 161,053,335
195 2/27/2040 31 4,814,108,000 4,709,452,000 13.50% 104,656,000 55,197,375 159,853,375
196 3/27/2040 29 4,709,452,000 4,604,796,000 13.50% 104,656,000 50,513,711 155,169,711
197 4/27/2040 31 4,604,796,000 4,500,140,000 13.50% 104,656,000 52,797,456 157,453,456
198 5/28/2040 31 4,500,140,000 4,395,484,000 13.50% 104,656,000 51,597,496 156,253,496
199 6/27/2040 30 4,395,484,000 4,290,828,000 13.50% 104,656,000 48,771,809 153,427,809
200 7/27/2040 30 4,290,828,000 4,186,172,000 13.50% 104,656,000 47,610,557 152,266,557
201 8/27/2040 31 4,186,172,000 4,081,516,000 13.50% 104,656,000 47,997,616 152,653,616
202 9/27/2040 31 4,081,516,000 3,976,860,000 13.50% 104,656,000 46,797,656 151,453,656
203 10/29/2040 32 3,976,860,000 3,872,204,000 13.50% 104,656,000 47,068,590 151,724,590
204 11/27/2040 29 3,872,204,000 3,767,548,000 13.50% 104,656,000 41,533,366 146,189,366
205 12/27/2040 30 3,767,548,000 3,662,892,000 13.50% 104,656,000 41,804,300 146,460,300
206 1/28/2041 32 3,662,892,000 3,558,236,000 13.50% 104,656,000 43,352,585 148,008,585
207 2/27/2041 30 3,558,236,000 3,453,580,000 13.50% 104,656,000 39,481,797 144,137,797
208 3/27/2041 28 3,453,580,000 3,348,924,000 13.50% 104,656,000 35,765,842 140,421,842
209 4/29/2041 33 3,348,924,000 3,244,268,000 13.50% 104,656,000 40,875,223 145,531,223
210 5/27/2041 28 3,244,268,000 3,139,612,000 13.50% 104,656,000 33,598,173 138,254,173
211 6/27/2041 31 3,139,612,000 3,034,956,000 13.50% 104,656,000 35,998,017 140,654,017
212 7/29/2041 32 3,034,956,000 2,930,300,000 13.50% 104,656,000 35,920,575 140,576,575
213 8/27/2041 29 2,930,300,000 2,825,644,000 13.50% 104,656,000 31,430,478 136,086,478
214 9/27/2041 31 2,825,644,000 2,720,988,000 13.50% 104,656,000 32,398,137 137,054,137
215 10/28/2041 31 2,720,988,000 2,616,332,000 13.50% 104,656,000 31,198,177 135,854,177
216 11/27/2041 30 2,616,332,000 2,511,676,000 13.50% 104,656,000 29,030,533 133,686,533
217 12/27/2041 30 2,511,676,000 2,407,020,000 13.50% 104,656,000 27,869,282 132,525,282
218 1/27/2042 31 2,407,020,000 2,302,364,000 13.50% 104,656,000 27,598,298 132,254,298
219 2/27/2042 31 2,302,364,000 2,197,708,000 13.50% 104,656,000 26,398,338 131,054,338
220 3/27/2042 28 2,197,708,000 2,093,052,000 13.50% 104,656,000 22,759,825 127,415,825
221 4/28/2042 32 2,093,052,000 1,988,396,000 13.50% 104,656,000 24,772,561 129,428,561
222 5/27/2042 29 1,988,396,000 1,883,740,000 13.50% 104,656,000 21,327,590 125,983,590
223 6/27/2042 31 1,883,740,000 1,779,084,000 13.50% 104,656,000 21,598,498 126,254,498
224 7/28/2042 31 1,779,084,000 1,674,428,000 13.50% 104,656,000 20,398,538 125,054,538
225 8/27/2042 30 1,674,428,000 1,569,772,000 13.50% 104,656,000 18,579,270 123,235,270
226 9/29/2042 33 1,569,772,000 1,465,116,000 13.50% 104,656,000 19,159,820 123,815,820
227 10/27/2042 28 1,465,116,000 1,360,460,000 13.50% 104,656,000 15,172,982 119,828,982
228 11/27/2042 31 1,360,460,000 1,255,804,000 13.50% 104,656,000 15,598,699 120,254,699
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
229 12/29/2042 32 1,255,804,000 1,151,148,000 13.50% 104,656,000 14,863,214 119,519,214
230 1/27/2043 29 1,151,148,000 1,046,492,000 13.50% 104,656,000 12,347,245 117,003,245
231 2/27/2043 31 1,046,492,000 941,836,000 13.50% 104,656,000 11,998,819 116,654,819
232 3/27/2043 28 941,836,000 837,180,000 13.50% 104,656,000 9,753,808 114,409,808
233 4/27/2043 31 837,180,000 732,524,000 13.50% 104,656,000 9,598,899 114,254,899
234 5/27/2043 30 732,524,000 627,868,000 13.50% 104,656,000 8,128,006 112,784,006
235 6/29/2043 33 627,868,000 523,212,000 13.50% 104,656,000 7,663,430 112,319,430
236 7/27/2043 28 523,212,000 418,556,000 13.50% 104,656,000 5,418,469 110,074,469
237 8/27/2043 31 418,556,000 313,900,000 13.50% 104,656,000 4,799,060 109,455,060
238 9/28/2043 32 313,900,000 209,244,000 13.50% 104,656,000 3,715,200 108,371,200
239 10/27/2043 29 209,244,000 104,588,000 13.50% 104,656,000 2,244,357 106,900,357
240 7/28/2043 -91 104,588,000 13.50% 104,588,000 - 104,588,000
TỶ LỆ THANH TOÁN
ĐỢT THỜI ĐIỂM THANH TOÁN (Trên Giá bán Nhà ở sau thuế)
Khách hàng TT Ngân Hàng Giải Ngân

200 triệu đồng/


- Ký Thỏa Thuận Đặt Cọc
500 triệu đồng

Ký Hợp đồng Mua Bán Nhà Ở


(Trong vòng 10 ngày kể từ ngày đặt cọc) 30%
1 Ký Hợp Đồng Tín Dụng và Thỏa Thuận Hỗ (Bao gồm tiền cọc)
Trợ Lãi Suất theo 1 trong 3 Chương trình (Lưu ý Mục II.3.6)
HTLS mục II.1

Trong vòng 05 ngày kể từ ngày ký HĐMB,


2 - 40%
Hợp đồng Tín Dụng và Thỏa thuận hỗ trợ lãi
(Nhận hỗ trợ lãi suất)
suất
1% Phí dự phòng 25%
3 Khi có thông báo bàn giao nhà ở
+ 01 năm Phí quản lý (Nhận hỗ trợ lãi suất)

5%
4 Thông báo nhận GCNQSHNO
(Không hỗ trợ lãi suất)
Tổng cộng thanh toán 30% 70%
GIÁ BÁN NHÀ Ở SAU THUẾ - (bao gồm VAT) 36,710,000,000 VNĐ 1. NHẬP TỶ LỆ VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
2. NHẬP LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THEO THỜI ĐIỂM VÀO Ô MÀU
SỐ TIỀN VAY CĐT HỖ TRỢ LS- Dự kiến 23,861,500,000 VNĐ VÀNG
3. NHẬP THỜI GIAN VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
TỶ LỆ VAY 65% (Thời gian vay tối đa 20 năm)

PHƯƠNG ÁN LÃI SUẤT 2


1 CĐ 12 THÁNG 10.40% /năm
2 CĐ 18 THÁNG 10.40% /năm
3 CĐ 24 THÁNG 10.50% /năm

4 CĐ 36 THÁNG 11.30% /năm

THỜI GIAN VAY 240 tháng TỔNG LÃI SUẤT CĐT HỖ TRỢ 3,194,237,675
CHỨNG MINH THU NHẬP 431,779,524 VNĐ TỶ LỆ 8.70%
NGÀY KÝ HĐMB GIẢI NGÂN - Dự kiến 7/28/2023
NGÀY TRẢ NỢ HÀNG THÁNG 27

LS GIAI ĐOẠN SAU - Dự kiến 13.50% /năm

Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng


Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
65% giá bán (Gồm VAT) 23,861,500,000 23,861,500,000
1 8/28/2023 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 180,366,790 30,398,897 30,398,897
2 9/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 174,548,507 29,418,288 29,418,288
3 10/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 174,548,507 29,418,288 29,418,288
4 11/27/2023 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 180,366,790 30,398,897 30,398,897
5 12/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 174,548,507 29,418,288 29,418,288
6 1/29/2024 33 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 192,003,358 32,360,116 32,360,116
7 2/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 168,730,223 28,437,678 28,437,678
8 3/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 168,730,223 28,437,678 28,437,678
Lãi suất ưu đãi cố
9 4/29/2024 33 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 192,003,358 32,360,116 32,360,116 định 1.5%/năm
10 5/27/2024 28 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 162,911,940 27,457,068 27,457,068 và ân hạn gốc
trong 18 tháng
11 6/27/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 180,366,790 30,398,897 30,398,897
12 7/29/2024 32 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 186,185,074 31,379,507 31,379,507
13 8/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 168,730,223 28,437,678 28,437,678
14 9/27/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 180,366,790 30,398,897 30,398,897
15 10/28/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 180,366,790 30,398,897 30,398,897
16 11/27/2024 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 174,548,507 29,418,288 29,418,288
17 12/27/2024 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 174,548,507 29,418,288 29,418,288
18 1/27/2025 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.40% 180,366,790 30,398,897 30,398,897
19 2/27/2025 31 23,861,500,000 23,754,016,000 13.50% 107,484,000 273,590,075 381,074,075
20 3/27/2025 28 23,754,016,000 23,646,532,000 13.50% 107,484,000 246,000,494 353,484,494
21 4/28/2025 32 23,646,532,000 23,539,048,000 13.50% 107,484,000 279,871,283 387,355,283
22 5/27/2025 29 23,539,048,000 23,431,564,000 13.50% 107,484,000 252,480,474 359,964,474
23 6/27/2025 31 23,431,564,000 23,324,080,000 13.50% 107,484,000 268,660,535 376,144,535
24 7/28/2025 31 23,324,080,000 23,216,596,000 13.50% 107,484,000 267,428,150 374,912,150
25 8/27/2025 30 23,216,596,000 23,109,112,000 13.50% 107,484,000 257,608,805 365,092,805
26 9/29/2025 33 23,109,112,000 23,001,628,000 13.50% 107,484,000 282,057,792 389,541,792
27 10/27/2025 28 23,001,628,000 22,894,144,000 13.50% 107,484,000 238,208,641 345,692,641
28 11/27/2025 31 22,894,144,000 22,786,660,000 13.50% 107,484,000 262,498,610 369,982,610
29 12/29/2025 32 22,786,660,000 22,679,176,000 13.50% 107,484,000 269,694,168 377,178,168
30 1/27/2026 29 22,679,176,000 22,571,692,000 13.50% 107,484,000 243,257,463 350,741,463
31 2/27/2026 31 22,571,692,000 22,464,208,000 13.50% 107,484,000 258,801,455 366,285,455
32 3/27/2026 28 22,464,208,000 22,356,724,000 13.50% 107,484,000 232,643,031 340,127,031
33 4/27/2026 31 22,356,724,000 22,249,240,000 13.50% 107,484,000 256,336,685 363,820,685
34 5/27/2026 30 22,249,240,000 22,141,756,000 13.50% 107,484,000 246,875,129 354,359,129
35 6/29/2026 33 22,141,756,000 22,034,272,000 13.50% 107,484,000 270,250,748 377,734,748
36 7/27/2026 28 22,034,272,000 21,926,788,000 13.50% 107,484,000 228,190,543 335,674,543
37 8/27/2026 31 21,926,788,000 21,819,304,000 13.50% 107,484,000 251,407,145 358,891,145
38 9/28/2026 32 21,819,304,000 21,711,820,000 13.50% 107,484,000 258,244,913 365,728,913
39 10/27/2026 29 21,711,820,000 21,604,336,000 13.50% 107,484,000 232,881,576 340,365,576
40 11/27/2026 31 21,604,336,000 21,496,852,000 13.50% 107,484,000 247,709,989 355,193,989
41 12/28/2026 31 21,496,852,000 21,389,368,000 13.50% 107,484,000 246,477,604 353,961,604
42 1/27/2027 30 21,389,368,000 21,281,884,000 13.50% 107,484,000 237,334,083 344,818,083
43 3/1/2027 33 21,281,884,000 21,174,400,000 13.50% 107,484,000 259,755,598 367,239,598
44 4/27/2027 57 21,174,400,000 21,066,916,000 13.50% 107,484,000 446,402,762 553,886,762
45 5/27/2027 30 21,066,916,000 20,959,432,000 13.50% 107,484,000 233,756,191 341,240,191
46 6/28/2027 32 20,959,432,000 20,851,948,000 13.50% 107,484,000 248,067,798 355,551,798
47 7/27/2027 29 20,851,948,000 20,744,464,000 13.50% 107,484,000 223,658,566 331,142,566
48 8/27/2027 31 20,744,464,000 20,636,980,000 13.50% 107,484,000 237,850,909 345,334,909
49 9/27/2027 31 20,636,980,000 20,529,496,000 13.50% 107,484,000 236,618,524 344,102,524
50 10/27/2027 30 20,529,496,000 20,422,012,000 13.50% 107,484,000 227,793,038 335,277,038
51 11/29/2027 33 20,422,012,000 20,314,528,000 13.50% 107,484,000 249,260,448 356,744,448
52 12/27/2027 28 20,314,528,000 20,207,044,000 13.50% 107,484,000 210,380,591 317,864,591
53 1/27/2028 31 20,207,044,000 20,099,560,000 13.50% 107,484,000 231,688,984 339,172,984
54 2/28/2028 32 20,099,560,000 19,992,076,000 13.50% 107,484,000 237,890,683 345,374,683
55 3/27/2028 28 19,992,076,000 19,884,592,000 13.50% 107,484,000 207,041,225 314,525,225
56 4/27/2028 31 19,884,592,000 19,777,108,000 13.50% 107,484,000 227,991,829 335,475,829
57 5/29/2028 32 19,777,108,000 19,669,624,000 13.50% 107,484,000 234,074,265 341,558,265
58 6/27/2028 29 19,669,624,000 19,562,140,000 13.50% 107,484,000 210,976,926 318,460,926
59 7/27/2028 30 19,562,140,000 19,454,656,000 13.50% 107,484,000 217,059,362 324,543,362
60 8/28/2028 32 19,454,656,000 19,347,172,000 13.50% 107,484,000 230,257,846 337,741,846
61 9/27/2028 30 19,347,172,000 19,239,688,000 13.50% 107,484,000 214,674,100 322,158,100
62 10/27/2028 30 19,239,688,000 19,132,204,000 13.50% 107,484,000 213,481,470 320,965,470
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
63 11/27/2028 31 19,132,204,000 19,024,720,000 13.50% 107,484,000 219,365,134 326,849,134
64 12/27/2028 30 19,024,720,000 18,917,236,000 13.50% 107,484,000 211,096,208 318,580,208
65 1/29/2029 33 18,917,236,000 18,809,752,000 13.50% 107,484,000 230,893,935 338,377,935
66 3/27/2029 57 18,809,752,000 18,702,268,000 13.50% 107,484,000 396,550,799 504,034,799
67 4/27/2029 31 18,702,268,000 18,594,784,000 13.50% 107,484,000 214,435,593 321,919,593
68 5/28/2029 31 18,594,784,000 18,487,300,000 13.50% 107,484,000 213,203,208 320,687,208
69 6/27/2029 30 18,487,300,000 18,379,816,000 13.50% 107,484,000 205,133,055 312,617,055
70 7/27/2029 30 18,379,816,000 18,272,332,000 13.50% 107,484,000 203,940,424 311,424,424
71 8/27/2029 31 18,272,332,000 18,164,848,000 13.50% 107,484,000 209,506,053 316,990,053
72 9/27/2029 31 18,164,848,000 18,057,364,000 13.50% 107,484,000 208,273,668 315,757,668
73 10/29/2029 32 18,057,364,000 17,949,880,000 13.50% 107,484,000 213,720,034 321,204,034
74 11/27/2029 29 17,949,880,000 17,842,396,000 13.50% 107,484,000 192,530,905 300,014,905
75 12/27/2029 30 17,842,396,000 17,734,912,000 13.50% 107,484,000 197,977,271 305,461,271
76 1/28/2030 32 17,734,912,000 17,627,428,000 13.50% 107,484,000 209,903,616 317,387,616
77 2/27/2030 30 17,627,428,000 17,519,944,000 13.50% 107,484,000 195,592,009 303,076,009
78 3/27/2030 28 17,519,944,000 17,412,460,000 13.50% 107,484,000 181,439,420 288,923,420
79 4/29/2030 33 17,412,460,000 17,304,976,000 13.50% 107,484,000 212,527,423 320,011,423
80 5/27/2030 28 17,304,976,000 17,197,492,000 13.50% 107,484,000 179,213,176 286,697,176
81 6/27/2030 31 17,197,492,000 17,090,008,000 13.50% 107,484,000 197,182,203 304,666,203
82 7/29/2030 32 17,090,008,000 16,982,524,000 13.50% 107,484,000 202,270,780 309,754,780
83 8/27/2030 29 16,982,524,000 16,875,040,000 13.50% 107,484,000 182,155,018 289,639,018
84 9/27/2030 31 16,875,040,000 16,767,556,000 13.50% 107,484,000 193,485,048 300,969,048
85 10/28/2030 31 16,767,556,000 16,660,072,000 13.50% 107,484,000 192,252,663 299,736,663
86 11/27/2030 30 16,660,072,000 16,552,588,000 13.50% 107,484,000 184,858,333 292,342,333
87 12/27/2030 30 16,552,588,000 16,445,104,000 13.50% 107,484,000 183,665,702 291,149,702
88 1/27/2031 31 16,445,104,000 16,337,620,000 13.50% 107,484,000 188,555,508 296,039,508
89 2/27/2031 31 16,337,620,000 16,230,136,000 13.50% 107,484,000 187,323,122 294,807,122
90 3/27/2031 28 16,230,136,000 16,122,652,000 13.50% 107,484,000 168,081,956 275,565,956
91 4/28/2031 32 16,122,652,000 16,015,168,000 13.50% 107,484,000 190,821,525 298,305,525
92 5/27/2031 29 16,015,168,000 15,907,684,000 13.50% 107,484,000 171,779,131 279,263,131
93 6/27/2031 31 15,907,684,000 15,800,200,000 13.50% 107,484,000 182,393,582 289,877,582
94 7/28/2031 31 15,800,200,000 15,692,716,000 13.50% 107,484,000 181,161,197 288,645,197
95 8/27/2031 30 15,692,716,000 15,585,232,000 13.50% 107,484,000 174,124,657 281,608,657
96 9/29/2031 33 15,585,232,000 15,477,748,000 13.50% 107,484,000 190,225,229 297,709,229
97 10/27/2031 28 15,477,748,000 15,370,264,000 13.50% 107,484,000 160,290,103 267,774,103
98 11/27/2031 31 15,370,264,000 15,262,780,000 13.50% 107,484,000 176,231,657 283,715,657
99 12/29/2031 32 15,262,780,000 15,155,296,000 13.50% 107,484,000 180,644,410 288,128,410
100 1/27/2032 29 15,155,296,000 15,047,812,000 13.50% 107,484,000 162,556,120 270,040,120
101 2/27/2032 31 15,047,812,000 14,940,328,000 13.50% 107,484,000 172,534,502 280,018,502
102 3/29/2032 31 14,940,328,000 14,832,844,000 13.50% 107,484,000 171,302,117 278,786,117
103 4/27/2032 29 14,832,844,000 14,725,360,000 13.50% 107,484,000 159,097,491 266,581,491
104 5/27/2032 30 14,725,360,000 14,617,876,000 13.50% 107,484,000 163,390,981 270,874,981
105 6/28/2032 32 14,617,876,000 14,510,392,000 13.50% 107,484,000 173,011,573 280,495,573
106 7/27/2032 29 14,510,392,000 14,402,908,000 13.50% 107,484,000 155,638,862 263,122,862
107 8/27/2032 31 14,402,908,000 14,295,424,000 13.50% 107,484,000 165,140,192 272,624,192
108 9/27/2032 31 14,295,424,000 14,187,940,000 13.50% 107,484,000 163,907,807 271,391,807
109 10/27/2032 30 14,187,940,000 14,080,456,000 13.50% 107,484,000 157,427,827 264,911,827
110 11/29/2032 33 14,080,456,000 13,972,972,000 13.50% 107,484,000 171,858,716 279,342,716
111 12/27/2032 28 13,972,972,000 13,865,488,000 13.50% 107,484,000 144,706,395 252,190,395
112 1/27/2033 31 13,865,488,000 13,758,004,000 13.50% 107,484,000 158,978,267 266,462,267
113 2/28/2033 32 13,758,004,000 13,650,520,000 13.50% 107,484,000 162,834,458 270,318,458
114 3/28/2033 28 13,650,520,000 13,543,036,000 13.50% 107,484,000 141,367,029 248,851,029
115 4/27/2033 30 13,543,036,000 13,435,552,000 13.50% 107,484,000 150,272,043 257,756,043
116 5/27/2033 30 13,435,552,000 13,328,068,000 13.50% 107,484,000 149,079,413 256,563,413
117 6/27/2033 31 13,328,068,000 13,220,584,000 13.50% 107,484,000 152,816,341 260,300,341
118 7/27/2033 30 13,220,584,000 13,113,100,000 13.50% 107,484,000 146,694,151 254,178,151
119 8/29/2033 33 13,113,100,000 13,005,616,000 13.50% 107,484,000 160,051,673 267,535,673
120 9/27/2033 29 13,005,616,000 12,898,132,000 13.50% 107,484,000 139,498,594 246,982,594
121 10/27/2033 30 12,898,132,000 12,790,648,000 13.50% 107,484,000 143,116,259 250,600,259
122 11/28/2033 32 12,790,648,000 12,683,164,000 13.50% 107,484,000 151,385,204 258,869,204
123 12/27/2033 29 12,683,164,000 12,575,680,000 13.50% 107,484,000 136,039,965 243,523,965
124 1/27/2034 31 12,575,680,000 12,468,196,000 13.50% 107,484,000 144,189,646 251,673,646
125 2/27/2034 31 12,468,196,000 12,360,712,000 13.50% 107,484,000 142,957,261 250,441,261
126 3/27/2034 28 12,360,712,000 12,253,228,000 13.50% 107,484,000 128,009,565 235,493,565
127 4/27/2034 31 12,253,228,000 12,145,744,000 13.50% 107,484,000 140,492,491 247,976,491
128 5/29/2034 32 12,145,744,000 12,038,260,000 13.50% 107,484,000 143,752,367 251,236,367
129 6/27/2034 29 12,038,260,000 11,930,776,000 13.50% 107,484,000 129,122,707 236,606,707
130 7/27/2034 30 11,930,776,000 11,823,292,000 13.50% 107,484,000 132,382,583 239,866,583
131 8/28/2034 32 11,823,292,000 11,715,808,000 13.50% 107,484,000 139,935,949 247,419,949
132 9/27/2034 30 11,715,808,000 11,608,324,000 13.50% 107,484,000 129,997,322 237,481,322
133 10/27/2034 30 11,608,324,000 11,500,840,000 13.50% 107,484,000 128,804,691 236,288,691
134 11/27/2034 31 11,500,840,000 11,393,356,000 13.50% 107,484,000 131,865,796 239,349,796
135 12/27/2034 30 11,393,356,000 11,285,872,000 13.50% 107,484,000 126,419,430 233,903,430
136 1/29/2035 33 11,285,872,000 11,178,388,000 13.50% 107,484,000 137,749,479 245,233,479
137 3/27/2035 57 11,178,388,000 11,070,904,000 13.50% 107,484,000 235,664,920 343,148,920
138 4/27/2035 31 11,070,904,000 10,963,420,000 13.50% 107,484,000 126,936,255 234,420,255
139 5/28/2035 31 10,963,420,000 10,855,936,000 13.50% 107,484,000 125,703,870 233,187,870
140 6/27/2035 30 10,855,936,000 10,748,452,000 13.50% 107,484,000 120,456,276 227,940,276
141 7/27/2035 30 10,748,452,000 10,640,968,000 13.50% 107,484,000 119,263,645 226,747,645
142 8/27/2035 31 10,640,968,000 10,533,484,000 13.50% 107,484,000 122,006,715 229,490,715
143 9/27/2035 31 10,533,484,000 10,426,000,000 13.50% 107,484,000 120,774,330 228,258,330
144 10/29/2035 32 10,426,000,000 10,318,516,000 13.50% 107,484,000 123,398,137 230,882,137
145 11/27/2035 29 10,318,516,000 10,211,032,000 13.50% 107,484,000 110,676,685 218,160,685
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
146 12/27/2035 30 10,211,032,000 10,103,548,000 13.50% 107,484,000 113,300,492 220,784,492
147 1/28/2036 32 10,103,548,000 9,996,064,000 13.50% 107,484,000 119,581,719 227,065,719
148 2/27/2036 30 9,996,064,000 9,888,580,000 13.50% 107,484,000 110,915,231 218,399,231
149 3/27/2036 29 9,888,580,000 9,781,096,000 13.50% 107,484,000 106,065,180 213,549,180
150 4/28/2036 32 9,781,096,000 9,673,612,000 13.50% 107,484,000 115,765,301 223,249,301
151 5/27/2036 29 9,673,612,000 9,566,128,000 13.50% 107,484,000 103,759,427 211,243,427
152 6/27/2036 31 9,566,128,000 9,458,644,000 13.50% 107,484,000 109,682,865 217,166,865
153 7/28/2036 31 9,458,644,000 9,351,160,000 13.50% 107,484,000 108,450,480 215,934,480
154 8/27/2036 30 9,351,160,000 9,243,676,000 13.50% 107,484,000 103,759,447 211,243,447
155 9/29/2036 33 9,243,676,000 9,136,192,000 13.50% 107,484,000 112,823,497 220,307,497
156 10/27/2036 28 9,136,192,000 9,028,708,000 13.50% 107,484,000 94,615,906 202,099,906
157 11/27/2036 31 9,028,708,000 8,921,224,000 13.50% 107,484,000 103,520,940 211,004,940
158 12/29/2036 32 8,921,224,000 8,813,740,000 13.50% 107,484,000 105,588,185 213,072,185
159 1/27/2037 29 8,813,740,000 8,706,256,000 13.50% 107,484,000 94,536,417 202,020,417
160 2/27/2037 31 8,706,256,000 8,598,772,000 13.50% 107,484,000 99,823,785 207,307,785
161 3/27/2037 28 8,598,772,000 8,491,288,000 13.50% 107,484,000 89,050,296 196,534,296
162 4/27/2037 31 8,491,288,000 8,383,804,000 13.50% 107,484,000 97,359,014 204,843,014
163 5/27/2037 30 8,383,804,000 8,276,320,000 13.50% 107,484,000 93,025,770 200,509,770
164 6/29/2037 33 8,276,320,000 8,168,836,000 13.50% 107,484,000 101,016,454 208,500,454
165 7/27/2037 28 8,168,836,000 8,061,352,000 13.50% 107,484,000 84,597,808 192,081,808
166 8/27/2037 31 8,061,352,000 7,953,868,000 13.50% 107,484,000 92,429,474 199,913,474
167 9/28/2037 32 7,953,868,000 7,846,384,000 13.50% 107,484,000 94,138,931 201,622,931
168 10/27/2037 29 7,846,384,000 7,738,900,000 13.50% 107,484,000 84,160,530 191,644,530
169 11/27/2037 31 7,738,900,000 7,631,416,000 13.50% 107,484,000 88,732,319 196,216,319
170 12/28/2037 31 7,631,416,000 7,523,932,000 13.50% 107,484,000 87,499,934 194,983,934
171 1/27/2038 30 7,523,932,000 7,416,448,000 13.50% 107,484,000 83,484,725 190,968,725
172 3/1/2038 33 7,416,448,000 7,308,964,000 13.50% 107,484,000 90,521,304 198,005,304
173 4/27/2038 57 7,308,964,000 7,201,480,000 13.50% 107,484,000 154,088,981 261,572,981
174 5/27/2038 30 7,201,480,000 7,093,996,000 13.50% 107,484,000 79,906,833 187,390,833
175 6/28/2038 32 7,093,996,000 6,986,512,000 13.50% 107,484,000 83,961,816 191,445,816
176 7/27/2038 29 6,986,512,000 6,879,028,000 13.50% 107,484,000 74,937,519 182,421,519
177 8/27/2038 31 6,879,028,000 6,771,544,000 13.50% 107,484,000 78,873,239 186,357,239
178 9/27/2038 31 6,771,544,000 6,664,060,000 13.50% 107,484,000 77,640,854 185,124,854
179 10/27/2038 30 6,664,060,000 6,556,576,000 13.50% 107,484,000 73,943,679 181,427,679
180 11/29/2038 33 6,556,576,000 6,449,092,000 13.50% 107,484,000 80,026,154 187,510,154
181 12/27/2038 28 6,449,092,000 6,341,608,000 13.50% 107,484,000 66,787,857 174,271,857
182 1/27/2039 31 6,341,608,000 6,234,124,000 13.50% 107,484,000 72,711,314 180,195,314
183 2/28/2039 32 6,234,124,000 6,126,640,000 13.50% 107,484,000 73,784,700 181,268,700
184 3/28/2039 28 6,126,640,000 6,019,156,000 13.50% 107,484,000 63,448,491 170,932,491
185 4/27/2039 30 6,019,156,000 5,911,672,000 13.50% 107,484,000 66,787,895 174,271,895
186 5/27/2039 30 5,911,672,000 5,804,188,000 13.50% 107,484,000 65,595,265 173,079,265
187 6/27/2039 31 5,804,188,000 5,696,704,000 13.50% 107,484,000 66,549,388 174,033,388
188 7/27/2039 30 5,696,704,000 5,589,220,000 13.50% 107,484,000 63,210,003 170,694,003
189 8/29/2039 33 5,589,220,000 5,481,736,000 13.50% 107,484,000 68,219,110 175,703,110
190 9/27/2039 29 5,481,736,000 5,374,252,000 13.50% 107,484,000 58,797,251 166,281,251
191 10/27/2039 30 5,374,252,000 5,266,768,000 13.50% 107,484,000 59,632,111 167,116,111
192 11/28/2039 32 5,266,768,000 5,159,284,000 13.50% 107,484,000 62,335,446 169,819,446
193 12/27/2039 29 5,159,284,000 5,051,800,000 13.50% 107,484,000 55,338,622 162,822,622
194 1/27/2040 31 5,051,800,000 4,944,316,000 13.50% 107,484,000 57,922,693 165,406,693
195 2/27/2040 31 4,944,316,000 4,836,832,000 13.50% 107,484,000 56,690,308 164,174,308
196 3/27/2040 29 4,836,832,000 4,729,348,000 13.50% 107,484,000 51,879,993 159,363,993
197 4/27/2040 31 4,729,348,000 4,621,864,000 13.50% 107,484,000 54,225,538 161,709,538
198 5/28/2040 31 4,621,864,000 4,514,380,000 13.50% 107,484,000 52,993,153 160,477,153
199 6/27/2040 30 4,514,380,000 4,406,896,000 13.50% 107,484,000 50,091,066 157,575,066
200 7/27/2040 30 4,406,896,000 4,299,412,000 13.50% 107,484,000 48,898,435 156,382,435
201 8/27/2040 31 4,299,412,000 4,191,928,000 13.50% 107,484,000 49,295,998 156,779,998
202 9/27/2040 31 4,191,928,000 4,084,444,000 13.50% 107,484,000 48,063,613 155,547,613
203 10/29/2040 32 4,084,444,000 3,976,960,000 13.50% 107,484,000 48,341,913 155,825,913
204 11/27/2040 29 3,976,960,000 3,869,476,000 13.50% 107,484,000 42,656,982 150,140,982
205 12/27/2040 30 3,869,476,000 3,761,992,000 13.50% 107,484,000 42,935,282 150,419,282
206 1/28/2041 32 3,761,992,000 3,654,508,000 13.50% 107,484,000 44,525,494 152,009,494
207 2/27/2041 30 3,654,508,000 3,547,024,000 13.50% 107,484,000 40,550,020 148,034,020
208 3/27/2041 28 3,547,024,000 3,439,540,000 13.50% 107,484,000 36,733,564 144,217,564
209 4/29/2041 33 3,439,540,000 3,332,056,000 13.50% 107,484,000 41,981,235 149,465,235
210 5/27/2041 28 3,332,056,000 3,224,572,000 13.50% 107,484,000 34,507,320 141,991,320
211 6/27/2041 31 3,224,572,000 3,117,088,000 13.50% 107,484,000 36,972,147 144,456,147
212 7/29/2041 32 3,117,088,000 3,009,604,000 13.50% 107,484,000 36,892,658 144,376,658
213 8/27/2041 29 3,009,604,000 2,902,120,000 13.50% 107,484,000 32,281,095 139,765,095
214 9/27/2041 31 2,902,120,000 2,794,636,000 13.50% 107,484,000 33,274,992 140,758,992
215 10/28/2041 31 2,794,636,000 2,687,152,000 13.50% 107,484,000 32,042,607 139,526,607
216 11/27/2041 30 2,687,152,000 2,579,668,000 13.50% 107,484,000 29,816,344 137,300,344
217 12/27/2041 30 2,579,668,000 2,472,184,000 13.50% 107,484,000 28,623,713 136,107,713
218 1/27/2042 31 2,472,184,000 2,364,700,000 13.50% 107,484,000 28,345,452 135,829,452
219 2/27/2042 31 2,364,700,000 2,257,216,000 13.50% 107,484,000 27,113,067 134,597,067
220 3/27/2042 28 2,257,216,000 2,149,732,000 13.50% 107,484,000 23,376,100 130,860,100
221 4/28/2042 32 2,149,732,000 2,042,248,000 13.50% 107,484,000 25,443,403 132,927,403
222 5/27/2042 29 2,042,248,000 1,934,764,000 13.50% 107,484,000 21,905,208 129,389,208
223 6/27/2042 31 1,934,764,000 1,827,280,000 13.50% 107,484,000 22,183,527 129,667,527
224 7/28/2042 31 1,827,280,000 1,719,796,000 13.50% 107,484,000 20,951,142 128,435,142
225 8/27/2042 30 1,719,796,000 1,612,312,000 13.50% 107,484,000 19,082,668 126,566,668
226 9/29/2042 33 1,612,312,000 1,504,828,000 13.50% 107,484,000 19,679,041 127,163,041
227 10/27/2042 28 1,504,828,000 1,397,344,000 13.50% 107,484,000 15,584,246 123,068,246
228 11/27/2042 31 1,397,344,000 1,289,860,000 13.50% 107,484,000 16,021,602 123,505,602
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Tổng
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Lãi suất áp dụng Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ thanh toán
229 12/29/2042 32 1,289,860,000 1,182,376,000 13.50% 107,484,000 15,266,288 122,750,288
230 1/27/2043 29 1,182,376,000 1,074,892,000 13.50% 107,484,000 12,682,197 120,166,197
231 2/27/2043 31 1,074,892,000 967,408,000 13.50% 107,484,000 12,324,447 119,808,447
232 3/27/2043 28 967,408,000 859,924,000 13.50% 107,484,000 10,018,636 117,502,636
233 4/27/2043 31 859,924,000 752,440,000 13.50% 107,484,000 9,859,677 117,343,677
234 5/27/2043 30 752,440,000 644,956,000 13.50% 107,484,000 8,348,992 115,832,992
235 6/29/2043 33 644,956,000 537,472,000 13.50% 107,484,000 7,871,997 115,355,997
236 7/27/2043 28 537,472,000 429,988,000 13.50% 107,484,000 5,566,148 113,050,148
237 8/27/2043 31 429,988,000 322,504,000 13.50% 107,484,000 4,930,136 112,414,136
238 9/28/2043 32 322,504,000 215,020,000 13.50% 107,484,000 3,817,034 111,301,034
239 10/27/2043 29 215,020,000 107,536,000 13.50% 107,484,000 2,306,310 109,790,310
240 7/28/2043 -91 107,536,000 13.50% 107,536,000 - 107,536,000
TỶ LỆ THANH TOÁN
ĐỢT THỜI ĐIỂM THANH TOÁN (Trên Giá bán Nhà ở sau thuế)
Khách hàng TT Ngân Hàng Giải Ngân

200 triệu đồng/


- Ký Thỏa Thuận Đặt Cọc
500 triệu đồng

Ký Hợp đồng Mua Bán Nhà Ở


(Trong vòng 10 ngày kể từ ngày đặt cọc) 30%
1 Ký Hợp Đồng Tín Dụng và Thỏa Thuận Hỗ (Bao gồm tiền cọc)
Trợ Lãi Suất theo 1 trong 3 Chương trình (Lưu ý Mục II.3.6)
HTLS mục II.1

Trong vòng 05 ngày kể từ ngày ký HĐMB,


40%
2 Hợp đồng Tín Dụng và Thỏa thuận hỗ trợ lãi -
(Nhận hỗ trợ lãi suất)
suất
1% Phí dự phòng 25%
3 Khi có thông báo bàn giao nhà ở
+ 01 năm Phí quản lý (Nhận hỗ trợ lãi suất)

5%
4 Thông báo nhận GCNQSHNO
(Không hỗ trợ lãi suất)
Tổng cộng thanh toán 30% 70%
GIÁ BÁN NHÀ Ở SAU THUẾ - (bao gồm VAT) 36,710,000,000 VNĐ 1. NHẬP TỶ LỆ VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
2. NHẬP LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THEO THỜI ĐIỂM VÀO Ô MÀU
VÀNG
SỐ TIỀN VAY CĐT HỖ TRỢ LS- Dự kiến 23,861,500,000 VNĐ 3. NHẬP THỜI GIAN VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
(Thời gian vay tối đa 20 năm)
TỶ LỆ VAY 65%
PHƯƠNG ÁN LÃI SUẤT 3
1 CĐ 12 THÁNG 10.40% /năm

2 CĐ 18 THÁNG 10.40% /năm

3 CĐ 24 THÁNG 10.50% /năm


4 CĐ 36 THÁNG 11.30% /năm

THỜI GIAN VAY 240 tháng TỔNG LÃI SUẤT CĐT HỖ TRỢ 3,345,186,178
CHỨNG MINH THU NHẬP 437,460,833 VNĐ TỶ LỆ 9.11%
NGÀY GIẢI NGÂN - Dự kiến 7/28/2023
NGÀY TRẢ NỢ HÀNG THÁNG 27
LS GIAI ĐOẠN SAU - Dự kiến 13.50% /năm

Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Lãi suất áp Tổng


Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Trả gốc Lãi CĐT hỗ trợ Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ dụng thanh toán
65% giá bán (Gồm VAT) 23,861,500,000 23,861,500,000
1 8/28/2023 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
2 9/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 137,285,342 68,642,671 68,642,671
3 10/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 137,285,342 68,642,671 68,642,671
4 11/27/2023 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
5 12/27/2023 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 137,285,342 68,642,671 68,642,671
6 1/29/2024 33 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 151,013,877 75,506,938 75,506,938
7 2/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 132,709,164 66,354,582 66,354,582
8 3/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 132,709,164 66,354,582 66,354,582
9 4/29/2024 33 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 151,013,877 75,506,938 75,506,938
10 5/27/2024 28 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 128,132,986 64,066,493 64,066,493
11 6/27/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
12 7/29/2024 32 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 146,437,699 73,218,849 73,218,849
13 8/27/2024 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 132,709,164 66,354,582 66,354,582
14 9/27/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
15 10/28/2024 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
16 11/27/2024 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 137,285,342 68,642,671 68,642,671
17 12/27/2024 30 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 137,285,342 68,642,671 68,642,671
18 1/27/2025 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
19 2/27/2025 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
20 3/27/2025 28 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 128,132,986 64,066,493 64,066,493
21 4/28/2025 32 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 146,437,699 73,218,849 73,218,849
22 5/27/2025 29 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 132,709,164 66,354,582 66,354,582
23 6/27/2025 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
24 7/28/2025 31 23,861,500,000 23,861,500,000 10.50% 141,861,521 70,930,760 70,930,760
25 8/27/2025 30 23,861,500,000 23,751,030,093 13.50% 110,469,907 264,764,589 375,234,496
26 9/29/2025 33 23,751,030,093 23,640,560,093 13.50% 110,470,000 289,892,710 400,362,710
27 10/27/2025 28 23,640,560,093 23,530,090,093 13.50% 110,470,000 244,825,526 355,295,526
28 11/27/2025 31 23,530,090,093 23,419,620,093 13.50% 110,470,000 269,790,211 380,260,211
29 12/29/2025 32 23,419,620,093 23,309,150,093 13.50% 110,470,000 277,185,641 387,655,641
30 1/27/2026 29 23,309,150,093 23,198,680,093 13.50% 110,470,000 250,014,583 360,484,583
31 2/27/2026 31 23,198,680,093 23,088,210,093 13.50% 110,470,000 265,990,346 376,460,346
32 3/27/2026 28 23,088,210,093 22,977,740,093 13.50% 110,470,000 239,105,299 349,575,299
33 4/27/2026 31 22,977,740,093 22,867,270,093 13.50% 110,470,000 263,457,102 373,927,102
34 5/27/2026 30 22,867,270,093 22,756,800,093 13.50% 110,470,000 253,732,723 364,202,723
35 6/29/2026 33 22,756,800,093 22,646,330,093 13.50% 110,470,000 277,757,656 388,227,656
36 7/27/2026 28 22,646,330,093 22,535,860,093 13.50% 110,470,000 234,529,117 344,999,117
37 8/27/2026 31 22,535,860,093 22,425,390,093 13.50% 110,470,000 258,390,615 368,860,615
38 9/28/2026 32 22,425,390,093 22,314,920,093 13.50% 110,470,000 265,418,316 375,888,316
39 10/27/2026 29 22,314,920,093 22,204,450,093 13.50% 110,470,000 239,350,444 349,820,444
40 11/27/2026 31 22,204,450,093 22,093,980,093 13.50% 110,470,000 254,590,750 365,060,750
41 12/28/2026 31 22,093,980,093 21,983,510,093 13.50% 110,470,000 253,324,128 363,794,128
42 1/27/2027 30 21,983,510,093 21,873,040,093 13.50% 110,470,000 243,926,619 354,396,619
43 3/1/2027 33 21,873,040,093 21,762,570,093 13.50% 110,470,000 266,970,941 377,440,941
44 4/27/2027 57 21,762,570,093 21,652,100,093 13.50% 110,470,000 458,802,676 569,272,676
45 5/27/2027 30 21,652,100,093 21,541,630,093 13.50% 110,470,000 240,249,330 350,719,330
46 6/28/2027 32 21,541,630,093 21,431,160,093 13.50% 110,470,000 254,958,471 365,428,471
47 7/27/2027 29 21,431,160,093 21,320,690,093 13.50% 110,470,000 229,871,210 340,341,210
48 8/27/2027 31 21,320,690,093 21,210,220,093 13.50% 110,470,000 244,457,775 354,927,775
49 9/27/2027 31 21,210,220,093 21,099,750,093 13.50% 110,470,000 243,191,154 353,661,154
50 10/27/2027 30 21,099,750,093 20,989,280,093 13.50% 110,470,000 234,120,515 344,590,515
51 11/29/2027 33 20,989,280,093 20,878,810,093 13.50% 110,470,000 256,184,227 366,654,227
52 12/27/2027 28 20,878,810,093 20,768,340,093 13.50% 110,470,000 216,224,389 326,694,389
53 1/27/2028 31 20,768,340,093 20,657,870,093 13.50% 110,470,000 238,124,667 348,594,667
54 2/28/2028 32 20,657,870,093 20,547,400,093 13.50% 110,470,000 244,498,627 354,968,627
55 3/27/2028 28 20,547,400,093 20,436,930,093 13.50% 110,470,000 212,792,253 323,262,253
56 4/27/2028 31 20,436,930,093 20,326,460,093 13.50% 110,470,000 234,324,801 344,794,801
57 5/29/2028 32 20,326,460,093 20,215,990,093 13.50% 110,470,000 240,576,185 351,046,185
58 6/27/2028 29 20,215,990,093 20,105,520,093 13.50% 110,470,000 216,837,264 327,307,264
59 7/27/2028 30 20,105,520,093 19,995,050,093 13.50% 110,470,000 223,088,648 333,558,648
60 8/28/2028 32 19,995,050,093 19,884,580,093 13.50% 110,470,000 236,653,744 347,123,744
61 9/27/2028 30 19,884,580,093 19,774,110,093 13.50% 110,470,000 220,637,122 331,107,122
62 10/27/2028 30 19,774,110,093 19,663,640,093 13.50% 110,470,000 219,411,359 329,881,359
63 11/27/2028 31 19,663,640,093 19,553,170,093 13.50% 110,470,000 225,458,449 335,928,449
64 12/27/2028 30 19,553,170,093 19,442,700,093 13.50% 110,470,000 216,959,833 327,429,833
65 1/29/2029 33 19,442,700,093 19,332,230,093 13.50% 110,470,000 237,307,476 347,777,476
66 3/27/2029 57 19,332,230,093 19,221,760,093 13.50% 110,470,000 407,565,782 518,035,782
67 4/27/2029 31 19,221,760,093 19,111,290,093 13.50% 110,470,000 220,391,962 330,861,962
68 5/28/2029 31 19,111,290,093 19,000,820,093 13.50% 110,470,000 219,125,340 329,595,340
69 6/27/2029 30 19,000,820,093 18,890,350,093 13.50% 110,470,000 210,831,017 321,301,017
70 7/27/2029 30 18,890,350,093 18,779,880,093 13.50% 110,470,000 209,605,254 320,075,254
71 8/27/2029 31 18,779,880,093 18,669,410,093 13.50% 110,470,000 215,325,474 325,795,474
72 9/27/2029 31 18,669,410,093 18,558,940,093 13.50% 110,470,000 214,058,853 324,528,853
73 10/29/2029 32 18,558,940,093 18,448,470,093 13.50% 110,470,000 219,656,496 330,126,496
74 11/27/2029 29 18,448,470,093 18,338,000,093 13.50% 110,470,000 197,878,796 308,348,796
75 12/27/2029 30 18,338,000,093 18,227,530,093 13.50% 110,470,000 203,476,439 313,946,439
76 1/28/2030 32 18,227,530,093 18,117,060,093 13.50% 110,470,000 215,734,055 326,204,055
77 2/27/2030 30 18,117,060,093 18,006,590,093 13.50% 110,470,000 201,024,913 311,494,913
78 3/27/2030 28 18,006,590,093 17,896,120,093 13.50% 110,470,000 186,479,207 296,949,207
79 4/29/2030 33 17,896,120,093 17,785,650,093 13.50% 110,470,000 218,430,726 328,900,726
80 5/27/2030 28 17,785,650,093 17,675,180,093 13.50% 110,470,000 184,191,116 294,661,116
81 6/27/2030 31 17,675,180,093 17,564,710,093 13.50% 110,470,000 202,659,257 313,129,257
82 7/29/2030 32 17,564,710,093 17,454,240,093 13.50% 110,470,000 207,889,172 318,359,172
83 8/27/2030 29 17,454,240,093 17,343,770,093 13.50% 110,470,000 187,214,657 297,684,657
84 9/27/2030 31 17,343,770,093 17,233,300,093 13.50% 110,470,000 198,859,391 309,329,391
85 10/28/2030 31 17,233,300,093 17,122,830,093 13.50% 110,470,000 197,592,770 308,062,770
86 11/27/2030 30 17,122,830,093 17,012,360,093 13.50% 110,470,000 189,993,046 300,463,046
87 12/27/2030 30 17,012,360,093 16,901,890,093 13.50% 110,470,000 188,767,283 299,237,283
88 1/27/2031 31 16,901,890,093 16,791,420,093 13.50% 110,470,000 193,792,904 304,262,904
89 2/27/2031 31 16,791,420,093 16,680,950,093 13.50% 110,470,000 192,526,282 302,996,282
90 3/27/2031 28 16,680,950,093 16,570,480,093 13.50% 110,470,000 172,750,661 283,220,661
91 4/28/2031 32 16,570,480,093 16,460,010,093 13.50% 110,470,000 196,121,847 306,591,847
92 5/27/2031 29 16,460,010,093 16,349,540,093 13.50% 110,470,000 176,550,519 287,020,519
93 6/27/2031 31 16,349,540,093 16,239,070,093 13.50% 110,470,000 187,459,795 297,929,795
94 7/28/2031 31 16,239,070,093 16,128,600,093 13.50% 110,470,000 186,193,174 296,663,174
95 8/27/2031 30 16,128,600,093 16,018,130,093 13.50% 110,470,000 178,961,179 289,431,179
96 9/29/2031 33 16,018,130,093 15,907,660,093 13.50% 110,470,000 195,508,958 305,978,958
97 10/27/2031 28 15,907,660,093 15,797,190,093 13.50% 110,470,000 164,742,343 275,212,343
98 11/27/2031 31 15,797,190,093 15,686,720,093 13.50% 110,470,000 181,126,686 291,596,686
99 12/29/2031 32 15,686,720,093 15,576,250,093 13.50% 110,470,000 185,662,002 296,132,002
100 1/27/2032 29 15,576,250,093 15,465,780,093 13.50% 110,470,000 167,071,285 277,541,285
101 2/27/2032 31 15,465,780,093 15,355,310,093 13.50% 110,470,000 177,326,821 287,796,821
102 3/29/2032 31 15,355,310,093 15,244,840,093 13.50% 110,470,000 176,060,199 286,530,199
103 4/27/2032 29 15,244,840,093 15,134,370,093 13.50% 110,470,000 163,516,573 273,986,573
104 5/27/2032 30 15,134,370,093 15,023,900,093 13.50% 110,470,000 167,929,312 278,399,312
105 6/28/2032 32 15,023,900,093 14,913,430,093 13.50% 110,470,000 177,817,119 288,287,119
106 7/27/2032 29 14,913,430,093 14,802,960,093 13.50% 110,470,000 159,961,860 270,431,860
107 8/27/2032 31 14,802,960,093 14,692,490,093 13.50% 110,470,000 169,727,090 280,197,090
108 9/27/2032 31 14,692,490,093 14,582,020,093 13.50% 110,470,000 168,460,469 278,930,469
109 10/27/2032 30 14,582,020,093 14,471,550,093 13.50% 110,470,000 161,800,497 272,270,497
110 11/29/2032 33 14,471,550,093 14,361,080,093 13.50% 110,470,000 176,632,207 287,102,207
111 12/27/2032 28 14,361,080,093 14,250,610,093 13.50% 110,470,000 148,725,706 259,195,706
112 1/27/2033 31 14,250,610,093 14,140,140,093 13.50% 110,470,000 163,393,981 273,863,981
113 2/28/2033 32 14,140,140,093 14,029,670,093 13.50% 110,470,000 167,357,275 277,827,275
114 3/28/2033 28 14,029,670,093 13,919,200,093 13.50% 110,470,000 145,293,570 255,763,570
115 4/27/2033 30 13,919,200,093 13,808,730,093 13.50% 110,470,000 154,445,919 264,915,919
116 5/27/2033 30 13,808,730,093 13,698,260,093 13.50% 110,470,000 153,220,156 263,690,156
117 6/27/2033 31 13,698,260,093 13,587,790,093 13.50% 110,470,000 157,060,873 267,530,873
118 7/27/2033 30 13,587,790,093 13,477,320,093 13.50% 110,470,000 150,768,630 261,238,630
119 8/29/2033 33 13,477,320,093 13,366,850,093 13.50% 110,470,000 164,497,153 274,967,153
120 9/27/2033 29 13,366,850,093 13,256,380,093 13.50% 110,470,000 143,373,200 253,843,200
121 10/27/2033 30 13,256,380,093 13,145,910,093 13.50% 110,470,000 147,091,341 257,561,341
122 11/28/2033 32 13,145,910,093 13,035,440,093 13.50% 110,470,000 155,589,950 266,059,950
123 12/27/2033 29 13,035,440,093 12,924,970,093 13.50% 110,470,000 139,818,488 250,288,488
124 1/27/2034 31 12,924,970,093 12,814,500,093 13.50% 110,470,000 148,194,520 258,664,520
125 2/27/2034 31 12,814,500,093 12,704,030,093 13.50% 110,470,000 146,927,898 257,397,898
126 3/27/2034 28 12,704,030,093 12,593,560,093 13.50% 110,470,000 131,565,024 242,035,024
127 4/27/2034 31 12,593,560,093 12,483,090,093 13.50% 110,470,000 144,394,655 254,864,655
128 5/29/2034 32 12,483,090,093 12,372,620,093 13.50% 110,470,000 147,745,066 258,215,066
129 6/27/2034 29 12,372,620,093 12,262,150,093 13.50% 110,470,000 132,709,062 243,179,062
130 7/27/2034 30 12,262,150,093 12,151,680,093 13.50% 110,470,000 136,059,474 246,529,474
131 8/28/2034 32 12,151,680,093 12,041,210,093 13.50% 110,470,000 143,822,625 254,292,625
132 9/27/2034 30 12,041,210,093 11,930,740,093 13.50% 110,470,000 133,607,948 244,077,948
133 10/27/2034 30 11,930,740,093 11,820,270,093 13.50% 110,470,000 132,382,185 242,852,185
134 11/27/2034 31 11,820,270,093 11,709,800,093 13.50% 110,470,000 135,528,302 245,998,302
135 12/27/2034 30 11,709,800,093 11,599,330,093 13.50% 110,470,000 129,930,659 240,400,659
136 1/29/2035 33 11,599,330,093 11,488,860,093 13.50% 110,470,000 141,575,385 252,045,385
137 3/27/2035 57 11,488,860,093 11,378,390,093 13.50% 110,470,000 242,210,352 352,680,352
138 4/27/2035 31 11,378,390,093 11,267,920,093 13.50% 110,470,000 130,461,815 240,931,815
139 5/28/2035 31 11,267,920,093 11,157,450,093 13.50% 110,470,000 129,195,193 239,665,193
140 6/27/2035 30 11,157,450,093 11,046,980,093 13.50% 110,470,000 123,801,843 234,271,843
141 7/27/2035 30 11,046,980,093 10,936,510,093 13.50% 110,470,000 122,576,080 233,046,080
142 8/27/2035 31 10,936,510,093 10,826,040,093 13.50% 110,470,000 125,395,328 235,865,328
143 9/27/2035 31 10,826,040,093 10,715,570,093 13.50% 110,470,000 124,128,706 234,598,706
144 10/29/2035 32 10,715,570,093 10,605,100,093 13.50% 110,470,000 126,825,378 237,295,378
145 11/27/2035 29 10,605,100,093 10,494,630,093 13.50% 110,470,000 113,750,594 224,220,594
146 12/27/2035 30 10,494,630,093 10,384,160,093 13.50% 110,470,000 116,447,265 226,917,265
147 1/28/2036 32 10,384,160,093 10,273,690,093 13.50% 110,470,000 122,902,936 233,372,936
148 2/27/2036 30 10,273,690,093 10,163,220,093 13.50% 110,470,000 113,995,739 224,465,739
149 3/27/2036 29 10,163,220,093 10,052,750,093 13.50% 110,470,000 109,010,977 219,480,977
150 4/28/2036 32 10,052,750,093 9,942,280,093 13.50% 110,470,000 118,980,494 229,450,494
151 5/27/2036 29 9,942,280,093 9,831,810,093 13.50% 110,470,000 106,641,169 217,111,169
152 6/27/2036 31 9,831,810,093 9,721,340,093 13.50% 110,470,000 112,729,110 223,199,110
153 7/28/2036 31 9,721,340,093 9,610,870,093 13.50% 110,470,000 111,462,488 221,932,488
154 8/27/2036 30 9,610,870,093 9,500,400,093 13.50% 110,470,000 106,641,161 217,111,161
155 9/29/2036 33 9,500,400,093 9,389,930,093 13.50% 110,470,000 115,956,938 226,426,938
156 10/27/2036 28 9,389,930,093 9,279,460,093 13.50% 110,470,000 97,243,660 207,713,660
157 11/27/2036 31 9,279,460,093 9,168,990,093 13.50% 110,470,000 106,396,001 216,866,001
158 12/29/2036 32 9,168,990,093 9,058,520,093 13.50% 110,470,000 108,520,650 218,990,650
159 1/27/2037 29 9,058,520,093 8,948,050,093 13.50% 110,470,000 97,161,935 207,631,935
160 2/27/2037 31 8,948,050,093 8,837,580,093 13.50% 110,470,000 102,596,136 213,066,136
161 3/27/2037 28 8,837,580,093 8,727,110,093 13.50% 110,470,000 91,523,432 201,993,432
162 4/27/2037 31 8,727,110,093 8,616,640,093 13.50% 110,470,000 100,062,892 210,532,892
163 5/27/2037 30 8,616,640,093 8,506,170,093 13.50% 110,470,000 95,609,294 206,079,294
164 6/29/2037 33 8,506,170,093 8,395,700,093 13.50% 110,470,000 103,821,884 214,291,884
165 7/27/2037 28 8,395,700,093 8,285,230,093 13.50% 110,470,000 86,947,250 197,417,250
166 8/27/2037 31 8,285,230,093 8,174,760,093 13.50% 110,470,000 94,996,405 205,466,405
167 9/28/2037 32 8,174,760,093 8,064,290,093 13.50% 110,470,000 96,753,325 207,223,325
168 10/27/2037 29 8,064,290,093 7,953,820,093 13.50% 110,470,000 86,497,796 196,967,796
169 11/27/2037 31 7,953,820,093 7,843,350,093 13.50% 110,470,000 91,196,540 201,666,540
170 12/28/2037 31 7,843,350,093 7,732,880,093 13.50% 110,470,000 89,929,918 200,399,918
171 1/27/2038 30 7,732,880,093 7,622,410,093 13.50% 110,470,000 85,803,190 196,273,190
172 3/1/2038 33 7,622,410,093 7,511,940,093 13.50% 110,470,000 93,035,170 203,505,170
173 4/27/2038 57 7,511,940,093 7,401,470,093 13.50% 110,470,000 158,368,162 268,838,162
174 5/27/2038 30 7,401,470,093 7,291,000,093 13.50% 110,470,000 82,125,901 192,595,901
175 6/28/2038 32 7,291,000,093 7,180,530,093 13.50% 110,470,000 86,293,481 196,763,481
176 7/27/2038 29 7,180,530,093 7,070,060,093 13.50% 110,470,000 77,018,563 187,488,563
177 8/27/2038 31 7,070,060,093 6,959,590,093 13.50% 110,470,000 81,063,566 191,533,566
178 9/27/2038 31 6,959,590,093 6,849,120,093 13.50% 110,470,000 79,796,944 190,266,944
179 10/27/2038 30 6,849,120,093 6,738,650,093 13.50% 110,470,000 75,997,086 186,467,086
180 11/29/2038 33 6,738,650,093 6,628,180,093 13.50% 110,470,000 82,248,455 192,718,455
181 12/27/2038 28 6,628,180,093 6,517,710,093 13.50% 110,470,000 68,642,523 179,112,523
182 1/27/2039 31 6,517,710,093 6,407,240,093 13.50% 110,470,000 74,730,457 185,200,457
183 2/28/2039 32 6,407,240,093 6,296,770,093 13.50% 110,470,000 75,833,636 186,303,636
184 3/28/2039 28 6,296,770,093 6,186,300,093 13.50% 110,470,000 65,210,386 175,680,386
185 4/27/2039 30 6,186,300,093 6,075,830,093 13.50% 110,470,000 68,642,508 179,112,508
186 5/27/2039 30 6,075,830,093 5,965,360,093 13.50% 110,470,000 67,416,745 177,886,745
187 6/27/2039 31 5,965,360,093 5,854,890,093 13.50% 110,470,000 68,397,348 178,867,348
188 7/27/2039 30 5,854,890,093 5,744,420,093 13.50% 110,470,000 64,965,219 175,435,219
189 8/29/2039 33 5,744,420,093 5,633,950,093 13.50% 110,470,000 70,113,401 180,583,401
190 9/27/2039 29 5,633,950,093 5,523,480,093 13.50% 110,470,000 60,429,903 170,899,903
191 10/27/2039 30 5,523,480,093 5,413,010,093 13.50% 110,470,000 61,287,930 171,757,930
192 11/28/2039 32 5,413,010,093 5,302,540,093 13.50% 110,470,000 64,066,311 174,536,311
193 12/27/2039 29 5,302,540,093 5,192,070,093 13.50% 110,470,000 56,875,190 167,345,190
194 1/27/2040 31 5,192,070,093 5,081,600,093 13.50% 110,470,000 59,530,995 170,000,995
195 2/27/2040 31 5,081,600,093 4,971,130,093 13.50% 110,470,000 58,264,374 168,734,374
196 3/27/2040 29 4,971,130,093 4,860,660,093 13.50% 110,470,000 53,320,478 163,790,478
197 4/27/2040 31 4,860,660,093 4,750,190,093 13.50% 110,470,000 55,731,130 166,201,130
198 5/28/2040 31 4,750,190,093 4,639,720,093 13.50% 110,470,000 54,464,508 164,934,508
199 6/27/2040 30 4,639,720,093 4,529,250,093 13.50% 110,470,000 51,481,826 161,951,826
200 7/27/2040 30 4,529,250,093 4,418,780,093 13.50% 110,470,000 50,256,063 160,726,063
201 8/27/2040 31 4,418,780,093 4,308,310,093 13.50% 110,470,000 50,664,643 161,134,643
202 9/27/2040 31 4,308,310,093 4,197,840,093 13.50% 110,470,000 49,398,021 159,868,021
203 10/29/2040 32 4,197,840,093 4,087,370,093 13.50% 110,470,000 49,684,025 160,154,025
204 11/27/2040 29 4,087,370,093 3,976,900,093 13.50% 110,470,000 43,841,244 154,311,244
205 12/27/2040 30 3,976,900,093 3,866,430,093 13.50% 110,470,000 44,127,248 154,597,248
206 1/28/2041 32 3,866,430,093 3,755,960,093 13.50% 110,470,000 45,761,584 156,231,584
207 2/27/2041 30 3,755,960,093 3,645,490,093 13.50% 110,470,000 41,675,722 152,145,722
208 3/27/2041 28 3,645,490,093 3,535,020,093 13.50% 110,470,000 37,753,295 148,223,295
209 4/29/2041 33 3,535,020,093 3,424,550,093 13.50% 110,470,000 43,146,615 153,616,615
210 5/27/2041 28 3,424,550,093 3,314,080,093 13.50% 110,470,000 35,465,204 145,935,204
211 6/27/2041 31 3,314,080,093 3,203,610,093 13.50% 110,470,000 37,998,425 148,468,425
212 7/29/2041 32 3,203,610,093 3,093,140,093 13.50% 110,470,000 37,916,700 148,386,700
213 8/27/2041 29 3,093,140,093 2,982,670,093 13.50% 110,470,000 33,177,105 143,647,105
214 9/27/2041 31 2,982,670,093 2,872,200,093 13.50% 110,470,000 34,198,560 144,668,560
215 10/28/2041 31 2,872,200,093 2,761,730,093 13.50% 110,470,000 32,931,938 143,401,938
216 11/27/2041 30 2,761,730,093 2,651,260,093 13.50% 110,470,000 30,643,854 141,113,854
217 12/27/2041 30 2,651,260,093 2,540,790,093 13.50% 110,470,000 29,418,091 139,888,091
218 1/27/2042 31 2,540,790,093 2,430,320,093 13.50% 110,470,000 29,132,073 139,602,073
219 2/27/2042 31 2,430,320,093 2,319,850,093 13.50% 110,470,000 27,865,451 138,335,451
220 3/27/2042 28 2,319,850,093 2,209,380,093 13.50% 110,470,000 24,024,749 134,494,749
221 4/28/2042 32 2,209,380,093 2,098,910,093 13.50% 110,470,000 26,149,375 136,619,375
222 5/27/2042 29 2,098,910,093 1,988,440,093 13.50% 110,470,000 22,512,967 132,982,967
223 6/27/2042 31 1,988,440,093 1,877,970,093 13.50% 110,470,000 22,798,964 133,268,964
224 7/28/2042 31 1,877,970,093 1,767,500,093 13.50% 110,470,000 21,532,342 132,002,342
225 8/27/2042 30 1,767,500,093 1,657,030,093 13.50% 110,470,000 19,611,987 130,081,987
226 9/29/2042 33 1,657,030,093 1,546,560,093 13.50% 110,470,000 20,224,847 130,694,847
227 10/27/2042 28 1,546,560,093 1,436,090,093 13.50% 110,470,000 16,016,431 126,486,431
228 11/27/2042 31 1,436,090,093 1,325,620,093 13.50% 110,470,000 16,465,855 126,935,855
229 12/29/2042 32 1,325,620,093 1,215,150,093 13.50% 110,470,000 15,689,531 126,159,531
230 1/27/2043 29 1,215,150,093 1,104,680,093 13.50% 110,470,000 13,033,733 123,503,733
231 2/27/2043 31 1,104,680,093 994,210,093 13.50% 110,470,000 12,665,990 123,135,990
232 3/27/2043 28 994,210,093 883,740,093 13.50% 110,470,000 10,296,203 120,766,203
233 4/27/2043 31 883,740,093 773,270,093 13.50% 110,470,000 10,132,746 120,602,746
234 5/27/2043 30 773,270,093 662,800,093 13.50% 110,470,000 8,580,120 119,050,120
235 6/29/2043 33 662,800,093 552,330,093 13.50% 110,470,000 8,089,793 118,559,793
236 7/27/2043 28 552,330,093 441,860,093 13.50% 110,470,000 5,720,021 116,190,021
237 8/27/2043 31 441,860,093 331,390,093 13.50% 110,470,000 5,066,259 115,536,259
238 9/28/2043 32 331,390,093 220,920,093 13.50% 110,470,000 3,922,206 114,392,206
239 10/27/2043 29 220,920,093 110,450,093 13.50% 110,470,000 2,369,595 112,839,595
240 7/28/2043 -91 110,450,093 13.50% 110,450,093 - 110,450,093
TỶ LỆ THANH TOÁN
(Trên Giá bán Nhà ở sau thuế)
ĐỢT THỜI ĐIỂM THANH TOÁN
Khách hàng TT Ngân Hàng Giải Ngân

200 triệu đồng/


- Ký Thỏa Thuận Đặt Cọc
500 triệu đồng

Ký Hợp đồng Mua Bán Nhà Ở


(Trong vòng 10 ngày kể từ ngày đặt cọc) 30%
1 Ký Hợp Đồng Tín Dụng và Thỏa Thuận Hỗ (Bao gồm tiền cọc)
Trợ Lãi Suất theo 1 trong 3 Chương trình (Lưu ý Mục II.3.6)
HTLS mục II.1
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày ký HĐMB,
2 Hợp đồng Tín Dụng và Thỏa thuận hỗ trợ lãi - 40%
suất (Nhận hỗ trợ lãi suất)
1% Phí dự phòng 25%
3 Khi có thông báo bàn giao nhà ở
+ 01 năm Phí quản lý (Nhận hỗ trợ lãi suất)
5%
4 Thông báo nhận GCNQSHNO
(Không hỗ trợ lãi suất)
Tổng cộng thanh toán 30% 70%

Lãi suất ưu
đãi cố định
3.5%/năm và
ân hạn gốc
trong 24 tháng
BẢNG TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU THANH TOÁN

Ngày ký HĐMB: 7/28/2023

Trường hợp thanh toán nhanh theo số tiền và số ngày thanh toán

Ngày phải Ngày thực


Đợt Thanh toán Số ngày Số tiền
trả trả
1 30% 11,013,000,000 7/28/2023 7/28/2023
2 5% 60 1,835,500,000 9/26/2023 7/28/2023
3 5% 90 1,835,500,000 10/26/2023 7/28/2023
4 5% 120 1,835,500,000 11/25/2023 7/28/2023
5 5% 150 1,835,500,000 12/25/2023 7/28/2023
6 5% 180 1,835,500,000 1/24/2024 7/28/2023
7 5% 210 1,835,500,000 2/23/2024 7/28/2023
8 5% 240 1,835,500,000 3/24/2024 7/28/2023
9 5% 270 1,835,500,000 4/23/2024 7/28/2023
10 25% 360 9,177,500,000 7/22/2024 7/28/2023
95% CỘNG

Lưu ý: Thời gian bàn giao nhà chỉ mang tính chất là thời gian tạm tính, thay đổi phụ thuộc vào thời gian CĐT phát hành TB bàn
gian bàn giao nhà là Dự kiến, Thời điểm chính thức bàn giao nhà phụ thuộc vào TB bàn giao nhà ở được phát hành bởi CĐT.
NH TOÁN
GIÁ BÁN NHÀ Ở
Giá trị HĐ: SAU THUẾ
36,710,000,000
LS chiết khấu /năm: 18%

Số ngày CK Số tiền chiết khấu


0 -
60 55,065,000
90 82,597,500
120 110,130,000
150 137,662,500
180 165,195,000
210 192,727,500
240 220,260,000
270 247,792,500
360 1,651,950,000
2,863,380,000
7.80%
uộc vào thời gian CĐT phát hành TB bàn giao nhà ở-->Th ời
n giao nhà ở được phát hành bởi CĐT.
GIÁ BIỆT THỰ - (bao gồm VAT) 36,710,000,000 VNĐ 1. NHẬP TỶ LỆ VAY VÀO KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG
2. NHẬP LÃI SUẤT NGÂN HÀNG THEO THỜI ĐIỂM VÀO Ô MÀU VÀNG
SỐ TIỀN VAY- Dự kiến 23,861,500,000 VNĐ 3. NHẬP THỜI GIAN VAY KH MONG MUỐN VÀO Ô MÀU VÀNG (Thời
gian vay tối đa 20 năm)
TỶ LỆ VAY 65%
PHƯƠNG ÁN LÃI SUẤT 2

1 CĐ 12 THÁNG 10.40% /năm

2 CĐ 18 THÁNG 10.40% /năm

3 CĐ 24 THÁNG 10.50% /năm

4 CĐ 36 THÁNG 11.30% /năm

THỜI GIAN VAY 240 tháng

CHỨNG MINH THU NHẬP 229,583,333 VNĐ


NGÀY GIẢI NGÂN - Dự kiến 9/26/2023
NGÀY TRẢ NỢ HÀNG THÁNG 26

LS GIAI ĐOẠN SAU - Dự kiến 13.5% /năm

GỐC TRẢ HÀNG THÁNG 99,422,917

Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Lãi suất áp


Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Trả gốc Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ dụng

30% giá bán (Gồm VAT) 11,013,000,000 8/2/2023 KH TỰ THANH TOÁN CHO CĐT
1 65% giá bán (Gồm VAT) 23,861,500,000 9/26/2023 23,861,500,000 23,861,500,000
2 10/26/2023 30 23,861,500,000 23,762,077,083 10.40% 99,422,917 203,967,000
3 11/27/2023 32 23,762,077,083 23,662,654,167 10.40% 99,422,917 216,658,000
4 12/26/2023 29 23,662,654,167 23,563,231,250 10.40% 99,422,917 195,525,000
5 1/26/2024 31 23,563,231,250 23,463,808,333 10.40% 99,422,917 208,131,000
6 2/26/2024 31 23,463,808,333 23,364,385,417 10.40% 99,422,917 207,253,000
7 3/26/2024 29 23,364,385,417 23,264,962,500 10.40% 99,422,917 193,060,000
8 4/26/2024 31 23,264,962,500 23,165,539,583 10.40% 99,422,917 205,497,000
9 5/27/2024 31 23,165,539,583 23,066,116,667 10.40% 99,422,917 204,618,000
10 6/26/2024 30 23,066,116,667 22,966,693,750 10.40% 99,422,917 197,168,000
11 7/26/2024 30 22,966,693,750 22,867,270,833 10.40% 99,422,917 196,318,000
12 8/26/2024 31 22,867,270,833 22,767,847,917 10.40% 99,422,917 201,984,000
13 9/26/2024 31 22,767,847,917 22,668,425,000 10.40% 99,422,917 201,106,000
14 10/28/2024 32 22,668,425,000 22,569,002,083 10.40% 99,422,917 206,686,000
15 11/26/2024 29 22,569,002,083 22,469,579,167 10.40% 99,422,917 186,488,000
16 12/26/2024 30 22,469,579,167 22,370,156,250 10.40% 99,422,917 192,069,000
17 1/27/2025 32 22,370,156,250 22,270,733,333 10.40% 99,422,917 203,967,000
18 2/26/2025 30 22,270,733,333 22,171,310,417 10.40% 99,422,917 190,369,000
19 3/26/2025 28 22,171,310,417 22,071,887,500 13.50% 99,422,917 229,610,000
20 4/28/2025 33 22,071,887,500 21,972,464,583 13.50% 99,422,917 269,398,000
21 5/26/2025 28 21,972,464,583 21,873,041,667 13.50% 99,422,917 227,550,000
22 6/26/2025 31 21,873,041,667 21,773,618,750 13.50% 99,422,917 250,791,000
23 7/28/2025 32 21,773,618,750 21,674,195,833 13.50% 99,422,917 257,704,000
24 8/26/2025 29 21,674,195,833 21,574,772,917 13.50% 99,422,917 232,478,000
25 9/26/2025 31 21,574,772,917 21,475,350,000 13.50% 99,422,917 247,371,000
26 10/27/2025 31 21,475,350,000 21,375,927,083 13.50% 99,422,917 246,231,000
27 11/26/2025 30 21,375,927,083 21,276,504,167 13.50% 99,422,917 237,185,000
28 12/26/2025 30 21,276,504,167 21,177,081,250 13.50% 99,422,917 236,082,000
29 1/26/2026 31 21,177,081,250 21,077,658,333 13.50% 99,422,917 242,811,000
30 2/26/2026 31 21,077,658,333 20,978,235,417 13.50% 99,422,917 241,671,000
31 3/26/2026 28 20,978,235,417 20,878,812,500 13.50% 99,422,917 217,254,000
32 4/27/2026 32 20,878,812,500 20,779,389,583 13.50% 99,422,917 247,114,000
33 5/26/2026 29 20,779,389,583 20,679,966,667 13.50% 99,422,917 222,880,000
34 6/26/2026 31 20,679,966,667 20,580,543,750 13.50% 99,422,917 237,111,000
35 7/27/2026 31 20,580,543,750 20,481,120,833 13.50% 99,422,917 235,971,000
36 8/26/2026 30 20,481,120,833 20,381,697,917 13.50% 99,422,917 227,256,000
37 9/28/2026 33 20,381,697,917 20,282,275,000 13.50% 99,422,917 248,768,000
38 10/26/2026 28 20,282,275,000 20,182,852,083 13.50% 99,422,917 210,047,000
39 11/26/2026 31 20,182,852,083 20,083,429,167 13.50% 99,422,917 231,412,000
40 12/28/2026 32 20,083,429,167 19,984,006,250 13.50% 99,422,917 237,700,000
41 1/26/2027 29 19,984,006,250 19,884,583,333 13.50% 99,422,917 214,349,000
42 2/26/2027 31 19,884,583,333 19,785,160,417 13.50% 99,422,917 227,992,000
43 3/26/2027 28 19,785,160,417 19,685,737,500 13.50% 99,422,917 204,898,000
44 4/26/2027 31 19,685,737,500 19,586,314,583 13.50% 99,422,917 225,712,000
45 5/26/2027 30 19,586,314,583 19,486,891,667 13.50% 99,422,917 217,328,000
46 6/28/2027 33 19,486,891,667 19,387,468,750 13.50% 99,422,917 237,847,000
47 7/26/2027 28 19,387,468,750 19,288,045,833 13.50% 99,422,917 200,780,000
48 8/26/2027 31 19,288,045,833 19,188,622,917 13.50% 99,422,917 221,152,000
49 9/27/2027 32 19,188,622,917 19,089,200,000 13.50% 99,422,917 227,109,000
50 10/26/2027 29 19,089,200,000 18,989,777,083 13.50% 99,422,917 204,751,000
51 11/26/2027 31 18,989,777,083 18,890,354,167 13.50% 99,422,917 217,732,000
52 12/27/2027 31 18,890,354,167 18,790,931,250 13.50% 99,422,917 216,592,000
53 1/26/2028 30 18,790,931,250 18,691,508,333 13.50% 99,422,917 208,502,000
54 2/28/2028 33 18,691,508,333 18,592,085,417 13.50% 99,422,917 228,139,000
55 3/27/2028 28 18,592,085,417 18,492,662,500 13.50% 99,422,917 192,543,000
56 4/26/2028 30 18,492,662,500 18,393,239,583 13.50% 99,422,917 205,193,000
57 5/26/2028 30 18,393,239,583 18,293,816,667 13.50% 99,422,917 204,089,000
58 6/26/2028 31 18,293,816,667 18,194,393,750 13.50% 99,422,917 209,752,000
59 7/26/2028 30 18,194,393,750 18,094,970,833 13.50% 99,422,917 201,883,000
60 8/28/2028 33 18,094,970,833 17,995,547,917 13.50% 99,422,917 220,858,000
61 9/26/2028 29 17,995,547,917 17,896,125,000 13.50% 99,422,917 193,021,000
62 10/26/2028 30 17,896,125,000 17,796,702,083 13.50% 99,422,917 198,573,000
63 11/27/2028 32 17,796,702,083 17,697,279,167 13.50% 99,422,917 210,635,000
64 12/26/2028 29 17,697,279,167 17,597,856,250 13.50% 99,422,917 189,822,000
65 1/26/2029 31 17,597,856,250 17,498,433,333 13.50% 99,422,917 201,773,000
66 2/26/2029 31 17,498,433,333 17,399,010,417 13.50% 99,422,917 200,633,000
67 3/26/2029 28 17,399,010,417 17,299,587,500 13.50% 99,422,917 180,187,000
68 4/26/2029 31 17,299,587,500 17,200,164,583 13.50% 99,422,917 198,353,000
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Lãi suất áp
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Trả gốc Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ dụng
69 5/28/2029 32 17,200,164,583 17,100,741,667 13.50% 99,422,917 203,575,000
70 6/26/2029 29 17,100,741,667 17,001,318,750 13.50% 99,422,917 183,423,000
71 7/26/2029 30 17,001,318,750 16,901,895,833 13.50% 99,422,917 188,645,000
72 8/27/2029 32 16,901,895,833 16,802,472,917 13.50% 99,422,917 200,044,000
73 9/26/2029 30 16,802,472,917 16,703,050,000 13.50% 99,422,917 186,438,000
74 10/26/2029 30 16,703,050,000 16,603,627,083 13.50% 99,422,917 185,335,000
75 11/26/2029 31 16,603,627,083 16,504,204,167 13.50% 99,422,917 190,373,000
76 12/26/2029 30 16,504,204,167 16,404,781,250 13.50% 99,422,917 183,129,000
77 1/28/2030 33 16,404,781,250 16,305,358,333 13.50% 99,422,917 200,228,000
78 2/26/2030 29 16,305,358,333 16,205,935,417 13.50% 99,422,917 174,892,000
79 3/26/2030 28 16,205,935,417 16,106,512,500 13.50% 99,422,917 167,831,000
80 4/26/2030 31 16,106,512,500 16,007,089,583 13.50% 99,422,917 184,673,000
81 5/27/2030 31 16,007,089,583 15,907,666,667 13.50% 99,422,917 183,533,000
82 6/26/2030 30 15,907,666,667 15,808,243,750 13.50% 99,422,917 176,510,000
83 7/26/2030 30 15,808,243,750 15,708,820,833 13.50% 99,422,917 175,407,000
84 8/26/2030 31 15,708,820,833 15,609,397,917 13.50% 99,422,917 180,113,000
85 9/26/2030 31 15,609,397,917 15,509,975,000 13.50% 99,422,917 178,974,000
86 10/28/2030 32 15,509,975,000 15,410,552,083 13.50% 99,422,917 183,570,000
87 11/26/2030 29 15,410,552,083 15,311,129,167 13.50% 99,422,917 165,294,000
88 12/26/2030 30 15,311,129,167 15,211,706,250 13.50% 99,422,917 169,891,000
89 1/27/2031 32 15,211,706,250 15,112,283,333 13.50% 99,422,917 180,040,000
90 2/26/2031 30 15,112,283,333 15,012,860,417 13.50% 99,422,917 167,684,000
91 3/26/2031 28 15,012,860,417 14,913,437,500 13.50% 99,422,917 155,476,000
92 4/28/2031 33 14,913,437,500 14,814,014,583 13.50% 99,422,917 182,026,000
93 5/26/2031 28 14,814,014,583 14,714,591,667 13.50% 99,422,917 153,416,000
94 6/26/2031 31 14,714,591,667 14,615,168,750 13.50% 99,422,917 168,714,000
95 7/28/2031 32 14,615,168,750 14,515,745,833 13.50% 99,422,917 172,980,000
96 8/26/2031 29 14,515,745,833 14,416,322,917 13.50% 99,422,917 155,696,000
97 9/26/2031 31 14,416,322,917 14,316,900,000 13.50% 99,422,917 165,294,000
98 10/27/2031 31 14,316,900,000 14,217,477,083 13.50% 99,422,917 164,154,000
99 11/26/2031 30 14,217,477,083 14,118,054,167 13.50% 99,422,917 157,756,000
100 12/26/2031 30 14,118,054,167 14,018,631,250 13.50% 99,422,917 156,652,000
101 1/26/2032 31 14,018,631,250 13,919,208,333 13.50% 99,422,917 160,734,000
102 2/26/2032 31 13,919,208,333 13,819,785,417 13.50% 99,422,917 159,594,000
103 3/26/2032 29 13,819,785,417 13,720,362,500 13.50% 99,422,917 148,231,000
104 4/26/2032 31 13,720,362,500 13,620,939,583 13.50% 99,422,917 157,314,000
105 5/26/2032 30 13,620,939,583 13,521,516,667 13.50% 99,422,917 151,136,000
106 6/28/2032 33 13,521,516,667 13,422,093,750 13.50% 99,422,917 165,037,000
107 7/26/2032 28 13,422,093,750 13,322,670,833 13.50% 99,422,917 139,001,000
108 8/26/2032 31 13,322,670,833 13,223,247,917 13.50% 99,422,917 152,754,000
109 9/27/2032 32 13,223,247,917 13,123,825,000 13.50% 99,422,917 156,505,000
110 10/26/2032 29 13,123,825,000 13,024,402,083 13.50% 99,422,917 140,767,000
111 11/26/2032 31 13,024,402,083 12,924,979,167 13.50% 99,422,917 149,335,000
112 12/27/2032 31 12,924,979,167 12,825,556,250 13.50% 99,422,917 148,195,000
113 1/26/2033 30 12,825,556,250 12,726,133,333 13.50% 99,422,917 142,311,000
114 2/28/2033 33 12,726,133,333 12,626,710,417 13.50% 99,422,917 155,329,000
115 3/28/2033 28 12,626,710,417 12,527,287,500 13.50% 99,422,917 130,764,000
116 4/26/2033 29 12,527,287,500 12,427,864,583 13.50% 99,422,917 134,368,000
117 5/26/2033 30 12,427,864,583 12,328,441,667 13.50% 99,422,917 137,898,000
118 6/27/2033 32 12,328,441,667 12,229,018,750 13.50% 99,422,917 145,915,000
119 7/26/2033 29 12,229,018,750 12,129,595,833 13.50% 99,422,917 131,169,000
120 8/26/2033 31 12,129,595,833 12,030,172,917 13.50% 99,422,917 139,075,000
121 9/26/2033 31 12,030,172,917 11,930,750,000 13.50% 99,422,917 137,935,000
122 10/26/2033 30 11,930,750,000 11,831,327,083 13.50% 99,422,917 132,382,000
123 11/28/2033 33 11,831,327,083 11,731,904,167 13.50% 99,422,917 144,407,000
124 12/26/2033 28 11,731,904,167 11,632,481,250 13.50% 99,422,917 121,498,000
125 1/26/2034 31 11,632,481,250 11,533,058,333 13.50% 99,422,917 133,375,000
126 2/27/2034 32 11,533,058,333 11,433,635,417 13.50% 99,422,917 136,501,000
127 3/27/2034 28 11,433,635,417 11,334,212,500 13.50% 99,422,917 118,409,000
128 4/26/2034 30 11,334,212,500 11,234,789,583 13.50% 99,422,917 125,763,000
129 5/26/2034 30 11,234,789,583 11,135,366,667 13.50% 99,422,917 124,660,000
130 6/26/2034 31 11,135,366,667 11,035,943,750 13.50% 99,422,917 127,675,000
131 7/26/2034 30 11,035,943,750 10,936,520,833 13.50% 99,422,917 122,454,000
132 8/28/2034 33 10,936,520,833 10,837,097,917 13.50% 99,422,917 133,485,000
133 9/26/2034 29 10,837,097,917 10,737,675,000 13.50% 99,422,917 116,239,000
134 10/26/2034 30 10,737,675,000 10,638,252,083 13.50% 99,422,917 119,144,000
135 11/27/2034 32 10,638,252,083 10,538,829,167 13.50% 99,422,917 125,910,000
136 12/26/2034 29 10,538,829,167 10,439,406,250 13.50% 99,422,917 113,040,000
137 1/26/2035 31 10,439,406,250 10,339,983,333 13.50% 99,422,917 119,696,000
138 2/26/2035 31 10,339,983,333 10,240,560,417 13.50% 99,422,917 118,556,000
139 3/26/2035 28 10,240,560,417 10,141,137,500 13.50% 99,422,917 106,053,000
140 4/26/2035 31 10,141,137,500 10,041,714,583 13.50% 99,422,917 116,276,000
141 5/28/2035 32 10,041,714,583 9,942,291,667 13.50% 99,422,917 118,850,000
142 6/26/2035 29 9,942,291,667 9,842,868,750 13.50% 99,422,917 106,641,000
143 7/26/2035 30 9,842,868,750 9,743,445,833 13.50% 99,422,917 109,215,000
144 8/27/2035 32 9,743,445,833 9,644,022,917 13.50% 99,422,917 115,320,000
145 9/26/2035 30 9,644,022,917 9,544,600,000 13.50% 99,422,917 107,009,000
146 10/26/2035 30 9,544,600,000 9,445,177,083 13.50% 99,422,917 105,906,000
147 11/26/2035 31 9,445,177,083 9,345,754,167 13.50% 99,422,917 108,296,000
148 12/26/2035 30 9,345,754,167 9,246,331,250 13.50% 99,422,917 103,699,000
149 1/28/2036 33 9,246,331,250 9,146,908,333 13.50% 99,422,917 112,856,000
150 2/26/2036 29 9,146,908,333 9,047,485,417 13.50% 99,422,917 98,110,000
151 3/26/2036 29 9,047,485,417 8,948,062,500 13.50% 99,422,917 97,044,000
152 4/28/2036 33 8,948,062,500 8,848,639,583 13.50% 99,422,917 109,215,000
153 5/26/2036 28 8,848,639,583 8,749,216,667 13.50% 99,422,917 91,638,000
154 6/26/2036 31 8,749,216,667 8,649,793,750 13.50% 99,422,917 100,316,000
155 7/28/2036 32 8,649,793,750 8,550,370,833 13.50% 99,422,917 102,376,000
156 8/26/2036 29 8,550,370,833 8,450,947,917 13.50% 99,422,917 91,712,000
157 9/26/2036 31 8,450,947,917 8,351,525,000 13.50% 99,422,917 96,896,000
158 10/27/2036 31 8,351,525,000 8,252,102,083 13.50% 99,422,917 95,757,000
159 11/26/2036 30 8,252,102,083 8,152,679,167 13.50% 99,422,917 91,564,000
160 12/26/2036 30 8,152,679,167 8,053,256,250 13.50% 99,422,917 90,461,000
161 1/26/2037 31 8,053,256,250 7,953,833,333 13.50% 99,422,917 92,337,000
162 2/26/2037 31 7,953,833,333 7,854,410,417 13.50% 99,422,917 91,197,000
163 3/26/2037 28 7,854,410,417 7,754,987,500 13.50% 99,422,917 81,342,000
164 4/27/2037 32 7,754,987,500 7,655,564,583 13.50% 99,422,917 91,785,000
165 5/26/2037 29 7,655,564,583 7,556,141,667 13.50% 99,422,917 82,114,000
Ngày Số ngày Dư nợ Dư nợ Lãi suất áp
Kỳ Tỷ lệ giải ngân Sồ tiền giải ngân Trả gốc Lãi KH trả
thanh toán tính lãi đầu kỳ cuối kỳ dụng
166 6/26/2037 31 7,556,141,667 7,456,718,750 13.50% 99,422,917 86,637,000
167 7/27/2037 31 7,456,718,750 7,357,295,833 13.50% 99,422,917 85,497,000
168 8/26/2037 30 7,357,295,833 7,257,872,917 13.50% 99,422,917 81,636,000
169 9/28/2037 33 7,257,872,917 7,158,450,000 13.50% 99,422,917 88,586,000
170 10/26/2037 28 7,158,450,000 7,059,027,083 13.50% 99,422,917 74,134,000
171 11/26/2037 31 7,059,027,083 6,959,604,167 13.50% 99,422,917 80,937,000
172 12/28/2037 32 6,959,604,167 6,860,181,250 13.50% 99,422,917 82,371,000
173 1/26/2038 29 6,860,181,250 6,760,758,333 13.50% 99,422,917 73,582,000
174 2/26/2038 31 6,760,758,333 6,661,335,417 13.50% 99,422,917 77,517,000
175 3/26/2038 28 6,661,335,417 6,561,912,500 13.50% 99,422,917 68,986,000
176 4/26/2038 31 6,561,912,500 6,462,489,583 13.50% 99,422,917 75,237,000
177 5/26/2038 30 6,462,489,583 6,363,066,667 13.50% 99,422,917 71,707,000
178 6/28/2038 33 6,363,066,667 6,263,643,750 13.50% 99,422,917 77,664,000
179 7/26/2038 28 6,263,643,750 6,164,220,833 13.50% 99,422,917 64,867,000
180 8/26/2038 31 6,164,220,833 6,064,797,917 13.50% 99,422,917 70,677,000
181 9/27/2038 32 6,064,797,917 5,965,375,000 13.50% 99,422,917 71,781,000
182 10/26/2038 29 5,965,375,000 5,865,952,083 13.50% 99,422,917 63,985,000
183 11/26/2038 31 5,865,952,083 5,766,529,167 13.50% 99,422,917 67,258,000
184 12/27/2038 31 5,766,529,167 5,667,106,250 13.50% 99,422,917 66,118,000
185 1/26/2039 30 5,667,106,250 5,567,683,333 13.50% 99,422,917 62,882,000
186 2/28/2039 33 5,567,683,333 5,468,260,417 13.50% 99,422,917 67,956,000
187 3/28/2039 28 5,468,260,417 5,368,837,500 13.50% 99,422,917 56,630,000
188 4/26/2039 29 5,368,837,500 5,269,414,583 13.50% 99,422,917 57,586,000
189 5/26/2039 30 5,269,414,583 5,169,991,667 13.50% 99,422,917 58,469,000
190 6/27/2039 32 5,169,991,667 5,070,568,750 13.50% 99,422,917 61,190,000
191 7/26/2039 29 5,070,568,750 4,971,145,833 13.50% 99,422,917 54,387,000
192 8/26/2039 31 4,971,145,833 4,871,722,917 13.50% 99,422,917 56,998,000
193 9/26/2039 31 4,871,722,917 4,772,300,000 13.50% 99,422,917 55,858,000
194 10/26/2039 30 4,772,300,000 4,672,877,083 13.50% 99,422,917 52,953,000
195 11/28/2039 33 4,672,877,083 4,573,454,167 13.50% 99,422,917 57,035,000
196 12/26/2039 28 4,573,454,167 4,474,031,250 13.50% 99,422,917 47,363,000
197 1/26/2040 31 4,474,031,250 4,374,608,333 13.50% 99,422,917 51,298,000
198 2/27/2040 32 4,374,608,333 4,275,185,417 13.50% 99,422,917 51,776,000
199 3/26/2040 28 4,275,185,417 4,175,762,500 13.50% 99,422,917 44,275,000
200 4/26/2040 31 4,175,762,500 4,076,339,583 13.50% 99,422,917 47,878,000
201 5/28/2040 32 4,076,339,583 3,976,916,667 13.50% 99,422,917 48,246,000
202 6/26/2040 29 3,976,916,667 3,877,493,750 13.50% 99,422,917 42,657,000
203 7/26/2040 30 3,877,493,750 3,778,070,833 13.50% 99,422,917 43,024,000
204 8/27/2040 32 3,778,070,833 3,678,647,917 13.50% 99,422,917 44,716,000
205 9/26/2040 30 3,678,647,917 3,579,225,000 13.50% 99,422,917 40,818,000
206 10/26/2040 30 3,579,225,000 3,479,802,083 13.50% 99,422,917 39,715,000
207 11/26/2040 31 3,479,802,083 3,380,379,167 13.50% 99,422,917 39,899,000
208 12/26/2040 30 3,380,379,167 3,280,956,250 13.50% 99,422,917 37,508,000
209 1/28/2041 33 3,280,956,250 3,181,533,333 13.50% 99,422,917 40,046,000
210 2/26/2041 29 3,181,533,333 3,082,110,417 13.50% 99,422,917 34,125,000
211 3/26/2041 28 3,082,110,417 2,982,687,500 13.50% 99,422,917 31,919,000
212 4/26/2041 31 2,982,687,500 2,883,264,583 13.50% 99,422,917 34,199,000
213 5/27/2041 31 2,883,264,583 2,783,841,667 13.50% 99,422,917 33,059,000
214 6/26/2041 30 2,783,841,667 2,684,418,750 13.50% 99,422,917 30,889,000
215 7/26/2041 30 2,684,418,750 2,584,995,833 13.50% 99,422,917 29,786,000
216 8/26/2041 31 2,584,995,833 2,485,572,917 13.50% 99,422,917 29,639,000
217 9/26/2041 31 2,485,572,917 2,386,150,000 13.50% 99,422,917 28,499,000
218 10/28/2041 32 2,386,150,000 2,286,727,083 13.50% 99,422,917 28,242,000
219 11/26/2041 29 2,286,727,083 2,187,304,167 13.50% 99,422,917 24,527,000
220 12/26/2041 30 2,187,304,167 2,087,881,250 13.50% 99,422,917 24,270,000
221 1/27/2042 32 2,087,881,250 1,988,458,333 13.50% 99,422,917 24,711,000
222 2/26/2042 30 1,988,458,333 1,889,035,417 13.50% 99,422,917 22,064,000
223 3/26/2042 28 1,889,035,417 1,789,612,500 13.50% 99,422,917 19,563,000
224 4/28/2042 33 1,789,612,500 1,690,189,583 13.50% 99,422,917 21,843,000
225 5/26/2042 28 1,690,189,583 1,590,766,667 13.50% 99,422,917 17,504,000
226 6/26/2042 31 1,590,766,667 1,491,343,750 13.50% 99,422,917 18,239,000
227 7/28/2042 32 1,491,343,750 1,391,920,833 13.50% 99,422,917 17,651,000
228 8/26/2042 29 1,391,920,833 1,292,497,917 13.50% 99,422,917 14,930,000
229 9/26/2042 31 1,292,497,917 1,193,075,000 13.50% 99,422,917 14,819,000
230 10/27/2042 31 1,193,075,000 1,093,652,083 13.50% 99,422,917 13,680,000
231 11/26/2042 30 1,093,652,083 994,229,167 13.50% 99,422,917 12,135,000
232 12/26/2042 30 994,229,167 894,806,250 13.50% 99,422,917 11,032,000
233 1/26/2043 31 894,806,250 795,383,333 13.50% 99,422,917 10,260,000
234 2/26/2043 31 795,383,333 695,960,417 13.50% 99,422,917 9,120,000
235 3/26/2043 28 695,960,417 596,537,500 13.50% 99,422,917 7,207,000
236 4/27/2043 32 596,537,500 497,114,583 13.50% 99,422,917 7,060,000
237 5/26/2043 29 497,114,583 397,691,667 13.50% 99,422,917 5,332,000
238 6/26/2043 31 397,691,667 298,268,750 13.50% 99,422,917 4,560,000
239 7/27/2043 31 298,268,750 198,845,833 13.50% 99,422,917 3,420,000
240 8/26/2043 30 198,845,833 99,422,917 13.50% 99,422,917 2,206,000
241 9/28/2043 33 99,422,917 13.50% 99,422,917 1,214,000
TỶ LỆ THANH TOÁN
ĐỢT THỜI ĐIỂM THANH TOÁN
(Trên giá bán nhà ở sau thuế)

200 triệu đồng


Đặt cọc Ký Thỏa Thuận Đặt Cọc
hoặc 500 triệu đồng

30% Ký Hợp Đồng Mua Bán Nhà Ở


1
(Bao gồm tiền đặt cọc) (Trong vòng 10 ngày kể từ ngày đặt cọc

Ký HĐ tín dụng.
2 65%
NH thay mặt KH giải ngân thanh toán cho CĐT

3 5% Thông báo nhận GCNQSHNƠ


CÔNG TY CP ĐT & KD NHÀ KHANG ĐIỀN
DỰ ÁN: THE CLASSIA

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CHO V


ÁP DỤNG: Từ ngày 20

STT Ngân hàng Thời gian vay Tỷ lệ cho vay Mức lãi suất

12th: 10%/năm
Tối đa 80%
1 VIETINBANK tối đa 35 năm 18th: 10.5%/năm
GTHĐMB
24th: 11%/năm

12th: 10.4%/năm
18th: 10.4%/năm
tối đa 30 năm Tối đa 70% 24th: 10.5%/năm
2 VIETCOMBANK
GTHĐMB 36th: 11.3%/năm
(Giảm thêm 0.2% khi giải ngân
trong T3/2023)
Tối đa 70% 12th: 9.2%/năm
3 BIDV tối đa 20 năm
GTHĐMB 18th: 9.7%/năm

6th: 11,8%năm
12th: 12,3%/năm
Tối đa 70%
4 MB (Quân Đội) tối đa 20 năm
GTHĐMB

18th: 12,8%/năm
24th: 13,3%/năm

HONG LEONG Tối đa 80% 12th: 10,7%/năm


5 tối đa 25 năm
BANK GTHĐMB 24th: 11,5%/năm
6th: 9,5%năm
12th: 12,5%/năm
Tối đa 70% Thả nổi 13,9%/năm
6 TPBANK tối đa 30 năm
GTHĐMB
Thả nổi 13,9%/năm
ÊN KẾT CHO VAY CỦA CÁC NGÂN HÀNG
ÁP DỤNG: Từ ngày 20/03/2023

Phí trả nợ trước hạn Các gói vay ưu đãi

12TH,
Năm 1-3: 1%
18TH,
Năm 4-5: 0.5%
24TH,
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường

12TH,
Năm 1-3: 1%
18TH,
Năm 4-5: 0.5%
24TH,
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường

Năm 1-3: 1%
Năm 4-5: 0.5% Vay thông thường
Năm 6 trở đi: Miễn phí

Năm 1-2: 2%
Năm 3-5: 1%
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường

Năm 1-2: 2%
Năm 3-4: 1,5%
Năm 5: 1%
Năm 6 trở đi: Miễn phí
Năm 1: 3%
Năm 2-3: 2% Vay thông thường
Năm 4 trở đi: Miễn phí
Năm 1-2: 3%
Năm 3 trở đi: Miễn phí
Vay thông thường
Năm 1: 2%
Năm 2 trở đi: Miễn phí
GÂN HÀNG

Cán bộ tín dụng

Nguyễn Đức Trọng (TP Vietin CN11) – 0946.770.015


Nguyễn Thị Tú Anh (CV) – 0869.259.020
Võ Đức Khâm (TP Vietin CN TPHCM) - 0938.417.252
Nguyễn Đức Hoàng Trung (PP Vietin CN HCM) – 0903.818.627

Võ Đức Duy (PP VCB Hùng Vương) – 0906.912.990


Huỳnh Thị Mai Trúc (TP VCB HCM) – 0907.700.879
Phan Huy Hoàng (TP VCB Tân Sài Gòn) – 0902.381.020

Thái Thị Xuân Thảo (PP KHCN): 0908157715

La Tân Tiến (PGĐ CN An Phú): 0909.900.533


Nguyễn Hữu Hùng (Tr.nhóm) – 0907.507.288,
Đoàn Thị Cẩm Loan (Tr.nhóm) – 0932.676.197

Đinh Thị Thùy Linh (Senior Direct Sales Officer) –


0901.932.467
Võ Thị Mỹ Kiều (Senior Direct Sales Officer) – 0984.929.011
Kiều Thị Phương Dung (Giám Đốc KD) - ĐT: 0912 055 755
Lê Thị Ngọ (Tr nhóm) - 0936 007 992, 0981 80 1988

You might also like